Đề cương ôn tập môn KHTN 7 giữa HK1 năm 2022-2023 (có đáp án)

Đề cương ôn tập môn KHTN 7 giữa HK1 năm 2022-2023 (có đáp án). Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 4 trang tổng hợp các kiến thức giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TẬP KIM TRA GIA K I
Môn: KHTN 7 - NĂM HỌC 2022 - 2023
A. LÝ THUYT:
1. Trình bày th t c bước t phương pp tìm hiểu t nhiên? Vn dụng phương pháp
tìm hiu t nhiên, em hãy:
+ Tìm hiu v mi quan h giữa độ tan ca đường vi nhiệt độ.
+ Tìm hiu v hin tượng lũ lt và đề xut các bin pháp phòng chng hiện tưng trên.
+ Tìm hiu s bay hơi ca cht lng ph thuc vào nhng yếu to?
2. Đểm hiu khoa hc t nhn, em cn rèn luyn nhng k năng nào?
3. Bài Ngun t:
+ Trìnhy mô hình nguyên t của Rơ- - pho Bo.
+ Cu to nguyên tkhối lượng nguyên t.
4. Nguyên t hóa hc:
+ Nguyên t hóa hc là gì?
+ Tên gi và ký hiu ca nguyên t hóa hc.
5. lược v bng tun hoàn các nguyên t hóa hc:
+ Nguyên tc sp xếp các nguyên t hóa hc trong bng tun hoàn.
+ Cu to bng tun hoàn các nguyên t hóa hc.
+ V trí các nhóm nguyên t kim koi, phi kim và khí hiếm trong bng tun hoàn.
6. Phân t - Đơn chất Hp cht
+ Đơn chất là gì? Chod. Hp cht là gì? Cho ví d
+ Phân t là gì? Chod.
+ Khối lượng phân t
7. Liên kết hóa hc:
+ Cu trúc electron bn vng ca khí hiếm.
+ Liên kết cng hóa tr gì? Liên kết cng hóa tr khác vi liên kết ion như thếo?
+ Liên kết cng hóa tr và liên kết ion có điểm gì tương tự nhau.
8. a tr và công thc hóa hc:
+ Trìnhy khái nim hóa tr, ch viết công thc a hc.
+ Viết công thc hóa hc ca mt s đơn chất và hp chất đơn giản thông dng.
+ Nêu mi liên h gia a tr ca nguyên t vi công thc hóa hc.
+ Tính phần trăm nguyên tố trong hp cht khi biết công thc hóa hc ca hp cht.
+ Xác đnh công thc hóa hc ca mt cht dựa vào trăm ngun tố và khối lượng pn t.
B. BÀI TP THAM KHO:
I. TRC NGHIM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1: Nguyên tử là hạt vô cùng nh
A. mang điệnch dương. B. mang điệnch âm.
C. trung hòa vđiện. D. có thmang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bi các ht
A. p và n. B. n và e
C. e và p D. n, p và e
Câu 3: Hạt nhân đưc cấu tạo bi:
A. neutron và electron B. proton và neutron
C. proton và electron D. electron, proton và neutron.
Câu 4: Trong nguyên t các hạt mang điện là:
A. neutron, electron. B. proton, electron.
C. proton, neutron, electron. D. proton, neutron.
Câu 5: Trong mt nguyên t
A. s proton = s neutron. B. s electron = s neutron.
C. số electron = số proton. D. số electron = số proton + số neutron.
Trang 2
Câu 6: Nguyên tử Fluorine điện ch hạt nhân +9. Số electron lớp ngoài cùng của
Fluorine là:
A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7: Mt ngun tử có 17 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro--pho
Bo, số lp electron của nguyên tử đó là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Ht nhân nguyên tử Sắt 26p. Số hạt mang điện trong nguyên tử St nhiều hơn s
hạt không mang điện là 22 ht. Số hạt Neutron có trong ht nhân:
A. 26 B. 30 C. 48 D. 56 .
Câu 9: Chu kì
A. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng s electron lp ngoài cùng.
B. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó cùng s lp electron.
C. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng s electron.
D. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng tính cht hóa hc.
Câu 10: Nhóm nguyên t
A. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng s electron lp ngoài cùng.
B. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng s lp electron.
C. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng s electron.
D. tp hp các nguyên t mà nguyên t ca nó có cùng tính cht vt lý.
Câu 11: Ô nguyên t trong bng tun hoàn các nguyên t hóa hc không cho biết
A. s hiu nguyên t. B. kí hiu hóa hc.
C. n nguyên t. D. s lp electron.
Câu 12: Trong bng tun hoàn các nguyên t đưc sp xếp theo chiều tăng ca
A. đin tích ht nhân. B. khối lượng nguyên t
C. hóa tr D. kí hiêu hóa hc.
Câu 13: Biết s th t ca nguyên t X là 13. Nguyên ty thuộc nhóm nào dưới đây?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 14: Các nguyên t trong cùng mt nhóm A có tính cht gn ging nhau
A. v electron nguyên t ca c nguyên t có s electron nnhau.
B. có s lp electron như nhau.
C. có s electron lớp ngoài cùng như nhau.
D. s nơtron như nhau.
Câu 15: Nguyên t hóa hc là tp hp nhng nguyên t có cùng
A. khối lượng ngun t. B. s nơtron
C. s proton D. s nơtron và proton.
Câu 16: Nguyên t X có Z=15. Nguyên t đó thuc chu k my?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Đơn chất là những chất tạon từ
A. hai nguyên t hóa học tr lên.
B. một nguyên tố hóa học.
C. một nguyên tử.
D. hai nguyên tử tr lên.
Câu 18: Hợp chất là những chất tạon từ
A. hai nguyên t hóa học tr lên, trong đó có mt nguyên t oxi.
B. một nguyên tố hóa học.
C. hai nguyên tố hóa học trn.
D. hai nguyên tử tr lên.
Câu 19: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm
A. một số nguyên tử liên kết vi nhau.
B. một số nguyên tố hóa hc liên kết với nhau.
Trang 3
C. một nguyên tử kim loại liên kết với một nguyên tử phi kim.
D. một nguyên tử oxi liên kết vi một nguyên tử phi kim.
Câu 20: Khối lượng phân tử của khí metan (biết phân tử metan gm 1 nguyên tử C liên kết với
4 nguyên tử H)
A. 12 amu. B. 14 amu. C. 16 amu. D. 18 amu.
Câu 21: Cht nào sau đây có khối lượng phân tử là 158 amu?
A. Nitric acid, biết phân tử gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên t N và 3 nguyên tử O liên kết nhau.
B. Nước, biết phân tử gồm 2 nguyên t H liên kết với 1 ngun t O.
C. Khí oxi, biết phân tử gồm 2 nguyên t O.
D. Thuc tím (potassium permanganate), biết phân tử gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn
4 nguyên tử O liên kết với nhau.
Câu 22: Trong các phn ứng hoá học, nguyên tkim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. nhận hay nhường electron phụ thuc vào từng phản ứng cụ thể
C. nhường bớt electron.
D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại c thể.
Câu 23: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bng một hay nhiều cặp electron dùng
chung, gọi là
A. ln kết ion.
B. ln kết cộng hoá trị.
C. ln kết kim loại.
D. ln kết hiđro.
Câu 24: Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con s biểu thị
A. số nguyên tử của nguyên tố (hay s nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.
B. kh năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) với nguyên tử (hay nhóm ngun tử)
khác.
C. khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.
D. phần trăm khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hp chất.
Câu 25: Hóa trị của một nguyên tố được xác đnh theo
A. hóa trị ca O làm đơn va trị của H là hai đơn vị.
B. hóa trị của H làm đơn vị và a trị ca O là ba đơn vị.
C. hóa trị ca H làm đơn vị và a trị ca O là hai đơn vị.
D. hóa trị ca O làm đơn va trị của H là ba đơn vị.
II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nguyên tử A tổng số hạt 40. Biết trong ht nhân nguyên tử A điện tích hạt
nhân là +13.
a. Xác định số proton, neutron và electron có trong nguyên tử A.
b. Tính khối lượng nguyên tử A
c. Vẽ hình cấu tạo nguyên tử A.
d. Nguyên tử A thuộc nguyên tố hóa hc nào? chu k mấy; nhóm mấy? Tại sao?
Câu 2: Điền các s thích hp vào các ô còn trống để hoàn thành bảng sau:
Tên ngun
tố
KHHH
Số hiệu
nguyên t
K/lượng
nguyên t
Số
proton
Số
neutron
Số
electron
Hydrogen
Oxygen
Carbon
sodium
Trang 4
Câu 3: Nguyên t A tng s hạt 52, trong đó số ht mang điện nhiều hơn số ht không
mang điện là 16. Tính s ht tng loi.
Câu 4: Đơn chất magnesium đơn cht chlorine phn ng vi nhau to thành hp cht
magnesium chloride, là hp cht có cu trúc tinh th.V sơ đ t s hình thành n kết ion
trong hp cht MgCl
2
t các ngun t Mg và Cl. Cho biết s proton trong ht nhân ca Mg
12 và ca Cl là 17.
Câu 5:ng thc hóa hc ca phosphoric acid là H
3
PO
4
.
a. u nhng điều em biết được v phosphoric acid?
b. Nhóm PO
4
có hóa tr bao nhiêu?
Câu 6:
a. c đnh hóa tr ca các nguyên t (nhóm nguyên t) trong hp cht: HCl, H
2
S
,
NH
3
,
CH
4
, H
2
SO
4
.
b.
Xác đnh hóa tr ca các ngun t trong hp cht: CO, CO
2
, Na
2
O, N
2
O
5
.
Câu 7: Lp công thc hóa hc và tính khối lượng phân t ca hp chất được to thành bi:
a. K và Cl (I); Ba và S (II); Al và O.
b. K và nhóm SO
4
; Ba và nhóm NO
3
; Mgnhóm CO
3.
Câu 8: Hãy lp công thc hóa hc và tính thành phn phần trăm v khi lượng các các ngun
t có trong hp chất đưc to thành bi:
a. Iron (st) a tr III và chlorine hóa tr I
b. Sodium (natri) a tr I và oxygen a tr II.
c. Calcium hóa tr II và nhóm nguyên t CO
3
hóa tr II.
Câu 9: Cho biết công thc hóa hc ca hp chất đưc to bi hai nguyên t X và O; Y
Hlnt là XO và YH
3
. Hãy lp công thc hóa hc ca hp cht X vi Y, biết X và Y có hóa
tr bng hóa tr ca chúng trong các cht XO và YH
3.
Câu 10: c định thành phn phn trăm của c nguyên t có trong các hp cht sau:
a. Si và O trong hp cht SiO
2
(là thành phn chính ca thy tinh).
b. Na và Cl trong hp cht NaCl (muối ăn)
Câu 11:. Biết khi lượng ca oxi chiếm 25,8% khi lượng pn t ca hp cht to bi
Sodium và oxygen khối lương phân tử ca hp cht bng 62 amu. y lp công thc hóa
hc ca hp cht trên?
Câu 12: T l khối lượng ca hai nguyên t Carbon Hydrogen trong hp cht methane luôn
không đi là 3:1. Hãy lp công thc hóa hc ca khí methane, biết khi lượng nguyên t ca C
= 12; H = 1.
Câu 13: Ngun t ca các nguyên t X, Y, Z lần lượt 8, 17, 11 electron. Nguyên t
neon và argon lần lưt có 10 và 18 electron.
a. Xác định công thc hóa hc ca c hp chất được to thành t c nguyên t ca các
nguyên t sau: X và Z; Y và Z; X vi X.
b. Kiu liên kết hóa hc gia các nguyên t trong các hp cht trên là liên kết gì?
c. D đoán hai tính chất ca hp chất đưc tạo thành trong trưng hp X và Z; Y và Z.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KỲ I
Môn: KHTN 7 - NĂM HỌC 2022 - 2023 A. LÝ THUYẾT:
1. Trình bày thứ tự các bước mô tả phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Vận dụng phương pháp
tìm hiểu tự nhiên, em hãy:
+ Tìm hiểu về mối quan hệ giữa độ tan của đường với nhiệt độ.
+ Tìm hiểu về hiện tượng lũ lụt và đề xuất các biện pháp phòng chống hiện tượng trên.
+ Tìm hiểu sự bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
2. Để tìm hiểu khoa học tự nhiên, em cần rèn luyện những kỹ năng nào? 3. Bài Nguyên tử:
+ Trình bày mô hình nguyên tử của Rơ- dơ- pho – Bo.
+ Cấu tạo nguyên tử và khối lượng nguyên tử.
4. Nguyên tố hóa học:
+ Nguyên tố hóa học là gì?
+ Tên gọi và ký hiệu của nguyên tố hóa học.
5. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:
+ Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn.
+ Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
+ Vị trí các nhóm nguyên tố kim koại, phi kim và khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
6. Phân tử - Đơn chất – Hợp chất
+ Đơn chất là gì? Cho ví dụ. Hợp chất là gì? Cho ví dụ
+ Phân tử là gì? Cho ví dụ. + Khối lượng phân tử
7. Liên kết hóa học:
+ Cấu trúc electron bền vững của khí hiếm.
+ Liên kết cộng hóa trị là gì? Liên kết cộng hóa trị khác với liên kết ion như thế nào?
+ Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion có điểm gì tương tự nhau.
8. Hóa trị và công thức hóa học:
+ Trình bày khái niệm hóa trị, cách viết công thức hóa học.
+ Viết công thức hóa học của một số đơn chất và hợp chất đơn giản thông dụng.
+ Nêu mối liên hệ giữa hóa trị của nguyên tố với công thức hóa học.
+ Tính phần trăm nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hóa học của hợp chất.
+ Xác định công thức hóa học của một chất dựa vào trăm nguyên tố và khối lượng phân tử.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO:
I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng 0,5điểm
Câu 1: Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và
A. mang điện tích dương. B. mang điện tích âm. C. trung hòa về điện.
D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt A. p và n. B. n và e C. e và p D. n, p và e
Câu 3: Hạt nhân được cấu tạo bởi: A. neutron và electron B. proton và neutron C. proton và electron
D. electron, proton và neutron.
Câu 4: Trong nguyên tử các hạt mang điện là: A. neutron, electron.
B. proton, electron.
C. proton, neutron, electron.
D. proton, neutron.
Câu 5: Trong một nguyên tử
A.
số proton = số neutron.
B. số electron = số neutron.
C. số electron = số proton.
D. số electron = số proton + số neutron. Trang 1
Câu 6: Nguyên tử Fluorine có điện tích hạt nhân là +9. Số electron lớp ngoài cùng của Fluorine là: A. 2 B. 5 C. 7 D. 8
Câu 7: Một nguyên tử có 17 proton trong hạt nhân. Theo mô hình nguyên tử của Ro-dơ-pho –
Bo, số lớp electron của nguyên tử đó là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử Sắt có 26p. Số hạt mang điện trong nguyên tử Sắt nhiều hơn số
hạt không mang điện là 22 hạt. Số hạt Neutron có trong hạt nhân là: A. 26 B. 30 C. 48 D. 56 . Câu 9: Chu kì là
A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số electron lớp ngoài cùng.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó cùng số lớp electron.
C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số electron.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng tính chất hóa học.
Câu 10: Nhóm nguyên tố là
A. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số electron lớp ngoài cùng.
B. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số lớp electron.
C. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng số electron.
D. tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng tính chất vật lý.
Câu 11: Ô nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học không cho biết
A. số hiệu nguyên tử. B. kí hiệu hóa học.
C. tên nguyên tố. D. số lớp electron.
Câu 12: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng của
A. điện tích hạt nhân. B. khối lượng nguyên tử
C. hóa trị D. kí hiêu hóa học.
Câu 13: Biết số thứ tự của nguyên tố X là 13. Nguyên tố này thuộc nhóm nào dưới đây?
A. IA. B. IIA. C. IIIA. D. IVA.
Câu 14: Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất gần giống nhau vì
A. vỏ electron nguyên tử của các nguyên tố có số electron như nhau.
B. có số lớp electron như nhau.
C. có số electron ở lớp ngoài cùng như nhau.
D. có số nơtron như nhau.
Câu 15: Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng
A. khối lượng nguyên tử. B. số nơtron C. số proton
D. số nơtron và proton.
Câu 16: Nguyên tố X có Z=15. Nguyên tố đó thuộc chu kỳ mấy? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Đơn chất là những chất tạo nên từ
A. hai nguyên tố hóa học trở lên.
B. một nguyên tố hóa học. C. một nguyên tử.
D. hai nguyên tử trở lên.
Câu 18: Hợp chất là những chất tạo nên từ
A. hai nguyên tố hóa học trở lên, trong đó có một nguyên tố là oxi.
B. một nguyên tố hóa học.
C. hai nguyên tố hóa học trở lên.
D. hai nguyên tử trở lên.
Câu 19: Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm
A. một số nguyên tử liên kết với nhau.
B. một số nguyên tố hóa học liên kết với nhau. Trang 2
C. một nguyên tử kim loại liên kết với một nguyên tử phi kim.
D. một nguyên tử oxi liên kết với một nguyên tử phi kim.
Câu 20: Khối lượng phân tử của khí metan (biết phân tử metan gồm 1 nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử H) là A. 12 amu. B. 14 amu. C. 16 amu. D. 18 amu.
Câu 21: Chất nào sau đây có khối lượng phân tử là 158 amu?
A. Nitric acid, biết phân tử gồm 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O liên kết nhau.
B. Nước, biết phân tử gồm 2 nguyên tử H liên kết với 1 nguyên tử O.
C. Khí oxi, biết phân tử gồm 2 nguyên tử O.
D. Thuốc tím (potassium permanganate), biết phân tử gồm 1 nguyên tử K, 1 nguyên tử Mn và
4 nguyên tử O liên kết với nhau.
Câu 22: Trong các phản ứng hoá học, nguyên tử kim loại có khuynh hướng
A. nhận thêm electron.
B. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng phản ứng cụ thể
C. nhường bớt electron.
D. nhận hay nhường electron phụ thuộc vào từng kim loại cụ thể.
Câu 23: Liên kết được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung, gọi là A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hoá trị.
C. liên kết kim loại.
D. liên kết hiđro.
Câu 24: Hóa trị của một nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị
A. số nguyên tử của nguyên tố (hay số nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.
B. khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) với nguyên tử (hay nhóm nguyên tử) khác.
C. khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.
D. phần trăm khối lượng của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) đó trong hợp chất.
Câu 25: Hóa trị của một nguyên tố được xác định theo
A. hóa trị của O làm đơn vị và hóa trị của H là hai đơn vị.
B. hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là ba đơn vị.
C. hóa trị của H làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị.
D. hóa trị của O làm đơn vị và hóa trị của H là ba đơn vị. II. TỰ LUẬN:
Câu 1: Nguyên tử A có tổng số hạt là 40. Biết trong hạt nhân nguyên tử A có điện tích hạt nhân là +13.
a. Xác định số proton, neutron và electron có trong nguyên tử A.
b. Tính khối lượng nguyên tử A
c. Vẽ mô hình cấu tạo nguyên tử A.
d. Nguyên tử A thuộc nguyên tố hóa học nào? chu kỳ mấy; nhóm mấy? Tại sao?
Câu 2: Điền các số thích hợp vào các ô còn trống để hoàn thành bảng sau: Tên nguyên KHHH Số hiệu K/lượng Số Số Số Sự sắp tố
nguyên tử nguyên tử proton neutron electron xếp e trong các lớp Hydrogen Oxygen Carbon sodium Trang 3
Câu 3: Nguyên tử A có tổng số hạt là 52, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 16. Tính số hạt từng loại.
Câu 4: Đơn chất magnesium và đơn chất chlorine phản ứng với nhau tạo thành hợp chất
magnesium chloride, là hợp chất có cấu trúc tinh thể.Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành lên kết ion
trong hợp chất MgCl2 từ các nguyên tử Mg và Cl. Cho biết số proton trong hạt nhân của Mg là 12 và của Cl là 17.
Câu 5: Công thức hóa học của phosphoric acid là H3PO4.
a. Nêu những điều em biết được về phosphoric acid?
b. Nhóm PO4 có hóa trị bao nhiêu? Câu 6:
a. Xác định hóa trị của các nguyên tố (nhóm nguyên tử) trong hợp chất: HCl, H2S, NH3, CH4, H2SO4.
b. Xác định hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất: CO, CO2, Na2O, N2O5.
Câu 7: Lập công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của hợp chất được tạo thành bởi:
a. K và Cl (I); Ba và S (II); Al và O.
b. K và nhóm SO4; Ba và nhóm NO3 ; Mg và nhóm CO3.
Câu 8: Hãy lập công thức hóa học và tính thành phần phần trăm về khối lượng các các nguyên
tố có trong hợp chất được tạo thành bởi:
a. Iron (sắt) hóa trị III và chlorine hóa trị I
b. Sodium (natri) hóa trị I và oxygen hóa trị II.
c. Calcium hóa trị II và nhóm nguyên tử CO3 hóa trị II.
Câu 9: Cho biết công thức hóa học của hợp chất được tạo bởi hai nguyên tố X và O; Y và
Hlần lượt là XO và YH3. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất X với Y, biết X và Y có hóa
trị bằng hóa trị của chúng trong các chất XO và YH3.
Câu 10: Xác định thành phần phần trăm của các nguyên tố có trong các hợp chất sau:
a. Si và O trong hợp chất SiO2 (là thành phần chính của thủy tinh).
b. Na và Cl trong hợp chất NaCl (muối ăn)
Câu 11:. Biết khối lượng của oxi chiếm 25,8% khối lượng phân tử của hợp chất tạo bởi
Sodium và oxygen và khối lương phân tử của hợp chất bằng 62 amu. Hãy lập công thức hóa
học của hợp chất trên?
Câu 12: Tỉ lệ khối lượng của hai nguyên tố Carbon và Hydrogen trong hợp chất methane luôn
không đổi là 3:1. Hãy lập công thức hóa học của khí methane, biết khối lượng nguyên tử của C = 12; H = 1.
Câu 13: Nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z lần lượt có 8, 17, và 11 electron. Nguyên tử
neon và argon lần lượt có 10 và 18 electron.
a. Xác định công thức hóa học của các hợp chất được tạo thành từ các nguyên tử của các
nguyên tố sau: X và Z; Y và Z; X với X.
b. Kiểu liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong các hợp chất trên là liên kết gì?
c. Dự đoán hai tính chất của hợp chất được tạo thành trong trường hợp X và Z; Y và Z. Trang 4