Đề cương ôn tập - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
4 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập - Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

46 23 lượt tải Tải xuống
CHƯƠNG 1
K TOÁN là quá trình Nh ến bi t, ng, ghi chép và Cung c n s ki n kinh t c a mĐo lườ ấp thông tin liên quan đế ế t
t chức cho các đối tượng quan tâm
BÁO CÁO KT QU KINH DOANH : Là báo cáo v tình hình doanh thu, chi phí và k t qu kinh doanh c ế ủa đơn
v trong 1 th i k .
BÁO CÁO V N CHS : Là báo cáo v bi ng và tình hình hi n có c a v n ch s h u c trong 1 kì. ến độ ủa đơn vị
BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN: Là báo cáo v tình hình Tài s n, N ph i tr và V n ch s h u c ủa đơn vị t i 1 th i
điểm
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TI N T : Là báo cáo v các lu ng ti n vào, ra kh ỏi đơn vị trong k và lượng ti n còn
li cu i k
THUYT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH: Gii trình chi ti t thông tin tài chính trên các báo cáo khác. ế B sung
các thông tin tài chính, phi tài chính c n thi t cho vi c, hi u BCT ế ệc đọ C.
TÀI SN: Các ngu n l m soát và có th c l ực mà đơn vị đang kiể thu đượ ợi ích trong tương lai
N PHI TR : hicác nghĩa vụ n t i c a DN, phát sinh t các giao dch trong quá kh , DN ph i thanh toán b ng
các ngu n l c c a mình.
VN CHS: phn còn li trong tng Tài s n sau khi thanh toán h t các kho n n ph i tr . ế
DOANH THU: tng giá tr các kho n l i ích kinh t mà doanh nghi c t ho ng s n xu t kinh doanh ế ệp đạt đượ ạt độ
thông thườ ần làm tăng vố ốn đóng góp thêm củng góp ph n ch s hu, không phi phn v a các ch s hu
CHI PHÍ: S gim sút v l i ích kinh t trong k d n t i vi c gi m v n ch s h i hình th c gi m tài s n, ế ữu, dướ
phát sinh các kho n n , và không ph i là kho n phân ph i cho ch s h u.
NGUYÊN T C K C TH A NH N CHUNG(GAAP) TOÁN ĐƯỢ c, quy t c và các th t c holà các quy ướ c
quy trình c n th c hi toán t i m t th m nh ện để xác định các phương pháp kế ời điể ất định”
GI NH V ĐỊ THC TH KINH DOANH : Các hoạt động c a m t th c th kinh doanh được tách bi t kh i ch
s h u c a th c th c th khác đó, thự
GI ĐỊNH HO NG LIÊN TẠT ĐỘ C: Các DN đượ ạt độc gi định là ho ng liên tc vô thi hn không b gii th
trong tương lai gần
GI ĐỊNH THƯỚC ĐO TIỀN T: Khi l n t t c l c s d ng, ghi ập BCTC, đơn vị ti ại nơi BCTC đượ ập đượ ch
nhận các đối tượ y đổng có th qu i thành tin
GI ĐỊNH K K TOÁN : khong th i gian b ng nhau Báo cáo k , ế toán đượ ập để ạt độc l phn ánh ho ng và kết
qu ho ng sau mạt độ i k k toán. ế
NGUYÊN T D N TÍCHẮC CƠ SỞ : ghi s k toán vào th vào th m th c t ế ời điểm phát sinh, không căn cứ ời điể ế
thu ho c chi ti n.
NGUYÊN T C GIÁ PHÍ : Tài sản được hình thành phải được tính theo giá phí (giá g c) t i th ời điểm doanh nghip
nhn tài s ản đó
NGUYÊN T C KHÁCH QUAN : phản ánh đúng thực t , khách quan và có th kiế ểm tra được, không b ảnh hưởng
NGUYÊN T C PHÙ H P: hoạt động liên tc và k kế toán
NGUYÊN T C NH T QUÁN : Đảm b o tính so sánh, S d ng nh t quán các th t c k toán, các quy trình k ế ế
toán
NGUYÊN T C GHI NH N DOANH THU : Doanh thu phải được xác định b ng giá tr l i ích kinh t ế đơn vị nhn
hoc s được nhn khi bán hàng, cung cp d ch v .
NGUYÊN T C TH N TR NG: Doanh thu ch c ghi nh n khi có b ng ch ng ch c ch đượ ắn, nhưng chi phí được
ghi nh n ngay khi có kh t kho n thi t h i s x y ra năng mộ
NGUYÊN T C TR NG Y U: đủ quan tr ng n vi c ra quy nh c i s d ng thông tin. ảnh hưởng đế ết đị ủa ngườ
NGUYÊN T C CÔNG KHAI
CHƯƠNG 2:
CÁC NGHI P V KINH T :
CHU TRÌNH K TOÁN BAO G M:
Bướ ếc 1: Thu th p chng t k toán
Bướ ế c 2: Ghi chép nghi p v kinh t phát sinh vào s nh t ký, s Cái và tính s dư trên các TK
Bướ c 3: Thc hi u chện bút toán điề nh cu i k
Bướ c 4: L p B i thảng cân đố t s dư trên các TK
Bướ c 5: L p Báo cáo tài chính
Bướ ế c 6: Khóa s k toán cu i k
TÀI KHO N K TOÁN là m t b n ghi s d ụng để ghi chép thông tin m t cách riêng bi t, và liên t c v tình hình
tăng, giả ừng đối tượm ca t ng kế toán c th
Vi c ghi m t s tin c a m t nghi p v kinh t vào ít nh t hai tài kho n theo ki u ghi N tài kho n này và ghi ế
tài kho c g i là ản khác đượ GHI S KÉP
ĐỂ GHI NH N CHÍNH XÁC MT BÚT TOÁN, c n ph i th c hi n các vi c sau:
Phân tích nghi p v ng b ng c a nghi p v để đánh giá đối tượ ảnh hưở
Xác đị ụng đểnh tài khon cn s d ghi nhn mt nghip v
Xác đị liên quan đếnh s tin ghi N, ghi Có vào tng tài khon có n nghip v
Ki m tra tính cân b ng gia ghi N và ghi Có c a bút toán.
BẢNG CÂN ĐỐI TH :bảng được s d ki m tra tính chính xác c a quá trình ghi chép. B c l p theo ụng để ảng đượ
cách k toán li t kê tên các tài kho n k d ng trong k và s ng c a chúng tế ế toán đã sử dư tương ứ i m t th ời đim.
Bướ c 1: Tên Công ty, tên B i thảng cân đố và ngày tháng l p B i thảng cân đố
Bướ c 2: Li t kê các tài kho n t S Cái, và nh p s hodư Nợ c s a B i thdư Có củ ảng cân đố .
Bướ c 3: Tính t ng ti n bên ct N và c t Có c a B i thảng cân đố .
Bướ c 4: Xác nh n t ng s ti n bên c t N b ng t ng s ti n bên c t Có.
CHƯƠNG 3
CÔNG TY THƯƠNG MẠI b i chính ch a h là mua và bán hàng hóa thay vì s n xu t ho c cung c ức năng củ p
dch v;
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI là khâu trung gian k t n i s n xu t và tiêu dùng; ế
HOẠT ĐỘNG LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA g m: mua, bán và d tr;
Đặc điểm v PHƯƠNG THỨC LUÂN CHUYN HÀNG HÓA: bán buôn và bán l ;
Đặc điểm v PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: tr c, tr ngay và tr ch trướ m;
Đặc điểm v Công ty bán buôn; Công ty bán l Công ty kinh doanh t ng h p. T C KINH DOANHCH : ;
GIÁ V N HÀNG BÁN là t ng giá v n c a s , tr c ti p t o doanh thu t vi c bán hàng hóa. hàng đã bán trong kỳ ế
CHU K KINH DOANH đối v i công ty th c tính t khi b n ra mua hàng hóa t nhà cung c p, ương mại: Đượ ti
d tr cho t i khi thu ti n t ho ng bán hàng hóa cho khách hàng; ạt độ
CHƯƠNG 4: HÀNG TN KHO
HÀNG T N KHO nh ng TSNH
1. Được gi để bán trong k SXKD g m Hàng mua v để bán: Hàng hóa, Hàng gửi đi bán, Hàng mua đang đi đường,
Thành ph m
2. Đang trong quá trình SXKD dở dang
3. Nguyên v t li u, Công c d ng c .
THÀNH PHM s n ph c ch t o xong gia n ch bi n cu i cùng c a quá trình s n xu ẩm đã đượ ế i đoạ ế ế ất, được
kim nghi tiêu chuệm đủ n nhp kho
SP D DANG VÀ BÁN THÀNH PH M c ch t o xong m t s c ch bi n. là SP đượ ế bướ ế ế
NVL là v t li c s d ng trong quá trình s n xu ệu đượ ất nhưng chưa được chuyn vào quá trình sn xut.
2 PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ HTK
1. KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN : ng xuyên. liên t c HTK mua vào và bán ra trong là phương pháp theo dõi thườ
k.
2. KI NH KỂM KÊ ĐỊ : là h ng xuyên và chi ti t hàng bán ra và còn l i. Cu thống mà DN không theo dõi thườ ế i
k. DN th c hi n ki nh giá v ểm kê và xác đị ốn hàng đã bán.
PP GIÁ TH C T ĐÍCH DANH: giá xu t kho c c tính theo giá th c t c a l n nh ủa HTK đượ ế ập HTK đó.
ĐK áp dụ ổn đị ện đượng: DN có ít mt hàng, mt hàng nh/nhn di c hay mt hàng có giá tr ln, tính tách bit cao.
PP BÌNH QUÂN: giá tr c a t ng lo c tính theo giá tr trung bình c a t ng lo i HTK t u k và giá ại HTK đượ ồn đầ
tr t ng lo i HTK mua ho c s n xu t trong k . ặc đượ
PP NHP TRƯỚC XUẤT TRƯC: Gi định. HTK được mua trước/SX trước thì đượ ất trước xu c. HTK còn
li cu i k c mua/SX g n th m cu i k . là HTK đượ ời điể
PP NH P SAU XUẤT TRƯỚC Gi định. HTK được mua sau/SX sau thì đư ất trước xu c. HTK còn l i cu i k
là HTK được mua/SX trước đó.
Chênh l ch gi a giá g c và giá thay th c ghi nh n là ế đượ CHI PHÍ D PHÒNG GI M GIÁ HTK.
N TK Chi phí D phòng gi m giá HTK
Có TK D phòng gi m giá HTK
CHƯƠNG 5: TS BẰNG TIN VÀ KHON PHI T HU
TÀI S N B NG TI N là m t b ph n c a tài s n ng n h n trong doanh nghi p, t n t i tr c ti i hình thái g ếp dướ
tr, có tính thanh kho n cao nh t.
=> thông tin v tài s n b ng ti a doanh nghi p. ền được dùng để đánh giá khả năng thanh toán củ
CÁC KHO N PH I THU m t b ph n thu c tài s n c các nhân khác chi ủa DN đang bị các đơn vị ếm
dng mà doanh nghip có trách nhim phi thu hi
CHƯƠNG 6: TÀI SẢN C ĐỊNH
TSCĐ là ngu ến l c doanh nghi m soát vệp đang kiể i m d mang lục đích sử ụng để i li ích kinh t trong thi
gian dài hơn một năm hoặc mt chu k kinh doanh
Có th i gian s d ng h u ích trên 1 năm
Đượ c s d ng cho ho ng sạt độ n xu t kinh doanh c ủa đơn vị
Không có ý định bán li cho khách hang
TÀI S N C NH H U HÌNH ĐỊ : là tài s n c nh c , có hình thái v t ch t c đị ủa đơn vị th
NGUYÊN GIÁ: là toàn b các chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có đượ c tài sn c định đưa vào trạng thái sn sàng s
dng.
KHU HAO TÀI S N C ĐỊNH: là quá trình phân b m t cách có h thống nguyên giá TSCĐ vào chi phí kinh
doanh trong k trong su t th i gian s d ng h u ích c a tài s ản đó.
3 Y U T N KH ẢNH HƯỞNG ĐẾ ẤU HAO TSCĐ (1) Nguyên giá TSCĐ: (2) Tuổi th s dng hu ích: (3)
GIÁ TR THU H C TÍNH ỒI ƯỚ : giá tr ước tính thu được trong tương lai từ vic s dng tài sn, bao g m c giá
tr thanh lý c a chúng t i th m k t thúc tu i th s d ng h u ích. ời điể ế
PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜ ẲNG PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH PHƯƠNG NG TH
PHÁP KH U HAO THEO S ẢN LƯỢNG
N TK Chi phí kh ấu hao TSCĐ
Có TK Kh ấu hao lũy kế TSCĐ
TSCĐ VÔ HÌNH Là tài s n c nh không có hình thái v t ch t c , do doanh nghi p n m gi . đị th
N TK Chi phí kh ấu hao TSCĐ
Có TK TSCĐ vô hình
| 1/4

Preview text:

CHƯƠNG 1
K TOÁN là quá trình Nhận biết, Đo lường, ghi chép và Cung cấp thông tin liên quan đến s ki
ự ện kinh tế của một
tổ chức cho các đối tượng quan tâm
BÁO CÁO KT QU KINH DOANH: Là báo cáo về tình hình doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh của đơn vị trong 1 thời kỳ.
BÁO CÁO VN CHS: Là báo cáo về biến động và tình hình hiện có c a ủ v n c ố h s ủ ở h u c ữ ủa đơn vị trong 1 kì.
BẢNG CÂN ĐỐI K TOÁN: Là báo cáo về tình hình Tài sản, Nợ phải trả và V n c ố h
ủ sở hữu của đơn vị tại 1 thời điểm
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIN TỆ: Là báo cáo về các lu ng ồ
tiền vào, ra khỏi đơn vị trong k ỳ và lượng tiền còn lại cu i ố k ỳ
THUYT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH: Giải trình chi tiết thông tin tài chính trên các báo cáo khác. ⚫ B ổ sung
các thông tin tài chính, phi tài chính cần thiết cho vi c ệc đọ , hiểu BCTC.
TÀI SN: Các ngu n l
ồ ực mà đơn vị đang kiểm soát và có thể c
thu đượ lợi ích trong tương lai
N PHI TRẢ :các nghĩa hi
vụ ện tại của DN, phát sinh từ các giao dịch trong quá khứ, DN ả ph i thanh toán bằng các ngu n l ồ ực c a ủ mình.
VN CHS: phần còn lại trong tổng Tài sản sau khi thanh toán hết các khoản nợ phải trả.
DOANH THU: tổng giá trị các khoản lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt được t ho ừ ạt ng độ sản xuất kinh doanh thông thườ ần làm tăng vố ng góp ph
n chủ sở hữu, không phải phầ ốn đóng góp thêm củ n v a các chủ sở hữu
CHI PHÍ: Sự giảm sút về lợi ích kinh tế trong k
ỳ dẫn tới việc giảm v n ố ch
ủ sở hữu, dưới hình th c ứ giảm tài sản,
phát sinh các khoản nợ, và không phải là khoản phân ph i ố cho ch s ủ ở h u. ữ
NGUYÊN TC K TOÁN ĐƯỢC THA NHN CHUNG(GAAP) c
là các quy ướ , quy tắc và các thủ tục hoặc quy trình cần thực hi
ện để xác định các phương pháp kế toán tại m t
ộ thời điểm nhất định” GI N
ĐỊ H V THC TH KINH DOANH: Các hoạt động c a ủ m t
ộ thực thể kinh doanh được tách biệt khỏi chủ sở hữu của th c
ự thể đó, thực thể khác
GI ĐỊNH HOẠT ĐỘNG LIÊN TC: Các DN được giả định là hoạt động liên tục vô thời hạn không bị giải thể trong tương lai gần
GI ĐỊNH THƯỚC ĐO TIỀN TỆ: Khi lập BCTC, đơn vị tiền tệ tại nơi BCTC được lập được s ử d ng, ụ chỉ ghi
nhận các đối tượng có thể y đổ qu i thành tiền
GI ĐỊNH K K TOÁN: khoảng thời gian bằng nhau, Báo cáo kế toán được lập để phản ánh ạt ho động và kết
quả hoạt động sau mỗi kỳ kế toán.
NGUYÊN TẮC CƠ SỞ DN TÍCH: ghi sổ kế toán vào thời điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm th c ự tế thu hoặc chi tiền.
NGUYÊN TC GIÁ PHÍ: Tài sản được hình thành phải được tính theo giá phí (giá g c
ố ) tại thời điểm doanh nghiệp nhận tài sản đó
NGUYÊN TC KHÁCH QUAN: phản ánh đúng thực tế, khách quan và có thể kiểm tra được, không bị ảnh hưởng
NGUYÊN TC PHÙ HP: hoạt động liên tục và kỳ kế toán
NGUYÊN TC NHT QUÁN: Đảm bảo tính so sánh, Sử d ng ụ nhất quán các th
ủ tục kế toán, các quy trình kế toán
NGUYÊN TC GHI NHN DOANH THU: Doanh thu phải được xác định bằng giá trị lợi ích kinh tế đơn vị nhận
hoặc sẽ được nhận khi bán hàng, cung cấp dịch vụ.
NGUYÊN TC THN TRNG: Doanh thu chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc chắn, nhưng chi phí được ghi nhận ngay khi có khả t
năng mộ khoản thiệt hại sẽ xảy ra
NGUYÊN TC TRNG YU: đủ quan trọng ảnh hưởng đến việc ra quyết định c i ủa ngườ s d ử ng t ụ hông tin.
NGUYÊN TC CÔNG KHAI CHƯƠNG 2:
CÁC NGHIP V KINH TẾ:
CHU TRÌNH K TOÁN BAO GM:
Bước 1: Thu thp chng t kế toán
Bước 2: Ghi chép nghip v kinh tế phát sinh vào sổ ậ
nh t ký, s Cái và tính s dư trên các TK
Bước 3: Thc hiện bút toán điều chnh cui k
Bước 4: Lp Bảng cân đối th t s dư trên các TK
Bước 5: Lp Báo cáo tài chính
Bước 6: Khóa s kế toán cui k
TÀI KHON K TOÁN là m t
ộ bản ghi sử dụng để ghi chép thông tin m t
ộ cách riêng biệt, và liên t c ụ về tình hình
tăng, giảm của từng đối tượng kế toán cụ thể
Việc ghi một số tiền c a ủ m t ộ nghiệp v
ụ kinh tế vào ít nhất hai tài khoản theo kiểu ghi Nợ tài khoản này và ghi Có tài kho c ản khác đượ g i
ọ là GHI S KÉP
ĐỂ GHI NHN CHÍNH XÁC MT BÚT TOÁN, cầ ả
n ph i thực hiện các việc sau:
Phân tích nghip v
ụ để đánh giá đối tượng b ảnh hưởng c a nghi ủ ệp v
Xác định tài khon cn sử ụng để d
ghi nhn mt nghip v
Xác định s tin ghi N, ghi Có vào tng tài khon có liên quan đến nghip v
Kim tra tính cân bng gia ghi N và ghi Có ca bút toán.
BẢNG CÂN ĐỐI THỬ :bảng được sử dụng để kiểm tra tính chính xác của quá trình ghi chép. B c ảng đượ lập theo
cách kế toán liệt kê tên các tài khoản kế d
toán đã sử ụng trong k và ỳ s
ố dư tương ứng của chúng tại m t ộ thời điểm.
Bước 1: Tên Công ty, tên Bảng cân đối th và ngày tháng lp Bảng cân đối th
Bước 2: Lit kê các tài khon từ ổ
S Cái, và nhp s ho dư Nợ
c s dư Có của Bảng cân đối th.
Bước 3: Tính tng tin bên ct N và ct Có ca Bảng cân đối th.
Bước 4: Xác nhn tng s tin bên ct Nợ ằ
b ng tng s tin bên ct Có. CHƯƠNG 3
CÔNG TY THƯƠNG MẠI bởi chính chức năng của h
ọ là mua và bán hàng hóa thay vì sản xuất hoặc cung cấp dịch vụ;
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI là khâu trung gian kết n i
ố sản xuất và tiêu dùng;
HOẠT ĐỘNG LƯU CHUYỂN HÀNG HÓA gồm: mua, bán và d ự trữ;
Đặc điểm về PHƯƠNG THỨC LUÂN CHUYN HÀNG HÓA: bán buôn và bán lẻ;
Đặc điểm về PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN: trả trước, trả ngay và trả chậm;
Đặc điểm về T CHC KINH DOANH: Công ty bán buôn; Công ty bán lẻ; Công ty kinh doanh t ng h ổ ợp.
GIÁ VN HÀNG BÁN là tổng giá v n c ố a ủ s ố , t
hàng đã bán trong kỳ rực tiếp tạo doanh thu t vi ừ ệc bán hàng hóa.
CHU K KINH DOANH đối với công ty thương mại: Được tính t khi ừ
bỏ tiền ra mua hàng hóa t nhà cung ừ cấp,
dự trữ cho tới khi thu tiền từ ho ng bán hàng hóa ạt độ cho khách hàng;
CHƯƠNG 4: HÀNG TN KHO
HÀNG TN KHO là những TSNH
1. Được giữ để bán trong k ỳ SXKD g m
ồ Hàng mua về để bán: Hàng hóa, Hàng gửi đi bán, Hàng mua đang đi đường, Thành phẩm
2. Đang trong quá trình SXKD dở dang
3. Nguyên vật liệu, Công c d ụ ng c ụ . ụ
THÀNH PHM là sản phẩm đã được chế tạo xong ở giai đoạn chế biến cu i ố cùng c a
ủ quá trình sản xuất, được
kiểm nghiệm đủ tiêu chuẩn nhập kho
SP D DANG VÀ BÁN THÀNH PHM là SP được chế tạo xong m t ộ s ố bước chế biến.
NVL là vật liệu được sử d ng t ụ
rong quá trình sản xuất nhưng chưa được chuyển vào quá trình sản xuất.
2 PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ HTK
1. KÊ KHAI THƯỜNG XUYÊN :là phương pháp theo dõi thường xuyên. liên t c
ụ HTK mua vào và bán ra trong kỳ.
2. KIỂM KÊ ĐỊNH KỲ: là hệ thống mà DN không theo dõi thường xuyên và chi tiết hàng bán ra và còn lại. Cuối
kỳ. DN thực hiện kiểm kê và xác định giá vốn hàng đã bán.
PP GIÁ THC T ĐÍCH DANH: giá xuất kho của HTK được tính theo giá thực tế của lần nh ập HTK đó.
ĐK áp dụng: DN có ít mặt hàng, mặt hàng ổn định/nhận diện được hay mặt hàng có giá trị lớn, tính tách biệt cao.
PP BÌNH QUÂN: giá trị c a
ủ từng loại HTK được tính theo giá trị trung bình của từng loại HTK tồn đầu k và ỳ giá
trị từng loại HTK mua hoặc được sản xuất trong k . ỳ
PP NHẬP TRƯỚC XUẤT TRƯỚC: Giả định. HTK được mua trước/SX trước thì được ất xu trước. HTK còn lại cu i ố k ỳ c
là HTK đượ mua/SX gần th m ời điể cuối k . ỳ
PP NHP SAU XUẤT TRƯỚC Giả định. HTK được mua sau/SX sau thì được xuất trước. HTK còn lại cu i ố kỳ
là HTK được mua/SX trước đó. Chênh lệch giữa giá g c
ố và giá thay thế được ghi nhận là CHI PHÍ D PHÒNG GIM GIÁ HTK.
N TK Chi phí D phòng gi m giá HTK
Có TK D phòng gi m giá HTK
CHƯƠNG 5: TS BẰNG TIN VÀ KHON PHI THU
TÀI SN BNG TIN là một b
ộ phận của tài sản ngắn hạn trong doanh nghiệp, t n ồ tại trực ti i ếp dướ hình thái giá
trị, có tính thanh khoản cao nhất.
=> thông tin về tài sản bằng ti ền được dùng để đánh giá khả a
năng thanh toán củ doanh nghiệp.
CÁC KHON PHI THU là m t ộ b ộ phận thu c
ộ tài sản của DN đang bị các đơn vị và các cá nhân khác chiếm
dụng mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thu hồi
CHƯƠNG 6: TÀI SẢN C ĐỊNH
TSCĐ là nguồn lực mà doanh nghiệp đang kiểm soát với mục đích sử dụng để mang lại lợi ích kinh tế trong thời
gian dài hơn một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh Có th i
gian s d ng hu í
ch trên 1 năm
Được s dng cho hoạt động sn xut kinh doanh c ủa đơn vị
Không có ý định bán li cho khách hang
TÀI SN C N
ĐỊ H HU HÌNH: là tài sản c
ố định của đơn vị, có hình thái vật chất c ụ thể
NGUYÊN GIÁ: là toàn b
ộ các chi phí mà đơn vị đã bỏ ra để có được tài sản c
ố định đưa vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
KHU HAO TÀI SN C ĐỊNH: là quá trình phân bổ m t
ộ cách có hệ thống nguyên giá TSCĐ vào chi phí kinh doanh trong k t
ỳ rong suốt thời gian s d ử ng h ụ
ữu ích của tài sản đó.
3 YU T ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẤU HAO TSCĐ (1) Nguyên giá TSCĐ: (2) Tuổi thọ sử dụng hữu ích: (3)
GIÁ TR THU HỒI ƯỚC TÍNH: giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá
trị thanh lý của chúng tại th m ời điể kết thúc tu i ổ thọ s d ử ng h ụ ữu ích.
PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG • PHƯƠNG PHÁP KHẤU HAO NHANH • PHƯƠNG
PHÁP KHU HAO THEO SẢN LƯỢN G
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ
Có TK Khấu hao lũy kế TSCĐ
TSCĐ VÔ HÌNH Là tài sản c
ố định không có hình thái vật chất c
ụ thể, do doanh nghiệp nắm gi . ữ
Nợ TK Chi phí khấu hao TSCĐ Có TK TSCĐ vô hình