Đề cương ôn tập môn Lịch sử đảng | Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Đề cương ôn tập môn Lịch sử đảng | Đại học Sư phạm Hà Nội 2. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 84 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam (CT101)
Trường: Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
NỘI DUNG ÔN TẬP MÔN LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM Năm học 2020 - 2021
Câu 1: Trình bày nhiệm vụ và phương pháp học tập môn Lịch sử Đảng của
sinh viên không chuyên ngành lý luận chính trị? Vì sao trong quá trình học
tập môn học cần chú trọng phương pháp vận dụng lý luận vào thực tiễn? Nhiê I m vụ
- Trnh by c hê thng Cương lnh, Đưng li ca Đng, t đ kh!ng đ"nh
ch#ng minh gi% tr" khoa h'c v hiê n th)c ca nh*ng m+c tiêu, chi-n lư.c
v s%ch lư.c C%ch m0ng m Đng đ1 ra
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi v lãnh đ0o đấu tranh gii phng dân tộc (1930 - 1945);
+ Đng lãnh đ0o hai cuộc kh%ng chi-n ginh độc lập hon ton, thng
nhất đất nước v xây d)ng ch ngha xã hội trên mi1n Bắc (1945 - 1975);
+ Đng lãnh đ0o c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, bo vệ Tổ quc
v th)c hiện công cuộc đổi mới (1974 - 2018).
- T%i hiê n ti-n trnh l"ch sQ lãnh đ0o đấu tranh ca Đng thông qua c%c s)
kiê n l"ch sQ, c%c thi kR, c%c giai đo0n v c%c dấu mc ph%t triSn căn bn
+ HiSu rõ đặc điSm, mâu thuẫn ch y-u ca xã hội thuộc đ"a, phong
ki-n ở Việt Nam cui th- kỷ XIX đầu th- kỷ XX.
+ S) ph%t triSn tất y-u ca đấu tranh giai cấp, đấu tranh dân tộc đS
gii phng dân tộc, gii phng xã hội v gii phng con ngưi.
+ C%c phong tro yêu nước chng th)c dân Ph%p xâm lư.c. Trong
hon cnh đ, lãnh t+ Nguyễn Ái Quc đã tm ra con đưng đấu
tranh đúng đắn đS t) gii phng dân tộc, xã hội, v cuộc sng ca
nhân dân. Ngưi đã truy1n b% lý luận c%ch m0ng l ch ngha M%c -
Lênin vo phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam
v ph%t triSn s%ng t0o h'c thuy-t lý luận đ vo th)c tiễn Việt Nam;
chuẩn b" nh*ng đi1u kiện v1 tư tưởng, lý luận, chính tr", tổ ch#c,
c%n bộ đS thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi mùa xuân năm 1930 với Cương
lnh chính tr" đúng đắn đã mở ra thi kR ph%t triSn mới ca c%ch
m0ng v dân tộc Việt Nam.
- Tổng k-t LSĐ đS lm rõ kinh nghiê m, bi h'c, quy luâ t v nh*ng vấn đ1
lý luâ n ca C%ch m0ng Viê t Nam
+ Cần hiSu đư.c nh*ng kh khăn, th%ch th#c ca thi kR mới, Đng
phi c đưng li, chi-n lư.c v s%ch lư.c thích h.p đS va kh%ng
chi-n va ki-n quc, xây d)ng chính quy1n nh nước v ch- độ
mới. Đ1 ra đưng li v lãnh đ0o kh%ng chi-n lm thất b0i c%c k-
ho0ch chi-n tranh ca th)c dân Ph%p đưa đ-n chi-n thắng l"ch sQ
Điện Biên Ph (7-5-1954) v c%c nước ký k-t Hiệp ngh" Giơnevơ
(21-7-1954). Đ- quc Mỹ thay th- th)c dân Ph%p, %p đặt ch ngha
th)c dân mới ở mi1n Nam Việt Nam v ti-n hnh cuộc chi-n tranh
xâm lư.c t 1954 đ-n năm 1975 với c%c chi-n lư.c chi-n tranh tn
b0o chng l0i dân tộc Việt Nam v phong tro c%ch m0ng gii
phng trên th- giới. Đng đ1 ra đưng li, kiên tr lãnh đ0o đấu
tranh, vư.t qua th%ch th#c hiSm nghèo dẫn đ-n ton thắng ca chi-n
d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước (30-4-1975).
- Lm rõ vai tro, s#c chi-n đấu ca hê thng tổ ch#c Đng t trung ương
đ-n cơ sở, lm rõ tính tiên phong, gương mẫu ca c%n bô Đng viên, đă c biê t l HCM
+ Cần nhận th#c rõ qu% trnh Đng lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch
ngha ở mi1n Bắc, với đưng li do Đ0i hội III ca Đng đ1 ra (9-
1960) v Đng lãnh đ0o đưa c nước lên ch ngha xã hội, xây d)ng
v bo vệ Tổ quc sau 1975.
+ HiSu đư.c qu% trnh đổi mới tư duy lí luận, kho nghiệm th)c tiễn
trong nh*ng năm 1975-1986 đS hon thnh con đưng đổi mới đất
nước. Nắm v*ng đưng li đổi mới đư.c ho0ch đ"nh t0i Đ0i hội VI ca Đng (12-1986).
+ S) ph%t triSn đưng li v tổ ch#c th)c hiện hơn 30 năm đưa đất
nước v*ng bước ph%t triSn trên con đưng xã hội ch ngha. Lãnh
đ0o c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, c%c cuộc kh%ng chi-n,
c%ch m0ng xã hội ch ngha phi vư.t qua nhi1u nguy cơ, kh khăn,
th%ch th#c, trong đ c c khuy-t điSm, y-u kém ở mỗi thi kR.
+ Đng đã kiên cưng cùng ton dân vư.t qua, quy-t tâm sQa ch*a
khuy-t điSm, th)c hiện thnh công s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o c%ch
m0ng Việt Nam. Nhận th#c rõ hơn nh*ng truy1n thng vẻ vang ca Đng. Nhiê I
m vụ quan trọng hàng đầu
- Trnh by c hê thng Cương lnh, đưng li ca Đng
- Nguyên nhân: ĐCS VN lãnh đ0o hê thng chính tr" ton XH ch y-u
thông qua đưng li C%ch m0ng thS hiê n ở Cương lnh chính tr", c%c văn
kiê n đ0i hô i v hô i ngh" trung ương Phương pháp học tâ Ip
- Phương ph%p tho luâ n, lm viê c nhm: ti-n hnh tho luâ n, trao đổi
nh*ng vấn đ1 do ngưi gi%o viên đă t ra, phương ph%p th)c t-, đi1n dã,...
- Phương ph%p vâ n d+ng lý luâ n vo th)c tiễn Giải thích
- Đi tư.ng nghiên c#u cơ bn ca LSĐ l qu% trnh lãnh đ0o, chu đ0o tổ
ch#c th)c tiễn ca Đng trong ti-n trnh C%ch m0ng với nh*ng kinh
nghiê m, bi h'c, quy luâ t đư.c tổng k-t t qu% trnh lãnh đ0o ca Đng
- Ngưi h'c vâ n d+ng nh*ng tri th#c ấy vo th)c tiễn C%ch m0ng ở nước ta
hiê n nay đS ph%t triSn đất nước công nghiê p ha, hiê n đ0i ha
Câu 2: Phân tích vai trò của Nguyễn Ái Quốc đối với sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam?
2.1. Lựa chọn con đường đúng đắn cứu nước, giải phóng dân tộc - cách mạng vô sản
a) Năm 1911: Người ra đi tìm đường cứu nước
- Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng xâm lư.c v tng bước thôn tính VN.
VN t một nước phong ki-n độc lập → nước nQa thuộc đ"a, nQa PK
- C%c phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- ku XX bùng nổ m0nh mẽ
nhưng lần lư.t b" thất b0i. Nguyên nhân ch y-u dẫn đ-n s) thất b0i l
thi-u một đưng li lãnh đ0o đúng đắn, đ%p #ng đư.c nguyện v'ng ca
đông đo quần chúng nhân dân lao động v b" %p b#c. Phong tro c%ch
m0ng ''như đi trong đêm tối không lối ra''.
- C%ch m0ng Việt Nam đang đ#ng trước cuộc khủng hoảng trầm trọng v1
con đưng c#u nước, v1 giai cấp lãnh đ0o. L"ch sQ đặt ra nhiệm v+ phi
tm ra con đưng c%ch m0ng mới, giai cấp lãnh đ0o mới.
- Nh*ng ngưi yêu nước c chí hướng lớn ở Việt Nam đã ra đi tm đưng
c#u nước, trong s đ c Nguyễn Tất Thnh - Hồ Chí Minh.
- Sinh ra trong một gia đnh tri th#c yêu nước, lớn lên t một mi1n quê c
truy1n thng đấu tranh quật khởi, Nguyễn Ái Quc t rất sớm đã c “chí
đuổi th)c dân Ph%p, gii phng đồng bo”. Ngưi rất khâm ph+c tinh thần
yêu nước ca c%c bậc ti1n bi như Phan Đnh Phùng, Phan Bội Châu,
Phan Châu Trinh… nhưng không t%n thnh con đưng c#u nước ca c%c
c+. Xuất ph%t t long yêu nước với kh%t v'ng gii phng dân tộc, cùng
với thiên ti trí tuệ, nhãn quan chính tr" sắc bén v trên cơ sở rút kinh
nghiệm thất b0i ca c%c th- hệ c%ch m0ng ti1n bi, ngy 5/6/1911,
Nguyễn Ái Quc đã quy-t tâm ra đi tm con đưng c#u nước mới h*u hiệu hơn.
b) 1911 – 1916
- Ngưi đ%nh gi% cao tư tưởng t) do, bnh đ!ng, b%c %i v1 quy1n con ngưi
ca c%c cuộc CM tư sn: Ph%p, Mỹ…
- Nhận ra h0n ch- ca c%c cuộc CM tư sn “chưa đ-n nơi” v quần chúng
nhân dân vẫn con đi khổ. Tất c đ1u l CM không triệt đS: C%ch m0ng
Ph%p, Mỹ, Anh – CM tư bn, CM không đ-n nơi, ti-ng l cộng hoa v dân
ch nhưng k th)c trong th n tước l+c công nông, ngoi th %p b#c thuộc
đ"a, nhân dân ở nh*ng nước ny vẫn mun lm cuộc c%ch m0ng th# 2 l CM vô sn.
c) 1917 – 1920: Người hoạt động ở Pháp
- 1917: Quan tâm tm hiSu CMT10 Nga (1917) → nh hưởng sâu sắc trong
việc l)a ch'n con đưng c#u nước. Trên th- giới, chu c CM Nga l đã
thnh công v thnh công đ-n nơi, dân chúng đư.c hưởng h0nh phúc t)
do, bnh đ!ng thật s), không phi gi di như ch ngha đ- quc.
- Th%ng 7/1920: đ'c bn “Sơ tho lần th# nhất nh*ng luận cương v1 vấn đ1
dân tộc v thuộc đ"a” (Lênin) → Tm thấy trong Luận cương ca Lênin 1
phương hướng mới: gii đ%p c%c vấn đ1 cơ bn v chu ra hướng đi cho s) nghiệp c#u nước.
- Thấy đư.c s) ưu việt, khoa h'c, c%ch m0ng, chân chính, ca n v đi đ-n
kh!ng đ"nh: “Muốn cứu nước và giải phóng dân tộc không có con đường
nào khác con đường CM vô sản”.
- 12 – 1920: t0i Đ0i hội Đng XH Ph%p, Nguyễn Ái Quc t%n thnh việc gia
nhập QT Cộng sn & tham gia thnh lập Đng Cộng sn Ph%p.
+ Con đưng CM triệt đS nhất, phù h.p với YC ca CMVN & xu th- PT ca thi đ0i
+ Theo HCM, gii phng dân tộc phi gắn với gii phng xã hội, gii
phng giai cấp, gii phng con ngưi. Hay ni c%ch kh%c độc lập
dân tộc gắn li1n với CNXH - Sau khi x%c đ"nh con đưng CM,
Nguyễn Ái Quc: ti-p t+c tm hiSu v1 đưng li CM vô sn v
truy1n b% CN M%c Lênin v1 VN.
2.2. Chuẩn bị những điều kiện cần thiết cho sự ra đời của ĐCSVN
a) Về tư tưởng
- Hồ Chí Minh vận d+ng v ph%t triSn s%ng t0o CN M%c – Lênin, xây d)ng
lý luận gii phng dân tộc.
- (Trưởng TiSu ban Đông Dương ca ĐCS Ph%p) Nh*ng quan điSm v1 CM
gii phng dân tộc ca Nguyễn Ái Quc đư.c thS hiện qua c%c s%ch b%o,
ti liệu: B%o Ngưi cùng khổ, Nhân đ0o, Bn %n ch- độ th)c dân Ph%p, Đưng K%ch Mệnh…
+ V0ch trần âm mưu v th đo0n ca ch ngha th)c dân Ph%p
+ Tuyên truy1n ch ngha M%c – Lênin, xây d)ng mi quan hệ gắn b
gi*a nh*ng ngưi công sn v nhân dân lao động Ph%p với c%c
nước thuộc đ"a v ph+ thuộc.
b) Về chính trị
- Đã hnh thnh hệ thng gồm 5 luận điSm chính tr" (sau ny ph%t triSn
thnh nh*ng nội dung cơ bn trong cương lnh chính tr" ca Đng):
(1) Tính chất v nhiệm v+ ca c%ch m0ng Việt Nam: c%ch m0ng gii
phng dân tộc, gii phng giai cấp mở đưng ti-n lên ch ngha xã
hội. Hai cuộc c%ch m0ng ny c quan hệ mật thi-t với nhau
(2) X%c đ"nh CM gii phng dân tộc l 1 bộ phận ca CM vô sn TG,
CM gii phng dân tộc ở c%c nước thuộc đ"a v CM chính quc c
quan hệ chặt chẽ, hỗ tr. thúc đẩy cho nhau nhưng không ph+ thuộc vo nhau.
(3) Lãnh đ0o c%ch m0ng l Đng CS. CM mun ginh thắng l.i trước h-t
phi c Đng, CM nắm vai tro lãnh đ0o, Đng mun gi* v*ng phi
trang b" ch ngha M%c – Lênin
(4) L)c lư.ng CM bao gồm “sỹ, nông, công, thương”, trong đ công -
nông l “chủ cách mệnh”, “là gốc cách mệnh”…CM cần phi lôi
cun s) tham gia ca nông dân, xây d)ng khi công nông lm nong
ct, l động l)c ca CM, đồng thi tập h.p đư.c s) tham gia ca
đông đo c%c giai tầng kh%c.
(5) CM l s) nghiệp ca quần chúng nhân dân ch# không phi ca một
hai ngưi. V vậy cần phi h.p t%c, gi%c ngộ v tng bước tổ ch#c
quần chúng đấu tranh t thấp đ-n cao. → Hội Việt Nam C%ch m0ng
thanh niên truy1n b% quan điSm → quần chúng ND & c%c phong tro
yêu nước VN c s) chuySn bi-n m0nh mẽ.
c) Về tổ chức: thành lập tổ chức tiền thân của Đảng và đào tạo các cán bộ CM
- 2 – 1925: l)a ch'n một s thanh niên tích c)c trong Tâm tâm xã đS lập ra nhm Cộng sn đon.
- 6 – 1925: thnh lập Hội Việt Nam c%ch m0ng thanh niên.
- 1925 – 1927: mở lớp đo t0o huấn luyện bồi dưỡng cho c%n bộ.
- 1927: xuất bn “Đưng C%ch Mệnh” - s%ch chính tr" đầu tiên, tập h.p tất
c c%c bi ging ca Nguyễn Ái Quc. Trong cun s%ch ny, XĐ con
đưng, m+c tiêu, l)c lư.ng, phương ph%p đấu tranh ca CM.
→ Hội Việt Nam C%ch m0ng thanh niên chưa phi l chính đng CS nhưng
hnh động đã thS hiện quan điSm lập trưng ca giai cấp công nhân - tổ
ch#c ti1n thân cho s) ra đi c%c tổ ch#c CS ở VN.
2.3. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng và soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng ❖ Hoàn cảnh
- Năm 1929, 3 tổ ch#c cộng sn lần lư.t ra đi ở Việt Nam: Đông Dương
CSĐ, An Nam CSĐ, Đông Dương CSLĐ thông qua phong tro c%ch
m0ng yêu nước theo khuynh hướng vô sn.
- Trong 4 th%ng ở Việt Nam c ba tổ ch#c cộng sn, ch#ng tỏ:
+ Lý luận CM đã thấm sâu trong PT công nhân & PT yêu nước VN
+ Lm cho phong tro CM ph%t triSn m0nh hơn
+ Tuy nhiên lm cho l)c lư.ng & s#c m0nh ca CM b" phân t%n
→ Cần thống nhất thành một đảng
- Cui 1929, do nhu cầu cấp b%ch ca CM trong nước nên cần phi thnh
lập 1 ĐCS thng nhất, chấm d#t s) chia rẽ trong phong tro cộng sn Việt Nam
❖ Hội nghị thành lập Đảng
- Thời gian: t 6/1 đ-n 7/2/1930, Nguyễn Ái Quc t Xiêm v1 Hương
Cng, Trung Quc, ch động triệu tập, ch tr Hội ngh" h.p nhất c%c tổ
ch#c Cộng sn thnh 1 chính đng duy nhất ca VN
- Thành phần: 2 Đông Dương Cộng sn Đng, 2 An Nam Cộng sn Đng,
Nguyễn Ái Quc - đ0i biSu ca Quc t- Cộng sn.
- Nội dung hội nghị:
+ Bỏ m'i thnh ki-n xung đột cũ, thnh thật h.p t%c đS thng nhất c%c
nhm cộng sn ở Đông Dương;
+ Đ"nh tên Đng l Đng Cộng sn Việt Nam
+ Tho luận Chính cương v Đi1u lệ sơ lư.c ca Đng
+ Đ"nh k- ho0ch th)c hiện việc thng nhất trong nước
+ CQ một Ban chấp hnh Trung ương lâm thi
- Hội ngh" tho luận, t%n thnh ý ki-n chu đo, thông qua c%c văn kiện quan
tr'ng do lãnh t+ Nguyễn Ái Quc so0n tho.
- Ngưi đã h.p nhất c%c tổ ch#c công sn thnh 1 Đng thng nhất: Đng Cộng sn Việt Nam
⇨ KẾT LUẬN: Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l k-t qu tất y-u ca qu%
trnh đấu tranh dân tộc v đấu tranh giai cấp ở VN trong thi đ0i mới, l sn
phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c - Lênin với phong tro công nhân &
phong tro yêu nước VN. S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam gắn li1n
với tên tuổi ca Nguyễn Ái Quc - Hồ Chí Minh, ngưi s%ng lập v rèn luyện Đng ta.
Câu 3: Phân tích nội dung, ý nghĩa của Cương lĩnh chính trị đầu tiên của
Đảng Cộng sản Việt Nam?
1.1. HOÀN CẢNH RA ĐỜI
- Cui năm 1929, Nguyễn Ái Quc ở Xiêm (Th%i Lan) đang tm đưng v1
nước th nghe tin Hội Việt Nam c%ch m0ng Thanh niên phân liệt, nh*ng
ngưi Cộng sn chia thnh nhi1u ph%i, Ngưi lập t#c trở l0i Hương Cng (Trung Quc).
- Với tư c%ch l ph%i viên ca Quc t- Cộng sn, c đầy đ quy1n quy-t
đ"nh m'i vấn đ1 liên quan đ-n phong tro c%ch m0ng ở Đông Dương,
Ngưi ch động triệu tập đ0i biSu ca hai nhm Đông Dương v An
Nam, ch tr Hội ngh" h.p nhất đng t0i CQu Long (Hương Cng, Trung
Quc). Hội ngh" bắt đầu h'p t ngy 06-01-1930.
- Sau nhi1u ngy tho luận, đ-n ngy 03-02-1930, Hội ngh" đi tới nhất trí
t%n thnh việc h.p nhất hai tổ ch#c Đông Dương Cộng sn Đng v An
Nam Cộng sn Đng thnh một đng duy nhất, lấy tên l Đng Cộng sn
Việt Nam; thông qua Ch%nh cương vắn tắt, S%ch lư.c vắn tắt, Chương
trnh tm tắt v Đi1u lệ vắn tắt ca Đng. C%c văn kiện ny h.p thnh
Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng. 1.2. NỘI DUNG
- Phn %nh nội dung cơ bn v1 đưng li chi-n lư.c v s%ch lư.c c%ch
m0ng Việt Nam, x%c đ"nh nhiệm v+, m+c tiêu chi-n lư.c ca c%ch m0ng
Việt Nam: t việc phân tích th)c tr0ng v mâu thuẫn trong xã hội Việt
Nam - một xã hội thuộc đ"a nQa phong ki-n, mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt
Nam trong đ c công nhân, nông dân với đ- quc ngy cng gay gắt cần
phi gii quy-t, đi đ-n x%c đ"nh đưng li chi-n lư.c ca c%ch m0ng Việt
Nam - ch trương lm tư sn dân quy1n c%ch m0ng v thổ đ"a c%ch m0ng
đS đi tới xã hội cộng sn . ǁ
❖ Về phương diện chính trị
Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca c%ch m0ng Việt Nam:
- Đ%nh đổ đ- quc ch ngha Ph%p v b'n phong ki-n;
- Lm cho nước Nam đư.c hon ton độc lập. D)ng ra chính ph công
nông binh. Tổ ch#c ra quân đội công nông.
=> Các nhiệm vụ trên đã phản ánh đúng mâu thuẫn cơ bản của xã hội Việt
Nam thuộc địa, nửa phong kiến và đáp ứng đúng yêu cầu bức thiết của cách
mạng Việt Nam lúc này là đánh đuổi đế quốc xâm lược để giành lại độc lập cho dân tộc.
❖ Về phương diện xã hội và kinh tế
Về xã hội: Cương lnh x%c đ"nh rõ:
a) Dân chúng đư.c t) do tổ ch#c; b) Nam n* bnh quy1n,…;
c) Phổ thông gi%o d+c theo công nông ha. Về kinh tế:
- Cương lnh x%c đ"nh: Th tiêu h-t c%c th# quc tr%i, thâu h-t sn nghiệp
lớn (như công nghiệp, vận ti, ngân hng,…) ca tư bn đ- quc ch
ngha Ph%p đS giao cho Chính ph công nông binh qun lý; thâu h-t
ruộng đất ca đS quc ch ngha lm ca công chia cho dân cy nghèo;
bỏ sưu thu- cho dân cy nghèo; mở mang công nghiệp v nông nghiệp;
thi hnh luật ngy lm t%m gi…
- Cương lnh x%c đ"nh nhiệm v+ ch y-u, trước mắt chu tập trung đ%nh đ-
quc, gii phng dân tộc nên mới chu:
+ Thâu h-t ruộng đất ca đ- quc ch ngha lm ca công chia cho dân cy nghèo;
+ Con đi với đ"a ch th phi phân biệt v tập trung đ"a ch phn
c%ch m0ng, nên chu mới ch trương
+ Quc h*u ha ton bộ đồn đi1n v đất đai ca b'n đ- quc v đ"a
ch phn c%ch m0ng An Nam chia cho nông dân nghèo . ǁ
=> Những nhiệm vụ về phương diện xã hội và kinh tế nêu trên vừa phản
ánh đúng tình hình kinh tế, xã hội, cần được giải quyết ở Việt Nam, vừa thể
hiện tính cách mạng, toàn diện, triệt để là xóa bỏ tận gốc ách thống trị, bóc
lột hà khắc của ngoại bang, nhằm giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
giải phóng xã hội, đặc biệt là giải phóng cho hai giai cấp công nhân và nông dân.
❖ Về lực lượng cách mạng
- Cương lnh x%c đ"nh l)c lư.ng cơ bn ca c%ch m0ng l công nhân, nông
dân, trong đ, giai cấp công nhân lãnh đ0o; đồng thi Cương lnh ch
trương đon k-t tất c c%c giai cấp, c%c l)c lư.ng ti-n bộ, yêu nước đS tập
trung chng đ- quc v tay sai.
+ Đng phi thu ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh,
+ Nhưng đồng thi Đng phi h-t s#c liên l0c với tiSu tư sn, trí th#c,
trung nông… đS kéo h' đi vo phe vô sn giai cấp. Con đi với
b'n phú nông, trung, tiSu đ"a ch v tư bn An Nam m chưa rõ
mặt phn c%ch m0ng th phi l.i d+ng, ít lâu mới lm cho h' đ#ng trung lập.
=> Cương lĩnh đã đánh giá sát thực thái độ của các giai tầng trong xã hội,
từ đó, không chỉ phân hóa lực lượng của kẻ thù, mà còn đã xác định tập
hợp, đoàn kết với tất cả những giai tầng có tinh thần yêu nước để tạo nên
sức mạnh tổng hợp, nhằm thực hiện thắng lợi nhiệm vụ trước mắt là giải phóng dân tộc.
❖ Về phương pháp tiến hành cách mạng giải phóng dân tộc
- Cương lnh kh!ng đ"nh phi bằng con đưng b0o l)c c%ch m0ng ca quần
chúng đS gii phng dân tộc, ch# không thS l con đưng ci lương thỏa
hiệp không khi no như.ng một chút l.i ích g ca công nông m đi vo
đưng thỏa hiệp. C s%ch lư.c đấu tranh c%ch m0ng thích h.p đS lôi kéo
tiSu tư sn, trí th#c, trung nông v1 phía giai cấp vô sn, con bộ phận no
đã ra mặt phn c%ch m0ng th phi đ%nh đổ.
❖ Về xác định lực lượng đồng minh quốc tế
- Cương lnh ph%t triSn quan điSm v1 mi quan hệ gi*a c%ch m0ng gii
phng thuộc đ"a với c%ch m0ng vô sn ở chính quc, c%ch m0ng Việt
Nam l một bộ phận ca c%ch m0ng th- giới. - Cương lnh chu rõ:
+ Trong khi tuyên truy1n c%i khẩu hiệu nước An Nam độc lập, phi
đồng thi tuyên truy1n v th)c hnh liên l0c với b" %p b#c dân tộc
v vô sn giai cấp th- giới, nhất l vô sn giai cấp Ph%p.
+ Như vậy, ngay t khi thnh lập, Đng Cộng sn Việt Nam đã x%c
đ"nh tính t) l)c t) cưng, đồng thi x%c đ"nh rõ l)c lư.ng đồng
minh quc t- đ l s) đon k-t, ng hộ ca c%c dân tộc b" %p b#c v
giai cấp vô sn th- giới, nhất l giai cấp vô sn Ph%p.
=> Cương lĩnh không chỉ đặt cách mạng Việt Nam trong dòng chảy của
cách mạng giải phóng dân tộc thế giới, nhằm phát huy sức mạnh dân tộc
với sức mạnh thời đại, mà còn đặt cách mạng Việt Nam trong mối quan hệ
chặt chẽ van chủ động của cách mạng giải phóng dân tộc với phong trào
cách mạng vô sản thế giới. Đồng thời, Cương lĩnh còn phân hóa kẻ thù khi
xác định đánh đổ thực dân Pháp, nhưng chủ trương đoàn kết với giai cấp
vô sản thế giới, trong đó, “nhất là đoàn kết với giai cấp vô sản Pháp”.
❖ Về xác định vai trò lãnh đạo của Đảng
- Cương lnh x%c đ"nh: Đng l đội tiên phong ca vô sn giai cấp phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, phi lm cho giai cấp mnh
lãnh đ0o đư.c dân chúng .
ǁ Đây chính l nội dung v1 xây d)ng, chunh đn
Đng đư.c chu rõ ngay trong văn kiện đầu tiên ca Đng mới đư.c thnh lập.
- Cương lnh x%c đ"nh vai tro lãnh đ0o, nhưng đS lãnh đ0o đư.c th phi thu
ph+c cho đư.c đ0i bộ phận giai cấp mnh, Đng mun thu ph+c th phi t)
đổi mới, t) chunh đn Đng, phi nâng cao năng l)c lãnh đ0o, s#c chi-n
đấu ca Đng; Đồng thi lm cho giai cấp mnh lãnh đ0o đư.c dân
chúngǁ th Đng cần phi thưng xuyên chú tr'ng xây d)ng Đng trong
s0ch, v*ng m0nh ton diện c v1 tư tưởng, chính tr", tổ ch#c v đ0o đ#c,
mới c đ năng l)c lãnh đ0o quần chúng . ǁ KẾT LUẬN
- Cương lnh đầu tiên ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) vận
d+ng v ph%t triSn s%ng t0o ch ngha M%c – Lênin vo th)c tiễn c%ch
m0ng Việt Nam. S) vận d+ng phù h.p với th)c tiễn v ph%t triSn s%ng t0o
t) n đã mang gi% tr" lý luận v th)c tiễn, kh!ng đ"nh tính khoa h'c v
tính hiện th)c ca nội dung Cương lnh.
- Nh*ng nội dung cơ bn trong Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng
Cộng sn Việt Nam đư.c ho0ch đ"nh trên cơ sở lý luận khoa h'c v*ng
chắc v trên cơ sở tổng k-t, kho nghiệm th)c tiễn phong tro công nhân
v phong tro yêu nước ở Việt Nam đầu th- kỷ XX.
- Mặc dù con vắn tắt nhưng Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng đã phn
%nh một c%ch súc tích c%c luận điSm cơ bn ca c%ch m0ng Việt Nam. 1.3. Ý NGHĨA
- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng thông qua t0i Hội ngh" thnh lập
Đng đã khẳng định lần đầu tiên cách mạng Việt Nam có một bản
cương lĩnh chính trị phản ánh được các quy luật khách quan của xã
hội Việt Nam, đáp ứng những nhu cầu cơ bản và cấp bách của xã hội
Việt Nam, phù hợp với xu thế của thời đại, định hướng chiến lược
đúng đắn cho tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
- Cương lnh chính tr" đầu tiên ca Đng l một cương lĩnh đúng đắn và
sáng tạo theo con đường cách mạng Hồ Chí Minh, phù hợp vs xu thế
phát triển của thời đại mới, đáp ứng yêu cầu khách quan của lịch sử,
nhuần nhuyễn quan điểm giai cấp và thấm nhuần tinh thần dân tộc.
- Mùa xuân năm 1930, Đng Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước
ngoặt l"ch sQ tr'ng đ0i trong ti-n trnh c%ch m0ng Việt Nam. Với Cương
lnh chính tr" đúng đắn, Đng đã lãnh đ0o dân tộc Việt Nam vư.t qua bao
gh1nh th%c, kh khăn, ginh t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Cho đ-n
nay, Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng vẫn giữ nguyên giá trị,
vẫn là ngọn cờ dẫn lối cho cách mạng Việt Nam tiến bước trên con
đường mà Đảng, Chủ tịch Hồ Chí Minh và dân tộc đã lựa chọn.
Câu 4: Bằng lý luận và thực tiễn, Anh (chị) hãy chứng minh: sự ra đời của
Đảng Cộng sản Việt Nam là một tất yếu khách quan?
S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam năm 1930 l một tất yếu khách
quan, tất yếu lịch sử, là kết quả tất yếu của cuộc đấu tranh giai cấp và đấu
tranh dân tộc trong thời đại mới; l sn phẩm ca s) k-t h.p ch ngha M%c -
Lênin với phong tro công nhân v phong tro yêu nước Việt Nam; l k-t qu
ca qu% trnh l)a ch'n, sng l'c nghiêm khắc ca l"ch sQ; l k-t qu ca qu%
trnh chuẩn b" đầy đ v1 chính tr", tư tưởng v tổ ch#c ca c%c chi-n s c%ch
m0ng, đ#ng đầu l B%c Hồ kính yêu ca chúng ta. ✔ Lý giải :
T nQa sau th- kỷ XIX, chủ nghĩa tư bản phương Tây chuyển nhanh từ
giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc quyền (giai đoạn đế quốc chủ
nghĩa). Đặt ra yêu cầu b#c thi-t v1 th" trưng, c%c nước tư bn đ- quc, bên
trong th tăng cưng bc lột nhân dân lao động, bên ngoi th xâm lư.c v %p
b#c nhân dân c%c dân tộc thuộc đ"a. S) thng tr" tn b0o ca ch ngha đ- quc
lm cho đi sng nhân dân lao động c%c nước trở nên cùng c)c. Mâu thuẫn gi*a
c%c dân tộc thuộc đ"a với ch ngha th)c dân ngy cng gay gắt, phong tro đấu
tranh chng xâm lư.c diễn ra m0nh mẽ ở c%c nước thuộc đ"a.
Trong bi cnh đ, ch ngha M%c ra đi, v1 sau đư.c Lênin ph%t triSn v
trở thnh ch ngha M%c – Lênin. Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ, muốn giành
được thắng lợi trong cuộc đấu tranh thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình,
giai cấp công nhân phải lập ra Đảng cộng sản.
=> Sự ra đời của Đảng cộng sản là tất yếu khách quan đáp ứng cuộc
đấu tranh của giai cấp công nhân chống áp bức, bóc lột.
Năm 1917, C%ch m0ng Th%ng Mưi Nga thnh công, dẫn đ-n s) ra đi
ca Liên bang Cộng ho xã hội ch ngha Xô Vi-t (1922). Đi với nước Nga, đ
l cuộc c%ch m0ng vô sn, nhưng đi với c%c dân tộc thuộc đ"a trong đ- quc
Nga th đ con l một cuộc c%ch m0ng gii phng dân tộc thuộc đ"a. Nh*ng tnh
hnh th- giới đầy bi-n động đ đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Việt Nam (một quc
gia đang l thuộc đ"a ca b'n th)c dân Ph%p).Trước tnh hnh đ, Hồ Chí Minh
đã vận dụng một cách sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin và thực tiễn thắng
lợi của CM Nga vào thực tiễn cách mạng nước ta, dẫn đến sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Năm 1858, th)c dân Ph%p nổ súng tấn công xâm lư.c Việt Nam. Sau khi
t0m thi dập tắt đư.c c%c phong tro đấu tranh ca nhân dân ta, th)c dân Ph%p
tng bước thi-t lập bộ m%y thng tr" th)c dân. Chúng thng tr" v bc lột ngưi
dân nước ta v1 tất c c%c mặt, t kinh t-, chính tr", văn ha đ-n c%c giai cấp xã
hội. tnh tr0ng khng hong kinh t- -xã hội , đặc biệt l c%c mâu thuẫn dân tộc
v giai cấp đã dẫn đ-n nhu cầu đấu tranh đS t) gii phng. Độc lập dân tộc và
tự do dân chủ là nguyện vọng tha thiết của nhân dân ta, là nhu cầu bức thiết của dân tộc.
Phong tro đấu tranh chng l0i th)c dân Ph%p ca nhân dân ph%t triSn
m0nh mẽ.T sau chi-n tranh th- giới I đ-n 1930 phong tro yêu nước VN tiêu
biSu theo 2 khuynh hướng rõ rệt: Khuynh hướng tư sn v vô sn.
- Khuynh hướng tư sn bao gồm c%c phong tro đấu tranh ca giai cấp tiSu
tư sn v tư sn dân tộc. Tiêu biSu: Chấn hưng nội ho%, bi tr ngo0i ho%,
chng độc quy1n thương cng, đoi th Phan Bội Châu, đS tang Phan Châu
Trinh v đunh cao l cuộc khởi ngha ca Việt Nam quc dân đng. Tất c
c%c phong tro đ1u diễn ra sôi nổi, mãnh liệt, nhưng cui cùng đ1u thất b0i.
- Khuynh hướng vô sn do nh hưởng ca CM Th%ng Mưi Nga, nh*ng
ho0t động tích c)c ca Quc t- Cộng sn v nh hưởng s) ra đi ca
Đng Cộng sn Ph%p, Đng Cộng sn Trung Quc v nhất l nh*ng hnh
động truy1n b% ch ngha M%c – Lênin ca Nguyễn Ái Quc t 1921 -
1930 lm cho phong tro c%ch m0ng theo khuynh hướng vô sn ở nước ta
ngy cng ph%t triSn m0nh mẽ, điSn hnh l ho0t động ca c%c tổ ch#c:
Hội Thanh niên Đng Tân Việt, đã c nhi1u thanh niên yêu nước đư.c
gi%c ngộ trở thnh Đng viên Đng Cộng sn. ⮚ Kết luận :
C%ch m0ng Việt Nam lúc bấy gi phi c s) l)a ch'n đúng đắn đS đi đ-n
thnh công v con đưng đ chính l đi theo khuynh hướng vô sn. S) l)a ch'n
ny tất y-u sẽ dẫn đ-n s) ra đi ca Đng Cộng Sn. V vậy, s) ra đi ca Đng
l k-t qu ca qu% trnh l)a ch'n con đưng c#u nước. Đng Cộng sn Việt
Nam ra đi l một tất y-u kh%ch quan d)a trên s) k-t h.p ch ngha M%c –
Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân van phong tro yêu nước Việt Nam.
Câu 5: Trình bày ý nghĩa lịch sử của sự ra đời Đảng Cộng sản Việt Nam?
Tại sao Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là bước ngoặt vĩ đại của lịch sử cách mạng Việt Nam?
3.1. Ý NGHĨA LỊCH SỬ SỰ 0 CỘNG SẢN VIỆT NAM
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã chấm d#t s) khng hong b- tắc v1
đưng li c#u nước, đưa c%ch m0ng Việt Nam sang một bước ngoặt l"ch
sQ v đ0i: c%ch m0ng Việt Nam trở thnh 1 bộ phận khăng khít ca c%ch
m0ng vô sn th- giới, quy-t đ"nh s) ph%t triSn ca dân tộc, chấm d#t s)
khng hong v1 đưng li v tổ ch#c lãnh đ0o ca phong tro yêu nước
Việt Nam đầu th- kỷ XX. Đ l k-t qu ca s) vận động, ph%t triSn v
thng nhất phong tro c%ch m0ng trong c nước; s) chuẩn b" công phu v1
m'i mặt ca Lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v s) đon k-t nhất trí ca nh*ng
chi-n sỹ tiên phong v l.i ích ca giai cấp, ca dân tộc.
- S) ra đi ca Đng Cộng sn Việt Nam l sn phẩm ca s) k-t h.p ch
ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh với phong tro công nhân v
phong tro yêu nước, ch#ng tỏ giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng
thnh, đ s#c lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ ph%t
triSn ca dân tộc VN, trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh đưa c%ch
m0ng Việt Nam đi t thắng l.i ny đ-n thắng l.i kh%c. Đng Cộng sn
Việt Nam ra đi v việc Đng ch trương c%ch m0ng Việt Nam l một bộ
phận ca phong tro c%ch m0ng th- giới, đã tranh th đư.c s) ng hộ to
lớn ca c%ch m0ng th- giới, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh ca
thi đ0i lm nên nh*ng thắng l.i vẻ vang; đồng thi đng gp tích c)c
vo s) nghiệp đấu tranh v hoa bnh, độc lập dân tộc v ti-n bộ ca nhân lo0i.
3.2. ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM RA ĐỜI LÀ BƯỚC NGOẶT VĨ
ĐẠI CỦA LỊCH SỬ CÁCH MẠNG VIỆT NAM Lý giải :
- Chấm d#t s) khng hong b- tắc ca đưng li c%ch m0ng, lãnh đ0o.
+ Trước năm 1930, phong tro yêu nước ca nhân dân ta diễn ra liên
t+c, sôi nổi, quy-t liệt song đ1u thất b0i v khng hong v1 đưng
li. Nhn chung c%c phong tro yêu nước trước đây theo khuynh
hướng phong ki-n cũng như dân ch tư sn đã tỏ ra bất l)c, không
thS đưa cuộc đấu tranh gii phng dân tộc, gii phng giai cấp đ-n
thắng l.i. Cuộc khng hong v1 con đưng c#u nước ngy cng
trầm tr'ng, lm cho c%ch m0ng Việt Nam dưng như nằm trong
đêm ti không c đưng ra. T khi Đng ra đi đã v0ch ra một
đưng li c%ch m0ng đúng đắn đ l trước lm c%ch m0ng dân tộc
dân ch nhân dân rồi sau đ ti-n lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca giai cấp công nhân. Gi đây, giai cấp công
nhân với đội tiên phong ca mnh l Đng Cộng sn lãnh đ0o c%ch m0ng.
- Lm cho c%ch m0ng Việt Nam trở thnh một bộ phận c%ch m0ng ca th- giới.
+ Trước năm 1930, nhi1u nh c%ch m0ng Việt Nam ra nước ngoi tm
đưng c#u nước nhưng chưa h1 đ1 cập đ-n vấn đ1 đon k-t với l)c
lư.ng c%ch m0ng th- giới. T đây, c%ch m0ng Việt Nam đã tranh
th đư.c s) đồng tnh ng hộ to lớn ca c%ch m0ng th- giới.
- S) ra đi v lãnh đ0o ca Đng đã trở thnh nhân t hng đầu quy-t đ"nh
thắng l.i c%ch m0ng Việt Nam.
+ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l s) chuẩn b" tất y-u đầu tiên c
tính quy-t đ"nh cho nh*ng bước ph%t triSn nhy v't v1 sau ca c%ch
m0ng Việt Nam. Sau 15 năm Đng đã lãnh đ0o quần chúng nhân
dân ti-n lên tổng khởi ngha ginh chính quy1n trong c%ch m0ng
Th%ng T%m 1945. Sau 9 năm l0i lm nên chi-n thắng Điện Biên Ph
1954 lm chấn động đ"a cầu. 21 năm sau (1975) đ%nh thắng giặc
M xâm lư.c, gii phng hon ton mi1n Nam thng nhất đất nước
v lãnh đ0o nhân dân ta xây d)ng đất nước theo đ"nh hướng xã hội ch ngha.
Kết luận : V nh*ng lẽ đ Đng Cộng sn Việt Nam ra đi đã mở ra một
bước ngoặt l"ch sQ cho c%ch m0ng Việt Nam, trở thnh một trong nh*ng
nhân t cơ bn quy-t đ"nh đ-n s) ton thắng ca c%ch m0ng nước ta.
Câu 6: Trình bày chủ trương chiến lược mới của Đảng giai đoạn 1939-1945?
Vì sao trong giai đoạn ấy, Đảng ta “phải thay đổi chiến lược”?
4.1. TÌNH HÌNH THẾ GIỚI VÀ TRONG NƯỚC
Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ
- Ngy 1-9-1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan, hai ngy sau Anh v Ph%p
tuyên chi-n với Đ#c, chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Ph%t Xít Đ#c
lần lư.t chi-m c%c nước châu Âu. Đ- quc Ph%p lao vo vong chi-n.
Chính ph Ph%p đã thi hnh biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch ở trong
nước v phong tro c%ch m0ng ở thuộc đ"a. Mặt trận nhân dân Ph%p tan
vỡ. Đng cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật.
- Th%ng 6 - 1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p đầu hng Đ#c. Ngy
22 - 6 - 1941, quân ph%t xít Đ#c tấn công Liên Xô. T khi ph%t xít Đ#c
xâm lư.c Liên Xô, tính chất chi-n tranh đ- quc chuySn thnh chi-n
tranh gi*a c%c l)c lư.ng dân ch do Liên Xô lm tr+ cột với c%c l)c
lư.ng ph%t xít do Đ#c cầm đầu.
Tình hình trong nước
- Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ v tr)c ti-p đ-n Đông
Dương v Việt Nam. Ngy 28-9-1939, Ton quy1n Đông Dương ra ngh"
đ"nh cấm tuyên truy1n cộng sn, cấm lưu hnh, tng tr* ti liệu cộng sn,
đặt Đng Cộng sn Đông Dương ra ngoi vong ph%p luật, gii t%n c%c hội
h*u %i, nghiệp đon v t"ch thu ti sn ca c%c tổ ch#c đ, đng cQa c%c
t b%o v nh xuất bn, cấm hội h'p v t+ tập đông ngưi.
- Trong th)c t-, ở Việt Nam v Đông Dương, th)c dân Ph%p đã thi hnh
chính s%ch thi chi-n rất trắng tr.n. Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr",
th!ng tay đn %p phong tro c%ch m0ng ca nhân dân, tập trung l)c lư.ng
đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương. Hng nghn cuộc kh%m xét bất
ng đã diễn ra khắp nơi.
- Một s quy1n t) do, dân ch đã ginh đư.c trong thi kR 1936-1939 b"
th tiêu. Chúng th)c hiện chính s%ch "kinh t- chu huy" nhằm tăng cưng
vơ vét s#c ngưi, s#c ca đS ph+c v+ chi-n tranh ca đ- quc. Hơn by
v0n thanh niên b" bắt sang Ph%p đS lm bia đỡ đ0n.
- L.i d+ng lúc Ph%p thua Đ#c, ngy 22-9-1940 ph%t xít Nhật đã ti-n vo
L0ng sơn v đổ bộ vo Hi Phong. Ngy 23-9-1940, t0i H Nội, Ph%p ký
hiệp đ"nh đầu hng Nhật. T d, nhân dân ta ch"u cnh một cổ hai trong
%p b#c, bc lột ca Ph%p - Nhật. Mâu thuẫn gi*a dân tộc ta v đ- quc,
ph%t xít Ph%p — Nhật trở nên gay gắt hơn bao gi h-t.
4.2. CHỦ TRƯƠNG CHIẾN LƯỢC MỚI CỦA ĐẢNG GIAI ĐOẠN 1939 - 1945
KS t khi Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ, Ban Chấp hnh Trung
ương Đng đã h'p Hội ngh" lần th# s%u (th%ng 11-1939), Hội ngh" lần th# by
(th%ng 11-1940) v Hội ngh" lần th# t%m (th%ng 5-1941). Trên cơ sở nhận đ"nh
kh năng diễn bi-n ca Chi-n tranh th- giới th# hai v căn c# vo tnh hnh c+
thS trong nước, Ban Chấp hnh Trung ương đã quy-t đ"nh chuySn hướng chu đ0o chi-n lư.c như sau:
- Một là, đưa nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
+ Ban chấp hnh Trung ương nêu rõ mâu thuẫn ở nước ta đoi hỏi phi
đư.c gii quy-t cấp b%ch l mu gi*a dân tộc ta với b'n đ- quc,
ph%t xít Ph%p – Nhật. Bởi "Trong lúc ny n-u không gii quy-t
đư.c vấn đ1 dân tộc gii phng, không đoi đư.c độc lập, t) do cho
ton thS dân tộc, th ch!ng nh*ng ton thS quc gia dân tộc ch"u
mãi ki-p ng)a trâu, m quy1n l.i ca bộ phận, giai cấp đ-n v0n
năm cũng không đoi l0i đư.c.
+ ĐS tập trung cho nhiệm v+ hng đầu ca c%ch m0ng lúc ny, Ban
chấp hnh Trung ương quy-t đ"nh t0m g%c l0i khẩu hiệu "Đ%nh đổ
đ"a ch, chia ruộng cho dân cy", thay bằng khẩu hiệu "T"ch thu
ruộng ca b'n đ- quc v Việt gian cho dân cy nghèo", "Chia l0i
ruộng đất công cho công bằng v gim tô".
- Hai là, quyết định thành lập mặt trận Việt Minh để đoàn kết, tập hợp
lực lượng cách mạng nhằm mục tiêu giải phóng dân tộc.
+ ĐS tập h.p l)c lư.ng c%ch m0ng đông đo trong c nước Ban chấp
hnh Trung ương quy-t đ"nh thnh lập Mặt trận Việt Nam độc lập
đồng minh g'i tắt l Việt Minh thay cho Mặt trận thng nhất dân
tộc phn đ- Đông Dương, đổi tên c%c hội phn đ- thnh hội c#u
quc đS vận động thu hút m'i ngưi dân yêu nước không phân biệt
thnh phần l#a tuổi đon k-t bên nhau c#u tổ quc c#u ging noi.
- Ba là, quyết định xúc tiến chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ
trung tâm của Đảng và nhân dân ta trong giai đoạn hiện tại.
+ ĐS đưa cuộc khởi ngha vũ trang đ-n thắng l.i, cần phi ra s#c ph%t
triSn l)c lư.ng c%ch m0ng bao gồm l)c lư.ng chính tr" v l)c
lư.ng vũ trang, xúc ti-n xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng. Ban chấp
hnh Trung ương chu rõ việc chuẩn b" khởi ngha l nhiệm v+ trung
tâm ca Đng ta v dân ta trong giai đo0n hiện t0i . Trung ương
quy-t đ"nh duy tr l)c lư.ng vũ trang Bắc Sơn v ch trương thnh
lập nh*ng đội du kích ho0t động phân t%n, dùng hnh th#c vũ trang
va chi-n đấu chng d"ch bo vệ nhân dân, va ph%t triSn cơ sở
c%ch m0ng ti-n tới thnh lập khu căn c# lấy vùng Bắc Sơn, Võ Nhai lm trung tâm.
+ Ban chấp hnh Trung ương luôn x%c đ"nh rõ phương châm v hnh
th%i khởi ngha ở nước ta phi luôn luôn chuẩn b" một l)c lư.ng
sẵn sng nhằm vo cơ hội thuận tiện hơn c m m đ%nh l0i quân
thù, với l)c lư.ng sẵn c ta c thS lãnh đ0o một cuộc khởi ngha
tng phần trong tng đ"a phương cũng c thS ginh s) thắng l.i m
mở đưng cho một cuộc tổng khởi ngha to lớn
+ Ban chấp hnh Trung ương con đặc biệt chú tr'ng công t%c xây
d)ng Đng nhằm nâng cao năng l)c tổ ch#c v lãnh đ0o ca Đng
đồng thi ch trương gấp rút đo t0o c%n bộ ộ v đẩy m0nh công t%c công vận quần chúng
✔ Ý nghĩa của sự chuyển hướng chỉ đạo chiến lược :
- Với tinh thần độc lập, t) ch, s%ng t0o, Ban Chấp hnh Trung ương Đng
đã hon chunh s) chuySn hướng chu đ0o chi-n lư.c nhằm gii quy-t m+c
tiêu s một ca c%ch m0ng l độc lập dân tộc v đ1 ra nhi1u ch trương
đúng đắn đS th)c hiện m+c tiêu ấy.
- Đưng li giương cao ng'n c gii phng dân tộc đặt nhiệm v+ gii phng
dân tộc lên hng đầu, tập h.p rộng rãi m'i ngưi Việt Nam yêu nước
trong Mặt trận Việt Minh, xây d)ng l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng ở
c nông thôn v thnh th", xây d)ng căn c# đ"a c%ch m0ng v l)c lư.ng
vũ trang, l ng'n c dẫn đưng cho nhân dân ta ti-n lên ginh thắng l.i
trong s) nghiệp đ%nh Ph%p, đuổi Nhật, ginh độc lập cho dân tộc v t) do cho nhân dân.
- Sau Hội ngh" lần th# t%m Ban Chấp hnh Trung ương (th%ng 5-1941),
Nguyễn Ái Quc gQi thư kêu g'i đồng bo c nước đon k-t thng nhất
đ%nh đuổi Ph%p - Nhật. Ngưi nhấn m0nh: "Trong lúc ny quy1n l.i dân
tộc gii phng cao hơn h-t thy. Chúng ta phi đon k-t l0i đ%nh đổ b'n
đ- quc v b'n Việt gian đặng c#u ging noi ra khỏi nước sôi lQa bỏng".
- Th)c hiện Ngh" quy-t ca Đng v li kêu g'i ca Nguyễn Ái Quc, c%c
cấp bộ đng v Mặt trận Việt Minh đã tích c)c xây d)ng c%c tổ ch#c c#u
quc ca quần chúng, đẩy nhanh việc ph%t triSn l)c lư.ng chính tr" v
phong tro đấu tranh ca quần chúng. Ngy 25-10-1941, Mặt trận Việt
Minh tuyên b ra đi. Mặt trận Việt Minh đã tuyên b ra 10 chính s%ch
va ích nước va l.i dân nên đư.c nhân dân nhiệt liệt hưởng #ng. T đầu
nguồn c%ch m0ng P%c B, Việt Minh đã lan tỏa khắp nông thôn, thnh th"
c hệ thng t Trung ương đ-n cơ sở. Một tổ ch#c chính tr" yêu nước ra
đi v đã tham gia lm thnh viên ca Mặt trận Việt Minh như Đng Dân
ch Việt Nam (th%ng 6-1944). L)c lư.ng chính tr" quần chúng ngy cng
đông đo v đư.c rèn luyện trong đấu tranh chng Ph%p - Nhật theo khẩu
hiệu ca Mặt trận Việt Minh.
- Trên cơ sở l)c lư.ng chính tr" ca quần chúng, Đng đã chu đ0o việc vũ
trang cho quần chúng c%ch m0ng, tng bước tổ ch#c, xây d)ng l)c lư.ng
vũ trang nhân dân. T c%c đội du kích bí mật, c%c đội C#u quc quân,
Việt Nam tuyên truy1n gii phng quân đã thnh lập Việt Nam gii phng
quân. Đng chu đ0o việc lập c%c chi-n khu v căn c# đ"a c%ch m0ng, tiêu
biSu l căn c# Bắc Sơn — Võ Nhai v căn c# Cao Bằng. Công việc chuẩn
b" khởi ngha vũ trang diễn ra sôi nổi ở c%c khu căn c# v khắp c%c đ"a
phương trong c nước đã cổ vũ v thúc đẩy m0nh mẽ phong tro c%ch
m0ng quân chúng vùng lên đấu tranh ginh chính quy1n.
4.3. TRONG GIAI ĐOẠN ẤY, ĐẢNG TA “PHẢI THAY ĐỔI CHIẾN LƯỢC”
Lý giải : Đng ch trương phi thay đổi chi-n lư.c l đS phù hợp với
tình hình thực tiễn cách mạng trong và ngoài nước lúc bấy giờ.
- S) thay đổi v1 kinh t-, chính tr" Đông Dương, s) thay đổi th%i độ, l)c
lư.ng c%c giai cấp Đông Dương buộc Đng ta phi thay đổi chính s%ch
c%ch m0ng ở Đông Dương cho h.p với nguyện v'ng chung ca ton thS
nhân dân Đông Dương, cho h.p với tnh hnh thay đổi. Đng ta phi c
một chính s%ch c%ch m0ng thích h.p với tnh tr0ng ấy, mới chu dẫn cuộc
c%ch m0ng đ-n thắng l.i chắc chắn đư.c. Đ l t chỗ đ%nh Ph%p ở Hội
ngh" Trung ương s%u đ-n ―đ%nh Ph%p đuổi Nhật, ginh quy1n độc lập
cho x# Đông Dươngǁ ở Hội ngh" Trung ương t%m.
- Ngh" quy-t cũng chu rõ: ―Cuộc c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng tư sn dân quy1n, cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t
hai vấn đ1: phn đ- v đi1n đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng chu phi gii
quy-t một vấn đ1 cần kíp ―dân tộc gii phngǁ , vậy th cuộc c%ch m0ng
Đông Dương trong giai đo0n hiện t0i l cuộc c%ch m0ng dân tộc gii phng . ǁ
- Thực tế đã chứng minh, đưng li đúng đắn đã trở thnh ng'n c dẫn
đưng đS nhân dân ta chng Ph%p, chng Nhật.
+ Ph%t động cao tro kh%ng Nhật, c#u nước v đẩy m0nh khởi ngha
tng phần, ginh chính quy1n bộ phận.
+ Ph%t động Tổng khởi ngha dẫn đ-n thắng l.i cui cùng.
Câu 7: Trình bày hoàn cảnh lịch sử và nội dung của Hội nghị Ban Chấp
hành Trung ương lần thứ Tám (5-1941)? Vì sao Hội nghị Trung ương Tám
được coi là hội nghị hoàn chỉnh chủ trương chiến lược của Đảng?
1.1. Hoàn cảnh lịch sử của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5 - 1941)
1.1.1. Tình hình thế giới
❖ Ngy 01/09/1939, ph%t xít Đ#c tấn công Ba Lan. 2 ngy sau, Anh, Ph%p tuyên chi-n với Đ#c.
⟹ Chi-n tranh th- giới th# hai bùng nổ. Khi Ph%p tham chi-n, chính ph
Ph%p đã thi hnh một lo0t biện ph%p đn %p l)c lư.ng dân ch trong nước v
phong tro c%ch m0ng ở thuộc đ"a.
− Mặt trận Nhân dân Ph%p (một liên minh chính tr" ở Ph%p đư.c thnh lập
với ch trương chng Ph%t xít, đoi quy1n l.i cho đông đo quần chúng) tan vỡ.
− Đng Cộng sn Ph%p b" đặt ra ngoi vong ph%p luật. Th%ng ❖
6/1940, Đ#c tấn công Ph%p. Chính ph Ph%p ký văn bn đầu hng
Đ#c. Ngy 22/6/1941, Đ#c tấn công Liên Xô. ❖
⟹ Tính chấất chiến tranh đế quốc chuyển thành chiến tranh giữa các lực
lượng dân chủ với lực lượng phát xít.
1.1.2. Tình hình trong nước
❖ Chi-n tranh th- giới th# hai đã nh hưởng m0nh mẽ đ-n Đông Dương v
Việt Nam. Th)c dân Ph%p thi hnh chính s%ch thng tr" thi chi-n rất phn động.
− Chúng ph%t xít ha bộ m%y thng tr", th!ng tay đn %p phong tro c%ch
m0ng, tập trung l)c lư.ng đ%nh vo Đng Cộng sn Đông Dương.
− Chúng th)c hiện chính s%ch “kinh t- chu huy” nhằm tăng cưng vơ vét
s#c ngưi s#c ca, ph+c v+ cho chi-n tranh Đ- quc.
❖ Th%ng 9/1940, ph%t xít Nhật vo Đông Dương, th)c dân Ph%p đầu hng v
câu k-t với Nhật đS thng tr" v bc lột nhân dân Đông Dương.
⟹ Nhân dân Việt Nam ni riêng v Đông Dương ni chung phi ch"u cnh
“một cổ hai trong”. Mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với Ph%p, Nhật ngy
cng gay gắt v trở thnh mâu thuẫn ch y-u cần phi gii quy-t.
− Do đ Đng cn c nh*ng đi1u chunh chi-n lư. c, t#c l đa t nhiê m v+
chng đ-quc vtay sai, đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên đu,
c%c m+c tiêu dân cht0m thi g%c l0i hoa c th) c hiê n cm#c đo . Tuy
nhiên, Trung ương Đng vẫn con trăn trở, chưa thật s) d#t kho%t với
ch trương đa t nhiê m v+ gii phng dân to c lên hng đu.
❖ Trước tnh hnh đ, sau 30 năm ho0t động ở nước ngoi, ngy 28/01/1941,
lãnh t+ Nguyễn Ái Quc v1 nước v lm việc ở Cao Bằng. Th%ng 5/1941,
Nguyễn Ái Quc ch tr Hội ngh" lần th# 8 Ban chấp hnh Trung ương Đng.
1.2. Nội dung của Hội nghị Ban chấp hành Trung ương lần thứ 8 (5 - 1941)
❖ Th%ng 5/1941 Nguyễn Ái Quc ch tr hội ngh" lần th# t%m Ban chấp hnh
Trung ương Đng, nhận đ"nh cuộc c%ch m0ng Việt Nam l cuộc c%ch m0ng
gii phng dân tộc, thnh lập Mặt trận Việt Minh với khẩu hiệu chính l
“Đon k-t ton dân, chng Nhật, chng Ph%p, tranh l0i độc lập; hoãn c%ch m0ng ruộng đất”.
❖ Hội nghị Trung ương nêu rõ 6 nội dung quan trọng như sau:
− Thứ nhất, nhấn m0nh mâu thuẫn ch y-u cần đư.c gii quy-t cấp b%ch
l mâu thuẫn gi*a dân tộc Việt Nam với đ- quc ph%t xít Ph%p – Nhật.
− Thứ hai, kh!ng đ"nh d#t kho%t ch trương “phi thay đổi chi-n lư.c”
đồng thi kh!ng đ"nh rõ: “Chưa ch trương lm c%ch m0ng tư sn dân
quy1n m ch trương lm c%ch m0ng gii phng dân tộc.”
T0m g%c khẩu hiệu “đ%nh đổ đ"a ch, chia ruộng đất cho dân cy” thay
vo đ bằng khẩu hiệu t"ch thu ruộng đất đ- quc v Việt gian chia
cho dân cy nghèo, chia l0i ruộng đ%t cho công bằng, gim tô, gim t#c…
Đây l nhiệm v+ ca Đng trong vấn đ1 dân tộc. ⟹
− Thứ ba, gii quy-t vấn đ1 dân tộc trong khuôn khổ tng nước Đông
Dương, thi hnh chính s%ch “dân tộc t) quy-t”. Hội ngh" quy-t đ"nh
thnh lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng, th)c hiện đon
c%c dân tộc chng kẻ thù.
− Thứ tư,tập h.p rộng rãi m'i l)c lư.ng dân tộc, không phân biệt giai
cấp, ngh1 nghiệp, ai c long yêu nước thương noi sẽ cùng nhau đấu
tranh ginh quy1n độc lập v thng nhất đất nước… Tất c c%c tổ ch#c
quần chúng trong mặt trận Việt Minh đ1u mang tên “c#u quc”.
− Thứ năm, ch trương sau khi C%ch m0ng thnh công sẽ thnh lập nước
Việt Nam Dân ch Cộng ho theo tinh thần dân ch, một hnh th#c
nh nước “ca chung c ton thS dân tộc”.
− Thứ sáu, Hội ngh" x%c đ"nh chuẩn b" khởi ngha vũ trang l nhiệm v+
trung tâm ca Đng v nhân dân. Bên c0nh đ, hội ngh" con x%c đ"nh
nh*ng đi1u kiện ch quan, kh%ch quan v d) đo%n thi cơ tổng khởi ngha.
Kết luận: Như vậy, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ 8 đã
hoàn chỉnh chủ trương chiến lược đã đề ra từ Hội nghị tháng 11- 1939,
khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị 10-1930, khẳng định
đường lối cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn của Đảng và lí luận
cách mạng giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc. Là ngọn cờ dẫn
đường trong sự nghiệp cách mạng kháng chiến và giành độc lập, tự do.
1.3. Vì sao Hội nghị Trung ương lần thứ 8 được coi là hội nghị hoàn chỉnh
chủ trương chiến lược của Đảng?
Hội ngh" Trung ương lần th# 8 đư.c coi l hội ngh" hon chunh ch trương
chi-n lư.c ca Đng v đây l hội ngh" đưa ra nh*ng s%ch lư.c đúng đắn
nhất dẫn đ-n thắng l.i ca c%ch m0ng. Hội ngh" đã xem xét l0i s%ch lư.c t
trước đ-n nay, trên m'i mặt đS ph%t hiện nh*ng điSm đang đi đúng cần ph%t
huy cũng như nh*ng điSm chưa đúng cần phi thay đổi như:
❖ Hội ngh" nhất trí cần giương cao hơn n*a ng'n c gii phng dân tộc v
nhận đ"nh kẻ thù ca nhân dân Đông Dương l ph%t xít Ph%p –Nhật v
c%c l)c lư.ng phn c%ch m0ng tay sai ca chúng.
− Nhiệm v+ c%ch m0ng ca giai đo0n ny l “đ%nh đuổi Ph%p – Nhật,
lm cho x# Đông Dương độc lập”.
⟹ V th- tính chất ca c%ch m0ng Đông Dương hiện t0i không
phi l cuộc c%ch m0ng phi gii quy-t hai vấn đ1 phn đ- v đi1n
đ"a n*a, m l cuộc c%ch m0ng sẽ tập trung gii quy-t một vấn đ1
cần kíp "dân tộc gii phng", lm nhiệm v+ dân tộc rồi mới đ-n giai cấp.
⟹ Đây chính l s) biện ch#ng ca quy1n l.i giai cấp, quy1n l.i
dân tộc ca một nước thuộc đ"a, trong một thi kR c%ch m0ng m
Nguyễn Ái Quc đã đặt ra t Cương lnh thnh lập Đng Cộng sn Việt Nam năm 1930.
❖ V1 mặt s%ch lư.c, Hội ngh" cũng c nhi1u quy-t đ"nh:
− T0m thi không nêu lên ngh" quy-t trước đây v1 t"ch thu ruộng đất
đS tập trung gii quy-t nhiệm v+ gii phng.
− Nguyễn Ái Quc v Hội ngh" đã nhất chí không chu nêu “đ đo đ-
quc ch ngha” m nêu rõ “Đ%nh đổ Ph%p - Nhật”, không nêu “đ
đo đ- quc chi-n tranh” ni chung m “đ đo chi-n tranh xâm
lư.c”, không ni “đ%nh đổ Nam tri1u” ni chung, m l “diệt tr
Việt gian phn quc”, không nêu “công nông liên hiệp, lập chính
quy1n Xô Vi-t”, m thay bằng “ton thS nhân dân liên hiệp, lập
chính ph dân ch cộng ho”…cha tất c mũi nh'n vo Đ- quc.
❖ Hội ngh" kh!ng đ"nh động l)c ca c%ch m0ng l ton bộ dân tộc trên cơ sở
công nông liên minh dưới s) lãnh đ0o ca Đng cộng sn Việt Nam.
− C dân tộc c chung một kẻ thù cho nên phi huy động ton bộ c%c
giai cấp, tầng lớp trong xã hội tham gia c%ch m0ng, l động l)c
thúc đẩy c%ch m0ng ti-n lên đ-n thắng l.i cui cùng.
❖ ĐS hon thnh nhiệm v+ c%ch m0ng, trước s) chuySn hướng chi-n lư.c
c%ch m0ng, Nguyễn Ái Quc v Đng ta cũng nhận thấy phi đon k-t
ton dân v không thS g'i l mặt trận phn đ- Đông Dương đư.c n*a.
− Đi với c%c dân tộc Miên, Lo tổ ch#c ra Cao Miên độc lập đồng
minh, sau đ lập ra Đông Dương độc lập đồng minh. Đây l một
ch trương rất s%ng sut Nguyễn Ái Quc v Đng ta, l s) vận
d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin vo đi1u kiện hon cnh c+ thS ca tng nước.
− Gii quy-t đúng đắn mi quan hệ dân tộc gi*a 3 nước Đông Dương
trên quan điSm dân tộc t) ph%t, dân tộc bnh đ!ng ca ch ngha M%c-Lênin.
❖ V1 vấn đ1 khởi ngha vũ trang, Hội ngh" đã kh!ng đ"nh chúng ta phi
chuẩn b" một l)c lư.ng vũ trang đông đo chuẩn b" cho cuộc Tổng khởi ngha.
− Hội ngh" quy-t đ"nh xây d)ng nh*ng tổ ch#c tiSu tổ du kích, du kích
chính th#c; ra Ngh" đ"nh: "Đi1u lệ ca Việt Nam tiSu tổ du kích
c#u quc", một tổ ch#c quân s) rộng rãi ca quần chúng c kh
năng ti-n hnh chi-n tranh du kích v quy-t đ"nh thnh lập c%c căn c# đ"a c%ch m0ng.
− Ti-p t+c ph%t triSn l)c lư.ng du kích Bắc Sơn; đồng thi cQ một s
c%n bộ quân s) chính tr" tăng cưng cho Ban chu huy bổ sung l)c
lư.ng cho Đội du kích Bắc Sơn.
❖ Hội ngh" Trung ương Đng lần th# VIII dưới s) ch tr ca Nguyễn Ái
Quc đã thS hiện s) vận d+ng s) s%ng t0o ch ngha M%c-Lênin trong
việc gii quy-t đúng đắn mi quan hệ gi*a dân tộc v giai cấp vo đi1u
kiện c+ thS ca c%ch m0ng Việt Nam.
− Nhn nhận chính x%c trong việc x%c đ"nh mâu thuẫn, kẻ thù, nhiệm
v+ v động l)c c%ch m0ng, s) s%ng t0o trong phương ph%p đấu tranh c%ch m0ng.
− Nh*ng đưng li c%ch m0ng ny l s) k-t h.p truy1n thng dân tộc
nghn năm d)ng nước v gi* nước ca dân tộc, l kiSu mẫu gi*a
k-t h.p lập trưng giai cấp vô sn với lập trưng dân tộc đúng đắn,
chân chính thS hiện trnh độ vận d+ng lý luận ch ngha M%c-Lênin
ca Nguyễn Ái Quc một c%ch nhuần nhuyễn, đầy tính s%ng t0o
vo tnh hnh đi1u kiện l"ch sQ-xã hội c+ thS ca Việt Nam.
Kết luận: Hội nghị Trung ương lần thứ 8 là sự hoàn thiện, hoàn chỉnh
chính xác các vấn đề chiến lược, sách lược cách mạng Việt Nam một
cách tỉ mỉ, đầy đủ, có giá trị thực tiễn đối với cuộc đấu tranh giành độc
lập cho dân tộc. So với thời kỳ thành lập Việt Nam thanh niên cách mạng
đồng chí hội, thời kỳ thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam, thì đây là lần
đầu tiên đường lối chiến lược, chiến thuật, sách lược của cách mạng Việt
Nam được Nguyễn Ái Quốc xem xét ngay trên đất nước Việt Nam cùng với
toàn thể Ban chấp hành Trung ương Đảng nên có đầy đủ điều kiện hoàn
chỉnh, hoàn thiện tốt nhất so với những giai đoạn trước.
Câu 8: Trình bày nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của Cách
mạng Tháng Tám (1945)? Theo Anh (chị), nguyên nhân nào là quan trọng
nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng Tháng Tám? Vì sao?
2.1. Nguyên nhân thắng lợi của cuộc Cách mạng Tháng 8 (1945) 2.1.1. Nguyên nhân khách quan
❖ Hon cnh quc t- thuận l.i: Ph%t xít Nhật đầu hng quân đồng minh,
Nhật ở Đông Dương v tay sai tan rã, l)c lư.ng đồng minh chưa k"p vo nước ta.
❖ Chi-n thắng ca Hồng quân Liên xô v quân Đồng minh đã c vũ tinh
thần v ni1m tin cho nhân dân ta.
2.1.2. Nguyên nhân chủ quan
❖ Truy1n thng yêu nước nồng nn, đấu tranh kiên cưng, bất khuất ca dân
tộc cho độc lập, t) do.
❖ Nhân t quy-t đ"nh: Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l
Ch t"ch Hồ Chí Minh v đ0i.
❖ Qu% trnh chuẩn b" trong sut 15 năm qua c%c phong tro c%ch m0ng 1930
- 1935, 1936 - 1939, 1939 - 1945.
❖ Trong nh*ng ngy Tổng khởi ngha ton Đng, ton dân nhất trí, đồng
long, không s. hy sinh, gian khổ, quy-t tâm ginh độc lập, t) do.
2.2. Kinh nghiệm lịch sử của cuộc Cách mạng Tháng 8
Thắng l.i ca cuộc C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 l một mc son chi
l'i trong l"ch sQ ngn năm ca dân tộc ta. Thắng l.i đ đã đS l0i nhi1u bi
h'c kinh nghiệm l"ch sQ quý b%u mãi mãi soi s%ng cho c%ch m0ng Việt
Nam. Trong đ c c%c bi h'c ch y-u l:
❖ Một là, Đng ta đã đ#ng v*ng trên lập trưng ca giai cấp công nhân đS
gii quy-t đúng đắn hai nhiệm v+ chng đ- quc v phong ki-n trên cơ sở
giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha xã hội.
❖ Hai là, ton dân nổi dậy trên n1n tng khi liên minh công - nông.
❖ Ba là, triệt đS l.i d+ng mâu thuẫn trong hng ngũ kẻ thù.
❖ Bốn là, kiên quy-t dùng b0o l)c C%ch m0ng v bi-t sQ d+ng b0o l)c C%ch
m0ng một c%ch thích h.p đS đập tan bộ m%y nh nước cũ, lập ra bộ m%y nh
nước mới ca nhân dân.
❖ Năm là, nắm v*ng nghệ thuật khởi ngha v nghệ thuật ch'n đúng thi cơ.
❖ Sáu là, xây d)ng Đng tiên phong chi-n đấu c đ s#c lãnh đ0o Tổng
khởi ngha ginh chính quy1n bằng lý luận ca ch ngha M%c-Lênin, đúng đắn
v1 chính tr", thng nhất v1 tư tưởng, trong s0ch v v*ng m0nh v1 tổ ch#c, liên
hệ chặt chẽ với quần chúng.
2.3. Nguyên nhân quan trọng nhất cho sự thắng lợi của Cách mạng tháng 8
Cách mạng tháng Tám thành công do nhiều nguyên nhân, trong đó nguyên nhân
quan trọng, có ý nghĩa quyết định, đó là sự lãnh đạo đúng đắn, sáng suốt,
khôn khéo của Đảng.
❖ Đảng đề ra đường lối đúng đắn và phát huy sức mạnh toàn dân:
Đưng li lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, phương châm, phương ph%p,
s%ch lư.c c%ch m0ng m1m dẻo, linh ho0t đã lôi cun, tập h.p, đon k-t
c%c tầng lớp nhân dân thnh một khi thng nhất, hun nng thêm bầu
nhiệt huy-t, lm bùng ch%y ng'n lQa c%ch m0ng đang âm u trong long mỗi ngưi dân Việt Nam.
❖ Đảng khéo léo phát huy điểm mạnh dân tộc, đánh vào điểm yếu của
kẻ thù: Trong qu% trnh vận động c%ch m0ng, Đng ta đã coi tr'ng c đấu
tranh chính tr" lẫn đấu tranh vũ trang, k-t h.p chặt chẽ, linh ho0t 2 hnh
th#c đấu tranh ny, không chu chú ý đưa quần chúng vo c%c tổ ch#c
chính tr", Đng con tng bước vũ trang cho quần chúng, xây d)ng l)c
lư.ng vũ trang c%ch m0ng. L)c lư.ng vũ trang đ đư.c s) lãnh đ0o chặt
chẽ ca Đng, đư.c nhân dân nuôi dưỡng, đùm b'c, c chỗ đ#ng v*ng
chắc l c%c căn c# đ"a c%ch m0ng. V th-, cho đ-n trước ngy Tổng khởi
ngha th%ng T%m, tuy ta chưa c đội quân ch l)c m0nh nhưng đã c đ
c%c lo0i l)c lư.ng vũ trang ph%t triSn khắp nơi, v đặc biệt ta c ưu th- v1
l)c lư.ng chính tr" so với kẻ thù. D)a trên c%c ưu th- c%ch m0ng đ, chớp
đúng thi cơ l"ch sQ ngn năm c một, với nghệ thuật lãnh đ0o, chu đ0o v
tổ ch#c khởi ngha khéo léo, ti tnh, Đng đã đưa cuộc tổng khởi ngha
đ-n thắng l.i tr'n vẹn trong c nước.
❖ Đảng chớp đúng thời cơ để thực hiện cuộc tổng khởi nghĩa: Thi cơ
c%ch m0ng chín muồi, l)c lư.ng c%ch m0ng đã chuẩn b" chu đ%o cộng với
s) lãnh đ0o s%ng sut, ti tnh ca Đng bi-t nắm lấy thi cơ, bi-t sQ d+ng
l)c lư.ng c%ch m0ng đúng lúc, k-t h.p chính tr" v vũ trang, lấy l)c
lư.ng chính tr" ca quần chúng gi* vai tro quy-t đ"nh, k-t h.p nông thôn
v thnh th", k-t h.p c%c hnh th#c đấu tranh h.p ph%p, t thấp lên cao, t
khởi ngha tng phần ti-n lên tổng khởi ngha ginh thắng l.i hon ton,
đ chính l nguyên nhân ch y-u đưa cuộc Tổng khởi ngha th%ng T%m đ-n thắng l.i.
Câu 9: Phân tích phương châm kháng chiến toàn quốc của Đảng: toàn dân,
toàn diện, lâu dài và dựa vào sức mình là chính? 3.1. Khái quát
3.1.1. Hoàn cảnh lịch sử
a. Tình hình quốc tế
❖ Chi-n tranh th- giới th# hai k-t thúc, th- giới bước vo thi k ti1n
chi-n tranh l0nh. Đ l s) đi đầu v1 quan hệ gi*a hai cưng quc
Liên Xô (phê Xã hội ch ngha) v Mỹ (phê Tư bn ch ngha). Với
m+c tiêu v âm mưu thng tr" th- giới, Mỹ luôn tm c%ch ngăn chặn,
tiêu diệt hệ thng xã hội ch ngha.
❖ Ở Đông Âu, nhân dân nhi1u nước lần lư.t hon thnh công cuộc c%ch
m0ng dân ch nhân dân v bước vo thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội.
b. Tình hình trong nước ❖ Thuận lợi
− Sau C%ch m0ng th%ng T%m, chính quy1n C%ch m0ng đã đư.c thi-t
lập t trung ương đ-n đ"a phương. Uy tín ca Đng, chính quy1n cao
hơn bao gi h-t. − Tinh thần nhiệt huy-t C%ch m0ng trong nhân dân
ti-p t+c đư.c duy tr đS cng c v gi* v*ng chính quy1n. ❖ Khó khăn
− Chính quy1n C%ch m0ng con non trẻ mới đư.c thnh lập, chưa k"p
cng c, chưa đư.c nước no công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao,
C%ch m0ng vẫn ở vo th- b" cô lập.
− Một lo0t c%c tổ ch#c phn động ngc đầu dậy chng ph% C%ch m0ng
(Đng Nam KR, Đng Đông Dương t) tr", Đ0i Việt C%ch m0ng Đng,...)
− Ngân s%ch kho b0c hầu như trng rỗng, kho b0c nh nước chu c
khong hơn 1,2 triệu đồng Đông Dương, trong đ c một nQa r%ch n%t
không lưu hnh đư.c. − Thiên tai, n0n l+t lớn lm vỡ đê 9 tunh Bắc Bộ,
ti-p thêo l n0n h0n h%n kéo di lm cho hơn một nQa diện tích ruộng
đất không thS cy cấy đư.c.
− N0n đi đê d'a: n0n đi năm 1945 lm hơn hai triệu đồng bo ch-t
đi, chính quy1n th)c dân coi ngưi ch-t đi như một th# r%c rưởi.
N0n đi Ất Dậu chưa k"p khắc ph+c th 9 tunh đồng bằng Bắc bộ b"
lũ l+t không cy cấy đư.c dẫn đ-n n0n đi mới l0i xuất hiện.
− Tn dư văn ha l0c hậu do ch- độ th)c dân phong ki-n đS l0i h-t s#c
nặng n1, hơn 90% dân s nước ta b" mù ch*, c%c tệ n0n xã hội cũ
như mê tín d" đoan, rư.u chè, c b0c, nghiện hút ngy đêm honh hnh.
⟹ Hơn một năm đầu sau c%ch m0ng th%ng T%m, C%ch m0ng nước ta
đ#ng trước tnh th- “ngn cân treo s.i tc”.
c. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp
❖ Tr%i với thiện chí hoa bnh ca Việt Nam, th)c dân Ph%p vẫn ngoan c
b%m gi* lập trưng th)c dân, nuôi hi v'ng ginh thắng l.i bằng quân
s). Với dã tâm cướp nước ta một lần n*a, chúng đã trắng tr.n xé bỏ
nh*ng đi1u đã cam k-t với ta trong hiệp đ"nh Sơ bộ ngy 6-3-1946 v
T0m ước ngy 14-9-1946. Nh*ng hnh động khiêu khích, xâm lư.c
ca Ph%p đã lm cho n1n độc lập, ch quy1n ca nước ta b" đê d'a nghiêm tr'ng.
❖ Đ#ng trước tnh hnh đ ban thưng v+ t) Đng h'p hội ngh" mở rộng
do Hồ Chí Minh ch tr, đã quy-t đ"nh ch trương ph%t động cuộc kh%ng chi-n
chng th)c dân Ph%p trên ph0m vi c nước v đ1 ra đưng li, ch trương kh%ng chi-n ca Đng.
3.1.2. Đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp
a. Các văn kiện hình thành đường lối
❖ Chỉ thị Kháng chiến kiến quốc (25/11/1945)
❖ Hội nghị quân sự toàn quốc lần thứ nhất (19/10/1946)
❖ Chu th" ton dân kh%ng chi-n ca ban thưng v+ trung ương Đng
(12/12/1946) ❖ Li kêu g'i ton quc kh%ng chi-n ca Hồ Chí Minh (19/12/1946) T%c phẩm Kh%ng chi-n ❖
nhất đ"nh thắng l.i ca Trưng Chinh (1947) b.
Nội dung chính của đường lối ❖ Mục đích:
− Đ%nh đổ th)c dân Ph%p xâm lư.c, ginh n1n độc lập, t) do, thng
nhất hon ton; v n1n t) do dân ch v gp phần bo vệ hoa bnh
th- giới... “Th hi sinh tất c ch# nhất đ"nh không ch"u mất nước,
nhất đ"nh không ch"u lm nô lệ”.
❖ Nhiệm vụ: “Va kh%ng chi-n, va ki-n quc”. ❖ Tính chất:
− Tính chất ca cuộc kh%ng chi-n lúc ny vẫn l “cuộc c%ch m0ng dân
tộc gii phng”. Cuộc c%ch m0ng ấy đang ti-p diễn, n chưa hon
thnh v đất nước chưa hon ton độc lập.
❖ Triển vọng kháng chiến: mặc dù lâu di, gian khổ, kh khăn song nhất đ"nh thắng l.i.
❖ Phương châm kháng chiến: “kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di
d)a vo s#c mnh l chính”.
3.2. Phân tích phương châm
3.2.1. Kháng chiến toàn dân a. Khái niệm
❖ Kh%ng chi-n ton dân l đêm ton bộ s#c dân, ti dân, l)c dân; động
viên ton dân tích c)c tham gia kh%ng chi-n. Xây d)ng đồng thuận,
nhất trí ca c nước, đ%nh đ"ch ở m'i nơi, m'i lúc, “mỗi ngưi l một
chi-n s, mỗi lng xã l một ph%o đi, mỗi đưng ph l một mặt trận”.
Trong đ Quân đội nhân dân lm nong ct cho ton dân đ%nh giặc.
❖ Đi1u ny đã đư.c Ch t"ch Hồ Chí Minh nêu rõ trong Li kêu g'i ton
quc kh%ng chi-n (th%ng 12-1946): “Bất kR đn ông, đn b, bất kR
ngưi gi, ngưi trẻ, không chia tôn gi%o, đng ph%i, dân tộc. Hễ l
ngưi Việt Nam th phi đ#ng lên đ%nh th)c dân Ph%p đS c#u Tổ quc.
Ai c súng dùng súng. Ai c gươm dùng gươm, không c gươm th
dùng cuc, thuổng, gậy gộc. Ai cũng phi ra s#c chng th)c dân Ph%p
c#u nước”, đây chính l một đ"nh hướng chi-n lư.c, một cẩm nang
ho0t động đi với ton dân ngay t đầu cuộc kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p. b. Phân tích
❖ Xuất phát từ tương quan lực lượng gi*a ta v th)c dân Ph%p
- Ph%p l đội quân nh ngh1 với nhi1u kinh nghiệm trên chi-n trưng,
với vũ khí ti tân hiện đ0i.
- Con ta, sau c%ch m0ng th%ng T%m đã tổn h0i kh% lớn l)c lư.ng c%ch m0ng. Nội dung so sánh Việt Nam Pháp Diện tích Nhỏ Lớn Dân s Ít Đông
Trnh độ kinh t- v kỹ thuật Nông nghiệp, l0c hậu Công nghiệp, tiên ti-n Quân đội Non trẻ, “thơ ấu” Chính quy, hiện đ0i Vũ khí trang b" Ít, thô sơ Nhi1u, hiện đ0i
S) giúp đỡ t bên ngoi 1945 - 1949: Không Mỹ v Anh
⟹ Phi kh%ng chi-n ton dân l v so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v đ"ch rất
chênh lệch, n-u chu d)a vo l)c lư.ng quân đội ch l)c th sẽ không thS no thắng nổi giặc.
❖ Xuất phát từ truyền thống chống ngoại xâm ca dân tộc ta, t
quan điểm “Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng” ca Chủ
nghĩa Mác - Lênin, t tư tưởng chi-n tranh nhân dân ca Ch t"ch Hồ Chí Minh.
❖ Ton dân kh%ng chi-n đư.c coi l nội dung chính ca chi-n tranh nhân
dân Việt Nam, chi phi m'i ch trương, chính s%ch ca Đng v Nh
nước, chi phi k- ho0ch t%c chi-n nghệ thuật quân s) v phương
hướng xây d)ng l)c lư.ng.
− Đng ch trương s#c m0nh ton dân tộc bằng nh*ng hnh th#c, biện
ph%p phong phú phù h.p đS tổ ch#c c nước thnh một mặt trận,
t0o nên th- trận c nước đ%nh giặc.
− L)c lư.ng vũtrang nhân dân ba th# quân, gom: bo đo i ch l) c, bo
đo i đ"a phương vdân quân du kích lm nong ct. Đặc biệt, l)c
lư.ng ton dân tham gia mới th)c hiện đư.c kh%ng chi-n ton diện v t) l)c c%nh sinh.
− ĐSph%t huy ti đa s#c m0nh ca ton dân tộc, Đng tổ ch#c, tập h.p
m'i tng lớp nhân dân, không phân biệt giai cấp, tôn gi%o, đng
ph%i,... cùng tham gia một mặt trận dân tộc thng nhất (Mặt trận Việt Minh).
3.2.2. Kháng chiến toàn diện a. Khái niệm
❖ Kh%ng chi-n ton diện l đ%nh đ"ch trên m'i lnh v)c, m'i mặt trận
không chu bằng quân s) m c v1 chính tr", kinh t-, văn ha, tư tưởng,
ngo0i giao nhằm huy động m'i ti1m l)c vật chất, tinh thần ca đất
nước, liên hiệp với m'i l)c lư.ng c%ch m0ng ti-n bộ v hoa bnh trên
th- giới, k-t h.p m'i hnh th#c đấu tranh đS đ%nh b0i kẻ thù; trong đ
mặt trận quân s), đấu tranh vũ trang gi* vai tro mũi nh'n, mang tính
quy-t đ"nh. Động viên v ph%t huy cho đư.c m'i ti1m năng, s#c m0nh
dân tộc, m'i nguồn l)c vật chất, tinh thần trong nhân dân ph+c v+ kh%ng chi-n thắng l.i. b. Phân tích
❖ Tính đúng đắn, s%ng t0o ca ton dân, ton diện kh%ng chi-n đư.c
Đng ta xây d)ng trên cơ sở, đi1u kiện ca một nước đất không rộng,
ngưi không đông, kinh t- nông nghiệp l0c hậu, cơ sở công nghiệp rất nhỏ y-u.
❖ Tuy nhiên, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với phương châm toàn dân
kháng chiến, toàn diện kháng chiến, nhân dân ta đã k- tha truy1n
thng oanh liệt ca ông cha ta đS t0o nên s#c m0nh tổng h.p nhằm
đ%nh thắng đội quân nh ngh1 ca đ- quc luôn hơn ta v1 s#c m0nh
quân s) v c%c lnh v)c kh%c. Đng đã huy động l)c lư.ng rộng rãi v
m0nh mẽ ca c nước, ca ton dân, đ%nh đ"ch v1 c%c mặt quân s),
chính tr", binh vận, ngo0i giao v đã tng bước ginh thắng l.i.
❖Do đ"ch đ%nh ta ton diện nên ta phi chng l0i ton diện. Cuộc kh%ng
chi-n ca ta bao gồm cuộc đấu tranh trên tất c c%c mặt quân s), chính
tr", kinh t-, văn ha, gi%o d+c ngo0i giao,... nhằm ph%t huy kh năng
ca mỗi ngưi trên tng lnh v)c, t0o ra s#c m0nh tổng h.p, c+ thS:
− Quân sự: th)c hiện vũ trang ton dân, ph%t triSn chi-n tranh du
kích. − Chính trị: năm 1948, t0i Nam Bộ, bầu cQ Hội đồng Nhân dân
cấp xã đ-n cấp tunh; Ở nhi1u nơi, Hội đồng Nhân dân v Ủy ban
Kh%ng chi-n hnh chính c%c cấp đư.c cng c v kiện ton.
− Kinh tế: ch trương ph% ho0i kinh t- ca đ"ch, xây d)ng n1n kinh t-
t) cấp, t) túc. − Văn hoá, giáo dục: th%ng 7/1950, Chính ph đ1 ra ch
trương ci c%ch gi%o d+c phổ thông.
− Ngoại giao: Ngy 14/1/1950, Ch t"ch Hồ Chí Minh tuyên b sẵn
sng đặt quan hệ ngo0i giao với bất c# nước no tôn tr'ng độc lập,
ch quy1n, thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ca Việt Nam. Sau đ,
Trung Quc, Liên Xô, lần lư.t c%c nước dân ch nhân dân kh%c
công nhận v đặt quan hệ ngo0i giao với nước ta.
⟹ Đảng ta chủ trương “vừa kháng chiến vừa kiến quốc”, tức là xây
dựng chế độ mới nên phải kháng chiến toàn diện.
3.2.3. Kháng chiến lâu dài a. Khái niệm
❖ Kháng chiến lâu dài l tư tưởng chu đ0o chi-n lư.c ca Đng. Trưng
kR kh%ng chi-n l một qu% trnh va đ%nh tiêu hao l)c lư.ng đ"ch va
xây d)ng, ph%t triSn l)c lư.ng ta, tng bước lm chuySn bi-n so s%nh
l)c lư.ng trên chi-n trưng c l.i cho ta; lấy thi gian l l)c lư.ng vật
chất đS chuySn ha y-u thnh m0nh. Kh%ng chi-n lâu di nhưng không
c ngha l kéo di vô thi h0n m phi luôn tranh th, chớp thi cơ
thúc đẩy cuộc kh%ng chi-n c bước nhy v't v1 chất, thắng tng bước
đS đi đ-n thắng l.i cui cùng. b. Phân tích
❖ Tính chất kh%ng chi-n lâu di đư.c k- tha t truy1n thng đ%nh giặc
ca dân tộc ta: Lấy ít đ"ch nhi1u, lấy y-u thắng m0nh, lấy chính ngha thắng hung tn.
❖ Như đã so s%nh tương quan l)c lư.ng ở trên, l)c lư.ng lúc đầu gi*a ta
v đ"ch chênh lệch, đ"ch m0nh hơn ta nhi1u v1 m'i mặt, ta chu hơn
đ"ch v1 tinh thần v m+c đích chính ngha, nên kh c thS ginh thắng
l.i nhanh chng. Do đ, ta phi c thi gian đS:
− ChuySn ha l)c lư.ng lm cho chỗ y-u ca đ"ch lộ ra, chỗ m0nh ca đ"ch ngy cng h0n ch-.
− Nhân dân ta sẽ c thi gian đS va kh%ng chi-n va ki-n quc, va
kh%ng chi-n va xây d)ng hậu phương v vận động quc t-.
− ĐiSm m0nh v1 đ"a th-, chi-n thuật đ%nh du kích ca dân ta ngy cng
hiệu qu, ti-n lên đ%nh b0i kẻ thù.
❖ Thông qua cuộc chi-n đấu ở c%c đô th" phía Bắc v tuy-n 16 v chi-n
d"ch Việt Bắc - Thu Đông năm 1947, ch trương đ%nh b0i k- ho0ch
“Đ%nh nhanh thắng nhanh” ca th)c dân Ph%p, buộc th)c dân Ph%p
phi chuySn qua đ%nh lâu di, đồng thi cũng khắc ph+c tư tưởng
nng vội ca một s Đng viên.
❖ Tuy nhiên kh%ng chi-n lâu di cũng cần bi-t nắm bắt thi cơ, trên cơ sở
th)c hiện kh%ng chi-n phương châm kh%ng chi-n lâu di con phi
ginh thắng l.i tng bước, lm thay đổi so s%nh l)c lư.ng gi*a ta v
đ"ch trên chi-n trưng, ti-n lên tranh th ginh chi-n thắng quy-t đ"nh
k-t h.p với gii ph%p ngo0i giao đS k-t thúc cuộc kh%ng chi-n tranh
gây mất m%t đau thương cho nhân dân.
3.2.4. Kháng chiến dựa vào sức mình là chính a. Khái niệm
❖ Kháng chiến dựa vào sức mình là chính, l s) k- tha tư tưởng chi-n
lư.c trong chu đ0o s) nghiệp c%ch m0ng gii phng dân tộc, ginh
chính quy1n ca lãnh t+ Hồ Chí Minh. Phi lấy nguồn nội l)c ca dân
tộc, ph%t huy nguồn s#c m0nh vật chất, tinh thần vn ca trong nhân
dân ta lm chỗ d)a ch y-u, nguồn l)c ch y-u ca cuộc chi-n tranh
nhân dân. Trên cơ sở đ, đS tm ki-m, ph%t huy cao độ v c hiệu qu
s) ng hộ, giúp đỡ tinh thần v vật chất ca quc t- khi c đi1u kiện.
Lấy độc lập, t) ch v1 đưng li l y-u t quan tr'ng hng đầu. b. Phân tích
❖ Trong thi gian đầu ca cuộc kh%ng chi-n (trước 1949) ta nằm trong
tnh th- b" bao vây cô lập th cng phi ph%t huy tinh thần t) l)c t)
cưng. Tuy nhiên t) l)c c%nh sinh cũng cần phi bi-t tranh th m'i s)
giúp đỡ quc t-, cần phi tuyên truy1n vận động quc t- tranh th m'i
s) giúp đỡ v1 vật chất v tinh thần, lm tăng thêm s#c m0nh ca cuộc kh%ng chi-n.
Kết luận: Đường lối kháng chiến của đảng là sự kế thừa và nâng lên tầm
cao mới về tư tưởng quân sự truyền thống của tổ tiên xưa, là sự vận dụng
lý luận chủ nghĩa mác Lênin, kinh nghiệm quân sự nước ngoài vào điều
kiện ở Việt Nam. Đường lối đó là ngọn cờ dẫn dắt và là động lực chính
trị tinh thần đưa quân và dân ta tiến lên chiến đấu và chiến thắng thực dân pháp xâm lược
Câu 10: Phân tích nội dung Chính cương Đảng lao động Việt Nam được Đại
hội đại biểu Toàn quốc lần thứ II của Đảng thông qua?
❖ Nội dung chính cương đảng lao động việt nam được đại hội đại biểu
toàn quốc lần thứ ii của đảng thông qua:
- Đng Lao động nhằm hon thnh s) nghiệp gii phng dân tộc, xo% bỏ di
tích phong ki-n v nQa phong ki-n, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân,
lm cho nước Việt Nam độc lập v thng nhất, dân ch t) do, phú cưng
v ti-n lên ch ngha xã hội.
- Trong kh%ng chi-n v ngay sau kh%ng chi-n, Đng Lao động Việt Nam
ch trương thi hnh nh*ng chính s%ch sau đây đặng đẩy m0nh kh%ng
chi-n đ-n thắng l.i v đặt cơ sở ki-n thi-t quc gia. 1. Kháng chiến
- Nhân dân Việt Nam kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n cùng chng th)c dân
Ph%p v b'n can thiệp Mỹ đS ginh độc lập v thng nhất thật s) cho Tổ quc.
- Cuộc kh%ng chi-n ca ta l một cuộc chi-n tranh nhân dân. Đặc điSm ca
n l: ton dân, ton diện, trưng kR. N phi tri qua ba giai đo0n: phong
ng), cầm c) v tổng phn công.
- Nhiệm v+ tr'ng tâm ca cuộc kh%ng chi-n t nay đ-n thắng l.i l: hon
thnh việc chuẩn b" tổng phn công v tổng phn công thắng l.i. Mun
vậy phi tổng động viên nhân l)c, vật l)c, ti l)c vo việc kh%ng chi-n
theo khẩu hiệu "Tất c cho ti1n tuy-n, tất c đS chi-n thắng". Đồng thi
phi luôn luôn bồi dưỡng l)c lư.ng kh%ng chi-n v1 m'i mặt.
- Phi nắm v*ng phương châm chi-n lư.c ca chi-n tranh nhân dân l:
+ C%c mặt công t%c chính tr", kinh t-, vǎn ho% đ1u nhằm m+c đích lm
cho quân s) thắng l.i. Đồng thi, đấu tranh quân s) phi phi h.p
với đấu tranh chính tr", kinh t-, v.v..
+ Phi h.p với việc t%c chi-n trước mặt đ"ch với việc đ%nh du kích
quấy ri ph% ho0i sau lưng đ"ch.
2. Chính quyền nhân dân
- Chính quy1n ca nước Việt Nam Dân ch Cộng ho l chính quy1n dân
ch ca nhân dân ngha l ca công nhân, nông dân, tiSu tư sn thnh th",
tiSu tư sn trí th#c, tư sn dân tộc v c%c thân s (đ"a ch) yêu nước v
ti-n bộ. Nh*ng tầng lớp nhân dân ấy chuyên chính đi với đ- quc xâm
lư.c v b'n phn quc. Cho nên nội dung chính quy1n đ l nhân dân dân ch chuyên chính.
- Chính quy1n đ d)a vo Mặt trận dân tộc thng nhất, lấy liên minh công
nhân, nông dân v lao động trí th#c lm n1n tng v do giai cấp công nhân lãnh đ0o.
- Nguyên tắc tổ ch#c ca chính quy1n đ l dân ch tập trung. Cơ quan
chính quy1n ở đ"a phương l Hội đồng nhân dân v Uỷ ban hnh chính
(hiện nay l Uỷ ban kh%ng chi-n hnh chính). Cơ quan chính quy1n ti
cao ton quc l Quc hội v Hội đồng Chính ph.
3. Mặt trận dân tộc thống nhất
- Mặt trận dân tộc thng nhất Việt Nam đon k-t tất c m'i đng ph%i, m'i
đon thS v m'i thân s yêu nước, không phân biệt giai cấp, chng tộc,
tôn gi%o, nam n* đS cùng nhau kh%ng chi-n ki-n quc. N ng hộ chính
quy1n bằng c%ch động viên v gi%o d+c nhân dân thi hnh mệnh lệnh
chính quy1n cũng như bằng c%ch đ1 đ0t ý ki-n, nguyện v'ng ca nhân dân lên chính quy1n.
- Mặt trận dân tộc thng nhất lấy liên minh công nông v lao động trí th#c
lm nong ct v do giai cấp công nhân lãnh đ0o.
- Đng Lao động Việt Nam đon k-t với c%c đng ph%i, c%c đon thS, c%c
thân s trong Mặt trận dân tộc thng nhất theo nguyên tắc:
+ Đon k-t thnh th)c: c%c bộ phận ca Mặt trận giúp đỡ lẫn nhau v
phê bnh lẫn nhau một c%ch thân %i đS cùng nhau ti-n bộ.
+ Thng nhất hnh động: c%c bộ phận ca Mặt trận thương lư.ng,
tho thuận với nhau đS thng nhất m'i hnh động theo một chương
trnh chung. Song mỗi đon thS ca Mặt trận vẫn độc lập v1 tổ
ch#c v c chương trnh ho0t động ti đa ca mnh.
+ H.p t%c lâu di: c%c bộ phận trong Mặt trận đon k-t nhau trong
trưng kR kh%ng chi-n v trong công cuộc ki-n quc sau khi kh%ng chi-n thắng l.i. 4. Quân đội
- Quân đội Việt Nam l quân đội nhân dân, do nhân dân tổ ch#c v v nhân
dân m chi-n đấu. N c tính chất: dân tộc, dân ch v hiện đ0i.
- Trong kh%ng chi-n, nguồn bổ sung ch y-u ca n l bộ đội đ"a phương v
dân quân du kích v nguồn trang b" ch y-u ca n l ti1n tuy-n.
- Kỷ luật ca n rất nghiêm, nhưng l kỷ luật t) gi%c v dân ch. Va t%c
chi-n, n va ti-n hnh công t%c chính tr" rộng rãi lm cho trên dưới một
long, quân dân nhất trí v tinh thần lính đ"ch tan rã.
5. Kinh tế tài chính
- Nh*ng nguyên tắc lớn ca chính s%ch kinh t- hiện nay l đm bo quy1n
l.i ca công v tư, ca tư bn v lao động, tǎng gia sn xuất m'i mặt đS
cung cấp cho nhu cầu kh%ng chi-n v ci thiện dân sinh, đặc biệt l ci
thiện đi sng ca nhân dân lao động.
- Trong c%c ngnh sn xuất, hiện nay phi chú tr'ng nhất việc ph%t triSn
nông nghiệp. V1 công nghiệp chú tr'ng ph%t triSn tiSu công nghệ v th
công nghiệp, đồng thi xây d)ng kỹ nghệ, ph%t triSn thương nghiệp. Ph%t
triSn n1n ti chính theo nguyên tắc: ti chính d)a vo sn xuất v đẩy
m0nh sn xuất. Chính s%ch ti chính l:
+ Tǎng thu bằng c%ch tǎng gia sn xuất, gim chi bằng c%ch ti-t kiệm.
+ Th)c hiện ch- độ đng gp dân ch.
→ Chú tr'ng gây cơ sở kinh t- nh nước v ph%t triSn kinh t- h.p t%c xã. Đồng
thi giúp đỡ tư nhân trong việc sn xuất. Đặc biệt đi với tư sn dân tộc,
khuy-n khích, giúp đỡ v hướng dẫn h' kinh doanh.
- Trong kh%ng chi-n đi đôi với việc mở mang kinh t- quc dân, phi tuR
nơi, tuR lúc m ph% ho0i v bao vây kinh t- đ"ch một c%ch c k- ho0ch, c
h0i cho đ"ch m không h0i cho ta. Gii phng đ-n đâu th t"ch thu ti sn
ca đ"ch đ-n đ, th tiêu kinh t- th)c dân ca chúng.
6. Cải cách ruộng đất
- Trong kh%ng chi-n chính s%ch ruộng đất ch y-u l gim tô, gim t#c.
Ngoi ra thi hnh nh*ng ci c%ch kh%c như: quy đ"nh ch- độ lnh canh,
t0m cấp ruộng đất ca th)c dân Ph%p v Việt gian cho dân cy nghèo,
chia l0i công đi1n, sQ d+ng h.p lý ruộng vắng ch v ruộng bỏ hoang, v.v..
- M+c đích ca nh*ng ci c%ch đ l ci thiện đi sng nông dân, đồng thi
xúc ti-n tǎng gia sn xuất, bo đm cung cấp v đon k-t ton dân đS kh%ng chi-n.
7. Vǎn hoá giáo dục
- ĐS đo t0o con ngưi mới v c%n bộ mới v đS đẩy m0nh kh%ng chi-n
ki-n quc phi bi tr nh*ng di tích vǎn ho% gi%o d+c th)c dân v phong
ki-n, ph%t triSn n1n vǎn ho% gi%o d+c c tính chất: v1 hnh th#c th dân
tộc, v1 nội dung th khoa h'c, v1 đi tư.ng th đ0i chúng.
- Chính s%ch vǎn ho% gi%o d+c hiện nay l:
+ Th tiêu n0n mù ch*, ci c%ch ch- độ gi%o d+c, mở mang c%c trưng chuyên nghiệp.
+ Ph%t triSn khoa h'c, kỹ thuật v vǎn nghệ nhân dân.
+ Ph%t triSn tinh hoa ca vǎn ho% dân tộc đồng thi h'c tập vǎn ho%
Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân kh%c.
+ Ph%t triSn vǎn ho% dân tộc thiSu s.
8. Đối với tôn giáo
- Tôn tr'ng v bo vệ quy1n t) do tín ngưỡng. Đồng thi nghiêm tr" nh*ng
kẻ l.i d+ng tôn gi%o m phn quc.
9. Chính sách dân tộc
- C%c dân tộc sng trên đất Việt Nam đ1u bnh đ!ng v1 quy1n l.i v ngha
v+, đon k-t giúp đỡ nhau đS kh%ng chi-n v ki-n quc; chng ch ngha
dân tộc hẹp hoi, bi tr m'i hnh động gây hằn thù, chia rẽ gi*a c%c dân tộc.
- Không xúc ph0m đ-n tín ngưỡng, phong t+c, tập qu%n ca c%c dân tộc
thiSu s lm cho c%c dân tộc ấy t) gi%c ci c%ch tuR theo đi1u kiện ca h'.
- Giúp đỡ c%c dân tộc thiSu s ti-n bộ v1 m'i mặt chính tr", kinh t-, xã hội, vǎn ho%.
10. Đối với vùng tạm bị chiếm
- Vùng t0m b" chi-m l hậu phương ca đ"ch. Công t%c vùng đ l một phần
tr'ng y-u ca ton bộ công t%c kh%ng chi-n.
- Chính s%ch đi với vùng t0m b" chi-m l: đon k-t rộng rãi m'i tầng lớp
nhân dân, đẩy m0nh chi-n tranh du kích, cng c chính quy1n c%ch m0ng,
ph% nguỵ quy1n, nguỵ quân, phi h.p đấu tranh với vùng t) do.
- Đi với c%c h0ng ngưi trong hng ngũ ca đ"ch th trng tr" b'n cầm đầu
n-u chúng không hi ci, khoan hồng đi với nh*ng kẻ lầm lỡ đã bi-t ǎn nǎn.
- Khu mới gii phng đon k-t, an dân. 11. Ngoại giao
- Nh*ng nguyên tắc ca chính s%ch ngo0i giao l nước ta v c%c nước tôn
tr'ng độc lập dân tộc, ch quy1n lãnh thổ, thng nhất quc gia ca nhau
v cùng nhau bo vệ ho bnh dân ch th- giới, chng b'n gây chi-n.
- Đon k-t chặt chẽ với Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch nhân dân
kh%c v tích c)c ng hộ phong tro gii phng thuộc đ"a v nQa thuộc đ"a.
Mở rộng ngo0i giao nhân dân; giao thiệp thân thiện với chính ph nước
no tôn tr'ng ch quy1n ca Việt Nam, đặt quan hệ ngo0i giao với c%c
nước đ theo nguyên tắc t) do, bnh đ!ng v c l.i cho c hai bên.
12. Đối với Miên, Lào
- Dân tộc Việt Nam đon k-t chặt chẽ với hai dân tộc Miên, Lo v h-t s#c
giúp đỡ hai dân tộc ấy cùng nhau kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c,
gii phng cho tất c c%c dân tộc Đông Dương.
- Nhân dân Việt Nam đ#ng trên lập trưng l.i ích chung m h.p t%c lâu di
với hai dân tộc Miên, Lo trong kh%ng chi-n v sau kh%ng chi-n ...
13. Đối với ngoại kiều
- Tất c m'i ngo0i ki1u tôn tr'ng ph%p luật nước Việt Nam đ1u đư.c quy1n
cư trú, đư.c bo đm sinh mệnh, ti sn v đư.c lm ǎn t) do trên đất nước Việt Nam.
- C%c ki1u dân thuộc quc t"ch c%c nước dân ch nhân dân đư.c hưởng
quy1n l.i v lm ngha v+ như công dân Việt Nam, n-u h' mun v
Chính ph nước h' tho thuận với Chính ph nước ta.
- Đặc biệt đi với Hoa ki1u:
+ Hoa ki1u vùng t) do đư.c hưởng tất c quy1n l.i ca công dân Việt
Nam, đồng thi ta vận động h' tnh nguyện lm ngha v+ ca công dân Việt Nam.
+ Đi với Hoa ki1u vùng t0m b" chi-m, vận động h' ng hộ, tham gia
kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c Ph%p, Mỹ.
- C%c ngưi ngo0i quc v đấu tranh cho độc lập, dân ch ho bnh, b" c%c
chính ph phn động truy nã m l%nh n0n vo nước ta th đư.c ta nhiệt
liệt bo vệ v giúp đỡ.
14. Đấu tranh cho hoà bình và dân chủ thế giới
- Đấu tranh cho ho bnh th- giới l nhiệm v+ quc t- ca nhân dân Việt
Nam. Kh%ng chi-n chng đ- quc xâm lư.c l một phương ph%p triệt đS
nhất ca dân ta đS lm nhiệm v+ ấy.
- Phi h.p cuộc kh%ng chi-n ca ta với c%c cuộc đấu tranh ca nhân dân th-
giới, nhất l ca nhân dân Liên Xô, Trung Quc v c%c nước dân ch
nhân dân kh%c, ca c%c dân tộc b" %p b#c, ca nhân dân Ph%p.
15. Thi đua ái quốc
- Thi đua %i quc l một điệu lm việc mới. Phong tro thi đua l một phong
tro quần chúng. Thi đua l th)c hiện k- ho0ch đã đ"nh.
- Lúc ny k- ho0ch thi đua nhằm gi-t giặc ngo0i xâm, tǎng gia sn xuất v
diệt giặc dt. Bộ đội, nông dân, công xưởng v lớp h'c l nh*ng nơi thi đua chính.
Câu 11: Trình bày kết quả, nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử và bài
học kinh nghiệm của Đảng trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ (1946-1954)? 1. Kết quả: ❖ Về chính trị:
- Đng ra ho0t động công khai đã c đi1u kiện kiện ton tổ ch#c, tăng
cưng s) lãnh đ0o đi với cuộc kh%ng chi-n.
- Bộ m%y chính quy1n đư.c cng c t Trung ương đ-n cơ sở.
- Mặt trận Liên hiệp quc dân Việt Nam (Liên Việt) đư.c thnh lập. Khi
đ0i đon k-t ton dần ph%t triSn lên một bước mới.
- Chính s%ch ruộng đất đư.c triSn khai, tng bước th)c hiện khẩu hiệu ngưi cy c ruộng. ❖ Về quân sự:
- Đ-n cui năm 1952, l)c lư.ng ch l)c đã c s%u đ0i đon bộ binh, một
đ0i đon công binh - ph%o binh.
- Thắng l.i ca c%c chi-n d"ch Trung du, Đưng 13, H - Nam- Ninh, Hoa
Bnh, Tây Bắc, Thư.ng Lo, v.v. đã tiêu diệt đư.c nhi1u sinh l)c đ"ch,
gii phng nhi1u vùng đất đai v dân cư, mở rộng vùng gii phng ca
Việt Nam v giúp đỡ c%ch m0ng Lo, v.v..
- Chi-n thắng Điện Biên Ph ngy 7-5-1954 đư.c ghi vo l"ch sQ dân tộc ta
như một B0ch Đằng, một Chi Lăng hay một Đng Đa trong th- kỷ XX v
đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công hiSn h%ch, b%o hiệu s) thắng
l.i ca nhân dân c%c dân tộc b" %p b#c, s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân. ❖ Về ngoại giao:
- Với phương châm k-t h.p đấu tranh chính tr", quân s) v ngo0i giao, khi
bi-t tin Ph%p c ý đ"nh đm ph%n, thương lư.ng với ta, ngy 27-12-1953,
Ban Bí thư ra Thông tư nêu rõ: "lập trưng ca nhân dân Việt Nam l
kiên quy-t kh%ng chi-n đ-n thắng l.i cui cùng. Song nhân dân v Chính
ph ta cũng t%n thnh thương lư.ng nhằm m+c đích gii quy-t hoa bnh vấn đS Việt Nam".
- Ngy 8-5- 1954, Hội ngh" quc t- v1 chấm d#t chi-n tranh Đông Dương
chính th#c khai m0c t0i Giơnevơ (Th+y S).
- Ngy 21-7-1954, c%c văn bn ca Hiệp đ"nh Giơnevơ v1 chấm d#t chi-n
tranh, lập l0i hoa bnh ở Đông Dương, đư.c ký k-t, cuộc khang chi-n
chổng th)c dân Ph%p xâm lư.c ca quân dân ta k-t thúc thắng l.i.
2. Nguyên nhân thắng lợi
❖ Nguyên nhân chủ quan:
- C s) lãnh đ0o v*ng vng ca Đng, với đưng li kh%ng chi-n đúng đắn
đã huy động đư.c s#c m0nh ton dân đ%nh giặc.
- C s) đon k-t chi-n đấu ca ton dân tập h.p trong mặt trận dân tộc
thng nhất rộng rãi - Mặt trận Liên Việt, đư.c xây d)ng trên n1n tng
khi liên minh công - nông v trí th#c v*ng chắc.
- C l)c lư.ng vũ trang gồm ba th# quân do Đng ta tr)c ti-p lãnh đ0o
ngy cng v*ng m0nh, chi-n đấu dũng cm, mưu lư.c, ti trí, l l)c
lư.ng quy-t đ"nh tiêu diệt đ"ch trên chi-n trưng, đè bẹp ý chí xâm lư.c
ca đ"ch, gii phng đất đai ca Tổ quc.
- C chính quy1n dân ch nhân dân, ca dân, do dân v v dân đư.c gi*
v*ng, cng c v lớn m0nh, lm công c+ sắc.
- Bi-t tổ ch#c ton dân kh%ng chi-n v xây d)ng ch- độ mới.
❖ Nguyên nhân khách quan
- C s) liên minh đon k-t chi-n đấu keo sơn gi*a ba dân tộc Việt Nam,
Lo, Campuchia cùng chng một kẻ thù chung.
- Đồng thi c s) ng hộ, giúp đỡ to lớn ca Trung Quc, Liên Xô, c%c
nước xã hội ch ngha, c%c dân tộc yêu chuộng hoa bnh trên th- giới, kS
c nhân dân ti-n bộ Ph%p. 3. Ý nghĩa lịch sử:
❖ Đối với nước ta:
- Trong cuộc kh%ng chi-n trưng kR, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, ton quân,
ton dân ta đã bo vệ v ph%t triSn tt c%c thnh qu ca cuộc C%ch m0ng th%ng T%m.
- Cng c, ph%t triSn ch- độ dân ch nhân dân trên tất c c%c lnh v)c chính
tri, kinh t-, văn ha xã hội. Mang đ-n ni1m tin vo s#c sng v thắng l.i
tất y-u ca cuộc kh%ng chi-n.
- Xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân đã lm thất b0i cuộc chi-n tranh xâm
lư.c ca th)c dân Ph%p đư.c đ- quc Mỹ giúp s#c ở m#c độ cao, buộc
chúng phi công nhận độc lập, ch quy1n, ton vẹn lãnh thổ ca c%c nước Đông Dương.
- Lm thất b0i âm mưu mở rộng v kéo di chi-n tranh ca đ- quc Mỹ, k-t
thúc chi-n tranh, lập l0i hoa bnh ở Đông Dương.
- Gii phng hon ton mi1n Bắc, t0o đi1u kiện đS mi1n Bắc ti-n lên ch
ngha xã hội lm căn c# đ"a, hậu thuẫn cho cuộc đấu tranh ở mi1n Nam
- Cuộc kh%ng chi-n ca nhân dân Việt Nam đã ginh thắng l.i to lớn, c ý
ngha l"ch sQ quan tr'ng đi với s) nghiệp đấu tranh ginh độc lập, thng
nhất v ton vẹn lãnh thổ ca dân tộc Việt Nam.
- C tính lan tỏa rộng lớn trong khu v)c v mang tầm vc thi đ0i sâu sắc. -
Đã đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy mô lớn ca quân đội nh
ngh1 c ti1m l)c quân s) tiên ti-n, hiện đ0i. Lần đầu tiên trong l"ch sQ
phong tro gii phng dân tộc, một nước thuộc đ"a nhỏ bé đã đ%nh thắng
một cưng quc th)c dân
❖ Đối với quốc tế:
- Thắng l.i đ đã cổ vũ m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th-
giới. - Mở rộng đ"a bn, tăng thêm l)c lư.ng cho ch ngha xã hội v c%ch m0ng th- giới.
- Cùng với nhân dân Lo v Campuchia đập tan %ch thng tr" ca ch ngha
th)c dân ở ba nước Đông Dương, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c
dân cũ trên th- giới, trước h-t l hệ thng thuộc đ"a ca th)c dân Ph%p.
→ Đ%nh gi% v1 ý ngha l"ch sQ ca cuộc kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p xâm
lư.c, Hồ Chí Minh ni: "Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một nước thuộc đ"a nhỏ y-u
đã đ%nh thắng một nước th)c dân hùng m0nh. Đ l một thắng l.i vẻ vang ca
nhân dân Việt Nam, đồng thi cũng l một thắng l.i ca c%c l)c lư.ng hoa
bnh, dân ch v xã hội ch ngha trên th- giới".
4. Bài học kinh nghiệm:
Thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n, ghi nhận s) ph%t triSn v thnh công trong lãnh
đ0o, chu đ0o chi-n tranh gii phng dân tộc ca Đng Lao Động Việt Nam v đS
l0i nhi1u bi h'c, kinh nghiệm quý b%u:
- Một là, đề ra đường lối đúng đắn, sáng tạo, phù hợp với thực tiễn lịch
sử của cuộc kháng chiến ngay từ những ngày đầu. Đưng li cơ bn l
“kh%ng chi-n v ki-n quc”, kh%ng chi-n ton dân, ton diện, t) l)c c%nh
sinh l chính. Ph%t huy s#c m0nh đon k-t dân tộc, chng thù trong giặc
ngoi, th)c hiện m+c tiêu độc lập, dân ch trong sut thi k kh%ng chi-n.
K-t h.p s#c m0nh nội l)c ca nhân dân Việt Nam với việc tranh th ti
đa nh*ng đi1u kiện thuận l.i ca quc t-, ph%t huy hiệu qu cao nhất s)
ng hộ, giúp đỡ ca c%c l)c lư.ng dân ch, ti-n bộ đi với c%c cuộc kh%ng chi-n.
- Hai là, kết hợp chặt chẽ và giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai
nhiệm vụ cơ bản vừa kháng chiến vừa kiến quốc, chống đế quốc và
chống phong kiến. Kh%ng chi-n ton diện trên c%c mặt trận, c%c lnh v)c
c kinh t-, văn ha, chính tr", quân s). K-t h.p nhuần nhuyễn c%c hnh
th#c đấu tranh trên c%c mặt trận. kh%ng chi-n đi đôi với ki-n quc, chng
Đ- quc v chng phong ki-n, xây d)ng hậu phương – căn c# đ"a v*ng
chắc luôn l nhiệm v+ cơ bn, cùng đồng hnh v nội dung ch y-u,
xuyên sut trong qu% trnh lãnh đ0o.
- Ba là, ngày càng hoàn thiện phương thức lãnh đạo tổ chức điều hành
cuộc kháng chiến phù hợp với đặc thù của từng giai đoạn. Ph%t triSn
c%c lo0i hnh chi-n tranh đúng đắn s%ng t0o phù h.p với đặc điSm ca
cuộc kh%ng chi-n v so s%nh l)c lư.ng ta - đ"ch, đ l lo0i hnh chi-n
tranh nhân dân, ton dân, ton diện. K-t h.p chi-n tranh chính quy với
chi-n tranh du kích ở c%c mặt trận chính diện v vùng sau lưng đ"ch,
vùng b" t0m chi-m. Ph%t huy sở trưng ca ta v c%ch đ%nh s%ng t0o linh
ho0t k-t h.p với chu đ0o chi-n thuật t%c chi-n linh ho0t.
- Bốn là xây dựng và phát triển lực lượng vũ trang ba thứ Quân: Bộ đội
chủ lực, Bộ đội địa phương, Dân quân du kích một cách thích hợp,
đáp ứng kịp thời yêu cầu của nhiệm vụ chính trị quân sự của cuộc
kháng chiến. Xây d)ng mô hnh tổ ch#c bộ m%y nh nước ta nhất l Quân đội nhân dân.
- Năm là, coi trọng công tác xây dựng chỉnh đốn Đảng nâng cao vai trò
lãnh đạo toàn diện của Đảng đối với cuộc kháng chiến trên tất cả mọi
lĩnh vực mặt trận. Xây d)ng bồi đắp hnh nh uy tín ca Đng v Chính
ph bằng hnh động th)c t-, bằng s) yêu thương v vai tro tiên phong
ca c%c tổ ch#c Đng v đội ngũ c%n bộ đng viên trong qu% trnh tổ ch#c
cuộc kh%ng chi-n ở c c%c đ"a phương v vùng b" t0m chi-m
Câu 12: Trình bày hoàn cảnh và nội dung đường lối kháng chiến chống Mỹ,
cứu nước? Thực chất chủ trương cách mạng của Đảng trong giai đoạn mới này là gì? 1. Giai đoạn 1954-1965
a. Hoàn cảnh lịch sử
- Bi cnh l"ch sQ ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954: Sau Hiệp
đ"nh Giơnevơ, c%ch m0ng Việt Nam va c nh*ng thuận l.i mới, va
đ#ng trước nhi1u kh khăn, ph#c t0p. ❖ Thuận lợi:
- Thế giới: Hệ thng xã hội ch ngha ti-p t+c lớn m0nh c v1 kinh t-, quân
s), khoa h'c - kỹ thuật, nhất l ca Liên Xô; phong tro gii phng dân
tộc ti-p t+c ph%t triSn ở Châu Á, Châu Phi v khu v)c Mỹ La Tinh, phong
tro ho bnh dân ch lên cao ở c%c nước tư bn.
- Trong nước: Mi1n Bắc hon ton đư.c gii phng đi theo con đưng qu%
độ lên CNXH, lm căn c# đ"a chung cho c nước; th- l)c ca c%ch m0ng
đã lớn m0nh hơn sau chín năm kh%ng chi-n; c ý chí độc lập thng nhất
Tổ quc ca nhân dân t Bắc chí Nam. ❖ Khó khăn: - Thế giới:
+ Đ- quc Mỹ c ti1m l)c kinh t-, quân s) hùng m0nh, âm mưu lm
b% ch th- giới với c%c chi-n lư.c ton cầu phn c%ch m0ng
+ Th- giới bước vo thi kR chi-n tranh l0nh, ch0y đua vũ trang gi*a
hai phe xã hội ch ngha v tư bn ch ngha
+ Xuất hiện s) bất đồng trong hệ thng xã hội ch ngha, nhất l gi*a Liên Xô v Trung Quc
- Trong nước: Đất nước b" chia cắt lm hai mi1n:
+ Kinh t- mi1n Bắc nghèo nn, l0c hậu
+ Mi1n Nam trở thnh thuộc đ"a kiSu mới ca Mỹ v Đ- quc Mỹ trở
thnh kẻ thù tr)c ti-p ca nhân dân ta.
❖ Kết luận: Đng lãnh đ0o đồng thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng ở hai mi1n
kh%c nhau l đặc điSm lớn nhất ca c%ch m0ng Việt Nam sau th%ng 7/1954.
Hon cnh l"ch sQ trên chính l cơ sở đS Đng ta phân tích, ho0ch đ"nh đưng
li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng Việt Nam trong giai đo0n mới.
b. Quá trình hình thành và nội dung đường lối
- Tháng 7-1954: Hội ngh" TW6 chu rõ: “Hiện nay đế quốc Mỹ đang là kẻ
thù chính của nhân dân thế giới, và nó đang trở thành kẻ thù chính và
trực tiếp của nhân dân Đông Dương, cho nên mọi việc của ta đều nhằm
chống đế quốc Mỹ”.
- Tháng 9-1954, Bộ Chính tr" đ1 ra nhiệm v+ ch y-u trước mắt ca mi1n
Bắc l hn gắn v-t thương chi-n tranh, ph+c hồi n1n kinh t- quc dân
trước h-t l ph+c hồi v ph%t triSn sn xuất nông nghiệp.
- Hội nghị lần thứ 7 (3-1955) và lần thứ 8 (8-1955) ca Ban Chấp hnh
Trung ương Đng ch trương: trước h-t cần hon thnh ci c%ch ruộng
đất, chia ruộng đất cho nông dân, xa bỏ ch- độ sở h*u ruộng đất ca
giai cấp đ"a ch; đưa mi1n Bắc ti-n dần tng bước lên ch ngha xã hội,
đồng thi gi* v*ng v đẩy m0nh cuộc đấu tranh ca nhân dân mi1n Nam.
- Tháng 8-1956: Lê Duẩn d) tho “Đưng li c%ch m0ng mi1n Nam” kh!ng đ"nh:
+ Con đưng tất y-u c#u nước v t) c#u mnh l “con đưng CM”.
+ C%c đng bộ ở mi1n Nam rút vo ho0t động bí mật, sắp x-p l0i tổ ch#c.
+ Thnh lập UB đấu tranh hoa bnh, hiệp thương tổng tuySn cQ, chng cướp đất,…
- Tháng 12-1957, t0i Hội ngh" TW lần th# 13, đưng li ti-n hnh đồng
thi hai chi-n lư.c c%ch m0ng đư.c x%c đ"nh: "M+c tiêu v nhiệm v+
c%ch m0ng ca ton đng, ton dân ta hiện nay l: cng c mi1n Bắc, đưa
mi1n Bắc ti-n dần lên ch ngha xã hội. Ti-p t+c đấu tranh đS th)c hiện
thng nhất nước nh trên cơ sở độc lập v dân ch bằng phương ph%p ho bnh.
- Tháng 1-1959 Hội ngh" TW lần th# 15 h'p bn v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Sau nhi1u lần h'p v tho luận, Ban chấp hnh trung ương đã ra ngh" quy-t v1 c%ch m0ng mi1n Nam.
Nội dung Hội nghị TW thứ 15:
- Hội ngh" x%c đ"nh tính chất xã hội mi1n Nam sau 1954 l xã hội thuộc đ"a
kiSu mới v nQa phong ki-n.
- Mâu thuẫn cơ bn ca xã hội mi1n Nam l nhân dân ta ở mi1n Nam >< đ-
quc Mỹ xâm lư.c; Mâu thuẫn gi*a nhân dân mi1n Nam l nông dân >< đ"a ch phong ki-n.
Ý nghĩa Hội nghị 15 c l"ch sQ to lớn, mở đưng cho c%ch m0ng mi1n Nam ti-n
lên, thS hiện rõ bn lnh độc lập t) ch, s%ng t0o ca Đng ta trong nh*ng năm
th%ng kh khăn ca c%ch m0ng.
→ Trong hai mâu thuẫn trên, th mâu thuẫn ch y-u ở mi1n Nam l mâu thuẫn
gi*a nhân dân ta ở mi1n Nam với đ- quc mỹ xâm lư.c cùng tập đon thng tr"
Ngô Đnh Diệm - tay sai ca đ- quc Mỹ, đ0i diện cho b'n đ"a ch phong ki-n
v tư sn m0i bn Mỹ phn động nhất.
- Tháng 4-1959, Hội ngh" lần th# 16 Ban Chấp hnh Trung ương đã thông
qua hai ngh" quy-t quan tr'ng: Nghị quyết về vấn đề hợp tác hóa nông
nghiệp và Nghị quyết về cải tạo công thương nghiệp tư bản tư doanh.
Kết quả: T0o nên nh*ng chuySn bi-n quan tr'ng v1 kinh t-, chính tr", xã hội ở
mi1n Bắc, đi sng vật chất v tinh thần ca nhân dân đư.c ci thiện một bước,
s) đon k-t nhất trí trong c%c tầng lớp nhân dân đư.c tăng cưng, vai tro lãnh
đ0o ca Đng v s) đi1u hnh qun lý ca Nh nước ngy cng đư.c cng c.
- Tháng 9-1960: diễn ra Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# III ca Đng t0i H Nội
Chủ đề: “Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống
nhất nước nhà”. Đ0i hội bầu Ch t"ch Hồ Chí Minh ti-p t+c lm Ch t"ch Đng,
Lê Duẩn đư.c bầu l Bí thư th# nhất Ban Chấp hnh Trung ương.
• Mục tiêu: "Nhiệm v+ c%ch m0ng ở mi1n Bắc v nhiệm v+ c%ch m0ng ở mi1n
Nam thuộc hai chi-n lư.c kh%c nhau, mỗi nhiệm v+ nhằm gii quy-t yêu cầu c+
thS ca mỗi mi1n trong hon cnh nước nh t0m b" chia cắt. Hai nhiệm v+ đ l0i
nhằm gii quy-t mâu thuẫn chung ca c nước gi*a nhân dân ta với đ- quc Mỹ
v b'n tay sai ca chúng, th)c hiện m+c tiêu chung trước mắt l ho bnh thng nhất Tổ quc".
• Mối quan hệ của cách mạng hai miền: Do cùng th)c hiện một m+c tiêu
chung nên "Hai nhiệm v+ chi-n lư.c ấy c quan hệ mật thi-t với nhau v c t%c
d+ng thúc đẩy lẫn nhau".
- Tháng 1-1961 - tháng 2-1962: Hội ngh" Bộ Chính tr" đã quy-t đ"nh: •
Ti-p t+c gi* v*ng tư tưởng chi-n lư.c ti-n công, đưa đấu tranh vũ trang
ph%t triSn lên song song với đấu tranh chính tr"
• Tấn công đ"ch trên c 3 vùng chi-n lư.c v bằng 3 mũi gi%p công
❖ Chủ trương của đảng:
- Tư tưởng c%ch m0ng không ngng ca ch ngha M%c – Lênin
- Cương lnh c%ch m0ng ca Đng
- Th)c tiễn c%ch m0ng Việt Nam; thi đ0i mới ❖ Ý nghĩa:
- Chu rõ s) tồn t0i v trưởng thnh ca Đng dưới ch- độ độc ti ph%t xít l
y-u t quy-t đ"nh thắng l.i phong tro c%ch m0ng mi1n Nam. Cng c
Đng v*ng m0nh v1 chính tr", tư tưởng, tổ ch#c, đ1 cao công t%c bí mật,
triệt đS kh năng ho0t động h.p ph%p v nQa h.p ph%p đS che dấu l)c
lư.ng đ1 phong xâm nhập ph% ho0i ca b'n gi%n điệp v nh*ng phần tQ
đầu hng, phn bội chui vo ph% ho0i Đng.
- Qu% trnh đ1 ra v chu đ0o th)c hiện c%c ngh" quy-t, ch trương trên chính
l qu% trnh hnh thnh đưng li chi-n lư.c chung cho c%ch m0ng c
nước, đư.c hon chunh t0i Đ0i hội lần th# III ca Đng.
- Đặt trong bi cnh Việt Nam v quc t- lúc bấy gi, đưng li chung ca
c%ch m0ng Việt Nam thS hiện tinh thần độc lập, t) ch v s%ng t0o ca
Đng ta trong việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 không c ti1n lệ l"ch sQ, đúng
với th)c tiễn Việt Nam, phù h.p với l.i ích ca nhân lo0i v xu th- ca thi đ0i.
- Đưng li chi-n lư.c chung cho c nước l cơ sở đS Đng chu đ0o quân
dân ta phấn đấu ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn trong xây d)ng ch
ngha xã hội ở mi1n Bắc v đấu tranh thắng l.i chng c%c chi-n lư.c
chi-n tranh ca đ- quc Mỹ v tay sai ở mi1n Nam.
2. Giai đoạn 1965 – 1975
a. Hoàn cảnh lịch sử
- Đầu năm 1965, đS c#u vãn nguy cơ s+p đổ ca ch- độ Si Gon v s) ph%
sn ca chi-n lư.c “chi-n tranh đặc biệt”, Đ- quc Mỹ đã ồ 0t đưa quân
vo mi1n Nam, ti-n hnh “chi-n tranh c+c bộ” với quy mô lớn (dùng
không quân, hi quân ti-n hnh chi-n tranh ph% ho0i mi1n Bắc).
- T0i mi1n Bắc, đng ta quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ,
c#u nước trên ton quc. ❖ Thuận lợi:
- Thế giới: C%ch m0ng th- giới đang ở th- ti-n công. - Trong nước:
+ Miền Bắc: k- ho0ch 5 năm lần I đ0t v vư.t c%c m+c tiêu v1 kinh
t-, văn ha. S#c chi viện ca Mi1n Bắc cho Mi1n Nam đẩy m0nh
theo đưng bộ v đưng biSn.
+ Miền nam: T 1963, c nh*ng bước ph%t triSn mới: 3 công c+ ca
chi-n tranh đặc biệt (ngụy quân, ngụy quyền, ấp chiến lược và đô
thị) b" quân dân ta tấn công liên t+c. Đ-n đầu 1965, chi-n lư.c
chi-n trang đặc biệt cơ bn b" ph% sn.
❖ Khó khăn: Liên Xô v Trung Quc bất đồng gay gắt. Tương quan l)c lư.ng
bất l.i do Mỹ mở chi-n tranh c+c bộ, đưa quân đội viễn chinh Mỹ v quân c%c
nước chư hầu vo tr)c ti-p xâm lư.c mi1n Nam.
❖ Kết luận: Hon cnh l"ch sQ trên đoi hỏi Đng ta cần x%c đ"nh quy-t tâm v
đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước nhằm đ%nh thắng gi%c Mỹ
xâm lư.c, gii phng MN, thng nhất Tổ quc.
b. Quá trình hình thành và nội dung
- Đầu năm 1961-1962: c%c hội ngh" ca Bộ Chính tr" đã x%c đ"nh ch
trương gi* v*ng v ph%t triSn th- ti-n công m ta đã ginh đư.c sau cuộc
"đồng khởi"(1960), đưa c%ch m0ng mi1n Nam t khởi ngha tng phần
ph%t triSn thnh chi-n tranh c%ch m0ng trên quy mô ton mi1n. Đồng
thi, k-t h.p khởi ngha ca quần chúng với chi-n tranh c%ch m0ng, gi*
v*ng v đẩy m0nh đấu tranh chính tr", ph%t triSn đấu tranh vũ trang lên
một bước mới. Th)c hnh k-t h.p đấu tranh quân s) v chính tr" song
song, đ%nh đ"ch bằng ba mũi gi%p công (quân s), chính tr", binh vận).
Vận d+ng phương châm “đấu tranh phù h.p với đặc điSm tng vùng”
(rng núi, đồng bằng, thnh th").
- Tháng 11/1963: diễn ra HNTW th# 9, nội dung: x%c đ"nh đúng quan điSm
quc t-, hướng ho0t động đi ngo0i k-t h.p s#c m0nh dân tộc v thi đ0i
đS đ%nh thắng Mỹ. Kh!ng đ"nh đấu tranh chính tr" v vũ trang song song
v đ1u c vai tro quy-t đ"nh cơ bn. HN x%c đ"nh tr%ch nhiệm ca MB l
căn c# đ"a v hậu phương cho MN, đồng thi nâng cao cnh gi%c, triSn
khai m'i mặt sẵn sng đi ph với âm mưu đ%nh ph% ca đ"ch.
- Tháng 3/1965 - tháng 12/1965: HNTW lần th# 11 v 12 đ%nh gi% tnh
hnh v đ1 ra đưng li kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước trên c nước. Chủ trương:
- Trung ương Đng cho rằng cuộc "Chi-n tranh c+c bộ" m Mỹ đang ti-n
hnh ở mi1n Nam vẫn l một cuộc chi-n tranh xâm lư.c th)c dân mới,
buộc phi th)c thi trong th- thua, th- thất b0i v b" động.
- Quy-t đ"nh ph%t động cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ton quc,
coi chng Mỹ c#u nước l nhiệm v+ thiêng liêng ca c dân tộc.
- Lm cho nhân dân mi1n Bắc hiSu rõ tnh hnh mi1n Bắc không t thi
bnh chuySn sang thi chi-n; nhiệm v+ ca ton Đng ton quân dân ta
lúc ny l chng Mỹ c#u nước; quy-t tâm đ%nh thắng Mỹ trong bất kS tnh hung no.
- Công t%c tuyên truy1n ca Đng ph%t huy m0nh mẽ tinh thần yêu nước
ca nhân dân; gi%o d+c ch ngha anh hùng c%ch m0ng v tư tưởng quy-t
chi-n, quy-t thắng giặc Mỹ xâm lư.c trong ton Đng, ton dân dù phi
hy sinh, gian khổ đ-n mấy. Ý nghĩa:
- ThS hiện quy-t tâm đ%nh Mỹ v thắng Mỹ, tinh thần c%ch m0ng ti-n công,
tinh thần độc lập t) ch, s) kiên tr m+c tiêu gii phng mi1n Nam, thng
nhất Tổ quc, phn %nh đúng đắn ý chí, nguyện v'ng chung ca ton
Đng, ton quân, ton dân ta.
- ThS hiện tư tưởng nắm v*ng, giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch
ngha xã hội, ti-p t+c ti-n hnh đồng thi v k-t h.p chặt chẽ hai chi-n
lư.c c%ch m0ng trong hon cnh c nước c chi-n tranh ở m#c độ kh%c
nhau, phù h.p với th)c t- đất nước v bi cnh quc t-.
- Đ l đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, lâu di, d)a
vo s#c mnh l chính đư.c ph%t triSn trong hon cnh mới, t0o nên s#c
m0nh mới đS dân tộc ta đ s#c đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c.
- ChuySn hướng tư tưởng ca Đng ở mi1n Bắc năm 1965-1975 l một bi
h'c vô cùng quý gi%, cần nghiên c#u sâu sắc v vận d+ng trong giai đo0n
hiện nay – giai đo0n hội nhập v ph%t triSn đất nước v “Dân giu, nước
m0nh, xã hội công bằng, dân ch, văn minh”
- Tháng 12/1976 : Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# IV ca Đng kh!ng
đ"nh: "Năm th%ng sẽ trôi qua, nhưng thắng l.i ca nhân dân ta trong s)
nghiệp kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước mãi mãi đư.c ghi vo l"ch sQ
dân tộc như một trong nh*ng trang chi l'i nhất, một biSu tư.ng s%ng
ngi v1 s) ton thắng ca ch ngha anh hùng c%ch m0ng v trí tuệ con
ngưi, v đi vo l"ch sQ th- giới như một chi-n công v đ0i ca th- kỷ
XX, một s) kiện c tầm quan tr'ng quc t- to lớn v c tính thi đ0i sâu sắc".
Mục tiêu: nêu cao khẩu hiệu "Quy-t tâm đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c", "kiên
quy-t đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c ca đ- quc Mỹ trong bất kR tnh
hung no, đS bo vệ mi1n Bắc, gii phng mi1n Nam, hon thnh c%ch m0ng
dân tộc dân ch nhân dân trong c nước, ti-n tới th)c hiện ho bnh thng nhất nước nh". Phương pháp:
- Chung: Ti-p t+c đẩy m0nh cuộc chi-n tranh nhân dân chng chi-n tranh
ph% ho0i ca Mỹ ở mi1n Bắc, th)c hiện kh%ng chi-n lâu di, d)a vo s#c
mnh l chính, cng đ%nh cng m0nh v c gắng đ-n m#c độ cao. Tập
trung l)c lư.ng ca c hai mi1n mở ra cuộc ti-n công lớn, tranh th thi
cơ ginh thắng l.i quy-t đ"nh trong thi gian tương đi ngắn trên chi-n trưng mi1n Nam.
- Ở miền Nam: Gi* v*ng ph%t triSn th- ti-n công. Đấu tranh quân s) k-t
h.p với đấu tranh chính tr", triệt đS vận d+ng ba mũi gi%p công, đ%nh đ"ch
trên c ba vùng chi-n lư.c. Đấu tranh quân s) c t%c d+ng quy-t đ"nh
tr)c ti-p v gi* một v" trí ngy cng quan tr'ng.
- Ở miền Bắc: Xây d)ng kinh t- mi1n Bắc v*ng m0nh v quc phong trong
đi1u kiện c chi-n tranh. Ti-n hnh cuộc chi-n tranh nhân dân chng
chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ. Động viên s#c ngưi ở m#c cao
nhất đS chi viện cho cuộc chi-n tranh gii phng mi1n Nam. Tích c)c đ1
phong đ%nh b0i đ"ch trong trưng h.p chúng mở rộng "Chi-n tranh c+c bộ" ra c nước.
Nhiệm vụ và mối quan hệ giữa cuộc chiến đấu ở hai miền
- Mi1n Nam l ti1n tuy-n lớn, mi1n Bắc l hậu phương lớn. Bo vệ mi1n
Bắc l nhiệm v+ ca c nước, v mi1n Bắc xã hội ch ngha l hậu
phương v*ng chắc trong cuộc chi-n tranh chng Mỹ.
- Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh ph% ho0i ca đ- quc Mỹ ở mi1n Bắc v ra s#c
tăng cưng l)c lư.ng MB v1 m'i mặt đm bo chi viện đắc l)c cho MN cng đ%nh cng m0nh.
Kết luận: Hai nhiệm v+ không t%ch ri nhau, m mật thi-t gắn b nhau. Khẩu
hiệu chung ca nhân dân c nước lúc ny l "Tất c đS đ%nh thắng giặc Mỹ xâm lư.c".
Câu 13: Bằng hiện thực lịch sử, hãy phân tích làm sáng tỏ nhận định sau: “
Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang
chói nhất, một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa anh
hùng cách mạng và trí tuệ con người, và đi vào lịch sử thế giới như một
chiến công vĩ đại của thế kỷ XX, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to
lớn và có tính thời đại sâu sắc”
a) “Thắng lợi của nhân dân ta trong sự nghiệp kháng chiến chống Mỹ, cứu
nước mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta như một trong những trang chói lọi nhất”
Trong cuộc tổng ti-n công v nổi dậy Mùa xuân 1975 m đunh cao l chi-n d"ch
Hồ Chí Minh l"ch sQ, dưới s) lãnh đ0o ca Đng, với tinh thần chi-n đấu dũng
cm, mưu trí v s%ng t0o ca quân v dân ta; với s) ng hộ v giúp đỡ ca b0n
bè quc t-; với s#c m0nh tổng h.p ca chi-n tranh nhân dân; quân v dân ta đã
lm nên chi-n thắng v đ0i - chi-n thắng 30/4/1975 đã gii phng hon ton
mi1n Nam, thng nhất Tổ quc, đưa c nước ti-n lên ch ngha xã hội.
Chu tính riêng k-t qu thắng l.i trong chi-n d"ch Hồ Chí Minh l"ch sQ, t ngy
26/4/1975 đ-n ngy 30/4/1975, quân v dân ta đã tiêu diệt v lm tan rã ton bộ
quân ch l)c, quân đ"a phương thuộc Quân khu 3 ng+y, nh*ng đon quân ca
c%c quân khu 1 v 2 ch0y v1 c th v chi viện cho đ"ch ở Si Gon - Gia Đ"nh,
diệt v lm tan rã khong 269.000 tên đ"ch, thu 276.000 súng c%c lo0i (trong đ
c 518 khẩu ph%o), 409 xe tăng, thi-t gi%p, 858 m%y bay c%c lo0i, 6.457 tu,
xuồng chi-n đấu, 3.296 xe ô tô v nhi1u phương tiện chi-n tranh kh%c, gii
phng hon ton Si Gon - Gia Đ"nh, gp phần quy-t đ"nh v thắng l.i gii
phng hon ton mi1n Nam, thng nhất Tổ quc.
b) Chiến thắng 30/4/1975 mang ý nghĩa lịch sử sâu sắc và giá trị to lớn đối
với Việt Nam, là “một biểu tượng sáng ngời về sự toàn thắng của chủ nghĩa
anh hùng cách mạng và trí tuệ con người” :
• Ý nghĩa đối với nước ta
Thứ nhất, với chi-n thắng ngy 30/4/1975, nhân dân ta đã vnh viễn tho%t khỏi
%ch nô d"ch ca c%c nước đ- quc, vnh viễn tho%t khỏi ho0 đất nước b" chia cắt,
gii phng mi1n Nam, hon thnh c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân trên c
nước, bo vệ nh*ng thnh qu bước đầu ca c%ch m0ng xã hội ch ngha ở
mi1n Bắc, đưa c nước bước vo kỷ nguyên mới: Kỷ nguyên độc lập t) do,
thng nhất Tổ quc v ch ngha xã hội; đưa dân tộc ta đ#ng vo hng ngũ ca
quc gia, dân tộc tiên phong trên th- giới.
Thứ hai, Việt Nam chúng ta, t một đất nước b" nước ngoi xâm chi-m, t một
dân tộc b" nô lệ, đã đ#ng lên ginh l0i đư.c n1n độc lập dân tộc sau gần một th-
kỷ mất nước v trở thnh một quc gia độc lập, thng nhất, c đầy đ ch
quy1n đư.c ph%p lý quc t- tha nhận, tôn tr'ng; c một quân đội hùng m0nh,
c n1n văn ho%, khoa h'c, kỹ thuật đang trên đ ph%t triSn, c v" th- quan tr'ng,
s%nh vai cùng c%c nước trên th- giới.
Thứ ba, qua cuộc chi-n đấu v chi-n thắng, đ- quc Mỹ xâm lư.c v bè lũ tay
sai Đng ta, nhân dân ta v quân đội ta đư.c rèn luyện c v1 phẩm chất v năng
l)c, cng nhận th#c đư.c sâu sắc hơn v" trí, kh năng v s#c m0nh ca mnh
trong thi đ0i mới - thi đ0i Hồ Chí Minh.
c) Chiến thắng 30/4/1975 không chỉ có ý nghĩa lịch sử sâu sắc và giá trị to
lớn đối với Việt Nam mà còn “đi vào lịch sử thế giới như một chiến công vĩ
đại của thế kỷ 20, một sự kiện có tầm vóc quan trọng quốc tế to lớn và có tính thời đại sâu sắc”:
• Ý nghĩa đối với quốc tế
Thứ nhất, với chi-n thắng v đ0i ny, đã tăng cưng quan hệ h*u ngh", đon k-t,
liên minh chi-n đấu gi*a ba nước Việt Nam, Lo, Campuchia anh em, gp phần
quy-t đ"nh vo thắng l.i ca s) nghiệp gii phng dân tộc ca tng nước, th
tiêu ch ngha th)c dân ở ba nước Đông Dương, ph% vỡ phong tuy-n phn c%ch
m0ng ca ch ngha đ- quc ở Đông Nam Châu %.
Thứ hai, lm thất b0i âm mưu v th đo0n ca ch ngha đ- quc ti-n công vo
ch ngha xã hội v c%ch m0ng th- giới, đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c
quy mô lớn nhất, di ngy nhất ca ch ngha đ- quc kS t sau chi-n tranh th-
giới th# hai, lm ph% sn c%c chi-n lư.c chi-n tranh th)c dân kiSu mới ca đ-
quc Mỹ v t%c động đ-n nội tnh nước Mỹ; lm suy y-u trận đ"a ca ch ngha
đ- quc, ph% vỡ một phong tuy-n quan tr'ng ca chúng ở khu v)c Đông Nam
Á, mở ra s) s+p đổ ca ch ngha th)c dân mới, cổ vũ phong tro độc lập dân
tộc, dân ch v hoa bnh th- giới. Đi với c%c dân tộc b" %p b#c trên th- giới,
cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước ca nhân dân ta thắng l.i, đã th#c tunh,
cổ vũ hng trăm triệu ngưi đ#ng lên dũng cm đấu tranh chng ch ngha th)c
dân cũ v mới, ginh l0i độc lập dân tộc, đưa đất nước ti-n vo quỹ đ0o xây
d)ng ch ngha xã hội, đem l0i cơm no, %o ấm, h0nh phúc cho nhân dân.
Tm l0i, thắng l.i v đ0i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, gii phng mi1n Nam
đã k-t thúc 21 năm chi-n đấu chng đ- quc Mỹ xâm lư.c, 30 năm chi-n tranh
c%ch m0ng, 117 năm chng đ- quc xâm lư.c, quét s0ch quân xâm lư.c, ginh
l0i n1n độc lập, thng nhất ton vẹn lãnh thổ cho đất nước. Chi-n thắng
30/4/1975, cũng chính l thắng l.i ca ch ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí
Minh, thắng l.i ca đưng li v phương hướng c%ch m0ng đúng đắn ca Đng
Cộng sn Việt Nam, đưng li giương cao ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha
xã hội, đưng li chi-n tranh nhân dân, ton dân, ton diện, t) l)c, t) cưng,
va kh%ng chi-n, va ki-n quc. Đ cũng l thắng l.i ca thi đ0i mới, thi đ0i
qu% độ t ch ngha tư bn lên ch ngha xã hội trên ph0m vi ton th- giới. * Liên hệ:
Hiện nay, đất nước ta đang ở trong thi kR đổi mới, đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha đất nước, đS ph%t huy tinh thần đ0i thắng mùa xuân 1975, mỗi c%n
bộ, đng viên, tuổi trẻ v nhân dân ta cần ra s#c phấn đấu, nêu cao tinh thần yêu
nước, yêu ch ngha xã hội, ph%t huy cao độ ch ngha anh hùng c%ch m0ng;
lao động, h'c tập v công t%c một c%ch khoa h'c, c chất lư.ng, hiệu qu cao
đS gp phần th)c hiện thắng l.i nh*ng m+c tiêu ph%t triSn kinh t- - xã hội đã đ1 ra.
Năm nay, chúng ta kỷ niệm 40 năm Ngy gii phng hon ton mi1n nam, thng
nhất đất nước đúng vo thi điSm Đng ta ti-n hnh đ0i hội đng bộ c%c cấp,
ti-n tới Đ0i hội XII ca Đng. Bi h'c thnh công v1 s) lãnh đ0o ca Đng
trong cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước cần phi đư.c ti-p t+c k- tha,
ph%t huy trong tnh hnh mới. Đ l bi h'c kiên đ"nh đưng li, m+c tiêu độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội; kiên đ"nh v vận d+ng s%ng t0o ch
ngha M%c - Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh; gi* v*ng bn chất giai cấp công
nhân v cng c v*ng chắc n1n tng tư tưởng ca Đng. Trên cơ sở đ, x%c
đ"nh đưng li, ch trương, gii ph%p lãnh đ0o đúng đắn, s%t yêu cầu ph%t triSn
ca c%ch m0ng; tích c)c đổi mới phương th#c lãnh đ0o, nghiên c#u lý luận,
tổng k-t th)c tiễn, tm ra quy luật kh%ch quan bo đm cho s) lãnh đ0o ca
Đng mang l0i hiệu l)c, hiệu qu trên th)c t-.
L"ch sQ 85 năm ra đi v ph%t triSn ca Đng ta cho thấy, cng trong nh*ng thi
điSm kh khăn, ph#c t0p th bn lnh, trí tuệ, đ0o đ#c, năng l)c lãnh đ0o ca
Đng cng đư.c kh!ng đ"nh. Chúng ta tin tưởng rằng, bi h'c thnh công v1 s)
lãnh đ0o ca Đng trong Đ0i thắng mùa Xuân 1975, cũng như ton bộ s)
nghiệp chng Mỹ, c#u nước sẽ ti-p t+c đư.c ph%t huy trong tnh hnh mới.
Câu 14: Phân tích nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của cuộc
kháng chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
1. Phân tích nguyên nhân thắng lợi và kinh nghiệm lịch sử của cuộc kháng
chiến chống Mỹ, cứu nước từ 1954 đến 1975?
a. Nguyên nhân thắng lợi: - Nguyên nhân ch quan:
+ S) lãnh đ0o đúng đắn ca Đng, đ#ng đầu l ch t"ch Hồ Chí Minh:
Đng ta nhận rõ s# m0ng, tr'ng tr%ch l"ch sQ ca mnh trước giai
cấp, trước dân tộc v phong tro c%ch m0ng th- giới, đã ra s#c xây
d)ng mnh v*ng m0nh c v1 chính tr", tư tưởng v tổ ch#c, theo
đúng nguyên lý xây d)ng Đng m%cxít-lêninnít. Do vậy, đã đ%p
#ng ngy cng đầy đ nh*ng yêu cầu rất khắt khe v1 s#c m0nh ti1n
phong chi-n đấu ca một đng gi* vai tro quy-t đ"nh thắng l.i ca
cuộc kh%ng chi-n v đ0i nhất trong l"ch sQ dân tộc ta. Trên cơ sở
vận d+ng s%ng t0o ch ngha M%c-lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh,
Đng ta đã k"p thi đưa ra đưng li, phương ph%p c%ch m0ng
đúng đắn, s%ng t0o, đồng thi kiên quy-t chu đ0o th)c hiện bằng
đư.c m+c tiêu, con đưng nhiệm v+ c%ch m0ng đặt ra.
+ Ý chí chi-n đấu ca nhân dân ta, truy1n thng yêu nước, tinh thần đon k-t:
Đ l thắng l.i ca cuộc chi-n đấu đầy gian khổ, hy sinh, ngoan
cưng, b1n bu v anh dũng; thắng l.i ca bn lnh v trí tuệ ca
nhân dân v c%c LLVT nhân dân ta trong c nước, ca hng ch+c
triệu đồng bo yêu nước trên tuy-n đầu Tổ quc đã nêu cao tấm
gương kiên cưng, bất khuất. Ngưi trước ngã, ngưi sau ti-n lên
đ0p bằng m'i chông gai thQ th%ch, quy-t tm Mỹ m đ%nh, tm
ng+y m diệt. Trong Đng, đon k-t thng nhất t Trung ương đ-n
cơ sở. S) đon k-t thng nhất trong Đng đã t0o nên s#c m0nh
lãnh đ0o c%ch m0ng nâng cao long tin ca ton dân với Đng v
trở thnh động l)c xây d)ng khi đon k-t ton dân. Nhân dân ta
đon k-t trong chi-n đấu, lao động sn xuất, khắc ph+c kh khăn,
thi-u thn, thng nhất v1 chính tr", v1 nhận th#c v hnh động, trên
cơ sở tnh cm giai cấp, tnh đồng chí, ngha đồng bo. ĐiSm nổi
bật v1 s) đon k-t thng nhất l tnh đon k-t Bắc - Nam. S) đon
k-t thng nhất trong ton Đng, ton dân, ton quân đã trở thnh
nhân t quan tr'ng, s#c m0nh to lớn, gp phần đ%nh thắng đ- quc Mỹ xâm lư.c.
+ Vai tro ca hậu phương mi1n Bắc
Đồng bo, chi-n s mi1n Bắc luôn hướng v1 mi1n Nam ruột th"t,
động viên con em lên đưng "Xẻ d'c Trưng Sơn đi c#u nước",
lao động quên mnh, t0o ra cơ sở vật chất xây d)ng CNXH, th)c
s) l hậu phương lớn chi viện ton diện, liên t+c cho cuộc kh%ng
chi-n ở mi1n Nam. Đồng thi, tr)c ti-p đ%nh thắng chi-n tranh ph%
ho0i bằng không quân v hi quân ca đ"ch, bo vệ v*ng chắc mi1n Bắc XHCN. - Nguyên nhân kh%ch quan:
+ S) đon k-t chi-n đấu ca ba nước Đông Dương.
Ph%t huy truy1n thng l%ng gi1ng anh em gắn b với nhau t xa
xưa, Đng v nhân dân ta đã ch động đon k-t, liên minh chi-n
đấu với nhân dân Lo, nhân dân Campuchia. S) đon k-t liên minh
đ đư.c thS hiện trên nguyên tắc tôn tr'ng độc lập ch quy1n, l.i
ích ca mỗi nước, cùng nhau đon k-t chng kẻ thù chung, bo vệ
độc lập ch quy1n quc gia cho c ba dân tộc.
+ Giúp đỡ ca c%c nước XHCN cùng với việc k-t h.p s#c m0nh ca
dân tộc với s#c m0nh ca thi đ0i, t0o thnh s#c m0nh tổng h.p
đ%nh Mỹ v thắng Mỹ.
+ S) ng hộ ca l)c lư.ng ưa chuộng hoa bnh trên th- giới đặc biệt l nhân dân Mỹ:
Trong sut cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ, c#u nước, Đng ta ra s#c
tăng cưng đon k-t quc t-, coi đ l một bộ phận h.p thnh ca
đưng li chng Mỹ, c#u nước v đặt ho0t động đi ngo0i, đấu
tranh ngo0i giao thnh một mặt trận c tầm quan tr'ng chi-n lư.c,
gp phần t0o nên s) vư.t trội v1 th- v l)c ca nhân dân ta; t0o nên
một mặt trận rộng lớn ca nhân dân th- giới đon k-t với Việt Nam
v ng hộ Việt Nam chng Mỹ xâm lư.c. b. Kinh nghiệm;
- Giương cao ng'n c độc lập dân tộc v CNXH nhằm huy động s#c m0nh
ton dân đ%nh Mỹ c nước đ%nh Mỹ.
- Tm ra phương ph%p đấu tranh đúng đắn s%ng t0o, th)c hiện khởi ngha
ton dân v chi-n tranh nhân dân, sQ d+ng phương ph%p c%ch m0ng tổng h.p.
- Phi c công t%c tổ ch#c chi-n đấu giỏi ca c%c c%n bộ Đng v c%c cấp
chu huy quân đội th)c hiện ginh thắng l.i tng bước đ-n thắng l.i hon ton.
- H-t s#c coi tr'ng công t%c xây d)ng Đng xây d)ng l)c lư.ng c%ch m0ng
ở mi1n Nam v tổ ch#c xây d)ng l)c lư.ng chi-n đấu trong c nước,
tranh th ti đa s) đồng tnh, ng hộ ca quc t-.
Câu 15: Phân tích các bước đột phá trong tư duy đổi mới kinh tế của Đảng
từ sau Đại hội V (1982) đến trước Đại hội VI (1986)
2.1. HOÀN CẢNH LỊCH SỬ: * Quốc tế:
- C%c nước xã hội ch ngha bước vo thi k đổi mới, ci tổ, ci c%ch nhưng
không thnh công v lâm vo thi k khng hong v1 linh t- - xã hội.
- M ti-p t+c %p đặt chính s%ch bao vây cấm vận v1 kinh t- đi với Việt Nam. +
C%c th- l)c thù đ"ch ca ch ngha Đ- quc ti-p t+c chng ph% c%ch m0ng Việt
Nam, xuyên t0c việc quân đội Việt Nam sang Campuchia lm nhiệm v+ quc t-,
giúp nhân dân Campuchia đấu tranh chng b'n Pôn Pt. * Trong nước:
- C%c chu tiêu k- ho0ch 5 năm (1976 -1982) – Đ0i hội Đng 4 v 5 bao gồm c%c
nhiệm v+ đư.c nêu ra như dưới đây đ1u không th)c hiện đư.c
1. Gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch nhất đS ổn đ"nh v ci thiện một
bước đi sng ca nhân dân.
2. Ph%t triSn v sắp x-p l0i sn xuất, ti-p t+c th)c hiện việc phân công v
phân b l0i lao động xã hội
3. B trí l0i xây d)ng cơ bn cho phù h.p với kh năng v t0o đi1u kiện
đS ph%t huy c%c cơ sở vật chất kỹ thuật
4. Ci ti-n công t%c phân phi lưu thông, thi-t lập một bước trật t) mới trên mặt trận ny.
5. Đẩy m0nh ci t0o xã hội ch ngha, cng c quan hệ sn xuất xã hội
ch ngha trong c nước v1 c%c mặt ch- độ sở h*u, qun lý, phân phi. 6. Lm
tt h.p t%c kinh t- với Liên Xô, Lo v Campuchia, với c%c nước trong Hội đồng tương tr. kinh t-.
7. Th)c hnh ti-t kiệm nghiêm ngặt, đặc biệt coi tr'ng ti-t kiệm trong xây
d)ng cơ bn v sn xuất.
8. Lm tt việc #ng d+ng nhanh chng v rộng rãi thnh t)u khoa h'c v
ti-n bộ kỹ thuật vo sn xuất v đi sng.
9. Đổi mới một bước hệ thng qun lý kinh t-.
10. Đẩy m0nh c%c ho0t động văn ha, y t-. Th)c hiện ci c%ch gi%o d+c
một c%ch tích c)c v v*ng chắc
11. Tăng cưng qun lí xã hội, đấu tranh c%c hnh vi ph0m ph%p, tệ n0n
xã hội. Qun lí kinh t-, gi* v*ng trật t) xã hội
12. Bo đm v1 kinh t- ca c%c công cuộc cng c quc phong v an
ninh, bo vệ đất nước
- Kinh t- - xã hội Việt Nam lâm vo khng hong trầm tr'ng:
+ Nông nghiệp: t 1976 đ-n 1979, đầu tư ca nh nước cho nông nghiệp
không ngng tăng, nhưng năng suất v sn lư.ng lương th)c l0i gim đ-n m#c
thấp nhất1. Nh nước đã phi nhập khẩu lương th)c ngy cng lớn.
+ Công nghiệp: tc độ tăng bnh quân hng năm l 0,6%, tổng sn phẩm
xã hội chu tăng bnh quân 1,4% hng năm, thu nhập quc dân chu tăng 0,4%,
trong khi dân s tăng 2,24%.
+ Xã hội: con xuất hiện ch- độ bc lột ngưi.
+ Đặc biệt, t cui năm 1979, đất nước ta lâm vo khng hong kinh t- -
xã hội: sn xuất tr trệ, năng suất, chất lư.ng hiệu qu thấp; gi% c tăng v't,
đồng ti1n mất gi%; đi sng nhân dân nhất l c%n bộ, viên ch#c Nh nước, l)c
lư.ng vũ trang rất kh khăn.
2.2. BA BƯỚC ĐỘT PHÁ KINH TẾ: * Bước 1:
Tư tưởng nổi bật ca Hội ngh" Trung ương s%u l “làm cho sản xuất
bung ra”, ngha l phi khắc ph+c nh*ng khuy-t điSm, sai lầm trong qun lý
kinh t-, trong ci t0o xã hội ch ngha, đi1u chunh nh*ng ch trương, chính s%ch
kinh t-, ph% bỏ nh*ng ro cn đS cho l)c lư.ng sn xuất ph%t triSn. Đ l bước
đột phá đầu tiên trong qu% trnh tm toi, đổi mới ca Đng ta.
a. Trong lĩnh vực nông nghiệp
- Hội đồng Chính ph ra quy-t đ"nh (10 - 1979) v1 việc tận d+ng đất đai nông
nghiệp đS khai hoang, ph+c ho% đư.c miễn thu-, tr thù lao v đư.c sQ d+ng
ton bộ sn phẩm; quy-t đ"nh xa bỏ nh*ng tr0m kiSm so%t đS ngưi sn xuất
c quy1n t) do đưa sn phẩm ra trao đổi ngoi th" trưng.
- Một s đ"a phương đã tm toi c%ch qun lý mới v đ0t đư.c nh*ng k-t qu rất
tt như Vnh Phúc, Đồ Sơn...
1 T 1976 đ-n đầu năm 1980, đầu tư ca Nh nước cho nông nghiệp chi-m
tỷ tr'ng 19% đ-n 36%, nhưng năng suất l0i gim: 1976 l 22,3 t0/ha; 1977
l 19,4 t0/ha; 1978 l 17,5 t0/ha; 1979 l 20,1 t0/ha.
- Chu th" s 100-CT/TW (1 - 1981) v1 kho%n sn phẩm đ-n nhm v ngưi lao
động trong c%c h.p t%c xã nông nghiệp.
+ Nội dung: mỗi xã viên nhận m#c kho%n trên một diện tích nhất đ"nh v
t) mnh lm 3 khâu, cấy, chăm sc v thu ho0ch, con nh*ng khâu kh%c do h.p
t%c xã đm nhiệm. N-u thu ho0ch vư.t m#c kho%n th xã viên đư.c hưởng.
+ Phương hướng: khuy-n khích l.i ích chính đ%ng ca ngưi lao động
lm cho m'i ngưi tham gia c%c khâu trong qu% trnh sn xuất v qun lý h.p
t%c xã đ1u gắn với sn phẩm cui cùng.
⇒ Với hnh th#c kho%n, tuy con ở trnh độ thấp nhưng đã t0o nên không khí
phấn khởi trong nông dân. Hiện tư.ng tiêu c)c, lãng phí trong sn xuất nông nghiệp gim đi đ%ng kS.
b. Trong lĩnh vực công nghiệp
- Hiện tư.ng “xé ro” bù gi% vo lương ở Thnh ph Hồ Chí Minh v tunh Long
An. - Quy-t đ"nh s 25-CP (1 - 1981) v1 quy1n ch động sn xuất kinh doanh v
quy1n t) ch v1 ti chính ca c%c xí nghiệp quc doanh. Quy-t đ"nh nêu rõ:
Cần lấy k- ho0ch lm chính, đồng thi sQ d+ng đúng đắn quan hệ hng ho%, th"
trưng, kinh doanh c lãi; cho phép c%c xí nghiệp quc doanh c nhi1u nguồn cân đi v k- ho0ch
ba phần (phần Nh nước giao, phần t) lm, phần sn xuất ph+). - Quy-t đ"nh s
26-CP v1 việc mở rộng hnh th#c tr lương kho%n, lương sn phẩm v vận d+ng
hnh th#c ti1n thưởng trong c%c đơn v" sn xuất kinh doanh ca Nh nước.
* Bước 2: Đây l bước đột ph% th# 2 ca Đng trong qu% trnh tm toi, đổi mới:
- Hội ngh" lần th# 8 Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (6 - 1985) bn v1 vấn đề giá, lương, tiền.
- Hội ngh" ch trương d#t kho%t xo% bỏ cơ ch- tập trung quan liệu bao cấp, th)c
hiện cơ ch- một gi%, xo% bỏ ch- độ bao cấp bằng hiện vật theo gi% thấp, chuySn
m'i ho0t động sn xuất, kinh doanh sang ho0ch to%n kinh do0nh xã hội ch ngha. Gi%, lương,
ti1n coi l khâu đột ph% đS chuySn đổi cơ ch-. Hội ngh" lần th# 8 tha nhận sn
xuất hng ho% v nh*ng quy luật sn xuất hng ho% trong n1n kinh t- quc dân.
- Đ%nh gi% cuộc ci c%ch gi%, lương, ti1n ca ngh" quy-t Trung ương 8, Hội ngh"
lần th# 9, Hội ngh" lần th# 10 Ban Chấp hnh Trung ương cho rằng: s) đúng
đắn ca ch trương bù gi%, th)c hiện chính s%ch b%n lẻ theo một gi% l cần thi-t
phù h.p với quy luật ca sn xuất hng ho%. Nhưng tổ ch#c th)c hiện l0i mắc
nh*ng sai lầm như vội vng đổi ti1n v tổng đi1u chunh gi%, lương trong tnh
hnh chưa chuẩn b" sẵn sng v1 m'i mặt. Hậu qu lớn nhất ca cuộc đi1u chunh
gi%, ti1n, lương, lần ny đã lm cho cuộc khng hong kinh t--xã hội trầm tr'ng
sâu sắc hơn. - Hội ngh" lần th# chín Ban Chấp hnh Trung ương kho% V (12 -
1985) bn v1 k- ho0ch Nh nước năm 1986, nhận đ"nh: Sau c%c Ngh" quy-t s%u,
by, t%m ca Ban Chấp hnh Trung ương, n1n kinh t- đ0t đư.c một s ti-n bộ.
Song n1n kinh t- nước ta vẫn đ#ng trước nh*ng kh khăn gay gắt. Hội ngh" chu
rõ nguyên nhân sâu sa ca tnh hnh trên l do nhận th#c ca Đng v1 thi kR
qu% độ lên ch ngha xã hội vẫn chưa rõ. Hội ngh" lần th# 10 ca Ban Chấp
hnh Trung ương kho% V (th%ng 5-1986) đã phân tích nh*ng khuy-t điSm, sai
lầm trong việc chu đ0o công t%c gi%, lương, ti1n; kh!ng đ"nh quy-t tâm chi-n
lư.c xo% bỏ tập trung quan liêu bao cấp, chuySn sang h0ch to%n kinh doanh xã hội ch ngha. * Bước 3:
Trên cơ sở tổng k-t th)c tiễn, Hội ngh" Bộ Chính tr" th%ng 8 - 1986 đưa ra
bn “Kết luận đối với một số vấn đề thuộc về quan điểm kinh tế”. Đây l bước
đột phá thứ ba, đồng thi cũng l bước quy-t đ"nh cho s) ra đi ca đưng li
đổi mới: xóa bỏ hoàn toàn cơ chế bao cấp.
- Về cơ cấu sản xuất: Hội ngh" cho rằng, chúng ta đã ch quan, nng vội đ1 ra
một s ch trương qu% lớn v1 quy mô, qu% cao v1 nh"p độ xây d)ng cơ bn v
ph%t triSn sn xuất. Đây l một nguyên nhân quan tr'ng khi-n cho sn xuất
trong 5 năm gần đây như dẫm chân t0i chỗ, năng suất lao động gim sút, chi
phí sn xuất không ngng
tăng lên, tnh hnh kinh t- xã hội ngy cng không ổn đ"nh. Đây cũng l nguyên
nhân tr)c ti-p ca tnh tr0ng chậm gii quy-t căn bn c%c vấn đ1 v1 lương th)c,
th)c phẩm, hng tiêu dùng thi-t y-u v t0o nguồn hng cho xuất khẩu. Bởi vậy,
cần ti-n hnh một cuộc đi1u chunh lớn v1 cơ cấu sn xuất v cơ cấu đầu tư theo
hướng thật s) lấy nông nghiệp là mặt trận hàng đầu, ra sức phát triển công
nghiệp nhẹ, việc phát triển công nghiệp nặng phải có lựa chọn cả về quy mô và
nhịp độ, chú trọng quy mô vừa và nhỏ, ph%t huy hiệu qu nhanh nhằm ph+c v+
đắc l)c yêu cầu ph%t triSn nông nghiệp, công nghiệp nhẹ v xuất khẩu. Theo
hướng đ, cần tập trung l)c lư.ng, trước h-t l vn v vật tư, th)c hiện cho
đư.c ba chương trnh quan tr'ng nhất v1 lương thực, thực phẩm, hàng tiêu
dùng thiết yếu và hàng xuất khẩu.
- Về cải tạo xã hội chủ nghĩa: Hội ngh" cho rằng, do chưa nắm v*ng quy luật
đẩy m0nh ci t0o xã hội ch ngha l nhiệm v+ thưng xuyên, liên t+c trong
sut thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội, nên chúng ta đã phạm nhiều khuyết
điểm trong cải tạo xã hội chủ nghĩa, nhất là cải tạo công thương nghiệp ở miền
Nam. Bởi vậy, phi bi-t l)a ch'n bước đi v hnh th#c thích h.p trên quy mô c
nước cũng như tng vùng, tng lnh v)c, phi đi qua nh*ng bước trung gian,
qu% độ t thấp đ-n cao, t quy mô nhỏ đ-n trung bnh, rồi ti-n lên quy mô lớn;
phi nhận th#c đúng đắn đặc trưng ca thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội ở
nước ta l nền kinh tế có cơ cấu nhiều thành phần, đ l s) cần thi-t kh%ch quan
đS ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, tận d+ng c%c ti1m năng, t0o thêm việc lm cho
ngưi lao động, phi sQ d+ng đúng đắn c%c thnh phần kinh t-; ci t0o xã hội
ch ngha không chu l s) thay đổi ch- độ sở h*u, m con thay đổi c ch- độ
qun lý, ch- độ phân phi, đ l một qu% trnh gắn li1n với mỗi bước ph%t triSn
ca l)c lư.ng sn xuất, v vậy không thS lm một lần hay trong một thi gian ngắn l xong.
- Về cơ chế quản lý kinh tế: Hội ngh" cho rằng, b trí l0i cơ cấu kinh t- phi đi
đôi với đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, lm cho hai mặt ăn khớp với nhau t0o ra động
l)c mới thúc đẩy sn xuất ph%t triSn. Hội ngh" nêu ra nh*ng nội dung ch y-u
ca cơ ch- qun lý kinh doanh xã hội ch ngha l:
+ Đổi mới k- ho0ch ho% theo nguyên tắc ph%t huy vai tro ch đ0o ca c%c
quy luật kinh t- xã hội ch ngha, đồng thi sQ d+ng đúng đắn c%c quy luật ca
quan hệ hng ho% - ti1n tệ.
+ Lm cho c%c đơn v" kinh t- c quy1n t) ch trong sn xuất, kinh doanh, lỗ lãi t) ch"u.
+ Phân biệt ch#c năng qun lý hnh chính ca Nh nước với ch#c năng
qun lý sn xuất, kinh doanh ca c%c đơn v" kinh t- ch# không can thiệp vo nh*ng công việc đ.
+ Phân công, phân cấp bo đm c%c quy1n tập trung thng nhất ca Trung
ương trong nh*ng khâu then cht, quy1n ch động ca đ"a phương trên đ"a bn
lãnh thổ, quy1n t) ch sn xuất kinh doanh ca cơ sở.
2.3. KẾT LUẬN, ĐÁNH GIÁ:
Trên đây l 3 đột ph% v1 tư duy gồm “lm cho sn xuất bung ra”, “đi1u
chunh gi%-lương-ti1n” v “xa bỏ hon ton cơ ch- bao cấp” nhằm mở đưng
cho ph%t triSn kinh t-, xã hội, cơ sở quan tr'ng đS Đng ta đổi mới ton diện,
trước h-t l đổi mới v1 tư duy kinh t-. Nh*ng k-t luận trên đây l k-t qu tổng
h.p ca c qu% trnh tm toi, thQ nghiệm, đấu tranh gi*a quan điSm mới v
quan điSm cũ, đặc biệt trên lnh v)c kinh t-. Nhn một c%ch kh%i qu%t, nh*ng
đổi mới tư duy kinh t- trên đây l nh*ng nhận th#c v1 s) cần thi-t phi gii
phng m0nh mẽ l)c lư.ng sn xuất, s) cần thi-t phi t0o ra động l)c thi-t th)c
cho ngưi lao động - đ l quan tâm đ-n l.i ích kinh t-, l.i ích vật chất thi-t
thân ca ngưi lao động,...
a. Một số điểm tích cực:
- Hiện tư.ng lãng phí trong sn xuất nông nghiệp gim đi đ%ng kS. - S) đi1u
chunh v1 ch động sn xuất kinh doanh v quy1n t) ch v1 ti chính c%c đơn v"
kinh t- ny đã gp phần gii phng năng l)c sn xuất hiện c khai th%c m'i
kh năng ti1m tng ca đất nước ph%t huy tính năng động v ch động s%ng t0o
ca ngưi lao động. Hơn n*a con ph%t huy đư.c ti1m năng phân t%n rất quan
tr'ng trong nhân dân bao hm c v s#c lao động kỹ thuật vn l kh năng t)
lm việc. Tuy nhiên n1n kinh t- m chúng ta đang xây d)ng l n1n kinh t- trong
thi kR qu% độ lên ch ngha do đ đư.c ti-n hnh v*ng chắc công t%c ci t0o
xã hội ch ngha ph%t huy đúng tính tích c)c ca cơ cấu kinh t- nhi1u thnh phần.
- Ch động ti-p cận nhu cầu ca th" trưng, ph%t triSn sn xuất kinh
doanh. - Giao lưu thương m0i buôn b%n, thuận l.i ph%t triSn hng ho%.
- T0o đi1u kiện nhân dân khôi ph+c l0i công việc khai hoang, t0o công ăn việc
lm. - Tr lương kho%n sn phẩm gim đc ti đa thi gian v chất lư.ng tt →
năng suất lao động cao hơn.
- Sau 5 năm đổi mới th nước ta đã thu đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng: Tnh
hnh lương th)c th)c phẩm t chỗ thi-u ăn, nay chúng ta đã c thS d) tr* - xuất
khẩu, ci thiện đi sng nhân dân.
b. Một số khuyết điểm:
- Cần đ%nh gi% s) vận động một c%ch đúng đắn c%c quy luật kh%ch quan trong
thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội.
- L)a ch'n bước đi đúng đắn v không đư.c nng vội.
Nh*ng tư duy đổi mới v1 kinh t- đ tuy mới mang tính chất tng mặt,
tng bộ phận, chưa cơ bn v ton diện, nhưng l0i l nh*ng bước chuẩn b" quan
tr'ng, t0o ti1n đ1 cho bước ph%t triSn nhy v't ở Đ0i hội VI. Nh*ng quan điSm
mới đư.c trnh by trong bn k-t luận đã đ"nh hướng cho việc so0n tho B%o
c%o Chính tr" đS trnh ra Đ0i hội Đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng, thay
cho bn D) tho B%o c%o chính tr" đư.c chuẩn b" trước đ, v trong bn d) tho
ấy vẫn con gi* l0i nhi1u quan điSm cũ không phù h.p với yêu cầu trước mắt l
khắc ph+c cho đư.c khng hong kinh t--xã hội, v lâu di đưa đất nước đi lên ch ngha xã hội.
Câu 16: Trình bày hoàn cảnh, nội dung cơ bản, ý nghĩa Đại hội VI (1986)
của Đảng? Vì sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hôi VI (1986)
1.1. Hoàn cảnh, nội dung cơ bản, ý nghĩa đại hội VI (1986) của Đảng:
1. Hoàn cảnh lịch sử:
Đ0i hội VI h'p t ngy 15 đ-n ngy 18/12/1986 t0i H nội (Đ0i hội nội bộ t
ngy 05 đ-n 14/12/1986). D) đ0i hội c 1.129 đ0i biSu thay mặt gần 1,9 triệu
đng viên c nước v 32 đon đ0i biSu ca đng v tổ ch#c quc t-. Đ0i hội VI
(1986) ca Đng diễn ra trong bi cnh: * Th- giới:
- C%c nước đ- quc, đ#ng đầu l Mỹ đang tập trung tm c%ch chng ph% hệ
thng xã hội ch ngha v nh nước xã hội ch ngha Việt Nam.
- Hệ thng xã hội ch ngha, c Liên Xô v Trung Quc đang lâm vo cuộc
khng hong kinh t- - xã hội, v h' đang bước vo ci c%ch, ci tổ với
c%c hnh th#c v m#c độ kh%c nhau, c nước thnh công, c nước thất
b0i. Đi1u ny giúp Đng ta đ"nh hướng đư.c con đưng đổi mới cho nước nh.
* Việt Nam: Nước ta vẫn đang b" c%c đ- quc v th- l)c thù đ"ch bao vây, cấm
vận v vẫn ở tnh tr0ng khng hong kinh t--xã hội.
- Tăng trưởng kinh t- bnh quân 5 năm 1976-1980 chu đ0t,6%.
- Lương th)c, th)c phẩm, hng tiêu dùng đ1u khan hi-m; l0m ph%t tăng
300% năm 1985 lên 774% năm 1986.
- C%c hiện tư.ng tiêu c)c, vi ph0m ph%p luật, vư.t biên tr%i phép diễn ra kh% phổ bi-n.
Một trong nh*ng nguyên nhân cơ bn ca kh khăn, y-u kém l do mắc
phi: “Sai lầm nghiêm trọng và kéo dài về chủ trương chính sách lớn, sai
lầm về chỉ đạo chiến lược và tổ chức thực hiện”.
ĐS khắc ph+c sai lầm, khuy-t điSm đưa đất nước vư.t qua khng hong
v đẩy m0nh c%ch m0ng xã hội ch ngha ti-n lên. Đng v Nh nước ta
phi ti-n hnh đổi mới
Như vậy, đổi mới l vấn đ1 cấp b%ch c ý ngha sng con đi với ch
ngha xã hội ở nước ta đồng thi l vấn đ1 phù h.p với xu th- chung ca thi đ0i.
2. Nội dung cơ bản:
Với quan điSm: “Nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi% đúng s) thật, ni rõ s) thật”,
Đ0i hội VI đã đ%nh gi% đúng m#c nh*ng thnh t)u đ0t đư.c, đồng thi chu ra
nh*ng tồn t0i, nghiêm khắc t) phê bnh v phê bnh nh*ng sai lầm, khuy-t điSm
trong lãnh đ0o v chu đ0o ca Đng trong 10 năm (1976-1986).
* B%o c%o chính tr" tổng k-t 4 bi h'c kinh nghiệm lớn v1 xây d)ng CNXH nh*ng năm 1975-1986:
- Một l, trong ton bộ ho0t động ca mnh, Đng phi qu%n triệt tư tưởng “lấy dân lm gc”.
- Hai l, Đng phi luôn luôn xuất ph%t t th)c t-, tôn tr'ng v hnh động theo quy luật kh%ch quan.
- Ba l, phi bi-t k-t h.p s#c m0nh ca dân tộc với s#c m0nh thi đ0i trong đi1u kiện mới.
- Bn l, chăm lo xây d)ng Đng ngang tầm với một Đng cầm quy1n lãnh
đ0o nhân dân ti-n hnh cuộc c%ch m0ng xã hội ch ngha.
Đ0i hội đã x%c đ"nh nhiệm v+ bao trùm, m+c tiêu tổng qu%t trong nh*ng năm
con l0i ca chặng đưng đầu tiên l ổn đ"nh m'i mặt tnh hnh kinh t- - xã hội,
ti-p t+c xây d)ng nh*ng ti1n đ1 cần thi-t cho việc đẩy m0nh công nghiệp ha,
hiện đ0i ha xã hội ca ngha trong chặng đưng ti-p theo. a, V1 kinh t- - xã hội - M+c tiêu:
• Sn xuất đ tiêu dùng v c tích lũy.
• Bước đầu t0o ra một cơ cấu kinh t- h.p lí, chú tr'ng ba chương trnh kinh t-
lớn “lương th)c, thưc phẩm – hng tiêu dùng – hng xuất khẩu”, kinh t- xã hội
ch ngha gi* vai tro chi phi với s) liên k-t chặt chẽ với c%c thnh phần kinh
t- kh%c; ph%t triSn sn xuất, nâng cao hiệu qu kinh t-, tăng thu nhập cho ngưi lao động.
• Xây d)ng v hon thiện m'i bước quan hệ sn xuất phù h.p với tính chất v
trnh độ ph%t triSn ca l)c lư.ng sn xuất.
• T0o ra chuySn bi-n v1 mặt xã hội, việc lm, công bằng xã hội, chng tiêu c)c,
mở rộng dân ch, gi* v*ng ku cương phép nước.
• Đm bo nhu cầu cng c quc phong, an ninh.
- Năm phương hướng cơ bn ca chính s%ch kinh t- - xã hội:
• B trí l0i cơ cấu sn xuất, tập trung vo nông nghiệp với ba chương trnh:
Lương th)c, th)c phẩm - Hng tiêu dùng – Hng xuất khẩu.
• Đi1u chunh cơ cấu đầu tư xây d)ng.
• SQ d+ng v ci t0o đúng đắn c%c thnh phần kinh t-.
• Đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, ph%t huy m0nh mẽ động l)c khoa h'c kỹ thuật.
• Mở rộng v nâng cao hiệu qu kinh t- đi ngo0i.
b, V1 chính tr", văn ha xã hội, đi ngo0i:
- Ph%t huy quy1n lm ch tập thS ca nhân dân, th)c hiện "dân bi-t, dân
bn, dân lm, dân kiSm tra”
- Đổi mới c%c chính s%ch xã hội: Đ0i hội kh!ng đ"nh, chính s%ch xã hội bao
trùm m'i mặt ca cuộc sng con ngưi, cần c chính s%ch cơ bn, lâu
di, x%c đ"nh đư.c nh*ng nhiệm v+, phù h.p với yêu cầu, kh năng trong
chặng đưng đầu tiên.
- Đổi mới quc phong, an ninh v quan hệ đi ngo0i
- Nâng cao năng l)c v s#c chi-n đấu ca Đng. Đ0i hội VI ca Đng nhấn
m0nh: Đng phi đổi mới v1 nhi1u mặt: đổi mới tư duy, trước h-t l tư
duy kinh t-; đổi mới tổ ch#c; đổi mới đội ngũ c%n bộ; đổi mới phong
c%ch lãnh đ0o v công t%c.
- Nâng cao chất lư.ng đng viên v s#c m0nh chi-n đấu ca tổ ch#c cơ sở,
tăng cưng đon k-t nhất trí trong Đng l nhiệm v+ quan tr'ng, va cơ
bn, va cấp b%ch ca công t%c xây d)ng Đng.
- B%o c%o Chính tr" chu rõ 6 nhiệm v+ ch y-u ca bộ m%y Nh nước v
nhiệm v+ công t%c xây d)ng Đng.
• ThS ch- ho% đưng li, ch trương ca Đng thnh ph%p luật, chính s%ch c+ thS.
• Xây d)ng chi-n lư.c kinh t-- xã hội v c+ thS ho% chi-n lư.c đ thnh nh*ng
k- ho0ch ph%t triSn kinh t- - xã hội.
• Qun lý hnh chính – xã hội v hnh chính kinh t-, đi1u hnh c%c ho0t động
kinh t-, xã hội trong ton xã hội theo k- ho0ch, gi* v*ng ph%p luật, kỷ cương
nh nước v trật t) xã hội, gi* v*ng quc phong, an ninh.
• KiSm tra việc th)c hiện k- ho0ch ca Nh nước, ph%t hiện nh*ng mất cân đi
v đ1 ra nh*ng biện ph%p đS khắc ph+c.
• Th)c hiện quy ch- lm việc khoa h'c c hiệu suất cao.
• Xây d)ng bộ m%y g'n nhẹ, c chất lư.ng cao, với đội ngũ c%n bộ c phẩm
chất chính tr", c năng l)c qun lý Nh nước, qun lý kinh t-, qun lý xã hội.
c, Chu đ0o đưng li đổi mới ton diện ca Đng (1986-1991) - V1 kinh t-:
+ Một l, ch trương đổi mới cơ ch- qun lý kinh t-, tập trung th)c hiện ba
chương trnh kinh t- lớn v1 lương th)c-th)c phẩm, hng tiêu dùng v hng xuất khẩu.
+ Hai l, gii quy-t nh*ng vấn đ1 cấp b%ch v1 phân phi lưu thông. Th)c hiện bn gim:
• Gim tỷ lệ bội chi ngân s%ch
• Gim nh"p độ tăng gi%
• Gim tc độ l0m ph%t
• Gim kh khăn v1 đi sng ca nhân dân, mở rộng giao lưu hng ho%, gii thS
c%c tr0m kiSm so%t hng ha trên c%c tr+c đưng giao thông.
+ Ba l, Nh nước công nhận s) tồn t0i lâu di ca nhi1u thnh phần kinh t- va
nâng cao vai tro ch đ0o ca kinh t- quc doanh, va ph%t huy kh năng tích c)c
ca c%c thnh phần kinh t- kh%c. C%c thnh phần kinh t- bnh đ!ng v1 quy1n
l.i, ngha v+ trước ph%p luật. - V1 chính tr":
+ Một l, x%c đ"nh s%u nguyên tắc chu đ0o công cuộc đổi mới
• Đi lên ch ngha xã hội l con đưng tất y-u, l s) l)a ch'n s%ng sut ca B%c
Hồ, l m+c tiêu, l lý tưởng ca Đng v nhân dân ta.
• Ch ngha M%c-Lênin l n1n tng tư tưởng ca Đng, chu đ0o ton bộ s)
nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân ta.
• Đổi mới nhằm tăng cưng vai tro lãnh đ0o ca Đng, hiệu l)c qun lý ca
Nh nước, ph%t huy quy1n lm ch ca nhân dân, tăng cưng s#c m0nh v hiệu
l)c ca c%c tổ ch#c trong hệ thng chính tr". Trang 5
• S) lãnh đ0o ca Đng l đi1u kiện quy-t đ"nh thắng l.i nghiệp xây d)ng v
bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha ca nhân dân ta.
• Xây d)ng n1n dân ch xã hội ch ngha l m+c tiêu, l động l)c ca s) nghiệp
xây d)ng xã hội ch ngha.
• K-t h.p ch ngha yêu nước với ch ngha quc t- xã hội ch ngha, k-t h.p
s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i.
+ Hai l, x%c đ"nh yêu cầu công t%c tư tưởng trong tnh hnh mới
• Phi nâng cao chất lư.ng v tính hiệu qu, bo đm tính ch động k"p thi,
tính chi-n đấu sắc bén, ph+c v+ tích c)c việc th)c hiện ch trương chính s%ch
ca Đng, Nh nước, cng c s) thng nhất v1 tư tưởng v hnh động trong
ton Đng, ton dân, thúc đẩy công cuộc đổi mới.
• Kh!ng đ"nh tính tất y-u l"ch sQ ca ch ngha xã hội v nh*ng thnh t)u ca
hệ thng xã hội ch ngha th- giới.
+ Ba l, đ%nh gi% tnh hnh c%c nước xã hội ch ngha, s) ph% ho0i ca ch ngha
đ- quc v nhiệm v+ cấp b%ch ca Đng
+ Bn l, ch trương gii quy-t một s vấn đ1 cấp b%ch v1 xây d)ng Đng : đổi
mới tư duy, tổ ch#c, đội ngũ c%n bộ, phong c%ch lãnh đ0o, nâng cao gi%c ngộ,
bồi dưỡng lý tưởng, ki-n th#c v năng l)c lãnh đ0o, mở rộng dân ch gắn với
tăng cưng kỷ luật trong Đng, tăng cưng mi quan hệ gi*a Đng với c%c tầng lớp nhân dân lao động.
- V1 đi ngo0i: ch động th%o gỡ nh*ng bất đồng, bnh thưng ha quan hệ với
c%c nước, hội nhập tng bước với c%c nước trong khu v)c v th- giới.
3. Ý nghĩa Đại hội VI (1986)
Đ0i hội VI ca Đng c ý ngha l"ch sQ tr'ng đ0i, đ%nh dấu một bước ngoặt
trong s) nghiệp qu% độ lên ch ngha xã hội v mở ra thi k ph%t triSn mới cho c%ch m0ng Việt Nam.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- L mở đầu cho công cuộc đổi mới ton diện ca đất nước, l Đ0i hội k- tha
v quy-t tâm đổi mới, đon k-t b1n lâu. Đưng li đổi mới ca Đ0i hội VI đã
mở đưng cho đất nước tho%t khỏi cuộc khng hong kinh t- - xã hội ti-p t+c đi lên ch ngha xã hội.
- Đ%nh dấu s) trưởng thnh ca Đng v1 bn lnh chính tr" v năng l)c lãnh đ0o
ca Đng. Đng đã nhn th!ng vo s) thật, vo nh*ng sai lầm khuy-t điSm v
đổi mới theo xu th- ca thi đ0i mới.
- L Đ0i hội “trí tuệ - dân ch - đon k-t v đổi mới”.
1.2. Vì sao Đảng ta lại tiến hành đổi mới toàn diện đất nước từ Đại hôi VI
(1986)? 1. Nguyên nhân khách quan:
T cui nh*ng năm 70, đầu nh*ng năm 80 ca th- kỷ XX, th- giới đã diễn ra
nh*ng bi-n đổi to lớn, sâu sắc:
- Nhi1u nước xã hội ch ngha lâm vo khng hong kinh t- - xã hội trầm tr'ng.
- C%c nước tư bn ch ngha, do đi1u chunh, thích #ng v sQ d+ng nh*ng thnh
qu ca cuộc c%ch m0ng khoa h'c - công nghệ hiện đ0i nên đã vư.t qua đư.c
nh*ng kh khăn, kinh t- c bước tăng trưởng đ%ng kS.
ĐS tho%t khỏi tnh tr0ng khng hong, ci tổ, ci c%ch v đổi mới đã trở thnh xu
th- kh%ch quan ở nhi1u nước xã hội ch ngha. ĐiSn hnh l công cuộc ci tổ ở
Liên Xô v mở cQa ở Trung Quc; s) thnh công ở một s nước công nghiệp
mới (NIC) ở Châu Á như: Hồng Kông, Hn Quc, Đi Loan đã đặt ra nhi1u g.i
ý cho Việt Nam thay đổi.
Ngoi ra, s) ph%t triSn nhanh chng ca khoa h'c kỹ thuật th- giới đoi hỏi Việt
Nam cần mở cQa, đổi mới, nắm bắt thnh t)u ca khoa h'c k thuật đS ph%t triSn.
2. Nguyên nhân chủ quan: Trang 7
Ở Việt Nam, sau khi gii phng mi1n Nam, thng nhất đất nước, bên c0nh thuận
l.i v nh*ng thnh t)u đã đ0t đư.c trong giai đo0n đầu xây d)ng đất nước,
chúng ta cũng đ#ng trước nhi1u kh khăn, th%ch th#c mới.
Tư tưởng ch quan, say sưa với thắng l.i, nng vội mun ti-n nhanh lên ch
ngha xã hội trong một thi gian ngắn, việc b trí sai cơ cấu kinh t-, cộng với
nh*ng khuy-t điSm ca mô hnh k- ho0ch ha tập trung quan liêu, bao cấp bộc
lộ ngy cng rõ, lm cho tnh hnh kinh t- - xã hội rơi vo tr trệ, khng hong:
trong nước sn xuất đnh đn, l0m ph%t leo thang phi mã vo nh*ng năm 80, lên
đ-n ba con s (774,7% năm 1986), đi sng ca m'i bộ phận dân cư gặp nhi1u
kh khăn, ti1m l)c kinh t- vô cùng nhỏ bé.
ĐS đưa nước ta tho%t khỏi tnh tr0ng đ, vấn đ1 c ý ngha quy-t đ"nh l phi đổi
mới m0nh mẽ, cơ bn c%ch ngh, c%ch lm. Cui nh*ng năm 70, ở một s đ"a
phương bước đầu c nh*ng tm toi, thQ nghiệm c%ch lm ăn mới, đưa ra nh*ng
li gii đ%p cho nh*ng vấn đ1 do th)c tiễn đặt ra. Qua nh*ng thnh công bước
đầu đ0t đư.c trong qu% trnh tm toi, thQ nghiệm đ, Đng v nhân dân ta cng
nhận thấy s) cần thi-t đổi mới, trước h-t l đổi mới tư duy, đổi mới c%ch lm
nhằm xây d)ng ch ngha xã hội một c%ch c hiệu qu hơn.
Có thể nói, quá trình tìm tòi đổi mới từng phần từ năm 1975 đến năm 1986 đã
tạo tiền đề, đô vng lực và quyết tâm đổi mới đất nước của Đảng.
V, v th- m Đng ta đã đặt ra yêu cầu phi đổi mới đS khắc ph+c sai lầm,
khuy-t điSm, đưa đất nước vư.t qua khng hong v đầy m0nh công cuộc xây
d)ng CNXH. T0i Đ0i hội ton quc lần th# VI (12/1986), đưng li đổi mới
ca Đng lần đầu tiên đư.c đ1 ra.
3. Nội dung đường lối đổi mới mới:
- Đưng li đổi mới đư.c đ1 ra t Đ0i hội Đng VI (12/1986), v1 sau qua c%c kR
đ0i hội đư.c đi1u chunh, bổ sung.
BÁO CÁO NHÓM 7 – TUẦN 8
- Đổi mới đất nước đi lên CNXH không phi l thay đổi m+c tiêu ca CNXH m
lm cho m+c tiêu ấy đư.c th)c hiện hiệu qu.
- Đổi mới phi ton diện v đồng bộ trong đ tr'ng tâm l đổi mới v1 kinh t-.
• V1 đổi mới kinh t-: Ch trương, xây d)ng n1n kinh t- với cơ cấu nhi1u ngnh,
ngh1… ph%t triSn kinh t- hng ho% nhi1u thnh phần đ"nh hướng XHCN; xo%
bỏ cơ ch- qun lí kinh t- tập trung, bao cấp; hnh thnh cơ ch- th" trưng, mở
rộng quan hệ kinh t- đi ngo0i.
• V1 đổi mới chính tr": Xây d)ng nh nước ph%p quy1n, n1n dân ch XHCN;
th)c hiện quy1n dân ch nhân dân, chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc, đi ngo0i
ho bnh, h*u ngh", h.p t%c.
Tổng k-t l0i, Đ0i hội VI (1986) ca Đng đ%nh dấu một bước ngoặt rất cơ bn
v c ý ngha quy-t đ"nh trong s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội ở nước ta,
với việc đ1 ra đưng li đổi mới ton diện đất nước - t đổi mới tư duy đ-n đổi
mới tổ ch#c, c%n bộ, phương th#c lãnh đ0o v phong c%ch ca Đng; t đổi mới
kinh t- đ-n đổi mới chính tr" v c%c lnh v)c kh%c ca đi sng xã hội.
Đ0i hội VI kh!ng đ"nh: Đi với nước ta, đổi mới l yêu cầu b#c thi-t ca s)
nghiệp c%ch m0ng, l vấn đ1 c ý ngha sng con. Đ0i hội VI đã đem l0i luồng
sinh khí mới trong xã hội, lm xoay chuySn tnh hnh, đưa đất nước ti-n lên.
4. Ý nghĩa và kết quả của quá trình đổi mới trong thời kì hiện nay:
Nhn tổng thS, qua 30 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to
lớn, c ý ngha l"ch sQ; đồng thi cũng con nhi1u vấn đ1 lớn, ph#c t0p, nhi1u
h0n ch-, y-u kém cần phi tập trung gii quy-t, khắc ph+c đS ti-p t+c đưa đất
nước ph%t triSn nhanh v b1n v*ng hơn. Ba mươi năm đổi mới l một giai đo0n
l"ch sQ quan tr'ng trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ đất nước, đ%nh dấu s)
trưởng thnh v1 m'i mặt ca Đng, Nh nước v nhân dân ta. Đổi mới mang
tầm vc v ý ngha c%ch m0ng, l qu% trnh ci Trang 9
bi-n sâu sắc, ton diện, triệt đS, l s) nghiệp c%ch m0ng to lớn ca ton Đng,
ton dân v ton quân v m+c tiêu "dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh".
Nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ qua 30 năm đổi mới kh!ng đ"nh
đưng li đổi mới ca Đng ta l đúng đắn, s%ng t0o; con đưng đi lên ch
ngha xã hội ca nước ta l phù h.p với th)c tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t
triSn ca l"ch sQ. Thnh t)u v nh*ng kinh nghiệm bi h'c đúc k-t t th)c tiễn
đã t0o ti1n đ1, n1n tng quan tr'ng đS đất nước ta ti-p t+c đổi mới v ph%t triSn
m0nh mẽ trong nh*ng năm tới.
Câu 17: Phân tích đặc trưng của chủ nghĩa xã hội ở nước ta thể hiện trong
Cương lĩnh chính trị năm 1991?
Những đặc trưng của CNXH ở nước ta thể hiện trong Cương lĩnh chính trị năm 1991
1. Bối cảnh ra đời
∙ Tình hình thế giới:
- Nước t qu% độ lên ch ngha xã hội trong bi cnh quc t- c
nh*ng bi-n đổi to lớn v sâu sắc.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ, kinh t- tri th#c v qu%
trnh ton cầu ho% diễn ra m0nh mẽ, t%c động sâu sắc đ-n s) ph%t
triSn ca nhi1u nước. C%c mâu thuẫn cơ bn trên th- giới biSu
hiện dưới nh*ng hnh th#c v m#c độ kh%c nhau vẫn tồn t0i v ph%t triSn.
- Ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch, h.p t%c v ph%t triSn l xu th-
lớn; nhưng đấu tranh dân tộc, đấu tranh giai cấp, chi-n tranh c+c
bộ, xung đột vũ trang, xung đột sắc tộc, tôn gi%o, ch0y đua vũ
trang, ho0t động can thiệp, lật đổ, khng b, tranh chấp lãnh thổ,
biSn, đo, ti nguyên v c0nh tranh quy-t liệt v1 l.i ích kinh t- ti-p t+c diễn ra ph#c t0p.
- Khu v)c châu Á - Th%i Bnh Dương v Đông Nam Á ph%t triSn
năng động, nhưng cũng ti1m ẩn nh*ng nhân t mất ổn đ"nh. Tnh
hnh đ t0o thi cơ ph%t triSn, đồng thi đặt ra nh*ng th%ch th#c
gay gắt, nhất l đi với nh*ng nước đang v kém ph%t triSn.
- Trong qu% trnh hnh thnh v ph%t triSn, Liên xô v c%c nước xã
hội ch ngha kh%c đã đ0t nh*ng thnh t)u to lớn v1 nhi1u mặt, tng
l chỗ d)a cho phong tro ho bnh v c%ch m0ng th- giới, gp phần
quan tr'ng vo cuộc đấu tranh v ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch
v ti-n bộ xã hội. - Ch- độ xã hội ch ngha ở Liên xô v Đông Âu
s+p đổ l tổn thất lớn đi với phong tro c%ch m0ng th- giới, nhưng
một s nước theo con đưng xã hội ch ngha , trong đ c Việt
Nam, vẫn kiên đ"nh m+c tiêu, lý tưởng, ti-n hnh ci c%ch, đổi mới,
ginh đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, ti-p t+c ph%t triSn; phong tro
cộng sn v công nhân quc t- c nh*ng bước hồi ph+c. - Tuy
nhiên, c%c nước theo con đưng xã hội ch ngha , phong tro cộng
sn v c%nh t con gặp nhi1u kh khăn, c%c th- l)c thù đ"ch ti-p t+c
chng ph%, tm c%ch xo% bỏ ch ngha xã hội.
- Hiện t0i, ch ngha tư bn con ti1m năng ph%t triSn, nhưng v1 bn
chất vẫn l một ch- độ %p b#c, bc lột v bất công. Nh*ng mâu
thuẫn cơ bn vn c ca ch ngha tư bn, nhất l mâu thuẫn
gi*a tính chất xã hội ho% ngy cng cao ca l)c lư.ng sn xuất
với ch- độ chi-m h*u tư nhân tư bn ch ngha , ch!ng nh*ng
không gii quy-t đư.c m ngy cng trở nên sâu sắc. Khng
hong kinh t-, chính tr", xã hội vẫn ti-p t+c xy ra. Chính s) vận
động ca nh*ng mâu thuẫn nội t0i đ v cuộc đấu tranh ca nhân
dân lao đô ng sẽ quy-t đ"nh vận mệnh ca ch ngha tư bn.
- C%c nước đang ph%t triSn, kém ph%t triSn phi ti-n hnh cuộc đấu
tranh rất kh khăn, ph#c t0p chng nghèo nn, l0c hậu, chng
m'i s) can thiệp, %p đặt v xâm lư.c đS bo vệ độc lập, ch quy1n quc gia, dân tộc.
- Nhân dân th- giới đ ng đ#ng trước nh*ng vấn đ1 ton cầu cấp b%ch
c liên quan đ-n vận mệnh loi ngưi. Đ l gi* gn ho bnh,
đẩy lùi nguy cơ chi-n tranh, chng khng b, bo vệ môi trưng
v #ng ph với bi-n đổi khí hậu ton cầu, h0n ch- s) bùng nổ v1
dân s, phong nga v đẩy lùi nh*ng d"ch bệnh hiSm nghèo...
Việc gii quy-t nh*ng vấn đ1 đ đoi hỏi s) h.p t%c v tinh thần
tr%ch nhiệm cao ca tất c c%c quc gia, dân tộc.
- Đặc điSm nổi bật trong giai đo0n hiện nay ca thi đ0i l c%c nước
với ch- độ xã hội v trnh độ ph%t triSn kh%c nhau cùng tồn t0i,
va h.p t%c va đấu tranh, c0nh tranh gay gắt v l.i ích quc gia,
dân tộc. Cuộc đấu tranh ca nhân dân c%c nước v ho bnh, độc
lập dân tộc, dân ch, ph%t triSn v ti-n bộ xã hội dù gặp nhi1u kh
khăn, th%ch th#c, nhưng sẽ c nh*ng bước ti-n mới. Theo quy
luật ti-n ho% ca l"ch sQ, loi ngưi nhất đ"nh sẽ ti-n tới ch ngha xã hội.
∙ Tình hình trong nước :
- Cho đ-n trước khi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước,
Việt Nam đã tri qua chặng đưng hơn 10 năm xây d)ng ch
ngha xã hội trên ph0m vi c nước. B n đầu, s) nghiệp xây d)ng
ch ngha xã hội theo mô hnh Xô - Vi-t ở mi1n Bắc cũng đã đ0t
đư.c nh*ng k-t qu nhất đ"nh v c đng gp quan tr'ng vo
thắng l.i ca cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ c#u nước.
- Tuy nhiên, do nhi1u nguyên nhân kh%c nhau c ch quan lẫn kh%ch
quan, mô hnh ch ngha xã hội m chúng t đặt nhi1u kR v'ng c
thS lm thay đổi v1 chất ton bộ đi sng xã hội trên m'i lnh v)c
đã không diễn ra như mong mun.
- Tr%i l0i, vo giai đo0n cui nh*ng năm 70 đầu nh*ng năm 80 ca
th- kỷ XX, n1n kinh t- - xã hội nước t rơi vo tnh tr0ng khng
hong, l0m ph%t, đi sng nhân dân h-t s#c kh khăn.
- Trước tnh hnh đ, với tinh thần ''nhn th!ng vo s) thật, đ%nh gi%
đúng s) thật, ni rõ s) thật'', Đ0i hội VI ca Đng Cộng sn Việt
Nam đã nghiêm túc phê bnh v t) phê bnh, x%c đ"nh rõ bn bi
h'c quan tr'ng, trong đ c bi h'c v1 s) tôn tr'ng v hnh động
theo quy luật kh%ch quan. Trên cơ sở đ, kh!ng đ"nh cần thi-t
phi ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước dưới s) lãnh đ0o ca Đng.
- Đ0i hội VI l mc quan tr'ng đ%nh dấu đưng li đổi mới ton
diện ca Đng, mở ra một giai đo0n ph%t triSn mới ca đất nước
trong ti-n trnh xây d)ng v bo vệ Tổ quc Việt Nam xã hội ch ngha .
- Sau hơn 4 năm th)c hiện đưng li đổi mới, tnh hnh kinh t- - xã
hội c nh*ng chuySn bi-n tích c)c, song vẫn chưa tho%t khỏi
khng hong. Mặt kh%c, trước s) khng hong v s+p đổ ca c%c
nước xã hội ch ngha đã t%c động không nhỏ tới lập trưng, tư
tưởng v ni1m tin vo ch ngha xã hội ca một bộ phận c%n bộ,
đng viên v nhân dân.
2. Cơ sở hoạch định
∙ Bi cnh trên đ y đặt r cho Đng ta một nhiệm v+ h-t s#c nặng n1 l
phi đ1 ra đưng li đS đưa đất nước tho%t khỏi kh khăn, xây d)ng
thnh công ch ngha xã hội v bo vệ v*ng chắc Tổ quc xã hội ch
ngha . Trong đ, phi xây d)ng Cương lnh đS lm rõ nh*ng vấn đ1
lý luận v th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã hội ở Việt Nam. Cơ sở ho0ch đ"nh Cương lnh:
- Nhận th#c rõ hơn quy luật kh%ch quan, đặc trưng cơ bn ca thi
kR qu% độ v mô hnh ca ch ngha xã hội. nhất l đi với một
nước điSm xuất ph%t ở trnh độ thấp v bỏ qua giai đo0n ca
ch ngha tư bn ti-n th!ng lên ch ngha xã hội như Việt Nam.
- Lý luận v1 ch ngha xã hội khoa h'c, v1 thi kR qu% độ lên ch
ngha xã hội, v1 hnh th%i kinh t--xã hội đư.c nhận th#c rõ hơn.
- Th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã hội ở mi1n Bắc (1954-1975) v
trên c nước sau năm 1975 đã đ0t đư.c nh*ng k-t qu quan
tr'ng t0o nên s#c m0nh ca ch- độ mới v đất nước trong s)
nghiệp gii phng v bo vệ Tổ quc.
- Kh!ng đ"nh tính đúng đắn ca s) l)a ch'n con đưng xã hội ch
ngha ca Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh-s) l)a ch'n đã d#t
kho%t t năm 1930 khi Đng Cộng sn Việt Nam ra đi.
- Qu% trnh xây d)ng ch ngha xã hội cũng bộc lộ nh*ng y-u kém,
khuy-t điSm c trong nhận th#c v ch trương, chính s%ch, nhất
l bệnh ch quan, duy ý chí, nng vội, gi%o đi1u, vận d+ng
không đúng c%c quy luật kh%ch quan v đặc trưng ca thi kR
qu% độ. Ho0ch đ"nh Cương lnh l sQa ch*a nh*ng khuy-t điSm,
y-u kém thúc đẩy s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội đúng
đắn, c hiệu qu, v s) ph%t triSn ca đất nước v cuộc sng h0nh phúc ca nhân dân.
- S) s+p đổ ca mô hnh ch ngha xã hội ở c%c nước Đông Âu v
Liên xô (1989-1991) không thS ph nhận nh*ng thnh t)u to
lớn v1 nhi1u mặt ca ch ngha xã hội trên th- giới, đồng thi
đã đS l0i nh*ng bi h'c cần thi-t, đoi hỏi phi quy-t tâm sQa
ch*a khuy-t điSm đS l)a ch'n mô hnh ch
ngh xã hội phù h.p với th)c tiễn.
- C%c nước ti-p t+c kiên đ"nh con đưng xã hội ch ngha , trong đ
c Việt Nam, đã đổi mới, ci c%ch m0nh mẽ v ginh đư.c
nh*ng thnh t)u quan tr'ng, ch#ng minh s#c sng v s) ph%t
triSn ca ch ngha xã hội.
3. Nội dung cương lĩnh
❖ Nội dung trọng tâm của Cương lĩnh là trình bày quá độ lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam với những đặc điểm trong nước và xu thế
phát triển của lịch sử thế giới, đặc điểm của thời đại. Cương lĩnh
nêu rõ xã hội xã hội chủ nghĩa mà Việt Nam xây dựng là một xã
- Đặc trưng thứ nhất: Do nhân dân lao động làm chủ.
Dân ch xã hội ch ngha l bn chất ca ch- độ ta, va l m+c
tiêu, va l động l)c ca s) ph%t triSn đất nước. Tính ưu việt
ca ch ngha xã hội so với ch ngha tư bn không chu ở chỗ
xa bỏ ch- độ tư h*u v1 tư liệu sn xuất, xa bỏ phân ha giai
cấp, m v1 chính tr", dân ch xã hội ch ngha phi vư.t qua
dân ch tư sn, th)c hiện quy1n lm ch th)c s) ca nhân dân.
S) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội l s) nghiệp ca nhân dân,
không c s) đon k-t, s%ng t0o ca quần chúng nhân dân th s)
nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội sẽ thất b0i. Dân ch chính l
biSu hiện quan điSm gi% tr" ct lõi ca ch ngha xã hội, l nhân
t t0o ra s) ổn đ"nh, ph%t triSn v th"nh vư.ng.
- Đặc trưng thứ hai: Có một nền kinh tế phát triển cao dựa trên
lực lượng sản xuất hiện đại và chế độ công hữu về các tư liệu
sản xuất chủ yếu. Việt Nam l một nước nông nghiệp, trnh độ
ph%t triSn vẫn con thua xa c%c nước kh%c, nên đS rút ngắn
khong c%ch, chúng ta rất cần một n1n kinh t- ph%t triSn cao.
Nhận th#c đư.c th)c tiễn ny, Cương lnh 1991 đã đưa ra đặc
trưng th# 2 v1 XHCN m chúng ta cần xây d)ng, đ l xây d)ng
một n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v ch- độ công h*u v1 c%c tư liệu sn xuất. C đầu tư vo
l)c lư.ng sn xuất: vật chất, kỹ thuật, công nghệ,… ca qu%
trnh sn xuất,… th chúng ta mới c phương th#c sn xuất hiện
đ0i, lm ra nhi1u ca ci vật chất với chất lư.ng cao, ph%t triSn
kinh t-, sớm hon thnh qu% trnh xây d)ng XHCN.
- Đặc trưng thứ ba: Có nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc
dân tộc. Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên
ch ngha xã hội năm 1991 c Đng x%c đ"nh một trong s%u đặc
trưng ca xã hội ch ngha m nhân dân ta xây d)ng l: C n1n
văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc văn ha dân tộc. Ti-n hnh
c%ch m0ng xã hội ch ngha trên lnh v)c tư tưởng, văn h lm
cho th- giới quan M%c - Lênin v tư tưởng Hồ Chí Minh gi* v"
trí, vai tro chu đ0o trong đi sng tinh thần xã hội. Đồng thi, k-
tha v ph%t huy nh*ng truy1n thng văn h tt đẹp ca c%c dân
tộc, ti-p thu tinh hoa văn h nh n lo0i, xây d)ng một xã hội dân
ch, văn minh v l.i ích chân chính v phẩm gi% con ngưi;
chng tư tưởng, văn h phn ti-n bộ, tr%i với truy1n thng tt
đẹp ca dân tộc, tr%i với phương hướng đi lên ch ngha xã hội.
Qu%n triệt nguyên tắc tính dân tộc, tính đ0i chúng, tính khoa
h'c, Cương lnh đã chu rõ nh*ng đ"nh hướng v1 xây d)ng n1n
văn h mới gồm: T0o ra đi sng tinh thần c o đẹp, phong phú,
đ d0ng, c nội dung nh n đ0o, dân ch, ti-n bộ. h%t huy v i tro
văn h'c, nghệ thuật trong nuôi dưỡng, nâng cao tâm hồn Việt
Nam; kh!ng đ"nh v biSu dương nh*ng gi% tr" chân chính, bồi
dưỡng c%i chân, thiện, mỹ theo quan điSm ti-n bộ; đấu tranh phê
ph%n nh*ng c%i phn văn h , lỗi thi, thấp kém; bo đm
quy1n đư.c thông tin, quy1n t) do s%ng t0o ca công dân; ph%t
triSn c%c phương tiện thông tin đ0i chúng, thông tin đ d0ng,
nhi1u chi1u, k"p thi, chân th)c v bổ ích.
- Đặc trưng thứ tư: Con người được giải phóng khỏi áp bức,
bóc lột, bất công làm theo năng lực hưởng theo lao động, có
cuộc sống ấm no, tự do, hạnh phúc có điều kiện phát triển toàn diện cá nhân.
Đặc trưng ny đư.c đưa r d)a vo quan điSm ca Hồ Chí Minh.
Ngưi cho rằng: “ y d)ng ch ngha xã hội l th y đổi c xã hội,
th y đổi c thiên nhiên, lm cho xã hội không con ngưi bc lột
ngưi, không con đi rét, m'i ngưi đ1u đư.c ấm no v h0nh
phúc”, ch ngha xã hội l “xã hội ngy cng ti-n, vật chất ngy
cng tăng, tinh thần ngy cng tt”. Xây d)ng ch ngha xã hội
l một cuộc chi-n đấu “khổng lồ”, “chng l0i nh*ng g đã cũ kỹ,
hư hỏng, đS t0o ra nh*ng c%i mới mẻ, tt tươi”. Chu khi no xây
d)ng thnh công ch ngha xã hội v ch ngha cộng sn th lúc
đ s) nghiệp gii phng con ngưi mới đư.c coi đã ginh đư.c thắng l.i hon ton.
ch ngha xã hội lm cho m'i ngưi tho%t n0n bần cùng, c công
ăn việc lm, đư.c ấm no v sng một đi h0nh phúc. Khi tr li
câu hỏi: ch ngha xã hội l c%i g?. Hồ Chí Minh vi-t: “L m'i
ngưi đư.c ăn no mặc ấm, sung sướng, t) do”, “ch ngha xã
hội l lm cho m'i ngưi d n sung sướng, ấm no”, “m+c đích
ca ch ngha xã hội l không ngng nâng cao m#c sng ca nh
n d n”. “V vậy, chính s%ch c Đng v Chính ph l phi h-t
s#c chăm nom đ-n đi sng ca nhân dân. N-u d n đi, Đng
v Chính ph c lỗi; n-u d n rét l Đng v Chính ph c lỗi;
n-u dân dt l Đng v Chính ph c lỗi; n-u dân m l Đng
v Chính ph c lỗi”. Chu trong xã hội xã hội ch ngha , ngưi
dân mới đư.c bo đm việc lm, đư.c “sung sướng, t) do”,
đư.c hưởng th+ c%c gi% tr" vật chất do chính h' lm ra.
- Đặc trưng thứ năm: Các dân tộc trong nước bình đẳng đoàn
kết và giúp đỡ lẫn nhau cùng tiến bộ.
Việt Nam l một quc gi đ d n tộc, cộng với hậu qu ca s) ph%t
triSn không đồng đ1u ca c%c dân tộc trong l"ch sQ, c%c dân tộc
ở nước ta c s) chênh lệch v1 trnh độ ph%t triSn kinh t- - xã hội.
Đặc biệt, chính s%ch dân tộc ca phong ki-n v nhất l chính
s%ch "chi đS tr"" ca th)c d n, đ- quc đã lm r0n n#t mi quan
hệ đon k-t, gắn b gi*a c%c dân tộc nước t đS th)c hiện m
mưu, th đo0n th m độc ca chúng. Nhằm xa bỏ tận gc s) bất
bnh đ!ng dân tộc đư.c giai cấp thng tr" duy tr đS chia rẽ khi
đ0i đon k-t c%c dân tộc, Đng v Nh nước luôn quan t m đ-n
việc th)c hiện quy1n bnh đ!ng gi*a c%c dân tộc, như li ph%t
biSu ca Hồ Ch t"ch t0i Hội ngh" đ0i biSu c%c dân tộc thiSu s
Việt Nam (ngy 03-12-1945), Ngưi ni: "Anh em thiSu s ca
chúng ta sẽ đư.c: Dân tộc bnh đ!ng. Chính ph sẽ bãi bỏ h-t
nh*ng đi1u lệ cũ, b o nhiêu bất bnh (s) không bnh đ!ng) trước
sẽ sQa ch*a đi". Th)c t- đư.c kh!ng đ"nh bằng việc b con c%c
dân tộc thiSu s nước ta tin tưởng tuyệt đi vo chính s%ch ca
Ch t"ch Hồ Chí Minh, đồng bo đã vư.t qua m'i gian khổ,
hăng h%i th m gi c%ch m0ng trong nh*ng năm kh%ng chi-n
trưng kR chng th)c d n h%p, vùng đồng bo c%c dân tộc thiSu
s đã trở thnh căn c# c%ch m0ng v*ng chắc bo vệ Đng, bo vệ B%c.
V vậy m Cương lnh 1991 rất chú tr'ng tới đặc trưng xã hội
ny đS c%c dân tộc trên c nước đ1u ph%t triSn đồng đ1u.
- Đặc trưng thứ sáu: Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với nhân
dân tất cả các nước trên thế giới.
H.p t%c cùng c l.i l nhu cầu kh%ch quan ca tất c c%c quc
gia, dân tộc v s) ph%t triSn v ti-n bộ. K- tha truy1n thng
yêu chuộng hoa bnh, h*u ngh" ca dân tộc, Cương lnh 1991
rất chú tr'ng tới đặc trưng xã hội ny. H.p t%c cùng c l.i
không chu đư.c th)c hiện gi*a c%c quc gia, dân tộc c cùng
ch- độ chính tr", m con c thS v cần phi đư.c th)c hiện gi*a
c%c quc gia, c%c dân tộc c ch- độ chính tr" kh%c biệt c v1
kinh t-, văn h , đ-n chính tr", quân s), nhằm mang l0i l.i ích
cho c%c bên v ton thS nhân lo0i. Đi1u ny xuất ph%t t tính
tất y-u ca mi liên hệ, t%c động lẫn nhau gi*a c%c quc gia,
c%c dân tộc trên th- giới, nhất l trong nh*ng vấn đ1 m một
quc gia hay dân tộc riêng lẻ không thS gii quy-t đư.c, như
gn gi* ho bnh, chng đi nghèo, chng n0n thất h'c, chng
d"ch bệnh v.v.. Do đ, dù c%c quc gia, dân tộc c thS kh%c biệt
nhau v1 ch- độ chính tr", kinh t-, văn ha,…nhưng vẫn sẽ c
điSm chung khi h.p t%c cùng nh u, đ l cùng đ0t đư.c l.i ích, cùng ph%t triSn.
❖ Cương lĩnh đề ra 7 phương hướng cơ bản về xây dựng Nhà nước
xã hội chủ nghĩa:
- V1 ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất, công nghiệp ha
- V1 thi-t lập quan hệ sn xuất xã hội ch ngha , ph%t triSn c%c thnh
phần kinh t-, kinh t- hng h theo đ"nh hướng xã hội ch ngha
- Ti-n hnh c%ch m0ng xã hội ch ngha trên lnh v)c tư tưởng, văn
h lm cho th- giới quan M%c-Lênin, tư tưởng, đ0o đ#c Hồ Chí
Minh gi* v" trí ch đ0o trong đi sng tinh thần xã hội
- Th)c hiện chính s%ch đ0i đon k-t dân tộc
- Th)c hiện hai nhiệm v+ chi-n lư.c xây d)ng v bo
vệ Tổ quc - Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
❖ Cương lĩnh đã trình bày khái quát quá trình cách mạng Việt Nam
từ năm 1930 đến nay dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt
Nam - Đảng do Chủ tịch Hồ Chí Minh sáng lập và rèn luyện và
nêu bật những bài học kinh nghiệm lớn:
- Một l, nắm v*ng ng'n c độc lập dân tộc v ch ngha xã hội -
ng'n c vinh quang m Ch t"ch Hồ Chí Minh đã tr o l0i cho th-
hệ hôm nay v c%c th- hệ mai sau.
- Hai l, s) nghiệp c%ch m0ng l ca nhân dân, do nhân dân v v
nhân dân. - Ba l, không ngng cng c, tăng cưng đon k-t, đon
k-t ton Đng, đon k-t ton d n, đon k-t dân tộc, đon k-t quc t-.
- Bn l, k-t h.p s#c m0nh dân tộc với s#c m0nh thi đ0i, s#c m0nh
trong nước với s#c m0nh quc t-.
- Năm l, s) lãnh đ0o đúng đắn c Đng l nhân t hng đầu quy-t
đ"nh thắng l.i ca c%ch m0ng Việt Nam.
❖ Cương lĩnh nêu rõ những thu n lợi cơ bản tr
ong xây dựng xã hội
xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam:
- C s) lãnh đ0o đúng đắn cù Đng Cộng sn Việt Nam do Ch t"ch
Hồ Chí Minh s%ng lập v rèn luyện, c bn lnh chính tr" v*ng
vng v dy d0n kinh nghiệm.
- Dân tộc ta l một dân tộc nh hùng, c ý chí vươn lên mãnh liệt. -
Nhân dân ta c long yêu nước nồng nn, c truy1n thng đon k-t
v nhân %i, cần cù l o động v s%ng t0o, luôn ng hộ v tin tưởng
vo s) lãnh đ0o ca Đng.
- Chúng t đã tng bước xây d)ng đư.c nh*ng cơ sở vật chất-kỹ thuật rất quan tr'ng.
- Cuộc c%ch m0ng khoa h'c v công nghệ hiện đ0i, s) hnh thnh v
ph%t triSn kinh t- tri th#c cùng với qu% trnh ton cầu ho% v hội
nhập quc t- l một thi cơ đS ph%t triSn.
❖ Mục tiêu tổng quát khi kết thúc thời kỳ quá độ ở nước ta là xây
dựng được về cơ bản nền tảng kinh tế của chủ nghĩa xã hội với
kiến trúc thượng tầng về chính trị tư tưởng văn hoá phù hợp, tạo
cơ sở để nước ta trở thành một nước xã hội chủ nghĩa ngày càng
phồn vinh, hạnh phúc.Từ nay đến giữa thế kỷ XXI, toàn Đảng,
toàn dân ta phải ra sức phấn đấu xây dựng nước ta trở thành một
nước công nghiệp hiện đại, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
❖ Để thực hiện thành công các mục tiêu nêu trên, Cương lĩnh đề ra
các phương hướng cơ bản sau đây:
- Đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i h đất nước gắn li1n với
ph%t triSn kinh t- tri th#c, bo vệ ti nguyên, môi trưng.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch ngha . -
Xây d)ng n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc; xây d)ng
con ngưi, n ng c o đi sng nhân dân, th)c hiện ti-n bộ v công
bằng xã hội. - Bo đm v*ng chắc quc phong v an ninh quc
gia, trật t), an ton xã hội.
- Th)c hiện đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa bnh, h*u
ngh", h.p t%c v ph%t triSn; ch động v tích c)c hội nhập quc t-.
- Xây d)ng n1n dân ch xã hội ch ngha , th)c hiện đ0i đon k-t
ton dân tộc, tăng cưng v mở rộng mặt trận dân tộc thng nhất.
- Xây d)ng nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân.
- Xây d)ng Đng trong s0ch, v*ng m0nh.
❖ Cương lĩnh nhấn mạnh, khi thực hiện các phương hướng cơ
bản đó cần chú trọng nắm vững và giải quyết tốt các mối quan
hệ lớn: - Quan hệ gi* đổi mới, ổn đ"nh v ph%t triSn;
- Gi* đổi mới kinh t- v đổi mới chính tr";
- Gi*a kinh t- th" trưng v đ"nh hướng xã hội ch ngha ; - Gi*a
ph%t triSn l)c lư.ng sn xuất v xây d)ng, hon thiện tng bước
quan hệ sn xuất xã hội ch ngha ;
- Gi* tăng trưởng kinh t- v ph%t triSn văn ho%, th)c hiện ti-n bộ v công bằng xã hội;
- Gi*a xây d)ng ch ngha xã hội v bo vệ Tổ quc xã hội
ch ngha ; - Gi* độc lập, t) ch v hội nhập quc t-;
- Gi* Đng lãnh đ0o, Nh nước qun lý, nhân dân lm ch. ❖
Cương lĩnh đề ra những định hướng lớn
về phát triển kinh tế
văn hóa xã hội, quốc phòng an ninh đối ngoại.
- Ph%t triSn n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch ngha với
nhi1u hnh th#c sở h*u, nhi1u thnh phần kinh t-, hnh th#c tổ
ch#c kinh doanh v hnh th#c phân phi. C%c thnh phần kinh
t- ho0t động theo ph%p luật đ1u l bộ phận h.p thnh quan
tr'ng ca n1n kinh t-, bnh đ!ng trước ph%p luật, cùng ph%t
triSn lâu di, h.p t%c v c0nh tranh lnh m0nh. Kinh t- nh
nước gi* vai tro ch đ0o. Kinh t- tập thS không ngng đư.c
cng c v ph%t triSn. Kinh t- nh nước cùng với kinh t- tập
thS ngy cng trở thnh n1n tng v*ng chắc ca n1n kinh t-
quc dân; kinh t- tư nh n l một trong nh*ng động l)c ca n1n
kinh t-. Kinh t- c vn đầu tư nước ngoi đư.c khuy-n khích
ph%t triSn” . C%c hnh th#c sở h*u, c%c y-u t th" trưng, quan
hệ phân phi, vai tro qun lý c Nh nước đư.c x%c đ"nh rõ.
- Xây d)ng n1n văn h tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc, ph%t triSn
ton diện, thng nhất trong đ d0ng, thấm nhuần sâu sắc tinh
thần nh n văn, d n ch, ti-n bộ, trở thnh n1n tng tinh thần
v*ng chắc. Con ngưi l trung tâm ca chi-n lư.c ph%t triSn,
đồng thi l ch thS ph%t triSn. Xây d)ng con ngưi Việt N m
giu long yêu nước, c ý th#c lm ch, tr%ch nhiệm công dân;
c tri th#c, s#c khoẻ, l o động giỏi; sng c văn ho%, ngh tnh;
c tinh thần quc t- ch n chính. Cương lnh đ1 ra nh*ng nhiệm
v+ lớn v1 gi%o d+c v đo t0o, khoa h'c v công nghệ, bo vệ
môi trưng v c%c chính s%ch xã hội.
- M+c tiêu, nhiệm v+ ca quc phong, an ninh l bo vệ v*ng chắc
độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc,
bo vệ Đng, Nh nước, nhân dân v ch- độ xã hội ch ngha .
C%c nhiệm v+ v1 tăng cưng quc phong, an ninh, xây d)ng u n
đội nhân dân v Công an nhân dân đư.c x%c đ"nh c+ thS trong Cương lnh.
- Th)c hiện nhất qu%n đưng li đi ngo0i độc lập, t) ch, hoa
bnh, h.p t%c v ph%t triSn; đ phương h , đ d0ng ha quan hệ,
ch động v tích c)c hội nhập quc t-; nâng cao v" th- c đất
nước; v l.i ích quc gia, dân tộc, v một nước Việt Nam xã hội
ch ngha giu m0nh; l b0n, đi t%c tin cậy v thnh viên c
tr%ch nhiệm trong cộng đồng quc t-, gp phần vo s) nghiệp
ho bnh, độc lập dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội trên th- giới.
❖ Cương lĩnh nêu rõ quan điểm về xây dựng hệ thống chính trị
và vai trò lãnh đạo của Đảng.
- V1 dân ch xã hội ch ngha . “D n ch xã hội ch ngha l bn
chất ca ch- độ ta, va l m+c tiêu, v l động l)c ca s) ph%t
triSn đất nước. Xây d)ng v tng bước hon thiện n1n dân ch
xã hội ch ngha bo đm dân ch đư.c th)c hiện trong th)c t-
cuộc sng ở mỗi cấp, trên tất c c%c lnh v)c. Dân ch gắn li1n
với kỷ luật, kỷ cương v phi đư.c thS ch- ha bằng ph%p luật,
đư.c ph%p luật bo đm” .
- V1 xây d)ng nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha . “Nh nước
ta l nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân, do
nhân dân, v nhân dân. Tất c quy1n l)c nh nước thuộc v1
nhân dân m n1n tng l liên minh gi*a giai cấp công nhân với
giai cấp nông d n v đội ngũ trí th#c, do Đng Cộng sn Việt N
m lãnh đ0o. Quy1n l)c nh nước l thng nhất; c s) phân
công, phi h.p v kiSm so%t gi* c%c cơ quan trong việc th)c
hiện c%c quy1n lập ph%p, hnh ph%p, tư ph%p. Nh nước ban
hnh ph%p luật; tổ ch#c, qun lý xã hội bằng ph%p luật v không
ngng tăng cưng ph%p ch- xã hội ch ngha ” .
- Mặt trận Tổ quc Việt N m, c%c đon thS nhân dân c vai tro rất
quan tr'ng trong s) nghiệp đ0i đon k-t ton dân tộc xây d)ng
v bo vệ Tổ quc. Mặt trận Tổ quc Việt Nam l tổ ch#c liên
minh chính tr", liên hiệp t) nguyện ca tổ ch#c chính tr", tổ
ch#c chính tr"-xã hội, tổ ch#c xã hội v c%c c% nhân tiêu biSu
trong c%c giai cấp, tầng lớp xã hội, c%c dân tộc, tôn gi%o v
ngưi Việt N m đ"nh cư ở nước ngoi. “Mặt trận Tổ quc Việt
Nam l một bộ phận ca hệ thng chính tr", l cơ sở chính tr" cùa
chính quy1n nhân dân. Đng Cộng sn Việt Nam va l thnh
viên v l ngưi lãnh đ0o Mặt trận. Mặt trận ho0t động theo
nguyên tắc t) nguyên, hiệp thương d n ch, phi h.p v thng
nhất hnh động gi*a c%c thnh viên” .
❖ Cương lĩnh nhấn mạnh bản chất và vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
- Đng Cộng sn Việt N m l đội tiên phong ca giai cấp công nh
n, đồng thi l đội tiên phong c nh n d n l o động v ca dân tộc
Việt Nam. - Đ0i biSu trung thnh l.i ích ca giai cấp công nh n, nh
n d n l o động v ca dân tộc. Đng lấy ch ngha M%c-Lênin v
tư tưởng Hồ Chí Minh lm n1n tng tư tưởng, kim chu n m cho
hnh động, lấy tập trung dân ch lm nguyên tắc tổ ch#c cơ bn” .
⇨ Cương lnh nêu rõ nội dung v gi% tr", ý ngh c tư tưởng Hồ Chí
Minh đi với s) nghiệp c%ch m0ng ca nhân dân Việt N m. Cương
lnh nhấn m0nh, Đng Cộng sn Việt N m l Đng cầm quy1n,
lãnh đ0o Nh nước v xã hội, lãnh đ0o hệ thng chính tr", đồng
thi l bộ phận ca hệ thng ấy.
⇨ Cương lnh nêu rõ phương th#c lãnh đ0o c Đng, nh*ng yêu cầu
v1 xây d)ng Đng đS Đng hon thnh s# mệnh l"ch sQ lãnh đ0o
thnh công s) nghiệp xây d)ng ch ngha xã hội ở Việt Nam.
4. Ý nghĩa của cương lĩnh chính trị năm 1991
∙ Cương lnh năm 1991 đư.c ban hnh trong bi cnh đất nước đ0t
đư.c nh*ng thnh t)u quan tr'ng s u 5 năm th)c hiện đưng li đổi
mới do Đng t đ1 ra t0i Đ0i hội VI. Cương lnh đã x%c đ"nh m+c
tiêu tổng qu%t ca thi kR qu% độ; trong đ m+c tiêu ca chặng
đưng đầu l: “thông qu đổi mới ton diện, xã hội đ0t tới tr0ng th%i
ổn đ"nh, v*ng chắc, t0o th- ph%t triSn nhanh ở nh*ng chặng s u”.
∙ C thS ni, qu% trnh đổi mới cũng l qu% trnh th)c hiện Cương lnh;
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngh l"ch sQ m nhân d n t đ0t đư.c
trong công cuộc đổi mới cũng l k-t qu ca th)c hiện Cương lnh,
dưới s) lãnh đ0o c Đng. Đi1u đ%ng mng v c ý ngh l chúng t
đ0t đư.c nh*ng thnh t)u trên trong bi cnh đất nước phi đương
đầu với nhi1u kh khăn, th%ch th#c; trong đ c th%ch th#c gay gắt
l s) chng ph% quy-t liệt bằng chi-n lư.c “Diễn bi-n hoa bnh”
ca c%c th- l)c thù đ"ch v ở m#c độ no đ, con c s) t%c động
không thuận ca tnh hnh th- giới, khu v)c đi với c%ch m0ng nước ta.
∙ Nh*ng thnh t)u đ0t đư.c trong s) nghiệp xây d)ng v bo vệ Tổ
quc t năm 1991 đ-n n y đã kh!ng đ"nh gi% tr" v ý ngh to lớn c
Cương lnh năm 1991. ∙ Về lý lu n:
- Gi% tr" c ý ngh quan tr'ng nhất, bao trùm nhất c Cương lnh l
trên cơ sở nh*ng nội dung cơ bn v1 bo vệ tổ quc, nh*ng
đ"nh hướng lớn v1 chính s%ch quc phong- n ninh đư.c x%c đ"nh
trong Cương lnh, Đng t đã nghiên c#u, tng bước bổ sung,
ph%t triSn lý luận bo vệ Tổ quc.
- Đi1u đ đư.c thS hiện rõ qu văn kiện c%c kR Đ0i hội VII, VIII,
IX, X v c%c ngh" quy-t, chu th" c Đng.
- Đặc biệt, t0i Đ0i hội I , Đng t đã hnh thnh tương đi hon
chunh hệ thng quan điSm bo vệ Tổ quc m ng tính cơ bn, ton
diện v đồng bộ. - Ti-p đ, nhằm c+ thS ha hệ thng quan điSm
trên, Hội ngh" Trung ương 8
(kh I ) đã r Ngh" quy-t v1 Chi-n lư.c bo vệ Tổ quc trong tnh
hnh mới. Trong đ, đã đ%nh gi% tnh hnh v k-t qu th)c hiện
nhiệm v+ bo vệ Tổ quc (t 1991-2003); x%c đ"nh phương
hướng chi-n lư.c bo vệ Tổ quc, m+c tiêu, quan điSm, phương
ch m chu đ0o, c%c nhiệm v+ v gii ph%p ch y-u.
- Đ-n Đ0i hội , Đng ta ti-p t+c bổ sung một s nội dung cho phù
h.p với s) ph%t triSn ca tnh hnh quc t- v trong nước, đ%p
#ng yêu cầu bo vệ Tổ quc trong bi cnh ton cầu ha, hội
nhập kinh t- quc t- v nước ta l thnh viên ca Tổ ch#c Thương m0i th- giới (WTO).
∙ Về thực tiễn:
- Th)c hiện Cương lnh 1991, m tr)c ti-p l đưng li, quan
điSm, tư tưởng, phương ch m chu đ0o c Đng đã đ1 cập ở trên,
chúng t đã ginh đư.c nh*ng k-t qu quan tr'ng trong s)
nghiệp bo vệ Tổ quc.
- Thnh t)u cơ bn, bao trùm l gi* v*ng độc lập, ch quy1n,
thng nhất, ton vẹn lãnh thổ c đất nước, s) lãnh đ0o c Đng
v ch- độ XHCN; đẩy m0nh công cuộc đổi mới, công nghiệp
ha, hiện đ0i h đất nước, ph%t triSn kinh t-, bo đm quc
phong an ninh, gi* v*ng an ninh chính tr", trật t), an ton xã
hội; t0o lập môi trưng quc t- thuận l.i, mở rộng quan hệ đi
ngo0i, tăng cưng th- v l)c c đất nước.
∙ Như vậy, Cương lnh năm 1991 c gi% tr" lý luận v th)c tiễn h-t
s#c to lớn đi với s) nghiệp bo vệ Tổ quc c nh n d n t , dưới s)
lãnh đ0o c Đng trong gần 20 năm.
5. Mở rộng, liên hệ :
∙ T nh*ng bi h'c v kinh nghiệm th)c tiễn xây d)ng ch ngha xã
hội theo đưng li đổi mới, đúng như nhận đ"nh c Đng nêu ra
t0i Đ0i hội lần th# X, nhận th#c ca chúng ta v1 ch ngha xã hội
v con đưng đi lên ch ngha xã hội ngy cng s%ng tỏ hơn, hệ
thng quan điSm lý luận v1 công cuộc đổi mới, v1 xã hội xã hội
ch ngha v con đưng đi lên ch ngha xã hội ở Việt Nam đã
hnh thnh trên nh*ng nét cơ bn nhất.
∙ S u 25 năm ti-n hnh công cuộc đổi mới ton diện đất nước v 20
năm th)c hiện Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ
lên ch ngha xã hội (Cương lnh 1991), Đng Cộng sn Việt Nam
thấy rằng cần thi-t phi c một cương lnh mới phù h.p với tnh
hnh v nhiệm v+ mới trên cơ sở k- tha, sQa đổi, bổ sung v ph%t triSn Cương lnh 1991.
∙ Cũng cần nhấn m0nh rằng, nhằm ph%t huy tinh thần tr%ch nhiệm v
s) đng gp trí tuệ c ton Đng, ton quân v ton dân, bn d)
tho cương lnh mới đ đư.c đư r tho luận, gp ý một c%ch công
khai, rộng rãi v dân ch trước khi trnh Đ0i hội XI c Đng Cộng
sn Việt Nam (3/2011) thông qua.
∙ Trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu% độ lên ch
ngha xã hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) đư.c thông qua t0i
Đ0i hội I, Đng Cộng sn Việt N m đã kh!ng đ"nh: Xã hội xã hội
ch ngha m nh n d n t xây d)ng l một xã hội:
- D n giu, nước m0nh, dân ch, công bằng, văn minh; - Do nhân dân lm ch;
- C n1n kinh t- ph%t triSn cao d)a trên l)c lư.ng sn xuất hiện
đ0i v quan hệ sn xuất ti-n bộ phù h.p;
- C n1n văn ho% tiên ti-n, đậm đ bn sắc dân tộc;
- Con ngưi c cuộc sng ấm no, t) do, h0nh phúc, c đi1u kiện ph%t triSn ton diện;
- C%c dân tộc trong cộng đồng Việt N m bnh đ!ng, đon k-t,
tôn tr'ng. - C Nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân
dân, do nhân dân v nh n d n do Đng Cộng sn lãnh đ0o;
- C quan hệ h*u ngh" v h.p t%c với c%c nước trên th- giới.
∙ Như vậy, so với Cương lnh 1991, mô hnh xã hội xã hội ch ngha
ở Việt N m trong Cương lnh xây d)ng đất nước trong thi kR qu%
độ lên ch ngha xã hội (bổ sung, ph%t triSn năm 2011) c một s đi1u chunh quan tr'ng.
Câu 18: Trình bày những những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam
dưới sự lãnh đạo của Đảng ta? Vì sao những thắng lợi đó được coi là những
thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam?
1. Những thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam dưới sự lãnh đạo của Đảng ta.
Đng Cộng sn Việt Nam ra đi l bước ngoặt l"ch sQ v đ0i ca c%ch m0ng Việt
Nam, chấm d#t thi kR khng hong v1 đưng li c#u nước gii phng dân tộc.
Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam, c%ch m0ng nước ta đã ginh
đư.c nh*ng thắng l.i to lớn trong s) nghiệp gii phng dân tộc, thng nhất đất
nước, trong công cuộc xây d)ng ch ngha xã hội trên ph0m vi c nước.
Sau c%c phong tro yêu nước ba mươi năm đầu th- kỷ XX, năm 1930 Đng
Cộng sn Việt Nam ra đi, đ%nh dấu bước ngoặt ca c%ch m0ng Việt Nam.
Đng đã lãnh đ0o nhân dân ta ginh đư.c nh*ng thắng l.i v đ0i:
− Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945, thnh lập Nh nước Việt Nam Dân ch cộng hoa;
− Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n oanh liệt đS gii phng dân tộc, bo vệ Tổ quc;
− Thắng l.i ca s) nghiệp đổi mới v tng bước đưa đất nước qu% độ lên ch ngha xã hội.
− Thắng l.i trên lnh v)c đi ngo0i.
Một là thắng lợi của cách mạng Tháng Tám năm 1945, thành lập nhà
nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
Sau khi ra đi, Đng Cộng sn Việt Nam đã s%t c%nh cùng dân tộc, lãnh đ0o
thắng l.i cao tro c%ch m0ng 1930-1931 v Xô Vi-t Nghệ tnh, Cao tro dân
ch 1936-1939 v cao tro gii phng dân tộc 1939-1945, đunh cao l c%ch
m0ng th%ng 8/1945. C%ch m0ng th%ng 8/1945 l thắng l.i ca truy1n thng quật
cưng, bất khuất, long yêu nước nồng nn ca dân tộc Việt Nam qua hng
nghn năm l"ch sQ d)ng nước v gi* nước, quy-t chi-n đấu v độc lập t) do,
không cam ch"u nô lệ. Thắng l.i c%ch m0ng th%ng 8/1945 đã đập tan %ch thng
tr" ca th)c dân Ph%p v ph%t xít Nhật, lật đổ ch- độ quân ch hng nghn năm,
lập nên Nước Việt Nam dân ch cộng hoa, nh nước dân ch công nông đầu
tiên ở Đông Nam Á. T đây dân tộc ta bước sang kỷ nguyên mới, kỷ nguyên
độc lập, t) do v ch ngha xã hội, mở ra thi đ0i mới, thi đ0i Hồ Chí Minh quang vinh.
C%ch m0ng Th%ng T%m thnh công. Nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa ra đi.
Kh%ng chi-n chng th)c dân Ph%p thắng l.i. Nhân dân ta t) lm ch vận m0ng
ca mnh. Tên tuổi ca nước ta l0i lẫy lng khắp năm châu, bn biSn”. Đi với
ti-n trnh c%ch m0ng xã hội ch ngha ở Việt Nam. Thắng l.i ca C%ch m0ng
th%ng T%m năm 1945, một mặt, đã gp phần đ%nh b0i tn dư ca ch- độ phong
ki-n v ch ngha th)c dân, ch ngha ph%t xít ở Việt Nam. V1 vấn đ1 ny,
trong Thư gQi đồng bo ton quc nhân d"p Kỷ niệm C%ch m0ng th%ng T%m,
ngy 19 th%ng 8 năm 1947, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã vi-t: “C%ch m0ng Th%ng
T%m đã gii phng đồng bo ta ra khỏi ch- độ quân ch chuyên ch- v xi1ng
xích th)c dân”. Mặt kh%c, đi với công cuộc xây d)ng một ch- độ xã hội mới,
kh%c h!n v1 chất so với ch- độ cũ (phong ki-n, th)c dân v đ- quc): “C%ch
m0ng Th%ng T%m đã xây d)ng cho nhân dân ta c%i n1n tng Dân ch Cộng ho
v thng nhất độc lập”
Thắng l.i ca C%ch m0ng Th%ng T%m l thắng l.i ca ý chí độc lập t) ch, t)
l)c, t) cưng ca dân tộc Việt Nam v l thắng l.i v đ0i ca tư tưởng Hồ Chí
Minh v1 độc lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội ở Việt Nam. T thắng l.i
to lớn đ, đã cổ vũ nhân dân ta kiên cưng đấu tranh ginh độc lập dân tộc,
thng nhất đất nước, bằng Chi-n d"ch Hồ Chí Minh năm 1975 l"ch sQ. Đất nước
hon ton độc lập, ngưi dân đư.c hon ton t) do, h0nh phúc.
Đi với phong tro gii phng dân tộc trên th- giới. C%ch m0ng th%ng T%m năm
1945 thắng l.i l tấm gương, l nguồn cổ vũ cho c%c quc gia - dân tộc đang
mất độc lập t) do ở châu Á, châu Phi v Mỹ La-tinh, nhất l c%c nước l%ng
gi1ng noi theo. Kh!ng đ"nh v" th-, gi% tr" thi đ0i ca thắng l.i ny, Ch tich Hồ
Chí Minh vi-t: “C%ch m0ng Th%ng T%m thắng l.i đã lm cho chúng ta trở nên
một bộ phận trong đ0i gia đnh dân ch th- giới. C%ch m0ng Th%ng T%m c nh
hưởng tr)c ti-p v rất to đ-n hai dân tộc b0n l Miên v Lo. C%ch m0ng Th%ng
T%m thnh công, nhân dân hai nước Miên, Lo cùng nổi lên chng đ- quc v đoi độc lập”
Hai là, thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt để giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc.
C%c cuộc kh%ng chi-n đ%nh thắng ch ngha th)c dân cũ v mới, hon thnh
c%ch m0ng dân tộc dân ch nhân dân, th)c hiện thng nhất đất nước, đưa c
nước đi lên Chur ngha xã hội, gp phần quan tr'ng vo công cuộc đấu tranh
ca nhân dân th- giới v hoa bnh, độc lập, dân tộc, dân ch v ti-n bộ xã hội
Thắng l.i ca c%c cuộc kh%ng chi-n trước h-t l thắng l.i ca đưng li chính
tr", đưng li quân s), độc lập, t) ch, đúng đắn v s%ng t0o ca Đng. Với
đưng li kh%ng chi-n ton dân, ton diện, lâu di v d)a vo
s#c mnh l chính, vận d+ng lý luận ch ngha M%c-Lênin v1 chi-n tranh c%ch
m0ng, gii phng v bo vệ Tổ quc, k- tha truy1n thng đ%nh giặc, gi* nước
ca dân tộc, Đng đã ph%t triSn phong phú c%c hnh th#c chi-n tranh nhân dân,
ph%t triSn khoa h'c, nghệ thuật quân s) Việt Nam, k-t h.p kh%ng chi-n với ki-n quc
- Chiến thắng Điện Biên Phủ
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954: Sau c%ch m0ng th%ng 8/1945, th)c dân Ph%p
quay l0i xâm lư.c nước ta, n1n độc lập ca dân tộc chưa th)c s) đư.c bo vệ
v*ng chắc. Đng Cộng sn Việt Nam lãnh đ0o th)c hiện đưng li “va kh%ng
chi-n va ki-n quc”, x%c đ"nh th)c dân Ph%p l kẻ thù chính ca dân tộc Việt
Nam, với phương châm “ton dân, ton diện, lâu di, d)a vo s#c mnh l
chính” Đng đã lãnh đ0o đưa cuộc kh%ng chi-n tng bước thắng l.i, t chi-n
d"ch Thu Đông 1947, chi-n d"ch Biên giới 1950, đ-n chi-n d"ch Đông Xuân
1953-1954 v đunh cao l chi-n thắng Điện Biên Ph 1954. Thắng l.i Điện biên
Ph (1954) gii phng hon ton mi1n Bắc, đưa mi1n Bắc qu% độ lên ch ngha
xã hội. Thắng l.i Điện Biên Ph đã b%o hiệu s) s+p đổ ch- độ th)c dân kiSu cũ ca ch
ngha đ- quc trên ph0m vi ton th- giới.
- Đại thắng mùa xuân năm 1975
Sau chi-n thắng Điện biên Ph 1954, Mỹ thay th- Ph%p ở lập nên ch- độ thuộc
đ"a kiSu mới Đông Dương. Nước ta t0m thi chia cắt lm hai mi1n với hai chi-n
lư.c c%ch m0ng kh%c nhau. Dưới s) lãnh đ0o ca Đng Cộng sn Việt Nam, ở
mi1n Bắc Đng đ1 ra v lãnh đ0o c%ch m0ng xã hội ch ngha, xây d)ng mi1n
Bắc lm hậu phương cho công cuộc gii phng mi1n Nam thng nhất đất nước.
Ở mi1n Nam, Đng đ1 ra đưng li kh%ng chi-n v lãnh đ0o lần lư.t đ%nh
thắng c%c chi-n lư.c chi-n tranh ca đ- quc Mỹ: chi-n lư.c “chi-n tranh đặc
biệt” (1961- gi*a 1965); chi-n lư.c “chi-n tranh c+c bộ” (gi*a 1965-1968)
chi-n lư.c “Việt Nam ha chi-n tranh” (1969-1973) v k-t thúc bằng cuộc tổng
ti-n công v nổi dậy mùa xuân 1975 l"ch sQ. Thắng l.i cuộc kh%ng chi-n chng
đ- quc Mỹ c#u nước l thnh qu v đ0i nhất ca s) nghiệp gii phng dân tộc
do Đng v Ch t"ch Hồ Chí Minh lãnh đ0o, k-t thúc vẻ vang 30 năm chi-n
tranh gii phng dân tộc, bo vệ Tổ quc. Đ0i thắng ma xuân 1975 đã thng
nhất đất nước, đưa c nước qu% độ lên ch ngha xã hội, đ%nh dấu một bước
ngoặt quy-t đ"nh mở đưng cho dân tộc Việt Nam ti-n h!n vo kỷ nguyên mới,
kỷ nguyên độc lập, thng nhất v ch ngha xã hội.
Ba là, Thắng lợi của Công cuộc đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Sau năm 1975, đất nước c nhi1u thuận l.i song cũng gặp muôn vn kh khăn
th%ch th#c. Đng đã lãnh đ0o tm toi kho nghiệm con đưng xây
d)ng CNXH. Th%ng 12/1986 Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng đã
đ1 ra đưng li đổi mới ton diện, đồng bộ trên c%c lnh v)c, tr'ng tâm l đổi
mới v1 kinh t-. Nhn tổng thS, tri qua 35 năm đổi mới, đất nước ta đã đ0t đư.c
nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha l"ch sQ trên con đưng xây d)ng ch ngha
xã hội v bo vệ Tổ quc xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng hong kinh
t- - xã hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t triSn c thu
nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v hội nhập
quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã hội ch
ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - xã hội ổn đ"nh; quc phong,
an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - xã hội c bước ph%t triSn; bộ mặt đất nước
v đi sng ca nhân dân c nhi1u thay đổi. Dân ch xã hội ch ngha đư.c
ph%t huy v ngy cng mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v
tăng cưng. Công t%c xây d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ
thng chính tr" đư.c đẩy m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng
lên; kiên quy-t, kiên tr đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton
vẹn lãnh thổ v ch- độ xã hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng
v đi vo chi1u sâu; v" th- v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c nâng cao.
T th)c tiễn đổi mới, nghiên c#u lý luận v tổng k-t th)c tiễn m nhận th#c v1
ch ngha xã hội v con đưng đi lên ch ngha xã hội ở Việt Nam ngy cng s%ng tỏ hơn:
− V1 m+c tiêu, mô hnh ca ch ngha xã hội ở Việt Nam với 8 đặc trưng m
Cương lnh bổ sung, ph%t triSn năm 2011 đã đ1 ra
− V1 ch- độ kinh t-, chính tr", xã hội, văn ha ca thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội
− V1 nh*ng nội dung bỏ qua ch- độ tư bn ch ngha l bỏ qua việc x%c lập v"
trí thng tr" ca quan hệ sn xuất v ki-n trúc thư.ng tầng tư bn ch ngha.
T th)c tiễn sôi động v hiệu qu thi-t th)c ca qu% trnh đổi mới m đưng
li ca Đng, chính s%ch, ph%p luật ca Nh nước đư.c bổ sung, ph%t triSn.
Đưng li đổi mới gắn li1n với Đng đ1 ra Cương lnh xây d)ng đất nước trong
thi kR qu% độ lên ch ngha xã hội, Chi-n lư.c ph%t triSn kinh t--xã hội c%c
chặng đưng 10 năm, gắn với qu% trnh c+ thS ha, thS ch- ha thnh nh*ng
chính s%ch v hệ thng ph%p luật.
Hơn 30 năm đổi mới, Việt Nam đã đ0t đư.c nh*ng thnh t)u to lớn, c ý ngha
l"ch sQ. Đã chuySn đổi t n1n kinh t- k- ho0ch ha, qun lý hnh chính, tập
trung, bao cấp, n1n kinh t- hiện vật sang n1n kinh t- hng ha, nhi1u thnh
phần, vận hnh theo cơ ch- th" trưng, c s) qun lý ca Nh nước, theo đ"nh
hướng xã hội ch ngha. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t--xã hội (1996), đy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha, ra khỏi
tnh tr0ng ca nước nghèo, kém ph%t triSn, trở thnh nước c m#c thu nhập
trung bnh (2008), phấn đấu sớm trở thnh nước công nghiệp theo hướng hiện
đ0i. Đi sng nhân dân không ngng đư.c ci thiện c v1 vật chất v văn ha
tinh thần. Chính tr", xã hội ổn đ"nh v hệ thng chính tr" v*ng m0nh với vai tro
ca Đng cầm quy1n v Nh nước ph%p quy1n xã hội ch ngha ca nhân dân,
do nhân dân, v nhân dân. Quc phong, an ninh đư.c cng c v*ng chắc, gi*
v*ng độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ ca Tổ quc. Quan hệ đi ngo0i mở rộng.
T thắng l.i ca công cuộc đổi mới đất nước, c thS kh!ng đ"nh rằng: Đưng
li lãnh đ0o ca Đng, tư tưởng Hồ Chí Minh l đúng đắn, s%ng sut v luôn
đư.c c%c tầng lớp nhân dân ng hộ, tin tưởng. Đng c đ bn lnh, trí tuệ, năng
l)c lãnh đ0o nhân dân Việt Nam không chu ginh thắng l.i trong cuộc kh%ng
chi-n ginh v gi* chính quy1n, gii phng dân tộc, thng nhất đất nước, m c
trong xây d)ng đất nước theo m+c tiêu “dân giu, nước m0nh, dân ch, công bằng, văn minh”.
Bốn là, Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
T Đ0i hội đ0i biSu ton quc lần th# VI ca Đng (12/1986), Đng đ1 ra v
th)c hiện đưng li đi ngo0i mở cQa, quan hệ h.p t%c đa phương ha, đa d0ng
ha quan hệ quc t-. Hơn 30 năm th)c hiện đưng li đi ngo0i, Đng v Nh
nước Việt Nam thu đư.c nhi1u k-t qu to lớn:
- Thứ nhất: Môi trưng hoa bnh thuận l.i cho ph%t triSn; độc lập, ch quy1n,
thng nhất v ton vẹn lãnh thổ ti-p t+c đư.c gi* v*ng. - Thứ hai, quan hệ đi
ngo0i đư.c mở rộng v ngy cng đi vo chi1u sâu; quan hệ với c%c nước l%ng
gi1ng v c%c nước trong ASEAN đư.c cng c;. - Thứ ba, hội nhập quc t-
đư.c đẩy m0nh, gp phần quan tr'ng vo việc tăng cưng nguồn l)c cho ph%t
triSn, th)c hiện CNH, HĐH đất nước. - Thứ tư, ch
động, tích c)c tham gia c%c
công việc chung ca cộng đồng quc t-, c%c diễn đn, tổ ch#c khu v)c v quc
t-, nâng cao v" th- ca đất nước.
- Thứ năm, đi ngo0i Đng, ngo0i giao nh nước v đi ngo0i nhân dân đư.c
triSn khai đồng bộ, hiệu qu, c bước ph%t triSn mới.
2. Vì sao những thắng lợi trên đều được coi là thắng lợi vĩ đại của cách mạng Việt Nam ?
Với nh*ng thắng l.i ginh đư.c trong th- kỷ XX, nước ta t một nước thuộc
đ"a nQa phong ki-n đã trở thnh một quc gia độc lập, t) do, ph%t
triSn theo con đưng xã hội ch ngha, c quan hệ quc t- rộng rãi, c v" th-
ngy cng quan tr'ng trong khu v)c v trên th- giới. Nhân dân ta t thân phận
nô lệ đã trở thnh ngưi lm ch đất nước, lm ch xã hội. Đất nước ta t một
n1n kinh t- nghèo nn, l0c hậu đã bước vo thi kR đẩy m0nh công nghiệp ho%, hiện đ0i ho%.
• Cách mạng tháng tám:
- Đi với Việt Nam:
C%ch m0ng Th%ng T%m năm 1945 thnh công l thắng l.i v đ0i đầu tiên ca
nhân dân ta t khi c Đng lãnh đ0o, mở ra bước ngoặt v đ0i trong l"ch sQ dân
tộc Việt Nam. Chính quy1n v1 tay nhân dân, nước Việt Nam Dân ch Cộng hoa
ra đi – Nh nước công nông đầu tiên ở Đông Nam Á; chấm d#t ch- độ quân
ch phong ki-n ở Việt Nam; k-t thúc hơn 80 năm nhân dân ta dưới %ch đô hộ
ca th)c dân, ph%t xít. Nhân dân Việt Nam t thân phận nô lệ trở thnh ngưi
dân một nước độc lập, lm ch vận mệnh ca mnh. Nước Việt Nam t một
nước thuộc đ"a nQa phong ki-n trở thnh một nước độc lập, t) do v dân ch.
Đng Cộng sn Việt Nam trở thnh một Đng cầm quy1n. T đây, đất nước, xã
hội, dân tộc v con ngưi Việt Nam bước vo kỷ nguyên mới, kỷ nguyên độc
lập dân tộc gắn li1n với ch ngha xã hội. - Đi với th- giới:
+ V1 th)c tiễn: Cổ vũ phong tro gii phng dân tộc ca c%c nước thuộc đ"a,
ph+ thuộc, lm rung chuySn hệ thng nước thuộc đ"a, lm rung chuySn hệ thng
thuộc đ"a ca ch ngha đ- quc.
+ V1 lí luận: Gp phần lm phong phú kho tng lí luận ca M%c- Lênin.
• Thắng lợi của các cuộc kháng chiến oanh liệt giải phóng dân tộc, Bảo vệ tổ quốc.
Chi-n thắng Điện Biên Ph 1954
Chi-n thắng Điện Biên Ph năm 1954 đã mở ra kỷ nguyên mới - kỷ nguyên hoa
bnh, độc lập v ch ngha xã hội ở mi1n Bắc xã hội ch ngha gắn với đấu
tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất Tổ quc. Đ%nh gi% v1 ý ngha tr'ng đ0i
ny, Ch t"ch Hồ Chí Minh đã nhấn m0nh: “Lần đầu tiên trong l"ch sQ, một dân
tộc b" %p b#c đã đ%nh b0i cuộc xâm lư.c ca một đ- quc hùng m0nh, đã ginh
l0i độc lập cho dân tộc, đem l0i ruộng đất cho dân cy, đưa l0i quy1n dân ch
th)c s) cho nhân dân”. Chi-n thắng l"ch sQ Điện Biên Ph ch!ng nh*ng đã k-t
thúc thắng l.i cuộc kh%ng chi-n 9 năm chng th)c dân Ph%p v can thiệp Mỹ;
chấm d#t hon ton %ch xâm lư.c ca th)c dân Ph%p trên đất nước ta v c%c
nước trên b%n đo Đông Dương; bo vệ v ph%t triSn thnh qu C%ch m0ng
Th%ng T%m năm 1945; m con mở ra giai đo0n c%ch m0ng mới, ti-n hnh c%ch
m0ng xã hội ch ngha ở mi1n Bắc, đấu tranh gii phng mi1n Nam, thng nhất Tổ quc, đưa c
nước đi lên ch ngha xã hội.
Cuộc kh%ng chi-n chng Ph%p - Đi với nước ta :
+ Bo vệ thnh qu ca CM th%ng 8 v xây d)ng ch- độ dân ch nhân dân
+ Gii phng mi1n Bắc, xây d)ng mi1n Bắc trở thnh hậu phương lớn cho ti1n tuy-n mi1n Nam - Đi với th- giới:
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c c quy mô lớn ca Ph%p v Mỹ + Cổ vũ
m0nh mẽ phong tro gii phng dân tộc trên th- giới Cuộc kh%ng chi-n chng Mỹ - Đi với Việt nam
+ K-t thúc 21 năm chi-n đấu chng M, 30 năm gii phng dân tộc bo vệ Tổ
quc, chấm d#t %ch thng tr" ca th)c dân - đ- quc trên đất nước ta.
+ Mở ra kỷ nguyên mới, c nước hoa bnh, thng nhất, đi lên CNXH. - Đi với th- giới.
+ Đập tan cuộc phn kích lớn nhất ca ch ngha đ- quc vo CNXH, vo c%ch m0ng th- giới.
+ Đ%nh b0i cuộc chi-n tranh xâm lư.c quy mô lớn nhất di nhất sau chi-n tranh th- giới th# II.
+ Cổ vũ cho phong tro gii phng dân tộc trên th- giới.
• Thắng lợi của sự nghiệp đổi mới và từng bước đưa đất nước quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Công cuộc đổi mới đã đ%p #ng đư.c nh*ng đoi hỏi b#c thi-t ca tnh hnh
nước ta, phù h.p với xu th- ph%t triSn ca thi đ0i; c ý ngha như một cuộc
c%ch m0ng trong thi kR mới, một s) nghiệp thật s) s%ng t0o ca nhân dân ta;
kh!ng đ"nh con đưng đi lên ch ngha xã hội ca nước ta l phù h.p với th)c
tiễn ca Việt Nam v xu th- ph%t triSn ca l"ch sQ. Đất nước ra khỏi khng
hong kinh t- - xã hội v tnh tr0ng kém ph%t triSn, trở thnh nước đang ph%t
triSn c thu nhập trung bnh, đang đẩy m0nh công nghiệp ha, hiện đ0i ha v
hội nhập quc t-. Kinh t- tăng trưởng kh%, n1n kinh t- th" trưng đ"nh hướng xã
hội ch ngha tng bước hnh thnh, ph%t triSn. Chính tr" - xã hội ổn đ"nh; quc
phong, an ninh đư.c tăng cưng. Văn ha - xã hội c bước ph%t triSn; bộ mặt
đất nước v đi sng ca nhân
dân c nhi1u thay đổi. Dân ch xã hội ch ngha đư.c ph%t huy v ngy cng
mở rộng. Đ0i đon k-t ton dân tộc đư.c cng c v tăng cưng. Công t%c xây
d)ng Đng, xây d)ng Nh nước ph%p quy1n v c hệ thng chính tr" đư.c đẩy
m0nh. S#c m0nh v1 m'i mặt ca đất nước đư.c nâng lên; kiên quy-t, kiên tr
đấu tranh bo vệ độc lập, ch quy1n, thng nhất, ton vẹn lãnh thổ v ch- độ xã
hội ch ngha. Quan hệ đi ngo0i ngy cng mở rộng v đi vo chi1u sâu; v" th-
v uy tín ca Việt Nam trên trưng quc t- đư.c nâng cao.
• Thắng lợi trên lĩnh vực đối ngoại
TriSn khai th)c hiện đưng li đi ngo0i rộng mở, t năm 1986 - 1990, Việt
Nam đã đẩy m0nh ho0t động đi ngo0i kinh t-, đi ngo0i chính tr". K-t qu ho0t
động đi ngo0i đ0t đư.c trong nh*ng năm cui thập kỷ 80 ca th- kỷ XX tuy
mới l bước đầu, nhưng c ý ngha quan tr'ng, mở cQa giao lưu h.p t%c với bên
ngoi, t0o đư.c v" th- mới cho đất nước trong quan hệ quc t-. C thS ni, t
khi đổi mới năm 1986, sau Ngh" quy-t 13 ca Bộ Chính tr" năm 1988, Ngh"
quy-t Hội ngh" lần th# T%m Ban Chấp hnh Trung ương Đng kha IX l ti
liệu th# hai c tầm quan tr'ng chi-n lư.c trong chính s%ch đi ngo0i ca Việt
Nam; đã x%c đ"nh nguyên tắc v phương th#c đi ngo0i ca Việt Nam với tất c
c%c nước trong khu v)c v th- giới, không phân biệt ch- độ chính tr" v trnh độ
ph%t triSn. Trong cuộc tr li phỏng vấn B%o Vietnamnet ngy 8/1/2011, Trung
tướng Nguyễn Chí V"nh, Th# trưởng Bộ Quc phong khi đ kh!ng đ"nh: “Tôi
tin đây l Ngh" quy-t đi vo l"ch sQ bo vệ Tổ quc trong hoa bnh như Ngh"
quy-t 15 trong chi-n tranh chng Mỹ” [9].