-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Năm 1954. Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất: A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Lịch sử ĐCSVN 60 tài liệu
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Đề cương ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
Năm 1954. Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất: A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Lịch sử ĐCSVN 60 tài liệu
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội 1.2 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:










Tài liệu khác của Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra A. 1930 1931
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng
chiến” vào thời gian nào dưới đây: A. Ngày 19/12/1946
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây: A. Năm 1954.
Câu 4. Đáp án viết dưới đây là một nội dung của đường lối kháng chiến
chống Mỹ cứu nước kế thừa kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực
dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất:
A. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức
mình là chính được phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa
bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào dướii đây: A. Năm 1973.
Câu 6. Luận điểm nào dưới đây mang ý nghĩa thời đại với thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
B Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân
Pháp thiết lập bộ máy thống trị trên toàn bộ đất nước ta: A. Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục tiêu
“sớm đưa nước ta trở thành nước công nghiệp theo hướng hiện đại”:
Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta
được xác định tại Đại hội nào dưới đây: A. Đại hội VII (1991).
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
A. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc
tế vượt ra khỏi biên giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp
hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới: A. Ưu tiên phát triển
nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của nền kinh tế thị
trường hiện đại:
A. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh. Câu
13. Đáp án nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới
mô hình tăng trưởng:
A. Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu. 1 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa
của Việt Nam từ năm nào trong các đáp án dưới đây: A. Năm 1974
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi
hỏi Việt Nam phải đổi mới quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
A. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16. Đáp án nào dưới đây không đúng với tư duy kinh tế thị trường của
Đảng Cộng sản Việt Nam thời kỳ đổi mới?
A. Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối
kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
A. Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến
hành đồng thời và kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh
cả nước có chiến tranh ở mức độ khác nhau, Câu 18. Đáp án nào dưới đây
không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế: A. Sự phân công
lao động mang tính quốc gia.
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào dưới đây: A. 1944 B. 1943 C. 1942 D. 1941
Câu 20. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp
có nhiều nhược điểm. Nhược điểm nào dưới đây cơ bản nhất:
A. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp
lệnh được thực hiện triệt để theo công thức 1 lên 2 xuống.
Câu 21. Đáp án nào dưới đây không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy
kinh tế trước Đại hội VI (12/1986):
A. Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
Câu 22. Luận điểm nào dưới đây không thuộc về đường lối đối ngoại trong
thời kỳ đổi mới:
A. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 23. Lý do nào dưới đây khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm:
A. Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản
xuất xã hội chủ nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật. Câu 24. Hãy
cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm
lược nước ta vào năm nào? A. Năm 1858.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn
tới thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước :
A. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng. 2 lOMoAR cPSD| 47270246
B. Câu 26. Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ
thù nào dưới đây: A. Phát xít Nhật. .
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước trong các câu dưới đây:
A. Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN.
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ
trong khoảng thời gian nào dưới đây: A. Giai đoạn 1965-1968.
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam,
yếu tố nào dưới đây không đúng:
A. Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 31. Đáp án nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách
mạng tháng Tám năm 1945:
A. Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới
đây, giải pháp nào không chính xác:
A. Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời của
Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau:
A. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
Câu 34. Tìm luận điểm đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô
sản (giai đoạn 1958 - 1986) trong các đáp án sau:
A. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân,
loại trừ sở hữu tư nhân, là nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt
nam (giai đoạn 1958-1985). Tìm trích dẫn sai?
A. Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao
gồm giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản. Câu 36. Đại
hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ trương về hội
nhập quốc tế? A. Đại hội XI (2011).
Câu 37. Đáp án nào dưới đây thể hiện đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế:
D. Hội nhập toàn diện trên tất cả các lĩnh vực.
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? A. Kinh tế nhà nước. 3 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội
nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam: A. Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới
tư duy đối ngoại? A. Đại hội IX (2001).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế
xã hội (1976 – 1996)?
Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam:
A. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước của Việt Nam.
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời
chủ trương “khoán 100” và “Khoán 10” trong nông nghiệp: A. Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế
lớn được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986): B. Chương trình công nghệ thông tin.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế:
A. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều
nước tham gia, xu thế này đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm
phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
A. Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị
ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
A. Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh
tế thị trường, hội nhập quốc tế.
Câu 48. Nội dung nào dưới đây thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”:
A. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính
quyền giai đoạn 1930 – 1945. Nội dung nào quan trọng nhất?
a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống
đế quốc và chống phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
Câu 50: Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại
của Đảng cộng sản Việt Nam thời kỳ trước đổi mới?
A. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn
đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển. 4 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 51. Nội dung nào dưới đây không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng
trưởng kinh tế theo chiều rộng:
A. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
Câu 52. Nội dung nào dưới đây không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ
chính trị năm 1988:
A. Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ đổi
mới (sau 1986) trong các đáp án sau:
A. Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa
chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Bài học nào
dưới đây bị viết sai:
A. Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo. Câu
55. Nội dung nào dưới đây bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng hoảng
kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta: C. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt
Nam giảm dần trong những năm gần đây: A. Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 57. Đáp án nào dưới đây không đúng với quan niệm của Đảng về nền
kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa. Câu 58.
Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng thể
hiện tư tưởng đại đoàn kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
A. Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa,
lôi kéo các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng. Câu 59. Nhận
thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở dẫn tới các
nhận thức hạn chế khác:
A. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu
thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
Câu 60. Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư
tưởng đại đoàn kết dân tộc được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên:
A. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong
cuộc đấu tranh chống đế quốc xâm lược và tay sai.
Câu 61. Tìm nội dung không đúng về những thành tựu đạt được sau 30 năm
đổi mới, xây dựng, phát triển văn hóa, con người Việt Nam?
B. Không gắn được nhiệm vụ xây dựng văn hóa, con người với nhiệm vụ xây
dựng và phát triển đất nước và không gắn xây dựng môi trường văn hóa
với xây dựng con người. 5 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 62. Nội dung nào dưới đây đúng với mục tiêu xây dựng, phát triển văn
hóa, con người người Việt Nam hiện nay?
B. Xã hội hóa hoạt động văn hóa ngày càng mở rộng.
Câu 63. Nội dung nào dưới đây nói về thành tựu đạt được trong 30 năm
đổi mới xây dựng, phát triển văn hóa, con người người Việt Nam?
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai,
trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
Câu 64. Nội dung nào dưới đây bàn về hạn chế trong xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay?
A. Môi trường văn hóa tồn tại những biểu hiện thiếu lành mạnh, ngoại lai,
trái thuần phong mỹ tục; tệ nạn xã hội và một số loại tội phạm có chiều hướng gia tăng.
Câu 65. Nội dung nào dưới đây không thuộc về nhiệm vụ xây dựng, phát
triển văn hóa, con người người Việt Nam hiện nay?
D. Xây dựng văn hoá trong chính trị và kinh tế; nâng cao chất lượng, hiệu
quả hoạt động văn hóa; phát triển công nghiệp văn hoá đi đôi với xây dựng, hoàn
thiện thị trường dịch vụ và sản phẩm văn hoá.
Câu 66. Tìm điểm mới trong phương hướng đổi mới mô hình tăng trưởng và
cơ cấu lại nền kinh tế của Đại hội XIII trong thời đại cách mạng 4.0 A. Kết
hợp hài hòa mục tiêu trước mắt và mục tiêu lâu dài.
Câu 67. Tìm đáp án không đúng trong đổi mới cơ cấu kinh tế của Đại hội XIII
nhấn mạnh một số loại dịch vụ cần được ưu tiên phát triển.
A. Hiện đại hóa và mở rộng các dịch vụ tư vấn pháp lý, tài chính, ngân
hàng, bảo hiểm, chứng khoán, dịch vụ y tế, giáo dục - đào tạo, khoa học - công
nghệ, dịch vụ văn hóa, thể thao, dịch vụ thương mại Câu 68. Tìm đáp án thể
hiện đúng nhu cầu cấp bách phải đổi mới mô hình tăng trưởng và tái cơ cấu
nền kinh tế của Việt Nam: A. Do tác động của cách mạng khoa học công nghệ
Câu 69. Tìm đáp án sai so với mục tiêu của Đại hội XII về đổi mới mô hình
tăng trưởng kinh tế nước ta: D. Chú trọng phát triển chiều rộng
Câu 70 . Tìm đáp án sai khi đánh giá về nguy cơ “sập bẫy thu nhập trung
bình” ở nước ta hiện nay:
A. Sử dụng hiệu quả mô hình tăng trưởng theo chiều sâu Nhóm Khó : 50 câu
Câu 1. Nhận thức nào dưới đây của Đảng về kinh tế thị trường định hướng
xã hội chủ nghĩa trước đổi mới:
A. Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là
thành tựu của văn minh chung nhân loại.
Câu 2. Đáp án nào dưới đây không đúng khi xác định nguyên nhân dẫn đến
những hạn chế trong đường lối đối ngoại thời kỳ trước đổi mới:
A. Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới 6 lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 3. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ
trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước
khác, tự chủ là không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường
lối đối ngoại của nước mình.
Câu 4. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đa dạng hóa,
đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta:
A. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là triển khai hoạt
động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ
với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Câu 5. Đáp án nào dưới đây giải thích đúng với quan niệm về đường lối đối
ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra:
A. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây
chiến tranh mà là tăng cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
Câu 6. Đáp án nào dưới đây viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn
diện của Đảng ta:
A. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm
trong cộng đồng quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”. Câu7. Luận
điểm nào dưới đây giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa:
A. Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản
lý nền kinh tế, tạo môi trường cạnh tranh bình đẳng.
Câu 8. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh
tế - xã hội trong thời kỳ trước đổi mới?
A. Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ
trương chính sách của Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
A. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp. Câu
10. Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường
định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
A. Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy
luật của kinh tế thị trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa
phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
Câu 11. Luận điểm nào dưới đây nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản:
Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế độ sở
hữu toàn dân, loại trừ kinh tế tư nhân.
Câu 12. Hạn chế, yếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa
bị xóa bỏ hoàn toàn ở Việt Nam hiện nay:
A. Vẫn còn tình trạng bao cấp, xin - cho trong nhiều kĩnh vực quản lý. Câu
13. Tìm đáp án có nội dung sai? 7 lOMoAR cPSD| 47270246
A. Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung
quan liêu bao cấp ở miền Nam.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
xác định đường lối tổng quát của cách mạng Việt Nam:
A. Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng
và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 15. Luận điểm nào sau đây bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà
nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và
phối hợp chặt chẽ giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập
pháp, hành pháp và tư pháp.
Câu 16. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định
hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế
thị trường ở nước ta hiện nay:
A. Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình
đẳng giữa các thành phần kinh tế.
Câu 18. Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh
tế - xã hội thời kỳ trước đổi mới?
A. Sai lầm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng.
Câu 19. Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyết tâm chính trị để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
A. Đổi mới là vấn đề có ý nghĩa sống còn, phải đổi mới toàn diện, trước
hết là đổi mới tư duy.
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng
bước ra khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986):
D. Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính
sách kinh tế - xã hội được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986): B. Tăng
cường quốc phòng, an ninh
Câu 22. Đáp án nào dưới đây viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính trị
được Đại hội VI (1986 ) tổng kết:
A. Tăng cường chuyên chính vô sản.
Câu 23. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
hiện nay có nhiều hình thức sở hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất trong các đáp án sau đây:
C. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
Câu 24. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện
nay có nhiều thành phần kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất? 8 lOMoAR cPSD| 47270246
D. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 25. Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung
của kinh tế thị trường:. A. Thủ tiêu cạnh trạnh.
Câu 26. Hãy cho biết Việt Nam bắt đầu quá trình chuyển sang thể chế kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa từ năm nào? A. Năm 1986.
Câu 27. Tính chất nào dưới đây của kinh tế thị trưởng khẳng định doanh
nghiệp có quyền tự chủ trong hoạt động sản xuất kinh doanh: A. Chủ thể thị
trường phải độc lập..
Câu 28. Nội dung nào dưới đây không đúng với quy luật của kinh tế thị trường:
Giá cả cơ bản do nhà nước quyết định.
Câu 29. Nền kinh tế thị trường ở Việt Nam có tên gọi là gì?
A. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 30. Nội dung nào sau đây bị lạc đề khi viết về hậu quả của mô hình tăng
trưởng theo chiều rộng:
A. Quốc gia tăng trưởng theo chiều rộng sẽ tận dụng được lợi thế nhân công giá rẻ và dồi dào.
Câu 31. Nội dung nào dưới đây không đúng với nhận thức về nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
A. Là nền kinh tế do nhà nước quản lý bằng mệnh lệnh hành chính.
Câu 32: Các đáp án sau đây viết về các thành tố trong hệ thống chính trị ở
Việt Nam hiện nay. Đáp án nào có điểm viết sai?
D. Các tổ chức chính trị - xã hội: Đoàn Thanh niên, Hội Phụ nữ, Hội Nông
dân, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội người mù Việt Nam. Câu 33.
Nhận thức nào sau đây không đúng với đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
A. Các nước nghèo ngày càng có vai trò lớn trong toàn cầu hóa kinh tế.
Câu 34. Tìm đáp án lạc đề so với mục tiêu phát triển văn hóa, con người Việt
Nam được Đại hội XII nêu ra?
A. Gắn kết chặt chẽ chính sách kinh tế với chính sách xã hội
Câu 35. Tìm đáp án khái quát nhất làm căn cứ để xác định nước ta không
đạt mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm 2020 như mong muốn?
A. Nhiều chỉ tiêu, tiêu chí đến năm 2020 đưa nước ta trở thành nước công
nghiệp theo hướng hiện đại không đạt được.
Câu 36. Luận điểm nào sau đây không đúng với quan điểm của Đảng về
công nghiệp hóa, hiện đại hóa:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa không gắn với phát triển công nghiệp phụ trợ.
Câu 37. Luận điểm nào sau đây sai với quan điểm của Đại hội XII về nội
dung đổi mới mô hình tăng trưởng:
A. Phát huy đầy đủ, đúng đắn, vai trò chủ đạo của doanh nghiệp nhà
nước và kinh tế tập thể, song coi nhẹ vai trò cuả kinh tế tư nhân. Câu 38. Nội
dung nào sau đây sai với quan điểm của Đảng về quản lý phát triển xã hội: 9 lOMoAR cPSD| 47270246
A. Thực hiện chính sách kinh tế không gắn chặt chẽ với chính sách xã hội.
Câu 39. Luận điểm nào sau đây viết đúng về cơ sở kinh tế của Nhà nước
pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam:
A. Là nền Kinh tế thị trường định hướng Xã hội chủ nghĩa
Câu 40. Nhiệm vụ tổng quát của quản lý xã, phát triển xã hội được Đại hội
XII (2016) nếu ra là gì?
B. Bảo đảm phát triển xã hội bền vững.
Câu 41: Điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về xây dựng hệ thống
chính trị là A. Tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng và hệ thống chính trị trong sạch, vững mạnh.
Câu 42: Điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) về các động lực xây dựng
đất nước là B. Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo, phát triển nhanh và bền vững đất nước.
C. Câu 43: Điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) phản ánh phương
thức phát triển đất nước là D. Phát huy ý chí, khát vọng, sức mạnh đại đoàn kết toàn
dân tộc kết hợp với sức mạnh thời đại.
D. Câu 44: Điểm mới trong thành tố của chủ đề Đại hội XIII (1/2021) khẳng định mục
tiêu phát triển đất nước là A. Bảo vệ vững chắc Tổ quốc, giữ vững môi trường hòa
bình, ổn định, phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI nước ta trở thành nước phát triển, theo
định hướng xã hội chủ nghĩa.
E. Câu 45: Đáp án không đúng với phương hướng sớm đưa nước ta trở thành nước
công nghiệp theo hướng hiện đại của Đại hội XII là D. Ưu tiên phát triển nông nghiệp truyền thống.
F. Câu 46: Đáp án sai khi đánh giá về nguyên nhân nước ta không đạt mục tiêu công
nghiệp hóa, hiện đại hóa là D. Đã tận dụng được nội lực và ngoại lực cho phát triển.
G. Câu 47: Đánh giá đúng về nền công nghiệp nước ta hiện nay là B. Là nền công nghiệp mang tính gia công. 10