Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng (Bản Full ) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng (Bản Full – Chia sẻ bởi www.cdxd3.com) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Senvà thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

Môn:
Trường:

Đại học Hoa Sen 4.8 K tài liệu

Thông tin:
25 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng (Bản Full ) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Sen

Đề Cương Ôn Tập Môn Lịch Sử Đảng (Bản Full – Chia sẻ bởi www.cdxd3.com) - Tài liệu tham khảo | Đại học Hoa Senvà thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả

100 50 lượt tải Tải xuống
Đề Đả Cương Ôn Tập Môn L ch S ng
(Bn Full Chia s b i www.cdxd3.com)
Câu 1: Th i gian th c dân Pháp ti n hành khai thác thu a l n th t Nam khi nào ? ế ộc đị nht Vi
a. 1858-1884
b. 1884-1896
đáp án c. 1896-1913
d. 1914-1918
Câu 2: Trong đợ ộc đị ới nào đượt khai thác thu a ln th nht ca thc dân Pháp c ta có giai cp m c hình thành?
a. Giai c n ấp tư sả
b. Giai c n và công nhân ấp tư sả
đáp án c. Giai cấp công nhân
d. Giai c p ti n ểu tư sả
Câu 3: Trước Chiến tranh thế gii th nht, Vit Nam có nhng giai cp nào?
a) Địa ch phong kiến và nông dân
đáp án b) Đị ến, nông dân, tư sả ểu tư sảa ch phong ki n, ti n và công nhân
c) Địa ch phong kiến, nông dân và công nhân
d) Đị ểu tư sảa ch phong kiến, nông dân và ti n
Câu 4: i ch c dân phong ki n, giai c p nông dân Vi t Nam có yêu c u b c thi t nh t là gì?Dướ ế độ th ế ế
đáp án a) Độc lp dân tc
b) Ru t ộng đấ
c) Quy ng nam, n ền bình đẳ
d) Được gim tô, gim tc
Câu 5: Mâu thu n và ch y u th k XX là mâu thu n nào?ẫn cơ bả ếu Việt Nam đầ ế
a) Mâu thu n gi a giai c p nông dân v i giai c a ch phong ki n ấp đị ế
b) Mâu thu n gi a giai c p công nhân v i giai c n ấp tư sả
c) Mâu thu n gi a công nhân và nông dân v c và phong ki n ới đế qu ế
đáp án d) Mâu thuẫ ới đế ốc xâm lượn gia dân tc Vit Nam v qu c và tay sai ca chúng
Câu 6: Đặc điểm ra đờ ệt Nam như thếi ca giai cp công nhân Vi nào?
a. Ra đời trướ ấp tư sả ộc địc giai c n, trong cuc khai thác thu a ln th nht ca thc dân Pháp.
b. Ph n l n xu t thân t nông dân.
c. Ch u s áp b c và bóc l t c c, phong ki n ủa đế qu ến và tư sả
dap an d. C a, b và c
Câu 7: Nh ng giai c i ch thu a c c Pháp là: p b tr Việt Nam dướ ế độ ộc đị ủa đế qu
a) Công nhân và nông dân
b) Công nhân, nông dân, ti n ểu tư sả
c) Công nhân, nông dân, ti n, t n dân t c ểu tư sả ư sả
đáp án d) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sả ộc, địn dân t a ch va và nh
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Vi t Nam hoàn toàn tr thành m t phong trào t giác?
a) Năm 1920 (tổ Sài Gòn đượ chc công hi c thành lp)
đáp án b) Năm 1925 (cuc bãi công Ba Son)
c) Năm 1929 (sự ra đờ i ba t chc cng sn)
d) Năm 1930 (Đả ệt Nam ra đờng Cng sn Vi i)
Câu 9: Nguy n ái Qu c l a ch ng gi i phóng dân t ng chính tr vô s n vào th i gian nào? ọn con đườ ộc theo khuynh hướ
a) 1917
b) 1918
c) 1919
đáp án d) 1920
Câu 10: Báo Đời sng công nhân là ca t chc nào?
a) Đảng Xã hi Pháp
b) Đảng Cng sn Pháp
đáp án c) Tổng Liên đoàn Lao đng Pháp
d) H i Liên hi p thu a ộc đị
Câu 11: H i Liên hi p thu c thành l ộc địa đượ ập vào năm nào?
a) 1920
đáp án b) 1921
c) 1923
d) 1924
Câu 12: Nguy n ái Qu o l n th t Lu v dân t c và v thu a khi nào? ốc đã đọc Sơ thả nh ận cương về ấn đề ấn đề ộc đị đâu?
a. 7/ 1920 - Liên Xô
b. 7/ 1920 - Phápđáp án
c. 7/1920 - ng Châu (Trung QuQu c)
d. 8/1920 - Trung Qu c
Câu13: S c Nguy n ái Qu báo hi u mùa Xuân"? kiện nào đượ ốc đánh giá "như chim én nhỏ
a) Cách m i Nga bùng n và th ng l i ạng tháng Mườ
b) S thành l ng C ng s n Pháp ập Đả
c) V n Méclanh c a Ph m H mưu sát tên toàn quyề ồng Tháiđáp án
d) S thành l t Nam cách m ng thanh niên p Hi Vi
Câu 14: Phong trào đòi trả ổi năm nào? t do cho c Phan Bi Châu din ra sôi n
a. 1924
b. 1925đáp án
c. 1926
d. 1927
Câu 15: Nguy n ái Qu c t Liên Xô v ng Châu (Trung Qu c) vào th i gian nào? Qu
a. 12/1924đáp án
b. 12/1925
c. 11/1924
d. 10/1924
Câu 16: H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên th c hi n ch n hoá" khi nào? trương "vô sả
a. Cu ối năm 1926 đầu năm 1927
b. Cu ối năm 1927 đầu năm 1928
c. Cuối năm 1928 đầu năm 1929đáp án
d. Cu ối năm 1929 đầu năm 1930
Câu 17: Tên chính th c c a t t t n th ng Châu (tháng 5-1929) là gì? chức này được đặ i Đại hi l nht Qu
a) Vi t Nam Thanh niên cách m ng chí H i ạng đồ
b) H i Vi t Nam cách m ng minh ạng đồ
c) H i Vi c l ng minh ệt Nam độ ập đồ
d) H i Vi t Nam Cách m áp án ạng Thanh niê
Câu 18: Vi t Nam Qu c thành l p vào th i gian nào? ốc dân Đảng đượ
a. 12/1927đáp án
b. 11/1926
c. 8/1925
d. 7/1925
Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng l ốc dân Đảp Vit Nam Qu ng 1927 ?
a. Tôn Quang Phi t
b. Tr n Huy Li u
c. Ph m Tu ấn Tàiđáp án
d. Nguy n Thái H c
Câu 20: Kh ra vào th i gian nào? ởi nghĩa Yên Bái nổ
a. 9-2-1930đáp án
b. 9-3-1930
c. 3-2-1930
d. 9-3-1931
Câu 21: T c c ng s u tiên t Nam? ch ản nào ra đời đầ Vi
a. H i Vi t Nam cách m ng thanh niên
b. Đông Dương cộ ản Đả g đáp ánng s n
c. An Nam c ng s ản Đảng
d. Đông Dương cộ ản liên đoànng s
Câu 22: Chi b c ng s u tiên c thành l p khi nào? ản đầ Việt Nam đượ
a. Cuối tháng 3/1929đáp án
b. Đầu tháng 3/1929
c. 4/1929
d. 5/1929
Câu 23: Chi b c ng s u tiên g m m ng vi ? ản đầ ấy đả ên? Ai làm bí thư chi bộ
a. 5 đả Bí thư Trịnh Đình Cửng viên - u
b. 6 đả Bí thư Ngô Gia Tựng viên -
c. 7 đả Bí thư Trịnh Đình Cửng viên - u
d. 7 đả Bí thư Trần Văn Cungđáp ánng viên -
Câu 24: Đông Dương Cộ ản Đả ản Đảng được ra đờng s ng và An nam Cng s i t t chc tin thân nào?
a. Tân Vi t cách m ạng Đảng
b. H i Vi t Nam cách m ạng Thanh niênđáp án
c. Vi t Nam cách m ng chí H i ạng đồ
d. C a, b và c
Câu 25: Đông Dương cộ ản liên đoàn hợ ất vào Đảng s p nh ng Cng sn Vit Nam khi nào?
a. 22/2/ 1930
b. 24/2/1930đáp án
c. 24/2/1931
d. 20/2/1931
Câu 26: T ng s c thành l p vào th i gian nào? chức Đông Dương Cộ ản Đảng đượ
a. 6/1927
b. 6/1928
c. 6/1929đáp án
d. 5/1929
Câu 27: T c An Nam C ng s c thành l p vào th i gian nào? ch n Đảng đượ
a. 6/1927
b. 6/1928
c. 8/1929đáp án
d. 7/1929
Câu 28: T ng s c thành l p vào th i gian nào chức Đông Dương Cộ ản liên Đoàn đượ ?
a. 7/1927
b. 1/1930đáp án
c. 2/1930
d. 3/1930
Câu 29: Th i gian ra b t nêu rõ vi c thành l ng s ản Tuyên đạ ập Đông Dương C ản Liên đoàn?
a) 7-1929
b) 9-1929đáp án
c) 10-1929
d) 1-1930
Câu 30: Ban Thườ Trung ương Đả ận Đông Dương cộ ản liên đoàn là mộng v ng ra Quyết ngh chp nh ng s t b phn ca
Đảng Cng sn Vit Nam vào thi gian nào?
a) 22-2-1930
b) 20-2-1930
c) 24-2-1930đáp án
d) -3-1930 22
Câu 31: Do đâu Nguyễ ốc đã triệ ảng đầu năm 1930?n ái Qu u tp và ch trì Hi ngh thành lập Đ
a) Được s u nhim ca Quc tế Cng sn
b) Nh c ch c a Qu c t C ng s n ận đượ th ế
c) S ng c a Nguy n ái Qu ch độ ốcđáp án
d) Các t c c ng s n tr ngh ch ong nước đề
Câu 32: Đạ ản nào đã tham d ảng đầu năm 1930?i biu các t chc cng s Hi ngh thành lập Đ
a) Đông Dương cộ ản Đả ản Đảng và Đông Dương cộ n liên đoànng s ng, An Nam cng s ng s
b) Đông Dương cộ ản Đả ản Đảngđáp ánng s ng và An Nam cng s
c) An Nam c ng s ng s n Đảng và Đông Dương c ản liên đoàn
d) Đông Dương cộ ản Đảng và Đông Dương cộ ản liên đoànng s ng s
Câu 33: H i ngh thành l ng C ng s n Vi ập Đả ệt Nam đã thông qua mấy văn kiện?
a. 3 văn kiện
b. 4 văn kiện
c. 5 văn kiện
d. 6 văn kiệnđáp án
Câu 34: H i ngh H p nh t thành l ập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây:
a. Chánh cương vắn tt
b. Sách lược vn tt
c. Điề ắt và Chương trình vắu l vn t n tt
d. C A, B và C đáp án
Câu 35: N u tiên cội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầ ủa Đảng?
a. Đánh đổ nghĩa Pháp và bọ ến, làm cho nước Nam hoàn toàn độ đế quc ch n phong ki c lp.
đáp án b. Tư sản dân quyn cách mng là thi k d b để làm xã hi cách mng.
c. Ch có gi i phóng giai c p vô s n thì m i gi c dân t ải phóng đượ c.
d. Đảng có vng cách mng mi thành công
Câu 36: Cương lĩnh đầ ủa Đảng đã xác đ ến lượu tiên c nh mc tiêu chi c ca cách mng Vit Nam là gì?
a. đáp án Làm tư sả ạng để đi tớn dân quyn cách mng và th địa cách m i xã hi cng sn.
b. Xây d ng m c Vi t Nam dân gi c m nh xã h i công b ng, dân ch ột nướ ầu nướ và văn minh.
c. Cách m n dân quy - - l p chính quy n c a công nông b ng hình th c Xô vi d bạng tư sả n phản đế và điền địa ết, để điều
kiện đi tới cách mng xã hi ch nghĩa.
d. C a và b.
Câu 37: Sau H i ngh thành l ng, Ban ch c thành l ập Đả ấp hành Trung ương lâm thời của Đảng đượ ập do ai đứng đầu?
a) Hà Huy T p
b) Tr n Phú
c) Lê H ng Phong
d) Trịnh Đình Cửuđáp án
Câu 38: Vào th m nào Nguy n ái Qu c g i Qu c t C ng s n b n Báo cáo v c thành l ng C ng s n Vi t Nam?ời điể ế vi p Đ
a) ngày 8-2-1930
b) Ngày 10-2-1920
c) Ngày 18-2-1930đáp án
d) Ngày 28-2-1930
Câu 39: Văn kiệ ủa Đảng đặ ống đế ốc lên hàng đần nào c t nhim v ch qu u?
a) Chính cương vắ ắt, Sách lượ ảng thông quađáp ánn t c vn tt do Hi ngh thành lp Đ
b) Lu tháng 10-1930 (D o lu ng) ận cương chính trị án cương lĩnh để th ận trong Đả
c) Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng b (12-1930)
d) Ngh quy i h n th t c ng (3-1935) ết Đạ i l nh ủa Đả
Câu 40: Trong các điể rõ điể ữa Cương lĩnh chính trị ủa Đả ận cương chính trịm sau, ch m khác nhau gi đầu tiên c ng và Lu
tháng 10-1930 là:
a) Phương hướ ến lượng chi c ca cách mng.
b) Ch ng cách m trương tập h p l ực lượ ạng. đáp án
c) Vai trò lãnh đạo cách mng.
d) Phương pháp cách mạng.
Câu n nào c ng nh n m nh "v a là cái c t c a cách m n dân quy n"? 41: Văn kiệ ủa Đả ấn đề th đị ạng tư sả
a) Chính cương vắ ắt, Sách lượn t c vn tt.
b) Ch thành l i ph ng minh (18- -1930). th p H ản đế đồ 11
c) Lu tháng 10-ận cương chính trị 1930.đáp án
d) Chung quanh v n sách m i c ng (10-1936). ấn đề chiế ủa Đả
Câu 42: L u tiên nhân dân Vi t Nam k m ngày Qu c t ần đầ ni ế lao động vào năm nào?
a) 1930đáp án
b) 1931
c) 1936
d) 1938
Câu 43: Cao trào cách m ng Vi u b c li t t khi nào? ệt Nam năm 1930 bắt đ đế quốc Pháp đàn áp khố
a) Đầu năm 1930
b) Cuối năm 1930đáp án
c) Đầu năm 1931
d) Cu ối năm 1931
Câu 44: Tên c a l c thành l Ngh ực lượng vũ trang đượ p Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì?
a) Du kích
b) T v
c) T v đỏđáp án
d) T v chi u ến đấ
Câu 45: Chính quy n Xô vi m t s vùng nông thôn Ngh - c thành l p trong kho ng th i gian nào? ết Tĩnh đượ
a) Đầu năm 1930
b) Cuối năm 1930đáp án
c) Đầu năm 1931
d) Cu ối năm 1931
Câu 46: Nguyên nhân ch y nh s bùng n và phát tri n c a cao trào cách m ng Vi ếu và có ý nghĩa quyết đ ệt Nam năm
1930?
a) Tác động tiêu cc ca cuc khng hong kinh tế 1929-1933
b) Chính sách kh ng b ng c c Pháp tr ủa đế qu
c) Chính sách tăng cường vơ vét bóc l ủa đết c quc Pháp
d) S o c ng C ng s n Vi t Nam lãnh đạ ủa Đả đáp án
Câu 47: Lu ng chí Tr n Phú kh i th i vào th i gian nào? ận cương Chính trị do đ ảo ra đờ
a. 2-1930
b. 10-1930đáp án
c. 9-1930
d. 8-1930
Câu 48: H i ngh l n th t Ban ch trì? nh ấp hành Trung ương 10/1930 do ai ch
a. H Chí Minh
b. Lê Du n
c. Trường Chinh
d. Tr ần Phúđáp án
Câu 49: H i ngh Ban ch ra bao nhiêu u viên? ấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 đã c
a. 4 u viên
b. 5 u viên
c. 6 u viênđáp án
d. 7 u viên
Câu 50: Ai là T u tiên cổng Bí thư đầ ủa Đảng?
a. H Chí Minh
b. Tr g ần Văn Cun
c.Trần Phúđáp án
d. Lê H ng Phong
Câu 51: Đạ Matxcơva vào thời hi ln th VII Quc tế Cng sn hp i gian nào?
a. 25- n ngày 20-8- 7 đế 1935đáp án
b. 25- n ngày 25-8-1935 7 đế
c. 20- n ngày 20-8-1935 7 đế
d. 10- n ngày 20-7-1935 7 đế
Câu 52: Đượ ản, ban lãnh đạ ủa Đả ớc ngoài đượ ập vào năm nào?c s ch đạo ca Quc tế Cng s o c ng c thành l
a. Năm 1933
b. Năm 1934đáp án
c. Năm 1935
d. 1932
Câu 53: Đượ ản, ban lãnh đạ ủa Đả ớc ngoài do ai đứng đầc s ch đạo ca Quc tế Cng s o c ng u?
a. Hà Huy T p
b. Nguy ễn Văn Cừ
c. Trường Chinh
d. Lê H ồng Phongđáp án
Câu 54: Đượ giúp đỡ ản, Đảng ta đã kị chương trình hành độ ủa Đảc s ca Quc tế Cng s p thi công b ng c ng Cng sn
Đông Dương vào thời gian nào?
a. Tháng 5 năm 1932
b. Tháng 6 năm 1932đáp án
c. Tháng 7 năm 1932
d. Tháng 8 năm 1932
Câu 55: Qu c t C ng s n h n th ế ọp Đại h i l 7 đâu khi nào?
a. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin.
b. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
c. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
d. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơvađáp án
Câu 56: H i ngh nào c a Ban ch ng ch m gác các kh u hi c l p dân t c" và "cách ấp hành Trung ương Đả trương t ệu "độ
mng ruộng đất"
a) H i ngh h p tháng 10-1930
b) H i ngh h p tháng 7- 1936đáp án
c) H i ngh h p tháng 11-1939
d) H i ngh h p tháng 5-1941
Câu 57: M c tiêu c c m t c a cao trào cách m ng 1936-1939 là gì? th trướ
a) Độc lp dân tc.
b) Các quy n dân ch đơn sơ.đáp án
c) Ru t cho dân cày. ộng đấ
d) T t c các m c tiêu trên.
Câu 58: Cho bi ng c a cách m n 1936-1939 ết đối tượ ạng trong giai đoạ
a) B ọn đế quốc xâm lược.
b) Địa ch phong kiến.
c) Đế quc và phong kiến.
d) M t b phận đế quốc xâm lược và tay sai.đáp án
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đ ất năm nào?i hi sôi ni nh
a. 1936đáp án
b. 1937
c. 1938
d. 1939
Câu 60: Trong cao trào dân ch 1936- ng ch p nh ng l ng nào nào? 1939 Đả trương tập h ực lượ
a) Công nhân và nông dân.
b) C dân t c Vi t Nam.
c) Công nhân, nông dân, ti a ch . ểu tư sản, tư sản, đị
d) M ng dân t c và m t b i Pháp i lực lượ phận ngườ Đông Dương.đáp án
Câu 61: H i ngh Ban ch ng h p tháng 7-1936 ch t tr n nào? ấp hành Trung ương Đả trương thành lập m
a) M t tr n dân ch Đông Dương.
b) M t tr n nhân dân ph ản đế Đông Dương.đáp án
c) M t tr n dân t c th ng nh t ph ản đế Đông Dương.
d) M t tr n ph ản đế đồng minh Đông Dương.
Câu 62: Cho bi t hình th c t n 1936-1939?ế chức và đấu tranh trong giai đo
a) Công khai, h p pháp.
b) N a công khai, n a h p pháp.
c) Bí m t, b t h p pháp.
d) T t c các hình th ức trên.đáp án
Câu 63: Điề năng đấ ạng Đông Dương giai đoạu kin nào to ra kh u tranh công khai hp pháp cho phong trào cách m n
1936-1939?
a) S t hi n ch n tranh th i xu nghĩa phát xít và nguy cơ chiế ế gi
b) Ch ng chi c cách m ng th a Qu c t C ng s n trương chuyển hướ ến lượ ế gii c ế
c) M t tr n nhân dân Pháp lên c m quy ềnđáp án
d) T t c u ki n trên các điề
Câu 64: Ai là người viết tác phm "T ch trích"?
a) Nguy ễn Văn Cừđáp án
b) Lê H ng Phong
c) Hà Huy T p
d) Phan Đăng Lưu
Câu 65: Chi n tranh th i II bùng n vào th i gian nào?ế ế gi
a. 1937
b. 1938
c. 1939đáp án
d. 1940
Câu 66: Ch u ch nh chi c cách m ng c c b u t H i ngh trương điề ến lượ ủa Đảng đượ ắt đầ Trung ương nào?
a. H i ngh Trung ương 6đáp án
b. H i ngh Trung ương 7
c. H i ngh Trung ương 8
d. H i ngh Trung ương 9
Câu67: H i ngh -1939) h Trung ương 6 (11 p tại đâu?
a. Tân Trào (Tuyên Quang)
b. Bà Điểm (Gia Định)đáp án
c. Đình Bảng (Bc Ninh)
d. Thái Nguyên
Câu 68: Quân độ ật vào xâm lược nước ta tháng, năm nào?i phát xít Nh
a. 9- 1939
b. 9- 1940đáp án
c. 3- 1941
d. 2-1940
Câu 69: Cu c kh c ra ngày nào? ởi nghĩa Bắ Sơn nổ
a. 22/9/1940
b. 27/9/1940đáp án
c. 23/11/1940
d. 20/11/1940
Câu 70: Ngày Nam K khởi nghĩa là ngày nào?
a. 27-9-1940
b. 23- 11-1940đáp án
c. 13-1-1941
d. 10-1-1941
Câu 71: H i ngh n th 7 c ng h p t ng (B c Ninh) vào th i gian nào? Trung ương lầ ủa Đả ại Đình Bả
a. 11-1939
b. 11- 1940đáp án
c. 5-1941
d. 4-1941
Câu 72: M t tr n Vi c l ng minh (Vi c thành l ệt Nam độ ập đồ ệt Minh) đượ p năm nào?
a. 1940
b. 1941đáp án
c. 1942
d. 1943
Câu 73: B n hãy cho bi t tên g a các t c qu n chúng trong m t tr n Vi t Minh? ế i c ch
a) Dân ch
b) C u qu ốcđáp án
c) Ph ản đế
d) Gi i phóng
Câu 74: M t tr n Vi t Minh ra Tuyên ngôn v s i c a M t tr n vào th i gian nào? ra đờ
a. Tháng 5-1941
b. Tháng 6-1941 c. Tháng 10- 1941đáp án
d. Tháng 11-1941
Câu 75: H i ngh nào c a Ban ch ng nh n m nh gi i phóng dân t c là nhi m v b c thi t nh t ấp hành Trung ương Đả ế
a) H i ngh h p tháng 10-1930
b) H i ngh h p tháng 11-1939
c) H i ngh h p tháng 11-1940
d) H i ngh h p tháng 5- 1941đáp án
Câu 76: L u tiên Ban ch ng ch p chính quy c v i hình th c c ng hoà ần đầ ấp hành Trung ương Đả trương thành l ền nhà nướ
dân ch t i ngh nào? i H
a) H i ngh h p tháng 10-1930
b) H i ngh h p tháng 11- 1939đáp án
c) H i ngh h p tháng 11-1940
d) H i ngh h p tháng 5-1941
Câu 77: Ai ch trì H i ngh Ban Ch ng tháng 11/1940? ấp hành Trung ương Đả
a. Nguy n ái Qu ốc c. Trường Chinhđáp án
b. Nguy d. Lê H ng Phong ễn Văn Cừ
Câu 78: H i ngh Ban Ch ng 5/1941 h trì ? ấp hành TƯ Đả p đâu? Do ai chủ
a. Cao B ng. Nguy n ái Qu c C ng Chinh ốc đáp án c. Bắ ạn. Trườ
b. Cao B ng Chinh d. Tuyên Quang. Nguy n ái Qu c ằng. Trườ
Câu 79: Ban ch nh chu n b m v trung tâm t i ngh nào? ấp hành Trung ương Đảng xác đị khởi nghĩa vũ trang là nhiệ i H
a) H i ngh h p tháng -1930 10
b) H i ngh h p tháng 11-1939
c) H i ngh h p tháng 11-1940
d) H i ngh h p tháng 5- 1941đáp án
Câu 80: M t tr n dân t c th ng nh t ph c quy nh thành l i ngh nào c a Ban ch p hành ản đế Đông Dương đượ ết đị p ti H
Trung ương Đảng?
a) H i ngh h p tháng 10-1930
b) H i ngh h p tháng 11- 1939đáp án
c) H i ngh h p tháng 11-1940
d) H i ngh h p tháng 5-1941
Câu 81: Ban ch ng ch c Vi t Nam dân ch c ng hoà t i ngh nào? ấp hành Trung ương Đ trương thành lập nướ i H
a) H i ngh h p tháng 10-1930
b) H i ngh h p tháng 11-1939
c) H i ngh h p tháng 11-1940
d) H i ngh h p tháng 5- 1941đáp án
Câu 82: Ban ch ng ch i quy t v dân t c trong khuôn kh tấp hành Trung ương Đ trương giả ế ấn đề ừng nước Đông Dương
vào th i gian nào?
a) Tháng 10-1930
b) Tháng -1939 11
c) Tháng 11-1940
d) Tháng 5- 1941đáp án
Câu 83: H i ngh l n th Tám c a Ban ch ng (5-1941) c ai làm T ấp hành Trung ương Đả ổng bí thư?
a) Nguy n ái Qu c
b) Võ Văn Tần
c) Trường Chinhđáp án
d) Lê Du n
Câu 84: M c thành l Cao B ng g m 12 chi c thành l p vào th i gian nào?ột đội vũ trang nhỏ đượ p ến sĩ đượ
a) Đầu năm 1941
b) Cu ối năm 1941đáp án
c) Đầu năm 1944
d) Cu ối năm 1944
Câu 85: T ng b t Minh ra ch a so n kh i gian nào? Vi th "S ởi nghĩa" vào thờ
a. 5- 1944đáp án
b. 3-1945
c. 8- 1945
d. 6-1945
Câu 86: Vi t Nam Tuyên truy n gi c thành l p khi nào? ải phóng quân đượ
a. 22- 12-1944đáp án
b. 19- -1946 12
c. 15-5-1945
d. 10-5-1945
Câu 87: Độ ải phóng quân lúc đầu đượ ến sĩ?i Vit Nam tuyên truyn gi c thành lp có bao nhiêu chi
a. 33
b 34đáp án
c. 35
d. 36
Câu 88: Vi t Nam Gi c thành l p vào th i gian nào? ải phóng quân đư
a) tháng 9-1940
b) tháng 12-1941
c) tháng 12-1944
d) tháng 5- 1945đáp án
Câu 89: Tài li n mang tính ch n s u tiên cệu nào sau đây được đánh giá như một văn kiệ ất cương lĩnh quâ đầ ủa Đảng?
a) Đường cách mng
b) Cách đánh du kích
c) Con đường gii phóng
d) Ch thành l i Vi t Nam tuyên truy n gi th ập độ ải phóng quânđáp án
Câu 90: Ch "Nh - Pháp b ng c i khi nào? th t ắn nhau và hành độ ủa chúng ta" ra đờ
a. 9/3/1945
b. 12/3/1945đáp án
c. 10/3/1846
d. 12/3/1946
Câu 91: B n Ch t, Pháp b ng c a chúng ta ph n ánh n i dung c a H i ngh nào? th Nh ắn nhau và hành độ
a) H i ngh Ban ch ng h p tháng 5-1941 p hành Trung ương Đả
b) H i ngh ng v ng h p tháng 2-1943 Ban Thườ Trung ương Đả
c) H i ngh ng v ng h p tháng 3- Ban Thườ Trung ương Đả 1945đáp án
d) H i ngh quân s cách m ng B c k h p tháng 4-1945
Câu 91: H u qu c thành l p vào th i gian nào?ội văn hoá cứ ốc đượ
a) năm 1941
b) năm 1943đáp án
c) năm 1944
d) năm 1945
Câu 92: Trong cao trào v ng c c 1939-1945, chi n khu cách m c xây d ng vùng Chí Linh - u có ận độ ứu nướ ế ạng đượ Đông Triề
tên là gì?
a) Tr ần Hưng Đạođáp án
b) Hoàng Hoa Thám
c) Lê L i
d) Quang Trung
Câu 93: Chi n khu Hoà - Ninh - Thanh còn có tên là gì?ế
a) Tr o ần Hưng Đạ
b) Hoàng Hoa Thám
c) Lê L i
d) Quang Trungđáp án
Câu 94: Chi n khu cách m c g t chi n khu ế ạng nào đượ ọi là Đệ ế
a) Tr ần Hưng Đạođáp án
b) Hoàng Hoa Thám
c) Lê L i
d) Quang Trung
Câu 95: H i ngh quân s cách m ng B c K thành l p chi n khu cách m ng nào Nam K ? ch trương ế
a) Trưng Trắc
b) Phan Đình Phùng
c) Nguy ễn Tri Phươngđáp án
d) Hoàng Hoa Thám
Câu 96: Kh u hi c nêu ra trong Cao trào kháng Nh t c ệu nào sau đượ ứu nước?
a. Đánh đuổ Phápđáp áni phát xít Nht-
b. Đánh đuổi phát xít Nht
c. Gi i quy t n ế ạn đói
d. Ch ng nh lúa tr ồng đay
Câu 97: Cao trào kháng Nh t c n ra vùng r ng núi và trung du B c k v i hình th c nào là ch y ứu nước đã diễ ếu?
a) kh ng ph n ởi nghĩa từ
b) vũ trang tuyên truyền
c) chi n tranh du kích c c b ế ộđáp án
d) đấu tranh báo chí
Câu 98: Trong cao trào kháng Nh t c c, phong trào "Phá kho thóc c a Nh i quy t n n ra m ứu nướ ật để gi ế ạn đói" đã diễ nh
m đâu?
a) Đồng bng Nam B
b) Đồ ộđáp ánng bng Bc B và Bc Trung B
c) Đồng bng Bc B
d) Đồng bng Trung B
Câu 99: Hình th c ho ng ch y trong cao trào kháng Nh t c c là gì? ạt độ ếu các đô thị ứu nướ
a) vũ trang tuyên truyền
b) di t ác tr gian
c) vũ trang tuyên truyề gianđáp ánn và dit ác tr
d) đấu tranh báo chí và đấu tranh ngh trường
Câu 100: H i ngh quân s cách m ng B c k h p vào th i gian nào?
a) tháng 3-1945
b) tháng 4- 1945đáp án
c) tháng 5-1945
d) tháng 6-1945
Câu 101:H i ngh quân s cách m ng B c k do ai tri u t p?
a) Ban Thườ Trung ương Đảngđáp ánng v
b) T ng b t Minh Vi
c) Ban ch ấp hành Trung ương Đảng
d) X u B c K
Câu 102: T c nào tri u t i qu c dân h i Tân Trào? ch ập Đại h p t
a) Ban Thườ Trung ương Đảng v ng
b) Ban ch ấp hành Trung ương Đng
c) T ng b Việt Minh đáp án
d) U ban kh ỏi nghĩa
Câu 103: H i ngh toàn qu c c ng C ng s Tân Trào trong th i gian nào? ủa Đả ản Đông Dương họp
a. 15 - 19/8/1941
b. 13 - 15/8/1945đáp án
c. 15 - 19/8/1945
Câu 104: U ban dân t c gi i phóng do ai làm ch t ch?
a. H Chí Minhđáp án
b. Trường Chinh
c. Ph ạm Văn Đồng
d. Võ Nguyên Giáp
Câu 105: Qu i Tân trào h p tháng 8-1945 n nào?ốc dân Đại h huy
a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b. Định hoá ( Thái nguyên)
c. Sơn Dương (Tuyên Quang)đáp án
d. Đại T (Thái Nguyên)
Câu 106: Qu i Tân trào tháng 8- nh nh ng n ốc dân Đại h 1945 đã không quyết đị ội dung nào dưới đây:
a. Quy nh T ng kh ết đị ởi nghĩa
b. 10 Chính sách c a Vi t Minh.
c. Quy nh thành l p U ban gi i phóng Hà N ết đị ội.đáp án
d. Quy nh thành l p U ban gi i phóng dân t nh Qu c k , Qu c ca. ết đị ộc, quy đ
Câu 107: H i ngh ng toàn dân n y t ng kh nào đã quyết định phát độ i d ởi nghĩa giành chính quyền?
a) H i ngh Ban ch ấp hành Trung ương Đảng
b) H i ngh ng v Ban thườ Trung ương Đảng
c) H i ngh toàn qu c c ủa Đảng đáp án
d) H i ngh T ng b t Minh Vi
Câu 108: Nhân dân ta ph i ti n hành t ng kh ế ởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
a) đó là lúc so sánh lực lượ ất đống có li nh i vi cách mng
b) đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ ới chưa kị thù m p đến
c) quân Đồng minh có th dng ra mt chính quyn trái vi ý chí và nguyn vng ca nhân dân ta
d) t t c các lý do trênđáp án
Câu 109: Tình hình đất nướ ạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình c ta sau cách m nh:
a. Nước sôi la nóng
b. Nước sôi la bng
c. Ngàn cân treo s ợi tócđáp án
d. Tr c ứng nướ
Câu 110: Nh i Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám - 1945: ững khó khăn, thách thức đối v
A. Các th l c, ph ng bao vây, ch ng pế ực đế qu ản độ
B. Kinh t t qu và n ế ki ạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết ch
D. T t c các phương án trênđáp án
Câu 111: Nh ng thu n l n c c sau cách m ng tháng Tám - 1945 ợi căn bả ủa đất nướ
A. Cách m ng th i phát tri n m nh m ế gi
B. H ng chính quy n cách m c thi t l p th ạng nhân dân đượ ế
C. Nhân dân có quy t tâm b o v m i ế chế độ
D. T t c các ph ương án trênđáp án
Câu 112: K thù chính c a cách m ng Vi t Nam ngay sau Cách m ng 8- 1945?
a. Th ực dân Pháp xâm lược.đáp án
b. Tưởng Gii Thch và tay sai
c. Th c ực dân Anh xâm lượ
d. Gi c d ặc đói và giặ t.
Câu 113: Sau ngày tuyên b c l p Chính ph lâm th nh các nhi m v c p bách c n gi i quy độ ời đã xác đị ết:
A. Ch ng ngo i xâm
B. Ch ng ngo i xâm và n i ph n
C. Di t gi c d t và gi c ngo ặc đói, giặ ại xâmđáp án
D. C ba phương án trên
Câu 114: Ch kháng chi n ki n qu ? th ế ế ốc ra đời ngày, tháng, năm nào
a. 25/11/1945đáp án
b. 26/11/1945
c. 25/11/1946
d. 26/11/1946
Câu 115: Ch Kháng chi n ki n qu c c nh nhi m v nào là trung tâm, bao th ế ế ủa Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác đị
trùm nht?
a. C ng c , b o v chính quy n cách m ạngđáp án
b. Ch ng th c ực dân Pháp xâm lượ
c. C i thi ng nhân dân ện đời s
d. C A, B và C
Câu116: Ch kháng chi n, ki n qu nh kh u hi u cách m ng Vi t Nam sau cách m ng tháng Tám -1945: th ế ế ốc đã xác đị
A. Dân t c gi i phóng
B. Thành l p chính quy n cách m ng
C. Dân t c trên h t, T c trên h ế qu ếtđáp án
D. Đoàn kết dân tc và thế gii
Câu 117: Ch c c ng trong vi i phó v i các l c sau cách m ng tháng trương và sách lượ ủa Trung ương Đả ệc đố ực lượng đế qu
Tám-1945:
A. Thêm b n b t thù
B. Hoa - t thân thi n Vi
C. c l p v chính tr ng v kinh t i v i Pháp Độ ị, nhân nhượ ế đố
D. C ba phương án kể trênđáp án
Câu 118: Nh ng thành t n c a cách m ng Vi t Nam trong vi c xây d ng và c ng c chính quy n cách m ng sau ựu căn bả
1945 :
A. T c t ng tuy n c và ban hành Hi pháp ch ến
B. C ng c và m r ng m t tr n Vi t Minh
C. Xây d ng và phát tri n các l ực lượng vũ trang nhân dân
D. T t c các phương án trênđáp án
Câu 119: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chng nn mù ch din ra sau cách mng tháng Tám -1945
A. Xây d ng n i ếp sống văn hoá mớ
B. Bình dân h c v ụđáp án
C. Bài tr các t n n xã h i
D. Xoá b c dân nô d ch ph văn hoá thự ản động
Câu 120: Nhân dân Nam b ng lên kháng chi n ch ng th c b o v chính quy n cách m ng vào ngày đứ ế ực dân Pháp xâm lượ
nào?
a. 23-9-1 945đáp án
b. 23- -1945 11
c. 19- -1946 12
d. 10- -1946 12
Câu 121: Đảng ta đã phát động phong trào gì để ng h nhân lc cho Nam B kháng chiến chng Pháp t ngày 23-9-1945
A. Vì mi ng T ền Nam "thành đồ quc"
B. Hướng v min Nam rut tht
C. Nam ti ếnđáp án
D. C ba phương án trên
Câu 122: Qu c h u tiên c c Vi t Nam dân ch c c b u khi nào? ội đầ ủa nướ ộng hoà đượ
a. 4/1/1946
b. 5/1/1946
c. 6/1/1946đáp án
d. 7/1/1946
Câu 123: K h p Qu c h i th t thành l p chính ph u tiên c c Vi t Nam dân ch c ng hoà khi nào? nh đầ ủa nướ
a. 3/2/1946
b. 2/3/1946đáp án
c. 3/4/1946
d. 3/3/1945
Câu 124 : Hi u tiên c c Vi t Nam dân ch c ến pháp đầ ủa nướ ộng hoà được thông qua vào ngày tháng năm nào?
a. 9/11/1945
b. 10/10/1946
c. 9/11/1946đáp án
d. 9/11/1947
Câu 125: Hà N nh là th c Vi t Nam dân ch cội được xác đị đô của nướ ộng hoà vào năm nào?
a.Năm 1945
b. Năm 1946đáp án
c. Năm 1954
d. Năm 1930
Câu 126: Để ạt mũi nhọ thù, Đảng ta đã tuyên bố ải tán vào ngày tháng năm nào và l g n tiến công k t gi y tên gi là gì?
2.9.1945- ng C ng s Đả ản Đông Dương
25 11- -1945- H i nghiên c u Ch -Lênin nghĩa Mác
3-2-1946- ng Vi t Nam Đảng Lao độ
11 11- -1945- H i nghiên c u Ch nghĩa Mác ở Đông Dương đáp án
Câu 127: Nh ng c ng ta v ng và tay sai n B c sau cách m ng tháng Tám ững sách lược nhân nhượ ủa Đả ới quân Tưở mi
A. Cho Vi t Qu c, Vi t Cách tham gia Qu c h i và Chính ph
B. Cung c c th c ph ấp lương thự ẩm cho quân đội Tưởng
C. Ch p nh ng tiêu ti n Quan kin, Qu c t ận cho quân Tưở
D. C ba phương án kể trênđáp án
Câu 128: Để ễu, Đả quân Tưởng và tay sai khi kiếm c sách nhi ng ch trương:
A. Dĩ hoà vi quý
B. Hoa Vi t thân thi n
C. Bi t l t nh , bi t nh ến xung độ ớn thành xung độ ến xung độ thành không có xung độtđáp án
D. C hai phương án B và C
Câu 129: Đảng ta đã lự ực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởa chn gii pháp gì trong mi quan h vi th ng ký hiệp ước Trùng
Khánh (28-2-1946)
A. Thương lượ ới Phápđáp ánng và hoà hoãn v
B. Kháng chi n ch ng th c dân Pháp ế
C. Nhân nhượ ới quân đội Tưởng v ng
D. Ch ng c ng và Pháp quân đội Tưở
Câu 130: T ng l a ch n gi ng v i Phápại sao Đả i l ải pháp thương lượ
A. Ch m d t cu c kháng chi Nam B ến
B. Bu ng ph i rút ngay v c tình tr ng cùng m t lúc ph i phó v i nhi u k thù ộc quân Tưở nước, tránh đượ ải đố
C. Ph i h i Pháp t ng. p v ấn công Tưở
D. C A, B và Cđáp án
Câu 131: S n m u cho s hoà hoãn gi a Vi t Nam và Pháp ki đầ
A. Pháp ng ng b n Nam n mi
B. Vi t Nam v ng quy n l n B c ới Pháp nhân nhượ i mi
C. Ký k t hi 6-3-1946 gi a Vi t Nam v ế ệp định Sơ bộ ới Phápđáp án
D. Pháp và Tưở ệp ước Trùng Khánh trao đng ký hi i quyn li cho nhau
Câu 132: Sau khi ký b n Hi , ngày 9-3- ng v ệp định Sơ bộ 1946, Ban thườ Trung ương Đảng đã ra
A. Ch kháng chi n ki n qu c th ế ế
B. Ch th Hoà để tiếnđáp án
C. Ch Toàn qu c kháng chi n th ế
D. T t c án trên các phương
Câu 133: Sau b n Hi , ngày 14-9 Ch t ch H t Chính ph ký b n T c v i Chính ph ệp định sơ bộ Chí Minh đã thay mặ ạm ướ
Pháp v i dung:i n
A. Pháp th a nh n các quy n dân t n c c Vi t Nam ộc cơ b ủa nướ
B. Ch m d t chi n tranh t Nam. ế Vi
C. Đình chỉ xung độ ục đàm phán vào 1 t min Nam và s tiếp t -1947
D. C A, B và Cđáp án
Câu 134: Cu c, liên t ng khiêu khích và l n chi m thêm m t sối năm 1946, thực dân Pháp đã bội ướ ục tăng cườ ế địa điểm
như:
A. Thành ph H i Phòng, th xã L ạng Sơn
B. Đà Nẵng, Sài Gòn
C. H i Phòng, H ải Dương, Lào Cai, Yên Bái
D. Thành ph H i phòng, th xã L ng, Hà N ạng Sơn, Đà Nẵ ội đáp án
Câu 135: Hi c Hoa - c ký kệp ướ Pháp đượ ết đâu?
a. Pari
b. Trùng Khánhđáp án
c. Hương Cảng
d. Ma Cao
Câu 67: Quân độ ủa Tưở ạch đã rút hế ắc nưới c ng Gii Th t khi min B c ta vào thi gian nào?
a. Cu i tháng 8/1946
b. Đầu tháng 8/1946
c. Đầu tháng 9/1946
d. Cu ối tháng 9/1946đáp án
Câu 136: Hi c H Chí Minh ký v i gian nào? ệp định Sơ bộ đư ới G. Sanhtơny vào thờ
a. 6-3- 1946đáp án
b. 14-9-1946
c. 19- -1946 12
d. 10- -1946 12
Câu 137: H i ngh n ra vào th i gian nào? Phôngtennơblô diễ
a. T 10/5 - 20/8/1945
b. T 15/6 - 25/9/1946
c. 6/7 - 10/9/1946đáp án
d. 12/8 - 30/10/1946
Câu 138: Ch t ch H Chí Minh ra L i kêu g i toàn qu c kháng chi n vào th m nào ế ời điể
A. Đêm ngày 18-9-1946
B. Đêm ngày 19 1946đáp án- -12
C. Ngày 20- -1946 12
D. C u sai ba phương án đề
Câu 139: H i ngh ng v ng h r ng quy ng cu c kháng chi n toàn qu c h p vào th Ban thườ Trung Đả p m ết định phát độ ế i
gian nào?
A. Ngày -1946 18 12-
B. Ngày 19- 12-1946đáp án
C. Ngày 20- -1946 12
D. Ngày 22- -1946 12
Câu 140: Cu c t ng giao chi n l ch s m u c a kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a quân và dân ta Hà N n ra ế đầ ế ội đã diễ
trong
A. 60 ngày đêm
B. 30 ngày đêmđáp án
C. 12 ngày đêm
D. 90 ngày đêm
Câu 141: Nh n c ng ta:ững văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiế ủa Đả
A. L i kêu g i toàn qu c kháng chi n c a ch t ch H Chí Minh ế
B. Ch toàn dân kháng chi n c th ế ủa Trung ương Đảng
C. Tác ph m "Kháng chi n nh ng l i" c a T ng Chinh ế ất định th ổng Bí thư Trườ
D. C ba phương án trênđáp án
Câu 142: nhi m v u c a nhân dân ta trong quá trình kháng chi n ch ng th c dân Pháp: hàng đầ ế
A. Ch c l p dân t ống đế quốc giành độ ộc đáp án
B. Xoá b ng tàn tích phong ki i t cho nông dân nh ến đem l ruộng đấ
C. Xây d ng ch dân ch m i ế độ
D. C ba phương án trên
Câu 143: Phương châm chiến lược ca cuc kháng chiến chng Pháp là:
A. Toàn dân
B. Toàn di n
C. Lâu dài và d a vào s ức mình là chínhđáp án
D. C u sai. ba phương án trên đề
Câu 144: Tác ph m "Kháng chi n nh nh th ng l c phát hành khi nào? ế ất đ ợi" đượ
a. 6/ 1946
b. 7/ 1946
c. 7/ 1947
d. 9/1947đáp án
Câu 145: Tác gi tác ph m Kháng chi n nh nh th ng l i là ai? ế ất đị
a. H Chí Minh
b. Lê Du n
c. Trường Chinhđáp án
d. Ph ạm Văn Đồng
Câu 146: Đâu là nơi được coi là căn c địa cách mng ca c nước trong kháng chiến chng Pháp?
a. Tây B c
b. Vi t B ắcđáp án
c. Hà N i
d. Điện Biên Ph
Câu 147: Chi n th ng nhanh c a th c dân Pháp?ế ắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắ
a. Vi t B ắcđáp án
b. Trung Du
c. Biên Gi i
d. Hà Nam Ninh
Câu 148: Khi b u ti c Vi t Nam, th c hi n chi ắt đầ ến hành xâm lượ ực dân Pháp đã thự ến lược:
A. Dùng ngườ ệt đánh người Vi i Vit
B. L y chi n tranh nuôi chi n tranh ế ế
C. Đánh nhanh thắ nhđáp ánng nha
D. Hai phương án A và B
Câu 149: Ngày 15- i phó v i cu c t n công c a Vi t B ng v Trung 10-1947, để đố a thực dân Pháp lên căn cứ đị ắc, Ban thườ
ương Đảng đã đề ra
A. Ch kháng chi n, ki n qu c th ế ế
B. Ch "Phá tan cu c t a gi th ấn công mùa Đông củ ặc Pháp"đáp án
C. Ch n công quân Pháp trương tiế ng sau lưng chúng
D. L i kêu g c t n công lên Vi t B c c a th c dân Pháp ọi đánh tan cuộ
Câu 150: M t s thành qu tiêu bi u c a chi n d ch Vi t B ế ắc Thu Đông 1947
A. Tiêu di ch, phá hu h n chi n tranh khác ệt 7000 tên đị àng trăm xe, đánh chìm 16 ca nô và nhiều phương tiệ ế
B. B o v v ng ch a kháng chi n ắc cơ quan đầu não và căn cứ đ ế
C. L c tôi luy ng thành ực lượng vũ trang ta đượ ện và trưở
D. C 3 phương án trênđáp án
Câu 151: Sau chi n th ng Vi t B c T ng chuy n bi n l n c a tình hình th n cách m ng ế hu Đông 1947 nh ế ế gii ảnh hưởng đế
Vit Nam
A. S ng l i và phát tri n m nh m c c dân ch nhân dân á - Âu và Phong trào gi i phóng dân t c trên th ủa Liên Xô, các nướ
thế gii
B. Đế ện âm mưu vừ các nướ quc M thc hi a vc dy va khng chế c Tây Âu
C. Th c dân Pháp v i nh kinh t , chính tr và phong trào ph n chi c Pháp phát tri n p ph ững khó khăn về ế ến nướ
D. T t c các phương án trênđáp án
Câu 152: Để thúc đẩ 1948, Ban Thườ y cuc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến ca Ch tch H Chí Minh, ngày 27-3- ng v
TW Đảng ra ch th
A. Ch ng l i Vi i Vi t ại âm mưu thâm độc dùng ngườ ệt đánh ngườ
B. Phát động phong trào thi đua ái quốcđáp án
C. Ti n hành chi n tranh du kích trên c c ế ế nướ
D. T t c n các phương án trê
Câu 153: Chi n d ch nào còn có tên là chi n d ch Hoàng Hoa Thám? ế ế
a. Trung Du
b. Đường 18đáp án
c. Hà Nam Ninh
d. Biên gi i
Câu 154: H i ngh c l n th hai di n ra khi nào? văn hoá toàn quố
a. 6/1948
b. 7/1948đáp án
c. 7/1949
d. 8/1949
Câu 155: Đạ ội văn hoá toàn quố hai xác định phương châm xây dự ền văn hoá mới h c ln th ng n i:
a. Dân t c hoá
b. Đại chúng hoá
c. Khoa h c hoá
d. C ba phương án trênđáp án
Câu 156: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ộng đấ theo đườ ra cách thc thc hin cách mng ru t ng li riêng bit ca cách
mng Việt Nam, đó là:
A. C i cách ru t ộng đấ
B. C i cách t d n d n thu h m vi bóc l t c a ch ừng bước để p ph ủa đ
C. S i ch t trong ph m vi không có h i cho nông dân. ửa đổ ế độ ruộng đấ
D. C A, B và Cđáp án
Câu 157: Ba ng v c vào th i gian nào? n Thườ TƯ Đảng đã ra chỉ th phát động phong trào thi đua ái quố
a. 27/3/1946
b. 28/3/1946
c. 27/3/1948đáp án
d. 28/4/1949
Câu 158: Trong th i k kháng chi n ch ng Pháp, kh u hi u "Tích c c c m c và chu n b t ng ph c nêu ra khi ế ản công" đượ
nào?
a. 1948
b. 1949đáp án
c. 1950
d. 1951
Câu 159: Trong kháng chi n ch r ng kh t dân t c v i vi c ế ống Pháp, Đảng đã chủ trương mở ối đại đoàn kế
A. Th ng nh t Vi t Minh và Liên Vi ệtđáp án
B. Thành l t tr n Liên Vi t p M
C. M r ng M t n Vi t Minh tr
D. C 3 phương án trên
Câu 160: Đạ ệt đượi hi thng nht Mt trn Vit Minh và Liên Vi c t chc vào thi gian nào?
a. 3/1951đáp án
b. 2/1952
c. 3/1953
d. 1/1953
Câu 161: Tháng 3- i th ng nh t Vi t Minh và Liên Vi t thành1951, Đại H
A. M t tr n Vi t Nam cách m ng thanh niên
B. M t tr n Vi t Minh
C. M t tr n T c Qu
D. M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam (Liên Vi ệt)đáp án
Câu 162: Vi t quan h ngo i giao v i Trung Qu c, Liên Xô và m t s c khác vào th nào? ệt Nam đã bắt đầu đặ nướ ời điểm
A. Năm 1945
B. Năm 1948
C. Năm 1950đáp án
D. Năm 1953
Câu 163: Để ực lượ ần đầu tiên TW Đảng đã phá thế bao vây cô lp, phát trin l ng và giành thế ch động, tháng 6-1950, l
ch chi trương mở ến d ch ti n công quy mô l ế ớn. Đó là:
A. Chi n d ch Vi c ế t B
B. Chi n d ch Tây B c ế
C. Chi n d ch Biên Gi ế ớiđáp án
D. Chi n d ng Lào ế ịch Thượ
Câu 164: ý nghĩa củ Đông đốa chiến thng Biên Gii Thu - i vi cách mng Vit Nam
A. Giáng m ng n c c p tan tuy n phòng th và gi i phóng hoàn toàn khu v c biên gi i, ột đòn nặ vào ý chí xâm lượ ủa địch, đậ ế
ni lin Vi t Nam v i th i ế gi
B. Đánh dấ trưởng thành vượ trình độ ến đấ ủa quân độu s t bc v chi u c i Vit Nam
C. Quân ta đã giành đượ ến lượ ến trườ ạo bước thế ch động chi c trên chi ng chính Bc B, t c chuyn biến ln ca kháng
chiến vào giai đoạn mi
D. T t c các phương án trênđáp án
Câu 165: Sau 16 năm lãnh đạ ần đầu tiên Đảng đã tuyên bố ạt đ ến hành. Đó o cách mng Vit Nam, l ra ho ng công khai và ti
là Đại hi ln th my?
A. Đại hội Đại hội Đảng toàn quc ln th nht
B. Đạ haiđáp áni hội Đại hội Đảng toàn quc ln th
C. Đại hội Đại hội Đảng toàn quc ln th ba
D. C u sai ba phương án đề
Câu 166: Th m di ng toàn qu c l n th hai ời gian và địa điể n ra Đại hội Đả
A. Tháng 3-1935, t i Ma Cao, Trung Qu c
B. Tháng 2-1950, t i Tân Trào, Tuyên Quang
C. Tháng 2-1951, t ại Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quangđáp án
D. Tháng 3-1951, t i Vi t B c
Câu 167: T i bi u toàn qu c l n th ng quy i tên thành i Đ i hội đạ hai, Đả ết định đổ
A. Đả ản Đông Dươngng Cng s
B. Đảng Cng sn Vit Nam
C. H i nghiên c u Ch nghĩa Mác
D. Đảng Lao Độ ệt Namđáp ánng Vi
Câu 168: Đạ ủa Đảng Lao Độ ệt Nam đã thông qua một văn kiệ ất cương i hội Đảng toàn quc ln th hai c ng Vi n mang tính ch
lĩnh. Đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Vit Nam.
B. Chính cương của Đảng Lao đ ệt Nam đáp ánng Vi
C. Lu cách m ng Vi t Nam ận cương về
D. Cương lĩnh của Đảng Lao Động Vit Nam
Câu 169: Chính cương Đảng Lao Đ 1951 đã nêu ra các tính chấng Vit Nam tháng 2- t ca xã hi Vit Nam
A. Dân ch nhân dân, m t ph n thu a và n a phong ki c đ ếnđáp án
B. Dân ch và dân t c
C. Thu a n a phong ki n ộc đị ế
D. Dân t c và dân ch m i
Câu 170: Hai đối tượ ệt Nam đượ ại Chính cương Đảng Lao Động ca cách mng Vi c nêu ra t ng Vit Nam
A. Đối tượ nghĩa đế ốc xâm lượng chính là ch qu c, c th là thc dân Pháp
B. Đối tượ n động ph là phong kiến, c th là phong kiến ph ng
C. C hai phương án A và B
D. Đế quc và phong kiến Vit Nam
Câu 171: Chính cương Đảng Lao Đ ệt Nam đã nêu ra các nhiệ cơ bảng Vi m v n ca cách mng Vit Nam:
A. Đánh đuổ ốc xâm lược, giành đội đế qu c lp và thng nht tht s cho dân tc
B. Xoá b ng di tích phong ki n và n a phong ki i cày có ru nh ế ến, làm cho ngườ ng
C. Phát tri n ch d dân ch cho CNXH ế nhân dân, gây cơ sở
D. C 3 phương án trên
Câu 172: L ng t ng l c cho cách m ng Vi ng Vi t Namực lượ ạo nên độ ệt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Đ
A. Công nhân, nông dân, ti n dân t a ch ểu tư sản, tư sả ộc, đị yêu nước (nhân dân)đáp án
B. Công nhân, nông dân, lao động trí thc
C. Công nhân, trí th n dân t c ức, tư sả
D. Nhân dân, đị ủ, tư sảa ch n dân tc
Câu 173: N n t ng c a kh t dân t ng Vi nh t ối đại đoàn kế ộc được đảng Lao Độ t Nam xác đ ại Đại hi II
A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tc
C. Công nhân, nông dân, lao độ ức đáp ánng trí th
D. Công nhân, nông dân và ti n ểu tư sả
Câu 174: Các giai đoạ ệt Nam được Đảng xác định trong Cương lĩnh thứn ca cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân Vi
ba (1951)
A. Giai đoạn th nht ch yếu là hoàn thành gii phóng dân tc
B. Giai đoạ ệt để ện ngườn th hai ch yếu là xoá b di tích phong kiến và na phong kiến, tri thc hi i cày có rung
C. Giai đoạ ng cơ sởn th ba là ch yếu xây d cho CNXH
D. C ba phương án trên
Câu 175: Điề ủa Đảng Lao Động đã xác định Đảng đạu l mi c i din cho quyn li ca
A. Giai c p công nhân Vi t Nam.
B. Nhân dân Vi t Nam.
C. Dân t c Vi t Nam.
D. Giai c ng Vi ấp công nhân và nhân dân lao độ t Nam đáp án
Câu 176: N n t ng và kim ch nh t i II là: ảng tư tưở nam được Đảng ta xác đị i Đ i h
A. Ch n nghĩa Mác Lêni
B. Tư tưởng H Chí Minh
C. Truy n th ng dân t ộc đáp án
D. C ba phương án trên
Câu 177: Đai hộ hai đã bầ ổng Bí thư đảng Lao Đội Đảng toàn quc ln th u ai làm T ng Vit Nam?
A. H Chí Minh
B. Tr n Phú
C. Trường Chinh đáp án
D. Lê Du n
Câu 178: Hôm nay bu i sáng tháng ba
Mng ngày th ng l i ợi Đảng ta ra đờ
Hai câu thơ trên nói đến s kin gì
A. H i ngh thành l ập Đảng
B. Đạ ệt đáp áni hi toàn quc thng nht Vit Minh và Liên Vi
C. Đại hội Đảng toàn quc ln II
D. C u sai ba phương án đề
Câu 179: Trong ti n trình hình thành và phát tri n t ng C ng s n Viế năm 1930-1951, Đả ệt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương
lĩnh chính trị ời điể và vào th m nào
A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh) đáp án
Câu 180: Trong cương lĩnh thứ 1951), Đảng ta đã khẳng đị con đườ ba (2- nh nhn thc ca mình v ng cách mng Vit Nam.
Đó là:
A. Con đường cách mng vô sn
B. Con đườ ạng tư sảng cách m n dân quyn và th địa cách mng
C. Con đườ ạng tư sảng cách m n dân quyn
D. Con đườ ủ, nhân dân đáp ánng cách mng dân tc, dân ch
Câu 181: Đến năm 1951, Đảng ta đã tiến hành bao nhiêu k Đại hi và trong khong thi gian nào?
A. 1 k Đại hội vào năm 1930
B. 2 k i vào tháng 3-1935 và tháng 2- Đại h 1951 đáp án
C. 3 k i vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951 Đại h
D. 4 k i và tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951 Đại h
Câu 182: Trong Cương lĩnh thứ 3 đượ 1951), Đảng ta đã phát triể c thông qua t i Đ i Hội Đảng toàn quc ln th hai (2- n và
hoàn thi n nh n th c v l ng cách m ng không ch là công nhân và nông dân mà bao g m nhi u l ng dân t ực lượ ực lượ c
khác. Các l c g i chung là: ực lượng đó đượ
A. Dân t c
B. Nhân dân đáp án
C. Dân ch
D. Vô S n
Câu 183: Đạ ủa Đảng đã quyết định tách 3 Đ 3 nưới hi nào c ng b Đảng Cng sn c Vit Nam, Lào và Cam pu chia?
a. Đại hi I
b. Đạ ội II đáp áni h
c. Đại hi III
d. Đại hi IV
Câu 184: Kh c Vi t Nam - c thành l p khi nào? ối liên minh nhân dân 3 nướ Lào và Campuchia đượ
a. 2/1951
b. 3/1951 đáp án
c. 4/1951
d. 5/1951
Câu 185: Đạ ến sĩ thi đua và Cán bộ gương m ọp năm nào?i hi Chi u toàn quc ln th nht h
a. 1950
b. 1951
c. 1952 đáp án
d. 1953
Câu 186: Đại đoàn quân chủ ực đầ ủa quân độ ệt Nam (đại đoàn 308) đượ l u tiên c i nhân dân Vi c thành lp khi nào?
a. Năm 1945
b. Năm 1947
c. Năm 1949 đáp án
d. Năm 1950
Câu 187: Đế ối năm 1952, vớ ực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã hình thành bao nhiêu n cu i s phát trin mnh m, l
đại đoàn quân chủ lc
A. 2 đại đoàn b binh
B. 5 đại đoàn bộ binh và công binh
C. 6 đại đoàn bộ binh và 1 đại đoàn công binh pháo binh đáp án -
D. 7 đại đoàn bộ binh
Câu 188: Đại đoàn quân tiên phong là đại đoàn nào?
A. Đại đoàn 308 đáp án
B. Đại đoàn 304
C. Đại đoàn 316
D. Đại đoàn 325
Câu 189: 3 vùng t do là h y u trong kháng chi n ch ng Pháp c a cách m ng Vi t Nam : u phương chủ ế ế
A. Vi t B c, Thanh- Ngh - Tĩnh, Liên khu V đáp án
B. Vi t B c, Thanh- Ngh - Tĩnh,
C. Liên khu V, Nam B , Th a Thiên Hu ế
D. Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V
Câu 190: Trong giai đoạ ủ, Đảng ta đã chủ trương n cui cuc kháng chiến chng Pháp, nhm thc hin nhim v dân ch
th c hin m t s giải pháp. Phương án nào sau đây không phải ch trương của Đảng ta lúc đó:
A. C i cách ru ộng đất đáp án
B. Tri m tô, gi m t c ệt để gi
C. Thí điể ộng đấm và ci cách ru t
D. C hai phương án B và C đáp án
Câu 191: Nh y m nh th c hi n kh u hi i cày có ru ng", tháng 11-1953, H i Ngh BCH TW l n thằm đẩ ệu "ngườ V đã thông
qua
A. Cương lĩnh ruộng đất đáp án
B. Ch th m tô, gi m t c gi
C. Chính sách c i cách ru t ộng đấ
D. T t c phương án trên
Câu 192: ý nghĩa củ ệu "ngườ ộng" đốa quá trình thc hin khu hi i cày có ru i vi cuc kháng chiến chng Pháp
A. Huy độ ực con ngường mnh m ngun l i vt cht cho kháng chiến
B. Thúc đẩ ến đấy mnh m tinh thn chi u ca quân và dân ta
C. Chi vi n tr c ti p cho chi n d n Biên Ph ế ế ịch Điệ
D. T t c các phương án trên đáp án
Câu 193: M t s h n ch trong chính sách ru t c ng ta t 1953-1954 ế ộng đấ ủa Đả
A. Không th y h c th c ti n chuy n bi n m i c a s h u ru t trong nông thôn Vi c 1953 ết đượ ế ộng đấ ệt Nam trướ
B. Không k a kinh nghi m c a quá trình c i cách t ng ph n ế th
C. H c t u kinh nghi m c i cách ru t c c ngoài ập giáo điề ộng đấ ủa nướ
D. T t c các phương án trên đáp án
Câu 194: T ng nam 1950 tr c M p ngày càng sâu vào cu c chi n tranh nh đi, đế qu đã can thiệ ế Đông Dương. Theo đó
đến năm 1954, việ cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chiế Đông Dươngn tr ca M n tranh :
A. 50%
B. 60%
C. 73%
D. 80% đáp án
Câu 195: V i th ng trên chi ng, t c nhi u chi n d ch tiêu di t, tiêu ế ch độ ến trườ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đã t ch ế
hao sinh lực địch. Đó là:
A. Chi n d ch Trung Du, chi n d ng 18, chi n d ế ế ịch Đườ ế ịch Hà Nam Ninh đáp án
B. Chi n d ch Hoà Bình, chi n d ch Tây B c, chi n d ng Lào ế ế ế ịch Thượ
C. Chi n d ch Trung Lào, chi n d ch Tây Nguyên, chi n d n Biên Ph ế ế ế ịch Điệ
D. C hai phương án A và B đáp án
Câu 196: Đầu năm 1953, nhằm cu vãn tình thế ngày càng sa ly và tìm kiếm gii pháp chính tr"danh d", Pháp và M
đã đưa một viên tướ huy quân độ Đông Dương và lng Pháp sang làm Tng ch i Pháp p kế hoch quân s mang tên:
A. Rơve
B. Nava
C. Pháp - M
D. C u sai 3 phương án đề
Câu 197: Điể ến trường Đông Dươngm mnh ca kế hoch Nava ca Pháp M trên chi
A. T p trung m ng m nh nh n chi n tranh nhi u nh ột đội quân cơ độ ất và phương tiệ ế ất đáp án
B. Phân tán và gi u l ng ra kh p các chi ải đề ực lượ ến trưng
C. T p trung t ng ch l ng b ng B c B ối đa lực lượ c đồ
D. T t c các ph ương án trên
Câu 198: Trên cơ sở ủa tình hình, BCH TW đã đề trương quân sự trong Đông Xuân nm bt nhng chuyn biến c ra ch
1953-1954:
A. Tăng cườ vùng sau lưng đị c địng chiến tranh du kích ch nhm phân tán ch l ch
B. Quân ch l c c a ta t p trung tiêu di t sinh l ch ng vùng chi c quan tr u, tranh ực đị nh ến lượ ọng mà địch tương đi yế
th tiêu di ch ệt đị những hướng địch đánh ra
C. Th c hi c, ch ng linh ho ện phương châm "tích c động, cơ độ t"
D. T t c các phương án trên đáp án
Câu 199: Trong chi n -1954, nh ng ti n công chi c c a quân và dân ta:ế cuộc Đông Xuân 1953 ững hướ ế ến lượ
A. Ti n công Lai Châu, Trung Lào ế
B. Ti n công H ế Lào và Đông Campuchia
C. Ti n công Tây Nguyên ế
D. C ba phương án trên đáp án
Câu 200: Ngày 20- -1953, gi a lúc quân ta ti n quân lên Tây B c, Nava v i vàng phân tán l ng cho quân nh y dù, t11 ế ực lượ p
trung m t kh i ch l c m nh
A. Lai Châu
B. Điệ đáp ánn Biên Ph
C. Thượng Lào
D. H c Campuchia Lào và Đông Bắ
Câu 201: Nava đã đưa tổ ực lên Điệng s binh l n Biên Ph lúc cao nht là 16.200 quân; b trí thành 3 phân khu, 49 c điểm.
Mục đích là nhằ ến Điệm bi n Biên Ph thành
A. M t t m m nh nh ập đoàn cứ điể ất Đông Dương đáp án
B. M t kh i quân ch l c ột nơi tập trung đông nhấ
C. Căn cứ Đông Dương quân s phòng th
D. T t c các phương án trên
Câu 202: B Chính tr chi n d n Biên Ph vào th i gian nào: đã thông qua phương án mở ế ịch Điệ
A. 20- -1953 11
B. 3- -1953 12
C. 6- 12-1953 đáp án
D. 25-1-1954
Câu 203; Ngay sau khi quy nh ch n chi n d n Biên Ph là tr n quy t chi n, chiết đị ế ịch Điệ ế ế ến lược, ban đầu TW Đảng đã xác
định phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh đáp án
C. Ch c th ng m c th ới đánh, không chắ ắng không đánh
D. T t c u sai các phướng đề
Câu 204: Ai đã đượ làm Tư lệnh kiêm Bí thư Đả ịch Điệc c ng u chiến d n Biên Ph
A. Hoàng Văn Thái
B. Văn Tiến Dũng
C. Ph ạm Văn Đồng
D. Võ Nguyên Giáp đáp án
Câu 205: Trên cơ sở theo dõi tình hình đ ủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổ ch Điện Biên Ph i để thc hin
phương châm:
A. Đánh nhanh, thng nhanh
B. Ch c th ng m c th ới đánh, không chắ ng không đánh
C. Đánh chắ ắc đáp ánc, tiến ch
D. Cơ động, ch động, linh hot
Câu 206: Chi n d n Biên Ph t và trong kho ng th i gian nào: ế ịch Điệ đã diễn ra trong ba đợ
A. 6- -1953 - -1-1954 12 25
B. 25- -1953 - -3-1954 11 15
C. 15-3-1954 - -7-1954 21
D. 13-3-1954 - 7-5-1954 đáp án
Câu 207: Chi n d ch l ch s n Biên Ph n ra trong bao nhiêu ngày?ế Điệ di
a. 54
b. 55
c. 56 đáp án
d. 59
Câu 208: Lá c "Quy t chi n, quy t th ng" trong chi n d n Biên Ph ế ế ế ế ịch Điệ được trao cho đơn vị nào?
a. Đại đoàn 308
b. Đại đoàn 312 đáp án
c. Đại đoàn 316
d. Đại đoàn 320.
Câu 209: K t thúc chi n d n Biên Ph , quân và dân ta giành nhi u th ng l i to l n. K t quế ế ịch Điệ ế đã:
A. Tiêu di t và b t s ch, t ng ch ống 16.200 tên đị rong đó có viên tổ huy Đờ Catxtơri
B. Thu toàn b v t ch t c n Biên Ph vũ khí, cơ sở ủa địch Điệ
C. Th tiêu toàn b n chi n tranh và b t s ng toàn b vũ khí, phương tiệ ế quân địch
D. C hai phương án A và B đáp án
Câu 210: Đố ắng Điệ đã có ý nghĩa hế ớn. Đó là:i vi cách mng Vit Nam, chiến th n Biên Ph t sc to l
A. Th ng l n nh t c a cu s c toàn di n và quy t li t c a quân dân Vi t Nam v i th c dân Pháp i l ộc đọ ế
B. Chi ch s dân t t B ng, m trong th k ến công đi vào lị ộc như mộ ạch Đằ ột Chi Lăng hay một Đống Đa ế XX
C. Th ng l i phóng hoàn toàn mi n B c, ch m d t g n 1 th k ách th ng tr c a th ng ợi này đã giả ế ực dân Pháp, đưa cách mạ
Vit Nam chuy n sang xây d c l p, th ng nh t hoàn toàn ựng XHCN và giành đ
D. T t c các phương án trên đáp án
Câu 211 i cách m ng th i, th ng l i c a quân và dân ta trong kháng chi n ch ng Pháp và can thi c bi: Đối v ế gi ế p Mỹ, đặ t
là chi n th n Biên Phế ắng Điệ đã:
A. Góp ph n làm s hoàn toàn h ng th c dân ki i p đ th ểu cũ trên thế gi
B. C nh m nhân dân các dân t c b áp b c trên th c l p vũ mạ ế giới vùng lên đấu tranh giành độ
C. L u tiên trong l ch s m c thu a nh y ng m c th c dân hùng m ng lần đầ ột nướ c đị ếu đã đánh thắ ột nướ ạnh, đó là thắ i ca
các l ng hoà bình, dân ch và XHCN trên toàn th i ực lượ ế gi
D. C ba phương án trên đáp án
Câu 212: Nêu m t s nguyên nhân th ng l i c a cu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp c a Vi t Nam: ế
A. Nhân dân Vi t Nam giàu truy n th c s o tài tình c ng C ng s n Vi t Nam ống yêu nước; đượ lãnh đạ ủa Đả
B. Có l t toàn dân t c, có chính quy n cách m ng dân ch nhân dân và h n v ng ực lượng đại đoàn kế ậu phương kháng chiế
chc
C. S liên minh chi u c c c Trung Qu c XHCN ến đấ ủa 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ ủa các nướ ốc, Liên Xô, các nướ
D. C 3 phương án trên đáp án
Câu 213: Ngay sau khi chi n d n Biên Ph k t thúc, H i ngh c t v m d t chi n ra ế ch Điệ ế qu ế ch ến tranh Đông Dương đã diễ
ti:
A. Pari
B. Giơnevơ đáp án
C. Postdam
D. New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, H i ngh m d t cu c chi n tranh c và k t thúc ngày: Giơnevơ bàn về ch ế Đông Dương khai m ế
A. 19-7-1954
B. 20-7-1954
C. 21-7-1954 đáp án
D. 22-7-1954
Câu 215: Hi m d t chi n tranh, l i hoà bình ệp định Giơnevơ về ch ế p l Đông Dương đã quy định:
A. Các nướ ộc cơ bản là độc tham d Hi ngh cam kết tôn trng các quyn dân t c lp, ch quyn, thng nht và toàn vn
lãnh th c a nhân dân Vi t Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra kh n 17 là gi i tuy n quân s t m th t Nam và s t ng tuy n c ỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyế ế i Vi
thng nh c vào tháng 7-1956 ất đất nướ
C. Pháp tuyên b công nh n Vi t Nam là m c t ột nướ do
D. C hai phương án A và B đáp án
Câu 216: Gi i pháp ký k t hi i hoà bình n r ế ệp định Giơnevơ, lập l Đông Dương (21-7-1954) đã thể hi ng:
A. Tương quan so sánh lực lượ ữa ta và địng gi ch là chênh lch ln
B. Vi t Nam là m c nh , l i ph u v c l n trong b i c nh quan h c t vô cùng ột nướ ải đương đầ ới các nước đế quốc xâm lượ qu ế
phc t p
C. Cu c l p dân t c và t do c a Vi t Nam là lâu dài, gian kh , quanh co, giành th ng l c là ộc đấu tranh giành độ i từng bướ
vấn đề có tính cht quy lut
D. C hai phương án B và C đáp án
Câu 217: Cu c kháng chi n ch ng th ế ực dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm?
a. 7 năm
b. 8 năm
c. 9 năm đáp án
d. 10 năm
Câu 218: Trong chi c Vi t Nam (1945 - i Pháp y l ng ch ến tranh xâm lượ 1954) quân độ Đông Dương đã m ần thay đổi T
huy?
a. 7
b. 8 đáp án
c. 9
d. 10
Câu 219: Trong chi c Vi t Nam (1945 - i bao nhiêu cao u Pháp ến tranh xâm lượ 1954) nước Pháp đã phải thay đổ Đông
Dương?
a. 7 đáp án
b. 8
c. 9
d. 10
Câu 220: Quân ta vào ti p qu n Th i ngày nào?ế đô Hà Nộ
a. 10-10-1954 đáp án
b. 10- -1955 10
c. 10- -1956 10
d. 1- -1954 10
Câu 221: Quân vi n chinh Pháp rút h t kh i mi n B c ta vào th i gian nào? ế ắc nướ đâu?
a. 15/5/1954
b. 16/5/1955 đáp án
c. 16/5/1956
Câu 222: Ngh quy t v ng l i cách m ng mi c thông qua t i ngh i nào? ế đườ n Nam đượ i H TƯ, Đi h
a. Đại hi II
b. H i ngh TƯ 15 khoá II đáp án
c. Đại hi III
d. H i ngh TƯ 15 khoá III
Câu 223: H i ngh nào c ng m ng kh i" ủa Đả đường cho phong trào " Đồ miền Nam năm 1960?
a. H i ngh - Khoá II c ng (3-1957) Trung ương 12 ủa Đả
b. H i ngh - Khoá II c ng (12-1957) Trung ương 13 ủa Đ
c. H i ngh - Khoá II c ng (11-1958) Trung ương 14 ủa Đả
d.- H i ngh - Khoá II c ng (1- Trung ương 15 ủa Đả 1959) đáp án
Câu 224: Đường li cách mng xã hi ch nghĩa ở min B c thông qua t i nào?ắc đượ ại đi h
a. Đại hi II
b. Đạ ội III đáp áni h
c. Đại hi IV
d. Đại hi V
Câu 225: M t tr n dân t c gi i phóng mi n Nam Vi i khi nào? ệt Nam ra đ
a. 20/12/1960 đáp án
b. 21/12/1960
c. 20/12/1961
d. 21/12/1961
Câu 226: Quân dân mi n B p tan cu c t p kích chi c b ng B52 c c M ắc đậ ến lượ ủa đế qu trong bao nhiêu ngày đêm và t
ngày nào đến này nào?
a. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
b. 11 ngày đêm từ 16 đế g 11năm 1971 n 26 thán
c. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972 đáp án
| 1/25

Preview text:

Đề Cương Ôn Tập Môn Lch Sử Đ ng
(Bản Ful – Chia sẻ bởi www.cdxd3.com)
Câu 1: Thời gian thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam khi nào ? a. 1858-1884 b. 1884-1896 đáp án c. 1896-1913 d. 1914-1918
Câu 2: Trong đợt khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp ở nước ta có giai cấp mới nào được hình thành? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản và công nhân
đáp án c. Giai cấp công nhân
d. Giai cấp tiểu tư sản
Câu 3: Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất, ở Việt Nam có những giai cấp nào?
a) Địa chủ phong kiến và nông dân
đáp án b) Địa ch phong kiến, nông dân, tư sản, tiểu tư sản và công nhân
c) Địa chủ phong kiến, nông dân và công nhân
d) Địa chủ phong kiến, nông dân và tiểu tư sản
Câu 4: Dưới chế độ thực dân phong kiến, giai cấp nông dân Việt Nam có yêu cầu bức thiết nhất là gì?
đáp án a) Độc lp dân tc b) Ruộng đất
c) Quyền bình đẳng nam, nữ
d) Được giảm tô, giảm tức
Câu 5: Mâu thuẫn cơ bản và chủ yếu ở Việt Nam đầu thế kỷ XX là mâu thuẫn nào?
a) Mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến
b) Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
c) Mâu thuẫn giữa công nhân và nông dân với đế quốc và phong kiến
đáp án d) Mâu thuẫn gia dân tc Vit Nam với đế quốc xâm lược và tay sai ca chúng
Câu 6: Đặc điểm ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam như thế nào?
a. Ra đời trước giai cấp tư sản, trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp.
b. Phần lớn xuất thân từ nông dân.
c. Chịu sự áp bức và bóc lột của đế quốc, phong kiến và tư sản dap an d. Cả a, b và c
Câu 7: Những giai cấp bị trị ở Việt Nam dưới chế độ thuộc địa của đế quốc Pháp là: a) Công nhân và nông dân
b) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
c) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc
đáp án d) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ vừa và nhỏ
Câu 8: Khi nào phong trào công nhân Việt Nam hoàn toàn trở thành một phong trào tự giác?
a) Năm 1920 (tổ chức công hội ở Sài Gòn được thành lập)
đáp án b) Năm 1925 (cuộc bãi công Ba Son)
c) Năm 1929 (sự ra đời ba tổ chức cộng sản)
d) Năm 1930 (Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời)
Câu 9: Nguyễn ái Quốc lựa chọn con đường giải phóng dân tộc theo khuynh hướng chính trị vô sản vào thời gian nào? a) 1917 b) 1918 c) 1919 đáp án d) 1920
Câu 10: Báo Đời sống công nhân là của tổ chức nào? a) Đảng Xã hội Pháp b) Đảng Cộng sản Pháp
đáp án c) Tổng Liên đoàn Lao động Pháp
d) Hội Liên hiệp thuộc địa
Câu 11: Hội Liên hiệp thuộc địa được thành lập vào năm nào? a) 1920 đáp án b) 1921 c) 1923 d) 1924
Câu 12: Nguyễn ái Quốc đã đọc Sơ thảo lần thứ nhất Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa khi nào? ở đâu? a. 7/ 1920 - Liên Xô b. 7/ 1920 - Phápđáp án
c. 7/1920 - Quảng Châu (Trung Quốc) d. 8/1920 - Trung Quốc
Câu13: Sự kiện nào được Nguyễn ái Quốc đánh giá "như chim én nhỏ báo hiệu mùa Xuân"?
a) Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ và thắng lợi
b) Sự thành lập Đảng Cộng sản Pháp
c) Vụ mưu sát tên toàn quyền Méclanh của Phạm Hồng Tháiđáp án
d) Sự thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
Câu 14: Phong trào đòi trả tự do cho cụ Phan Bội Châu diễn ra sôi nổi năm nào? a. 1924 b. 1925đáp án c. 1926 d. 1927
Câu 15: Nguyễn ái Quốc từ Liên Xô về Quảng Châu (Trung Quốc) vào thời gian nào? a. 12/1924đáp án b. 12/1925 c. 11/1924 d. 10/1924
Câu 16: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên thực hiện chủ trương "vô sản hoá" khi nào?
a. Cuối năm 1926 đầu năm 1927
b. Cuối năm 1927 đầu năm 1928
c. Cuối năm 1928 đầu năm 1929đáp án
d. Cuối năm 1929 đầu năm 1930
Câu 17: Tên chính thức của tổ chức này được đặt tại Đại hội lần thứ nhất ở Quảng Châu (tháng 5-1929) là gì?
a) Việt Nam Thanh niên cách mạng đồng chí Hội
b) Hội Việt Nam cách mạng đồng minh
c) Hội Việt Nam độc lập đồng minh
d) Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niênđáp án
Câu 18: Việt Nam Quốc dân Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 12/1927đáp án b. 11/1926 c. 8/1925 d. 7/1925
Câu 19: Ai là người đã tham gia sáng lập Việt Nam Quốc dân Đảng 1927 ? a. Tôn Quang Phiệt b. Trần Huy Liệu
c. Phạm Tuấn Tàiđáp án d. Nguyễn Thái Học
Câu 20: Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra vào thời gian nào? a. 9-2-1930đáp án b. 9-3-1930 c. 3-2-1930 d. 9-3-1931
Câu 21: Tổ chức cộng sản nào ra đời đầu tiên ở Việt Nam?
a. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
b. Đông Dương cộng sản Đảng đáp án c. An Nam cộng sản Đản g
d. Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 22: Chi bộ cộng sản đầu tiên ở Việt Nam được thành lập khi nào?
a. Cuối tháng 3/1929đáp án b. Đầu tháng 3/1929 c. 4/1929 d. 5/1929
Câu 23: Chi bộ cộng sản đầu tiên gồm mấy đảng viên? Ai làm bí thư chi bộ?
a. 5 đảng viên - Bí thư Trịnh Đình Cửu
b. 6 đảng viên - Bí thư Ngô Gia Tự
c. 7 đảng viên - Bí thư Trịnh Đình Cửu
d. 7 đảng viên - Bí thư Trần Văn Cungđáp án
Câu 24: Đông Dương Cộng sản Đảng và An nam Cộng sản Đảng được ra đời từ tổ chức tiền thân nào?
a. Tân Việt cách mạng Đảng
b. Hội Việt Nam cách mạng Thanh niênđáp án
c. Việt Nam cách mạng đồng chí Hội d. Cả a, b và c
Câu 25: Đông Dương cộng sản liên đoàn hợp nhất vào Đảng Cộng sản Việt Nam khi nào? a. 22/2/ 1930 b. 24/2/1930đáp án c. 24/2/1931 d. 20/2/1931
Câu 26: Tổ chức Đông Dương Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 6/1929đáp án d. 5/1929
Câu 27: Tổ chức An Nam Cộng sản Đảng được thành lập vào thời gian nào? a. 6/1927 b. 6/1928 c. 8/1929đáp án d. 7/1929
Câu 28: Tổ chức Đông Dương Cộng sản liên Đoàn được thành lập vào thời gian nào? a. 7/1927 b. 1/1930đáp án c. 2/1930 d. 3/1930
Câu 29: Thời gian ra bản Tuyên đạt nêu rõ việc thành lập Đông Dương Cộng sản Liên đoàn? a) 7-1929 b) 9-1929đáp án c) 10-1929 d) 1-1930
Câu 30: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Quyết nghị chấp nhận Đông Dương cộng sản liên đoàn là một bộ phận của
Đảng Cộng sản Việt Nam vào thời gian nào? a) 22-2-1930 b) 20-2-1930 c) 24-2-1930đáp án d) 2 - 2 3-1930
Câu 31: Do đâu Nguyễn ái Quốc đã triệu tập và chủ trì Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a) Được sự uỷ nhiệm của Quốc tế Cộng sản
b) Nhận được chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
c) Sự chủ động của Nguyễn ái Quốcđáp án
d) Các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị
Câu 32: Đại biểu các tổ chức cộng sản nào đã tham dự Hội nghị thành lập Đảng đầu năm 1930?
a) Đông Dương cộng sản Đảng, An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
b) Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảngđáp án
c) An Nam cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
d) Đông Dương cộng sản Đảng và Đông Dương cộng sản liên đoàn
Câu 33: Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đã thông qua mấy văn kiện? a. 3 văn kiện b. 4 văn kiện c. 5 văn kiện d. 6 văn kiệnđáp án
Câu 34: Hội nghị Hợp nhất thành lập Đảng CSVN (3/2/1930) thông qua các văn kiện nào sau đây: a. Chánh cương vắn tắt b. Sách lược vắn tắt
c. Điều lệ vắn tắt và Chương trình vắn tắt d. Cả A, B và C đáp án
Câu 35: Nội dung nào sau đây nằm trong Cương lĩnh đầu tiên của Đảng?
a. Đánh đổ đế quốc chủ nghĩa Pháp và bọn phong kiến, làm cho nước Nam hoàn toàn độc lập.
đáp án b. Tư sản dân quyền cách mạng là thời kỳ dự bị để làm xã hội cách mạng.
c. Chỉ có giải phóng giai cấp vô sản thì mới giải phóng được dân tộc .
d. Đảng có vững cách mạng mới thành công
Câu 36: Cương lĩnh đầu tiên của Đảng đã xác định mục tiêu chiến lược của cách mạng Việt Nam là gì?
a. đáp án Làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
b. Xây dựng một nước Việt Nam dân giầu nước mạnh xã hội công bằng, dân chủ và văn minh.
c. Cách mạng tư sản dân quyền - phản đế và điền địa - lập chính quyền của công nông bằng hình thức Xô viết, để dự bị điều
kiện đi tới cách mạng xã hội chủ nghĩa. d. Cả a và b.
Câu 37: Sau Hội nghị thành lập Đảng, Ban chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng được thành lập do ai đứng đầu? a) Hà Huy Tập b) Trần Phú c) Lê Hồng Phong
d) Trịnh Đình Cửuđáp án
Câu 38: Vào thời điểm nào Nguyễn ái Quốc gửi Quốc tế Cộng sản bản Báo cáo về việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam? a) ngày 8-2-1930 b) Ngày 10-2-1920 c) Ngày 18-2-1930đáp án d) Ngày 28-2-1930
Câu 39: Văn kiện nào của Đảng đặt nhiệm vụ chống đế quốc lên hàng đầu?
a) Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt do Hội nghị thành lập Đảng thông quađáp án
b) Luận cương chính trị tháng 10-1930 (Dự án cương lĩnh để thảo luận trong Đảng)
c) Thư của Trung ương gửi cho các cấp đảng bộ (12-1930)
d) Nghị quyết Đại hội lần thứ nhất của Đảng (3-1935)
Câu 40: Trong các điểm sau, chỉ rõ điểm khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng và Luận cương chính trị tháng 10-1930 là:
a) Phương hướng chiến lược của cách mạng.
b) Chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng. đáp án
c) Vai trò lãnh đạo cách mạng.
d) Phương pháp cách mạng.
Câu 41: Văn kiện nào của Đảng nhấn mạnh "vấn đề thổ địa là cái cốt của cách mạng tư sản dân quyền"?
a) Chính cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt.
b) Chỉ thị thành lập Hội phản đế đồng minh (18-11-1930).
c) Luận cương chính trị tháng 10-1930.đáp án
d) Chung quanh vấn đề chiến sách mới của Đảng (10-1936).
Câu 42: Lần đầu tiên nhân dân Việt Nam kỷ niệm ngày Quốc tế lao động vào năm nào? a) 1930đáp án b) 1931 c) 1936 d) 1938
Câu 43: Cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930 bắt đầu bị đế quốc Pháp đàn áp khốc liệt từ khi nào? a) Đầu năm 1930 b) Cuối năm 1930đáp án c) Đầu năm 1931 d) Cuối năm 1931
Câu 44: Tên của lực lượng vũ trang được thành lập ở Nghệ Tĩnh trong cao trào cách mạng năm 1930 là gì? a) Du kích b) Tự vệ c) Tự vệ đỏđáp án d) Tự vệ chiến đấu
Câu 45: Chính quyền Xô viết ở một số vùng nông thôn Nghệ - Tĩnh được thành lập trong khoảng thời gian nào? a) Đầu năm 1930 b) Cuối năm 1930đáp án c) Đầu năm 1931 d) Cuối năm 1931
Câu 46: Nguyên nhân chủ yếu và có ý nghĩa quyết định sự bùng nổ và phát triển của cao trào cách mạng Việt Nam năm 1930?
a) Tác động tiêu cực của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933
b) Chính sách khủng bố trắng của đế quốc Pháp
c) Chính sách tăng cường vơ vét bóc lột của đế quốc Pháp
d) Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đáp án
Câu 47: Luận cương Chính trị do đồng chí Trần Phú khởi thảo ra đời vào thời gian nào? a. 2-1930 b. 10-1930đáp án c. 9-1930 d. 8-1930
Câu 48: Hội nghị lần thứ nhất Ban chấp hành Trung ương 10/1930 do ai chủ trì? a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinh d. Trần Phúđáp án
Câu 49: Hội nghị Ban chấp hành TƯ tháng 10 năm 1930 đã cử ra bao nhiêu uỷ viên? a. 4 uỷ viên b. 5 uỷ viên c. 6 uỷ viênđáp án d. 7 uỷ viên
Câu 50: Ai là Tổng Bí thư đầu tiên của Đảng? a. Hồ Chí Minh b. Trần Văn Cung c.Trần Phúđáp án d. Lê Hồng Phong
Câu 51: Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản họp ở Matxcơva vào thời gian nào?
a. 25-7 đến ngày 20-8-1935đáp án
b. 25-7 đến ngày 25-8-1935
c. 20-7 đến ngày 20-8-1935
d. 10-7 đến ngày 20-7-1935
Câu 52: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài được thành lập vào năm nào? a. Năm 1933 b. Năm 1934đáp án c. Năm 1935 d. 1932
Câu 53: Được sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản, ban lãnh đạo của Đảng ở nước ngoài do ai đứng đầu? a. Hà Huy Tập b. Nguyễn Văn Cừ c. Trường Chinh d. Lê Hồng Phongđáp án
Câu 54: Được sự giúp đỡ của Quốc tế Cộng sản, Đảng ta đã kịp thời công bố chương trình hành động của Đảng Cộng sản
Đông Dương vào thời gian nào? a. Tháng 5 năm 1932
b. Tháng 6 năm 1932đáp án c. Tháng 7 năm 1932 d. Tháng 8 năm 1932
Câu 55: Quốc tế Cộng sản họp Đại hội lần thứ 7 ở đâu khi nào?
a. Tháng 7 năm 1935, ở Béc lin.
b. Tháng 7 năm 1935, ở Pa ri
c. Tháng 7 năm 1935, ở Luân Đôn
d. Tháng 7 năm 1935, ở Matxcơvađáp án
Câu 56: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương tạm gác các khẩu hiệu "độc lập dân tộc" và "cách mạng ruộng đất"
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 7-1936đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1939
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 57: Mục tiêu cụ thể trước mắt của cao trào cách mạng 1936-1939 là gì? a) Độc lập dân tộc.
b) Các quyền dân chủ đơn sơ.đáp án
c) Ruộng đất cho dân cày.
d) Tất cả các mục tiêu trên.
Câu 58: Cho biết đối tượng của cách mạng trong giai đoạn 1936-1939
a) Bọn đế quốc xâm lược . b) Địa chủ phong kiến.
c) Đế quốc và phong kiến.
d) Một bộ phận đế quốc xâm lược và tay sai.đáp án
Câu 59: Phong trào Đông Dương Đại hội sôi nổi nhất năm nào? a. 1936đáp án b. 1937 c. 1938 d. 1939
Câu 60: Trong cao trào dân chủ 1936-1939 Đảng chủ trương tập hợp những lực lượng nào nào?
a) Công nhân và nông dân.
b) Cả dân tộc Việt Nam.
c) Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
d) Mọi lực lượng dân tộc và một bộ phận người Pháp ở Đông Dương.đáp án
Câu 61: Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 7-1936 chủ trương thành lập mặt trận nào?
a) Mặt trận dân chủ Đông Dương.
b) Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương.đáp án
c) Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
d) Mặt trận phản đế đồng minh Đông Dương.
Câu 62: Cho biết hình thức tổ chức và đấu tranh trong giai đoạn 1936-1939? a) Công khai, hợp pháp.
b) Nửa công khai, nửa hợp pháp.
c) Bí mật, bất hợp pháp.
d) Tất cả các hình thức trên.đáp án
Câu 63: Điều kiện nào tạo ra khả năng đấu tranh công khai hợp pháp cho phong trào cách mạng Đông Dương giai đoạn 1936-1939?
a) Sự xuất hiện chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới
b) Chủ trương chuyển hướng chiến lược cách mạng thế giới của Quốc tế Cộng sản
c) Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyềnđáp án
d) Tất cả các điều kiện trên
Câu 64: Ai là người viết tác phẩm "Tự chỉ trích"?
a) Nguyễn Văn Cừđáp án b) Lê Hồng Phong c) Hà Huy Tập d) Phan Đăng Lưu
Câu 65: Chiến tranh thế giới II bùng nổ vào thời gian nào? a. 1937 b. 1938 c. 1939đáp án d. 1940
Câu 66: Chủ trương điều chỉnh chiến lược cách mạng của Đảng được bắt đầu từ Hội nghị Trung ương nào?
a. Hội nghị Trung ương 6đáp án
b. Hội nghị Trung ương 7
c. Hội nghị Trung ương 8
d. Hội nghị Trung ương 9
Câu67: Hội nghị Trung ương 6 (11-1939) họp tại đâu? a. Tân Trào (Tuyên Quang)
b. Bà Điểm (Gia Định)đáp án c. Đình Bảng (Bắc Ninh) d. Thái Nguyên
Câu 68: Quân đội phát xít Nhật vào xâm lược nước ta tháng, năm nào? a. 9- 1939 b. 9- 1940đáp án c. 3- 1941 d. 2-1940
Câu 69: Cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn nổ ra ngày nào? a. 22/9/1940 b. 27/9/1940đáp án c. 23/11/1940 d. 20/11/1940
Câu 70: Ngày Nam Kỳ khởi nghĩa là ngày nào? a. 27-9-1940 b. 23-11-1940đáp án c. 13-1-1941 d. 10-1-1941
Câu 71: Hội nghị Trung ương lần thứ 7 của Đảng họp tại Đình Bảng (Bắc Ninh) vào thời gian nào? a. 11-1939 b. 11-1940đáp án c. 5-1941 d. 4-1941
Câu 72: Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh (Việt Minh) được thành lập năm nào? a. 1940 b. 1941đáp án c. 1942 d. 1943
Câu 73: Bạn hãy cho biết tên gọi của các tổ chức quần chúng trong mặt trận Việt Minh? a) Dân chủ b) Cứu quốcđáp án c) Phản đế d) Giải phóng
Câu 74: Mặt trận Việt Minh ra Tuyên ngôn về sự ra đời của Mặt trận vào thời gian nào? a. Tháng 5-1941
b. Tháng 6-1941 c. Tháng 10-1941đáp án d. Tháng 11-1941
Câu 75: Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng nhấn mạnh giải phóng dân tộc là nhiệm vụ bức thiết nhất
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 76: Lần đầu tiên Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập chính quyền nhà nước với hình thức cộng hoà
dân chủ tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 77: Ai chủ trì Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 11/1940?
a. Nguyễn ái Quốc c. Trường Chinhđáp án
b. Nguyễn Văn Cừ d. Lê Hồng Phong
Câu 78: Hội nghị Ban Chấp hành TƯ Đảng 5/1941 họp ở đâu? Do ai chủ trì ?
a. Cao Bằng. Nguyễn ái Quốc đáp án c. Bắc Cạn. Trường Chinh
b. Cao Bằng. Trường Chinh d. Tuyên Quang. Nguyễn ái Quốc
Câu 79: Ban chấp hành Trung ương Đảng xác định chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 80: Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương được quyết định thành lập tại Hội nghị nào của Ban chấp hành Trung ương Đảng?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939đáp án
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941
Câu 81: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương thành lập nước Việt Nam dân chủ cộng hoà tại Hội nghị nào?
a) Hội nghị họp tháng 10-1930
b) Hội nghị họp tháng 11-1939
c) Hội nghị họp tháng 11-1940
d) Hội nghị họp tháng 5-1941đáp án
Câu 82: Ban chấp hành Trung ương Đảng chủ trương giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương vào thời gian nào? a) Tháng 10-1930 b) Tháng 1 - 1 1939 c) Tháng 11-1940 d) Tháng 5-1941đáp án
Câu 83: Hội nghị lần thứ Tám của Ban chấp hành Trung ương Đảng (5-1941) cử ai làm Tổng bí thư? a) Nguyễn ái Quốc b) Võ Văn Tần c) Trường Chinhđáp án d) Lê Duẩn
Câu 84: Một đội vũ trang nhỏ được thành lập ở Cao Bằng gồm 12 chiến sĩ được thành lập vào thời gian nào? a) Đầu năm 1941 b) Cuối năm 1941đáp án c) Đầu năm 1944 d) Cuối năm 1944
Câu 85: Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị "Sửa soạn khởi nghĩa" vào thời gian nào? a. 5-1944đáp án b. 3-1945 c. 8-1945 d. 6-1945
Câu 86: Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập khi nào? a. 22-12-1944đáp án b. 19-12-1946 c. 15-5-1945 d. 10-5-1945
Câu 87: Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân lúc đầu được thành lập có bao nhiêu chiến sĩ? a. 33 b 34đáp án c. 35 d. 36
Câu 88: Việt Nam Giải phóng quân được thành lập vào thời gian nào? a) tháng 9-1940 b) tháng 12-1941 c) tháng 12-1944 d) tháng 5-1945đáp án
Câu 89: Tài liệu nào sau đây được đánh giá như một văn kiện mang tính chất cương lĩnh quân sự đầu tiên của Đảng? a) Đường cách mạng b) Cách đánh du kích
c) Con đường giải phóng
d) Chỉ thị thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quânđáp án
Câu 90: Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" ra đời khi nào? a. 9/3/1945 b. 12/3/1945đáp án c. 10/3/1846 d. 12/3/1946
Câu 91: Bản Chỉ thị Nhật, Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta phản ánh nội dung của Hội nghị nào?
a) Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng họp tháng 5-1941
b) Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 2-1943
c) Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng họp tháng 3-1945đáp án
d) Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp tháng 4-1945
Câu 91: Hội văn hoá cứu quốc được thành lập vào thời gian nào? a) năm 1941 b) năm 1943đáp án c) năm 1944 d) năm 1945
Câu 92: Trong cao trào vận động cứu nước 1939-1945, chiến khu cách mạng được xây dựng ở vùng Chí Linh - Đông Triều có tên là gì?
a) Trần Hưng Đạođáp án b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trung
Câu 93: Chiến khu Hoà - Ninh - Thanh còn có tên là gì? a) Trần Hưng Đạo b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trungđáp án
Câu 94: Chiến khu cách mạng nào được gọi là Đệ tứ chiến khu
a) Trần Hưng Đạođáp án b) Hoàng Hoa Thám c) Lê Lợi d) Quang Trung
Câu 95: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc Kỳ chủ trương thành lập chiến khu cách mạng nào ở Nam Kỳ? a) Trưng Trắc b) Phan Đình Phùng
c) Nguyễn Tri Phươngđáp án d) Hoàng Hoa Thám
Câu 96: Khẩu hiệu nào sau được nêu ra trong Cao trào kháng Nhật cứu nước ?
a. Đánh đuổi phát xít Nhật- Phápđáp án
b. Đánh đuổi phát xít Nhật c. Giải quyết nạn đói
d. Chống nhổ lúa trồng đay
Câu 97: Cao trào kháng Nhật cứu nước đã diễn ra ở vùng rừng núi và trung du Bắc kỳ với hình thức nào là chủ yếu ?
a) khởi nghĩa từng phần b) vũ trang tuyên truyền
c) chiến tranh du kích cục bộđáp án d) đấu tranh báo chí
Câu 98: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước, phong trào "Phá kho thóc của Nhật để giải quyết nạn đói" đã diễn ra mạnh mẽ ở đâu? a) Đồng bằng Nam Bộ
b) Đồng bằng Bắc Bộ và Bắc Trung Bộđáp án c) Đồng bằng Bắc Bộ d) Đồng bằng Trung Bộ
Câu 99: Hình thức hoạt động chủ yếu ở các đô thị trong cao trào kháng Nhật cứu nước là gì? a) vũ trang tuyên truyền b) diệt ác trừ gian
c) vũ trang tuyên truyền và diệt ác trừ gianđáp án
d) đấu tranh báo chí và đấu tranh nghị trường
Câu 100: Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ họp vào thời gian nào? a) tháng 3-1945 b) tháng 4-1945đáp án c) tháng 5-1945 d) tháng 6-1945
Câu 101:Hội nghị quân sự cách mạng Bắc kỳ do ai triệu tập?
a) Ban Thường vụ Trung ương Đảngđáp án b) Tổng bộ Việt Minh
c) Ban chấp hành Trung ương Đản g d) Xứ uỷ Bắc Kỳ
Câu 102: Tổ chức nào triệu tập Đại hội quốc dân họp tại Tân Trào?
a) Ban Thường vụ Trung ương Đảng
b) Ban chấp hành Trung ương Đản g
c) Tổng bộ Việt Minh đáp án d) Uỷ ban khỏi nghĩa
Câu 103: Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào trong thời gian nào? a. 15 - 19/8/1941 b. 13 - 15/8/1945đáp án c. 15 - 19/8/1945
Câu 104: Uỷ ban dân tộc giải phóng do ai làm chủ tịch? a. Hồ Chí Minhđáp án b. Trường Chinh c. Phạm Văn Đồng d. Võ Nguyên Giáp
Câu 105: Quốc dân Đại hội Tân trào họp tháng 8-1945 ở huyện nào? a. Chiêm Hoá (Tuyên Quang)
b. Định hoá ( Thái nguyên)
c. Sơn Dương (Tuyên Quang)đáp án
d. Đại Từ (Thái Nguyên)
Câu 106: Quốc dân Đại hội Tân trào tháng 8-1945 đã không quyết định những nội dung nào dưới đây:
a. Quyết định Tổng khởi nghĩa
b. 10 Chính sách của Việt Minh.
c. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng ở Hà Nội.đáp án
d. Quyết định thành lập Uỷ ban giải phóng dân tộc, quy định Quốc kỳ, Quốc ca.
Câu 107: Hội nghị nào đã quyết định phát động toàn dân nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền?
a) Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đản g
b) Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
c) Hội nghị toàn quốc của Đảng đáp án
d) Hội nghị Tổng bộ Việt Minh
Câu 108: Nhân dân ta phải tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương vì:
a) đó là lúc so sánh lực lượng có lợi nhất đối với cách mạng
b) đó là lúc kẻ thù cũ đã ngã gục nhưng kẻ thù mới chưa kịp đến
c) quân Đồng minh có thể dựng ra một chính quyền trái với ý chí và nguyện vọng của nhân dân ta
d) tất cả các lý do trênđáp án
Câu 109: Tình hình đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 được ví như hình ảnh: a. Nước sôi lửa nóng b. Nước sôi lửa bỏng
c. Ngàn cân treo sợi tócđáp án d. Trứng nước
Câu 110: Những khó khăn, thách thức đối với Việt Nam sau cách mạng tháng Tám - 1945:
A. Các thế lực đế quốc, phản động bao vây, chống phá
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành
C. Hơn 90% dân số không biết chữ
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 111: Những thuận lợi căn bản của đất nước sau cách mạng tháng Tám - 1945
A. Cách mạng thế giới phát triển mạnh mẽ
B. Hệ thống chính quyền cách mạng nhân dân được thiết lập
C. Nhân dân có quyết tâm bảo vệ chế độ mới
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 112: Kẻ thù chính của cách mạng Việt Nam ngay sau Cách mạng 8- 1945?
a. Thực dân Pháp xâm lược.đáp án
b. Tưởng Giới Thạch và tay sai
c. Thực dân Anh xâm lược
d. Giặc đói và giặc dốt.
Câu 113: Sau ngày tuyên bố độc lập Chính phủ lâm thời đã xác định các nhiệm vụ cấp bách cần giải quyết: A. Chống ngoại xâm
B. Chống ngoại xâm và nội phản
C. Diệt giặc đói, giặc dốt và giặc ngoại xâmđáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 114: Chỉ thị kháng chiến kiến quốc ra đời ngày, tháng, năm nào? a. 25/11/1945đáp án b. 26/11/1945 c. 25/11/1946 d. 26/11/1946
Câu 115: Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc của Trung ương Đảng ngày 25/11/1945, xác định nhiệm vụ nào là trung tâm, bao trùm nhất?
a. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạngđáp án
b. Chống thực dân Pháp xâm lược
c. Cải thiện đời sống nhân dân d. Cả A, B và C
Câu116: Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc đã xác định khẩu hiệu cách mạng Việt Nam sau cách mạng tháng Tám -1945: A. Dân tộc giải phóng
B. Thành lập chính quyền cách mạn g
C. Dân tộc trên hết, Tổ quốc trên hếtđáp án
D. Đoàn kết dân tộc và thế giới
Câu 117: Chủ trương và sách lược của Trung ương Đảng trong việc đối phó với các lực lượng đế quốc sau cách mạng tháng Tám-1945: A. Thêm bạn bớt thù B. Hoa -Việt thân thiện
C. Độc lập về chính trị, nhân nhượng về kinh tế đối với Pháp
D. Cả ba phương án kể trênđáp án
Câu 118: Những thành tựu căn bản của cách mạng Việt Nam trong việc xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng sau 1945 :
A. Tổ chức tổng tuyển cử và ban hành Hiến pháp
B. Củng cố và mở rộng mặt trận Việt Minh
C. Xây dựng và phát triển các lực lượng vũ trang nhân dân
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 119: Phong trào mà Đảng đã vận động nhân dân chống nạn mù chữ diễn ra sau cách mạng tháng Tám -1945
A. Xây dựng nếp sống văn hoá mới
B. Bình dân học vụđáp án
C. Bài trừ các tệ nạn xã hội
D. Xoá bỏ văn hoá thực dân nô dịch phản độn g
Câu 120: Nhân dân Nam bộ đứng lên kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược bảo vệ chính quyền cách mạng vào ngày nào? a. 23-9-1945đáp án b. 23-11-1945 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 121: Đảng ta đã phát động phong trào gì để ủng hộ nhân lực cho Nam Bộ kháng chiến chống Pháp từ ngày 23-9-1945
A. Vì miền Nam "thành đồng Tổ quốc"
B. Hướng về miền Nam ruột thịt C. Nam tiếnđáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 122: Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được bầu khi nào? a. 4/1/1946 b. 5/1/1946 c. 6/1/1946đáp án d. 7/1/1946
Câu 123: Kỳ họp Quốc hội thứ nhất thành lập chính phủ đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà khi nào? a. 3/2/1946 b. 2/3/1946đáp án c. 3/4/1946 d. 3/3/1945
Câu 124 : Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà được thông qua vào ngày tháng năm nào? a. 9/11/1945 b. 10/10/1946 c. 9/11/1946đáp án d. 9/11/1947
Câu 125: Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hoà vào năm nào? a.Năm 1945 b. Năm 1946đáp án c. Năm 1954 d. Năm 1930
Câu 126: Để gạt mũi nhọn tiến công kẻ thù, Đảng ta đã tuyên bố tự giải tán vào ngày tháng năm nào và lấy tên gọi là gì?
2.9.1945- Đảng Cộng sản Đông Dương
25-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác-Lênin
3-2-1946- Đảng Lao động Việt Nam
11-11-1945- Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác ở Đông Dương đáp án
Câu 127: Những sách lược nhân nhượng của Đảng ta với quân Tưởng và tay sai ở miền Bắc sau cách mạng tháng Tám
A. Cho Việt Quốc, Việt Cách tham gia Quốc hội và Chính phủ
B. Cung cấp lương thực thực phẩm cho quân đội Tưởng
C. Chấp nhận cho quân Tưởng tiêu tiền Quan kin, Quốc tệ
D. Cả ba phương án kể trênđáp án
Câu 128: Để quân Tưởng và tay sai khỏi kiếm cớ sách nhiễu, Đảng chủ trương: A. Dĩ hoà vi quý B. Hoa Việt thân thiện
C. Biến xung đột lớn thành xung đột nhỏ, biến xung đột nhỏ thành không có xung độtđáp án
D. Cả hai phương án B và C
Câu 129: Đảng ta đã lựa chọn giải pháp gì trong mối quan hệ với thực dân Pháp sau ngày Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh (28-2-1946)
A. Thương lượng và hoà hoãn với Phápđáp án
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp
C. Nhân nhượng với quân đội Tưởng
D. Chống cả quân đội Tưởng và Pháp
Câu 130: Tại sao Đảng lại lựa chọn giải pháp thương lượng với Pháp
A. Chấm dứt cuộc kháng chiến ở Nam Bộ
B. Buộc quân Tưởng phải rút ngay về nước, tránh được tình trạng cùng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù
C. Phối hợp với Pháp tấn công Tưởng. D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 131: Sự kiện mở đầu cho sự hoà hoãn giữa Việt Nam và Pháp
A. Pháp ngừng bắn ở miền Nam
B. Việt Nam với Pháp nhân nhượng quyền lợi ở miền Bắc
C. Ký kết hiệp định Sơ bộ 6-3-1946 giữa Việt Nam với Phápđáp án
D. Pháp và Tưởng ký hiệp ước Trùng Khánh trao đổi quyền lợi cho nhau
Câu 132: Sau khi ký bản Hiệp định Sơ bộ, ngày 9-3-1946, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã ra
A. Chỉ thị kháng chiến kiến quốc
B. Chỉ thị Hoà để tiếnđáp án
C. Chỉ thị Toàn quốc kháng chiến
D. Tất cả các phương án trên
Câu 133: Sau bản Hiệp định sơ bộ, ngày 14-9 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã thay mặt Chính phủ ký bản Tạm ước với Chính phủ Pháp với nội dung:
A. Pháp thừa nhận các quyền dân tộc cơ bản của nước Việt Nam
B. Chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam.
C. Đình chỉ xung đột ở miền Nam và sẽ tiếp tục đàm phán vào 1-1947 D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 134: Cuối năm 1946, thực dân Pháp đã bội ước, liên tục tăng cường khiêu khích và lấn chiếm thêm một số địa điểm như:
A. Thành phố Hải Phòng, thị xã Lạng Sơn B. Đà Nẵng, Sài Gòn
C. Hải Phòng, Hải Dương, Lào Cai, Yên Bái
D. Thành phố Hải phòng, thị xã Lạng Sơn, Đà Nẵng, Hà Nội đáp án
Câu 135: Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết ở đâu? a. Pari b. Trùng Khánhđáp án c. Hương Cảng d. Ma Cao
Câu 67: Quân đội của Tưởng Giới Thạch đã rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? a. Cuối tháng 8/1946 b. Đầu tháng 8/1946 c. Đầu tháng 9/1946
d. Cuối tháng 9/1946đáp án
Câu 136: Hiệp định Sơ bộ được Hồ Chí Minh ký với G. Sanhtơny vào thời gian nào? a. 6-3-1946đáp án b. 14-9-1946 c. 19-12-1946 d. 10-12-1946
Câu 137: Hội nghị Phôngtennơblô diễn ra vào thời gian nào? a. Từ 10/5 - 20/8/1945 b. Từ 15/6 - 25/9/1946 c. 6/7 - 10/9/1946đáp án d. 12/8 - 30/10/1946
Câu 138: Chủ tịch Hồ Chí Minh ra Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến vào thời điểm nào A. Đêm ngày 18-9-1946
B. Đêm ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 139: Hội nghị Ban thường vụ Trung Đảng họp mở rộng quyết định phát động cuộc kháng chiến toàn quốc họp vào thời gian nào? A. Ngày 18-12-1946 B. Ngày 19-12-1946đáp án C. Ngày 20-12-1946 D. Ngày 22-1 - 2 1946
Câu 140: Cuộc tổng giao chiến lịch sử mở đầu của kháng chiến chống thực dân Pháp của quân và dân ta ở Hà Nội đã diễn ra trong A. 60 ngày đêm B. 30 ngày đêmđáp án C. 12 ngày đêm D. 90 ngày đêm
Câu 141: Những văn kiện nào dưới đây được coi như Cương lĩnh kháng chiến của Đảng ta:
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của chủ tịch Hồ Chí Minh
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Trung ương Đảng
C. Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" của Tổng Bí thư Trường Chinh
D. Cả ba phương án trênđáp án
Câu 142: nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân ta trong quá trình kháng chiến chống thực dân Pháp:
A. Chống đế quốc giành độc lập dân tộc đáp án
B. Xoá bỏ những tàn tích phong kiến đem lại ruộng đất cho nông dân
C. Xây dựng chế độ dân chủ mới D. Cả ba phương án trên
Câu 143: Phương châm chiến lược của cuộc kháng chiến chống Pháp là: A. Toàn dân B. Toàn diện
C. Lâu dài và dựa vào sức mình là chínhđáp án
D. Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 144: Tác phẩm "Kháng chiến nhất định thắng lợi" được phát hành khi nào? a. 6/ 1946 b. 7/ 1946 c. 7/ 1947 d. 9/1947đáp án
Câu 145: Tác giả tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi là ai? a. Hồ Chí Minh b. Lê Duẩn c. Trường Chinhđáp án d. Phạm Văn Đồng
Câu 146: Đâu là nơi được coi là căn cứ địa cách mạng của cả nước trong kháng chiến chống Pháp? a. Tây Bắc b. Việt Bắcđáp án c. Hà Nội d. Điện Biên Phủ
Câu 147: Chiến thắng nào đã căn bản đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của thực dân Pháp? a. Việt Bắcđáp án b. Trung Du c. Biên Giới d. Hà Nam Ninh
Câu 148: Khi bắt đầu tiến hành xâm lược Việt Nam, thực dân Pháp đã thực hiện chiến lược :
A. Dùng người Việt đánh người Việt
B. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
C. Đánh nhanh thắng nhanhđáp án D. Hai phương án A và B
Câu 149: Ngày 15-10-1947, để đối phó với cuộc tấn công của thực dân Pháp lên căn cứ địa Việt Bắc, Ban thường vụ Trung ương Đảng đã đề ra
A. Chỉ thị kháng chiến, kiến quốc
B. Chỉ thị "Phá tan cuộc tấn công mùa Đông của giặc Pháp"đáp án
C. Chủ trương tiến công quân Pháp ở vùng sau lưng chúng
D. Lời kêu gọi đánh tan cuộc tấn công lên Việt Bắc của thực dân Pháp
Câu 150: Một số thành quả tiêu biểu của chiến dịch Việt Bắc Thu Đông 1947
A. Tiêu diệt 7000 tên địch, phá huỷ hàng trăm xe, đánh chìm 16 ca nô và nhiều phương tiện chiến tranh khác
B. Bảo vệ vững chắc cơ quan đầu não và căn cứ địa kháng chiến
C. Lực lượng vũ trang ta được tôi luyện và trưởng thành
D. Cả 3 phương án trênđáp án
Câu 151: Sau chiến thắng Việt Bắc Thu Đông 1947 những chuyển biến lớn của tình hình thế giới ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam
A. Sự thắng lợi và phát triển mạnh mẽ của Liên Xô, các nước dân chủ nhân dân á - Âu và Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Đế quốc Mỹ thực hiện âm mưu vừa vực dậy vừa khống chế các nước Tây Âu
C. Thực dân Pháp vấp phải những khó khăn về kinh tế, chính trị và phong trào phản chiến ở nước Pháp phát triển
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 152: Để thúc đẩy cuộc kháng chiến tiến lên, theo sáng kiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh, ngày 27-3-1948, Ban Thường vụ TW Đảng ra chỉ thị
A. Chống lại âm mưu thâm độc dùng người Việt đánh người Việt
B. Phát động phong trào thi đua ái quốcđáp án
C. Tiến hành chiến tranh du kích trên cả nước
D. Tất cả các phương án trên
Câu 153: Chiến dịch nào còn có tên là chiến dịch Hoàng Hoa Thám? a. Trung Du b. Đường 18đáp án c. Hà Nam Ninh d. Biên giới
Câu 154: Hội nghị văn hoá toàn quốc lần thứ hai diễn ra khi nào? a. 6/1948 b. 7/1948đáp án c. 7/1949 d. 8/1949
Câu 155: Đại hội văn hoá toàn quốc lần thứ hai xác định phương châm xây dựng nền văn hoá mới: a. Dân tộc hoá b. Đại chúng hoá c. Khoa học hoá
d. Cả ba phương án trênđáp án
Câu 156: Đầu năm 1948, TW Đảng đã đề ra cách thức thực hiện cách mạng ruộng đất theo đường lối riêng biệt của cách mạng Việt Nam, đó là: A. Cải cách ruộng đất
B. Cải cách từng bước để dần dần thu hẹp phạm vi bóc lột của địa chủ
C. Sửa đổi chế độ ruộng đất trong phạm vi không có hại cho nông dân. D. Cả A, B và Cđáp án
Câu 157: Ban Thường vụ TƯ Đảng đã ra chỉ thị phát động phong trào thi đua ái quốc vào thời gian nào? a. 27/3/1946 b. 28/3/1946 c. 27/3/1948đáp án d. 28/4/1949
Câu 158: Trong thời kỳ kháng chiến chống Pháp, khẩu hiệu "Tích cực cầm cự và chuẩn bị tổng phản công" được nêu ra khi nào? a. 1948 b. 1949đáp án c. 1950 d. 1951
Câu 159: Trong kháng chiến chống Pháp, Đảng đã chủ trương mở rộng khối đại đoàn kết dân tộc với việc
A. Thống nhất Việt Minh và Liên Việtđáp án
B. Thành lập Mặt trận Liên Việt
C. Mở rộng Mặt trận Việt Minh D. Cả 3 phương án trên
Câu 160: Đại hội thống nhất Mặt trận Việt Minh và Liên Việt được tổ chức vào thời gian nào? a. 3/1951đáp án b. 2/1952 c. 3/1953 d. 1/1953
Câu 161: Tháng 3-1951, Đại Hội thống nhất Việt Minh và Liên Việt thành
A. Mặt trận Việt Nam cách mạng thanh niên B. Mặt trận Việt Minh C. Mặt trận Tổ Quốc
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam (Liên Việt)đáp án
Câu 162: Việt Nam đã bắt đầu đặt quan hệ ngoại giao với Trung Quốc, Liên Xô và một số nước khác vào thời điểm nào? A. Năm 1945 B. Năm 1948 C. Năm 1950đáp án D. Năm 1953
Câu 163: Để phá thế bao vây cô lập, phát triển lực lượng và giành thế chủ động, tháng 6-1950, lần đầu tiên TW Đảng đã
chủ trương mở chiến dịch tiến công quy mô lớn. Đó là:
A. Chiến dịch Việt Bắc B. Chiến dịch Tây Bắc
C. Chiến dịch Biên Giớiđáp án
D. Chiến dịch Thượng Lào
Câu 164: ý nghĩa của chiến thắng Biên Giới Thu - Đông đối với cách mạng Việt Nam
A. Giáng một đòn nặng nề vào ý chí xâm lược của địch, đập tan tuyến phòng thủ và giải phóng hoàn toàn khu vực biên giới,
nối liền Việt Nam với thế giới
B. Đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc về trình độ chiến đấu của quân đội Việt Nam
C. Quân ta đã giành được thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính Bắc Bộ, tạo bước chuyển biến lớn của kháng
chiến vào giai đoạn mới
D. Tất cả các phương án trênđáp án
Câu 165: Sau 16 năm lãnh đạo cách mạng Việt Nam, lần đầu tiên Đảng đã tuyên bố ra hoạt động công khai và tiến hành. Đó
là Đại hội lần thứ mấy?
A. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ nhất
B. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ haiđáp án
C. Đại hội Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ ba
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 166: Thời gian và địa điểm diễn ra Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai
A. Tháng 3-1935, tại Ma Cao, Trung Quốc
B. Tháng 2-1950, tại Tân Trào, Tuyên Quang
C. Tháng 2-1951, tại Vinh Quang, Chiêm Hoá, Tuyên Quangđáp án
D. Tháng 3-1951, tại Việt Bắc
Câu 167: Tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ hai, Đảng quyết định đổi tên thành
A. Đảng Cộng sản Đông Dương
B. Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Hội nghiên cứu Chủ nghĩa Mác
D. Đảng Lao Động Việt Namđáp án
Câu 168: Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ hai của Đảng Lao Động Việt Nam đã thông qua một văn kiện mang tính chất cương lĩnh. Đó là:
A. Cương lĩnh cách mạng Việt Nam.
B. Chính cương của Đảng Lao động Việt Nam đáp án
C. Luận cương về cách mạng Việt Nam
D. Cương lĩnh của Đảng Lao Động Việt Nam
Câu 169: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam tháng 2-1951 đã nêu ra các tính chất của xã hội Việt Nam
A. Dân chủ nhân dân, một phần thuộc địa và nửa phong kiếnđáp án B. Dân chủ và dân tộc
C. Thuộc địa nửa phong kiến
D. Dân tộc và dân chủ mới
Câu 170: Hai đối tượng của cách mạng Việt Nam được nêu ra tại Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam
A. Đối tượng chính là chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp
B. Đối tượng phụ là phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động
C. Cả hai phương án A và B
D. Đế quốc và phong kiến Việt Nam
Câu 171: Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam đã nêu ra các nhiệm vụ cơ bản của cách mạng Việt Nam:
A. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc
B. Xoá bỏ những di tích phong kiến và nửa phong kiến, làm cho người cày có ruộng
C. Phát triển chế dộ dân chủ nhân dân, gây cơ sở cho CNXH D. Cả 3 phương án trên
Câu 172: Lực lượng tạo nên động lực cho cách mạng Việt Nam được nêu ra trong Chính cương Đảng Lao Động Việt Nam
A. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước (nhân dân)đáp án
B. Công nhân, nông dân, lao động trí thức
C. Công nhân, trí thức, tư sản dân tộc
D. Nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc
Câu 173: Nền tảng của khối đại đoàn kết dân tộc được đảng Lao Động Việt Nam xác định tại Đại hội II A. Công nhân và nông dân
B. Công nhân, nông dân và tư sản dân tộc
C. Công nhân, nông dân, lao động trí thức đáp án
D. Công nhân, nông dân và tiểu tư sản
Câu 174: Các giai đoạn của cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Việt Nam được Đảng xác định trong Cương lĩnh thứ ba (1951)
A. Giai đoạn thứ nhất chủ yếu là hoàn thành giải phóng dân tộc
B. Giai đoạn thứ hai chủ yếu là xoá bỏ di tích phong kiến và nửa phong kiến, triệt để thực hiện người cày có ruộng
C. Giai đoạn thứ ba là chủ yếu xây dựng cơ sở cho CNXH D. Cả ba phương án trên
Câu 175: Điều lệ mới của Đảng Lao Động đã xác định Đảng đại diện cho quyền lợi của
A. Giai cấp công nhân Việt Nam. B. Nhân dân Việt Nam. C. Dân tộc Việt Nam.
D. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động Việt Nam đáp án
Câu 176: Nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam được Đảng ta xác định tại Đại hội II là: A. Chủ nghĩa Mác Lênin
B. Tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Truyền thống dân tộc đáp án D. Cả ba phương án trên
Câu 177: Đai hội Đảng toàn quốc lần thứ hai đã bầu ai làm Tổng Bí thư đảng Lao Động Việt Nam? A. Hồ Chí Minh B. Trần Phú C. Trường Chinh đáp án D. Lê Duẩn
Câu 178: Hôm nay buổi sáng tháng ba
Mừng ngày thắng lợi Đảng ta ra đời
Hai câu thơ trên nói đến sự kiện gì
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Đại hội toàn quốc thống nhất Việt Minh và Liên Việt đáp án
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần II
D. Cả ba phương án đều sai
Câu 179: Trong tiến trình hình thành và phát triển từ năm 1930-1951, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đề ra bao nhiêu Cương
lĩnh chính trị và vào thời điểm nào A. Cương lĩnh năm 1930
B. 2 cương lĩnh vào năm 1930 và 1945
C. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1945, 1951
D. 3 cương lĩnh vào năm 1930, 1951 (năm 1930 ra đời 2 cương lĩnh) đáp án
Câu 180: Trong cương lĩnh thứ ba (2-1951), Đảng ta đã khẳng định nhận thức của mình về con đường cách mạng Việt Nam. Đó là:
A. Con đường cách mạng vô sản
B. Con đường cách mạng tư sản dân quyền và thổ địa cách mạng
C. Con đường cách mạng tư sản dân quyền
D. Con đường cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân đáp án
Câu 181: Đến năm 1951, Đảng ta đã tiến hành bao nhiêu kỳ Đại hội và trong khoảng thời gian nào?
A. 1 kỳ Đại hội vào năm 193 0
B. 2 kỳ Đại hội vào tháng 3-1935 và tháng 2-1951 đáp án
C. 3 kỳ Đại hội vào tháng 2-1930, 3-1935, 2-1951
D. 4 kỳ Đại hội và tháng 2-1930, 10-1930, 3-1935, 2-1951
Câu 182: Trong Cương lĩnh thứ 3 được thông qua tại Đại Hội Đảng toàn quốc lần thứ hai (2-1951), Đảng ta đã phát triển và
hoàn thiện nhận thức về lực lượng cách mạng không chỉ là công nhân và nông dân mà bao gồm nhiều lực lượng dân tộc
khác. Các lực lượng đó được gọi chung là: A. Dân tộc B. Nhân dân đáp án C. Dân chủ D. Vô Sản
Câu 183: Đại hội nào của Đảng đã quyết định tách 3 Đảng bộ Đảng Cộng sản ở 3 nước Việt Nam, Lào và Cam pu chia? a. Đại hội I b. Đại hội II đáp án c. Đại hội III d. Đại hội IV
Câu 184: Khối liên minh nhân dân 3 nước Việt Nam - Lào và Campuchia được thành lập khi nào? a. 2/1951 b. 3/1951 đáp án c. 4/1951 d. 5/1951
Câu 185: Đại hội Chiến sĩ thi đua và Cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất họp năm nào? a. 1950 b. 1951 c. 1952 đáp án d. 1953
Câu 186: Đại đoàn quân chủ lực đầu tiên của quân đội nhân dân Việt Nam (đại đoàn 308) được thành lập khi nào? a. Năm 1945 b. Năm 1947 c. Năm 1949 đáp án d. Năm 1950
Câu 187: Đến cuối năm 1952, với sự phát triển mạnh mẽ, lực lượng vũ trang nhân dân Việt Nam đã hình thành bao nhiêu
đại đoàn quân chủ lực A. 2 đại đoàn bộ binh
B. 5 đại đoàn bộ binh và công binh
C. 6 đại đoàn bộ binh và 1 đại đoàn công binh-pháo binh đáp án D. 7 đại đoàn bộ binh
Câu 188: Đại đoàn quân tiên phong là đại đoàn nào?
A. Đại đoàn 308 đáp án B. Đại đoàn 304 C. Đại đoàn 316 D. Đại đoàn 325
Câu 189: 3 vùng tự do là hậu phương chủ yếu trong kháng chiến chống Pháp của cách mạng Việt Nam :
A. Việt Bắc, Thanh- Nghệ- Tĩnh, Liên khu V đáp án
B. Việt Bắc, Thanh- Nghệ -Tĩnh,
C. Liên khu V, Nam Bộ, Thừa Thiên Huế
D. Liên khu III, Liên khu IV, Liên khu V
Câu 190: Trong giai đoạn cuối cuộc kháng chiến chống Pháp, nhằm thực hiện nhiệm vụ dân chủ, Đảng ta đã chủ trương
thực hiện một số giải pháp. Phương án nào sau đây không phải chủ trương của Đảng ta lúc đó:
A. Cải cách ruộng đất đáp án
B. Triệt để giảm tô, giảm tức
C. Thí điểm và cải cách ruộng đất
D. Cả hai phương án B và C đáp án
Câu 191: Nhằm đẩy mạnh thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng", tháng 11-1953, Hội Nghị BCH TW lần thứ V đã thông qua
A. Cương lĩnh ruộng đất đáp án
B. Chỉ thị giảm tô, giảm tức
C. Chính sách cải cách ruộng đất
D. Tất cả phương án trên
Câu 192: ý nghĩa của quá trình thực hiện khẩu hiệu "người cày có ruộng" đối với cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Huy động mạnh mẽ nguồn lực con người vật chất cho kháng chiến
B. Thúc đẩy mạnh mẽ tinh thần chiến đấu của quân và dân ta
C. Chi viện trực tiếp cho chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 193: Một số hạn chế trong chính sách ruộng đất của Đảng ta từ 1953-1954
A. Không thấy hết được thực tiễn chuyển biến mới của sở hữu ruộng đất trong nông thôn Việt Nam trước 1953
B. Không kế thừa kinh nghiệm của quá trình cải cách từng phần
C. Học tập giáo điều kinh nghiệm cải cách ruộng đất của nước ngoài
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 194: Từ những nam 1950 trở đi, đế quốc Mỹ đã can thiệp ngày càng sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương. Theo đó
đến năm 1954, viện trợ của Mỹ cho Pháp đã tăng bao nhiêu % trong ngân sách chiến tranh ở Đông Dương: A. 50% B. 60% C. 73% D. 80% đáp án
Câu 195: Với thế chủ động trên chiến trường, từ cuối 1950 đến đầu 1953 quân ta đã tổ chức nhiều chiến dịch tiêu diệt, tiêu
hao sinh lực địch. Đó là:
A. Chiến dịch Trung Du, chiến dịch Đường 18, chiến dịch Hà Nam Ninh đáp án
B. Chiến dịch Hoà Bình, chiến dịch Tây Bắc, chiến dịch Thượng Lào
C. Chiến dịch Trung Lào, chiến dịch Tây Nguyên, chiến dịch Điện Biên Phủ
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 196: Đầu năm 1953, nhằm cứu vãn tình thế ngày càng sa lầy và tìm kiếm giải pháp chính trị có "danh dự", Pháp và Mỹ
đã đưa một viên tướng Pháp sang làm Tổng chỉ huy quân đội Pháp ở Đông Dương và lập kế hoạch quân sự mang tên: A. Rơve B. Nava C. Pháp - Mỹ
D. Cả 3 phương án đều sai
Câu 197: Điểm mạnh của kế hoạch Nava của Pháp Mỹ trên chiến trường Đông Dương
A. Tập trung một đội quân cơ động mạnh nhất và phương tiện chiến tranh nhiều nhất đáp án
B. Phân tán và giải đều lực lượng ra khắp các chiến trườn g
C. Tập trung tối đa lực lượng chủ lực ở đồng bằng Bắc Bộ
D. Tất cả các phương án trên
Câu 198: Trên cơ sở nắm bắt những chuyển biến của tình hình, BCH TW đã đề ra chủ trương quân sự trong Đông Xuân 1953-1954:
A. Tăng cường chiến tranh du kích ở vùng sau lưng địch nhằm phân tán chủ lực địch
B. Quân chủ lực của ta tập trung tiêu diệt sinh lực địch ở những vùng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu, tranh
thủ tiêu diệt địch ở những hướng địch đánh ra
C. Thực hiện phương châm "tích cực, chủ động, cơ động linh hoạt"
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 199: Trong chiến cuộc Đông Xuân 1953-1954, những hướng tiến công chiến lược của quân và dân ta:
A. Tiến công ở Lai Châu, Trung Lào
B. Tiến công ở Hạ Lào và Đông Campuchia
C. Tiến công ở Tây Nguyên
D. Cả ba phương án trên đáp án
Câu 200: Ngày 20-11-1953, giữa lúc quân ta tiến quân lên Tây Bắc, Nava vội vàng phân tán lực lượng cho quân nhảy dù, tập
trung một khối chủ lực mạnh ở A. Lai Châu
B. Điện Biên Phủ đáp án C. Thượng Lào
D. Hạ Lào và Đông Bắc Campuchia
Câu 201: Nava đã đưa tổng số binh lực lên Điện Biên Phủ lúc cao nhất là 16.200 quân; bố trí thành 3 phân khu, 49 cứ điểm.
Mục đích là nhằm biến Điện Biên Phủ thành
A. Một tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương đáp án
B. Một nơi tập trung đông nhất khối quân chủ lực
C. Căn cứ quân sự phòng thủ Đông Dương
D. Tất cả các phương án trên
Câu 202: Bộ Chính trị đã thông qua phương án mở chiến dịch Điện Biên Phủ vào thời gian nào: A. 20-11-1953 B. 3-1 - 2 1953 C. 6-12-1953 đáp án D. 25-1-1954
Câu 203; Ngay sau khi quyết định chọn chiến dịch Điện Biên Phủ là trận quyết chiến, chiến lược, ban đầu TW Đảng đã xác định phương châm:
A. Đánh chắc, tiến chắc
B. Đánh nhanh, thắng nhanh đáp án
C. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
D. Tất cả các phướng đều sai
Câu 204: Ai đã được cử làm Tư lệnh kiêm Bí thư Đảng uỷ chiến dịch Điện Biên Phủ A. Hoàng Văn Thái B. Văn Tiến Dũng C. Phạm Văn Đồng
D. Võ Nguyên Giáp đáp án
Câu 205: Trên cơ sở theo dõi tình hình địch ở Điện Biên Phủ, Đại tướng Võ Nguyên Giáp đã quyết định thay đổi để thực hiện phương châm:
A. Đánh nhanh, thắng nhanh
B. Chắc thắng mới đánh, không chắc thắng không đánh
C. Đánh chắc, tiến chắc đáp án
D. Cơ động, chủ động, linh hoạt
Câu 206: Chiến dịch Điện Biên Phủ đã diễn ra trong ba đợt và trong khoảng thời gian nào: A. 6-1 - 2 1953 - 25-1-1954 B. 25-11-1953 - 1 - 5 3-1954 C. 15-3-1954 - 21-7-1954
D. 13-3-1954 - 7-5-1954 đáp án
Câu 207: Chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ diễn ra trong bao nhiêu ngày? a. 54 b. 55 c. 56 đáp án d. 59
Câu 208: Lá cờ "Quyết chiến, quyết thắng" trong chiến dịch Điện Biên Phủ được trao cho đơn vị nào? a. Đại đoàn 308
b. Đại đoàn 312 đáp án c. Đại đoàn 316 d. Đại đoàn 320.
Câu 209: Kết thúc chiến dịch Điện Biên Phủ, quân và dân ta giành nhiều thắng lợi to lớn. Kết quả đã:
A. Tiêu diệt và bắt sống 16.200 tên địch, trong đó có viên tổng chỉ huy Đờ Catxtơri
B. Thu toàn bộ vũ khí, cơ sở vật chất của địch ở Điện Biên Phủ
C. Thủ tiêu toàn bộ vũ khí, phương tiện chiến tranh và bắt sống toàn bộ quân địch
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 210: Đối với cách mạng Việt Nam, chiến thắng Điện Biên Phủ đã có ý nghĩa hết sức to lớn. Đó là:
A. Thắng lợi lớn nhất của cuộc đọ sức toàn diện và quyết liệt của quân dân Việt Nam với thực dân Pháp
B. Chiến công đi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng hay một Đống Đa trong thế kỷ XX
C. Thắng lợi này đã giải phóng hoàn toàn miền Bắc, chấm dứt gần 1 thế kỷ ách thống trị của thực dân Pháp, đưa cách mạng
Việt Nam chuyển sang xây dựng XHCN và giành độc lập, thống nhất hoàn toàn
D. Tất cả các phương án trên đáp án
Câu 211: Đối với cách mạng thế giới, thắng lợi của quân và dân ta trong kháng chiến chống Pháp và can thiệp Mỹ, đặc biệt
là chiến thắng Điện Biên Phủ đã:
A. Góp phần làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thực dân kiểu cũ trên thế giới
B. Cổ vũ mạnh mẽ nhân dân các dân tộc bị áp bức trên thế giới vùng lên đấu tranh giành độc lập
C. Lần đầu tiên trong lịch sử một nước thuộc địa nhỏ yếu đã đánh thắng một nước thực dân hùng mạnh, đó là thắng lợi của
các lực lượng hoà bình, dân chủ và XHCN trên toàn thế giới
D. Cả ba phương án trên đáp án
Câu 212: Nêu một số nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của Việt Nam:
A. Nhân dân Việt Nam giàu truyền thống yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Có lực lượng đại đoàn kết toàn dân tộc, có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc
C. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước Trung Quốc, Liên Xô, các nước XHCN
D. Cả 3 phương án trên đáp án
Câu 213: Ngay sau khi chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc, Hội nghị quốc tế về chấm dứt chiến tranh Đông Dương đã diễn ra tại: A. Pari B. Giơnevơ đáp án C. Postdam D. New York
Câu 214: Ngày 8-5-1954, Hội nghị Giơnevơ bàn về chấm dứt cuộc chiến tranh ở Đông Dương khai mạc và kết thúc ngày: A. 19-7-1954 B. 20-7-1954 C. 21-7-1954 đáp án D. 22-7-1954
Câu 215: Hiệp định Giơnevơ về chấm dứt chiến tranh, lập lại hoà bình ở Đông Dương đã quy định:
A. Các nước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản là độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn
lãnh thổ của nhân dân Việt Nam và nhân dân Lào, Campuchia
B. Pháp rút quân ra khỏi 3 nước Đông Dương, vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời ở Việt Nam và sẽ tổng tuyển cử
thống nhất đất nước vào tháng 7-1956
C. Pháp tuyên bố công nhận Việt Nam là một nước tự do
D. Cả hai phương án A và B đáp án
Câu 216: Giải pháp ký kết hiệp định Giơnevơ, lập lại hoà bình ở Đông Dương (21-7-1954) đã thể hiện rằng:
A. Tương quan so sánh lực lượng giữa ta và địch là chênh lệch lớn
B. Việt Nam là một nước nhỏ, lại phải đương đầu với các nước đế quốc xâm lược lớn trong bối cảnh quan hệ quốc tế vô cùng phức tạp
C. Cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc và tự do của Việt Nam là lâu dài, gian khổ, quanh co, giành thắng lợi từng bước là
vấn đề có tính chất quy luật
D. Cả hai phương án B và C đáp án
Câu 217: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp kéo dài bao nhiêu năm? a. 7 năm b. 8 năm c. 9 năm đáp án d. 10 năm
Câu 218: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) quân đội Pháp ở Đông Dương đã mấy lần thay đổi Tổng chỉ huy? a. 7 b. 8 đáp án c. 9 d. 10
Câu 219: Trong chiến tranh xâm lược Việt Nam (1945 - 1954) nước Pháp đã phải thay đổi bao nhiêu cao uỷ Pháp ở Đông Dương? a. 7 đáp án b. 8 c. 9 d. 10
Câu 220: Quân ta vào tiếp quản Thủ đô Hà Nội ngày nào? a. 10-10-1954 đáp án b. 10-10-1955 c. 10-10-1956 d. 1-1 - 0 1954
Câu 221: Quân viễn chinh Pháp rút hết khỏi miền Bắc nước ta vào thời gian nào? ở đâu? a. 15/5/1954 b. 16/5/1955 đáp án c. 16/5/1956
Câu 222: Nghị quyết về đường lối cách mạng miền Nam được thông qua tại Hội nghị TƯ, Đại hội nào? a. Đại hội II
b. Hội nghị TƯ 15 khoá II đáp án c. Đại hội III
d. Hội nghị TƯ 15 khoá III
Câu 223: Hội nghị nào của Đảng mở đường cho phong trào " Đồng khởi" ở miền Nam năm 1960?
a. Hội nghị Trung ương 12 - Khoá II của Đảng (3-1957)
b. Hội nghị Trung ương 13 - Khoá II của Đảng (12-1957)
c. Hội nghị Trung ương 14 - Khoá II của Đảng (11-1958)
d.- Hội nghị Trung ương 15 - Khoá II của Đảng (1-1959) đáp án
Câu 224: Đường lối cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc được thông qua tại đại hội nào? a. Đại hội II b. Đại hội III đáp án c. Đại hội IV d. Đại hội V
Câu 225: Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời khi nào? a. 20/12/1960 đáp án b. 21/12/1960 c. 20/12/1961 d. 21/12/1961
Câu 226: Quân dân miền Bắc đập tan cuộc tập kích chiến lược bằng B52 của đế quốc Mỹ trong bao nhiêu ngày đêm và từ ngày nào đến này nào?
a. 10 ngày đêm từ 15 đến 25 tháng 10 năm 1970
b. 11 ngày đêm từ 16 đến 26 tháng 11năm 1971
c. 12 ngày đêm từ 17 đến 29 tháng 12 năm 1972
d. 12 ngày đêm từ 18 đến 30 tháng 12 năm 1972 đáp án