






Preview text:
lOMoAR cPSD| 58970315
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LÝ THUYẾT BÀI TẬP
Chương 1. Trái đất và một số hệ tọa độ thường dùng
Câu 1. Trái đất có bề mặt quy ước vật lý và bề mặt quy ước toán học nào?
Câu 2. Phương của lực hút Trái đất luôn vuông góc với bề mặt nào?
Câu 3. Độ cao trắc địa của một điểm là khoảng cách từ điểm đó
tới mặt nào? Theo phương nào?
Câu 4. Độ cao của một điểm trong hệ độ cao quốc gia (hệ độ cao
Hòn Dấu) là khoảng cách từ điểm đó tới mặt nào? Theo phương nào?
Chương 2. Bản đồ địa hình
Câu 5. Nêu định nghĩa về bản đồ địa hình?
Bài 1. Tính và đánh giá độ chính xác dãy kết quả đo
Câu 6. Nêu định nghĩa về tỷ lệ bản đồ?
Góc được đo 4 lần có cùng độ chính xác, kết quả đo như sau:
Câu 7. Cho tờ bản đồ có số hiệu F-48-96 trong hệ tọa độ VN – 1 = 870 17’35”; 2 = 870 17’33”; 3 = 870 17’31”; 4 = 870 17’39”; Câu
2000. Tờ bản đồ này có tỉ lệ bao nhiêu?
1. Tính trị xác suất nhất β của dãy kết quả đo?
Câu 8. Nêu các tính chất đặc trưng của đường đồng mức? Câu Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần đo mβi và sai số trung phương của trị
9. Khoảng cao đều cơ bản của đường đồng mức trên tờ bản đồ xác suất nhất mβ? địa hình là gì?
Câu 10. Hệ tọa độ VN-2000 sử dụng ellipsoid quy chiếu nào? Bài 2. Tính và đánh giá độ chính xác dãy kết quả đo Phép chiếu nào?
Cạnh AB được đo 3 lần có cùng độ chính xác, kết quả đo như sau:
Câu 10. Để giảm biến dạng chiều dài trên bản đồ VN-2000, cần S
chọn kinh tuyến trục (kinh tuyến giữa múi chiếu) và độ rộng múi
1 = 291,656m; S2 = 291,645m; S3 = 291,665m; Câu 1. Tính
trị xác suất nhất của dẫy kết quả đo chiếu như thế nào? S?
Câu 2. Tính sai số trung phương của một lần đo mSi và sai số trung phương của trị xác suất nhất mS?
Chương 3. Sai số đo và các phép đo trắc địa lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 11. Trong đo đạc, sai số đo được phân thành những loại nào? Bài 3. Đo góc bằng
Loại nào có thể loại trừ hoặc làm giảm được?
Dùng máy kinh vĩ T-100 để đo góc bằng theo phương pháp đo cung. Máy kinh vỹ
Câu 12. Nêu công thức tính sai số trung phương Bessel và
đặt ở đỉnh A, ngắm về hai hướng 1 và 2, được kết quả đo như sau: Gauss? Hướng 1 2
Câu 13. Vẽ hình, nêu công thức quan hệ giữa góc nghiêng V và
Thuận kính: 00 01’30” ; 350 29’20”; góc thiên đỉnh Z? Đảo kính: 1800 01’50”; 2150 29’20”.
Câu 14. Khi đo góc bằng, đo ở 2 vị trí bàn độ trái & phải thì loại Câu 1. Tính sai số 2c của các hướng đo?
bỏ được sai số hệ thống nào?
Câu 2. Tính góc bằng đo được?
Câu 15. Khi đo góc đứng, đo ở 2 vị trí bàn độ trái & phải thì loại
bỏ được sai số hệ thống nào?
Bài 4. Đo góc đứng
Câu 16. Nêu công thức tổng quát của phương pháp đo khoảng Đo góc đứng của hướng AB. Máy kinh vỹ đặt tại A, ngắm về tiêu ngắm đặt tại B, cách quang học? được kết quả sau:
Câu 17. Vẽ hình, nêu công thức của nguyên lý đo khoảng cách Thuận kính: ZT = 850 40’10”; Đảo kính: ZP = 2740 19’40”. điện tử?
Câu 1. Tính sai số điều kiện MO?
Câu 18. Trong đo đạc GNSS, cần phải đo tối thiểu đồng thời tới Câu 2.Tính góc nghiêng V đo được? mấy vệ tinh?
Câu 19. Công nghệ đo GNSS tương đối tĩnh được ứng dụng Bài 5. Đo khoảng cách bằng máy kinh vỹ
trong công tác đo đạc trắc địa nào?
Máy kinh vỹ đặt ở mốc A, ngắm tới mia đặt tại mốc B, đọc được trên mia dây trên
2576, giữa 1890, dưới 1204; Số đọc trên máy kinh vỹ góc bằng = 33007’ 00”, góc
Câu 20. Vẽ hình và nêu công thức của nguyên lý đo cao hình thiên đỉnh ZT = 80019’ 30”. Máy có MO = 900 0’ 10”. học từ giữa?
Tính góc nghiêng VAB, Khoảng cách nghiêng SAB và khoảng cách ngang DAB?
Câu 21. Trong đo cao hình học, đặt máy thủy bình ở giữa hai
mia thì loại bỏ được sai số nào?
Bài 6. Đo cao hình học từ giữa
Đo chênh cao giữa điểm 1 & 2 bằng máy thủy bình theo phương pháp đo cao hình
học, được kết quả như sau:
Mia sau: dây dưới 1370; dây giữa 1656; dây trên 1944.
Mia trước: dây dưới 1041; dây giữa 1316; dây trên 1585.
Câu 1. Tính khoảng cách và chênh lệch khoảng cách từ máy tới hai mia ?
Câu 2. Tính chênh cao giữa hai điểm h? Biết độ cao điểm đặt mia sau H1 = 10,000m,
tính độ cao điểm đặt mia trước H2? lOMoAR cPSD| 58970315
Bài 7. Đo cao lượng giác (đo chiều cao công trình)
Đo chiều cao công trình theo phương pháp đo cao lượng giác. Điểm A ở trên đỉnh
và điểm B ở chân công trình. Dùng máy kinh vĩ đo được khoảng cách ngang từ máy
tới công trình D = 40,24m; đo được các góc nghiêng: VA = 100 10’ 30”, VB = 70 30’ 40”.
Câu 1. Vẽ hình, tính chênh cao từ các điểm A và B đến trục quay ống kính (hA và hB)?
Câu 2.Tính chiều cao công trình hAB?
Bài 8. Đo cao lượng giác (đo độ cao điểm chi tiết)
Đo độ cao điểm B theo phương pháp đo cao lượng giác. Máy kinh vỹ đặt tại điểm A
đã biết độ cao HA = 10,05m; chiều cao máy kinh vỹ i = 1,540m. Ngắm tới mia đặt
tại B, đọc được các số đọc trên mia dây trên t = 1642, dây giữa g = 1405, dây dưới
d = 1139 và đo được góc nghiêng V = 7030’50”.
Câu 1.Tính khoảng cách nghiêng S và khoảng cách ngang D?
Câu 2.Tính chênh cao hAB và độ cao điểm B HB?
Chương 4. Các bài toán trắc địa lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 22. Trong trắc địa, để định hướng đường thẳng có thể chọn Bài 9. Bài toán cơ bản thứ nhất (bài toán thuận)
các đường nào làm đường gốc?
Biết tọa độ điểm A(XA =306,210m; YA = 570,260m); góc định hướng AB =1350 06’
Câu 23. Nêu định nghĩa góc định hướng α? Góc định hướng của 31”, chiều dài cạnh AB DAB = 307,059m.
đường thẳng AB là 399010’25”, thì góc định hướng đường thẳng Câu 1. Tính gia số tọa độ XAB, YAB ? AB có là bao nhiêu?
Câu 2. Tính tọa độ của điểm B là( XB, YB )?
Bài 10. Bài toán cơ bản thứ hai (bài toán đảo)
Biết tọa độ điểm A(XA = 5050,26m; YA = 300,31m), B(XB = 360,73m; YB = 100,17m),
Câu 1. Tính gia số tọa độ XAB , YAB ?
Câu 2. Tính góc định hướng AB và chiều dài cạnh AB DAB?
Bài 11. Xác định tọa độ điểm 1 theo phương pháp tọa độ cực
Các điểm gốc A, B có tọa độ: A(XA=1000.500m;YA= 900.450m); B(XB=910.240m;
YB = 1000.170m). Đặt máy kinh vỹ ở điểm B, định hướng về điểm A, đo góc bằng
bên trái βAB1 = 58047’20’’ và chiều dài cạnh DB1 = 85,512m.
Câu 1. Vẽ hình, tính góc định hướng cạnh βAB và βB1?
Câu 2. Tính tọa độ của điểm 1(X1, Y1)?
Chương 5. Công nghệ thành lập bản đồ và sử dụng bản đồ lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 24: Khái quát về đo vẽ thành lập bản đồ?
Bài 12. Sử dụng bản đồ địa hình
Câu 25. Kể tên các phương pháp đo vẽ thành lập bản đồ?
Hai điểm A, B trên tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1:2000, khoảng cao đều h = 1m. Trên bản
Câu 26. Khái niệm về đồ số?
đồ, đo được đoạn thẳng dAB = 26,9 mm, điểm A nằm trên đường đồng mức 11m,
Câu 27. Nêu các đặc điểm của bản đồ số?
điểm B nằm trên đường đồng mức 16m.
Câu 28. GIS là gì? Kể tên các thành phần của một hệ GIS?
Câu 1. Tính khoảng cách ngang DAB ngoài thực địa ?
Câu 29. Dữ liệu của GIS là gì? Có các loại nào?
Câu 2. Tính chênh cao hAB và khoảng cách nghiêng SAB ngoài thực địa?
Câu 30. Dữ liệu không gian của GIS là gì? Dữ liệu thuộc tính Câu 3. Tính độ dốc theo % của đoạn thẳng AB ngoài thực địa? của GIS là gì?
Bài 13. Sử dụng bản đồ địa hình
Trên một ô của tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1: 1000 khoảng cao đều h =1m, đo được các
khoảng cách từ điểm A tới các lưới tọa độ (a, b, c, d) và các đường đồng mức (e,f).
Điểm B nằm tại mắt lưới và trên đường đồng mức 96m như hình vẽ: lOMoAR cPSD| 58970315
Câu 1. Tính tọa độ , độ cao của điểm A (X A , Y A , H A ) ?
Câu 2. Tính khoảng cách ngang D AB ?
Câu 3. Tính chênh cao h AB và khoảng cách nghiêng ngoài thực tế S AB ?
Câu 3. Tính độ dốc đoạn thẳng i AB %?
Bài 14. Sử dụng bản đồ địa hình
Trên tờ bản đồ địa hình tỉ lệ 1 : 2000 , có thửa đất hình tam giác gồm các đỉnh đánh
số thứ tự 1-2-3 và xác định được tọa độ các đỉnh lần là 1 ( X 1 = 1200.5 m , Y 1 = 350.3m) , 2(X 2 = m
1200.4 , Y 2 = 450.3m) , 3(X 3 = 1100.3 m , Y 3 = 400.1m) .
Câu 1. Vẽ sơ đồ thửa đất.
Câu 2. Tính khoảng cách ngang các cạnh 1-2, 2-3 và 3-1 ?
Câu 2. Tính góc định hướng cạnh 1-2?
Câu 3. Tính góc định hướng cạnh 1-3
Câu 4. Tính góc bằng tại đỉnh 1?
Câu 3. Tính diện tích tam giác 1-2-3 ?
Chương 6. Trắc địa công trình
Câu 31 . Nhiệm vụ của công tác trắc địa trong thi công xây
Bài 15 . Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp tọa độ cực
A , B là các điểm mốc trên công trường. Cần bố trí điểm 1 trên công trường. Biết lOMoAR cPSD| 58970315 dựng công trình?
toạ độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1 như sau: Điểm A B 1
Câu 32. Các công tác trắc địa cơ bản trong xây dựng công trình? X(m) 3300.15 3100.02 3257.45
Câu 33. Bố trí công trình là gì? Y(m) 2500.07 2500.04 2485.67
Câu 34. Khái niệm về chuyển dịch công trình?
Bố trí điểm 1 theo phương pháp tọa độ cực (đặt máy tại điểm A, định hướng về điểm
Câu 35. Độ lún công trình là gì? Để quan trắc lún công trình, hệ B).
thống mốc cần xây dựng mấy cấp?
Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí?
Câu 36. Chuyển dịch ngang công trình là gì? Để quan trắc Câu 2. Tính góc định hướng
chuyển dịch ngang công trình, hệ thống mốc cần xây dựng mấy AB? cấp?
Câu 2. Tính góc định hướng\ A1?
Câu 3. Tính các yếu tố bố trí DA1 và A?
Bài 16. Bố trí điểm mặt bằng theo phương pháp giao hội góc
A, B là các điểm mốc trên công trường. Cần bố trí điểm 1 trên công trường. Biết
toạ độ hai mốc A, B và điểm cần bố trí 1 như sau: Điểm A B 1 X(m) 2200.07 2200.17 2400.15 Y(m) 5300.14 5500.09 5400.02
Bố trí điểm 1 theo phương pháp giao hội góc.
Câu 1. Vẽ hình, nêu dụng cụ bố trí? Câu
2. Tính các góc định hướng AB, BA?
Câu 2. Tính các góc định hướng A1?
Câu 3. Tính các góc định hướng B1?
Câu 4. Tính các yếu tố bố trí A và B?