Đề cương ôn tập môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021

Đề cương ôn tập môn Lý 12 giữa học kỳ 2 năm học 2020-2021 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

258 129 lượt tải Tải xuống
Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA II
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN: VT LÍ 12
I Dao động và sóng điện t
1. S biến thiên của điện tích và cường độ dòng điện trong mạch dao động
Câu 1: Trong mạch dao động điện t LC lí tưởng đang hoạt động, đin tích trên mt bn t điện
biến thiên điều hòa
A. cùng pha vi cưng độ dòng đin trong mch.
B. lch pha 0,25π so vi cường độ dòng điện trong mch.
C. ngưc pha vi cường độ dòng đin trong mch.
D. lch pha 0,5π so với cường độ ng điện trong mch.
Câu 2: Mt mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện t t do. Cường đ dòng điện
trong mạch có phương trình
50 4000i cos t=
(mA) (t tính bng s). Ti thi đim cưng độ dòng điện
trong mạch là 30 mA, điện tích trên mt bn t điện có độ ln bng
A. 10
5
C. B. 0,2.10
5
C. C. 0,3.10
5
C. D. 0,4.10
5
C.
2. Chu kì và tn s riêng ca mạch dao đng
Câu 3: Mt mạch dao động lí tưởng gm t điện có điện dung C và cun cm thuần có độ t cm
L đang có dao động điện t t do. Đại lưng
2T LC
=
A. cường độ điện trường trong t điện. B. tn s dao động điện t t do trong mch.
C. cm ng t trong cun cm. D. chu kì dao động điện t t do trong mch.
3. Sóng điện t
Câu 4: Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng đin t không mang năng lưng.
B. Sóng đin t truyn đưc trong chân không.
C. Sóng đin t là sóng dc.
D. Trong sóng đin t, điện trường và t trưng ti mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lch pha
nhau 0,5π.
Câu 5: Một sóng điện t có tn s 120 kHz đang lan truyền trong chân không. Ly c = 3.10
8
m/s.
Sóng này có bước sóng là
A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 2500 m. D. 1250 m.
4. S truyn sóng vô tuyến trong khí quyn
Câu 6: Theo th t tăng dần v tn s ca các sóng vô tuyến, sp xếp nào sau đây đúng?
Trang 2
A. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngn, sóng trung, sóng cc ngn.
C. Sóng cc ngn, sóng ngn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngn, sóng cc ngn.
Câu 7: T Trái Đất, các nhà khoa hc điu khin các xe t hành trên Mt Trăng nh s dng các
thiết b thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến đưc dùng trong ng dng này thuc di
A. sóng trung. B. sóng cc ngn. C. sóng ngn. D. sóng dài.
5. Nguyên tc thông tin liên lc bng sóng vô tuyến
Câu 8: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, loa máy thu thanh có tác dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn.
B. trn sóng âm tn vi sóng cao tn.
C. biến dao động điện thành dao đng âm có cùng tn s.
D. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tn s.
Câu 9: Trong thông tin liên lc bng sóng vô tuyến, mch tách sóng máy thu thanh có tác dng
A. tách sóng âm tn ra khi sóng cao tn. B. tách sóng h âm ra khi sóng siêu âm.
C. đưa sóng cao tần ra loa. D. đưa sóng siêu âm ra loa.
II Sóng ánh sáng
1. Tán sc ánh sáng
Câu 10: Khi mt chùm ánh sáng trng song song, hp truyn qua một lăng kính thì b phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. tán sc ánh sáng. C. nhiu x ánh sáng. D. Phn x ánh sáng.
Câu 11: Trong min ánh sáng nhìn thy, chiết sut ca nưc có giá tr nh nht đi vi ánh sáng
đơn sắc nào sau đây?
A. Ánh sáng đ. B. Ánh sáng lam. C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng vàng.
Câu 12: T không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gm hai bc x đơn sắc màu
đỏ và màu tím ti mặt nước vi góc ti 53
o
thì xy ra hiện tượng phn x và khúc x. Biết tia khúc
x màu đ vuông góc vi tia phn x, góc gia tia khúc x màu tím và tia khúc x màu đ là 5
o
.
Chiết sut ca nưc đi vi tia sáng màu tím là
A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333.
2. Giao thoa ánh sáng
Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bng chng thc nghim chng t ánh sáng
Trang 3
A. là sóng siêu âm. B. có tính cht sóng. C. là sóng dc. D. có tính cht ht.
Câu 14: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng đơn sắc, khong cách gia 4 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 2,4 mm. Khong vân trên màn là
A. 0,8 mm. B. 0,6 mm. C. 1,2 mm. D. 1,6 mm.
Câu 15: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt phng cha hai khe đến màn quan sát là
1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bưc sóng ca ánh sáng trong thí nghim bng
A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 16: Tiến hành thí nghim Yng v giao thoa ánh sáng, ngun sáng phát ra ánh sáng đơn sc
có bưc sóng (380 nm < < 760 nm). Khong cách gia hai khe là 1 mm, khong cách t mt
phng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm AB là hai vân sáng đi xng
vi nhau qua vân trung tâm, C cùng là v trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nm trên mt đưng thng
vuông góc vi các vân giao thoa, AB = 6,6 mm và BC = 4,4 mm. Giá tr ca bng
A. 550 nm. B. 450 nm. C. 750 nm. D. 650 nm.
3. Các loi quang ph
Câu 17: Trong máy quang ph lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng.
C. tán sc ánh sáng. D. nhiu x ánh sáng.
Câu 18: B phận nào sau đây là mt trong ba b phn chính ca máy quang ph lăng kính?
A. H tán sc. B. Phn cm. C. Mch tách sóng. D. Phn ng.
Câu 19: Khi nói v quang ph vch phát x, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang ph vch phát x ca mt nguyên t là mt h thng nhng vch ti nm trên nn màu
ca quang ph liên tc.
B. Quang ph vch phát x ca mt nguyên t là mt h thng nhng vch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bi nhng khong ti.
C. Quang ph vch phát x do cht rn hoc cht lng phát ra khi b nung nóng.
D. Trong quang ph vch phát x của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thy có bn vch đặc trưng là
vch đ, vch cam, vch chàm và vch tím.
4. Tia hng ngoi, tia t ngoi
Câu 20: Trong chân không, bc x bước sóng nào sau đây là bức x hng ngoi?
A. 900 nm. B. 250 nm. C. 450 nm. D. 600 nm.
Câu 21: Tính cht ni bt ca tia hng ngoi là
Trang 4
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài kim loi. B. có kh năng đâm xuyên rất mnh.
C. có tác dng nhit rt mnh. D. không b nước và thy tinh hp th.
Câu 22: Tng ôzôn là tm “áo giáp” bo v cho người và sinh vt trên mt đt khi bc dng
hy dit ca
A. tia t ngoi trong ánh sáng Mt Tri.
B. tia đơn sắc màu đ trong ánh sáng Mt Tri.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mt Tri.
D. tia hng ngoi trong ánh sáng Mt Tri.
5. Tia X và thang sóng điện t
Câu 23: Tia X không có ng dụng nào sau đây?
A. Cha bệnh ung thư. B. Chiếu điện, chp điện.
C. Sấy khô, sưởi m. D. Tìm bt khí bên trong các vt bng kim loi.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là s ai ?
A. Tia X làm ion hóa không khí.
B. Tia X có bước sóng nh hơn bưc sóng ca ánh sáng tím.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bưc sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia X có kh năng đâm xuyên.
Câu 25: Ly c = 3.10
8
m/s. Bc x có tn s 1,25.10
15
Hz là
A. tia hng ngoi. B. Tia Rơn-ghen. C. ánh sáng nhìn thy. D. tia t ngoi.
Câu 26: Chiếu điện và chụp điện trong các bnh vin là ng dng ca
A. ánh sáng nhìn thy. B. tia hng ngoi. C. tia X. D. tia t ngoi.
| 1/4

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÍ 12
I – Dao động và sóng điện từ
1. Sự biến thiên của điện tích và cường độ dòng điện trong mạch dao động
Câu 1
: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động, điện tích trên một bản tụ điện
biến thiên điều hòa và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0,25π so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 2: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện
trong mạch có phương trình i = 50cos4000t (mA) (t tính bằng s). Tại thời điểm cường độ dòng điện
trong mạch là 30 mA, điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn bằng A. 10–5 C. B. 0,2.10–5 C. C. 0,3.10–5 C. D. 0,4.10–5 C.
2. Chu kì và tần số riêng của mạch dao động
Câu 3: Một mạch dao động lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L đang có dao động điện từ tự do. Đại lượng T = 2 LC
A. cường độ điện trường trong tụ điện. B. tần số dao động điện từ tự do trong mạch.
C. cảm ứng từ trong cuộn cảm.
D. chu kì dao động điện từ tự do trong mạch. 3. Sóng điện từ
Câu 4: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hòa lệch pha nhau 0,5π.
Câu 5: Một sóng điện từ có tần số 120 kHz đang lan truyền trong chân không. Lấy c = 3.108 m/s.
Sóng này có bước sóng là A. 0,4 m. B. 0,8 m. C. 2500 m. D. 1250 m.
4. Sự truyền sóng vô tuyến trong khí quyển
Câu 6: Theo thứ tự tăng dần về tần số của các sóng vô tuyến, sắp xếp nào sau đây đúng? Trang 1
A. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng trung, sóng dài.
B. Sóng dài, sóng ngắn, sóng trung, sóng cực ngắn.
C. Sóng cực ngắn, sóng ngắn, sóng dài, sóng trung.
D. Sóng dài, sóng trung, sóng ngắn, sóng cực ngắn.
Câu 7: Từ Trái Đất, các nhà khoa học điều khiển các xe tự hành trên Mặt Trăng nhờ sử dụng các
thiết bị thu phát sóng vô tuyến. Sóng vô tuyến được dùng trong ứng dụng này thuộc dải A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. C. sóng ngắn. D. sóng dài.
5. Nguyên tắc thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến
Câu 8: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, loa ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. trộn sóng âm tần với sóng cao tần.
C. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
D. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
Câu 9: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng ở máy thu thanh có tác dụng
A. tách sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. tách sóng hạ âm ra khỏi sóng siêu âm.
C. đưa sóng cao tần ra loa.
D. đưa sóng siêu âm ra loa.
II – Sóng ánh sáng 1. Tán sắc ánh sáng
Câu 10
: Khi một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp truyền qua một lăng kính thì bị phân tách
thành các chùm sáng đơn sắc khác nhau. Đây là hiện tượng A. giao thoa ánh sáng.
B. tán sắc ánh sáng. C. nhiễu xạ ánh sáng. D. Phản xạ ánh sáng.
Câu 11: Trong miền ánh sáng nhìn thấy, chiết suất của nước có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc nào sau đây? A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng lam.
C. Ánh sáng chàm. D. Ánh sáng vàng.
Câu 12: Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm hai bức xạ đơn sắc màu
đỏ và màu tím tới mặt nước với góc tới 53o thì xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ. Biết tia khúc
xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 5o.
Chiết suất của nước đối với tia sáng màu tím là A. 1,343. B. 1,312. C. 1,327. D. 1,333.
2. Giao thoa ánh sáng
Câu 13: Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng Trang 2
A. là sóng siêu âm. B. có tính chất sóng. C. là sóng dọc. D. có tính chất hạt.
Câu 14: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 4 vân sáng liên
tiếp trên màn quan sát là 2,4 mm. Khoảng vân trên màn là A. 0,8 mm. B. 0,6 mm. C. 1,2 mm. D. 1,6 mm.
Câu 15: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc.
Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là
1,2 m. Trên màn, khoảng vân đo được là 0,6 mm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm bằng A. 600 nm. B. 720 nm. C. 480 nm. D. 500 nm.
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc
có bước sóng (380 nm <  < 760 nm). Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Trên màn, hai điểm AB là hai vân sáng đối xứng
với nhau qua vân trung tâm, C cùng là vị trí vân sáng. Biết A, B, C cùng nằm trên một đường thẳng
vuông góc với các vân giao thoa, AB = 6,6 mm và BC = 4,4 mm. Giá trị của  bằng A. 550 nm. B. 450 nm. C. 750 nm. D. 650 nm.
3. Các loại quang phổ
Câu 17: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng. B. giao thoa ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 18: Bộ phận nào sau đây là một trong ba bộ phận chính của máy quang phổ lăng kính? A. Hệ tán sắc. B. Phần cảm. C. Mạch tách sóng. D. Phần ứng.
Câu 19: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch tối nằm trên nền màu
của quang phổ liên tục.
B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn
cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng.
D. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là
vạch đỏ, vạch cam, vạch chàm và vạch tím.
4. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại
Câu 20: Trong chân không, bức xạ có bước sóng nào sau đây là bức xạ hồng ngoại? A. 900 nm. B. 250 nm. C. 450 nm. D. 600 nm.
Câu 21: Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là Trang 3
A. gây ra hiện tượng quang điện ngoài ở kim loại.
B. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. có tác dụng nhiệt rất mạnh.
D. không bị nước và thủy tinh hấp thụ.
Câu 22: Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
5. Tia X và thang sóng điện từ
Câu 23: Tia X không có ứng dụng nào sau đây? A. Chữa bệnh ung thư.
B. Chiếu điện, chụp điện. C. Sấy khô, sưởi ấm.
D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia X làm ion hóa không khí.
B. Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím.
C. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
D. Tia X có khả năng đâm xuyên.
Câu 25: Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ có tần số 1,25.1015 Hz là
A. tia hồng ngoại. B. Tia Rơn-ghen. C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia tử ngoại.
Câu 26: Chiếu điện và chụp điện trong các bệnh viện là ứng dụng của A. ánh sáng nhìn thấy. B. tia hồng ngoại. C. tia X. D. tia tử ngoại. Trang 4