Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 74 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

Chủ đề:

Đề HK2 Toán 6 181 tài liệu

Môn:

Toán 6 2.4 K tài liệu

Thông tin:
74 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM có đáp án

Đề tham khảo cuối kì 2 Toán 6 năm 2024 – 2025 phòng GD&ĐT Bình Thạnh – TP HCM có đáp án. Tài liệu được sưu tầm và biên soạn dưới dạng PDF gồm 74 trang giúp em củng cố kiến thức, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem. 

16 8 lượt tải Tải xuống
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2024-2025
T
T
Ch đề
Ni dung/Đơn v
kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
%
đim
Nhn biết Thông hiu Vn dng
Vn dng
cao
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
TN
KQ
TL
1 Phân s
Phân số với tử số
và mẫu số là số
nguyên.
Tính chất cơ bản
của phân số. So
sánh phân số.
Các phép tính về
phân số.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
1a)
(0,5)
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
1b)
(0,75
)
1 câu
(Bài
1c)
(1,0)
32,5
Giá trị phân số của
một số. Hỗn số.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(0,25
)
2
S thp
phân
Số thập phân. Các
phép tính với số
thập phân. Làm
tròn số thập phân
và ước lượng kết
quả.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(0,25
)
22,5
Tỉ số và tỉ số phần
trăm. Bài toán về tỉ
số phần trăm.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
2)
(0,5)
1 câu
(Bài
3)
(1,0)
3
hc trc
quan:
Tính
đối
xng
ca
hình
phng
trong
thế gii
Hình có trc đi
xng. Hình có tâm
đối xng.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
6a)
(0,25
)
1 câu
(Bài
6b)
(0,5)
12,5
Vai trò ca tính đi
xng trong gii t
nhiên.
1 câu
(0,25
)
4
hc
phng:
Các
hình
Đim. Đưng
thng. Ba đim
thng hàng. Ba
đim không thng
hàng. Hai đưng
thng ct nhau,
2 câu
(0,5)
1 câu
(Bài
4a)
(0,75
)
32,5
bản
song song. Tia.
Đon thng. Đ dài
đon thng.
Trung đim ca
đon thng.
1 câu
(0,25
)
1 câu
(Bài
4b)
(1,25
)
Góc.
1 câu
(Bài
5)
(0,5)
Tng s câu
Tng đim
7
1,75
3
1,5
5
1,25
4
2,25
2
2,25
1
1,0
23
10,0
T l %
32,5%
35%
22,5%
10%
100
%
T l chung
70%
30%
100
%
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
BÌNH LI TRUNG
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số:
A.
3
13
B.
1
9
C.
D.
0
5
Câu 2. Khng đnh nào dưi đây đúng?
A. Giá tr ca phân s
0
0
là 0 . B.
36
24
=
.
C.
32
23
−−
>
. D.
4 ( 3) 1
72 9
−−
+=
.
Câu 3.
của 42 bằng:
A. 15 B. 18 C. 12 D. 10
Câu 4
. 3
viết dưới dạng phân số là:
A.

B.

C.

D.

Câu 5: Số nào là số thập phân âm?
A. 71,27 B. – (13,1) C. 0,02 D.

Câu 6: Số 53,5275 được làm tròn đến hàng đơn vị là:
A.50 B. 53 C. 53,53 D. 54.
Câu 7: Trong 50 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển.
A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Câu 8: Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A. Cân bằng, vững chắc; B. Hài hòa;
C. Đẹp mắt, D. Cả ba câu A,B,C.
Câu 9: Hình nào trong các hình sau không có trc đi xng:
A. Hình bình hành B. Hình ch nht C. Hình thoi D. Tam giác cân
Câu 10:
Trong hình sau, đim thuc đưng thng m là:
A. Đim C B. Đim A
C. Đim B D. Đim A và B
Câu 11: Trong hình sau, 3 đim thng hàng là:
m
A
B
C
D
E
A
B
C
A. Đim A, đim B, đim C B. Đim A, đim B, đim D
C. Đim D, đim B, đim C D. Đim E, đim B, đim C
Câu 12. : Đim M là trung đim ca đon thng AB nếu:
A. M cách đu hai đim A và B B. M nm gia hai đim A và B
C. M nm gia hai đim A; B và MA = MB D. MA = MB
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,25 điểm) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có)
a)

+

b)


.

+


.

+


.

c)

: 3
+ 󰇡


50%󰇢
Bài 2 (0,5 đim) Một ca hàng bán bánh, giá bán mt hp bánh 75 000 đng. Hôm nay, ca
hàng chương trình khuyến mãi: đi vi 2 hp bánh đu tiên, giá mi hộp 75 000 đng
từ hộp bánh th ba tr đi khách hàng ch phi tr 60% giá bán. Ch Mai cn mua 5 hộp bánh đ
tặng ngưi thân thì phi tr bao nhiêu tin?
Bài 3 (1,0 đim) Nhân dp ngày l 30/4, nhà sách Fahasa có đt khuyến mãi máy tính Casio ch
còn 80% so vi giá niêm yết. Dp này bn Hoa mua mt máy tính Casio và mt cun sách tt c
là 670 000 đng, biết giá cun sách là 110 000 đng. Hi giá niêm yết ca máy tính Casio là bao
nhiêu?
Bài 4 (2,0 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox ly hai đim A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ M là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
Bài 5 (0,5 điểm)
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ:
Bài 6 (0,75 điểm)
a) Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca tam giác cân ABC
b) Hãy tìm đim O là tâm đi xng ca hình ch nhật MNPQ
ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ.án
C
B
C
B
C
D
B
D
A
A
A
C
PHẦN II.TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2,25điểm
)
a)

+

0,5
=



+


=


0,25
0,25
b)


.

+


.

+


.

0,75
=


. 󰇡

+

+

󰇢
=


. 1
=


0,25
0,25
0,25
c)

: 3
+ 󰇡


50%󰇢
1
13
5
: 3
1
4
+
12
25
50%
=
13
5
:
13
4
+
12
25
1
2
=
13
5
.
4
13
+
24
50
25
50
=
4
5
+
1
50
=
40
50
+
1
50
0,25
0,25
0,25
0,25
=
41
50
2
(0,5điểm)
Một ca hàng bán bánh, giá bán mt hp bánh 75 000 đng. Hôm nay,
ca hàng chương trình khuyến mãi: đi vi 2 hộp bánh đu tiên, giá
mỗi hộp 75 000 đng t hộp bánh th ba tr đi khách hàng ch phi
tr 60% giá n. Ch Mai cn mua 5 hộp bánh đ tặng ngưi thân thì phi
tr bao nhiêu tin?
0,5
Số tiền chị Mai phải trả:
2.75000 + (5 2).75000.60% = 285 000 (đồng)
0,5
3
(1,0 điểm)
Nhân dp ngày l 30/4, nhà sách Fahasa có đt khuyến mãi máy tính
Casio ch còn 80% so vi giá niêm yết. Dp này bn Hoa mua mt
máy tính Casio và mt cun sách tt c là 670 000 đng, biết giá cun
sách là 110 000 đng. Hi giá niêm yết ca máy tính Casio là bao
nhiêu?
1
Giá ca chiếc máy tính sau khi gim là
670000 110000 560000−=
đồng
Giá niêm yết ca chiếc máy tính là
560000 :80% 700000=
đồng
0,5
0,5
4
(2,0
(điểm)
Cho tia Ox, trên tia Ox ly hai đim A và B sao cho OA = 2 cm, OB =
7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ M là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB (vẽ
hình, kí hiệu đầy đủ).
1,75
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Vì A nm gia O và B
Nên: AB = OB OA
AB = 7 2 = 5 ( cm )
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB
Vì M là trung điểm của OA
Nên: OM = MA = OA : 2 = 2 : 2 = 1 (cm)
Vì A nm gia M và B
Nên: MB = MA + AB
0,75
0,25
0,25
0,25
1,25
0,25
0,5
0,25
x
O
A
B
M
MB = 1 + 5 = 6 (cm)
0,25
5
(0,5 điểm)
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ:
0,5
Các góc: xÔy, yÔz, xÔz
(đúng 1 góc: 0,25)
0,5
6
(0,75điểm
)
a)Hãy v đưng thng d là trc đi xng ca tam giác cân ABC
b) Hãy tìm đim O là tâm đi xng ca hình ch nhật MNPQ
0,75
a/ Vẽ đúng
0,25
b/ Vẽ đúng
0,5
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG TRUNG HC CƠ S
CÙ CHÍNH LAN
ĐỀ ĐỀ NGH
ĐỀ KIM TRA
CUI K II NĂM HC 20242025
MÔN TOÁN LP 6
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
Phn 1. Trc nghim khách quan. (3,0 đim) Mi câu sau đây đu có 4 la chn, trong đó
ch có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mi câu dưi đây:
Câu 1. Trong các cp phân s sau, cp phân s nào bng nhau?
A.
1
2
2
4
. B.
2
3
4
6
. C.
3
7
9
21
. D.
2
3
3
2
.
Câu 2.Khng đnh nào dưi đây đúng?
A. Giá tr ca phân s
0
0
là 0 . B.
36
24
=
.
C.
32
23
−−
>
. D.
4 ( 3) 1
72 9
−−
+=
.
Câu 3. Giá tr ca
3
4
ca -20 là
A.5. B. -10. C. 15. D. -20.
Câu 4. Hn s
2
3
3
đưc viết dưi dng phân s là?
A.
3
11
. B.
11
3
. C.
2
3
. D.
11
3
.
Câu 5 Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N D?
A.3 B.1 C.2 D.0
Câu 6. K tên các tia trong hình v sau
A.Ox B.Ox, Oy, Oz, Ot C.Ox, Oy, Oz D.xO, yO, zO, tO
Câu 7.
Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
.A.8 cm B. 7cm C. 9 cm D. 6 cm
Câu 8. Chn câu tr li đúng. Hình có trc đi xng là:
A.Hình 4 và 5 B. Hình 4 và 6 C. Hình 5 và 6 D. C 3 hình
Câu 9. Cho hình vẽ
m
D
E
A
B
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A. D
m B. E
m C. A
m D. B
m
Câu 10. Góc tạo bởi kim giờ kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc
vuông?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Gieo mt con xúc xc sáu mt 13 ln liên tiếp, có 7 ln xut hin mt hai chm thì
xác sut thc nghim xut hin mt hai chm là
A.
7
13
. B.
2
7
. C.
2
13
. D.
9
13
.
Câu 12. Tung đng xu mt ln. Có bao nhiêu kết qu có th xy ra đi vi mt xut hin
ca đng xu?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Phn 2: T lun (7,0 đim)
Bài 1 (2,25 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có )
a)
18 10 3
3 15 5
−+
b)
2 33
60% .1
5 77

−+


c)
23 24 26
...
15 13 15 13 15 13
−−−
++
Bài 2 (0,5 đim) Nhân dp l một ca hàng shop thi trang đã chương trình gim g
15% cho tt c các mt hàng. Anh Bình đã đến ca hàng trên mua 2 áo mi giá niêm
yết 450 000 đng/1 cái, 1 qun tây vi giá niêm yết 380 000 đng/1 cái. Hi anh
Bình cn tr cho ca hàng bao nhiêu tin?
Bài 3 (1,0 đim) S hc sinh khi 6 ca mt trưng gm 3 loi : gii, khá, trung bình (
không yếu kém ). Biết s hc sinh gii chiếm
5
1
s hc sinh khi 6, s hc sinh khá
chiếm 75% s hc sinh khi 6 và s hc sinh trung bình là 20 em.
A/ tính s hc sinh khi 6
B/ tính s hc sinh gii, s hc sinh khá ca khi 6.
Bài 4 (1,75 đim) Cho tia Ox, trên tia Ox ly hai đim A và B sao cho OA = 3cm,
OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng AI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ)
Bài 5 (0,75 điểm)
a) Hãy v góc zAx có s đo bng 120
0
. V đim N đim trong ca góc zAx sao cho
góc zAN bằng 50
0
.
b) Dùng thưc đ tìm s đo ca góc NAx, khi đó góc NAx góc nhn, góc vuông hay
góc tù?
Bài 6 (0,75 điểm)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xng ca hình thang cân ABCD.
b) Hãy tìm I là tâm đối xng của hình bình hành NOPQ.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TOÁN 6
Phần 1. Trắc nghiệm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
C
B
C
B
C
B
A
A
C
B
A
D
Phần 2. Tự luận
Bài 1 (2,25 đim)
a.
18 10 3
3 15 5
−+
90 10 3
15 15 5
= −+
0,25 đ
100 9
15 15
−−
= +
109
15
=
0,25 đ
b.
2 33
60% .1
5 77

−+


2 3 10 3
.
5577

=+−


0,25 đ
1 10 3
.
57 7
=
0,25 đ
23
77
=
1
7
=
0,25 đ
a.
23 24 26
...
15 13 15 13 15 13
−−−
++
23 4 6
.
15 13 13 13

= ++


0,25 đ
2 13
.
15 13
=
0,25 đ
22
.1
15 15
−−
= =
0,25 đx2
Bài 2:
S tiền áo và quần là:
450000.2 380000 1280000+=
( đồng) 0,25 đ
S tin anh Bình phi tr ca hàng là:
1280000.85% 1088000=
ng) 0,25 đ
Bài 3:
Phân số ch s học sinh trung bình là:
11
1 75%
5 20

−+ =


0,25
a) S hc sinh khối 6 là:
1
20: 400
20
=
(hs) 0,25
b) Số hc sinh gii ca lớp 6A là:
1
400 80
5
×=
(hs) 0,25
S hc sinh khá ca lớp 6A là:
75% 400 300×=
(hs) 0,25
Bài 4:
V hình đúng 0,5 đ
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Đim A nm giữa hai điểm O và B. 0,25 đ
Ta có: OA + AB = OB 0,25 đ
3 + AB = 7
AB = 7 3 = 4 (cm) 0,25 đ
b. Ta có:
I là trung điểm AB 0,5 đ
nên AI= AB : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) 0,5 đ
Bài 5 (0,75 điểm)
x
z
N
A
0,5
Góc NAx bằng 70
0
, góc nhn 0,25
Bài 6:
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xng ca hình thang cân ABCD. 0,5
b) Hãy tìm I là tâm đối xng của hình bình hành NOPQ. 0,25
UBND QUN BÌNH THNH
TRƯNG THCS CU LONG
ĐỀ THAM KHO
thi có 2 trang)
ĐỀ ĐỀ NGH KIM TRA
CUI HC K II
Năm hc: 2024 – 2025
Môn: TOÁN Khi: 6
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian phát đ)
I. TRC NGHIM (3,0 đim):
Câu 1. Trong các phân s sau, phân s bng vi
6
10
là:
A.
3
5
B.
3
5
C.
5
3
D.
3
5
Câu 2. Hn s
3
2
5
đưc viết dưi dng phân s là?
A.
6
5
B.
5
6
C.
13
5
D.
5
13
Câu 3. So sánh 2,099 2,1.
A. 2,099 > 2,1 B. 2,099 < 2,1 C. 2,099 = 2,1 D. Không so
sánh đưc.
Câu 4. Nếu mt quyn sách có 70 trang, thì
7
10
ca quyn sách đó có :
A. 7 trang B. 10 trang C. 49 trang D.100 trang
Câu 5. Nếu
7
10
ca mt quyn truyn có 70 trang, thì quyn truyn đó có :
A. 7 trang B. 10 trang C. 49 trang D.100 trang
Câu 6. Đường thẳng song song với đường thẳng FG là:
A. Đưởng thẳng EF
B. Đường thẳng GH
C. Đường thẳng EH
D. Cả 3 đường thẳng trên
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có m đi xng ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào không có trc đối xng ?
A. Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.nh 4
Câu 9. S thp phân 32,564 đưc làm tròn đến hàng phn trăm là:
A. 32,56 B. 32,57 C. 32,5 D. 32,54
Câu 10. Chn câu khng đnh sai.
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân bng, vng chc,
hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế to giúp các vt có tính cân bng, hài
hòa, vng chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha sĩ và kiến trúc sư.
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
Câu 11. Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng
B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng
C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng
D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.
Câu 12. Chn khng đnh SAI trong các khng đnh sau:
A. Tia
BA
có gc là A.
B. Nếu hai đưng thng không có đim chung nào; thì hai đưng thng đó song song.
C. Qua 2 đim phân bit; ta ch k đưc mt đưng thng qua 2 đim đó.
D. Ly đim O trên đưng thng xy; ta có hai tia Ox và Oy.
Phn II: T lun (7,0 đim)
Bài 1. (2,25 đim) Thc hin phép tính (Tính hp lý nếu có )
a)
575
9 6 12
+−
b)
4 3 4 10 1
5 13 5 13 5
−+
..
c)
53
6 25 75
32
−+
,: %
Bài 2. (0,5 đim) Nhà sách thc hin chương trình khuyến mãi: gim 20% giá sách; 10% cho
dng c hc tp. Bn Nam mua mt quyn sách có giá niêm yết là 50 000 đng; 5 cây bút mi
cây có giá niêm yết là 6 000 đng. Hi bn Nam phi tr bao nhiêu tin?
Bài 3. (1,0 đim) Bn An đc mt quyn sách trong 3 ngày. Ngày th nht bn đc đưc
40%
s
trang, ngày th hai bn đc đưc
75%
s trang còn li, ngày th ba đc hết 24 trang cui cùng.
Hi quyn sách có bao nhiêu trang?
Bài 4. (1,75 đim) Cho tia Oa, trên tia Oa ly hai đim M và N sao cho OM = 7 cm, ON = 3 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Vẽ I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
Bài 5. (1,0 đim)
a) V đưng thng a là trc đi xng ca hình thang cân MNPQ.
b) V đim E là tâm đi xng ca hình bình hành ABCD.
Bài 6. (0,5 đim) Cho hình vẽ, kể tên các góc có trong hình.
HT.
x
ĐÁP ÁN
I.TRC NGHIM 3 đ
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Đáp án B C A C D C A C A A C A
Phn II: T lun (7,0 đim)
i 1(2.25 đim):
(
)
(
)
(
)
575
9 6 12
5 75
9 6 12
20 42 15
0 25
36 36 36
7
0 25
36
05
a
đ
+−
=++
=++
=
)
.
.
.
(
)
( )
( )
( )
4 3 4 10 1
5 13 5 13 5
4 3 4 10 1
0 25
5 13 5 13 5
4 3 10 1
0 25
5 13 13 5
41
1 0 25
55
0 75
b đ
−+
−−
=++
−−

= ++


−−
= +=
). .
.. .
..
.
,
( )
( )
( )
(
)
( )
53
6 25 75
32
25 3 3 3
0 25
45 2 4
15 3 3
0 25
4 24
15 6 3
0 25
4 44
12
3 0 25
4
1c đ−+
= −+
= −+
= −+
= =
), : %
..
.
.
.
i 2(0,5đim).
Giá tin cun sách sau khi gim là:
50 000 . (100%-20%)= 40 000(đng)
( )
0 25,
Giá tin 5 cây bút sau khi gim là:
6 000 . 5. (100% - 10%)= 27 000(đng)
S tin bn Nam phi tr: 40 000 +27 000 = 67 000 (đng)
( )
0 25,
i 3(1đim).
Phân s ch s trang còn li sau ngày th nht:
3
1 40%
5
−=
(s trang)
( )
0 25.
Phân s ch s trang ngày th hai đọc là:
39
.75%
5 20
=
(s trang)
( )
0 25.
Phân s ch s trang ngày th ba đọc là:
39 3
5 20 20
−=
(s trang)
( )
0 25.
S trang c quyn sách có là: 24 :
3
20
= 160 (trang)
(
)
0 25
.
Bài 4(1,75 đim): Cho tia Oa, trên tia Oa ly hai đim M và N sao cho OM = 7 cm, ON = 3 cm.
c) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
d) Vẽ I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
a) N nm gia O và M
( )
0 25,
ON + MN = OM
( )
0 25,
3 + MN = 7
MN = 7 – 3
MN = 4cm
(
)
0 25,
b) Vì I là trung điểm của MN
Nên
2
2
MN
IN IM
= = =
cm.
(
)
05,
N nm gia O và I nên
ON +NI =OI
( )
0 25
,
3+2=OI
OI=5 cm
( )
0 25,
Bài 5. (1,0 đim)
a) V đưng thng a là trc đi xng ca hình thang cân MNPQ.
b) V đim E là tâm đi xng ca hình bình hành ABCD.
Bài 6. (0,5 đim) Cho hình vẽ, kể tên các góc có trong hình.


Trang 2
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2024-2025
TT Ch đề Nội dung/Đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng %
đim
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1 Phân s
Phân số với tử số và mẫu số
là số nguyên.
Tính chất cơ bản của phân
số. So sánh phân số.
Các phép tính về phân số.
1 câu
(0,25)
1 câu
(Bài 1a)
(0,5)
1 câu
(0,25)
1 câu
(Bài 1b)
(0,75)
1 câu
(Bài 1c)
(1,0)
32,5
Giá trị phân số của một số.
Hỗn số.
1 câu
(0,25)
1 câu
(0,25)
2 S thp phân
Số thập phân. Các phép tính
với số thập phân. Làm tròn
số thập phân và ước lượng
kết quả.
1 câu
(0,25)
1 câu
(0,25)
22,5
Tỉ số và tỉ số phần trăm. Bài
toán về tỉ số phần trăm.
1 câu
(0,25)
1 câu
(Bài 2)
(0,5)
1 câu
(Bài 3)
(1,0)
3
Hình hc
trc quan:
Tính đi
xng ca
hình phng
trong thế
gii t
nhiên
Hình có trc đi xng. Hình
có tâm đi xng.
1 câu
(0,25)
1 câu
(Bài 6a)
(0,25)
1 câu
(Bài 6b)
(0,5)
12,5
Vai trò ca tính đi xng
trong gii t nhiên.
1 câu
(0,25)
4
Hình hc
phng: Các
hình hình
hc cơ bn
Đim. Đưng thng. Ba
đim thng hàng. Ba đim
không thng hàng. Hai
đưng thng ct nhau, song
2 câu
(0,5)
1 câu
(Bài 4a)
(0,75)
32,5
Trang 2
song. Tia. Đon thng. Đ
dài đon thng.
Trung đim ca đon thng.
1 câu
(0,25)
1 câu
(Bài 4b)
(1,25)
Góc.
1 câu
(Bài 5)
(0,5)
Tng s câu
Tng đim
7
1,75
3
1,5
5
1,25
4
2,25
2
2,25
1
1,0
23
10,0
T l %
32,5%
35%
22,5%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
Họ tên học sinh:………………………………………..…. Lớp……… Đề có 02 trang Trang 1
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 -
2025
MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1. Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số “âm ba phần năm”
A.
3
5
B.
3
5
C.
5
3
D.
5
3
Câu 2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số
3 5 17
;;;
88 8 8
−−
−−
là:
A.
1
8
B.
3
8
C.
5
8
D.
7
8
Câu 3. Giá tr ca
3
10
của 150
A.
150
10
B. 45
C. 150
D.
3
150
10
Câu 4. Hỗn số
2
1
5
được viết dưới dạng phân số là:
A.
2
5
B.
12
5
C.
5
7
D.
7
5
Câu 5. Số đối ca -3,5 là?
A. 35
B.
35
C.
3,5
D.
0,35
Câu 6. Tìm x biết
1
x 75%
4
+=
A.
1
2
B.
1
4
C.
1
4
D.
1
2
Câu 7. Tính 75% của 12 bằng:
A.
1
16
B. 9
C.
1
9
D. 16
Câu 8. Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Chn câu khng đnh sai:
A. Tính đi xng thưng xut hin trong thế gii đng, thc vt đ giúp chúng cân bng, vng chc,
hài hòa.
B. Tính đi xng đưc s dng nhiu trong công ngh chế tạo giúp các vt có tính cân bng, hài hòa,
vững chc.
C. Tính đi xng trong hi ha và kiến trúc giúp đem li cm hng cho các ha sĩ và kiến trúc sư.
D. Các vt trong t nhiên đu có tính đi xng.
| 1/74

Preview text:

KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025
Mức độ đánh giá T Tổng
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng
T Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức cao % TN điểm KQ TL TN KQ TL TN KQ TL TN KQ TL Phân số với tử số 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu và mẫu số là số (0,25 (Bài (0,25 (Bài (Bài nguyên. ) 1a) ) 1b) 1c) Tính chất cơ bản (0,5) (0,75 (1,0) của phân số. So )
1 Phân số sánh phân số. 32,5 Các phép tính về phân số.
Giá trị phân số của 1 câu 1 câu một số. Hỗn số. (0,25 (0,25 ) )
Số thập phân. Các 1 câu 1 câu phép tính với số (0,25 (0,25 thập phân. Làm ) ) 22,5 tròn số thập phân
2 Số thập và ước lượng kết phân quả.
Tỉ số và tỉ số phần 1 câu 1 câu 1 câu trăm. Bài toán về tỉ (0,25 (Bài (Bài số phần trăm. ) 2) 3) (0,5) (1,0) Hình Hình có trục đối 1 câu 1 câu 1 câu
học trực xứng. Hình có tâm (0,25 (Bài (Bài quan: đối xứng. ) 6a) 6b) 12,5 Tính (0,25 (0,5) đối ) 3 xứng Vai trò của tính đối 1 câu của xứng trong giới tự (0,25 hình nhiên. ) phẳng trong thế giới tự nhiên Hình Điểm. Đường 2 câu 1 câu học thẳng. Ba điểm (0,5) (Bài
4 phẳng: thẳng hàng. Ba 4a) Các điểm không thẳng (0,75 32,5 hình hàng. Hai đường ) hình thẳng cắt nhau, học cơ song song. Tia. bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của 1 câu 1 câu đoạn thẳng. (0,25 (Bài ) 4b) (1,25 ) Góc. 1 câu (Bài 5) (0,5) Tổng số câu 7 3 5 4 2 1 23 Tổng điểm 1,75 1,5 1,25 2,25 2,25 1,0 10,0 Tỉ lệ % 32,5% 35% 22,5% 10% 100 % Tỉ lệ chung 70% 30% 100 %
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KÌ II
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN LỚP 6 BÌNH LỢI TRUNG
Thời gian 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 điểm): Chọn đáp án đúng
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số: A. 3 13 B. 19 C. 2 D. 0 − 0 5
Câu 2. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giá trị của phân số 0 là 0 . B. 3 6 − = . 0 2 4 − C. 3 − 2 − − − > . D. 4 ( 3) 1 + = . 2 3 7 2 9
Câu 3. 2 của −42 bằng: 7 A. −15 B. −18 C. −12 D. −10
Câu 4. −3 2viết dưới dạng phân số là: 9 A. −25 B. 29 − C. 25 D. 29 9 9 9 9
Câu 5: Số nào là số thập phân âm?
A. 71,27 B. – (−13,1)
C. – 0,02 D. − 1 10
Câu 6: Số 53,5275 được làm tròn đến hàng đơn vị là: A.50 B. 53 C. 53,53 D. 54.
Câu 7: Trong 50 kg nước biển có 2 kg muối. Tính tỉ số phần trăm muối trong nước biển. A. 2% B. 4% C. 6% D. 8%
Câu 8: Tính đối xứng giúp cho sự vật:
A. Cân bằng, vững chắc; B. Hài hòa; C. Đẹp mắt,
D. Cả ba câu A,B,C.
Câu 9: Hình nào trong các hình sau không có trục đối xứng:
A. Hình bình hành B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Tam giác cân Câu 10:
Trong hình sau, điểm thuộc đường thẳng m là: B A. Điểm C B. Điểm A m C. Điểm B D. Điểm A và B A
Câu 11: Trong hình sau, 3 điểm thẳng hàng là: C E D A B C
A. Điểm A, điểm B, điểm C
B. Điểm A, điểm B, điểm D
C. Điểm D, điểm B, điểm C
D. Điểm E, điểm B, điểm C
Câu 12. : Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu:
A. M cách đều hai điểm A và B B. M nằm giữa hai điểm A và B
C. M nằm giữa hai điểm A; B và MA = MB D. MA = MB
II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1 (2,25 điểm)
Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có)
a) 3 − 2 + 7 b) −5 . 7 + −5 . 3 + −5 . 9 c) −13 : 3 1 + �12 − 50%� 10 5 15 17 19 17 19 17 19 5 4 25
Bài 2 (0,5 điểm) Một cửa hàng bán bánh, giá bán một hộp bánh là 75 000 đồng. Hôm nay, cửa
hàng có chương trình khuyến mãi: đối với 2 hộp bánh đầu tiên, giá mỗi hộp là 75 000 đồng và
từ hộp bánh thứ ba trở đi khách hàng chỉ phải trả 60% giá bán. Chị Mai cần mua 5 hộp bánh để
tặng người thân thì phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3 (1,0 điểm) Nhân dịp ngày lễ 30/4, nhà sách Fahasa có đợt khuyến mãi máy tính Casio chỉ
còn 80% so với giá niêm yết. Dịp này bạn Hoa mua một máy tính Casio và một cuốn sách tất cả
là 670 000 đồng, biết giá cuốn sách là 110 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của máy tính Casio là bao nhiêu?
Bài 4 (2,0 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 7 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ M là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ). Bài 5 (0,5 điểm)
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ: Bài 6 (0,75 điểm)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác cân ABC
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ ĐÁP ÁN
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án C B C B C D B D A A A C
PHẦN II.TỰ LUẬN: 7 điểm
Bài Nội dung Điểm 1 a) 3 − 2 + 7 10 5 15 0,5 (2,25điểm ) = 9 − 12 + 14 30 30 30 0,25 =11 30 0,25
b) −5 . 7 + −5 . 3 + −5 . 9 0,75 17 19 17 19 17 19
= −5 . � 7 + 3 + 9 � 17 19 19 19 0,25 = −5 . 1 17 0,25 = −5 17 0,25
c) −13 : 3 1 + �12 − 50%� 5 4 25 1 −13 1 12 0,25 5 : 3 4 + �25 − 50%� −13 13 12 1 0,25 = 5 : 4 + �25 − 2� −13 4 24 25 = 5 .13 + �50 − 50� −4 −1 0,25 = 5 + 50 −40 −1 = 50 + 50 0,25 −41 = 50
Một cửa hàng bán bánh, giá bán một hộp bánh là 75 000 đồng. Hôm nay, 2
cửa hàng có chương trình khuyến mãi: đối với 2 hộp bánh đầu tiên, giá
mỗi hộp là 75 000 đồng và từ hộp bánh thứ ba trở đi khách hàng chỉ phải 0,5
(0,5điểm) trả 60% giá bán. Chị Mai cần mua 5 hộp bánh để tặng người thân thì phải trả bao nhiêu tiền?
Số tiền chị Mai phải trả:
2.75000 + (5 – 2).75000.60% = 285 000 (đồng) 0,5
Nhân dịp ngày lễ 30/4, nhà sách Fahasa có đợt khuyến mãi máy tính 3
Casio chỉ còn 80% so với giá niêm yết. Dịp này bạn Hoa mua một 1
(1,0 điểm) máy tính Casio và một cuốn sách tất cả là 670 000 đồng, biết giá cuốn
sách là 110 000 đồng. Hỏi giá niêm yết của máy tính Casio là bao nhiêu?
Giá của chiếc máy tính sau khi giảm là
670000 −110000 = 560000 đồng 0,5
Giá niêm yết của chiếc máy tính là 560000 :80% = 700000 đồng 0,5
Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2 cm, OB = 4 7 cm. (2,0 1,75 (điểm)
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ M là trung điểm của OA. Tính độ dài đoạn thẳng MB (vẽ
hình, kí hiệu đầy đủ). O M A B x
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. 0,75 Vì A nằm giữa O và B Nên: AB = OB – OA 0,25 AB = 7 – 2 = 5 ( cm ) 0,25 0,25
b) Tính độ dài đoạn thẳng MB 1,25
Vì M là trung điểm của OA 0,25
Nên: OM = MA = OA : 2 = 2 : 2 = 1 (cm) 0,5 Vì A nằm giữa M và B Nên: MB = MA + AB 0,25 MB = 1 + 5 = 6 (cm) 0,25 5
Hãy kể tên các góc có trong hình vẽ: 0,5 (0,5 điểm) Các góc: xÔy, yÔz, xÔz 0,5 (đúng 1 góc: 0,25) 6
a)Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của tam giác cân ABC 0,75 (0,75điểm )
b) Hãy tìm điểm O là tâm đối xứng của hình chữ nhật MNPQ a/ Vẽ đúng 0,25 b/ Vẽ đúng 0,5
UBND QUẬN BÌNH THẠNH ĐỀ KIỂM TRA
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024 – 2025 CÙ CHÍNH LAN MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn, trong đó
chỉ có 1 phương án đúng. Hãy khoanh tròn vào phương án đúng trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Trong các cặp phân số sau, cặp phân số nào bằng nhau? A. 1 và 2 . B. 2 và 4 − . C. 3 và 9 − . D. 2 và 3 − . 2 4 − 3 6 7 21 − 3 − 2
Câu 2.Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. Giá trị của phân số 0 là 0 . B. 3 6 − = . 0 2 4 − C. 3 − 2 − − − > . D. 4 ( 3) 1 + = . 2 3 7 2 9
Câu 3. Giá trị của 3 của -20 là 4 A. –5. B. -10. C. –15. D. -20. Câu 4. Hỗn số 2
3 được viết dưới dạng phân số là? 3 A. 3 . B. 11. C. 2 . D. 11 − . 11 3 3 3
Câu 5 Cho hình vẽ sau:
Có bao nhiêu điểm nằm giữa N và D?
A.3 B.1 C.2 D.0
Câu 6. Kể tên các tia trong hình vẽ sau
A.Ox B.Ox, Oy, Oz, Ot C.Ox, Oy, Oz D.xO, yO, zO, tO
Câu 7. Chiếc bút chì trong hình vẽ dưới đây có độ dài bằng bao nhiêu?
.A.8 cm B. 7cm C. 9 cm D. 6 cm
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng. Hình có trục đối xứng là:
A.Hình 4 và 5 B. Hình 4 và 6 C. Hình 5 và 6 D. Cả 3 hình Câu 9. Cho hình vẽ D m A B E
Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. D ∈ m B. E ∈ m C. A ∈ m D. B ∉m
Câu 10. Góc tạo bởi kim giờ và kim phút trong mặt đồng hồ nào dưới đây biểu diễn góc vuông? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 11. Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì
xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là A. 7 . B. 2 . C. 2 . D. 9 . 13 7 13 13
Câu 12. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Phần 2: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1 (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) − a) 18 10 3 − + 3 15 5 −  2  3 3 b)  − + 60%.1 −  5  7 7 c) 2 − 3 2 − 4 2 − 6 . + . + . 15 13 15 13 15 13
Bài 2 (0,5 điểm) Nhân dịp lễ một cửa hàng shop thời trang đã có chương trình giảm giá
15% cho tất cả các mặt hàng. Anh Bình đã đến cửa hàng trên mua 2 áo sơ mi có giá niêm
yết là 450 000 đồng/1 cái, và 1 quần tây với giá niêm yết là 380 000 đồng/1 cái. Hỏi anh
Bình cần trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền?
Bài 3 (1,0 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường gồm 3 loại : giỏi, khá, trung bình (
không có yếu kém ). Biết số học sinh giỏi chiếm 1 số học sinh khối 6, số học sinh khá 5
chiếm 75% số học sinh khối 6 và số học sinh trung bình là 20 em.
A/ tính số học sinh khối 6
B/ tính số học sinh giỏi, số học sinh khá của khối 6.
Bài 4 (1,75 điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AB.
b) Vẽ I là trung điểm của AB, tính độ dài đoạn thẳng AI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ) Bài 5 (0,75 điểm)
a) Hãy vẽ góc zAx có số đo bằng 1200. Vẽ điểm N là điểm trong của góc zAx sao cho góc zAN bằng 500.
b) Dùng thước để tìm số đo của góc NAx, khi đó góc NAx là góc nhọn, góc vuông hay góc tù? Bài 6 (0,75 điểm)
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD.
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình bình hành NOPQ.
------------- Hết -------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 TOÁN 6
Phần 1. Trắc nghiệm . Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 C B C B C B A A C B A D
Phần 2. Tự luận Bài 1 (2,25 điểm) − a. 18 10 3 − + 3 15 5 − 90 − 10 3 = − + 0,25 đ 15 15 5 − 100 − 9 − = + 15 15 109 − = 0,25 đ 15  2  3 3 b. − + 60%.1 −  5  7 7  2 − 3  10 3 = + . −  0,25 đ  5 5  7 7 1 10 3 = . − 0,25 đ 5 7 7 2 3 = − 7 7 1 − = 0,25 đ 7 a. 2 − 3 2 − 4 2 − 6 . + . + . 15 13 15 13 15 13 2 −  3 4 6 .  = + + 0,25 đ 15 13 13 13    2 − 13 = . 0,25 đ 15 13 2 − 2 .1 − = = 0,25 đx2 15 15 Bài 2:
Số tiền áo và quần là:
450000.2 + 380000 =1280000 ( đồng) 0,25 đ
Số tiền anh Bình phải trả cửa hàng là:
1280000.85% =1088000 (đồng) 0,25 đ Bài 3:  1  1
Phân số chỉ số học sinh trung bình là:1− + 75% =  0,25 5    20 1
a) Số học sinh khối 6 là: 20 : = 400 (hs) 0,25 20 1
b) Số học sinh giỏi của lớp 6A là: × 400 = 80 (hs) 0,25 5
Số học sinh khá của lớp 6A là: 75%× 400 = 300 (hs) 0,25 Bài 4: Vẽ hình đúng 0,5 đ
a. Tính độ dài đoạn thẳng AB.
Điểm A nằm giữa hai điểm O và B. 0,25 đ Ta có: OA + AB = OB 0,25 đ 3 + AB = 7 AB = 7 – 3 = 4 (cm) 0,25 đ b. Ta có: I là trung điểm AB 0,5 đ
nên AI= AB : 2 = 4 : 2 = 2 (cm) 0,5 đ Bài 5 (0,75 điểm) x N A z 0,5
Góc NAx bằng 700, góc nhọn 0,25 Bài 6:
a) Hãy vẽ đường thẳng d là trục đối xứng của hình thang cân ABCD. 0,5
b) Hãy tìm I là tâm đối xứng của hình bình hành NOPQ. 0,25 UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
TRƯỜNG THCS CỬU LONG CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ THAM KHẢO
Năm học: 2024 – 2025
(Đề thi có 2 trang)
Môn: TOÁN – Khối: 6
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Câu 1 6
. Trong các phân số sau, phân số bằng với là: 10 3 − − − A. B. 3 C. 5 D. 3 5 5 3 5 − Câu 2. Hỗn số 3
2 được viết dưới dạng phân số là? 5 A. 6
B. 5 C. 13 D. 5 5 6 5 13
Câu 3. So sánh 2,099 và 2,1.
A. – 2,099 > 2,1 B. 2,099 < 2,1 C. 2,099 = 2,1 D. Không so sánh được.
Câu 4. Nếu một quyển sách có 70 trang, thì 7 của quyển sách đó có : 10 A. 7 trang B. 10 trang C. 49 trang D.100 trang
Câu 5. Nếu 7 của một quyển truyện có 70 trang, thì quyển truyện đó có : 10 A. 7 trang B. 10 trang C. 49 trang D.100 trang
Câu 6.
Đường thẳng song song với đường thẳng FG là:
A. Đưởng thẳng EF
B. Đường thẳng GH
C. Đường thẳng EH
D. Cả 3 đường thẳng trên
Câu 7. Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 8.
Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4
Câu 9. Số thập phân 32,564 được làm tròn đến hàng phần trăm là: A. 32,56 B. 32,57 C. 32,5 D. 32,54
Câu 10. Chọn câu khẳng định sai.
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
Câu 11.
Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
A. Ba điểm B; D; C thẳng hàng
B. Ba điểm A; D; B không thẳng hàng
C. Ba điểm B; H; D thẳng hàng
D. Ba điểm A; D; H thẳng hàng.
Câu 12.
Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Tia BA có gốc là A.
B. Nếu hai đường thẳng không có điểm chung nào; thì hai đường thẳng đó song song.
C. Qua 2 điểm phân biệt; ta chỉ kẻ được một đường thẳng qua 2 điểm đó.
D. Lấy điểm O trên đường thẳng xy; ta có hai tia Ox và Oy.
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (2,25 điểm) Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có ) a) 5 7 − 5 − + − b) 4 3 4 10 1 . . + c) 5 3
6,25 : − + 75% 9 6 12 − 5 13 5 13 5 − 3 2
Bài 2. (0,5 điểm) Nhà sách thực hiện chương trình khuyến mãi: giảm 20% giá sách; và 10% cho
dụng cụ học tập. Bạn Nam mua một quyển sách có giá niêm yết là 50 000 đồng; 5 cây bút mỗi
cây có giá niêm yết là 6 000 đồng. Hỏi bạn Nam phải trả bao nhiêu tiền?
Bài 3. (1,0 điểm) Bạn An đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được 40% số
trang, ngày thứ hai bạn đọc được 75% số trang còn lại, ngày thứ ba đọc hết 24 trang cuối cùng.
Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Bài 4. (1,75 điểm) Cho tia Oa, trên tia Oa lấy hai điểm M và N sao cho OM = 7 cm, ON = 3 cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
b) Vẽ I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng a là trục đối xứng của hình thang cân MNPQ.
b) Vẽ điểm E là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ, kể tên các góc có trong hình. x HẾT. ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 3 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A C D C A C A A C A
Phần II: Tự luận (7,0 điểm)
Bài 1(2.25 điểm): 5 7 − 5 a) + − . − (0 5đ) 9 6 12 5 7 − 5 = + + 9 6 12 20 42 − 15 = + + (0.25) 36 36 36 7 − = (0.25) 364− 3 4 10 1 b) . . + , − (0 75đ) 5 13 5 13 5 4 − 3 4 − 10 1 − = . + . + (0.25) 5 13 5 13 5 4 −  3 10  1 − = . + +   (0 25 . ) 5 13 13  5 4 − 1 − = + = 1 − (0.25) 5 55 3
c) 6,25 : − + 75% (1đ) 3 2 25 3 3 3 = . − + (0 25 . ) 4 5 2 4 15 3 3 = − + (0 25 . ) 4 2 4 15 6 3 = − + (0 25 . ) 4 4 4 12 = = 3 (0.25) 4 Bài 2(0,5điểm).
Giá tiền cuốn sách sau khi giảm là:
50 000 . (100%-20%)= 40 000(đồng) (0,25)
Giá tiền 5 cây bút sau khi giảm là:
6 000 . 5. (100% - 10%)= 27 000(đồng)
Số tiền bạn Nam phải trả: 40 000 +27 000 = 67 000 (đồng) (0,25) Bài 3(1điểm).
Phân số chỉ số trang còn lại sau ngày thứ nhất: 3 1− 40% = (số trang) (0 25 . ) 5
Phân số chỉ số trang ngày thứ hai đọc là: 3 9 .75% = (số trang) (0.25) 5 20
Phân số chỉ số trang ngày thứ ba đọc là: 3 9 3 − = (số trang) (0 25 . ) 5 20 20
Số trang cả quyển sách có là: 24 : 3 = 160 (trang) (0 25 . ) 20
Bài 4(1,75 điểm): Cho tia Oa, trên tia Oa lấy hai điểm M và N sao cho OM = 7 cm, ON = 3 cm.
c) Tính độ dài đoạn thẳng MN.
d) Vẽ I là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng OI (vẽ hình, kí hiệu đầy đủ).
a) Vì N nằm giữa O và M (0,25) ON + MN = OM (0,25) 3 + MN = 7 MN = 7 – 3 MN = 4cm (0,25)
b) Vì I là trung điểm của MN Nên MN IN = IM = = 2 cm. (0,5) 2
Vì N nằm giữa O và I nên ON +NI =OI (0,25) 3+2=OI OI=5 cm (0,25)
Bài 5. (1,0 điểm)
a) Vẽ đường thẳng a là trục đối xứng của hình thang cân MNPQ.
b) Vẽ điểm E là tâm đối xứng của hình bình hành ABCD.
Bài 6. (0,5 điểm) Cho hình vẽ, kể tên các góc có trong hình. 𝐱𝐱𝐱𝐱𝐱𝐱 � 𝐱𝐱𝐱𝐱𝐀𝐀 � UBND QUẬN BÌNH THẠNH
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2024-2025
Mức độ đánh giá TT Chủ đề
Nội dung/Đơn vị kiến thức Tổng % Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Phân số với tử số và mẫu số 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu là số nguyên.
(0,25) (Bài 1a) (0,25) (Bài 1b) (Bài 1c)
Tính chất cơ bản của phân (0,5) (0,75) (1,0) 1 Phân số số. So sánh phân số. 32,5
Các phép tính về phân số.
Giá trị phân số của một số. 1 câu 1 câu Hỗn số. (0,25) (0,25)
Số thập phân. Các phép tính 1 câu 1 câu
với số thập phân. Làm tròn (0,25) (0,25)
số thập phân và ước lượng 22,5 2
Số thập phân kết quả.
Tỉ số và tỉ số phần trăm. Bài 1 câu 1 câu 1 câu
toán về tỉ số phần trăm. (0,25) (Bài 2) (Bài 3) (0,5) (1,0) Hình
học Hình có trục đối xứng. Hình 1 câu 1 câu 1 câu
trực quan: có tâm đối xứng. (0,25) (Bài 6a) (Bài 6b) Tính đối (0,25) (0,5) 12,5 3 xứng
của Vai trò của tính đối xứng 1 câu
hình phẳng trong giới tự nhiên. (0,25) trong thế giới tự nhiên Hình
học Điểm. Đường thẳng. Ba 2 câu 1 câu 4
phẳng: Các điểm thẳng hàng. Ba điểm (0,5) (Bài 4a)
hình hình không thẳng hàng. Hai (0,75) 32,5
học cơ bản đường thẳng cắt nhau, song Trang 2
song. Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng.
Trung điểm của đoạn thẳng. 1 câu 1 câu (0,25) (Bài 4b) (1,25) Góc. 1 câu (Bài 5) (0,5) Tổng số câu 7 3 5 4 2 1 23 Tổng điểm 1,75 1,5 1,25 2,25 2,25 1,0 10,0 Tỉ lệ % 32,5% 35% 22,5% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Trang 2
UBND QUẬN BÌNH THẠNH
ĐỀ ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024 -
TRƯỜNG THCS ĐỐNG ĐA 2025 MÔN TOÁN LỚP 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Câu 1.
Trong các cách viết sau đây, cách viết nào là phân số “âm ba phần năm” A. 3 − B. 3 C. 5 D. 5 5 5 3 − 3
Câu 2. Phân số nhỏ nhất trong các phân số 3 5 − 1 − 7 ; ; ; là: 8 − 8 8 8 − A. 1 − B. 3 C. 5 − D. 7 8 8 − 8 8 −
Câu 3. Giá trị của 3 của 150 là 10 B. 45 C. 150 A. 150 D. 3 150 10 10 Câu 4. Hỗn số 2
1 được viết dưới dạng phân số là: 5 A. 2 B. 12 C. 5 D. 7 5 5 7 5
Câu 5. Số đối của -3,5 là? A. 35 B. 35 − C. 3,5 D. 0,35 Câu 6. Tìm x biết 1 x + = 75% 4 A. 1 B. 1 C. 1 − D. 1 − 2 4 4 2
Câu 7. Tính 75% của 12 bằng: B. 9 D. 16 A. 1 C. 1 16 9
Câu 8. Biển báo giao thông nào sau đây, không có trục đối xứng? A. B. C. D.
Câu 9. Chọn câu khẳng định sai:
A. Tính đối xứng thường xuất hiện trong thế giới động, thực vật để giúp chúng cân bằng, vững chắc, hài hòa.
B. Tính đối xứng được sử dụng nhiều trong công nghệ chế tạo giúp các vật có tính cân bằng, hài hòa, vững chắc.
C. Tính đối xứng trong hội họa và kiến trúc giúp đem lại cảm hứng cho các họa sĩ và kiến trúc sư.
D. Các vật trong tự nhiên đều có tính đối xứng.
têHọ tên học sinh:………………………………………..…. Lớp……… Đề có 02 trang Trang 1