



















Preview text:
lOMoARcPSD|19895838 Qtnnl (đã chỉnh sửa)
Quản trị nguồn nhân lực (Trường Đại học Kinh tế – Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh) Scan to open on Studeersnel
Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
ĐỀ CƯƠNG ÔN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Human Resource Management
CHƯƠNG 1 + 2 : TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC +HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
1. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?
a. Thu hút nguồn nhân lực.
c. Duy trì nguồn nhân lực.
b. Quản lý nguồn nhân lực.
d. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
2. Quản trị con người là trách nhiệm của.. .?
a. Cán bộ quản lý các cấp c. Câu a và b b. Phòng nhân sự d. Tất cả đều sai
3. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự? a. Nghỉ hưu d. Hết hạn hợp đồng b. Tự động nghỉ việc d. Không câu nào đúng
4. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
5. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:
a. Trả lương và kích thích, động viên
b. Hoạch định và tuyển dụng
c. Đào tạo và huấn luyện d. Tất cả đều sai
6. Nội dung nào dưới đây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?
a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
7. Lợi ích của Hoạch định NNL là:
a. Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình
b, Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
c. Tuyển dụng lao động kịp thời
d. Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh e. Tất cả đều đúng
8. Khi …. thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên
ngoài, sử dụng lao động không thường xuyên. a. Cầu = cung b. Dư thừa lao động
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838 c. Cầu > cung d. Cầu < cung
9. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
10.Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân
sự của tổ chức trong tương lai? a. Hội nhập c. Quan hệ lao động b. Hoạch định d. Khen thưởng
11. Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc.
12.Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
a. Sử dụng hợp lý lao động
b. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
c. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển d. Tất cả đáp án trên
13.Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa là công việc hoạch định mà các nhà lãnh đạo tổ chức
xác định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý, lãnh đạo
trong tương lai”. Phát biểu như vậy là:
a. Sai đối với tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý
b. Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý
c. Đúng đối với DN vừa và nhỏ, khó tuyển dụng NV, ít tầng nấc quản lý trung gian
d. Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy mô lớn
14.Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
a. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công
việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với
các bộ phận chức năng khác
b. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ không tương quan với khối lượng
công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan
với các bộ phận chức năng khác
c. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
d. Không có đáp án nào đúng
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
15.Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống triết lý, chính sách và hoạt động chức
năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết
quả tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên?
a. Quản lý đội ngũ nhân viên
c. Quản trị nguồn nhân lực
b. Quản lý nguồn nhân lực d. Quản trị nhân sự
16.Để đánh giá năng lực người làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu chí nào sau đây:
a. Kết quả và tính chuyên nghiệp.
b. Tính chuyên nghiệp của QTNNL
c. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty. d. Kết quả QTNNL.
17.Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức
năng quản trị hành chính là?
a. Tổ chức – hành chính
c. Tổ chức cán bộ - hành chính b. Hành chính tổng hợp d. Câu a và b
18.Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên có tiềm năng để có thể
bổ nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai qua các bước: xác định các vị trí quan trọng
trong tương lai, lập bảng thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng
và triển khai kế hoạch thực hiện…
a. Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo
b. Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
c. Hoạch định nguồn nhân lực kế tục
d. Hoạch định NNL định tính
19.Quan điểm KHÔNG đúng về để đặc điểm nguồn nhân lực
a. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức
b. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
c. Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức
d. Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần.
20.Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt giảm số lượng lao
động nhằm bảo đảm mục tiêu trong kinh doanh, khi cắt giảm lao động thì người sử dụng lao
động phải tuân theo một số nguyên tắc nhất định như sau, ngoại trừ:
a. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng
b. Giảm nhân viên và không giảm công việc
c. Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức
d. Công bằng và khách quan.
21.Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa vào thời gian làm việc
lâu dài của nhà quản trị nhân sự gọi là phương pháp: a. Chuyên gia c. Định tính b. Delphi d. Chia sẻ
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
22.Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc,
cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá…
a. Hiệu quả của QTNNL.
b. Sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ QTNNL.
c. Năng lực của nhà quản trị cấp cao.
d. Năng lực của trường bộ phận quản trị nhân sự.
23.Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát xác định các vị trí
quan trọng trong tương lai, lập bảng thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây
dựng và triển khai kế hoạch thực hiện…
24.Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
b. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng
c. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
công xứng đáng và người chủ công bằng
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo
25.Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
a. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
b. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả
công xứng đáng và người chủ công bằng.
c. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
26.Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là….
a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định ảkế hoạch hóaả, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
27.Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm
chất phù hợp với công việc?
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
28.Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức a. Đào tạo c. Hội nhập b. Phát triển
d. Tất cả đáp án trên đều đúng
29.Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự trong các doanh nghiệp Việt Nam còn mờ nhạt vì các lý do chính sau, trừ:
a. giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
b. năng lực của tpns còn nhiều hạn chế
c. chưa có chức danh giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc này
d. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
30.Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo
toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho
nhân lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định ảkế hoạch hóaả, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
31.Nếu tiến trình hoạch định NNL bao gồm 7 bước, bước nào đang thiếu ở tiến trình sau:
Xác định mục tiêu, chiến lược – Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài – Phân tích thực
trạng QTNNL trong DN – Dự báo nhu cầu NNL và cân đối cung cầu – Lập kế hoạch hành
động và xây dựng chính sách NNL– Kiểm tra, đánh giá và khắc phục, cải tiến các quy trình.
a. Triển khai công tác tuyển dụng nhân sự
b. Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự
c. Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ nhân sự d. Đánh giá nhân viên.
32.Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà
quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
33.Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990, người ta xác định được
một trong những điểm yếu trong thực tiễn QTNS tại các quốc gia như sau:
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
a. Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
b. Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
c. Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến quản lý tài nguyên nhân sự
d. Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.
34.Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây
a. Các đối thủ cạnh tranh c. Nguồn nhân lực
b. Nhà cung cấp nguyên vật liệu d. Khách hàng
35.Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: a.Cân đối c. Kịp thời b. Linh hoạt d. Câu a và câu b
36.Thực chất của QTNNL là….
a.Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
b. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
c. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức
lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh. d. Tất cả đều đúng
37.Các nội dung như: quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt nguồn nhân lực, lập kế
hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát triển chung của tổ chức, liên quan đến tất cả các
bộ phận khác của tổ chức thể hiện… của QTNNL. a. Vai trò c. Vị trí b. Chức năng d. Nhiệm vụ.
38.Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, thiết lập chính sách, chương
trình hành động để đảm bảo đủ nguồn nhân lực và phù hợp chiến lược phát triển DN là nội dung của:
a. Hoạch định nguồn nhân lực
c. Tuyển dụng nguồn lao động
b. Thu hút nguồn nhân lực
d. Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực.
39.Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt động, làm việc cho doanh nghiệp? a. Nguồn nhân lực
c. Toàn thể cán bộ nhân viên b. Công nhân viên chức d. Đội ngũ nhân viên.
40.Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
b. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
c. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc d. Cả a và b
41.Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
42.Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho
các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. a. Chỉ đạo c. Thiết lập b. Trung tâm d. Tất cả đều sai
43.Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
44.Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc,
cơ hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh giá….
a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
45.Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là….
a. Người lao động trong tổ chức
b. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
c. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
d. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
46.Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
b. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
c. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc d. Cả a và b
46*.Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Quy định pháp luật của Nhà nước
b. Trình độ nhân lực và đội ngũ quản lý nhân lực
c. Đặc điểm của công việc
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
47.Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, quy trình công
nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là:… của doanh nghiệp? a. Ngoại lực c. Nội lực b. Nguồn nhân lực d. Lực đẩy
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
48.Giả sử, một công ty hiện đang có 300 công nhân lao động. Dự báo qua năm tiếp theo sản
lượng sản phẩm sản xuất phải tăng 12%, vậy số lượng công nhân sẽ tuyển mới là bao nhiêu
người biết rằng tỷ lệ nghỉ việc hàng năm của công ty khoảng 17%? a. 78 c. 89 b. 87 d. 36
49.Khi… lao động thì người ta thường giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ hưu sớm, cho thôi
việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động. a. Cầu = cung
c. Cầu b. Thiếu hụt lao động d. Cầu >cung
CHƯƠNG 3 + 4: : PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC + TUYỂN DỤNG VÀ ĐỊNH
HƯỚNG, PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
1. Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
a. Nội dung, yêu cầu của công việc.
b. Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.
c. Các mối quan hệ trong công việc.
d. Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc.
2. Bảng….. là bảng trình bày các điều kiện, tiêu chuẩn tối thiểu có thể chấp nhận được mà
một người cần phải có để hoàn thành một công việc nhất định nào đó.
a. Tiêu chuẩn công việc c. Đánh giá công việc b. Bản mô tả công việc d. Phân tích công việc
3. Sắp xếp các từ sau đây cho đúng thứ tự vào các chỗ còn trống: “…bao gồm các hoạt động
nhằm mục đích nâng cao tay nghề hay kỹ năng của một cá nhân đối với công việc hiện
hành… bao gồm các hoạt động nhằm cải tiến và nâng cao sự thuần thục khéo léo của cá
nhân một cách toàn diện theo một hướng nhất định nào đó vượt ra ngoài cv hiện hành…bao
gồm các hoạt động nhằm chuẩn bị cho CNV theo kịp cơ cấu tổ chức khi nó thay đổi.
a. Giáo dục – đào tạo – phát triển
c. Giáo dục – phát triển – đào tạo
b. Đào tạo – phát triển – giáo dục
d. Phát triển – giáo dục –đào tạo
4. Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực, quyết định nào sẽ được ưu tiên để giải quyết vấn đề này?
a. Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài.
b. Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động
c. Khuyến khích người lao động làm thêm giờ. d. Hợp đồng gia công.
5. Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở mức độ hoàn
thành thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ chức. Điều này được quyết định bởi:
a. Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
b. Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
c. Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
d. Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong công việc.
6. Trong quá trình tuyển dụng, nội dung “Do lượng hồ sơ rất nhiều hơn số lượng yêu cầu của
DN, nên phải chọn ra các hồ sơ thỏa mãn nhu cầu trên thông báo. Các hồ sơ được chọn, gọi
là vào “shortlists” và được chuyển qua bước sau “nói là đến giai đoạn…:
a. Xem xét sự phù hợp c. Nhận hồ sơ ứng viên
b. Kiểm tra hồ sơ ứng viên
d. Sàng lọc hồ sơ ứng viên
7. Đây là giai đoạn lọc sơ khởi để loại đi các ứng viên không đạt yêu cầu, nhà tuyển dụng có
thể nêu một số câu hỏi chuyên môn một cách tổng quát như kinh nghiệm, trình độ chuyên
môn như yêu cầu của doanh nghiệp. a. Xem xét hồ sơ c. Phỏng vấn chuyên môn b. Phỏng vấn sơ bộ d. Thử việc
8. Các bước trong quá trình phỏng vấn được sắp xếp theo thứ tự . . và đọc 04
bước và chọn các đáp án: a,b,c,d
1. Thực hiện phỏng vấn. 2. Chuẩn bị phỏng vấn.
3. Chuẩn bị câu hỏi phỏng vấn.
4. Xây dựng hệ thống thang điểm đánh giá các câu trả lời. a. 1-3-4-2 c. 4-2-1-3 b. 2-3-4-1 d. 3-1-2-4
9. Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét một cách hệ
thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
a. Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
b. Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân.
c. Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu.
d. Ý muốn chủ quan của nhà quản trị
10.Câu nào không đúng về nhược điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội bộ?
a. Gây ra tâm lý đến hẹn lại lên, bụt nhà tự mãn, không cần phấn đấu
b. Gây ra tâm lý bất an cho những người không được đề bạt do sợ bị trù dập, hiểm khích từ trước
c. Hình thành một nhóm không được chọn gây ra tâm lý không tâm phục, bất hợp tác, mất đoàn kết
nếu tiêu chí đề bạt không rõ rang.
d. Phải lập hồ sơ nhân viên để có nguồn dự trữ và phải có kế hoạch bồi dưỡng phát triển
11. Loại phỏng vấn nào mà người phỏng vấn đưa ra tình huống giống như trong thực tế mà
người thực hiện thường gặp, rồi yêu cầu người dự tuyển trình bày hướng giải quyết?
a. Phỏng vấn gián tiếp
c. Phỏng vấn theo kiểu mô tả hành vi cư xử b. Phỏng vấn theo mẫu
d. Phỏng vấn bằng tình huống
12.Mục đích trắc nghiệm sự khéo léo được ứng dụng trong tuyển chọn loại ứng viên nào?
a. Các cán bộ chuyên môn kỹ thuật b. Quản trị gia, cán bộ
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
c. Công nhân kỹ thuật trong các dây chuyền lắp ráp điện tử, sửa đồng hồ d. Phương án khác
13.Phỏng vấn sơ bộ nhằm?
a. Chọn ra hồ sơ đạt yêu cầu dựa trên biểu mẫu đánh giá.
b. Loại bỏ các ứng viên yếu kém, không trung thực.
C. Tất cả đáp án đều đúng
14.Hình thức phỏng vấn nào theo kiểu nói chuyện không có bản câu hỏi kèm theo?
a. Phỏng vấn theo mẫu
c. Phỏng vấn không chỉ dẫn b. Phỏng vấn liên tục d. Phỏng vấn tình huống
15.Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau, mỗi nguồn tuyển dụng thường đem lại chi phí
tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên?
a. Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên.
b. Thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên
c. Thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên.
d. Thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức.
16. Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng QT hoặc cá nhân có
thẩm quyềnả tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên phẩm chất, kỹ năng.. sau đó dựa
trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường
thiếu khách quan và thiếu tính chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
a. Không được áp dụng nhiều
b. Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
c. Được áp dụng nhiều trong thực tế.
d. Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao
17.“Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại ngần, lo sợ, thậm
chí có thể chán nản, thất vọng do:
a. Có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
b. Chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
c. Phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
d. Các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới, phong cách
sinh hoạt và các mối quan hệ tại nơi làm việc.
18.Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp nhà quản trị có
thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
a. Hệ thống tổ chức lớn.
c. Văn hóa doanh nghiệp mạnh. b. Giá trị nội bộ.
d. Kinh nghiệm trong quá khứ
19.Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận vào doanh
nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
a. Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
b. Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
c. Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
d. Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời ứng viên khéo léo che
dấu những khuyết điểm của mình.
20.Hình thức phỏng vấn nào mà người ứng cử viên thường không biết là mìnhđang bị phỏng vấn?
a. Phỏng vấn căng thẳng c. Phỏng vấn liên tục b. Phỏng vấn tình huống
d. Phỏng vấn không chỉ dẫn
21.Quá trình nghiên cứu nội dung công việc cần thực hiện để xác định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn, điều kiện hoạt động và các yếu tố nhân viên cần thỏa mãn để thực hiện công việc phù hợp gọi là:
a. Phân tích công việc c. Mô tả công việc
b. Hoạch định công việc d. Đánh giá công việc
22.Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đúng khi cần thu thập thông tin để phân tích công việc?
a. Thông tin về trang bị kỹ thuật để thực hiện công việc, hành vi và kết quả công việc
b. Thông tin về môi trường bên ngoài như đối thủ cạnh tranh, khách hàng, đối tác, lực lượng lao động, sản phẩm…
c. Xác định hoạt động DN, vị trí và tầm quan trọng của cv, chế độ làm việc, điều kiện làm việc, các
rủi ro và chế độ lương thưởng
d. Thông tin về phương pháp làm việc, quan hệ nội bộ và bên ngoài, phương pháp thu thập và xử
lý thông tin, phương pháp vận hành trang bị kỹ thuật liên quan
23. . . là tiến trình mà qua đó một tổ chức hoặc DN tìm kiếm được những ứng viên vào những
vị trí công việc phù hợp: a. Tuyển dụng c. Thiết kế công việc b. Tuyển chọn d. Phân tích công việc
24.Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên
a. Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức, doanh nghiệp.
b. Tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
c. Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
d. Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
25.Trắc nghiệm… hiện nay là loại trắc nghiệm đóng vai trò trong việc tuyển chọn, sắp xếp và
thuyên chuyển nhân viên. Giúp NQT hiểu được động thái và thái độ của ứng viên như hướng
nội, hướng ngoại, rụt rè, nhút nhát hay ít nói… a. Tâm lý c. Kiến thức tổng quát b. Khả năng nhận thức d. Sở thích nghề nghiệp
26.Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
a. Lập kế hoạch tuyển dụng
b. Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
c. Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
d. Xác định đối tượng tuyển dụng
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
27.“Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách nhiệm với công
việc. Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời tạo ra được sự thi
đua rộng rãi trong doanh nghiệp’’ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
a. Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
b. Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
c. Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.
d. Tuyển dụng qua mạng Internet.
28.Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc được chính xác, nhà
quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
a. Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
b. Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có.
c. Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên.
d. Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện
làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc.
29.Đâu là các nhược điểm của tuyển dụng nguồn bên ngoài?
a. Hình thành quan điểm, tâm lý không phục, bất hợp tác
b. Gây ra tâm lý phòng thủ giữa cũ và mới
c. Tùy thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương ảđầu tưả, cung của các đơn vị đào tạo NNL d. Cả a và b
30.Các nội dung sau đây, nội dung nào chưa đúng khi nói về mục đích của phỏng sâu hay phỏng vấn chính thức.
a. Để cho ứng viên và người quản lý trong tương lai có dịp gặp gỡ nhau và hiểu biết nhau hơn
b. Đánh giá kỹ hơn về các kỹ năng, trình độ chuyên môn của ững viên đồng thời xác định xem ững
viên có gắn bó lâu dài với công ty hay không
c. Đánh giá một cách trực tiếp sắc thái bên ngoài của ững viên như ăn mặc, giao tiếp, thái độ, tác phong
d. Xem ứng viện thực sự có đủ kiến thức hoặc trình độ phù hợp với công việc sẽ đảm nhận hay không.
31.Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
a. Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
b. Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan
hệ công tác của một công việc cụ thể.
c. Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các
phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định. d. Không đáp nào đúng
32.Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
a. Huy động giờ làm thêm.
b. Hợp đồng gia công sản phẩm.
c. Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
d. Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
33.Ưu điểm tuyển dụng từ nguồn bên ngoài là:
a. Bổ sung kinh nghiệm từ môi trường, nâng cao ưu thế cạnh tranh
b. Nhanh chóng xây dựng được đội ngũ NNL chất lượng cao
c. Tuỳ thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương ảđầu tưả, cung của các đơn vị đào tạo NNL d. Cả a và b
34.Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qua
kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
a. Phương pháp phỏng vấn.
c. Phương pháp bảng câu hỏi.
b. Phương pháp quan sát tại chỗ.
d. Phương pháp tổng hợp.
35.Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
a. Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
b. Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
c. Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
d. Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cá nhân và các kỹ năng khác.
36.Nếu tiến trình tuyển dụng gồm 9 bước thì bước thứ 4 của tiến trình là:
a. Xem xét thông tin và xác minh hồ sơ b. Thông báo tuyển dụng
c. Trắc nghiệm sơ bộ và phỏng vấn chuyên môn
d. Nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên.
37.Nội dung nào sau đây đúng nhất khi nói về các yếu tố ảnh hưởng đến công việc tuyển dụng:
a. Hình thành quan điểm, tâm lý không phục, bất hợp tác
b. Gây ra tâm lý phòng thủ giữa cũ và mới
c. Tùy thuộc vào tình hình phát triển của ngành, địa phương đầu tư, cung của các đơn vị đào tạo NNL d. Cả a và b
38.Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
a. Đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
b. Nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người đi điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi.
c. Do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau, nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
d. Tốn thời gian, chi phí cao
39.Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao
động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu
chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
a. Đánh giá thực hiện công việc. c. Phân tích công việc.
b. Hoạch định nguồn nhân lực. d. Đào tạo nhân lực.
40.Mô tả công việc là một tài liệu cung cấp thông tin liên quan đến các công tác cụ thể, các
nhiệm vụ và trách nhiệm của công việc. a. Sai c. Liên quan quy mô công ty b. Đúng
d. Tùy thuộc trình độ phòng nhân sự
41.Nội dung nào không đúng về ưu điểm của việc tuyển dụng nhân sự từ nội bộ?
a. Biết được các chi tiết, ngóc ngách và dễ dàng thỏa hiệp nội bộ
b. Tạo sự thi đua giữa các thành viên, kích thích tính sáng tạo, vươn lên, nâng cao hiệu quả công việc.
c. Nhanh chóng quen việc mới, thân thiện với môi trường nội bộ
d. Trung thành, trách nhiệm, ít bỏ việc
42.Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố hành vi là mục
tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
a. Thiết kế công việc cho cá nhân.
b. Thiết kế công việc theo nhóm.
c. Thiết kế công việc hướng vào người lao động.
d. Thiết kế công việc hướng vào tổ chức.
43.Hình thức trắc nghiệm nào được sử dụng để đánh giá ứng viên về khí chất, tính chất, mức
độ tự tin, sự linh hoạt, trung thực, cẩn thận…?
a. Trắc nghiệm các khả năng hiểu biết đặc biệt
b. Trắc nghiệm sự khéo léo
c. Trắc nghiệm về đặc điểm cá nhân
d. Trắc nghiệm thực hiện mẫu công việc
44.“Nâng cao năng lực thực hiện công việc, yếu tố quyết định nâng cao năng lực cạnh tranh,
câp nhật kỹ năng và thông tin các thay đổi từ môi trường, phát triển tổ chức theo chiều rộng
và chiều sâu, thỏa mãn nhu cầu nhân viên” là mục đích của: a. Huấn luyện c. Giáo dục b. Đào tạo d. Phát triển
45.Để giảm bớt sự hồi hộp, lo lắng thái quá trong phỏng vấn của các ứng viên, hội đồng
phỏng vấn rất không nên:
a. Nói chuyện thân mật với các ứng viên trong vài câu đầu
b. Kết thúc phỏng vấn bằng nhận xét tích cực
c. Đánh giá trực tiếp, nhấn mạnh những điểm yếu của ứng viên để ứng viên biết và rút kinh nghiệm d. Cả a và b đều đúng
46.Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng những nhân viên tốt nhất cho doanh nghiệp?
a. Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp.
b. Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
c. Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
d. Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần.
47.Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp không phản
ánh vấn đề cơ bản nào?
a. Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu hút, bổ nhiệm vào
các trọng trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.
b. Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
c. Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
d. Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
48.Nhận định nào sau đây CHƯA đúng khi nói về những lợi điểm của phân tích công việc?
a. Bảo đảm thành công hơn trong việc sắp xếp, thuyên chuyển và thăng thưởng nhân viên
b. Tạo kích thích LĐ nhiều hơn qua việc sắp xếp các mức thăng thưởng
C. Là tiến trình xác định đặc tính của cv và những điều kiện mà cv được hoàn thành
d. Giảm bớt số người cần phải thay thế do thiếu hiểu biết về cv hoặc trình độ của họ
49.Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua
a. Phí tổn do phải tuyển ứng viên mới.
b. Ảnh hưởng tốt về đạo đức, tác phong, kỷ luật doanh nghiệp.
c. Chất lượng thực hiện công việc.
d. Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.
50.Bản thông báo về công việc được hiểu là:
a. Thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho đối tượng bên ngoài doanh nghiệp.
b. Thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào tạo cơ sở, các quá
trình làm việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
c. Sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để phát hiện được
những người có năng lực phù hợp với công việc.
d. Thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công nhân viên trong doanh nghiệp.
51.Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng
thường đòi hỏi các yếu tố nào?
a. Tính cách và quan điểm cá nhân c. Kiến thức chuyên môn b. Kinh nghiệm d. Tất cả các câu trên
52.Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu
cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất?
a. Tuyển dụng nhân lực. c. Phân tích công việc.
b. Đánh giá thực hiện công việc. d. Thiết kế công việc.
53.Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
a. Xác định các công việc cần phân tích
b. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
c. Tiến hành thu thập thông tin
d. Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
54.Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp và giúp họ mau chóng làm quen
với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới đây?
a. Các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc.
b. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp.
c. Giá trị văn hóa tinh thần, các truyền thống tốt đẹp.
d. Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa, chính sách, chế độ khen
thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc của doanh nghiệp.
55.… nhằm mục đích tìm hiểu kỹ năng giao tiếp, tác phong, tính tình, phản ứng, độ tin cậy,
các mong muốn riêng, kỳ vọng khi làm việc của ứng viên. a. Trắc nghiệm c. Phỏng vấn b. Kiểm tra d. Thử việc
56.Trắc nghiệm… so sánh sở thích cá nhân nào đó với sở thích của người đã thành công với một công việc nào đó.
a. Khả năng nhận thức c. Khả năng tổng quát b. Khản năng vận dụng
d. Sở thích về nghề nghiệp
57.Khi nghiên cứu công việc QTNNL, có rất nhiều lợi điểm khi thực hiện phân tích công việc
PTCV , dưới đây là một nhận định không phải lợi điểm của PTCV
a. Loại bỏ nhiều bất bình đẳng về mức lương qua việc xác định rõ nhiệm vụ và trách nhiệm của CV
b. Là công cụ cơ bản để NQT làm bản mô tả và tiêu chuẩn công việc
c. Tiết kiệm thời gian và sức lực qua việc tiêu chuẩn hóa công việc
d. Tạo cơ sở để cấp quản trị và nhân viên hiểu nhau hơn.
58.Tuyển mộ là quá trình. . . . . .
a. thu hút những ứng viên có năng lực phù hợp tham gia vào quá trình tuyển chọn của công ty.
b. thu hút những người xin việc có trình độ từ lực lượng lao động xã hội
c. thu hút ứng viên có năng lực phù hợp từ bên trong và bên ngoài doanh nghiệp tham gia vào quá
trình tuyển chọn của mình.
d. Tất cả các đáp án đều đúng
59.Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin
phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
a. Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ
b. Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
c. Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc. d. Chấm điểm công việc
60.Đánh giá hiệu quả của hoạt động tuyển dụng bao gồm các yếu tố nào sao đây?
a. Chi phí tuyển dụng, chi phí đào tạo lại
b. Số người được tuyển không tham gia làm việc và số lượng và chất lượng hồ sơ xin tuyển
c. Hệ số giữa số nhân viên mới tuyển và số được đề nghị tuyển
d. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên mới tuyển
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
e. Tất cả đáp án đều đúng
61.Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức lao động thường
phải dựa trên cơ sở nào?
a. Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
b. Điều kiện thị trường địa phương.
c. Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
d. Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp.
62.Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
a. Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
b. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
c. Xây dựng các phiếu mô tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ
thuật chuyên môn của công việc.
d. Tiến hành thu thập thông tin
63.… nhằm đánh giá kiến thức tổng quát, năng lực tư duy, linh hoạt, chỉ số thông minh…
của các ứng viên nhằm đảm bảo chọn được nguồn nhân lực phù hợp với yêu cầu công việc. a. Trắc nghiệm c. Phỏng vấn b. Kiểm tra d. Thử việc
64.Các bước phân tích công việc như sau:
a. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT - Kiểm tra độ chính
xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công việc.
b. Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT - Thu thập TT PTCV - Kiểm tra độ chính xác và
xử lý TT – xây dựng mô tả công việc.
c. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT - Thu thập TT PTCV
–- Kiểm tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công việc.
d. Xác định mục đích PTCV – Thu thập TT cơ bản – chọn cv đặc trưng để PT - Thu thập TT
PTCV – Kiểm tra độ chính xác và xử lý TT – xây dựng mô tả công việc – xây dựng tiêu chuẩn công việc.
65.Tiến trình bổ sung NLL thiếu hụt từ bên trong chức do mở rộng quy mô sản xuất kinh
doanh hoặc để thay thế những người nghỉ việc là:
a. Tiến trình tuyển dụng
c. Tiến trình tuyển mộ nhân sự
b. Tiến trình bổ sung nhân sự
d. Tiến trình thuê mướn nhân sự
66.Mục đích của loại trắc nghiệm… là để đánh giá trình độ hiểu biết tổng quát của một cá
nhân hay một ứng viên có thể đạt đến trình độ nào, loại trắc nghiệm này bao hàm nhiều lĩnh
vực như kinh tế, đại lý, triết học, quản trị…
a. Khả năng nhận thức c. Kiến thức tổng quát b. Mức độ thông minh
d. Khả năng chuyên môn và năng khiếu
67.Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách
nhiệm đối với một công việc nào đó?
a. Đánh giá thực hiện công việc. c. Phân tích công việc.
b. Hoạch định nguồn nhân lực. d. Đào tạo nhân lực.
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
68.Nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quý nhất, là nguồn tài nguyên đem
lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp?
a. Nguồn nhân lực dồi dào.
c. Đội ngũ lao động trực tiếp
b. Đội ngũ lao động thường xuyên.
d. Nguồn nhân lực có chất lượng cao.
69.Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc
đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng
cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
a. Hoạch định nhân lực.
c. Quản trị chiến lược nguồn nhân lực.
b. Đánh giá thực hiện công việc. d. Phân tích công việc
70.Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào đúng vị trí công
việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
a. Thu hút nhân lực từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
b. Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp.
c. Thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực.
d. Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực
71.Trong các loại phỏng vấn sau loại phỏng vấn nào dễ làm cho ứng viên không thấy thoải
mái, căng thẳng về tâm lý?
a. Phỏng vấn không chỉ dẫn c. Phỏng vấn tình hình b. Phỏng vấn theo mẫu d. Phỏng vấn căng thẳng
72.…………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các
thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. a. Thiết kế c. Lựa chọn công việc b. Phân tích d. Huấn luyện
73.Các phát biểu sau đây là nói về lợi điểm của phương pháp trắc nghiệm, ngoại trừ:
a. Tiên đoán ững viên có thể thành công trong việc làm tới mức độ nào
b. Giảm thiểu những rủi ro trong kinh doanh do sơ sót, yếu kém của NV
c. Kết quả chính xác hơn phương pháp phỏng vấn vì sẽ giới hạn phần nào thành kiến của người phòng vấn với ứng viên
d. Khám phá những khả năng hay tài năng đặc biệt của ứng viên mà đôi lúc ứng viên cũng chưa hay biết.
74.Các yếu tố nào đánh giá hiệu quả quá trình tuyển mộ
a. Số lượng hồ sơ dự tuyển. c. Chi phí tuyển mộ.
b.Thời gian để thực hiện tuyển mộ.
d. Tất cả đáp án đều đúng
75.Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
a. Xác định các phương pháp thu thập thông tin
b. Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
c. Tiến hành thu thập thông tin
d. Xác định các công việc cần phân tích.
76.Phương pháp PP quan sát khi phân tích công việc được hiểu là
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn) lOMoARcPSD|19895838
a. PP trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay những người có liên quan ví
dụ như người giám thị, phụ trách vị trí.. ả theo một bản kế hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
b. PP mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của mình dưới sự hướng dẫn
của nhân viên quản lý nhân lực.
c. PP mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra, các bảng câu hỏi được lập sẵn
và các câu trả lời gợi ý trước.
d. PP thực hiện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung liên quan và cần thiết đối
với công việc và người thực hiện nó.
77.Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công
việc của một tổ chức.
a. Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
b. Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
c. Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
d. Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
78.Khi phỏng vấn chính thức một ứng viên tuyển vào vị trí trưởng phòng kinh doanh của
DN, trong những PV viên sau đây ai sẽ là người PV viên phù hợp nhất.
a. Trưởng phòng nhân sự
c. Phó giám đốc kinh doanh
b. Chuyên viên tuyển dụng d. Giám đốc
79.…. là bản liệt kê chính xác và súc tích những điều mà người nhân viên phải thực hiện, nó
cho ta biết nhân viên làm cái gì, làm thế nào và các điều kiện mà nhiệm vụ đó được thực thi.
Là tài liệu về các yêu cầu về chức năng, nhiệm vụ, các quan hệ và điều kiện khi thực hiện
công việc, tiêu chuẩn hoàn thành công việc và công việc kiểm tra giám sát.
a. Bản tiêu chuẩn công việc
c. Bản phân tích công việc
b. Bản đánh giá công việc d. Bản mô tả công việc
80.Trong tiến trình tuyển dụng, nội dung “thu hồ sơ phải ghi vào sổ theo dõi, phân loại để
tiện dụng sau này. Hồ sơ bao gồm các tài liệu liên quan về yêu cầu DN tuyển dụng: Đơn xin
tuyển dụng ảxin việcả, lý lịch có chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn, Giấy chứng
nhận sức khỏe do cơ quan y tế thẩm quyền cấp, các chứng chỉ chuyên môn phù hợp…” là nói đến giai đoạn…”
a. Kiểm tra hồ sơ ứng viên
c. Nhận hồ sơ của ứng viên b. Đánh giá ứng viên
d. Nhận và nghiên cứu hồ sơ ứng viên
81.Các phương pháp phân tích công việc sau đây thường được áp dụng, ngoài trừ: a. Bảng câu hỏi c. Phỏng vấn b. Quan sát d. Đánh giá
82…. là phương thức đo lường khả năng học hỏi cũng như khả năng hoàn thành một công
việc nào đó, loại trắc nghiệm này đặc biêt phù hợp với việc lựa chọn các ứng viên chưa có kinh nghiệm
a. khả năng vận dụng c. Sở thích nghề nghiệp b. Kiến thức tổng quát d. Khả năng nhận thức
Downloaded by Nh? Ph?m Th? Minh (nhuptm22403c@st.uel.edu.vn)