Đề cương ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Các đáp án viết dưới đây là mt ni dung trong đường li khángchiến chng M cu nước kế tha kinh nghim t cuc kháng chiến chng thc dân Pháp. Đáp án nào đy đ nht  a. Chiến lược chiến tranh nhân dân. c. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài. b. Va kháng chiến, va kiến quc d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình là chính \ được phát trin trong hoàn cnh mới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Môn:

Lịch sử ĐCSVN 60 tài liệu

Thông tin:
24 trang 6 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Lịch sử Đảng Cộng Sản Việt Nam | Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Các đáp án viết dưới đây là mt ni dung trong đường li khángchiến chng M cu nước kế tha kinh nghim t cuc kháng chiến chng thc dân Pháp. Đáp án nào đy đ nht  a. Chiến lược chiến tranh nhân dân. c. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài. b. Va kháng chiến, va kiến quc d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình là chính \ được phát trin trong hoàn cnh mới. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

59 30 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47270246
LCH S ĐNG ĐNG CNG SN VIT NAM 100 CÂU
Nhóm Trung Bình (60 câu) - 1,5 đim/câu
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Ngh - Tĩnh din ra trong khong thi gian nào?
c. 1936 - 1939
*a. 1930 - 1931
b. 1939 - 1945
d. 1946 - 1954
Câu 2. Hãy cho biết Ch tch H Chí Minh ra li “kêu gi toàn quc kháng chiến” vào thi gian nào dưới
đây?
b. Ngày 6/3/1946.
*d. Ngày 19/12/1946.
c. Ngày 14/9/1946.
a. Ngày 2/9/1945.
Câu 3. Hãy cho biết chiến dch Đin Biên Ph din ra vào thi gian nào dưới đây?
b. Năm 1950.
c. Năm 1953.
*d. Năm 1954.
a. Năm 1947.
Câu 4. Các đáp án viết dưới đây là mt ni dung trong đường li kháng chiến chng M cu nước kế tha
kinh nghim t cuc kháng chiến chng thc dân Pháp. Đáp án nào đy đ nht?
a. Chiến lược chiến tranh nhân dân.
c. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài.
b. Va kháng chiến, va kiến quc.
*d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình là chính được
phát trin trong hoàn cnh mi.
Câu 5. Hãy cho biết Hip đnh Paris “v chm dt chiến tranh, lp li hòa bình Vit Nam” được ký kết
vào năm nào?
d. Năm 1975.
a. Năm 1954.
b. Năm 1972.
*c. Năm 1973.
Câu 6. Tìm lun đim th hin ý nghĩa thi đi ca thng li ca cuc kháng chiến chng M cu nước?
lOMoARcPSD| 47270246
b. M ra k nguyên mi cho dân tc Vit Nam: k nguyên c nước hoà bình, đc lp thng nht và
đi lên ch nghĩa xã hi.
*c. M đu s sp đ không th tránh khi ca ch nghĩa thc dân mi trên phm vi thế gii.
d. Tăng cường uy tín các nước xã hi ch nghĩa, phong trào đc lp dân tc.
a. Chm dt ách thng tr tàn bo ca đế quc M và s chia ct đt nước. Bc Nam sum hp li
mt nhà.
Câu 7. Tìm đáp án đúng v tính cht ca xã hi Vit Nam sau khi thc dân Pháp thiết lp b máy thng tr
trên toàn b đt nước ta?
*b. Xã hi thuc đa, na phong kiến.
a. Xã hi phong kiến.
c. Xã hi na thuc đa, na phong kiến.
d. Xã hi thuc đa và phong kiến.
Câu 8. Đi hi ln th my ca Đng cng sn Vit Nam đã đ ra mc tiêu “sm đưa nước ta tr thành
nước công nghip theo hướng hin đi”
*d. Đi hi Đng toàn quc ln th XII (1/2016)
b. Đi hi Đng toàn quc ln th IX (4/2001)
a. Đi hi Đng toàn quc ln th VIII (6/1996)
c. Đi hi Đng toàn quc ln th X (4/2006)
Câu 9. Bước đt phá đu tiên v ch trương m ca hi nhp ca Đng ta được xác đnh ti Đi hi nào?
b. Đi hi VI (1986).
a. Đi hi IV (1976).
*c. Đi hi VII (1991).
d. Đi hi VIII (1996).
Câu 10. Yếu t nào dưới đây là đng lc chính thúc đy quá trình toàn cu hóa kinh tế:
a. Nhu cu m rng th trường.
*b. S phát trin không ngng ca lc lượng sn xut và quan h kinh tế quc tế vượt ra khi biên
gii quc gia, phm vi tng khu vc, lan ta ra phm vi toàn cu.
c. S phát trin ca hp tác và phân công lao đng trên phm vi quc tế.
d. Nhu cu hp tác cùng gii quyết các vn đ toàn cu.
Câu 11. Ni dung nào dưới đây không đúng vi ch trương công nghip hóa ca Đng cng Sn Vit Nam
trước đi mi:
c. Tiến hành công nghip hóa thông qua cơ chế kế hoch hóa tp trung, quan liêu, bao cp.
*d. Ưu tiên phát trin nông nghip và công nghip nh.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
a. Công nghip hóa thiên v phát trin công nghip nng.
b. Công nghip hóa ch yếu da vào li thế v lao đng, tài nguyên, đt đai và ngun vin tr ca
các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 12. Ni dung nào dưới đây không đúng vi tính cht ca kinh tế th trường:
*c. Giá c cơ bn do nhà nước điu tiết.
d. Có h thng pháp quy kin toàn.
a. Các ch th kinh tế có tính đc lp trong sn xut kinh doanh.
b. H thng th trường phát trin đng b và hoàn ho.
Câu 13. Tìm đáp án đúng và đy đ nht v mc tiêu đi mi mô hình tăng trưởng.
c. Chú trng mc tiêu trước mt.
*d. Kết hp có hiu qu phát trin chiu rng vi chiu sâu, nhưng chú trng chiu sâu.
b. Chú trng phát trin chiu sâu.
a. Chú trng phát trin chiu rng.
Câu 14. Trung Quc xâm lược và chiếm đóng trái phép qun đo Hoàng Sa ca Vit Nam t năm nào?
c. Năm 1979
*b. Năm 1974
d. Năm 1988
a. Năm 1972
Câu 15. Ni dung nào dưới đây không phi là cơ s và nhu cu trc tiếp đòi hi Vit Nam phi đi mi
quan h đi ngoi theo hướng m ca, hi nhp vi thế gii:
c. Nguy cơ Vit Nam b tt hu xa hơn v kinh tế.
a. Toàn cu hóa là mt xu thế tt yếu khách quan.
b. Xu thế các quc gia chy đua phát trin kinh tế.
*d. S chng phá ca các thế lc thù đch trong nước.
Câu 16. Tìm đáp án không đúng vi tư duy kinh tế th trường ca Đng Cng sn Vit Nam giai đon đi
mi?
b. Có th và cn thiết s dng kinh tế th trường đ xây dng ch nghĩa xã hi nước ta.
d. Gn nn kinh tế th trường Vit Nam vi quá trình hi nhp quc tế, tham gia vào mng sn
xut và chui giá tr toàn cu.
c. Phát trin kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa là mô hình kinh tế tng quát ca nước
ta trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi
*a. Coi kinh tế th trường là sn phm do ch nghĩa tư bn sinh ra.
lOMoARcPSD| 47270246
Câu 17. Lun đim nào dưới đây th hin đúng và đy đ nht đường li kháng chiến chng M cu nước:
d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn din, lâu dài, da vào sc mình là chính được
phát trin trong hoàn cnh mi.
b. Th hin quyết tâm đánh và thng đế quc M xâm lược.
*c. Nm vng và giương cao ngn c đc lp dân tc và ch nghĩa xã hi, tiến hành đng thi
kết hp cht ch hai chiến lược cách mng trong hoàn cnh c nước có chiến tranh mc đ khác
nhau, phù hp vi thc tế đt nước và bi cnh quc tế.
a. Kiên đnh tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thn đc lp t ch.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng vi các đc trưng ca toàn cu hóa kinh tế:
a. Quá trình lc lượng sn xut và quan h kinh tế quc tế vượt khi biên gii quc gia và phm vi
tng khu vc, lan to ra toàn cu.
d. Các nn kinh tế tr nên tu thuc ln nhau hơn.
*b. S phân công lao đng mang tính quc gia.
c. Mi quan h kinh tế gia các quc gia, khu vc đan xen nhau hình thành mng lưới đa tuyến
vn hành theo các “lut chơi” chung.
Câu 19. Đi Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân thành lp vào năm nào?
b. 1943
*a. 1944
d. 1941
c. 1942
Câu 20. Cơ chế qun lý kinh tế kế hoch hóa, tp trung, quan liêu, bao cp có nhiu nhược đim. Nhược
đim nào cơ bn nht?
b. Giá c, lãi sut, tin lương được tính toán mt cách hình thc.
*a. Nhà nước qun lý nn kinh tế ch yếu bng kế hoch, ch tiêu, pháp lnh được thc hin trit
đ theo công thc 1 lên 2 xung.
d. B máy qun lý cng knh, phong cách ca quyn, quan liêu.
c. Nhà nước thc hin chế đ bao cp đi vi mi đơn v cp dưới, k c các doanh nghip nhà
nước và hp tác xã.
Câu 21. Tìm đáp án không đúng vi các bước “đt phá” vào tư duy kinh tế trước Đi hi VI (12/1986)?
b. Hi ngh TW 8 khóa V (6/1985) vi ch trương xóa b cơ chế tp trung quan liêu bao cp.
d. Kết lun ca B chính tr v 3 quan đim kinh tế 8/1986.
a. Hi ngh TW 6 khóa IV (8/1979) vi quyết tâm “ci trói”? làm cho sn xut bung ra.
*c. Ch th 100 (1981) công nhn mt phn “Khoán h”.
Câu 22. Phát hin lun đim không thuc v đường li đi ngoi trong thi k đi mi?
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
a. “Vit Nam mun là bn vi tt c các nước trong cng đng thế gii, phn đu vì hòa bình, đc
lp và phát trin”.
c. “Vit Nam sn sàng là bn, đi tác tin cy và là thành viên có trách nhim trong cng đng quc
tế, ch đng và tích cc hi nhp quc tế”.
b. “Vit Nam sn sàng là bn, là đi tác tin cy ca các nước trong cng đng quc tế, phn đu vì
hòa bình, đc lp và phát trin, ch đng và tích cc hi nhp kinh tế quc tế’’.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
*d. “Vit Nam sn sàng là bn, đi tác tin cy vi các nước trong phe xã hi ch nghĩa”.
Câu 23. Tìm nguyên nhân khiến Khoán h Vĩnh Phúc năm 1966 b Trung ương cm?
a. Khoán h xóa b tình trng: “cha chung không ai khóc”.
*d. Khoán h là đưa nông dân quay tr v làm ăn “tư hu”, phá v quan h sn xut xã hi ch
nghĩa, cn tr áp dng tiến b khoa hc k thut.
c. Khoán h làm tăng sn xut nông nghip ca tnh Vĩnh phúc.
b. Khoán h gn li ích người nông dân vi rung đng.
Câu 24. Hãy cho biết đế quc Pháp n súng tn công bán đo Sơn Trà (Đà Nng) xâm lược nước ta vào
năm nào?
d. Năm 1897.
*a. Năm 1858.
c. Năm 1884.
b. Năm 1883.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trc tiếp quyết đnh nht dn ti thng li ca cuc kháng
chiến chng M cu nước?
*b. Nhân dân ta có truyn thng yêu nước chng xâm lược và s lãnh đo đúng đn ca Đng.
a. Phong trào phn chiến trong lòng nước M. c. Có s giúp đ ca các nước xã hi ch nghĩa.
d. Tình đoàn kết Vit - Miên - Lào.
Câu 26. Hãy cho biết Cách mng tháng Tám (1945) giành chính quyn t tay k thù nào?
d. Chính quyn phong kiến nhà Nguyn.
*c. Phát xít Nht.
b. Thc dân Pháp và phát xít Nht.
a. Quân đng minh.
Câu 27. Tìm câu viết sai v nguyên nhân dn đến thng li ca cuc kháng chiến chng M cu nước?
c. Min Bc hoàn thành xut sc nghĩa v ca hu phương ln chi vin cho min Nam đánh thng
gic M.
a. S lãnh đo đúng đn ca Đng Cng sn Vit Nam.
b. Cuc chiến đu đy gian kh hi sinh ca nhân dân và quân đi c nước, đc bit là cán b chiến
s và hàng chc triu đng bào yêu nước min Nam “thành đng t quc”.
*d. S ng h hết lòng và giúp đ to ln ca các nước ASEAN.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bi chiến lược chiến tranh cc b ca M trong khong thi gian nào dưới
đây ?
b. Giai đon 1961-1965.
a. Giai đon 1954-1960.
d. Giai đon 1969-1975.
*c. Giai đon 1965-1968.
Câu 29. Trong các yếu t dn đến s ra đi ca Đng Cng sn Vit Nam, yếu t nào không đúng?
b. Phong trào yêu nước ca nhân dân Vit Nam cui thế k XIX, đu thế k XX.
c. Phong trào công nhân Vit Nam đu thế k XX.
*d. Phong trào Xô Viết Ngh -Tĩnh.
a. Ch nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng H Chí Minh
Câu 30. Yếu t nào dưới đây đóng vai trò nn tng tư tưởng ca Đng Cng sn Vit Nam?
d. Tư tưởng Pht Giáo
*a. Ch nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng H Chí Minh
b. Tinh thn yêu nước ca nhân dân Vit Nam
c. Tư tưởng xã hi ch nghĩa.
Câu 31. Tìm đáp án không đúng khi đánh giá v ý nghĩa ca cách mng tháng Tám năm 1945?
a. Nhà nước Vit Nam dân ch cng hòa ra đi
*b. Đp tan xing xích nô l ca đế quc M
c. Chm dt chế đ phong kiến Vit Nam
d. Làm phong phú thêm kho tàng lý lun ca ch nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các gii pháp thc hin tiến b và công bng xã hi viết dưới đây, gii pháp nào không
chính xác?
b. M rng đi tượng và nâng cao hiu qu ca h thng an sinh xã hi đến mi người dân.
a. To cơ hi đ mi người có vic làm và ci thin thu nhp.
d. Phát trin th dc th thao toàn dân.
*c. Thc hin tt các chính sách h tr nhà cho mi đi tượng người dân Vit Nam.
Câu 33. Nguyn Ái Quc đã chun b nhng điu kin nào cho s ra đi ca Đng cng sn Vit Nam. Tìm
đáp án đúng và đy đ nht?
a. Chun b v tư tưởng
b. Chun b v t chc
*c. Chun b v tư tưởng chính tr và t chc
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
d. Chun b v chính tr
Câu 34. Dưới đây là các lun đim v cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn (trước đi mi
1986). Tìm lun đim đúng?
b. Cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế t cp t túc.
d. Cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế nhiu chế đ s hu, nhiu
thành phn kinh tế.
*c. Cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn là s hu toàn dân, loi tr s hu tư nhân, là
nn kinh tế kế hoch hóa tp, trung quan, liêu bao cp.
a. Cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch
nghĩa.
Câu 35. Dưới đây là nhng trích dn v Nhà nước chuyên chính vô sn Vit nam (giai đon 19581985).
Tìm trích dn sai?
*b. Cơ s xã hi ca Nhà nước chuyên chính vô sn là mt kết cu xã hi bao gm giai cp công
nhân, giai cp nông dân và giai cp tiu tư sn.
d. Cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn là nn kinh tế kế hoch hóa tp trung.
a. Đi hi IV ca Đng nhn đnh rng, mun đưa s nghip cách mng ti toàn thng thì điu kin
tiên quyết là phi thiết lp và không ngng tăng cường chuyên chính vô sn.
c. Nhà nước chuyên chính vô sn nước ta được hiu là nhà nước có s mnh lch s xóa b giai
cp tư sn, tiêu dit thành phn tư bn ch nghĩa, tiêu dit tư hu.
Câu 36. Đi hi ln th my ca Đng Cng sn Vit Nam đã xác đnh ch trương v hi nhp quc tế?
c. Đi hi IX (2001).
*d. Đi hi XI (2011).
b. Đi hi VII (1991).
a. Đi hi VI (1986).
Câu 37. Tìm đáp án đy đ nht v lĩnh vc hi nhp quc tế?
b. Hi nhp kinh tế.
*d. Hi nhp toàn din tt c các lĩnh vc.
c. Hi nhp văn hóa, xã hi, y tế, giáo dc khoa hc, công ngh.
a. Hi nhp Chính tr, quc phòng, an ninh.
Câu 38. Thành phn kinh tế nào sau đây được xác đnh gi vai trò ch đo trong nn kinh tế?
a. Kinh tế tư nhân.
*c. Kinh tế nhà nước.
d. Kinh tế có vn đu tư nước ngoài.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
b. Kinh tế tp th.
Câu 39. Ni dung nào dưới đây không thuc v tác đng tích cc ca hi nhp kinh tế quc tế đi vi các
doanh nghip Vit Nam:
*d. Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
a. M rng th trường xut khu.
b. Tiếp thu khoa hc công ngh mi và k năng qun lý tiên tiến trên nhiu lĩnh vc
c. Có cơ hi tham gia chui giá tr và mng lưới sn xut khu vc, toàn cu.
Câu 40. Đi hi ln nào thc hin bước đt phá m đu quá trình đi mi tư duy đi ngoi?
a. Đi hi VI (1986).
d. Đi hi XII (2016).
*b. Đi hi VII (1991).
c. Đi hi IX (2001).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dn đến khng hong kinh tế xã hi (1976 1996)?
a. Do áp dng cơ chế kế hoch hóa, tp trung quan liêu bao cp.
c. Do b trí cơ cu kinh tế, đu tư thiên v phát trin công nghip nng.
*b. Do sai lm v ch trương chính sách, ch đo chiến lược và t chc thc hin.
d. Do sai lm trong ci to các thành phn kinh tế.
Câu 42. Chn đáp án đúng v s ra đi ca Đng Cng sn Vit Nam?
c. S kết hp gia phong trào yêu nước, phong trào nông dân và ch nghĩa Mác - lênin.
*a. S kết hp gia ch nghĩa Mác - Lênin vi phong trào công nhân và phong trào yêu nước ca
Vit Nam.
b. S kết hp gia phong trào công nhân Vit Nam vi ch nghĩa Mác - Lênin và phong trào công
nhân quc tế.
d. S kết hp gia phong trào công nhân Vit Nam, phong trào trí thc yêu nước và hc thuyết
“Tam dân” ca Tôn Trung Sơn.
Câu 43. Thc tế “xé rào” nào dưới đây đã to cơ s trc tiếp cho s ra đi ch trương “khoán 100” và
“Khoán 10” trong nông nghip?
c. An Giang đem hàng công nghip bán theo giá ch, ri ly tin đó mua lúa ca nông dân cũng
theo giá ch.
b. Thành ph H Chí Minh chy go phá cơ chế giá thu mua lương thc li thi ca nhà nước.
*a. Khoán h Vĩnh Phúc (1966).
d. Dt Thành công lách k h ca chính sách đ t cân đi sn xut theo theo quy lut ca kinh tế
th trường.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Câu 44. Ni dung nào dưới đây không nm trong 3 chương trình kinh tế ln được đ ra ti Đi hi Đng
ln th VI (1986):
c. Chương trình hàng tiêu dùng.
d. Chương trình hàng xut khu.
*b. Chương trình công ngh thông tin.
a. Chương trình lương thc thc phm.
Câu 45. Ni dung nào dưới đây đánh giá đy đ nht v bn cht ca toàn cu hoá kinh tế:
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
*c. Toàn cu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, lôi cun ngày càng nhiu nước tham gia, xu
thế này đang b mt s nước phát trin và các tp đoàn kinh tế tư bn xuyên quc gia chi phi,
cha đng nhiu mâu thun, va có mt tích cc va có mt tiêu cc.
a. Toàn cu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, cha đng nhiu mâu thun.
b. Toàn cu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, va có mt tích cc va có mt tiêu cc.
d. Toàn cu hóa kinh tế là mt xu thế khách quan, đang b mt s nước phát trin và các tp đoàn
kinh tế tư bn xuyên quc gia chi phi.
Câu 46. Ni dung nào dưới đây nói v thách thc đi vi các quc gia chm phát trin khi hi nhp kinh tế
quc tế:
*d. S yếu thế trong cnh tranh trên c 3 phương din: quc gia, doanh nghip, sn phm.
c. Được đi x công bng hơn trên th trường quc tế.
a. M rng được th trường xut khu.
b. Tiếp nhn được nhng công ngh và k thut qun lý tiên tiến, hin đi.
Câu 47. Nhng câu sau đây đánh giá v thc trng đi mi th chế chính tr nước ta. Tìm đánh giá sai:
a. Đi mi chính tr chưa đng b vi đi mi kinh tế.
b. Năng lc và hiu qu hot đng ca h thng chính tr chưa ngang tm nhim v.
*d. Đi mi th chế chính tr đã phù hp hoàn toàn vi yêu cu phát trin kinh tế th trường, hi
nhp quc tế.
c. Ci cách hành chính chm đi mi.
Câu 48. Tìm ni dung không thuc v “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiu rng”?
*d. Tăng trưởng kinh tế ch yếu s dng li thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công r
b. Tăng trưởng da đng thi vn đu tư, xut khu và th trường trong nước.
a. Tăng trưởng kinh tế ch yếu da vào năng sut ca các yếu t tng hp.
c. Tăng trưởng da vào ni lc đng thi thu hút và s dng có hiu qu các ngun lc bên ngoài.
Câu 49. Các ni dung dưới đây thuc v đường li đu tranh giành chính quyn giai đon 1930 1945.
Ni dung nào quan trng nht?
d. Chn đúng thi cơ.
c. Li dng mâu thun trong hàng ngũ k thù.
b. Toàn dân ni dy trên nn tng khi liên minh công nông.
*a. Giương cao ngn c đc lp dân tc, kết hp đúng đn hai nhim v chng đế quc và chng
phong kiến, đt lên hàng đu nhim v chng đế quc.
Câu 50. Tìm lun đim không đúng vi nhn thc và chính sách đi ngoi ca Đng cng sn Vit Nam
giai đon trước đi mi?
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
b. Nhìn thế gii như mt vũ đài đu tranh quyết lit, mt mt mt còn gia ch nghĩa xã hi và
ch nghĩa đế quc.
c. Đánh giá ch quan v ch nghĩa xã hi, cho rng ch nghĩa xã hi là vô đch.
*d. Vit Nam mun làm bn vi tt c các nước trong cng đng thế gii, phn đu vì hòa bình,
đc lp và phát trin.
a. Nhn thc ch quan, phiến din v ch nghĩa tư bn: cho rng chế đ tư bn “đang trong cơn
hp hi”
Câu 51. Tìm ni dung không thuc v đc trưng ca mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiu rng?
b. Tăng trưởng kinh tế ch yếu nh vào vic tăng vn, lao đng.
c. Tăng trưởng ch yếu nh vào xut khu các sn phm thô.
*a. Tăng trưởng ch yếu da vào năng lc sáng to và ng dng khoa hc công ngh.
d. Tăng trưởng ch yếu da vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Tìm ni dung không thuc v ch trương Khoán 10 ca B chính tr năm 1988?
d. Nhà nước ch làm chc năng qun lý v kinh tế.
a. H nông dân là đơn v sn xut t ch.
*b. Hp tác xã nông nghip được t chc mt cách t, cưỡng ép nông dân vào hp tác xã.
c. Thu hoch vượt khoán s được hưởng và t do mua bán.
Câu 53. Tìm nhn thc không đúng so vi tư duy đi ngoi ca thi k đi mi (sau 1986)?
b. Vit Nam mun làm bn vi tt c các nước trong cng đng thế gii, phn đu vì hòa bình, đc
lp và phát trin.
*a. Nhìn thế gii như mt vũ đài đu tranh quyết lit, mt mt mt còn gia ch nghĩa xã hi và
ch nghĩa đế quc.
c. Vit Nam sn sàng là bn, là đi tác tin cây ca các nước trong cng đng quc tế, phn đu vì
hòa bình, đc lp và phát trin.
d. Vit Nam sn sàng là bn, là đi tác tin cy và là thành viên có trách nhim trong cng đng
quc tế, ch đng và tích cc Hi nhp quc tế.
Câu 54. Đi hi VI (1986) đã rút ra nhiu bài hc kinh nghim. Tìm bài hc b viết sai?
d. Phi xây dng đng ngang tm nhim v chính tr ca mt đng cm quyn.
c. Phi biết kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh ca thi đi trong điu kin mi.
a. Trong hot đng ca mình Đng phi quán trit tư tưởng ly dân làm gc.
*b. Mi chính sách phi xut phát t ý chí ch quan ca các nhà lãnh đo.
Câu 55. Tìm ni dung b viết sai v nguyên nhân gây ra khng hong kinh tế - xã hi trong giai đon 1976
1996 nước ta?
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
b. Không tha nhn nn kinh tế nhiu thành phn.
*c. Đch phá hoi bng hi lc, không quân.
d. Nhà nước qun lý nn kinh tế bng kế hoch, mnh lnh và ch tiêu..
a. Trong b trí cơ cu đu tư không tính đến điu kin và kh năng thc tế.
Câu 56. Ch ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghip Vit Nam gim dn trong nhng
năm gn đây?
b. Nn kinh tế nông nghip da trên kinh tế h manh mún, qui mô nh, lc hu.
d. Nông sn Vit nam đng phân khúc thp trong chui giá tr toàn cu.
a. Thiếu s liên kết gia các ch th tham gia chui nông sn hàng hóa.
*c. Tác đng kép t biến đi khí hu toàn cu.
Câu 57. Tìm đáp án không đúng vi quan nim ca Đng v nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch
nghĩa nước ta?
c. Nn kinh tế vn hành đy đ, đng b theo các quy lut ca nn kinh tế th trường.
d. Nn kinh tế th trường nhm mc tiêu: dân giu, nước mnh, dân ch, công bng, văn minh
*b. Nn kinh tế th trường hi nhp vi các nước xã hi ch nghĩa.
a. Nn kinh tế được đm bo tính đnh hướng xã hi ch nghĩa, phù hp vi tng giai đon ca đt
nước.
Câu 58. Ni dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính tr đu tiên ca Đng th hin tư tưởng đi đoàn
kết dân tc ca H Chí Minh:
a. Vch ra đường li ca cách mng Vit Nam là: làm tư sn dân quyn cách mng và th đa cách
mng đ đi ti xã hi cng sn.
d. Cương lĩnh khng đnh lãnh đo cách mng là giai cp vô sn, thông qua chính Đng là Đng
Cng sn Vit Nam.
*c. Đng có ch trương tp hp giai cp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cp,
tng lp khác trong xã hi v phía cách mng.
b. Nhim v cách mng bao gm c 2 ni dung: Dân tc và dân ch, chng đế quc và chng
phong kiến, song ni lên hàng đu là nhim v chng đ quc.
u 59. Nhn thc nào dưới đây ca Lun Cương chính tr 10/1930 là cơ s dn ti các nhn thc hn chế
khác:
b. Không nhn mnh nhim v gii phóng dân tc mà còn nng v cách mng rung đt.
d. Không đ ra được chiến lược liên minh dân tc và giai cp rng rãi trong cuc đu tranh chng
đế quc xâm lược và tay sai.
*a. Không vch rõ mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam thuc đa là mâu thun gia toàn th
dân tc Vit Nam vi đế quc Pháp xâm lược và tay sai ca chúng.
c. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mng ca giai cp tiu tư sn, tư sn dân tc, mt b phn đa
ch va và nh trong cách mng gii phóng dân tc.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Câu 60. Hn chế nào dưới đây ca Lun Cương chính tr 10/1930 trái vi tư tưởng đi đoàn kết dân tc
được nêu trong Cương lĩnh chính tr đu tiên?
*d. Không đ ra được chiến lược liên minh dân tc và giai cp rng rãi trong cuc đu tranh chng
đế quc xâm lược và tay sai.
b. Không nhn mnh nhim v gii phóng dân tc mà còn nng v cách mng rung đt.
c. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mng ca giai cp tiu tư sn, tư sn dân tc, mt b phn đa
ch va và nh trong cách mng gii phóng dân tc.
a. Không vch rõ mâu thun ch yếu ca xã hi Vit Nam thuc đa.
Nhóm Khó : 40 câu 2 đim/câu
Câu 1. Tìm nhn thc ca Đng v kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa trước đi mi?
c. Đã tha nhn có th và cn thiết s dng kinh tế th trường đ xây dng ch nghĩa xã hi nước
ta.
b. Phát trin nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa là mô hình phát trin tng quát
ca nước ta trong thi k quá đ lên ch nghĩa xã hi.
*a. Coi kinh tế th trường là cái riêng có ca ch nghĩa tư bn, không phi là thành tu ca văn
minh chung nhân loi.
d. Gn nn kinh tế th trường ca nước ta vi quá trình toàn cu hóa, hi nhp quc tế, tham gia
sâu rng vào mng sn xut và chui cung ng toàn cu.
Câu 2. Tìm đáp án sai khi xác đnh nguyên nhân dn đến nhng hn chế trong đường li đi ngoi giai
đon trước đi mi?
*c. Do phân tích đúng và kp thi tình hình thế gii
d. Do không nhn thc được xu thế chuyn t đi đu sang hòa hoãn, chy đua phát trin kinh tế
ca các nước trên thế gii.
a. Do chu nhiu nh hưởng các quan đim quc tế ca Liên Xô.
b. Do tư tưởng ch quan, say sưa vi thng li sau gii phóng min Nam.
Câu 3. Tìm đáp án gii thích đúng vi quan nim v đc lp, t ch trong đường li đi ngoi ca Đng ta?
b. Đi ngoi đc lp, t ch là không đi đu, không gây chiến tranh
*a. Đi ngoi đc lp là không ph thuc vào đường li đi ngoi ca các nước khác, t ch
không đ đường li đi ngoi ca nước khác chi phi đường li đi ngoi ca nước mình.
c. Đi ngoi đc lp, t ch là trin khai hot đng đi ngoi trên nhiu mt, nhiu phương din,
thiết lp quan h vi nhiu nhóm nước, nhiu quc gia, khu vc.
d. Đi ngoi đc lp, t ch là tăng cường ngoi giao nhân dân.
Câu 4. Tìm đáp án gii thích đúng vi quan nim v đa dng hóa, đa phương hóa trong đường li đi
ngoi ca Đng ta?
c. Đa phương hoá, đa dng hoá các quan h đi ngoi là không đi đu, không gây chiến tranh.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
d. Đa phương hoá, đa dng hoá các quan h đi ngoi là không ph thuc vào đường li đi ngoi
ca các nước khác, không đ đường li đi ngoi ca nước khác chi phi đường li đi ngoi ca
nước mình.
a. Đa phương hoá, đa dng hoá các quan h đi ngoi là đưa ra nhng quyết đnh v đường li,
chính sách không rơi vàothế b đng.
*b. Đa phương hoá, đa dng hoá các quan h đi ngoi là trin khai hot đng đi ngoi trên
nhiu mt, nhiu phương din, thiết lp quan h vi nhiu nhóm nước, nhiu quc gia, khu vc.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Câu 5. Tìm đáp án đúng gii thích vi quan nim v đường li đi ngoi vì hoà bình, hp tác và phát trin
mà Đi hi XII nêu ra?
d. Đi ngoi vì hoà bình, hp tác là trin khai hot đng đi ngoi trên nhiu mt, nhiu phương
din, thiết lp quan h vi nhiu nhóm nước, nhiu quc gia, khu vc.
b. Đi ngoi vì hoà bình, hp tác là không ph thuc vào đường li đi ngoi ca các nước khác,
không đ đường li đi ngoi ca nước khác chi phi đường li đi ngoi ca nước mình.
c. Đi ngoi vì hoà bình, hp tác là đưa ra nhng quyết đnh v đường li, chính sách không rơi
vàothế b đng.
*a. Đi ngoi vì hoà bình, hp tác và phát trin là không đi đu, không gây chiến tranh mà là tăng
cường hp tác, cùng nhau xây dng, cùng nhau phát trin.
Câu 6. Tìm đáp án viết đy đ nht v ch trương hi nhp toàn din ca Đng ta?
b. “Vit Nam mun là bn vi tt c các nước trong cng đng thế gii, phn đu vì hòa bình, đc
lp và phát trin”.
d. “Đi vi các nước dân ch, Vit Nam sn sàng thc thi chính sách m ca và hp tác mi lĩnh
vc”.
c. “Vit Nam sn sàng là bn, là đi tác tin cy ca các nước trong cng đng quc tế, phn đu vì
hòa bình, đc lp và phát trin, ch đng và tích cc hi nhp kinh tế quc tế’’.
*a. “Vit Nam sn sàng là bn, đi tác tin cy và là thành viên có trách nhim trong cng đng
quc tế, ch đng và tích cc hi nhp quc tế”.
Câu 7. Tìm lun đim gii thích đúng vai trò ca nhà nước trong nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi
ch nghĩa?
*a. Nhà nước đóng vai trò xây dng và hoàn thin th chế đ đnh hướng, qun lý nn kinh tế, to
môi trường cnh tranh bình đng.
d. Nhà nước đóng vài trò cp phát, xin - cho.
b. Nhà nước đóng vai trò ch yếu trong kinh doanh, to ra ca ci cho xã hi
c. Nhà nước đóng vai trò gii quyết phân b các ngun lc kinh tế.
Câu 8. Tìm nguyên nhân ch quan cơ bn nht dn đến khng hong kinh tế - xã hi trong giai đon trước
đi mi
c. Vin tr ca nước ngoài b gim.
b. Thiên tai liên miên.
a. Cơ s vt cht k thut còn quá yếu.
*d. S dng cơ chế kinh tế kế hoch hóa tp trung, quan liêu, bao cp.
Câu 9. Ni dung nào dưới đây là đi mi quan trng nht trong các ch trương chính sách ca Đi hi
Đng ln th VI (1986):
b. Ba chương trình kinh tế ln: Lương thc - thc phm; hàng tiêu dùng; hàng xut khu.
*a. Kiên quyết xóa b cơ chế kế hoch hóa tp trung quan liêu bao cp.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
d. Ln đu tiên, chính sách xã hi và mi tương quan ca nó vi chính sách kinh tế được đt đúng
tm.
c. Chính sách đi ngoi da ch yếu vào Liên Xô và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 10. Ni dung nào dưới đây xác đnh nhng đc trưng ca kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch
nghĩa nước ta:
c. Là nn kinh tế th trường tư bn ch nghĩa.
a. Là nn kinh tế hin vt.
b. Là nn kinh tế qun lý theo kiu tp trung, quan liêu bao cp.
*d. Kinh tế th trường là nn kinh tế vn hành đy đ, đng b theo các quy lut ca kinh tế th
trường, đng thi bo đm đnh hướng xã hi ch nghĩa phù hp vi tng giai đon phát trin ca
đt nước.
Câu 11. Tìm lun đim nói lên cơ s kinh tế ca Nhà nước chuyên chính vô sn?
d. Là nn kinh tế nhiu chế đ s hu, nhiu thành phn.
c. Là nn kinh tế t nhiên, t cung, t cp.
a. Là nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa.
*b. Là nn kinh tế kế hoch hóa tp trung quan liêu bao cp vi chế đ s hu toàn dân, loi tr
kinh tế tư nhân.
Câu 12. Hn chế, yếu kém nào sau đây chng t cơ chế kinh tế cũ vn chưa b xóa b hoàn toàn?
d. Trình đ phát trin ca các loi th trường còn thp, vn hành chưa đng b.
b. Hiu lc, hiu qu qun lý nhà nước chưa cao, k lut, k cương không nghiêm.
*c. Vn còn tình trng bao cp, xin - cho trong nhiu kĩnh vc qun lý.
a. Doanh nghip Nhà nước hot đng kém hiu qu, chưa th hin là vai trò nòng ct ca nn kinh
tế.
Câu 13. Tìm đáp án có ni dung sai?
c. Giai đon 1975 1985, thc hin mô hình kinh tế kế hoch hóa tp trung trên quy mô c nước.
d. Giai đon 1986 nay, thc hin mô hình kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa.
a. Giai đon 1955-1957 thc hin kinh tế th trường vi nn kinh tế nhiu thành phn, duy trì kinh
tế tư nhân và cơ chế th trường.
*b. Giai đon 1958 1975, thc hin mô hình kinh tế kế hoch hóa tp trung quan liêu bao cp
min Nam.
Câu 14. Ni dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính tr đu tiên ca Đng xác đnh đường li tng quát
ca cách mng Vit Nam?
c. Đng có nhim v tp hp giai cp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cp, tng
lp khác trong xã hi v phía cách mng.
lOMoARcPSD| 47270246
*
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
b. Nhim v cách mng bao gm c 2 ni dung: Dân tc và dân ch, chng đế quc và chng
phong kiến, song ni lên hàng đu là nhim v chng đ quc.
d. Cương lĩnh khng đnh lãnh đo cách mng là giai cp vô sn, thông qua chính Đng là Đng
Cng sn Vit Nam.
a. Đường li ca cách mng Vit Nam là làm tư sn dân quyn cách mng và th đa cách mng
đ đi ti xã hi cng sn.
Câu 15. Tìm lun đim b viết sai v đc trưng nhà nước ca Nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa Vit
Nam?
c. Nhà nước được t chc và hot đng trong khuôn kh Hiến pháp và pháp lut.
*b. Quyn lc nhà nước là thng nht, không có s phân công rành mch và phi hp cht ch
gia các cơ quan nhà nước trong thc hin các quyn lp pháp, hành pháp và tư pháp.
d. Nhà nước tôn trng và bo v quyn con người, quyn công dân.
a. Là nhà nước ca dân, do dân và vì dân, tt c quyn lc nhà nước thuc v nhân dân.
Câu 16. Đi hi ln th my ca Đng cng sn Vit Nam đã đ ra các đnh hướng ln đ tng bước ra
khi khng hong kinh tế - xã hi nghiêm trng kéo dài nhiu năm?
a. Đi hi Đng toàn quc ln th V (1981)
d. Đi hi Đng toàn quc ln th IX (2001)
*b. Đi hi Đng toàn quc ln th VI (1986)
c. Đi hi Đng toàn quc ln th VII (1991)
Câu 17. Ni dung nào dưới đây không đúng vi thc trng th chế kinh tế th trường nước ta hin nay?
c. Quyn t do kinh doanh chưa được tôn trng đy đ, môi trường đu tư, kinh doanh không tht
s thông thoáng.
*d. Môi trường đu tư kinh doanh đã bo đm tt cnh tranh lành mnh, bình đng gia các
thành phn kinh tế.
b. Th chế kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa còn hn chế, chưa to được đt phá ln
trong huy đng, phân b và s dng hiu qu các ngun lc phát trin.
a. H thng pháp lut, cơ chế, chính sách chưa hoàn chnh và đng b, cht lượng không cao,
chưa đáp ng được yêu cu đi mi mô hình tăng trưởng.
Câu 18. Tìm nguyên nhân ca mi nguyên nhân dn đến khng hong kinh tế - xã hi thi k trước đi
mi?
b. Sai lm trong công nghip hóa.
*c. Sai lm trong hot đng tư tưởng, t chc và công tác cán b ca Đng.
d. Sai lm trong phân phi lưu thông.
a. Sai lm trong b trí cơ cu đu tư.
lOMoARcPSD| 47270246
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)
Câu 19. Lun đim nào dưới đây là đnh hướng quyết tâm chính tr đ tng bước ra khi khng hong
kinh tế - xã hi được nêu trong văn kin Đi hi VI (1986)?
c. Đi mi cơ chế qun lí kinh tế.
d. Đi mi th chế đi ngoi.
*a. Đi mi là vn đ có ý nghĩa sng còn, phi đi mi toàn din, trước hết là đi mi tư duy.
b. Đi mi nhn thc và chính sách ci to xã hi ch nghĩa.
lOMoARcPSD| 47270246
*
Downloaded by Tran Anh
(trananh1406@gmail.com)
Câu 20. Ni dung nào dưới đây không có trong các đnh hướng ln đ tng bước ra khi khng hong
kinh tế - xã hi được nêu trong văn kin Đi hi VI (1986)?
b. Đnh hướng đi mi tư duy chính tr.
a. Đnh hướng quyết tâm chính tr.
*d. Đnh hướng đi mi h thng chính tr.
c. Đnh hướng chính sách kinh tế - xã hi.
Câu 21. Ni dung nào dưới đây không nm trong các đnh hướng v chính sách kinh tế - xã hi được đ ra
ti Đi hi Đng ln th VI (1986)?
a. B trí li cơ cu kinh tế, điu chnh cơ cu đu tư
d. Phát huy mnh m đng lc khoa hc - k thut
*b. Tăng cường quc phòng, an ninh
c. M rng và nâng cao hiu qu kinh tế đi ngoi
Câu 22. Tìm mt đáp án viết sai v đnh đướng đi mi tư duy chính tr được Đi hi VI (1986 ) tng kết?
a. Nhìn thng vào s tht, đánh giá đúng s tht, nói rõ s tht
c. Ly dân làm gc
*d. Tăng cường chuyên chính vô sn.
b. Xut phát t thc tế, tôn trng và hành đng theo quy lut khách quan
Câu 23. Nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam hin nay có nhiu hình thc s
hu. Tìm đáp án đúng và đy đ nht?
a. S hu toàn dân, s hu tp th.
*c. S hu toàn dân, s hu tp th, s hu tư nhân.
d. S hu toàn dân, s hu tư nhân.
b. S hu tư nhân, s hu tp th.
Câu 24. Nn kinh tế th trường đnh hướng xã hi ch nghĩa Vit Nam hin nay có nhiu thành phn
kinh tế. Tìm đáp án đúng và đy đ nht?
a. Kinh tế nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế tư nhân, kinh tế cá th.
c. Kinh tế tư nhân, kinh tế tp th, kinh tế có vn đu tư nước ngoài.
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vn đu tư nước ngoài.
*d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tp th, kinh tế tư nhân, kinh tế có vn đu tư nước ngoài.
Câu 25. Hãy cho biết ni dung nào dưới đây không đúng vi tính cht chung ca kinh tế th trường?
a. Ch th th trường phi đc lp.
| 1/24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47270246
LỊCH SỬ ĐẢNG ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM 100 CÂU
Nhóm Trung Bình (60 câu) - 1,5 điểm/câu
Câu 1. Hãy cho biết phong trào Xô Viết Nghệ - Tĩnh diễn ra trong khoảng thời gian nào? • c. 1936 - 1939 • *a. 1930 - 1931 • b. 1939 - 1945 • d. 1946 - 1954
Câu 2. Hãy cho biết Chủ tịch Hồ Chí Minh ra lời “kêu gọi toàn quốc kháng chiến” vào thời gian nào dưới đây? • b. Ngày 6/3/1946. • *d. Ngày 19/12/1946. • c. Ngày 14/9/1946. • a. Ngày 2/9/1945.
Câu 3. Hãy cho biết chiến dịch Điện Biên Phủ diễn ra vào thời gian nào dưới đây? • b. Năm 1950. • c. Năm 1953. • *d. Năm 1954. • a. Năm 1947.
Câu 4. Các đáp án viết dưới đây là một nội dung trong đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước kế thừa
kinh nghiệm từ cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp. Đáp án nào đầy đủ nhất?
• a. Chiến lược chiến tranh nhân dân.
• c. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài.
• b. Vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
• *d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được
phát triển trong hoàn cảnh mới.
Câu 5. Hãy cho biết Hiệp định Paris “về chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam” được ký kết vào năm nào? • d. Năm 1975. • a. Năm 1954. • b. Năm 1972. • *c. Năm 1973.
Câu 6. Tìm luận điểm thể hiện ý nghĩa thời đại của thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước? lOMoAR cPSD| 47270246
• b. Mở ra kỷ nguyên mới cho dân tộc Việt Nam: kỷ nguyên cả nước hoà bình, độc lập thống nhất và
đi lên chủ nghĩa xã hội.
*c. Mở đầu sự sụp đổ không thể tránh khỏi của chủ nghĩa thực dân mới trên phạm vi thế giới.
• d. Tăng cường uy tín các nước xã hội chủ nghĩa, phong trào độc lập dân tộc.
• a. Chấm dứt ách thống trị tàn bạo của đế quốc Mỹ và sự chia cắt đất nước. Bắc Nam sum họp lại một nhà.
Câu 7. Tìm đáp án đúng về tính chất của xã hội Việt Nam sau khi thực dân Pháp thiết lập bộ máy thống trị
trên toàn bộ đất nước ta?
• *b. Xã hội thuộc địa, nửa phong kiến.
• a. Xã hội phong kiến.
• c. Xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến.
• d. Xã hội thuộc địa và phong kiến.
Câu 8. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra mục tiêu “sớm đưa nước ta trở thành
nước công nghiệp theo hướng hiện đại”
• *d. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ XII (1/2016)
• b. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (4/2001)
• a. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VIII (6/1996)
• c. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ X (4/2006)
Câu 9. Bước đột phá đầu tiên về chủ trương mở cửa hội nhập của Đảng ta được xác định tại Đại hội nào?
• b. Đại hội VI (1986).
• a. Đại hội IV (1976).
• *c. Đại hội VII (1991).
• d. Đại hội VIII (1996).
Câu 10. Yếu tố nào dưới đây là động lực chính thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa kinh tế:
• a. Nhu cầu mở rộng thị trường.
• *b. Sự phát triển không ngừng của lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt ra khỏi biên
giới quốc gia, phạm vi từng khu vực, lan tỏa ra phạm vi toàn cầu.
• c. Sự phát triển của hợp tác và phân công lao động trên phạm vi quốc tế.
• d. Nhu cầu hợp tác cùng giải quyết các vấn đề toàn cầu.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không đúng với chủ trương công nghiệp hóa của Đảng cộng Sản Việt Nam trước đổi mới:
• c. Tiến hành công nghiệp hóa thông qua cơ chế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
• *d. Ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ. • lOMoAR cPSD| 47270246 •
• a. Công nghiệp hóa thiên về phát triển công nghiệp nặng.
• b. Công nghiệp hóa chủ yếu dựa vào lợi thế về lao động, tài nguyên, đất đai và nguồn viện trợ của
các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 12. Nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất của kinh tế thị trường:
• *c. Giá cả cơ bản do nhà nước điều tiết.
• d. Có hệ thống pháp quy kiện toàn.
• a. Các chủ thể kinh tế có tính độc lập trong sản xuất kinh doanh.
• b. Hệ thống thị trường phát triển đồng bộ và hoàn hảo.
Câu 13. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất về mục tiêu đổi mới mô hình tăng trưởng.
• c. Chú trọng mục tiêu trước mắt.
• *d. Kết hợp có hiệu quả phát triển chiều rộng với chiều sâu, nhưng chú trọng chiều sâu.
• b. Chú trọng phát triển chiều sâu.
• a. Chú trọng phát triển chiều rộng.
Câu 14. Trung Quốc xâm lược và chiếm đóng trái phép quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam từ năm nào? • c. Năm 1979 • *b. Năm 1974 • d. Năm 1988 • a. Năm 1972
Câu 15. Nội dung nào dưới đây không phải là cơ sở và nhu cầu trực tiếp đòi hỏi Việt Nam phải đổi mới
quan hệ đối ngoại theo hướng mở cửa, hội nhập với thế giới:
• c. Nguy cơ Việt Nam bị tụt hậu xa hơn về kinh tế.
• a. Toàn cầu hóa là một xu thế tất yếu khách quan.
• b. Xu thế các quốc gia chạy đua phát triển kinh tế.
• *d. Sự chống phá của các thế lực thù địch trong nước.
Câu 16. Tìm đáp án không đúng với tư duy kinh tế thị trường của Đảng Cộng sản Việt Nam giai đoạn đổi mới?
• b. Có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
• d. Gắn nền kinh tế thị trường ở Việt Nam với quá trình hội nhập quốc tế, tham gia vào mạng sản
xuất và chuỗi giá trị toàn cầu.
• c. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình kinh tế tổng quát của nước
ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
• *a. Coi kinh tế thị trường là sản phẩm do chủ nghĩa tư bản sinh ra.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 17. Luận điểm nào dưới đây thể hiện đúng và đầy đủ nhất đường lối kháng chiến chống Mỹ cứu nước:
• d. Chiến lược chiến tranh nhân dân, toàn dân, toàn diện, lâu dài, dựa vào sức mình là chính được
phát triển trong hoàn cảnh mới.
b. Thể hiện quyết tâm đánh và thắng đế quốc Mỹ xâm lược.
*c. Nắm vững và giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội, tiến hành đồng thời và
kết hợp chặt chẽ hai chiến lược cách mạng trong hoàn cảnh cả nước có chiến tranh ở mức độ khác
nhau, phù hợp với thực tế đất nước và bối cảnh quốc tế.
• a. Kiên định tư tưởng chiến lược tiến công, tinh thần độc lập tự chủ.
Câu 18. Đáp án nào dưới đây không đúng với các đặc trưng của toàn cầu hóa kinh tế:
• a. Quá trình lực lượng sản xuất và quan hệ kinh tế quốc tế vượt khỏi biên giới quốc gia và phạm vi
từng khu vực, lan toả ra toàn cầu.
• d. Các nền kinh tế trở nên tuỳ thuộc lẫn nhau hơn.
• *b. Sự phân công lao động mang tính quốc gia.
• c. Mối quan hệ kinh tế giữa các quốc gia, khu vực đan xen nhau hình thành mạng lưới đa tuyến
vận hành theo các “luật chơi” chung.
Câu 19. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân thành lập vào năm nào? • b. 1943 • *a. 1944 • d. 1941 • c. 1942
Câu 20. Cơ chế quản lý kinh tế kế hoạch hóa, tập trung, quan liêu, bao cấp có nhiều nhược điểm. Nhược
điểm nào cơ bản nhất?
• b. Giá cả, lãi suất, tiền lương được tính toán một cách hình thức.
• *a. Nhà nước quản lý nền kinh tế chủ yếu bằng kế hoạch, chỉ tiêu, pháp lệnh được thực hiện triệt
để theo công thức 1 lên 2 xuống.
• d. Bộ máy quản lý cồng kềnh, phong cách của quyền, quan liêu.
• c. Nhà nước thực hiện chế độ bao cấp đối với mọi đơn vị cấp dưới, kể cả các doanh nghiệp nhà nước và hợp tác xã.
Câu 21. Tìm đáp án không đúng với các bước “đột phá” vào tư duy kinh tế trước Đại hội VI (12/1986)?
• b. Hội nghị TW 8 khóa V (6/1985) với chủ trương xóa bỏ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
• d. Kết luận của Bộ chính trị về 3 quan điểm kinh tế 8/1986.
• a. Hội nghị TW 6 khóa IV (8/1979) với quyết tâm “cởi trói”? làm cho sản xuất bung ra.
• *c. Chỉ thị 100 (1981) công nhận một phần “Khoán hộ”.
Câu 22. Phát hiện luận điểm không thuộc về đường lối đối ngoại trong thời kỳ đổi mới? • lOMoAR cPSD| 47270246 •
• a. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
• c. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng quốc
tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
• b. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì
hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
*d. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy với các nước trong phe xã hội chủ nghĩa”.
Câu 23. Tìm nguyên nhân khiến Khoán hộ ở Vĩnh Phúc năm 1966 bị Trung ương cấm?
• a. Khoán hộ xóa bỏ tình trạng: “cha chung không ai khóc”.
• *d. Khoán hộ là đưa nông dân quay trở về làm ăn “tư hữu”, phá vỡ quan hệ sản xuất xã hội chủ
nghĩa, cản trở áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
• c. Khoán hộ làm tăng sản xuất nông nghiệp của tỉnh Vĩnh phúc.
• b. Khoán hộ gắn lợi ích người nông dân với ruộng đồng.
Câu 24. Hãy cho biết đế quốc Pháp nổ súng tấn công bán đảo Sơn Trà (Đà Nẵng) xâm lược nước ta vào năm nào? • d. Năm 1897. • *a. Năm 1858. • c. Năm 1884. • b. Năm 1883.
Câu 25. Nguyên nhân nào dưới đây có vai trò trực tiếp quyết định nhất dẫn tới thắng lợi của cuộc kháng
chiến chống Mỹ cứu nước?
• *b. Nhân dân ta có truyền thống yêu nước chống xâm lược và sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
• a. Phong trào phản chiến ở trong lòng nước Mỹ. • c. Có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
• d. Tình đoàn kết Việt - Miên - Lào.
Câu 26. Hãy cho biết Cách mạng tháng Tám (1945) giành chính quyền từ tay kẻ thù nào?
• d. Chính quyền phong kiến nhà Nguyễn. • *c. Phát xít Nhật.
• b. Thực dân Pháp và phát xít Nhật. • a. Quân đồng minh.
Câu 27. Tìm câu viết sai về nguyên nhân dẫn đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ cứu nước?
• c. Miền Bắc hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ của hậu phương lớn chi viện cho miền Nam đánh thắng giặc Mỹ.
• a. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
• b. Cuộc chiến đấu đầy gian khổ hi sinh của nhân dân và quân đội cả nước, đặc biệt là cán bộ chiến
sỹ và hàng chục triệu đồng bào yêu nước ở miền Nam “thành đồng tổ quốc”.
• *d. Sự ủng hộ hết lòng và giúp đỡ to lớn của các nước ASEAN. • Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Câu 28. Quân dân ta đã đánh bại chiến lược chiến tranh cục bộ của Mỹ trong khoảng thời gian nào dưới đây ? b. Giai đoạn 1961-1965. a. Giai đoạn 1954-1960.
• d. Giai đoạn 1969-1975.
• *c. Giai đoạn 1965-1968.
Câu 29. Trong các yếu tố dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam, yếu tố nào không đúng?
• b. Phong trào yêu nước của nhân dân Việt Nam cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX.
• c. Phong trào công nhân Việt Nam đầu thế kỷ XX.
• *d. Phong trào Xô Viết Nghệ -Tĩnh.
• a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
Câu 30. Yếu tố nào dưới đây đóng vai trò nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam?
• d. Tư tưởng Phật Giáo
• *a. Chủ nghĩa Mác-Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh
• b. Tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam
• c. Tư tưởng xã hội chủ nghĩa.
Câu 31. Tìm đáp án không đúng khi đánh giá về ý nghĩa của cách mạng tháng Tám năm 1945?
• a. Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa ra đời
• *b. Đập tan xiềng xích nô lệ của đế quốc Mỹ
• c. Chấm dứt chế độ phong kiến ở Việt Nam
• d. Làm phong phú thêm kho tàng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 32. Trong các giải pháp thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội viết dưới đây, giải pháp nào không chính xác?
• b. Mở rộng đối tượng và nâng cao hiệu quả của hệ thống an sinh xã hội đến mọi người dân.
• a. Tạo cơ hội để mọi người có việc làm và cải thiện thu nhập.
• d. Phát triển thể dục thể thao toàn dân.
• *c. Thực hiện tốt các chính sách hỗ trợ nhà ở cho mọi đối tượng người dân Việt Nam.
Câu 33. Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn bị những điều kiện nào cho sự ra đời của Đảng cộng sản Việt Nam. Tìm
đáp án đúng và đầy đủ nhất?
• a. Chuẩn bị về tư tưởng
• b. Chuẩn bị về tổ chức
• *c. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
• d. Chuẩn bị về chính trị
Câu 34. Dưới đây là các luận điểm về cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản (trước đổi mới
1986). Tìm luận điểm đúng?
• b. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế tự cấp tự túc.
d. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần kinh tế.
• *c. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là sở hữu toàn dân, loại trừ sở hữu tư nhân, là
nền kinh tế kế hoạch hóa tập, trung quan, liêu bao cấp.
• a. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 35. Dưới đây là những trích dẫn về Nhà nước chuyên chính vô sản ở Việt nam (giai đoạn 19581985). Tìm trích dẫn sai?
• *b. Cơ sở xã hội của Nhà nước chuyên chính vô sản là một kết cấu xã hội bao gồm giai cấp công
nhân, giai cấp nông dân và giai cấp tiểu tư sản.
• d. Cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung.
• a. Đại hội IV của Đảng nhận định rằng, muốn đưa sự nghiệp cách mạng tới toàn thắng thì điều kiện
tiên quyết là phải thiết lập và không ngừng tăng cường chuyên chính vô sản.
• c. Nhà nước chuyên chính vô sản ở nước ta được hiểu là nhà nước có sử mệnh lịch sử xóa bỏ giai
cấp tư sản, tiêu diệt thành phần tư bản chủ nghĩa, tiêu diệt tư hữu.
Câu 36. Đại hội lần thứ mấy của Đảng Cộng sản Việt Nam đã xác định chủ trương về hội nhập quốc tế?
• c. Đại hội IX (2001).
• *d. Đại hội XI (2011).
• b. Đại hội VII (1991).
• a. Đại hội VI (1986).
Câu 37. Tìm đáp án đầy đủ nhất về lĩnh vực hội nhập quốc tế?
• b. Hội nhập kinh tế.
• *d. Hội nhập toàn diện tất cả các lĩnh vực.
• c. Hội nhập văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục khoa học, công nghệ.
• a. Hội nhập Chính trị, quốc phòng, an ninh.
Câu 38. Thành phần kinh tế nào sau đây được xác định giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế? • a. Kinh tế tư nhân.
• *c. Kinh tế nhà nước.
• d. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. • Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 • • b. Kinh tế tập thể.
Câu 39. Nội dung nào dưới đây không thuộc về tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế đối với các doanh nghiệp Việt Nam:
• *d. Nguy cơ thua ngay trên sân nhà
• a. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
b. Tiếp thu khoa học – công nghệ mới và kỹ năng quản lý tiên tiến trên nhiều lĩnh vực
c. Có cơ hội tham gia chuỗi giá trị và mạng lưới sản xuất khu vực, toàn cầu.
Câu 40. Đại hội lần nào thực hiện bước đột phá mở đầu quá trình đổi mới tư duy đối ngoại?
• a. Đại hội VI (1986).
• d. Đại hội XII (2016).
• *b. Đại hội VII (1991).
• c. Đại hội IX (2001).
Câu 41. Tìm nguyên nhân sâu xa và bao quát dẫn đến khủng hoảng kinh tế xã hội (1976 – 1996)?
• a. Do áp dụng cơ chế kế hoạch hóa, tập trung quan liêu bao cấp.
• c. Do bố trí cơ cấu kinh tế, đầu tư thiên về phát triển công nghiệp nặng.
• *b. Do sai lầm về chủ trương chính sách, chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện.
• d. Do sai lầm trong cải tạo các thành phần kinh tế.
Câu 42. Chọn đáp án đúng về sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
• c. Sự kết hợp giữa phong trào yêu nước, phong trào nông dân và chủ nghĩa Mác - lênin.
• *a. Sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước của Việt Nam.
• b. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam với chủ nghĩa Mác - Lênin và phong trào công nhân quốc tế.
• d. Sự kết hợp giữa phong trào công nhân Việt Nam, phong trào trí thức yêu nước và học thuyết
“Tam dân” của Tôn Trung Sơn.
Câu 43. Thực tế “xé rào” nào dưới đây đã tạo cơ sở trực tiếp cho sự ra đời chủ trương “khoán 100” và
“Khoán 10” trong nông nghiệp?
• c. An Giang đem hàng công nghiệp bán theo giá chợ, rồi lấy tiền đó mua lúa của nông dân cũng theo giá chợ.
• b. Thành phố Hồ Chí Minh chạy gạo phá cơ chế giá thu mua lương thực lỗi thời của nhà nước.
• *a. Khoán hộ ở Vĩnh Phúc (1966).
• d. Dệt Thành công lách kẽ hở của chính sách để tự cân đối sản xuất theo theo quy luật của kinh tế thị trường.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Câu 44. Nội dung nào dưới đây không nằm trong 3 chương trình kinh tế lớn được đề ra tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986):
• c. Chương trình hàng tiêu dùng.
• d. Chương trình hàng xuất khẩu.
• *b. Chương trình công nghệ thông tin.
• a. Chương trình lương thực thực phẩm.
Câu 45. Nội dung nào dưới đây đánh giá đầy đủ nhất về bản chất của toàn cầu hoá kinh tế: • Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
*c. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, lôi cuốn ngày càng nhiều nước tham gia, xu
thế này đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối,
chứa đựng nhiều mâu thuẫn, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
• a. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, chứa đựng nhiều mâu thuẫn.
• b. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, vừa có mặt tích cực vừa có mặt tiêu cực.
• d. Toàn cầu hóa kinh tế là một xu thế khách quan, đang bị một số nước phát triển và các tập đoàn
kinh tế tư bản xuyên quốc gia chi phối.
Câu 46. Nội dung nào dưới đây nói về thách thức đối với các quốc gia chậm phát triển khi hội nhập kinh tế quốc tế:
• *d. Sự yếu thế trong cạnh tranh trên cả 3 phương diện: quốc gia, doanh nghiệp, sản phẩm.
• c. Được đối xử công bằng hơn trên thị trường quốc tế.
• a. Mở rộng được thị trường xuất khẩu.
• b. Tiếp nhận được những công nghệ và kỹ thuật quản lý tiên tiến, hiện đại.
Câu 47. Những câu sau đây đánh giá về thực trạng đổi mới thể chế chính trị ở nước ta. Tìm đánh giá sai:
• a. Đổi mới chính trị chưa đồng bộ với đổi mới kinh tế.
• b. Năng lực và hiệu quả hoạt động của hệ thống chính trị chưa ngang tầm nhiệm vụ.
• *d. Đổi mới thể chế chính trị đã phù hợp hoàn toàn với yêu cầu phát triển kinh tế thị trường, hội nhập quốc tế.
• c. Cải cách hành chính chậm đổi mới.
Câu 48. Tìm nội dung không thuộc về “Mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng”?
• *d. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu sử dụng lợi thế tài nguyên thiên nhiên và nhân công rẻ
• b. Tăng trưởng dựa đồng thời vốn đầu tư, xuất khẩu và thị trường trong nước.
• a. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu dựa vào năng suất của các yếu tố tổng hợp.
• c. Tăng trưởng dựa vào nội lực đồng thời thu hút và sử dụng có hiệu quả các nguồn lực bên ngoài.
Câu 49. Các nội dung dưới đây thuộc về đường lối đấu tranh giành chính quyền giai đoạn 1930 – 1945.
Nội dung nào quan trọng nhất?
• d. Chọn đúng thời cơ.
• c. Lợi dụng mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù.
• b. Toàn dân nổi dậy trên nền tảng khối liên minh công nông.
• *a. Giương cao ngọn cờ độc lập dân tộc, kết hợp đúng đắn hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống
phong kiến, đặt lên hàng đầu nhiệm vụ chống đế quốc.
Câu 50. Tìm luận điểm không đúng với nhận thức và chính sách đối ngoại của Đảng cộng sản Việt Nam
giai đoạn trước đổi mới?
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
• b. Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
c. Đánh giá chủ quan về chủ nghĩa xã hội, cho rằng chủ nghĩa xã hội là vô địch.
• *d. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình,
độc lập và phát triển.
• a. Nhận thức chủ quan, phiến diện về chủ nghĩa tư bản: cho rằng chế độ tư bản “đang trong cơn hấp hối”
Câu 51. Tìm nội dung không thuộc về đặc trưng của mô hình tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng?
• b. Tăng trưởng kinh tế chủ yếu nhờ vào việc tăng vốn, lao động.
• c. Tăng trưởng chủ yếu nhờ vào xuất khẩu các sản phẩm thô.
• *a. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào năng lực sáng tạo và ứng dụng khoa học – công nghệ.
• d. Tăng trưởng chủ yếu dựa vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Câu 52. Tìm nội dung không thuộc về chủ trương Khoán 10 của Bộ chính trị năm 1988?
• d. Nhà nước chỉ làm chức năng quản lý về kinh tế.
• a. Hộ nông dân là đơn vị sản xuất tự chủ.
• *b. Hợp tác xã nông nghiệp được tổ chức một cách ồ ạt, cưỡng ép nông dân vào hợp tác xã.
• c. Thu hoạch vượt khoán sẽ được hưởng và tự do mua bán.
Câu 53. Tìm nhận thức không đúng so với tư duy đối ngoại của thời kỳ đổi mới (sau 1986)?
• b. Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển.
• *a. Nhìn thế giới như một vũ đài đấu tranh quyết liệt, một mất một còn giữa chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa đế quốc.
• c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cây của các nước trong cộng động quốc tế, phấn đấu vì
hòa bình, độc lập và phát triển.
• d. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng
quốc tế, chủ động và tích cực Hội nhập quốc tế.
Câu 54. Đại hội VI (1986) đã rút ra nhiều bài học kinh nghiệm. Tìm bài học bị viết sai?
• d. Phải xây dựng đảng ngang tầm nhiệm vụ chính trị của một đảng cầm quyền.
• c. Phải biết kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại trong điều kiện mới.
• a. Trong hoạt động của mình Đảng phải quán triệt tư tưởng lấy dân làm gốc.
• *b. Mọi chính sách phải xuất phát từ ý chí chủ quan của các nhà lãnh đạo.
Câu 55. Tìm nội dung bị viết sai về nguyên nhân gây ra khủng hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn 1976 – 1996 ở nước ta? Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
• b. Không thừa nhận nền kinh tế nhiều thành phần.
• *c. Địch phá hoại bằng hải lục, không quân.
• d. Nhà nước quản lý nền kinh tế bằng kế hoạch, mệnh lệnh và chỉ tiêu..
a. Trong bố trí cơ cấu đầu tư không tính đến điều kiện và khả năng thực tế.
Câu 56. Chỉ ra nguyên nhân khách quan khiến tăng trưởng nông nghiệp Việt Nam giảm dần trong những năm gần đây?
• b. Nền kinh tế nông nghiệp dựa trên kinh tế hộ manh mún, qui mô nhỏ, lạc hậu.
• d. Nông sản Việt nam đứng ở phân khúc thấp trong chuỗi giá trị toàn cầu.
• a. Thiếu sự liên kết giữa các chủ thể tham gia chuỗi nông sản hàng hóa.
• *c. Tác động kép từ biến đổi khí hậu toàn cầu.
Câu 57. Tìm đáp án không đúng với quan niệm của Đảng về nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta?
• c. Nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của nền kinh tế thị trường.
• d. Nền kinh tế thị trường nhằm mục tiêu: dân giầu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
• *b. Nền kinh tế thị trường hội nhập với các nước xã hội chủ nghĩa.
• a. Nền kinh tế được đảm bảo tính định hướng xã hội chủ nghĩa, phù hợp với từng giai đoạn của đất nước.
Câu 58. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng thể hiện tư tưởng đại đoàn
kết dân tộc của Hồ Chí Minh:
• a. Vạch ra đường lối của cách mạng Việt Nam là: làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách
mạng để đi tới xã hội cộng sản.
• d. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam.
• *c. Đảng có chủ trương tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp,
tầng lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
• b. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống
phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
Câu 59. Nhận thức nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 là cơ sở dẫn tới các nhận thức hạn chế khác:
• b. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
• d. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống
đế quốc xâm lược và tay sai.
• *a. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa là mâu thuẫn giữa toàn thể
dân tộc Việt Nam với đế quốc Pháp xâm lược và tay sai của chúng.
• c. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa
chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Câu 60. Hạn chế nào dưới đây của Luận Cương chính trị 10/1930 trái với tư tưởng đại đoàn kết dân tộc
được nêu trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên?
• *d. Không đề ra được chiến lược liên minh dân tộc và giai cấp rộng rãi trong cuộc đấu tranh chống
đế quốc xâm lược và tay sai.
• b. Không nhấn mạnh nhiệm vụ giải phóng dân tộc mà còn nặng về cách mạng ruộng đất.
c. Chưa đánh giá đúng vai trò cách mạng của giai cấp tiểu tư sản, tư sản dân tộc, một bộ phận địa
chủ vừa và nhỏ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
• a. Không vạch rõ mâu thuẫn chủ yếu của xã hội Việt Nam thuộc địa.
Nhóm Khó : 40 câu – 2 điểm/câu
Câu 1. Tìm nhận thức của Đảng về kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa trước đổi mới?
• c. Đã thừa nhận có thể và cần thiết sử dụng kinh tế thị trường để xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước ta.
• b. Phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là mô hình phát triển tổng quát
của nước ta trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
• *a. Coi kinh tế thị trường là cái riêng có của chủ nghĩa tư bản, không phải là thành tựu của văn minh chung nhân loại.
• d. Gắn nền kinh tế thị trường của nước ta với quá trình toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế, tham gia
sâu rộng vào mạng sản xuất và chuỗi cung ứng toàn cầu.
Câu 2. Tìm đáp án sai khi xác định nguyên nhân dẫn đến những hạn chế trong đường lối đối ngoại giai
đoạn trước đổi mới?
• *c. Do phân tích đúng và kịp thời tình hình thế giới
• d. Do không nhận thức được xu thế chuyển từ đối đầu sang hòa hoãn, chạy đua phát triển kinh tế
của các nước trên thế giới.
• a. Do chịu nhiều ảnh hưởng các quan điểm quốc tế của Liên Xô.
• b. Do tư tưởng chủ quan, say sưa với thắng lợi sau giải phóng miền Nam.
Câu 3. Tìm đáp án giải thích đúng với quan niệm về độc lập, tự chủ trong đường lối đối ngoại của Đảng ta?
• b. Đối ngoại độc lập, tự chủ là không đối đầu, không gây chiến tranh
• *a. Đối ngoại độc lập là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác, tự chủ là
không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
• c. Đối ngoại độc lập, tự chủ là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương diện,
thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
• d. Đối ngoại độc lập, tự chủ là tăng cường ngoại giao nhân dân.
Câu 4. Tìm đáp án giải thích đúng với quan niệm về đa dạng hóa, đa phương hóa trong đường lối đối ngoại của Đảng ta?
• c. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không đối đầu, không gây chiến tranh. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
• d. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại
của các nước khác, không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
• a. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là đưa ra những quyết định về đường lối,
chính sách không rơi vàothế bị động.
• *b. Đa phương hoá, đa dạng hoá các quan hệ đối ngoại là triển khai hoạt động đối ngoại trên
nhiều mặt, nhiều phương diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246
Câu 5. Tìm đáp án đúng giải thích với quan niệm về đường lối đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển mà Đại hội XII nêu ra?
• d. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là triển khai hoạt động đối ngoại trên nhiều mặt, nhiều phương
diện, thiết lập quan hệ với nhiều nhóm nước, nhiều quốc gia, khu vực.
• b. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là không phụ thuộc vào đường lối đối ngoại của các nước khác,
không để đường lối đối ngoại của nước khác chi phối đường lối đối ngoại của nước mình.
• c. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác là đưa ra những quyết định về đường lối, chính sách không rơi vàothế bị động.
• *a. Đối ngoại vì hoà bình, hợp tác và phát triển là không đối đầu, không gây chiến tranh mà là tăng
cường hợp tác, cùng nhau xây dựng, cùng nhau phát triển.
Câu 6. Tìm đáp án viết đầy đủ nhất về chủ trương hội nhập toàn diện của Đảng ta?
• b. “Việt Nam muốn là bạn với tất cả các nước trong cộng đồng thế giới, phấn đấu vì hòa bình, độc lập và phát triển”.
• d. “Đối với các nước dân chủ, Việt Nam sẵn sàng thực thi chính sách mở cửa và hợp tác mọi lĩnh vực”.
• c. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế, phấn đấu vì
hòa bình, độc lập và phát triển, chủ động và tích cực hội nhập kinh tế quốc tế’’.
• *a. “Việt Nam sẵn sàng là bạn, đối tác tin cậy và là thành viên có trách nhiệm trong cộng đồng
quốc tế, chủ động và tích cực hội nhập quốc tế”.
Câu 7. Tìm luận điểm giải thích đúng vai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
• *a. Nhà nước đóng vai trò xây dựng và hoàn thiện thể chế để định hướng, quản lý nền kinh tế, tạo
môi trường cạnh tranh bình đẳng.
• d. Nhà nước đóng vài trò cấp phát, xin - cho.
• b. Nhà nước đóng vai trò chủ yếu trong kinh doanh, tạo ra của cải cho xã hội
• c. Nhà nước đóng vai trò giải quyết phân bổ các nguồn lực kinh tế.
Câu 8. Tìm nguyên nhân chủ quan cơ bản nhất dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội trong giai đoạn trước đổi mới
• c. Viện trợ của nước ngoài bị giảm.
• b. Thiên tai liên miên.
• a. Cơ sở vật chất kỹ thuật còn quá yếu.
• *d. Sử dụng cơ chế kinh tế kế hoạch hóa tập trung, quan liêu, bao cấp.
Câu 9. Nội dung nào dưới đây là đổi mới quan trọng nhất trong các chủ trương chính sách của Đại hội
Đảng lần thứ VI (1986):
• b. Ba chương trình kinh tế lớn: Lương thực - thực phẩm; hàng tiêu dùng; hàng xuất khẩu.
• *a. Kiên quyết xóa bỏ cơ chế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
• d. Lần đầu tiên, chính sách xã hội và mối tương quan của nó với chính sách kinh tế được đặt đúng tầm.
c. Chính sách đối ngoại dựa chủ yếu vào Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 10. Nội dung nào dưới đây xác định những đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta:
• c. Là nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
• a. Là nền kinh tế hiện vật.
• b. Là nền kinh tế quản lý theo kiểu tập trung, quan liêu bao cấp.
• *d. Kinh tế thị trường là nền kinh tế vận hành đầy đủ, đồng bộ theo các quy luật của kinh tế thị
trường, đồng thời bảo đảm định hướng xã hội chủ nghĩa phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước.
Câu 11. Tìm luận điểm nói lên cơ sở kinh tế của Nhà nước chuyên chính vô sản?
• d. Là nền kinh tế nhiều chế độ sở hữu, nhiều thành phần.
• c. Là nền kinh tế tự nhiên, tự cung, tự cấp.
• a. Là nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
• *b. Là nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp với chế độ sở hữu toàn dân, loại trừ kinh tế tư nhân.
Câu 12. Hạn chế, yếu kém nào sau đây chứng tỏ cơ chế kinh tế cũ vẫn chưa bị xóa bỏ hoàn toàn?
• d. Trình độ phát triển của các loại thị trường còn thấp, vận hành chưa đồng bộ.
• b. Hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước chưa cao, kỷ luật, kỷ cương không nghiêm.
• *c. Vẫn còn tình trạng bao cấp, xin - cho trong nhiều kĩnh vực quản lý.
• a. Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động kém hiệu quả, chưa thể hiện là vai trò nòng cốt của nền kinh tế.
Câu 13. Tìm đáp án có nội dung sai?
• c. Giai đoạn 1975 – 1985, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung trên quy mô cả nước.
• d. Giai đoạn 1986 – nay, thực hiện mô hình kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
• a. Giai đoạn 1955-1957 thực hiện kinh tế thị trường với nền kinh tế nhiều thành phần, duy trì kinh
tế tư nhân và cơ chế thị trường.
• *b. Giai đoạn 1958 – 1975, thực hiện mô hình kinh tế kế hoạch hóa tập trung quan liêu bao cấp ở miền Nam.
Câu 14. Nội dung nào dưới đây trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối tổng quát
của cách mạng Việt Nam?
• c. Đảng có nhiệm vụ tập hợp giai cấp công nhân, nông dân và phân hóa, lôi kéo các giai cấp, tầng
lớp khác trong xã hội về phía cách mạng.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 • *
• b. Nhiệm vụ cách mạng bao gồm cả 2 nội dung: Dân tộc và dân chủ, chống đế quốc và chống
phong kiến, song nổi lên hàng đầu là nhiệm vụ chống để quốc.
• d. Cương lĩnh khẳng định lãnh đạo cách mạng là giai cấp vô sản, thông qua chính Đảng là Đảng Cộng sản Việt Nam.
a. Đường lối của cách mạng Việt Nam là làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng
để đi tới xã hội cộng sản.
Câu 15. Tìm luận điểm bị viết sai về đặc trưng nhà nước của Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
• c. Nhà nước được tổ chức và hoạt động trong khuôn khổ Hiến pháp và pháp luật.
• *b. Quyền lực nhà nước là thống nhất, không có sự phân công rành mạch và phối hợp chặt chẽ
giữa các cơ quan nhà nước trong thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp.
• d. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
• a. Là nhà nước của dân, do dân và vì dân, tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân.
Câu 16. Đại hội lần thứ mấy của Đảng cộng sản Việt Nam đã đề ra các định hướng lớn để từng bước ra
khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội nghiêm trọng kéo dài nhiều năm?
• a. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ V (1981)
• d. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ IX (2001)
• *b. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI (1986)
• c. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VII (1991)
Câu 17. Nội dung nào dưới đây không đúng với thực trạng thể chế kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay?
• c. Quyền tự do kinh doanh chưa được tôn trọng đầy đủ, môi trường đầu tư, kinh doanh không thật sự thông thoáng.
• *d. Môi trường đầu tư kinh doanh đã bảo đảm tốt cạnh tranh lành mạnh, bình đẳng giữa các thành phần kinh tế.
• b. Thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa còn hạn chế, chưa tạo được đột phá lớn
trong huy động, phân bổ và sử dụng hiệu quả các nguồn lực phát triển.
• a. Hệ thống pháp luật, cơ chế, chính sách chưa hoàn chỉnh và đồng bộ, chất lượng không cao,
chưa đáp ứng được yêu cầu đổi mới mô hình tăng trưởng.
Câu 18. Tìm nguyên nhân của mọi nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng kinh tế - xã hội thời kỳ trước đổi mới?
• b. Sai lầm trong công nghiệp hóa.
• *c. Sai lầm trong hoạt động tư tưởng, tổ chức và công tác cán bộ của Đảng.
• d. Sai lầm trong phân phối lưu thông.
• a. Sai lầm trong bố trí cơ cấu đầu tư. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 •
Câu 19. Luận điểm nào dưới đây là định hướng quyết tâm chính trị để từng bước ra khỏi khủng hoảng
kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986)?
• c. Đổi mới cơ chế quản lí kinh tế.
• d. Đổi mới thể chế đối ngoại.
• *a. Đổi mới là vấn đề có ý nghĩa sống còn, phải đổi mới toàn diện, trước hết là đổi mới tư duy.
• b. Đổi mới nhận thức và chính sách cải tạo xã hội chủ nghĩa.
Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47270246 • *
Câu 20. Nội dung nào dưới đây không có trong các định hướng lớn để từng bước ra khỏi khủng hoảng
kinh tế - xã hội được nêu trong văn kiện Đại hội VI (1986)?
• b. Định hướng đổi mới tư duy chính trị.
• a. Định hướng quyết tâm chính trị.
• *d. Định hướng đổi mới hệ thống chính trị.
• c. Định hướng chính sách kinh tế - xã hội.
Câu 21. Nội dung nào dưới đây không nằm trong các định hướng về chính sách kinh tế - xã hội được đề ra
tại Đại hội Đảng lần thứ VI (1986)?
• a. Bố trí lại cơ cấu kinh tế, điều chỉnh cơ cấu đầu tư
• d. Phát huy mạnh mẽ động lực khoa học - kỹ thuật
• *b. Tăng cường quốc phòng, an ninh
• c. Mở rộng và nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại
Câu 22. Tìm một đáp án viết sai về định đướng đổi mới tư duy chính trị được Đại hội VI (1986 ) tổng kết?
• a. Nhìn thẳng vào sự thật, đánh giá đúng sự thật, nói rõ sự thật • c. Lấy dân làm gốc
• *d. Tăng cường chuyên chính vô sản.
• b. Xuất phát từ thực tế, tôn trọng và hành động theo quy luật khách quan
Câu 23. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều hình thức sở
hữu. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
• a. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể.
• *c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân.
• d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tư nhân.
• b. Sở hữu tư nhân, sở hữu tập thể.
Câu 24. Nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay có nhiều thành phần
kinh tế. Tìm đáp án đúng và đầy đủ nhất?
• a. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể.
• c. Kinh tế tư nhân, kinh tế tập thể, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
• b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vồn đầu tư nước ngoài.
• *d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 25. Hãy cho biết nội dung nào dưới đây không đúng với tính chất chung của kinh tế thị trường?
• a. Chủ thể thị trường phải độc lập. Downloaded by Tran Anh (trananh1406@gmail.com)