Đề cương ôn tập môn Triểt học Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tồn tại sự thống nhất-ND bhiện qua HT HT là sự bhiện của ND-1ND bhiện nhiều HT #1HT là sự bhiện nh ND#+) ND quyết định HT-có ND mới có HT- HT thay đổi khi ND thayđổi+) HT tđ trở lại ND 2 chiều…+) Tồn tại khách quan+) Tồn tại sự thống nhất BC bộc lộ qua HT HT là sự bhiện của BC -BC thay đổiHT thay đổ+) Mâu thuẫn
-BC pá cái chung, ổn địnhHT pá cái cá biệt, riêng l -BC ko dễ biến đổi(chậm)HT dễ biến đổi. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 593 tài liệu

Thông tin:
2 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập môn Triểt học Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Tồn tại sự thống nhất-ND bhiện qua HT HT là sự bhiện của ND-1ND bhiện nhiều HT #1HT là sự bhiện nh ND#+) ND quyết định HT-có ND mới có HT- HT thay đổi khi ND thayđổi+) HT tđ trở lại ND 2 chiều…+) Tồn tại khách quan+) Tồn tại sự thống nhất BC bộc lộ qua HT HT là sự bhiện của BC -BC thay đổiHT thay đổ+) Mâu thuẫn
-BC pá cái chung, ổn địnhHT pá cái cá biệt, riêng l -BC ko dễ biến đổi(chậm)HT dễ biến đổi. Tài liệu giúp bạn tham  khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

24 12 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 46836766
CÁI CHUNG
NN KQ
TT NHIÊN
NI DUNG
BN CHT
MQH
bin
chn
g
+) CC tn ti thông qua CR
CR tn ti đi đến CC
+) CR phong phú hơn CC vì
+) CC và CĐN có s
chuyn hóa (đknđ)
+) NN sinh ra KQ
+) Mt NN trong đkiện
khác nhau KQ khác
nhau
+) Có s chuyn hóa
+) Tn ti khách quan
+) Vtrò nhất định trong ptr,
tn ti ca svt:
TN nh s ptr,…
NN ch tác động
+) Mqh thng nht, hữu cơ
-TN bhin qua NN
-NN là bhin ca TN
(toàn din, khía cnh
nhất định)
+) Có s chuyn hóa
(đknđ)
+) Tn ti s thng nht
-ND bhin qua HT
HT là s bhin ca ND
-1ND bhin nhiu HT #
1HT là s bhin nh ND#
+) ND quyết định HT
-có ND mi có HT
- HT thay đổi khi ND thay
đổi
+) HT tđ trở li ND 2 chiu
+) Tn ti khách quan
+) Tn ti s thng nht
-BC bc l qua HT
HT là s bhin ca BC
-BC thay đổi HT thay đổi
+) Mâu thun
-BC pá cái chung, n
định
HT pá cái cá bit, riêng
l
-BC ko d biến
đổi(chm) HT d biến
đổi
-Kp HT nào cũng bhiện
toàn b BC, mà ch pá 1
đặc điểm thậm chí đặc
điểm đó đã biến đổi ri
HT đánh lừa BC
Ý
nghĩa
pp
lun
+)CC: ổn định, thuc tính,
bn cht
+) Dựa vào CC để vdng
CR Tìm CC da vào CR
+)Vdụng đkiện thích hp
cho s chuyn hóa
+) Khách quan, tt yếu
trong nhn thc, thc
tin ko th ph nhn
qh nhân - qu
+) Da vào TG hin thc,
ko da vào tư duy
+) Có cái nhìn toàn din và
ls-c th trong phân
tích, gii quyết và vn
dng
+) Da vào TN vì (nht
định xảy ra, qđịnh s
ptr, tt)
+) Tìm TN da vào NN, ko
da vào tư duy cng
+) Tạo đk qtrình chuyển
hóa theo chiều hướng
li
+) Da vào ND, ko da vào
HT vì ND quyết định HT
+) La chn HT biu th tt
nht ND
+) Biết đánh giá svt da
vào c 2, ko tuyệt đối
hóa yt nào
+) Da vào BC (vì BC quy
định s tn ti, ptr)
+)Tìm BC qua HT, ko tìm
trong tư duy
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46836766 CÁI CHUNG NN – KQ TẤT NHIÊN NỘI DUNG BẢN CHẤT MQH
+) CC tồn tại thông qua CR +) NN sinh ra KQ
+) Tồn tại khách quan
+) Tồn tại sự thống nhất
+) Tồn tại khách quan biện
CR tồn tại đi đến CC -ND bhiện qua HT chứn
+) Một NN trong đkiện
+) Vtrò nhất định trong ptr, HT là sự bhiện của ND
+) Tồn tại sự thống nhất g
+) CR phong phú hơn CC vì khác nhau KQ khác tồn tại của svật: -1ND bhiện nhiều HT # -BC bộc lộ qua HT … nhau
TN qđịnh sự ptr,… 1HT là sự bhiện nh ND# HT là sự bhiện của BC NN chỉ tác động
-BC thay đổi HT thay đổi
+) CC và CĐN có sự
+) Có sự chuyển hóa
+) ND quyết định HT
chuyển hóa (đknđ)
+) Mqh thống nhất, hữu cơ -có ND mới có HT +) Mâu thuẫn -TN bhiện qua NN - HT thay đổi khi ND thay -BC pá cái chung, ổn -NN là bhiện của TN đổi định (toàn diện, khía cạnh
HT pá cái cá biệt, riêng nhất định)
+) HT tđ trở lại ND 2 chiều lẻ …
+) Có sự chuyển hóa -BC ko dễ biến (đknđ) đổi(chậm) HT dễ biến đổi -Kp HT nào cũng bhiện
toàn bộ BC, mà chỉ pá 1
đặc điểm thậm chí đặc
điểm đó đã biến đổi rồi HT đánh lừa BC Ý
+)CC: ổn định, thuộc tính,
+) Khách quan, tất yếu
+) Dựa vào TN vì (nhất
+) Dựa vào ND, ko dựa vào
+) Dựa vào BC (vì BC quy nghĩa bản chất trong nhận thức, thực
định xảy ra, qđịnh sự HT vì ND quyết định HT
định sự tồn tại, ptr) pp
tiễn ko thể phủ nhận ptr, tt) luận
+) Dựa vào CC để vdụng qhệ nhân - quả
+) Lựa chọn HT biểu thị tốt
+)Tìm BC qua HT, ko tìm
CR Tìm CC dựa vào CR
+) Tìm TN dựa vào NN, ko nhất ND trong tư duy
+) Dựa vào TG hiện thực, dựa vào tư duy cng
+)Vdụng đkiện thích hợp ko dựa vào tư duy
+) Biết đánh giá svật dựa
cho sự chuyển hóa
+) Tạo đk qtrình chuyển
vào cả 2, ko tuyệt đối
+) Có cái nhìn toàn diện và
hóa theo chiều hướng hóa ytố nào
lsử-cụ thể trong phân lợi
tích, giải quyết và vận dụng
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh1406@gmail.com)