lOMoARcPSD| 59747617
1. Ch th ca quan h pháp lut là cá nhân gm:
Công dân, người nước ngoài, người không quc tịch cư trú ở Vit Nam.
2. Ch th ca quan h pháp lut là t chc gm:
Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các t chức phi nhà nước; pháp nhân.
3. Cơ cấu ca quy phm pháp luật điều chnh bao gm:
Gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
4. Đặc điểm ca áp dng pháp lut là:
Áp dng pháp lut là hoạt động có tính quyn lực nhà nước; Áp dng pháp lut
hoạt động tính bit, c th đối vi tng quan h hi. 5. Đặc điểm
ca thc hin pháp lut là:
Thc hin pháp lut phải là hành vi xác định hay x s thc tế của con người;
Thc hin pháp lut hành vi hp pháp; Thc hin pháp lut phi x s
ca các ch th có kh năng nhận thức và điều khin hành vi
6. Đặc điểm của văn bản quy phm pháp lut:
văn bản do các quan nhà nước hoc nhân thm quyn ban hành
pháp lut ban hành; Là văn bản có chứa đng các quy tc x s chung được
nhà nước bảo đảm thc hin; Văn bản quy phm pháp luật được thc hin
nhiu ln trong thc tế cuc sng
7. Đặc trưng của pháp lut là:
Pháp lut có tính chính tr; Pháp lut có tính h thng và tính thng nht.
8. Điu kiện để mt t chức được công nhn là pháp nhân gm:
Đưc thành lp mt cách hợp pháp; cơ cấu t chc cht ch; tài sản độc
lp vi cá nhân, t chc khác và t chu trách nhim bng tài sản đó
9. Quy phm pháp lut khác quy tắc đạo đức đim cơ bản là:
Quy phm pháp lut là do nhà nước đặt ra hoc tha nhận được nhà nưc
bảo đảm thc hin; Quy phm pháp lut luôn th hin ý chí của Nhà nước; Ni
dung ca quy phm pháp luật quy định quyền và nghĩa v pháp lý cho các ch
th tham gia quan h xã hội do nó điều chnh
10. Quyn ch th bao gm các kh năng:
T x s theo nhng cách thc nhất định mà pháp lut cho phép; Yêu cu các
ch th khác phi chm dt nhng hành vi cn tr vic thc hin quyn ca
mình; Yêu cu các ch th khác phi thc hin những nghĩa vụ tương ng phát
sinh t quyn ca mình
11. Tính ý chí ca quan h pháp lut th hin đim:
Th hin ý chí của Nhà nước và ca các ch th c th tham gia quan h.
12. Nhà nước có
5 đặc trưng (đặc điểm)
lOMoARcPSD| 59747617
13. Xét v bn chất: nhà nước là
Mt hiện tượng xã hi luôn th hin tính xã hi và tính giai cp
14. Chọn đáp án đúng: Nguồn ca pháp lut tt c các hình thc (yếu t) cha
đựng hoc cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động
Của quan nhà nước, nhà chc trách thm quyền cũng nc chủ th
khác trong xã hi.
15. Chọn đáp án đúng: Pháp luật các hình thức bản tp quán pháp, tin
l pháp (hay án lệ) và văn bản quy phm pháp lut.
Tp quán pháp, tin l pháp (hay án lệ) và văn bản quy phm pháp lut.
16. B máy nhà nước Vit Nam gm có:
Tt c các cơ quan nhà nước t trung ương tới địa phương.
17. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước gm:
Tham ô tài sn; Nhn hi l; Đưa hối l, môi gii hi l để gii quyết công vic
ca doanh nghip, t chc mình vì v li.
18. Các hành vi tham nhũng trong khu vực nhà nước gm
Li dng chc v, quyn hn gây nh hưởng đối với người khác để trc li;
Đưa hối l, môi gii hi l để gii quyết công vic của cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc địa phương vụ li; Li dng chc v, quyn hạn để bao che cho người
có hành vi vi phm pháp lut vì v li
19. Các ti phạm tham nhũng gồm:
Ti gi mo trong công tác;
20. Các ti phạm tham nhũng gồm:
Ti lm quyn trong khi thi hành công v; Ti li dng chc v, quyn hn gây
ảnh hưởng đối với người khác để trc li
21. Các trường hp cn áp dng pháp lut:
Khi cn kết nạp thêm đảng viên mi; Khi cn áp dng các biện pháp cưỡng chế
nhà nước đối vi các ch th vi phm pháp lut.
22. Căn cứ để truy cu trách nhim pháp lý là:
Căn cứ pháp lý và căn cứ thc tế.
23. Căn c thc tế để truy cu trách nhiệm pháp lý đối vi ch th vi phm pháp
lut là:
Tt c các yếu t cu thành vi phm pháp lut ca ch th vi phm.
24. Cu thành ca vi phm pháp lut gm yếu t:
Mt khách quan ca vi phm pháp lut; Mt ch quan ca vi phm pháp lut;
Ch th và khách th ca vi phm pháp lut
lOMoARcPSD| 59747617
25. Ch th quyền ban hành văn bn quy phm pháp lut Vit Nam hin
nay bao gm
Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thm quyn ban hành pháp lut.
26. Cơ cấu ca quy phm pháp lut bo v gm có hai b phn là:
Gi định và chế tài.
28. Có th phân loi chức năng nhà nước theo
Nhiu cách da vào các tiêu chí phân loi khác nhau.
29. Đặc điểm của hành vi tham nhũng là:
Tham nhũng hành vi của người thm quyn; Khi thc hin hành vi tham
nhũng, người chc v, quyn hn li dng chc v, quyn hn ca mình
làm trái pháp luật để mưu lợi riêng; Động cơ của người có hành vi tham nhũng
là vì v li
30. Đặc điểm ca vi phm pháp lut là:
Vi phm pháp lut phi là hành vi trái pháp lut; Vi phm pháp lut phi là hành
vi ca ch th có năng lực trách nhim pháp lý.
31. Điu kin để nhân, t chc tr thành ch th độc lp ch động ca
quan h pháp lut là:
Phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp lut.
32. Hình thc ph biến, giáo dc pháp lut gm có:
Ph biến pháp lut trc tiếp; tư vấn, hướng dn tìm hiu pháp lut; Thông qua
các phương tiện thông tin đại chúng; T chc thi tìm hiu pháp lut
33. Loại văn bản quy phm pháp lut do Chính ph ban hành là:
Ngh định.
34. Loại văn bản quy phm pháp lut do Hi đng nhân dân ban hành là:
Ngh quyết.
35. Loại văn bản quy phm pháp lut do Ủy ban thường v Quc hi ban hành
Pháp lnh, ngh quyết.
36. Li ca ch th vi phm pháp lut gm các loi:
C ý trc tiếp; C ý gián tiếp; Vô ý vì cu th và vì quá t tin
37. Mt ch quan ca vi phm pháp lut gm các yếu t:
Li ca ch th; Mục đích vi phạm pháp luật; Động cơ vi phạm pháp lut.
38. Mt khách quan ca vi phm pháp lut gm các yếu t: Hành vi trái pháp
lut; Hu qu nguy him cho xã hi
lOMoARcPSD| 59747617
39. Nếu da vào giá tr pháp lý thì th chia văn bản quy phm pháp lut ca
Vit Nam hin nay thành:
Hai loại cơ bản là văn bản luật và văn bản dưới lut.
40. Nguyên nhân của tham nhũng gồm: Nhng hn chế trong chính sách, pháp
lut; Nhng hn chế trong quản lí, điều hành nn kinh tế và trong hoạt động ca
các cơ quan nhà nước, t chc xã hi; Nhng hn chế trong vic phát hin và x
lí tham nhũng
41. Nhà nước Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cng
sn H Chí Minh đim:
Nhà nước là t chc quyn lực đặc bit ca xã hi thc hin vic qun dân
theo lãnh thổ; Nhà c nm gi và thc thi ch quyn quốc gia; Nhà nước
ban hành pháp lut và dùng pháp lut làm công c qun lý xã hi.
42. Phn biện pháp tác đng của nhà nưc trong quy phm pháp lut tr li cho
câu hi (check li câu tr li):
Hu qu bt li nào có th phi gánh chu?
43. Phn gi định ca quy phm pháp lut tr li cho câu hi:
Ai? Khi nào? Trong điều kin, hoàn cnh nào?
44. Phần quy định ca quy phm pháp lut tr li cho câu hi
Được làm gì? Không được làm gì? Phi làm gì?
45. Pháp lut khác vi đạo đức điểm cơ bản là:
Pháp lut có tính quyn lực nhà nước; Pháp lut có tính quy phm ph biến;
Pháp lut có tính h thng và tính thng nht
46. Tính giai cp ca pháp lut th hin đim:
Pháp lut th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn; Pháp
lut bo v li ích, quyền và địa v thng tr ca lực lượng cm quyn.
47. Tính xã hi của nhà nước th hin đim: Nhà nước là b máy để t chc
qun hi, nhm thiết lp, gi gìn trt t s ổn định ca hi; Nhà
c có nhiu hoạt động vì li ích của lượng lượng cm quyn và bo v quyn
lãnh đạo ca lực lượng này
48. Tính xã hi ca pháp lut th hin đim:
Pháp lut th hin ý chí chung ca toàn hi nhm bo v li ích chung
ca hi; Pháp lut ng c để điu chnh c quan h hi nhm thiết
lp, cng c và bo v trt t xã hi.
49. Trách nhim pháp khác vi trách nhiệm đạo đức đim: Trách nhim
pháp loi trách nhim do pháp lut quy định; Trách nhim pháp luôn gn
lin vi các biện pháp cưỡng chế nhà nước được quy định trong phn chế tài ca
các quy phm pháp lut; Trách nhim pháp luôn hu qu pháp bt lợi đối
vi ch th phi gánh chu
lOMoARcPSD| 59747617
50. Trong h thng chính tr Vit Nam hiện nay, Nhà nước v trí trung tâm
có vai trò đặc bit quan trng, bi vì:
Nhà nước là t chức có cơ sở xã hi và phạm vi tác động rng ln nht và có
quyn thu thuế; Nhà nước có h thng pháp lut là công c hu hiệu để qun
lý và duy trì trt t xã hi
51. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có nghĩa vụ:
Hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chc, cá nhân có thm quyn trong phòng, chng
tham nhũng; Không được li dng vic phn ánh, t cáo, t giác, báo tin, cung
cp thông tin v hành vi tham nhũng để vu khống cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá
nhân khác
52. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có quyền:
Phát hin, phn ánh, t cáo, t giác, báo tin v hành vi tham nhũng và được bo
v; Kiến ngh với quan nnước hoàn thin pháp lut v phòng, chng tham
nhũng và giám sát việc thc hin pháp lut v phòng, chống tham nhũng; Yêu
cầu quan nhà c cung cp thông tin v t chc hoạt động của
quan, t chức, đơn vị theo quy định ca pháp lut v tiếp cn thông tin.
53. Vai trò ca pháp lut có th được xem xét dưới góc độ:
Đối vi xã hội; đối vi lực lượng cm quyền; đối với nhà nước
54. Văn bản dưới lut là: Các văn bn quy phm pháp luật do các quan nhà
c t Ủy ban thường v Quc hi tr xung ban hành.
55. Văn bản lut bao gm
Hiến pháp, các đạo lut khác (b lut và lut), ngh quyết ca Quc hi.
56. Xét v bn cht, pháp lut là
Hiện tượng xã hi luôn th hin tính xã hi và tính giai cp.
57. Ý nghĩa, tầm quan trng ca công tác phòng, chống tham nhũng là:
Phòng, chống tham nhũng góp phần bo v chế độ, xây dng Nhà nước pháp
quyn; Phòng, chng tham nhũng góp phần tăng trưởng kinh tế đất nước, nâng
cao đời sng nhân dân;
58. Ý thc pháp lut có vai trò quan trọng đối vi:
Vic xây dng, hoàn thin h thng pháp lut và vic thc hin pháp lut.
59. Loại văn bản quy phm pháp lut do y ban nhân dân ban hành là:
Quyết đnh.
60. Nhng t nào còn thiếu trong ch trống: “Nhà nước t chc ... ca hi,
bao gm mt lớp người được tách ra t hội để chuyên thc thi quyn
lc, nhm t chc và qun lý xã hi, phc v li ích chung ca toàn hi
cũng như lợi ích ca lực lượng cm quyn trong xã hội”
Quyn lực đặc bit
lOMoARcPSD| 59747617
61. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng: h thng chính tr c ta gm ....
Các đoàn thể qun chúng, các t chc xã hội được thành lp và hoạt động
hợp pháp dưới s lãnh đạo của Đảng.
Đảng, Nhà nước, Mt trn T quc Vit Nam
62. Nhng t nào còn thiếu trong ch trng: Pháp lut h thng các quy tc
x s chung do nhà nước ... Để điu chnh các quan h hi nhm thiết
lp và gi gìn trt t xã hi.
Đặt ra hoc tha nhn và bảo đảm thc hin
63. Áp dng pháp lut là hình thc thc hin pháp luật trong đó nhà nước thông
qua... thm quyn t chc cho các ch th pháp lut thc hin nhng
quy định ca pháp lut hoc ra các quyết định làm phát sinh, thay đổi hoc
chm dt nhng quan h pháp lut c th.
Các quan nhà nước, t chc hoc nhân 64. Áp dng pháp lut hot
động có tính t chc, quyn lực nhà nước, do ... Có thm quyền theo quy định
ca pháp lut tiến hành nhm bit hoá các quy phm pháp lut hin hành vào
những trường hp c th, đi vi các cá nhân, t chc c th.
Các cơ quan, tổ chc hoc cá nhân
65. C ý gián tiếp li ca ch th khi thc hin nh vi trái pháp lut, nhn
thc hành vi ca mình trái pháp lut, thấy trước được hu qu ca
hành vi đó, tuy không mong muốn nhưng có ý thc...
Để mc cho hu qu đó xảy ra hoc chp nhn hu qu đó.
66. C ý trc tiếp li ca ch th khi thc hin hành vi trái pháp lut, nhn
thc hành vi ca mình trái pháp lut, thấy trước được hu qu ca
hành vi đó và ...
Mong mun hu qu đó xy ra.
67. Động cơ vi phạm pháp luật là thúc đẩy ch th thc hin hành vi trái pháp
lut.
Động lc tâm lý bên trong
68. Khách th ca quan h pháp lut ... khiến cho các bên ch th thiết lp
quan h pháp lut vi nhau, yếu t này có th mang li cho các ch th
nhng li ích nhất định v vt cht hoc tinh thn. Yếu t
69. Khách th ca vi phm pháp luật ... Được pháp lut bo v nhưng bị hành
vi trái pháp lut xâm hi. Quan h xã hi
70. Li là ... Ca ch th đối vi hành vi trái pháp lut của mình và đối vi hu
qu do hành vi đó gây ra cho xã hội.
Thái độ hay trng thái tâm lý tiêu cc
71. Năng lực hành vi pháp lut kh năng của ch th được nhà nước tha
nhn là bng hành vi ca chính mình th ... Các quyền và nghĩa v pháp
lý ca mình.
lOMoARcPSD| 59747617
Xác lp và thc hin
72. Nghĩa vụ ca ch thcách x s mà ch th ... Theo quy định ca pháp
lut nhằm đáp ng vic thc hin quyn ca ch th khác. Buc phi thc
hin
73. Ni dung ca quan h pháp lut bao gm ... Ca các ch th tham gia quan
h do nhà nước quy đnh hoc tha nhn và bảo đảm thc hin. Quyn
và nghĩa vụ pháp lý
74. Pháp luật s pháp cho vic ... Ca b máy nhà nước. T chc,
hoạt động, giám sát hot đng
75. Pháp lut tạo cơ sở pháp lý cho vic ... Quyn lực nhà nước. Kim soát
76. Pháp nhân là t chức do nhà nước ... Có th tr thành ch th độc lp ca
nhiu quan h pháp lut.
Thành lp hoc tha nhn
77. Ph biến, giáo dc pháp lut hot động ca các nhân, t chc trong
xã hi nhm ... Ca mi tng lp nhân dân trong xã hi, t đó hình thành ý
thức đúng đắn v pháp lut, tôn trng và t giác x s theo nhng yêu cu
ca pháp lut.
Tăng cường s hiu biết pháp lut
78. Quan h pháp lut quan h xã hội được pháp luật điều chnh trong đó
các bên ch th tham gia quan h pháp luật ... Được nhà nước quy định
hoc tha nhn và bảo đảm thc hin.
Các quyền và nghĩa vụ pháp lý.
79. Quy phm pháp lut là quy tc x s chung hay chun mc chung do nhà
ớc ... Để điu chnh các quan h hi theo mục đích của nhà nước.
Đặt ra hoc tha nhn và bảo đảm thc hin
80. Quyn ch th là cách x sch th ... Theo quy định ca pháp lut.
Có th tiến hành
81. S dng (vn dng) pháp lut hình thc thc hin pháp luật trong đó các
ch th pháp lut ... Của mình theo quy đnh ca pháp lut. Thc hin
quyn
82. S kin pháp s kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sống được
pháp lut gn vi vic ... Quan h pháp lut.
Làm phát sinh, thay đổi hoc chm dt
83. Tâm lý pháp lut là tng th các trng thái tâm của con người như ... Đối
vi pháp lut.
lOMoARcPSD| 59747617
Tình cảm, thái độ, tâm trng, thói quen, xúc cm
84. Tham nhũng hành vi của người ... S dng chc v, quyn hn ca mình
làm trái pháp luật để mưu cầu li ích riêng. Có chc v, quyn hn
85. Thi hành (chp nh) pháp lut hình thc thc hin pháp luật trong đó
các ch th pháp lut ... Ca mình bng các hành động tích cc. Thc
hiện nghĩa vụ pháp lý
86. Thc hin pháp luật hành vi (hành đng hoặc không hành động) ... Ca
ch th có năng lực hành vi pháp lut. Thc tế hp pháp
87. Trách nhim pháp lý ca mt ch th ... Phi gánh chu nhng hu qu
pháp lý bt li th hin qua vic h phi chu nhng biện pháp cưỡng chế
nhà nước được quy đnh trong phn chế tài ca các quy phm pháp lut
khi h vi phm pháp lut hoc khi thit hi xy ra do nhng nguyên nhân
khác được pháp luật quy định.
S bt buc ch th đó
88. Tư tưởng pháp lut là toàn b nhng ... Pháp lý.
Tư tưởng, quan điểm, hc thuyết, trường phái
89. Tuân theo (tuân th) pháp lut hình thc thc hin pháp luật trong đó
các ch th pháp lut ... Nhng hành vi pháp lut cm. Kim chế,
không tiến hành
90. Văn bản quy phm pháp luật văn bản ... Ban nh theo trình t, th tc
hình thc do pháp luật quy định, trong đó các quy tắc x s chung
được nhà nước bo đảm thc hin hay các quy phm pháp luật để điu
chnh quan h xã hi theo mục đích của nhà nước.
Do cơ quan nhà nước hoc cá nhân có thm quyn
91. Vi phm pháp lut là hành vi ... do ch th có năng lực trách nhim pháp
thc hin, m hi các quan h xã hi được pháp lut bo v. Trái pháp
lut và có li
92. Vô ý vì quá t tin là li ca mt ch th tuy thấy trước hành vi ca mình
th gây ra hu qu nguy him cho hội nhưng cho rằng ... Nên vn thc
hiện và đã gây ra hậu qu nguy him cho xã hi.
Hu qu đó sẽ không xy ra hoc có th ngăn ngừa được
93. Ý thc pháp lut là tng th nhng hc thuyết, tư tưởng, quan điểm, quan
nim, tâm trạng, thái độ, tình cm của con người ... th hin mi quan h
của con người đối vi pháp lut, s đánh giá về tính hp pháp hay không
hp pháp trong hành vi ca các ch th
Đối vi pháp lut và các hiện tượng pháp lý khác
lOMoARcPSD| 59747617
94. Ý thc pháp luật là ... Để xây dng và hoàn thin h thng pháp lut.
Tiền đề tư tưởng trc tiếp
95. Ý thc pháp luật ... Thúc đẩy vic thc hin pháp lut trong thc tế
Yếu t
96. Nhà nước là công c bo v địa v ca giai cp thng tr trên các lĩnh vực:
Kinh tế, chính trị, tư tưởng
97. Nhà nước có v trí như thế nào trong h thng chính tr nói chung? Trung
tâm
98. Hiện nay, văn bản quy phm pháp luật nào là cơ sở pháp lý ch yếu cho t
chc và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?
Lut t chc chính quyền địa phương.
99. Trong h thng chính tr Vit Nam hiện nay, Nhà nước gi v trí trung tâm
và có vai trò đặc bit quan trng bi vì:
Nhà nước mt h thống quan đại din t trung ương tới địa phương
bao gm Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
Nhà nước t chc sc mnh ln nht trong h thng chính tr bảo đảm
cho vic thc hin quyn lc nhân dân.
Nhà nước là t chức có cơ sở xã hi và phạm vi tác động rng ln nht.
100. Chức năng của nhà nước là:
Nhng hot đng của nhà nước th hin bn cht, vai trò ca nó.
101. Cơ quan xét xử Vit Nam hin nay bao gm:
Tòa án nhân dân ti cao và các Tòa án khác do luật định
102. Nhà nước là
T chc quyn lực công đặc bit.
103. Vit Nam hin nay:
Ch Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam mi có quyn ban hành
bảo đảm thc hin pháp lut.
104. Hoạt động nào ch có Nhà nước mi có quyn thc hin? Thu thuế
105. Xét v bn chất, nhà nước là:
Mt hiện tượng xã hi luôn th hin tính giai cp và tính xã hi.
106. Vit Nam hin nay:
Ch Nhà nước mi mt b máy gm h thống các quan đ chuyên thc
thi quyn lc và qun lý xã hi.
107. Hình thc thc hin chức năng của nhà nước gm:
lOMoARcPSD| 59747617
Các hình thc mang tính pháp các hình thc ít hoc không mang tính pháp
108. quan thực hành quyn công t, kim sát hoạt động pháp trong b
máy nhà nước Vit Nam là:
Vin kim sát nhân dân.
109. Căn cứ nào phân biệt nhà nước vi các t chc chính tr - xã hi khác?
Đặc điểm của nhà nước.
110. Nhận định sai v bn chất nhà nước:
Có những nhà nước ch có tính giai cp hoc ch có tính xã hi
111. quan quản nhà nước trong b máy Nhà nước Vit Nam hin nay gm:
Chính phy ban nhân dân các cp.
112. Vit Nam hin nay, quyn lực nhà nước là:
Thuc v nhân dân, nhân dân thc hin quyn lực nhà nước thông qua các cơ
quan quyn lực nhà nước do dân bu
113. Hiện nay, văn bản quy phm pháp lut nào là cơ sở pháp lý ch yếu cho t
chc và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?
Lut t chc chính quyền địa phương.
114. Hoạt động nào thuc chức năng đối ngoi của nhà nước?
Đàm phán ký hiệp định thương mại
115. Nhà nước ra đời do s tác động ca nguyên nhân nào? Kinh tế và xã hi
116. Ch quyn quc gia là thuc tính không th tách ri ca ch th nào?
Nhà nước
117. Trong h thng chính tr, t chc nào quyết định s ra đời, tn ti, phát
trin ca h thng chính tr?
Nhà nước
118. T chc nào qun lý lãnh th và dân cư?
Nhà nước
119. Vit Nam hin nay, ch quyn quc gia do:
Nhà nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam nm gi và thc hin.
120. quan quyền lực nhà nước trong b y Nhà nước Vit Nam hin nay
gm:
Quc hi và Hội đồng nhân dân các cp.
121. Cơ quan xét xử Vit Nam hin nay bao gm:
Tòa án nhân dân ti cao và các Tòa án khác do luật định
lOMoARcPSD| 59747617
122. y ban nhân dân cp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
Hội đồng nhân dân cp Huyn
123. Nhận định đúng vể v trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Là cơ quan quản lý nhà nước địa phương.
124. Căn cứ phân bit pháp lut vi các quy phm xã hi khác?
Đặc trưng cơ bản ca pháp lut.
125. Nhận định sai v ngun gc pháp lut:
Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho s ra đời nhà nước
126. Dựa trên căn c nào để phân chia văn bản quy phm pháp luật thành văn
bn luật và dưới lut?
Giá tr pháp lý của văn bản
127. Nhận định sai v ngun gc pháp lut:
Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho s ra đời nhà nước
128. Thi k các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời ch yếu t:
Các quy tc, tp quán có sn trong xã hi
129. Chn t đúng để hoàn khẳng định: "Tính giai cp tính hội của
pháp lut".
Bn cht
130. Nhận định đúng về v trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lc nhà nước địa phương.
131. Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cp:
Là cơ quan xét xử của nước ta.
132. Tin l pháp hình thc pháp luật ra đời t kết qu hoạt động của quan
nào?
Xét x
133. Pháp lut là:
H thng các quy tc x s chung do nhà c ban hành bảo đảm thc
hin.
134. Xét v bn cht, pháp lut là:
S th hin ý chí ca giai cp thng tr hay lực lượng cm quyn và ý chí chung
ca toàn xã hi.
135. “Con người khi hoàn thiện là loài động vt tiến b nhất, nhưng khi tách rời
khi lut pháp công lại loài đng vt xu xa nhất” Đây nhn
định ca Aristôt v:
lOMoARcPSD| 59747617
Vai trò ca pháp lut.
136. Các hình thức cơ bản ca pháp lut gm:
Tp quán pháp, tin l pháp và văn bản quy phm pháp lut.
137. các nhà nước hiện đại, h thng pháp luật ra đời do
Cơ quan chuyên trách ban hành
138. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng?
Là cơ quan công tố của nước ta
139. Quy định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên
Quy tc, cách thc x s ch th pháp lut phi thc hin khi vào điều
kin, hoàn cnh nhất định.
140. Gi định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên:
Các điều kin, hoàn cnh th xy ra trong cuc sng ch th pháp lut
phi x s theo quy định ca pháp lut.
141. Ni dung ca quan h pháp lut
Bao gm quyền nghĩa vụ pháp ca các ch th tham gia quan h do nhà
ớc quy định hoc tha nhn và bảo đảm thc hin.
142. Hành vi pháp lý có điểm gì khác bit so vi s biến pháp lý?
Ph thuc vào ý chí của con người
143. Ni dung th hin tính ý chí ca quan h pháp lut:
Quan h pháp lut va th hin ý chí của nhà nước va th hin ý chí ca các
ch th c th tham gia vào quan h đó.
144. Ch th ca quan h pháp lut là t chc:
Gm các t chức được thành lp và hot đng hp pháp.
145. Ch th ca quan h pháp lut:
Là t chc hoặc cá nhân có đủ những điều kin do pháp luật quy định.
146. Ni dung th hin tính ý chí ca quan h pháp lut:
Quan h pháp lut va th hin ý chí ca nhà nước va th hin ý chí ca các
ch th c th tham gia vào quan h đó.
147. Quan h pháp lut là:
Quan h xã hội được pháp luật điều chnh.
148. Đim ging nhau gia hành vi pháp lý và s biến pháp lý:
Có ý nghĩa pháp lý.
149. Ch th ca quan h pháp lut là t chc:
Gm các t chức được thành lp và hot đng hp pháp.
lOMoARcPSD| 59747617
150. Một căn c làm phát sinh, thay đổi, chm dt quan h pháp lut là: S
kin pháp lý
151. Ni dung không thuộc điều kiện để mt t chức được công nhn pháp
nhân:
Hoạt động theo nhng lĩnh vc, ngành ngh do nhà nước ch định.
152. Mt ch quan ca vi phm pháp lut:
Bao gm li ca ch thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp lut.
153. Mt ch quan ca vi phm pháp lut là:
Trng thái tâm lý bên trong ca ch th vi phm pháp lut.
154. Khách th ca vi phm pháp lut là
Quan h xã hội được pháp lut bo v nhưng bị hành vi trái pháp lut xâm hi.
155. Đối tượng điều chnh ca ngành luật hôn nhân và gia đình là:
Các quan h nhân thân quan h tài sn phát sinh gia các thành viên trong
gia đình.
156. Đối tượng điều chnh ca ngành lut t tng hình s là:
Quan h xã hi phát sinh gia các ch th trong quá trình khi t, điều tra, truy
t, xét x và thi hành án hình s.
157. Đối tượng điều chnh ca ngành lut dân s là:
Quan h v tài sn và quan h nhân thân.
158. Đối tượng điều chnh ca ngành lut hiến pháp là:
Các quan h hội bn, quan trng nht nn tng ca chế đ nhà nước
và xã hi.
159. Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thc pháp lut nào?
Tuân th pháp lut.
160. Công dân kim chế không mua bán trái phép ma túy là hình thc pháp lut
nào?
Tuân theo pháp lut.
161. Đối tượng điều chnh ca ngành lut hình s quan h hi phát sinh
gia:
Nhà nước và người phm ti.
162. Quan hê pháp luât nào sau đây thuộc đối tượng điều chnh ca ngành lut
hành chính?
Phi hp công tác giữa cơ quan Quản lý th trường và cơ quan Quản lý giá.
163. Yếu t không thuc du hiu ca vi phm pháp lut?
lOMoARcPSD| 59747617
Tính có t chc trong quá trình thc hin hành vi.
164. Năng lực trách nhim pháp lý ca ch th là:
Kh năng pháp luật quy định cho ch th phi chu trách nhim v hành vi
ca mình.
165. Vi phm các quy tc quản nhà nước mức độ thit hi thấp hơn tội phm
là vi phm pháp lut nào?
Vi phm hành chính.
166. Ni dung không thuc vai trò ca ý thc pháp lut đối vi vic xây dng
và thc hin pháp lut?
Ý thc pháp luật tăng cường s hiu biết pháp lut ca mi tng lp nhân dân
trong xã hi.
167. Cá nhân không có thm quyn không thc hin hình thc nào?
Áp dng pháp lut.
168. Hình thc thc hin pháp lut nào cho phép ch thth thc hin hoc
không thc hin quyn ca mình?
S dng pháp lut.
169. Mục đích vi phạm pháp lut là:
Kết qu cui cùng ch th mong muốn đạt được khi thc hin hành vi trái
pháp lut.
170. Dựa trên cơ sở nào để phân loi các loi vi phm pháp lut?
Tính cht, mức độ nguy him ca vi phm pháp lut.
171. Ni dung không thuộc căn cứ thc tế để truy cu trách nhiệm pháp lý đối
vi ch th vi phm pháp lut:
Các quy định ca pháp lut v vi phm pháp lut x lý vi phm pháp lut
172. Hình thc áp dng pháp luật có đặc điểm riêng là:
Là hot đng có tính quyn lực nhà nước.
173. Đim khác bit ca hình thc áp dng pháp lut so vi các hình thc thc
hin pháp lut khác:
Tính t chc.
174. Mt du hiệu cơ bản ca vi phm pháp lut:
Hành vi xác định.
175. Khách th ca hành vi trm cp tài sn là:
Quyn s hu tài sn.
176. Cnh t giao thông ra quyết định x pht một người vi phm giao thông
là hình thc thc hin pháp lut nào?
lOMoARcPSD| 59747617
Áp dng pháp lut.
177. Công dân thc hiện nghĩa vụ mt cách ch động, tích cc hình thc thc
hin pháp lut nào?
Thi hành pháp lut.
178. Vit Nam hiện nay, văn bn nào không phải văn bản quy phm pháp
lut?
Quyết đnh ca tòa án.
179. Ch th ca vi phm pháp lut là:
nhân, t chức năng lực trách nhiệm pháp đã thc hin hành vi trái pháp
lut và có li, xâm hại đến quan h xã hi được pháp lut bo v.
180. Hoạt động áp dng pháp lut có th đưc tiến hành:
Trong nhiều trường hp khác nhau khi cn có s can thip của nhà nước.
181. Mt khách quan ca vi phm pháp lut là:
Các du hiu biu hin ra bên ngoài thế gii khách quan ca vi phm pháp lut.
182. Hình thc thc hin pháp lut nào cho phép ch thth thc hin hoc
không thc hin quyn ca mình?
S dng pháp lut.
183. Mt ch quan ca vi phm pháp lut:
Bao gm li ca ch thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp lut.
184. Vi phm pháp lut là:
Hành vi trái pháp lut do ch th năng lực trách nhim pháp lý thc hin, xâm
hi các quan h xã hội được pháp lut bo v.
185. Căn cứ để truy cu trách nhiệm pháp lý đối vi ch th vi phm pháp lut:
Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thc tế.
186. Chức năng của nhà nước là:
Nhng hot đng của nhà nước th hin bn cht, vai trò ca nó.
187. Vit Nam hin nay:
Ch Nhà nước mi mt b máy gm h thống các quan đ chuyên thc
thi quyn lc và qun lý xã hi.
188. Nhà nước quản lý dân cư theo:
Đơn vị hành chính lãnh th
189. Cơ quan xét xử Vit Nam hin nay bao gm:
Tòa án nhân dân ti cao các Tòa án khác do luật định 190.
Ni dung không phải là đặc trưng của pháp lut:
lOMoARcPSD| 59747617
Có s thay đổi cho phù hp vi s biến đổi của điều kin xã hi.
191. Nhận định đúng về Vin kim sát nhân dân các cp:
Là cơ quan công tố của nước ta.
192. Ni dung ca quan h pháp lut:
Bao gm quyền nghĩa vụ pháp ca các ch th tham gia quan h do nhà
ớc quy định hoc tha nhn và bảo đảm thc hin.
193. Ni dung không thuộc điều kiện để mt t chức được công nhn pháp
nhân:
Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành ngh do nhà nước ch định.
194. Quy định là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên:
Quy tc, cách thc x s ch th pháp lut phi thc hin khi vào điều
kin, hoàn cnh nhất định.
195. Quan h pháp lut là:
Quan h xã hội được pháp luật điều chnh.
196. Ch th ca quan h pháp lut trong pháp lut Vit Nam là cá nhân:
Gm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quc tịch cư trú ở
Vit Nam.
197. Ni dung không thuộc đặc điểm ca truy cu trách nhim pháp lý:
Vic truy cu trách nhim pháp lý căn cứ vào hu qu mà hành vi vi phm pháp
lut gây ra cho xã hi.
198. Đối tượng điều chnh ca ngành lut hiến pháp là:
Các quan h hội bn, quan trng nht nn tng ca chế đ nhà nước
và xã hi.
199. Mục đích vi phạm pháp lut là:
Kết qu cui cùng ch th mong muốn đạt được khi thc hin hành vi trái
pháp lut.
200. Trách nhim pháp lý là:
S bt buc ch th vi phm pháp lut phi gánh chu nhng hu qu pháp
bt li do h đã vi phạm pháp lut.
201. Đối tượng điều chnh ca ngành lut dân s là:
Quan h v tài sn và quan h nhân thân.
202. Pháp lut là:
H thng các quy tc x s chung do nhà c ban hành bảo đảm thc
hin.
203. Ni dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phm pháp lut là:
lOMoARcPSD| 59747617
Văn bản ch chứa đựng nhng quy phm pháp luật do nhà nước ban hành mi.
204. Động cơ vi phạm pháp lut là:
Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy ch th thc hin hành vi trái pháp lut.
205. Ni dung không thuc vai trò ca ý thc pháp lut đối vi vic xây dng
và thc hin pháp lut ?
Ý thc pháp luật tăng cường s hiu biết pháp lut ca mi tng lp nhân dân
trong xã hi.
206. Quan h pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chnh ca ngành lut
hành chính?
Phi hp công tác giữa cơ quan Quản lý th trường và cơ quan Quản lý giá.
207. Tuân theo pháp lut là:
Hình thc thc hin pháp luật trong đó các chủ th kim chế không thc hin
nhng hành vi mà pháp lut cm.
208. Hình thc thc hin chức năng của nhà nước gm:
Các hình thc mang tính pháp các hình thc ít hoc không mang tính pháp
209. S kin pháp lý bao gm:
Các hành vi pháp lý và s biến pháp lý.
210. Hành vi có điểm gì khác bit so vi s biến?
Hành vi ph thuc vào ý chí của con người.
211. Nhận định sai v cách thc trình bày quy phm pháp lut:
Các b phn ca quy phm pháp lut phải được trình theo trt t: gi định quy
định chế tài.
212. Quy phm pháp luật đặc điểm khác vi nhng quy phm xã hi khác?
Luôn th hin ý chí của nhà nước.
213. Hình thc áp dng pháp luật có đặc điểm riêng là:
Là hot đng có tính quyn lực nhà nước.
214. Đặc điểm ca trách nhim pháp lý là:
Phát sinh khi vi phm pháp lut hoc khi thit hi xy ra do nhng
nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
Luôn gn lin vi các bin pháp cưỡng chế nnước và luôn hu qu pháp
lý bt lợi đối vi ch th phi gánh chu.
Loi trách nhim do pháp luật quy định.
215. Pháp lut thi k phong kiến:
lOMoARcPSD| 59747617
Tính giai cp th hin rt công khai rt, tính hi th hin mt cách m
nht và hn chế.
216. Cách thc áp dng tp quán pháp trong h thng pháp lut Vit Nam hin
nay:
Áp dng mt cách hn chế.
217. S dng pháp lut là:
Hình thc thc hin pháp luật trong đó các chủ th thc hin quyn ch th ca
mình theo quy định ca pháp lut.
218. Người đi n thú bn nhầm vào người đi làm nương. Đây hành vi vi phm
pháp lut thuc loi li nào? Vô ý do cu th
219. Đối tượng điều chnh ca ngành lut t tng dân s là :
Các quan h xã hi phát sinh giữa các cơ quan tiến hành t tng vi nhau, vi
các đương s và giữa các đương sự vi nhau.
220. Trường hợp được loi tr yếu t li khi xem xét du hiu vi phm pháp
lut?
Ch th gây hi mc bnh tâm thn
221. Bồi thường thit hi và yêu cu lp li hin trạng ban đầu là chế tài đối vi
loi vi phm nào?
Vi phm dân s
222. Cơ cấu ca quy phạm điu chnh gm:
Gi định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
223. Các ngành lut trong h thng pháp lut Việt Nam được phân bit vi nhau
bi?
Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chnh.
224. Ni dung th hin tính ý chí ca quan h pháp lut:
Quan h pháp lut va th hin ý chí của nhà nước va th hin ý chí ca các
ch th c th tham gia vào quan h đó.
225. Loi quy phm xã hi nào có sc mạnh cưỡng chế nhà nước?
Quy phm pháp lut.
226. Văn bản quy phm pháp lut nào không do Quc hi ban hành? Pháp
lnh
227. S kin nào là s kin pháp lý?
y ban nhân dân xã A cp Giy chng nhn kết hôn cho B và C.
228. Điu 59 B lut Hình s năm 2015 quy định: “Người phm ti có th đưc
min hình pht nếu thuộc trường hợp quy định ti khon 1 khoản 2 Điều
lOMoARcPSD| 59747617
54 ca B luật này đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến
mức được min trách nhim hình sự.”. Quy phạm pháp lut này được trình
bày theo cách nào?
Các b phn ca mt quy phm pháp lut được trình bày trong các điu khon
khác nhau ca cùng một văn bản quy phm pháp lut.
229. Căn cứ vào ni dung và vai trò ca quy phm pháp lut thì có th chia quy
phm pháp lut thành
Quy phạm điều chnh, quy phm bo v, quy phạm định nghĩa, quy phm xung
đột.
230. Quyền nghĩa vụ pháp ca các bên trong quan h pháp lut thuc b
phn nào trong cu thành ca quan h pháp lut? Ni dung
231. Vi phm dân s là vi phm xâm hi đến nhóm quan h xã hi nào?
Quan h v tài sn và nhân thân.
232. Cu thành ca vi phm pháp lut không bao gm:
Quy phm pháp luật làm cơ sở cho vic x lý vi phm.
233. Năng lực hành vi pháp lut ca ch th:
kh ng ca ch th được nc tha nhn bng hành vi ca chính
mình có th xác lp và thc hin các quyền và nghĩa vụ pháp lý ca mình.
234. Li ca ch th là:
Thái độ tiêu cc ca ch th đối vi hành vi trái pháp lut ca mình và hu qu
của hành vi đó gây ra cho xã hi.
235. quan hành chính nhà nước nào thm quyn chung cao nht địa
phương?
y ban nhân dân.
236. Cơ cấu ca quy phm pháp lut:
Bao gm các b phn khác nhau tùy theo tng loi quy phm.
237. Phương án đúng về yếu t li:
Bao gm li c ý và li vô ý.
238. B phn nào gi v trí trung tâm trong h thng chính tr c ta hin nay?
Nhà nước CHXHCN Vit Nam 239. S kin pháp lý là:
S kin, s vic thc tế xy ra trong cuc sng được pháp lut gn vi vic làm
phát sinh, thay đổi hoc chm dt quan h pháp lut.
240. Chế tài là b phn ca quy phm pháp lut nêu lên:
Biện pháp tác động mà nhà nước d kiến s áp dụng đối vi nhng ch th
thành tích trong hot đng nht đnh hoc ch th vi phm pháp lut.
lOMoARcPSD| 59747617
241. Năng lực pháp lut ca ch th: kh năng ca ch th được nhà nước
tha nhn là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan h pháp lut.

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59747617
1. Chủ thể của quan hệ pháp luật là cá nhân gồm:
Công dân, người nước ngoài, người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
2. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức gồm:
Nhà nước; cơ quan, tổ chức nhà nước; các tổ chức phi nhà nước; pháp nhân.
3. Cơ cấu của quy phạm pháp luật điều chỉnh bao gồm:
Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước.
4. Đặc điểm của áp dụng pháp luật là:
Áp dụng pháp luật là hoạt động có tính quyền lực nhà nước; Áp dụng pháp luật
là hoạt động có tính cá biệt, cụ thể đối với từng quan hệ xã hội. 5. Đặc điểm
của thực hiện pháp luật là:

Thực hiện pháp luật phải là hành vi xác định hay xử sự thực tế của con người;
Thực hiện pháp luật là hành vi hợp pháp; Thực hiện pháp luật phải là xử sự
của các chủ thể có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
6. Đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật:
Là văn bản do các cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền ban hành
pháp luật ban hành; Là văn bản có chứa đựng các quy tắc xử sự chung được
nhà nước bảo đảm thực hiện; Văn bản quy phạm pháp luật được thực hiện
nhiều lần trong thực tế cuộc sống
7. Đặc trưng của pháp luật là:
Pháp luật có tính chính trị; Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất.
8. Điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân gồm:
Được thành lập một cách hợp pháp; Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; Có tài sản độc
lập với cá nhân, tổ chức khác và tự chịu trách nhiệm bằng tài sản đó
9. Quy phạm pháp luật khác quy tắc đạo đức ở điểm cơ bản là:
Quy phạm pháp luật là do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận và được nhà nước
bảo đảm thực hiện; Quy phạm pháp luật luôn thể hiện ý chí của Nhà nước; Nội
dung của quy phạm pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý cho các chủ
thể tham gia quan hệ xã hội do nó điều chỉnh
10. Quyền chủ thể bao gồm các khả năng:
Tự xử sự theo những cách thức nhất định mà pháp luật cho phép; Yêu cầu các
chủ thể khác phải chấm dứt những hành vi cản trở việc thực hiện quyền của
mình; Yêu cầu các chủ thể khác phải thực hiện những nghĩa vụ tương ứng phát
sinh từ quyền của mình
11. Tính ý chí của quan hệ pháp luật thể hiện ở điểm:
Thể hiện ý chí của Nhà nước và của các chủ thể cụ thể tham gia quan hệ. 12. Nhà nước có
5 đặc trưng (đặc điểm) lOMoAR cPSD| 59747617
13. Xét về bản chất: nhà nước là
Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp
14. Chọn đáp án đúng: Nguồn của pháp luật là tất cả các hình thức (yếu tố) chứa
đựng hoặc cung cấp căn cứ pháp lý cho hoạt động
Của cơ quan nhà nước, nhà chức trách có thẩm quyền cũng như các chủ thể
khác trong xã hội.
15. Chọn đáp án đúng: Pháp luật có các hình thức cơ bản là tập quán pháp, tiền
lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
Tập quán pháp, tiền lệ pháp (hay án lệ) và văn bản quy phạm pháp luật.
16. Bộ máy nhà nước Việt Nam gồm có:
Tất cả các cơ quan nhà nước từ trung ương tới địa phương.
17. Các hành vi tham nhũng trong khu vực ngoài nhà nước gồm:
Tham ô tài sản; Nhận hối lộ; Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc
của doanh nghiệp, tổ chức mình vì vụ lợi.
18. Các hành vi tham nhũng trong khu vực nhà nước gồm
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi;
Đưa hối lộ, môi giới hối lộ để giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị
hoặc địa phương vì vụ lợi; Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để bao che cho người
có hành vi vi phạm pháp luật vì vụ lợi
19. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Tội giả mạo trong công tác;
20. Các tội phạm tham nhũng gồm:
Tội lạm quyền trong khi thi hành công vụ; Tội lợi dụng chức vụ, quyền hạn gây
ảnh hưởng đối với người khác để trục lợi
21. Các trường hợp cần áp dụng pháp luật:
Khi cần kết nạp thêm đảng viên mới; Khi cần áp dụng các biện pháp cưỡng chế
nhà nước đối với các chủ thể vi phạm pháp luật.
22. Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
23. Căn cứ thực tế để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật là:
Tất cả các yếu tố cấu thành vi phạm pháp luật của chủ thể vi phạm.
24. Cấu thành của vi phạm pháp luật gồm yếu tố:
Mặt khách quan của vi phạm pháp luật; Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật;
Chủ thể và khách thể của vi phạm pháp luật lOMoAR cPSD| 59747617
25. Chủ thể có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật ở Việt Nam hiện nay bao gồm
Các cơ quan nhà nước và các cá nhân có thẩm quyền ban hành pháp luật.
26. Cơ cấu của quy phạm pháp luật bảo vệ gồm có hai bộ phận là:
Giả định và chế tài.
28. Có thể phân loại chức năng nhà nước theo
Nhiều cách dựa vào các tiêu chí phân loại khác nhau.
29. Đặc điểm của hành vi tham nhũng là:
Tham nhũng là hành vi của người có thẩm quyền; Khi thực hiện hành vi tham
nhũng, người có chức vụ, quyền hạn lợi dụng chức vụ, quyền hạn của mình
làm trái pháp luật để mưu lợi riêng; Động cơ của người có hành vi tham nhũng là vì vụ lợi
30. Đặc điểm của vi phạm pháp luật là:
Vi phạm pháp luật phải là hành vi trái pháp luật; Vi phạm pháp luật phải là hành
vi của chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý.
31. Điều kiện để cá nhân, tổ chức trở thành chủ thể độc lập và chủ động của
quan hệ pháp luật là:
Phải có năng lực pháp luật và năng lực hành vi pháp luật.
32. Hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật gồm có:
Phổ biến pháp luật trực tiếp; tư vấn, hướng dẫn tìm hiểu pháp luật; Thông qua
các phương tiện thông tin đại chúng; Tổ chức thi tìm hiểu pháp luật
33. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành là: Nghị định.
34. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân ban hành là: Nghị quyết.
35. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành
Pháp lệnh, nghị quyết.
36. Lỗi của chủ thể vi phạm pháp luật gồm các loại:
Cố ý trực tiếp; Cố ý gián tiếp; Vô ý vì cẩu thả và vì quá tự tin
37. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố:
Lỗi của chủ thể; Mục đích vi phạm pháp luật; Động cơ vi phạm pháp luật.
38. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật gồm các yếu tố: Hành vi trái pháp
luật; Hậu quả nguy hiểm cho xã hội lOMoAR cPSD| 59747617
39. Nếu dựa vào giá trị pháp lý thì có thể chia văn bản quy phạm pháp luật của
Việt Nam hiện nay thành:
Hai loại cơ bản là văn bản luật và văn bản dưới luật.
40. Nguyên nhân của tham nhũng gồm: Những hạn chế trong chính sách, pháp
luật; Những hạn chế trong quản lí, điều hành nền kinh tế và trong hoạt động của
các cơ quan nhà nước, tổ chức xã hội; Những hạn chế trong việc phát hiện và xử lí tham nhũng
41. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khác Đoàn thanh niên cộng
sản Hồ Chí Minh ở điểm:
Nhà nước là tổ chức quyền lực đặc biệt của xã hội và thực hiện việc quản lý dân
cư theo lãnh thổ; Nhà nước nắm giữ và thực thi chủ quyền quốc gia; Nhà nước
ban hành pháp luật và dùng pháp luật làm công cụ quản lý xã hội.
42. Phần biện pháp tác động của nhà nước trong quy phạm pháp luật trả lời cho
câu hỏi (check lại câu trả lời):
Hậu quả bất lợi nào có thể phải gánh chịu?
43. Phần giả định của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi:
Ai? Khi nào? Trong điều kiện, hoàn cảnh nào?
44. Phần quy định của quy phạm pháp luật trả lời cho câu hỏi
Được làm gì? Không được làm gì? Phải làm gì?
45. Pháp luật khác với đạo đức ở điểm cơ bản là:
Pháp luật có tính quyền lực nhà nước; Pháp luật có tính quy phạm phổ biến;
Pháp luật có tính hệ thống và tính thống nhất
46. Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở điểm:
Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền; Pháp
luật bảo vệ lợi ích, quyền và địa vị thống trị của lực lượng cầm quyền.
47. Tính xã hội của nhà nước thể hiện ở điểm: Nhà nước là bộ máy để tổ chức
và quản lý xã hội, nhằm thiết lập, giữ gìn trật tự và sự ổn định của xã hội; Nhà
nước có nhiều hoạt động vì lợi ích của lượng lượng cầm quyền và bảo vệ quyền
lãnh đạo của lực lượng này
48. Tính xã hội của pháp luật thể hiện ở điểm:
Pháp luật thể hiện ý chí chung của toàn xã hội và nhằm bảo vệ lợi ích chung
của xã hội; Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết
lập, củng cố và bảo vệ trật tự xã hội.
49. Trách nhiệm pháp lý khác với trách nhiệm đạo đức ở điểm: Trách nhiệm
pháp lý là loại trách nhiệm do pháp luật quy định; Trách nhiệm pháp lý luôn gắn
liền với các biện pháp cưỡng chế nhà nước được quy định trong phần chế tài của
các quy phạm pháp luật; Trách nhiệm pháp lý luôn là hậu quả pháp lý bất lợi đối
với chủ thể phải gánh chịu lOMoAR cPSD| 59747617
50. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước ở vị trí trung tâm và
có vai trò đặc biệt quan trọng, bởi vì:
Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất và có
quyền thu thuế; Nhà nước có hệ thống pháp luật là công cụ hữu hiệu để quản
lý và duy trì trật tự xã hội
51. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có nghĩa vụ:
Hợp tác, giúp đỡ cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền trong phòng, chống
tham nhũng; Không được lợi dụng việc phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin, cung
cấp thông tin về hành vi tham nhũng để vu khống cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác
52. Trong lĩnh vực phòng, chống tham nhũng, công dân có quyền:
Phát hiện, phản ánh, tố cáo, tố giác, báo tin về hành vi tham nhũng và được bảo
vệ; Kiến nghị với cơ quan nhà nước hoàn thiện pháp luật về phòng, chống tham
nhũng và giám sát việc thực hiện pháp luật về phòng, chống tham nhũng; Yêu
cầu cơ quan nhà nước cung cấp thông tin về tổ chức và hoạt động của cơ
quan, tổ chức, đơn vị theo quy định của pháp luật về tiếp cận thông tin.
53. Vai trò của pháp luật có thể được xem xét dưới góc độ:
Đối với xã hội; đối với lực lượng cầm quyền; đối với nhà nước
54. Văn bản dưới luật là: Các văn bản quy phạm pháp luật do các cơ quan nhà
nước từ Ủy ban thường vụ Quốc hội trở xuống ban hành.
55. Văn bản luật bao gồm
Hiến pháp, các đạo luật khác (bộ luật và luật), nghị quyết của Quốc hội.
56. Xét về bản chất, pháp luật là
Hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính xã hội và tính giai cấp.
57. Ý nghĩa, tầm quan trọng của công tác phòng, chống tham nhũng là:
Phòng, chống tham nhũng góp phần bảo vệ chế độ, xây dựng Nhà nước pháp
quyền; Phòng, chống tham nhũng góp phần tăng trưởng kinh tế đất nước, nâng
cao đời sống nhân dân;
58. Ý thức pháp luật có vai trò quan trọng đối với:
Việc xây dựng, hoàn thiện hệ thống pháp luật và việc thực hiện pháp luật.
59. Loại văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân ban hành là: Quyết định.
60. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: “Nhà nước là tổ chức ... của xã hội,
bao gồm một lớp người được tách ra từ xã hội để chuyên thực thi quyền
lực, nhằm tổ chức và quản lý xã hội, phục vụ lợi ích chung của toàn xã hội
cũng như lợi ích của lực lượng cầm quyền trong xã hội”

Quyền lực đặc biệt lOMoAR cPSD| 59747617
61. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: hệ thống chính trị nước ta gồm ....
Các đoàn thể quần chúng, các tổ chức xã hội được thành lập và hoạt động
hợp pháp dưới sự lãnh đạo của Đảng.

Đảng, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
62. Những từ nào còn thiếu trong chỗ trống: Pháp luật là hệ thống các quy tắc
xử sự chung do nhà nước ... Để điều chỉnh các quan hệ xã hội nhằm thiết
lập và giữ gìn trật tự xã hội.

Đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện
63. Áp dụng pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó nhà nước thông
qua... Có thẩm quyền tổ chức cho các chủ thể pháp luật thực hiện những
quy định của pháp luật hoặc ra các quyết định làm phát sinh, thay đổi hoặc
chấm dứt những quan hệ pháp luật cụ thể.

Các cơ quan nhà nước, tổ chức hoặc cá nhân 64. Áp dụng pháp luật là hoạt
động có tính tổ chức, quyền lực nhà nước, do ... Có thẩm quyền theo quy định
của pháp luật tiến hành nhằm cá biệt hoá các quy phạm pháp luật hiện hành vào
những trường hợp cụ thể, đối với các cá nhân, tổ chức cụ thể.

Các cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân
65. Cố ý gián tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật, nhận
thức rõ hành vi của mình là trái pháp luật, thấy trước được hậu quả của
hành vi đó, tuy không mong muốn nhưng có ý thức...

Để mặc cho hậu quả đó xảy ra hoặc chấp nhận hậu quả đó.
66. Cố ý trực tiếp là lỗi của chủ thể khi thực hiện hành vi trái pháp luật, nhận
thức rõ hành vi của mình là trái pháp luật, thấy trước được hậu quả của hành vi đó và ...
Mong muốn hậu quả đó xảy ra.
67. Động cơ vi phạm pháp luật là thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
Động lực tâm lý bên trong
68. Khách thể của quan hệ pháp luật là ... khiến cho các bên chủ thể thiết lập
quan hệ pháp luật với nhau, yếu tố này có thể mang lại cho các chủ thể
những lợi ích nhất định về vật chất hoặc tinh thần.
Yếu tố
69. Khách thể của vi phạm pháp luật là ... Được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành
vi trái pháp luật xâm hại. Quan hệ xã hội
70. Lỗi là ... Của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và đối với hậu
quả do hành vi đó gây ra cho xã hội.
Thái độ hay trạng thái tâm lý tiêu cực
71. Năng lực hành vi pháp luật là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa
nhận là bằng hành vi của chính mình có thể ... Các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình. lOMoAR cPSD| 59747617
Xác lập và thực hiện
72. Nghĩa vụ của chủ thể là cách xử sự mà chủ thể ... Theo quy định của pháp
luật nhằm đáp ứng việc thực hiện quyền của chủ thể khác. Buộc phải thực hiện
73. Nội dung của quan hệ pháp luật bao gồm ... Của các chủ thể tham gia quan
hệ do nhà nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện. Quyền
và nghĩa vụ pháp lý
74. Pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc ... Của bộ máy nhà nước. Tổ chức,
hoạt động, giám sát hoạt động
75. Pháp luật tạo cơ sở pháp lý cho việc ... Quyền lực nhà nước. Kiểm soát
76. Pháp nhân là tổ chức do nhà nước ... Có thể trở thành chủ thể độc lập của
nhiều quan hệ pháp luật.
Thành lập hoặc thừa nhận
77. Phổ biến, giáo dục pháp luật là hoạt động của các cá nhân, tổ chức trong
xã hội nhằm ... Của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội, từ đó hình thành ý
thức đúng đắn về pháp luật, tôn trọng và tự giác xử sự theo những yêu cầu của pháp luật.

Tăng cường sự hiểu biết pháp luật
78. Quan hệ pháp luật là quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh trong đó
các bên chủ thể tham gia quan hệ pháp luật có ... Được nhà nước quy định
hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.

Các quyền và nghĩa vụ pháp lý.
79. Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung hay chuẩn mực chung do nhà
nước ... Để điều chỉnh các quan hệ xã hội theo mục đích của nhà nước.
Đặt ra hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện
80. Quyền chủ thể là cách xử sự mà chủ thể ... Theo quy định của pháp luật.
Có thể tiến hành
81. Sử dụng (vận dụng) pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó các
chủ thể pháp luật ... Của mình theo quy định của pháp luật. Thực hiện quyền
82. Sự kiện pháp lý là sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được
pháp luật gắn với việc ... Quan hệ pháp luật.
Làm phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt
83. Tâm lý pháp luật là tổng thể các trạng thái tâm lý của con người như ... Đối với pháp luật. lOMoAR cPSD| 59747617
Tình cảm, thái độ, tâm trạng, thói quen, xúc cảm
84. Tham nhũng là hành vi của người ... Sử dụng chức vụ, quyền hạn của mình
làm trái pháp luật để mưu cầu lợi ích riêng. Có chức vụ, quyền hạn
85. Thi hành (chấp hành) pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó

các chủ thể pháp luật ... Của mình bằng các hành động tích cực. Thực
hiện nghĩa vụ pháp lý
86. Thực hiện pháp luật là hành vi (hành động hoặc không hành động) ... Của
chủ thể có năng lực hành vi pháp luật. Thực tế hợp pháp
87. Trách nhiệm pháp lý của một chủ thể là ... Phải gánh chịu những hậu quả
pháp lý bất lợi thể hiện qua việc họ phải chịu những biện pháp cưỡng chế
nhà nước được quy định trong phần chế tài của các quy phạm pháp luật
khi họ vi phạm pháp luật hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những nguyên nhân
khác được pháp luật quy định.

Sự bắt buộc chủ thể đó
88. Tư tưởng pháp luật là toàn bộ những ... Pháp lý.
Tư tưởng, quan điểm, học thuyết, trường phái
89. Tuân theo (tuân thủ) pháp luật là hình thức thực hiện pháp luật trong đó
các chủ thể pháp luật ... Những hành vi mà pháp luật cấm. Kiềm chế, không tiến hành
90. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản ... Ban hành theo trình tự, thủ tục
và hình thức do pháp luật quy định, trong đó có các quy tắc xử sự chung
được nhà nước bảo đảm thực hiện hay các quy phạm pháp luật để điều
chỉnh quan hệ xã hội theo mục đích của nhà nước.

Do cơ quan nhà nước hoặc cá nhân có thẩm quyền
91. Vi phạm pháp luật là hành vi ... do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý
thực hiện, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. Trái pháp luật và có lỗi
92. Vô ý vì quá tự tin là lỗi của một chủ thể tuy thấy trước hành vi của mình có
thể gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội nhưng cho rằng ... Nên vẫn thực
hiện và đã gây ra hậu quả nguy hiểm cho xã hội.

Hậu quả đó sẽ không xảy ra hoặc có thể ngăn ngừa được
93. Ý thức pháp luật là tổng thể những học thuyết, tư tưởng, quan điểm, quan
niệm, tâm trạng, thái độ, tình cảm của con người ... thể hiện mối quan hệ
của con người đối với pháp luật, sự đánh giá về tính hợp pháp hay không
hợp pháp trong hành vi của các chủ thể

Đối với pháp luật và các hiện tượng pháp lý khác lOMoAR cPSD| 59747617
94. Ý thức pháp luật là ... Để xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Tiền đề tư tưởng trực tiếp
95. Ý thức pháp luật là ... Thúc đẩy việc thực hiện pháp luật trong thực tế Yếu tố
96. Nhà nước là công cụ bảo vệ địa vị của giai cấp thống trị trên các lĩnh vực:
Kinh tế, chính trị, tư tưởng
97. Nhà nước có vị trí như thế nào trong hệ thống chính trị nói chung? Trung tâm
98. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ
chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?
Luật tổ chức chính quyền địa phương.
99. Trong hệ thống chính trị Việt Nam hiện nay, Nhà nước giữ vị trí trung tâm
và có vai trò đặc biệt quan trọng bởi vì:
Nhà nước có một hệ thống cơ quan đại diện từ trung ương tới địa phương
bao gồm Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
Nhà nước là tổ chức có sức mạnh lớn nhất trong hệ thống chính trị bảo đảm
cho việc thực hiện quyền lực nhân dân.
Nhà nước là tổ chức có cơ sở xã hội và phạm vi tác động rộng lớn nhất.
100. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
101. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định 102. Nhà nước là
Tổ chức quyền lực công đặc biệt.
103. Ở Việt Nam hiện nay:
Chỉ Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mới có quyền ban hành và
bảo đảm thực hiện pháp luật.
104. Hoạt động nào chỉ có Nhà nước mới có quyền thực hiện? Thu thuế
105. Xét về bản chất, nhà nước là:
Một hiện tượng xã hội luôn thể hiện tính giai cấp và tính xã hội.
106. Ở Việt Nam hiện nay:
Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thi quyền lực và quản lý xã hội.
107. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm: lOMoAR cPSD| 59747617
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
108. Cơ quan thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong bộ
máy nhà nước Việt Nam là:
Viện kiểm sát nhân dân.
109. Căn cứ nào phân biệt nhà nước với các tổ chức chính trị - xã hội khác?
Đặc điểm của nhà nước.
110. Nhận định sai về bản chất nhà nước:
Có những nhà nước chỉ có tính giai cấp hoặc chỉ có tính xã hội
111. Cơ quan quản lý nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp.
112. Ở Việt Nam hiện nay, quyền lực nhà nước là:
Thuộc về nhân dân, nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các cơ
quan quyền lực nhà nước do dân bầu
113. Hiện nay, văn bản quy phạm pháp luật nào là cơ sở pháp lý chủ yếu cho tổ
chức và hoạt động của UBND và HĐND các cấp?
Luật tổ chức chính quyền địa phương.
114. Hoạt động nào thuộc chức năng đối ngoại của nhà nước?
Đàm phán ký hiệp định thương mại
115. Nhà nước ra đời do sự tác động của nguyên nhân nào? Kinh tế và xã hội
116. Chủ quyền quốc gia là thuộc tính không thể tách rời của chủ thể nào? Nhà nước
117. Trong hệ thống chính trị, tổ chức nào quyết định sự ra đời, tồn tại, phát
triển của hệ thống chính trị? Nhà nước
118. Tổ chức nào quản lý lãnh thổ và dân cư? Nhà nước
119. Ở Việt Nam hiện nay, chủ quyền quốc gia do:
Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam nắm giữ và thực hiện.
120. Cơ quan quyền lực nhà nước trong bộ máy Nhà nước Việt Nam hiện nay gồm:
Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
121. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định lOMoAR cPSD| 59747617
122. Ủy ban nhân dân cấp Huyện do cơ quan nào bầu ra?
Hội đồng nhân dân cấp Huyện
123. Nhận định đúng vể vị trí của cơ quan Ủy ban nhân dân:
Là cơ quan quản lý nhà nước ở địa phương.
124. Căn cứ phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác?
Đặc trưng cơ bản của pháp luật.
125. Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:
Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
126. Dựa trên căn cứ nào để phân chia văn bản quy phạm pháp luật thành văn
bản luật và dưới luật?
Giá trị pháp lý của văn bản
127. Nhận định sai về nguồn gốc pháp luật:
Pháp luật ra đời trước, làm căn cứ cho sự ra đời nhà nước
128. Thời kỳ các nhà nước sơ khai, pháp luật ra đời chủ yếu từ:
Các quy tắc, tập quán có sẵn trong xã hội
129. Chọn từ đúng để hoàn khẳng định: "Tính giai cấp và tính xã hội là … của pháp luật". Bản chất
130. Nhận định đúng về vị trí của cơ quan Hội đồng nhân dân:
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương.
131. Nhận định đúng về Tòa án nhân dân các cấp:
Là cơ quan xét xử của nước ta.
132. Tiền lệ pháp là hình thức pháp luật ra đời từ kết quả hoạt động của cơ quan nào? Xét xử 133. Pháp luật là:
Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
134. Xét về bản chất, pháp luật là:
Sự thể hiện ý chí của giai cấp thống trị hay lực lượng cầm quyền và ý chí chung
của toàn xã hội.
135. “Con người khi hoàn thiện là loài động vật tiến bộ nhất, nhưng khi tách rời
khỏi luật pháp và công lý lại là loài động vật xấu xa nhất” – Đây là nhận
định của Aristôt về:
lOMoAR cPSD| 59747617
Vai trò của pháp luật.
136. Các hình thức cơ bản của pháp luật gồm:
Tập quán pháp, tiền lệ pháp và văn bản quy phạm pháp luật.
137. Ở các nhà nước hiện đại, hệ thống pháp luật ra đời do
Cơ quan chuyên trách ban hành
138. Hành vi nào sau đây không phải là hành vi tham nhũng?
Là cơ quan công tố của nước ta
139. Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên
Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều
kiện, hoàn cảnh nhất định.
140. Giả định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Các điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong cuộc sống mà chủ thể pháp luật
phải xử sự theo quy định của pháp luật.
141. Nội dung của quan hệ pháp luật
Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà
nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
142. Hành vi pháp lý có điểm gì khác biệt so với sự biến pháp lý?
Phụ thuộc vào ý chí của con người
143. Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật:
Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các
chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
144. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức:
Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp.
145. Chủ thể của quan hệ pháp luật:
Là tổ chức hoặc cá nhân có đủ những điều kiện do pháp luật quy định.
146. Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật:
Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các
chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
147. Quan hệ pháp luật là:
Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
148. Điểm giống nhau giữa hành vi pháp lý và sự biến pháp lý:
Có ý nghĩa pháp lý.
149. Chủ thể của quan hệ pháp luật là tổ chức:
Gồm các tổ chức được thành lập và hoạt động hợp pháp. lOMoAR cPSD| 59747617
150. Một căn cứ làm phát sinh, thay đổi, chấm dứt quan hệ pháp luật là: Sự kiện pháp lý
151. Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
152. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.
153. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật là:
Trạng thái tâm lý bên trong của chủ thể vi phạm pháp luật.
154. Khách thể của vi phạm pháp luật là
Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi trái pháp luật xâm hại.
155. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hôn nhân và gia đình là:
Các quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản phát sinh giữa các thành viên trong gia đình.
156. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng hình sự là:
Quan hệ xã hội phát sinh giữa các chủ thể trong quá trình khởi tố, điều tra, truy
tố, xét xử và thi hành án hình sự.
157. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là:
Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân.
158. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là:
Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội.
159. Công dân không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?
Tuân thủ pháp luật.
160. Công dân kiềm chế không mua bán trái phép ma túy là hình thức pháp luật nào?
Tuân theo pháp luật.
161. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hình sự là quan hệ xã hội phát sinh giữa:
Nhà nước và người phạm tội.
162. Quan hê pháp luât nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính?
Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá.
163. Yếu tố không thuộc dấu hiệu của vi phạm pháp luật? lOMoAR cPSD| 59747617
Tính có tổ chức trong quá trình thực hiện hành vi.
164. Năng lực trách nhiệm pháp lý của chủ thể là:
Khả năng mà pháp luật quy định cho chủ thể phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
165. Vi phạm các quy tắc quản lý nhà nước ở mức độ thiệt hại thấp hơn tội phạm
là vi phạm pháp luật nào?
Vi phạm hành chính.
166. Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng
và thực hiện pháp luật?
Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.
167. Cá nhân không có thẩm quyền không thực hiện hình thức nào?
Áp dụng pháp luật.
168. Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc
không thực hiện quyền của mình?
Sử dụng pháp luật.
169. Mục đích vi phạm pháp luật là:
Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
170. Dựa trên cơ sở nào để phân loại các loại vi phạm pháp luật?
Tính chất, mức độ nguy hiểm của vi phạm pháp luật.
171. Nội dung không thuộc căn cứ thực tế để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối
với chủ thể vi phạm pháp luật:
Các quy định của pháp luật về vi phạm pháp luật và xử lý vi phạm pháp luật
172. Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là:
Là hoạt động có tính quyền lực nhà nước.
173. Điểm khác biệt của hình thức áp dụng pháp luật so với các hình thức thực
hiện pháp luật khác: Tính tổ chức.
174. Một dấu hiệu cơ bản của vi phạm pháp luật:
Hành vi xác định.
175. Khách thể của hành vi trộm cắp tài sản là:
Quyền sở hữu tài sản.
176. Cảnh sát giao thông ra quyết định xử phạt một người vi phạm giao thông
là hình thức thực hiện pháp luật nào? lOMoAR cPSD| 59747617
Áp dụng pháp luật.
177. Công dân thực hiện nghĩa vụ một cách chủ động, tích cực là hình thức thực
hiện pháp luật nào?
Thi hành pháp luật.
178. Ở Việt Nam hiện nay, văn bản nào không phải là văn bản quy phạm pháp luật?
Quyết định của tòa án.
179. Chủ thể của vi phạm pháp luật là:
Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý đã thực hiện hành vi trái pháp
luật và có lỗi, xâm hại đến quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
180. Hoạt động áp dụng pháp luật có thể được tiến hành:
Trong nhiều trường hợp khác nhau khi cần có sự can thiệp của nhà nước.
181. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật là:
Các dấu hiệu biểu hiện ra bên ngoài thế giới khách quan của vi phạm pháp luật.
182. Hình thức thực hiện pháp luật nào cho phép chủ thể có thể thực hiện hoặc
không thực hiện quyền của mình?
Sử dụng pháp luật.
183. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật:
Bao gồm lỗi của chủ thể, động cơ và mục đích vi phạm pháp luật.
184. Vi phạm pháp luật là:
Hành vi trái pháp luật do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện, xâm
hại các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
185. Căn cứ để truy cứu trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật:
Bao gồm căn cứ pháp lý và căn cứ thực tế.
186. Chức năng của nhà nước là:
Những hoạt động của nhà nước thể hiện bản chất, vai trò của nó.
187. Ở Việt Nam hiện nay:
Chỉ Nhà nước mới có một bộ máy gồm hệ thống các cơ quan để chuyên thực
thi quyền lực và quản lý xã hội.
188. Nhà nước quản lý dân cư theo:
Đơn vị hành chính lãnh thổ
189. Cơ quan xét xử ở Việt Nam hiện nay bao gồm:
Tòa án nhân dân tối cao và các Tòa án khác do luật định 190.
Nội dung không phải là đặc trưng của pháp luật: lOMoAR cPSD| 59747617
Có sự thay đổi cho phù hợp với sự biến đổi của điều kiện xã hội.
191. Nhận định đúng về Viện kiểm sát nhân dân các cấp:
Là cơ quan công tố của nước ta.
192. Nội dung của quan hệ pháp luật:
Bao gồm quyền và nghĩa vụ pháp lý của các chủ thể tham gia quan hệ do nhà
nước quy định hoặc thừa nhận và bảo đảm thực hiện.
193. Nội dung không thuộc điều kiện để một tổ chức được công nhận là pháp nhân:
Hoạt động theo những lĩnh vực, ngành nghề do nhà nước chỉ định.
194. Quy định là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Quy tắc, cách thức xử sự mà chủ thể pháp luật phải thực hiện khi ở vào điều
kiện, hoàn cảnh nhất định.
195. Quan hệ pháp luật là:
Quan hệ xã hội được pháp luật điều chỉnh.
196. Chủ thể của quan hệ pháp luật trong pháp luật Việt Nam là cá nhân:
Gồm công dân Việt Nam, người nước ngoài và người không quốc tịch cư trú ở Việt Nam.
197. Nội dung không thuộc đặc điểm của truy cứu trách nhiệm pháp lý:
Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý căn cứ vào hậu quả mà hành vi vi phạm pháp
luật gây ra cho xã hội.
198. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật hiến pháp là:
Các quan hệ xã hội cơ bản, quan trọng nhất và là nền tảng của chế độ nhà nước và xã hội.
199. Mục đích vi phạm pháp luật là:
Kết quả cuối cùng mà chủ thể mong muốn đạt được khi thực hiện hành vi trái pháp luật.
200. Trách nhiệm pháp lý là:
Sự bắt buộc chủ thể vi phạm pháp luật phải gánh chịu những hậu quả pháp lý
bất lợi do họ đã vi phạm pháp luật.
201. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật dân sự là:
Quan hệ về tài sản và quan hệ nhân thân. 202. Pháp luật là:
Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện.
203. Nội dung không thuộc đặc điểm của văn bản quy phạm pháp luật là: lOMoAR cPSD| 59747617
Văn bản chỉ chứa đựng những quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành mới.
204. Động cơ vi phạm pháp luật là:
Động lực tâm lý bên trong thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật.
205. Nội dung không thuộc vai trò của ý thức pháp luật đối với việc xây dựng
và thực hiện pháp luật ?
Ý thức pháp luật tăng cường sự hiểu biết pháp luật của mọi tầng lớp nhân dân trong xã hội.
206. Quan hệ pháp luật nào sau đây thuộc đối tượng điều chỉnh của ngành luật hành chính?
Phối hợp công tác giữa cơ quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá.
207. Tuân theo pháp luật là:
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể kiềm chế không thực hiện
những hành vi mà pháp luật cấm.
208. Hình thức thực hiện chức năng của nhà nước gồm:
Các hình thức mang tính pháp lý và các hình thức ít hoặc không mang tính pháp lý
209. Sự kiện pháp lý bao gồm:
Các hành vi pháp lý và sự biến pháp lý.
210. Hành vi có điểm gì khác biệt so với sự biến?
Hành vi phụ thuộc vào ý chí của con người.
211. Nhận định sai về cách thức trình bày quy phạm pháp luật:
Các bộ phận của quy phạm pháp luật phải được trình theo trật tự: giả định – quy
định – chế tài.
212. Quy phạm pháp luật có đặc điểm gì khác với những quy phạm xã hội khác?
Luôn thể hiện ý chí của nhà nước.
213. Hình thức áp dụng pháp luật có đặc điểm riêng là:
Là hoạt động có tính quyền lực nhà nước.
214. Đặc điểm của trách nhiệm pháp lý là:
Phát sinh khi có vi phạm pháp luật hoặc khi có thiệt hại xảy ra do những
nguyên nhân khác được pháp luật quy định.
Luôn gắn liền với các biện pháp cưỡng chế nhà nước và luôn là hậu quả pháp
lý bất lợi đối với chủ thể phải gánh chịu.
Loại trách nhiệm do pháp luật quy định.
215. Pháp luật thời kỳ phong kiến: lOMoAR cPSD| 59747617
Tính giai cấp thể hiện rất công khai và rõ rệt, tính xã hội thể hiện một cách mờ
nhạt và hạn chế.
216. Cách thức áp dụng tập quán pháp trong hệ thống pháp luật Việt Nam hiện nay:
Áp dụng một cách hạn chế.
217. Sử dụng pháp luật là:
Hình thức thực hiện pháp luật trong đó các chủ thể thực hiện quyền chủ thể của
mình theo quy định của pháp luật.
218. Người đi săn thú bắn nhầm vào người đi làm nương. Đây là hành vi vi phạm
pháp luật thuộc loại lỗi nào? Vô ý do cẩu thả
219. Đối tượng điều chỉnh của ngành luật tố tụng dân sự là :
Các quan hệ xã hội phát sinh giữa các cơ quan tiến hành tố tụng với nhau, với
các đương sự và giữa các đương sự với nhau.
220. Trường hợp được loại trừ yếu tố lỗi khi xem xét dấu hiệu vi phạm pháp luật?
Chủ thể gây hại mắc bệnh tâm thần
221. Bồi thường thiệt hại và yêu cầu lập lại hiện trạng ban đầu là chế tài đối với loại vi phạm nào? Vi phạm dân sự
222. Cơ cấu của quy phạm điều chỉnh gồm:
Giả định, quy định và biện pháp tác động của nhà nước
223. Các ngành luật trong hệ thống pháp luật Việt Nam được phân biệt với nhau bởi?
Đối tượng điều chỉnh và phương pháp điều chỉnh.
224. Nội dung thể hiện tính ý chí của quan hệ pháp luật:
Quan hệ pháp luật vừa thể hiện ý chí của nhà nước vừa thể hiện ý chí của các
chủ thể cụ thể tham gia vào quan hệ đó.
225. Loại quy phạm xã hội nào có sức mạnh cưỡng chế nhà nước?
Quy phạm pháp luật.
226. Văn bản quy phạm pháp luật nào không do Quốc hội ban hành? Pháp lệnh
227. Sự kiện nào là sự kiện pháp lý?
Ủy ban nhân dân xã A cấp Giấy chứng nhận kết hôn cho B và C.
228. Điều 59 Bộ luật Hình sự năm 2015 quy định: “Người phạm tội có thể được
miễn hình phạt nếu thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều lOMoAR cPSD| 59747617
54 của Bộ luật này mà đáng được khoan hồng đặc biệt nhưng chưa đến
mức được miễn trách nhiệm hình sự.”. Quy phạm pháp luật này được trình bày theo cách nào?

Các bộ phận của một quy phạm pháp luật được trình bày trong các điều khoản
khác nhau của cùng một văn bản quy phạm pháp luật.
229. Căn cứ vào nội dung và vai trò của quy phạm pháp luật thì có thể chia quy
phạm pháp luật thành
Quy phạm điều chỉnh, quy phạm bảo vệ, quy phạm định nghĩa, quy phạm xung đột.
230. Quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên trong quan hệ pháp luật thuộc bộ
phận nào trong cấu thành của quan hệ pháp luật? Nội dung
231. Vi phạm dân sự là vi phạm xâm hại đến nhóm quan hệ xã hội nào?
Quan hệ về tài sản và nhân thân.
232. Cấu thành của vi phạm pháp luật không bao gồm:
Quy phạm pháp luật làm cơ sở cho việc xử lý vi phạm.
233. Năng lực hành vi pháp luật của chủ thể:
Là khả năng của chủ thể được nhà nước thừa nhận bằng hành vi của chính
mình có thể xác lập và thực hiện các quyền và nghĩa vụ pháp lý của mình.
234. Lỗi của chủ thể là:
Thái độ tiêu cực của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của mình và hậu quả
của hành vi đó gây ra cho xã hội.
235. Cơ quan hành chính nhà nước nào có thẩm quyền chung cao nhất ở địa phương? Ủy ban nhân dân.
236. Cơ cấu của quy phạm pháp luật:
Bao gồm các bộ phận khác nhau tùy theo từng loại quy phạm.
237. Phương án đúng về yếu tố lỗi:
Bao gồm lỗi cố ý và lỗi vô ý.
238. Bộ phận nào giữ vị trí trung tâm trong hệ thống chính trị nước ta hiện nay?
Nhà nước CHXHCN Việt Nam 239. Sự kiện pháp lý là:
Sự kiện, sự việc thực tế xảy ra trong cuộc sống được pháp luật gắn với việc làm
phát sinh, thay đổi hoặc chấm dứt quan hệ pháp luật.
240. Chế tài là bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên:
Biện pháp tác động mà nhà nước dự kiến sẽ áp dụng đối với những chủ thể có
thành tích trong hoạt động nhất định hoặc chủ thể vi phạm pháp luật. lOMoAR cPSD| 59747617
241. Năng lực pháp luật của chủ thể: Là khả năng của chủ thể được nhà nước
thừa nhận là có quyền và nghĩa vụ pháp lý trong quan hệ pháp luật.