Đề cương ôn tập pháp luật - Pháp luật đại cương | Đại học Tôn Đức Thắng

2. Hình thái kinh tế xã hội đầu tiên trong lịch sử là: A. Chế độ xã hội chủ nghĩa B. Chế độ cộng sản nguyên thủy C. Chế độ thực dân D. Chế độ phong kiến. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 1
1. Theo hc thuy t cế a Mác Lênin nguyên nhân xu t hi c là do: ện nhà nướ
A. Do thượng đế
B. Do ý chí c i trong xã hủa con ngườ i
C. Do có s ng trong xã hphân công lao độ i
D. Do có s phân hóa giai c u tranh giai c ấp và đấ p
2. Hình thái kinh t xã hế ội đầu tiên trong lch s là:
A. Ch ế độ xã hi ch nghĩa
B. Ch ế độ cng s n nguyên th y
C. Ch ế độ thc dân
D. Ch ế độ phong ki n ế
3. T chc th t c trong xã hi cng s n nguyên th y là:
A. S liên k t cế a các bào tc
B. Mt t i có cùng quan h huyập đoàn ngườ ết thng
C. Mt t ch c l p ức độ
D. Do ph n t ch u hành ho ng ức và điề ạt độ
4. H ội đồng th tc trong xã hi c ng s n nguyên th y không th c hi n quy n:
A. B u ra nh u th t ng, thững người đứng đầ ộc như tù trưở lĩnh quân sự
B. T chc và qu n lý th t c
C. t chc quy n l c cao nh t c a th t c th hi n ý chí chung c a th t c
trong vic quy nh v có liên quan ết đị ấn đề
D. Ti ến hành xây d ng các b lu i s chật dướ o c o thđạ ủa lãnh đạ t c
5. Các quy t c x x c i trong xã hủa con ngườ i cng s n nguyên th y là:
A. Nh ng l y c a các th ời răn dạ lĩnh tôn giáo
B. B lu t c Hammurabi
C. Các t u tôn giáo ập quán và các tín điề
D. Quy lu t t nhiên, m c y u thua ạnh đượ ế
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
6. Thành tựu nào dưới đây của con ngưi ko n m trong 3 l ần phân công lao động
làm góp ph a ch c ng s n nguyên ần làm tăng nhanh quá trình tan củ ế độ
thy:
A. Thu ẩn dưỡng được động v t t o ra ngh chăn nuôi gia súc phát triển m nh m
ngành ngh m i tách kh i công nghi p
B. Tìm ra kim lo i c ti n các công cế s n xu t ch bi n nh ng s n ph ế ế m
của….
C. Tìm ra l a và cách duy trì s cháy
D. S i c p ra đờ ủa thương nghiệ
7. So v i t chc th t n là: ộc trước kia thì nhà nước có hai đặc trưng cơ bả
A. Có người đứng đầu và cơ quan tp trung quy n l c
B. Phân chia dân cư theo lãnh th và thi t lế p quy n l c công c ng
C. Phân tách quy n l ực rõ ràng có quân đội riêng
D. Được phân c p quy n l c và duy trì quy n l c b ng các bi ện pháp cưỡng chế
8. Quy n l c công c ng c ủa nhà nước khác v i quy n l c xã h i trong ch c ng ế độ
sn nguyên th y ch :
A. Quy n lc xã hi xu t phát t hi và phc v cho l i ích chung c a c c ng
đồng
B. Quy n l c công c ng không thu c v t t c m i thành viên trong xã h i mà
ch thuc v giai c p thng tr , ph c v cho li ích ca giai c p th ng tr
C. Trong hi m i ng, ko ai tài s n riêng ho c b người đều bình đẳ t c c đặ
quyền đặc li nào
D. Quy n lc xã h p và h thội chưa mang tính giai cấ ng qu n lý còn r n ất đơn giả
9. S xu t hi c th ện nhà nướ hi n s b t l c c a xã h i th t c trong vi c:
A. Ch m dt chi n tranh giế a các th t c
B. Phân chia thc ph c hàng ngày ẩm hái lượm đượ
C. Nh ng mâu thu i kháng giai cẫn đố p ko th c điều hòa đượ
D. Xác nh p, liên minh v i các th t c khác trong cùng m t khu v c
10. m c a ch Lênin v c thì: Theo quan điể nghĩa Mác – nhà nướ
A. Nhà nước là mt phm trù lch s
B. Nhà nướ ện tượng vĩnh cửc là hi u bt biến
C. Nhà nướ ện tược là hi ng t nhiên
D. Nhà nướ ện tượ ủa con ngườc là hi ng xut hin do nhu cu c i
11. m c a ch Lênin v ngu n g c c c thì: Theo quan điể nghĩa Mác – ủa nhà nướ
A. Nhà nước ra đời nhm dp tt mâu thuân giai cp
B. Nhà nước ra đời để ản lý và điề qu u hành xã hi cng sn nguyên thy
C. Nhà nước ra đời để duy trì s thng tr ca giai c i v i giai c p ấp này đố
khác
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
D. Nhà nước ra đời để ảo đả ủa con ngườ b m các quyn c i
12. Phân tích b n ch t giai c p c c c n ph i tr l i câu h i ủa nhà nướ
A. Nhà nước là ca giai cp nào
B. Nhà nướ ấp nào lãnh đạc do giai c o
C. Nhà nước đó trước hết phc v l i ích cho giai c p nào
D. C A, B, C đều đúng
13. B n ch t xã h i c ủa nhà nước được th hin :
A. Nhà nướ phương thứ ức đảc t chc quyn lc công, là c t ch m bo li
ích chung c a xã h i
B. Nhà nướ ắc bén đểc là công c s duy trì s thng tr giai cp
C. Nhà nước là t chc quyn lc xã hi
D. Nhà nước là mt b máy cưỡng chế đặc bit c a giai c p th ng tr
14. Trong xã h i có giai c p s th ng tr c a giai c ấp này đối vi giai c p khác th
hin :
A. S thng tr kinh t ế
B. S thng tr chính tr
C. S thng tr ng tư tưở
D. C A, B, C đều đúng
15. Kh m i quan h gi a b n ch t giai c p b n ẳng định nào dưới đây sai về
cht xã h i c ủa nhà nước:
A. B t c m t ki u mang hai b n ch t trên ểu nhà nước nào cũng đề
B. Tùy vào mi hình thái kinh t xã hế i khác nhau mà có nhng ki c thểu nhà nướ
hin b n ch t giai c p ho c xã h i r t rõ nét
C. T n t i nh c ch th ững nhà nướ c hi n duy nh t vai trò h i c a mình nhà
nước tư sả ện đạn hi i
D. Nhà nước còn là t chc quy n l ực công, phương th ức đảc t ch m bo
li ích chung c a xã h i và mang b n ch t giai c p sâu s c
16. B n ch t c ủa nhà nước còn đưc th hi n trong các ch ức năng của nó, bao gm:
A. Chức năng đối ni và đối ngoi
B. Chức năng phòng thủ và điề u tiết n n kinh t ế
C. ch u hành chung và chức năng điề ức năng định hướng xã hi
D. Chức năng hài hòa các lợ ức năng giáo dụ văn hóa xã hội ích và ch c i
17. Nhà nướ nghĩa nhà nướ đó tấc pháp quyn hi ch c t c quyn lc
nhà nước thuc v
A. T ng l p tri th c, tinh hoa xã hi
B. T ng l ng ớp nông dân lao đ
C. Nhân dân
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
D. Giai c p th ng tr
18. hi n s khác nhau gi a c và các t ch c Đặc điểm nào dưới đây ko thể nhà nướ
chính tr xã h i khác:
A. Nhà nước có ch quyn quc gia
B. Các t ch c chính tr xã h i tp hp m ih m ột nhóm ngườ ững đặc đi
chung v ngu n g ch s ốc dân cư, văn hóa, lị
C. Nhà nướ ộc đốc ban hành pháp lut thc hin qun bt bu i vi mi công
dân
D. Nhà nước phân chia dân theo lãnh thổ thành các đơn vị hành chính ko ph
thuc vào chính ki n, huy t th ng, ngh nghiế ế p, gi ới tính,…
19. n c c: Đặc trưng cơ bả ủa nhà nướ
A. Công dân có mt qu c t ch
B. Mt dân tc
C. Mt h th ng pháp lut
D. Nhà nước có ch quyn quc gia
20. n c m t còn thi u vào ch tr hoàn thành khái niĐiề ế ống để m v u nhà “kiể
nướ c”: ki c là tu nhà nướ ng th các du hi c thù c c, thệu cơ bản đặ ủa nhà nướ
hiện … ca nhà nước trong m t hình thái kinh t xã h i nh ế ất định.
A. Các đặ văn hóa, lị ử, địc thù v ch s a lý
B. B n cht giai cp và nh ng di u ki n t n t i, phát tri n
C. Đặc điểm dân cư, lãnh thổ, tôn giáo
D. B n ch t do dân, vì dân
21. Xác định kiểu nhà nước là xác đnh nh ng d u hi u ch y u nh ế ất trên s c a:
A. B n cht giai c kinh tấp và cơ sở ế c c ủa nhà nướ
B. Hi ến pháp và các điều ước qu c t có liên quan ế
C. T ng th ý ki n c ế a các công dân
D. Các quy định ca pháp lut có liên quan
22. Trong lch s c a xã h i giai c ấp đã tồ ểu nhà nướ ểu nhà nướn ti 4 ki c. Ki c
nào ng t n t i: dưới đây chưa t
A. Ki u nh c chià nướ ếm hu nô l
B. Ki ểu nhà nước phong kiến
C. Ki ểu nhà nước tư sản
D. Ki ểu nhà nước công xã nguyên thy
23. Hình th c bao g m ức nhà nướ
A. Hình th c chính th , hình th c cấu trúc nhà nước, chế độ chính tr
B. Hình thc c u trúc nhà nước, ch ế độ chính tr t ị, nhà nước đơn nhấ
C. Ch ế độ chính tr , hình th c chính th c liên bang ể, nhà nướ
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
D. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang, chế độ dân ch
24. Hình th c c a c CHXHCN Vi t Nam chính thức nhà nướ nướ dưới góc độ
A. Hình thc chính th quân ch tuy i ệt đố
B. Hình thc chính th quân ch h n ch ế
C. Hình thc chính th c ng hòa t ng th ng
D. Hình th c chính th c ng hòa dân ch nhân dân
25. c nào hiNhà nướ ện nay là nhà nước liên bang
A. Anh
B. Đức
C. Vi t Nam
D. Pháp
26. c nào hiNhà nướ ện nay là nhà nước đơn nhất
A. Nga
B. M
C. Đức
D. Nh t Bn
27. Hình th c chính th quân ch h n ch còn có tên g i khác là ế
A. Hình thc chính th quân ch l p hi n ế
B. Hình thc chính th quân ch i ngh đạ
C. Hình thc chính th quân ch tuy i ệt đố
D. C A, B
28. Trong hình th c chính th quân ch h n ch , nhà vua th c hi n ch ế ức năng:
A. Điều hành đất nước
B. Tr c vì đất nướ
C. Ko có quy n hành
D. C A, B đều đúng
29. Trong l ch s , các giai c p th ng tr đã sử d ng nhi ều phương pháp và thủ đoạn
để th c hi n quy n l c, c phân thành hai ực nhà nướ nhưng tựu chung chúng đượ
loi chính là:
A. Phương pháp dân chủ và phương pháp phân dân chủ
B. Ki ến tạo, định hướng và áp đặt
C. T do và phi t do
D. Cưỡng ch ế và tùy nghi áp đặt
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 2
1. B c CHXH ch c t ch c và ho ng theo: máy nhà nướ nghĩa Việt Nam đượ ạt độ
A. H c thuy t tam quy n phân l p ế
B. Nguyên t c t p quy n
C. Nguyên t c t t c quy n l c thu c v nhân dân
D. B,C đều đúng
2. Theo quy đị ến pháp năm 2013, nhà nướnh ca Hi c CHXHCN Vit Nam nhà
nước pháp quyn XHCN:
A. C a dân , do dân , vì dân
B. C a nhân dân , do nhân dân , vì nhân dân
C. C a Nhân dân , do Nhân dân , vì Nhân dân
D. C a Nhân Dân . do Nhân Dân , vì Nhân Dân
3. Nhà nước nào cũng có chức năng :
A. Đối ni
B. Đối ngo i
C. Đảm b o tr t t xã hi
D. C A,B đều đúng
4. Nguyên th quc gia của các nước hin nay đưc gi là gì:
A. Ch t c ịch nướ
B. T ng thng
C. N hoàng
D. C A,B,C đều đúng
5. Theo quy đị ội nướnh ca Hiến pháp 2013, Quc h c CHXHCN Vi t Nam là:
A. Cơ quan có quyề ất nướn cao nh c CHXNCN Vi t Nam
B. Cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân
C. Cơ quan quyền lc ca nhà nước
D. C A,B,C đều đúng
6. Qu c hi c c CHXNCN Vi c b u b i: ủa nướ ệt Nam đượ
A. Mi công dân Vit Nam
B. Công dân Vi t Nam t 18 tui tr lên
C. Công dân Vi t Nam t 18 tu i tr lên đủ
D. C A,B đều đúng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
7. Theo quy định Hi ng tr c c a Qu c h i CHXNCH ến pháp 2013, quan thườ
Vit Nam là:
A. y ban pháp lu t
B. Ủy ban thường v quc hi
C. y ban dân tc
D. C A,B,C đều đúng
8. Theo quy định c a Hi n Pháp 2013, m t nhi m c ế ủa nước CHXNCN Vi t Nam
có nhi m kì:
A. 4 năm
B. 5 năm
C. 6 năm
D. C A,B,C đều đúng
9. Theo quy định ca Hi n pháp 2013, Qu c h i cế ủa nước CHXHCN Vi t Nam
mỗi năm hp:
A. 2 kì
B. 2 kì và h p b ng ất thườ
C. 2 kì và có th h p b ng ất thư
D. C A,B,C đều đúng
10. Theo quy định c a Hi n pháp 2013, nhi m kì c a Ch t ế ch nước CHXNCN Vi t
Nam là:
A. 5 năm
B. Theo nhi m kì c a chính ph
C. Theo nhi m kì c a quc hi
D. Theo nhi m kì c a Ch t ch qu c hi
11. nh c a Hi n pháp 2013, Chính ph c c CHXHCN Vi t Nam Theo quy đị ế ủa nướ
là:
A. Cơ quan hành chính cao nht toàn qu c
B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nht
C. Cơ quan chấ ủa cơ quan quyề ực nhà nướp hành c n l c
D. B,C đều đúng
12. Theo quy định c a Hi ến pháp năm 2013, nhim c a Ch t ịch nước CHXNCN
Vit Nam là:
A. 5 năm
B. Theo nhi m kì c a Ch t c ịch nướ
C. Theo nhi m kì c a ng vỦy ban thườ Qu c h i
D. Theo nhi m kì c a Quc hi
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
13. nh c a HiTheo Quy đị ến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính ph c c ủa nướ
CHXHCN Vi t Nam
A. Người đứng đầu Chính ph
B. Đại bi u Qu c hi
C. Ngườ i có qu c tch Vi t Nam
D. C A, B,C đều đúng
14. Cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ ủa nướ c c CHXHCN Vi t Nam:
A. Thông t n xã Vi t Nam
B. Đài truyền hình Vit Nam
C. B o hi m xã h i Vi t Nam
D. Ngân hàng Nhà nước Vit Nam
15. Ch a tòa án nhân dân là: ức năng củ
A. Xét x
B. B o v công lý, b o v quy i, quy n công dân ền con ngườ
C. Th c hành quy n công t
D. C A,B đều đúng
16. c hi n ch c hành quy n công t và ki m soát hoCơ quan thự ức năng thự ạt động
Tư pháp:
A. B Tư pháp
B. H c vi n ki m sát
C. Vin ki m sát nhân dân
D. C A,B,C đều đúng
17. Cơ quan quyề ực nhà nướ địa phương:n l c
A. Qu c h i
B. Hội đồng nhân dân
C. y ban nhân dân
D.
18. Cơ quan hành chính Nhà nướ ủa nước c c CNXHCN Vi t Nam:
A. Chính ph
B.Hội đồng nhân dân
C. y ban nhân dân
D. C A,C đều đúng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 3
1. Nh ng nguyên nhân d n sẫn đế i cra đờ a pháp lu t là:
A. Nh ững nguyên nhân ra đời nhà nước
B. G n bó m t thi t v i giai c p th ế ng tr
C. Nh ng nguyên nhân làm phát sinh giai c p th ng tr
D. Xu t phát t s tan rã c a xã hi cng sn nguyên th y
2. - Theo quan đi nghĩa Mácm ca Ch Lenin , Nhà nước pháp lut xut hin
khi nào:
A. Vào th i kì chi ếm hu nô l
B. Khi tn t i giai c u tranh giai c p ấp và đấ
C. Khi có s thay th b ng ki c pháp lu t khác ti n bế ểu nhà nướ ế hơn
D. Gn li n v i s i c ra đờ a chế độ hữu v liệu sn xut phân chia
hi thành giai cp
3. Theo quan điể nghĩa Mác m ca ch -Lenin, các nguồn nào dưới đây đưc coi là
ngun ca pháp lu t:
A. Các hc thuy t lu t h c gi ng d y và nghiên cế ọc đượ u tại các cơ sở đào tạ o
B. Các quy nh, nết đị i quy, c a doanh nghi ệp và tư nhân
C. Báo cáo, nghiên cu khoa hc v Lu t h c ca Liên h p qu c
D. T p quán pháp, ti n l pháp, và n quy ph m pháp lu t văn bả
4.
5. kinh t c a ki c c a giai c p bóc l t: Cơ sở ế ểu nhà nướ
A. Chế độ u vtư hữ u stư liệ n xu t
B. Ch sinh ho t b ế độ ầy đàn
C. Ch t p trung quy n l c ế độ
D. Ch t p trung v n, tài s n và quy u khi n ế độ ền điề
6. Đặc điể nào dưới đây không phảm i ca kiu pháp lut ch nô, phong ki n và ế
tư sản:
A. Th hi n ý chí c a giai c p bóc l t
B. C ng c và b o v ch u v u s n xu t ế độ tư hữ tư liệ
C. Đảm bo v mt pháp lý s thng tr ca giai c p bóc l t
D. Th hi n ý chí c a giai c ng ấp công nhân và nhân dân lao độ
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
7. B n ch t c a pháp lu t ch nô là:
A. Để b o v l i ích c a giai c p th ng tr
B. T ng , bác ái do, bình đẳ
C. Quy n l c vô h n và nh c quy c l i c ững đặ ền đặ a giai c p th ng tr
D. Do nh ng quan h th ng tr quy ết định không phải do nhà nước tùy ti n quy t ế
định
8. B n ch t c a pháp lu ết phong ki n là :
A. Bn cht giai cp
B. B n ch ng ch ất cưỡ ế
C. B n ch ng ất định hướ
D. B n ch ất răn đe
9. Nhận định nào sau đây không đúng về mi quan h gi ữa Nhà nước và kinh t : ế
A. Trung hòa trong m i quan h v i kinh t , pháp lu c l i ế ật có tính độ ập tương đố
B. N i dung c a pháp lu t là do các quan h kinh t h i quy nh, chế ết đị ế độ
kinh t s c a pháp lu t ế
C. Pháp lu t không th có s ng tr l i v i s phát tri n c a kinh tác độ ại đố
tế vì kinh t ch u s ế điều hành ch y u t th ế ng ttrườ do
D. S i c a ch thay đổ ế độ kinh t hế i s m hay mu n s thay ộn cũng dẫn đế
đổ i c a pháp lu t
10. Trong ki u pháp lu t chi m h u nô l và pháp lu t phong ki n b n ch t cế ế a
giai c c th hi n b ng vi c: ấp đượ
A. Giai c p th ng tr công khai quy định quy n l c vô h n và có nh ững đặc
quyền đặc li ca giai c p ch a ch phong ki nô và đị ến
B. Quy n l c th ng tr không t p trung vào m i ng ho c m ột đố tượ ột nhóm đối
tượng
C. Giai c p th ng tr n m gi m t ph n v u s n xu t ốn và tư liệ
D. Giai c p b tr có quy n thi t l p pháp lu t ế
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 4
1. Nh ận định nào dưới đây đúng v quy phm pháp lu t:
A. Mi quy ph m xã h i là quy ph m pháp lu t
B. Quy ph m pháp lu t là các quy t c x s được m i tọi ngườ nguy n tuân theo
C. Quy ph m pháp lu t là các phong t c t p quán
D. Quy ph m pháp lu t là quy t c x s chung do nhà nước ban hành và đảm
bo th c hi n
2. N i dung ca quy ph m pháp lu u th hi n hai m t ật đề
A. Khách quan và ch quan
B. Cho phép và b t bu c
C. Nguyên nhân và h qu
D. Thu n l ợi và khó khăn
3. Gi định là là mt b ph n c a quy ph m pháp lu t nêu lên nh ng hoàn c nh và
điề địu kin có th xy ra. T gi nh chúng ta có th tr l c các câu h ời đượ ỏi để
x s nh c c là: theo đúng quy đị ủa Nhà nướ
A. Ai? ( t chc nào? )
B. Khi nào?
C. Vào hoàn c u ki n nào? ảnh, điề
D. C A, B,C đều đúng
4. Cách thc x s nêu trong ph nh cần quy đ a quy ph m pháp lu t chính là:
A. L ời đề ủa Nhà nướ ngh thc hin c c
B. Mnh l nh c c bu ủa Nhà nướ c mọi người phi tuân theo trc tiếp th
hin ý chí ca Nhà nước, ca giai cp
C. L i khuy n ngh c n th c hi n cế a nhà nước
D. L i c nh báo c c ủa nhà nướ
5. Y ếu t nào không c u thành quy ph m pháp lu t:
A. Quy định
B. Gi định
C. Ch th
D. Ch ế tài
6. Không tn t i lo ếi ch tài nào dưới đây:
A. Ch ế tài hành chính
B. Ch ế tài hình s
C. Ch ế tài dân s
D. Ch ế ng tài khen thưở
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
7. V th c ch t, ch tài pháp lu t chính là nh ế ững ..... đối v i nh ng ch th vi ph m
pháp lu t:
A. H u qu pháp lý b t l i
B. C nh cáo nghiêm kh c
C. C n tr tr c ti p ế
D. Gi i h n hành vi
8. Áp dng quy ph m pháp lu t luôn là ho ng th c hi n pháp lu t c a: ạt độ
A. Cơ quan nhà nước có thm quyn
B. Cơ quan nhà nước ban hành quy phm pháp lu t
C. Cơ quan cảnh sát và quân đội
D. y ban nhân dân các c p
9. Xác định b phân gi định trong quy phm pháp lut: “Người nước ngoài cư trú
Vi ế t Nam phi tuân theo hi n pháp và pháp lu t Vi ệt Nam”
A. Người nước ngoài
B. Người nước ngoài cư trú ở Vit Nam
C. Cư trú ở Vit Nam phi tuân theo
D. Ph i tuân theo hi n pháo và pháp luế t Vi t Nam
10. Trùng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 5
1. Nh ận định nào không đúng về văn bả n quy ph m pháp lu t?
A. Mi v n quy phấn đề do quan nhà nước ban hành văn bả m pháp
lu t
B. n quy ph m pháp lu t ch ng các quy t c x s chung Văn bả ứa đự
C. Văn bả ật do cơ quan nhà nướn quy phm pháp lu c có thm quyn ban hành
D. Tên g i, n i dung và trình t n quy ph m pháp lu c ban hành các văn bả ật đượ
quy định c th trong Lu n quy ph m pháp lu t 2015 ật ban hành văn bả
2. Theo Lu t B an hành văn bản quy phm pháp lu t 2015, Qu c h i không ban
hành:
A. Hi n pháp ế
B. Lu t
C. Ngh quy t ế
D. Ngh định
3. Theo Lu t B n quy ph m pháp lu t 2015, Ngh an hành văn bả định do cơ quan
nhà nước nào ban hành:
A. Qu c h i
B. Chính ph
C. Tòa án
D. H ng nhân dân ội đồ
4. Theo Luật Ban hành văn bản quy ph m pháp lu t 2015, Quy ết đnh do ch th
nào ban hành?
A. Qu c h i
B. Ch t c ịch nướ
C. H ội đồng nhân dân Tòa án nhân dân
D. H ội đồng nhân dân
5. Theo Luật Ban hành văn bản quy ph m pháp lu t 2015, Ngh quy ết do ch th
nào ban hành?
A. Th tướng chính ph
B. Ch t c ịch nướ
C. B trưởng
D. Hội đồng nhân dân
6. Đâu là văn bả n dưới lut?
A. Hi ến pháp
B. Lu t
C. Ngh định
D. Ngh quy t cế a Quc hi
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
8. Văn bản không là văn bản quy phm pháp lut?
A. Hi n pháp ế
B. Thông tư
C. Ngh nh đị
D. H ng ợp đồ
9. Văn bản nào không là văn bản quy phm pháp lut?
A. Điều l Đảng
B. Thông tư
C. Ngh nh đị
D. Pháp l nh
10 .Hi u l c c ủa văn bản quy ph m pháp lu t không th hi n phương diện nào?
A. Đối tượng tác động
B. Phương pháp tác động
C. Không gian
D. Th i gian
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
CHƯƠNG 6 : Quan h pháp lut
1. Nh ận đị ào dưới đây đúnh n ng v quan h pháp lut?
A. Quan h ph áp lut xut hi n do Ā ch cí a Nhà c
B. Mi quan h x h ã i l quan h ph p luà á t
C. Quan h ph p lu t ch mang t nh x h á í ã i
D. Nhân dân t nh v quy đị à đảm b o th c thi các quan h ph p lu á t
2. Nh ận đị ào dưới đây không đúnh n ng v quan h ph p lu t? á
A. Quan h ph p lu t xu á t hi n do ý ch cí a Nhà c nướ
B. Mi quan h x ã h i l à quan h ph áp lut
C. Quan h ph p lu t ch mang t nh giai c p á í
D. Nh à nước quy định v quan h pháp lut trong c n quy ác văn bả
phm ph p luá t
3. C u th nh cà a quan h ph p lu t không bao g á m:
A. Ch th
B. Kh ách th
C. Mt ch quan
D. N i dung
4. C u th nh cà a quan h ph p lu t bao g á m:
A. Ch th , kh ch th , n i dung á
B. Mt kh ch quan, m t chá quan, ch th , kh ách th
C. Mt kh ch quan, m t chá quan, ni dung
D. Mt kh ch quan, m t chá quan, ch th , kh ách th , n i dung
5. Năng lực pháp lut là:
A. Kh u trnăng chị ách nhim ph p lá ý m nh nh cho chà à c quy đị
th
B. Kh c hi n ngh a vnăng thự ĩ v tr ch nhià á m ph p l m nh c á ý à à nướ
quy định cho ch th
C. Kh ng quy n vnăng hưở à ngh a v pháp l mĀ à nhà nước quy
đị nh cho ch th
D. Kh th ph i ch u h u qu bnăng chủ t l i do vi ph m ph p lu t á
ca m nh gây ra ì
6. Nh ận đị ào dưới đây KHÔNG đú Năng lnh n ng v c hành vi (NLHV)?
A. NLHV l y u tà ế bi ng trong c u th nh c c chến độ à ủa năng lự th
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
B. NLHV l kh nh à năng mà à nước d thành cho công dân để c hi n
năng lực pháp lut
C. NLHV ch xu t hi tu ện khi công dân đạt được độ i nh nh v cất đị à ó
kh n thnăng nhậ c
D. Ngay t c khi sinh ra, công dân đã ó NLHV đầy đủ
7. Kh ẳng đị ào đúnh n ng?
A. Năng lự ền đề cho năng lực pháp lut là ti c hành vi
B. Năng lự ền đề cho năng lực hành vi là ti c pháp lut
C. Năng lự Năng lực pháp lut và c hành vi luôn xut hin cùng lúc
D. Để tham gia v o quan h ph p lu t, ch th ch c c ph p à á ần năng lự á
lut hoặc năng lực hành vi
8. Năng lự đạt được hành vi ch xut hin khi ch th c:
A. Độ tui, Kh i ch nh năng tà í
B. Kh i ch nh, Kh n thnăng tà í năng nhậ c v u khi n h nh vi à điề à
C. Độ tui, Kh n th c vnăng nhậ à u khiđi n hành vi
D. Độ tui, Kh i ch nh, Kh n th năng tà í năng nhậ c v à điều khi n
hành vi
9. Ch th c a quan h ph p lu á t hình s l à
A. Ngườ nưới phm t i và Nhà c
B. N n nhân v Nh à à nước
C. Ngườ i phm t i và Nn nhân
D. Người phm ti, nn nhân v Nhà à c nướ
10. Ch th đặc bit ca quan h ph p lu t l á à
A. Công dân
B. Ngườ ói không c quc tch
C. Ph áp nhân
D. Nh à c nướ
11. Điề à áu ki m t t ch c trện để th nh ph p nhân không bao g m
A. Có u tcơ cấ chc ho n ch nh ph p lu t à ỉnh theo quy đị á
B. Được th nh l p mà t c ch h p ph p á á
C. C ó s v u l l n vốn điề à đặt chi nhánh ti nhi u t nh th nh à
D. T nhân danh m nh khi tham gia v o c c quan h ph p lu t ì à á á
12. Để tr thành pháp nhân, m t t ch c ph m b u kiải đả ảo điề n sau:
A. C ó s v u l l n v ốn điề à đặt chi nh nh t i nhiá u tnh thành
B. Qu n lý h ng ngh ng à ìn người lao độ
C. C ó tài s n riêng v ch u tr à ách nhi c lệm độ p v kh i tài s ản đó
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
D. Ph i thông qua mt ch th kh tham gia v o c c quan h ph p ác để à á á
lut
13. Khách h ng mua m y t nh t i CPN.Kh ch th c a quan h ph p lu t n y à á í á á à
là:
A. Kh ách h ng à
B. CPN
C. Máy t nh í
D. C A,B,C đều đúng
14. Khách h ng thuê phà òng ngh c a Kh ch s n Melia. Kh ch th c a quan há á
pháp lu t n y l : à à
A. Kh ách h ng à
B. Kh ách s n Melia
C. D ch v phòng ngh
D. C A,B,C đều đúng
15. Ni dung ca quan h ph p lu á t là:
A. T ng th quy n v ngh à a v c a ch th
B. C ác quy n, ngh a v v tr ch nhi ĩ à á m ph p l c a ch th á ý
C. T ình hu ng x y ra quan h ph p lu t á
D. T t c ho ng m ch ạt độ à th đã thc hi n k t khi b n khi ắt đầu đế
kết thúc quan h
16. Khẳng đị ào dưới đây đúnh n ng v Quyn ch th ?
A. Ch th bu c ph i th c hi n c c quy n ph p l m ph p lu t quy á á ý à á
định
B. Ch th c ó kh ng ch c năng cưỡ ế ác ch th kh ch ch m d á t h nh à
độ ng cn tr vic th c hin quyn c a mình
C. Ch th c kh c c th m quy n ó năng yêu cầu cơ quan nhà nướ ó
bo v l i ch h í p pháp ca m nh
D. Quy n ch th l vô h n, ch à th c ó th l àm t t c nh ng g m nh ì ì
mun
17. Nhận đị ào dưới đây không đúnh n ng v Quy n ch th ?
A. Ch th bu c ph i th c hi n c c quy n ph p l m ph p lu t á á Ā à á
quy định
B. Ch th c ó kh u c năng yêu cầ ác ch th kh ác ch m d t h ng ành độ
cn tr vi c th c hi n quy n c a m nh ì
C. Ch th c ó kh năng yêu cầu cơ quan nhà nước có thm quy n b o
v l i ch h p ph p c í á a mình
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
D. Quy n c a ch th c ó gi i h n, không ai c ó th l m t t c nh à ng g ì
mình mu n
18. Nhận đị ào dưới đây đúnh n ng v nghĩa v ca ch th ?
A. Ngh ĩa v c a ch th l c ch x à á s m chà th ế bt bu c ph i ti n
hành nh p ằm đá ng vi c th c hi n quy n c a ch th kh c á
B. Ch th ph i ch u tr ch nhi á m ph p lá ý khi không th c hi ng ện đú
nghĩa v
C. Vi c thc hi n ngh a v ĩ được th hi i d ng ch ng ( t c l ện dướ độ à
các h ng nh nh) hoàng độ ất đị c th ng ( t c l ki m ch không độ à ế để
hành động)
D. C A,B,C đều đúng
19. Quy ph m ph p lu t n á ào KHÔNG quy định nghĩa v ca ch th?
A. Công dân có ngh a vĩ trung th nh và i T qu c
B. Người nướ ài cư trúc ngo ti Vit Nam phi tuân theo Hiếp pháp và
pháp lu t Vi t Nam
C. Nghiêm c m m i h nh vi kà th , chia r dân t c
D. Đối vi công vi c t m thi c thó i hạn dưi 03 th ng, c c bên c á á ó
th giao k t h ng bế ợp đồng lao độ ng l i n ói
20. Quan h n o l quan h ph p lu t à à á
A. Quan h h ng x à óm l ng gi ng á
B. Quan h h p tác kinh doanh
C. Quan h b n b
D. Quan h đính hôn
21. Quan h n o KHÔNG l quan h ph p lu t? à à á
A. Quan h thuê ph òng ký xá
B. Quan h h p t c kinh doanh á
C. Quan h ng lao độ
D. Quan h đính hôn
22. Quan h ph p lu t ph t sinh, thay i, ch á á đổ m dứt dướ ác đội t ng ca?
A. Quy ph m ph p lu t á
B. Năng lực ch th
C. S ki n ph p l á ý
D. A,B,C ng đều đú
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
23. S ki n ph p l n o l á ý à àm ph t sinh quan h ng? á lao độ
A. Công ty đăng tin tuyển dng
B. Công ty nh n h h n ng y phsơ và à ng v n
C. Công ty phng v n c c á ng viên
D. ng viên trúng tuy n k Ā k t h ng vế ợp đồng lao độ i Công ty
24. S ki n ph p l n o l á ý à àm chm dt quan h ph p lu ng? á ật lao độ
A. Người lao động b kết án t chung thân
B. Lao động n ngh theo chế độ thai sn ( sinh con)
C. Công ty đăng ký thay đổ i l nh v c kinh doanh ĩ
D. Công ty t nh ch công vi c c ạm đì ủa Người lao động để điều tra vi
phm k lut
25. S ki n ph p l n o KHÔNG l m ch m d t quan h ph p lu ng? á ý à à á ật lao độ
A. Lao động n ngh theo chế thai s n ( sinh con) độ
B. Người lao động b kết án tù chung thân
C. Công ty ra quy nh sa thết đị i
D. Công ty ph s n á
26. Cho c c s ki n ph p l : á á ý
1. T òa n ra quyá ết đị ủa con ngườnh 3.Cái chết c i
2. H a ho n 4.K ý h ng ợp đồ
5.Mua h ng h a 6. L l t à ó ũ
Trong c c s ki n ph p l trên, s bi n ph p l bao g m: á á ý ế á ý
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 2,3,6
D. 1,3,6
27. Cho c c s ki n ph p l : á á ý
3. T òa n ra quyá ết đị ủa con ngườnh 3.Cái chết c i
4. H a ho n 4.K ý h ng ợp đồ
5. Mua h ng h a 6. Là ó ũ lt
Trong c c s ki n ph p l trên, h nh vi ph p l bao g m: á á ý à á ý
A. 2,3,5
B. 1,4,5
C. 2,3,6
D. 1,3,6
Tình hung cho c c câu há i t n 31 28 đế
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MI HÌNH TH C
m 2017, m àc cho s ph i c a nh, anh H ản đố gia đì àng v ch Hi ( 18 tui,
sinh viên trường ĐHHHVN) đến UBND phường đăng ký kết hôn. Tuy nhiên,
UBND phườ ận. Năm 2022, Hà ộp đơn xin kếng t chi chng nh ng Hi li n t
hôn v à được UBND phường cp giy chng nhn.
28. Ch th trong quan h ph p lu t hôn nhân v á à gia đình trong tình hung
trên bao gm:
A. H àng, Hi
B. Hàng, Hi, nhà nước
C. Hai bên gia đình, nhà nươc
D. H àng, Hải , hai bên gia đình, nhà nước
29. ln n kộp đơn đăng ký ết hôn l u tiên tần đầ ại sao UBND phường t chi
chng nh n?
A. V ì Hà àng, H c tải chưa đủ năng lự i chính đảm bo cho cuc sng
hôn nhân n y à
B. V ì nh 2 bên ph i gia đì ản đố
C. V ì Hà áng, H i không c c phó năng lự p lut cho vi c k t hôn ế
D. V Hàng, Hi chua có c hnăng lự ành vi cho vi c k t hôn ế
30. Quan h ph p lu t hôn nhân v nh á à gia đì tình hu ng trên ph át sinh trên
cơ sở s ki á àn ph p l ný o?
A. H àng c u hôn H i ng sân trườ
B. H àng v Hà ài l m l i ăn hỏ
C. Hàng v Hà i np t k t hôn tkhai đăng kĀ ế ại UBND phường
D. UBND phườ ết hôn cho Ngơ vàng cp giy chng nhn k Ngác
31. Quan h ph p lu t hôn nhân trong t nh hu ng trên ch m d t khi n o? á ì à
A. H àng ngo i t nh ì
B. H àng, Hi ly thân
C. Hàng, Hi n xin ly hôn lên tộp đơn òa n á
D. H àng ch t do tai n n giao thông ế
Tình hung cho c c câu há i 32,33,34
X ( sinh viên trường ĐHHHVN) thuê ph ng tr c a ông Y ò
32. Quan h ph p lu t gi a X v Y trong t nh hu á à ì ng trên là:
A. Quan h ph áp lut dân s
B. Quan h ph p lu t h nh ch nh á à í
C. Quan h ph p lu t h nh s á ì
D. Quan h ph p lu ng á ật lao độ
33. Khách th c a quan h ph p lu t gi á a X v Y là à
A. X
| 1/26

Preview text:

CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC CHƯƠNG 1
1. Theo học thuyết của Mác L
– ênin nguyên nhân xuất hiện nhà nước là do: A. Do thượng đế
B. Do ý chí của con người trong xã hội C. Do có sự ng t phân công lao độ rong xã hội
D. Do có s phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cp
2. Hình thái kinh tế xã hội đầu tiên trong lịch sử là:
A. Chế độ xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ cng sn nguyên thy
C. Chế độ thực dân D. Chế độ phong kiến
3. Tổ chức thị tộc trong xã hội cộng sản nguyên thủy là:
A. Sự liên kết của các bào tộc
B. Mt tập đoàn người có cùng quan h huyết thng
C. Một tổ chức độc lập
D. Do phụ nữ tổ chức và điều hành hoạt động
4. Hội đồng thị tộc trong xã hội cộng sản nguyên thủy không thực hiện quyền:
A. Bầu ra những người đứng đầu thị tộc như tù trưởng, thủ lĩnh quân sự
B. Tổ chức và quản lý thị tộc
C. Là tổ chức có quyền lực cao nhất của thị tộc thể hiện ý chí chung của thị tộc
trong việc quyết định vấn đề có liên quan
D. Tiến hành xây dng các b luật dưới s ch đạo của lãnh đạo th t c
5. Các quy tắc xử xự của con người trong xã hội cộng sản nguyên thủy là:
A. Những lời răn dạy của các thủ lĩnh tôn giáo B. Bộ luật cổ Hammurabi
C. Các tập quán và các tín điều tôn giáo
D. Quy luật tự nhiên, mạnh được yếu thua
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
6. Thành tựu nào dưới đây của con người ko nằm trong 3 lần phân công lao động
làm góp phần làm tăng nhanh quá trình tan rã c a ủ chế độ c ng ộ sản nguyên thủy:
A. Thuẩn dưỡng được động vật tạo ra nghề chăn nuôi gia súc phát triển mạnh mẽ
ngành nghề mới tách khỏi công nghiệp
B. Tìm ra kim loại cả tiến các công cụ sản xuất và chế biến những sản phẩm của….
C. Tìm ra la và cách duy trì s cháy
D. Sự ra đời của thương nghiệp
7. So với tổ chức thị t n l
ộc trước kia thì nhà nước có hai đặc trưng cơ bả à:
A. Có người đứng đầu và cơ quan tập trung quyền lực
B. Phân chia dân cư theo lãnh th và thiết lp quyn lc công cng
C. Phân tách quyền lực rõ ràng có quân đội riêng
D. Được phân cấp quyền lực và duy trì quyền lực bằng các biện pháp cưỡng chế
8. Quyền lực công cộng của nhà nước khác với quyền lực xã hội trong chế độ c ng ộ sản nguyên thủy ở ch : ỗ
A. Quyền lực xã hội xuất phát từ xã hội và phục vụ cho lợi ích chung của cả cộng đồng
B. Quyn lc công cng không thuc v tt c m i
thành viên trong xã h i
ch thuc v giai cp thng tr, phc v cho li ích ca giai c p th ng tr C. Trong xã hội m i
ọ người đều bình đẳng, ko ai có tài sản riêng hoặc bất cứ đặc quyền đặc lợi nào
D. Quyền lực xã hội chưa mang tính giai cấp và hệ thống quản lý còn rất đơn giản
9. Sự xuất hiện nhà nước thể hiện sự bất lực của xã hội thị t c ộ trong việc:
A. Chấm dứt chiến tranh giữa các thị tộc B. Phân chia thực ph c
ẩm hái lượm đượ hàng ngày
C. Nhng mâu thuẫn đối kháng giai cp ko th điều hòa được
D. Xác nhập, liên minh với các thị tộc khác trong cùng m t ộ khu vực
10. Theo quan điểm của ch
ủ nghĩa Mác – Lênin về nhà nước thì:
A. Nhà nước là mt phm trù lch s
B. Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu bất biến
C. Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
D. Nhà nước là hiện tượng xuất hiện do nhu cầu của con người
11. Theo quan điểm của ch
ủ nghĩa Mác – Lênin về nguồn gốc của nhà nước thì:
A. Nhà nước ra đời nhằm dập tắt mâu thuân giai cấp
B. Nhà nước ra đời để quản lý và điều hành xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Nhà nước ra đời để duy trì s thng tr ca giai cấp này đối vi giai cp khác
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
D. Nhà nước ra đời để ảo đ b
ảm các quyền của con người
12. Phân tích bản chất giai cấp của nhà nước cần phải trả lời câu h i ỏ
A. Nhà nước là của giai cấp nào
B. Nhà nước do giai cấp nào lãnh đạo
C. Nhà nước đó trước hết phục vụ lợi ích cho giai cấp nào
D. C A, B, C đều đúng 13. Bản chất xã h i
ộ của nhà nước được thể hiện ở:
A. Nhà nước là t chc quyn lc công, là phương thức t chức đảm bo li
ích chung ca xã hi
B. Nhà nước là công cụ sắc bén để duy trì sự thống trị giai cấp
C. Nhà nước là tổ chức quyền lực xã hội
D. Nhà nước là một bộ máy cưỡng chế đặc biệt của giai cấp thống trị 14. Trong xã h i
ộ có giai cấp sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác thể hiện ở:
A. Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị chính trị
C. Sự thống trị tư tưởng
D. C A, B, C đều đúng
15. Khẳng định nào dưới đây là sai về m i
ố quan hệ giữa bản chất giai cấp và bản
chất xã hội của nhà nước:
A. Bất cứ một kiểu nhà nước nào cũng đều mang hai bản chất trên
B. Tùy vào mỗi hình thái kinh tế xã hội khác nhau mà có những kiểu nhà nước thể
hiện bản chất giai cấp hoặc xã hội rất rõ nét
C. Tồn tại những nhà nước chỉ thực hiện duy nhất vai trò xã hội c a ủ mình là nhà
nước tư sản hiện đại
D. Nhà nước còn là t chc quyn lực công, là phương thức t chức đảm bo
li ích chung ca xã h i và mang b n
cht giai cp sâu sc
16. Bản chất của nhà nước còn được thể hiện trong các chức năng của nó, bao gồm:
A. Chức năng đối ni và đối ngoi
B. Chức năng phòng thủ và đi ều tiết nền kinh tế
C. chức năng điều hành chung và chức năng định hướng xã hội
D. Chức năng hài hòa các lợi ích và chức năng giáo dục văn hóa xã hội
17. Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó tất cả quyền lực nhà nước thuộc về
A. Tầng lớp tri thức, tinh hoa xã hội
B. Tầng lớp nông dân lao đ ng ộ C. Nhân dân
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC D. Giai cấp thống trị
18. Đặc điểm nào dưới đây ko thể hiện sự khác nhau giữa nhà nước và các tổ chức chính trị xã h i ộ khác:
A. Nhà nước có chủ quyền quốc gia
B. Các t chc chính tr xã hi là tp hp một nhóm người có hững đặc điểm chung v ngu n
gốc dân cư, văn hóa, lịch s
C. Nhà nước ban hành pháp luật và thực hiện quản lý bắt buộc đối với mọi công dân
D. Nhà nước phân chia dân cư theo lãnh thổ thành các đơn vị hành chính ko phụ
thuộc vào chính kiến, huyết thống, nghề nghiệp, giới tính,…
19. Đặc trưng cơ bản của nhà nước:
A. Công dân có một quốc tịch B. Một dân tộc
C. Mt h thng pháp lut
D. Nhà nước có chủ quyền quốc gia 20. Điền c m ụ từ còn thiếu vào ch
ỗ trống để hoàn thành khái niệm về “kiểu nhà
nước”: kiểu nhà nước là tổng thể các dấu hiệu cơ bản đặc thù của nhà nước, t ể h
hiện … của nhà nước trong một hình thái kinh tế – xã h i ộ nhất định.
A. Các đặc thù về văn hóa, lị ch sử, địa lý
B. Bn cht giai cp và nhng diu kin tn ti, phát trin
C. Đặc điểm dân cư, lãnh thổ, tôn giáo
D. Bản chất do dân, vì dân
21. Xác định kiểu nhà nước là xác định những dấu hiệu ch
ủ yếu nhất trên cơ sở của:
A. Bn cht giai cấp và cơ sở kinh tế của nhà nước
B. Hiến pháp và các điều ước quốc tế có liên quan
C. Tổng thể ý kiến của các công dân
D. Các quy định của pháp luật có liên quan 22. Trong lịch sử c a
ủ xã hội có giai cấp đã tồn tại 4 kiểu nhà nước. Kiểu nhà nước
nào dưới đây chưa từng tồn tại:
A. Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
B. Kiểu nhà nước phong kiến
C. Kiểu nhà nước tư sản
D. Kiểu nhà nước công xã nguyên thy
23. Hình thức nhà nước bao gồm
A. Hình thc chính th, hình thc cấu trúc nhà nước, chế độ chính tr
B. Hình thức cấu trúc nhà nước, chế độ chính tr t ị, nhà nước đơn nhấ
C. Chế độ chính trị, hình thức chính thể, nhà nước liên bang
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
D. Nhà nước đơn nhất, nhà nước liên bang, chế độ dân chủ
24. Hình thức nhà nước của nước CHXHCN Việt Nam dưới góc độ chính thể
A. Hình thức chính thể quân chủ tuyệt đối
B. Hình thức chính thể quân ch h ủ ạn chế
C. Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
D. Hình thc chính th cng hòa dân ch nhân dân
25. Nhà nước nào hiện nay là nhà nước liên bang A. Anh B. Đức C. Việt Nam D. Pháp
26. Nhà nước nào hiện nay là nhà nước đơn nhất A. Nga B. Mỹ C. Đức
D. Nht Bn
27. Hình thức chính thể quân chủ hạn chế còn có tên gọi khác là
A. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
B. Hình thức chính thể quân ch ủ đại nghị
C. Hình thức chính thể quân ch t ủ uyệt đối
D. C A, B
28. Trong hình thức chính thể quân chủ hạn chế, nhà vua thực hiện chức năng:
A. Điều hành đất nước B. Trị c vì đất nướ
C. Ko có quyn hành
D. Cả A, B đều đúng
29. Trong lịch sử, các giai cấp th ng ố
trị đã sử dụng nhiều phương pháp và thủ đoạn để t ự
h c hiện quyền lực nhà nước, nhưng tựu chung chúng được phân thành hai loại chính là:
A. Phương pháp dân chủ và phương pháp phân dân chủ
B. Kiến tạo, định hướng và áp đặt C. Tự do và phi tự do
D. Cưỡng chế và tùy nghi áp đặt
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC CHƯƠNG 2
1. Bộ máy nhà nước CHXH chủ nghĩa Việt Nam được tổ chức và hoạt động theo:
A. Học thuyết tam quyền phân lập
B. Nguyên tắc tập quyền
C. Nguyên tc tt c quyn lc thuc v nhân dân D. B,C đều đúng
2. Theo quy định của Hiến pháp năm 2013, nhà nước CHXHCN Việt Nam là nhà nước pháp quyền XHCN:
A. Của dân , do dân , vì dân
B. Của nhân dân , do nhân dân , vì nhân dân
C. Ca Nhân dân , do Nhân dân , vì Nhân dân
D. Của Nhân Dân . do Nhân Dân , vì Nhân Dân
3. Nhà nước nào cũng có chức năng : A. Đối nội B. Đối ngoại
C. Đảm bảo trật tự xã hội
D. C A,B đều đúng
4. Nguyên thủ quốc gia của các nước hiện nay được gọi là gì: A. Chủ tịch nước B. Tổng thống C. Nữ hoàng
D. C A,B,C đều đúng
5. Theo quy định của Hiến pháp 2013, Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam là:
A. Cơ quan có quyền cao nhất nước CHXNCN Việt Nam
B. Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
C. Cơ quan quyền lc ca nhà nước
D. Cả A,B,C đều đúng
6. Quốc hội của nước CHXNCN Việt Nam được bầu bởi:
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công dân Việt Nam từ 18 tuổi trở lên
C. Công dân Vit Nam t đủ 18 tui tr lên D. Cả A,B đều đúng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
7. Theo quy định Hiến pháp 2013, cơ quan thường trực của Quốc hội CHXNCH Việt Nam là: A. Ủy ban pháp luật
B. Ủy ban thường v quc hi C. Ủy ban dân tộc D. Cả A,B,C đều đúng
8. Theo quy định của Hiến Pháp 2013, m t
ộ nhiệm kì của nước CHXNCN Việt Nam có nhiệm kì: A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm
D. C A,B,C đều đúng
9. Theo quy định của Hiến pháp 2013, Quốc h i
ộ của nước CHXHCN Việt Nam mỗi năm họp: A. 2 kì B. 2 kì và họp b ng ất thườ
C. 2 kì và có th hp bất thường
D. Cả A,B,C đều đúng 10. Theo quy định c a
ủ Hiến pháp 2013, nhiệm kì của Chủ tịch nước CHXNCN Việt Nam là: A. 5 năm
B. Theo nhiệm kì của chính phủ
C. Theo nhim kì ca quc hi
D. Theo nhiệm kì của Chủ tịch quốc hội 11. Theo quy định c a
ủ Hiến pháp 2013, Chính ph c
ủ ủa nước CHXHCN Việt Nam là:
A. Cơ quan hành chính cao nhất toàn qu c ố
B. Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
C. Cơ quan chấp hành của cơ quan quyền lực nhà nước
D. B,C đều đúng 12. Theo quy định c a
ủ Hiến pháp năm 2013, nhiệm kì của Ch ủ tịch nước CHXNCN Việt Nam là: A. 5 năm
B. Theo nhiệm kì của Chủ tịch nước
C. Theo nhiệm kì của Ủy ban thường vụ Quốc hội
D. Theo nhim kì ca Quc hi
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC 13. Theo Quy định c a
ủ Hiến pháp năm 2013, Thủ tướng Chính ph ủ của nước CHXHCN Việt Nam
A. Người đứng đầu Chính ph
B. Đại biểu Quốc hội
C. Người có quốc tịch Việt Nam D. Cả A, B,C đều đúng
14. Cơ quan nào là cơ quan ngang Bộ của nước CHXHCN Việt Nam:
A. Thông tấn xã Việt Nam
B. Đài truyền hình Việt Nam C. Bảo hiểm xã h i ộ Việt Nam
D. Ngân hàng Nhà nước Vit Nam
15. Chức năng của tòa án nhân dân là: A. Xét x
B. Bảo vệ công lý, bảo vệ quyền con người, quyền công dân
C. Thực hành quyền công t ố D. Cả A,B đều đúng
16. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm soát hoạt động Tư pháp: A. B ộ Tư pháp B. H c ọ viện kiểm sát
C. Vin kim sát nhân dân D. Cả A,B,C đều đúng
17. Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương: A. Qu c ố h i ộ
B. Hội đồng nhân dân C. Ủy ban nhân dân D.
18. Cơ quan hành chính Nhà nước của nước CNXHCN Việt Nam: A. Chính phủ B.Hội đồng nhân dân C. Ủy ban nhân dân
D. C A,C đều đúng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC CHƯƠNG 3
1. Những nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của pháp luật là:
A. Những nguyên nhân ra đời nhà nước
B. Gắn bó mật thiết với giai cấp thống trị
C. Những nguyên nhân làm phát sinh giai cấp thống trị
D. Xut phát t s tan rã ca xã hi cng sn nguyên thy
2. Theo quan điểm của Chủ nghĩa Mác-Lenin , Nhà nước và pháp luật xuất hiện khi nào:
A. Vào thời kì chiếm hữu nô lệ
B. Khi tồn tại giai cấp và đấu tranh giai cấp
C. Khi có sự thay thế bằng kiểu nhà nước pháp luật khác tiến bộ hơn
D. Gn lin vi s ra đời ca chế độ tư hữu v tư liệu sn xut phân chia xã
hi thành giai cp
3. Theo quan điểm của chủ nghĩa Má
c -Lenin, các nguồn nào dưới đây được coi là nguồn của pháp luật:
A. Các học thuyết luật học được giảng dạy và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạ o
B. Các quyết định, nội quy, của doanh nghiệp và tư nhân
C. Báo cáo, nghiên cứu khoa học về Luật học của Liên hợp quốc
D. Tp quán pháp, tin l pháp, và văn bản quy phm pháp lut 4. 5. Cơ sở kinh tế c a
ủ kiểu nhà nước của giai cấp bóc l t ộ :
A. Chế độ tư hữu v tư liệu sn xut B. Chế s độ inh hoạt bầy đàn C. Chế t
độ ập trung quyền lực D. Chế t
độ ập trung vốn, tài sản và quyền điều khiển
6. Đặc điểm nào dưới đây không phải của kiểu pháp luật ch ủ nô, phong kiến và tư sản:
A. Thể hiện ý chí của giai cấp bóc l t ộ B. C ng c ủ và b ố ảo vệ chế
độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Đảm bảo về mặt pháp lý sự thống trị của giai cấp bóc l t ộ D. T
h hin ý chí ca giai cấp công nhân và nhân dân lao động
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC 7. Bản chất c a
ủ pháp luật chủ nô là: A. Để b o v
li ích ca giai c p
thng tr
B. Tự do, bình đẳng , bác ái
C. Quyền lực vô hạn và những đặc quyền đặc lợi của giai cấp th ng t ố rị
D. Do những quan hệ thống trị quyết định không phải do nhà nước tùy tiện quyết định 8. Bản chất c a
ủ pháp luật phong kiến là :
A. Bn cht giai cp
B. Bản chất cưỡng chế C. Bản ch ng ất định hướ D. Bản chất răn đe
9. Nhận định nào sau đây không đúng về mối quan hệ giữa Nhà nước và kinh tế:
A. Trung hòa trong mối quan hệ với kinh tế, pháp luật có tính độc lập tương đối
B. Nội dung của pháp luật là do các quan hệ kinh tế xã hội quyết định, chế độ kinh tế sở c a ủ pháp luật C. Pháp lu t
không th có s tác động tr l i
ại đố vi s phát trin ca kinh
tế vì kinh tế chu s điều hành ch yếu t th trường t do D. Sự thay i đổ c a
ủ chế độ kinh tế xã hội sớm hay muộn cũng dẫn đến sự thay đổi của pháp luật
10. Trong kiểu pháp luật chiếm hữu nô lệ và pháp luật phong kiến bản chất của
giai cấp được thể hiện bằng việc:
A. Giai cp th n
g tr công khai quy định quyn lc vô hn và có những đặc
quyền đặc li ca giai c p
ch nô và địa ch phong kiến B. Quyền lực th ng ố
trị không tập trung vào một đối tượng hoặc một nhóm đối tượng C. Giai cấp th ng t ố rị nắm giữ m t
ộ phần vốn và tư liệu sản xuất
D. Giai cấp bị trị có quyền thiết lập pháp luật
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC CHƯƠNG 4
1. Nhận định nào dưới đây đúng về quy phạm pháp luật:
A. Mọi quy phạm xã hội là quy phạm pháp luật
B. Quy phạm pháp luật là các quy tắc xử sự được mọi người tự nguyện tuân theo
C. Quy phạm pháp luật là các phong tục tập quán
D. Quy phm pháp lut là quy t c
x s chung do nhà nước ban hành và đảm
bo thc hin
2. Nội dung của quy phạm pháp luật đều thể hiện hai mặt A. Khách quan và chủ quan
B. Cho phép và b t bu c
C. Nguyên nhân và hệ quả
D. Thuận lợi và khó khăn
3. Giả định là là một bộ phận của quy phạm pháp luật nêu lên những hoàn cảnh và
điều kiện có thể xảy ra. Từ giả định chúng ta có thể trả lời được các câu hỏi để
xử sự theo đúng quy định của Nhà nước là: A. Ai? ( tổ chức nào? ) B. Khi nào?
C. Vào hoàn cảnh, điều kiện nào?
D. C A, B,C đều đúng
4. Cách thức xử sự nêu trong phần quy định của quy phạm pháp luật chính là:
A. Lời đề nghị thực hiện của Nhà nước
B. Mnh lnh của Nhà nước buc mọi người phi tuân theo nó trc tiếp th
hin ý chí ca Nhà nước, ca giai cp
C. Lời khuyến nghị cần thực hiện của nhà nước
D. Lời cảnh báo của nhà nước
5. Yếu tố nào không cấu thành quy phạm pháp luật: A. Quy định B. Giả định
C. Ch th D. Chế tài
6. Không tồn tại loại chế tài nào dưới đây: A. Chế tài hành chính B. Chế tài hình sự C. Chế tài dân sự
D. Chế tài khen thưởng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
7. Về thực chất, chế tài pháp luật chính là những ..... đối với những chủ thể vi phạm pháp luật:
A. Hậu quả pháp lý bất lợi
B. Cnh cáo nghiêm kh c C. Cản trở trực tiếp D. Giới hạn hành vi
8. Áp dụng quy phạm pháp luật luôn là hoạt động thực hiện pháp luật c a ủ :
A. Cơ quan nhà nước có thm quyn
B. Cơ quan nhà nước ban hành quy phạm pháp luật
C. Cơ quan cảnh sát và quân đội
D. Ủy ban nhân dân các cấp
9. Xác định bộ phân giả định trong quy phạm pháp luật: “Người nước ngoài cư trú
ở Việt Nam phải tuân theo hiến pháp và pháp luật Vi ệt Nam” A. Người nước ngoài
B. Người nước ngoài cư trú ở Vit Nam
C. Cư trú ở Việt Nam phải tuân theo
D. Phải tuân theo hiến pháo và pháp luật Việt Nam 10. Trùng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC CHƯƠNG 5
1. Nhận định nào không đúng về văn bả n quy phạm pháp luật?
A. Mi vấn đề do cơ quan nhà nước ban hành là văn bản quy phm pháp lu t
B. Văn bản quy phạm pháp luật chứa đựng các quy tắc xử sự chung
C. Văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành D. Tên g i ọ , n i
ộ dung và trình tự ban hành các văn bản quy phạm pháp luật được
quy định cụ thể trong Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
2. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Quốc hội không ban hành: A. Hiến pháp B. Luật C. Nghị quyết
D. Ngh định
3. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Nghị định do cơ quan nhà nước nào ban hành: A. Qu c ố hội B. Chính phủ C. Tòa án D. Hội đồng nhân dân
4. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Quyết định do ch t ủ hể nào ban hành? A. Quốc hội
B. Ch t c ịch nướ
C. Hội đồng nhân dân Tòa án nhân dân D. Hội đồng nhân dân
5. Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015, Nghị quyết do ch ủ thể nào ban hành? A. Thủ tướng chính ph ủ B. Chủ tịch nước C. Bộ trưởng
D. Hội đồng nhân dân
6. Đâu là văn bản dưới luật? A. Hiến pháp B. Luật
C. Ngh định
D. Nghị quyết của Quốc hội
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
8. Văn bản không là văn bản quy phạm pháp luật? A. Hiến pháp B. Thông tư C. Nghị định D. Hợp đồng
9. Văn bản nào không là văn bản quy phạm pháp luật?
A. Điều l Đảng B. Thông tư C. Nghị định D. Pháp lệnh
10 .Hiệu lực của văn bản quy phạm pháp luật không thể hiện ở phương diện nào?
A. Đối tượng tác động
B. Phương pháp tác động C. Không gian D. Thời gian
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
CHƯƠNG 6 : Quan hệ pháp luật 1. Nhận đị ào dưới đây đ nh n
úng về quan hệ pháp luật?
A. Quan h pháp lut xut hin do 礃Ā chí ca Nhà n ớ ư c
B. Mọi quan hệ xã hội là quan hệ pháp luật
C. Quan hệ pháp luật chỉ mang tính xã hội
D. Nhân dân tự quy định và đảm bảo thực thi các quan hệ pháp luật 2. Nhận đị ào dưới đây không đ nh n
úng về quan hệ pháp luật?
A. Quan hệ pháp luật xuất hiện do ý chí của Nhà nước
B. Mi quan h xã hi là quan h pháp lut
C. Quan hệ pháp luật chỉ mang tính giai cấp
D. Nhà nước quy định về quan hệ pháp luật trong c n quy ác văn bả phạm pháp luật
3. Cấu thành của quan hệ pháp luật không bao gồm: A. Chủ thể B. Khách thể
C. Mt ch quan D. Nội dung
4. Cấu thành của quan hệ pháp luật bao gồm:
A. Ch th, kh c
á h th, ni dung
B. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể
C. Mặt khách quan, mặt chủ quan, nội dung
D. Mặt khách quan, mặt chủ quan, chủ thể, khách thể, n i ộ dung
5. Năng lực pháp luật là:
A. Khả năng chịu trách nhiệm pháp lý mà nhà nước quy định cho chủ thể B. Khả c
năng thự hiện nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý mà nhà nước quy định cho chủ thể
C. Kh năng hưởng quyn và ngha v pháp l礃Ā mà nhà nước quy
định cho ch th
D. Khả năng chủ thể phải chịu hậu quả bất lợi do vi phạm pháp luật của mình gây ra 6. Nhận đị ào dưới đây KHÔNG nh n
đúng về Năng lực hành vi (NLHV)?
A. NLHV là yếu tố biến động trong cấu thành của năng lực chủ thể
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
B. NLHV là khả năng mà nhà nước dành cho công dân để thực hiện năng lực pháp luật C. NLHV chỉ xuất hi t
ện khi công dân đạt được độ uổi nhất định và có khả năng nhận thức
D. Ngay t khi sinh ra, công dân đã có đầy đủ NLHV
7. Khẳng định nào đúng?
A. Năng lực pháp lut là tiền đề cho năng lự c hành vi
B. Năng lực hành vi là tiền đề cho năng lự c pháp luật
C. Năng lực pháp luật và Năng lự
c hành vi luôn xuất hiện cùng lúc
D. Để tham gia vào quan hệ pháp luật, chủ thể chỉ cần năng lực pháp
luật hoặc năng lực hành vi
8. Năng lực hành vi chỉ xuất hiện khi chủ thể đạt đượ c:
A. Độ tuổi, Khả năng tài chính
B. Khả năng tài chính, Khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
C. Độ tui, Kh năng nhận thc và điều khin hành vi
D. Độ tuổi, Khả năng tài chính, Khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
9. Chủ thể của quan hệ pháp luật hình sự là
A. Người phạm tội và Nhà nư ớc
B. Nạn nhân và Nhà nước
C. Người phạm tội và Nạn nhân
D. Người phm ti, nn nhân và Nhà nước
10. Chủ thể đặc biệt của quan hệ pháp luật là A. Công dân
B. Người không có quốc tịch C. Pháp nhân
D. Nhà nước 11. Điều kiện để m t
ộ tổ chức trở thành pháp nhân không bao g m ồ
A. Có cơ cấu tổ chức hoàn ch nh ph ỉnh theo quy đị áp luật
B. Được thành lập một cách hợp pháp
C. Có s v u
ốn điề l ln và đặt chi nhánh ti nhiu tnh th n à h
D. Tự nhân danh mình khi tham gia vào các quan hệ pháp luật
12. Để trở thành pháp nhân, một tổ chức phải đảm bảo điều kiện sau:
A. Có số vốn điều lệ lớn và đặt chi nhánh tại nhiều tỉnh thành
B. Quản lý hàng nghìn người lao động
C. Có tài sn riêng và chu trách nhiệm độc lp v khi tài sản đó
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
D. Phải thông qua một ch t
ủ hể khác để tham gia vào các quan hệ pháp luật
13. Khách hàng mua máy tính tại CPN.Khách thể c a
ủ quan hệ pháp luật này là: A. Khách hàng B. CPN
C. Máy tính
D. Cả A,B,C đều đúng
14. Khách hàng thuê phòng nghỉ của Khách sạn Melia. Khách thể của quan hệ pháp luật này là: A. Khách hàng B. Khách sạn Melia
C. Dch v phòng ngh
D. Cả A,B,C đều đúng
15. Nội dung của quan hệ pháp luật là:
A. Tng th quyn và ngha v ca ch th
B. Các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm pháp lý c a ủ chủ thể
C. Tình huống xảy ra quan hệ pháp luật
D. Tất cả hoạt động mà chủ thể đã thực hiện kể từ khi bắt đầu đến khi kết thúc quan hệ 16. Khẳng đị ào dưới đây đ nh n
úng về Quyền chủ thể?
A. Chủ thể buộc phải thực hiện các quyền pháp lý mà pháp luật quy định
B. Chủ thể có khả năng cưỡng chế các chủ thể khách chấm dứt hành
động cản trở việc thực hiện quyền của mình
C. Ch th c k
ó h năng yêu cầu cơ quan nhà nước có thm quyn
bo v li ích hp pháp ca mnh
D. Quyền chủ thể là vô hạn, chủ thể có thể làm tất cả những gì mình muốn 17. Nhận đị ào dưới đây k nh n
hông đúng về Quyền chủ thể?
A. Ch th bu c ph i
thc hin c c á quyn ph p á l礃Ā m p à h p á lu t quy định B. Chủ thể có khả u c năng yêu cầ
ác chủ thể khác chấm dứt hành động
cản trở việc thực hiện quyền của mình
C. Chủ thể có khả năng yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền bảo
vệ lợi ích hợp pháp của mình
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
D. Quyền của chủ thể có giới hạn, không ai có thể làm tất cả những gì mình mu n ố 18. Nhận đị ào dưới đây đ nh n
úng về nghĩa vụ của chủ thể?
A. Nghĩa vụ của chủ thể là cách xử sự mà chủ thể bắt buộc phải tiến
hành nhằm đáp ứng việc thực hiện quyền của ch t ủ hể khác
B. Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện đúng nghĩa vụ
C. Việc thực hiện nghĩa vụ được thể hiện dưới dạng chủ động ( tức là
các hàng động nhất định) hoặc thụ động ( tức là kiềm chế để không hành động)
D. C A,B,C đều đúng
19. Quy phạm pháp luật nào KHÔNG quy định nghĩa vụ của chủ thể?
A. Công dân có nghĩa vụ trung thành với Tổ quốc
B. Người nước ngoài cư trú tại Việt Nam phải tuân theo Hiếp pháp và pháp luật Việt Nam
C. Nghiêm cấm mọi hành vi k thị, chia rẽ dân tộc
D. Đối vi công vic tm thi có thi hạn dưới 03 tháng, c c á bên c ó
th giao kết hợp đồng lao động bng li nói
20. Quan hệ nào là quan hệ pháp luật
A. Quan hệ hàng xóm láng giềng
B. Quan h hp tác kinh doanh C. Quan hệ bạn b D. Quan hệ đính hôn
21. Quan hệ nào KHÔNG là quan hệ pháp luật?
A. Quan hệ thuê phòng ký xá
B. Quan hệ hợp tác kinh doanh C. Quan hệ lao động
D. Quan h đính hôn
22. Quan hệ pháp luật phát sinh, thay đổi, chấm dứt dưới tác động của? A. Quy phạm pháp luật B. Năng lực chủ thể C. Sự kiện pháp lý
D. A,B,C đều đúng
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
23. Sự kiện pháp lý nào làm phát sinh quan hệ lao động?
A. Công ty đăng tin tuyển dụng
B. Công ty nhận hồ sơ và h攃⌀n ngày phỏng vấn
C. Công ty phỏng vấn các ứng viên
D.ng viên trúng tuyn k礃Ā kết hợp đồng lao động vi Công ty
24. Sự kiện pháp lý nào làm chấm dứt quan hệ pháp lu ng? ật lao độ
A. Người lao động b kết án t chung thân
B. Lao động nữ nghỉ theo chế độ thai sản ( sinh con)
C. Công ty đăng ký thay đổi lĩnh vực kinh doanh
D. Công ty tạm đình chỉ công việc của Người lao động để điều tra vi phạm k luật
25. Sự kiện pháp lý nào KHÔNG làm chấm dứt quan hệ pháp lu ng? ật lao độ
A. Lao động n ngh theo chế độ thai sn ( sinh con)
B. Người lao động bị kết án tù chung thân
C. Công ty ra quyết định sa thải D. Công ty phá sản
26. Cho các sự kiện pháp l : ý
1. Tòa án ra quyết định 3.Cái chết của con người
2. Hỏa hoạn 4.Ký hợp đồng 5.Mua hàng h a ó 6. L l ũ ụt
Trong các sự kiện pháp lý trên, sự biến pháp l bao g ý m ồ : A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 2,3,6 D. 1,3,6
27. Cho các sự kiện pháp l : ý
3. Tòa án ra quyết định 3.Cái chết của con người
4. Hỏa hoạn 4.Ký hợp đồng
5. Mua hàng hóa 6. Lũ lụt
Trong các sự kiện pháp lý trên, hành vi pháp lý bao gồm: A. 2,3,5 B. 1,4,5 C. 2,3,6 D. 1,3,6
Tình huống cho các câu hỏi từ 28 đến 31
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58
CẤM SAO CHÉP COPPY DƯỚI MỌI HÌNH THỨC
Năm 2017, mặc cho sự phản đối của gia đình, anh Hà à ng v chị Hải ( 18 tuổi,
sinh viên trường ĐHHHVN) đến UBND phường đăng ký kết hôn. Tuy nhiên,
UBND phường từ chối chứng nhận. Năm 2022, Hàng – Hải lại ộp đơn xin kế n t
hôn và được UBND phường cấp giấy chứng nhận.
28. Chủ thể trong quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình trong tình huống trên bao gồm: A. Hàng, Hải
B. Hàng, Hi, nhà nước
C. Hai bên gia đình, nhà nươc
D. Hàng, Hải , hai bên gia đình, nhà nước
29.  lần nộp đơn đăng ký kết hôn lần đầu tiên tại sao UBND phường từ chối chứng nhận?
A. Vì Hàng, Hải chưa đủ năng lực tài chính đảm bảo cho cuộc sống hôn nhân này
B. Vì gia đình 2 bên phản đối C. Vì Hàng, Hải không c
ó năng lực pháp luật cho việc kết hôn
D. V Hàng, Hi chua có năng lực hành vi cho vic kết hôn
30. Quan hệ pháp luật hôn nhân và gia đình ở tình hu ng t ố rên phát sinh trên cơ sở sự kiệ á n ph p l à n ý o?
A. Hàng cầu hôn Hải ở sân trường
B. Hàng và Hải làm l ăn hỏi
C. Hàng và Hi np t khai đăng k礃Ā kết hôn tại UBND phường
D. UBND phường cấp giấy chứng nhậ ết n k hôn cho Ngơ và Ngác
31. Quan hệ pháp luật hôn nhân trong tình hu ng t ố rên chấm dứt khi nào? A. Hàng ngoại tình B. Hàng, Hải ly thân
C. Hàng, Hi nộp đơn xin ly hôn lên tòa án
D. Hàng chết do tai nạn giao thông
Tình huống cho các câu hỏi 32,33,34
X ( sinh viên trường ĐHHHVN) thuê ph ng t ò r c ọ ủa ông Y
32. Quan hệ pháp luật giữa X và Y trong tình huống trên là:
A. Quan h pháp lut dân s
B. Quan hệ pháp luật hành chính
C. Quan hệ pháp luật hình sự
D. Quan hệ pháp luật lao động
33. Khách thể của quan hệ pháp luật giữa X và Y là A. X
Người làm: Hoa ATM58, Hoài Anh ATM58, Tâm LQC58