lOMoARcPSD| 58736390
1 | P a g e
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT TRUYỀN TIN
Câu 1 : Trong hệ thống truyền tin , môi trường truyền tin nào sau đây là môi trường định
hướng
A. Cáp kim loại
B. Cáp quang
C. A và B đều đúng
D. Không khí , điện li , …
Câu 2 : Quá trình mã hóa với mã Hamming ( 7;4 ) . Cho ma trận chẵn lẻ P như sau
[1¿1¿1¿0¿1¿1¿1¿1¿1¿1¿0¿1] . Giả sử khối tin tức cần truyền đi 0111 , từ mã mã hóa X
tương ứng là :
A. 0111010
B. 0111110
C. 0111100
D. 0111111
Câu 3 : Xét mã chập ( 2;1;2 ) . Giả sữ chuỗi dữ liệu vào bộ mã hóa : 01101 . Chuỗi dữ
liệu đầu ra là :
A. 00011101001011
B. 00110100011011
C. 00110101001011
D. 00110101111011
Câu 4 : Các hê thống truyền tin truyền theo hai chiều , được gọi là :
A. HTTT bán song công
B. HTTT song công hoàn toàn
C. A và B đúng
D. HTTT đơn công
Câu 5 : Cho mã Hamming ( n;k ) , có ma trận chẵn lẻ là P
kq
với q=n-k . Ma trận nào sau
đây là ma trận kiểm tra H
qn
:
A. Hqn = [Iqq|PT¿
B. Hqn = [PT|Iqq
Iqq
C. Hqn = [ T ]
P
T
D. H
qn
= [
P
]
Iq
q
lOMoARcPSD| 58736390
Câu 6 : Cho nguồn rời rạc X = [x1;x2;x3;x4] , có xác suất xuất hiện tương ứng p(xi) =
{ 0,125 ; 0,125 ; 0,5 ; 0,25 }. Thực hiện mã hóa Huffman nguồn rời rạc X sẽ được kết
quả nào sau đây :
A. x1=0 ; x2=10 ; x3=111 ; x4 = 110
B. x1= 111 ; x2=110 ; x3 = 10 ; x4=0
C. x1=110 ; x2=111 ; x3=0 ; x4 = 10
D. x1=0 ; x2=10 ; x3=110 ; x4=111
Câu 7 : Trọng số (b) của từ mã 1101 là :
A. b= 13
B. b= 9
C. b= 11
D. b= 15
Câu 8 : Lượng thông tin tương hỗ ( chéo ) trung bình , ký hiệu là I(X,Y) . Tìm biểu thức
sai trong các biểu thức sau đây :
A. I(X,Y) = H(X)
B. I(X,Y) = H(Y) – H(Y|X)
C. I(X,Y) = H(X) – H(X|Y)
D. I(X,Y) = H(X) + H(Y) H(X,Y)
Câu 9 : Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 với xác suất như nhau . Độ bất định
của số được chọn ngẫu nhiên là :
A. ?
B. -3 bit
C. 8 bit
D. 1/8 bit
Câu 10 : Lượng thông tin riêng ( độ bất định ) của một biến ngẫu nhiên xi với xác suất
p(xi) là I(xi) . Chọn đáp án sai trong các đáp án dưới đây :
A. I(xi) = -lnp(xi) , đơn vị đo là nat
B. I(xi) = -lnp(xi) , đơn vị đo là bit
C. I(xi) = -lgp(xi) , đơn vị đo là hart
D. I(xi) = -log
2
p (xi) , đơn vị đo là bit
Câu 11 : Cho nguồn A = { a,b,c,d }được mã hóa lần lượt thành { 01 ; 010 ; 100 ; 1011 }.
Lập bảng thử mã cho bộ mã này . Ở cột thứ hai của bảng thử mã có chứa chuỗi nào sau
đây
A. 00
B. ?
C. 1
D. 11
Câu 12 : Cho tin x
i
xácsuất xuấthiệnlà p(xi)= , lượng tin riêng của tin này I(xi) bằng :
lOMoARcPSD| 58736390
A. 1
bit B.
2 bit
C. 3
bit
D. 4 bit
Câu 13 : Đặc tính môi trường truyền tin của kênh dây dẫn kim loại có dải phổ với tần số
là :
2
A. 1GHz
B. 500 KHz
C. 300 GHz
D. 400 THz
Câu 14 : Cho nguồn tin rời rạc X , biết số lượng tin phát ra từ nguồn trong 1 đơn vị là
n
0
và Entropy của nguồn được kí hiệu là H(X) . Độ dư tương đối của nguồn r
x
được định
nghĩa như sau :
A. r
x
= H ( X )
max
H ( X )
B. r
x
= 1-H(X)/ H ( X )
max
C. r
x
= n0 * H(X)
D. r
x
= 1- H ( X )
max
/H(X)
Câu 15 : Trên kênh truyền của hệ thống truyền tin , nhiễu do các nguồn công nghiệp và
vũ trụ tạo ra , luôn luôn tồn tại trong các môi trường truyền lan của tín hiệu là :
A. Nhiễu chia
B. Nhiễu nhân
C. Nhiễu cộng
D. Nhiễu trừ
Câu 16 : Cho nguồn tin X={x1;x2;x3;x4} với xác suất xuất hiện lần lượt là {1/2 ; 1/4 ;
1/8 ; 1/8 } . Entropy của nguồn tin H(X) là :
A. 1 bit
B. 1,5 bit
C. 2 bit
D. 2,5 bit
Câu 17 : Phương thức điều chế / giải điều chế nào sau đây được sử dụng cho tin tức liên
tục:
A. ASK
B. FSK
C. FM
D. PSK
lOMoARcPSD| 58736390
Câu 18 : Khi Entropy của nguồn rời rạc H(X) có xác suất xuất hiện các ký hiệu là như
nhau thì :
A. H(X) max
B. H(X) = 1
C. H(X) = 0
D. H(X) < 0
Câu 19 : Hãy cho biết tập mã nào sau đây có tính prefix :
A. {0 ; 10 ; 110 ; 111 }
B. {1 ; 00 ; 01 ; 10 }
C. {1 ; 00 ; 100 ; 101}
D. {00 ; 10 ; 001 ; 111}
Câu 20 : Để đánh giá chất lượng của một hệ thống truyền tin dựa trên các tiêu chí nào :
A. Tính hiệu quả
B. Đô tin cậy , an toàn
C. Tính khả dụng
D. Tất cả phương án trên
Câu 21 : Chọn câu đúng nhất về tín hiệu :
A. Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên liên tục
B. Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên rời rạc
C. Tín hiệu là một ánh xạ liên tục đến người nhận
D. Tín hiệu là các đại lượng vật lý biến thiên , phản ánh tin cần truyền
Câu 22 : Chuyển đổi A/D sử dụng phương pháp mã hóa điểu xung mã PCM gồm mấy
bước:
A
.
3
B.
2
C.
4
D. 1
Câu 23 : Trong hệ thống truyền tin số , máy phát bao gồm các khối :
A. Mã hóa nguồn , mã hóa kênh , tách kênh , giải điều chế
B. Nguồn tin , mã hóa , ghép kênh , điều chế
C. Mã hóa nguồn , mã hóa kênh , ghép kênh , điều chế
D. Má hóa nguồn , mã hóa kênh , tách kênh , điều chế
Câu 24 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về kí hiệu mã Hamming :
A. (7,3)
lOMoARcPSD| 58736390
B. (15,7)
C. (6,3)
D. (15;11)
Câu 25 : Chọn đáp án đúng :
A. Lượng thông tin = thông tin tiên nghiệm + hậu nghiệm
B. Lượng thông tin = thông tin tien nghiệm – hậu nghiệm
C. Thông tin hậu nghiệm chính là thông tin riêng
D. Lượng thông tin = hậu nghiệm – tiên nghiệm
Câu 26 : Hệ thống truyền tin có nguồn tin vào X gồm 2 tin x0 ; x1 đẳng xác suất . Hai tin
này đc mã hóa bằng mã nhị phân và truyền trên kênh nhị phân đối xứng , nguồn ra Y , có
xác suất truyền đúng là 0,8 ; truyền sai là 0,2 . Entropy có điều kiện H(X|Y) gần bằng :
A. 1,227 bit
B. 0,722 bit
C. 1,722 bit
4
D. 0,272 bit
Câu 27 : Hệ thống truyền tin cơ bản bao gồm :
A. Máy phát , kênh truyền , máy thu
B. Nguồn tin , máy phát , kênh truyền , máy thu
C. Máy phát , kênh truyền , mãy thu và đích
D. Nguồn tin , máy phát , kênh truyền , máy thu và đích
Câu 28 : Cho mã Hamming ( 7;4 ) có ma trận chẵn lẻ P như sau : P . Ma
trận
nào sau đây là ma trận kiểm tra H
1 0 0
0 1 0
0 0 1
[
lOMoARcPSD| 58736390
A. H
[7x3]
= 1 1 1]
0 1 1
1 1 1
1 0 1
1 0 0 1 1 1 0
B. H
[3 x7]
=0 1 0 0 1 1 1]
0 0 1 1 1 0 1
1 1 1
0 1 1
1 1 1
C. H
[7 x3]
= 1 0 1]
1 0 0
0 1 0
0 0 1
1 1 1 0 1 0 0
D. H
[3 x7]
=? ? ? ? ? ? 0]
[
[
[
lOMoARcPSD| 58736390
1 1 0 1 0 0 1
Câu 29 : Dựa trên cơ sở năng lượng mang tin , phân loại hệ thống truyền tin thành :
A. Hệ thống điện tín : Dùng NL 1 chiều
B. Hệ thống thông tin vô tuyến điện : Dùng NL song điện từ
C. Hệ thống thông tin quang : dung NL quang học
D. A,B,C đều đúng
Câu 30 : Cho nguồn rời rạc X={x1;x2;x3;x4} có các xác suất xuất hiện tương ứng p(xi)
= { 0,25 ; 0,125 ; 0,5 ; 0,0625 ; 0,0625 } . Thực hiện mã hóa Shannon – Fano nguồn rời
rạc X . Tin x4 được mã hóa thành :
A. ????
B. 1101
C. 1111
D. 1100
Câu 31 : Sử dụng kĩ thuật FDM ghép 4 kênh tín hiệu . Mỗi kênh có bang thông 4000 Hz ,
dải tần bảo vệ 200 Hz . Băng thông nhỏ nhất của đường truyền là
A. 20,8 KHz
B. 16,6 KHz
C. 16,2 KHz
D. 16,8 KHz
Câu 32 : Một hệ thống BPSK có tỉ số tín hiệu / tạp âm ( /N0 ) thu được bằng 7dB . Xác
suất lỗi bit ( Pb ) tương ứng là gần bằng :
A. 2.10
−3
B. 9,7.10
−4
C. 7,9.10
4
D. 8,2.10
−3
Câu 33 : Một hệ thống 2-FSK có tốc độ bit Rb = 9600 bit / s . Công suất thu trung bình
P= 10
−5
W và N0 = 3 x 10
10
WHz . Xác suất lỗi bit tương ứng Pb là :
A. 2,79 . 10
−5
B. 2.6 . 10
−4
C. 6,2 . 10
−4
D. 2,67 . 10
−5
Câu 34 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về tốc độ bit PDH của luồng số cấp
3 theo tiêu chuẩn châu Âu ( CEPT )
A. 34368 Kbit/s
B. 2048 Kbit/s
C. 32064 Kbit / s
D. 44736 Kbit/s
Câu 35 : Trong vấn đề thu tối ưu , có bao nhiêu loại sai lỗi khi chọn giả thuyết :
lOMoARcPSD| 58736390
A. 4
B. 3
C
.
2
D
.
1
Câu 36 : Xác suất lỗi bit của tín hiệu M-ASK nhị phân là ( công thức )
6
Câu 37 : Ở chế độ truyền bán song công và song mang phân cách bởi dải 5000 Hz , bang
thông tối thiểu của tín hiệu FSK truyền với tốc độ 5000 bit / s sẽ bằng :
A. 5000 Hz
B. 2500 Hz
C. 7500 Hz
D. 10000 Hz
Câu 38 : Khi điều chế các tín hiệu liên tục có tín hiệu mang tin s(t) là tín hiệu tương tự ,
tần số thấp . Tại tin u(t) là một tín hiệu điều chế tần số cao. Đáp án nào sau đây biểu diễn
cho điểu chế góc :
Cả B và C đều đúng
Câu 39 : Ở chế độ truyền bán song công , bang thông tối thiểu của tín hiệu QPSK ( 4
PSK ) khi điều chế với tốc độ 5000 bit /s là :
A. 10000 Hz
B. 5000 Hz C. 2500 Hz
D. 7500 Hz
Câu 40 : Xét quá trình điều chế , sử dụng hai hàm . Hàm tin s(t) và hàm tải tin u(t) . Sau
điều chế nhận được tín hiệu x(t) . Tín hiệu x(t) là :
A. Tín hiệu bị điều chế
B. Tín hiệu điều chế
C. Tín hiệu song mang
D. Tín hiệu thông tin
Câu 41 : Cho HT tuyến tính , nếu n(t) là nhiễu trắng trung bình bằng 0 với mật đổ phổ
công suất là N0/2 . Công suất nhiễu là :
A. B*N
0
B. B/N
0
C. 2*B*N
0
lOMoARcPSD| 58736390
D. B*N
0
/2
Câu 42 : Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3000 và 1 đơn vị tín hiệu chứa 3 bit . Tốc
độ bit tươn ứng là
A. 3000
bit/s B.
9000 bit/s
C. 1000
bit/s
D. 6000 bit/s
Câu 43 : Dùng TDM đồng bộ để ghép 5 kênh tín hiệu . Tốc độ mỗi kênh là 1200 bit/s .
Giả sử cấu trúc khung ghép gồm 1 bit đồng bộ , 5 khe thời gian ( mỗi khe chứa 1 Byte ) .
Tốc độ bit trên đường truyền là :
A. 6250 bit/s
B. 6150 bit/s
C. 8250 bit/s
D. 6550 bit /s
Câu 44 : Cho băng thông của tín hiệu ASK bằng 21KHZ ( 5KHz – 26 KHz ) , hệ thống
truyền song công . Giả sử khoảng tần số bảo vệ là 1 KHz , tần số sóng mang f
c
mỗi
hướng là :
A. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f
c1
=13KHz ; Hướng thuận : f
c2
=21KHz
B. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f
c1
=7,5KHz ; Hướng thuận : f
c2
=13KHz
C. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f
c1
=10KHz ; Hướng thuận : f
c2
=20KHz
D. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f
c1
=10KHz ; Hướng thuận : f
c2
=21KHz
Câu 45 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về cấu trúc khung tín hiệu STM – 1 :
A. 9 hàng x 270 cột
B. 9 hàng x 261 cột
C. 9 hàng x 260 cột
D. 9 hàng x 290 cột
Câu 46 : Các bước biểu diễn tín hiệu có dải tần hữu hạn bằng tín hiệu thông thấp tương
đương :
A. Bước 1 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu bang hẹp . Bước 2 : Biến
đổi về miền thời gian . Bước 3 : Dịch phổ tần số . Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
B. Bước 1 : Dịch phổ tần số. Bước 2 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu
bang hẹp. Bước 3 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
C. Bước 1 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu bang hẹp . Bước 2 : Dịch
phổ tần số . Bước 3 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
lOMoARcPSD| 58736390
D. Bước 1 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 2 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của
tín hiệu bang hẹp. Bước 3 : Dịch phổ tần số . Bước 4 : Tính toán các đặc trưng của
tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
Câu 47 : Cho sơ đồ FDM 3 kênh thoại , mỗi kênh có băng thông 4KHz . Ghép kênh tần
số dung phương pháp AM và triệt dải tần dưới . Tần số sóng mang là 6KHz , 12KHz ,
18KHz . Băng thông của tín hiệu ghép kênh là :
A.
20KHz
B.
18KHz
C.
12KHz
D. 16KHz
Câu 48 : Một nguồn tín hiệu phát 5000 ký hiệu / s . Mỗi ký hiệu gồm 4 bit . Tốc độ baud
là :
A. 20000 baud/s
B. 5000 baud/s
C. 10000 baud/s
D. 15000 baud/s
Câu 49 : Nhiễu bao gồm mấy loại cơ bản
A
.
3
B.
2
C.
4
D. 5
Câu 50 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về ký hiệu tốc độ bit SDH của
luồng số cấp 3 :
A. OC-12
B. STM-4
C. STM-16
D. OC-3
Câu 51 : Dùng TDM đồng bộ để ghép 4 kênh tín hiệu . Tốc độ mỗi kênh là 1000bps . Giả
sử cấu trúc khung ghép gồm 1 bit đồng bộ và 4 khe thời gian ( mỗi khe chứa 1 byte ) .
Hãy cho biết tốc độ khung :
lOMoARcPSD| 58736390
A. 125 khung/s
B. 100 khung/s
C. 150 khung/s
D. 200 khung /s
Câu 52 : Nguồn nhiễu nào sau đây không phải là nguồn nhiễu tự nhiên
A. Nhiễu phát sinh từ thiết bị điện tử
B. Nhiễu ngoài Trái Đất
C. Nhiễu bức xạ nhiệt
D. Nhiễu hấp thụ
Câu 53 : Sử dụng bộ ghép kênh (MUX) theo chuẩn SDH ghép các luồng số PDH cấp 1
(E1) đầu vào thành một luồng số SDH cấp 1 ( STM-1) , tính tổng số luồng E1 cần ghép là
:
A.
21
B.
32
C.
64
D. 63
Câu 54 : Chọn đáp án đúng về khối chức năng chính trong bộ thu
A. Bộ giải điều chế tín hiệu
B. Bộ xác định tín hiệu
C. Bộ điều chế tín hiệu
D. Các câu A,B đều đúng
Câu 55 : Điều chế xung gồm các loại nào sau đây :
A. Điều rộng xung ( PWM )
B. Điều tần xung ( PFM )
C. Điều pha xung ( PPM )
D. Các câu A,B,C đều đúng
Câu 56 : Cho băng thông của tín hiệu FSK bằng 15 KHZ ( 5KHz – 20 KHz ) , hệ thống
truyền song công . Giả sử khoảng tần số bảo vệ là 1 KHz , băng thông BW mỗi hướng là
:
A. 12,5 KHz
B. 7 KHz
C. 10 KHz
D. 7,5 KHz
Câu 57 : Sử dụng bộ ghép kênh ( MUX ) theo chuẩn CEPT để ghép các luồng số cấp 1
(E1) đầu vào thành một luồng số cấp 3 (E3) , tính tổng số luồng E1 cần ghép là :
A. 12
lOMoARcPSD| 58736390
B. 4
C. 16
D. 8
Câu 58 : Xác suất lỗi bit P
b
của tín hiệu QAM ( bài tập ) : Một hệ thống truyền tin số
QAM có tốc độ 2400 Symbol/s (baud). Nhiễu cộng được giả sử là nhiễu trắng và phân bố
Gauss.
ε
b −5
Xác định N
0
để đạt được xác suất lỗi 10 với tốc độ bit tương ứng là 4800 bit/s
Câu 59 : Thuật ngữ ghép kênh theo thời gian là :
A. TDM
B. CDM
C. FDM D. PDM
Câu 60 : Xác suất lỗi bit P
b
của tín hiệu FSK ( công thức )
10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58736390
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT TRUYỀN TIN
Câu 1 : Trong hệ thống truyền tin , môi trường truyền tin nào sau đây là môi trường định hướng A. Cáp kim loại B. Cáp quang C. A và B đều đúng
D. Không khí , điện li , …
Câu 2 : Quá trình mã hóa với mã Hamming ( 7;4 ) . Cho ma trận chẵn lẻ P như sau
[1¿1¿1¿0¿1¿1¿1¿1¿1¿1¿0¿1] . Giả sử khối tin tức cần truyền đi 0111 , từ mã mã hóa X tương ứng là : A. 0111010 B. 0111110 C. 0111100 D. 0111111
Câu 3 : Xét mã chập ( 2;1;2 ) . Giả sữ chuỗi dữ liệu vào bộ mã hóa : 01101 . Chuỗi dữ liệu đầu ra là : A. 00011101001011 B. 00110100011011 C. 00110101001011 D. 00110101111011
Câu 4 : Các hê thống truyền tin truyền theo hai chiều , được gọi là : A. HTTT bán song công
B. HTTT song công hoàn toàn C. A và B đúng D. HTTT đơn công
Câu 5 : Cho mã Hamming ( n;k ) , có ma trận chẵn lẻ là Pkq với q=n-k . Ma trận nào sau
đây là ma trận kiểm tra Hqn :
A. Hqn = [Iqq|PT¿
B. Hqn = [PT|Iqq Iqq C. Hqn = [ T ] P T D. H = [ P ] qn Iqq 1 | P a g e
Downloaded by To Nu (tonuwxa@gmail.com) lOMoAR cPSD| 58736390
Câu 6 : Cho nguồn rời rạc X = [x1;x2;x3;x4] , có xác suất xuất hiện tương ứng p(xi) =
{ 0,125 ; 0,125 ; 0,5 ; 0,25 }. Thực hiện mã hóa Huffman nguồn rời rạc X sẽ được kết quả nào sau đây :
A. x1=0 ; x2=10 ; x3=111 ; x4 = 110
B. x1= 111 ; x2=110 ; x3 = 10 ; x4=0
C. x1=110 ; x2=111 ; x3=0 ; x4 = 10
D. x1=0 ; x2=10 ; x3=110 ; x4=111
Câu 7 : Trọng số (b) của từ mã 1101 là : A. b= 13 B. b= 9 C. b= 11 D. b= 15
Câu 8 : Lượng thông tin tương hỗ ( chéo ) trung bình , ký hiệu là I(X,Y) . Tìm biểu thức
sai trong các biểu thức sau đây : A. I(X,Y) = H(X) B. I(X,Y) = H(Y) – H(Y|X) C. I(X,Y) = H(X) – H(X|Y)
D. I(X,Y) = H(X) + H(Y) – H(X,Y)
Câu 9 : Chọn ngẫu nhiên một trong các số từ 0 đến 7 với xác suất như nhau . Độ bất định
của số được chọn ngẫu nhiên là : A. ? B. -3 bit C. 8 bit D. 1/8 bit
Câu 10 : Lượng thông tin riêng ( độ bất định ) của một biến ngẫu nhiên xi với xác suất
p(xi) là I(xi) . Chọn đáp án sai trong các đáp án dưới đây :
A. I(xi) = -lnp(xi) , đơn vị đo là nat
B. I(xi) = -lnp(xi) , đơn vị đo là bit
C. I(xi) = -lgp(xi) , đơn vị đo là hart
D. I(xi) = -log2 p (xi) , đơn vị đo là bit
Câu 11 : Cho nguồn A = { a,b,c,d }được mã hóa lần lượt thành { 01 ; 010 ; 100 ; 1011 }.
Lập bảng thử mã cho bộ mã này . Ở cột thứ hai của bảng thử mã có chứa chuỗi nào sau đây A. 00 B. ? C. 1 D. 11
Câu 12 : Cho tin xi cóxácsuất xuấthiệnlà p(xi)= , lượng tin riêng của tin này I(xi) bằng : lOMoAR cPSD| 58736390 A. 1 bit B. 2 bit C. 3 bit D. 4 bit
Câu 13 : Đặc tính môi trường truyền tin của kênh dây dẫn kim loại có dải phổ với tần số là : 2 A. 1GHz B. 500 KHz C. 300 GHz D. 400 THz
Câu 14 : Cho nguồn tin rời rạc X , biết số lượng tin phát ra từ nguồn trong 1 đơn vị là
n0và Entropy của nguồn được kí hiệu là H(X) . Độ dư tương đối của nguồn rx được định nghĩa như sau :
A. rx = H ( X )maxH ( X ) B. r = 1-H(X)/ x
H ( X )max C. rx= n0 * H(X)
D. rx = 1- H ( X )max/H(X)
Câu 15 : Trên kênh truyền của hệ thống truyền tin , nhiễu do các nguồn công nghiệp và
vũ trụ tạo ra , luôn luôn tồn tại trong các môi trường truyền lan của tín hiệu là : A. Nhiễu chia B. Nhiễu nhân C. Nhiễu cộng D. Nhiễu trừ
Câu 16 : Cho nguồn tin X={x1;x2;x3;x4} với xác suất xuất hiện lần lượt là {1/2 ; 1/4 ;
1/8 ; 1/8 } . Entropy của nguồn tin H(X) là : A. 1 bit B. 1,5 bit C. 2 bit D. 2,5 bit
Câu 17 : Phương thức điều chế / giải điều chế nào sau đây được sử dụng cho tin tức liên tục: A. ASK B. FSK C. FM D. PSK lOMoAR cPSD| 58736390
Câu 18 : Khi Entropy của nguồn rời rạc H(X) có xác suất xuất hiện các ký hiệu là như nhau thì : A. H(X) max B. H(X) = 1 C. H(X) = 0 D. H(X) < 0
Câu 19 : Hãy cho biết tập mã nào sau đây có tính prefix : A. {0 ; 10 ; 110 ; 111 } B. {1 ; 00 ; 01 ; 10 } C. {1 ; 00 ; 100 ; 101} D. {00 ; 10 ; 001 ; 111}
Câu 20 : Để đánh giá chất lượng của một hệ thống truyền tin dựa trên các tiêu chí nào : A. Tính hiệu quả B. Đô tin cậy , an toàn C. Tính khả dụng
D. Tất cả phương án trên
Câu 21 : Chọn câu đúng nhất về tín hiệu :
A. Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên liên tục
B. Tín hiệu là quá trình ngẫu nhiên rời rạc
C. Tín hiệu là một ánh xạ liên tục đến người nhận
D. Tín hiệu là các đại lượng vật lý biến thiên , phản ánh tin cần truyền
Câu 22 : Chuyển đổi A/D sử dụng phương pháp mã hóa điểu xung mã PCM gồm mấy bước: A . 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 23 : Trong hệ thống truyền tin số , máy phát bao gồm các khối :
A. Mã hóa nguồn , mã hóa kênh , tách kênh , giải điều chế
B. Nguồn tin , mã hóa , ghép kênh , điều chế
C. Mã hóa nguồn , mã hóa kênh , ghép kênh , điều chế
D. Má hóa nguồn , mã hóa kênh , tách kênh , điều chế
Câu 24 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về kí hiệu mã Hamming : A. (7,3) lOMoAR cPSD| 58736390 B. (15,7) C. (6,3) D. (15;11)
Câu 25 : Chọn đáp án đúng :
A. Lượng thông tin = thông tin tiên nghiệm + hậu nghiệm
B. Lượng thông tin = thông tin tien nghiệm – hậu nghiệm
C. Thông tin hậu nghiệm chính là thông tin riêng
D. Lượng thông tin = hậu nghiệm – tiên nghiệm
Câu 26 : Hệ thống truyền tin có nguồn tin vào X gồm 2 tin x0 ; x1 đẳng xác suất . Hai tin
này đc mã hóa bằng mã nhị phân và truyền trên kênh nhị phân đối xứng , nguồn ra Y , có
xác suất truyền đúng là 0,8 ; truyền sai là 0,2 . Entropy có điều kiện H(X|Y) gần bằng : A. 1,227 bit B. 0,722 bit C. 1,722 bit 4 D. 0,272 bit
Câu 27 : Hệ thống truyền tin cơ bản bao gồm :
A. Máy phát , kênh truyền , máy thu
B. Nguồn tin , máy phát , kênh truyền , máy thu
C. Máy phát , kênh truyền , mãy thu và đích
D. Nguồn tin , máy phát , kênh truyền , máy thu và đích
Câu 28 : Cho mã Hamming ( 7;4 ) có ma trận chẵn lẻ P như sau : P . Ma trận
nào sau đây là ma trận kiểm tra H 1 0 0 0 1 0 0 0 1 [ lOMoAR cPSD| 58736390 ] A. H = [7x3] 1 1 1 0 1 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 1 1 1 0 [ B. ] H[3 x7]=0 1 0 0 1 1 1 0 0 1 1 1 0 1 1 1 1 0 1 1 1 1 1 [ ] C. H[7 x3] = 1 0 1 1 0 0 0 1 0 0 0 1 1 1 1 0 1 0 0 [ D. ]
H[3 x7]=? ? ? ? ? ? 0 lOMoAR cPSD| 58736390 1 1 0 1 0 0 1
Câu 29 : Dựa trên cơ sở năng lượng mang tin , phân loại hệ thống truyền tin thành :
A. Hệ thống điện tín : Dùng NL 1 chiều
B. Hệ thống thông tin vô tuyến điện : Dùng NL song điện từ
C. Hệ thống thông tin quang : dung NL quang học D. A,B,C đều đúng
Câu 30 : Cho nguồn rời rạc X={x1;x2;x3;x4} có các xác suất xuất hiện tương ứng p(xi)
= { 0,25 ; 0,125 ; 0,5 ; 0,0625 ; 0,0625 } . Thực hiện mã hóa Shannon – Fano nguồn rời
rạc X . Tin x4 được mã hóa thành : A. ???? B. 1101 C. 1111 D. 1100
Câu 31 : Sử dụng kĩ thuật FDM ghép 4 kênh tín hiệu . Mỗi kênh có bang thông 4000 Hz ,
dải tần bảo vệ 200 Hz . Băng thông nhỏ nhất của đường truyền là A. 20,8 KHz B. 16,6 KHz C. 16,2 KHz D. 16,8 KHz
Câu 32 : Một hệ thống BPSK có tỉ số tín hiệu / tạp âm ( /N0 ) thu được bằng 7dB . Xác ℰ
suất lỗi bit ( Pb ) tương ứng là gần bằng : A. 2.10−3 B. 9,7.10−4 C. 7,9.10−4 D. 8,2.10−3
Câu 33 : Một hệ thống 2-FSK có tốc độ bit Rb = 9600 bit / s . Công suất thu trung bình
P= 10−5W và N0 = 3 x 10−10WHz . Xác suất lỗi bit tương ứng Pb là : A. 2,79 . 10−5 B. 2.6 . 10−4 C. 6,2 . 10−4 D. 2,67 . 10−5
Câu 34 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về tốc độ bit PDH của luồng số cấp
3 theo tiêu chuẩn châu Âu ( CEPT ) A. 34368 Kbit/s B. 2048 Kbit/s C. 32064 Kbit / s D. 44736 Kbit/s
Câu 35 : Trong vấn đề thu tối ưu , có bao nhiêu loại sai lỗi khi chọn giả thuyết : lOMoAR cPSD| 58736390 A. 4 B. 3 C . 2 D . 1
Câu 36 : Xác suất lỗi bit của tín hiệu M-ASK nhị phân là ( công thức ) 6
Câu 37 : Ở chế độ truyền bán song công và song mang phân cách bởi dải 5000 Hz , bang
thông tối thiểu của tín hiệu FSK truyền với tốc độ 5000 bit / s sẽ bằng : A. 5000 Hz B. 2500 Hz C. 7500 Hz D. 10000 Hz
Câu 38 : Khi điều chế các tín hiệu liên tục có tín hiệu mang tin s(t) là tín hiệu tương tự ,
tần số thấp . Tại tin u(t) là một tín hiệu điều chế tần số cao. Đáp án nào sau đây biểu diễn cho điểu chế góc : Cả B và C đều đúng
Câu 39 : Ở chế độ truyền bán song công , bang thông tối thiểu của tín hiệu QPSK ( 4 –
PSK ) khi điều chế với tốc độ 5000 bit /s là : A. 10000 Hz B. 5000 Hz C. 2500 Hz D. 7500 Hz
Câu 40 : Xét quá trình điều chế , sử dụng hai hàm . Hàm tin s(t) và hàm tải tin u(t) . Sau
điều chế nhận được tín hiệu x(t) . Tín hiệu x(t) là :
A. Tín hiệu bị điều chế B. Tín hiệu điều chế C. Tín hiệu song mang D. Tín hiệu thông tin
Câu 41 : Cho HT tuyến tính , nếu n(t) là nhiễu trắng trung bình bằng 0 với mật đổ phổ
công suất là N0/2 . Công suất nhiễu là : A. B*N0 B. B/N0 C. 2*B*N0 lOMoAR cPSD| 58736390 D. B*N0/2
Câu 42 : Nếu tốc độ baud của tín hiệu QAM là 3000 và 1 đơn vị tín hiệu chứa 3 bit . Tốc độ bit tươn ứng là A. 3000 bit/s B. 9000 bit/s C. 1000 bit/s D. 6000 bit/s
Câu 43 : Dùng TDM đồng bộ để ghép 5 kênh tín hiệu . Tốc độ mỗi kênh là 1200 bit/s .
Giả sử cấu trúc khung ghép gồm 1 bit đồng bộ , 5 khe thời gian ( mỗi khe chứa 1 Byte ) .
Tốc độ bit trên đường truyền là : A. 6250 bit/s B. 6150 bit/s C. 8250 bit/s D. 6550 bit /s
Câu 44 : Cho băng thông của tín hiệu ASK bằng 21KHZ ( 5KHz – 26 KHz ) , hệ thống
truyền song công . Giả sử khoảng tần số bảo vệ là 1 KHz , tần số sóng mang f c mỗi hướng là :
A. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f c1=13KHz ; Hướng thuận : f c2=21KHz
B. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f c1=7,5KHz ; Hướng thuận : f c2=13KHz
C. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f c1=10KHz ; Hướng thuận : f c2=20KHz
D. Hướng ngược ( tần số thấp ) : f c1=10KHz ; Hướng thuận : f c2=21KHz
Câu 45 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau về cấu trúc khung tín hiệu STM – 1 : A. 9 hàng x 270 cột B. 9 hàng x 261 cột C. 9 hàng x 260 cột D. 9 hàng x 290 cột
Câu 46 : Các bước biểu diễn tín hiệu có dải tần hữu hạn bằng tín hiệu thông thấp tương đương :
A. Bước 1 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu bang hẹp . Bước 2 : Biến
đổi về miền thời gian . Bước 3 : Dịch phổ tần số . Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
B. Bước 1 : Dịch phổ tần số. Bước 2 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu
bang hẹp. Bước 3 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
C. Bước 1 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của tín hiệu bang hẹp . Bước 2 : Dịch
phổ tần số . Bước 3 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 4 : Tính toán các đặc trưng
của tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp lOMoAR cPSD| 58736390
D. Bước 1 : Biến đổi về miền thời gian. Bước 2 : Loại bỏ thành phần có tần số âm của
tín hiệu bang hẹp. Bước 3 : Dịch phổ tần số . Bước 4 : Tính toán các đặc trưng của
tín hiệu bang hẹp theo tín hiệu thông thấp
Câu 47 : Cho sơ đồ FDM 3 kênh thoại , mỗi kênh có băng thông 4KHz . Ghép kênh tần
số dung phương pháp AM và triệt dải tần dưới . Tần số sóng mang là 6KHz , 12KHz ,
18KHz . Băng thông của tín hiệu ghép kênh là : A. 20KHz B. 18KHz C. 12KHz D. 16KHz
Câu 48 : Một nguồn tín hiệu phát 5000 ký hiệu / s . Mỗi ký hiệu gồm 4 bit . Tốc độ baud là : A. 20000 baud/s B. 5000 baud/s C. 10000 baud/s D. 15000 baud/s
Câu 49 : Nhiễu bao gồm mấy loại cơ bản A . 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 50 : Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây về ký hiệu tốc độ bit SDH của luồng số cấp 3 : A. OC-12 B. STM-4 C. STM-16 D. OC-3
Câu 51 : Dùng TDM đồng bộ để ghép 4 kênh tín hiệu . Tốc độ mỗi kênh là 1000bps . Giả
sử cấu trúc khung ghép gồm 1 bit đồng bộ và 4 khe thời gian ( mỗi khe chứa 1 byte ) .
Hãy cho biết tốc độ khung : lOMoAR cPSD| 58736390 A. 125 khung/s B. 100 khung/s C. 150 khung/s D. 200 khung /s
Câu 52 : Nguồn nhiễu nào sau đây không phải là nguồn nhiễu tự nhiên
A. Nhiễu phát sinh từ thiết bị điện tử
B. Nhiễu ngoài Trái Đất C. Nhiễu bức xạ nhiệt D. Nhiễu hấp thụ
Câu 53 : Sử dụng bộ ghép kênh (MUX) theo chuẩn SDH ghép các luồng số PDH cấp 1
(E1) đầu vào thành một luồng số SDH cấp 1 ( STM-1) , tính tổng số luồng E1 cần ghép là : A. 21 B. 32 C. 64 D. 63
Câu 54 : Chọn đáp án đúng về khối chức năng chính trong bộ thu
A. Bộ giải điều chế tín hiệu
B. Bộ xác định tín hiệu
C. Bộ điều chế tín hiệu
D. Các câu A,B đều đúng
Câu 55 : Điều chế xung gồm các loại nào sau đây :
A. Điều rộng xung ( PWM ) B. Điều tần xung ( PFM ) C. Điều pha xung ( PPM )
D. Các câu A,B,C đều đúng
Câu 56 : Cho băng thông của tín hiệu FSK bằng 15 KHZ ( 5KHz – 20 KHz ) , hệ thống
truyền song công . Giả sử khoảng tần số bảo vệ là 1 KHz , băng thông BW mỗi hướng là : A. 12,5 KHz B. 7 KHz C. 10 KHz D. 7,5 KHz
Câu 57 : Sử dụng bộ ghép kênh ( MUX ) theo chuẩn CEPT để ghép các luồng số cấp 1
(E1) đầu vào thành một luồng số cấp 3 (E3) , tính tổng số luồng E1 cần ghép là : A. 12 lOMoAR cPSD| 58736390 B. 4 C. 16 D. 8
Câu 58 : Xác suất lỗi bit Pb của tín hiệu QAM ( bài tập ) : Một hệ thống truyền tin số
QAM có tốc độ 2400 Symbol/s (baud). Nhiễu cộng được giả sử là nhiễu trắng và phân bố Gauss. εb −5 Xác định
N0 để đạt được xác suất lỗi 10 với tốc độ bit tương ứng là 4800 bit/s
Câu 59 : Thuật ngữ ghép kênh theo thời gian là : A. TDM B. CDM C. FDM D. PDM
Câu 60 : Xác suất lỗi bit Pb của tín hiệu FSK ( công thức ) 10