MI3041 I TÍCH S GI
Phiên b n: 2024.1.0
Mục tiêu: Sinh viên xây dựng được các thuật toán khác nhau sử dụng được một loại ngôn
ngữ nào đó lập trình giải một số bài toán trong không gian một chiều nhiều chiều.
Objective: Students can write some algorithms and use a programming language to solve some
problems in one or multi dimensional spaces.
Ni dung: Mt s phương pháp giải đúng hoc gần đúng các bài toán: tìm nghi m phương trình
phi tuy n trong không gian s chi u h u h n b t k ; tìm nghi m i s tuy n ế phương trình đạ ế
tính trong không gian nhi u chi u; tìm giá tr riêng, vector riêng c a ma tr n, ng d ng giá tr
Contents: Some methods for solving the following problems: the nonlinear equation in finite -
dimensional space, linear equation system, finding eigen values and eigen vectors and their
application in matrix approximation.
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên h c ph n:
Gi i tích s
(Numerical analysis)
s h c ph n:
MI3041
Khối lượng:
2 (2 1 0 - 4)
- thuyết: 30 tiết
- Bài tập/BTL: 15 tiết
- Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
Hc ph n tiên quy ết:
- IT1110: Tin học đại cương
Hc ph c: n học trướ
- MI1111/2/3/ MI1121/2; : Giải Giải tích 2, tích 1;
- MI1141/2/3: Đại số
- MI2060: sở giải tích hàm
Hc ph n song hành:
Không
2. TẢ HỌC PHẦN
Hc ph n đưa ra m t s ý tưởng gi i m t s bài toán trong các không gian h u h n chi u, cách
trin khai xây d ng, cách chựng phương pháp từ ý tưở ng t phương pháp xây dựng được
đúng đắ ợp lý, phân tích ưu, nhược điểm các trườn h ng hp có th s d ụng được phương
pháp, t ng t i vi c sinh viên th vi t l i thu t toán, l p trình gi i bài toán b đó hướ ế ng các
phương pháp đã có, cao hơn phát triển hoc k t hế ợp các phương pháp để gii quyết bài toán
phc t ạp hơn.
3. MỤC TIÊU CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN
Học phần hướng tới việc sinh viên khả năng phát hiện vấn đ, phân tích vấn đề từ đó
chọn lựa phương pháp thích hợp để giải quyết một vấn đề chuyên ngành trong khuôn khổ
học phần đồng thời lập trình các phương pháp số gần đúng giải các bài toán đó.
Sinh viên hoàn thành h c ph n này kh năng:
Mục
tiêu/CĐR
tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần
CĐR được phân
bổ cho HP/ Mức
độ (I/T/U)
[1]
[2]
[3]
M1
Sinh viên nhận biết được một số dạng i toán cơ bản,
trình bày được ý tưởng, cách xây dựng một phương
pháp giải bài toán
M1.1
Nhận diện bài toán: xác định bài toán cho trước thuộc
lớp nào trong số các bài toán được đưa ra trong học phần.
Trình bày lại ý tưởng, phương pháp giải các bài toán, ưu
nhược điểm của từng phương pháp.
M1.2
Phân tích được điều kiện đầu vào của bài toán từ đó lựa
chọn được phương pháp giải hợp .
M1.3
Trình bày được ý tưởng, phát triển lại ý tưởng thành
phương pháp, chứng minh lại hoặc tự chứng minh phương
pháp thu được đúng đắn, phân tích được vai trò của các
điều kiện đầu vào, sự thay đổi của kết quả đầu ra khi điều
kiện đầu vào thay đổi.
M2
Hình thành được các kỹ năng về duy, kỹ năng về
thực hành, kỹ năng về phân tích, xử lý, quản lý thông
tin các kỹ năng hội cần thiết
M2.1
Phân tích, lập luận tổng hợp được thông tin để xác định
được dữ liệu đầu vào, dữ liệu đầu ra cấu trúc điều khiển
phù hợp trong thuật toán
M2.2
duy logic, duy tổng thể hệ thống đđảm bảo
tính mạch lạc, sáng sủa của chương trình.
M2.3
khả năng tự học, tự nghiên cứu, chủ động, sáng tạo
M2.4
khả năng làm việc độc lập làm việc theo nhóm
M2.5
Sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh hiệu quả trong tìm hiểu về
ngôn ngữ lập trình đọc tài liệu tham khảo tiếng Anh.
M3
Hình thành năng lực phân tích, hình thành ý tưởng
giải quyết vấn đề
M3.1
Tự lựa chọn tự học một loại ngôn ngữ lập trình, viết
thuật toán theo các phương pháp giải bài toán trong học
phần để giải một bài toán cụ thể.
M3.2
Viết thuật toán, lập trình giải bài toán tổng quát trong đó
gói kiểm tra điều kiện thực hiện
Điều chỉnh thuật toán chương trình phù hợp với dữ liệu
đầu vào khi dữ liệu chưa đạt điều kiện của phương pháp,
mở rộng lớp bài toán thể giải được, kết hợp các phương
pháp để giải quyết vấn đề phức tạp hơn
4. TÀI LIỆU HỌC TẬP
Giáo trình
[1] Trọng Vinh, Giải tích số, NXB Khoa học kỹ thuật, 2007
Tham khảo
[1] Phạm Kỳ Anh, Giải tích số, NXB Đại học Quốc Gia Nội, 2001
[2] Jaan Kiusalaas, Numerical Methods in Engineering with MATLAB, Cambridge, 2005
5. CÁCH ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Đim thành
phn
Phương pháp đánh giá cụ
th
t
CĐR được
đánh giá
T
trng
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
A1. Điểm
quá trình
A1.1 Điểm chuyên cn
Tham gia l p h c
Đim danh
20%
Đi m thi gi a k (*)
Tr c nghi m /
Thi t n / lu
Thi v ấn đáp /
Bài t p l n
Thái độ
M1.1÷M1.2
M2.1÷M2.5
M3.1÷M3.2
30%
A2. Điểm
cu i k
A2.1. Thi cu i k
Thi t n / lu
Thi v ấn đáp /
Tr c nghi m /
Bài t p l n
M1.1÷M1.2
M2.1÷M2.5
M3.1÷M3.2
50%
* Điể ộng điểm thi gia k th được điều chnh bng cách c m tích cc h c t p giá tr t
1 đến +1 nh ctheo quy đị ế a Khoa Toán - Tin cùng Quy ch Đào tạo đại h c h chính quy c a
ĐH Bách khoa Nội.
6. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy học (*)
Bài
đánh
giá
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
1
Gii thi u môn h c
Chương 1: Sai s
1.1 Các loại sai số
1.2 Các quy ước viết số gần
đúng
1.3 Sai số trong tính toán
M1.1
Giảng bài;
Hỏi đáp
Làm bài tập dụ
A1.1;
Tuần
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy học (*)
Bài
đánh
giá
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
2
Chương 2: phương pháp Mt s
gii phương trình phi tuyến trong
không gian 1 chi u
2.1 Kho ng cách li nghi m
2.1 Phương pháp chia đôi
M1.1;
M1.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
3
2.2 Phương pháp dây cung
M1.1;
M1.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
4
2.3 Phương pháp tiếp tuyến
M1.1;
M1.2;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
5
2.4 Phương pháp lặp đơn
M1.1;
M1.2;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
6
Chương 3 phương pháp : Mt s
gii phương trình phi tuyến
trong không gian u chi u nhi
3.1 Phương pháp lặp đơn
3.2 Phương pháp Newton
M1.1;
M1.2;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
A1.1;
A2.1;
Tuần
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy học (*)
Bài
đánh
giá
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
M2.5;
M3.1;
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
7
Chương phương pháp 4: Mt s
gii h đại s tuyến tính
4.1 Phương pháp Gauss Phương
pháp Gauss-Jordan
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
8
4.2 Phương pháp phân tách LU
phương pháp Choleski
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
9
4.3 Phương pháp lặp đơn lặp
Jacobi
4.4 Phương pháp lp Seidel lp
Gauss-Seidel
M1.1;
M1.2;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
10
4.5 S d ụng các phương pháp giải
đúng ến tính đểh đại s tuy tìm
ma tr n ngh o ịch đả
4.6 P n quanh tìm hương pháp viề
ma tr n ngh o ịch đả
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
Tuần
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy học (*)
Bài
đánh
giá
[1]
[2]
[3]
[4]
[5]
11
4.7 4.5 S d ụng các phương pháp
lp gi i h i s tuy đạ ến tính để tìm
ma tr n ngh o ịch đả
4.8 Phương pháp Newton m gn
đúng ma trậ ịch đản ngh o
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
12
Chương 5: Giá tr riêng, vector
riêng
5.1 Phương pháp Danielevski tìm
đa ức đặc trưngth
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
13
a m giá 5.2 Phương pháp lũy thừ
tr riêng trội phương pp xuống
thang tìm giá tr riêng tr i ti p theo ế
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
14
5.3 Khai tri n k d c a ma tr n
ng d ng
M1.1;
M1.2;
M2.1;
M2.2;
M2.3;
M2.4;
M2.5;
M3.1;
GV giảng bài hoặc cho SV
-Đọc trước tài liệu;
-Phân nhóm thuyết trình,
trao đổi
GV tổng kết, khẳng định
kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu
cầu của GV
A1.1;
A2.1;
15
Tng kết ôn tp
Tổng kết kiến thức, trao
đổi, giải đáp thắc mắc
*GV th la ch n ho ng giạt độ ng d y phù h p v i quy l p hc và kh a SV năng c
mi bui hc
12 QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
(Các quy định ca hc phn nếu có)
13 NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
Ch t ch H ội đồng
Nhóm xây d ựng đề cương
14 QUÁ TRÌNH CẬP NHẬT
Lần
cập
nhật
Nội dung điều chỉnh
Ngày
tháng
được phê
duyệt
Áp dụng từ
kỳ/khóa
Ghi
chú
1
Cách đánh giá học phn
20231
2
Tài li u tham kh o

Preview text:

MI3041 GIẢI TÍCH SỐ Phiên bản: 2024.1.0
Mục tiêu: Sinh viên xây dựng được các thuật toán khác nhau và sử dụng được một loại ngôn
ngữ nào đó lập trình giải một số bài toán trong không gian một chiều và nhiều chiều.
Objective: Students can write some algorithms and use a programming language to solve some
problems in one or multi dimensional spaces.
Ni dung: Một s
ố phương pháp giải đúng hoặc gần đúng các bài toán: tìm nghiệm phương trình
phi tuyến trong không gian có s chi ố ều h u h ữ ạn bất k ; tìm ỳ
nghiệm phương trình đại số tuyến
tính trong không gian nhiều chiều; tìm giá trị riêng, vector riêng c a ủ ma trận, ng d ứ ng ụ giá trị
riêng và vector riêng trong xấp xỉ ma trận.
Contents:
Some methods for solving the following problems: the nonlinear equation in finite -
dimensional space, linear equation system, finding eigen values and eigen vectors and their
application in matrix approximation. 1. THÔNG TIN CHUNG Tên h c ph ần: Giải tích số (Numerical analysis) Mã số học phần: MI3041 Khối lượng: 2 (2 1 – – 0 - 4) - Lý thuyết: 30 tiết
- Bài tập/BTL: 15 tiết
- Thí nghiệm/Thực hành: 0 tiết
Học phần tiên quyết:
- IT1110: Tin học đại cương Học phần h c: ọc trướ
- MI1111/2/3/; MI1121/2: Giải Giải tích 2, tích 1; - MI1141/2/3: Đại số
- MI2060: Cơ sở giải tích hàm
Học phần song hành: Không
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN Học phần đưa ra m t s
ộ ố ý tưởng giải một số bài toán trong các không gian h u ữ hạn chiều, cách
triển khai xây dựng phương pháp từ ý ng, tưở
cách chứng tỏ phương pháp xây dựng được là
đúng đắn và hợp lý, phân tích ưu, nhược điểm và các trường hợp có thể sử dụng được phương
pháp, từ đó hướng tới việc sinh viên có thể viết lại thuật toán, lập trình giải bài toán bằng các
phương pháp đã có, cao hơn là phát triển hoặc kết hợp các phương pháp để giải quyết bài toán phức t ạp hơn.
3. MỤC TIÊU VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN

Học phần hướng tới việc sinh viên có khả năng phát hiện vấn đề, phân tích vấn đề từ đó
chọn lựa phương pháp thích hợp để giải quyết một vấn đề chuyên ngành trong khuôn khổ
học phần đồng thời lập trình các phương pháp số giải gần đúng các bài toán đó.
Sinh viên hoàn thành h c ph ọ ần này có khả năng: CĐR được phân Mục tiêu/ bổ cho HP/ Mức CĐR
Mô tả mục tiêu/Chuẩn đầu ra của học phần độ (I/T/U) [1] [2] [3] M1
Sinh viên nhận biết được một số dạng bà i toán cơ bản,
trình bày được ý tưởng, cách xây dựng một phương pháp giải bài toán
M1.1 Nhận diện bài toán: xác định rõ bài toán cho trước thuộc
lớp nào trong số các bài toán được đưa ra trong học phần.
Trình bày lại ý tưởng, phương pháp giải các bài toán, ưu
nhược điểm của từng phương pháp.
M1.2 Phân tích được điều kiện đầu vào của bài toán và từ đó lựa
chọn được phương pháp giải hợp lý.
M1.3 Trình bày được ý tưởng, phát triển lại ý tưởng thành
phương pháp, chứng minh lại hoặc tự chứng minh phương
pháp thu được là đúng đắn, phân tích được vai trò của các
điều kiện đầu vào, sự thay đổi của kết quả đầu ra khi điều
kiện đầu vào thay đổi. M2
Hình thành được các kỹ năng về tư duy, kỹ năng về
thực hành, kỹ năng về phân tích, xử lý, quản lý thông
tin và các kỹ năng xã hội cần thiết
M2.1 Phân tích, lập luận và tổng hợp được thông tin để xác định
được dữ liệu đầu vào, dữ liệu đầu ra và cấu trúc điều khiển
phù hợp trong thuật toán
M2.2 Có tư duy logic, tư duy tổng thể và hệ thống để đảm bảo
tính mạch lạc, sáng sủa của chương trình.
M2.3 Có khả năng tự học, tự nghiên cứu, chủ động, sáng tạo
M2.4 Có khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm
M2.5 Sử dụng ngoại ngữ tiếng Anh hiệu quả trong tìm hiểu về
ngôn ngữ lập trình và đọc tài liệu tham khảo tiếng Anh. M3
Hình thành năng lực phân tích, hình thành ý tưởng và
giải quyết vấn đề
M3.1 Tự lựa chọn và tự học một loại ngôn ngữ lập trình, viết
thuật toán theo các phương pháp giải bài toán trong học
phần để giải một bài toán cụ thể.
M3.2 Viết thuật toán, lập trình giải bài toán tổng quát trong đó
có gói kiểm tra điều kiện thực hiện
Điều chỉnh thuật toán và
chương trình phù hợp với dữ liệu
đầu vào khi dữ liệu chưa đạt điều kiện của phương pháp,
mở rộng lớp bài toán có thể giải được, kết hợp các phương
pháp để giải quyết vấn đề phức tạp hơn
4. TÀI LIỆU HỌC TẬP Giáo trình [1] Lê
Trọng Vinh, Giải tích số, NXB Khoa học và kỹ thuật, 2007 Tham khảo
[1] Phạm Kỳ Anh, Giải tích số, NXB Đại học Quốc Gia Hà Nội, 2001
[2] Jaan Kiusalaas, Numerical Methods in Engineering with MATLAB, Cambridge, 2005 5. CÁCH
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Điểm thành
Phương pháp đánh giá cụ CĐR được Tỷ ph ần thể Mô t đánh giá trọng [1] [2] [3] [4] [5] A1. Điểm
A1.1 Điểm chuyên cần Tham gia lớp h c ọ Điểm danh 20% quá trình
Điểm thi giữa kỳ (*) Trắc nghiệm / M1.1÷M1.2 30% Thi t ự luận / M2.1÷M2.5 Thi vấn đáp / M3.1÷M3.2 Bài tập lớn Thái độ A2. Điểm A2.1. Thi cu i k Thi t ự luận / M1.1÷M1.2 50% cuối kỳ Thi vấn đáp / M2.1÷M2.5 Trắc nghiệm / M3.1÷M3.2 Bài tập lớn
* Điểm thi gia k có th được điều chnh bng cách cộng điểm tích cc h c t p
có giá tr t –1 đến +1 nh c theo quy đị
a Khoa Toán - Tin cùng Quy chế Đào tạo đại hc h chính quy c a
ĐH Bách khoa Hà Nội.
6. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CĐR Bài Tuần Nội dung học
Hoạt động dạy và học (*) đánh phần giá [1] [2] [3] [4] [5] 1
Giới thiệu môn h c M1.1 Giảng bài; A1.1; Chương 1: Sai số Hỏi – đáp 1.1 Các loại sai số Làm bài tập ví dụ
1.2 Các quy ước viết số gần đúng
1.3 Sai số trong tính toán CĐR Bài Tuần Nội dung học
Hoạt động dạy và học (*) đánh phần giá [1] [2] [3] [4] [5] 2
Chương 2: Một số phương pháp M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
giải phương trình phi tuyến trong M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1; không gian 1 chiều
M2.3; -Phân nhóm thuyết trình,
2.1 Khoảng cách li nghiệm M2.4; và trao đổi 2.1 Phương pháp chia đôi
M2.5; GV tổng kết, khẳng định M3.1; kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 3 2.2 Phương pháp dây cung
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
M2.3; -Phân nhóm thuyết trình, M2.4; và trao đổi
M2.5; GV tổng kết, khẳng định M3.1; kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 4
2.3 Phương pháp tiếp tuyến
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
M2.2; -Phân nhóm thuyết trình, M2.3; và trao đổi
M2.4; GV tổng kết, khẳng định M2.5; kiến thức.
M3.1; -SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 5
2.4 Phương pháp lặp đơn
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
M2.2; -Phân nhóm thuyết trình, M2.3; và trao đổi
M2.4; GV tổng kết, khẳng định M2.5; kiến thức.
M3.1; -SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 6
Chương 3: Một số phương pháp
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
giải phương trình phi tuyến
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
trong không gian nhiều chiều
M2.2; -Phân nhóm thuyết trình,
3.1 Phương pháp lặp đơn M2.3; và trao đổi 3.2 Phương pháp Newton M2.4; CĐR Bài Tuần Nội dung học
Hoạt động dạy và học (*) đánh phần giá [1] [2] [3] [4] [5]
M2.5; GV tổng kết, khẳng định M3.1; kiến thức.
-SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 7
Chương 4: Một số phương pháp
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
giải hệ đại số tuyến tính
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
4.1 Phương pháp Gauss và Phương M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, pháp Gauss-Jordan M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 8
4.2 Phương pháp phân tách LU và
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1; phương pháp Choleski
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 9
4.3 Phương pháp lặp đơn và lặp M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1; Jacobi
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
4.4 Phương pháp lặp Seidel và lặp M2.2; -Phân nhóm thuyết trình, Gauss-Seidel M2.3; và trao đổi
M2.4; GV tổng kết, khẳng định M2.5; kiến thức.
M3.1; -SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 10 4.5 S d
ử ụng các phương pháp giải M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
đúng hệ đại số tuyến tính để tìm ma tr
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1; ận nghịch đảo
4.6 Phương pháp viền quanh tìm
M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, ma trận nghịch đảo M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
bài toán cụ thể theo yêu M3.1; cầu của GV CĐR Bài Tuần Nội dung học
Hoạt động dạy và học (*) đánh phần giá [1] [2] [3] [4] [5] 11 4.7 4.5 S d ử ụng các phương pháp
M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1; lặp giải hệ đại s tuy ố ến tính để tìm M1.2; ma tr -Đọc trước tài liệu; A2.1; ận nghịch đảo M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, M2.2; và trao đổi
4.8 Phương pháp Newton tìm gần M2.3; GV tổng kết, khẳng định đúng ma trậ ịch đả n ngh o kiến thức.
M2.4; -SV lập trình chạy một số M2.5;
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV
12 Chương 5: Giá trị riêng, vector M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1; riêng
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
5.1 Phương pháp Danielevski tìm
M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, đa thức đặc trưng M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV
13 5.2 Phương pháp lũy thừa tìm giá M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1;
trị riêng trội và phương pháp xuống M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
thang tìm giá trị riêng tr i ti
ộ ếp theo M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV 14 5.3 Khai triển k d ỳ ị c a ma tr ủ
ận và M1.1; GV giảng bài hoặc cho SV A1.1; ứ ụ ng d ng
M1.2; -Đọc trước tài liệu; A2.1;
M2.1; -Phân nhóm thuyết trình, M2.2; và trao đổi
M2.3; GV tổng kết, khẳng định M2.4; kiến thức.
M2.5; -SV lập trình chạy một số
M3.1; bài toán cụ thể theo yêu cầu của GV
15 Tng kết và ôn tp
Tổng kết kiến thức, trao
đổi, giải đáp thắc mắc
*GV có th la chn hoạt động gi
ng d y phù hp vi quy mô lp hc và kh ả năng c a SV
mi bui hc
12 QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN
(Các quy định của học phần nếu có)
13 NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
Chủ tịch Hội đồng Nhóm xây d ựng đề cương
14 QUÁ TRÌNH CẬP NHẬT Ngày Lần tháng Áp dụng từ Ghi cập
Nội dung điều chỉnh được phê kỳ/khóa chú nhật duyệt 1
Cách đánh giá học phần 20231 2 Tài liệu tham khảo