Đề cương ôn tập môn Toán 6 học kỳ 2 sách mới 2021-2022

Đề cương ôn tập môn Toán 6 học kỳ 2 sách mới 2021-2022. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 6 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
ĐỀ ƠNG ÔN TẬP HC KÌ II
MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 - 2022
A. I TP TRC NGHIM
S dng d liệu sau đây đểm câu 1, 2.
Mt ca hàng bán ô tô thng kê s ợng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt qu
như sau:
.
Câu 1: Tng s xe bán được trong bn quý là:
A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc.
Câu 2: Quý 4 bán được nhiu hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe?
A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10
S dng d liệu sau đây đểm câu 4, 5.
Biu đồ sau đây cho biết môn th thao yêu thích nht ca các bn hc sinh khi 6 mt
trường THCS.
Câu 3: Môn th thao được yêu thích nht là:
A. Bóng đá. B. Bóng r. C. Cu lông. D. Bơi lội.
Câu 4: S HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng r:
A. 20. B. 80. C. 60. D. 10.
Câu 5: Tung đồng xu 32 ln liên tiếp, có 18 ln xut hin mt
S
thì xác sut thc nghim xut
hin mt
N
A.
18
32
. B.
7
16
. C.
12
32
. D.
.
Câu 6: Khánh gieo mt con xúc xc 50 ln và ghi li s chm xut hin mi lần gieo được
kết qu như sau:
S chm xut
hin
1
2
3
4
5
6
S ln
4
10
11
7
12
6
Xác sut thc nghim xut hin mt 5 chm là:
A.
1
10
. B.
6
25
. C.
2
25
. D. Đáp án khác.
Câu 7: S đối ca
6
7
:
Trang 2
A.
6
7
B.
7
6
C.
6
7
D.
7
6
Câu 8: S nghịch đo ca
3
1
5
A.
5
2
B.
8
5
C.
5
8
D.
5
8
Câu 9: Pn s nh nht trong các phân s
33 20 3 13
; ; ;
2013 19 61 14
A.
33
2013
B.
20
19
C.
3
61
D.
13
14
Câu 10: Kết qu ca phép tính 32,1-
( 29,325)
:
A.
61,245
. B. 61, 425. C. 2, 775. D.
61,425
.
Câu 11: Kết qu phép tính
2,72 ( 3,25)−
:
A.
8,84
. B. 8,
84.
. C.
88,4
. D. 88, 4.
Câu 12: Làm tròn s thp phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được c:
A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240.
Câu 13: Làm tròn s
34567899
đến hàng triệu, ta được s:
A.
35000
. B.
34000000
. C.
3456000
. D. Đáp án khác.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đi nhau
B. Hai tia chung gc cùng nm tn một đưng thng thì đối nhau
C. Hai tia chung gc to thành một đưng thẳng thì đối nhau
D. Hai tia đối nhau thì kng cn chung gc có s đo là.
Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là
A.
130
. B.
50
. C.
40
. D.
60
.
Câu 16: Cho đon thng AB = 9 cm, gọi M trung điểm ca đoạn thẳng AB. Khi đó số đo
đon thng MA là: A. 9. B. 4.5 C.18 D.3
Câu 17: Cho
90xOy =
và điểm
M
nằm trong góc đó. Khẳng định đúng
A.
xOy xOM=
. B.
xOy xOM
.
C.
xOy xOM
. D.
yOM xOM=
.
Câu 18. Điểm N trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. Điểm N nằm giữa hai điểm A và B
B. Điểm N cách đều hai điểm A và B
C. Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19. Ba điểm P, T, Q thẳngng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đưng thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm nằm trên một đường thẳng
D. Ba điểm bất k
Câu 20: Cho hai tia
OE
va
OF
trùng nhau thì điểm nm gia là ?
A.
O
B.
E
C.
F
D.
E
hoc
F
Trang 3
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhn nh hơn góc vng. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nh hơn góc bẹt. D. Góc vuông góc ln nht.
Câu 22 :Cho các góc vi s đo nhình vẽ. Khẳng định đúng là
A.
ABC DEF
. B.
ABC DEF=
. C.
ABC DEF
. D.
DEF ABC
.
Câu 23: Cho hình v sau. Góc ln nht
A.
zOt
. B.
xBy
. C.
uCv
. D.
mAn
.
Câu 24. Quan sát hình v bên, khẳng định nào sau đây sai ?
A. Ba điểm
,,O F G
thng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nm giữa hai điểm
F
G
ngoài điểm
O
.
C. Hai điểm
F
G
nm khác phía so vi điểm
O
.
D. Hai điểm
F
O
nm cùng phía so với điểm
G
.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nm giữa hai điểm còn li.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đi nhau.
C. Hai tia đối nhau thì ln có chung điểm gc.
D. Khi hai điểm
A
B
nm khác phía so với điểm
C
thì điểm
C
nm giữa hai điểm
A
B
.
B. T LUN
I. S hc
Dng 1: Thng kê, xác sut.
i 1: Trong ngày hi th thao chào mng ngày thành lập Đoàn Thanh Niên Cộng sn H C
Minh, hai đội A B đã giành được mt s huy chương Vàng, Bạc, Đồng được biu din bng
biểu đ cột kép như hình bên:
60
°
80
°
B
E
C
A
F
D
t
z
v
u
y
x
n
m
A
B
C
O
y
x
O
F
G
Trang 4
a) Tính tng s huy chương c loại (Vàng, Bạc, Đồng) ca
mi đi A, B.
b) C mỗi huy chương Vàng được tính 5 điểm, mi huy
chương Bạc đưc tính 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng
được nh 1,5 điểm. So sánh tng s đim đạt được của đi
A và đội B.
Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tng s điểm đạt đưc
của đội A và đi B.
i 2:. Trong hộp20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên
bi đỏ và 4 vn bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác
xuất thực nghiệm lấy được viên bi:
a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng
i 3: Bn An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được
như sau. Hãynh xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt số chẵn.
b) Xuất hiện mặt số lớn hơn 2.
Dng 2: Thc hin phép tính.
i 4: Thc hin phép tính
1)
3 4 17
8 5 40
−−
2)
3 16 4
4 32 3
−+
3)
4 2 9
.
7 3 14
−−
+
4)
2 4 2
8 3 4
7 9 7

−+


5)
2 1 4 1
1:
3 2 3 2

−+


5 2 8 3 3
6)
13 5 13 5 7
−−
+ + +
Bài 5: Thc hin phép tính ( hp lý nếu có th)
1)
5 2 5 9 5
..
12 11 12 11 12
−−
++
2)
3 7 3 7 3
: : 2
5 5 5 5 5
−+
0
3 5 4 3
3) . . ( 2022)
7 9 9 7
−−
+ +
2
11
4) 0,75 2 0,75 3 .
39
+ +
2
6 7 3 5 3
5) 2 . :
7 5 2 4 2

−−
−+



( )
2
2 5 3
6) . 0,25 . 2 35%
7 7 5

+ +


13 11 2
7) 1 .0,75 25% :1
15 20 5

−+


1 1 1
8) 2,4 :3 75%:1
3 10 2

+ +


9)
5 5 5
3 7 9
10 10 10
3 7 9
−+
−+
i 6: Thc hin phép tính (hp lý nếu có th)
a)
60,7 25,5 38,7+−
b)
( 9,207) 3,8 ( 1,5030) 2,8 + +
c)
( 12,5) 17,55 ( 3,5) ( 2,45) + +
d)
2,07 ( 7,36) ( 8,97) 1,03 7,64+ +
e)
(2,07 3,005) (12,005 4,23)+
f) (- 882) : 124,35 (- 882) : 24,35
g)
( 0,4) ( 0,5) ( 0,8)
h)
( 1,6) ( 0,125) ( 0,5)
i)
3,58.24,45 3,58.75,55+
k) 3, 4.
( 23,68) 3,4 45,12 ( 31,2) 3,4 +
.
Dng 3: Tìm x.
i 7. Tìm x, biết
k
k
Trang 5
37
a) x
78
−=
12
) : 7
33
bx+ =
c)
2 12
: 1,4
35
=−x
d).
( )
4 11
4,5 2 .1
7 14
−=x
1 1 3 1
)2
2 3 2 4
ex

=


2 1 1
f) x
3 5 10
+ =
21
g) (x 25%)
36
−=
Bài 8: Tìm x biết:
a)
3 1 1
5 5 6
x + =
f)
3 1 3
7 2 14
x −=
k)
5,1
3
1
7x.
4
1
2 =
b)
3 7 3
10 15 5
x =
g)
2 1 3
3 .x 2
7 8 4
−=
l)
5,1
3
1
7x.
4
1
2 =
c)
5 19
5 6 30
x
=+
h)
1 1 2
3
2 2 3
x−=
m) (4,5 2x).1
4
7
=
11
14
Bài 9: Lp 6A có 40 hc sinh. Kết qu xếp loi hc lc cui năm gồm ba loi gii, khá và
trung bình. S hc sinh trung bình chiếm
2
5
s hc sinh c lp. S hc sinh khá bng
7
8
s
hc sinh trung bình.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp 6A?
b) m t s % ca s hc sinh gii so vi s hc sinh c lp.
Bài 10: Mt lp hc 48 hc sinh xếp loi gii, khá, trung bình, không hc sinh yếu
kém. S hc sinh trung bình chiếm
5
12
s hc sinh c lp. S hc sinh khá bng
4
7
s hc
sinh còn li.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp.
b) nh xem s hc sinh mi loại đt bào nhiêu phần trăm so vi hc sinh c lp.
Bài 11: Lp 6B 48 hc sinh. Trong đó s hc sinh gii chiếm
, s hc sinh khá
chiếm
1
3
so vi tng s hc sinh c lp. S hc sinh trung bình chiếm
7
8
s hc sinh k
gii. Còn li là hc sinh yếu kém.
a) Tính s hc sinh mi loi ca lp.
b) nh xem s hc sinh khá, gii đt bao nhiêu phần trăm so vi s hc sinh c lp
Bài 12: Lp 6A 44 hc sinh. Cui năm học, c em được xếp loi hc lc 3 mc
độ: Gii, khá, trung bình. Biết s hc sinh gii bng
1
4
s hc sinh c lp; s hc sinh khá
bng
5
15
s hc sinh còn li. Tính:
a) S hc sinh trung bình ca lp 6A?
b) S hc sinh trung bình chiếm t l bao nhiêu phần trăm hc sinh c lp
Bài 13: Lp 6A có 40 hc sinh. Cui năm học, các em đưc xếp loi hc lc có 3 mức độ:
Gii, khá, trung bình. Biết s hc sinh gii bng
1
4
s hc sinh c lp; s hc sinh khá
bng 60% s hc sinh còn li. Tính:
a) S hc sinh trung bình ca lp 6A?
b) Tính t s s HS gii so vi s HS trung bình ca lp 6A.
Trang 6
E
F
B
A
D
C
II: Hình hc
i 1. Nhìnnh v ới đây và cho biết :
a) Các tia đối nhau.
b) Các tia trùng nhau.
c) Các tia không có điểm chung.
i 2. Da vào v và gi tên:
a) Tt c b ba điểm thng hàng.
b) Bn b ba điểm kng thng hàng.
i 3. Cho hình v và tr li các câu hi.
a) Đường thng
m
ct những đoạn thngo?
b) Đưng thng
m
không ct đoạn thng nào?
i 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho
OA = 4cm, OB = 8cm .
a) So sánh độ dài đon OA và OB?
b) Tính độ dài đon AB?
c) Điểm A có trung điểm ca đon OB không? sao?
i 5: Trên đường thng xy ly một điểm O. Trên tia Ox ly điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia
Oy ly hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm),
vi 0 < a < 3.
a) Đim O là trung điểm của đon AB không? Vì sao?
b) c định giá tr của a đ C là trung điểm ca đoạn OB?
i 7. V hình theo din đt sau:
a) V ba điểm A, B, C không thng hàng và hai tia AB, AC.
b) V tia Ay cắt đường thng BC ti N không nm gia B và C.
c) V tia Ax cắt đường thng BC ti M nm gia B và C.
i 8. Cho hình vẽ sau. Hãy đo góc BAC, BNC, BCA, ANC. Từ kết
quđó hãy cho biếtc o góc nhn, c vuông, góc tù, góc bẹt.
i 9. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây:
a)Vẽ
mOn
không phải là c bẹt.
b)Vẽ
xOy
góc nhọn có điểm
A
nằm trong góc đó.
c)Vẽ
,ABC ABF
sao cho điểm
C
nằm bên trong góc
ABF
.
i 10. Đc tên góc, đỉnh và c cạnh của góc trong các hình vẽ sau:
__________
Hình 1
z
y
x
A
B
Hình 2
x
C
D
E
F
A
C
B
N
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II MÔN: TOÁN 6
NĂM HỌC 2021 - 2022
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Sủ dụng dữ liệu sau đây để làm câu 1, 2.
Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2021 được kêt quả như sau: .
Câu 1: Tổng số xe bán được trong bốn quý là: A. 11 chiếc. B. 110 chiếc. C. 115 chiếc. D. 12 chiếc.
Câu 2: Quý 4 bán được nhiều hơn quý 3 bao nhiêu chiếc xe? A. 0, 5. B. 1. C. 5. D. 10
Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5.
Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS.
Câu 3: Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cầu lông. D. Bơi lội.
Câu 4: Số HS thích bóng đá nhiều hơn số HS thích bóng rổ là: A. 20. B. 80. C. 60. D. 10.
Câu 5: Tung đồng xu 32 lần liên tiếp, có 18 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất
hiện mặt N 18 7 12 3 A. . B. . C. . D. . 32 16 32 8
Câu 6: Khánh gieo một con xúc xắc 50 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất 1 2 3 4 5 6 hiện Số lần 4 10 11 7 12 6
Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: 1 6 2 A. . B. . C. . D. Đáp án khác. 10 25 25 6 −
Câu 7: Số đối của là : 7 − Trang 1 6 − 7 6 7 − A. B. C. D. 7 6 7 6 3
Câu 8: Số nghịch đảo của −1 là 5 5 8 5 − 5 A. − B. C. D. 2 5 8 8 3 − 3 2 − 0 3 − 13
Câu 9: Phân số nhỏ nhất trong các phân số ; ; ; là 2013 1 − 9 61 14 33 − −20 3 − 13 A. B. C. D. 2013 −19 61 14
Câu 10: Kết quả của phép tính 32,1- ( 2 − 9,325) là: A. 6 − 1,245. B. 61, 425. C. 2, 775. D. 6 − 1,425.
Câu 11: Kết quả phép tính 2,72( 3 − ,25) là: A. 8 − ,84 . B. 8, 84. . C. 8 − 8,4. D. 88, 4. Câu 12:
Làm tròn số thập phân 81, 24035 đến hàng phần trăm ta được cố: A. 81, 24. B. 81, 25. C. 81. D. 81, 240. Câu 13: Làm tròn số 34567899 −
đến hàng triệu, ta được số: A. 35000 − . B. 34000000 − . C. 3456000 − . D. Đáp án khác.
Câu 14: Trong các câu sau, câu nào đúng?
A. Hai tia chung gốc thì đối nhau
B. Hai tia chung gốc cùng nằm trên một đường thẳng thì đối nhau
C. Hai tia chung gốc tạo thành một đường thẳng thì đối nhau
D. Hai tia đối nhau thì không cần chung gốc có số đo là.
Câu 15: Góc mAn dưới đây có số đo là A. 130 . B. 50 . C. 40 . D. 60 .
Câu 16: Cho đoạn thẳng AB = 9 cm, gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó số đo
đoạn thẳng MA là: A. 9. B. 4.5
C.18 D.3
Câu 17: Cho xOy = 90 và điểm M nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là
A. xOy = xOM .
B. xOy xOM .
C. xOy xOM .
D. yOM = xOM .
Câu 18. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: A.
Điểm N nằm giữa hai điểm A và B B.
Điểm N cách đều hai điểm A và B C.
Điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B D.
Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 19. Ba điểm P, T, Q thẳng hàng khi:
A. Ba điểm nằm trên ba đường thẳng phân biệt
B. Ba điểm nằm trên hai đường thẳng phân biệt
C. Ba điểm nằm trên một đường thẳng D. Ba điểm bất kỳ
Câu 20: Cho hai tia OE va OF trùng nhau thì điểm nằm giữa là ? A. O B. E C. F
D. E hoặc F Trang 2
Câu 21: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông.
B. Góc tù lớn hơn góc nhọn.
C. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt.
D. Góc vuông là góc lớn nhất.
Câu 22 :Cho các góc với số đo như hình vẽ. Khẳng định đúng là F C 80° 60° B E A D
A. ABC DEF .
B. ABC = DEF .
C. ABC DEF .
D. DEF ABC .
Câu 23: Cho hình vẽ sau. Góc lớn nhất là x v m z t A n y B u C O A. zOt . B. xBy . C. uCv . D. mAn .
Câu 24. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai ? y G O x F A. Ba điểm ,
O F,G thẳng hàng.
B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F G ngoài điểm O .
C. Hai điểm F G nằm khác phía so với điểm O .
D.
Hai điểm F O nằm cùng phía so với điểm G .
Câu 25: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Trong 3 điểm thẳng hàng, luôn có 1 điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
B. Hai tia chung gốc thì luôn là hai tia đối nhau.
C. Hai tia đối nhau thì luôn có chung điểm gốc.
D. Khi hai điểm A B nằm khác phía so với điểm C thì điểmC nằm giữa hai điểm A B . B. TỰ LUẬN I. Số học
Dạng 1: Thống kê, xác suất.
Bài 1:
Trong ngày hội thể thao chào mừng ngày thành lập Đoàn Thanh Niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, hai đội A và B đã giành được một số huy chương Vàng, Bạc, Đồng được biểu diễn bằng
biểu đồ cột kép như hình bên: Trang 3
a) Tính tổng số huy chương các loại (Vàng, Bạc, Đồng) của mỗi đội A, B.
b) Cứ mỗi huy chương Vàng được tính 5 điểm, mỗi huy
chương Bạc được tính 3,5 điểm, mỗi huy chương Đồng
được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Đồng được tính 1,5 điểm. So sánh tổng số điểm đạt được của đội A và đội B.
Bài 2:. Trong hộp có 20 viên bi gồn 10 viên bi xanh, 6 viên
bi đỏ và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 1 viên bi. Tính xác
xuất thực nghiệm lấy được viên bi:
a) Màu xanh b) Màu đỏ c) Màu vàng
Bài 3: Bạn An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được
như sau. Hãy tính xác suất thực nghiệm:
a) Xuất hiện mặt k là số chẵn.
b) Xuất hiện mặt k là số lớn hơn 2.
Dạng 2: Thực hiện phép tính.
Bài 4: Thực hiện phép tính
3 4 17 − 3 16 4 4 − 2 9 − 1) − − 2) − + + . 8 5 40 4 32 3 − 3) 7 3 14 2  4 2   2 1  4 1 5 − 2 8 − 3 3 4) 8 − 3 + 4   5) −1 : +   6) + + + − 7  9 7   3 2  3 2 13 5 13 5 7
Bài 5: Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể) 5 − 2 5 − 9 5 3 − 7 3 7 3 1) . + . + 2) : − : + 2 12 11 12 11 12 5 5 5 5 5 3 − 5 4 3 − 0     3) . + . + ( 20 − 22) 1 1 2 4) 0,75 − 2 + 0,75 + 3 . −     7 9 9 7  3   9  2 6  7 − 3 5 −   3   2 5  3  5) 2 . − : +      6) + . − 0,25 .   ( 2 − )2 + 35% 7  5 2 4 −   2    7 7  5  5 5 5 − + 13  11  2   7) 1 .0,75 − + 25% :1   1 1 1 8) 2 − ,4 + : 3 + 75% :1   9) 3 7 9 15  20  5  3  10 2 10 10 10 − + 3 7 9
Bài 6: Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) a) 60,7 + 25,5−38,7 b) ( 9 − ,207) +3,8+( 1 − ,5030) − 2,8 c) ( 1 − 2,5) +17,55+( 3 − ,5) −( 2 − ,45) d) 2,07+( 7 − ,36) −( 8 − ,97) +1,03−7,64
e) (2,07 +3,005) −(12,005−4,23) f) (- 882) : 124,35 – (- 882) : 24,35 g) ( 0 − ,4)( 0 − ,5)( 0 − ,8) h) ( 1 − ,6)( 0 − ,125)( 0 − ,5)
i) 3,58.24,45+ 3,58.75,55 k) 3, 4. ( 2 − 3,68) −3,445,12+( 3 − 1,2)3,4 . Dạng 3: Tìm x. Bài 7. Tìm x, biết Trang 4 3 7 1 2 2 12 a) x − = b) + : x = 7 − c) : x = 1, 4 − d). ( − x) 4 11 4,5 2 .1 = 7 8 3 3 3 5 7 14  1 1  3 1 2 1 1 2 1 ) e 2  x − − =   f ) − x + = g) (x − 25%) =  2 3  2 4 3 5 10 3 6
Bài 8: Tìm x biết: a) 3 1 1  1  1 x + = f) 3 1 3 x − = k) 2 .x − 7  = 5 , 1 5 5 6 7 2 14 4  3 b) 3 7 3 1  1 x − =  g) 2 1 3 3 .x − = 2 l) 2 .x − 7  = 5 , 1 10 15 5 7 8 4 4  3 − c) x 5 19 = + h) 1 1 2 3 − x = m) (4,5 – 2x).1 4 = 11 5 6 30 2 2 3 7 14
Bài 9: Lớp 6A có 40 học sinh. Kết quả xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại giỏi, khá và 2 7
trung bình. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số 5 8 học sinh trung bình.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp 6A?
b) Tìm tỉ số % của số học sinh giỏi so với số học sinh cả lớp.
Bài 10: Một lớp học có 48 học sinh xếp loại giỏi, khá, trung bình, không có học sinh yếu 5 4
kém. Số học sinh trung bình chiếm
số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học 12 7 sinh còn lại.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính xem số học sinh mỗi loại đạt bào nhiêu phần trăm so với học sinh cả lớp. 1
Bài 11: Lớp 6B có 48 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm , số học sinh khá 6 1 7 chiếm
so với tổng số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình chiếm số học sinh khá 3 8
giỏi. Còn lại là học sinh yếu kém.
a) Tính số học sinh mỗi loại của lớp.
b) Tính xem số học sinh khá, giỏi đạt bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp
Bài 12: Lớp 6A có 44 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ 1
: Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng số học sinh cả lớp; số học sinh khá 4 5 bằng
số học sinh còn lại. Tính: 15
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A?
b) Số học sinh trung bình chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm học sinh cả lớp
Bài 13: Lớp 6A có 40 học sinh. Cuối năm học, các em được xếp loại học lực có 3 mức độ: 1
Giỏi, khá, trung bình. Biết số học sinh giỏi bằng
số học sinh cả lớp; số học sinh khá 4
bằng 60% số học sinh còn lại. Tính:
a) Số học sinh trung bình của lớp 6A?
b) Tính tỉ số số HS giỏi so với số HS trung bình của lớp 6A. Trang 5 II: Hình học
Bài 1. Nhìn hình vẽ dưới đây và cho biết : a) Các tia đối nhau. b) Các tia trùng nhau.
c) Các tia không có điểm chung. A
Bài 2. Dựa vào vẽ và gọi tên: D E
a) Tất cả bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Bốn bộ ba điểm không thẳng hàng. C F B
Bài 3. Cho hình vẽ và trả lời các câu hỏi.
a) Đường thẳng m cắt những đoạn thẳng nào?
b) Đường thẳng m không cắt đoạn thẳng nào?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm .
a) So sánh độ dài đoạn OA và OB?
b) Tính độ dài đoạn AB?
c) Điểm A có là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao?
Bài 5: Trên đường thẳng xy lấy một điểm O. Trên tia Ox lấy điểm A sao cho OA = 3cm. Trên tia
Oy lấy hai điểm B và C sao cho OB = 3cm và OC = a (cm), với 0 < a < 3. B
a) Điểm O là trung điểm của đoạn AB không? Vì sao?
b) Xác định giá trị của a để C là trung điểm của đoạn OB?
Bài 7. Vẽ hình theo diễn đạt sau:
a) Vẽ ba điểm A, B, C không thẳng hàng và hai tia AB, AC.
b) Vẽ tia Ay cắt đường thẳng BC tại N không nằm giữa B và C.
c) Vẽ tia Ax cắt đường thẳng BC tại M nằm giữa B và C. A C N
Bài 8. Cho hình vẽ sau. Hãy đo góc BAC, BNC, BCA, ANC. Từ kết
quả đó hãy cho biết góc nào là góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt.
Bài 9. Vẽ hình theo cách diễn đạt bằng lời trong mỗi trường hợp sau đây:
a)Vẽ mOn không phải là góc bẹt.
b)Vẽ xOy là góc nhọn có điểm A nằm trong góc đó.
c)Vẽ ABC, ABF sao cho điểm C nằm bên trong góc ABF .
Bài 10. Đọc tên góc, đỉnh và các cạnh của góc trong các hình vẽ sau: y z F x E B x A D C Hình 1 Hình 2 __________ Trang 6