-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập Phôi thai học có đáp án chi tiết | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh
Đề cương ôn tập Phôi thai học có đáp án chi tiết | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Sinh lý học 10 tài liệu
Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 95 tài liệu
Đề cương ôn tập Phôi thai học có đáp án chi tiết | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh
Đề cương ôn tập Phôi thai học có đáp án chi tiết | Đại học Y dược thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Sinh lý học 10 tài liệu
Trường: Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh 95 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
lOMoARcPSD| 38841209
ĐỀ ÔN TẬP PHÔI THAI HỌC – Y14 – Y KHOA HỘI
C â u 1: C ấu trúc biệt hóa thành lá nuôi hợp bào và lá nuôi tế bào:
C â u 2: C ấu trúc hình thành thượng bì và hạ bì phôi:
Câu 3: Theo bạn hình trên chỉ phôi ang ở vị trí nào trong tử cung mẹ
A. Mặt trước phần áy tử cung
B. Phần thấp phía dưới của tử cung
C. Cổ tử cung D. Vòi trứng
Câu 4: Dựa vào hình vẽ mô phỏng ể trả lời: Quá trình nào ang xảy ra là úng nhất A.
Phôi thoát màng trong suốt
B. Quá trình biệt hóa thành phôi 2 lá
C. Quá trình biệt hóa thành phôi 3 lá
D. Quá trình tạo khoang ối và hồ máu lOMoARcPSD| 38841209
Câu 5: C ấu trúc biệt hóa tạo thành tuy ế n t ùng :
C â u 6: C ấu trúc biệt hóa tạo thành h ạ ch t ủ y s ố ng:
C â u 7: C ấ u tr úc bi ệ t h óa t ạ o th ành th ậ n:
C â u 8: C ấ u tr úc bi ệ t h óa t ạ o th ành l ách :
C â u 9: C ấ u tr úc bi ệ t h óa t ạ o th ành gan: lOMoARcPSD| 38841209 Câu 15: Cấu trúc nào sẽ tiêu biến ở nam: Câu 16: Cấu trúc nào
C â u 10: C ấu trúc t ạ o thành nụ t ụy lưng và nụ t ụ y b ụ ng: tạo ra
C â u 11: C ấu trúc t ạ o th ành tr ự c tr àng : tinh
C â u 12: C ấ u tr úc sau sinh t ạ o th ành ố ng ni ệ u r ố n: hoàn ở nam và buồng trứng ở nữ: Câu 17: Cấu trúc nào tạo ra nước tiểu từ tuần 6 ến tuần 10:
C â u 13: C ấu trúc nào tạ o ra th ận vĩnh viễ n:
C â u 14: C ấu trúc nào sẽ tiêu biế n ở n ữ : lOMoARcPSD| 38841209 lOMoARcPSD| 38841209
C â u 18: C ấ u tr úc n à o t ạ o ra ni ệ u ạ o x ố p ở nam:
C â u 19: C ấ u tr úc n à o h ình th ành b à ng quang:
C â u 20: C ấ u tr úc n à o h ình th ành â m v ậ t ở n ữ :
Câu 21: Cấu trúc nào biệt hóa thành mấu phụ tinh hoàn (âm ạo ực) ở nam:
Câu 22: Cấu trúc nào tạo ra tế bào Leydig ở nam và tế bào vỏ ở
nữ: Câu 23: Cấu trúc nào tạo ra tế bào Sertoli ở nam và tế bào
nang ở nữ Câu 24: Cấu trúc nào hình thành lưới tinh ở nam:
Câu 25: Cấu trúc nào hình thành ống dẫn tinh ở nam:
Câu 26: Cấu trúc nào biệt hóa thành tế bào noãn ở nữ: lOMoARcPSD| 38841209
C â u 27: V ùng n à o bi ệ t h óa t ạ o th ành m ũ i ng oài :
C â u 28: V ùng n à o l à mi ệng nguyên thủ y:
Câu 29 : Vùng nào biệt hóa tạo thành nhân trung : Câu 30: Vùng nào tạo ra tuyến cận giáp trên: Câu 31: Vùng nào tạo ra vòi Eustache: Câu 32: Vùng nào tạo ra tuyến cận giáp dưới:
Câu 33: Vùng nào tạo ra Amidan: lOMoARcPSD| 38841209 Câ
u 34: Trứng làm tổ ở vị trí nào trong ường sinh dục nữ sẽ gây chảy máu âm ạo nhiều, có
thể làm bào thai tử vong trước khi ược sinh ra A. A B. B C. C D. D
Câu 35: Hiện tượng áp ứng “ TẤT CẢ HOẶC KHÔNG” xảy ra ở giai oạn nào của thai kỳ? A. Tuần ầu tiên B. Tuần thứ 3-8 C. Tuần 9-38 D. Không có giai oạn này
Câu 36: Tế bào mào thần kinh (neural crest) xâm nhập vào biểu bì và biệt hóa
thành A. Tế bào mỡ B. Tế bào sừng C. Tế bào sắc tố D. Tế bào Langerhans
Câu 37: Dùng èn pin soi vào túi thoát vị ở rốn, nếu thấy rõ quai ruột, có thể kết luận thoát vị rốn
bẩm sinh do nguyên nhân: A. Thành bụng yếu
B. Quai ruột sau khi xoay không trở về ổ bụng C.
Ống niệu rốn không xơ hóa lại sau sinh
D. Bất thường xoang bàng quang niệu dục nguyên thủy
Câu 38: Hệ thần kinh bắt nguồn từ? A. Trung bì phôi
B. Hạ bì phôi C. Mào thần kinh D. Ống thần kinh u
39: Một người phụ nữ có chu kỳ kinh ều 28 ngày.
Nếu chị có thai thì phôi làm tổ vào thời
iểm nào kể từ ngày ầu tiên của kỳ kinh cuối cùng? lOMoARcPSD| 38841209 Câ A. Ngày 7 B. Ngày 14 C. Ngày 21 D. Ngày 28
Câu 40: Mèo ược xem là ộng vật trung gian gây lây nhiễm khuẩn toxoplasmosis. Khi phụ nữ
ang mang thai tiếp xúc thường xuyên với mèo, em bé sinh ra có nguy cơ mắc những dị tật bẩm sinh nào? A. Đục thủy tinh thể B. Dị tật tim C. Não úng thủy D. Thiểu năng trí tuệ
Câu 41: Ở tuần lễ thứ 3 của phôi, sự xuất hiện cấu trúc gì có ý nghĩa quan trọng trong sự phát triển phôi? A. Đĩa phôi 2 lá B. Đường nguyên thủy C. Nút nguyên thủy D. Khoang ối
Câu 42: Ý nghĩa của phản ứng cực ầu A.
Giúp trứng chọn lựa các tinh trùng tốt
B. Giúp ổn ịnh bộ nhiễm sắc thể của hợp tử
C. Giúp tinh trùng tiếp xúc với trứng
D. Giúp ngăn cản sự xâm nhập của tinh trùng vào trứng
Câu 43: Các tế bào ban ầu nào của phôi sẽ phát triển tạo thành phôi thai? A. Thượng bì phôi B. Hạ bì phôi C. Mầm phôi
D. Thượng bì và hạ bì phôi
Câu 44: Thông liên nhĩ gồm
A. Vách nguyên phát tạo lỗ thứ phát lớn B. Còn lỗ nguyên phát
C. Vách thứ phát kém phát triển D. Tất cả ều úng
Câu 45: Trong số những dị tật bẩm sinh sau ây, dị tật bẩm sinh nào phổ biến nhất? A. Hội chứng Down B. Bất thường ở tim
C. Hở môi, hở vòm miệng D. A, B, C ều úng lOMoARcPSD| 38841209 Câ
u 46: Được hình thành một phần nhờ vào nếp Rathke A. Ruột trước B. Ruột giữa C. Ruột sau
D. Cả ba oạn trên u 47: Lớp tế bào bao ngoài phôi nang ược gọi là lớp A. Nguyên bào nuôi
B. Hợp bào nuôi C. Nguyên bào phôi D. Nguyên bào nang
Câu 48: Nguồn gốc thai của nhau bắt nguồn từ âu?
A. Dưỡng bào, nội mạc tử cung B. Trung bì
ngoài phôi C. Nội mạc tử cung
D. Dưỡng bào, trung bì ngoài phôi
Câu 49: Thần phần nào tiết enzyme gây chết sinh lý biểu mô tử cung giúp phôi làm tổ?
A. Vòng tia B. Màng trong suốt C. Lá nuôi tế bào D. Lá nuôi hợp bào
Câu 50: Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Do hợp tử là sự kết hợp giữa noãn có
chứa n NST và n NST từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia
thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết ịnh iều này xảy ra là:
A. Do nồng ộ progesteron tăng cao trong máu
B. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung C. Do thụ tinh và
tinh trùng kích hoạt giảm phân
D. Do sự có mặt của HCG (human chorionic gonadotropin)
Câu 51: Cấu nào sau ây úng khi nói về màng trong
suốt sau khi trứng ược thụ tinh
A. Biến mất ở giai oạn phôi nang
B. Biến mất ngay sau lần phân cắt phôi ầu tiên C.
Biến mất khi tinh trùng chui vào trứng D. Tất cả ều sai
Câu 52: Nội tiết tố của người mẹ ảnh hướng thế nào trong thời kỳ mang thai? A.
hCG tăng trong suốt thời kỳ mang thai B.
hCG vẫn ổn ịnh trong suốt thời kỳ mang thai C.
Nồng ộ estrogen suy giảm trong suốt thời kỳ mang thai D. Nồng ộ estrogen tăng
trong suốt thời kỳ mang thai Câu 53: Quá trình ngăn các buồng tim nào xảy ra ầu tiên:
A. Tạo vách ngăn ống nhĩ thất B. Tạo vách nguyên phát lOMoARcPSD| 38841209 Câ
C. Tạo vách liên thất cơ
D. Tạo vách liên thất màng
u 54: Mô liên kết của các tạng và các chi có nguồn gốc từ lá phôi nào? A. Ngoại bì B. Trung bì C. Nội bì D. Ngoại bì và trung bì
Câu 55: Thành phần nào không phải là nguồn gốc tạo xương A. Mào thần kinh B.
Đốt xơ từ trung bì cận trục C.
Lá tạng của trung bì tấm bên D.
Lá thành của trung bì tâm
bên Câu 56: Ngăn buồng nhĩ:
A. Không còn vách nguyên phát sẽ gây tật còn lỗ bầu dục
B. Không có vách thứ phát sẽ không có lỗ thứ phát
C. Khi chưa ra ời, áp lực nhĩ phải thấp hơn nhĩ trái
D. Lỗ bầu dục nằm trên vách nguyên phát
Câu 57: Tế bào tạo ra ba lá phôi có nguồn gốc từ A. Thượng bì B. Trung bì C. Hạ bì D. Lá nuôi tế bào
Câu 58: Diện sinh tim có nguồn gốc A. Trung bì cận trục B. Trung bì trung gian C. Trung bì lá tạng D. Trung bì lá thành
Câu 59: Trong quá trình tạo bì, hiện tượng nào diễn ra sau cùng
A. Sự tập trung các tế bào trung mô liên kết nhau bởi các nhánh bào tương
B. Sợi thần kinh cảm giác tiền vào bì và biểu bì C. Sự xuất hiện các nhú bì (dermal papillae)
D. Sự chuyển dạng tế bào trung mô thành nguyên bào sợi Câu 60: Túi thừa Meckel
A. Trong lòng túi có thể chứa mô dạ dày
B. Chỉ gặp ở trẻ sơ sinh lOMoARcPSD| 38841209 Câ
C. Triệu chứng lâm sàng rất giống viêm ruột hoại tử
D. Là di tích của ruột thừa
Câu 61: Vị trí làm tổ bất thường thường gặp nhất ? A. Buồng trứng
B. Cổ tử cung C. Vòi trứng D. Mạc treo ruột non
u 62: Giảm phân tế bào mầm ở nam bắt ầu khi nào
A. Từ tuần thứ 2 của thai kì
B. Từ tháng thứ 2 của thai kì C. Lúc gần sinh ra
D. Lúc dậy thì u 63: Dây sống có vai trò gì ? A. Chống ỡ phôi
B. Tham gia biệt hóa tế bào
C. Tạo thành một số cơ quan như ngoại bì thần kinh, hệ thần kinh trung ương, các ốt xơ, nụ tụy sau. D. Tất cả ều úng
Câu 64: Đặc iểm của men hyaluronidase và acrosin A.
Men hyaluronidase có tác dung làm phân hủy màng trong suốt B.
Acrosin ược chứa ở oạn giữa vào chứa tinh trùng C.
Acrosin là màng trong suốt cứng chắc,ngăn cản tình trùng D.
Hyaluronidase giúp cắt ứt liên kết các tế bào xung quanh noãn Câu 65: Sự tạo ường
nguyên thủy xảy ra ở ngày thứ mấy sau khi thụ tinh? A. Ngày thứ 10 B. Ngày thứ 15 C. Ngày thứ 22 D. Ngày thứ 26
Câu 66: Câu nào sau ây úng khi nói về thượng bì và hạ bì phôi? A.
Thượng bì phôi nằm ở mặt lưng của phôi
B. Hạ bì phôi ở mặt bụng của phôi
C. Hạ bì phôi sẽ tạo thành biểu mô lót thành túi noãn hoàng D. Tất cả ều úng Câu 67: Phôi hai lá gồm:
A. Thượng bì phôi và hạ bì phôi
B. Ngoại bì phôi và nội bì phôi
C. Trung bì phôi và trung bì ngoài phôi D. Lá thành và lá tạng
Câu 68: Tứ chứng Fallot gồm, ngoại trừ: thông liên thất lớn,
A. Động mạch phổi hẹp
tắc nghẽn đường ra thất phải, B. Phì ại thất trái hẹp van xung động,
C. Động mạch chủ mở vào 2 tâm thất phì đại thất phải và động mạch chủ đè lên lOMoARcPSD| 38841209 Câ D. Thông liên thất
Câu 69: Phôi làm tổ ở giai oạn phôi nào A. Phôi 2 tế bào B. Phôi 4 tế bào C. Phôi dâu D. Phôi nang
u 70: Sự làm tổ hoàn thành khi xảy ra quá trình nào? A.
Các màng ối ã hình thành B.
Túi noãn hoàng ược hình thành C.
Xảy ra quá trình tạo phôi dâu D.
Phôi nang ược bao phủ hoàn toàn trong nội mạc tử cung Câu 71: Tuyến thượng thận có nguốn gốc từ âu?
A. Ngoại bì, trung bì và nội bì
B. Nội bì và ngoại bì C. Nội bì và trung bì D. Ngoại bì và trung bì
Câu 72: Tuần hoàn sau sanh
A. Máu lên phổi dễ dàng nhờ ộng tác cắt dây rốn
B. Máu không thể ổ từ nhĩ phải sang nhĩ trái do vách nguyên phát bịt lại
C. Máu từ ộng mạch chủ luôn qua ộng mạch phổi nhờ ống ộng mạch
D. Máu từ tĩnh mạch chủ dưới ổ về làm áp lực nhĩ phải cao hơn nhĩ trái
Câu 73: Câu nào sau ây úng khi nói về sự phân cắt phôi sau khi thụ tinh
A. Sự phân cắt phôi xảy ra ồng thời với quá trình di chuyển phôi
B. Khi hợp tử ến tử cung thì mới bắt ầu phân cắt
C. Màng trong suốt sẽ biến mất ngay trong lần phân cắt phôi ầu tiên D. Câu a và c úng
Câu 74: Một cặp vợ chồng có ý ịnh sinh con. Họ không mún có nhiều con trong cùng 1 lần mang
thai (sanh 2, sanh 3,…). Họ muốn tham vấn bác sĩ ể ược giúp ỡ. Các yếu tố giúp cho có hiện
tượng thụ tinh a tinh trùng, TRỪ MỘT:
A. Quá trinh giảm phân lần 1 của trứng
B. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng
C. Phản ứng vỏ của trứng
D. Sự phóng thích enzyme trong thể cực ầu của tinh trùng
Câu 75: Sự thụ tinh hợp tử trải qua sự phân chia của tế bào một cách nhanh chóng, quá trình này gọi là A. Sự thụ tinh
B. Sự phân cắt C. Sự làm tổ
D. Sự tạo thành phôi nang lOMoARcPSD| 38841209 Câ
Câu 76: Ống tim nguyên thủy trải qua các quá trình sau,ngoại trừ? A. Tạo van tim
B. Phát triển theo chiều dài, gập khúc
C. Phát triển không ồng ều D. Tạo vách ngăn buồng tim u 77: Sự cảm ứng tạo cơ vùng ầu
A. Do mô liên kết từ lá thành của trung bì tấm bên
B. Do dây sống và ống thần kinh
C. Do mô liên kết từ các tế bào mào thần kinh
D. Do mô liên kết từ lá tạng trung bì tấm bên u 78: Đặc iểm quá trình thụ tinh là
A. Trứng người trước khi thụ tinh ã hoàn tất quá trình giảm phân
B. Sau một thời gian rụng trứng, trứng sẽ hoàn tất quá trình giảm phân C. Tế bào
trứng trước khi thụ tinh có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n D. Sau khi thụ tinh,
trứng tiếp tục phân bào II của giảm phân
Câu 79: Bì của chi và thành cơ thể có nguồn gốc A. Trung bì tấm bên B. Trung bì cận trục C. Trung bì trung gian D. Ngoại bì
Câu 80: Giảm phân tế bào mầm ở nữ bắt ầu khi nào? A. Từ tuần thứ 2 của thai kỳ B. Từ tháng thứ 2 của thai kỳ C. Lúc gần sinh ra D. Lúc dậy thì
Câu 81: Vị trí làm tổ bình thường phổ biến nhất? A. Thân tử cung B. Cổ tử cung C. Eo tử cung
D. Góc tử cung - vòi trứng
Câu 82: Tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng bằng phản ứng thể cực ầu (acrosome reaction) A. Lớp tế bào vành tia
B. Màng trong suốt C. Khoang quang nang D. Màng bào tương trứng
Câu 83: Phôi 3 lá ược ặt trưng bởi
A. Ngoại bì, trung bì, nội bì B.
Thượng bì, trung bì, hạ bì
C. Ngoại bì, trung bì, hạ bì lOMoARcPSD| 38841209 Câ D. Tất cả ều sai.
Câu 84: Thoát vị tạng bẩm sinh ở ổ bụng
A. Khối thoát vị thường là tụy (do tụy hình thành từ 2 mầm)
B. Không thể chuẩn oán sớm lúc thai nhi còn trong bụng mẹ dù có siêu âm
C. Khối thoát vị chỉ có thể là gan (do thể tích lớn) và i kèm với các tạng khác ở lồng ngực như tim, phổi D. Tất cả ều sai lOMoARcPSD| 38841209
Câu 85: Trung bì phôi do các tế bào nào tạo thành: A. Thượng bì phôi
B. Hạ bì phôi C. Mầm phôi D. Nội bì chính thức
Câu 86: HCG (human chorionic gonadotropin) do thành phần nào tiết ra? A. Lá nuôi tế bào B. Lá nuôi hợp bào C. Màng trong suốt D. Niêm mạc tử cung
Câu 87: Khi ang mang thai hoặc chuẩn bị mang thai, phụ nữ thường ược kiểm tra sức khỏe
tổng quát. Theo bạn, chủng ngừa nào ược khuyến cáo nên ược tiêm trước khi mang thai: A. Uốn ván
B. Bạch hầu, uốn ván và bại liệt
C. Bệnh sởi, quai bị và rubella D. Cúm
Câu 88: Hành ộng mạch ược ngăn làm 2, ngoại trừ :
A. Động mạch chủ, ộng mạch phổi
B. Vách ngăn xoắn giữa hai ộng mạch
C. Động mạch chủ ở bên phải, ộng mạch phổi bên trái
D. Động mạch chủ ở bên trái, ộng mạch phổi bên phải
Câu 89: Khi làm tổ, ám tế bào mầm phôi có cấu trúc A. 2 lá phôi phẳng B. 3 lá phôi phẳng C. 3 lá phôi hình ống
D. Chưa phân thành các lá phôi
Câu 90: Tỉ lệ mắc phải bất thường nhỏ ở trẻ sơ sinh A. 40-60% B. 20-25% C. 15% D. 3%
Câu 91: Trong quá trình di chuyển trong vòi tử cung, phôi ược dinh dưỡng bằng cách nào?
A. Bằng chất dinh dưỡng dự trữ trong noãn hoàng
B. Bằng chất dinh dưỡng dự trữ ở màng trong suốt
C. Bằng chất dự trữ tích trong cực ầu
D. Bằng chất dinh dưỡng trong dịch tiết của vòi tử cung lOMoARcPSD| 38841209
u 92: Máu từ bánh nhau i về thai có nồng ộ Oxy bão hòa khoảng 80%. Tuy nhiên, sau ó nồng
ộ oxy giảm dần do bị trỗn lẫn với máu ít oxy. Mạch máu nào sau ây có chứa nồng ộ oxy bão hòa cao nhất?
A. Động mạch chủ bụng
B. Đoạn gần ộng mạch cảnh trong C. Ống ộng mạch D. Tĩnh mạch phổi
Câu 93: Màng phôi ở ngoài cùng là màng gì? A. Màng ệm B. Nhau thai C. Màng ối D. Màng túi noãn hoàng
Câu 94: Vách nguyên phát là A. Vách liên nhĩ B. Vách liên thất cơ C. Vách liên thất màng
D. Vách ngăn ống nhĩ thất
Câu 95: Tuyến yên có nguồn gốc từ âu?
A. Ngoại bì da và ngoại bì thần kinh
B. Ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục C. Trung bì cận trục và ngoại bì da
D. Ngoại bì da, ngoại bì thần kinh và trung bì cận trục
Câu 96: Tuần hoàn nhau thai:
A. Máu từ bánh nhau ổ với tim thai nhờ ộng mạch rốn
B. Máu từ nhĩ trái có thể ổ sang nhĩ phải nhờ lỗ bầu dục C. Máu từ tĩnh
mạch phổi ổ về tim sẽ là máu chứa nhiều oxy
D. Máu từ ộng mạch phổi có thể qua ộng mạch chủ dễ dàng Câu
97: Ống tim nguyên thủy ược hình thành, ngoại trừ: A. Do phôi khép mình
B. Do sự thu nhỏ của ống noãn hoàng
C. Do sự sát nhập của 2 ống tim nội mô
D. Phía ầu phôi gập 180 ộ
Câu 98: Trẻ bị tứ chứng Fallot là do
A. Mẹ bệnh cúm 1 tháng trước sanh B.
Mệ bệnh uốn ván 1 tháng trước sanh C. Mẹ hút thuốc lá D.
Không phải do nguyên nhân từ ồ ăn thức uống của mẹ Câu 99: Động mạch xoắn
cung cấp máu ể nuôi thai từ âu? lOMoARcPSD| 38841209 A. Mẹ B. Khoảng gian gai nhau
C. Bao dưỡng bào bên ngoài D. Đĩa ệm
Câu 100: Các nang trứng ở trạng thái diplotene sẽ
A. Là trạng thái ể bảo vệ nang trứng tốt nhất
B. Có thể tồn tại ến 40 năm mới i vào chín
C. Có nhiều nguy cơ tổn thương nếu thời gian tồn tại lâu D. Tất cả ều úng
Câu 101: Một người àn ông 26 tuổi bị nhiễm cảm cúm và sốt 39 ộ C liên tục trong 3 ngày. Do
quá trình sinh tinh trùng chỉ ược thực hiện ở 25 ộ C, sau khi hết bệnh anh ta không còn tinh
trùng sống sót trong tinh hoàn. Khoảng thời gian trung bình ể anh ta có lại tinh trùng mới, còn
sống và chuyển ộng ược ở mào tinh là bao nhiêu? A. 3 ngày B. 1 tuần C. 5 tuần D. 2 tháng
Câu 102: Ngay khi tinh trùng vào noãn, trứng sẽ phản ứng như thế nào?
A. Phản ứng vỏ và màng trong suốt
B. Bắt ầu lại sự giảm phản 2 của trứng C. Sự hoạt hóa của trứng D. Tất cả ều úng
Câu 103: Giai oạn nào sau ây giống nhau ở giữa nam và nữ trong quá trình hình thành giao tử
A. Sự di cư tế bào mầm B. Nguyên phân C. Giảm phân
D. Cả 3 giai oạn ều khác nhau giữa nam và nữ
Câu 104: Tế bào mầm nguyên thủy di cư ến sai vi trí sẽ dẫn ến hậu quả gì? A. Tạo polype B. Tạo u quái (teratoma) C. Tạo u ác tính D. Tạo u dịch nhầy
Câu 105: Quá trình thụ tinh diễn ra qua mấy giai oạn A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 106: Gai nhau có các thành phần sau, trừ một lOMoARcPSD| 38841209 A. Mạch máu gai nhau B. Lớp nguyên tế bào
C. Máu từ ộng mạch của tuần hoàn mẹ D. Lá hợp bào nuôi lOMoARcPSD| 38841209
Câu 107: Tế bào mầm nguyên thủy xuất phát ở âu trong phôi? A. Đầu phôi
B. Trong thành của túi noãn hoàng C. Niệu nang
D. Tuyến sinh dục nguyên thủy
Câu 108: Cơ và xương có nguồn gốc từ lá phôi nào? A. Nội bì B. Trung bì C. Ngoại bì D. Cả 3 lá phôi
Câu 109: Quá trình thụ tinh diễn ra theo trình tự nào sau ây là úng
A. Tinh trùng xâm nhập qua màng trong suốt – qua vành tia – sự hòa hợp của 2 tiền nhân
B. Tinh trùng kết hợp với trứng – tiền nhân vượt qua vành tia – vượt qua màng trong suốt
C. Tinh trùng vượt qua màng tia – vượt qua màng trong suốt – sự hòa hợp của 2 tiền nhân D. Tất cả ều sai
Câu 110: Phôi 2 lá ược ặc trưng bởi cấu trúc gì? A. Ngoại bì và trung bì B. Trung bì và nội bì
C. Ngoại bì và thượng bì D. Thượng bì và hạ bì
Câu 111: Thứ tự nào sau ây là úng trong quá trình hình thành giao tử: A.
Tế bào mầm di cư - nguyên phân - giảm phân
B. Giảm phân - tế bào mầm di cư - giảm phân
C. Nguyên phân - giảm phân - tế bào mầm di cư D. Giảm phân - tế bào mầm di cư - nguyên phân
Câu 112: Hầu hết các cơ quan nội tạng ược thành lập vào tháng thứ mấy của thai kì?
A. Tháng thứ nhất B. Tháng thứ hai C. Tháng thứ tư D. Tháng thứ sáu