Đề cương ôn tập môn Lịch sử đảng | Đại học Sư phạm Hà Nội 2

Đề cương ôn tập môn Lịch sử đảng | Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 84 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Năm học 2020 - 2021
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn?
Nhiê
I
m vụ
- Trnh by c
thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê
n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng
dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha hội trên mi1n Bắc (1945 -
1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê
n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê
n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu rõ đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-tluận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tưởng, luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lmkinh nghiê
m, bi h'c, quy luâ
t v nh*ng vấn đ1
lý luâ
n ca C%ch m0ng V
t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca chi-n
d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất đất
nước (30-4-1975).
- Lm vai tro, s#c chi-n đấu ca
thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n sở, lm tính tiên phong, gương mẫu ca c%n
Đng viên, đă
c
biê
t l HCM
+ Cần nhận th#c qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng hội ch
ngha mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha xã hội, xây d)ng
v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới duy luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI
ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng xã hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh khăn,
th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém ở mỗi thi kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca
Đng.
Nhiê
I
m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê
thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o
thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê
n Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê
n đ0i hô
i v hô
i ngh" trung ương
Phương pháp học tâ
I
p
- Phương ph%p tho luâ
n, lm viê
c nhm: ti-n hnh tho luâ
n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă
t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ
n d+ng lý luâ
n vo th)c tiễn
Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê
m, bi h'c, quy luâ
t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ
n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê
n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê
p ha, hiê
n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai t của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng
Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách
mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước
- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc v1khủng hoảng trầm trọng
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng i, giai cấp lãnh đ0o mớ mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh thần
yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước ca c%c
c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc, cùng
với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên sở rút kinh
nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u
hiệu hơn.
b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh – CM tư bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v dân
ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c thuộc
đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th#
2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1bn v chu ra hướng đi cho s)
nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: Muốn cứu nướcgiải phóng dân tộc không con đường
nào khác con đường CM vô sản”.
- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th-
PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phng hội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH Sau khi x%c đ"nh con đưng CM,-
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN
a) Về tư tưởng
- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p,
Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc.
b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM sn TG,
CM gii phng dân tộc c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc
vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm trong đ công -“sỹ, nông, công, thương”,
nông l ”, CM cần phi lôi“chủ cách mệnh “là gốc cách mệnh”…
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ
CM
- 2 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm đS lập ra
nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng soạn thảo cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng
Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn Việt
Nam
Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất c%c
nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng
Cộng sn Việt Nam
KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn
luyện Đng ta.
Câu 3: Phân tích nội dung, ý nghĩa của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
1.1. HOÀN CẢNH RA ĐỜI
- Cui năm 1929, Nguyễn Ái Quc Xiêm (Th%i Lan) đang tm đưng v1
nước th nghe tin Hội Việt Nam c%ch m0ng Thanh niên phân liệt, nh*ng
ngưi Cộng sn chia thnh nhi1u ph%i, Ngưi lập t#c trở l0i Hương Cng
(Trung Quc).
- Với c%ch l ph%i viên ca Quc t- Cộng sn, c đầy đ quy1n quy-t
đ"nh m'i vấn đ1 liên quan đ-n phong tro c%ch m0ng Đông Dương,
Ngưi ch động triệu tập đ0i biSu ca hai nhm Đông Dương v An
Nam, ch tr Hội ngh" h.p nhất đng t0i CQu Long (Hương Cng, Trung
Quc). Hội ngh" bắt đầu h'p t ngy 06-01-1930.
- Sau nhi1u ngy tho luận, đ-n ngy 03-02-1930, Hội ngh" đi tới nhất trí
t%n thnh việc h.p nhất hai tổ ch#c Đông Dương Cộng sn Đng v An
Nam Cộng sn Đng thnh một đng duy nhất, lấy tên l Đng Cộng sn
Việt Nam; thông qua Ch%nh cương vắn tắt, S%ch lư.c vắn tắt, Chương
trnh tm tắt v Đi1u lệ vắn tắt ca Đng. C%c văn kiện ny h.p thnh
Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng.
1.2. NỘI DUNG
- Phn %nh nội dung bn v1 đưng li chi-n lư.c v s%ch lư.c c%ch
m0ng Việt Nam, x%c đ"nh nhiệm v+, m+c tiêu chi-n lư.c ca c%ch m0ng
Việt Nam: t việc phân tích th)c tr0ng v mâu thuẫn trong hội Việt
Nam - một xã hội thuộc đ"a nQa phong ki-n, mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt
Nam trong đ c công nhân, nông dân với đ- quc ngy cng gay gắt cần
phi gii quy-t, đi đ-n x%c đ"nh đưng li chi-n lư.c ca c%ch m0ng Việt
Nam - ch trương lmsn dân quy1n c%ch m0ng v thổ đ"a c%ch m0ng
đS đi tới xã hội cộng sn . ǁ
Về phương diện chính trị
Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca c%ch m0ng Việt Nam:
- Đ%nh đổ đ- quc ch ngha Ph%p v b'n phong ki-n;
- Lm cho nước Nam đư.c hon ton độc lập. D)ng ra chính ph công
nông binh. Tổ ch#c ra quân đội công nông.
=> Các nhiệm vụ trên đã phản ánh đúng mâu thuẫn bản của hội Việt
Nam thuộc địa, nửa phong kiến và đáp ứng đúng yêu cầu bức thiết của cách
mạng Việt Nam lúc này đánh đuổi đế quốc xâm lược để giành lại độc lập
cho dân tộc.
Về phương diện xã hội và kinh tế
Về xã hội: Cương lnh x%c đ"nh rõ:
a) Dân chúng đư.c t) do tổ ch#c;
b) Nam n* bnh quy1n,…;
c) Phổ thông gi%o d+c theo công nông ha.
Về kinh tế:
- Cương lnh x%c đ"nh: Th tiêu h-t c%c th# quc tr%i, thâu h-t sn nghiệp
lớn (như công nghiệp, vận ti, ngân hng,…) ca bn đ- quc ch
ngha Ph%p đS giao cho Chính ph công nông binh qun lý; thâu h-t
ruộng đất ca đS quc ch ngha lm ca công chia cho dân cy nghèo;
bỏ sưu thu- cho dân cy nghèo; mở mang công nghiệp v nông nghiệp;
thi hnh luật ngy lm t%m gi…
- Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u, trước mắt chu tập trung đ%nh đ-
quc, gii phng dân tộc nên mới chu:
+ Thâu h-t ruộng đất ca đ- quc ch ngha lm ca công chia cho
dân cy nghèo;
+ Con đi với đ"a ch th phi phân biệt v tập trung đ"a ch phn
c%ch m0ng, nên chu mới ch trương
+ Quc h*u ha ton bộ đồn đi1n v đất đai ca b'n đ- quc v đ"a
ch phn c%ch m0ng An Nam chia cho nông dân nghèo . ǁ
=> Những nhiệm vụ về phương diện hội kinh tế nêu trên vừa phản
ánh đúng tình hình kinh tế, xã hội, cần được giải quyết ở Việt Nam, vừa thể
hiện tính cách mạng, toàn diện, triệt để là xóa bỏ tận gốc ách thống trị, bóc
lột khắc của ngoại bang, nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng hội, đặc biệt giải phóng cho hai giai cấp công nhân
nông dân.
Về lực lượng cách mạng
- Cương lnh x%c đ"nh l)c lư.ng bn ca c%ch m0ng l công nhân, nông
dân, trong đ, giai cấp công nhân lãnh đ0o; đồng thi Cương lnh ch
trương đon k-t tất c c%c giai cấp, c%c l)c lư.ng ti-n bộ, yêu nước đS tập
trung chng đ- quc v tay sai.
+ Đng phi thu ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh,
+ Nhưng đồng thi Đng phi h-t s#c liên l0c với tiSu tư sn, trí th#c,
trung nông… đS kéo h' đi vo phe sn giai cấp. Con đi với
b'n phú nông, trung, tiSu đ"a ch v bn An Nam m chưa
mặt phn c%ch m0ng th phi l.i d+ng, ít lâu mới lm cho h' đ#ng
trung lập.
=> Cương lĩnh đã đánh giá sát thực thái độ của các giai tầng trong hội,
từ đó, không chỉ phân hóa lực lượng của kẻ thù, còn đã xác định tập
hợp, đoàn kết với tất cả những giai tầng tinh thần yêu nước để tạo nên
sức mạnh tổng hợp, nhằm thực hiện thắng lợi nhiệm vụ trước mắt giải
phóng dân tộc.
Về phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc
- Cương lnh kh!ng đ"nh phi bằng con đưng b0o l)c c%ch m0ng ca quần
chúng đS gii phng dân tộc, ch# không thS l con đưng ci lương thỏa
hiệp không khi no như.ng một chút l.i ích g ca công nông m đi vo
đưng thỏa hiệp. C s%ch lư.c đấu tranh c%ch m0ng thích h.p đS lôi kéo
tiSu sn, trí th#c, trung nông v1 phía giai cấp sn, con bộ phận no
đã ra mặt phn c%ch m0ng th phi đ%nh đổ.
Về xác định lực lượng đồng minh quốc tế
- Cương lnh ph%t triSn quan điSm v1 mi quan hệ gi*a c%ch m0ng gii
phng thuộc đ"a với c%ch m0ng sn chính quc, c%ch m0ng Việt
Nam l một bộ phận ca c%ch m0ng th- giới.
- Cương lnh chu rõ:
+ Trong khi tuyên truy1n c%i khẩu hiệu nước An Nam độc lập, phi
đồng thi tuyên truy1n v th)c hnh liên l0c với b" %p b#c dân tộc
v vô sn giai cấp th- giới, nhất l vô sn giai cấp Ph%p.
+ Như vậy, ngay t khi thnh lập, Đng Cộng sn Việt Nam đã x%c
đ"nh tính t) l)c t) cưng, đồng thi x%c đ"nh l)c lư.ng đồng
minh quc t- đ l s) đon k-t, ng hộ ca c%c dân tộc b" %p b#c v
giai cấp vô sn th- giới, nhất l giai cấp vô sn Ph%p.
=> Cương lĩnh không chỉ đặt cách mạng Việt Nam trong dòng chảy của
cách mạng giải phóng dân tộc thế giới, nhằm phát huy sức mạnh dân tộc
với sức mạnh thời đại, còn đặt cách mạng Việt Nam trong mối quan hệ
chặt chẽ van chủ động của cách mạng giải phóng dân tộc với phong trào
cách mạng sản thế giới. Đồng thời, Cương lĩnh còn phân hóa kẻ thù khi
xác định đánh đổ thực dân Pháp, nhưng chủ trương đoàn kết với giai cấp
vô sản thế giới, trong đó, “nhất là đoàn kết với giai cấp vô sản Pháp”.
Về xác định vai trò lãnh đạo của Đảng
- Cương lnh x%c đ"nh: Đng l đội tiên phong ca sn giai cấp phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, phi lm cho giai cấp mnh
lãnh đ0o đư.c dân chúng . Đây chính l nội dung v1 xây d)ng, chunh đnǁ
Đng đư.c chu rõ ngay trong văn kiện đầu tiên ca Đng mới đư.c thnh
lập.
- Cương lnh x%c đ"nh vai tro lãnh đ0o, nhưng đS lãnh đ0o đư.c th phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, Đng mun thu ph+c th phi t)
đổi mới, t) chunh đn Đng, phi nâng cao năng l)c lãnh đ0o, s#c chi-n
đấu ca Đng; Đồng thi lm cho giai cấp mnh lãnh đ0o đư.c dân
chúng th Đng cần phi thưng xuyên chú tr'ng xây d)ng Đng trongǁ
s0ch, v*ng m0nh ton diện c v1 tưởng, chính tr", tổ ch#c v đ0o đ#c,
mới c đ năng l)c lãnh đ0o quần chúng . ǁ
KẾT LUẬN
- Cương lnh đầu tiên ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) vận
d+ng v ph%t triSn s%ng t0o ch ngha M%c Lênin vo th)c tiễn c%ch
m0ng Việt Nam. S) vận d+ng phù h.p với th)c tiễn v ph%t triSn s%ng t0o
t) n đã mang gi% tr" luận v th)c tiễn, kh!ng đ"nh tính khoa h'c v
tính hiện th)c ca nội dung Cương lnh.
- Nh*ng nội dung bn trong Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng
Cộng sn Việt Nam đư.c ho0ch đ"nh trên sở luận khoa h'c v*ng
chắc v trên sở tổng k-t, kho nghiệm th)c tiễn phong tro công nhân
v phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- kỷ XX.
- Mặc dù con vắn tắt nhưng Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng đã phn
%nh một c%ch súc tích c%c luận điSm cơ bn ca c%ch m0ng Việt Nam.
1.3. Ý NGHĨA
- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng thông qua t0i Hội ngh" thnh lập
Đng đã khẳng định lần đầu tiên cách mạng Việt Nam một bản
cương lĩnh chính trị phản ánh được các quy luật khách quan của
hội Việt Nam, đáp ứng những nhu cầu bản cấp bách của hội
Việt Nam, phù hợp với xu thế của thời đại, định hướng chiến lược
đúng đắn cho tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng l một cương lĩnh đúng đắn
sáng tạo theo con đường cách mạng Hồ Chí Minh, phù hợp vs xu thế
phát triển của thời đại mới, đáp ứng yêu cầu khách quan của lịch sử,
nhuần nhuyễn quan điểm giai cấp và thấm nhuần tinh thần dân tộc.
- Mùa xuân năm 1930, Đng Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước
ngoặt l"ch sQ tr'ng đ0i trong ti-n trnh c%ch m0ng Việt Nam. Với Cương
lnh chính tr" đúng đắn, Đng đã lãnh đ0o dân tộc Việt Nam vư.t qua bao
gh1nh th%c, kh khăn, ginh t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Cho đ-n
nay, Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vẫn giữ nguyên giá trị,
vẫn ngọn cờ dẫn lối cho cách mạng Việt Nam tiến bước trên con
đường mà Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh và dân tộc đã lựa chọn.
Câu 4: Bằng luận thực tiễn, Anh (chị) hãy chứng minh: sự ra đời của
Đảng Cộng sản Việt Nam là một tất yếu khách quan?
S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam năm 1930 l một tất yếu khách
quan, tất yếu lịch sử, kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh giai cấp đấu
tranh dân tộc trong thời đại mới; l sn phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c -
Lênin với phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam; l k-t qu
ca qu% trnh l)a ch'n, sng l'c nghiêm khắc ca l"ch sQ; l k-t qu ca qu%
trnh chuẩn b" đầy đ v1 chính tr", tưởng v tổ ch#c ca c%c chi-n s c%ch
m0ng, đ#ng đầu l B%c Hồ kính yêu ca chúng ta.
Lý giải :
T nQa sau th- kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phương Tây chuyển nhanh từ
giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền (giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa). Đặt ra yêu cầu b#c thi-t v1 th" trưng, c%c nước bn đ- quc, bên
trong th tăng cưng bc lột nhân dân lao động, bên ngoi th xâm lư.c v %p
b#c nhân dân c%c dân tộc thuộc đ"a. S) thng tr" tn b0o ca ch ngha đ- quc
lm cho đi sng nhân dân lao động c%c nước trở nên cùng c)c. Mâu thuẫn gi*a
c%c dân tộc thuộc đ"a với ch ngha th)c dân ngy cng gay gắt, phong tro đấu
tranh chng xâm lư.c diễn ra m0nh mẽ ở c%c nước thuộc đ"a.
Trong bi cnh đ, ch ngha M%c ra đi, v1 sau đư.c Lênin ph%t triSn v
trở thnh ch ngha M%cLênin. Chủ nghĩa MácLênin chỉ rõ, muốn giành
được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình,
giai cấp công nhân phải lập ra Đảng cộng sản.
=> Sự ra đời của Đảng cộng sản tất yếu khách quan đáp ứng cuộc
đấu tranh của giai cấp công nhân chống áp bức, bóc lột.
Năm 1917, C%ch m0ng Th%ng Mưi Nga thnh công, dẫn đ-n s) ra đi
ca Liên bang Cộng ho xã hội ch ngha Xô Vi-t (1922). Đi với nước Nga, đ
l cuộc c%ch m0ng sn, nhưng đi với c%c dân tộc thuộc đ"a trong đ- quc
Nga th đ con l một cuộc c%ch m0ng gii phng dân tộc thuộc đ"a. Nh*ng tnh
hnh th- giới đầy bi-n động đ đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Việt Nam (một quc
gia đang l thuộc đ"a ca b'n th)c dân Ph%p).Trước tnh hnh đ, Hồ Chí Minh
đã vận dụng một cách sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin thực tiễn thắng
lợi của CM Nga vào thực tiễn cách mạng nước ta, dẫn đến sự ra đời của
Đảng Cộng sản.
Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng tấn công xâm lư.c Việt Nam. Sau khi
t0m thi dập tắt đư.c c%c phong tro đấu tranh ca nhân dân ta, th)c dân Ph%p
tng bước thi-t lập bộ m%y thng tr" th)c dân. Chúng thng tr" v bc lột ngưi
dân nước ta v1 tất c c%c mặt, t kinh t-, chính tr", văn ha đ-n c%c giai cấp
hội. tnh tr0ng khng hong kinh t- -xã hội , đặc biệt l c%c mâu thuẫn dân tộc
v giai cấp đã dẫn đ-n nhu cầu đấu tranh đS t) gii phng. Độc lập dân tộc
tự do dân chủ nguyện vọng tha thiết của nhân dân ta, nhu cầu bức
thiết của dân tộc.
Phong tro đấu tranh chng l0i th)c dân Ph%p ca nhân dân ph%t triSn
m0nh mẽ.T sau chi-n tranh th- giới I đ-n 1930 phong tro yêu nước VN tiêu
biSu theo 2 khuynh hướng rõ rệt: Khuynh hướng tư sn v vô sn.
- Khuynh hướng sn bao gồm c%c phong tro đấu tranh ca giai cấp tiSu
sn v sn dân tộc. Tiêu biSu: Chấn hưng nội ho%, bi tr ngo0i ho%,
chng độc quy1n thương cng, đoi th Phan Bội Châu, đS tang Phan Châu
Trinh v đunh cao l cuộc khởi ngha ca Việt Nam quc dân đng. Tất c
c%c phong tro đ1u diễn ra sôi nổi, mãnh liệt, nhưng cui cùng đ1u thất
b0i.
- Khuynh hướng sn do nh hưởng ca CM Th%ng Mưi Nga, nh*ng
ho0t động tích c)c ca Quc t- Cộng sn v nh hưởng s) ra đi ca
Đng Cộng sn Ph%p, Đng Cộng sn Trung Quc v nhất l nh*ng hnh
động truy1n b% ch ngha M%c Lênin ca Nguyễn Ái Quc t 1921 -
1930 lm cho phong tro c%ch m0ng theo khuynh hướng sn nước ta
ngy cng ph%t triSn m0nh mẽ, điSn hnh l ho0t động ca c%c tổ ch#c:
Hội Thanh niên Đng Tân Việt, đã c nhi1u thanh niên yêu nước đư.c
gi%c ngộ trở thnh Đng viên Đng Cộng sn.
Kết luận :
C%ch m0ng Việt Nam lúc bấy gi phi c s) l)a ch'n đúng đắn đS đi đ-n
thnh công v con đưng đ chính l đi theo khuynh hướng vô sn. S) l)a ch'n
ny tất y-u sẽ dẫn đ-n s) ra đi ca Đng Cộng Sn. V vậy, s) ra đi ca Đng
l k-t qu ca qu% trnh l)a ch'n con đưng c#u nước. Đng Cộng sn Việt
Nam ra đi l một tất y-u kh%ch quan d)a trên s) k-t h.p ch ngha M%c
Lênin, tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân van phong tro yêu
nước Việt Nam.
Câu 5: Trình bày ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
Tại sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời bước ngoặt đại của lịch sử
cách mạng Việt Nam?
3.1. Ý NGHĨA LỊCH SỬ SỰ 0 CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã chấm d#t s) khng hong b- tắc v1
đưng li c#u nước, đưa c%ch m0ng Việt Nam sang một bước ngoặt l"ch
sQ v đ0i: c%ch m0ng Việt Nam trở thnh 1 bộ phận khăng khít ca c%ch
m0ng sn th- giới, quy-t đ"nh s) ph%t triSn ca dân tộc, chấm d#t s)
khng hong v1 đưng li v tổ ch#c lãnh đ0o ca phong tro yêu nước
Việt Nam đầu th- kỷ XX. Đ l k-t qu ca s) vận động, ph%t triSn v
thng nhất phong tro c%ch m0ng trong c nước; s) chuẩn b" công phu v1
m'i mặt ca Lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v s) đon k-t nhất trí ca nh*ng
chi-n sỹ tiên phong v l.i ích ca giai cấp, ca dân tộc.
- S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) k-t h.p ch
ngha M%c - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân v
phong tro yêu nước, ch#ng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng
thnh, đ s#c lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ ph%t
triSn ca dân tộc VN, trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh đưa c%ch
m0ng Việt Nam đi t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Đng Cộng sn
Việt Nam ra đi v việc Đng ch trương c%ch m0ng Việt Nam l một bộ
phận ca phong tro c%ch m0ng th- giới, đã tranh th đư.c s) ng hộ to
lớn ca c%ch m0ng th- giới, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh ca
thi đ0i lm nên nh*ng thắng l.i vẻ vang; đồng thi đng gp tích c)c
vo s) nghiệp đấu tranh v hoa bnh, độc lập dân tộc v ti-n bộ ca nhân
lo0i.
3.2. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI BƯỚC NGOẶT
ĐẠI CỦA LỊCH SỬ CÁCH MẠNG VIỆT NAM
Lý giải :
- Chấm d#t s) khng hong b- tắc ca đưng li c%ch m0ng, lãnh đ0o.
+ Trước năm 1930, phong tro yêu nước ca nhân dân ta diễn ra liên
t+c, sôi nổi, quy-t liệt song đ1u thất b0i v khng hong v1 đưng
li. Nhn chung c%c phong tro yêu nước trước đây theo khuynh
hướng phong ki-n cũng như dân ch sn đã tỏ ra bất l)c, không
thS đưa cuộc đấu tranh gii phng dân tộc, gii phng giai cấp đ-n
thắng l.i. Cuộc khng hong v1 con đưng c#u nước ngy cng
trầm tr'ng, lm cho c%ch m0ng Việt Nam dưng như nằm trong
đêm ti không c đưng ra. T khi Đng ra đi đã v0ch ra một
đưng li c%ch m0ng đúng đắn đ l trước lm c%ch m0ng dân tộc
dân ch nhân dân rồi sau đ ti-n lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca giai cấp công nhân. Gi đây, giai cấp công
nhân với đội tiên phong ca mnh l Đng Cộng sn lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Lm cho c%ch m0ng Việt Nam trở thnh một bộ phận c%ch m0ng ca th-
giới.
+ Trước năm 1930, nhi1u nh c%ch m0ng Việt Nam ra nước ngoi tm
đưng c#u nước nhưng chưa h1 đ1 cập đ-n vấn đ1 đon k-t với l)c
lư.ng c%ch m0ng th- giới. T đây, c%ch m0ng Việt Nam đã tranh
th đư.c s) đồng tnh ng hộ to lớn ca c%ch m0ng th- giới.
- S) ra đi v lãnh đ0o ca Đng đã trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh
thắng l.i c%ch m0ng Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l s) chuẩn b" tất y-u đầu tiên c
tính quy-t đ"nh cho nh*ng bước ph%t triSn nhy v't v1 sau ca c%ch
m0ng Việt Nam. Sau 15 năm Đng đã lãnh đ0o quần chúng nhân
dân ti-n lên tổng khởi ngha ginh chính quy1n trong c%ch m0ng
Th%ng T%m 1945. Sau 9 năm l0i lm nên chi-n thắng Điện Biên Ph
1954 lm chấn động đ"a cầu. 21 năm sau (1975) đ%nh thắng giặc
M xâm lư.c, gii phng hon ton mi1n Nam thng nhất đất nước
v lãnh đ0o nhân dân ta xây d)ng đất nước theo đ"nh hướng xã hội
ch ngha.
Kết luận : V nh*ng lẽ đ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã mở ra một
bước ngoặt l"ch sQ cho c%ch m0ng Việt Nam, trở thnh một trong nh*ng
nhân t cơ bn quy-t đ"nh đ-n s) ton thắng ca c%ch m0ng nước ta.
Câu 6: Trình bày chủ trương chiến lược mới của Đảng giai đoạn 1939-1945?
Vì sao trong giai đoạn ấy, Đảng ta “phải thay đổi chiến lược”?
4.1. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC
Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
- Ngy 1-9-1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan, hai ngy sau Anh v Ph%p
tuyên chi-n với Đ#c, chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Ph%t Xít Đ#c
lần lư.t chi-m c%c nước châu Âu. Đ- quc Ph%p lao vo vong chi-n.
Chính ph Ph%p đã thi hnh biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch trong
nước v phong tro c%ch m0ng thuộc đ"a. Mặt trận nhân dân Ph%p tan
vỡ. Đng cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật.
- Th%ng 6 - 1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p đầu hng Đ#c. Ngy
22 - 6 - 1941, quân ph%t xít Đ#c tấn công Liên Xô. T khi ph%t xít Đ#c
xâm lư.c Liên Xô, tính chất chi-n tranh đ- quc chuySn thnh chi-n
tranh gi*a c%c l)c lư.ng dân ch do Liên lm tr+ cột với c%c l)c
lư.ng ph%t xít do Đ#c cầm đầu.
Tình hình trong nước
- Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ v tr)c ti-p đ-n Đông
Dương v Việt Nam. Ngy 28-9-1939, Ton quy1n Đông Dương ra ngh"
đ"nh cấm tuyên truy1n cộng sn, cấm lưu hnh, tng tr* ti liệu cộng sn,
đặt Đng Cộng sn Đông Dương ra ngoi vong ph%p luật, gii t%n c%c hội
h*u %i, nghiệp đon v t"ch thu ti sn ca c%c tổ ch#c đ, đng cQa c%c
t b%o v nh xuất bn, cấm hội h'p v t+ tập đông ngưi.
- Trong th)c t-, Việt Nam v Đông Dương, th)c dân Ph%p đã thi hnh
chính s%ch thi chi-n rất trắng tr.n. Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr",
th!ng tay đn %p phong tro c%ch m0ng ca nhân dân, tập trung l)c lư.ng
đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương. Hng nghn cuộc kh%m xét bất
ng đã diễn ra khắp nơi.
- Một s quy1n t) do, dân ch đã ginh đư.c trong thi kR 1936-1939 b"
th tiêu. Chúng th)c hiện chính s%ch "kinh t- chu huy" nhằm tăng cưng
vét s#c ngưi, s#c ca đS ph+c v+ chi-n tranh ca đ- quc. Hơn by
v0n thanh niên b" bắt sang Ph%p đS lm bia đỡ đ0n.
- L.i d+ng lúc Ph%p thua Đ#c, ngy 22-9-1940 ph%t xít Nhật đã ti-n vo
L0ng sơn v đổ bộ vo Hi Phong. Ngy 23-9-1940, t0i H Nội, Ph%p
hiệp đ"nh đầu hng Nhật. T d, nhân dân ta ch"u cnh một cổ hai trong
%p b#c, bc lột ca Ph%p - Nhật. Mâu thuẫn gi*a dân tộc ta v đ- quc,
ph%t xít Ph%p — Nhật trở nên gay gắt hơn bao gi h-t.
4.2. CHỦ TRƯƠNG CHIẾN LƯỢC MỚI CỦA ĐẢNG GIAI ĐOẠN
1939 - 1945
KS t khi Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ, Ban Chấp hnh Trung
ương Đng đã h'p Hội ngh" lần th# s%u (th%ng 11-1939), Hội ngh" lần th# by
(th%ng 11-1940) v Hội ngh" lần th# t%m (th%ng 5-1941). Trên sở nhận đ"nh
kh năng diễn bi-n ca Chi-n tranh th- giới th# hai v căn c# vo tnh hnh c+
thS trong nước, Ban Chấp hnh Trung ương đã quy-t đ"nh chuySn hướng chu
đ0o chi-n lư.c như sau:
- Một là, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
+ Ban chấp hnh Trung ương nêu rõ mâu thuẫn ở nước ta đoi hỏi phi
đư.c gii quy-t cấp b%ch l mu gi*a dân tộc ta với b'n đ- quc,
ph%t xít Ph%p Nhật. Bởi "Trong lúc ny n-u không gii quy-t
đư.c vấn đ1 dân tộc gii phng, không đoi đư.c độc lập, t) do cho
ton thS dân tộc, th ch!ng nh*ng ton thS quc gia dân tộc ch"u
mãi ki-p ng)a trâu, m quy1n l.i ca bộ phận, giai cấp đ-n v0n
năm cũng không đoi l0i đư.c.
+ ĐS tập trung cho nhiệm v+ hng đầu ca c%ch m0ng lúc ny, Ban
chấp hnh Trung ương quy-t đ"nh t0m g%c l0i khẩu hiệu "Đ%nh đổ
đ"a ch, chia ruộng cho dân cy", thay bằng khẩu hiệu "T"ch thu
ruộng ca b'n đ- quc v Việt gian cho dân cy nghèo", "Chia l0i
ruộng đất công cho công bằng v gim tô".
- Hai là, quyết định thành lập mặt trận Việt Minh để đoàn kết, tập hợp
lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc.
+ ĐS tập h.p l)c lư.ng c%ch m0ng đông đo trong c nước Ban chấp
hnh Trung ương quy-t đ"nh thnh lập Mặt trận Việt Nam độc lập
đồng minh g'i tắt l Việt Minh thay cho Mặt trận thng nhất dân
tộc phn đ- Đông Dương, đổi tên c%c hội phn đ- thnh hội c#u
quc đS vận động thu hút m'i ngưi dân yêu nước không phân biệt
thnh phần l#a tuổi đon k-t bên nhau c#u tổ quc c#u ging noi.
- Ba là, quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa trang nhiệm vụ
trung tâm của Đảng và nhân dân ta trong giai đoạn hiện tại.
+ ĐS đưa cuộc khởi ngha vũ trang đ-n thắng l.i, cần phi ra s#c ph%t
triSn l)c lư.ng c%ch m0ng bao gồm l)c lư.ng chính tr" v l)c
lư.ng trang, xúc ti-n xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng. Ban chấp
hnh Trung ương chu rõ việc chuẩn b" khởi ngha l nhiệm v+ trung
tâm ca Đng ta v dân ta trong giai đo0n hiện t0i . Trung ương
quy-t đ"nh duy tr l)c lư.ngtrang Bắc Sơn v ch trương thnh
lập nh*ng đội du kích ho0t động phân t%n, dùng hnh th#c trang
va chi-n đấu chng d"ch bo vệ nhân dân, va ph%t triSn sở
c%ch m0ng ti-n tới thnh lập khu căn c# lấy vùng Bắc Sơn,
Nhai lm trung tâm.
+ Ban chấp hnh Trung ương luôn x%c đ"nh phương châm v hnh
th%i khởi ngha nước ta phi luôn luôn chuẩn b" một l)c lư.ng
sẵn sng nhằm vo hội thuận tiện hơn c m m đ%nh l0i quân
thù, với l)c lư.ng sẵn c ta c thS lãnh đ0o một cuộc khởi ngha
tng phần trong tng đ"a phương cũng c thS ginh s) thắng l.i m
mở đưng cho một cuộc tổng khởi ngha to lớn
+ Ban chấp hnh Trung ương con đặc biệt chú tr'ng công t%c xây
d)ng Đng nhằm nâng cao năng l)c tổ ch#c v lãnh đ0o ca Đng
đồng thi ch trương gấp rút đo t0o c%n bộ v đẩy m0nh công
t%c công vận quần chúng
Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược :
- Với tinh thần độc lập, t) ch, s%ng t0o, Ban Chấp hnh Trung ương Đng
đã hon chunh s) chuySn hướng chu đ0o chi-n lư.c nhằm gii quy-t m+c
tiêu s một ca c%ch m0ng l độc lập dân tộc v đ1 ra nhi1u ch trương
đúng đắn đS th)c hiện m+c tiêu ấy.
- Đưng li giương cao ng'n c gii phng dân tộc đặt nhiệm v+ gii phng
dân tộc lên hng đầu, tập h.p rộng rãi m'i ngưi Việt Nam yêu nước
trong Mặt trận Việt Minh, xây d)ng l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng
c nông thôn v thnh th", xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng v l)c lư.ng
trang, l ng'n c dẫn đưng cho nhân dân ta ti-n lên ginh thắng l.i
trong s) nghiệp đ%nh Ph%p, đuổi Nhật, ginh độc lập cho dân tộc v t) do
cho nhân dân.
- Sau Hội ngh" lần th# t%m Ban Chấp hnh Trung ương (th%ng 5-1941),
Nguyễn Ái Quc gQi thư kêu g'i đồng bo c nước đon k-t thng nhất
đ%nh đuổi Ph%p - Nhật. Ngưi nhấn m0nh: "Trong lúc ny quy1n l.i dân
tộc gii phng cao hơn h-t thy. Chúng ta phi đon k-t l0i đ%nh đổ b'n
đ- quc v b'n Việt gian đặng c#u ging noi ra khỏi nước sôi lQa bỏng".
- Th)c hiện Ngh" quy-t ca Đng v li kêu g'i ca Nguyễn Ái Quc, c%c
cấp bộ đng v Mặt trận Việt Minh đã tích c)c xây d)ng c%c tổ ch#c c#u
quc ca quần chúng, đẩy nhanh việc ph%t triSn l)c lư.ng chính tr" v
phong tro đấu tranh ca quần chúng. Ngy 25-10-1941, Mặt trận Việt
Minh tuyên b ra đi. Mặt trận Việt Minh đã tuyên b ra 10 chính s%ch
va ích nước va l.i dân nên đư.c nhân dân nhiệt liệt hưởng #ng. T đầu
nguồn c%ch m0ng P%c B, Việt Minh đã lan tỏa khắp nông thôn, thnh th"
c hệ thng t Trung ương đ-n sở. Một tổ ch#c chính tr" yêu nước ra
đi v đã tham gia lm thnh viên ca Mặt trận Việt Minh như Đng Dân
ch Việt Nam (th%ng 6-1944). L)c lư.ng chính tr" quần chúng ngy cng
đông đo v đư.c rèn luyện trong đấu tranh chng Ph%p - Nhật theo khẩu
hiệu ca Mặt trận Việt Minh.
- Trên sở l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng, Đng đã chu đ0o việc
trang cho quần chúng c%ch m0ng, tng bước tổ ch#c, xây d)ng l)c lư.ng
trang nhân dân. T c%c đội du kích mật, c%c đội C#u quc quân,
Việt Nam tuyên truy1n gii phng quân đã thnh lập Việt Nam gii phng
quân. Đng chu đ0o việc lập c%c chi-n khu v căn c# đ"a c%ch m0ng, tiêu
biSu l căn c# Bắc Sơn — Võ Nhai v căn c# Cao Bằng. Công việc chuẩn
b" khởi ngha trang diễn ra sôi nổi c%c khu căn c# v khắp c%c đ"a
phương trong c nước đã cổ v thúc đẩy m0nh mẽ phong tro c%ch
m0ng quân chúng vùng lên đấu tranh ginh chính quy1n.
4.3. TRONG GIAI ĐOẠN ẤY, ĐẢNG TA “PHẢI THAY ĐỔI CHIẾN
LƯỢC”
giải : phù hợp vớiĐng ch trương phi thay đổi chi-n lư.c l đS
tình hình thực tiễn cách mạng trong và ngoài nước lúc bấy giờ.
- S) thay đổi v1 kinh t-, chính tr" Đông Dương, s) thay đổi th%i độ, l)c
lư.ng c%c giai cấp Đông Dương buộc Đng ta phi thay đổi chính s%ch
c%ch m0ng Đông Dương cho h.p với nguyện v'ng chung ca ton thS
nhân dân Đông Dương, cho h.p với tnh hnh thay đổi. Đng ta phi c
một chính s%ch c%ch m0ng thích h.p với tnh tr0ng ấy, mới chu dẫn cuộc
c%ch m0ng đ-n thắng l.i chắc chắn đư.c. Đ l t chỗ đ%nh Ph%p Hội
ngh" Trung ương s%u đ-n ―đ%nh Ph%p đuổi Nhật, ginh quy1n độc lập
cho x# Đông Dương ở Hội ngh" Trung ǁ ương t%m.
- Ngh" quy-t cũng chu rõ: ―Cuộc c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng tư sn dân quy1n, cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t
hai vấn đ1: phn đ- v đi1n đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng chu phi gii
quy-t một vấn đ1 cần kíp ―dân tộc gii phng , vậy th cuộc c%ch m0ngǁ
Đông Dương trong giai đo0n hiện t0i l cuộc c%ch m0ng dân tộc gii
phng .ǁ
- Thực tế đã chứng minh, đưng li đúng đắn đã trở thnh ng'n c dẫn
đưng đS nhân dân ta chng Ph%p, chng Nhật.
+ Ph%t động cao tro kh%ng Nhật, c#u nước v đẩy m0nh khởi ngha
tng phần, ginh chính quy1n bộ phận.
+ Ph%t động Tổng khởi ngha dẫn đ-n thắng l.i cui cùng.
Câu 7: Trình bày hoàn cảnh lịch sử nội dung của Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ương lần thứ Tám (5-1941)? sao Hội nghị Trung ương Tám
được coi là hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chiến lược của Đảng?
1.1. Hoàn cảnh lịch sử của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8
(5 - 1941)
1.1.1. Tình hình thế giới
Ngy 01/09/1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan. 2 ngy sau, Anh, Ph%p
tuyên chi-n với Đ#c.
Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Khi Ph%p tham chi-n, chính ph
Ph%p đã thi hnh một lo0t biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch trong nước v
phong tro c%ch m0ng ở thuộc đ"a.
Mặt trận Nhân dân Ph%p (một liên minh chính tr" ở Ph%p đư.c thnh lập
với ch trương chng Ph%t xít, đoi quy1n l.i cho đông đo quần
chúng) tan vỡ.
− Đng Cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật.
Th%ng 6/1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p văn bn đầu hng
Đ#c. Ngy 22/6/1941, Đ#c tấn công Liên Xô.
Tính chấất chiến tranh đế quốc chuyển thành chiến tranh giữa các lực
lượng dân chủ với lực lượng phát xít.
1.1.2. Tình hình trong nước
Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Đông Dương v
Việt Nam. Th)c dân Ph%p thi hnh chính s%ch thng tr" thi chi-n rất
phn động.
Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr", th!ng tay đn %p phong tro c%ch
m0ng, tập trung l)c lư.ng đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương.
Chúng th)c hiện chính s%ch “kinh t- chu huy” nhằm tăng cưng vét
s#c ngưi s#c ca, ph+c v+ cho chi-n tranh Đ- quc.
Th%ng 9/1940, ph%t xít Nhật vo Đông Dương, th)c dân Ph%p đầu hng v
câu k-t với Nhật đS thng tr" v bc lột nhân dân Đông Dương.
Nhân dân Việt Nam ni riêng v Đông Dương ni chung phi ch"u cnh
“một cổ hai trong”. Mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với Ph%p, Nhật ngy
cng gay gắt v trở thnh mâu thuẫn ch y-u cần phi gii quy-t.
Do đ Đng cn c nh*ng đi1u chunh chi-n lư. c, t#c l đa t nhiê m v+
chng đ-quc vtay sai, đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên đu,
c%c m+c tiêu dân cht0m thi g%c l0i hoa c th) c hiê n cm#c đo . Tuy
nhiên, Trung ương Đng vẫn con trăn trở, chưa thật s) d#t kho%t với
ch trương đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên hng đu.
Trước tnh hnh đ, sau 30 năm ho0t động ở nước ngoi, ngy 28/01/1941,
lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v1 nước v lm việc ở Cao Bằng. Th%ng 5/1941,
Nguyễn Ái Quc ch tr Hội ngh" lần th# 8 Ban chấp hnh Trung ương
Đng.
1.2. Nội dung của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5 - 1941)
Th%ng 5/1941 Nguyễn Ái Quc ch tr hội ngh" lần th# t%m Ban chấp hnh
Trung ương Đng, nhận đ"nh cuộc c%ch m0ng Việt Nam l cuộc c%ch m0ng
gii phng dân tộc, thnh lập Mặt trận Việt Minh với khẩu hiệu chính l
“Đon k-t ton dân, chng Nhật, chng Ph%p, tranh l0i độc lập; hoãn c%ch
m0ng ruộng đất”.
❖ Hội nghị Trung ương nêu rõ 6 nội dung quan trọng như sau:
Thứ nhất, nhấn m0nh mâu thuẫn ch y-u cần đư.c gii quy-t cấp b%ch
l mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với đ- quc ph%t xít Ph%p – Nhật.
Thứ hai, kh!ng đ"nh d#t kho%t ch trương “phi thay đổi chi-n lư.c”
đồng thi kh!ng đ"nh rõ: “Chưa ch trương lm c%ch m0ngsn dân
quy1n m ch trương lm c%ch m0ng gii phng dân tộc.”
T0m g%c khẩu hiệu “đ%nh đổ đ"a ch, chia ruộng đất cho dân cy” thay
vo đ bằng khẩu hiệu t"ch thu ruộng đất đ- quc v Việt gian chia
cho dân cy nghèo, chia l0i ruộng đ%t cho công bằng, gim tô, gim
t#c…
Đây l nhiệm v+ ca Đng trong vấn đ1 dân tộc.
Thứ ba, gii quy-t vấn đ1 dân tộc trong khuôn khổ tng nước Đông
Dương, thi hnh chính s%ch “dân tộc t) quy-t”. Hội ngh" quy-t đ"nh
thnh lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng, th)c hiện đon
c%c dân tộc chng kẻ thù.
Thứ ,tập h.p rộng rãi m'i l)c lư.ng dân tộc, không phân biệt giai
cấp, ngh1 nghiệp, ai c long yêu nước thương noi sẽ cùng nhau đấu
tranh ginh quy1n độc lập v thng nhất đất nước… Tất c c%c tổ ch#c
quần chúng trong mặt trận Việt Minh đ1u mang tên “c#u quc”.
Thứ năm, ch trương sau khi C%ch m0ng thnh công sẽ thnh lập nước
Việt Nam Dân ch Cộng ho theo tinh thần dân ch, một hnh th#c
nh nước “ca chung c ton thS dân tộc”.
Thứ sáu, Hội ngh" x%c đ"nh chuẩn b" khởi ngha trang l nhiệm v+
trung tâm ca Đng v nhân dân. Bên c0nh đ, hội ngh" con x%c đ"nh
nh*ng đi1u kiện ch quan, kh%ch quan v d) đo%n thi tổng khởi
ngha.
Kết luận: Như vậy, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 đã
hoàn chỉnh chủ trương chiến lược đã đề ra từ Hội nghị tháng 11- 1939,
khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị 10-1930, khẳng định
đường lối cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn của Đảng luận
cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc. ngọn cờ dẫn
đường trong sự nghiệp cách mạng kháng chiến và giành độc lập, tự do.
1.3. sao Hội nghị Trung ương lần thứ 8 được coi hội nghị hoàn chỉnh
chủ trương chiến lược của Đảng?
Hội ngh" Trung ương lần th# 8 đư.c coi l hội ngh" hon chunh ch trương
chi-n lư.c ca Đng v đây l hội ngh" đưa ra nh*ng s%ch lư.c đúng đắn
nhất dẫn đ-n thắng l.i ca c%ch m0ng. Hội ngh" đã xem xét l0i s%ch lư.c t
trước đ-n nay, trên m'i mặt đS ph%t hiện nh*ng điSm đang đi đúng cần ph%t
huy cũng như nh*ng điSm chưa đúng cần phi thay đổi như:
Hội ngh" nhất trí cần giương cao hơn n*a ng'n c gii phng dân tộc v
nhận đ"nh kẻ thù ca nhân dân Đông Dương l ph%t xít Ph%p –Nhật v
c%c l)c lư.ng phn c%ch m0ng tay sai ca chúng.
Nhiệm v+ c%ch m0ng ca giai đo0n ny l “đ%nh đuổi Ph%p Nhật,
lm cho x# Đông Dương độc lập”.
V th- tính chất ca c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t hai vấn đ1 phn đ- v đi1n
đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng sẽ tập trung gii quy-t một vấn đ1
cần kíp "dân tộc gii phng", lm nhiệm v+ dân tộc rồi mới đ-n
giai cấp.
Đây chính l s) biện ch#ng ca quy1n l.i giai cấp, quy1n l.i
dân tộc ca một nước thuộc đ"a, trong một thi kR c%ch m0ng m
Nguyễn Ái Quc đã đặt ra t Cương lnh thnh lập Đng Cộng sn
Việt Nam năm 1930.
V1 mặt s%ch lư.c, Hội ngh" cũng c nhi1u quy-t đ"nh:
T0m thi không nêu lên ngh" quy-t trước đây v1 t"ch thu ruộng đất
đS tập trung gii quy-t nhiệm v+ gii phng.
Nguyễn Ái Quc v Hội ngh" đã nhất chí không chu nêu “đ đo đ-
quc ch ngha” m nêu rõ “Đ%nh đổ Ph%p - Nhật”, không nêu “đ
đo đ- quc chi-n tranh” ni chung m “đ đo chi-n tranh xâm
lư.c”, không ni “đ%nh đổ Nam tri1u” ni chung, m l “diệt tr
Việt gian phn quc”, không nêu “công nông liên hiệp, lập chính
quy1n Vi-t”, m thay bằng “ton thS nhân dân liên hiệp, lập
chính ph dân ch cộng ho”…cha tất c mũi nh'n vo Đ- quc.
Hội ngh" kh!ng đ"nh động l)c ca c%ch m0ng l ton bộ dân tộc trên cơ sở
công nông liên minh dưới s) lãnh đ0o ca Đng cộng sn Việt Nam.
C dân tộc c chung một kẻ thù cho nên phi huy động ton bộ c%c
giai cấp, tầng lớp trong hội tham gia c%ch m0ng, l động l)c
thúc đẩy c%ch m0ng ti-n lên đ-n thắng l.i cui cùng.
ĐS hon thnh nhiệm v+ c%ch m0ng, trước s) chuySn hướng chi-n lư.c
c%ch m0ng, Nguyễn Ái Quc v Đng ta cũng nhận thấy phi đon k-t
ton dân v không thS g'i l mặt trận phn đ- Đông Dương đư.c n*a.
Đi với c%c dân tộc Miên, Lo tổ ch#c ra Cao Miên độc lập đồng
minh, sau đ lập ra Đông Dương độc lập đồng minh. Đây l một
ch trương rất s%ng sut Nguyễn Ái Quc v Đng ta, l s) vận
d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin vo đi1u kiện hon cnh c+ thS
ca tng nước.
Gii quy-t đúng đắn mi quan hệ dân tộc gi*a 3 nước Đông Dương
trên quan điSm dân tộc t) ph%t, dân tộc bnh đ!ng ca ch ngha
M%c-Lênin.
V1 vấn đ1 khởi ngha trang, Hội ngh" đã kh!ng đ"nh chúng ta phi
chuẩn b" một l)c lư.ng trang đông đo chuẩn b" cho cuộc Tổng khởi
ngha.
Hội ngh" quy-t đ"nh xây d)ng nh*ng tổ ch#c tiSu tổ du kích, du kích
chính th#c; ra Ngh" đ"nh: "Đi1u lệ ca Việt Nam tiSu tổ du kích
c#u quc", một tổ ch#c quân s) rộng rãi ca quần chúng c kh
năng ti-n hnh chi-n tranh du kích v quy-t đ"nh thnh lập c%c căn
c# đ"a c%ch m0ng.
Ti-p t+c ph%t triSn l)c lư.ng du kích Bắc Sơn; đồng thi cQ một s
c%n bộ quân s) chính tr" tăng cưng cho Ban chu huy bổ sung l)c
lư.ng cho Đội du kích Bắc Sơn.
Hội ngh" Trung ương Đng lần th# VIII dưới s) ch tr ca Nguyễn Ái
Quc đã thS hiện s) vận d+ng s) s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin trong
việc gii quy-t đúng đắn mi quan hệ gi*a dân tộc v giai cấp vo đi1u
kiện c+ thS ca c%ch m0ng Việt Nam.
Nhn nhận chính x%c trong việc x%c đ"nh mâu thuẫn, kẻ thù, nhiệm
v+ v động l)c c%ch m0ng, s) s%ng t0o trong phương ph%p đấu
tranh c%ch m0ng.
Nh*ng đưng li c%ch m0ng ny l s) k-t h.p truy1n thng dân tộc
nghn năm d)ng nước v gi* nước ca dân tộc, l kiSu mẫu gi*a
k-t h.p lập trưng giai cấp vô sn với lập trưng dân tộc đúng đắn,
chân chính thS hiện trnh độ vận d+ng lý luận ch ngha M%c-Lênin
ca Nguyễn Ái Quc một c%ch nhuần nhuyễn, đầy tính s%ng t0o
vo tnh hnh đi1u kiện l"ch sQ-xã hội c+ thS ca Việt Nam.
Kết luận: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 sự hoàn thiện, hoàn chỉnh
chính xác các vấn đề chiến lược, sách lược cách mạng Việt Nam một
cách tỉ mỉ, đầy đủ, giá trị thực tiễn đối với cuộc đấu tranh giành độc
lập cho dân tộc. So với thời kỳ thành lập Việt Nam thanh niên cách mạng
đồng chí hội, thời kỳ thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, thì đây lần
đầu tiên đường lối chiến lược, chiến thuật, sách lược của cách mạng Việt
Nam được Nguyễn Ái Quốc xem xét ngay trên đất nước Việt Nam cùng với
toàn thể Ban chấp hành Trung ương Đảng nên đầy đủ điều kiện hoàn
chỉnh, hoàn thiện tốt nhất so với những giai đoạn trước.
Câu 8: Trình bày nguyên nhân thắng lợi kinh nghiệm lịch sử của Cách
mạng Tháng Tám (1945)? Theo Anh (chị), nguyên nhân nào quan trọng
nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám? Vì sao?
2.1. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc Cách mạng Tháng 8 (1945) 2.1.1.
Nguyên nhân khách quan
Hon cnh quc t- thuận l.i: Ph%t xít Nhật đầu hng quân đồng minh,
Nhật Đông Dương v tay sai tan rã, l)c lư.ng đồng minh chưa k"p vo
nước ta.
Chi-n thắng ca Hồng quân Liên v quân Đồng minh đã c tinh
thần v ni1m tin cho nhân dân ta.
2.1.2. Nguyên nhân chủ quan
Truy1n thng yêu nước nồng nn, đấu tranh kiên cưng, bất khuất ca dân
tộc cho độc lập, t) do.
Nhân t quy-t đ"nh: Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l
Ch t"ch Hồ Chí Minh v đ0i.
Qu% trnh chuẩn b" trong sut 15 năm qua c%c phong tro c%ch m0ng 1930
- 1935, 1936 - 1939, 1939 - 1945.
Trong nh*ng ngy Tổng khởi ngha ton Đng, ton dân nhất trí, đồng
long, không s. hy sinh, gian khổ, quy-t tâm ginh độc lập, t) do.
2.2. Kinh nghiệm lịch sử của cuộc Cách mạng Tháng 8
Thắng l.i ca cuộc C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 l một mc son chi
l'i trong l"ch sQ ngn năm ca dân tộc ta. Thắng l.i đ đã đS l0i nhi1u bi
h'c kinh nghiệm l"ch sQ quý b%u mãi mãi soi s%ng cho c%ch m0ng Việt
Nam. Trong đ c c%c bi h'c ch y-u l:
Một là, Đng ta đã đ#ng v*ng trên lập trưng ca giai cấp công nhân đS
gii quy-t đúng đắn hai nhiệm v+ chng đ- quc v phong ki-n trên cơ sở
giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha xã hội.
Hai là, ton dân nổi dậy trên n1n tng khi liên minh công - nông.
Ba là, triệt đS l.i d+ng mâu thuẫn trong hng ngũ kẻ thù.
Bốn là, kiên quy-t dùng b0o l)c C%ch m0ng v bi-t sQ d+ng b0o l)c C%ch
m0ng một c%ch thích h.p đS đập tan bộ m%y nh nước cũ, lập ra bộ m%y nh
nước mới ca nhân dân.
Năm là, nắm v*ng nghệ thuật khởi ngha v nghệ thuật ch'n đúng thi cơ.
Sáu , xây d)ng Đng tiên phong chi-n đấu c đ s#c lãnh đ0o Tổng
khởi ngha ginh chính quy1n bằng lý luận ca ch ngha M%c-Lênin, đúng đắn
v1 chính tr", thng nhất v1 tưởng, trong s0ch v v*ng m0nh v1 tổ ch#c, liên
hệ chặt chẽ với quần chúng.
2.3. Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng tháng 8
Cách mạng tháng Tám thành công do nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân
quan trọng, ý nghĩa quyết định, đó sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt,
khôn khéo của Đảng.
Đảng đề ra đường lối đúng đắn phát huy sức mạnh toàn dân:
Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, phương châm, phương ph%p,
s%ch lư.c c%ch m0ng m1m dẻo, linh ho0t đã lôi cun, tập h.p, đon k-t
c%c tầng lớp nhân dân thnh một khi thng nhất, hun nng thêm bầu
nhiệt huy-t, lm bùng ch%y ng'n lQa c%ch m0ng đang âm u trong long mỗi
ngưi dân Việt Nam.
Đảng khéo léo phát huy điểm mạnh dân tộc, đánh vào điểm yếu của
kẻ thù: Trong qu% trnh vận động c%ch m0ng, Đng ta đã coi tr'ng c đấu
tranh chính tr" lẫn đấu tranh trang, k-t h.p chặt chẽ, linh ho0t 2 hnh
th#c đấu tranh ny, không chu chú ý đưa quần chúng vo c%c tổ ch#c
chính tr", Đng con tng bước trang cho quần chúng, xây d)ng l)c
lư.ng trang c%ch m0ng. L)c lư.ng trang đ đư.c s) lãnh đ0o chặt
chẽ ca Đng, đư.c nhân dân nuôi dưỡng, đùm b'c, c chỗ đ#ng v*ng
chắc l c%c căn c# đ"a c%ch m0ng. V th-, cho đ-n trước ngy Tổng khởi
ngha th%ng T%m, tuy ta chưa c đội quân ch l)c m0nh nhưng đã c đ
c%c lo0i l)c lư.ng vũ trang ph%t triSn khắp nơi, v đặc biệt ta c ưu th- v1
l)c lư.ng chính tr" so với kẻ thù. D)a trên c%c ưu th- c%ch m0ng đ, chớp
đúng thi cơ l"ch sQ ngn năm c một, với nghệ thuật lãnh đ0o, chu đ0o v
tổ ch#c khởi ngha khéo léo, ti tnh, Đng đã đưa cuộc tổng khởi ngha
đ-n thắng l.i tr'n vẹn trong c nước.
Đảng chớp đúng thời để thực hiện cuộc tổng khởi nghĩa: Thi
c%ch m0ng chín muồi, l)c lư.ng c%ch m0ng đã chuẩn b" chu đ%o cộng với
s) lãnh đ0o s%ng sut, ti tnh ca Đng bi-t nắm lấy thi cơ, bi-t sQ d+ng
l)c lư.ng c%ch m0ng đúng lúc, k-t h.p chính tr" v trang, lấy l)c
lư.ng chính tr" ca quần chúng gi* vai tro quy-t đ"nh, k-t h.p nông thôn
v thnh th", k-t h.p c%c hnh th#c đấu tranh h.p ph%p, t thấp lên cao, t
khởi ngha tng phần ti-n lên tổng khởi ngha ginh thắng l.i hon ton,
đ chính l nguyên nhân ch y-u đưa cuộc Tổng khởi ngha th%ng T%m
đ-n thắng l.i.
Câu 9: Phân tích phương châm kháng chiến toàn quốc của Đảng: toàn dân,
toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính?
3.1. Khái quát
3.1.1. Hoàn cảnh lịch sử
a. Tình hình quốc tế
Chi-n tranh th- giới th# hai k-t thúc, th- giới bước vo thi k ti1n
chi-n tranh l0nh. Đ l s) đi đầu v1 quan hệ gi*a hai cưng quc
Liên (phê hội ch ngha) v Mỹ (phê bn ch ngha). Với
m+c tiêu v âm mưu thng tr" th- giới, Mỹ luôn tm c%ch ngăn chặn,
tiêu diệt hệ thng xã hội ch ngha.
Đông Âu, nhân dân nhi1u nước lần lư.t hon thnh công cuộc c%ch
m0ng dân ch nhân dân v bước vo thi kR qu% độ lên ch ngha
hội.
b. Tình hình trong nước
Thuận lợi
Sau C%ch m0ng th%ng T%m, chính quy1n C%ch m0ng đã đư.c thi-t
lập t trung ương đ-n đ"a phương. Uy tín ca Đng, chính quy1n cao
hơn bao gi h-t. Tinh thần nhiệt huy-t C%ch m0ng trong nhân dân
ti-p t+c đư.c duy tr đS cng c v gi* v*ng chính quy1n.
Khó khăn
Chính quy1n C%ch m0ng con non trẻ mới đư.c thnh lập, chưa k"p
cng c, chưa đư.c nước no công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao,
C%ch m0ng vẫn ở vo th- b" cô lập.
Một lo0t c%c tổ ch#c phn động ngc đầu dậy chng ph% C%ch m0ng
(Đng Nam KR, Đng Đông Dương t) tr", Đ0i Việt C%ch m0ng
Đng,...)
Ngân s%ch kho b0c hầu như trng rỗng, kho b0c nh nước chu c
khong hơn 1,2 triệu đồng Đông Dương, trong đ c một nQa r%ch n%t
không lưu hnh đư.c. − Thiên tai, n0n l+t lớn lm vỡ đê 9 tunh Bắc Bộ,
ti-p thêo l n0n h0n h%n kéo di lm cho hơn một nQa diện tích ruộng
đất không thS cy cấy đư.c.
N0n đi đê d'a: n0n đi năm 1945 lm hơn hai triệu đồng bo ch-t
đi, chính quy1n th)c dân coi ngưi ch-t đi như một th# r%c rưởi.
N0n đi Ất Dậu chưa k"p khắc ph+c th 9 tunh đồng bằng Bắc bộ b"
lũ l+t không cy cấy đư.c dẫn đ-n n0n đi mới l0i xuất hiện.
− Tn dư văn ha l0c hậu do ch- độ th)c dân phong ki-n đS l0i h-t s#c
nặng n1, hơn 90% dân s nước ta b" ch*, c%c tệ n0n hội
như tín d" đoan, rư.u chè, c b0c, nghiện hút ngy đêm honh
hnh.
Hơn một năm đầu sau c%ch m0ng th%ng T%m, C%ch m0ng nước ta
đ#ng trước tnh th- “ngn cân treo s.i tc”.
c. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp
Tr%i với thiện chí hoa bnh ca Việt Nam, th)c dân Ph%p vẫn ngoan c
b%m gi* lập trưng th)c dân, nuôi hi v'ng ginh thắng l.i bằng quân
s). Với tâm cướp nước ta một lần n*a, chúng đã trắng tr.n bỏ
nh*ng đi1u đã cam k-t với ta trong hiệp đ"nh bộ ngy 6-3-1946 v
T0m ước ngy 14-9-1946. Nh*ng hnh động khiêu khích, xâm lư.c
ca Ph%p đã lm cho n1n độc lập, ch quy1n ca nước ta b" đê d'a
nghiêm tr'ng.
Đ#ng trước tnh hnh đ ban thưng v+ t) Đng h'p hội ngh" mở rộng
do Hồ Chí Minh ch tr, đã quy-t đ"nh ch trương ph%t động cuộc kh%ng chi-n
chng th)c dân Ph%p trên ph0m vi c nước v đ1 ra đưng li, ch trương kh%ng
chi-n ca Đng.
3.1.2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp
a. Các văn kiện hình thành đường lối
❖ Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945)
❖ Hội nghị quân sự toàn quốc lần thứ nhất (19/10/1946)
Chu th" ton dân kh%ng chi-n ca ban thưng v+ trung ương Đng
(12/12/1946) Li kêu g'i ton quc kh%ng chi-n ca Hồ Chí Minh
(19/12/1946)
T%c phẩm Kh%ng chi-n nhất đ"nh thắng l.i ca Trưng Chinh (1947) b.
Nội dung chính của đường lối
Mục đích:
Đ%nh đổ th)c dân Ph%p xâm lư.c, ginh n1n độc lập, t) do, thng
nhất hon ton; v n1n t) do dân ch v gp phần bo vệ hoa bnh
th- giới... “Th hi sinh tất c ch# nhất đ"nh không ch"u mất nước,
nhất đ"nh không ch"u lm nô lệ”.
Nhiệm vụ: “Va kh%ng chi-n, va ki-n quc”.
Tính chất:
Tính chất ca cuộc kh%ng chi-n lúc ny vẫn l “cuộc c%ch m0ng dân
tộc gii phng”. Cuộc c%ch m0ng ấy đang ti-p diễn, n chưa hon
thnh v đất nước chưa hon ton độc lập.
Triển vọng kháng chiến: mặc lâu di, gian khổ, kh khăn song
nhất đ"nh thắng l.i.
Phương châm kháng chiến: “kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di
d)a vo s#c mnh l chính”.
3.2. Phân tích phương châm
3.2.1. Kháng chiến toàn dân
a. Khái niệm
Kh%ng chi-n ton dân l đêm ton bộ s#c dân, ti dân, l)c dân; động
viên ton dân tích c)c tham gia kh%ng chi-n. Xây d)ng đồng thuận,
nhất trí ca c nước, đ%nh đ"ch m'i nơi, m'i lúc, “mỗi ngưi l một
chi-n s, mỗi lng xã l một ph%o đi, mỗi đưng ph l một mặt trận”.
Trong đ Quân đội nhân dân lm nong ct cho ton dân đ%nh giặc.
Đi1u ny đã đư.c Ch t"ch Hồ Chí Minh nêu rõ trong Li kêu g'i ton
quc kh%ng chi-n (th%ng 12-1946): “Bất kR đn ông, đn b, bất kR
ngưi gi, ngưi trẻ, không chia tôn gi%o, đng ph%i, dân tộc. Hễ l
ngưi Việt Nam th phi đ#ng lên đ%nh th)c dân Ph%p đS c#u Tổ quc.
Ai c súng dùng súng. Ai c gươm dùng gươm, không c gươm th
dùng cuc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phi ra s#c chng th)c dân Ph%p
c#u nước”, đây chính l một đ"nh hướng chi-n lư.c, một cẩm nang
ho0t động đi với ton dân ngay t đầu cuộc kh%ng chi-n chng th)c
dân Ph%p.
b. Phân tích
❖ Xuất phát từ tương quan lực lượng gi*a ta v th)c dân Ph%p
- Ph%p l đội quân nh ngh1 với nhi1u kinh nghiệm trên chi-n trưng,
với vũ khí ti tân hiện đ0i.
- Con ta, sau c%ch m0ng th%ng T%m đã tổn h0i kh% lớn l)c lư.ng c%ch
m0ng.
Nội dung so sánh Việt Nam Pháp
Diện tích Nhỏ Lớn
Dân s Ít Đông
Trnh độ kinh t- v kỹ thuật Nông nghiệp, l0c hậu Công nghiệp, tiên ti-n
Quân đội Non trẻ, “thơ ấu” Chính quy, hiện đ0i
Vũ khí trang b" Ít, thô sơ Nhi1u, hiện đ0i
S) giúp đỡ t bên ngoi 1945 - 1949: Không Mỹ v Anh
Phi kh%ng chi-n ton dân l v so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v đ"ch rất
chênh lệch, n-u chu d)a vo l)c lư.ng quân đội ch l)c th sẽ không thS
no thắng nổi giặc.
Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm ca dân tộc ta, t
quan điểm “Cách mạng sự nghiệp của quần chúng” ca Chủ
nghĩa Mác - Lênin, t tư tưởng chi-n tranh nhân dân ca Ch t"ch Hồ
Chí Minh.
Ton dân kh%ng chi-n đư.c coi l nội dung chính ca chi-n tranh nhân
dân Việt Nam, chi phi m'i ch trương, chính s%ch ca Đng v Nh
nước, chi phi k- ho0ch t%c chi-n nghệ thuật quân s) v phương
hướng xây d)ng l)c lư.ng.
Đng ch trương s#c m0nh ton dân tộc bằng nh*ng hnh th#c, biện
ph%p phong phú phù h.p đS tổ ch#c c nước thnh một mặt trận,
t0o nên th- trận c nước đ%nh giặc.
L)c lư.ng vũtrang nhân dân ba th# quân, gom: bo đo i ch l) c, bo
đo i đ"a phương vdân quân du kích lm nong ct. Đặc biệt, l)c
lư.ng ton dân tham gia mới th)c hiện đư.c kh%ng chi-n ton diện
v t) l)c c%nh sinh.
ĐSph%t huy ti đa s#c m0nh ca ton dân tộc, Đng tổ ch#c, tập h.p
m'i tng lớp nhân dân, không phân biệt giai cấp, tôn gi%o, đng
ph%i,... cùng tham gia một mặt trận dân tộc thng nhất (Mặt trận
Việt Minh).
3.2.2. Kháng chiến toàn diện
a. Khái niệm
Kh%ng chi-n ton diện l đ%nh đ"ch trên m'i lnh v)c, m'i mặt trận
không chu bằng quân s) m c v1 chính tr", kinh t-, văn ha,tưởng,
ngo0i giao nhằm huy động m'i ti1m l)c vật chất, tinh thần ca đất
nước, liên hiệp với m'i l)c lư.ng c%ch m0ng ti-n bộ v hoa bnh trên
th- giới, k-t h.p m'i hnh th#c đấu tranh đS đ%nh b0i kẻ thù; trong đ
mặt trận quân s), đấu tranh trang gi* vai tro mũi nh'n, mang tính
quy-t đ"nh. Động viên v ph%t huy cho đư.c m'i ti1m năng, s#c m0nh
dân tộc, m'i nguồn l)c vật chất, tinh thần trong nhân dân ph+c v+
kh%ng chi-n thắng l.i.
b. Phân tích
Tính đúng đắn, s%ng t0o ca ton dân, ton diện kh%ng chi-n đư.c
Đng ta xây d)ng trên sở, đi1u kiện ca một nước đất không rộng,
ngưi không đông, kinh t- nông nghiệp l0c hậu, cơ sở công nghiệp rất
nhỏ y-u.
Tuy nhiên, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với phương châm toàn dân
kháng chiến, toàn diện kháng chiến, nhân dân ta đã k- tha truy1n
thng oanh liệt ca ông cha ta đS t0o nên s#c m0nh tổng h.p nhằm
đ%nh thắng đội quân nh ngh1 ca đ- quc luôn hơn ta v1 s#c m0nh
quân s) v c%c lnh v)c kh%c. Đng đã huy động l)c lư.ng rộng rãi v
m0nh mẽ ca c nước, ca ton dân, đ%nh đ"ch v1 c%c mặt quân s),
chính tr", binh vận, ngo0i giao v đã tng bước ginh thắng l.i.
Do đ"ch đ%nh ta ton diện nên ta phi chng l0i ton diện. Cuộc kh%ng
chi-n ca ta bao gồm cuộc đấu tranh trên tất c c%c mặt quân s), chính
tr", kinh t-, văn ha, gi%o d+c ngo0i giao,... nhằm ph%t huy kh năng
ca mỗi ngưi trên tng lnh v)c, t0o ra s#c m0nh tổng h.p, c+ thS:
Quân sự: th)c hiện trang ton dân, ph%t triSn chi-n tranh du
kích. : năm 1948, t0i Nam Bộ, bầu cQ Hội đồng Nhân dânChính trị
cấp đ-n cấp tunh; nhi1u nơi, Hội đồng Nhân dân v Ủy ban
Kh%ng chi-n hnh chính c%c cấp đư.c cng c v kiện ton.
Kinh tế: ch trương ph% ho0i kinh t- ca đ"ch, xây d)ng n1n kinh t-
t) cấp, t) túc. − : th%ng 7/1950, Chính ph đ1 ra chVăn hoá, giáo dục
trương ci c%ch gi%o d+c phổ thông.
Ngoại giao: Ngy 14/1/1950, Ch t"ch Hồ Chí Minh tuyên b sẵn
sng đặt quan hệ ngo0i giao với bất c# nước no tôn tr'ng độc lập,
ch quy1n, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. Sau đ,
Trung Quc, Liên Xô, lần lư.t c%c nước dân ch nhân dân kh%c
công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao với nước ta.
Đảng ta chủ trương “vừa kháng chiến vừa kiến quốc”, tức xây
dựng chế độ mới nên phải kháng chiến toàn diện.
3.2.3. Kháng chiến lâu dài
a. Khái niệm
Kháng chiến lâu dài l tưởng chu đ0o chi-n lư.c ca Đng. Trưng
kR kh%ng chi-n l một qu% trnh va đ%nh tiêu hao l)c lư.ng đ"ch va
xây d)ng, ph%t triSn l)c lư.ng ta, tng bước lm chuySn bi-n so s%nh
l)c lư.ng trên chi-n trưng c l.i cho ta; lấy thi gian l l)c lư.ng vật
chất đS chuySn ha y-u thnh m0nh. Kh%ng chi-n lâu di nhưng không
c ngha l kéo di thi h0n m phi luôn tranh th, chớp thi
thúc đẩy cuộc kh%ng chi-n c bước nhy v't v1 chất, thắng tng bước
đS đi đ-n thắng l.i cui cùng.
b. Phân tích
Tính chất kh%ng chi-n lâu di đư.c k- tha t truy1n thng đ%nh giặc
ca dân tộc ta: Lấy ít đ"ch nhi1u, lấy y-u thắng m0nh, lấy chính ngha
thắng hung tn.
Như đã so s%nh tương quan l)c lư.ng ở trên, l)c lư.ng lúc đầu gi*a ta
v đ"ch chênh lệch, đ"ch m0nh hơn ta nhi1u v1 m'i mặt, ta chu hơn
đ"ch v1 tinh thần v m+c đích chính ngha, nên kh c thS ginh thắng
l.i nhanh chng. Do đ, ta phi c thi gian đS:
ChuySn ha l)c lư.ng lm cho chỗ y-u ca đ"ch lộ ra, chỗ m0nh ca
đ"ch ngy cng h0n ch-.
Nhân dân ta sẽ c thi gian đS va kh%ng chi-n va ki-n quc, va
kh%ng chi-n va xây d)ng hậu phương v vận động quc t-.
− ĐiSm m0nh v1 đ"a th-, chi-n thuật đ%nh du kích ca dân ta ngy cng
hiệu qu, ti-n lên đ%nh b0i kẻ thù.
Thông qua cuộc chi-n đấu c%c đô th" phía Bắc v tuy-n 16 v chi-n
d"ch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947, ch trương đ%nh b0i k- ho0ch
“Đ%nh nhanh thắng nhanh” ca th)c dân Ph%p, buộc th)c dân Ph%p
phi chuySn qua đ%nh lâu di, đồng thi cũng khắc ph+c tưởng
nng vội ca một s Đng viên.
Tuy nhiên kh%ng chi-n lâu di cũng cần bi-t nắm bắt thi cơ, trên cơ sở
th)c hiện kh%ng chi-n phương châm kh%ng chi-n lâu di con phi
ginh thắng l.i tng bước, lm thay đổi so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v
đ"ch trên chi-n trưng, ti-n lên tranh th ginh chi-n thắng quy-t đ"nh
k-t h.p với gii ph%p ngo0i giao đS k-t thúc cuộc kh%ng chi-n tranh
gây mất m%t đau thương cho nhân dân.
3.2.4. Kháng chiến dựa vào sức mình là chính
a. Khái niệm
Kháng chiến dựa vào sức mình chính, l s) k- tha tưởng chi-n
lư.c trong chu đ0o s) nghiệp c%ch m0ng gii phng dân tộc, ginh
chính quy1n ca lãnh t+ Hồ Chí Minh. Phi lấy nguồn nội l)c ca dân
tộc, ph%t huy nguồn s#c m0nh vật chất, tinh thần vn ca trong nhân
dân ta lm chỗ d)a ch y-u, nguồn l)c ch y-u ca cuộc chi-n tranh
nhân dân. Trên sở đ, đS tm ki-m, ph%t huy cao độ v c hiệu qu
s) ng hộ, giúp đỡ tinh thần v vật chất ca quc t- khi c đi1u kiện.
Lấy độc lập, t) ch v1 đưng li l y-u t quan tr'ng hng đầu.
b. Phân tích
Trong thi gian đầu ca cuộc kh%ng chi-n (trước 1949) ta nằm trong
tnh th- b" bao vây lập th cng phi ph%t huy tinh thần t) l)c t)
cưng. Tuy nhiên t) l)c c%nh sinh cũng cần phi bi-t tranh th m'i s)
giúp đỡ quc t-, cần phi tuyên truy1n vận động quc t- tranh th m'i
s) giúp đỡ v1 vật chất v tinh thần, lm tăng thêm s#c m0nh ca cuộc
kh%ng chi-n.
Kết luận: Đường lối kháng chiến của đảng sự kế thừa nâng lên tầm
cao mới về tư tưởng quân sự truyền thống của tổ tiên xưa, là sự vận dụng
luận chủ nghĩa mác Lênin, kinh nghiệm quân sự nước ngoài vào điều
kiện Việt Nam. Đường lối đó ngọn cờ dẫn dắt động lực chính
trị tinh thần đưa quân dân ta tiến lên chiến đấu chiến thắng thực
dân pháp xâm lược
Câu 10: Phân tích nội dung Chính cương Đảng lao động Việt Nam được Đại
hội đại biểu Toàn quốc lần thứ II của Đảng thông qua?
Nội dung chính cương đảng lao động việt nam được đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ ii của đảng thông qua:
- Đng Lao động nhằm hon thnh s) nghiệp gii phng dân tộc, xo% bỏ di
tích phong ki-n v nQa phong ki-n, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân,
lm cho nước Việt Nam độc lập v thng nhất, dân ch t) do, phú cưng
v ti-n lên ch ngha xã hội.
- Trong kh%ng chi-n v ngay sau kh%ng chi-n, Đng Lao động Việt Nam
ch trương thi hnh nh*ng chính s%ch sau đây đặng đẩy m0nh kh%ng
chi-n đ-n thắng l.i v đặt cơ sở ki-n thi-t quc gia.
1. Kháng chiến
- Nhân dân Việt Nam kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n cùng chng th)c dân
Ph%p v b'n can thiệp Mỹ đS ginh độc lập v thng nhất thật s) cho Tổ
quc.
- Cuộc kh%ng chi-n ca ta l một cuộc chi-n tranh nhân dân. Đặc điSm ca
n l: ton dân, ton diện, trưng kR. N phi tri qua ba giai đo0n: phong
ng), cầm c) v tổng phn công.
- Nhiệm v+ tr'ng tâm ca cuộc kh%ng chi-n t nay đ-n thắng l.i l: hon
thnh việc chuẩn b" tổng phn công v tổng phn công thắng l.i. Mun
vậy phi tổng động viên nhân l)c, vật l)c, ti l)c vo việc kh%ng chi-n
theo khẩu hiệu "Tất c cho ti1n tuy-n, tất c đS chi-n thắng". Đồng thi
phi luôn luôn bồi dưỡng l)c lư.ng kh%ng chi-n v1 m'i mặt.
- Phi nắm v*ng phương châm chi-n lư.c ca chi-n tranh nhân dân l:
+ C%c mặt công t%c chính tr", kinh t-, vǎn ho% đ1u nhằm m+c đích lm
cho quân s) thắng l.i. Đồng thi, đấu tranh quân s) phi phi h.p
với đấu tranh chính tr", kinh t-, v.v..
+ Phi h.p với việc t%c chi-n trước mặt đ"ch với việc đ%nh du kích
quấy ri ph% ho0i sau lưng đ"ch.
2. Chính quyền nhân dân
- Chính quy1n ca nước Việt Nam Dân ch Cộng ho l chính quy1n dân
ch ca nhân dân ngha l ca công nhân, nông dân, tiSu tư sn thnh th",
tiSu sn trí th#c, sn dân tộc v c%c thân s (đ"a ch) yêu nước v
ti-n bộ. Nh*ng tầng lớp nhân dân ấy chuyên chính đi với đ- quc xâm
lư.c v b'n phn quc. Cho nên nội dung chính quy1n đ l nhân dân
dân ch chuyên chính.
- Chính quy1n đ d)a vo Mặt trận dân tộc thng nhất, lấy liên minh công
nhân, nông dân v lao động trí th#c lm n1n tng v do giai cấp công
nhân lãnh đ0o.
- Nguyên tắc tổ ch#c ca chính quy1n đ l dân ch tập trung. quan
chính quy1n đ"a phương l Hội đồng nhân dân v Uỷ ban hnh chính
(hiện nay l Uỷ ban kh%ng chi-n hnh chính). quan chính quy1n ti
cao ton quc l Quc hội v Hội đồng Chính ph.
3. Mặt trận dân tộc thống nhất
- Mặt trận dân tộc thng nhất Việt Nam đon k-t tất c m'i đng ph%i, m'i
đon thS v m'i thân s yêu nước, không phân biệt giai cấp, chng tộc,
tôn gi%o, nam n* đS cùng nhau kh%ng chi-n ki-n quc. N ng hộ chính
quy1n bằng c%ch động viên v gi%o d+c nhân dân thi hnh mệnh lệnh
chính quy1n cũng như bằng c%ch đ1 đ0t ý ki-n, nguyện v'ng ca nhân
dân lên chính quy1n.
- Mặt trận dân tộc thng nhất lấy liên minh công nông v lao động trí th#c
lm nong ct v do giai cấp công nhân lãnh đ0o.
- Đng Lao động Việt Nam đon k-t với c%c đng ph%i, c%c đon thS, c%c
thân s trong Mặt trận dân tộc thng nhất theo nguyên tắc:
+ Đon k-t thnh th)c: c%c bộ phận ca Mặt trận giúp đỡ lẫn nhau v
phê bnh lẫn nhau một c%ch thân %i đS cùng nhau ti-n bộ.
+ Thng nhất hnh động: c%c bộ phận ca Mặt trận thương lư.ng,
tho thuận với nhau đS thng nhất m'i hnh động theo một chương
trnh chung. Song mỗi đon thS ca Mặt trận vẫn độc lập v1 tổ
ch#c v c chương trnh ho0t động ti đa ca mnh.
+ H.p t%c lâu di: c%c bộ phận trong Mặt trận đon k-t nhau trong
trưng kR kh%ng chi-n v trong công cuộc ki-n quc sau khi kh%ng
chi-n thắng l.i.
4. Quân đội
- Quân đội Việt Nam l quân đội nhân dân, do nhân dân tổ ch#c v v nhân
dân m chi-n đấu. N c tính chất: dân tộc, dân ch v hiện đ0i.
- Trong kh%ng chi-n, nguồn bổ sung ch y-u ca n l bộ đội đ"a phương v
dân quân du kích v nguồn trang b" ch y-u ca n l ti1n tuy-n.
- Kỷ luật ca n rất nghiêm, nhưng l kỷ luật t) gi%c v dân ch. Va t%c
chi-n, n va ti-n hnh công t%c chính tr" rộng rãi lm cho trên dưới một
long, quân dân nhất trí v tinh thần lính đ"ch tan rã.
5. Kinh tế tài chính
- Nh*ng nguyên tắc lớn ca chính s%ch kinh t- hiện nay l đm bo quy1n
l.i ca công v tư, ca bn v lao động, tǎng gia sn xuất m'i mặt đS
cung cấp cho nhu cầu kh%ng chi-n v ci thiện dân sinh, đặc biệt l ci
thiện đi sng ca nhân dân lao động.
- Trong c%c ngnh sn xuất, hiện nay phi chú tr'ng nhất việc ph%t triSn
nông nghiệp. V1 công nghiệp chú tr'ng ph%t triSn tiSu công nghệ v th
công nghiệp, đồng thi xây d)ng kỹ nghệ, ph%t triSn thương nghiệp. Ph%t
triSn n1n ti chính theo nguyên tắc: ti chính d)a vo sn xuất v đẩy
m0nh sn xuất. Chính s%ch ti chính l:
+ Tǎng thu bằng c%ch tǎng gia sn xuất, gim chi bằng c%ch ti-t kiệm.
+ Th)c hiện ch- độ đng gp dân ch.
Chú tr'ng gây sở kinh t- nh nước v ph%t triSn kinh t- h.p t%c xã. Đồng
thi giúp đỡ nhân trong việc sn xuất. Đặc biệt đi với sn dân tộc,
khuy-n khích, giúp đỡ v hướng dẫn h' kinh doanh.
- Trong kh%ng chi-n đi đôi với việc mở mang kinh t- quc dân, phi tuR
nơi, tuR lúc m ph% ho0i v bao vây kinh t- đ"ch một c%ch c k- ho0ch, c
h0i cho đ"ch m không h0i cho ta. Gii phng đ-n đâu th t"ch thu ti sn
ca đ"ch đ-n đ, th tiêu kinh t- th)c dân ca chúng.
6. Cải cách ruộng đất
- Trong kh%ng chi-n chính s%ch ruộng đất ch y-u l gim tô, gim t#c.
Ngoi ra thi hnh nh*ng ci c%ch kh%c như: quy đ"nh ch- độ lnh canh,
t0m cấp ruộng đất ca th)c dân Ph%p v Việt gian cho dân cy nghèo,
chia l0i công đi1n, sQ d+ng h.p ruộng vắng ch v ruộng bỏ hoang,
v.v..
- M+c đích ca nh*ng ci c%ch đ l ci thiện đi sng nông dân, đồng thi
xúc ti-n tǎng gia sn xuất, bo đm cung cấp v đon k-t ton dân đS
kh%ng chi-n.
7. Vǎn hoá giáo dục
- ĐS đo t0o con ngưi mới v c%n bộ mới v đS đẩy m0nh kh%ng chi-n
ki-n quc phi bi tr nh*ng di tích vǎn ho% gi%o d+c th)c dân v phong
ki-n, ph%t triSn n1n vǎn ho% gi%o d+c c tính chất: v1 hnh th#c th dân
tộc, v1 nội dung th khoa h'c, v1 đi tư.ng th đ0i chúng.
- Chính s%ch vǎn ho% gi%o d+c hiện nay l:
+ Th tiêu n0n ch*, ci c%ch ch- độ gi%o d+c, mở mang c%c
trưng chuyên nghiệp.
+ Ph%t triSn khoa h'c, kỹ thuật v vǎn nghệ nhân dân.
+ Ph%t triSn tinh hoa ca vǎn ho% dân tộc đồng thi h'c tập vǎn ho%
Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân kh%c.
+ Ph%t triSn vǎn ho% dân tộc thiSu s.
8. Đối với tôn giáo
- Tôn tr'ng v bo vệ quy1n t) do tín ngưỡng. Đồng thi nghiêm tr" nh*ng
kẻ l.i d+ng tôn gi%o m phn quc.
9. Chính sách dân tộc
- C%c dân tộc sng trên đất Việt Nam đ1u bnh đ!ng v1 quy1n l.i v ngha
v+, đon k-t giúp đỡ nhau đS kh%ng chi-n v ki-n quc; chng ch ngha
dân tộc hẹp hoi, bi tr m'i hnh động gây hằn thù, chia rẽ gi*a c%c dân
tộc.
- Không xúc ph0m đ-n tín ngưỡng, phong t+c, tập qu%n ca c%c dân tộc
thiSu s lm cho c%c dân tộc ấy t) gi%c ci c%ch tuR theo đi1u kiện ca h'.
- Giúp đỡ c%c dân tộc thiSu s ti-n bộ v1 m'i mặt chính tr", kinh t-, hội,
vǎn ho%.
10. Đối với vùng tạm bị chiếm
- Vùng t0m b" chi-m l hậu phương ca đ"ch. Công t%c vùng đ l một phần
tr'ng y-u ca ton bộ công t%c kh%ng chi-n.
- Chính s%ch đi với vùng t0m b" chi-m l: đon k-t rộng rãi m'i tầng lớp
nhân dân, đẩy m0nh chi-n tranh du kích, cng c chính quy1n c%ch m0ng,
ph% nguỵ quy1n, nguỵ quân, phi h.p đấu tranh với vùng t) do.
- Đi với c%c h0ng ngưi trong hng ngũ ca đ"ch th trng tr" b'n cầm đầu
n-u chúng không hi ci, khoan hồng đi với nh*ng kẻ lầm lỡ đã bi-t ǎn
nǎn.
- Khu mới gii phng đon k-t, an dân.
11. Ngoại giao
- Nh*ng nguyên tắc ca chính s%ch ngo0i giao l nước ta v c%c nước tôn
tr'ng độc lập dân tộc, ch quy1n lãnh thổ, thng nhất quc gia ca nhau
v cùng nhau bo vệ ho bnh dân ch th- giới, chng b'n gây chi-n.
- Đon k-t chặt chẽ với Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân
kh%c v tích c)c ng hộ phong tro gii phng thuộc đ"a v nQa thuộc đ"a.
Mở rộng ngo0i giao nhân dân; giao thiệp thân thiện với chính ph nước
no tôn tr'ng ch quy1n ca Việt Nam, đặt quan hệ ngo0i giao với c%c
nước đ theo nguyên tắc t) do, bnh đ!ng v c l.i cho c hai bên.
12. Đối với Miên, Lào
- Dân tộc Việt Nam đon k-t chặt chẽ với hai dân tộc Miên, Lo v h-t s#c
giúp đỡ hai dân tộc ấy cùng nhau kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c,
gii phng cho tất c c%c dân tộc Đông Dương.
- Nhân dân Việt Nam đ#ng trên lập trưng l.i ích chung m h.p t%c lâu di
với hai dân tộc Miên, Lo trong kh%ng chi-n v sau kh%ng chi-n ...
13. Đối với ngoại kiều
- Tất c m'i ngo0i ki1u tôn tr'ng ph%p luật nước Việt Nam đ1u đư.c quy1n
trú, đư.c bo đm sinh mệnh, ti sn v đư.c lm ǎn t) do trên đất
nước Việt Nam.
- C%c ki1u dân thuộc quc t"ch c%c nước dân ch nhân dân đư.c hưởng
quy1n l.i v lm ngha v+ như công dân Việt Nam, n-u h' mun v
Chính ph nước h' tho thuận với Chính ph nước ta.
- Đặc biệt đi với Hoa ki1u:
+ Hoa ki1u vùng t) do đư.c hưởng tất c quy1n l.i ca công dân Việt
Nam, đồng thi ta vận động h' tnh nguyện lm ngha v+ ca công
dân Việt Nam.
+ Đi với Hoa ki1u vùng t0m b" chi-m, vận động h' ng hộ, tham gia
kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c Ph%p, Mỹ.
- C%c ngưi ngo0i quc v đấu tranh cho độc lập, dân ch ho bnh, b" c%c
chính ph phn động truy m l%nh n0n vo nước ta th đư.c ta nhiệt
liệt bo vệ v giúp đỡ.
14. Đấu tranh cho hoà bình và dân chủ thế giới
- Đấu tranh cho ho bnh th- giới l nhiệm v+ quc t- ca nhân dân Việt
Nam. Kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c l một phương ph%p triệt đS
nhất ca dân ta đS lm nhiệm v+ ấy.
- Phi h.p cuộc kh%ng chi-n ca ta với c%c cuộc đấu tranh ca nhân dân th-
giới, nhất l ca nhân dân Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch
nhân dân kh%c, ca c%c dân tộc b" %p b#c, ca nhân dân Ph%p.
15. Thi đua ái quốc
- Thi đua %i quc l một điệu lm việc mới. Phong tro thi đua l một phong
tro quần chúng. Thi đua l th)c hiện k- ho0ch đã đ"nh.
- Lúc ny k- ho0ch thi đua nhằm gi-t giặc ngo0i xâm, tǎng gia sn xuất v
diệt giặc dt. Bộ đội, nông dân, công xưởng v lớp h'c l nh*ng nơi thi
đua chính.
Câu 11: Trình bày kết quả, nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử bài
học kinh nghiệm của Đảng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
can thiệp Mỹ (1946-1954)?
1. Kết quả:
Về chính trị:
- Đng ra ho0t động công khai đã c đi1u kiện kiện ton tổ ch#c, tăng
cưng s) lãnh đ0o đi với cuộc kh%ng chi-n.
- Bộ m%y chính quy1n đư.c cng c t Trung ương đ-n cơ sở.
- Mặt trận Liên hiệp quc dân Việt Nam (Liên Việt) đư.c thnh lập. Khi
đ0i đon k-t ton dần ph%t triSn lên một bước mới.
- Chính s%ch ruộng đất đư.c triSn khai, tng bước th)c hiện khẩu hiệu
ngưi cy c ruộng.
Về quân sự:
- Đ-n cui năm 1952, l)c lư.ng ch l)c đã c s%u đ0i đon bộ binh, một
đ0i đon công binh - ph%o binh.
- Thắng l.i ca c%c chi-n d"ch Trung du, Đưng 13, H - Nam- Ninh, Hoa
Bnh, Tây Bắc, Thư.ng Lo, v.v. đã tiêu diệt đư.c nhi1u sinh l)c đ"ch,
gii phng nhi1u vùng đất đai v dân cư, mở rộng vùng gii phng ca
Việt Nam v giúp đỡ c%ch m0ng Lo, v.v..
- Chi-n thắng Điện Biên Ph ngy 7-5-1954 đư.c ghi vo l"ch sQ dân tộc ta
như một B0ch Đằng, một Chi Lăng hay một Đng Đa trong th- kỷ XX v
đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công hiSn h%ch, b%o hiệu s) thắng
l.i ca nhân dân c%c dân tộc b" %p b#c, s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân.
Về ngoại giao:
- Với phương châm k-t h.p đấu tranh chính tr", quân s) v ngo0i giao, khi
bi-t tin Ph%p c ý đ"nh đm ph%n, thương lư.ng với ta, ngy 27-12-1953,
Ban thư ra Thông nêu rõ: "lập trưng ca nhân dân Việt Nam l
kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n thắng l.i cui cùng. Song nhân dân v Chính
ph ta cũng t%n thnh thương lư.ng nhằm m+c đích gii quy-t hoa bnh
vấn đS Việt Nam".
- Ngy 8-5- 1954, Hội ngh" quc t- v1 chấm d#t chi-n tranh Đông Dương
chính th#c khai m0c t0i Giơnevơ (Th+y S).
- Ngy 21-7-1954, c%c văn bn ca Hiệp đ"nh Giơnevơ v1 chấm d#t chi-n
tranh, lập l0i hoa bnh Đông Dương, đư.c k-t, cuộc khang chi-n
chổng th)c dân Ph%p xâm lư.c ca quân dân ta k-t thúc thắng l.i.
2. Nguyên nhân thắng lợi
Nguyên nhân chủ quan:
- C s) lãnh đ0o v*ng vng ca Đng, với đưng li kh%ng chi-n đúng đắn
đã huy động đư.c s#c m0nh ton dân đ%nh giặc.
- C s) đon k-t chi-n đấu ca ton dân tập h.p trong mặt trận dân tộc
thng nhất rộng rãi - Mặt trận Liên Việt, đư.c xây d)ng trên n1n tng
khi liên minh công - nông v trí th#c v*ng chắc.
- C l)c lư.ng trang gồm ba th# quân do Đng ta tr)c ti-p lãnh đ0o
ngy cng v*ng m0nh, chi-n đấu dũng cm, mưu lư.c, ti trí, l l)c
lư.ng quy-t đ"nh tiêu diệt đ"ch trên chi-n trưng, đè bẹp ý chí xâm lư.c
ca đ"ch, gii phng đất đai ca Tổ quc.
- C chính quy1n dân ch nhân dân, ca dân, do dân v v dân đư.c gi*
v*ng, cng c v lớn m0nh, lm công c+ sắc.
- Bi-t tổ ch#c ton dân kh%ng chi-n v xây d)ng ch- độ mới.
Nguyên nhân khách quan
- C s) liên minh đon k-t chi-n đấu keo sơn gi*a ba dân tộc Việt Nam,
Lo, Campuchia cùng chng một kẻ thù chung.
- Đồng thi c s) ng hộ, giúp đỡ to lớn ca Trung Quc, Liên Xô, c%c
nước hội ch ngha, c%c dân tộc yêu chuộng hoa bnh trên th- giới, kS
c nhân dân ti-n bộ Ph%p.
3. Ý nghĩa lịch sử:
Đối với nước ta:
- Trong cuộc kh%ng chi-n trưng kR, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, ton quân,
ton dân ta đã bo vệ v ph%t triSn tt c%c thnh qu ca cuộc C%ch m0ng
th%ng T%m.
- Cng c, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân trên tất c c%c lnh v)c chính
tri, kinh t-, văn ha xã hội. Mang đ-n ni1m tin vo s#c sng v thắng l.i
tất y-u ca cuộc kh%ng chi-n.
- Xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân đã lm thất b0i cuộc chi-n tranh xâm
lư.c ca th)c dân Ph%p đư.c đ- quc Mỹ giúp s#c m#c độ cao, buộc
chúng phi công nhận độc lập, ch quy1n, ton vẹn lãnh thổ ca c%c nước
Đông Dương.
- Lm thất b0i âm mưu mở rộng v kéo di chi-n tranh ca đ- quc Mỹ, k-t
thúc chi-n tranh, lập l0i hoa bnh ở Đông Dương.
- Gii phng hon ton mi1n Bắc, t0o đi1u kiện đS mi1n Bắc ti-n lên ch
ngha xã hội lm căn c# đ"a, hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh ở mi1n Nam
- Cuộc kh%ng chi-n ca nhân dân Việt Nam đã ginh thắng l.i to lớn, c ý
ngha l"ch sQ quan tr'ng đi với s) nghiệp đấu tranh ginh độc lập, thng
nhất v ton vẹn lãnh thổ ca dân tộc Việt Nam.
- C tính lan tỏa rộng lớn trong khu v)c v mang tầm vc thi đ0i sâu sắc. -
Đã đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy lớn ca quân đội nh
ngh1 c ti1m l)c quân s) tiên ti-n, hiện đ0i. Lần đầu tiên trong l"ch sQ
phong tro gii phng dân tộc, một nước thuộc đ"a nhỏ đã đ%nh thắng
một cưng quc th)c dân
Đối với quốc tế:
- Thắng l.i đ đã cổ m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th-
giới. - Mở rộng đ"a bn, tăng thêm l)c lư.ng cho ch ngha xã hội v c%ch
m0ng th- giới.
- Cùng với nhân dân Lo v Campuchia đập tan %ch thng tr" ca ch ngha
th)c dân ba nước Đông Dương, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c
dân cũ trên th- giới, trước h-t l hệ thng thuộc đ"a ca th)c dân Ph%p.
Đ%nh gi% v1 ý ngha l"ch sQ ca cuộc kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p xâm
lư.c, Hồ Chí Minh ni: "Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một nước thuộc đ"a nhỏ y-u
đã đ%nh thắng một nước th)c dân hùng m0nh. Đ l một thắng l.i vẻ vang ca
nhân dân Việt Nam, đồng thi cũng l một thắng l.i ca c%c l)c lư.ng hoa
bnh, dân ch v xã hội ch ngha trên th- giới".
4. Bài học kinh nghiệm:
Thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n, ghi nhận s) ph%t triSn v thnh công trong lãnh
đ0o, chu đ0o chi-n tranh gii phng dân tộc ca Đng Lao Động Việt Nam v đS
l0i nhi1u bi h'c, kinh nghiệm quý b%u:
- Một là, đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch
sử của cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu. Đưng li cơ bn l
“kh%ng chi-n v ki-n quc”, kh%ng chi-n ton dân, ton diện, t) l)c c%nh
sinh l chính. Ph%t huy s#c m0nh đon k-t dân tộc, chng thù trong giặc
ngoi, th)c hiện m+c tiêu độc lập, dân ch trong sut thi k kh%ng chi-n.
K-t h.p s#c m0nh nội l)c ca nhân dân Việt Nam với việc tranh th ti
đa nh*ng đi1u kiện thuận l.i ca quc t-, ph%t huy hiệu qu cao nhất s)
ng hộ, giúp đỡ ca c%c l)c lư.ng dân ch, ti-n bộ đi với c%c cuộc
kh%ng chi-n.
- Hai là, kết hợp chặt chẽ giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai
nhiệm vụ bản vừa kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc
chống phong kiến. Kh%ng chi-n ton diện trên c%c mặt trận, c%c lnh v)c
c kinh t-, văn ha, chính tr", quân s). K-t h.p nhuần nhuyễn c%c hnh
th#c đấu tranh trên c%c mặt trận. kh%ng chi-n đi đôi với ki-n quc, chng
Đ- quc v chng phong ki-n, xây d)ng hậu phương căn c# đ"a v*ng
chắc luôn l nhiệm v+ bn, cùng đồng hnh v nội dung ch y-u,
xuyên sut trong qu% trnh lãnh đ0o.
- Ba là, ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo tổ chức điều hành
cuộc kháng chiến phù hợp với đặc thù của từng giai đoạn. Ph%t triSn
c%c lo0i hnh chi-n tranh đúng đắn s%ng t0o phù h.p với đặc điSm ca
cuộc kh%ng chi-n v so s%nh l)c lư.ng ta - đ"ch, đ l lo0i hnh chi-n
tranh nhân dân, ton dân, ton diện. K-t h.p chi-n tranh chính quy với
chi-n tranh du kích c%c mặt trận chính diện v vùng sau lưng đ"ch,
vùng b" t0m chi-m. Ph%t huy sở trưng ca ta v c%ch đ%nh s%ng t0o linh
ho0t k-t h.p với chu đ0o chi-n thuật t%c chi-n linh ho0t.
- Bốn xây dựng phát triển lực lượng trang ba thứ Quân: Bộ đội
chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân du kích một cách thích hợp,
đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhiệm vụ chính trị quân sự của cuộc
kháng chiến. Xây d)ng hnh tổ ch#c bộ m%y nh nước ta nhất l
Quân đội nhân dân.
- Năm là, coi trọng công tác xây dựng chỉnh đốn Đảng nâng cao vai trò
lãnh đạo toàn diện của Đảng đối với cuộc kháng chiến trên tất cả mọi
lĩnh vực mặt trận. Xây d)ng bồi đắp hnh nh uy tín ca Đng v Chính
ph bằng hnh động th)c t-, bằng s) yêu thương v vai tro tiên phong
ca c%c tổ ch#c Đng v đội ngũ c%n bộ đng viên trong qu% trnh tổ ch#c
cuộc kh%ng chi-n ở c c%c đ"a phương v vùng b" t0m chi-m
Câu 12: Trình bày hoàn cảnh và nội dung đường lối kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước? Thực chất chủ trương cách mạng của Đảng trong giai đoạn mới
này là gì?
1. Giai đoạn 1954-1965
a. Hoàn cảnh lịch sử
- Bi cnh l"ch sQ ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954: Sau Hiệp
đ"nh Giơnevơ, c%ch m0ng Việt Nam va c nh*ng thuận l.i mới, va
đ#ng trước nhi1u kh khăn, ph#c t0p.
Thuận lợi:
- Thế giới: Hệ thng xã hội ch ngha ti-p t+c lớn m0nh c v1 kinh t-, quân
s), khoa h'c - kỹ thuật, nhất l ca Liên Xô; phong tro gii phng dân
tộc ti-p t+c ph%t triSn ở Châu Á, Châu Phi v khu v)c Mỹ La Tinh, phong
tro ho bnh dân ch lên cao ở c%c nước tư bn.
- Trong nước: Mi1n Bắc hon ton đư.c gii phng đi theo con đưng qu%
độ lên CNXH, lm căn c# đ"a chung cho c nước; th- l)c ca c%ch m0ng
đã lớn m0nh hơn sau chín năm kh%ng chi-n; c ý chí độc lập thng nhất
Tổ quc ca nhân dân t Bắc chí Nam.
Khó khăn:
- Thế giới:
+ Đ- quc Mỹ c ti1m l)c kinh t-, quân s) hùng m0nh, âm mưu lm
b% ch th- giới với c%c chi-n lư.c ton cầu phn c%ch m0ng
+ Th- giới bước vo thi kR chi-n tranh l0nh, ch0y đua trang gi*a
hai phe xã hội ch ngha v tư bn ch ngha
+ Xuất hiện s) bất đồng trong hệ thng xã hội ch ngha, nhất l gi*a
Liên Xô v Trung Quc
- Trong nước: Đất nước b" chia cắt lm hai mi1n:
+ Kinh t- mi1n Bắc nghèo nn, l0c hậu
+ Mi1n Nam trở thnh thuộc đ"a kiSu mới ca Mỹ v Đ- quc Mỹ trở
thnh kẻ thù tr)c ti-p ca nhân dân ta.
Kết luận: Đng lãnh đ0o đồng thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng hai mi1n
kh%c nhau l đặc điSm lớn nhất ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954.
Hon cnh l"ch sQ trên chính l sở đS Đng ta phân tích, ho0ch đ"nh đưng
li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng Việt Nam trong giai đo0n mới.
b. Quá trình hình thành và nội dung đường lối
- Tháng 7-1954: Hội ngh" TW6 chu rõ: “Hiện nay đế quốc Mỹ đang kẻ
thù chính của nhân dân thế giới, đang trở thành kẻ thù chính
trực tiếp của nhân dân Đông Dương, cho nên mọi việc của ta đều nhằm
chống đế quốc Mỹ”.
- Tháng 9-1954, Bộ Chính tr" đ1 ra nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca mi1n
Bắc l hn gắn v-t thương chi-n tranh, ph+c hồi n1n kinh t- quc dân
trước h-t l ph+c hồi v ph%t triSn sn xuất nông nghiệp.
- Hội nghị lần thứ 7 (3-1955) lần thứ 8 (8-1955) ca Ban Chấp hnh
Trung ương Đng ch trương: trước h-t cần hon thnh ci c%ch ruộng
đất, chia ruộng đất cho nông dân, xa bỏ ch- độ sở h*u ruộng đất ca
giai cấp đ"a ch; đưa mi1n Bắc ti-n dần tng bước lên ch ngha hội,
đồng thi gi* v*ng v đẩy m0nh cuộc đấu tranh ca nhân dân mi1n Nam.
- Tháng 8-1956: Duẩn d) tho “Đưng li c%ch m0ng mi1n Nam”
kh!ng đ"nh:
+ Con đưng tất y-u c#u nước v t) c#u mnh l “con đưng CM”.
+ C%c đng bộ ở mi1n Nam rút vo ho0t động bí mật, sắp x-p l0i tổ
ch#c.
+ Thnh lập UB đấu tranh hoa bnh, hiệp thương tổng tuySn cQ,
chng cướp đất,…
- Tháng 12-1957, t0i Hội ngh" TW lần th# 13, đưng li ti-n hnh đồng
thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng đư.c x%c đ"nh: "M+c tiêu v nhiệm v+
c%ch m0ng ca ton đng, ton dân ta hiện nay l: cng c mi1n Bắc, đưa
mi1n Bắc ti-n dần lên ch ngha hội. Ti-p t+c đấu tranh đS th)c hiện
thng nhất nước nh trên cơ sở độc lập v dân ch bằng phương ph%p ho
bnh.
- Tháng 1-1959 Hội ngh" TW lần th# 15 h'p bn v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Sau nhi1u lần h'p v tho luận, Ban chấp hnh trung ương đã ra ngh"
quy-t v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Nội dung Hội nghị TW thứ 15:
- Hội ngh" x%c đ"nh tính chất xã hội mi1n Nam sau 1954 l xã hội thuộc đ"a
kiSu mới v nQa phong ki-n.
- Mâu thuẫn cơ bn ca xã hội mi1n Nam l nhân dân ta ở mi1n Nam >< đ-
quc Mỹ xâm lư.c; Mâu thuẫn gi*a nhân dân mi1n Nam l nông dân ><
đ"a ch phong ki-n.
Ý nghĩa Hội nghị 15 c l"ch sQ to lớn, mở đưng cho c%ch m0ng mi1n Nam ti-n
lên, thS hiện bn lnh độc lập t) ch, s%ng t0o ca Đng ta trong nh*ng năm
th%ng kh khăn ca c%ch m0ng.
Trong hai mâu thuẫn trên, th mâu thuẫn ch y-u mi1n Nam l mâu thuẫn
gi*a nhân dân ta ở mi1n Nam với đ- quc mỹ xâm lư.c cùng tập đon thng tr"
Ngô Đnh Diệm - tay sai ca đ- quc Mỹ, đ0i diện cho b'n đ"a ch phong ki-n
v tư sn m0i bn Mỹ phn động nhất.
- Tháng 4-1959, Hội ngh" lần th# 16 Ban Chấp hnh Trung ương đã thông
qua hai ngh" quy-t quan tr'ng: Nghị quyết về vấn đề hợp tác hóa nông
nghiệp và Nghị quyết về cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh.
Kết quả: T0o nên nh*ng chuySn bi-n quan tr'ng v1 kinh t-, chính tr", hội
mi1n Bắc, đi sng vật chất v tinh thần ca nhân dân đư.c ci thiện một bước,
s) đon k-t nhất trí trong c%c tầng lớp nhân dân đư.c tăng cưng, vai tro lãnh
đ0o ca Đng v s) đi1u hnh qun lý ca Nh nước ngy cng đư.c cng c.
- Tháng 9-1960: diễn ra Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# III ca
Đng t0i H Nội
Chủ đề: “Xây dựng chủ nghĩa hội miền Bắc đấu tranh hòa bình thống
nhất nước nhà”. Đ0i hội bầu Ch t"ch Hồ Chí Minh ti-p t+c lm Ch t"ch Đng,
Lê Duẩn đư.c bầu l Bí thư th# nhất Ban Chấp hnh Trung ương.
: "Nhiệm v+ c%ch m0ng mi1n Bắc v nhiệm v+ c%ch m0ng mi1nMục tiêu
Nam thuộc hai chi-n lư.c kh%c nhau, mỗi nhiệm v+ nhằm gii quy-t yêu cầu c+
thS ca mỗi mi1n trong hon cnh nước nh t0m b" chia cắt. Hai nhiệm v+ đ l0i
nhằm gii quy-t mâu thuẫn chung ca c nước gi*a nhân dân ta với đ- quc Mỹ
v b'n tay sai ca chúng, th)c hiện m+c tiêu chung trước mắt l ho bnh thng
nhất Tổ quc".
: Do cùng th)c hiện một m+c tiêuMối quan hệ của cách mạng hai miền
chung nên "Hai nhiệm v+ chi-n lư.c ấy c quan hệ mật thi-t với nhau v c t%c
d+ng thúc đẩy lẫn nhau".
- Tháng 1-1961 - tháng 2-1962: Hội ngh" Bộ Chính tr" đã quy-t đ"nh:
Ti-p t+c gi* v*ng tưởng chi-n lư.c ti-n công, đưa đấu tranh trang
ph%t triSn lên song song với đấu tranh chính tr"
Tấn công đ"ch trên c 3 vùng chi-n lư.c v bằng 3 mũi gi%p
công
Chủ trương của đảng:
- Tư tưởng c%ch m0ng không ngng ca ch ngha M%c – Lênin
- Cương lnh c%ch m0ng ca Đng
- Th)c tiễn c%ch m0ng Việt Nam; thi đ0i mới
Ý nghĩa:
- Chus) tồn t0i v trưởng thnh ca Đng dưới ch- độ độc ti ph%t xít l
y-u t quy-t đ"nh thắng l.i phong tro c%ch m0ng mi1n Nam. Cng c
Đng v*ng m0nh v1 chính tr", tưởng, tổ ch#c, đ1 cao công t%c mật,
triệt đS kh năng ho0t động h.p ph%p v nQa h.p ph%p đS che dấu l)c
lư.ng đ1 phong xâm nhập ph% ho0i ca b'n gi%n điệp v nh*ng phần tQ
đầu hng, phn bội chui vo ph% ho0i Đng.
- Qu% trnh đ1 ra v chu đ0o th)c hiện c%c ngh" quy-t, ch trương trên chính
l qu% trnh hnh thnh đưng li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng c
nước, đư.c hon chunh t0i Đ0i hội lần th# III ca Đng.
- Đặt trong bi cnh Việt Nam v quc t- lúc bấy gi, đưng li chung ca
c%ch m0ng Việt Nam thS hiện tinh thần độc lập, t) ch v s%ng t0o ca
Đng ta trong việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 không c ti1n lệ l"ch sQ, đúng
với th)c tiễn Việt Nam, phù h.p với l.i ích ca nhân lo0i v xu th- ca
thi đ0i.
- Đưng li chi-n lư.c chung cho c nước l sở đS Đng chu đ0o quân
dân ta phấn đấu ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn trong xây d)ng ch
ngha hội mi1n Bắc v đấu tranh thắng l.i chng c%c chi-n lư.c
chi-n tranh ca đ- quc Mỹ v tay sai ở mi1n Nam.
2. Giai đoạn 1965 – 1975
a. Hoàn cảnh lịch sử
- Đầu năm 1965, đS c#u vãn nguy s+p đổ ca ch- độ Si Gon v s) ph%
sn ca chi-n lư.c “chi-n tranh đặc biệt”, Đ- quc Mỹ đã 0t đưa quân
vo mi1n Nam, ti-n hnh “chi-n tranh c+c bộ” với quy lớn (dùng
không quân, hi quân ti-n hnh chi-n tranh ph% ho0i mi1n Bắc).
- T0i mi1n Bắc, đng ta quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ,
c#u nước trên ton quc.
Thuận lợi:
- Thế giới: C%ch m0ng th- giới đang ở th- ti-n công.
- Trong nước:
+ Miền Bắc: k- ho0ch 5 năm lần I đ0t v vư.t c%c m+c tiêu v1 kinh
t-, văn ha. S#c chi viện ca Mi1n Bắc cho Mi1n Nam đẩy m0nh
theo đưng bộ v đưng biSn.
+ Miền nam: T 1963, c nh*ng bước ph%t triSn mới: 3 công c+ ca
chi-n tranh đặc biệt (ngụy quân, ngụy quyền, ấp chiến lược đô
thị) b" quân dân ta tấn công liên t+c. Đ-n đầu 1965, chi-n lư.c
chi-n trang đặc biệt cơ bn b" ph% sn.
Khó khăn: Liênv Trung Quc bất đồng gay gắt. Tương quan l)c lư.ng
bất l.i do Mỹ mở chi-n tranh c+c bộ, đưa quân đội viễn chinh Mỹ v quân c%c
nước chư hầu vo tr)c ti-p xâm lư.c mi1n Nam.
Kết luận: Hon cnh l"ch sQ trên đoi hỏi Đng ta cần x%c đ"nh quy-t tâm v
đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước nhằm đ%nh thắng gi%c Mỹ
xâm lư.c, gii phng MN, thng nhất Tổ quc.
b. Quá trình hình thành và nội dung
- Đầu năm 1961-1962: c%c hội ngh" ca Bộ Chính tr" đã x%c đ"nh ch
trương gi* v*ng v ph%t triSn th- ti-n công m ta đã ginh đư.c sau cuộc
"đồng khởi"(1960), đưa c%ch m0ng mi1n Nam t khởi ngha tng phần
ph%t triSn thnh chi-n tranh c%ch m0ng trên quy ton mi1n. Đồng
thi, k-t h.p khởi ngha ca quần chúng với chi-n tranh c%ch m0ng, gi*
v*ng v đẩy m0nh đấu tranh chính tr", ph%t triSn đấu tranh trang lên
một bước mới. Th)c hnh k-t h.p đấu tranh quân s) v chính tr" song
song, đ%nh đ"ch bằng ba mũi gi%p công (quân s), chính tr", binh vận).
Vận d+ng phương châm “đấu tranh phù h.p với đặc điSm tng vùng”
(rng núi, đồng bằng, thnh th").
- Tháng 11/1963: diễn ra HNTW th# 9, nội dung: x%c đ"nh đúng quan điSm
quc t-, hướng ho0t động đi ngo0i k-t h.p s#c m0nh dân tộc v thi đ0i
đS đ%nh thắng Mỹ. Kh!ng đ"nh đấu tranh chính tr" v trang song song
v đ1u c vai tro quy-t đ"nh bn. HN x%c đ"nh tr%ch nhiệm ca MB l
căn c# đ"a v hậu phương cho MN, đồng thi nâng cao cnh gi%c, triSn
khai m'i mặt sẵn sng đi ph với âm mưu đ%nh ph% ca đ"ch.
- Tháng 3/1965 - tháng 12/1965: HNTW lần th# 11 v 12 đ%nh gi% tnh
hnh v đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước trên c nước.
Chủ trương:
- Trung ương Đng cho rằng cuộc "Chi-n tranh c+c bộ" m Mỹ đang ti-n
hnh mi1n Nam vẫn l một cuộc chi-n tranh xâm lư.c th)c dân mới,
buộc phi th)c thi trong th- thua, th- thất b0i v b" động.
- Quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ton quc,
coi chng Mỹ c#u nước l nhiệm v+ thiêng liêng ca c dân tộc.
- Lm cho nhân dân mi1n Bắc hiSu tnh hnh mi1n Bắc không t thi
bnh chuySn sang thi chi-n; nhiệm v+ ca ton Đng ton quân dân ta
lúc ny l chng Mỹ c#u nước; quy-t tâm đ%nh thắng Mỹ trong bất kS
tnh hung no.
- Công t%c tuyên truy1n ca Đng ph%t huy m0nh mẽ tinh thần yêu nước
ca nhân dân; gi%o d+c ch ngha anh hùng c%ch m0ng v tư tưởng quy-t
chi-n, quy-t thắng giặc Mỹ xâm lư.c trong ton Đng, ton dân phi
hy sinh, gian khổ đ-n mấy.
Ý nghĩa:
- ThS hiện quy-t tâm đ%nh Mỹ v thắng Mỹ, tinh thần c%ch m0ng ti-n công,
tinh thần độc lập t) ch, s) kiên tr m+c tiêu gii phng mi1n Nam, thng
nhất Tổ quc, phn %nh đúng đắn ý chí, nguyện v'ng chung ca ton
Đng, ton quân, ton dân ta.
- ThS hiện tưởng nắm v*ng, giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch
ngha hội, ti-p t+c ti-n hnh đồng thi v k-t h.p chặt chẽ hai chi-n
lư.c c%ch m0ng trong hon cnh c nước c chi-n tranh m#c độ kh%c
nhau, phù h.p với th)c t- đất nước v bi cnh quc t-.
- Đ l đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, lâu di, d)a
vo s#c mnh l chính đư.c ph%t triSn trong hon cnh mới, t0o nên s#c
m0nh mới đS dân tộc ta đ s#c đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c.
- ChuySn hướng tưởng ca Đng mi1n Bắc năm 1965-1975 l một bi
h'c cùng quý gi%, cần nghiên c#u sâu sắc v vận d+ng trong giai đo0n
hiện nay giai đo0n hội nhập v ph%t triSn đất nước v “Dân giu, nước
m0nh, xã hội công bằng, dân ch, văn minh”
- Tháng 12/1976 : Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# IV ca Đng kh!ng
đ"nh: "Năm th%ng sẽ trôi qua, nhưng thắng l.i ca nhân dân ta trong s)
nghiệp kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước mãi mãi đư.c ghi vo l"ch sQ
dân tộc như một trong nh*ng trang chi l'i nhất, một biSu tư.ng s%ng
ngi v1 s) ton thắng ca ch ngha anh hùng c%ch m0ng v trí tuệ con
ngưi, v đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công v đ0i ca th- kỷ
XX, một s) kiện c tầm quan tr'ng quc t- to lớn v c tính thi đ0i sâu
sắc".
Mục tiêu: nêu cao khẩu hiệu "Quy-t tâm đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c", "kiên
quy-t đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c ca đ- quc Mỹ trong bất kR tnh
hung no, đS bo vệ mi1n Bắc, gii phng mi1n Nam, hon thnh c%ch m0ng
dân tộc dân ch nhân dân trong c nước, ti-n tới th)c hiện ho bnh thng nhất
nước nh".
Phương pháp:
- Chung: Ti-p t+c đẩy m0nh cuộc chi-n tranh nhân dân chng chi-n tranh
ph% ho0i ca Mỹmi1n Bắc, th)c hiện kh%ng chi-n lâu di, d)a vo s#c
mnh l chính, cng đ%nh cng m0nh v c gắng đ-n m#c độ cao. Tập
trung l)c lư.ng ca c hai mi1n mở ra cuộc ti-n công lớn, tranh th thi
ginh thắng l.i quy-t đ"nh trong thi gian tương đi ngắn trên chi-n
trưng mi1n Nam.
- miền Nam: Gi* v*ng ph%t triSn th- ti-n công. Đấu tranh quân s) k-t
h.p với đấu tranh chính tr", triệt đS vận d+ng ba mũi gi%p công, đ%nh đ"ch
trên c ba vùng chi-n lư.c. Đấu tranh quân s) c t%c d+ng quy-t đ"nh
tr)c ti-p v gi* một v" trí ngy cng quan tr'ng.
- Ở miền Bắc: Xây d)ng kinh t- mi1n Bắc v*ng m0nh v quc phong trong
đi1u kiện c chi-n tranh. Ti-n hnh cuộc chi-n tranh nhân dân chng
chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ. Động viên s#c ngưi m#c cao
nhất đS chi viện cho cuộc chi-n tranh gii phng mi1n Nam. Tích c)c đ1
phong đ%nh b0i đ"ch trong trưng h.p chúng mở rộng "Chi-n tranh c+c
bộ" ra c nước.
Nhiệm vụ và mối quan hệ giữa cuộc chiến đấu ở hai miền
- Mi1n Nam l ti1n tuy-n lớn, mi1n Bắc l hậu phương lớn. Bo vệ mi1n
Bắc l nhiệm v+ ca c nước, v mi1n Bắc hội ch ngha l hậu
phương v*ng chắc trong cuộc chi-n tranh chng Mỹ.
- Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ ở mi1n Bắc v ra s#c
tăng cưng l)c lư.ng MB v1 m'i mặt đm bo chi viện đắc l)c cho MN
cng đ%nh cng m0nh.
Kết luận: Hai nhiệm v+ không t%ch ri nhau, m mật thi-t gắn b nhau. Khẩu
hiệu chung ca nhân dân c nước lúc ny l "Tất c đS đ%nh thắng giặc Mỹ xâm
lư.c".
Câu 13: Bằng hiện thực lịch sử, hãy phân tích làm sáng tỏ nhận định sau:
Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang
chói nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh
hùng cách mạng t tuệ con người, đi vào lịch sử thế giới như một
chiến công đại của thế kỷ XX, một sự kiện tầm quan trọng quốc tế to
lớn và có tính thời đại sâu sắc”
a) “Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang
chói lọi nhất”
Trong cuộc tổng ti-n công v nổi dậy Mùa xuân 1975 m đunh cao l chi-n d"ch
Hồ Chí Minh l"ch sQ, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với tinh thần chi-n đấu dũng
cm, mưu trí v s%ng t0o ca quân v dân ta; với s) ng hộ v giúp đỡ ca b0n
quc t-; với s#c m0nh tổng h.p ca chi-n tranh nhân dân; quân v dân ta đã
lm nên chi-n thắng v đ0i - chi-n thắng 30/4/1975 đã gii phng hon ton
mi1n Nam, thng nhất Tổ quc, đưa c nước ti-n lên ch ngha xã hội.
Chu tính riêng k-t qu thắng l.i trong chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ, t ngy
26/4/1975 đ-n ngy 30/4/1975, quân v dân ta đã tiêu diệt v lm tanton bộ
quân ch l)c, quân đ"a phương thuộc Quân khu 3 ng+y, nh*ng đon quân ca
c%c quân khu 1 v 2 ch0y v1 c th v chi viện cho đ"ch ở Si Gon - Gia Đ"nh,
diệt v lm tan rã khong 269.000 tên đ"ch, thu 276.000 súng c%c lo0i (trong đ
c 518 khẩu ph%o), 409 xe tăng, thi-t gi%p, 858 m%y bay c%c lo0i, 6.457 tu,
xuồng chi-n đấu, 3.296 xe ô v nhi1u phương tiện chi-n tranh kh%c, gii
phng hon ton Si Gon - Gia Đ"nh, gp phần quy-t đ"nh v thắng l.i gii
phng hon ton mi1n Nam, thng nhất Tổ quc.
b) Chiến thắng 30/4/1975 mang ý nghĩa lịch sử sâu sắc giá trị to lớn đối
với Việt Nam, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa
anh hùng cách mạng và trí tuệ con người” :
Ý nghĩa đối với nước ta
Thứ nhất, với chi-n thắng ngy 30/4/1975, nhân dân ta đã vnh viễn tho%t khỏi
%ch nô d"ch ca c%c nước đ- quc, vnh viễn tho%t khỏi ho0 đất nước b" chia cắt,
gii phng mi1n Nam hon thnh c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân trên c,
nước, bo vệ nh*ng thnh qu bước đầu ca c%ch m0ng hội ch ngha
mi1n Bắc, đưa c nước bước vo kỷ nguyên mới: Kỷ nguyên độc lập t) do,
thng nhất Tổ quc v ch nghahội; đưa dân tộc ta đ#ng vo hng ngũ ca
quc gia, dân tộc tiên phong trên th- giới.
Thứ hai, Việt Nam chúng ta, t một đất nước b" nước ngoi xâm chi-m, t một
dân tộc b" nô lệ, đã đ#ng lên ginh l0i đư.c n1n độc lập dân tộc sau gần một th-
kỷ mất nước v trở thnh một quc gia độc lập, thng nhất, c đầy đ ch
quy1n đư.c ph%p quc t- tha nhận, tôn tr'ng; c một quân đội hùng m0nh,
c n1n văn ho%, khoa h'c, kỹ thuật đang trên đ ph%t triSn, c v" th- quan tr'ng,
s%nh vai cùng c%c nước trên th- giới.
Thứ ba, qua cuộc chi-n đấu v chi-n thắng, đ- quc Mỹ xâm lư.c v tay
sai Đng ta, nhân dân ta v quân đội ta đư.c rèn luyện c v1 phẩm chất v năng
l)c, cng nhận th#c đư.c sâu sắc hơn v" trí, kh năng v s#c m0nh ca mnh
trong thi đ0i mới - thi đ0i Hồ Chí Minh.
c) Chiến thắng 30/4/1975 không chỉ ý nghĩa lịch sử sâu sắc giá trị to
lớn đối với Việt Nam mà còn đi vào lịch sử thế giới như một chiến công
đại của thế kỷ 20, một sự kiện có tầm vóc quan trọng quốc tế to lớn và có tính
thời đại sâu sắc”:
Ý nghĩa đối với quốc tế
Thứ nhất, với chi-n thắng v đ0i ny, đã tăng cưng quan hệ h*u ngh", đon k-t,
liên minh chi-n đấu gi*a ba nước Việt Nam, Lo, Campuchia anh em, gp phần
quy-t đ"nh vo thắng l.i ca s) nghiệp gii phng dân tộc ca tng nước, th
tiêu ch ngha th)c dân ở ba nước Đông Dương, ph% vỡ phong tuy-n phn c%ch
m0ng ca ch ngha đ- quc ở Đông Nam Châu %.
Thứ hai, lm thất b0i âm mưu v th đo0n ca ch ngha đ- quc ti-n công vo
ch ngha hội v c%ch m0ng th- giới, đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c
quy mô lớn nhất, di ngy nhất ca ch ngha đ- quc kS t sau chi-n tranh th-
giới th# hai, lm ph% sn c%c chi-n lư.c chi-n tranh th)c dân kiSu mới ca đ-
quc Mỹ v t%c động đ-n nội tnh nước Mỹ; lm suy y-u trận đ"a ca ch ngha
đ- quc, ph% vỡ một phong tuy-n quan tr'ng ca chúng khu v)c Đông Nam
Á, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân mới, cổ phong tro độc lập dân
tộc, dân ch v hoa bnh th- giới. Đi với c%c dân tộc b" %p b#c trên th- giới,
cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ca nhân dân ta thắng l.i, đã th#c tunh,
cổ vũ hng trăm triệu ngưi đ#ng lên dũng cm đấu tranh chng ch ngha th)c
dân v mới, ginh l0i độc lập dân tộc, đưa đất nước ti-n vo quỹ đ0o xây
d)ng ch ngha xã hội, đem l0i cơm no, %o ấm, h0nh phúc cho nhân dân.
Tm l0i, thắng l.i v đ0i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, gii phng mi1n Nam
đã k-t thúc 21 năm chi-n đấu chng đ- quc Mỹ xâm lư.c, 30 năm chi-n tranh
c%ch m0ng, 117 năm chng đ- quc xâm lư.c, quét s0ch quân xâm lư.c, ginh
l0i n1n độc lập, thng nhất ton vẹn lãnh thổ cho đất nước. Chi-n thắng
30/4/1975, cũng chính l thắng l.i ca ch ngha M%c - Lênin, tưởng Hồ Chí
Minh, thắng l.i ca đưng li v phương hướng c%ch m0ng đúng đắn ca Đng
Cộng sn Việt Nam, đưng li giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha
hội, đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, t) l)c, t) cưng,
va kh%ng chi-n, va ki-n quc. Đ cũng l thắng l.i ca thi đ0i mới, thi đ0i
qu% độ t ch ngha tư bn lên ch ngha xã hội trên ph0m vi ton th- giới.
* Liên hệ:
Hiện nay, đất nước ta đang trong thi kR đổi mới, đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha đất nước, đS ph%t huy tinh thần đ0i thắng mùa xuân 1975, mỗi c%n
bộ, đng viên, tuổi trẻ v nhân dân ta cần ra s#c phấn đấu, nêu cao tinh thần yêu
nước, yêu ch ngha hội, ph%t huy cao độ ch ngha anh hùng c%ch m0ng;
lao động, h'c tập v công t%c một c%ch khoa h'c, c chất lư.ng, hiệu qu cao
đS gp phần th)c hiện thắng l.i nh*ng m+c tiêu ph%t triSn kinh t- - xã hội đã đ1
ra.
Năm nay, chúng ta kỷ niệm 40 năm Ngy gii phng hon ton mi1n nam, thng
nhất đất nước đúng vo thi điSm Đng ta ti-n hnh đ0i hội đng bộ c%c cấp,
ti-n tới Đ0i hội XII ca Đng. Bi h'c thnh công v1 s) lãnh đ0o ca Đng
trong cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước cần phi đư.c ti-p t+c k- tha,
ph%t huy trong tnh hnh mới. Đ l bi h'c kiên đ"nh đưng li, m+c tiêu độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha hội; kiên đ"nh v vận d+ng s%ng t0o ch
ngha M%c - Lênin, tưởng Hồ Chí Minh; gi* v*ng bn chất giai cấp công
nhân v cng c v*ng chắc n1n tng tưởng ca Đng. Trên sở đ, x%c
đ"nh đưng li, ch trương, gii ph%p lãnh đ0o đúng đắn, s%t yêu cầu ph%t triSn
ca c%ch m0ng; tích c)c đổi mới phương th#c lãnh đ0o, nghiên c#u luận,
tổng k-t th)c tiễn, tm ra quy luật kh%ch quan bo đm cho s) lãnh đ0o ca
Đng mang l0i hiệu l)c, hiệu qu trên th)c t-.
L"ch sQ 85 năm ra đi v ph%t triSn ca Đng ta cho thấy, cng trong nh*ng thi
điSm kh khăn, ph#c t0p th bn lnh, trí tuệ, đ0o đ#c, năng l)c lãnh đ0o ca
Đng cng đư.c kh!ng đ"nh. Chúng ta tin tưởng rằng, bi h'c thnh công v1 s)
lãnh đ0o ca Đng trong Đ0i thắng mùa Xuân 1975, cũng như ton bộ s)
nghiệp chng Mỹ, c#u nước sẽ ti-p t+c đư.c ph%t huy trong tnh hnh mới.
Câu 14: Phân tích nguyên nhân thắng lợi kinh nghiệm lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
1. Phân tích nguyên nhân thắng lợi kinh nghiệm lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Nguyên nhân ch quan:
+ S) lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l ch t"ch Hồ Chí
Minh:
Đng ta nhận s# m0ng, tr'ng tr%ch l"ch sQ ca mnh trước giai
cấp, trước dân tộc v phong tro c%ch m0ng th- giới, đã ra s#c xây
d)ng mnh v*ng m0nh c v1 chính tr", tưởng v tổ ch#c, theo
đúng nguyên xây d)ng Đng m%cxít-lêninnít. Do vậy, đã đ%p
#ng ngy cng đầy đ nh*ng yêu cầu rất khắt khe v1 s#c m0nh ti1n
phong chi-n đấu ca một đng gi* vai tro quy-t đ"nh thắng l.i ca
cuộc kh%ng chi-n v đ0i nhất trong l"ch sQ dân tộc ta. Trên sở
vận d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-lênin, tưởng Hồ Chí Minh,
Đng ta đã k"p thi đưa ra đưng li, phương ph%p c%ch m0ng
đúng đắn, s%ng t0o, đồng thi kiên quy-t chu đ0o th)c hiện bằng
đư.c m+c tiêu, con đưng nhiệm v+ c%ch m0ng đặt ra.
+ Ý chí chi-n đấu ca nhân dân ta, truy1n thng yêu nước, tinh thần
đon k-t:
Đ l thắng l.i ca cuộc chi-n đấu đầy gian khổ, hy sinh, ngoan
cưng, b1n bu v anh dũng; thắng l.i ca bn lnh v trí tuệ ca
nhân dân v c%c LLVT nhân dân ta trong c nước, ca hng ch+c
triệu đồng bo yêu nước trên tuy-n đầu Tổ quc đã nêu cao tấm
gương kiên cưng, bất khuất. Ngưi trước ngã, ngưi sau ti-n lên
đ0p bằng m'i chông gai thQ th%ch, quy-t tm Mỹ m đ%nh, tm
ng+y m diệt. Trong Đng, đon k-t thng nhất t Trung ương đ-n
sở. S) đon k-t thng nhất trong Đng đã t0o nên s#c m0nh
lãnh đ0o c%ch m0ng nâng cao long tin ca ton dân với Đng v
trở thnh động l)c xây d)ng khi đon k-t ton dân. Nhân dân ta
đon k-t trong chi-n đấu, lao động sn xuất, khắc ph+c kh khăn,
thi-u thn, thng nhất v1 chính tr", v1 nhận th#c v hnh động, trên
sở tnh cm giai cấp, tnh đồng chí, ngha đồng bo. ĐiSm nổi
bật v1 s) đon k-t thng nhất l tnh đon k-t Bắc - Nam. S) đon
k-t thng nhất trong ton Đng, ton dân, ton quân đã trở thnh
nhân t quan tr'ng, s#c m0nh to lớn, gp phần đ%nh thắng đ- quc
Mỹ xâm lư.c.
+ Vai tro ca hậu phương mi1n Bắc
Đồng bo, chi-n s mi1n Bắc luôn hướng v1 mi1n Nam ruột th"t,
động viên con em lên đưng "Xẻ d'c Trưng Sơn đi c#u nước",
lao động quên mnh, t0o ra sở vật chất xây d)ng CNXH, th)c
s) l hậu phương lớn chi viện ton diện, liên t+c cho cuộc kh%ng
chi-nmi1n Nam. Đồng thi, tr)c ti-p đ%nh thắng chi-n tranh ph%
ho0i bằng không quân v hi quân ca đ"ch, bo vệ v*ng chắc
mi1n Bắc XHCN.
- Nguyên nhân kh%ch quan:
+ S) đon k-t chi-n đấu ca ba nước Đông Dương.
Ph%t huy truy1n thng l%ng gi1ng anh em gắn b với nhau t xa
xưa, Đng v nhân dân ta đã ch động đon k-t, liên minh chi-n
đấu với nhân dân Lo, nhân dân Campuchia. S) đon k-t liên minh
đ đư.c thS hiện trên nguyên tắc tôn tr'ng độc lập ch quy1n, l.i
ích ca mỗi nước, cùng nhau đon k-t chng kẻ thù chung, bo vệ
độc lập ch quy1n quc gia cho c ba dân tộc.
+ Giúp đỡ ca c%c nước XHCN cùng với việc k-t h.p s#c m0nh ca
dân tộc với s#c m0nh ca thi đ0i, t0o thnh s#c m0nh tổng h.p
đ%nh Mỹ v thắng Mỹ.
+ S) ng hộ ca l)c lư.ng ưa chuộng hoa bnh trên th- giới đặc biệt
l nhân dân Mỹ:
Trong sut cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước, Đng ta ra s#c
tăng cưng đon k-t quc t-, coi đ l một bộ phận h.p thnh ca
đưng li chng Mỹ, c#u nước v đặt ho0t động đi ngo0i, đấu
tranh ngo0i giao thnh một mặt trận c tầm quan tr'ng chi-n lư.c,
gp phần t0o nên s) vư.t trội v1 th- v l)c ca nhân dân ta; t0o nên
một mặt trận rộng lớn ca nhân dân th- giới đon k-t với Việt Nam
v ng hộ Việt Nam chng Mỹ xâm lư.c.
b. Kinh nghiệm;
- Giương cao ng'n c độc lập dân tộc v CNXH nhằm huy động s#c m0nh
ton dân đ%nh Mỹ c nước đ%nh Mỹ.
- Tm ra phương ph%p đấu tranh đúng đắn s%ng t0o, th)c hiện khởi ngha
ton dân v chi-n tranh nhân dân, sQ d+ng phương ph%p c%ch m0ng tổng
h.p.
- Phi c công t%c tổ ch#c chi-n đấu giỏi ca c%c c%n bộ Đng v c%c cấp
chu huy quân đội th)c hiện ginh thắng l.i tng bước đ-n thắng l.i hon
ton.
- H-t s#c coi tr'ng công t%c xây d)ng Đng xây d)ng l)c lư.ng c%ch m0ng
mi1n Nam v tổ ch#c xây d)ng l)c lư.ng chi-n đấu trong c nước,
tranh th ti đa s) đồng tnh, ng hộ ca quc t-.
Câu 15: Phân tích các bước đột phá trong duy đổi mới kinh tế của Đảng
từ sau Đại hội V (1982) đến trước Đại hội VI (1986)
2.1. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ:
* Quốc tế:
- C%c nước hội ch ngha bước vo thi k đổi mới, ci tổ, ci c%ch nhưng
không thnh công v lâm vo thi k khng hong v1 linh t- - xã hội.
- M ti-p t+c %p đặt chính s%ch bao vây cấm vận v1 kinh t- đi với Việt Nam. +
C%c th- l)c thù đ"ch ca ch ngha Đ- quc ti-p t+c chng ph% c%ch m0ng Việt
Nam, xuyên t0c việc quân đội Việt Nam sang Campuchia lm nhiệm v+ quc t-,
giúp nhân dân Campuchia đấu tranh chng b'n Pôn Pt.
* Trong nước:
- C%c chu tiêu k- ho0ch 5 năm (1976 -1982) – Đ0i hội Đng 4 v 5 bao gồm c%c
nhiệm v+ đư.c nêu ra như dưới đây đ1u không th)c hiện đư.c
1. Gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch nhất đS ổn đ"nh v ci thiện một
bước đi sng ca nhân dân.
2. Ph%t triSn v sắp x-p l0i sn xuất, ti-p t+c th)c hiện việc phân công v
phân b l0i lao động xã hội
3. B trí l0i xây d)ng bn cho phù h.p với kh năng v t0o đi1u kiện
đS ph%t huy c%c cơ sở vật chất kỹ thuật
4. Ci ti-n công t%c phân phi lưu thông, thi-t lập một bước trật t) mới
trên mặt trận ny.
5. Đẩy m0nh ci t0o hội ch ngha, cng c quan hệ sn xuất hội
ch ngha trong c nước v1 c%c mặt ch- độ sở h*u, qun lý, phân phi. 6. Lm
tt h.p t%c kinh t- với Liên Xô, Lo v Campuchia, với c%c nước trong Hội
đồng tương tr. kinh t-.
7. Th)c hnh ti-t kiệm nghiêm ngặt, đặc biệt coi tr'ng ti-t kiệm trong xây
d)ng cơ bn v sn xuất.
8. Lm tt việc #ng d+ng nhanh chng v rộng rãi thnh t)u khoa h'c v
ti-n bộ kỹ thuật vo sn xuất v đi sng.
9. Đổi mới một bước hệ thng qun lý kinh t-.
10. Đẩy m0nh c%c ho0t động văn ha, y t-. Th)c hiện ci c%ch gi%o d+c
một c%ch tích c)c v v*ng chắc
11. Tăng cưng qun hội, đấu tranh c%c hnh vi ph0m ph%p, tệ n0n
xã hội. Qun lí kinh t-, gi* v*ng trật t) xã hội
12. Bo đm v1 kinh t- ca c%c công cuộc cng c quc phong v an
ninh, bo vệ đất nước
- Kinh t- - xã hội Việt Nam lâm vo khng hong trầm tr'ng:
+ Nông nghiệp: t 1976 đ-n 1979, đầu ca nh nước cho nông nghiệp
không ngng tăng, nhưng năng suất v sn lư.ng lương th)c l0i gim đ-n m#c
thấp nhất . Nh nước đã phi nhập khẩu lương th)c ngy cng lớn.
1
+ Công nghiệp: tc độ tăng bnh quân hng năm l 0,6%, tổng sn phẩm
hội chu tăng bnh quân 1,4% hng năm, thu nhập quc dân chu tăng 0,4%,
trong khi dân s tăng 2,24%.
+ Xã hội: con xuất hiện ch- độ bc lột ngưi.
+ Đặc biệt, t cui năm 1979, đất nước ta lâm vo khng hong kinh t- -
hội: sn xuất tr trệ, năng suất, chất lư.ng hiệu qu thấp; gi% c tăng v't,
đồng ti1n mất gi%; đi sng nhân dân nhất l c%n bộ, viên ch#c Nh nước, l)c
lư.ng vũ trang rất kh khăn.
2.2. BA BƯỚC ĐỘT PHÁ KINH TẾ:
* Bước 1:
tưởng nổi bật ca Hội ngh" Trung ương s%u l “làm cho sản xuất
bung ra”, ngha l phi khắc ph+c nh*ng khuy-t điSm, sai lầm trong qun
kinh t-, trong ci t0o xã hội ch ngha, đi1u chunh nh*ng ch trương, chính s%ch
kinh t-, ph% bỏ nh*ng ro cn đS cho l)c lư.ng sn xuất ph%t triSn. Đ l bước
đột phá đầu tiên trong qu% trnh tm toi, đổi mới ca Đng ta.
a. Trong lĩnh vực nông nghiệp
- Hội đồng Chính ph ra quy-t đ"nh (10 - 1979) v1 việc tận d+ng đất đai nông
nghiệp đS khai hoang, ph+c ho% đư.c miễn thu-, tr thù lao v đư.c sQ d+ng
ton bộ sn phẩm; quy-t đ"nh xa bỏ nh*ng tr0m kiSm so%t đS ngưi sn xuất
c quy1n t) do đưa sn phẩm ra trao đổi ngoi th" trưng.
- Một s đ"a phương đã tm toi c%ch qun mới v đ0t đư.c nh*ng k-t qu rất
tt như Vnh Phúc, Đồ Sơn...
1
T 1976 đ-n đầu năm 1980, đầu ca Nh nước cho nông nghiệp chi-m
tỷ tr'ng 19% đ-n 36%, nhưng năng suất l0i gim: 1976 l 22,3 t0/ha; 1977
l 19,4 t0/ha; 1978 l 17,5 t0/ha; 1979 l 20,1 t0/ha.
- Chu th" s 100-CT/TW (1 - 1981) v1 kho%n sn phẩm đ-n nhm v ngưi lao
động trong c%c h.p t%c xã nông nghiệp.
+ Nội dung: mỗi viên nhận m#c kho%n trên một diện tích nhất đ"nh v
t) mnh lm 3 khâu, cấy, chăm sc v thu ho0ch, con nh*ng khâu kh%c do h.p
t%c xã đm nhiệm. N-u thu ho0ch vư.t m#c kho%n th xã viên đư.c hưởng.
+ Phương hướng: khuy-n khích l.i ích chính đ%ng ca ngưi lao động
lm cho m'i ngưi tham gia c%c khâu trong qu% trnh sn xuất v qun h.p
t%c xã đ1u gắn với sn phẩm cui cùng.
Với hnh th#c kho%n, tuy con trnh độ thấp nhưng đã t0o nên không khí
phấn khởi trong nông dân. Hiện tư.ng tiêu c)c, lãng phí trong sn xuất nông
nghiệp gim đi đ%ng kS.
b. Trong lĩnh vực công nghiệp
- Hiện tư.ng “xé ro” bù gi% vo lương ở Thnh ph Hồ Chí Minh v tunh Long
An. - Quy-t đ"nh s 25-CP (1 - 1981) v1 quy1n ch động sn xuất kinh doanh v
quy1n t) ch v1 ti chính ca c%c nghiệp quc doanh. Quy-t đ"nh nêu rõ:
Cần lấy k- ho0ch lm chính, đồng thi sQ d+ng đúng đắn quan hệ hng ho%, th"
trưng, kinh doanh c lãi; cho phép c%c nghiệp quc doanh c nhi1u nguồn
cân đi v k- ho0ch
ba phần (phần Nh nước giao, phần t) lm, phần sn xuất ph+). - Quy-t đ"nh s
26-CP v1 việc mở rộng hnh th#c tr lương kho%n, lương sn phẩm v vận d+ng
hnh th#c ti1n thưởng trong c%c đơn v" sn xuất kinh doanh ca Nh nước.
* Bước 2: Đây l bước đột ph% th# 2 ca Đng trong qu% trnh tm toi, đổi mới:
- Hội ngh" lần th# 8 Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (6 - 1985) bn v1 vấn
đề giá, lương, tiền.
- Hội ngh" ch trương d#t kho%t xo% bỏ cơ ch- tập trung quan liệu bao cấp, th)c
hiện cơ ch- một gi%, xo% bỏ ch- độ bao cấp bằng hiện vật theo gi% thấp, chuySn
m'i ho0t động sn xuất, kinh doanh sang ho0ch to%n kinh do0nh hội ch
ngha. Gi%, lương,
ti1n coi l khâu đột ph% đS chuySn đổich-. Hội ngh" lần th# 8 tha nhận sn
xuất hng ho% v nh*ng quy luật sn xuất hng ho% trong n1n kinh t- quc dân.
- Đ%nh gi% cuộc ci c%ch gi%, lương, ti1n ca ngh" quy-t Trung ương 8, Hội ngh"
lần th# 9, Hội ngh" lần th# 10 Ban Chấp hnh Trung ương cho rằng: s) đúng
đắn ca ch trương bù gi%, th)c hiện chính s%ch b%n lẻ theo một gi% l cần thi-t
phù h.p với quy luật ca sn xuất hng ho%. Nhưng tổ ch#c th)c hiện l0i mắc
nh*ng sai lầm như vội vng đổi ti1n v tổng đi1u chunh gi%, lương trong tnh
hnh chưa chuẩn b" sẵn sng v1 m'i mặt. Hậu qu lớn nhất ca cuộc đi1u chunh
gi%, ti1n, lương, lần ny đã lm cho cuộc khng hong kinh t--xã hội trầm tr'ng
sâu sắc hơn. - Hội ngh" lần th# chín Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (12 -
1985) bn v1 k- ho0ch Nh nước năm 1986, nhận đ"nh: Sau c%c Ngh" quy-t s%u,
by, t%m ca Ban Chấp hnh Trung ương, n1n kinh t- đ0t đư.c một s ti-n bộ.
Song n1n kinh t- nước ta vẫn đ#ng trước nh*ng kh khăn gay gắt. Hội ngh" chu
nguyên nhân sâu sa ca tnh hnh trên l do nhận th#c ca Đng v1 thi kR
qu% độ lên ch ngha hội vẫn chưa rõ. Hội ngh" lần th# 10 ca Ban Chấp
hnh Trung ương kho% V (th%ng 5-1986) đã phân tích nh*ng khuy-t điSm, sai
lầm trong việc chu đ0o công t%c gi%, lương, ti1n; kh!ng đ"nh quy-t tâm chi-n
lư.c xo% bỏ tập trung quan liêu bao cấp, chuySn sang h0ch to%n kinh doanh
hội ch ngha.
* Bước 3:
Trên cơ sở tổng k-t th)c tiễn, Hội ngh" Bộ Chính tr" th%ng 8 - 1986 đưa ra
bn ”. Đây l Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan điểm kinh tế bước
đột phá thứ ba, đồng thi cũng l bước quy-t đ"nh cho s) ra đi ca đưng li
đổi mới: xóa bỏ hoàn toàn cơ chế bao cấp.
- Về cấu sản xuất: Hội ngh" cho rằng, chúng ta đã ch quan, nng vội đ1 ra
một s ch trương qu% lớn v1 quy mô, qu% cao v1 nh"p độ xây d)ng bn v
ph%t triSn sn xuất. Đây l một nguyên nhân quan tr'ng khi-n cho sn xuất
trong 5 năm gần đây như dẫm chân t0i chỗ, năng suất lao động gim sút, chi
phí sn xuất không ngng
tăng lên, tnh hnh kinh t- xã hội ngy cng không ổn đ"nh. Đây cũng l nguyên
nhân tr)c ti-p ca tnh tr0ng chậm gii quy-t căn bn c%c vấn đ1 v1 lương th)c,
th)c phẩm, hng tiêu dùng thi-t y-u v t0o nguồn hng cho xuất khẩu. Bởi vậy,
cần ti-n hnh một cuộc đi1u chunh lớn v1 cơ cấu sn xuất v cơ cấu đầu tư theo
hướng thật s) lấy nông nghiệp mặt trận hàng đầu, ra sức phát triển công
nghiệp nhẹ, việc phát triển công nghiệp nặng phải có lựa chọn cả về quy mô và
nhịp độ, chú trọng quy vừa nhỏ, ph%t huy hiệu qu nhanh nhằm ph+c v+
đắc l)c yêu cầu ph%t triSn nông nghiệp, công nghiệp nhẹ v xuất khẩu. Theo
hướng đ, cần tập trung l)c lư.ng, trước h-t l vn v vật tư, th)c hiện cho
đư.c ba chương trnh quan tr'ng nhất v1 lương thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng thiết yếu và hàng xuất khẩu.
- Về cải tạo hội chủ nghĩa: Hội ngh" cho rằng, do chưa nắm v*ng quy luật
đẩy m0nh ci t0o hội ch ngha l nhiệm v+ thưng xuyên, liên t+c trong
sut thi kR qu% độ lên ch ngha hội, nên chúng ta đã phạm nhiều khuyết
điểm trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, nhất là cải tạo công thương nghiệp ở miền
Nam. Bởi vậy, phi bi-t l)a ch'n bước đi v hnh th#c thích h.p trên quy mô c
nước cũng như tng vùng, tng lnh v)c, phi đi qua nh*ng bước trung gian,
qu% độ t thấp đ-n cao, t quy nhỏ đ-n trung bnh, rồi ti-n lên quy lớn;
phi nhận th#c đúng đắn đặc trưng ca thi kR qu% độ lên ch ngha hội
nước ta l , đ l s) cần thi-t kh%ch quannền kinh tế có cơ cấu nhiều thành phần
đS ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, tận d+ng c%c ti1m năng, t0o thêm việc lm cho
ngưi lao động, phi sQ d+ng đúng đắn c%c thnh phần kinh t-; ci t0o hội
ch ngha không chu l s) thay đổi ch- độ sở h*u, m con thay đổi c ch- độ
qun lý, ch- độ phân phi, đ l một qu% trnh gắn li1n với mỗi bước ph%t triSn
ca l)c lư.ng sn xuất, v vậy không thS lm một lần hay trong một thi gian
ngắn l xong.
- Về chế quản kinh tế: Hội ngh" cho rằng, b trí l0i cấu kinh t- phi đi
đôi với đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, lm cho hai mặt ăn khớp với nhau t0o ra
động
l)c mới thúc đẩy sn xuất ph%t triSn. Hội ngh" nêu ra nh*ng nội dung ch y-u
ca cơ ch- qun lý kinh doanh xã hội ch ngha l:
+ Đổi mới k- ho0ch ho% theo nguyên tắc ph%t huy vai tro ch đ0o ca c%c
quy luật kinh t- xã hội ch ngha, đồng thi sQ d+ng đúng đắn c%c quy luật ca
quan hệ hng ho% - ti1n tệ.
+ Lm cho c%c đơn v" kinh t- c quy1n t) ch trong sn xuất, kinh doanh,
lỗ lãi t) ch"u.
+ Phân biệt ch#c năng qun hnh chính ca Nh nước với ch#c năng
qun sn xuất, kinh doanh ca c%c đơn v" kinh t- ch# không can thiệp vo
nh*ng công việc đ.
+ Phân công, phân cấp bo đm c%c quy1n tập trung thng nhất ca Trung
ương trong nh*ng khâu then cht, quy1n ch động ca đ"a phương trên đ"a bn
lãnh thổ, quy1n t) ch sn xuất kinh doanh ca cơ sở.
2.3. KẾT LUẬN, ĐÁNH GIÁ:
Trên đây l 3 đột ph% v1 duy gồm “lm cho sn xuất bung ra”, “đi1u
chunh gi%-lương-ti1n” v “xa bỏ hon ton ch- bao cấp” nhằm mở đưng
cho ph%t triSn kinh t-, hội, sở quan tr'ng đS Đng ta đổi mới ton diện,
trước h-t l đổi mới v1 duy kinh t-. Nh*ng k-t luận trên đây l k-t qu tổng
h.p ca c qu% trnh tm toi, thQ nghiệm, đấu tranh gi*a quan điSm mới v
quan điSm cũ, đặc biệt trên lnh v)c kinh t-. Nhn một c%ch kh%i qu%t, nh*ng
đổi mới duy kinh t- trên đây l nh*ng nhận th#c v1 s) cần thi-t phi gii
phng m0nh mẽ l)c lư.ng sn xuất, s) cần thi-t phi t0o ra động l)c thi-t th)c
cho ngưi lao động - đ l quan tâm đ-n l.i ích kinh t-, l.i ích vật chất thi-t
thân ca ngưi lao động,...
a. Một số điểm tích cực:
- Hiện tư.ng lãng phí trong sn xuất nông nghiệp gim đi đ%ng kS. - S) đi1u
chunh v1 ch động sn xuất kinh doanh v quy1n t) ch v1 ti chính c%c đơn v"
kinh t- ny đã gp phần gii phng năng l)c sn xuất hiện c khai th%c m'i
kh năng ti1m tng ca đất nước ph%t huy tính năng động v ch động s%ng t0o
ca ngưi lao động. Hơn n*a con ph%t huy đư.c ti1m năng phân t%n rất quan
tr'ng trong nhân dân bao hm c v s#c lao động kỹ thuật vn l kh năng t)
lm việc. Tuy nhiên n1n kinh t- m chúng ta đang xây d)ng l n1n kinh t- trong
thi kR qu% độ lên ch ngha do đ đư.c ti-n hnh v*ng chắc công t%c ci t0o
hội ch ngha ph%t huy đúng tính tích c)c ca cấu kinh t- nhi1u thnh
phần.
- Ch động ti-p cận nhu cầu ca th" trưng, ph%t triSn sn xuất kinh
doanh. - Giao lưu thương m0i buôn b%n, thuận l.i ph%t triSn hng ho%.
- T0o đi1u kiện nhân dân khôi ph+c l0i công việc khai hoang, t0o công ăn việc
lm. - Tr lương kho%n sn phẩm gim đc ti đa thi gian v chất lư.ng tt
năng suất lao động cao hơn.
- Sau 5 năm đổi mới th nước ta đã thu đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng: Tnh
hnh lương th)c th)c phẩm t chỗ thi-u ăn, nay chúng ta đã c thS d) tr* - xuất
khẩu, ci thiện đi sng nhân dân.
b. Một số khuyết điểm:
- Cần đ%nh gi% s) vận động một c%ch đúng đắn c%c quy luật kh%ch quan trong
thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội.
- L)a ch'n bước đi đúng đắn v không đư.c nng vội.
Nh*ng duy đổi mới v1 kinh t- đ tuy mới mang tính chất tng mặt,
tng bộ phận, chưa cơ bn v ton diện, nhưng l0i l nh*ng bước chuẩn b" quan
tr'ng, t0o ti1n đ1 cho bước ph%t triSn nhy v't Đ0i hội VI. Nh*ng quan điSm
mới đư.c trnh by trong bn k-t luận đã đ"nh hướng cho việc so0n tho B%o
c%o Chính tr" đS trnh ra Đ0i hội Đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng, thay
cho bn D) tho B%o c%o chính tr" đư.c chuẩn b" trước đ, v trong bn d) tho
ấy vẫn con gi* l0i nhi1u quan điSmkhông phù h.p với yêu cầu trước mắt l
khắc ph+c cho đư.c khng hong kinh t--xã hội, v lâu di đưa đất nước đi lên
ch ngha xã hội.
Câu 16: Trình bày hoàn cảnh, nội dung bản, ý nghĩa Đại hội VI (1986)
của Đảng? sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại
hôi VI (1986)
1.1. Hoàn cảnh, nội dung cơ bản, ý nghĩa đại hội VI (1986) của Đảng:
1. Hoàn cảnh lịch sử:
Đ0i hội VI h'p t ngy 15 đ-n ngy 18/12/1986 t0i H nội (Đ0i hội nội bộ t
ngy 05 đ-n 14/12/1986). D) đ0i hội c 1.129 đ0i biSu thay mặt gần 1,9 triệu
đng viên c nước v 32 đon đ0i biSu ca đng v tổ ch#c quc t-. Đ0i hội VI
(1986) ca Đng diễn ra trong bi cnh:
* Th- giới:
- C%c nước đ- quc, đ#ng đầu l Mỹ đang tập trung tm c%ch chng ph% hệ
thng xã hội ch ngha v nh nước xã hội ch ngha Việt Nam.
- Hệ thng xã hội ch ngha, c Liên Xô v Trung Quc đang lâm vo cuộc
khng hong kinh t- - hội, v h' đang bước vo ci c%ch, ci tổ với
c%c hnh th#c v m#c độ kh%c nhau, c nước thnh công, c nước thất
b0i. Đi1u ny giúp Đng ta đ"nh hướng đư.c con đưng đổi mới cho
nước nh.
* Việt Nam: Nước ta vẫn đang b" c%c đ- quc v th- l)c thù đ"ch bao vây, cấm
vận v vẫn ở tnh tr0ng khng hong kinh t--xã hội.
- Tăng trưởng kinh t- bnh quân 5 năm 1976-1980 chu đ0t,6%.
- Lương th)c, th)c phẩm, hng tiêu dùng đ1u khan hi-m; l0m ph%t tăng
300% năm 1985 lên 774% năm 1986.
- C%c hiện tư.ng tiêu c)c, vi ph0m ph%p luật, vư.t biên tr%i phép diễn ra
kh% phổ bi-n.
Một trong nh*ng nguyên nhân bn ca kh khăn, y-u kém l do mắc
phi: “Sai lầm nghiêm trọng và kéo dài về chủ trương chính sách lớn, sai
lầm về chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện”.
ĐS khắc ph+c sai lầm, khuy-t điSm đưa đất nước vư.t qua khng hong
v đẩy m0nh c%ch m0ng hội ch ngha ti-n lên. Đng v Nh nước ta
phi ti-n hnh đổi mới
Như vậy, đổi mới l vấn đ1 cấp b%ch c ý ngha sng con đi với ch
ngha xã hội ở nước ta đồng thi l vấn đ1 phù h.p với xu th- chung ca
thi đ0i.
2. Nội dung cơ bản:
Với quan điSm: “Nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi% đúng s) thật, ni s) thật”,
Đ0i hội VI đã đ%nh gi% đúng m#c nh*ng thnh t)u đ0t đư.c, đồng thi chu ra
nh*ng tồn t0i, nghiêm khắc t) phê bnh v phê bnh nh*ng sai lầm, khuy-t điSm
trong lãnh đ0o v chu đ0o ca Đng trong 10 năm (1976-1986).
* B%o c%o chính tr" tổng k-t 4 bi h'c kinh nghiệm lớn v1 xây d)ng CNXH
nh*ng năm 1975-1986:
- Một l, trong ton bộ ho0t động ca mnh, Đng phi qu%n triệt tưởng
“lấy dân lm gc”.
- Hai l, Đng phi luôn luôn xuất ph%t t th)c t-, tôn tr'ng v hnh động
theo quy luật kh%ch quan.
- Ba l, phi bi-t k-t h.p s#c m0nh ca dân tộc với s#c m0nh thi đ0i trong
đi1u kiện mới.
- Bn l, chăm lo xây d)ng Đng ngang tầm với một Đng cầm quy1n lãnh
đ0o nhân dân ti-n hnh cuộc c%ch m0ng xã hội ch ngha.
Đ0i hội đã x%c đ"nh nhiệm v+ bao trùm, m+c tiêu tổng qu%t trong nh*ng năm
con l0i ca chặng đưng đầu tiên l ổn đ"nh m'i mặt tnh hnh kinh t- - hội,
ti-p t+c xây d)ng nh*ng ti1n đ1 cần thi-t cho việc đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha xã hội ca ngha trong chặng đưng ti-p theo.
a, V1 kinh t- - xã hội
- M+c tiêu:
• Sn xuất đ tiêu dùng v c tích lũy.
Bước đầu t0o ra một cấu kinh t- h.p lí, chú tr'ng ba chương trnh kinh t-
lớn “lương th)c, thưc phẩm hng tiêu dùng hng xuất khẩu”, kinh t- hội
ch ngha gi* vai tro chi phi với s) liên k-t chặt chẽ với c%c thnh phần kinh
t- kh%c; ph%t triSn sn xuất, nâng cao hiệu qu kinh t-, tăng thu nhập cho ngưi
lao động.
Xây d)ng v hon thiện m'i bước quan hệ sn xuất phù h.p với tính chất v
trnh độ ph%t triSn ca l)c lư.ng sn xuất.
• T0o ra chuySn bi-n v1 mặt xã hội, việc lm, công bằng xã hội, chng tiêu c)c,
mở rộng dân ch, gi* v*ng ku cương phép nước.
• Đm bo nhu cầu cng c quc phong, an ninh.
- Năm phương hướng cơ bn ca chính s%ch kinh t- - xã hội:
B trí l0i cấu sn xuất, tập trung vo nông nghiệp với ba chương trnh:
Lương th)c, th)c phẩm - Hng tiêu dùng – Hng xuất khẩu.
• Đi1u chunh cơ cấu đầu tư xây d)ng.
• SQ d+ng v ci t0o đúng đắn c%c thnh phần kinh t-.
• Đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, ph%t huy m0nh mẽ động l)c khoa h'c kỹ thuật.
• Mở rộng v nâng cao hiệu qu kinh t- đi ngo0i.
b, V1 chính tr", văn ha xã hội, đi ngo0i:
- Ph%t huy quy1n lm ch tập thS ca nhân dân, th)c hiện "dân bi-t, dân
bn, dân lm, dân kiSm tra”
- Đổi mới c%c chính s%ch xã hội: Đ0i hội kh!ng đ"nh, chính s%ch xã hội bao
trùm m'i mặt ca cuộc sng con ngưi, cần c chính s%ch bn, lâu
di, x%c đ"nh đư.c nh*ng nhiệm v+, phù h.p với yêu cầu, kh năng trong
chặng đưng đầu tiên.
- Đổi mới quc phong, an ninh v quan hệ đi ngo0i
- Nâng cao năng l)c v s#c chi-n đấu ca Đng. Đ0i hội VI ca Đng nhấn
m0nh: Đng phi đổi mới v1 nhi1u mặt: đổi mới duy, trước h-t l
duy kinh t-; đổi mới tổ ch#c; đổi mới đội ngũ c%n bộ; đổi mới phong
c%ch lãnh đ0o v công t%c.
- Nâng cao chất lư.ng đng viên v s#c m0nh chi-n đấu ca tổ ch#c cơ sở,
tăng cưng đon k-t nhất trí trong Đng l nhiệm v+ quan tr'ng, va
bn, va cấp b%ch ca công t%c xây d)ng Đng.
- B%o c%o Chính tr" chu 6 nhiệm v+ ch y-u ca bộ m%y Nh nước v
nhiệm v+ công t%c xây d)ng Đng.
ThS ch- ho% đưng li, ch trương ca Đng thnh ph%p luật, chính s%ch c+
thS.
Xây d)ng chi-n lư.c kinh t-- hội v c+ thS ho% chi-n lư.c đ thnh nh*ng
k- ho0ch ph%t triSn kinh t- - xã hội.
Qun hnh chính hội v hnh chính kinh t-, đi1u hnh c%c ho0t động
kinh t-, hội trong ton hội theo k- ho0ch, gi* v*ng ph%p luật, kỷ cương
nh nước v trật t) xã hội, gi* v*ng quc phong, an ninh.
KiSm tra việc th)c hiện k- ho0ch ca Nh nước, ph%t hiện nh*ng mất cân đi
v đ1 ra nh*ng biện ph%p đS khắc ph+c.
• Th)c hiện quy ch- lm việc khoa h'c c hiệu suất cao.
Xây d)ng bộ m%y g'n nhẹ, c chất lư.ng cao, với đội ngũ c%n bộ c phẩm
chất chính tr", c năng l)c qun lý Nh nước, qun lý kinh t-, qun lý xã hội.
c, Chu đ0o đưng li đổi mới ton diện ca Đng (1986-1991)
- V1 kinh t-:
+ Một l, ch trương đổi mới ch- qun kinh t-, tập trung th)c hiện ba
chương trnh kinh t- lớn v1 lương th)c-th)c phẩm, hng tiêu dùng v hng xuất
khẩu.
+ Hai l, gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch v1 phân phi lưu thông. Th)c hiện
bn gim:
• Gim tỷ lệ bội chi ngân s%ch
• Gim nh"p độ tăng gi%
• Gim tc độ l0m ph%t
• Gim kh khăn v1 đi sng ca nhân dân, mở rộng giao lưu hng ho%, gii thS
c%c tr0m kiSm so%t hng ha trên c%c tr+c đưng giao thông.
+ Ba l, Nh nước công nhận s) tồn t0i lâu di ca nhi1u thnh phần kinh t- va
nâng cao vai tro ch đ0o ca kinh t- quc doanh, va ph%t huy kh năng tích c)c
ca c%c thnh phần kinh t- kh%c. C%c thnh phần kinh t- bnh đ!ng v1 quy1n
l.i, ngha v+ trước ph%p luật.
- V1 chính tr":
+ Một l, x%c đ"nh s%u nguyên tắc chu đ0o công cuộc đổi mới
• Đi lên ch ngha xã hội l con đưng tất y-u, l s) l)a ch'n s%ng sut ca B%c
Hồ, l m+c tiêu, l lý tưởng ca Đng v nhân dân ta.
Ch ngha M%c-Lênin l n1n tng tưởng ca Đng, chu đ0o ton bộ s)
nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân ta.
Đổi mới nhằm tăng cưng vai tro lãnh đ0o ca Đng, hiệu l)c qun ca
Nh nước, ph%t huy quy1n lm ch ca nhân dân, tăng cưng s#c m0nh v hiệu
l)c ca c%c tổ ch#c trong hệ thng chính tr".
Trang 5
S) lãnh đ0o ca Đng l đi1u kiện quy-t đ"nh thắng l.i nghiệp xây d)ng v
bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha ca nhân dân ta.
Xây d)ng n1n dân ch xã hội ch ngha l m+c tiêu, l động l)c ca s) nghiệp
xây d)ng xã hội ch ngha.
K-t h.p ch ngha yêu nước với ch ngha quc t- hội ch ngha, k-t h.p
s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i.
+ Hai l, x%c đ"nh yêu cầu công t%c tư tưởng trong tnh hnh mới
Phi nâng cao chất lư.ng v tính hiệu qu, bo đm tính ch động k"p thi,
tính chi-n đấu sắc bén, ph+c v+ tích c)c việc th)c hiện ch trương chính s%ch
ca Đng, Nh nước, cng c s) thng nhất v1 tưởng v hnh động trong
ton Đng, ton dân, thúc đẩy công cuộc đổi mới.
Kh!ng đ"nh tính tất y-u l"ch sQ ca ch ngha hội v nh*ng thnh t)u ca
hệ thng xã hội ch ngha th- giới.
+ Ba l, đ%nh gi% tnh hnh c%c nước xã hội ch ngha, s) ph% ho0i ca ch ngha
đ- quc v nhiệm v+ cấp b%ch ca Đng
+ Bn l, ch trương gii quy-t một s vấn đ1 cấp b%ch v1 xây d)ng Đng : đổi
mới duy, tổ ch#c, đội ngũ c%n bộ, phong c%ch lãnh đ0o, nâng cao gi%c ngộ,
bồi dưỡng tưởng, ki-n th#c v năng l)c lãnh đ0o, mở rộng dân ch gắn với
tăng cưng kỷ luật trong Đng, tăng cưng mi quan hệ gi*a Đng với c%c tầng
lớp nhân dân lao động.
- V1 đi ngo0i: ch động th%o gỡ nh*ng bất đồng, bnh thưng ha quan hệ với
c%c nước, hội nhập tng bước với c%c nước trong khu v)c v th- giới.
3. Ý nghĩa Đại hội VI (1986)
Đ0i hội VI ca Đng c ý ngha l"ch sQ tr'ng đ0i, đ%nh dấu một bước ngoặt
trong s) nghiệp qu% độ lên ch ngha xã hội v mở ra thi k ph%t triSn mới cho
c%ch m0ng Việt Nam.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- L mở đầu cho công cuộc đổi mới ton diện ca đất nước, l Đ0i hội k- tha
v quy-t tâm đổi mới, đon k-t b1n lâu. Đưng li đổi mới ca Đ0i hội VI đã
mở đưng cho đất nước tho%t khỏi cuộc khng hong kinh t- - xã hội ti-p t+c đi
lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca Đng v1 bn lnh chính tr" v năng l)c lãnh đ0o
ca Đng. Đng đã nhn th!ng vo s) thật, vo nh*ng sai lầm khuy-t điSm v
đổi mới theo xu th- ca thi đ0i mới.
- L Đ0i hội “trí tuệ - dân ch - đon k-t v đổi mới”.
1.2. sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hôi VI
(1986)? 1. Nguyên nhân khách quan:
T cui nh*ng năm 70, đầu nh*ng năm 80 ca th- kỷ XX, th- giới đã diễn ra
nh*ng bi-n đổi to lớn, sâu sắc:
- Nhi1u nước xã hội ch ngha lâm vo khng hong kinh t- - xã hội trầm tr'ng.
- C%c nước bn ch ngha, do đi1u chunh, thích #ng v sQ d+ng nh*ng thnh
qu ca cuộc c%ch m0ng khoa h'c - công nghệ hiện đ0i nên đã vư.t qua đư.c
nh*ng kh khăn, kinh t- c bước tăng trưởng đ%ng kS.
ĐS tho%t khỏi tnh tr0ng khng hong, ci tổ, ci c%ch v đổi mới đã trở thnh xu
th- kh%ch quan nhi1u nước hội ch ngha. ĐiSn hnh l công cuộc ci tổ
Liên v mở cQa Trung Quc; s) thnh công một s nước công nghiệp
mới (NIC) ở Châu Á như: Hồng Kông, Hn Quc, Đi Loan đã đặt ra nhi1u g.i
ý cho Việt Nam thay đổi.
Ngoi ra, s) ph%t triSn nhanh chng ca khoa h'c kỹ thuật th- giới đoi hỏi Việt
Nam cần mở cQa, đổi mới, nắm bắt thnh t)u ca khoa h'c k thuật đS ph%t
triSn.
2. Nguyên nhân chủ quan:
Trang 7
Ở Việt Nam, sau khi gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước, bên c0nh thuận
l.i v nh*ng thnh t)u đã đ0t đư.c trong giai đo0n đầu xây d)ng đất nước,
chúng ta cũng đ#ng trước nhi1u kh khăn, th%ch th#c mới.
tưởng ch quan, say sưa với thắng l.i, nng vội mun ti-n nhanh lên ch
ngha hội trong một thi gian ngắn, việc b trí sai cấu kinh t-, cộng với
nh*ng khuy-t điSm ca hnh k- ho0ch ha tập trung quan liêu, bao cấp bộc
lộ ngy cng rõ, lm cho tnh hnh kinh t- - xã hội rơi vo tr trệ, khng hong:
trong nước sn xuất đnh đn, l0m ph%t leo thang phi mã vo nh*ng năm 80, lên
đ-n ba con s (774,7% năm 1986), đi sng ca m'i bộ phận dân gặp nhi1u
kh khăn, ti1m l)c kinh t- vô cùng nhỏ bé.
ĐS đưa nước ta tho%t khỏi tnh tr0ng đ, vấn đ1 c ý ngha quy-t đ"nh l phi đổi
mới m0nh mẽ, bn c%ch ngh, c%ch lm. Cui nh*ng năm 70, một s đ"a
phương bước đầu c nh*ng tm toi, thQ nghiệm c%ch lm ăn mới, đưa ra nh*ng
li gii đ%p cho nh*ng vấn đ1 do th)c tiễn đặt ra. Qua nh*ng thnh công bước
đầu đ0t đư.c trong qu% trnh tm toi, thQ nghiệm đ, Đng v nhân dân ta cng
nhận thấy s) cần thi-t đổi mới, trước h-t l đổi mới duy, đổi mới c%ch lm
nhằm xây d)ng ch ngha xã hội một c%ch c hiệu qu hơn.
thể nói, quá trình tìm tòi đổi mới từng phần từ năm 1975 đến năm 1986 đã
tạo tiền đề, đô
v
ng lực và quyết tâm đổi mới đất nước của Đảng.
V, v th- m Đng ta đã đặt ra yêu cầu phi đổi mới đS khắc ph+c sai lầm,
khuy-t điSm, đưa đất nước vư.t qua khng hong v đầy m0nh công cuộc xây
d)ng CNXH. T0i Đ0i hội ton quc lần th# VI (12/1986), đưng li đổi mới
ca Đng lần đầu tiên đư.c đ1 ra.
3. Nội dung đường lối đổi mới mới:
- Đưng li đổi mới đư.c đ1 ra t Đ0i hội Đng VI (12/1986), v1 sau qua c%c kR
đ0i hội đư.c đi1u chunh, bổ sung.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phi l thay đổi m+c tiêu ca CNXH m
lm cho m+c tiêu ấy đư.c th)c hiện hiệu qu.
- Đổi mới phi ton diện v đồng bộ trong đ tr'ng tâm l đổi mới v1 kinh t-.
• V1 đổi mới kinh t-: Ch trương, xây d)ng n1n kinh t- với cơ cấu nhi1u ngnh,
ngh1… ph%t triSn kinh t- hng ho% nhi1u thnh phần đ"nh hướng XHCN; xo%
bỏ ch- qun kinh t- tập trung, bao cấp; hnh thnh ch- th" trưng, mở
rộng quan hệ kinh t- đi ngo0i.
V1 đổi mới chính tr": Xây d)ng nh nước ph%p quy1n, n1n dân ch XHCN;
th)c hiện quy1n dân ch nhân dân, chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc, đi ngo0i
ho bnh, h*u ngh", h.p t%c.
Tổng k-t l0i, Đ0i hội VI (1986) ca Đng đ%nh dấu một bước ngoặt rất bn
v c ý ngha quy-t đ"nh trong s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội nước ta,
với việc đ1 ra đưng li đổi mới ton diện đất nước - t đổi mới tư duy đ-n đổi
mới tổ ch#c, c%n bộ, phương th#c lãnh đ0o v phong c%ch ca Đng; t đổi mới
kinh t- đ-n đổi mới chính tr" v c%c lnh v)c kh%c ca đi sng xã hội.
Đ0i hội VI kh!ng đ"nh: Đi với nước ta, đổi mới l yêu cầu b#c thi-t ca s)
nghiệp c%ch m0ng, l vấn đ1 c ý ngha sng con. Đ0i hội VI đã đem l0i luồng
sinh khí mới trong xã hội, lm xoay chuySn tnh hnh, đưa đất nước ti-n lên.
4. Ý nghĩa và kết quả của quá trình đổi mới trong thời kì hiện nay:
Nhn tổng thS, qua 30 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to
lớn, c ý ngha l"ch sQ; đồng thi cũng con nhi1u vấn đ1 lớn, ph#c t0p, nhi1u
h0n ch-, y-u kém cần phi tập trung gii quy-t, khắc ph+c đS ti-p t+c đưa đất
nước ph%t triSn nhanh v b1n v*ng hơn. Ba mươi năm đổi mới l một giai đo0n
l"ch sQ quan tr'ng trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ đất nước, đ%nh dấu s)
trưởng thnh v1 m'i mặt ca Đng, Nh nước v nhân dân ta. Đổi mới mang
tầm vc v ý ngha c%ch m0ng, l qu% trnh ci
Trang 9
bi-n sâu sắc, ton diện, triệt đS, l s) nghiệp c%ch m0ng to lớn ca ton Đng,
ton dân v ton quân v m+c tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng,
văn minh".
Nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ qua 30 năm đổi mới kh!ng đ"nh
đưng li đổi mới ca Đng ta l đúng đắn, s%ng t0o; con đưng đi lên ch
ngha hội ca nước ta l phù h.p với th)c tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t
triSn ca l"ch sQ. Thnh t)u v nh*ng kinh nghiệm bi h'c đúc k-t t th)c tiễn
đã t0o ti1n đ1, n1n tng quan tr'ng đS đất nước ta ti-p t+c đổi mới v ph%t triSn
m0nh mẽ trong nh*ng năm tới.
Câu 17: Phân tích đặc trưng của chủ nghĩa hội nước ta thể hiện trong
Cương lĩnh chính trị năm 1991?
Những đặc trưng của CNXH nước ta thể hiện trong Cương lĩnh
chính trị năm 1991
1. Bối cảnh ra đời
Tình hình thế giới:
- Nước t qu% độ lên ch ngha hội trong bi cnh quc t- c
nh*ng bi-n đổi to lớn v sâu sắc.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ, kinh t- tri th#c v qu%
trnh ton cầu ho% diễn ra m0nh mẽ, t%c động sâu sắc đ-n s) ph%t
triSn ca nhi1u nước. C%c mâu thuẫn bn trên th- giới biSu
hiện dưới nh*ng hnh th#c v m#c độ kh%c nhau vẫn tồn t0i v
ph%t triSn.
- Ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch, h.p t%c v ph%t triSn l xu th-
lớn; nhưng đấu tranh dân tộc, đấu tranh giai cấp, chi-n tranh c+c
bộ, xung đột trang, xung đột sắc tộc, tôn gi%o, ch0y đua
trang, ho0t động can thiệp, lật đổ, khng b, tranh chấp lãnh thổ,
biSn, đo, ti nguyên v c0nh tranh quy-t liệt v1 l.i ích kinh t-
ti-p t+c diễn ra ph#c t0p.
- Khu v)c châu Á - Th%i Bnh Dương v Đông Nam Á ph%t triSn
năng động, nhưng cũng ti1m ẩn nh*ng nhân t mất ổn đ"nh. Tnh
hnh đ t0o thi ph%t triSn, đồng thi đặt ra nh*ng th%ch th#c
gay gắt, nhất l đi với nh*ng nước đang v kém ph%t triSn.
- Trong qu% trnh hnh thnh v ph%t triSn, Liên v c%c nước
hội ch ngha kh%c đã đ0t nh*ng thnh t)u to lớn v1 nhi1u mặt, tng
l chỗ d)a cho phong tro ho bnh v c%ch m0ng th- giới, gp phần
quan tr'ng vo cuộc đấu tranh v ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch
v ti-n bộ hội. - Ch- độhội ch ngha Liên xô v Đông Âu
s+p đổ l tổn thất lớn đi với phong tro c%ch m0ng th- giới, nhưng
một s nước theo con đưng hội ch ngha , trong đ c Việt
Nam, vẫn kiên đ"nh m+c tiêu, lý tưởng, ti-n hnh ci c%ch, đổi mới,
ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, ti-p t+c ph%t triSn; phong tro
cộng sn v công nhân quc t- c nh*ng bước hồi ph+c. - Tuy
nhiên, c%c nước theo con đưng hội ch ngha , phong tro cộng
sn v c%nh t con gặp nhi1u kh khăn, c%c th- l)c thù đ"ch ti-p t+c
chng ph%, tm c%ch xo% bỏ ch ngha xã hội.
- Hiện t0i, ch ngha bn con ti1m năng ph%t triSn, nhưng v1 bn
chất vẫn l một ch- độ %p b#c, bc lột v bất công. Nh*ng mâu
thuẫn bn vn c ca ch ngha bn, nhất l mâu thuẫn
gi*a tính chất hội ho% ngy cng cao ca l)c lư.ng sn xuất
với ch- độ chi-m h*u nhân bn ch ngha , ch!ng nh*ng
không gii quy-t đư.c m ngy cng tr nên sâu sắc. Khng
hong kinh t-, chính tr", hội vẫn ti-p t+c xy ra. Chính s) vận
động ca nh*ng mâu thuẫn nội t0i đ v cuộc đấu tranh ca nhân
dân lao đô
ng sẽ quy-t đ"nh vận mệnh ca ch ngha tư bn.
- C%c nước đang ph%t triSn, kém ph%t triSn phi ti-n hnh cuộc đấu
tranh rất kh khăn, ph#c t0p chng nghèo nn, l0c hậu, chng
m'i s) can thiệp, %p đặt v xâm lư.c đS bo vệ độc lập, ch
quy1n quc gia, dân tộc.
- Nhân dân th- giới đ ng đ#ng trước nh*ng vấn đ1 ton cầu cấp b%ch
c liên quan đ-n vận mệnh loi ngưi. Đ l gi* gn ho bnh,
đẩy lùi nguy chi-n tranh, chng khng b, bo vệ môi trưng
v #ng ph với bi-n đổi khí hậu ton cầu, h0n ch- s) bùng nổ v1
dân s, phong nga v đẩy lùi nh*ng d"ch bệnh hiSm nghèo...
Việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 đ đoi hỏi s) h.p t%c v tinh thần
tr%ch nhiệm cao ca tất c c%c quc gia, dân tộc.
- Đặc điSm nổi bật trong giai đo0n hiện nay ca thi đ0i l c%c nước
với ch- độ hội v trnh độ ph%t triSn kh%c nhau cùng tồn t0i,
va h.p t%c va đấu tranh, c0nh tranh gay gắt v l.i ích quc gia,
dân tộc. Cuộc đấu tranh ca nhân dân c%c nước v ho bnh, độc
lập dân tộc, dân ch, ph%t triSn v ti-n bộ xã hội dù gặp nhi1u kh
khăn, th%ch th#c, nhưng sẽ c nh*ng bước ti-n mới. Theo quy
luật ti-n ho% ca l"ch sQ, loi ngưi nhất đ"nh sẽ ti-n tới ch ngha
xã hội.
Tình hình trong nước :
- Cho đ-n trước khi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước,
Việt Nam đã tri qua chặng đưng hơn 10 năm xây d)ng ch
ngha hội trên ph0m vi c nước. B n đầu, s) nghiệp xây d)ng
ch ngha hội theo hnh - Vi-t mi1n Bắc cũng đã đ0t
đư.c nh*ng k-t qu nhất đ"nh v c đng gp quan tr'ng vo
thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước.
- Tuy nhiên, do nhi1u nguyên nhân kh%c nhau c ch quan lẫn kh%ch
quan, mô hnh ch ngha xã hội m chúng t đặt nhi1u kR v'ng c
thS lm thay đổi v1 chất ton bộ đi sng xã hội trên m'i lnh v)c
đã không diễn ra như mong mun.
- Tr%i l0i, vo giai đo0n cui nh*ng năm 70 đầu nh*ng năm 80 ca
th- kỷ XX, n1n kinh t- - hội nước t rơi vo tnh tr0ng khng
hong, l0m ph%t, đi sng nhân dân h-t s#c kh khăn.
- Trước tnh hnh đ, với tinh thần ''nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi%
đúng s) thật, ni s) thật'', Đ0i hội VI ca Đng Cộng sn Việt
Nam đã nghiêm túc phê bnh v t) phê bnh, x%c đ"nh rõ bn bi
h'c quan tr'ng, trong đ c bi h'c v1 s) tôn tr'ng v hnh động
theo quy luật kh%ch quan. Trên sở đ, kh!ng đ"nh cần thi-t
phi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước dưới s)
lãnh đ0o ca Đng.
- Đ0i hội VI l mc quan tr'ng đ%nh dấu đưng li đổi mới ton
diện ca Đng, mở ra một giai đo0n ph%t triSn mới ca đất nước
trong ti-n trnh xây d)ng v bo vệ Tổ quc Việt Nam xã hội ch
ngha .
- Sau hơn 4 năm th)c hiện đưng li đổi mới, tnh hnh kinh t- -
hội c nh*ng chuySn bi-n tích c)c, song vẫn chưa tho%t khỏi
khng hong. Mặt kh%c, trước s) khng hong v s+p đổ ca c%c
nước hội ch ngha đã t%c động không nhỏ tới lập trưng,
tưởng v ni1m tin vo ch ngha hội ca một bộ phận c%n bộ,
đng viên v nhân dân.
2. Cơ sở hoạch định
Bi cnh trên đ y đặt r cho Đng ta một nhiệm v+ h-t s#c nặng n1 l
phi đ1 ra đưng li đS đưa đất nước tho%t khỏi kh khăn, xây d)ng
thnh công ch ngha hội v bo vệ v*ng chắc Tổ quc hội ch
ngha . Trong đ, phi xây d)ng Cương lnh đS lm nh*ng vấn đ1
luận v th)c tiễn xây d)ng ch ngha hội Việt Nam. sở
ho0ch đ"nh Cương lnh:
- Nhận th#chơn quy luật kh%ch quan, đặc trưng cơ bn ca thi
kR qu% độ vhnh ca ch nghahội. nhất l đi với một
nước điSm xuất ph%t trnh độ thấp v bỏ qua giai đo0n ca
ch ngha tư bn ti-n th!ng lên ch ngha xã hội như Việt Nam.
- luận v1 ch ngha hội khoa h'c, v1 thi kR qu% độ lên ch
ngha xã hội, v1 hnh th%i kinh t--xã hội đư.c nhận th#c rõ hơn.
- Th)c tiễn xây d)ng ch ngha hội mi1n Bắc (1954-1975) v
trên c nước sau năm 1975 đã đ0t đư.c nh*ng k-t qu quan
tr'ng t0o nên s#c m0nh ca ch- độ mới v đất nước trong s)
nghiệp gii phng v bo vệ Tổ quc.
- Kh!ng đ"nh tính đúng đắn ca s) l)a ch'n con đưng hội ch
ngha ca Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh-s) l)a ch'n đã d#t
kho%t t năm 1930 khi Đng Cộng sn Việt Nam ra đi.
- Qu% trnh xây d)ng ch nghahội cũng bộc lộ nh*ng y-u kém,
khuy-t điSm c trong nhận th#c v ch trương, chính s%ch, nhất
l bệnh ch quan, duy ý chí, nng vội, gi%o đi1u, vận d+ng
không đúng c%c quy luật kh%ch quan v đặc trưng ca thi kR
qu% độ. Ho0ch đ"nh Cương lnh l sQa ch*a nh*ng khuy-t điSm,
y-u kém thúc đẩy s) nghiệp xây d)ng ch ngha hội đúng
đắn, c hiệu qu, v s) ph%t triSn ca đất nước v cuộc sng
h0nh phúc ca nhân dân.
- S) s+p đổ ca hnh ch ngha hội c%c nước Đông Âu v
Liên (1989-1991) không thS ph nhận nh*ng thnh t)u to
lớn v1 nhi1u mặt ca ch ngha hội trên th- giới, đồng thi
đã đS l0i nh*ng bi h'c cần thi-t, đoi hỏi phi quy-t tâm sQa
ch*a khuy-t điSm đS l)a ch'n mô hnh ch
ngh xã hội phù h.p với th)c tiễn.
- C%c nước ti-p t+c kiên đ"nh con đưng xã hội ch ngha , trong đ
c Việt Nam, đã đổi mới, ci c%ch m0nh mẽ v ginh đư.c
nh*ng thnh t)u quan tr'ng, ch#ng minh s#c sng v s) ph%t
triSn ca ch ngha xã hội.
3. Nội dung cương lĩnh
Nội dung trọng tâm của Cương lĩnh trình bày quá độ lên chủ
nghĩa hội Việt Nam với những đặc điểm trong nước xu thế
phát triển của lịch sử thế giới, đặc điểm của thời đại. Cương lĩnh
nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà Việt Nam xây dựng là một xã
- Đặc trưng thứ nhất: Do nhân dân lao động làm chủ.
Dân ch hội ch ngha l bn chất ca ch- độ ta, va l m+c
tiêu, va l động l)c ca s) ph%t triSn đất nước. Tính ưu việt
ca ch ngha hội so với ch ngha bn không chu chỗ
xa bỏ ch- độ h*u v1 liệu sn xuất, xa bỏ phân ha giai
cấp, m v1 chính tr", dân ch hội ch ngha phi vư.t qua
dân ch tư sn, th)c hiện quy1n lm ch th)c s) ca nhân dân.
S) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội l s) nghiệp ca nhân dân,
không c s) đon k-t, s%ng t0o ca quần chúng nhân dân th s)
nghiệp xây d)ng ch ngha hội sẽ thất b0i. Dân ch chính l
biSu hiện quan điSm gi% tr" ct lõi ca ch ngha xã hội, l nhân
t t0o ra s) ổn đ"nh, ph%t triSn v th"nh vư.ng.
- Đặc trưng thứ hai: Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu
sản xuất chủ yếu. Việt Nam l một nước nông nghiệp, trnh độ
ph%t triSn vẫn con thua xa c%c nước kh%c, nên đS rút ngắn
khong c%ch, chúng ta rất cần một n1n kinh t- ph%t triSn cao.
Nhận th#c đư.c th)c tiễn ny, Cương lnh 1991 đã đưa ra đặc
trưng th# 2 v1 XHCN m chúng ta cần xây d)ng, đ l xây d)ng
một n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v ch- độ công h*u v1 c%c liệu sn xuất. C đầu vo
l)c lư.ng sn xuất: vật chất, kỹ thuật, công nghệ,… ca qu%
trnh sn xuất,… th chúng ta mới c phương th#c sn xuất hiện
đ0i, lm ra nhi1u ca ci vật chất với chất lư.ng cao, ph%t triSn
kinh t-, sớm hon thnh qu% trnh xây d)ng XHCN.
- Đặc trưng thứ ba: nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc
dân tộc. Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên
ch ngha xã hội năm 1991 c Đng x%c đ"nh một trong s%u đặc
trưng ca xã hội ch ngha m nhân dân ta xây d)ng l: C n1n
văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc văn ha dân tộc. Ti-n hnh
c%ch m0ng hội ch ngha trên lnh v)c tưởng, văn h lm
cho th- giới quan M%c - Lênin v tưởng Hồ Chí Minh gi* v"
trí, vai tro chu đ0o trong đi sng tinh thần xã hội. Đồng thi, k-
tha v ph%t huy nh*ng truy1n thng văn h tt đẹp ca c%c dân
tộc, ti-p thu tinh hoa văn h nh n lo0i, xây d)ng một xã hội dân
ch, văn minh v l.i ích chân chính v phẩm gi% con ngưi;
chng tưởng, văn h phn ti-n bộ, tr%i với truy1n thng tt
đẹp ca dân tộc, tr%i với phương hướng đi lên ch ngha xã hội.
Qu%n triệt nguyên tắc tính dân tộc, tính đ0i chúng, tính khoa
h'c, Cương lnh đã chu nh*ng đ"nh hướng v1 xây d)ng n1n
văn h mới gồm: T0o ra đi sng tinh thần c o đẹp, phong phú,
đ d0ng, c nội dung nh n đ0o, dân ch, ti-n bộ. h%t huy v i tro
văn h'c, nghệ thuật trong nuôi dưỡng, nâng cao tâm hồn Việt
Nam; kh!ng đ"nh v biSu dương nh*ng gi% tr" chân chính, bồi
dưỡng c%i chân, thiện, mỹ theo quan điSm ti-n bộ; đấu tranh phê
ph%n nh*ng c%i phn văn h , lỗi thi, thấp kém; bo đm
quy1n đư.c thông tin, quy1n t) do s%ng t0o ca công dân; ph%t
triSn c%c phương tiện thông tin đ0i chúng, thông tin đ d0ng,
nhi1u chi1u, k"p thi, chân th)c v bổ ích.
- Đặc trưng thứ tư: Con người được giải phóng khỏi áp bức,
bóc lột, bất công làm theo năng lực hưởng theo lao động,
cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc điều kiện phát triển
toàn diện cá nhân.
Đặc trưng ny đư.c đưa r d)a vo quan điSm ca Hồ Chí Minh.
Ngưi cho rằng:y d)ng ch nghahội l th y đổi c xã hội,
th y đổi c thiên nhiên, lm cho xã hội không con ngưi bc lột
ngưi, không con đi rét, m'i ngưi đ1u đư.c ấm no v h0nh
phúc”, ch ngha xã hội l “xã hội ngy cng ti-n, vật chất ngy
cng tăng, tinh thần ngy cng tt”. Xây d)ng ch ngha hội
l một cuộc chi-n đấu “khổng lồ”, “chng l0i nh*ng g đã cũ kỹ,
hư hỏng, đS t0o ra nh*ng c%i mới mẻ, tt tươi”. Chu khi no xây
d)ng thnh công ch ngha hội v ch ngha cộng sn th lúc
đ s) nghiệp gii phng con ngưi mới đư.c coi đã ginh đư.c
thắng l.i hon ton.
ch ngha xã hội lm cho m'i ngưi tho%t n0n bần cùng, c công
ăn việc lm, đư.c ấm no v sng một đi h0nh phúc. Khi tr li
câu hỏi: ch ngha hội l c%i g?. Hồ Chí Minh vi-t: “L m'i
ngưi đư.c ăn no mặc ấm, sung sướng, t) do”, “ch ngha
hội l lm cho m'i ngưi d n sung sướng, ấm no”, “m+c đích
ca ch ngha xã hội l không ngng nâng cao m#c sng ca nh
n d n”. “V vậy, chính s%ch c Đng v Chính ph l phi h-t
s#c chăm nom đ-n đi sng ca nhân dân. N-u d n đi, Đng
v Chính ph c lỗi; n-u d n rét l Đng v Chính ph c lỗi;
n-u dân dt l Đng v Chính ph c lỗi; n-u dân m l Đng
v Chính ph c lỗi”. Chu trong xã hộihội ch ngha , ngưi
dân mới đư.c bo đm việc lm, đư.c “sung sướng, t) do”,
đư.c hưởng th+ c%c gi% tr" vật chất do chính h' lm ra.
- Đặc trưng thứ năm: Các dân tộc trong nước bình đẳng đoàn
kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.
Việt Nam l một quc gi đ d n tộc, cộng với hậu qu ca s) ph%t
triSn không đồng đ1u ca c%c dân tộc trong l"ch sQ, c%c dân tộc
ở nước ta c s) chênh lệch v1 trnh độ ph%t triSn kinh t- - xã hội.
Đặc biệt, chính s%ch dân tộc ca phong ki-n v nhất l chính
s%ch "chi đS tr"" ca th)c d n, đ- quc đã lm r0n n#t mi quan
hệ đon k-t, gắn b gi*a c%c dân tộc nước t đS th)c hiện m
mưu, th đo0n th m độc ca chúng. Nhằm xa bỏ tận gc s) bất
bnh đ!ng dân tộc đư.c giai cấp thng tr" duy tr đS chia rẽ khi
đ0i đon k-t c%c dân tộc, Đng v Nh nước luôn quan t m đ-n
việc th)c hiện quy1n bnh đ!ng gi*a c%c dân tộc, như li ph%t
biSu ca Hồ Ch t"ch t0i Hội ngh" đ0i biSu c%c dân tộc thiSu s
Việt Nam (ngy 03-12-1945), Ngưi ni: "Anh em thiSu s ca
chúng ta sẽ đư.c: Dân tộc bnh đ!ng. Chính ph sẽ bãi bỏ h-t
nh*ng đi1u lệ cũ, b o nhiêu bất bnh (s) không bnh đ!ng) trước
sẽ sQa ch*a đi". Th)c t- đư.c kh!ng đ"nh bằng việc b con c%c
dân tộc thiSu s nước ta tin tưởng tuyệt đi vo chính s%ch ca
Ch t"ch Hồ Chí Minh, đồng bo đã vư.t qua m'i gian khổ,
hăng h%i th m gi c%ch m0ng trong nh*ng năm kh%ng chi-n
trưng kR chng th)c d n h%p, vùng đồng bo c%c dân tộc thiSu
s đã trở thnh căn c# c%ch m0ng v*ng chắc bo vệ Đng, bo
vệ B%c.
V vậy m Cương lnh 1991 rất chú tr'ng tới đặc trưng hội
ny đS c%c dân tộc trên c nước đ1u ph%t triSn đồng đ1u.
- Đặc trưng thứ sáu: Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân
dân tất cả các nước trên thế giới.
H.p t%c cùng c l.i l nhu cầu kh%ch quan ca tất c c%c quc
gia, dân tộc v s) ph%t triSn v ti-n bộ. K- tha truy1n thng
yêu chuộng hoa bnh, h*u ngh" ca dân tộc, Cương lnh 1991
rất chú tr'ng tới đặc trưng hội ny. H.p t%c cùng c l.i
không chu đư.c th)c hiện gi*a c%c quc gia, dân tộc c cùng
ch- độ chính tr", m con c thS v cần phi đư.c th)c hiện gi*a
c%c quc gia, c%c dân tộc c ch- độ chính tr" kh%c biệt c v1
kinh t-, văn h , đ-n chính tr", quân s), nhằm mang l0i l.i ích
cho c%c bên v ton thS nhân lo0i. Đi1u ny xuất ph%t t tính
tất y-u ca mi liên hệ, t%c động lẫn nhau gi*a c%c quc gia,
c%c dân tộc trên th- giới, nhất l trong nh*ng vấn đ1 m một
quc gia hay dân tộc riêng lẻ không thS gii quy-t đư.c, như
gn gi* ho bnh, chng đi nghèo, chng n0n thất h'c, chng
d"ch bệnh v.v.. Do đ, dù c%c quc gia, dân tộc c thS kh%c biệt
nhau v1 ch- độ chính tr", kinh t-, văn ha,…nhưng vẫn sẽ c
điSm chung khi h.p t%c cùng nh u, đ l cùng đ0t đư.c l.i ích,
cùng ph%t triSn.
Cương lĩnh đề ra về xây dựng Nhà nước7 phương hướng cơ bản
xã hội chủ nghĩa:
- V1 ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, công nghiệp ha
- V1 thi-t lập quan hệ sn xuất hội ch ngha , ph%t triSn c%c thnh
phần kinh t-, kinh t- hng h theo đ"nh hướng xã hội ch ngha
- Ti-n hnh c%ch m0ng hội ch ngha trên lnh v)c tưởng, văn
h lm cho th- giới quan M%c-Lênin, tưởng, đ0o đ#c Hồ Chí
Minh gi* v" trí ch đ0o trong đi sng tinh thần xã hội
- Th)c hiện chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc
- Th)c hiện hai nhiệm v+ chi-n lư.c xây d)ng v bo
vệ Tổ quc - Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
Cương lĩnh đã trình bày khái quát quá trình cách mạng Việt Nam
từ năm 1930 đến nay dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam - Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập rèn luyện
nêu bật những lớn: bài học kinh nghiệm
- Một l, nắm v*ng ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha hội -
ng'n c vinh quang m Ch t"ch Hồ Chí Minh đã tr o l0i cho th-
hệ hôm nay v c%c th- hệ mai sau.
- Hai l, s) nghiệp c%ch m0ng l ca nhân dân, do nhân dân v v
nhân dân. - Ba l, không ngng cng c, tăng cưng đon k-t, đon
k-t ton Đng, đon k-t ton d n, đon k-t dân tộc, đon k-t quc
t-.
- Bn l, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i, s#c m0nh
trong nước với s#c m0nh quc t-.
- Năm l, s) lãnh đ0o đúng đắn c Đng l nhân t hng đầu quy-t
đ"nh thắng l.i ca c%ch m0ng Việt Nam.
Cương lĩnh nêu những trong xây dựng hộithu n lợi bản
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
- C s) lãnh đ0o đúng đắn cù Đng Cộng sn Việt Nam do Ch t"ch
Hồ Chí Minh s%ng lập v rèn luyện, c bn lnh chính tr" v*ng
vng v dy d0n kinh nghiệm.
- Dân tộc ta l một dân tộc nh hùng, c ý chí vươn lên mãnh liệt. -
Nhân dân ta c long yêu nước nồng nn, c truy1n thng đon k-t
v nhân %i, cần l o động v s%ng t0o, luôn ng hộ v tin tưởng
vo s) lãnh đ0o ca Đng.
- Chúng t đã tng bước xây d)ng đư.c nh*ng sở vật chất-kỹ
thuật rất quan tr'ng.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ hiện đ0i, s) hnh thnh v
ph%t triSn kinh t- tri th#c cùng với qu% trnh ton cầu ho% v hội
nhập quc t- l một thi cơ đS ph%t triSn.
Mục tiêu tổng quát khi kết thúc thời kỳ quá độ nước ta xây
dựng được về bản nền tảng kinh tế của chủ nghĩa hội với
kiến trúc thượng tầng về chính trị tư tưởng văn hoá phù hợp, tạo
sở để nước ta trở thành một nước hội chủ nghĩa ngày càng
phồn vinh, hạnh phúc.Từ nay đến giữa thế kỷ XXI, toàn Đảng,
toàn dân ta phải ra sức phấn đấu xây dựng nước ta trở thành một
nước công nghiệp hiện đại, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Để thực hiện thành công các mục tiêu nêu trên, Cương lĩnh đề ra
các sau đây: phương hướng cơ bản
- Đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i h đất nước gắn li1n với
ph%t triSn kinh t- tri th#c, bo vệ ti nguyên, môi trưng.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng hội ch ngha . -
Xây d)ng n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc; xây d)ng
con ngưi, n ng c o đi sng nhân dân, th)c hiện ti-n bộ v công
bằng hội. - Bo đm v*ng chắc quc phong v an ninh quc
gia, trật t), an ton xã hội.
- Th)c hiện đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa bnh, h*u
ngh", h.p t%c v ph%t triSn; ch động v tích c)c hội nhập
quc t-.
- Xây d)ng n1n dân chhội ch ngha , th)c hiện đ0i đon k-t
ton dân tộc, tăng cưng v mở rộng mặt trận dân tộc thng
nhất.
- Xây d)ng nh nước ph%p quy1n hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân.
- Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
Cương lĩnh nhấn mạnh, khi thực hiện các phương hướng
bản đó cần chú trọng nắm vững giải quyết tốt các mối quan
hệ lớn: - Quan hệ gi* đổi mới, ổn đ"nh v ph%t triSn;
- Gi* đổi mới kinh t- v đổi mới chính tr";
- Gi*a kinh t- th" trưng v đ"nh hướng hội ch ngha ; - Gi*a
ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất v xây d)ng, hon thiện tng bước
quan hệ sn xuất xã hội ch ngha ;
- Gi* tăng trưởng kinh t- v ph%t triSn văn ho%, th)c hiện ti-n bộ
v công bằng xã hội;
- Gi*a xây d)ng ch ngha xã hội v bo vệ Tổ quc hội
ch ngha ; - Gi* độc lập, t) ch v hội nhập quc t-;
- Gi* Đng lãnh đ0o, Nh nước qun lý, nhân dân lm ch.
Cương lĩnh đề ra những lớn về phát triển định hướng kinh tế
văn hóa xã hội, quốc phòng an ninh đối ngoại.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch ngha với
nhi1u hnh th#c sở h*u, nhi1u thnh phần kinh t-, hnh th#c tổ
ch#c kinh doanh v hnh th#c phân phi. C%c thnh phần kinh
t- ho0t động theo ph%p luật đ1u l bộ phận h.p thnh quan
tr'ng ca n1n kinh t-, bnh đ!ng trước ph%p luật, cùng ph%t
triSn lâu di, h.p t%c v c0nh tranh lnh m0nh. Kinh t- nh
nước gi* vai tro ch đ0o. Kinh t- tập thS không ngng đư.c
cng c v ph%t triSn. Kinh t- nh nước cùng với kinh t- tập
thS ngy cng trở thnh n1n tng v*ng chắc ca n1n kinh t-
quc dân; kinh t- tư nh n l một trong nh*ng động l)c ca n1n
kinh t-. Kinh t- c vn đầu nước ngoi đư.c khuy-n khích
ph%t triSn” . C%c hnh th#c sở h*u, c%c y-u t th" trưng, quan
hệ phân phi, vai tro qun lý c Nh nước đư.c x%c đ"nh rõ.
- Xây d)ng n1n văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc, ph%t triSn
ton diện, thng nhất trong đ d0ng, thấm nhuần sâu sắc tinh
thần nh n văn, d n ch, ti-n bộ, trở thnh n1n tng tinh thần
v*ng chắc. Con ngưi l trung tâm ca chi-n lư.c ph%t triSn,
đồng thi l ch thS ph%t triSn. Xây d)ng con ngưi Việt N m
giu long yêu nước, c ý th#c lm ch, tr%ch nhiệm công dân;
c tri th#c, s#c khoẻ, l o động giỏi; sng c văn ho%, ngh tnh;
c tinh thần quc t- ch n chính. Cương lnh đ1 ra nh*ng nhiệm
v+ lớn v1 gi%o d+c v đo t0o, khoa h'c v công nghệ, bo vệ
môi trưng v c%c chính s%ch xã hội.
- M+c tiêu, nhiệm v+ ca quc phong, an ninh l bo vệ v*ng chắc
độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc,
bo vệ Đng, Nh nước, nhân dân v ch- độ hội ch ngha .
C%c nhiệm v+ v1 tăng cưng quc phong, an ninh, xây d)ng u n
đội nhân dân v Công an nhân dân đư.c x%c đ"nh c+ thS trong
Cương lnh.
- Th)c hiện nhất qu%n đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa
bnh, h.p t%c v ph%t triSn; đ phương h , đ d0ng ha quan hệ,
ch động v tích c)c hội nhập quc t-; nâng cao v" th- c đất
nước; v l.i ích quc gia, dân tộc, v một nước Việt Nam xã hội
ch ngha giu m0nh; l b0n, đi t%c tin cậy v thnh viên c
tr%ch nhiệm trong cộng đồng quc t-, gp phần vo s) nghiệp
ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội trên th- giới.
Cương lĩnh nêu quan điểm về xây dựng hệ thống chính trị
và vai trò lãnh đạo của Đảng.
- V1 dân ch hội ch ngha . “D n ch hội ch ngha l bn
chất ca ch- độ ta, va l m+c tiêu, v l động l)c ca s) ph%t
triSn đất nước. Xây d)ng v tng bước hon thiện n1n dân ch
hội ch ngha bo đm dân ch đư.c th)c hiện trong th)c t-
cuộc sng mỗi cấp, trên tất c c%c lnh v)c. Dân ch gắn li1n
với kỷ luật, kỷ cương v phi đư.c thS ch- ha bằng ph%p luật,
đư.c ph%p luật bo đm” .
- V1 xây d)ng nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha . “Nh nước
ta l nh nước ph%p quy1n hội ch ngha ca nhân dân, do
nhân dân, v nhân dân. Tất c quy1n l)c nh nước thuộc v1
nhân dân m n1n tng l liên minh gi*a giai cấp công nhân với
giai cấp nông d n v đội ngũ trí th#c, do Đng Cộng sn Việt N
m lãnh đ0o. Quy1n l)c nh nước l thng nhất; c s) phân
công, phi h.p v kiSm so%t gi* c%c quan trong việc th)c
hiện c%c quy1n lập ph%p, hnh ph%p, ph%p. Nh nước ban
hnh ph%p luật; tổ ch#c, qun lý xã hội bằng ph%p luật v không
ngng tăng cưng ph%p ch- xã hội ch ngha ” .
- Mặt trận Tổ quc Việt N m, c%c đon thS nhân dân c vai tro rất
quan tr'ng trong s) nghiệp đ0i đon k-t ton dân tộc xây d)ng
v bo vệ Tổ quc. Mặt trận Tổ quc Việt Nam l tổ ch#c liên
minh chính tr", liên hiệp t) nguyện ca tổ ch#c chính tr", tổ
ch#c chính tr"-xã hội, tổ ch#c hội v c%c c% nhân tiêu biSu
trong c%c giai cấp, tầng lớp hội, c%c dân tộc, tôn gi%o v
ngưi Việt N m đ"nh nước ngoi. “Mặt trận Tổ quc Việt
Nam l một bộ phận ca hệ thng chính tr", l cơ sở chính tr" cùa
chính quy1n nhân dân. Đng Cộng sn Việt Nam va l thnh
viên v l ngưi lãnh đ0o Mặt trận. Mặt trận ho0t động theo
nguyên tắc t) nguyên, hiệp thương d n ch, phi h.p v thng
nhất hnh động gi*a c%c thnh viên” .
Cương lĩnh nhấn mạnh bản chất và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản
Việt Nam.
- Đng Cộng sn Việt N m l đội tiên phong ca giai cấp công nh
n, đồng thi l đội tiên phong c nh n d n l o động v ca dân tộc
Việt Nam. - Đ0i biSu trung thnh l.i ích ca giai cấp công nh n, nh
n d n l o động v ca dân tộc. Đng lấy ch ngha M%c-Lênin v
tưởng Hồ Chí Minh lm n1n tng tưởng, kim chu n m cho
hnh động, lấy tập trung dân ch lm nguyên tắc tổ ch#c
bn” .
Cương lnh nêu nội dung v gi% tr", ý ngh c tưởng Hồ Chí
Minh đi với s) nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân Việt N m. Cương
lnh nhấn m0nh, Đng Cộng sn Việt N m l Đng cầm quy1n,
lãnh đ0o Nh nước v hội, lãnh đ0o hệ thng chính tr", đồng
thi l bộ phận ca hệ thng ấy.
Cương lnh nêu phương th#c lãnh đ0o c Đng, nh*ng yêu cầu
v1 xây d)ng Đng đS Đng hon thnh s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o
thnh công s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội ở Việt Nam.
4. Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị năm 1991
Cương lnh năm 1991 đư.c ban hnh trong bi cnh đất nước đ0t
đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng s u 5 năm th)c hiện đưng li đổi
mới do Đng t đ1 ra t0i Đ0i hội VI. Cương lnh đã x%c đ"nh m+c
tiêu tổng qu%t ca thi kR qu% độ; trong đ m+c tiêu ca chặng
đưng đầu l: “thông qu đổi mới ton diện, hội đ0t tới tr0ng th%i
ổn đ"nh, v*ng chắc, t0o th- ph%t triSn nhanh ở nh*ng chặng s u”.
C thS ni, qu% trnh đổi mới cũng l qu% trnh th)c hiện Cương lnh;
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngh l"ch sQ m nhân d n t đ0t đư.c
trong công cuộc đổi mới cũng l k-t qu ca th)c hiện Cương lnh,
dưới s) lãnh đ0o c Đng. Đi1u đ%ng mng v c ý ngh l chúng t
đ0t đư.c nh*ng thnh t)u trên trong bi cnh đất nước phi đương
đầu với nhi1u kh khăn, th%ch th#c; trong đ c th%ch th#c gay gắt
l s) chng ph% quy-t liệt bằng chi-n lư.c “Diễn bi-n hoa bnh”
ca c%c th- l)c thù đ"ch v m#c độ no đ, con c s) t%c động
không thuận ca tnh hnh th- giới, khu v)c đi với c%ch m0ng
nước ta.
Nh*ng thnh t)u đ0t đư.c trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ Tổ
quc t năm 1991 đ-n n y đã kh!ng đ"nh gi% tr" v ý ngh to lớn c
Cương lnh năm 1991. ∙ Về lý lu n:
- Gi% tr" c ý ngh quan tr'ng nhất, bao trùm nhất c Cương lnh l
trên sở nh*ng nội dung bn v1 bo vệ tổ quc, nh*ng
đ"nh hướng lớn v1 chính s%ch quc phong- n ninh đư.c x%c đ"nh
trong Cương lnh, Đng t đã nghiên c#u, tng bước bổ sung,
ph%t triSn lý luận bo vệ Tổ quc.
- Đi1u đ đư.c thS hiện qu văn kiện c%c kR Đ0i hội VII, VIII,
IX, X v c%c ngh" quy-t, chu th" c Đng.
- Đặc biệt, t0i Đ0i hội I , Đng t đã hnh thnh tương đi hon
chunh hệ thng quan điSm bo vệ Tổ quc m ng tính bn, ton
diện v đồng bộ. - Ti-p đ, nhằm c+ thS ha hệ thng quan điSm
trên, Hội ngh" Trung ương 8
(kh I ) đã r Ngh" quy-t v1 Chi-n lư.c bo vệ Tổ quc trong tnh
hnh mới. Trong đ, đã đ%nh gi% tnh hnh v k-t qu th)c hiện
nhiệm v+ bo vệ Tổ quc (t 1991-2003); x%c đ"nh phương
hướng chi-n lư.c bo vệ Tổ quc, m+c tiêu, quan điSm, phương
ch m chu đ0o, c%c nhiệm v+ v gii ph%p ch y-u.
- Đ-n Đ0i hội , Đng ta ti-p t+c bổ sung một s nội dung cho phù
h.p với s) ph%t triSn ca tnh hnh quc t- v trong nước, đ%p
#ng yêu cầu bo vệ Tổ quc trong bi cnh ton cầu ha, hội
nhập kinh t- quc t- v nước ta l thnh viên ca Tổ ch#c
Thương m0i th- giới (WTO).
Về thực tiễn:
- Th)c hiện Cương lnh 1991, m tr)c ti-p l đưng li, quan
điSm, tưởng, phương ch m chu đ0o c Đng đã đ1 cậptrên,
chúng t đã ginh đư.c nh*ng k-t qu quan tr'ng trong s)
nghiệp bo vệ Tổ quc.
- Thnh t)u bn, bao trùm l gi* v*ng độc lập, ch quy1n,
thng nhất, ton vẹn lãnh thổ c đất nước, s) lãnh đ0o c Đng
v ch- độ XHCN; đẩy m0nh công cuộc đổi mới, công nghiệp
ha, hiện đ0i h đất nước, ph%t triSn kinh t-, bo đm quc
phong an ninh, gi* v*ng an ninh chính tr", trật t), an ton
hội; t0o lập môi trưng quc t- thuận l.i, mở rộng quan hệ đi
ngo0i, tăng cưng th- v l)c c đất nước.
Như vậy, Cương lnh năm 1991 c gi% tr" luận v th)c tiễn h-t
s#c to lớn đi với s) nghiệp bo vệ Tổ quc c nh n d n t , dưới s)
lãnh đ0o c Đng trong gần 20 năm.
5. Mở rộng, liên hệ :
T nh*ng bi h'c v kinh nghiệm th)c tiễn xây d)ng ch ngha
hội theo đưng li đổi mới, đúng như nhận đ"nh c Đng nêu ra
t0i Đ0i hội lần th# X, nhận th#c ca chúng ta v1 ch ngha hội
v con đưng đi lên ch ngha hội ngy cng s%ng tỏ hơn, hệ
thng quan điSm luận v1 công cuộc đổi mới, v1 hội hội
ch ngha v con đưng đi lên ch ngha hội Việt Nam đã
hnh thnh trên nh*ng nét cơ bn nhất.
S u 25 năm ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước v 20
năm th)c hiện Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ
lên ch ngha xã hội (Cương lnh 1991), Đng Cộng sn Việt Nam
thấy rằng cần thi-t phi c một cương lnh mới phù h.p với tnh
hnh v nhiệm v+ mới trên cơ sở k- tha, sQa đổi, bổ sung v ph%t
triSn Cương lnh 1991.
Cũng cần nhấn m0nh rằng, nhằm ph%t huy tinh thần tr%ch nhiệm v
s) đng gp trí tuệ c ton Đng, ton quân v ton dân, bn d)
tho cương lnh mới đ đư.c đư r tho luận, gp ý một c%ch công
khai, rộng rãi v dân ch trước khi trnh Đ0i hội XI c Đng Cộng
sn Việt Nam (3/2011) thông qua.
Trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên ch
ngha hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) đư.c thông qua t0i
Đ0i hội I, Đng Cộng sn Việt N m đã kh!ng đ"nh: hội hội
ch ngha m nh n d n t xây d)ng l một xã hội:
- D n giu, nước m0nh, dân ch, công bằng, văn minh;
- Do nhân dân lm ch;
- C n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v quan hệ sn xuất ti-n bộ phù h.p;
- C n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc;
- Con ngưi c cuộc sng ấm no, t) do, h0nh phúc, c đi1u kiện
ph%t triSn ton diện;
- C%c dân tộc trong cộng đồng Việt N m bnh đ!ng, đon k-t,
tôn tr'ng. - C Nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân
dân, do nhân dân v nh n d n do Đng Cộng sn lãnh đ0o;
- C quan hệ h*u ngh" v h.p t%c với c%c nước trên th- giới.
Như vậy, so với Cương lnh 1991, hnh hội hội ch ngha
ở Việt N m trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu%
độ lên ch ngha hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) c một s
đi1u chunh quan tr'ng.
Câu 18: Trình bày những những thắng lợi đại của cách mạng Việt Nam
dưới sự lãnh đạo của Đảng ta? Vì sao những thắng lợi đó được coi là những
thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
1. Những thắng lợi đại của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của
Đảng ta.
Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt l"ch sQ v đ0i ca c%ch m0ng Việt
Nam, chấm d#t thi kR khng hong v1 đưng li c#u nước gii phng dân tộc.
Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam, c%ch m0ng nước ta đã ginh
đư.c nh*ng thắng l.i to lớn trong s) nghiệp gii phng dân tộc, thng nhất đất
nước, trong công cuộc xây d)ng ch ngha xã hội trên ph0m vi c nước.
Sau c%c phong tro yêu nước ba mươi năm đầu th- kỷ XX, năm 1930 Đng
Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước ngoặt ca c%ch m0ng Việt Nam.
Đng đã lãnh đ0o nhân dân ta ginh đư.c nh*ng thắng l.i v đ0i:
Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945, thnh lập Nh nước Việt
Nam Dân ch cộng hoa;
Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n oanh liệt đS gii phng dân tộc, bo vệ
Tổ quc;
Thắng l.i ca s) nghiệp đổi mới v tng bước đưa đất nước qu% độ lên ch
ngha xã hội.
Thắng l.i trên lnh v)c đi ngo0i.
Một thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945, thành lập nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Sau khi ra đi, Đng Cộng sn Việt Nam đã s%t c%nh cùng dân tộc, lãnh đ0o
thắng l.i cao tro c%ch m0ng 1930-1931 v Vi-t Nghệ tnh, Cao tro dân
ch 1936-1939 v cao tro gii phng dân tộc 1939-1945, đunh cao l c%ch
m0ng th%ng 8/1945. C%ch m0ng th%ng 8/1945 l thắng l.i ca truy1n thng quật
cưng, bất khuất, long yêu nước nồng nn ca dân tộc Việt Nam qua hng
nghn năm l"ch sQ d)ng nước v gi* nước, quy-t chi-n đấu v độc lập t) do,
không cam ch"u lệ. Thắng l.i c%ch m0ng th%ng 8/1945 đã đập tan %ch thng
tr" ca th)c dân Ph%p v ph%t xít Nhật, lật đổ ch- độ quân ch hng nghn năm,
lập nên Nước Việt Nam dân ch cộng hoa, nh nước dân ch công nông đầu
tiên Đông Nam Á. T đây dân tộc ta bước sang kỷ nguyên mới, kỷ nguyên
độc lập, t) do v ch ngha hội, mở ra thi đ0i mới, thi đ0i Hồ Chí Minh
quang vinh.
C%ch m0ng Th%ng T%m thnh công. Nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa ra đi.
Kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p thắng l.i. Nhân dân ta t) lm ch vận m0ng
ca mnh. Tên tuổi ca nước ta l0i lẫy lng khắp năm châu, bn biSn”. Đi với
ti-n trnh c%ch m0ng hội ch ngha Việt Nam. Thắng l.i ca C%ch m0ng
th%ng T%m năm 1945, một mặt, đã gp phần đ%nh b0i tn ca ch- độ phong
ki-n v ch ngha th)c dân, ch ngha ph%t xít Việt Nam. V1 vấn đ1 ny,
trong Thư gQi đồng bo ton quc nhân d"p Kỷ niệm C%ch m0ng th%ng T%m,
ngy 19 th%ng 8 năm 1947, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã vi-t: “C%ch m0ng Th%ng
T%m đã gii phng đồng bo ta ra khỏi ch- độ quân ch chuyên ch- v xi1ng
xích th)c dân”. Mặt kh%c, đi với công cuộc xây d)ng một ch- độ hội mới,
kh%c h!n v1 chất so với ch- độ (phong ki-n, th)c dân v đ- quc): “C%ch
m0ng Th%ng T%m đã xây d)ng cho nhân dân ta c%i n1n tng Dân ch Cộng ho
v thng nhất độc lập”
Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m l thắng l.i ca ý chí độc lập t) ch, t)
l)c, t) cưng ca dân tộc Việt Nam v l thắng l.i v đ0i ca tưởng Hồ Chí
Minh v1 độc lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội ở Việt Nam. T thắng l.i
to lớn đ, đã cổ nhân dân ta kiên cưng đấu tranh ginh độc lập dân tộc,
thng nhất đất nước, bằng Chi-n d"ch Hồ Chí Minh năm 1975 l"ch sQ. Đất nước
hon ton độc lập, ngưi dân đư.c hon ton t) do, h0nh phúc.
Đi với phong tro gii phng dân tộc trên th- giới. C%ch m0ng th%ng T%m năm
1945 thắng l.i l tấm gương, l nguồn cổ cho c%c quc gia - dân tộc đang
mất độc lập t) do châu Á, châu Phi v Mỹ La-tinh, nhất l c%c nước l%ng
gi1ng noi theo. Kh!ng đ"nh v" th-, gi% tr" thi đ0i ca thắng l.i ny, Ch tich Hồ
Chí Minh vi-t: “C%ch m0ng Th%ng T%m thắng l.i đã lm cho chúng ta trở nên
một bộ phận trong đ0i gia đnh dân ch th- giới. C%ch m0ng Th%ng T%m c nh
hưởng tr)c ti-p v rất to đ-n hai dân tộc b0n l Miên v Lo. C%ch m0ng Th%ng
T%m thnh công, nhân dân hai nước Miên, Lo cùng nổi lên chng đ- quc v
đoi độc lập”
Hai là, thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc,
bảo vệ Tổ Quốc.
C%c cuộc kh%ng chi-n đ%nh thắng ch ngha th)c dân v mới, hon thnh
c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, th)c hiện thng nhất đất nước, đưa c
nước đi lên Chur ngha hội, gp phần quan tr'ng vo công cuộc đấu tranh
ca nhân dân th- giới v hoa bnh, độc lập, dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội
Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n trước h-t l thắng l.i ca đưng li chính
tr", đưng li quân s), độc lập, t) ch, đúng đắn v s%ng t0o ca Đng. Với
đưng li kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di v d)a vo
s#c mnh l chính, vận d+ng luận ch ngha M%c-Lênin v1 chi-n tranh c%ch
m0ng, gii phng v bo vệ Tổ quc, k- tha truy1n thng đ%nh giặc, gi* nước
ca dân tộc, Đng đã ph%t triSn phong phú c%c hnh th#c chi-n tranh nhân dân,
ph%t triSn khoa h'c, nghệ thuật quân s) Việt Nam, k-t h.p kh%ng chi-n với ki-n
quc
- Chiến thắng Điện Biên Phủ
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954: Sau c%ch m0ng th%ng 8/1945, th)c dân Ph%p
quay l0i xâm lư.c nước ta, n1n độc lập ca dân tộc chưa th)c s) đư.c bo vệ
v*ng chắc. Đng Cộng sn Việt Nam lãnh đ0o th)c hiện đưng li “va kh%ng
chi-n va ki-n quc”, x%c đ"nh th)c dân Ph%p l kẻ thù chính ca dân tộc Việt
Nam, với phương châm “ton dân, ton diện, lâu di, d)a vo s#c mnh l
chính” Đng đã lãnh đ0o đưa cuộc kh%ng chi-n tng bước thắng l.i, t chi-n
d"ch Thu Đông 1947, chi-n d"ch Biên giới 1950, đ-n chi-n d"ch Đông Xuân
1953-1954 v đunh cao l chi-n thắng Điện Biên Ph 1954. Thắng l.i Điện biên
Ph (1954) gii phng hon ton mi1n Bắc, đưa mi1n Bắc qu% độ lên ch ngha
hội. Thắng l.i Điện Biên Ph đã b%o hiệu s) s+p đổ ch- độ th)c dân kiSu cũ
ca ch
ngha đ- quc trên ph0m vi ton th- giới.
- Đại thắng mùa xuân năm 1975
Sau chi-n thắng Điện biên Ph 1954, Mỹ thay th- Ph%p lập nên ch- độ thuộc
đ"a kiSu mới Đông Dương. Nước ta t0m thi chia cắt lm hai mi1n với hai chi-n
lư.c c%ch m0ng kh%c nhau. Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam,
mi1n Bắc Đng đ1 ra v lãnh đ0o c%ch m0ng hội ch ngha, xây d)ng mi1n
Bắc lm hậu phương cho công cuộc gii phng mi1n Nam thng nhất đất nước.
mi1n Nam, Đng đ1 ra đưng li kh%ng chi-n v lãnh đ0o lần lư.t đ%nh
thắng c%c chi-n lư.c chi-n tranh ca đ- quc Mỹ: chi-n lư.c “chi-n tranh đặc
biệt” (1961- gi*a 1965); chi-n lư.c “chi-n tranh c+c bộ” (gi*a 1965-1968)
chi-n lư.c “Việt Nam ha chi-n tranh” (1969-1973) v k-t thúc bằng cuộc tổng
ti-n công v nổi dậy mùa xuân 1975 l"ch sQ. Thắng l.i cuộc kh%ng chi-n chng
đ- quc Mỹ c#u nước l thnh qu v đ0i nhất ca s) nghiệp gii phng dân tộc
do Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh lãnh đ0o, k-t thúc vẻ vang 30 năm chi-n
tranh gii phng dân tộc, bo vệ Tổ quc. Đ0i thắng ma xuân 1975 đã thng
nhất đất nước, đưa c nước qu% độ lên ch ngha hội, đ%nh dấu một bước
ngoặt quy-t đ"nh mở đưng cho dân tộc Việt Nam ti-n h!n vo kỷ nguyên mới,
kỷ nguyên độc lập, thng nhất v ch ngha xã hội.
Ba là, Thắng lợi của Công cuộc đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ
lên chủ nghĩa xã hội
Sau năm 1975, đất nước c nhi1u thuận l.i song cũng gặp muôn vn kh khăn
th%ch th#c. Đng đã lãnh đ0o tm toi kho nghiệm con đưng xây
d)ng CNXH. Th%ng 12/1986 Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng đã
đ1 ra đưng li đổi mới ton diện, đồng bộ trên c%c lnh v)c, tr'ng tâm l đổi
mới v1 kinh t-. Nhn tổng thS, tri qua 35 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ trên con đưng xây d)ng ch ngha
hội v bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng hong kinh
t- - hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t triSn c thu
nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v hội nhập
quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng hội ch
ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - hội ổn đ"nh; quc phong,
an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - xã hội c bước ph%t triSn; bộ mặt đất nước
v đi sng ca nhân dân c nhi1u thay đổi. Dân ch hội ch ngha đư.c
ph%t huy v ngy cng mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v
tăng cưng. Công t%c xây d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ
thng chính tr" đư.c đẩy m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng
lên; kiên quy-t, kiên tr đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton
vẹn lãnh thổ v ch- độ xã hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng
v đi vo chi1u sâu; v" th- v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c
nâng cao.
T th)c tiễn đổi mới, nghiên c#u lý luận v tổng k-t th)c tiễn m nhận th#c v1
ch ngha hội v con đưng đi lên ch ngha hội Việt Nam ngy cng
s%ng tỏ hơn:
V1 m+c tiêu, hnh ca ch ngha hội Việt Nam với 8 đặc trưng m
Cương lnh bổ sung, ph%t triSn năm 2011 đã đ1 ra
V1 ch- độ kinh t-, chính tr", xã hội, văn ha ca thi kR qu% độ lên ch ngha
xã hội
V1 nh*ng nội dung bỏ qua ch- độ tư bn ch ngha l bỏ qua việc x%c lập v"
trí thng tr" ca quan hệ sn xuất v ki-n trúc thư.ng tầng tư bn ch ngha.
T th)c tiễn sôi động v hiệu qu thi-t th)c ca qu% trnh đổi mới m đưng
li ca Đng, chính s%ch, ph%p luật ca Nh nước đư.c bổ sung, ph%t triSn.
Đưng li đổi mới gắn li1n với Đng đ1 ra Cương lnh xây d)ng đất nước trong
thi kR qu% độ lên ch ngha hội, Chi-n lư.c ph%t triSn kinh t--xã hội c%c
chặng đưng 10 năm, gắn với qu% trnh c+ thS ha, thS ch- ha thnh nh*ng
chính s%ch v hệ thng ph%p luật.
Hơn 30 năm đổi mới, Việt Nam đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha
l"ch sQ. Đã chuySn đổi t n1n kinh t- k- ho0ch ha, qun hnh chính, tập
trung, bao cấp, n1n kinh t- hiện vật sang n1n kinh t- hng ha, nhi1u thnh
phần, vận hnh theo ch- th" trưng, c s) qun ca Nh nước, theo đ"nh
hướng xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t--xã hội (1996), đy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha, ra khỏi
tnh tr0ng ca nước nghèo, kém ph%t triSn, trở thnh nước c m#c thu nhập
trung bnh (2008), phấn đấu sớm trở thnh nước công nghiệp theo hướng hiện
đ0i. Đi sng nhân dân không ngng đư.c ci thiện c v1 vật chất v văn ha
tinh thần. Chính tr", hội ổn đ"nh v hệ thng chính tr" v*ng m0nh với vai tro
ca Đng cầm quy1n v Nh nước ph%p quy1n hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân. Quc phong, an ninh đư.c cng c v*ng chắc, gi*
v*ng độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc. Quan hệ
đi ngo0i mở rộng.
T thắng l.i ca công cuộc đổi mới đất nước, c thS kh!ng đ"nh rằng: Đưng
li lãnh đ0o ca Đng, tưởng Hồ Chí Minh l đúng đắn, s%ng sut v luôn
đư.c c%c tầng lớp nhân dân ng hộ, tin tưởng. Đng c đ bn lnh, trí tuệ, năng
l)c lãnh đ0o nhân dân Việt Nam không chu ginh thắng l.i trong cuộc kh%ng
chi-n ginh v gi* chính quy1n, gii phng dân tộc, thng nhất đất nước, m c
trong xây d)ng đất nước theo m+c tiêu “dân giu, nước m0nh, dân ch, công
bằng, văn minh”.
Bốn là, Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
T Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng (12/1986), Đng đ1 ra v
th)c hiện đưng li đi ngo0i mở cQa, quan hệ h.p t%c đa phương ha, đa d0ng
ha quan hệ quc t-. Hơn 30 năm th)c hiện đưng li đi ngo0i, Đng v Nh
nước Việt Nam thu đư.c nhi1u k-t qu to lớn:
- Thứ nhất: Môi trưng hoa bnh thuận l.i cho ph%t triSn; độc lập, ch quy1n,
thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ti-p t+c đư.c gi* v*ng. quan hệ đi- Thứ hai,
ngo0i đư.c mở rộng v ngy cng đi vo chi1u sâu; quan hệ với c%c nước l%ng
gi1ng v c%c nước trong ASEAN đư.c cng c;. hội nhập quc t-- Thứ ba,
đư.c đẩy m0nh, gp phần quan tr'ng vo việc tăng cưng nguồn l)c cho ph%t
triSn, th)c hiện CNH, HĐH đất nước. ch động, tích c)c tham gia c%c- Thứ tư,
công việc chung ca cộng đồng quc t-, c%c diễn đn, tổ ch#c khu v)c v quc
t-, nâng cao v" th- ca đất nước.
- Thứ năm, đi ngo0i Đng, ngo0i giao nh nước v đi ngo0i nhân dân đư.c
triSn khai đồng bộ, hiệu qu, c bước ph%t triSn mới.
2. sao những thắng lợi trên đều được coi thắng lợi đại của cách
mạng Việt Nam ?
Với nh*ng thắng l.i ginh đư.c trong th- kỷ XX, nước ta t một nước thuộc
đ"a nQa phong ki-n đã trở thnh một quc gia độc lập, t) do, ph%t
triSn theo con đưng hội ch ngha, c quan hệ quc t- rộng rãi, c v" th-
ngy cng quan tr'ng trong khu v)c v trên th- giới. Nhân dân ta t thân phận
lệ đã trở thnh ngưi lm ch đất nước, lm ch hội. Đất nước ta t một
n1n kinh t- nghèo nn, l0c hậu đã bước vo thi kR đẩy m0nh công nghiệp ho%,
hiện đ0i ho%.
Cách mạng tháng tám:
- Đi với Việt Nam:
C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 thnh công l thắng l.i v đ0i đầu tiên ca
nhân dân ta t khi c Đng lãnh đ0o, mở ra bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ dân
tộc Việt Nam. Chính quy1n v1 tay nhân dân, nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa
ra đi Nh nước công nông đầu tiên Đông Nam Á; chấm d#t ch- độ quân
ch phong ki-n Việt Nam; k-t thúc hơn 80 năm nhân dân ta dưới %ch đô hộ
ca th)c dân, ph%t xít. Nhân dân Việt Nam t thân phận lệ trở thnh ngưi
dân một nước độc lập, lm ch vận mệnh ca mnh. Nước Việt Nam t một
nước thuộc đ"a nQa phong ki-n trở thnh một nước độc lập, t) do v dân ch.
Đng Cộng sn Việt Nam trở thnh một Đng cầm quy1n. T đây, đất nước,
hội, dân tộc v con ngưi Việt Nam bước vo kỷ nguyên mới, kỷ nguyên độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội.
- Đi với th- giới:
+ V1 th)c tiễn: Cổ phong tro gii phng dân tộc ca c%c nước thuộc đ"a,
ph+ thuộc, lm rung chuySn hệ thng nước thuộc đ"a, lm rung chuySn hệ thng
thuộc đ"a ca ch ngha đ- quc.
+ V1 lí luận: Gp phần lm phong phú kho tng lí luận ca M%c- Lênin.
Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt giải phóng dân tộc, Bảo vệ
tổ quốc.
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954
Chi-n thắng Điện Biên Ph năm 1954 đã mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên hoa
bnh, độc lập v ch ngha hội mi1n Bắc hội ch ngha gắn với đấu
tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất Tổ quc. Đ%nh gi% v1 ý ngha tr'ng đ0i
ny, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã nhấn m0nh: “Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một dân
tộc b" %p b#c đã đ%nh b0i cuộc xâm lư.c ca một đ- quc hùng m0nh, đã ginh
l0i độc lập cho dân tộc, đem l0i ruộng đất cho dân cy, đưa l0i quy1n dân ch
th)c s) cho nhân dân”. Chi-n thắng l"ch sQ Điện Biên Ph ch!ng nh*ng đã k-t
thúc thắng l.i cuộc kh%ng chi-n 9 năm chng th)c dân Ph%p v can thiệp Mỹ;
chấm d#t hon ton %ch xâm lư.c ca th)c dân Ph%p trên đất nước ta v c%c
nước trên b%n đo Đông Dương; bo vệ v ph%t triSn thnh qu C%ch m0ng
Th%ng T%m năm 1945; m con mở ra giai đo0n c%ch m0ng mới, ti-n hnh c%ch
m0ng hội ch ngha ở mi1n Bắc, đấu tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất
Tổ quc, đưa c
nước đi lên ch ngha xã hội.
Cuộc kh%ng chi-n chng Ph%p
- Đi với nước ta :
+ Bo vệ thnh qu ca CM th%ng 8 v xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân
+ Gii phng mi1n Bắc, xây d)ng mi1n Bắc trở thnh hậu phương lớn cho ti1n
tuy-n mi1n Nam
- Đi với th- giới:
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy lớn ca Ph%p v Mỹ + Cổ
m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th- giới Cuộc kh%ng chi-n chng
Mỹ
- Đi với Việt nam
+ K-t thúc 21 năm chi-n đấu chng M, 30 năm gii phng dân tộc bo vệ Tổ
quc, chấm d#t %ch thng tr" ca th)c dân - đ- quc trên đất nước ta.
+ Mở ra kỷ nguyên mới, c nước hoa bnh, thng nhất, đi lên CNXH. - Đi với
th- giới.
+ Đập tan cuộc phn kích lớn nhất ca ch ngha đ- quc vo CNXH, vo c%ch
m0ng th- giới.
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c quylớn nhất di nhất sau chi-n tranh
th- giới th# II.
+ Cổ vũ cho phong tro gii phng dân tộc trên th- giới.
Thắng lợi của sự nghiệp đổi mới từng bước đưa đất nước quá độ lên
chủ nghĩa xã hội.
Công cuộc đổi mới đã đ%p #ng đư.c nh*ng đoi hỏi b#c thi-t ca tnh hnh
nước ta, phù h.p với xu th- ph%t triSn ca thi đ0i; c ý ngha như một cuộc
c%ch m0ng trong thi kR mới, một s) nghiệp thật s) s%ng t0o ca nhân dân ta;
kh!ng đ"nh con đưng đi lên ch ngha hội ca nước ta l phù h.p với th)c
tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t triSn ca l"ch sQ. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t- - hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t
triSn c thu nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v
hội nhập quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã
hội ch ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - xã hội ổn đ"nh; quc
phong, an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - hội c bước ph%t triSn; bộ mặt
đất nước v đi sng ca nhân
dân c nhi1u thay đổi. Dân ch hội ch ngha đư.c ph%t huy v ngy cng
mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v tăng cưng. Công t%c xây
d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ thng chính tr" đư.c đẩy
m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng lên; kiên quy-t, kiên tr
đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ v ch- độ
hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng v đi vo chi1u sâu; v" th-
v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c nâng cao.
Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
TriSn khai th)c hiện đưng li đi ngo0i rộng mở, t năm 1986 - 1990, Việt
Nam đã đẩy m0nh ho0t động đi ngo0i kinh t-, đi ngo0i chính tr". K-t qu ho0t
động đi ngo0i đ0t đư.c trong nh*ng năm cui thập kỷ 80 ca th- kỷ XX tuy
mới l bước đầu, nhưng c ý ngha quan tr'ng, mở cQa giao lưu h.p t%c với bên
ngoi, t0o đư.c v" th- mới cho đất nước trong quan hệ quc t-. C thS ni, t
khi đổi mới năm 1986, sau Ngh" quy-t 13 ca Bộ Chính tr" năm 1988, Ngh"
quy-t Hội ngh" lần th# T%m Ban Chấp hnh Trung ương Đng kha IX l ti
liệu th# hai c tầm quan tr'ng chi-n lư.c trong chính s%ch đi ngo0i ca Việt
Nam; đã x%c đ"nh nguyên tắc v phương th#c đi ngo0i ca Việt Nam với tất c
c%c nước trong khu v)c v th- giới, không phân biệt ch- độ chính tr" v trnh độ
ph%t triSn. Trong cuộc tr li phỏng vấn B%o Vietnamnet ngy 8/1/2011, Trung
tướng Nguyễn Chí V"nh, Th# trưởng Bộ Quc phong khi đ kh!ng đ"nh: “Tôi
tin đây l Ngh" quy-t đi vo l"ch sQ bo vệ Tổ quc trong hoa bnh như Ngh"
quy-t 15 trong chi-n tranh chng Mỹ” [9].
| 1/84

Preview text:

NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Năm học 2020 - 2021
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn? Nhiê I
m vụ
- Trnh by c hê  thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha xã hội trên mi1n Bắc (1945 - 1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu rõ đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca xã hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, xã hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-t lý luận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tư tưởng, lý luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lm rõ kinh nghiê m, bi h'c, quy luâ t v nh*ng vấn đ1
lý luâ n ca C%ch m0ng Viê t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước ký k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới ở mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca chi-n
d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước (30-4-1975).
- Lm rõ vai tro, s#c chi-n đấu ca hê  thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n cơ sở, lm rõ tính tiên phong, gương mẫu ca c%n bô  Đng viên, đă c biê t l HCM
+ Cần nhận th#c rõ qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch
ngha ở mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha xã hội, xây d)ng
v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới tư duy lí luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng xã hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng xã hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh khăn,
th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém ở mỗi thi kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca Đng. Nhiê I
m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê  thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o hê  thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê n ở Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê n đ0i hô i v hô i ngh" trung ương Phương pháp học tâ Ip
- Phương ph%p tho luâ n, lm viê c nhm: ti-n hnh tho luâ n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ n d+ng lý luâ n vo th)c tiễn Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u cơ bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê m, bi h'c, quy luâ t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê p ha, hiê n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước

- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc khủng hoảng trầm trọng v1
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng mới, giai cấp lãnh đ0o mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn ở Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh thần
yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước ca c%c
c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc, cùng
với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên cơ sở rút kinh
nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u hiệu hơn.
b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tư tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM tư sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh – CM tư bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v dân
ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c thuộc
đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th# 2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) → nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) → Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1 cơ bn v chu ra hướng đi cho s) nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CM vô sản”.

- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th- PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phng xã hội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH - Sau khi x%c đ"nh con đưng CM,
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM vô sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN
a) Về tư tưởng

- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c – Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p, Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc.
b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha xã
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM vô sn TG,
CM gii phng dân tộc ở c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm “sỹ, nông, công, thương”, trong đ công -
nông l “chủ cách mệnh”, “là gốc cách mệnh”…CM cần phi lôi
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. → Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm → quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ CM
- 2 – 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm xã đS lập ra nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, XĐ con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
→ Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi ở Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn Việt Nam
Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất c%c
nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng Cộng sn Việt Nam
KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn luyện Đng ta.
Câu 3: Phân tích nội dung, ý nghĩa của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam?

1.1. HOÀN CẢNH RA ĐỜI
- Cui năm 1929, Nguyễn Ái Quc ở Xiêm (Th%i Lan) đang tm đưng v1
nước th nghe tin Hội Việt Nam c%ch m0ng Thanh niên phân liệt, nh*ng
ngưi Cộng sn chia thnh nhi1u ph%i, Ngưi lập t#c trở l0i Hương Cng (Trung Quc).
- Với tư c%ch l ph%i viên ca Quc t- Cộng sn, c đầy đ quy1n quy-t
đ"nh m'i vấn đ1 liên quan đ-n phong tro c%ch m0ng ở Đông Dương,
Ngưi ch động triệu tập đ0i biSu ca hai nhm Đông Dương v An
Nam, ch tr Hội ngh" h.p nhất đng t0i CQu Long (Hương Cng, Trung
Quc). Hội ngh" bắt đầu h'p t ngy 06-01-1930.
- Sau nhi1u ngy tho luận, đ-n ngy 03-02-1930, Hội ngh" đi tới nhất trí
t%n thnh việc h.p nhất hai tổ ch#c Đông Dương Cộng sn Đng v An
Nam Cộng sn Đng thnh một đng duy nhất, lấy tên l Đng Cộng sn
Việt Nam; thông qua Ch%nh cương vắn tắt, S%ch lư.c vắn tắt, Chương
trnh tm tắt v Đi1u lệ vắn tắt ca Đng. C%c văn kiện ny h.p thnh
Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng. 1.2. NỘI DUNG
- Phn %nh nội dung cơ bn v1 đưng li chi-n lư.c v s%ch lư.c c%ch
m0ng Việt Nam, x%c đ"nh nhiệm v+, m+c tiêu chi-n lư.c ca c%ch m0ng
Việt Nam: t việc phân tích th)c tr0ng v mâu thuẫn trong xã hội Việt
Nam - một xã hội thuộc đ"a nQa phong ki-n, mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt
Nam trong đ c công nhân, nông dân với đ- quc ngy cng gay gắt cần
phi gii quy-t, đi đ-n x%c đ"nh đưng li chi-n lư.c ca c%ch m0ng Việt
Nam - ch trương lm tư sn dân quy1n c%ch m0ng v thổ đ"a c%ch m0ng
đS đi tới xã hội cộng sn . ǁ
Về phương diện chính trị
Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca c%ch m0ng Việt Nam:
- Đ%nh đổ đ- quc ch ngha Ph%p v b'n phong ki-n;
- Lm cho nước Nam đư.c hon ton độc lập. D)ng ra chính ph công
nông binh. Tổ ch#c ra quân đội công nông.
=> Các nhiệm vụ trên đã phản ánh đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt
Nam thuộc địa, nửa phong kiến và đáp ứng đúng yêu cầu bức thiết của cách

mạng Việt Nam lúc này là đánh đuổi đế quốc xâm lược để giành lại độc lập cho dân tộc.
Về phương diện xã hội và kinh tế
Về xã hội: Cương lnh x%c đ"nh rõ:
a) Dân chúng đư.c t) do tổ ch#c; b) Nam n* bnh quy1n,…;
c) Phổ thông gi%o d+c theo công nông ha. Về kinh tế:
- Cương lnh x%c đ"nh: Th tiêu h-t c%c th# quc tr%i, thâu h-t sn nghiệp
lớn (như công nghiệp, vận ti, ngân hng,…) ca tư bn đ- quc ch
ngha Ph%p đS giao cho Chính ph công nông binh qun lý; thâu h-t
ruộng đất ca đS quc ch ngha lm ca công chia cho dân cy nghèo;
bỏ sưu thu- cho dân cy nghèo; mở mang công nghiệp v nông nghiệp;
thi hnh luật ngy lm t%m gi…
- Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u, trước mắt chu tập trung đ%nh đ-
quc, gii phng dân tộc nên mới chu:
+ Thâu h-t ruộng đất ca đ- quc ch ngha lm ca công chia cho dân cy nghèo;
+ Con đi với đ"a ch th phi phân biệt v tập trung đ"a ch phn
c%ch m0ng, nên chu mới ch trương
+ Quc h*u ha ton bộ đồn đi1n v đất đai ca b'n đ- quc v đ"a
ch phn c%ch m0ng An Nam chia cho nông dân nghèo . ǁ
=> Những nhiệm vụ về phương diện xã hội và kinh tế nêu trên vừa phản
ánh đúng tình hình kinh tế, xã hội, cần được giải quyết ở Việt Nam, vừa thể
hiện tính cách mạng, toàn diện, triệt để là xóa bỏ tận gốc ách thống trị, bóc
lột hà khắc của ngoại bang, nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng xã hội, đặc biệt là giải phóng cho hai giai cấp công nhân và nông dân.

Về lực lượng cách mạng
- Cương lnh x%c đ"nh l)c lư.ng cơ bn ca c%ch m0ng l công nhân, nông
dân, trong đ, giai cấp công nhân lãnh đ0o; đồng thi Cương lnh ch
trương đon k-t tất c c%c giai cấp, c%c l)c lư.ng ti-n bộ, yêu nước đS tập
trung chng đ- quc v tay sai.
+ Đng phi thu ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh,
+ Nhưng đồng thi Đng phi h-t s#c liên l0c với tiSu tư sn, trí th#c,
trung nông… đS kéo h' đi vo phe vô sn giai cấp. Con đi với
b'n phú nông, trung, tiSu đ"a ch v tư bn An Nam m chưa rõ
mặt phn c%ch m0ng th phi l.i d+ng, ít lâu mới lm cho h' đ#ng trung lập.
=> Cương lĩnh đã đánh giá sát thực thái độ của các giai tầng trong xã hội,
từ đó, không chỉ phân hóa lực lượng của kẻ thù, mà còn đã xác định tập
hợp, đoàn kết với tất cả những giai tầng có tinh thần yêu nước để tạo nên
sức mạnh tổng hợp, nhằm thực hiện thắng lợi nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc.

Về phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc
- Cương lnh kh!ng đ"nh phi bằng con đưng b0o l)c c%ch m0ng ca quần
chúng đS gii phng dân tộc, ch# không thS l con đưng ci lương thỏa
hiệp không khi no như.ng một chút l.i ích g ca công nông m đi vo
đưng thỏa hiệp. C s%ch lư.c đấu tranh c%ch m0ng thích h.p đS lôi kéo
tiSu tư sn, trí th#c, trung nông v1 phía giai cấp vô sn, con bộ phận no
đã ra mặt phn c%ch m0ng th phi đ%nh đổ.
Về xác định lực lượng đồng minh quốc tế
- Cương lnh ph%t triSn quan điSm v1 mi quan hệ gi*a c%ch m0ng gii
phng thuộc đ"a với c%ch m0ng vô sn ở chính quc, c%ch m0ng Việt
Nam l một bộ phận ca c%ch m0ng th- giới. - Cương lnh chu rõ:
+ Trong khi tuyên truy1n c%i khẩu hiệu nước An Nam độc lập, phi
đồng thi tuyên truy1n v th)c hnh liên l0c với b" %p b#c dân tộc
v vô sn giai cấp th- giới, nhất l vô sn giai cấp Ph%p.
+ Như vậy, ngay t khi thnh lập, Đng Cộng sn Việt Nam đã x%c
đ"nh tính t) l)c t) cưng, đồng thi x%c đ"nh rõ l)c lư.ng đồng
minh quc t- đ l s) đon k-t, ng hộ ca c%c dân tộc b" %p b#c v
giai cấp vô sn th- giới, nhất l giai cấp vô sn Ph%p.
=> Cương lĩnh không chỉ đặt cách mạng Việt Nam trong dòng chảy của
cách mạng giải phóng dân tộc thế giới, nhằm phát huy sức mạnh dân tộc
với sức mạnh thời đại, mà còn đặt cách mạng Việt Nam trong mối quan hệ
chặt chẽ van chủ động của cách mạng giải phóng dân tộc với phong trào
cách mạng vô sản thế giới. Đồng thời, Cương lĩnh còn phân hóa kẻ thù khi
xác định đánh đổ thực dân Pháp, nhưng chủ trương đoàn kết với giai cấp
vô sản thế giới, trong đó, “nhất là đoàn kết với giai cấp vô sản Pháp”.

Về xác định vai trò lãnh đạo của Đảng
- Cương lnh x%c đ"nh: Đng l đội tiên phong ca vô sn giai cấp phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, phi lm cho giai cấp mnh
lãnh đ0o đư.c dân chúng .
ǁ Đây chính l nội dung v1 xây d)ng, chunh đn
Đng đư.c chu rõ ngay trong văn kiện đầu tiên ca Đng mới đư.c thnh lập.
- Cương lnh x%c đ"nh vai tro lãnh đ0o, nhưng đS lãnh đ0o đư.c th phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, Đng mun thu ph+c th phi t)
đổi mới, t) chunh đn Đng, phi nâng cao năng l)c lãnh đ0o, s#c chi-n
đấu ca Đng; Đồng thi lm cho giai cấp mnh lãnh đ0o đư.c dân
chúngǁ th Đng cần phi thưng xuyên chú tr'ng xây d)ng Đng trong
s0ch, v*ng m0nh ton diện c v1 tư tưởng, chính tr", tổ ch#c v đ0o đ#c,
mới c đ năng l)c lãnh đ0o quần chúng . ǁ KẾT LUẬN
- Cương lnh đầu tiên ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) vận
d+ng v ph%t triSn s%ng t0o ch ngha M%c – Lênin vo th)c tiễn c%ch
m0ng Việt Nam. S) vận d+ng phù h.p với th)c tiễn v ph%t triSn s%ng t0o
t) n đã mang gi% tr" lý luận v th)c tiễn, kh!ng đ"nh tính khoa h'c v
tính hiện th)c ca nội dung Cương lnh.
- Nh*ng nội dung cơ bn trong Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng
Cộng sn Việt Nam đư.c ho0ch đ"nh trên cơ sở lý luận khoa h'c v*ng
chắc v trên cơ sở tổng k-t, kho nghiệm th)c tiễn phong tro công nhân
v phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- kỷ XX.
- Mặc dù con vắn tắt nhưng Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng đã phn
%nh một c%ch súc tích c%c luận điSm cơ bn ca c%ch m0ng Việt Nam. 1.3. Ý NGHĨA
- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng thông qua t0i Hội ngh" thnh lập
Đng đã khẳng định lần đầu tiên cách mạng Việt Nam có một bản
cương lĩnh chính trị phản ánh được các quy luật khách quan của xã
hội Việt Nam, đáp ứng những nhu cầu cơ bản và cấp bách của xã hội
Việt Nam, phù hợp với xu thế của thời đại, định hướng chiến lược
đúng đắn cho tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.

- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng l một cương lĩnh đúng đắn và
sáng tạo theo con đường cách mạng Hồ Chí Minh, phù hợp vs xu thế
phát triển của thời đại mới, đáp ứng yêu cầu khách quan của lịch sử,
nhuần nhuyễn quan điểm giai cấp và thấm nhuần tinh thần dân tộc.

- Mùa xuân năm 1930, Đng Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước
ngoặt l"ch sQ tr'ng đ0i trong ti-n trnh c%ch m0ng Việt Nam. Với Cương
lnh chính tr" đúng đắn, Đng đã lãnh đ0o dân tộc Việt Nam vư.t qua bao
gh1nh th%c, kh khăn, ginh t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Cho đ-n
nay, Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vẫn giữ nguyên giá trị,
vẫn là ngọn cờ dẫn lối cho cách mạng Việt Nam tiến bước trên con
đường mà Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh và dân tộc đã lựa chọn.

Câu 4: Bằng lý luận và thực tiễn, Anh (chị) hãy chứng minh: sự ra đời của
Đảng Cộng sản Việt Nam là một tất yếu khách quan?

S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam năm 1930 l một tất yếu khách
quan, tất yếu lịch sử, là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh giai cấp và đấu
tranh dân tộc trong thời đại mới
; l sn phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c -
Lênin với phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam; l k-t qu
ca qu% trnh l)a ch'n, sng l'c nghiêm khắc ca l"ch sQ; l k-t qu ca qu%
trnh chuẩn b" đầy đ v1 chính tr", tư tưởng v tổ ch#c ca c%c chi-n s c%ch
m0ng, đ#ng đầu l B%c Hồ kính yêu ca chúng ta. ✔ Lý giải :
T nQa sau th- kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phương Tây chuyển nhanh từ
giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền (giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa).
Đặt ra yêu cầu b#c thi-t v1 th" trưng, c%c nước tư bn đ- quc, bên
trong th tăng cưng bc lột nhân dân lao động, bên ngoi th xâm lư.c v %p
b#c nhân dân c%c dân tộc thuộc đ"a. S) thng tr" tn b0o ca ch ngha đ- quc
lm cho đi sng nhân dân lao động c%c nước trở nên cùng c)c. Mâu thuẫn gi*a
c%c dân tộc thuộc đ"a với ch ngha th)c dân ngy cng gay gắt, phong tro đấu
tranh chng xâm lư.c diễn ra m0nh mẽ ở c%c nước thuộc đ"a.
Trong bi cnh đ, ch ngha M%c ra đi, v1 sau đư.c Lênin ph%t triSn v
trở thnh ch ngha M%c – Lênin. Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ, muốn giành
được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình,
giai cấp công nhân phải lập ra Đảng cộng sản
.
=> Sự ra đời của Đảng cộng sản là tất yếu khách quan đáp ứng cuộc
đấu tranh của giai cấp công nhân chống áp bức, bóc lột.
Năm 1917, C%ch m0ng Th%ng Mưi Nga thnh công, dẫn đ-n s) ra đi
ca Liên bang Cộng ho xã hội ch ngha Xô Vi-t (1922). Đi với nước Nga, đ
l cuộc c%ch m0ng vô sn, nhưng đi với c%c dân tộc thuộc đ"a trong đ- quc
Nga th đ con l một cuộc c%ch m0ng gii phng dân tộc thuộc đ"a. Nh*ng tnh
hnh th- giới đầy bi-n động đ đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Việt Nam (một quc
gia đang l thuộc đ"a ca b'n th)c dân Ph%p).Trước tnh hnh đ, Hồ Chí Minh
đã vận dụng một cách sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn thắng
lợi của CM Nga vào thực tiễn cách mạng nước ta, dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản.

Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng tấn công xâm lư.c Việt Nam. Sau khi
t0m thi dập tắt đư.c c%c phong tro đấu tranh ca nhân dân ta, th)c dân Ph%p
tng bước thi-t lập bộ m%y thng tr" th)c dân. Chúng thng tr" v bc lột ngưi
dân nước ta v1 tất c c%c mặt, t kinh t-, chính tr", văn ha đ-n c%c giai cấp xã
hội. tnh tr0ng khng hong kinh t- -xã hội , đặc biệt l c%c mâu thuẫn dân tộc
v giai cấp đã dẫn đ-n nhu cầu đấu tranh đS t) gii phng. Độc lập dân tộc và
tự do dân chủ là nguyện vọng tha thiết của nhân dân ta, là nhu cầu bức thiết của dân tộc.

Phong tro đấu tranh chng l0i th)c dân Ph%p ca nhân dân ph%t triSn
m0nh mẽ.T sau chi-n tranh th- giới I đ-n 1930 phong tro yêu nước VN tiêu
biSu theo 2 khuynh hướng rõ rệt: Khuynh hướng tư sn v vô sn.
- Khuynh hướng tư sn bao gồm c%c phong tro đấu tranh ca giai cấp tiSu
tư sn v tư sn dân tộc. Tiêu biSu: Chấn hưng nội ho%, bi tr ngo0i ho%,
chng độc quy1n thương cng, đoi th Phan Bội Châu, đS tang Phan Châu
Trinh v đunh cao l cuộc khởi ngha ca Việt Nam quc dân đng. Tất c
c%c phong tro đ1u diễn ra sôi nổi, mãnh liệt, nhưng cui cùng đ1u thất b0i.
- Khuynh hướng vô sn do nh hưởng ca CM Th%ng Mưi Nga, nh*ng
ho0t động tích c)c ca Quc t- Cộng sn v nh hưởng s) ra đi ca
Đng Cộng sn Ph%p, Đng Cộng sn Trung Quc v nhất l nh*ng hnh
động truy1n b% ch ngha M%c – Lênin ca Nguyễn Ái Quc t 1921 -
1930 lm cho phong tro c%ch m0ng theo khuynh hướng vô sn ở nước ta
ngy cng ph%t triSn m0nh mẽ, điSn hnh l ho0t động ca c%c tổ ch#c:
Hội Thanh niên Đng Tân Việt, đã c nhi1u thanh niên yêu nước đư.c
gi%c ngộ trở thnh Đng viên Đng Cộng sn. ⮚ Kết luận :
C%ch m0ng Việt Nam lúc bấy gi phi c s) l)a ch'n đúng đắn đS đi đ-n
thnh công v con đưng đ chính l đi theo khuynh hướng vô sn. S) l)a ch'n
ny tất y-u sẽ dẫn đ-n s) ra đi ca Đng Cộng Sn. V vậy, s) ra đi ca Đng
l k-t qu ca qu% trnh l)a ch'n con đưng c#u nước. Đng Cộng sn Việt
Nam ra đi l một tất y-u kh%ch quan d)a trên s) k-t h.p ch ngha M%c –
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân van phong tro yêu nước Việt Nam.
Câu 5: Trình bày ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
Tại sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?

3.1. Ý NGHĨA LỊCH SỬ SỰ 0 CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã chấm d#t s) khng hong b- tắc v1
đưng li c#u nước, đưa c%ch m0ng Việt Nam sang một bước ngoặt l"ch
sQ v đ0i: c%ch m0ng Việt Nam trở thnh 1 bộ phận khăng khít ca c%ch
m0ng vô sn th- giới, quy-t đ"nh s) ph%t triSn ca dân tộc, chấm d#t s)
khng hong v1 đưng li v tổ ch#c lãnh đ0o ca phong tro yêu nước
Việt Nam đầu th- kỷ XX. Đ l k-t qu ca s) vận động, ph%t triSn v
thng nhất phong tro c%ch m0ng trong c nước; s) chuẩn b" công phu v1
m'i mặt ca Lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v s) đon k-t nhất trí ca nh*ng
chi-n sỹ tiên phong v l.i ích ca giai cấp, ca dân tộc.
- S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) k-t h.p ch
ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân v
phong tro yêu nước, ch#ng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng
thnh, đ s#c lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ ph%t
triSn ca dân tộc VN, trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh đưa c%ch
m0ng Việt Nam đi t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Đng Cộng sn
Việt Nam ra đi v việc Đng ch trương c%ch m0ng Việt Nam l một bộ
phận ca phong tro c%ch m0ng th- giới, đã tranh th đư.c s) ng hộ to
lớn ca c%ch m0ng th- giới, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh ca
thi đ0i lm nên nh*ng thắng l.i vẻ vang; đồng thi đng gp tích c)c
vo s) nghiệp đấu tranh v hoa bnh, độc lập dân tộc v ti-n bộ ca nhân lo0i.
3.2. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI LÀ BƯỚC NGOẶT VĨ
ĐẠI CỦA LỊCH SỬ CÁCH MẠNG VIỆT NAM Lý giải :

- Chấm d#t s) khng hong b- tắc ca đưng li c%ch m0ng, lãnh đ0o.
+ Trước năm 1930, phong tro yêu nước ca nhân dân ta diễn ra liên
t+c, sôi nổi, quy-t liệt song đ1u thất b0i v khng hong v1 đưng
li. Nhn chung c%c phong tro yêu nước trước đây theo khuynh
hướng phong ki-n cũng như dân ch tư sn đã tỏ ra bất l)c, không
thS đưa cuộc đấu tranh gii phng dân tộc, gii phng giai cấp đ-n
thắng l.i. Cuộc khng hong v1 con đưng c#u nước ngy cng
trầm tr'ng, lm cho c%ch m0ng Việt Nam dưng như nằm trong
đêm ti không c đưng ra. T khi Đng ra đi đã v0ch ra một
đưng li c%ch m0ng đúng đắn đ l trước lm c%ch m0ng dân tộc
dân ch nhân dân rồi sau đ ti-n lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca giai cấp công nhân. Gi đây, giai cấp công
nhân với đội tiên phong ca mnh l Đng Cộng sn lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Lm cho c%ch m0ng Việt Nam trở thnh một bộ phận c%ch m0ng ca th- giới.
+ Trước năm 1930, nhi1u nh c%ch m0ng Việt Nam ra nước ngoi tm
đưng c#u nước nhưng chưa h1 đ1 cập đ-n vấn đ1 đon k-t với l)c
lư.ng c%ch m0ng th- giới. T đây, c%ch m0ng Việt Nam đã tranh
th đư.c s) đồng tnh ng hộ to lớn ca c%ch m0ng th- giới.
- S) ra đi v lãnh đ0o ca Đng đã trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh
thắng l.i c%ch m0ng Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l s) chuẩn b" tất y-u đầu tiên c
tính quy-t đ"nh cho nh*ng bước ph%t triSn nhy v't v1 sau ca c%ch
m0ng Việt Nam. Sau 15 năm Đng đã lãnh đ0o quần chúng nhân
dân ti-n lên tổng khởi ngha ginh chính quy1n trong c%ch m0ng
Th%ng T%m 1945. Sau 9 năm l0i lm nên chi-n thắng Điện Biên Ph
1954 lm chấn động đ"a cầu. 21 năm sau (1975) đ%nh thắng giặc
M xâm lư.c, gii phng hon ton mi1n Nam thng nhất đất nước
v lãnh đ0o nhân dân ta xây d)ng đất nước theo đ"nh hướng xã hội ch ngha.
Kết luận : V nh*ng lẽ đ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã mở ra một
bước ngoặt l"ch sQ cho c%ch m0ng Việt Nam, trở thnh một trong nh*ng
nhân t cơ bn quy-t đ"nh đ-n s) ton thắng ca c%ch m0ng nước ta.
Câu 6: Trình bày chủ trương chiến lược mới của Đảng giai đoạn 1939-1945?
Vì sao trong giai đoạn ấy, Đảng ta “phải thay đổi chiến lược”?

4.1. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC
Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
- Ngy 1-9-1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan, hai ngy sau Anh v Ph%p
tuyên chi-n với Đ#c, chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Ph%t Xít Đ#c
lần lư.t chi-m c%c nước châu Âu. Đ- quc Ph%p lao vo vong chi-n.
Chính ph Ph%p đã thi hnh biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch ở trong
nước v phong tro c%ch m0ng ở thuộc đ"a. Mặt trận nhân dân Ph%p tan
vỡ. Đng cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật.
- Th%ng 6 - 1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p đầu hng Đ#c. Ngy
22 - 6 - 1941, quân ph%t xít Đ#c tấn công Liên Xô. T khi ph%t xít Đ#c
xâm lư.c Liên Xô, tính chất chi-n tranh đ- quc chuySn thnh chi-n
tranh gi*a c%c l)c lư.ng dân ch do Liên Xô lm tr+ cột với c%c l)c
lư.ng ph%t xít do Đ#c cầm đầu.
Tình hình trong nước
- Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ v tr)c ti-p đ-n Đông
Dương v Việt Nam. Ngy 28-9-1939, Ton quy1n Đông Dương ra ngh"
đ"nh cấm tuyên truy1n cộng sn, cấm lưu hnh, tng tr* ti liệu cộng sn,
đặt Đng Cộng sn Đông Dương ra ngoi vong ph%p luật, gii t%n c%c hội
h*u %i, nghiệp đon v t"ch thu ti sn ca c%c tổ ch#c đ, đng cQa c%c
t b%o v nh xuất bn, cấm hội h'p v t+ tập đông ngưi.
- Trong th)c t-, ở Việt Nam v Đông Dương, th)c dân Ph%p đã thi hnh
chính s%ch thi chi-n rất trắng tr.n. Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr",
th!ng tay đn %p phong tro c%ch m0ng ca nhân dân, tập trung l)c lư.ng
đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương. Hng nghn cuộc kh%m xét bất
ng đã diễn ra khắp nơi.
- Một s quy1n t) do, dân ch đã ginh đư.c trong thi kR 1936-1939 b"
th tiêu. Chúng th)c hiện chính s%ch "kinh t- chu huy" nhằm tăng cưng
vơ vét s#c ngưi, s#c ca đS ph+c v+ chi-n tranh ca đ- quc. Hơn by
v0n thanh niên b" bắt sang Ph%p đS lm bia đỡ đ0n.
- L.i d+ng lúc Ph%p thua Đ#c, ngy 22-9-1940 ph%t xít Nhật đã ti-n vo
L0ng sơn v đổ bộ vo Hi Phong. Ngy 23-9-1940, t0i H Nội, Ph%p ký
hiệp đ"nh đầu hng Nhật. T d, nhân dân ta ch"u cnh một cổ hai trong
%p b#c, bc lột ca Ph%p - Nhật. Mâu thuẫn gi*a dân tộc ta v đ- quc,
ph%t xít Ph%p — Nhật trở nên gay gắt hơn bao gi h-t.
4.2. CHỦ TRƯƠNG CHIẾN LƯỢC MỚI CỦA ĐẢNG GIAI ĐOẠN 1939 - 1945
KS t khi Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ, Ban Chấp hnh Trung
ương Đng đã h'p Hội ngh" lần th# s%u (th%ng 11-1939), Hội ngh" lần th# by
(th%ng 11-1940) v Hội ngh" lần th# t%m (th%ng 5-1941). Trên cơ sở nhận đ"nh
kh năng diễn bi-n ca Chi-n tranh th- giới th# hai v căn c# vo tnh hnh c+
thS trong nước, Ban Chấp hnh Trung ương đã quy-t đ"nh chuySn hướng chu đ0o chi-n lư.c như sau:
- Một là, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
+ Ban chấp hnh Trung ương nêu rõ mâu thuẫn ở nước ta đoi hỏi phi
đư.c gii quy-t cấp b%ch l mu gi*a dân tộc ta với b'n đ- quc,
ph%t xít Ph%p – Nhật. Bởi "Trong lúc ny n-u không gii quy-t
đư.c vấn đ1 dân tộc gii phng, không đoi đư.c độc lập, t) do cho
ton thS dân tộc, th ch!ng nh*ng ton thS quc gia dân tộc ch"u
mãi ki-p ng)a trâu, m quy1n l.i ca bộ phận, giai cấp đ-n v0n
năm cũng không đoi l0i đư.c.
+ ĐS tập trung cho nhiệm v+ hng đầu ca c%ch m0ng lúc ny, Ban
chấp hnh Trung ương quy-t đ"nh t0m g%c l0i khẩu hiệu "Đ%nh đổ
đ"a ch, chia ruộng cho dân cy", thay bằng khẩu hiệu "T"ch thu
ruộng ca b'n đ- quc v Việt gian cho dân cy nghèo", "Chia l0i
ruộng đất công cho công bằng v gim tô".
- Hai là, quyết định thành lập mặt trận Việt Minh để đoàn kết, tập hợp
lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc.
+ ĐS tập h.p l)c lư.ng c%ch m0ng đông đo trong c nước Ban chấp
hnh Trung ương quy-t đ"nh thnh lập Mặt trận Việt Nam độc lập
đồng minh g'i tắt l Việt Minh thay cho Mặt trận thng nhất dân
tộc phn đ- Đông Dương, đổi tên c%c hội phn đ- thnh hội c#u
quc đS vận động thu hút m'i ngưi dân yêu nước không phân biệt
thnh phần l#a tuổi đon k-t bên nhau c#u tổ quc c#u ging noi.
- Ba là, quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ
trung tâm của Đảng và nhân dân ta trong giai đoạn hiện tại.
+ ĐS đưa cuộc khởi ngha vũ trang đ-n thắng l.i, cần phi ra s#c ph%t
triSn l)c lư.ng c%ch m0ng bao gồm l)c lư.ng chính tr" v l)c
lư.ng vũ trang, xúc ti-n xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng. Ban chấp
hnh Trung ương chu rõ việc chuẩn b" khởi ngha l nhiệm v+ trung
tâm ca Đng ta v dân ta trong giai đo0n hiện t0i . Trung ương
quy-t đ"nh duy tr l)c lư.ng vũ trang Bắc Sơn v ch trương thnh
lập nh*ng đội du kích ho0t động phân t%n, dùng hnh th#c vũ trang
va chi-n đấu chng d"ch bo vệ nhân dân, va ph%t triSn cơ sở
c%ch m0ng ti-n tới thnh lập khu căn c# lấy vùng Bắc Sơn, Võ Nhai lm trung tâm.
+ Ban chấp hnh Trung ương luôn x%c đ"nh rõ phương châm v hnh
th%i khởi ngha ở nước ta phi luôn luôn chuẩn b" một l)c lư.ng
sẵn sng nhằm vo cơ hội thuận tiện hơn c m m đ%nh l0i quân
thù, với l)c lư.ng sẵn c ta c thS lãnh đ0o một cuộc khởi ngha
tng phần trong tng đ"a phương cũng c thS ginh s) thắng l.i m
mở đưng cho một cuộc tổng khởi ngha to lớn
+ Ban chấp hnh Trung ương con đặc biệt chú tr'ng công t%c xây
d)ng Đng nhằm nâng cao năng l)c tổ ch#c v lãnh đ0o ca Đng
đồng thi ch trương gấp rút đo t0o c%n bộ ộ v đẩy m0nh công t%c công vận quần chúng
Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược :
- Với tinh thần độc lập, t) ch, s%ng t0o, Ban Chấp hnh Trung ương Đng
đã hon chunh s) chuySn hướng chu đ0o chi-n lư.c nhằm gii quy-t m+c
tiêu s một ca c%ch m0ng l độc lập dân tộc v đ1 ra nhi1u ch trương
đúng đắn đS th)c hiện m+c tiêu ấy.
- Đưng li giương cao ng'n c gii phng dân tộc đặt nhiệm v+ gii phng
dân tộc lên hng đầu, tập h.p rộng rãi m'i ngưi Việt Nam yêu nước
trong Mặt trận Việt Minh, xây d)ng l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng ở
c nông thôn v thnh th", xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng v l)c lư.ng
vũ trang, l ng'n c dẫn đưng cho nhân dân ta ti-n lên ginh thắng l.i
trong s) nghiệp đ%nh Ph%p, đuổi Nhật, ginh độc lập cho dân tộc v t) do cho nhân dân.
- Sau Hội ngh" lần th# t%m Ban Chấp hnh Trung ương (th%ng 5-1941),
Nguyễn Ái Quc gQi thư kêu g'i đồng bo c nước đon k-t thng nhất
đ%nh đuổi Ph%p - Nhật. Ngưi nhấn m0nh: "Trong lúc ny quy1n l.i dân
tộc gii phng cao hơn h-t thy. Chúng ta phi đon k-t l0i đ%nh đổ b'n
đ- quc v b'n Việt gian đặng c#u ging noi ra khỏi nước sôi lQa bỏng".
- Th)c hiện Ngh" quy-t ca Đng v li kêu g'i ca Nguyễn Ái Quc, c%c
cấp bộ đng v Mặt trận Việt Minh đã tích c)c xây d)ng c%c tổ ch#c c#u
quc ca quần chúng, đẩy nhanh việc ph%t triSn l)c lư.ng chính tr" v
phong tro đấu tranh ca quần chúng. Ngy 25-10-1941, Mặt trận Việt
Minh tuyên b ra đi. Mặt trận Việt Minh đã tuyên b ra 10 chính s%ch
va ích nước va l.i dân nên đư.c nhân dân nhiệt liệt hưởng #ng. T đầu
nguồn c%ch m0ng P%c B, Việt Minh đã lan tỏa khắp nông thôn, thnh th"
c hệ thng t Trung ương đ-n cơ sở. Một tổ ch#c chính tr" yêu nước ra
đi v đã tham gia lm thnh viên ca Mặt trận Việt Minh như Đng Dân
ch Việt Nam (th%ng 6-1944). L)c lư.ng chính tr" quần chúng ngy cng
đông đo v đư.c rèn luyện trong đấu tranh chng Ph%p - Nhật theo khẩu
hiệu ca Mặt trận Việt Minh.
- Trên cơ sở l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng, Đng đã chu đ0o việc vũ
trang cho quần chúng c%ch m0ng, tng bước tổ ch#c, xây d)ng l)c lư.ng
vũ trang nhân dân. T c%c đội du kích bí mật, c%c đội C#u quc quân,
Việt Nam tuyên truy1n gii phng quân đã thnh lập Việt Nam gii phng
quân. Đng chu đ0o việc lập c%c chi-n khu v căn c# đ"a c%ch m0ng, tiêu
biSu l căn c# Bắc Sơn — Võ Nhai v căn c# Cao Bằng. Công việc chuẩn
b" khởi ngha vũ trang diễn ra sôi nổi ở c%c khu căn c# v khắp c%c đ"a
phương trong c nước đã cổ vũ v thúc đẩy m0nh mẽ phong tro c%ch
m0ng quân chúng vùng lên đấu tranh ginh chính quy1n.
4.3. TRONG GIAI ĐOẠN ẤY, ĐẢNG TA “PHẢI THAY ĐỔI CHIẾN LƯỢC”
Lý giải : Đng ch trương phi thay đổi chi-n lư.c l đS phù hợp với
tình hình thực tiễn cách mạng trong và ngoài nước lúc bấy giờ.
- S) thay đổi v1 kinh t-, chính tr" Đông Dương, s) thay đổi th%i độ, l)c
lư.ng c%c giai cấp Đông Dương buộc Đng ta phi thay đổi chính s%ch
c%ch m0ng ở Đông Dương cho h.p với nguyện v'ng chung ca ton thS
nhân dân Đông Dương, cho h.p với tnh hnh thay đổi. Đng ta phi c
một chính s%ch c%ch m0ng thích h.p với tnh tr0ng ấy, mới chu dẫn cuộc
c%ch m0ng đ-n thắng l.i chắc chắn đư.c. Đ l t chỗ đ%nh Ph%p ở Hội
ngh" Trung ương s%u đ-n ―đ%nh Ph%p đuổi Nhật, ginh quy1n độc lập
cho x# Đông Dươngǁ ở Hội ngh" Trung ương t%m.
- Ngh" quy-t cũng chu rõ: ―Cuộc c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng tư sn dân quy1n, cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t
hai vấn đ1: phn đ- v đi1n đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng chu phi gii
quy-t một vấn đ1 cần kíp ―dân tộc gii phngǁ , vậy th cuộc c%ch m0ng
Đông Dương trong giai đo0n hiện t0i l cuộc c%ch m0ng dân tộc gii phng . ǁ
- Thực tế đã chứng minh, đưng li đúng đắn đã trở thnh ng'n c dẫn
đưng đS nhân dân ta chng Ph%p, chng Nhật.
+ Ph%t động cao tro kh%ng Nhật, c#u nước v đẩy m0nh khởi ngha
tng phần, ginh chính quy1n bộ phận.
+ Ph%t động Tổng khởi ngha dẫn đ-n thắng l.i cui cùng.
Câu 7: Trình bày hoàn cảnh lịch sử và nội dung của Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ương lần thứ Tám (5-1941)? Vì sao Hội nghị Trung ương Tám
được coi là hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chiến lược của Đảng?
1.1. Hoàn cảnh lịch sử của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8
(5 - 1941)
1.1.1. Tình hình thế giới
❖ Ngy 01/09/1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan. 2 ngy sau, Anh, Ph%p tuyên chi-n với Đ#c.
⟹ Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Khi Ph%p tham chi-n, chính ph
Ph%p đã thi hnh một lo0t biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch trong nước v
phong tro c%ch m0ng ở thuộc đ"a.
− Mặt trận Nhân dân Ph%p (một liên minh chính tr" ở Ph%p đư.c thnh lập
với ch trương chng Ph%t xít, đoi quy1n l.i cho đông đo quần chúng) tan vỡ.
− Đng Cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật. Th%ng ❖
6/1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p ký văn bn đầu hng
Đ#c. Ngy 22/6/1941, Đ#c tấn công Liên Xô. ❖
⟹ Tính chấất chiến tranh đế quốc chuyển thành chiến tranh giữa các lực
lượng dân chủ với lực lượng phát xít.
1.1.2. Tình hình trong nước
❖ Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Đông Dương v
Việt Nam. Th)c dân Ph%p thi hnh chính s%ch thng tr" thi chi-n rất phn động.
− Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr", th!ng tay đn %p phong tro c%ch
m0ng, tập trung l)c lư.ng đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương.
− Chúng th)c hiện chính s%ch “kinh t- chu huy” nhằm tăng cưng vơ vét
s#c ngưi s#c ca, ph+c v+ cho chi-n tranh Đ- quc.
❖ Th%ng 9/1940, ph%t xít Nhật vo Đông Dương, th)c dân Ph%p đầu hng v
câu k-t với Nhật đS thng tr" v bc lột nhân dân Đông Dương.
⟹ Nhân dân Việt Nam ni riêng v Đông Dương ni chung phi ch"u cnh
“một cổ hai trong”. Mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với Ph%p, Nhật ngy
cng gay gắt v trở thnh mâu thuẫn ch y-u cần phi gii quy-t.
− Do đ Đng cn c nh*ng đi1u chunh chi-n lư. c, t#c l đa t nhiê m v+
chng đ-quc vtay sai, đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên đu,
c%c m+c tiêu dân cht0m thi g%c l0i hoa c th) c hiê n cm#c đo . Tuy
nhiên, Trung ương Đng vẫn con trăn trở, chưa thật s) d#t kho%t với
ch trương đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên hng đu.
❖ Trước tnh hnh đ, sau 30 năm ho0t động ở nước ngoi, ngy 28/01/1941,
lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v1 nước v lm việc ở Cao Bằng. Th%ng 5/1941,
Nguyễn Ái Quc ch tr Hội ngh" lần th# 8 Ban chấp hnh Trung ương Đng.
1.2. Nội dung của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5 - 1941)
❖ Th%ng 5/1941 Nguyễn Ái Quc ch tr hội ngh" lần th# t%m Ban chấp hnh
Trung ương Đng, nhận đ"nh cuộc c%ch m0ng Việt Nam l cuộc c%ch m0ng
gii phng dân tộc, thnh lập Mặt trận Việt Minh với khẩu hiệu chính l
“Đon k-t ton dân, chng Nhật, chng Ph%p, tranh l0i độc lập; hoãn c%ch m0ng ruộng đất”.
❖ Hội nghị Trung ương nêu rõ 6 nội dung quan trọng như sau:
Thứ nhất, nhấn m0nh mâu thuẫn ch y-u cần đư.c gii quy-t cấp b%ch
l mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với đ- quc ph%t xít Ph%p – Nhật.
Thứ hai, kh!ng đ"nh d#t kho%t ch trương “phi thay đổi chi-n lư.c”
đồng thi kh!ng đ"nh rõ: “Chưa ch trương lm c%ch m0ng tư sn dân
quy1n m ch trương lm c%ch m0ng gii phng dân tộc.”
T0m g%c khẩu hiệu “đ%nh đổ đ"a ch, chia ruộng đất cho dân cy” thay
vo đ bằng khẩu hiệu t"ch thu ruộng đất đ- quc v Việt gian chia
cho dân cy nghèo, chia l0i ruộng đ%t cho công bằng, gim tô, gim t#c…
Đây l nhiệm v+ ca Đng trong vấn đ1 dân tộc. ⟹
Thứ ba, gii quy-t vấn đ1 dân tộc trong khuôn khổ tng nước Đông
Dương, thi hnh chính s%ch “dân tộc t) quy-t”. Hội ngh" quy-t đ"nh
thnh lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng, th)c hiện đon
c%c dân tộc chng kẻ thù.
Thứ tư,tập h.p rộng rãi m'i l)c lư.ng dân tộc, không phân biệt giai
cấp, ngh1 nghiệp, ai c long yêu nước thương noi sẽ cùng nhau đấu
tranh ginh quy1n độc lập v thng nhất đất nước… Tất c c%c tổ ch#c
quần chúng trong mặt trận Việt Minh đ1u mang tên “c#u quc”.
Thứ năm, ch trương sau khi C%ch m0ng thnh công sẽ thnh lập nước
Việt Nam Dân ch Cộng ho theo tinh thần dân ch, một hnh th#c
nh nước “ca chung c ton thS dân tộc”.
Thứ sáu, Hội ngh" x%c đ"nh chuẩn b" khởi ngha vũ trang l nhiệm v+
trung tâm ca Đng v nhân dân. Bên c0nh đ, hội ngh" con x%c đ"nh
nh*ng đi1u kiện ch quan, kh%ch quan v d) đo%n thi cơ tổng khởi ngha.
Kết luận: Như vậy, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 đã
hoàn chỉnh chủ trương chiến lược đã đề ra từ Hội nghị tháng 11- 1939,
khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị 10-1930, khẳng định
đường lối cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn của Đảng và lí luận
cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc. Là ngọn cờ dẫn
đường trong sự nghiệp cách mạng kháng chiến và giành độc lập, tự do.

1.3. Vì sao Hội nghị Trung ương lần thứ 8 được coi là hội nghị hoàn chỉnh
chủ trương chiến lược của Đảng?
Hội ngh" Trung ương lần th# 8 đư.c coi l hội ngh" hon chunh ch trương
chi-n lư.c ca Đng v đây l hội ngh" đưa ra nh*ng s%ch lư.c đúng đắn
nhất dẫn đ-n thắng l.i ca c%ch m0ng. Hội ngh" đã xem xét l0i s%ch lư.c t
trước đ-n nay, trên m'i mặt đS ph%t hiện nh*ng điSm đang đi đúng cần ph%t
huy cũng như nh*ng điSm chưa đúng cần phi thay đổi như:
❖ Hội ngh" nhất trí cần giương cao hơn n*a ng'n c gii phng dân tộc v
nhận đ"nh kẻ thù ca nhân dân Đông Dương l ph%t xít Ph%p –Nhật v
c%c l)c lư.ng phn c%ch m0ng tay sai ca chúng.
− Nhiệm v+ c%ch m0ng ca giai đo0n ny l “đ%nh đuổi Ph%p – Nhật,
lm cho x# Đông Dương độc lập”.
⟹ V th- tính chất ca c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t hai vấn đ1 phn đ- v đi1n
đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng sẽ tập trung gii quy-t một vấn đ1
cần kíp "dân tộc gii phng", lm nhiệm v+ dân tộc rồi mới đ-n giai cấp.
⟹ Đây chính l s) biện ch#ng ca quy1n l.i giai cấp, quy1n l.i
dân tộc ca một nước thuộc đ"a, trong một thi kR c%ch m0ng m
Nguyễn Ái Quc đã đặt ra t Cương lnh thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam năm 1930.
❖ V1 mặt s%ch lư.c, Hội ngh" cũng c nhi1u quy-t đ"nh:
− T0m thi không nêu lên ngh" quy-t trước đây v1 t"ch thu ruộng đất
đS tập trung gii quy-t nhiệm v+ gii phng.
− Nguyễn Ái Quc v Hội ngh" đã nhất chí không chu nêu “đ đo đ-
quc ch ngha” m nêu rõ “Đ%nh đổ Ph%p - Nhật”, không nêu “đ
đo đ- quc chi-n tranh” ni chung m “đ đo chi-n tranh xâm
lư.c”, không ni “đ%nh đổ Nam tri1u” ni chung, m l “diệt tr
Việt gian phn quc”, không nêu “công nông liên hiệp, lập chính
quy1n Xô Vi-t”, m thay bằng “ton thS nhân dân liên hiệp, lập
chính ph dân ch cộng ho”…cha tất c mũi nh'n vo Đ- quc.
❖ Hội ngh" kh!ng đ"nh động l)c ca c%ch m0ng l ton bộ dân tộc trên cơ sở
công nông liên minh dưới s) lãnh đ0o ca Đng cộng sn Việt Nam.
− C dân tộc c chung một kẻ thù cho nên phi huy động ton bộ c%c
giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia c%ch m0ng, l động l)c
thúc đẩy c%ch m0ng ti-n lên đ-n thắng l.i cui cùng.
❖ ĐS hon thnh nhiệm v+ c%ch m0ng, trước s) chuySn hướng chi-n lư.c
c%ch m0ng, Nguyễn Ái Quc v Đng ta cũng nhận thấy phi đon k-t
ton dân v không thS g'i l mặt trận phn đ- Đông Dương đư.c n*a.
− Đi với c%c dân tộc Miên, Lo tổ ch#c ra Cao Miên độc lập đồng
minh, sau đ lập ra Đông Dương độc lập đồng minh. Đây l một
ch trương rất s%ng sut Nguyễn Ái Quc v Đng ta, l s) vận
d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin vo đi1u kiện hon cnh c+ thS ca tng nước.
− Gii quy-t đúng đắn mi quan hệ dân tộc gi*a 3 nước Đông Dương
trên quan điSm dân tộc t) ph%t, dân tộc bnh đ!ng ca ch ngha M%c-Lênin.
❖ V1 vấn đ1 khởi ngha vũ trang, Hội ngh" đã kh!ng đ"nh chúng ta phi
chuẩn b" một l)c lư.ng vũ trang đông đo chuẩn b" cho cuộc Tổng khởi ngha.
− Hội ngh" quy-t đ"nh xây d)ng nh*ng tổ ch#c tiSu tổ du kích, du kích
chính th#c; ra Ngh" đ"nh: "Đi1u lệ ca Việt Nam tiSu tổ du kích
c#u quc", một tổ ch#c quân s) rộng rãi ca quần chúng c kh
năng ti-n hnh chi-n tranh du kích v quy-t đ"nh thnh lập c%c căn c# đ"a c%ch m0ng.
− Ti-p t+c ph%t triSn l)c lư.ng du kích Bắc Sơn; đồng thi cQ một s
c%n bộ quân s) chính tr" tăng cưng cho Ban chu huy bổ sung l)c
lư.ng cho Đội du kích Bắc Sơn.
❖ Hội ngh" Trung ương Đng lần th# VIII dưới s) ch tr ca Nguyễn Ái
Quc đã thS hiện s) vận d+ng s) s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin trong
việc gii quy-t đúng đắn mi quan hệ gi*a dân tộc v giai cấp vo đi1u
kiện c+ thS ca c%ch m0ng Việt Nam.
− Nhn nhận chính x%c trong việc x%c đ"nh mâu thuẫn, kẻ thù, nhiệm
v+ v động l)c c%ch m0ng, s) s%ng t0o trong phương ph%p đấu tranh c%ch m0ng.
− Nh*ng đưng li c%ch m0ng ny l s) k-t h.p truy1n thng dân tộc
nghn năm d)ng nước v gi* nước ca dân tộc, l kiSu mẫu gi*a
k-t h.p lập trưng giai cấp vô sn với lập trưng dân tộc đúng đắn,
chân chính thS hiện trnh độ vận d+ng lý luận ch ngha M%c-Lênin
ca Nguyễn Ái Quc một c%ch nhuần nhuyễn, đầy tính s%ng t0o
vo tnh hnh đi1u kiện l"ch sQ-xã hội c+ thS ca Việt Nam.
Kết luận: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 là sự hoàn thiện, hoàn chỉnh
chính xác các vấn đề chiến lược, sách lược cách mạng Việt Nam một
cách tỉ mỉ, đầy đủ, có giá trị thực tiễn đối với cuộc đấu tranh giành độc
lập cho dân tộc. So với thời kỳ thành lập Việt Nam thanh niên cách mạng
đồng chí hội, thời kỳ thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, thì đây là lần
đầu tiên đường lối chiến lược, chiến thuật, sách lược của cách mạng Việt
Nam được Nguyễn Ái Quốc xem xét ngay trên đất nước Việt Nam cùng với
toàn thể Ban chấp hành Trung ương Đảng nên có đầy đủ điều kiện hoàn
chỉnh, hoàn thiện tốt nhất so với những giai đoạn trước.

Câu 8: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của Cách
mạng Tháng Tám (1945)? Theo Anh (chị), nguyên nhân nào là quan trọng
nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám? Vì sao?

2.1. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc Cách mạng Tháng 8 (1945) 2.1.1. Nguyên nhân khách quan
❖ Hon cnh quc t- thuận l.i: Ph%t xít Nhật đầu hng quân đồng minh,
Nhật ở Đông Dương v tay sai tan rã, l)c lư.ng đồng minh chưa k"p vo nước ta.
❖ Chi-n thắng ca Hồng quân Liên xô v quân Đồng minh đã c vũ tinh
thần v ni1m tin cho nhân dân ta.
2.1.2. Nguyên nhân chủ quan
❖ Truy1n thng yêu nước nồng nn, đấu tranh kiên cưng, bất khuất ca dân
tộc cho độc lập, t) do.
❖ Nhân t quy-t đ"nh: Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l
Ch t"ch Hồ Chí Minh v đ0i.
❖ Qu% trnh chuẩn b" trong sut 15 năm qua c%c phong tro c%ch m0ng 1930
- 1935, 1936 - 1939, 1939 - 1945.
❖ Trong nh*ng ngy Tổng khởi ngha ton Đng, ton dân nhất trí, đồng
long, không s. hy sinh, gian khổ, quy-t tâm ginh độc lập, t) do.
2.2. Kinh nghiệm lịch sử của cuộc Cách mạng Tháng 8
Thắng l.i ca cuộc C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 l một mc son chi
l'i trong l"ch sQ ngn năm ca dân tộc ta. Thắng l.i đ đã đS l0i nhi1u bi
h'c kinh nghiệm l"ch sQ quý b%u mãi mãi soi s%ng cho c%ch m0ng Việt
Nam. Trong đ c c%c bi h'c ch y-u l:
Một là, Đng ta đã đ#ng v*ng trên lập trưng ca giai cấp công nhân đS
gii quy-t đúng đắn hai nhiệm v+ chng đ- quc v phong ki-n trên cơ sở
giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha xã hội.
Hai là, ton dân nổi dậy trên n1n tng khi liên minh công - nông.
Ba là, triệt đS l.i d+ng mâu thuẫn trong hng ngũ kẻ thù.
Bốn là, kiên quy-t dùng b0o l)c C%ch m0ng v bi-t sQ d+ng b0o l)c C%ch
m0ng một c%ch thích h.p đS đập tan bộ m%y nh nước cũ, lập ra bộ m%y nh
nước mới ca nhân dân.
Năm là, nắm v*ng nghệ thuật khởi ngha v nghệ thuật ch'n đúng thi cơ.
Sáu là, xây d)ng Đng tiên phong chi-n đấu c đ s#c lãnh đ0o Tổng
khởi ngha ginh chính quy1n bằng lý luận ca ch ngha M%c-Lênin, đúng đắn
v1 chính tr", thng nhất v1 tư tưởng, trong s0ch v v*ng m0nh v1 tổ ch#c, liên
hệ chặt chẽ với quần chúng.
2.3. Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng tháng 8
Cách mạng tháng Tám thành công do nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân
quan trọng, có ý nghĩa quyết định, đó là sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt,

khôn khéo của Đảng.
Đảng đề ra đường lối đúng đắn và phát huy sức mạnh toàn dân:
Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, phương châm, phương ph%p,
s%ch lư.c c%ch m0ng m1m dẻo, linh ho0t đã lôi cun, tập h.p, đon k-t
c%c tầng lớp nhân dân thnh một khi thng nhất, hun nng thêm bầu
nhiệt huy-t, lm bùng ch%y ng'n lQa c%ch m0ng đang âm u trong long mỗi ngưi dân Việt Nam.
Đảng khéo léo phát huy điểm mạnh dân tộc, đánh vào điểm yếu của
kẻ thù: Trong qu% trnh vận động c%ch m0ng, Đng ta đã coi tr'ng c đấu
tranh chính tr" lẫn đấu tranh vũ trang, k-t h.p chặt chẽ, linh ho0t 2 hnh
th#c đấu tranh ny, không chu chú ý đưa quần chúng vo c%c tổ ch#c
chính tr", Đng con tng bước vũ trang cho quần chúng, xây d)ng l)c
lư.ng vũ trang c%ch m0ng. L)c lư.ng vũ trang đ đư.c s) lãnh đ0o chặt
chẽ ca Đng, đư.c nhân dân nuôi dưỡng, đùm b'c, c chỗ đ#ng v*ng
chắc l c%c căn c# đ"a c%ch m0ng. V th-, cho đ-n trước ngy Tổng khởi
ngha th%ng T%m, tuy ta chưa c đội quân ch l)c m0nh nhưng đã c đ
c%c lo0i l)c lư.ng vũ trang ph%t triSn khắp nơi, v đặc biệt ta c ưu th- v1
l)c lư.ng chính tr" so với kẻ thù. D)a trên c%c ưu th- c%ch m0ng đ, chớp
đúng thi cơ l"ch sQ ngn năm c một, với nghệ thuật lãnh đ0o, chu đ0o v
tổ ch#c khởi ngha khéo léo, ti tnh, Đng đã đưa cuộc tổng khởi ngha
đ-n thắng l.i tr'n vẹn trong c nước.
Đảng chớp đúng thời cơ để thực hiện cuộc tổng khởi nghĩa: Thi cơ
c%ch m0ng chín muồi, l)c lư.ng c%ch m0ng đã chuẩn b" chu đ%o cộng với
s) lãnh đ0o s%ng sut, ti tnh ca Đng bi-t nắm lấy thi cơ, bi-t sQ d+ng
l)c lư.ng c%ch m0ng đúng lúc, k-t h.p chính tr" v vũ trang, lấy l)c
lư.ng chính tr" ca quần chúng gi* vai tro quy-t đ"nh, k-t h.p nông thôn
v thnh th", k-t h.p c%c hnh th#c đấu tranh h.p ph%p, t thấp lên cao, t
khởi ngha tng phần ti-n lên tổng khởi ngha ginh thắng l.i hon ton,
đ chính l nguyên nhân ch y-u đưa cuộc Tổng khởi ngha th%ng T%m đ-n thắng l.i.
Câu 9: Phân tích phương châm kháng chiến toàn quốc của Đảng: toàn dân,
toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính? 3.1. Khái quát
3.1.1. Hoàn cảnh lịch sử

a. Tình hình quốc tế
❖ Chi-n tranh th- giới th# hai k-t thúc, th- giới bước vo thi k ti1n
chi-n tranh l0nh. Đ l s) đi đầu v1 quan hệ gi*a hai cưng quc
Liên Xô (phê Xã hội ch ngha) v Mỹ (phê Tư bn ch ngha). Với
m+c tiêu v âm mưu thng tr" th- giới, Mỹ luôn tm c%ch ngăn chặn,
tiêu diệt hệ thng xã hội ch ngha.
❖ Ở Đông Âu, nhân dân nhi1u nước lần lư.t hon thnh công cuộc c%ch
m0ng dân ch nhân dân v bước vo thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội.
b. Tình hình trong nước Thuận lợi
− Sau C%ch m0ng th%ng T%m, chính quy1n C%ch m0ng đã đư.c thi-t
lập t trung ương đ-n đ"a phương. Uy tín ca Đng, chính quy1n cao
hơn bao gi h-t. − Tinh thần nhiệt huy-t C%ch m0ng trong nhân dân
ti-p t+c đư.c duy tr đS cng c v gi* v*ng chính quy1n. ❖ Khó khăn
− Chính quy1n C%ch m0ng con non trẻ mới đư.c thnh lập, chưa k"p
cng c, chưa đư.c nước no công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao,
C%ch m0ng vẫn ở vo th- b" cô lập.
− Một lo0t c%c tổ ch#c phn động ngc đầu dậy chng ph% C%ch m0ng
(Đng Nam KR, Đng Đông Dương t) tr", Đ0i Việt C%ch m0ng Đng,...)
− Ngân s%ch kho b0c hầu như trng rỗng, kho b0c nh nước chu c
khong hơn 1,2 triệu đồng Đông Dương, trong đ c một nQa r%ch n%t
không lưu hnh đư.c. − Thiên tai, n0n l+t lớn lm vỡ đê 9 tunh Bắc Bộ,
ti-p thêo l n0n h0n h%n kéo di lm cho hơn một nQa diện tích ruộng
đất không thS cy cấy đư.c.
− N0n đi đê d'a: n0n đi năm 1945 lm hơn hai triệu đồng bo ch-t
đi, chính quy1n th)c dân coi ngưi ch-t đi như một th# r%c rưởi.
N0n đi Ất Dậu chưa k"p khắc ph+c th 9 tunh đồng bằng Bắc bộ b"
lũ l+t không cy cấy đư.c dẫn đ-n n0n đi mới l0i xuất hiện.
− Tn dư văn ha l0c hậu do ch- độ th)c dân phong ki-n đS l0i h-t s#c
nặng n1, hơn 90% dân s nước ta b" mù ch*, c%c tệ n0n xã hội cũ
như mê tín d" đoan, rư.u chè, c b0c, nghiện hút ngy đêm honh hnh.
⟹ Hơn một năm đầu sau c%ch m0ng th%ng T%m, C%ch m0ng nước ta
đ#ng trước tnh th- “ngn cân treo s.i tc”.
c. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp
❖ Tr%i với thiện chí hoa bnh ca Việt Nam, th)c dân Ph%p vẫn ngoan c
b%m gi* lập trưng th)c dân, nuôi hi v'ng ginh thắng l.i bằng quân
s). Với dã tâm cướp nước ta một lần n*a, chúng đã trắng tr.n xé bỏ
nh*ng đi1u đã cam k-t với ta trong hiệp đ"nh Sơ bộ ngy 6-3-1946 v
T0m ước ngy 14-9-1946. Nh*ng hnh động khiêu khích, xâm lư.c
ca Ph%p đã lm cho n1n độc lập, ch quy1n ca nước ta b" đê d'a nghiêm tr'ng.
❖ Đ#ng trước tnh hnh đ ban thưng v+ t) Đng h'p hội ngh" mở rộng
do Hồ Chí Minh ch tr, đã quy-t đ"nh ch trương ph%t động cuộc kh%ng chi-n
chng th)c dân Ph%p trên ph0m vi c nước v đ1 ra đưng li, ch trương kh%ng chi-n ca Đng.
3.1.2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp
a. Các văn kiện hình thành đường lối
❖ Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945)
❖ Hội nghị quân sự toàn quốc lần thứ nhất (19/10/1946)
❖ Chu th" ton dân kh%ng chi-n ca ban thưng v+ trung ương Đng
(12/12/1946) ❖ Li kêu g'i ton quc kh%ng chi-n ca Hồ Chí Minh (19/12/1946) T%c phẩm Kh%ng chi-n ❖
nhất đ"nh thắng l.i ca Trưng Chinh (1947) b.
Nội dung chính của đường lối Mục đích:
− Đ%nh đổ th)c dân Ph%p xâm lư.c, ginh n1n độc lập, t) do, thng
nhất hon ton; v n1n t) do dân ch v gp phần bo vệ hoa bnh
th- giới... “Th hi sinh tất c ch# nhất đ"nh không ch"u mất nước,
nhất đ"nh không ch"u lm nô lệ”.
Nhiệm vụ: “Va kh%ng chi-n, va ki-n quc”. ❖ Tính chất:
− Tính chất ca cuộc kh%ng chi-n lúc ny vẫn l “cuộc c%ch m0ng dân
tộc gii phng”. Cuộc c%ch m0ng ấy đang ti-p diễn, n chưa hon
thnh v đất nước chưa hon ton độc lập.
Triển vọng kháng chiến: mặc dù lâu di, gian khổ, kh khăn song nhất đ"nh thắng l.i.
Phương châm kháng chiến: “kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di
d)a vo s#c mnh l chính”.
3.2. Phân tích phương châm
3.2.1. Kháng chiến toàn dân
a. Khái niệm
❖ Kh%ng chi-n ton dân l đêm ton bộ s#c dân, ti dân, l)c dân; động
viên ton dân tích c)c tham gia kh%ng chi-n. Xây d)ng đồng thuận,
nhất trí ca c nước, đ%nh đ"ch ở m'i nơi, m'i lúc, “mỗi ngưi l một
chi-n s, mỗi lng xã l một ph%o đi, mỗi đưng ph l một mặt trận”.
Trong đ Quân đội nhân dân lm nong ct cho ton dân đ%nh giặc.
❖ Đi1u ny đã đư.c Ch t"ch Hồ Chí Minh nêu rõ trong Li kêu g'i ton
quc kh%ng chi-n (th%ng 12-1946): “Bất kR đn ông, đn b, bất kR
ngưi gi, ngưi trẻ, không chia tôn gi%o, đng ph%i, dân tộc. Hễ l
ngưi Việt Nam th phi đ#ng lên đ%nh th)c dân Ph%p đS c#u Tổ quc.
Ai c súng dùng súng. Ai c gươm dùng gươm, không c gươm th
dùng cuc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phi ra s#c chng th)c dân Ph%p
c#u nước”, đây chính l một đ"nh hướng chi-n lư.c, một cẩm nang
ho0t động đi với ton dân ngay t đầu cuộc kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p. b. Phân tích
❖ Xuất phát từ tương quan lực lượng gi*a ta v th)c dân Ph%p
- Ph%p l đội quân nh ngh1 với nhi1u kinh nghiệm trên chi-n trưng,
với vũ khí ti tân hiện đ0i.
- Con ta, sau c%ch m0ng th%ng T%m đã tổn h0i kh% lớn l)c lư.ng c%ch m0ng. Nội dung so sánh Việt Nam Pháp Diện tích Nhỏ Lớn Dân s Ít Đông
Trnh độ kinh t- v kỹ thuật Nông nghiệp, l0c hậu Công nghiệp, tiên ti-n Quân đội Non trẻ, “thơ ấu” Chính quy, hiện đ0i Vũ khí trang b" Ít, thô sơ Nhi1u, hiện đ0i
S) giúp đỡ t bên ngoi 1945 - 1949: Không Mỹ v Anh
⟹ Phi kh%ng chi-n ton dân l v so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v đ"ch rất
chênh lệch, n-u chu d)a vo l)c lư.ng quân đội ch l)c th sẽ không thS no thắng nổi giặc.
❖ Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm ca dân tộc ta, t
quan điểm “Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng” ca Chủ
nghĩa Mác - Lênin
, t tư tưởng chi-n tranh nhân dân ca Ch t"ch Hồ Chí Minh.
❖ Ton dân kh%ng chi-n đư.c coi l nội dung chính ca chi-n tranh nhân
dân Việt Nam, chi phi m'i ch trương, chính s%ch ca Đng v Nh
nước, chi phi k- ho0ch t%c chi-n nghệ thuật quân s) v phương
hướng xây d)ng l)c lư.ng.
− Đng ch trương s#c m0nh ton dân tộc bằng nh*ng hnh th#c, biện
ph%p phong phú phù h.p đS tổ ch#c c nước thnh một mặt trận,
t0o nên th- trận c nước đ%nh giặc.
− L)c lư.ng vũtrang nhân dân ba th# quân, gom: bo  đo i ch l) c, bo 
đo i đ"a phương vdân quân du kích lm nong ct. Đặc biệt, l)c
lư.ng ton dân tham gia mới th)c hiện đư.c kh%ng chi-n ton diện v t) l)c c%nh sinh.
− ĐSph%t huy ti đa s#c m0nh ca ton dân tộc, Đng tổ ch#c, tập h.p
m'i tng lớp nhân dân, không phân biệt giai cấp, tôn gi%o, đng
ph%i,... cùng tham gia một mặt trận dân tộc thng nhất (Mặt trận Việt Minh).
3.2.2. Kháng chiến toàn diện a. Khái niệm
❖ Kh%ng chi-n ton diện l đ%nh đ"ch trên m'i lnh v)c, m'i mặt trận
không chu bằng quân s) m c v1 chính tr", kinh t-, văn ha, tư tưởng,
ngo0i giao nhằm huy động m'i ti1m l)c vật chất, tinh thần ca đất
nước, liên hiệp với m'i l)c lư.ng c%ch m0ng ti-n bộ v hoa bnh trên
th- giới, k-t h.p m'i hnh th#c đấu tranh đS đ%nh b0i kẻ thù; trong đ
mặt trận quân s), đấu tranh vũ trang gi* vai tro mũi nh'n, mang tính
quy-t đ"nh. Động viên v ph%t huy cho đư.c m'i ti1m năng, s#c m0nh
dân tộc, m'i nguồn l)c vật chất, tinh thần trong nhân dân ph+c v+ kh%ng chi-n thắng l.i. b. Phân tích
❖ Tính đúng đắn, s%ng t0o ca ton dân, ton diện kh%ng chi-n đư.c
Đng ta xây d)ng trên cơ sở, đi1u kiện ca một nước đất không rộng,
ngưi không đông, kinh t- nông nghiệp l0c hậu, cơ sở công nghiệp rất nhỏ y-u.
❖ Tuy nhiên, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với phương châm toàn dân
kháng chiến, toàn diện kháng chiến, nhân dân ta đã k- tha truy1n
thng oanh liệt ca ông cha ta đS t0o nên s#c m0nh tổng h.p nhằm
đ%nh thắng đội quân nh ngh1 ca đ- quc luôn hơn ta v1 s#c m0nh
quân s) v c%c lnh v)c kh%c. Đng đã huy động l)c lư.ng rộng rãi v
m0nh mẽ ca c nước, ca ton dân, đ%nh đ"ch v1 c%c mặt quân s),
chính tr", binh vận, ngo0i giao v đã tng bước ginh thắng l.i.
❖Do đ"ch đ%nh ta ton diện nên ta phi chng l0i ton diện. Cuộc kh%ng
chi-n ca ta bao gồm cuộc đấu tranh trên tất c c%c mặt quân s), chính
tr", kinh t-, văn ha, gi%o d+c ngo0i giao,... nhằm ph%t huy kh năng
ca mỗi ngưi trên tng lnh v)c, t0o ra s#c m0nh tổng h.p, c+ thS:
Quân sự: th)c hiện vũ trang ton dân, ph%t triSn chi-n tranh du
kích. − Chính trị: năm 1948, t0i Nam Bộ, bầu cQ Hội đồng Nhân dân
cấp xã đ-n cấp tunh; Ở nhi1u nơi, Hội đồng Nhân dân v Ủy ban
Kh%ng chi-n hnh chính c%c cấp đư.c cng c v kiện ton.
Kinh tế: ch trương ph% ho0i kinh t- ca đ"ch, xây d)ng n1n kinh t-
t) cấp, t) túc. − Văn hoá, giáo dục: th%ng 7/1950, Chính ph đ1 ra ch
trương ci c%ch gi%o d+c phổ thông.
Ngoại giao: Ngy 14/1/1950, Ch t"ch Hồ Chí Minh tuyên b sẵn
sng đặt quan hệ ngo0i giao với bất c# nước no tôn tr'ng độc lập,
ch quy1n, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. Sau đ,
Trung Quc, Liên Xô, lần lư.t c%c nước dân ch nhân dân kh%c
công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao với nước ta.
Đảng ta chủ trương “vừa kháng chiến vừa kiến quốc”, tức là xây
dựng chế độ mới nên phải kháng chiến toàn diện.
3.2.3. Kháng chiến lâu dài a. Khái niệm
Kháng chiến lâu dài l tư tưởng chu đ0o chi-n lư.c ca Đng. Trưng
kR kh%ng chi-n l một qu% trnh va đ%nh tiêu hao l)c lư.ng đ"ch va
xây d)ng, ph%t triSn l)c lư.ng ta, tng bước lm chuySn bi-n so s%nh
l)c lư.ng trên chi-n trưng c l.i cho ta; lấy thi gian l l)c lư.ng vật
chất đS chuySn ha y-u thnh m0nh. Kh%ng chi-n lâu di nhưng không
c ngha l kéo di vô thi h0n m phi luôn tranh th, chớp thi cơ
thúc đẩy cuộc kh%ng chi-n c bước nhy v't v1 chất, thắng tng bước
đS đi đ-n thắng l.i cui cùng. b. Phân tích
❖ Tính chất kh%ng chi-n lâu di đư.c k- tha t truy1n thng đ%nh giặc
ca dân tộc ta: Lấy ít đ"ch nhi1u, lấy y-u thắng m0nh, lấy chính ngha thắng hung tn.
❖ Như đã so s%nh tương quan l)c lư.ng ở trên, l)c lư.ng lúc đầu gi*a ta
v đ"ch chênh lệch, đ"ch m0nh hơn ta nhi1u v1 m'i mặt, ta chu hơn
đ"ch v1 tinh thần v m+c đích chính ngha, nên kh c thS ginh thắng
l.i nhanh chng. Do đ, ta phi c thi gian đS:
− ChuySn ha l)c lư.ng lm cho chỗ y-u ca đ"ch lộ ra, chỗ m0nh ca đ"ch ngy cng h0n ch-.
− Nhân dân ta sẽ c thi gian đS va kh%ng chi-n va ki-n quc, va
kh%ng chi-n va xây d)ng hậu phương v vận động quc t-.
− ĐiSm m0nh v1 đ"a th-, chi-n thuật đ%nh du kích ca dân ta ngy cng
hiệu qu, ti-n lên đ%nh b0i kẻ thù.
❖ Thông qua cuộc chi-n đấu ở c%c đô th" phía Bắc v tuy-n 16 v chi-n
d"ch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947, ch trương đ%nh b0i k- ho0ch
“Đ%nh nhanh thắng nhanh” ca th)c dân Ph%p, buộc th)c dân Ph%p
phi chuySn qua đ%nh lâu di, đồng thi cũng khắc ph+c tư tưởng
nng vội ca một s Đng viên.
❖ Tuy nhiên kh%ng chi-n lâu di cũng cần bi-t nắm bắt thi cơ, trên cơ sở
th)c hiện kh%ng chi-n phương châm kh%ng chi-n lâu di con phi
ginh thắng l.i tng bước, lm thay đổi so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v
đ"ch trên chi-n trưng, ti-n lên tranh th ginh chi-n thắng quy-t đ"nh
k-t h.p với gii ph%p ngo0i giao đS k-t thúc cuộc kh%ng chi-n tranh
gây mất m%t đau thương cho nhân dân.
3.2.4. Kháng chiến dựa vào sức mình là chính a. Khái niệm
Kháng chiến dựa vào sức mình là chính, l s) k- tha tư tưởng chi-n
lư.c trong chu đ0o s) nghiệp c%ch m0ng gii phng dân tộc, ginh
chính quy1n ca lãnh t+ Hồ Chí Minh. Phi lấy nguồn nội l)c ca dân
tộc, ph%t huy nguồn s#c m0nh vật chất, tinh thần vn ca trong nhân
dân ta lm chỗ d)a ch y-u, nguồn l)c ch y-u ca cuộc chi-n tranh
nhân dân. Trên cơ sở đ, đS tm ki-m, ph%t huy cao độ v c hiệu qu
s) ng hộ, giúp đỡ tinh thần v vật chất ca quc t- khi c đi1u kiện.
Lấy độc lập, t) ch v1 đưng li l y-u t quan tr'ng hng đầu. b. Phân tích
❖ Trong thi gian đầu ca cuộc kh%ng chi-n (trước 1949) ta nằm trong
tnh th- b" bao vây cô lập th cng phi ph%t huy tinh thần t) l)c t)
cưng. Tuy nhiên t) l)c c%nh sinh cũng cần phi bi-t tranh th m'i s)
giúp đỡ quc t-, cần phi tuyên truy1n vận động quc t- tranh th m'i
s) giúp đỡ v1 vật chất v tinh thần, lm tăng thêm s#c m0nh ca cuộc kh%ng chi-n.
Kết luận: Đường lối kháng chiến của đảng là sự kế thừa và nâng lên tầm
cao mới về tư tưởng quân sự truyền thống của tổ tiên xưa, là sự vận dụng

lý luận chủ nghĩa mác Lênin, kinh nghiệm quân sự nước ngoài vào điều
kiện ở Việt Nam. Đường lối đó là ngọn cờ dẫn dắt và là động lực chính
trị tinh thần đưa quân và dân ta tiến lên chiến đấu và chiến thắng thực dân pháp xâm lược

Câu 10: Phân tích nội dung Chính cương Đảng lao động Việt Nam được Đại
hội đại biểu Toàn quốc lần thứ II của Đảng thông qua?

Nội dung chính cương đảng lao động việt nam được đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ ii của đảng thông qua:
- Đng Lao động nhằm hon thnh s) nghiệp gii phng dân tộc, xo% bỏ di
tích phong ki-n v nQa phong ki-n, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân,
lm cho nước Việt Nam độc lập v thng nhất, dân ch t) do, phú cưng
v ti-n lên ch ngha xã hội.
- Trong kh%ng chi-n v ngay sau kh%ng chi-n, Đng Lao động Việt Nam
ch trương thi hnh nh*ng chính s%ch sau đây đặng đẩy m0nh kh%ng
chi-n đ-n thắng l.i v đặt cơ sở ki-n thi-t quc gia. 1. Kháng chiến
- Nhân dân Việt Nam kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n cùng chng th)c dân
Ph%p v b'n can thiệp Mỹ đS ginh độc lập v thng nhất thật s) cho Tổ quc.
- Cuộc kh%ng chi-n ca ta l một cuộc chi-n tranh nhân dân. Đặc điSm ca
n l: ton dân, ton diện, trưng kR. N phi tri qua ba giai đo0n: phong
ng), cầm c) v tổng phn công.
- Nhiệm v+ tr'ng tâm ca cuộc kh%ng chi-n t nay đ-n thắng l.i l: hon
thnh việc chuẩn b" tổng phn công v tổng phn công thắng l.i. Mun
vậy phi tổng động viên nhân l)c, vật l)c, ti l)c vo việc kh%ng chi-n
theo khẩu hiệu "Tất c cho ti1n tuy-n, tất c đS chi-n thắng". Đồng thi
phi luôn luôn bồi dưỡng l)c lư.ng kh%ng chi-n v1 m'i mặt.
- Phi nắm v*ng phương châm chi-n lư.c ca chi-n tranh nhân dân l:
+ C%c mặt công t%c chính tr", kinh t-, vǎn ho% đ1u nhằm m+c đích lm
cho quân s) thắng l.i. Đồng thi, đấu tranh quân s) phi phi h.p
với đấu tranh chính tr", kinh t-, v.v..
+ Phi h.p với việc t%c chi-n trước mặt đ"ch với việc đ%nh du kích
quấy ri ph% ho0i sau lưng đ"ch.
2. Chính quyền nhân dân
- Chính quy1n ca nước Việt Nam Dân ch Cộng ho l chính quy1n dân
ch ca nhân dân ngha l ca công nhân, nông dân, tiSu tư sn thnh th",
tiSu tư sn trí th#c, tư sn dân tộc v c%c thân s (đ"a ch) yêu nước v
ti-n bộ. Nh*ng tầng lớp nhân dân ấy chuyên chính đi với đ- quc xâm
lư.c v b'n phn quc. Cho nên nội dung chính quy1n đ l nhân dân dân ch chuyên chính.
- Chính quy1n đ d)a vo Mặt trận dân tộc thng nhất, lấy liên minh công
nhân, nông dân v lao động trí th#c lm n1n tng v do giai cấp công nhân lãnh đ0o.
- Nguyên tắc tổ ch#c ca chính quy1n đ l dân ch tập trung. Cơ quan
chính quy1n ở đ"a phương l Hội đồng nhân dân v Uỷ ban hnh chính
(hiện nay l Uỷ ban kh%ng chi-n hnh chính). Cơ quan chính quy1n ti
cao ton quc l Quc hội v Hội đồng Chính ph.
3. Mặt trận dân tộc thống nhất
- Mặt trận dân tộc thng nhất Việt Nam đon k-t tất c m'i đng ph%i, m'i
đon thS v m'i thân s yêu nước, không phân biệt giai cấp, chng tộc,
tôn gi%o, nam n* đS cùng nhau kh%ng chi-n ki-n quc. N ng hộ chính
quy1n bằng c%ch động viên v gi%o d+c nhân dân thi hnh mệnh lệnh
chính quy1n cũng như bằng c%ch đ1 đ0t ý ki-n, nguyện v'ng ca nhân dân lên chính quy1n.
- Mặt trận dân tộc thng nhất lấy liên minh công nông v lao động trí th#c
lm nong ct v do giai cấp công nhân lãnh đ0o.
- Đng Lao động Việt Nam đon k-t với c%c đng ph%i, c%c đon thS, c%c
thân s trong Mặt trận dân tộc thng nhất theo nguyên tắc:
+ Đon k-t thnh th)c: c%c bộ phận ca Mặt trận giúp đỡ lẫn nhau v
phê bnh lẫn nhau một c%ch thân %i đS cùng nhau ti-n bộ.
+ Thng nhất hnh động: c%c bộ phận ca Mặt trận thương lư.ng,
tho thuận với nhau đS thng nhất m'i hnh động theo một chương
trnh chung. Song mỗi đon thS ca Mặt trận vẫn độc lập v1 tổ
ch#c v c chương trnh ho0t động ti đa ca mnh.
+ H.p t%c lâu di: c%c bộ phận trong Mặt trận đon k-t nhau trong
trưng kR kh%ng chi-n v trong công cuộc ki-n quc sau khi kh%ng chi-n thắng l.i. 4. Quân đội
- Quân đội Việt Nam l quân đội nhân dân, do nhân dân tổ ch#c v v nhân
dân m chi-n đấu. N c tính chất: dân tộc, dân ch v hiện đ0i.
- Trong kh%ng chi-n, nguồn bổ sung ch y-u ca n l bộ đội đ"a phương v
dân quân du kích v nguồn trang b" ch y-u ca n l ti1n tuy-n.
- Kỷ luật ca n rất nghiêm, nhưng l kỷ luật t) gi%c v dân ch. Va t%c
chi-n, n va ti-n hnh công t%c chính tr" rộng rãi lm cho trên dưới một
long, quân dân nhất trí v tinh thần lính đ"ch tan rã.
5. Kinh tế tài chính
- Nh*ng nguyên tắc lớn ca chính s%ch kinh t- hiện nay l đm bo quy1n
l.i ca công v tư, ca tư bn v lao động, tǎng gia sn xuất m'i mặt đS
cung cấp cho nhu cầu kh%ng chi-n v ci thiện dân sinh, đặc biệt l ci
thiện đi sng ca nhân dân lao động.
- Trong c%c ngnh sn xuất, hiện nay phi chú tr'ng nhất việc ph%t triSn
nông nghiệp. V1 công nghiệp chú tr'ng ph%t triSn tiSu công nghệ v th
công nghiệp, đồng thi xây d)ng kỹ nghệ, ph%t triSn thương nghiệp. Ph%t
triSn n1n ti chính theo nguyên tắc: ti chính d)a vo sn xuất v đẩy
m0nh sn xuất. Chính s%ch ti chính l:
+ Tǎng thu bằng c%ch tǎng gia sn xuất, gim chi bằng c%ch ti-t kiệm.
+ Th)c hiện ch- độ đng gp dân ch.
→ Chú tr'ng gây cơ sở kinh t- nh nước v ph%t triSn kinh t- h.p t%c xã. Đồng
thi giúp đỡ tư nhân trong việc sn xuất. Đặc biệt đi với tư sn dân tộc,
khuy-n khích, giúp đỡ v hướng dẫn h' kinh doanh.
- Trong kh%ng chi-n đi đôi với việc mở mang kinh t- quc dân, phi tuR
nơi, tuR lúc m ph% ho0i v bao vây kinh t- đ"ch một c%ch c k- ho0ch, c
h0i cho đ"ch m không h0i cho ta. Gii phng đ-n đâu th t"ch thu ti sn
ca đ"ch đ-n đ, th tiêu kinh t- th)c dân ca chúng.
6. Cải cách ruộng đất
- Trong kh%ng chi-n chính s%ch ruộng đất ch y-u l gim tô, gim t#c.
Ngoi ra thi hnh nh*ng ci c%ch kh%c như: quy đ"nh ch- độ lnh canh,
t0m cấp ruộng đất ca th)c dân Ph%p v Việt gian cho dân cy nghèo,
chia l0i công đi1n, sQ d+ng h.p lý ruộng vắng ch v ruộng bỏ hoang, v.v..
- M+c đích ca nh*ng ci c%ch đ l ci thiện đi sng nông dân, đồng thi
xúc ti-n tǎng gia sn xuất, bo đm cung cấp v đon k-t ton dân đS kh%ng chi-n.
7. Vǎn hoá giáo dục
- ĐS đo t0o con ngưi mới v c%n bộ mới v đS đẩy m0nh kh%ng chi-n
ki-n quc phi bi tr nh*ng di tích vǎn ho% gi%o d+c th)c dân v phong
ki-n, ph%t triSn n1n vǎn ho% gi%o d+c c tính chất: v1 hnh th#c th dân
tộc, v1 nội dung th khoa h'c, v1 đi tư.ng th đ0i chúng.
- Chính s%ch vǎn ho% gi%o d+c hiện nay l:
+ Th tiêu n0n mù ch*, ci c%ch ch- độ gi%o d+c, mở mang c%c trưng chuyên nghiệp.
+ Ph%t triSn khoa h'c, kỹ thuật v vǎn nghệ nhân dân.
+ Ph%t triSn tinh hoa ca vǎn ho% dân tộc đồng thi h'c tập vǎn ho%
Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân kh%c.
+ Ph%t triSn vǎn ho% dân tộc thiSu s.
8. Đối với tôn giáo
- Tôn tr'ng v bo vệ quy1n t) do tín ngưỡng. Đồng thi nghiêm tr" nh*ng
kẻ l.i d+ng tôn gi%o m phn quc.
9. Chính sách dân tộc
- C%c dân tộc sng trên đất Việt Nam đ1u bnh đ!ng v1 quy1n l.i v ngha
v+, đon k-t giúp đỡ nhau đS kh%ng chi-n v ki-n quc; chng ch ngha
dân tộc hẹp hoi, bi tr m'i hnh động gây hằn thù, chia rẽ gi*a c%c dân tộc.
- Không xúc ph0m đ-n tín ngưỡng, phong t+c, tập qu%n ca c%c dân tộc
thiSu s lm cho c%c dân tộc ấy t) gi%c ci c%ch tuR theo đi1u kiện ca h'.
- Giúp đỡ c%c dân tộc thiSu s ti-n bộ v1 m'i mặt chính tr", kinh t-, xã hội, vǎn ho%.
10. Đối với vùng tạm bị chiếm
- Vùng t0m b" chi-m l hậu phương ca đ"ch. Công t%c vùng đ l một phần
tr'ng y-u ca ton bộ công t%c kh%ng chi-n.
- Chính s%ch đi với vùng t0m b" chi-m l: đon k-t rộng rãi m'i tầng lớp
nhân dân, đẩy m0nh chi-n tranh du kích, cng c chính quy1n c%ch m0ng,
ph% nguỵ quy1n, nguỵ quân, phi h.p đấu tranh với vùng t) do.
- Đi với c%c h0ng ngưi trong hng ngũ ca đ"ch th trng tr" b'n cầm đầu
n-u chúng không hi ci, khoan hồng đi với nh*ng kẻ lầm lỡ đã bi-t ǎn nǎn.
- Khu mới gii phng đon k-t, an dân. 11. Ngoại giao
- Nh*ng nguyên tắc ca chính s%ch ngo0i giao l nước ta v c%c nước tôn
tr'ng độc lập dân tộc, ch quy1n lãnh thổ, thng nhất quc gia ca nhau
v cùng nhau bo vệ ho bnh dân ch th- giới, chng b'n gây chi-n.
- Đon k-t chặt chẽ với Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân
kh%c v tích c)c ng hộ phong tro gii phng thuộc đ"a v nQa thuộc đ"a.
Mở rộng ngo0i giao nhân dân; giao thiệp thân thiện với chính ph nước
no tôn tr'ng ch quy1n ca Việt Nam, đặt quan hệ ngo0i giao với c%c
nước đ theo nguyên tắc t) do, bnh đ!ng v c l.i cho c hai bên.
12. Đối với Miên, Lào
- Dân tộc Việt Nam đon k-t chặt chẽ với hai dân tộc Miên, Lo v h-t s#c
giúp đỡ hai dân tộc ấy cùng nhau kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c,
gii phng cho tất c c%c dân tộc Đông Dương.
- Nhân dân Việt Nam đ#ng trên lập trưng l.i ích chung m h.p t%c lâu di
với hai dân tộc Miên, Lo trong kh%ng chi-n v sau kh%ng chi-n ...
13. Đối với ngoại kiều
- Tất c m'i ngo0i ki1u tôn tr'ng ph%p luật nước Việt Nam đ1u đư.c quy1n
cư trú, đư.c bo đm sinh mệnh, ti sn v đư.c lm ǎn t) do trên đất nước Việt Nam.
- C%c ki1u dân thuộc quc t"ch c%c nước dân ch nhân dân đư.c hưởng
quy1n l.i v lm ngha v+ như công dân Việt Nam, n-u h' mun v
Chính ph nước h' tho thuận với Chính ph nước ta.
- Đặc biệt đi với Hoa ki1u:
+ Hoa ki1u vùng t) do đư.c hưởng tất c quy1n l.i ca công dân Việt
Nam, đồng thi ta vận động h' tnh nguyện lm ngha v+ ca công dân Việt Nam.
+ Đi với Hoa ki1u vùng t0m b" chi-m, vận động h' ng hộ, tham gia
kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c Ph%p, Mỹ.
- C%c ngưi ngo0i quc v đấu tranh cho độc lập, dân ch ho bnh, b" c%c
chính ph phn động truy nã m l%nh n0n vo nước ta th đư.c ta nhiệt
liệt bo vệ v giúp đỡ.
14. Đấu tranh cho hoà bình và dân chủ thế giới
- Đấu tranh cho ho bnh th- giới l nhiệm v+ quc t- ca nhân dân Việt
Nam. Kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c l một phương ph%p triệt đS
nhất ca dân ta đS lm nhiệm v+ ấy.
- Phi h.p cuộc kh%ng chi-n ca ta với c%c cuộc đấu tranh ca nhân dân th-
giới, nhất l ca nhân dân Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch
nhân dân kh%c, ca c%c dân tộc b" %p b#c, ca nhân dân Ph%p.
15. Thi đua ái quốc
- Thi đua %i quc l một điệu lm việc mới. Phong tro thi đua l một phong
tro quần chúng. Thi đua l th)c hiện k- ho0ch đã đ"nh.
- Lúc ny k- ho0ch thi đua nhằm gi-t giặc ngo0i xâm, tǎng gia sn xuất v
diệt giặc dt. Bộ đội, nông dân, công xưởng v lớp h'c l nh*ng nơi thi đua chính.
Câu 11: Trình bày kết quả, nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài
học kinh nghiệm của Đảng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ (1946-1954)? 1. Kết quả:
Về chính trị:
- Đng ra ho0t động công khai đã c đi1u kiện kiện ton tổ ch#c, tăng
cưng s) lãnh đ0o đi với cuộc kh%ng chi-n.
- Bộ m%y chính quy1n đư.c cng c t Trung ương đ-n cơ sở.
- Mặt trận Liên hiệp quc dân Việt Nam (Liên Việt) đư.c thnh lập. Khi
đ0i đon k-t ton dần ph%t triSn lên một bước mới.
- Chính s%ch ruộng đất đư.c triSn khai, tng bước th)c hiện khẩu hiệu ngưi cy c ruộng. ❖ Về quân sự:
- Đ-n cui năm 1952, l)c lư.ng ch l)c đã c s%u đ0i đon bộ binh, một
đ0i đon công binh - ph%o binh.
- Thắng l.i ca c%c chi-n d"ch Trung du, Đưng 13, H - Nam- Ninh, Hoa
Bnh, Tây Bắc, Thư.ng Lo, v.v. đã tiêu diệt đư.c nhi1u sinh l)c đ"ch,
gii phng nhi1u vùng đất đai v dân cư, mở rộng vùng gii phng ca
Việt Nam v giúp đỡ c%ch m0ng Lo, v.v..
- Chi-n thắng Điện Biên Ph ngy 7-5-1954 đư.c ghi vo l"ch sQ dân tộc ta
như một B0ch Đằng, một Chi Lăng hay một Đng Đa trong th- kỷ XX v
đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công hiSn h%ch, b%o hiệu s) thắng
l.i ca nhân dân c%c dân tộc b" %p b#c, s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân. ❖ Về ngoại giao:
- Với phương châm k-t h.p đấu tranh chính tr", quân s) v ngo0i giao, khi
bi-t tin Ph%p c ý đ"nh đm ph%n, thương lư.ng với ta, ngy 27-12-1953,
Ban Bí thư ra Thông tư nêu rõ: "lập trưng ca nhân dân Việt Nam l
kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n thắng l.i cui cùng. Song nhân dân v Chính
ph ta cũng t%n thnh thương lư.ng nhằm m+c đích gii quy-t hoa bnh vấn đS Việt Nam".
- Ngy 8-5- 1954, Hội ngh" quc t- v1 chấm d#t chi-n tranh Đông Dương
chính th#c khai m0c t0i Giơnevơ (Th+y S).
- Ngy 21-7-1954, c%c văn bn ca Hiệp đ"nh Giơnevơ v1 chấm d#t chi-n
tranh, lập l0i hoa bnh ở Đông Dương, đư.c ký k-t, cuộc khang chi-n
chổng th)c dân Ph%p xâm lư.c ca quân dân ta k-t thúc thắng l.i.
2. Nguyên nhân thắng lợi
Nguyên nhân chủ quan:
- C s) lãnh đ0o v*ng vng ca Đng, với đưng li kh%ng chi-n đúng đắn
đã huy động đư.c s#c m0nh ton dân đ%nh giặc.
- C s) đon k-t chi-n đấu ca ton dân tập h.p trong mặt trận dân tộc
thng nhất rộng rãi - Mặt trận Liên Việt, đư.c xây d)ng trên n1n tng
khi liên minh công - nông v trí th#c v*ng chắc.
- C l)c lư.ng vũ trang gồm ba th# quân do Đng ta tr)c ti-p lãnh đ0o
ngy cng v*ng m0nh, chi-n đấu dũng cm, mưu lư.c, ti trí, l l)c
lư.ng quy-t đ"nh tiêu diệt đ"ch trên chi-n trưng, đè bẹp ý chí xâm lư.c
ca đ"ch, gii phng đất đai ca Tổ quc.
- C chính quy1n dân ch nhân dân, ca dân, do dân v v dân đư.c gi*
v*ng, cng c v lớn m0nh, lm công c+ sắc.
- Bi-t tổ ch#c ton dân kh%ng chi-n v xây d)ng ch- độ mới.
Nguyên nhân khách quan
- C s) liên minh đon k-t chi-n đấu keo sơn gi*a ba dân tộc Việt Nam,
Lo, Campuchia cùng chng một kẻ thù chung.
- Đồng thi c s) ng hộ, giúp đỡ to lớn ca Trung Quc, Liên Xô, c%c
nước xã hội ch ngha, c%c dân tộc yêu chuộng hoa bnh trên th- giới, kS
c nhân dân ti-n bộ Ph%p. 3. Ý nghĩa lịch sử:
Đối với nước ta:
- Trong cuộc kh%ng chi-n trưng kR, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, ton quân,
ton dân ta đã bo vệ v ph%t triSn tt c%c thnh qu ca cuộc C%ch m0ng th%ng T%m.
- Cng c, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân trên tất c c%c lnh v)c chính
tri, kinh t-, văn ha xã hội. Mang đ-n ni1m tin vo s#c sng v thắng l.i
tất y-u ca cuộc kh%ng chi-n.
- Xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân đã lm thất b0i cuộc chi-n tranh xâm
lư.c ca th)c dân Ph%p đư.c đ- quc Mỹ giúp s#c ở m#c độ cao, buộc
chúng phi công nhận độc lập, ch quy1n, ton vẹn lãnh thổ ca c%c nước Đông Dương.
- Lm thất b0i âm mưu mở rộng v kéo di chi-n tranh ca đ- quc Mỹ, k-t
thúc chi-n tranh, lập l0i hoa bnh ở Đông Dương.
- Gii phng hon ton mi1n Bắc, t0o đi1u kiện đS mi1n Bắc ti-n lên ch
ngha xã hội lm căn c# đ"a, hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh ở mi1n Nam
- Cuộc kh%ng chi-n ca nhân dân Việt Nam đã ginh thắng l.i to lớn, c ý
ngha l"ch sQ quan tr'ng đi với s) nghiệp đấu tranh ginh độc lập, thng
nhất v ton vẹn lãnh thổ ca dân tộc Việt Nam.
- C tính lan tỏa rộng lớn trong khu v)c v mang tầm vc thi đ0i sâu sắc. -
Đã đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy mô lớn ca quân đội nh
ngh1 c ti1m l)c quân s) tiên ti-n, hiện đ0i. Lần đầu tiên trong l"ch sQ
phong tro gii phng dân tộc, một nước thuộc đ"a nhỏ bé đã đ%nh thắng
một cưng quc th)c dân
Đối với quốc tế:
- Thắng l.i đ đã cổ vũ m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th-
giới. - Mở rộng đ"a bn, tăng thêm l)c lư.ng cho ch ngha xã hội v c%ch m0ng th- giới.
- Cùng với nhân dân Lo v Campuchia đập tan %ch thng tr" ca ch ngha
th)c dân ở ba nước Đông Dương, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c
dân cũ trên th- giới, trước h-t l hệ thng thuộc đ"a ca th)c dân Ph%p.
→ Đ%nh gi% v1 ý ngha l"ch sQ ca cuộc kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p xâm
lư.c, Hồ Chí Minh ni: "Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một nước thuộc đ"a nhỏ y-u
đã đ%nh thắng một nước th)c dân hùng m0nh. Đ l một thắng l.i vẻ vang ca
nhân dân Việt Nam, đồng thi cũng l một thắng l.i ca c%c l)c lư.ng hoa
bnh, dân ch v xã hội ch ngha trên th- giới".
4. Bài học kinh nghiệm:
Thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n, ghi nhận s) ph%t triSn v thnh công trong lãnh
đ0o, chu đ0o chi-n tranh gii phng dân tộc ca Đng Lao Động Việt Nam v đS
l0i nhi1u bi h'c, kinh nghiệm quý b%u:
- Một là, đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch
sử của cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu. Đưng li cơ bn l
“kh%ng chi-n v ki-n quc”, kh%ng chi-n ton dân, ton diện, t) l)c c%nh
sinh l chính. Ph%t huy s#c m0nh đon k-t dân tộc, chng thù trong giặc
ngoi, th)c hiện m+c tiêu độc lập, dân ch trong sut thi k kh%ng chi-n.
K-t h.p s#c m0nh nội l)c ca nhân dân Việt Nam với việc tranh th ti
đa nh*ng đi1u kiện thuận l.i ca quc t-, ph%t huy hiệu qu cao nhất s)
ng hộ, giúp đỡ ca c%c l)c lư.ng dân ch, ti-n bộ đi với c%c cuộc kh%ng chi-n.
- Hai là, kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai
nhiệm vụ cơ bản vừa kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc và
chống phong kiến
. Kh%ng chi-n ton diện trên c%c mặt trận, c%c lnh v)c
c kinh t-, văn ha, chính tr", quân s). K-t h.p nhuần nhuyễn c%c hnh
th#c đấu tranh trên c%c mặt trận. kh%ng chi-n đi đôi với ki-n quc, chng
Đ- quc v chng phong ki-n, xây d)ng hậu phương – căn c# đ"a v*ng
chắc luôn l nhiệm v+ cơ bn, cùng đồng hnh v nội dung ch y-u,
xuyên sut trong qu% trnh lãnh đ0o.
- Ba là, ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo tổ chức điều hành
cuộc kháng chiến phù hợp với đặc thù của từng giai đoạn. Ph%t triSn
c%c lo0i hnh chi-n tranh đúng đắn s%ng t0o phù h.p với đặc điSm ca
cuộc kh%ng chi-n v so s%nh l)c lư.ng ta - đ"ch, đ l lo0i hnh chi-n
tranh nhân dân, ton dân, ton diện. K-t h.p chi-n tranh chính quy với
chi-n tranh du kích ở c%c mặt trận chính diện v vùng sau lưng đ"ch,
vùng b" t0m chi-m. Ph%t huy sở trưng ca ta v c%ch đ%nh s%ng t0o linh
ho0t k-t h.p với chu đ0o chi-n thuật t%c chi-n linh ho0t.
- Bốn là xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ Quân: Bộ đội
chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân du kích một cách thích hợp,
đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhiệm vụ chính trị quân sự của cuộc
kháng chiến
. Xây d)ng mô hnh tổ ch#c bộ m%y nh nước ta nhất l Quân đội nhân dân.
- Năm là, coi trọng công tác xây dựng chỉnh đốn Đảng nâng cao vai trò
lãnh đạo toàn diện của Đảng đối với cuộc kháng chiến trên tất cả mọi
lĩnh vực mặt trận
. Xây d)ng bồi đắp hnh nh uy tín ca Đng v Chính
ph bằng hnh động th)c t-, bằng s) yêu thương v vai tro tiên phong
ca c%c tổ ch#c Đng v đội ngũ c%n bộ đng viên trong qu% trnh tổ ch#c
cuộc kh%ng chi-n ở c c%c đ"a phương v vùng b" t0m chi-m
Câu 12: Trình bày hoàn cảnh và nội dung đường lối kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước? Thực chất chủ trương cách mạng của Đảng trong giai đoạn mới này là gì? 1. Giai đoạn 1954-1965
a. Hoàn cảnh lịch sử

- Bi cnh l"ch sQ ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954: Sau Hiệp
đ"nh Giơnevơ, c%ch m0ng Việt Nam va c nh*ng thuận l.i mới, va
đ#ng trước nhi1u kh khăn, ph#c t0p. ❖ Thuận lợi:
- Thế giới: Hệ thng xã hội ch ngha ti-p t+c lớn m0nh c v1 kinh t-, quân
s), khoa h'c - kỹ thuật, nhất l ca Liên Xô; phong tro gii phng dân
tộc ti-p t+c ph%t triSn ở Châu Á, Châu Phi v khu v)c Mỹ La Tinh, phong
tro ho bnh dân ch lên cao ở c%c nước tư bn.
- Trong nước: Mi1n Bắc hon ton đư.c gii phng đi theo con đưng qu%
độ lên CNXH, lm căn c# đ"a chung cho c nước; th- l)c ca c%ch m0ng
đã lớn m0nh hơn sau chín năm kh%ng chi-n; c ý chí độc lập thng nhất
Tổ quc ca nhân dân t Bắc chí Nam. ❖ Khó khăn: - Thế giới:
+ Đ- quc Mỹ c ti1m l)c kinh t-, quân s) hùng m0nh, âm mưu lm
b% ch th- giới với c%c chi-n lư.c ton cầu phn c%ch m0ng
+ Th- giới bước vo thi kR chi-n tranh l0nh, ch0y đua vũ trang gi*a
hai phe xã hội ch ngha v tư bn ch ngha
+ Xuất hiện s) bất đồng trong hệ thng xã hội ch ngha, nhất l gi*a Liên Xô v Trung Quc
- Trong nước: Đất nước b" chia cắt lm hai mi1n:
+ Kinh t- mi1n Bắc nghèo nn, l0c hậu
+ Mi1n Nam trở thnh thuộc đ"a kiSu mới ca Mỹ v Đ- quc Mỹ trở
thnh kẻ thù tr)c ti-p ca nhân dân ta.
Kết luận: Đng lãnh đ0o đồng thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng ở hai mi1n
kh%c nhau l đặc điSm lớn nhất ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954.
Hon cnh l"ch sQ trên chính l cơ sở đS Đng ta phân tích, ho0ch đ"nh đưng
li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng Việt Nam trong giai đo0n mới.
b. Quá trình hình thành và nội dung đường lối
- Tháng 7-1954: Hội ngh" TW6 chu rõ: “Hiện nay đế quốc Mỹ đang là kẻ
thù chính của nhân dân thế giới, và nó đang trở thành kẻ thù chính và
trực tiếp của nhân dân Đông Dương, cho nên mọi việc của ta đều nhằm
chống đế quốc Mỹ”.

- Tháng 9-1954, Bộ Chính tr" đ1 ra nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca mi1n
Bắc l hn gắn v-t thương chi-n tranh, ph+c hồi n1n kinh t- quc dân
trước h-t l ph+c hồi v ph%t triSn sn xuất nông nghiệp.
- Hội nghị lần thứ 7 (3-1955) và lần thứ 8 (8-1955) ca Ban Chấp hnh
Trung ương Đng ch trương: trước h-t cần hon thnh ci c%ch ruộng
đất, chia ruộng đất cho nông dân, xa bỏ ch- độ sở h*u ruộng đất ca
giai cấp đ"a ch; đưa mi1n Bắc ti-n dần tng bước lên ch ngha xã hội,
đồng thi gi* v*ng v đẩy m0nh cuộc đấu tranh ca nhân dân mi1n Nam.
- Tháng 8-1956: Lê Duẩn d) tho “Đưng li c%ch m0ng mi1n Nam” kh!ng đ"nh:
+ Con đưng tất y-u c#u nước v t) c#u mnh l “con đưng CM”.
+ C%c đng bộ ở mi1n Nam rút vo ho0t động bí mật, sắp x-p l0i tổ ch#c.
+ Thnh lập UB đấu tranh hoa bnh, hiệp thương tổng tuySn cQ, chng cướp đất,…
- Tháng 12-1957, t0i Hội ngh" TW lần th# 13, đưng li ti-n hnh đồng
thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng đư.c x%c đ"nh: "M+c tiêu v nhiệm v+
c%ch m0ng ca ton đng, ton dân ta hiện nay l: cng c mi1n Bắc, đưa
mi1n Bắc ti-n dần lên ch ngha xã hội. Ti-p t+c đấu tranh đS th)c hiện
thng nhất nước nh trên cơ sở độc lập v dân ch bằng phương ph%p ho bnh.
- Tháng 1-1959 Hội ngh" TW lần th# 15 h'p bn v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Sau nhi1u lần h'p v tho luận, Ban chấp hnh trung ương đã ra ngh" quy-t v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Nội dung Hội nghị TW thứ 15:
- Hội ngh" x%c đ"nh tính chất xã hội mi1n Nam sau 1954 l xã hội thuộc đ"a
kiSu mới v nQa phong ki-n.
- Mâu thuẫn cơ bn ca xã hội mi1n Nam l nhân dân ta ở mi1n Nam >< đ-
quc Mỹ xâm lư.c; Mâu thuẫn gi*a nhân dân mi1n Nam l nông dân >< đ"a ch phong ki-n.
Ý nghĩa Hội nghị 15 c l"ch sQ to lớn, mở đưng cho c%ch m0ng mi1n Nam ti-n
lên, thS hiện rõ bn lnh độc lập t) ch, s%ng t0o ca Đng ta trong nh*ng năm
th%ng kh khăn ca c%ch m0ng.
→ Trong hai mâu thuẫn trên, th mâu thuẫn ch y-u ở mi1n Nam l mâu thuẫn
gi*a nhân dân ta ở mi1n Nam với đ- quc mỹ xâm lư.c cùng tập đon thng tr"
Ngô Đnh Diệm - tay sai ca đ- quc Mỹ, đ0i diện cho b'n đ"a ch phong ki-n
v tư sn m0i bn Mỹ phn động nhất.
- Tháng 4-1959, Hội ngh" lần th# 16 Ban Chấp hnh Trung ương đã thông
qua hai ngh" quy-t quan tr'ng: Nghị quyết về vấn đề hợp tác hóa nông
nghiệp và Nghị quyết về cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh.

Kết quả: T0o nên nh*ng chuySn bi-n quan tr'ng v1 kinh t-, chính tr", xã hội ở
mi1n Bắc, đi sng vật chất v tinh thần ca nhân dân đư.c ci thiện một bước,
s) đon k-t nhất trí trong c%c tầng lớp nhân dân đư.c tăng cưng, vai tro lãnh
đ0o ca Đng v s) đi1u hnh qun lý ca Nh nước ngy cng đư.c cng c.
- Tháng 9-1960: diễn ra Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# III ca Đng t0i H Nội
Chủ đề: “Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống
nhất nước nhà”.
Đ0i hội bầu Ch t"ch Hồ Chí Minh ti-p t+c lm Ch t"ch Đng,
Lê Duẩn đư.c bầu l Bí thư th# nhất Ban Chấp hnh Trung ương.
Mục tiêu: "Nhiệm v+ c%ch m0ng ở mi1n Bắc v nhiệm v+ c%ch m0ng ở mi1n
Nam thuộc hai chi-n lư.c kh%c nhau, mỗi nhiệm v+ nhằm gii quy-t yêu cầu c+
thS ca mỗi mi1n trong hon cnh nước nh t0m b" chia cắt. Hai nhiệm v+ đ l0i
nhằm gii quy-t mâu thuẫn chung ca c nước gi*a nhân dân ta với đ- quc Mỹ
v b'n tay sai ca chúng, th)c hiện m+c tiêu chung trước mắt l ho bnh thng nhất Tổ quc".
Mối quan hệ của cách mạng hai miền: Do cùng th)c hiện một m+c tiêu
chung nên "Hai nhiệm v+ chi-n lư.c ấy c quan hệ mật thi-t với nhau v c t%c
d+ng thúc đẩy lẫn nhau".
- Tháng 1-1961 - tháng 2-1962: Hội ngh" Bộ Chính tr" đã quy-t đ"nh: •
Ti-p t+c gi* v*ng tư tưởng chi-n lư.c ti-n công, đưa đấu tranh vũ trang
ph%t triSn lên song song với đấu tranh chính tr"
• Tấn công đ"ch trên c 3 vùng chi-n lư.c v bằng 3 mũi gi%p công
Chủ trương của đảng:
- Tư tưởng c%ch m0ng không ngng ca ch ngha M%c – Lênin
- Cương lnh c%ch m0ng ca Đng
- Th)c tiễn c%ch m0ng Việt Nam; thi đ0i mới ❖ Ý nghĩa:
- Chu rõ s) tồn t0i v trưởng thnh ca Đng dưới ch- độ độc ti ph%t xít l
y-u t quy-t đ"nh thắng l.i phong tro c%ch m0ng mi1n Nam. Cng c
Đng v*ng m0nh v1 chính tr", tư tưởng, tổ ch#c, đ1 cao công t%c bí mật,
triệt đS kh năng ho0t động h.p ph%p v nQa h.p ph%p đS che dấu l)c
lư.ng đ1 phong xâm nhập ph% ho0i ca b'n gi%n điệp v nh*ng phần tQ
đầu hng, phn bội chui vo ph% ho0i Đng.
- Qu% trnh đ1 ra v chu đ0o th)c hiện c%c ngh" quy-t, ch trương trên chính
l qu% trnh hnh thnh đưng li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng c
nước, đư.c hon chunh t0i Đ0i hội lần th# III ca Đng.
- Đặt trong bi cnh Việt Nam v quc t- lúc bấy gi, đưng li chung ca
c%ch m0ng Việt Nam thS hiện tinh thần độc lập, t) ch v s%ng t0o ca
Đng ta trong việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 không c ti1n lệ l"ch sQ, đúng
với th)c tiễn Việt Nam, phù h.p với l.i ích ca nhân lo0i v xu th- ca thi đ0i.
- Đưng li chi-n lư.c chung cho c nước l cơ sở đS Đng chu đ0o quân
dân ta phấn đấu ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn trong xây d)ng ch
ngha xã hội ở mi1n Bắc v đấu tranh thắng l.i chng c%c chi-n lư.c
chi-n tranh ca đ- quc Mỹ v tay sai ở mi1n Nam.
2. Giai đoạn 1965 – 1975
a. Hoàn cảnh lịch sử

- Đầu năm 1965, đS c#u vãn nguy cơ s+p đổ ca ch- độ Si Gon v s) ph%
sn ca chi-n lư.c “chi-n tranh đặc biệt”, Đ- quc Mỹ đã ồ 0t đưa quân
vo mi1n Nam, ti-n hnh “chi-n tranh c+c bộ” với quy mô lớn (dùng
không quân, hi quân ti-n hnh chi-n tranh ph% ho0i mi1n Bắc).
- T0i mi1n Bắc, đng ta quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ,
c#u nước trên ton quc. ❖ Thuận lợi:
- Thế giới: C%ch m0ng th- giới đang ở th- ti-n công. - Trong nước:
+ Miền Bắc: k- ho0ch 5 năm lần I đ0t v vư.t c%c m+c tiêu v1 kinh
t-, văn ha. S#c chi viện ca Mi1n Bắc cho Mi1n Nam đẩy m0nh
theo đưng bộ v đưng biSn.
+ Miền nam: T 1963, c nh*ng bước ph%t triSn mới: 3 công c+ ca
chi-n tranh đặc biệt (ngụy quân, ngụy quyền, ấp chiến lược và đô
thị)
b" quân dân ta tấn công liên t+c. Đ-n đầu 1965, chi-n lư.c
chi-n trang đặc biệt cơ bn b" ph% sn.
Khó khăn: Liên Xô v Trung Quc bất đồng gay gắt. Tương quan l)c lư.ng
bất l.i do Mỹ mở chi-n tranh c+c bộ, đưa quân đội viễn chinh Mỹ v quân c%c
nước chư hầu vo tr)c ti-p xâm lư.c mi1n Nam.
Kết luận: Hon cnh l"ch sQ trên đoi hỏi Đng ta cần x%c đ"nh quy-t tâm v
đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước nhằm đ%nh thắng gi%c Mỹ
xâm lư.c, gii phng MN, thng nhất Tổ quc.
b. Quá trình hình thành và nội dung
- Đầu năm 1961-1962: c%c hội ngh" ca Bộ Chính tr" đã x%c đ"nh ch
trương gi* v*ng v ph%t triSn th- ti-n công m ta đã ginh đư.c sau cuộc
"đồng khởi"(1960), đưa c%ch m0ng mi1n Nam t khởi ngha tng phần
ph%t triSn thnh chi-n tranh c%ch m0ng trên quy mô ton mi1n. Đồng
thi, k-t h.p khởi ngha ca quần chúng với chi-n tranh c%ch m0ng, gi*
v*ng v đẩy m0nh đấu tranh chính tr", ph%t triSn đấu tranh vũ trang lên
một bước mới. Th)c hnh k-t h.p đấu tranh quân s) v chính tr" song
song, đ%nh đ"ch bằng ba mũi gi%p công (quân s), chính tr", binh vận).
Vận d+ng phương châm “đấu tranh phù h.p với đặc điSm tng vùng”
(rng núi, đồng bằng, thnh th").
- Tháng 11/1963: diễn ra HNTW th# 9, nội dung: x%c đ"nh đúng quan điSm
quc t-, hướng ho0t động đi ngo0i k-t h.p s#c m0nh dân tộc v thi đ0i
đS đ%nh thắng Mỹ. Kh!ng đ"nh đấu tranh chính tr" v vũ trang song song
v đ1u c vai tro quy-t đ"nh cơ bn. HN x%c đ"nh tr%ch nhiệm ca MB l
căn c# đ"a v hậu phương cho MN, đồng thi nâng cao cnh gi%c, triSn
khai m'i mặt sẵn sng đi ph với âm mưu đ%nh ph% ca đ"ch.
- Tháng 3/1965 - tháng 12/1965: HNTW lần th# 11 v 12 đ%nh gi% tnh
hnh v đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước trên c nước. Chủ trương:
- Trung ương Đng cho rằng cuộc "Chi-n tranh c+c bộ" m Mỹ đang ti-n
hnh ở mi1n Nam vẫn l một cuộc chi-n tranh xâm lư.c th)c dân mới,
buộc phi th)c thi trong th- thua, th- thất b0i v b" động.
- Quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ton quc,
coi chng Mỹ c#u nước l nhiệm v+ thiêng liêng ca c dân tộc.
- Lm cho nhân dân mi1n Bắc hiSu rõ tnh hnh mi1n Bắc không t thi
bnh chuySn sang thi chi-n; nhiệm v+ ca ton Đng ton quân dân ta
lúc ny l chng Mỹ c#u nước; quy-t tâm đ%nh thắng Mỹ trong bất kS tnh hung no.
- Công t%c tuyên truy1n ca Đng ph%t huy m0nh mẽ tinh thần yêu nước
ca nhân dân; gi%o d+c ch ngha anh hùng c%ch m0ng v tư tưởng quy-t
chi-n, quy-t thắng giặc Mỹ xâm lư.c trong ton Đng, ton dân dù phi
hy sinh, gian khổ đ-n mấy. Ý nghĩa:
- ThS hiện quy-t tâm đ%nh Mỹ v thắng Mỹ, tinh thần c%ch m0ng ti-n công,
tinh thần độc lập t) ch, s) kiên tr m+c tiêu gii phng mi1n Nam, thng
nhất Tổ quc, phn %nh đúng đắn ý chí, nguyện v'ng chung ca ton
Đng, ton quân, ton dân ta.
- ThS hiện tư tưởng nắm v*ng, giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch
ngha xã hội, ti-p t+c ti-n hnh đồng thi v k-t h.p chặt chẽ hai chi-n
lư.c c%ch m0ng trong hon cnh c nước c chi-n tranh ở m#c độ kh%c
nhau, phù h.p với th)c t- đất nước v bi cnh quc t-.
- Đ l đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, lâu di, d)a
vo s#c mnh l chính đư.c ph%t triSn trong hon cnh mới, t0o nên s#c
m0nh mới đS dân tộc ta đ s#c đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c.
- ChuySn hướng tư tưởng ca Đng ở mi1n Bắc năm 1965-1975 l một bi
h'c vô cùng quý gi%, cần nghiên c#u sâu sắc v vận d+ng trong giai đo0n
hiện nay – giai đo0n hội nhập v ph%t triSn đất nước v “Dân giu, nước
m0nh, xã hội công bằng, dân ch, văn minh”
- Tháng 12/1976 : Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# IV ca Đng kh!ng
đ"nh: "Năm th%ng sẽ trôi qua, nhưng thắng l.i ca nhân dân ta trong s)
nghiệp kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước mãi mãi đư.c ghi vo l"ch sQ
dân tộc như một trong nh*ng trang chi l'i nhất, một biSu tư.ng s%ng
ngi v1 s) ton thắng ca ch ngha anh hùng c%ch m0ng v trí tuệ con
ngưi, v đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công v đ0i ca th- kỷ
XX, một s) kiện c tầm quan tr'ng quc t- to lớn v c tính thi đ0i sâu sắc".
Mục tiêu: nêu cao khẩu hiệu "Quy-t tâm đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c", "kiên
quy-t đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c ca đ- quc Mỹ trong bất kR tnh
hung no, đS bo vệ mi1n Bắc, gii phng mi1n Nam, hon thnh c%ch m0ng
dân tộc dân ch nhân dân trong c nước, ti-n tới th)c hiện ho bnh thng nhất nước nh". Phương pháp:
- Chung: Ti-p t+c đẩy m0nh cuộc chi-n tranh nhân dân chng chi-n tranh
ph% ho0i ca Mỹ ở mi1n Bắc, th)c hiện kh%ng chi-n lâu di, d)a vo s#c
mnh l chính, cng đ%nh cng m0nh v c gắng đ-n m#c độ cao. Tập
trung l)c lư.ng ca c hai mi1n mở ra cuộc ti-n công lớn, tranh th thi
cơ ginh thắng l.i quy-t đ"nh trong thi gian tương đi ngắn trên chi-n trưng mi1n Nam.
- Ở miền Nam: Gi* v*ng ph%t triSn th- ti-n công. Đấu tranh quân s) k-t
h.p với đấu tranh chính tr", triệt đS vận d+ng ba mũi gi%p công, đ%nh đ"ch
trên c ba vùng chi-n lư.c. Đấu tranh quân s) c t%c d+ng quy-t đ"nh
tr)c ti-p v gi* một v" trí ngy cng quan tr'ng.
- Ở miền Bắc: Xây d)ng kinh t- mi1n Bắc v*ng m0nh v quc phong trong
đi1u kiện c chi-n tranh. Ti-n hnh cuộc chi-n tranh nhân dân chng
chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ. Động viên s#c ngưi ở m#c cao
nhất đS chi viện cho cuộc chi-n tranh gii phng mi1n Nam. Tích c)c đ1
phong đ%nh b0i đ"ch trong trưng h.p chúng mở rộng "Chi-n tranh c+c bộ" ra c nước.
Nhiệm vụ và mối quan hệ giữa cuộc chiến đấu ở hai miền
- Mi1n Nam l ti1n tuy-n lớn, mi1n Bắc l hậu phương lớn. Bo vệ mi1n
Bắc l nhiệm v+ ca c nước, v mi1n Bắc xã hội ch ngha l hậu
phương v*ng chắc trong cuộc chi-n tranh chng Mỹ.
- Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ ở mi1n Bắc v ra s#c
tăng cưng l)c lư.ng MB v1 m'i mặt đm bo chi viện đắc l)c cho MN cng đ%nh cng m0nh.
Kết luận: Hai nhiệm v+ không t%ch ri nhau, m mật thi-t gắn b nhau. Khẩu
hiệu chung ca nhân dân c nước lúc ny l "Tất c đS đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c".
Câu 13: Bằng hiện thực lịch sử, hãy phân tích làm sáng tỏ nhận định sau: “
Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang
chói nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh
hùng cách mạng và trí tuệ con người, và đi vào lịch sử thế giới như một

chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to
lớn và có tính thời đại sâu sắc”
a) “Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất”
Trong cuộc tổng ti-n công v nổi dậy Mùa xuân 1975 m đunh cao l chi-n d"ch
Hồ Chí Minh l"ch sQ, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với tinh thần chi-n đấu dũng
cm, mưu trí v s%ng t0o ca quân v dân ta; với s) ng hộ v giúp đỡ ca b0n
bè quc t-; với s#c m0nh tổng h.p ca chi-n tranh nhân dân; quân v dân ta đã
lm nên chi-n thắng v đ0i - chi-n thắng 30/4/1975 đã gii phng hon ton
mi1n Nam, thng nhất Tổ quc, đưa c nước ti-n lên ch ngha xã hội.
Chu tính riêng k-t qu thắng l.i trong chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ, t ngy
26/4/1975 đ-n ngy 30/4/1975, quân v dân ta đã tiêu diệt v lm tan rã ton bộ
quân ch l)c, quân đ"a phương thuộc Quân khu 3 ng+y, nh*ng đon quân ca
c%c quân khu 1 v 2 ch0y v1 c th v chi viện cho đ"ch ở Si Gon - Gia Đ"nh,
diệt v lm tan rã khong 269.000 tên đ"ch, thu 276.000 súng c%c lo0i (trong đ
c 518 khẩu ph%o), 409 xe tăng, thi-t gi%p, 858 m%y bay c%c lo0i, 6.457 tu,
xuồng chi-n đấu, 3.296 xe ô tô v nhi1u phương tiện chi-n tranh kh%c, gii
phng hon ton Si Gon - Gia Đ"nh, gp phần quy-t đ"nh v thắng l.i gii
phng hon ton mi1n Nam, thng nhất Tổ quc.
b) Chiến thắng 30/4/1975 mang ý nghĩa lịch sử sâu sắc và giá trị to lớn đối
với Việt Nam, là “một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa
anh hùng cách mạng và trí tuệ con người
” :
Ý nghĩa đối với nước ta
Thứ nhất,
với chi-n thắng ngy 30/4/1975, nhân dân ta đã vnh viễn tho%t khỏi
%ch nô d"ch ca c%c nước đ- quc, vnh viễn tho%t khỏi ho0 đất nước b" chia cắt,
gii phng mi1n Nam, hon thnh c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân trên c
nước, bo vệ nh*ng thnh qu bước đầu ca c%ch m0ng xã hội ch ngha ở
mi1n Bắc, đưa c nước bước vo kỷ nguyên mới: Kỷ nguyên độc lập t) do,
thng nhất Tổ quc v ch ngha xã hội; đưa dân tộc ta đ#ng vo hng ngũ ca
quc gia, dân tộc tiên phong trên th- giới.
Thứ hai, Việt Nam chúng ta, t một đất nước b" nước ngoi xâm chi-m, t một
dân tộc b" nô lệ, đã đ#ng lên ginh l0i đư.c n1n độc lập dân tộc sau gần một th-
kỷ mất nước v trở thnh một quc gia độc lập, thng nhất, c đầy đ ch
quy1n đư.c ph%p lý quc t- tha nhận, tôn tr'ng; c một quân đội hùng m0nh,
c n1n văn ho%, khoa h'c, kỹ thuật đang trên đ ph%t triSn, c v" th- quan tr'ng,
s%nh vai cùng c%c nước trên th- giới.
Thứ ba, qua cuộc chi-n đấu v chi-n thắng, đ- quc Mỹ xâm lư.c v bè lũ tay
sai Đng ta, nhân dân ta v quân đội ta đư.c rèn luyện c v1 phẩm chất v năng
l)c, cng nhận th#c đư.c sâu sắc hơn v" trí, kh năng v s#c m0nh ca mnh
trong thi đ0i mới - thi đ0i Hồ Chí Minh.
c) Chiến thắng 30/4/1975 không chỉ có ý nghĩa lịch sử sâu sắc và giá trị to
lớn đối với Việt Nam mà còn “đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ
đại của thế kỷ 20, một sự kiện có tầm vóc quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”:
Ý nghĩa đối với quốc tế
Thứ nhất
, với chi-n thắng v đ0i ny, đã tăng cưng quan hệ h*u ngh", đon k-t,
liên minh chi-n đấu gi*a ba nước Việt Nam, Lo, Campuchia anh em, gp phần
quy-t đ"nh vo thắng l.i ca s) nghiệp gii phng dân tộc ca tng nước, th
tiêu ch ngha th)c dân ở ba nước Đông Dương, ph% vỡ phong tuy-n phn c%ch
m0ng ca ch ngha đ- quc ở Đông Nam Châu %.
Thứ hai, lm thất b0i âm mưu v th đo0n ca ch ngha đ- quc ti-n công vo
ch ngha xã hội v c%ch m0ng th- giới, đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c
quy mô lớn nhất, di ngy nhất ca ch ngha đ- quc kS t sau chi-n tranh th-
giới th# hai, lm ph% sn c%c chi-n lư.c chi-n tranh th)c dân kiSu mới ca đ-
quc Mỹ v t%c động đ-n nội tnh nước Mỹ; lm suy y-u trận đ"a ca ch ngha
đ- quc, ph% vỡ một phong tuy-n quan tr'ng ca chúng ở khu v)c Đông Nam
Á, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân mới, cổ vũ phong tro độc lập dân
tộc, dân ch v hoa bnh th- giới. Đi với c%c dân tộc b" %p b#c trên th- giới,
cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ca nhân dân ta thắng l.i, đã th#c tunh,
cổ vũ hng trăm triệu ngưi đ#ng lên dũng cm đấu tranh chng ch ngha th)c
dân cũ v mới, ginh l0i độc lập dân tộc, đưa đất nước ti-n vo quỹ đ0o xây
d)ng ch ngha xã hội, đem l0i cơm no, %o ấm, h0nh phúc cho nhân dân.
Tm l0i, thắng l.i v đ0i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, gii phng mi1n Nam
đã k-t thúc 21 năm chi-n đấu chng đ- quc Mỹ xâm lư.c, 30 năm chi-n tranh
c%ch m0ng, 117 năm chng đ- quc xâm lư.c, quét s0ch quân xâm lư.c, ginh
l0i n1n độc lập, thng nhất ton vẹn lãnh thổ cho đất nước. Chi-n thắng
30/4/1975, cũng chính l thắng l.i ca ch ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, thắng l.i ca đưng li v phương hướng c%ch m0ng đúng đắn ca Đng
Cộng sn Việt Nam, đưng li giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha
xã hội, đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, t) l)c, t) cưng,
va kh%ng chi-n, va ki-n quc. Đ cũng l thắng l.i ca thi đ0i mới, thi đ0i
qu% độ t ch ngha tư bn lên ch ngha xã hội trên ph0m vi ton th- giới. * Liên hệ:
Hiện nay, đất nước ta đang ở trong thi kR đổi mới, đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha đất nước, đS ph%t huy tinh thần đ0i thắng mùa xuân 1975, mỗi c%n
bộ, đng viên, tuổi trẻ v nhân dân ta cần ra s#c phấn đấu, nêu cao tinh thần yêu
nước, yêu ch ngha xã hội, ph%t huy cao độ ch ngha anh hùng c%ch m0ng;
lao động, h'c tập v công t%c một c%ch khoa h'c, c chất lư.ng, hiệu qu cao
đS gp phần th)c hiện thắng l.i nh*ng m+c tiêu ph%t triSn kinh t- - xã hội đã đ1 ra.
Năm nay, chúng ta kỷ niệm 40 năm Ngy gii phng hon ton mi1n nam, thng
nhất đất nước đúng vo thi điSm Đng ta ti-n hnh đ0i hội đng bộ c%c cấp,
ti-n tới Đ0i hội XII ca Đng. Bi h'c thnh công v1 s) lãnh đ0o ca Đng
trong cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước cần phi đư.c ti-p t+c k- tha,
ph%t huy trong tnh hnh mới. Đ l bi h'c kiên đ"nh đưng li, m+c tiêu độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội; kiên đ"nh v vận d+ng s%ng t0o ch
ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; gi* v*ng bn chất giai cấp công
nhân v cng c v*ng chắc n1n tng tư tưởng ca Đng. Trên cơ sở đ, x%c
đ"nh đưng li, ch trương, gii ph%p lãnh đ0o đúng đắn, s%t yêu cầu ph%t triSn
ca c%ch m0ng; tích c)c đổi mới phương th#c lãnh đ0o, nghiên c#u lý luận,
tổng k-t th)c tiễn, tm ra quy luật kh%ch quan bo đm cho s) lãnh đ0o ca
Đng mang l0i hiệu l)c, hiệu qu trên th)c t-.
L"ch sQ 85 năm ra đi v ph%t triSn ca Đng ta cho thấy, cng trong nh*ng thi
điSm kh khăn, ph#c t0p th bn lnh, trí tuệ, đ0o đ#c, năng l)c lãnh đ0o ca
Đng cng đư.c kh!ng đ"nh. Chúng ta tin tưởng rằng, bi h'c thnh công v1 s)
lãnh đ0o ca Đng trong Đ0i thắng mùa Xuân 1975, cũng như ton bộ s)
nghiệp chng Mỹ, c#u nước sẽ ti-p t+c đư.c ph%t huy trong tnh hnh mới.
Câu 14: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
1. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
a. Nguyên nhân thắng lợi:
- Nguyên nhân ch quan:
+ S) lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l ch t"ch Hồ Chí Minh:
Đng ta nhận rõ s# m0ng, tr'ng tr%ch l"ch sQ ca mnh trước giai
cấp, trước dân tộc v phong tro c%ch m0ng th- giới, đã ra s#c xây
d)ng mnh v*ng m0nh c v1 chính tr", tư tưởng v tổ ch#c, theo
đúng nguyên lý xây d)ng Đng m%cxít-lêninnít. Do vậy, đã đ%p
#ng ngy cng đầy đ nh*ng yêu cầu rất khắt khe v1 s#c m0nh ti1n
phong chi-n đấu ca một đng gi* vai tro quy-t đ"nh thắng l.i ca
cuộc kh%ng chi-n v đ0i nhất trong l"ch sQ dân tộc ta. Trên cơ sở
vận d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
Đng ta đã k"p thi đưa ra đưng li, phương ph%p c%ch m0ng
đúng đắn, s%ng t0o, đồng thi kiên quy-t chu đ0o th)c hiện bằng
đư.c m+c tiêu, con đưng nhiệm v+ c%ch m0ng đặt ra.
+ Ý chí chi-n đấu ca nhân dân ta, truy1n thng yêu nước, tinh thần đon k-t:
Đ l thắng l.i ca cuộc chi-n đấu đầy gian khổ, hy sinh, ngoan
cưng, b1n bu v anh dũng; thắng l.i ca bn lnh v trí tuệ ca
nhân dân v c%c LLVT nhân dân ta trong c nước, ca hng ch+c
triệu đồng bo yêu nước trên tuy-n đầu Tổ quc đã nêu cao tấm
gương kiên cưng, bất khuất. Ngưi trước ngã, ngưi sau ti-n lên
đ0p bằng m'i chông gai thQ th%ch, quy-t tm Mỹ m đ%nh, tm
ng+y m diệt. Trong Đng, đon k-t thng nhất t Trung ương đ-n
cơ sở. S) đon k-t thng nhất trong Đng đã t0o nên s#c m0nh
lãnh đ0o c%ch m0ng nâng cao long tin ca ton dân với Đng v
trở thnh động l)c xây d)ng khi đon k-t ton dân. Nhân dân ta
đon k-t trong chi-n đấu, lao động sn xuất, khắc ph+c kh khăn,
thi-u thn, thng nhất v1 chính tr", v1 nhận th#c v hnh động, trên
cơ sở tnh cm giai cấp, tnh đồng chí, ngha đồng bo. ĐiSm nổi
bật v1 s) đon k-t thng nhất l tnh đon k-t Bắc - Nam. S) đon
k-t thng nhất trong ton Đng, ton dân, ton quân đã trở thnh
nhân t quan tr'ng, s#c m0nh to lớn, gp phần đ%nh thắng đ- quc Mỹ xâm lư.c.
+ Vai tro ca hậu phương mi1n Bắc
Đồng bo, chi-n s mi1n Bắc luôn hướng v1 mi1n Nam ruột th"t,
động viên con em lên đưng "Xẻ d'c Trưng Sơn đi c#u nước",
lao động quên mnh, t0o ra cơ sở vật chất xây d)ng CNXH, th)c
s) l hậu phương lớn chi viện ton diện, liên t+c cho cuộc kh%ng
chi-n ở mi1n Nam. Đồng thi, tr)c ti-p đ%nh thắng chi-n tranh ph%
ho0i bằng không quân v hi quân ca đ"ch, bo vệ v*ng chắc mi1n Bắc XHCN. - Nguyên nhân kh%ch quan:
+ S) đon k-t chi-n đấu ca ba nước Đông Dương.
Ph%t huy truy1n thng l%ng gi1ng anh em gắn b với nhau t xa
xưa, Đng v nhân dân ta đã ch động đon k-t, liên minh chi-n
đấu với nhân dân Lo, nhân dân Campuchia. S) đon k-t liên minh
đ đư.c thS hiện trên nguyên tắc tôn tr'ng độc lập ch quy1n, l.i
ích ca mỗi nước, cùng nhau đon k-t chng kẻ thù chung, bo vệ
độc lập ch quy1n quc gia cho c ba dân tộc.
+ Giúp đỡ ca c%c nước XHCN cùng với việc k-t h.p s#c m0nh ca
dân tộc với s#c m0nh ca thi đ0i, t0o thnh s#c m0nh tổng h.p
đ%nh Mỹ v thắng Mỹ.
+ S) ng hộ ca l)c lư.ng ưa chuộng hoa bnh trên th- giới đặc biệt l nhân dân Mỹ:
Trong sut cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước, Đng ta ra s#c
tăng cưng đon k-t quc t-, coi đ l một bộ phận h.p thnh ca
đưng li chng Mỹ, c#u nước v đặt ho0t động đi ngo0i, đấu
tranh ngo0i giao thnh một mặt trận c tầm quan tr'ng chi-n lư.c,
gp phần t0o nên s) vư.t trội v1 th- v l)c ca nhân dân ta; t0o nên
một mặt trận rộng lớn ca nhân dân th- giới đon k-t với Việt Nam
v ng hộ Việt Nam chng Mỹ xâm lư.c. b. Kinh nghiệm;
- Giương cao ng'n c độc lập dân tộc v CNXH nhằm huy động s#c m0nh
ton dân đ%nh Mỹ c nước đ%nh Mỹ.
- Tm ra phương ph%p đấu tranh đúng đắn s%ng t0o, th)c hiện khởi ngha
ton dân v chi-n tranh nhân dân, sQ d+ng phương ph%p c%ch m0ng tổng h.p.
- Phi c công t%c tổ ch#c chi-n đấu giỏi ca c%c c%n bộ Đng v c%c cấp
chu huy quân đội th)c hiện ginh thắng l.i tng bước đ-n thắng l.i hon ton.
- H-t s#c coi tr'ng công t%c xây d)ng Đng xây d)ng l)c lư.ng c%ch m0ng
ở mi1n Nam v tổ ch#c xây d)ng l)c lư.ng chi-n đấu trong c nước,
tranh th ti đa s) đồng tnh, ng hộ ca quc t-.
Câu 15: Phân tích các bước đột phá trong tư duy đổi mới kinh tế của Đảng
từ sau Đại hội V (1982) đến trước Đại hội VI (1986)

2.1. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ: * Quốc tế:
- C%c nước xã hội ch ngha bước vo thi k đổi mới, ci tổ, ci c%ch nhưng
không thnh công v lâm vo thi k khng hong v1 linh t- - xã hội.
- M ti-p t+c %p đặt chính s%ch bao vây cấm vận v1 kinh t- đi với Việt Nam. +
C%c th- l)c thù đ"ch ca ch ngha Đ- quc ti-p t+c chng ph% c%ch m0ng Việt
Nam, xuyên t0c việc quân đội Việt Nam sang Campuchia lm nhiệm v+ quc t-,
giúp nhân dân Campuchia đấu tranh chng b'n Pôn Pt. * Trong nước:
- C%c chu tiêu k- ho0ch 5 năm (1976 -1982) – Đ0i hội Đng 4 v 5 bao gồm c%c
nhiệm v+ đư.c nêu ra như dưới đây đ1u không th)c hiện đư.c
1. Gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch nhất đS ổn đ"nh v ci thiện một
bước đi sng ca nhân dân.
2. Ph%t triSn v sắp x-p l0i sn xuất, ti-p t+c th)c hiện việc phân công v
phân b l0i lao động xã hội
3. B trí l0i xây d)ng cơ bn cho phù h.p với kh năng v t0o đi1u kiện
đS ph%t huy c%c cơ sở vật chất kỹ thuật
4. Ci ti-n công t%c phân phi lưu thông, thi-t lập một bước trật t) mới trên mặt trận ny.
5. Đẩy m0nh ci t0o xã hội ch ngha, cng c quan hệ sn xuất xã hội
ch ngha trong c nước v1 c%c mặt ch- độ sở h*u, qun lý, phân phi. 6. Lm
tt h.p t%c kinh t- với Liên Xô, Lo v Campuchia, với c%c nước trong Hội đồng tương tr. kinh t-.
7. Th)c hnh ti-t kiệm nghiêm ngặt, đặc biệt coi tr'ng ti-t kiệm trong xây
d)ng cơ bn v sn xuất.
8. Lm tt việc #ng d+ng nhanh chng v rộng rãi thnh t)u khoa h'c v
ti-n bộ kỹ thuật vo sn xuất v đi sng.
9. Đổi mới một bước hệ thng qun lý kinh t-.
10. Đẩy m0nh c%c ho0t động văn ha, y t-. Th)c hiện ci c%ch gi%o d+c
một c%ch tích c)c v v*ng chắc
11. Tăng cưng qun lí xã hội, đấu tranh c%c hnh vi ph0m ph%p, tệ n0n
xã hội. Qun lí kinh t-, gi* v*ng trật t) xã hội
12. Bo đm v1 kinh t- ca c%c công cuộc cng c quc phong v an
ninh, bo vệ đất nước
- Kinh t- - xã hội Việt Nam lâm vo khng hong trầm tr'ng:
+ Nông nghiệp: t 1976 đ-n 1979, đầu tư ca nh nước cho nông nghiệp
không ngng tăng, nhưng năng suất v sn lư.ng lương th)c l0i gim đ-n m#c
thấp nhất1. Nh nước đã phi nhập khẩu lương th)c ngy cng lớn.
+ Công nghiệp: tc độ tăng bnh quân hng năm l 0,6%, tổng sn phẩm
xã hội chu tăng bnh quân 1,4% hng năm, thu nhập quc dân chu tăng 0,4%,
trong khi dân s tăng 2,24%.
+ Xã hội: con xuất hiện ch- độ bc lột ngưi.
+ Đặc biệt, t cui năm 1979, đất nước ta lâm vo khng hong kinh t- -
xã hội: sn xuất tr trệ, năng suất, chất lư.ng hiệu qu thấp; gi% c tăng v't,
đồng ti1n mất gi%; đi sng nhân dân nhất l c%n bộ, viên ch#c Nh nước, l)c
lư.ng vũ trang rất kh khăn.
2.2. BA BƯỚC ĐỘT PHÁ KINH TẾ: * Bước 1:
Tư tưởng nổi bật ca Hội ngh" Trung ương s%u l “làm cho sản xuất
bung ra”, ngha l phi khắc ph+c nh*ng khuy-t điSm, sai lầm trong qun lý
kinh t-, trong ci t0o xã hội ch ngha, đi1u chunh nh*ng ch trương, chính s%ch
kinh t-, ph% bỏ nh*ng ro cn đS cho l)c lư.ng sn xuất ph%t triSn. Đ l bước
đột phá đầu tiên
trong qu% trnh tm toi, đổi mới ca Đng ta.
a. Trong lĩnh vực nông nghiệp
- Hội đồng Chính ph ra quy-t đ"nh (10 - 1979) v1 việc tận d+ng đất đai nông
nghiệp đS khai hoang, ph+c ho% đư.c miễn thu-, tr thù lao v đư.c sQ d+ng
ton bộ sn phẩm; quy-t đ"nh xa bỏ nh*ng tr0m kiSm so%t đS ngưi sn xuất
c quy1n t) do đưa sn phẩm ra trao đổi ngoi th" trưng.
- Một s đ"a phương đã tm toi c%ch qun lý mới v đ0t đư.c nh*ng k-t qu rất
tt như Vnh Phúc, Đồ Sơn...
1 T 1976 đ-n đầu năm 1980, đầu tư ca Nh nước cho nông nghiệp chi-m
tỷ tr'ng 19% đ-n 36%, nhưng năng suất l0i gim: 1976 l 22,3 t0/ha; 1977
l 19,4 t0/ha; 1978 l 17,5 t0/ha; 1979 l 20,1 t0/ha.
- Chu th" s 100-CT/TW (1 - 1981) v1 kho%n sn phẩm đ-n nhm v ngưi lao
động trong c%c h.p t%c xã nông nghiệp.
+ Nội dung: mỗi xã viên nhận m#c kho%n trên một diện tích nhất đ"nh v
t) mnh lm 3 khâu, cấy, chăm sc v thu ho0ch, con nh*ng khâu kh%c do h.p
t%c xã đm nhiệm. N-u thu ho0ch vư.t m#c kho%n th xã viên đư.c hưởng.
+ Phương hướng: khuy-n khích l.i ích chính đ%ng ca ngưi lao động
lm cho m'i ngưi tham gia c%c khâu trong qu% trnh sn xuất v qun lý h.p
t%c xã đ1u gắn với sn phẩm cui cùng.
⇒ Với hnh th#c kho%n, tuy con ở trnh độ thấp nhưng đã t0o nên không khí
phấn khởi trong nông dân. Hiện tư.ng tiêu c)c, lãng phí trong sn xuất nông nghiệp gim đi đ%ng kS.
b. Trong lĩnh vực công nghiệp
- Hiện tư.ng “xé ro” bù gi% vo lương ở Thnh ph Hồ Chí Minh v tunh Long
An. - Quy-t đ"nh s 25-CP (1 - 1981) v1 quy1n ch động sn xuất kinh doanh v
quy1n t) ch v1 ti chính ca c%c xí nghiệp quc doanh. Quy-t đ"nh nêu rõ:
Cần lấy k- ho0ch lm chính, đồng thi sQ d+ng đúng đắn quan hệ hng ho%, th"
trưng, kinh doanh c lãi; cho phép c%c xí nghiệp quc doanh c nhi1u nguồn cân đi v k- ho0ch
ba phần (phần Nh nước giao, phần t) lm, phần sn xuất ph+). - Quy-t đ"nh s
26-CP v1 việc mở rộng hnh th#c tr lương kho%n, lương sn phẩm v vận d+ng
hnh th#c ti1n thưởng trong c%c đơn v" sn xuất kinh doanh ca Nh nước.
* Bước 2: Đây l bước đột ph% th# 2 ca Đng trong qu% trnh tm toi, đổi mới:
- Hội ngh" lần th# 8 Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (6 - 1985) bn v1 vấn đề giá, lương, tiền.
- Hội ngh" ch trương d#t kho%t xo% bỏ cơ ch- tập trung quan liệu bao cấp, th)c
hiện cơ ch- một gi%, xo% bỏ ch- độ bao cấp bằng hiện vật theo gi% thấp, chuySn
m'i ho0t động sn xuất, kinh doanh sang ho0ch to%n kinh do0nh xã hội ch ngha. Gi%, lương,
ti1n coi l khâu đột ph% đS chuySn đổi cơ ch-. Hội ngh" lần th# 8 tha nhận sn
xuất hng ho% v nh*ng quy luật sn xuất hng ho% trong n1n kinh t- quc dân.
- Đ%nh gi% cuộc ci c%ch gi%, lương, ti1n ca ngh" quy-t Trung ương 8, Hội ngh"
lần th# 9, Hội ngh" lần th# 10 Ban Chấp hnh Trung ương cho rằng: s) đúng
đắn ca ch trương bù gi%, th)c hiện chính s%ch b%n lẻ theo một gi% l cần thi-t
phù h.p với quy luật ca sn xuất hng ho%. Nhưng tổ ch#c th)c hiện l0i mắc
nh*ng sai lầm như vội vng đổi ti1n v tổng đi1u chunh gi%, lương trong tnh
hnh chưa chuẩn b" sẵn sng v1 m'i mặt. Hậu qu lớn nhất ca cuộc đi1u chunh
gi%, ti1n, lương, lần ny đã lm cho cuộc khng hong kinh t--xã hội trầm tr'ng
sâu sắc hơn. - Hội ngh" lần th# chín Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (12 -
1985) bn v1 k- ho0ch Nh nước năm 1986, nhận đ"nh: Sau c%c Ngh" quy-t s%u,
by, t%m ca Ban Chấp hnh Trung ương, n1n kinh t- đ0t đư.c một s ti-n bộ.
Song n1n kinh t- nước ta vẫn đ#ng trước nh*ng kh khăn gay gắt. Hội ngh" chu
rõ nguyên nhân sâu sa ca tnh hnh trên l do nhận th#c ca Đng v1 thi kR
qu% độ lên ch ngha xã hội vẫn chưa rõ. Hội ngh" lần th# 10 ca Ban Chấp
hnh Trung ương kho% V (th%ng 5-1986) đã phân tích nh*ng khuy-t điSm, sai
lầm trong việc chu đ0o công t%c gi%, lương, ti1n; kh!ng đ"nh quy-t tâm chi-n
lư.c xo% bỏ tập trung quan liêu bao cấp, chuySn sang h0ch to%n kinh doanh xã hội ch ngha. * Bước 3:
Trên cơ sở tổng k-t th)c tiễn, Hội ngh" Bộ Chính tr" th%ng 8 - 1986 đưa ra
bn “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan điểm kinh tế”. Đây l bước
đột phá thứ ba,
đồng thi cũng l bước quy-t đ"nh cho s) ra đi ca đưng li
đổi mới: xóa bỏ hoàn toàn cơ chế bao cấp.
- Về cơ cấu sản xuất: Hội ngh" cho rằng, chúng ta đã ch quan, nng vội đ1 ra
một s ch trương qu% lớn v1 quy mô, qu% cao v1 nh"p độ xây d)ng cơ bn v
ph%t triSn sn xuất. Đây l một nguyên nhân quan tr'ng khi-n cho sn xuất
trong 5 năm gần đây như dẫm chân t0i chỗ, năng suất lao động gim sút, chi
phí sn xuất không ngng
tăng lên, tnh hnh kinh t- xã hội ngy cng không ổn đ"nh. Đây cũng l nguyên
nhân tr)c ti-p ca tnh tr0ng chậm gii quy-t căn bn c%c vấn đ1 v1 lương th)c,
th)c phẩm, hng tiêu dùng thi-t y-u v t0o nguồn hng cho xuất khẩu. Bởi vậy,
cần ti-n hnh một cuộc đi1u chunh lớn v1 cơ cấu sn xuất v cơ cấu đầu tư theo
hướng thật s) lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, ra sức phát triển công
nghiệp nhẹ, việc phát triển công nghiệp nặng phải có lựa chọn cả về quy mô và
nhịp độ, chú trọng quy mô vừa và nhỏ,
ph%t huy hiệu qu nhanh nhằm ph+c v+
đắc l)c yêu cầu ph%t triSn nông nghiệp, công nghiệp nhẹ v xuất khẩu. Theo
hướng đ, cần tập trung l)c lư.ng, trước h-t l vn v vật tư, th)c hiện cho
đư.c ba chương trnh quan tr'ng nhất v1 lương thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng thiết yếu và hàng xuất khẩu
.
- Về cải tạo xã hội chủ nghĩa: Hội ngh" cho rằng, do chưa nắm v*ng quy luật
đẩy m0nh ci t0o xã hội ch ngha l nhiệm v+ thưng xuyên, liên t+c trong
sut thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội, nên chúng ta đã phạm nhiều khuyết
điểm trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, nhất là cải tạo công thương nghiệp ở miền
Nam.
Bởi vậy, phi bi-t l)a ch'n bước đi v hnh th#c thích h.p trên quy mô c
nước cũng như tng vùng, tng lnh v)c, phi đi qua nh*ng bước trung gian,
qu% độ t thấp đ-n cao, t quy mô nhỏ đ-n trung bnh, rồi ti-n lên quy mô lớn;
phi nhận th#c đúng đắn đặc trưng ca thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội ở
nước ta l nền kinh tế có cơ cấu nhiều thành phần, đ l s) cần thi-t kh%ch quan
đS ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, tận d+ng c%c ti1m năng, t0o thêm việc lm cho
ngưi lao động, phi sQ d+ng đúng đắn c%c thnh phần kinh t-; ci t0o xã hội
ch ngha không chu l s) thay đổi ch- độ sở h*u, m con thay đổi c ch- độ
qun lý, ch- độ phân phi, đ l một qu% trnh gắn li1n với mỗi bước ph%t triSn
ca l)c lư.ng sn xuất, v vậy không thS lm một lần hay trong một thi gian ngắn l xong.
- Về cơ chế quản lý kinh tế: Hội ngh" cho rằng, b trí l0i cơ cấu kinh t- phi đi
đôi với đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, lm cho hai mặt ăn khớp với nhau t0o ra động
l)c mới thúc đẩy sn xuất ph%t triSn. Hội ngh" nêu ra nh*ng nội dung ch y-u
ca cơ ch- qun lý kinh doanh xã hội ch ngha l:
+ Đổi mới k- ho0ch ho% theo nguyên tắc ph%t huy vai tro ch đ0o ca c%c
quy luật kinh t- xã hội ch ngha, đồng thi sQ d+ng đúng đắn c%c quy luật ca
quan hệ hng ho% - ti1n tệ.
+ Lm cho c%c đơn v" kinh t- c quy1n t) ch trong sn xuất, kinh doanh, lỗ lãi t) ch"u.
+ Phân biệt ch#c năng qun lý hnh chính ca Nh nước với ch#c năng
qun lý sn xuất, kinh doanh ca c%c đơn v" kinh t- ch# không can thiệp vo nh*ng công việc đ.
+ Phân công, phân cấp bo đm c%c quy1n tập trung thng nhất ca Trung
ương trong nh*ng khâu then cht, quy1n ch động ca đ"a phương trên đ"a bn
lãnh thổ, quy1n t) ch sn xuất kinh doanh ca cơ sở.
2.3. KẾT LUẬN, ĐÁNH GIÁ:
Trên đây l 3 đột ph% v1 tư duy gồm “lm cho sn xuất bung ra”, “đi1u
chunh gi%-lương-ti1n” v “xa bỏ hon ton cơ ch- bao cấp” nhằm mở đưng
cho ph%t triSn kinh t-, xã hội, cơ sở quan tr'ng đS Đng ta đổi mới ton diện,
trước h-t l đổi mới v1 tư duy kinh t-. Nh*ng k-t luận trên đây l k-t qu tổng
h.p ca c qu% trnh tm toi, thQ nghiệm, đấu tranh gi*a quan điSm mới v
quan điSm cũ, đặc biệt trên lnh v)c kinh t-. Nhn một c%ch kh%i qu%t, nh*ng
đổi mới tư duy kinh t- trên đây l nh*ng nhận th#c v1 s) cần thi-t phi gii
phng m0nh mẽ l)c lư.ng sn xuất, s) cần thi-t phi t0o ra động l)c thi-t th)c
cho ngưi lao động - đ l quan tâm đ-n l.i ích kinh t-, l.i ích vật chất thi-t
thân ca ngưi lao động,...
a. Một số điểm tích cực:
-
Hiện tư.ng lãng phí trong sn xuất nông nghiệp gim đi đ%ng kS. - S) đi1u
chunh v1 ch động sn xuất kinh doanh v quy1n t) ch v1 ti chính c%c đơn v"
kinh t- ny đã gp phần gii phng năng l)c sn xuất hiện c khai th%c m'i
kh năng ti1m tng ca đất nước ph%t huy tính năng động v ch động s%ng t0o
ca ngưi lao động. Hơn n*a con ph%t huy đư.c ti1m năng phân t%n rất quan
tr'ng trong nhân dân bao hm c v s#c lao động kỹ thuật vn l kh năng t)
lm việc. Tuy nhiên n1n kinh t- m chúng ta đang xây d)ng l n1n kinh t- trong
thi kR qu% độ lên ch ngha do đ đư.c ti-n hnh v*ng chắc công t%c ci t0o
xã hội ch ngha ph%t huy đúng tính tích c)c ca cơ cấu kinh t- nhi1u thnh phần.
- Ch động ti-p cận nhu cầu ca th" trưng, ph%t triSn sn xuất kinh
doanh. - Giao lưu thương m0i buôn b%n, thuận l.i ph%t triSn hng ho%.
- T0o đi1u kiện nhân dân khôi ph+c l0i công việc khai hoang, t0o công ăn việc
lm. - Tr lương kho%n sn phẩm gim đc ti đa thi gian v chất lư.ng tt →
năng suất lao động cao hơn.
- Sau 5 năm đổi mới th nước ta đã thu đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng: Tnh
hnh lương th)c th)c phẩm t chỗ thi-u ăn, nay chúng ta đã c thS d) tr* - xuất
khẩu, ci thiện đi sng nhân dân.
b. Một số khuyết điểm:
- Cần đ%nh gi% s) vận động một c%ch đúng đắn c%c quy luật kh%ch quan trong
thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội.
- L)a ch'n bước đi đúng đắn v không đư.c nng vội.
Nh*ng tư duy đổi mới v1 kinh t- đ tuy mới mang tính chất tng mặt,
tng bộ phận, chưa cơ bn v ton diện, nhưng l0i l nh*ng bước chuẩn b" quan
tr'ng, t0o ti1n đ1 cho bước ph%t triSn nhy v't ở Đ0i hội VI. Nh*ng quan điSm
mới đư.c trnh by trong bn k-t luận đã đ"nh hướng cho việc so0n tho B%o
c%o Chính tr" đS trnh ra Đ0i hội Đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng, thay
cho bn D) tho B%o c%o chính tr" đư.c chuẩn b" trước đ, v trong bn d) tho
ấy vẫn con gi* l0i nhi1u quan điSm cũ không phù h.p với yêu cầu trước mắt l
khắc ph+c cho đư.c khng hong kinh t--xã hội, v lâu di đưa đất nước đi lên ch ngha xã hội.
Câu 16: Trình bày hoàn cảnh, nội dung cơ bản, ý nghĩa Đại hội VI (1986)
của Đảng? Vì sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hôi VI (1986)
1.1. Hoàn cảnh, nội dung cơ bản, ý nghĩa đại hội VI (1986) của Đảng:
1. Hoàn cảnh lịch sử:
Đ0i hội VI h'p t ngy 15 đ-n ngy 18/12/1986 t0i H nội (Đ0i hội nội bộ t
ngy 05 đ-n 14/12/1986). D) đ0i hội c 1.129 đ0i biSu thay mặt gần 1,9 triệu
đng viên c nước v 32 đon đ0i biSu ca đng v tổ ch#c quc t-. Đ0i hội VI
(1986) ca Đng diễn ra trong bi cnh: * Th- giới:
- C%c nước đ- quc, đ#ng đầu l Mỹ đang tập trung tm c%ch chng ph% hệ
thng xã hội ch ngha v nh nước xã hội ch ngha Việt Nam.
- Hệ thng xã hội ch ngha, c Liên Xô v Trung Quc đang lâm vo cuộc
khng hong kinh t- - xã hội, v h' đang bước vo ci c%ch, ci tổ với
c%c hnh th#c v m#c độ kh%c nhau, c nước thnh công, c nước thất
b0i. Đi1u ny giúp Đng ta đ"nh hướng đư.c con đưng đổi mới cho nước nh.
* Việt Nam: Nước ta vẫn đang b" c%c đ- quc v th- l)c thù đ"ch bao vây, cấm
vận v vẫn ở tnh tr0ng khng hong kinh t--xã hội.
- Tăng trưởng kinh t- bnh quân 5 năm 1976-1980 chu đ0t,6%.
- Lương th)c, th)c phẩm, hng tiêu dùng đ1u khan hi-m; l0m ph%t tăng
300% năm 1985 lên 774% năm 1986.
- C%c hiện tư.ng tiêu c)c, vi ph0m ph%p luật, vư.t biên tr%i phép diễn ra kh% phổ bi-n.
Một trong nh*ng nguyên nhân cơ bn ca kh khăn, y-u kém l do mắc
phi: “Sai lầm nghiêm trọng và kéo dài về chủ trương chính sách lớn, sai
lầm về chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện”
.
ĐS khắc ph+c sai lầm, khuy-t điSm đưa đất nước vư.t qua khng hong
v đẩy m0nh c%ch m0ng xã hội ch ngha ti-n lên. Đng v Nh nước ta
phi ti-n hnh đổi mới
Như vậy, đổi mới l vấn đ1 cấp b%ch c ý ngha sng con đi với ch
ngha xã hội ở nước ta đồng thi l vấn đ1 phù h.p với xu th- chung ca thi đ0i.
2. Nội dung cơ bản:
Với quan điSm: “Nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi% đúng s) thật, ni rõ s) thật”,
Đ0i hội VI đã đ%nh gi% đúng m#c nh*ng thnh t)u đ0t đư.c, đồng thi chu ra
nh*ng tồn t0i, nghiêm khắc t) phê bnh v phê bnh nh*ng sai lầm, khuy-t điSm
trong lãnh đ0o v chu đ0o ca Đng trong 10 năm (1976-1986).
* B%o c%o chính tr" tổng k-t 4 bi h'c kinh nghiệm lớn v1 xây d)ng CNXH nh*ng năm 1975-1986:
- Một l, trong ton bộ ho0t động ca mnh, Đng phi qu%n triệt tư tưởng “lấy dân lm gc”.
- Hai l, Đng phi luôn luôn xuất ph%t t th)c t-, tôn tr'ng v hnh động theo quy luật kh%ch quan.
- Ba l, phi bi-t k-t h.p s#c m0nh ca dân tộc với s#c m0nh thi đ0i trong đi1u kiện mới.
- Bn l, chăm lo xây d)ng Đng ngang tầm với một Đng cầm quy1n lãnh
đ0o nhân dân ti-n hnh cuộc c%ch m0ng xã hội ch ngha.
Đ0i hội đã x%c đ"nh nhiệm v+ bao trùm, m+c tiêu tổng qu%t trong nh*ng năm
con l0i ca chặng đưng đầu tiên l ổn đ"nh m'i mặt tnh hnh kinh t- - xã hội,
ti-p t+c xây d)ng nh*ng ti1n đ1 cần thi-t cho việc đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha xã hội ca ngha trong chặng đưng ti-p theo. a, V1 kinh t- - xã hội - M+c tiêu:
• Sn xuất đ tiêu dùng v c tích lũy.
• Bước đầu t0o ra một cơ cấu kinh t- h.p lí, chú tr'ng ba chương trnh kinh t-
lớn “lương th)c, thưc phẩm – hng tiêu dùng – hng xuất khẩu”, kinh t- xã hội
ch ngha gi* vai tro chi phi với s) liên k-t chặt chẽ với c%c thnh phần kinh
t- kh%c; ph%t triSn sn xuất, nâng cao hiệu qu kinh t-, tăng thu nhập cho ngưi lao động.
• Xây d)ng v hon thiện m'i bước quan hệ sn xuất phù h.p với tính chất v
trnh độ ph%t triSn ca l)c lư.ng sn xuất.
• T0o ra chuySn bi-n v1 mặt xã hội, việc lm, công bằng xã hội, chng tiêu c)c,
mở rộng dân ch, gi* v*ng ku cương phép nước.
• Đm bo nhu cầu cng c quc phong, an ninh.
- Năm phương hướng cơ bn ca chính s%ch kinh t- - xã hội:
• B trí l0i cơ cấu sn xuất, tập trung vo nông nghiệp với ba chương trnh:
Lương th)c, th)c phẩm - Hng tiêu dùng – Hng xuất khẩu.
• Đi1u chunh cơ cấu đầu tư xây d)ng.
• SQ d+ng v ci t0o đúng đắn c%c thnh phần kinh t-.
• Đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, ph%t huy m0nh mẽ động l)c khoa h'c kỹ thuật.
• Mở rộng v nâng cao hiệu qu kinh t- đi ngo0i.
b, V1 chính tr", văn ha xã hội, đi ngo0i:
- Ph%t huy quy1n lm ch tập thS ca nhân dân, th)c hiện "dân bi-t, dân
bn, dân lm, dân kiSm tra”
- Đổi mới c%c chính s%ch xã hội: Đ0i hội kh!ng đ"nh, chính s%ch xã hội bao
trùm m'i mặt ca cuộc sng con ngưi, cần c chính s%ch cơ bn, lâu
di, x%c đ"nh đư.c nh*ng nhiệm v+, phù h.p với yêu cầu, kh năng trong
chặng đưng đầu tiên.
- Đổi mới quc phong, an ninh v quan hệ đi ngo0i
- Nâng cao năng l)c v s#c chi-n đấu ca Đng. Đ0i hội VI ca Đng nhấn
m0nh: Đng phi đổi mới v1 nhi1u mặt: đổi mới tư duy, trước h-t l tư
duy kinh t-; đổi mới tổ ch#c; đổi mới đội ngũ c%n bộ; đổi mới phong
c%ch lãnh đ0o v công t%c.
- Nâng cao chất lư.ng đng viên v s#c m0nh chi-n đấu ca tổ ch#c cơ sở,
tăng cưng đon k-t nhất trí trong Đng l nhiệm v+ quan tr'ng, va cơ
bn, va cấp b%ch ca công t%c xây d)ng Đng.
- B%o c%o Chính tr" chu rõ 6 nhiệm v+ ch y-u ca bộ m%y Nh nước v
nhiệm v+ công t%c xây d)ng Đng.
• ThS ch- ho% đưng li, ch trương ca Đng thnh ph%p luật, chính s%ch c+ thS.
• Xây d)ng chi-n lư.c kinh t-- xã hội v c+ thS ho% chi-n lư.c đ thnh nh*ng
k- ho0ch ph%t triSn kinh t- - xã hội.
• Qun lý hnh chính – xã hội v hnh chính kinh t-, đi1u hnh c%c ho0t động
kinh t-, xã hội trong ton xã hội theo k- ho0ch, gi* v*ng ph%p luật, kỷ cương
nh nước v trật t) xã hội, gi* v*ng quc phong, an ninh.
• KiSm tra việc th)c hiện k- ho0ch ca Nh nước, ph%t hiện nh*ng mất cân đi
v đ1 ra nh*ng biện ph%p đS khắc ph+c.
• Th)c hiện quy ch- lm việc khoa h'c c hiệu suất cao.
• Xây d)ng bộ m%y g'n nhẹ, c chất lư.ng cao, với đội ngũ c%n bộ c phẩm
chất chính tr", c năng l)c qun lý Nh nước, qun lý kinh t-, qun lý xã hội.
c, Chu đ0o đưng li đổi mới ton diện ca Đng (1986-1991) - V1 kinh t-:
+ Một l, ch trương đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, tập trung th)c hiện ba
chương trnh kinh t- lớn v1 lương th)c-th)c phẩm, hng tiêu dùng v hng xuất khẩu.
+ Hai l, gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch v1 phân phi lưu thông. Th)c hiện bn gim:
• Gim tỷ lệ bội chi ngân s%ch
• Gim nh"p độ tăng gi%
• Gim tc độ l0m ph%t
• Gim kh khăn v1 đi sng ca nhân dân, mở rộng giao lưu hng ho%, gii thS
c%c tr0m kiSm so%t hng ha trên c%c tr+c đưng giao thông.
+ Ba l, Nh nước công nhận s) tồn t0i lâu di ca nhi1u thnh phần kinh t- va
nâng cao vai tro ch đ0o ca kinh t- quc doanh, va ph%t huy kh năng tích c)c
ca c%c thnh phần kinh t- kh%c. C%c thnh phần kinh t- bnh đ!ng v1 quy1n
l.i, ngha v+ trước ph%p luật. - V1 chính tr":
+ Một l, x%c đ"nh s%u nguyên tắc chu đ0o công cuộc đổi mới
• Đi lên ch ngha xã hội l con đưng tất y-u, l s) l)a ch'n s%ng sut ca B%c
Hồ, l m+c tiêu, l lý tưởng ca Đng v nhân dân ta.
• Ch ngha M%c-Lênin l n1n tng tư tưởng ca Đng, chu đ0o ton bộ s)
nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân ta.
• Đổi mới nhằm tăng cưng vai tro lãnh đ0o ca Đng, hiệu l)c qun lý ca
Nh nước, ph%t huy quy1n lm ch ca nhân dân, tăng cưng s#c m0nh v hiệu
l)c ca c%c tổ ch#c trong hệ thng chính tr". Trang 5
• S) lãnh đ0o ca Đng l đi1u kiện quy-t đ"nh thắng l.i nghiệp xây d)ng v
bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha ca nhân dân ta.
• Xây d)ng n1n dân ch xã hội ch ngha l m+c tiêu, l động l)c ca s) nghiệp
xây d)ng xã hội ch ngha.
• K-t h.p ch ngha yêu nước với ch ngha quc t- xã hội ch ngha, k-t h.p
s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i.
+ Hai l, x%c đ"nh yêu cầu công t%c tư tưởng trong tnh hnh mới
• Phi nâng cao chất lư.ng v tính hiệu qu, bo đm tính ch động k"p thi,
tính chi-n đấu sắc bén, ph+c v+ tích c)c việc th)c hiện ch trương chính s%ch
ca Đng, Nh nước, cng c s) thng nhất v1 tư tưởng v hnh động trong
ton Đng, ton dân, thúc đẩy công cuộc đổi mới.
• Kh!ng đ"nh tính tất y-u l"ch sQ ca ch ngha xã hội v nh*ng thnh t)u ca
hệ thng xã hội ch ngha th- giới.
+ Ba l, đ%nh gi% tnh hnh c%c nước xã hội ch ngha, s) ph% ho0i ca ch ngha
đ- quc v nhiệm v+ cấp b%ch ca Đng
+ Bn l, ch trương gii quy-t một s vấn đ1 cấp b%ch v1 xây d)ng Đng : đổi
mới tư duy, tổ ch#c, đội ngũ c%n bộ, phong c%ch lãnh đ0o, nâng cao gi%c ngộ,
bồi dưỡng lý tưởng, ki-n th#c v năng l)c lãnh đ0o, mở rộng dân ch gắn với
tăng cưng kỷ luật trong Đng, tăng cưng mi quan hệ gi*a Đng với c%c tầng lớp nhân dân lao động.
- V1 đi ngo0i: ch động th%o gỡ nh*ng bất đồng, bnh thưng ha quan hệ với
c%c nước, hội nhập tng bước với c%c nước trong khu v)c v th- giới.
3. Ý nghĩa Đại hội VI (1986)
Đ0i hội VI ca Đng c ý ngha l"ch sQ tr'ng đ0i, đ%nh dấu một bước ngoặt
trong s) nghiệp qu% độ lên ch ngha xã hội v mở ra thi k ph%t triSn mới cho c%ch m0ng Việt Nam.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- L mở đầu cho công cuộc đổi mới ton diện ca đất nước, l Đ0i hội k- tha
v quy-t tâm đổi mới, đon k-t b1n lâu. Đưng li đổi mới ca Đ0i hội VI đã
mở đưng cho đất nước tho%t khỏi cuộc khng hong kinh t- - xã hội ti-p t+c đi lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca Đng v1 bn lnh chính tr" v năng l)c lãnh đ0o
ca Đng. Đng đã nhn th!ng vo s) thật, vo nh*ng sai lầm khuy-t điSm v
đổi mới theo xu th- ca thi đ0i mới.
- L Đ0i hội “trí tuệ - dân ch - đon k-t v đổi mới”.
1.2. Vì sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hôi VI
(1986)? 1. Nguyên nhân khách quan:
T cui nh*ng năm 70, đầu nh*ng năm 80 ca th- kỷ XX, th- giới đã diễn ra
nh*ng bi-n đổi to lớn, sâu sắc:
- Nhi1u nước xã hội ch ngha lâm vo khng hong kinh t- - xã hội trầm tr'ng.
- C%c nước tư bn ch ngha, do đi1u chunh, thích #ng v sQ d+ng nh*ng thnh
qu ca cuộc c%ch m0ng khoa h'c - công nghệ hiện đ0i nên đã vư.t qua đư.c
nh*ng kh khăn, kinh t- c bước tăng trưởng đ%ng kS.
ĐS tho%t khỏi tnh tr0ng khng hong, ci tổ, ci c%ch v đổi mới đã trở thnh xu
th- kh%ch quan ở nhi1u nước xã hội ch ngha. ĐiSn hnh l công cuộc ci tổ ở
Liên Xô v mở cQa ở Trung Quc; s) thnh công ở một s nước công nghiệp
mới (NIC) ở Châu Á như: Hồng Kông, Hn Quc, Đi Loan đã đặt ra nhi1u g.i
ý cho Việt Nam thay đổi.
Ngoi ra, s) ph%t triSn nhanh chng ca khoa h'c kỹ thuật th- giới đoi hỏi Việt
Nam cần mở cQa, đổi mới, nắm bắt thnh t)u ca khoa h'c k thuật đS ph%t triSn.
2. Nguyên nhân chủ quan: Trang 7
Ở Việt Nam, sau khi gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước, bên c0nh thuận
l.i v nh*ng thnh t)u đã đ0t đư.c trong giai đo0n đầu xây d)ng đất nước,
chúng ta cũng đ#ng trước nhi1u kh khăn, th%ch th#c mới.
Tư tưởng ch quan, say sưa với thắng l.i, nng vội mun ti-n nhanh lên ch
ngha xã hội trong một thi gian ngắn, việc b trí sai cơ cấu kinh t-, cộng với
nh*ng khuy-t điSm ca mô hnh k- ho0ch ha tập trung quan liêu, bao cấp bộc
lộ ngy cng rõ, lm cho tnh hnh kinh t- - xã hội rơi vo tr trệ, khng hong:
trong nước sn xuất đnh đn, l0m ph%t leo thang phi mã vo nh*ng năm 80, lên
đ-n ba con s (774,7% năm 1986), đi sng ca m'i bộ phận dân cư gặp nhi1u
kh khăn, ti1m l)c kinh t- vô cùng nhỏ bé.
ĐS đưa nước ta tho%t khỏi tnh tr0ng đ, vấn đ1 c ý ngha quy-t đ"nh l phi đổi
mới m0nh mẽ, cơ bn c%ch ngh, c%ch lm. Cui nh*ng năm 70, ở một s đ"a
phương bước đầu c nh*ng tm toi, thQ nghiệm c%ch lm ăn mới, đưa ra nh*ng
li gii đ%p cho nh*ng vấn đ1 do th)c tiễn đặt ra. Qua nh*ng thnh công bước
đầu đ0t đư.c trong qu% trnh tm toi, thQ nghiệm đ, Đng v nhân dân ta cng
nhận thấy s) cần thi-t đổi mới, trước h-t l đổi mới tư duy, đổi mới c%ch lm
nhằm xây d)ng ch ngha xã hội một c%ch c hiệu qu hơn.
Có thể nói, quá trình tìm tòi đổi mới từng phần từ năm 1975 đến năm 1986 đã
tạo tiền đề, đô vng lực và quyết tâm đổi mới đất nước của Đảng.
V, v th- m Đng ta đã đặt ra yêu cầu phi đổi mới đS khắc ph+c sai lầm,
khuy-t điSm, đưa đất nước vư.t qua khng hong v đầy m0nh công cuộc xây
d)ng CNXH. T0i Đ0i hội ton quc lần th# VI (12/1986), đưng li đổi mới
ca Đng lần đầu tiên đư.c đ1 ra.
3. Nội dung đường lối đổi mới mới:
- Đưng li đổi mới đư.c đ1 ra t Đ0i hội Đng VI (12/1986), v1 sau qua c%c kR
đ0i hội đư.c đi1u chunh, bổ sung.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phi l thay đổi m+c tiêu ca CNXH m
lm cho m+c tiêu ấy đư.c th)c hiện hiệu qu.
- Đổi mới phi ton diện v đồng bộ trong đ tr'ng tâm l đổi mới v1 kinh t-.
• V1 đổi mới kinh t-: Ch trương, xây d)ng n1n kinh t- với cơ cấu nhi1u ngnh,
ngh1… ph%t triSn kinh t- hng ho% nhi1u thnh phần đ"nh hướng XHCN; xo%
bỏ cơ ch- qun lí kinh t- tập trung, bao cấp; hnh thnh cơ ch- th" trưng, mở
rộng quan hệ kinh t- đi ngo0i.
• V1 đổi mới chính tr": Xây d)ng nh nước ph%p quy1n, n1n dân ch XHCN;
th)c hiện quy1n dân ch nhân dân, chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc, đi ngo0i
ho bnh, h*u ngh", h.p t%c.
Tổng k-t l0i, Đ0i hội VI (1986) ca Đng đ%nh dấu một bước ngoặt rất cơ bn
v c ý ngha quy-t đ"nh trong s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội ở nước ta,
với việc đ1 ra đưng li đổi mới ton diện đất nước - t đổi mới tư duy đ-n đổi
mới tổ ch#c, c%n bộ, phương th#c lãnh đ0o v phong c%ch ca Đng; t đổi mới
kinh t- đ-n đổi mới chính tr" v c%c lnh v)c kh%c ca đi sng xã hội.
Đ0i hội VI kh!ng đ"nh: Đi với nước ta, đổi mới l yêu cầu b#c thi-t ca s)
nghiệp c%ch m0ng, l vấn đ1 c ý ngha sng con. Đ0i hội VI đã đem l0i luồng
sinh khí mới trong xã hội, lm xoay chuySn tnh hnh, đưa đất nước ti-n lên.
4. Ý nghĩa và kết quả của quá trình đổi mới trong thời kì hiện nay:
Nhn tổng thS, qua 30 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to
lớn, c ý ngha l"ch sQ; đồng thi cũng con nhi1u vấn đ1 lớn, ph#c t0p, nhi1u
h0n ch-, y-u kém cần phi tập trung gii quy-t, khắc ph+c đS ti-p t+c đưa đất
nước ph%t triSn nhanh v b1n v*ng hơn. Ba mươi năm đổi mới l một giai đo0n
l"ch sQ quan tr'ng trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ đất nước, đ%nh dấu s)
trưởng thnh v1 m'i mặt ca Đng, Nh nước v nhân dân ta. Đổi mới mang
tầm vc v ý ngha c%ch m0ng, l qu% trnh ci Trang 9
bi-n sâu sắc, ton diện, triệt đS, l s) nghiệp c%ch m0ng to lớn ca ton Đng,
ton dân v ton quân v m+c tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh".
Nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ qua 30 năm đổi mới kh!ng đ"nh
đưng li đổi mới ca Đng ta l đúng đắn, s%ng t0o; con đưng đi lên ch
ngha xã hội ca nước ta l phù h.p với th)c tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t
triSn ca l"ch sQ. Thnh t)u v nh*ng kinh nghiệm bi h'c đúc k-t t th)c tiễn
đã t0o ti1n đ1, n1n tng quan tr'ng đS đất nước ta ti-p t+c đổi mới v ph%t triSn
m0nh mẽ trong nh*ng năm tới.
Câu 17: Phân tích đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta thể hiện trong
Cương lĩnh chính trị năm 1991?

Những đặc trưng của CNXH ở nước ta thể hiện trong Cương lĩnh chính trị năm 1991
1. Bối cảnh ra đời

Tình hình thế giới:
- Nước t qu% độ lên ch ngha xã hội trong bi cnh quc t- c
nh*ng bi-n đổi to lớn v sâu sắc.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ, kinh t- tri th#c v qu%
trnh ton cầu ho% diễn ra m0nh mẽ, t%c động sâu sắc đ-n s) ph%t
triSn ca nhi1u nước. C%c mâu thuẫn cơ bn trên th- giới biSu
hiện dưới nh*ng hnh th#c v m#c độ kh%c nhau vẫn tồn t0i v ph%t triSn.
- Ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch, h.p t%c v ph%t triSn l xu th-
lớn; nhưng đấu tranh dân tộc, đấu tranh giai cấp, chi-n tranh c+c
bộ, xung đột vũ trang, xung đột sắc tộc, tôn gi%o, ch0y đua vũ
trang, ho0t động can thiệp, lật đổ, khng b, tranh chấp lãnh thổ,
biSn, đo, ti nguyên v c0nh tranh quy-t liệt v1 l.i ích kinh t- ti-p t+c diễn ra ph#c t0p.
- Khu v)c châu Á - Th%i Bnh Dương v Đông Nam Á ph%t triSn
năng động, nhưng cũng ti1m ẩn nh*ng nhân t mất ổn đ"nh. Tnh
hnh đ t0o thi cơ ph%t triSn, đồng thi đặt ra nh*ng th%ch th#c
gay gắt, nhất l đi với nh*ng nước đang v kém ph%t triSn.
- Trong qu% trnh hnh thnh v ph%t triSn, Liên xô v c%c nước xã
hội ch ngha kh%c đã đ0t nh*ng thnh t)u to lớn v1 nhi1u mặt, tng
l chỗ d)a cho phong tro ho bnh v c%ch m0ng th- giới, gp phần
quan tr'ng vo cuộc đấu tranh v ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch
v ti-n bộ xã hội. - Ch- độ xã hội ch ngha ở Liên xô v Đông Âu
s+p đổ l tổn thất lớn đi với phong tro c%ch m0ng th- giới, nhưng
một s nước theo con đưng xã hội ch ngha , trong đ c Việt
Nam, vẫn kiên đ"nh m+c tiêu, lý tưởng, ti-n hnh ci c%ch, đổi mới,
ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, ti-p t+c ph%t triSn; phong tro
cộng sn v công nhân quc t- c nh*ng bước hồi ph+c. - Tuy
nhiên, c%c nước theo con đưng xã hội ch ngha , phong tro cộng
sn v c%nh t con gặp nhi1u kh khăn, c%c th- l)c thù đ"ch ti-p t+c
chng ph%, tm c%ch xo% bỏ ch ngha xã hội.
- Hiện t0i, ch ngha tư bn con ti1m năng ph%t triSn, nhưng v1 bn
chất vẫn l một ch- độ %p b#c, bc lột v bất công. Nh*ng mâu
thuẫn cơ bn vn c ca ch ngha tư bn, nhất l mâu thuẫn
gi*a tính chất xã hội ho% ngy cng cao ca l)c lư.ng sn xuất
với ch- độ chi-m h*u tư nhân tư bn ch ngha , ch!ng nh*ng
không gii quy-t đư.c m ngy cng trở nên sâu sắc. Khng
hong kinh t-, chính tr", xã hội vẫn ti-p t+c xy ra. Chính s) vận
động ca nh*ng mâu thuẫn nội t0i đ v cuộc đấu tranh ca nhân
dân lao đô ng sẽ quy-t đ"nh vận mệnh ca ch ngha tư bn.
- C%c nước đang ph%t triSn, kém ph%t triSn phi ti-n hnh cuộc đấu
tranh rất kh khăn, ph#c t0p chng nghèo nn, l0c hậu, chng
m'i s) can thiệp, %p đặt v xâm lư.c đS bo vệ độc lập, ch quy1n quc gia, dân tộc.
- Nhân dân th- giới đ ng đ#ng trước nh*ng vấn đ1 ton cầu cấp b%ch
c liên quan đ-n vận mệnh loi ngưi. Đ l gi* gn ho bnh,
đẩy lùi nguy cơ chi-n tranh, chng khng b, bo vệ môi trưng
v #ng ph với bi-n đổi khí hậu ton cầu, h0n ch- s) bùng nổ v1
dân s, phong nga v đẩy lùi nh*ng d"ch bệnh hiSm nghèo...
Việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 đ đoi hỏi s) h.p t%c v tinh thần
tr%ch nhiệm cao ca tất c c%c quc gia, dân tộc.
- Đặc điSm nổi bật trong giai đo0n hiện nay ca thi đ0i l c%c nước
với ch- độ xã hội v trnh độ ph%t triSn kh%c nhau cùng tồn t0i,
va h.p t%c va đấu tranh, c0nh tranh gay gắt v l.i ích quc gia,
dân tộc. Cuộc đấu tranh ca nhân dân c%c nước v ho bnh, độc
lập dân tộc, dân ch, ph%t triSn v ti-n bộ xã hội dù gặp nhi1u kh
khăn, th%ch th#c, nhưng sẽ c nh*ng bước ti-n mới. Theo quy
luật ti-n ho% ca l"ch sQ, loi ngưi nhất đ"nh sẽ ti-n tới ch ngha xã hội.
Tình hình trong nước :
- Cho đ-n trước khi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước,
Việt Nam đã tri qua chặng đưng hơn 10 năm xây d)ng ch
ngha xã hội trên ph0m vi c nước. B n đầu, s) nghiệp xây d)ng
ch ngha xã hội theo mô hnh Xô - Vi-t ở mi1n Bắc cũng đã đ0t
đư.c nh*ng k-t qu nhất đ"nh v c đng gp quan tr'ng vo
thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước.
- Tuy nhiên, do nhi1u nguyên nhân kh%c nhau c ch quan lẫn kh%ch
quan, mô hnh ch ngha xã hội m chúng t đặt nhi1u kR v'ng c
thS lm thay đổi v1 chất ton bộ đi sng xã hội trên m'i lnh v)c
đã không diễn ra như mong mun.
- Tr%i l0i, vo giai đo0n cui nh*ng năm 70 đầu nh*ng năm 80 ca
th- kỷ XX, n1n kinh t- - xã hội nước t rơi vo tnh tr0ng khng
hong, l0m ph%t, đi sng nhân dân h-t s#c kh khăn.
- Trước tnh hnh đ, với tinh thần ''nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi%
đúng s) thật, ni rõ s) thật'', Đ0i hội VI ca Đng Cộng sn Việt
Nam đã nghiêm túc phê bnh v t) phê bnh, x%c đ"nh rõ bn bi
h'c quan tr'ng, trong đ c bi h'c v1 s) tôn tr'ng v hnh động
theo quy luật kh%ch quan. Trên cơ sở đ, kh!ng đ"nh cần thi-t
phi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước dưới s) lãnh đ0o ca Đng.
- Đ0i hội VI l mc quan tr'ng đ%nh dấu đưng li đổi mới ton
diện ca Đng, mở ra một giai đo0n ph%t triSn mới ca đất nước
trong ti-n trnh xây d)ng v bo vệ Tổ quc Việt Nam xã hội ch ngha .
- Sau hơn 4 năm th)c hiện đưng li đổi mới, tnh hnh kinh t- - xã
hội c nh*ng chuySn bi-n tích c)c, song vẫn chưa tho%t khỏi
khng hong. Mặt kh%c, trước s) khng hong v s+p đổ ca c%c
nước xã hội ch ngha đã t%c động không nhỏ tới lập trưng, tư
tưởng v ni1m tin vo ch ngha xã hội ca một bộ phận c%n bộ,
đng viên v nhân dân.
2. Cơ sở hoạch định
∙ Bi cnh trên đ y đặt r cho Đng ta một nhiệm v+ h-t s#c nặng n1 l
phi đ1 ra đưng li đS đưa đất nước tho%t khỏi kh khăn, xây d)ng
thnh công ch ngha xã hội v bo vệ v*ng chắc Tổ quc xã hội ch
ngha . Trong đ, phi xây d)ng Cương lnh đS lm rõ nh*ng vấn đ1
lý luận v th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã hội ở Việt Nam. Cơ sở ho0ch đ"nh Cương lnh:
- Nhận th#c rõ hơn quy luật kh%ch quan, đặc trưng cơ bn ca thi
kR qu% độ v mô hnh ca ch ngha xã hội. nhất l đi với một
nước điSm xuất ph%t ở trnh độ thấp v bỏ qua giai đo0n ca
ch ngha tư bn ti-n th!ng lên ch ngha xã hội như Việt Nam.
- Lý luận v1 ch ngha xã hội khoa h'c, v1 thi kR qu% độ lên ch
ngha xã hội, v1 hnh th%i kinh t--xã hội đư.c nhận th#c rõ hơn.
- Th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã hội ở mi1n Bắc (1954-1975) v
trên c nước sau năm 1975 đã đ0t đư.c nh*ng k-t qu quan
tr'ng t0o nên s#c m0nh ca ch- độ mới v đất nước trong s)
nghiệp gii phng v bo vệ Tổ quc.
- Kh!ng đ"nh tính đúng đắn ca s) l)a ch'n con đưng xã hội ch
ngha ca Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh-s) l)a ch'n đã d#t
kho%t t năm 1930 khi Đng Cộng sn Việt Nam ra đi.
- Qu% trnh xây d)ng ch ngha xã hội cũng bộc lộ nh*ng y-u kém,
khuy-t điSm c trong nhận th#c v ch trương, chính s%ch, nhất
l bệnh ch quan, duy ý chí, nng vội, gi%o đi1u, vận d+ng
không đúng c%c quy luật kh%ch quan v đặc trưng ca thi kR
qu% độ. Ho0ch đ"nh Cương lnh l sQa ch*a nh*ng khuy-t điSm,
y-u kém thúc đẩy s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội đúng
đắn, c hiệu qu, v s) ph%t triSn ca đất nước v cuộc sng h0nh phúc ca nhân dân.
- S) s+p đổ ca mô hnh ch ngha xã hội ở c%c nước Đông Âu v
Liên xô (1989-1991) không thS ph nhận nh*ng thnh t)u to
lớn v1 nhi1u mặt ca ch ngha xã hội trên th- giới, đồng thi
đã đS l0i nh*ng bi h'c cần thi-t, đoi hỏi phi quy-t tâm sQa
ch*a khuy-t điSm đS l)a ch'n mô hnh ch
ngh xã hội phù h.p với th)c tiễn.
- C%c nước ti-p t+c kiên đ"nh con đưng xã hội ch ngha , trong đ
c Việt Nam, đã đổi mới, ci c%ch m0nh mẽ v ginh đư.c
nh*ng thnh t)u quan tr'ng, ch#ng minh s#c sng v s) ph%t
triSn ca ch ngha xã hội.
3. Nội dung cương lĩnh
Nội dung trọng tâm của Cương lĩnh là trình bày quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam với những đặc điểm trong nước và xu thế
phát triển của lịch sử thế giới, đặc điểm của thời đại. Cương lĩnh
nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà Việt Nam xây dựng là một xã

- Đặc trưng thứ nhất: Do nhân dân lao động làm chủ.
Dân ch xã hội ch ngha l bn chất ca ch- độ ta, va l m+c
tiêu, va l động l)c ca s) ph%t triSn đất nước. Tính ưu việt
ca ch ngha xã hội so với ch ngha tư bn không chu ở chỗ
xa bỏ ch- độ tư h*u v1 tư liệu sn xuất, xa bỏ phân ha giai
cấp, m v1 chính tr", dân ch xã hội ch ngha phi vư.t qua
dân ch tư sn, th)c hiện quy1n lm ch th)c s) ca nhân dân.
S) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội l s) nghiệp ca nhân dân,
không c s) đon k-t, s%ng t0o ca quần chúng nhân dân th s)
nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội sẽ thất b0i. Dân ch chính l
biSu hiện quan điSm gi% tr" ct lõi ca ch ngha xã hội, l nhân
t t0o ra s) ổn đ"nh, ph%t triSn v th"nh vư.ng.
- Đặc trưng thứ hai: Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu
sản xuất chủ yếu
. Việt Nam l một nước nông nghiệp, trnh độ
ph%t triSn vẫn con thua xa c%c nước kh%c, nên đS rút ngắn
khong c%ch, chúng ta rất cần một n1n kinh t- ph%t triSn cao.
Nhận th#c đư.c th)c tiễn ny, Cương lnh 1991 đã đưa ra đặc
trưng th# 2 v1 XHCN m chúng ta cần xây d)ng, đ l xây d)ng
một n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v ch- độ công h*u v1 c%c tư liệu sn xuất. C đầu tư vo
l)c lư.ng sn xuất: vật chất, kỹ thuật, công nghệ,… ca qu%
trnh sn xuất,… th chúng ta mới c phương th#c sn xuất hiện
đ0i, lm ra nhi1u ca ci vật chất với chất lư.ng cao, ph%t triSn
kinh t-, sớm hon thnh qu% trnh xây d)ng XHCN.
- Đặc trưng thứ ba: Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc
dân tộc. Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên
ch ngha xã hội năm 1991 c Đng x%c đ"nh một trong s%u đặc
trưng ca xã hội ch ngha m nhân dân ta xây d)ng l: C n1n
văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc văn ha dân tộc. Ti-n hnh
c%ch m0ng xã hội ch ngha trên lnh v)c tư tưởng, văn h lm
cho th- giới quan M%c - Lênin v tư tưởng Hồ Chí Minh gi* v"
trí, vai tro chu đ0o trong đi sng tinh thần xã hội. Đồng thi, k-
tha v ph%t huy nh*ng truy1n thng văn h tt đẹp ca c%c dân
tộc, ti-p thu tinh hoa văn h nh n lo0i, xây d)ng một xã hội dân
ch, văn minh v l.i ích chân chính v phẩm gi% con ngưi;
chng tư tưởng, văn h phn ti-n bộ, tr%i với truy1n thng tt
đẹp ca dân tộc, tr%i với phương hướng đi lên ch ngha xã hội.
Qu%n triệt nguyên tắc tính dân tộc, tính đ0i chúng, tính khoa
h'c, Cương lnh đã chu rõ nh*ng đ"nh hướng v1 xây d)ng n1n
văn h mới gồm: T0o ra đi sng tinh thần c o đẹp, phong phú,
đ d0ng, c nội dung nh n đ0o, dân ch, ti-n bộ. h%t huy v i tro
văn h'c, nghệ thuật trong nuôi dưỡng, nâng cao tâm hồn Việt
Nam; kh!ng đ"nh v biSu dương nh*ng gi% tr" chân chính, bồi
dưỡng c%i chân, thiện, mỹ theo quan điSm ti-n bộ; đấu tranh phê
ph%n nh*ng c%i phn văn h , lỗi thi, thấp kém; bo đm
quy1n đư.c thông tin, quy1n t) do s%ng t0o ca công dân; ph%t
triSn c%c phương tiện thông tin đ0i chúng, thông tin đ d0ng,
nhi1u chi1u, k"p thi, chân th)c v bổ ích.
- Đặc trưng thứ tư: Con người được giải phóng khỏi áp bức,
bóc lột, bất công làm theo năng lực hưởng theo lao động, có
cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn diện cá nhân.
Đặc trưng ny đư.c đưa r d)a vo quan điSm ca Hồ Chí Minh.
Ngưi cho rằng: “ y d)ng ch ngha xã hội l th y đổi c xã hội,
th y đổi c thiên nhiên, lm cho xã hội không con ngưi bc lột
ngưi, không con đi rét, m'i ngưi đ1u đư.c ấm no v h0nh
phúc”, ch ngha xã hội l “xã hội ngy cng ti-n, vật chất ngy
cng tăng, tinh thần ngy cng tt”. Xây d)ng ch ngha xã hội
l một cuộc chi-n đấu “khổng lồ”, “chng l0i nh*ng g đã cũ kỹ,
hư hỏng, đS t0o ra nh*ng c%i mới mẻ, tt tươi”. Chu khi no xây
d)ng thnh công ch ngha xã hội v ch ngha cộng sn th lúc
đ s) nghiệp gii phng con ngưi mới đư.c coi đã ginh đư.c thắng l.i hon ton.
ch ngha xã hội lm cho m'i ngưi tho%t n0n bần cùng, c công
ăn việc lm, đư.c ấm no v sng một đi h0nh phúc. Khi tr li
câu hỏi: ch ngha xã hội l c%i g?. Hồ Chí Minh vi-t: “L m'i
ngưi đư.c ăn no mặc ấm, sung sướng, t) do”, “ch ngha xã
hội l lm cho m'i ngưi d n sung sướng, ấm no”, “m+c đích
ca ch ngha xã hội l không ngng nâng cao m#c sng ca nh
n d n”. “V vậy, chính s%ch c Đng v Chính ph l phi h-t
s#c chăm nom đ-n đi sng ca nhân dân. N-u d n đi, Đng
v Chính ph c lỗi; n-u d n rét l Đng v Chính ph c lỗi;
n-u dân dt l Đng v Chính ph c lỗi; n-u dân m l Đng
v Chính ph c lỗi”. Chu trong xã hội xã hội ch ngha , ngưi
dân mới đư.c bo đm việc lm, đư.c “sung sướng, t) do”,
đư.c hưởng th+ c%c gi% tr" vật chất do chính h' lm ra.
- Đặc trưng thứ năm: Các dân tộc trong nước bình đẳng đoàn
kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.
Việt Nam l một quc gi đ d n tộc, cộng với hậu qu ca s) ph%t
triSn không đồng đ1u ca c%c dân tộc trong l"ch sQ, c%c dân tộc
ở nước ta c s) chênh lệch v1 trnh độ ph%t triSn kinh t- - xã hội.
Đặc biệt, chính s%ch dân tộc ca phong ki-n v nhất l chính
s%ch "chi đS tr"" ca th)c d n, đ- quc đã lm r0n n#t mi quan
hệ đon k-t, gắn b gi*a c%c dân tộc nước t đS th)c hiện m
mưu, th đo0n th m độc ca chúng. Nhằm xa bỏ tận gc s) bất
bnh đ!ng dân tộc đư.c giai cấp thng tr" duy tr đS chia rẽ khi
đ0i đon k-t c%c dân tộc, Đng v Nh nước luôn quan t m đ-n
việc th)c hiện quy1n bnh đ!ng gi*a c%c dân tộc, như li ph%t
biSu ca Hồ Ch t"ch t0i Hội ngh" đ0i biSu c%c dân tộc thiSu s
Việt Nam (ngy 03-12-1945), Ngưi ni: "Anh em thiSu s ca
chúng ta sẽ đư.c: Dân tộc bnh đ!ng. Chính ph sẽ bãi bỏ h-t
nh*ng đi1u lệ cũ, b o nhiêu bất bnh (s) không bnh đ!ng) trước
sẽ sQa ch*a đi". Th)c t- đư.c kh!ng đ"nh bằng việc b con c%c
dân tộc thiSu s nước ta tin tưởng tuyệt đi vo chính s%ch ca
Ch t"ch Hồ Chí Minh, đồng bo đã vư.t qua m'i gian khổ,
hăng h%i th m gi c%ch m0ng trong nh*ng năm kh%ng chi-n
trưng kR chng th)c d n h%p, vùng đồng bo c%c dân tộc thiSu
s đã trở thnh căn c# c%ch m0ng v*ng chắc bo vệ Đng, bo vệ B%c.
V vậy m Cương lnh 1991 rất chú tr'ng tới đặc trưng xã hội
ny đS c%c dân tộc trên c nước đ1u ph%t triSn đồng đ1u.
- Đặc trưng thứ sáu: Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân
dân tất cả các nước trên thế giới.
H.p t%c cùng c l.i l nhu cầu kh%ch quan ca tất c c%c quc
gia, dân tộc v s) ph%t triSn v ti-n bộ. K- tha truy1n thng
yêu chuộng hoa bnh, h*u ngh" ca dân tộc, Cương lnh 1991
rất chú tr'ng tới đặc trưng xã hội ny. H.p t%c cùng c l.i
không chu đư.c th)c hiện gi*a c%c quc gia, dân tộc c cùng
ch- độ chính tr", m con c thS v cần phi đư.c th)c hiện gi*a
c%c quc gia, c%c dân tộc c ch- độ chính tr" kh%c biệt c v1
kinh t-, văn h , đ-n chính tr", quân s), nhằm mang l0i l.i ích
cho c%c bên v ton thS nhân lo0i. Đi1u ny xuất ph%t t tính
tất y-u ca mi liên hệ, t%c động lẫn nhau gi*a c%c quc gia,
c%c dân tộc trên th- giới, nhất l trong nh*ng vấn đ1 m một
quc gia hay dân tộc riêng lẻ không thS gii quy-t đư.c, như
gn gi* ho bnh, chng đi nghèo, chng n0n thất h'c, chng
d"ch bệnh v.v.. Do đ, dù c%c quc gia, dân tộc c thS kh%c biệt
nhau v1 ch- độ chính tr", kinh t-, văn ha,…nhưng vẫn sẽ c
điSm chung khi h.p t%c cùng nh u, đ l cùng đ0t đư.c l.i ích, cùng ph%t triSn.
Cương lĩnh đề ra 7 phương hướng cơ bản về xây dựng Nhà nước
xã hội chủ nghĩa:
- V1 ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, công nghiệp ha
- V1 thi-t lập quan hệ sn xuất xã hội ch ngha , ph%t triSn c%c thnh
phần kinh t-, kinh t- hng h theo đ"nh hướng xã hội ch ngha
- Ti-n hnh c%ch m0ng xã hội ch ngha trên lnh v)c tư tưởng, văn
h lm cho th- giới quan M%c-Lênin, tư tưởng, đ0o đ#c Hồ Chí
Minh gi* v" trí ch đ0o trong đi sng tinh thần xã hội
- Th)c hiện chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc
- Th)c hiện hai nhiệm v+ chi-n lư.c xây d)ng v bo
vệ Tổ quc - Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
Cương lĩnh đã trình bày khái quát quá trình cách mạng Việt Nam
từ năm 1930 đến nay dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam - Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện và
nêu bật những bài học kinh nghiệm lớn:

- Một l, nắm v*ng ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha xã hội -
ng'n c vinh quang m Ch t"ch Hồ Chí Minh đã tr o l0i cho th-
hệ hôm nay v c%c th- hệ mai sau.
- Hai l, s) nghiệp c%ch m0ng l ca nhân dân, do nhân dân v v
nhân dân. - Ba l, không ngng cng c, tăng cưng đon k-t, đon
k-t ton Đng, đon k-t ton d n, đon k-t dân tộc, đon k-t quc t-.
- Bn l, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i, s#c m0nh
trong nước với s#c m0nh quc t-.
- Năm l, s) lãnh đ0o đúng đắn c Đng l nhân t hng đầu quy-t
đ"nh thắng l.i ca c%ch m0ng Việt Nam.
Cương lĩnh nêu rõ những thu n lợi cơ bản tr
ong xây dựng xã hội
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
- C s) lãnh đ0o đúng đắn cù Đng Cộng sn Việt Nam do Ch t"ch
Hồ Chí Minh s%ng lập v rèn luyện, c bn lnh chính tr" v*ng
vng v dy d0n kinh nghiệm.
- Dân tộc ta l một dân tộc nh hùng, c ý chí vươn lên mãnh liệt. -
Nhân dân ta c long yêu nước nồng nn, c truy1n thng đon k-t
v nhân %i, cần cù l o động v s%ng t0o, luôn ng hộ v tin tưởng
vo s) lãnh đ0o ca Đng.
- Chúng t đã tng bước xây d)ng đư.c nh*ng cơ sở vật chất-kỹ thuật rất quan tr'ng.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ hiện đ0i, s) hnh thnh v
ph%t triSn kinh t- tri th#c cùng với qu% trnh ton cầu ho% v hội
nhập quc t- l một thi cơ đS ph%t triSn.
Mục tiêu tổng quát khi kết thúc thời kỳ quá độ ở nước ta là xây
dựng được về cơ bản nền tảng kinh tế của chủ nghĩa xã hội với
kiến trúc thượng tầng về chính trị tư tưởng văn hoá phù hợp
, tạo
cơ sở để nước ta trở thành một nước xã hội chủ nghĩa ngày càng
phồn vinh, hạnh phúc.Từ nay đến giữa thế kỷ XXI, toàn Đảng,
toàn dân ta phải ra sức phấn đấu xây dựng nước ta trở thành một
nước công nghiệp hiện đại, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.

Để thực hiện thành công các mục tiêu nêu trên, Cương lĩnh đề ra
các phương hướng cơ bản sau đây:
- Đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i h đất nước gắn li1n với
ph%t triSn kinh t- tri th#c, bo vệ ti nguyên, môi trưng.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch ngha . -
Xây d)ng n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc; xây d)ng
con ngưi, n ng c o đi sng nhân dân, th)c hiện ti-n bộ v công
bằng xã hội. - Bo đm v*ng chắc quc phong v an ninh quc
gia, trật t), an ton xã hội.
- Th)c hiện đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa bnh, h*u
ngh", h.p t%c v ph%t triSn; ch động v tích c)c hội nhập quc t-.
- Xây d)ng n1n dân ch xã hội ch ngha , th)c hiện đ0i đon k-t
ton dân tộc, tăng cưng v mở rộng mặt trận dân tộc thng nhất.
- Xây d)ng nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân.
- Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
Cương lĩnh nhấn mạnh, khi thực hiện các phương hướng cơ
bản đó cần chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan
hệ lớn
:
- Quan hệ gi* đổi mới, ổn đ"nh v ph%t triSn;
- Gi* đổi mới kinh t- v đổi mới chính tr";
- Gi*a kinh t- th" trưng v đ"nh hướng xã hội ch ngha ; - Gi*a
ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất v xây d)ng, hon thiện tng bước
quan hệ sn xuất xã hội ch ngha ;
- Gi* tăng trưởng kinh t- v ph%t triSn văn ho%, th)c hiện ti-n bộ v công bằng xã hội;
- Gi*a xây d)ng ch ngha xã hội v bo vệ Tổ quc xã hội
ch ngha ; - Gi* độc lập, t) ch v hội nhập quc t-;
- Gi* Đng lãnh đ0o, Nh nước qun lý, nhân dân lm ch. ❖
Cương lĩnh đề ra những định hướng lớn
về phát triển kinh tế
văn hóa xã hội, quốc phòng an ninh đối ngoại.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch ngha với
nhi1u hnh th#c sở h*u, nhi1u thnh phần kinh t-, hnh th#c tổ
ch#c kinh doanh v hnh th#c phân phi. C%c thnh phần kinh
t- ho0t động theo ph%p luật đ1u l bộ phận h.p thnh quan
tr'ng ca n1n kinh t-, bnh đ!ng trước ph%p luật, cùng ph%t
triSn lâu di, h.p t%c v c0nh tranh lnh m0nh. Kinh t- nh
nước gi* vai tro ch đ0o. Kinh t- tập thS không ngng đư.c
cng c v ph%t triSn. Kinh t- nh nước cùng với kinh t- tập
thS ngy cng trở thnh n1n tng v*ng chắc ca n1n kinh t-
quc dân; kinh t- tư nh n l một trong nh*ng động l)c ca n1n
kinh t-. Kinh t- c vn đầu tư nước ngoi đư.c khuy-n khích
ph%t triSn” . C%c hnh th#c sở h*u, c%c y-u t th" trưng, quan
hệ phân phi, vai tro qun lý c Nh nước đư.c x%c đ"nh rõ.
- Xây d)ng n1n văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc, ph%t triSn
ton diện, thng nhất trong đ d0ng, thấm nhuần sâu sắc tinh
thần nh n văn, d n ch, ti-n bộ, trở thnh n1n tng tinh thần
v*ng chắc. Con ngưi l trung tâm ca chi-n lư.c ph%t triSn,
đồng thi l ch thS ph%t triSn. Xây d)ng con ngưi Việt N m
giu long yêu nước, c ý th#c lm ch, tr%ch nhiệm công dân;
c tri th#c, s#c khoẻ, l o động giỏi; sng c văn ho%, ngh tnh;
c tinh thần quc t- ch n chính. Cương lnh đ1 ra nh*ng nhiệm
v+ lớn v1 gi%o d+c v đo t0o, khoa h'c v công nghệ, bo vệ
môi trưng v c%c chính s%ch xã hội.
- M+c tiêu, nhiệm v+ ca quc phong, an ninh l bo vệ v*ng chắc
độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc,
bo vệ Đng, Nh nước, nhân dân v ch- độ xã hội ch ngha .
C%c nhiệm v+ v1 tăng cưng quc phong, an ninh, xây d)ng u n
đội nhân dân v Công an nhân dân đư.c x%c đ"nh c+ thS trong Cương lnh.
- Th)c hiện nhất qu%n đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa
bnh, h.p t%c v ph%t triSn; đ phương h , đ d0ng ha quan hệ,
ch động v tích c)c hội nhập quc t-; nâng cao v" th- c đất
nước; v l.i ích quc gia, dân tộc, v một nước Việt Nam xã hội
ch ngha giu m0nh; l b0n, đi t%c tin cậy v thnh viên c
tr%ch nhiệm trong cộng đồng quc t-, gp phần vo s) nghiệp
ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội trên th- giới.
Cương lĩnh nêu rõ quan điểm về xây dựng hệ thống chính trị
và vai trò lãnh đạo của Đảng.
- V1 dân ch xã hội ch ngha . “D n ch xã hội ch ngha l bn
chất ca ch- độ ta, va l m+c tiêu, v l động l)c ca s) ph%t
triSn đất nước. Xây d)ng v tng bước hon thiện n1n dân ch
xã hội ch ngha bo đm dân ch đư.c th)c hiện trong th)c t-
cuộc sng ở mỗi cấp, trên tất c c%c lnh v)c. Dân ch gắn li1n
với kỷ luật, kỷ cương v phi đư.c thS ch- ha bằng ph%p luật,
đư.c ph%p luật bo đm” .
- V1 xây d)ng nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha . “Nh nước
ta l nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân, do
nhân dân, v nhân dân. Tất c quy1n l)c nh nước thuộc v1
nhân dân m n1n tng l liên minh gi*a giai cấp công nhân với
giai cấp nông d n v đội ngũ trí th#c, do Đng Cộng sn Việt N
m lãnh đ0o. Quy1n l)c nh nước l thng nhất; c s) phân
công, phi h.p v kiSm so%t gi* c%c cơ quan trong việc th)c
hiện c%c quy1n lập ph%p, hnh ph%p, tư ph%p. Nh nước ban
hnh ph%p luật; tổ ch#c, qun lý xã hội bằng ph%p luật v không
ngng tăng cưng ph%p ch- xã hội ch ngha ” .
- Mặt trận Tổ quc Việt N m, c%c đon thS nhân dân c vai tro rất
quan tr'ng trong s) nghiệp đ0i đon k-t ton dân tộc xây d)ng
v bo vệ Tổ quc. Mặt trận Tổ quc Việt Nam l tổ ch#c liên
minh chính tr", liên hiệp t) nguyện ca tổ ch#c chính tr", tổ
ch#c chính tr"-xã hội, tổ ch#c xã hội v c%c c% nhân tiêu biSu
trong c%c giai cấp, tầng lớp xã hội, c%c dân tộc, tôn gi%o v
ngưi Việt N m đ"nh cư ở nước ngoi. “Mặt trận Tổ quc Việt
Nam l một bộ phận ca hệ thng chính tr", l cơ sở chính tr" cùa
chính quy1n nhân dân. Đng Cộng sn Việt Nam va l thnh
viên v l ngưi lãnh đ0o Mặt trận. Mặt trận ho0t động theo
nguyên tắc t) nguyên, hiệp thương d n ch, phi h.p v thng
nhất hnh động gi*a c%c thnh viên” .
Cương lĩnh nhấn mạnh bản chất và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Đng Cộng sn Việt N m l đội tiên phong ca giai cấp công nh
n, đồng thi l đội tiên phong c nh n d n l o động v ca dân tộc
Việt Nam. - Đ0i biSu trung thnh l.i ích ca giai cấp công nh n, nh
n d n l o động v ca dân tộc. Đng lấy ch ngha M%c-Lênin v
tư tưởng Hồ Chí Minh lm n1n tng tư tưởng, kim chu n m cho
hnh động, lấy tập trung dân ch lm nguyên tắc tổ ch#c cơ bn” .
⇨ Cương lnh nêu rõ nội dung v gi% tr", ý ngh c tư tưởng Hồ Chí
Minh đi với s) nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân Việt N m. Cương
lnh nhấn m0nh, Đng Cộng sn Việt N m l Đng cầm quy1n,
lãnh đ0o Nh nước v xã hội, lãnh đ0o hệ thng chính tr", đồng
thi l bộ phận ca hệ thng ấy.
⇨ Cương lnh nêu rõ phương th#c lãnh đ0o c Đng, nh*ng yêu cầu
v1 xây d)ng Đng đS Đng hon thnh s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o
thnh công s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội ở Việt Nam.
4. Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị năm 1991
∙ Cương lnh năm 1991 đư.c ban hnh trong bi cnh đất nước đ0t
đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng s u 5 năm th)c hiện đưng li đổi
mới do Đng t đ1 ra t0i Đ0i hội VI. Cương lnh đã x%c đ"nh m+c
tiêu tổng qu%t ca thi kR qu% độ; trong đ m+c tiêu ca chặng
đưng đầu l: “thông qu đổi mới ton diện, xã hội đ0t tới tr0ng th%i
ổn đ"nh, v*ng chắc, t0o th- ph%t triSn nhanh ở nh*ng chặng s u”.
∙ C thS ni, qu% trnh đổi mới cũng l qu% trnh th)c hiện Cương lnh;
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngh l"ch sQ m nhân d n t đ0t đư.c
trong công cuộc đổi mới cũng l k-t qu ca th)c hiện Cương lnh,
dưới s) lãnh đ0o c Đng. Đi1u đ%ng mng v c ý ngh l chúng t
đ0t đư.c nh*ng thnh t)u trên trong bi cnh đất nước phi đương
đầu với nhi1u kh khăn, th%ch th#c; trong đ c th%ch th#c gay gắt
l s) chng ph% quy-t liệt bằng chi-n lư.c “Diễn bi-n hoa bnh”
ca c%c th- l)c thù đ"ch v ở m#c độ no đ, con c s) t%c động
không thuận ca tnh hnh th- giới, khu v)c đi với c%ch m0ng nước ta.
∙ Nh*ng thnh t)u đ0t đư.c trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ Tổ
quc t năm 1991 đ-n n y đã kh!ng đ"nh gi% tr" v ý ngh to lớn c
Cương lnh năm 1991. ∙ Về lý lu n:
- Gi% tr" c ý ngh quan tr'ng nhất, bao trùm nhất c Cương lnh l
trên cơ sở nh*ng nội dung cơ bn v1 bo vệ tổ quc, nh*ng
đ"nh hướng lớn v1 chính s%ch quc phong- n ninh đư.c x%c đ"nh
trong Cương lnh, Đng t đã nghiên c#u, tng bước bổ sung,
ph%t triSn lý luận bo vệ Tổ quc.
- Đi1u đ đư.c thS hiện rõ qu văn kiện c%c kR Đ0i hội VII, VIII,
IX, X v c%c ngh" quy-t, chu th" c Đng.
- Đặc biệt, t0i Đ0i hội I , Đng t đã hnh thnh tương đi hon
chunh hệ thng quan điSm bo vệ Tổ quc m ng tính cơ bn, ton
diện v đồng bộ. - Ti-p đ, nhằm c+ thS ha hệ thng quan điSm
trên, Hội ngh" Trung ương 8
(kh I ) đã r Ngh" quy-t v1 Chi-n lư.c bo vệ Tổ quc trong tnh
hnh mới. Trong đ, đã đ%nh gi% tnh hnh v k-t qu th)c hiện
nhiệm v+ bo vệ Tổ quc (t 1991-2003); x%c đ"nh phương
hướng chi-n lư.c bo vệ Tổ quc, m+c tiêu, quan điSm, phương
ch m chu đ0o, c%c nhiệm v+ v gii ph%p ch y-u.
- Đ-n Đ0i hội , Đng ta ti-p t+c bổ sung một s nội dung cho phù
h.p với s) ph%t triSn ca tnh hnh quc t- v trong nước, đ%p
#ng yêu cầu bo vệ Tổ quc trong bi cnh ton cầu ha, hội
nhập kinh t- quc t- v nước ta l thnh viên ca Tổ ch#c Thương m0i th- giới (WTO).
Về thực tiễn:
- Th)c hiện Cương lnh 1991, m tr)c ti-p l đưng li, quan
điSm, tư tưởng, phương ch m chu đ0o c Đng đã đ1 cập ở trên,
chúng t đã ginh đư.c nh*ng k-t qu quan tr'ng trong s)
nghiệp bo vệ Tổ quc.
- Thnh t)u cơ bn, bao trùm l gi* v*ng độc lập, ch quy1n,
thng nhất, ton vẹn lãnh thổ c đất nước, s) lãnh đ0o c Đng
v ch- độ XHCN; đẩy m0nh công cuộc đổi mới, công nghiệp
ha, hiện đ0i h đất nước, ph%t triSn kinh t-, bo đm quc
phong an ninh, gi* v*ng an ninh chính tr", trật t), an ton xã
hội; t0o lập môi trưng quc t- thuận l.i, mở rộng quan hệ đi
ngo0i, tăng cưng th- v l)c c đất nước.
∙ Như vậy, Cương lnh năm 1991 c gi% tr" lý luận v th)c tiễn h-t
s#c to lớn đi với s) nghiệp bo vệ Tổ quc c nh n d n t , dưới s)
lãnh đ0o c Đng trong gần 20 năm.
5. Mở rộng, liên hệ :
∙ T nh*ng bi h'c v kinh nghiệm th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã
hội theo đưng li đổi mới, đúng như nhận đ"nh c Đng nêu ra
t0i Đ0i hội lần th# X, nhận th#c ca chúng ta v1 ch ngha xã hội
v con đưng đi lên ch ngha xã hội ngy cng s%ng tỏ hơn, hệ
thng quan điSm lý luận v1 công cuộc đổi mới, v1 xã hội xã hội
ch ngha v con đưng đi lên ch ngha xã hội ở Việt Nam đã
hnh thnh trên nh*ng nét cơ bn nhất.
∙ S u 25 năm ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước v 20
năm th)c hiện Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ
lên ch ngha xã hội (Cương lnh 1991), Đng Cộng sn Việt Nam
thấy rằng cần thi-t phi c một cương lnh mới phù h.p với tnh
hnh v nhiệm v+ mới trên cơ sở k- tha, sQa đổi, bổ sung v ph%t triSn Cương lnh 1991.
∙ Cũng cần nhấn m0nh rằng, nhằm ph%t huy tinh thần tr%ch nhiệm v
s) đng gp trí tuệ c ton Đng, ton quân v ton dân, bn d)
tho cương lnh mới đ đư.c đư r tho luận, gp ý một c%ch công
khai, rộng rãi v dân ch trước khi trnh Đ0i hội XI c Đng Cộng
sn Việt Nam (3/2011) thông qua.
∙ Trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên ch
ngha xã hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) đư.c thông qua t0i
Đ0i hội I, Đng Cộng sn Việt N m đã kh!ng đ"nh: Xã hội xã hội
ch ngha m nh n d n t xây d)ng l một xã hội:
- D n giu, nước m0nh, dân ch, công bằng, văn minh; - Do nhân dân lm ch;
- C n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v quan hệ sn xuất ti-n bộ phù h.p;
- C n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc;
- Con ngưi c cuộc sng ấm no, t) do, h0nh phúc, c đi1u kiện ph%t triSn ton diện;
- C%c dân tộc trong cộng đồng Việt N m bnh đ!ng, đon k-t,
tôn tr'ng. - C Nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân
dân, do nhân dân v nh n d n do Đng Cộng sn lãnh đ0o;
- C quan hệ h*u ngh" v h.p t%c với c%c nước trên th- giới.
∙ Như vậy, so với Cương lnh 1991, mô hnh xã hội xã hội ch ngha
ở Việt N m trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu%
độ lên ch ngha xã hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) c một s đi1u chunh quan tr'ng.
Câu 18: Trình bày những những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam
dưới sự lãnh đạo của Đảng ta? Vì sao những thắng lợi đó được coi là những
thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam?

1. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng ta.
Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt l"ch sQ v đ0i ca c%ch m0ng Việt
Nam, chấm d#t thi kR khng hong v1 đưng li c#u nước gii phng dân tộc.
Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam, c%ch m0ng nước ta đã ginh
đư.c nh*ng thắng l.i to lớn trong s) nghiệp gii phng dân tộc, thng nhất đất
nước, trong công cuộc xây d)ng ch ngha xã hội trên ph0m vi c nước.
Sau c%c phong tro yêu nước ba mươi năm đầu th- kỷ XX, năm 1930 Đng
Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước ngoặt ca c%ch m0ng Việt Nam.
Đng đã lãnh đ0o nhân dân ta ginh đư.c nh*ng thắng l.i v đ0i:
− Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945, thnh lập Nh nước Việt Nam Dân ch cộng hoa;
− Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n oanh liệt đS gii phng dân tộc, bo vệ Tổ quc;
− Thắng l.i ca s) nghiệp đổi mới v tng bước đưa đất nước qu% độ lên ch ngha xã hội.
− Thắng l.i trên lnh v)c đi ngo0i.
Một là thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945, thành lập nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Sau khi ra đi, Đng Cộng sn Việt Nam đã s%t c%nh cùng dân tộc, lãnh đ0o
thắng l.i cao tro c%ch m0ng 1930-1931 v Xô Vi-t Nghệ tnh, Cao tro dân
ch 1936-1939 v cao tro gii phng dân tộc 1939-1945, đunh cao l c%ch
m0ng th%ng 8/1945. C%ch m0ng th%ng 8/1945 l thắng l.i ca truy1n thng quật
cưng, bất khuất, long yêu nước nồng nn ca dân tộc Việt Nam qua hng
nghn năm l"ch sQ d)ng nước v gi* nước, quy-t chi-n đấu v độc lập t) do,
không cam ch"u nô lệ. Thắng l.i c%ch m0ng th%ng 8/1945 đã đập tan %ch thng
tr" ca th)c dân Ph%p v ph%t xít Nhật, lật đổ ch- độ quân ch hng nghn năm,
lập nên Nước Việt Nam dân ch cộng hoa, nh nước dân ch công nông đầu
tiên ở Đông Nam Á. T đây dân tộc ta bước sang kỷ nguyên mới, kỷ nguyên
độc lập, t) do v ch ngha xã hội, mở ra thi đ0i mới, thi đ0i Hồ Chí Minh quang vinh.
C%ch m0ng Th%ng T%m thnh công. Nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa ra đi.
Kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p thắng l.i. Nhân dân ta t) lm ch vận m0ng
ca mnh. Tên tuổi ca nước ta l0i lẫy lng khắp năm châu, bn biSn”. Đi với
ti-n trnh c%ch m0ng xã hội ch ngha ở Việt Nam. Thắng l.i ca C%ch m0ng
th%ng T%m năm 1945, một mặt, đã gp phần đ%nh b0i tn dư ca ch- độ phong
ki-n v ch ngha th)c dân, ch ngha ph%t xít ở Việt Nam. V1 vấn đ1 ny,
trong Thư gQi đồng bo ton quc nhân d"p Kỷ niệm C%ch m0ng th%ng T%m,
ngy 19 th%ng 8 năm 1947, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã vi-t: “C%ch m0ng Th%ng
T%m đã gii phng đồng bo ta ra khỏi ch- độ quân ch chuyên ch- v xi1ng
xích th)c dân”. Mặt kh%c, đi với công cuộc xây d)ng một ch- độ xã hội mới,
kh%c h!n v1 chất so với ch- độ cũ (phong ki-n, th)c dân v đ- quc): “C%ch
m0ng Th%ng T%m đã xây d)ng cho nhân dân ta c%i n1n tng Dân ch Cộng ho
v thng nhất độc lập”
Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m l thắng l.i ca ý chí độc lập t) ch, t)
l)c, t) cưng ca dân tộc Việt Nam v l thắng l.i v đ0i ca tư tưởng Hồ Chí
Minh v1 độc lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội ở Việt Nam. T thắng l.i
to lớn đ, đã cổ vũ nhân dân ta kiên cưng đấu tranh ginh độc lập dân tộc,
thng nhất đất nước, bằng Chi-n d"ch Hồ Chí Minh năm 1975 l"ch sQ. Đất nước
hon ton độc lập, ngưi dân đư.c hon ton t) do, h0nh phúc.
Đi với phong tro gii phng dân tộc trên th- giới. C%ch m0ng th%ng T%m năm
1945 thắng l.i l tấm gương, l nguồn cổ vũ cho c%c quc gia - dân tộc đang
mất độc lập t) do ở châu Á, châu Phi v Mỹ La-tinh, nhất l c%c nước l%ng
gi1ng noi theo. Kh!ng đ"nh v" th-, gi% tr" thi đ0i ca thắng l.i ny, Ch tich Hồ
Chí Minh vi-t: “C%ch m0ng Th%ng T%m thắng l.i đã lm cho chúng ta trở nên
một bộ phận trong đ0i gia đnh dân ch th- giới. C%ch m0ng Th%ng T%m c nh
hưởng tr)c ti-p v rất to đ-n hai dân tộc b0n l Miên v Lo. C%ch m0ng Th%ng
T%m thnh công, nhân dân hai nước Miên, Lo cùng nổi lên chng đ- quc v đoi độc lập”
Hai là, thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc.
C%c cuộc kh%ng chi-n đ%nh thắng ch ngha th)c dân cũ v mới, hon thnh
c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, th)c hiện thng nhất đất nước, đưa c
nước đi lên Chur ngha xã hội, gp phần quan tr'ng vo công cuộc đấu tranh
ca nhân dân th- giới v hoa bnh, độc lập, dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội
Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n trước h-t l thắng l.i ca đưng li chính
tr", đưng li quân s), độc lập, t) ch, đúng đắn v s%ng t0o ca Đng. Với
đưng li kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di v d)a vo
s#c mnh l chính, vận d+ng lý luận ch ngha M%c-Lênin v1 chi-n tranh c%ch
m0ng, gii phng v bo vệ Tổ quc, k- tha truy1n thng đ%nh giặc, gi* nước
ca dân tộc, Đng đã ph%t triSn phong phú c%c hnh th#c chi-n tranh nhân dân,
ph%t triSn khoa h'c, nghệ thuật quân s) Việt Nam, k-t h.p kh%ng chi-n với ki-n quc
- Chiến thắng Điện Biên Phủ
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954: Sau c%ch m0ng th%ng 8/1945, th)c dân Ph%p
quay l0i xâm lư.c nước ta, n1n độc lập ca dân tộc chưa th)c s) đư.c bo vệ
v*ng chắc. Đng Cộng sn Việt Nam lãnh đ0o th)c hiện đưng li “va kh%ng
chi-n va ki-n quc”, x%c đ"nh th)c dân Ph%p l kẻ thù chính ca dân tộc Việt
Nam, với phương châm “ton dân, ton diện, lâu di, d)a vo s#c mnh l
chính” Đng đã lãnh đ0o đưa cuộc kh%ng chi-n tng bước thắng l.i, t chi-n
d"ch Thu Đông 1947, chi-n d"ch Biên giới 1950, đ-n chi-n d"ch Đông Xuân
1953-1954 v đunh cao l chi-n thắng Điện Biên Ph 1954. Thắng l.i Điện biên
Ph (1954) gii phng hon ton mi1n Bắc, đưa mi1n Bắc qu% độ lên ch ngha
xã hội. Thắng l.i Điện Biên Ph đã b%o hiệu s) s+p đổ ch- độ th)c dân kiSu cũ ca ch
ngha đ- quc trên ph0m vi ton th- giới.
- Đại thắng mùa xuân năm 1975
Sau chi-n thắng Điện biên Ph 1954, Mỹ thay th- Ph%p ở lập nên ch- độ thuộc
đ"a kiSu mới Đông Dương. Nước ta t0m thi chia cắt lm hai mi1n với hai chi-n
lư.c c%ch m0ng kh%c nhau. Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam, ở
mi1n Bắc Đng đ1 ra v lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch ngha, xây d)ng mi1n
Bắc lm hậu phương cho công cuộc gii phng mi1n Nam thng nhất đất nước.
Ở mi1n Nam, Đng đ1 ra đưng li kh%ng chi-n v lãnh đ0o lần lư.t đ%nh
thắng c%c chi-n lư.c chi-n tranh ca đ- quc Mỹ: chi-n lư.c “chi-n tranh đặc
biệt” (1961- gi*a 1965); chi-n lư.c “chi-n tranh c+c bộ” (gi*a 1965-1968)
chi-n lư.c “Việt Nam ha chi-n tranh” (1969-1973) v k-t thúc bằng cuộc tổng
ti-n công v nổi dậy mùa xuân 1975 l"ch sQ. Thắng l.i cuộc kh%ng chi-n chng
đ- quc Mỹ c#u nước l thnh qu v đ0i nhất ca s) nghiệp gii phng dân tộc
do Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh lãnh đ0o, k-t thúc vẻ vang 30 năm chi-n
tranh gii phng dân tộc, bo vệ Tổ quc. Đ0i thắng ma xuân 1975 đã thng
nhất đất nước, đưa c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, đ%nh dấu một bước
ngoặt quy-t đ"nh mở đưng cho dân tộc Việt Nam ti-n h!n vo kỷ nguyên mới,
kỷ nguyên độc lập, thng nhất v ch ngha xã hội.
Ba là, Thắng lợi của Công cuộc đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Sau năm 1975, đất nước c nhi1u thuận l.i song cũng gặp muôn vn kh khăn
th%ch th#c. Đng đã lãnh đ0o tm toi kho nghiệm con đưng xây
d)ng CNXH. Th%ng 12/1986 Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng đã
đ1 ra đưng li đổi mới ton diện, đồng bộ trên c%c lnh v)c, tr'ng tâm l đổi
mới v1 kinh t-. Nhn tổng thS, tri qua 35 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ trên con đưng xây d)ng ch ngha
xã hội v bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng hong kinh
t- - xã hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t triSn c thu
nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v hội nhập
quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch
ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - xã hội ổn đ"nh; quc phong,
an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - xã hội c bước ph%t triSn; bộ mặt đất nước
v đi sng ca nhân dân c nhi1u thay đổi. Dân ch xã hội ch ngha đư.c
ph%t huy v ngy cng mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v
tăng cưng. Công t%c xây d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ
thng chính tr" đư.c đẩy m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng
lên; kiên quy-t, kiên tr đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton
vẹn lãnh thổ v ch- độ xã hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng
v đi vo chi1u sâu; v" th- v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c nâng cao.
T th)c tiễn đổi mới, nghiên c#u lý luận v tổng k-t th)c tiễn m nhận th#c v1
ch ngha xã hội v con đưng đi lên ch ngha xã hội ở Việt Nam ngy cng s%ng tỏ hơn:
− V1 m+c tiêu, mô hnh ca ch ngha xã hội ở Việt Nam với 8 đặc trưng m
Cương lnh bổ sung, ph%t triSn năm 2011 đã đ1 ra
− V1 ch- độ kinh t-, chính tr", xã hội, văn ha ca thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội
− V1 nh*ng nội dung bỏ qua ch- độ tư bn ch ngha l bỏ qua việc x%c lập v"
trí thng tr" ca quan hệ sn xuất v ki-n trúc thư.ng tầng tư bn ch ngha.
T th)c tiễn sôi động v hiệu qu thi-t th)c ca qu% trnh đổi mới m đưng
li ca Đng, chính s%ch, ph%p luật ca Nh nước đư.c bổ sung, ph%t triSn.
Đưng li đổi mới gắn li1n với Đng đ1 ra Cương lnh xây d)ng đất nước trong
thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội, Chi-n lư.c ph%t triSn kinh t--xã hội c%c
chặng đưng 10 năm, gắn với qu% trnh c+ thS ha, thS ch- ha thnh nh*ng
chính s%ch v hệ thng ph%p luật.
Hơn 30 năm đổi mới, Việt Nam đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha
l"ch sQ. Đã chuySn đổi t n1n kinh t- k- ho0ch ha, qun lý hnh chính, tập
trung, bao cấp, n1n kinh t- hiện vật sang n1n kinh t- hng ha, nhi1u thnh
phần, vận hnh theo cơ ch- th" trưng, c s) qun lý ca Nh nước, theo đ"nh
hướng xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t--xã hội (1996), đy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha, ra khỏi
tnh tr0ng ca nước nghèo, kém ph%t triSn, trở thnh nước c m#c thu nhập
trung bnh (2008), phấn đấu sớm trở thnh nước công nghiệp theo hướng hiện
đ0i. Đi sng nhân dân không ngng đư.c ci thiện c v1 vật chất v văn ha
tinh thần. Chính tr", xã hội ổn đ"nh v hệ thng chính tr" v*ng m0nh với vai tro
ca Đng cầm quy1n v Nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân. Quc phong, an ninh đư.c cng c v*ng chắc, gi*
v*ng độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc. Quan hệ đi ngo0i mở rộng.
T thắng l.i ca công cuộc đổi mới đất nước, c thS kh!ng đ"nh rằng: Đưng
li lãnh đ0o ca Đng, tư tưởng Hồ Chí Minh l đúng đắn, s%ng sut v luôn
đư.c c%c tầng lớp nhân dân ng hộ, tin tưởng. Đng c đ bn lnh, trí tuệ, năng
l)c lãnh đ0o nhân dân Việt Nam không chu ginh thắng l.i trong cuộc kh%ng
chi-n ginh v gi* chính quy1n, gii phng dân tộc, thng nhất đất nước, m c
trong xây d)ng đất nước theo m+c tiêu “dân giu, nước m0nh, dân ch, công bằng, văn minh”.
Bốn là, Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
T Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng (12/1986), Đng đ1 ra v
th)c hiện đưng li đi ngo0i mở cQa, quan hệ h.p t%c đa phương ha, đa d0ng
ha quan hệ quc t-. Hơn 30 năm th)c hiện đưng li đi ngo0i, Đng v Nh
nước Việt Nam thu đư.c nhi1u k-t qu to lớn:
- Thứ nhất: Môi trưng hoa bnh thuận l.i cho ph%t triSn; độc lập, ch quy1n,
thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ti-p t+c đư.c gi* v*ng. - Thứ hai, quan hệ đi
ngo0i đư.c mở rộng v ngy cng đi vo chi1u sâu; quan hệ với c%c nước l%ng
gi1ng v c%c nước trong ASEAN đư.c cng c;. - Thứ ba, hội nhập quc t-
đư.c đẩy m0nh, gp phần quan tr'ng vo việc tăng cưng nguồn l)c cho ph%t
triSn, th)c hiện CNH, HĐH đất nước. - Thứ tư, ch
động, tích c)c tham gia c%c
công việc chung ca cộng đồng quc t-, c%c diễn đn, tổ ch#c khu v)c v quc
t-, nâng cao v" th- ca đất nước.
- Thứ năm, đi ngo0i Đng, ngo0i giao nh nước v đi ngo0i nhân dân đư.c
triSn khai đồng bộ, hiệu qu, c bước ph%t triSn mới.
2. Vì sao những thắng lợi trên đều được coi là thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam ?
Với nh*ng thắng l.i ginh đư.c trong th- kỷ XX, nước ta t một nước thuộc
đ"a nQa phong ki-n đã trở thnh một quc gia độc lập, t) do, ph%t
triSn theo con đưng xã hội ch ngha, c quan hệ quc t- rộng rãi, c v" th-
ngy cng quan tr'ng trong khu v)c v trên th- giới. Nhân dân ta t thân phận
nô lệ đã trở thnh ngưi lm ch đất nước, lm ch xã hội. Đất nước ta t một
n1n kinh t- nghèo nn, l0c hậu đã bước vo thi kR đẩy m0nh công nghiệp ho%, hiện đ0i ho%.
Cách mạng tháng tám:
- Đi với Việt Nam:
C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 thnh công l thắng l.i v đ0i đầu tiên ca
nhân dân ta t khi c Đng lãnh đ0o, mở ra bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ dân
tộc Việt Nam. Chính quy1n v1 tay nhân dân, nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa
ra đi – Nh nước công nông đầu tiên ở Đông Nam Á; chấm d#t ch- độ quân
ch phong ki-n ở Việt Nam; k-t thúc hơn 80 năm nhân dân ta dưới %ch đô hộ
ca th)c dân, ph%t xít. Nhân dân Việt Nam t thân phận nô lệ trở thnh ngưi
dân một nước độc lập, lm ch vận mệnh ca mnh. Nước Việt Nam t một
nước thuộc đ"a nQa phong ki-n trở thnh một nước độc lập, t) do v dân ch.
Đng Cộng sn Việt Nam trở thnh một Đng cầm quy1n. T đây, đất nước, xã
hội, dân tộc v con ngưi Việt Nam bước vo kỷ nguyên mới, kỷ nguyên độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội. - Đi với th- giới:
+ V1 th)c tiễn: Cổ vũ phong tro gii phng dân tộc ca c%c nước thuộc đ"a,
ph+ thuộc, lm rung chuySn hệ thng nước thuộc đ"a, lm rung chuySn hệ thng
thuộc đ"a ca ch ngha đ- quc.
+ V1 lí luận: Gp phần lm phong phú kho tng lí luận ca M%c- Lênin.
Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt giải phóng dân tộc, Bảo vệ tổ quốc.
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954
Chi-n thắng Điện Biên Ph năm 1954 đã mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên hoa
bnh, độc lập v ch ngha xã hội ở mi1n Bắc xã hội ch ngha gắn với đấu
tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất Tổ quc. Đ%nh gi% v1 ý ngha tr'ng đ0i
ny, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã nhấn m0nh: “Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một dân
tộc b" %p b#c đã đ%nh b0i cuộc xâm lư.c ca một đ- quc hùng m0nh, đã ginh
l0i độc lập cho dân tộc, đem l0i ruộng đất cho dân cy, đưa l0i quy1n dân ch
th)c s) cho nhân dân”. Chi-n thắng l"ch sQ Điện Biên Ph ch!ng nh*ng đã k-t
thúc thắng l.i cuộc kh%ng chi-n 9 năm chng th)c dân Ph%p v can thiệp Mỹ;
chấm d#t hon ton %ch xâm lư.c ca th)c dân Ph%p trên đất nước ta v c%c
nước trên b%n đo Đông Dương; bo vệ v ph%t triSn thnh qu C%ch m0ng
Th%ng T%m năm 1945; m con mở ra giai đo0n c%ch m0ng mới, ti-n hnh c%ch
m0ng xã hội ch ngha ở mi1n Bắc, đấu tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất Tổ quc, đưa c
nước đi lên ch ngha xã hội.
Cuộc kh%ng chi-n chng Ph%p - Đi với nước ta :
+ Bo vệ thnh qu ca CM th%ng 8 v xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân
+ Gii phng mi1n Bắc, xây d)ng mi1n Bắc trở thnh hậu phương lớn cho ti1n tuy-n mi1n Nam - Đi với th- giới:
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy mô lớn ca Ph%p v Mỹ + Cổ vũ
m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th- giới Cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ - Đi với Việt nam
+ K-t thúc 21 năm chi-n đấu chng M, 30 năm gii phng dân tộc bo vệ Tổ
quc, chấm d#t %ch thng tr" ca th)c dân - đ- quc trên đất nước ta.
+ Mở ra kỷ nguyên mới, c nước hoa bnh, thng nhất, đi lên CNXH. - Đi với th- giới.
+ Đập tan cuộc phn kích lớn nhất ca ch ngha đ- quc vo CNXH, vo c%ch m0ng th- giới.
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c quy mô lớn nhất di nhất sau chi-n tranh th- giới th# II.
+ Cổ vũ cho phong tro gii phng dân tộc trên th- giới.
Thắng lợi của sự nghiệp đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Công cuộc đổi mới đã đ%p #ng đư.c nh*ng đoi hỏi b#c thi-t ca tnh hnh
nước ta, phù h.p với xu th- ph%t triSn ca thi đ0i; c ý ngha như một cuộc
c%ch m0ng trong thi kR mới, một s) nghiệp thật s) s%ng t0o ca nhân dân ta;
kh!ng đ"nh con đưng đi lên ch ngha xã hội ca nước ta l phù h.p với th)c
tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t triSn ca l"ch sQ. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t- - xã hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t
triSn c thu nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v
hội nhập quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã
hội ch ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - xã hội ổn đ"nh; quc
phong, an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - xã hội c bước ph%t triSn; bộ mặt
đất nước v đi sng ca nhân
dân c nhi1u thay đổi. Dân ch xã hội ch ngha đư.c ph%t huy v ngy cng
mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v tăng cưng. Công t%c xây
d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ thng chính tr" đư.c đẩy
m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng lên; kiên quy-t, kiên tr
đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ v ch- độ xã
hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng v đi vo chi1u sâu; v" th-
v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c nâng cao.
Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
TriSn khai th)c hiện đưng li đi ngo0i rộng mở, t năm 1986 - 1990, Việt
Nam đã đẩy m0nh ho0t động đi ngo0i kinh t-, đi ngo0i chính tr". K-t qu ho0t
động đi ngo0i đ0t đư.c trong nh*ng năm cui thập kỷ 80 ca th- kỷ XX tuy
mới l bước đầu, nhưng c ý ngha quan tr'ng, mở cQa giao lưu h.p t%c với bên
ngoi, t0o đư.c v" th- mới cho đất nước trong quan hệ quc t-. C thS ni, t
khi đổi mới năm 1986, sau Ngh" quy-t 13 ca Bộ Chính tr" năm 1988, Ngh"
quy-t Hội ngh" lần th# T%m Ban Chấp hnh Trung ương Đng kha IX l ti
liệu th# hai c tầm quan tr'ng chi-n lư.c trong chính s%ch đi ngo0i ca Việt
Nam; đã x%c đ"nh nguyên tắc v phương th#c đi ngo0i ca Việt Nam với tất c
c%c nước trong khu v)c v th- giới, không phân biệt ch- độ chính tr" v trnh độ
ph%t triSn. Trong cuộc tr li phỏng vấn B%o Vietnamnet ngy 8/1/2011, Trung
tướng Nguyễn Chí V"nh, Th# trưởng Bộ Quc phong khi đ kh!ng đ"nh: “Tôi
tin đây l Ngh" quy-t đi vo l"ch sQ bo vệ Tổ quc trong hoa bnh như Ngh"
quy-t 15 trong chi-n tranh chng Mỹ” [9].