TNG ĐẠI HC KHOA HC T NHIÊN - ĐHQGHN
-------
VŨ HI DƯƠNG
K64 Sinh hc
Đ CƯƠNG ÔN TP HC PHẦN
Mã hc phn : CHE1069
Mã hc k: HK201 - Hc k 1 năm 2020 - 2021
Tháng 12/2020
MC LỤC
CÂU HI BÀI 2. PHA DUNG DỊCH CHUẨN ĐỘ 3
CÂU HI BÀI 3. MỘT S KỸ THUẬT TÁCH CHẤT PHÂN TÍCH
ĐỊNH TÍNH CÁC ION TRONG CÙNG DUNG DỊCH MẪU BẰNG PƠNG
PHÁP GIẤY SẮC 5
CÂU HI BÀI 4. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH MỘT S ION TRONG CÙNG
DỊCH MẪU 5
CÂU HI BÀI 5. XÁC ĐỊNH NHIT HÒA TAN SC ĐIN ĐỘNG
CỦA PIN ĐIN HÓA 7
CÂU HI BÀI 7. CÁC YẾU T ẢNH ỞNG TỚI TỐC ĐỘ PHẢN NG
HÓA HỌC 8
CÂU HI BÀI 8. ĐỘNG HỌC PHẢN NG BẬC 2 - PHẢN NG THỦY
PHÂN ESTE 10
CÂU HI BÀI 10. ĐIU CHẾ XÁC ĐỊNH ĐỘ TINH KHIT CỦA
ASPIRIN 10
2
CÂU HI BÀI 2. PHA DUNG DCH VÀ CHUN Đ
Câu 1. Trong quá trình chun đ H
2
C
2
O
4
bng NaOH và KMnO
4
hãy cho biết đim
tương đương; viết phương trình phn ng t đó suy ra các tính nng đ NaOH và
KMnO
4
theo H
2
C
2
O
4
. đu buret thưng có bt khí, làm như nào đ khc phc ?
Tr li
Đim mà ti đó hai cht trong hai dung dch phn ng va đ vi nhau đưc
gi là đim tương đương ca phép chun đ và đưc nhn biết nh s đi màu ca
cht ch th.
Trong quá trình chun đ NaOH, KMnO
4
bng H
2
C
2
O
4
đim tương đương xut
hin khi ta thy trong bình nón chun đ xut hin dung dch màu hng tím nht bn
trong 30 giây.
đu buret thưng có bt khí, ta s khc phc bng các thêm dung dch vào
buret và m van, x bt khí và dung dch tha ra ngoài cho đến vch đnh mc.
Câu 2.
a. Trình bày cách pha 250mL dung dch chun H
2
C
2
O
4
0,025 M t tinh th axit
oxalic H
2
C
2
O
4
.2H
2
O (M = 126,066 g/mol) và nưc ct. Cân phân tích và các dng
c thy tinh dùng đ pha chế đưc cung cp đy đ.
Tr li
Pha 250 mL dung dch H
2
C
2
O
4
0,025 M t tinh th axit oxalic H
2
C
2
O
4
.2H
2
O
- Bưc 1. nh toán ban đu
250 mL H
2
C
2
O
4
0,025 M n
H2C2O4
= 0,25.0,025 = 0,00625 mol
m
H2C2O4.2H2O
= 0,00625.126,066 = 0,7879 g
- Bưc 2. Dùng cân phân tích cân chính xác 0,7879 g H
2
C
2
O
4
.2H
2
O tinh th
chuyn qua phu vào bình đnh mc 250 mL
- Bưc 3. Tráng tt c các dng c 3 ln (thuyn cân, phu) bng nưc ct vào
bình đnh mc vi th tích 2/3 bình, lc k cho hoàn tan
- Bưc 4. Thêm nưc ct đến vch đnh mc ca bình, lc k.
b. Trình bày cách pha 500 mL dung dch chun NaOH có nng đ khong 0,05 M t
NaOH rn ( M = 39,997 g/mol) và nưc ct.
Tr li
- Bưc 1. nh toán ban đu
500 mL H
2
C
2
O
4
0,05 M n
H2C2O4
= 0,5.0,05 = 0,025 mol
m
H2C2O4.2H2O
= 0,025.39,997 = 0,9999 g
- Bưc 2. Dùng cân phân tích cân chính xác 0,9999 g NaOH rn chuyn qua
phu vào bình đnh mc 500 mL. Chú ý cân nhanh vì NaOH có th phn ng
vi CO
2
trong không khí.
- Bưc 3. Tráng tt c các dng c 3 ln (thuyn cân, phu) bng nưc ct vào
bình đnh mc vi th tích 2/3 bình, lc k cho hoàn tan
- Bưc 4. Thêm nưc ct đến vch đnh mc ca bình, lc k.
3
c. Nng đ chính xác dung dch NaOH đưc xác đnh như sau: chuyn dung dch
NaOH ý b lên buret; ly chính xác 10,0 mL dung dch chun H
2
C
2
O
4
0,025 M
va pha chế đưc ý a vào bình nón, thêm 5 git ch th phenolphtalein; tiến hành
chun đ đến khi xut hin màu hng nht bn thì tiêu tn 9,75 mL dung dch
NaOH. Viết phương trình phn ng chun đ, thiết lp công thc và tính nng đ
chính xác ca dung dch NaOH.
Tr li
Phương trình phn ng chun đ NaOH bng H
2
C
2
O
4
0,025 M:
H
2
C
2
O
4
+ NaOH Na
2
C
2
O
4
+ 2H
2
O
Tại đim tương đương, khi kết thúc quá trình chun đ thì
n
NaOH đã dùng
= 2n
NaOH ban đu
C
NaOH
V
NaOH
= 2C
H2C2O4.
V
H2C2O4
C
NaOH
= (2C
H2C2O4.
V
H2C2O4
)/V
NaOH
= (2.0,025.10)/9.75 = 0,0513 M
Câu 3. Trong thí nghim xác đnh nng đ ca dung dch KMnO
4
bng dung dch
chun H
2
C
2
O
4
, các nhn đnh sau đây là đúng hay sai, gii thích ngn gn? Sa li
phát biu sai.
a. Phép chun đ này không cn dùng thêm cht ch th
Tr li
Đúng. Ta da vào màu ca KMnO
4
đ nhn biết đim tương đương trong chun đ.
Màu ca lưng dư KMnO
4
tím hng, phn ng t ch th.
b. Phn ng xy ra trong môi trưng axit mnh, có th dùng H
2
SO
4
hoc HCl
Tr li
Đúng. Đây là phn ng xy ra trong môi trưng axit và cn đưc cung cp lưng
proton cho phn ng. C H
2
SO
4
và HCl đu có th cung cp proton cho phn ng xy
ra.
c. Phi đun dung dch đến nhit đ 60 - 70
o
C ri mi chun đ
Tr li
Đúng. Đây là phn ng xy ra chm trong môi trưng nhit đ phòng. Đun nóng s
đy nhanh tc đ ca phn ng, đm bo xác đnh chính xác lưng KMnO
4
đ phn
ng va đ vi H
2
C
2
O
4
.
d. Công thc tính nng đ dung dch KMnO
4
: C
KMnO4
= (5.C
H2C2O4
. V
H2C2O4
) :
(2.V
KMnO4
)
Tr li
Sai. Theo phương trình phn ng:
5H
2
C
2
O
4
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 10CO
2
+ 8H
2
O
Tại đim tương đương thì 5n
KMnO4 thêm vào
= 2n
H2C2O4 ban đu
5.C
KMnO4
.V
KMnO4
= 2.C
H2C2O4
. V
H2C2O4
C
KMnO4
= (2.C
H2C2O4
. V
H2C2O4
) : (5.V
KMnO4
)
4
CÂU HI BÀI 3. MT S K THUT TÁCH CHT VÀ PHÂN TÍCH ĐNH
TÍNH CÁC ION TRONG CÙNG DUNG DCH MU BNG PHƯƠNG PHÁP
GIY SC KÝ
Câu 1. Nêu tên và nguyên tc cơ bn ca phép tách các cht trong hn hp sau đây ?
CÂU HI BÀI 4. PHÂN TÍCH ĐNH TÍNH MT S ION TRONG CÙNG
DCH MU
Câu 1. Chn 1 thuc th phù hp đ phân tích đnh tính mi anion sau đây trong cùng
hn hp. Nêu rõ hin tưng và gii thích bng phương trình phn ng (nếu có) ?
5
TT
Hn hp
Tên phép tách cht
Nguyên tc cơ bn
VD
CaCO
3
; CuSO
4
Hòa tan vào nưc và
lc
ch cht da trên s khác bit
v đ tan cht
1
Fe
3+
; Ni
2+
; Co
2+
;
Cu
2+
Sc ký giy
ch cht da trên s khác bit
v ái lc ca mi cht vi c pha
đng và pha tĩnh
2
NaCl; BaSO
4
Hòa tan vào nưc và
lc
ch cht da trên s khác bit
v đ tan cht
3
KBr; NH
4
Cl
Thăng hoa
Da vào bn cht ca cht mà
mt s s thăng hoa khi đưc gia
nhit, mt s thì không
4
Hn hp các sc
t thc vt
Sc ký giy
ch cht da trên s khác bit
v ái lc ca mi cht vi c pha
đng và pha tĩnh
TT
Anion
Thuc th
Hin tưng
Gii thích
VD
SO
4
2-
Ba
2+
Kết ta trng
Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
1
CO
3
2-
H
+
Có khí bay lên
2H
+
+ CO
3
2-
CO
2
+ H
2
O
2
Cl
-
Ag
+
Kết ta trng
Ag
+
+ Cl
-
AgCl
3
S
2-
Cu
2+
Kết ta đen
Cu
+
+ S
2-
CuS
4
NO
3
-
Fe
2+
/H
2
SO
4đ
Xut hin lp
màu vàng nâu
NO
3
-
+ 3Fe
3+
+ 4H
+
3Fe
3+
+ NO + H
2
O
Câu 2. Đ xut quy trình phân tích đnh tính tng anion trong dung dch hn hp CO
3
-
,
SO
4
2-
và Cl
-
? Nêu các bưc tiến hành, hin tưng, gii thích bng phương trình phn
ng ?
Tr li
Sơ đ tiến hành:
6
Fe
2+
+ NO FeNO
2+
(vàng
nâu)
5
CH
3
COO
-
H
2
SO
4
đ
Có mùi dm
CH
3
COO
-
+ H
+
CH
3
COOH
Bưc
Tiến hành
Hin tưng
Gii thích
1
Thêm HNO
3
vào dung
dch
Có khí bay lên
2H
+
+ CO
3
-
CO
2
+ H
2
O
2
Cho đũa có Ca(OH)
2
vào
ng nghim sao cho
không chm thành ng
Tạo huyn phù
trên đu đũa
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
3
Thêm Ba(NO
3
)
2
vào
dung dch
Xut hin kết ta
trng
Ba
2+
+ SO
4
2-
BaSO
4
CÂU HI BÀI 5. XÁC ĐNH NHIT HÒA TAN VÀ SC ĐIN ĐNG CA
PIN ĐIN HÓA
Câu 1. Viết cu to ca pin nng đ gm hai đin đin cc Cu kim loi nhúng vào hai
dung dch CuSO
4
có nng đ ln lưt là 1N và 0,01 N ? Cho biết vai trò ca cu mui
? Trong trưng hp này tính sc đin đng ca pin. Biết thế đin cc tiêu chun ca
cp E
o
Cu/Cu2+
= 0,34 V
Tr li
Cu to ca pin : (-) Cu|CuSO
4
0,01N || CuSO
4
1N|Cu (+)
Cu mui trong pin có vai trò cho phép các electron di chuyn t dung dch này sang
dung dch khác, ging như mt chiếc dây dn đ đóng kín mch đin
Sc đin đng ca pin: E = φ
+
- φ
-
E = E
o
Cu/Cu2+
+ log [Cu
2+
]
+
- (E
o
Cu/Cu2+
+ log [Cu
2+
]
-
)
2
0,059
2
0,059
= log = log = 0,059.
2
0,059
[ ]Cu
2+
[ ]Cu
2+
+
2
0,059
1
0,01
Câu 2. Trình bày công thc xác đnh nhit hòa tan ca mui KCl trong nưc, nêu tên
và đơn v các đi lưng trong công thc ? Quá trình hòa tan KCl ta nhit hay thu
nhit ?
Tr li
Công thc xác đnh nhit hòa tan ca mui KCl trong nưc: H
KCl
= - Δ
g
KCl
C .Δ .t M
K KCl
Trong đó: H
KCl
: Nhit hòa tan ca mui KCl trong nưc (kcal/mol) Δ
C
K
: Nhit dung ca h nhit lưng kế (kcal/đ)
t : Biến thiên nhit đ ca h nhit lưng kế (đ) Δ
M
KCl
: Phân t khi ca KCl ( đvC)
g
KCl
: Khi lưng mui KCl hòa tan (g)
Quá trình hòa tan KCl là quá trình thu nhit.
Câu 3 . Viết sơ đ pin và phn ng xy ra trong pin Danien - Jacobi. Viết phương trình
tính giá tr sc đin đng và so sánh giá tr x và y ca pin Ganvani nng đ sau:
(+) Cu|CuSO
4
(C = x mol/l) || CuSO
4
(C = y mol/l)|Cu (-).
7
4
Ly tâm loi b kết ta
BaSO
4
5
Thêm AgNO
3
vào dung
dch
Xut hin kết ta
trng
Ag
+
+ Cl
-
AgCl
Tr li
Sơ đ pin Daniel - Jacobi:
(-) Zn|ZnSO
4
|| CuSO
4
|Cu (+)
phn ng xy ra trong pin là: Cu
2+
+ Zn Cu + Zn
2+
Giá tr sc đin đng ca pin Ganvani nng đ: E = log
2
0,059
x
y
Vì E luôn dương (>0) log > 0 log x - log y > 0
x
y
log x > log y x > y
Câu 4 : Trong thí nghim xác đnh nhit hòa tan ca KCl trong nưc, ti sao phi làm 3 giai
đon khi xác đnh nhit hòa tan ?
Tr li
Trong thí nghim xác đnh nhit hòa tan KCl trong nưc, ta cn làm qua 3 giai đon:
- Giai đon 1: n đnh nhit đ. Ban đu khi bt đu khuy, nhit đ ca nưc chưa n
đnh và có th trao đi nhit vi môi trưng bên ngoài. Vì vy, cn thi gian khong
3 phút đ nhit đ nưc trong bình khuy đưc n đnh.
- Giai đon 2: Gim nhit. Sau khi đ KCl vào bình khuy, nhit đ lúc này trong bình
bt đu gim, do có hiu ng nhit ca quá trình hòa tan nên nhit đ nhanh chóng
thay đi.
- Giai đon 3: ng chm. Khi mui đã tan hết, nhit đ không thay đi na. c này,
dung dch trong bình khuy s hp th nhit t môi trưng và bt đu tăng lên chm.
CÂU HI BÀI 7. CÁC YU T NH HƯNG TI TC Đ PHẢN NG HÓA
HC
Câu 1. Viết phương trình phn ng xy ra gia natri thiosunfat và axit sunfuric ? Nếu
tăng nng đ natri thiosunfat lên gp đôi thì thi gian phn ng (đến khi xut hin kết
ta trng) nhanh hay chm hơn ? Vì sao ?
Tr li
Phương trình phn ng: Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ S + H
2
O + SO
2
Nếu tăng nng đ ca Na
2
S
2
O
3
lên gp đôi thì thi gian phn ng s nhanh hơn vì khi
đó, mt đ ca Na
2
S
2
O
3
tăng cao hơn, như vy, kh năng xy ra va chm hot đng ca
s cao hơn.
Câu 2. Hãy trình bày các yếu t nh hưng đến tc đ phn ng hóa hc ? Trong thí
nghim H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
v dng ca đ th biu din s ph thuc ca lg(1/t) vào
1/T (trong đó t là thi gian mt màu, T là nhit đ phn ng). Từ đ th này có th
thu đưc thông tin gì ?
Tr li
8
*Các yếu t nh hưng đến tc đ phn ng hóa hc bao gm:
- Bn cht ca cht: y các cht có tính cht vt lý và tính cht hóa hc khác
nhau s có tc đ phn ng khác nhau.
- Nng đ ca các cht: t l thun vi tc đ phn ng. Khi tăng nng đ cht
phn ng, tc đ phn ng tăng.
- Áp sut: Đi vi phn ng có cht khí, khi tăng áp sut, tc đ phn ng tăng.
- Nhit đ: Khi tăng nhit đ, tc đ phn ng tăng.
- Din tích b mt: Khi tăng din tích b mt cht phn ng, tc đ phn ng
tăng.
- Cht xúc tác là cht làm tăng tc đ phn ng, nhưng gi nguyên sau khi phn
ng kết thúc.
*Thí nghim H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
:
Đ th biu din s ph thuc ca lg(1/t) vào 1/T
Từ đ th, ta có th tìm ra các mi liên h tuyến tính gia nhit đ và tc đ ca phn
ng H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
Câu 3 : Viết phương trình phn ng Na
2
S
2
O
3
và H
2
SO
4
, cho biết hin tưng ? Tại sao kết ta
đc sa li chuyn sang vàng nht ri vàng ?
Tr li
Phương trình phn ng: Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ S + H
2
O + SO
2
Hin tưng: Xut hin si bt khí, xut hin kết ta trng sa, sau mt thi gian, ng
nghim chuyn thành vn đc vàng nht, ri vàng.
Ban đu dung dch ca màu trng sa đc trưng bi dd Na
2
SO
4
. Sau đó, phn ng to
ra S và hình thành lên các cu ni disulfua -S-S- s khiến dung dch có vn đc vàng
nht và lưng S to ra nhiu hơn s khiến dd chuyn vàng đm hơn.
9
CÂU HI BÀI 8. ĐNG HC PHẢN NG BC 2 - PHẢN NG THY PHÂN
ESTE
Câu 1 . Trình bày quy trình và công thc xác đnh năng lưng hot hóa ca phn ng
thy phân este etyl axetat trong môi trưng kim
Tr li
Quy trình xác đnh năng lưng hot đng hóa:
Thí nghim 1: S dng phương pháp chun đ ngưc đ xác đnh lưng NaOH đã
phn ng thy phân etyl axetat ti các thi gian khác nhau. Ta s xác đnh đưc hng
s tc đ phn ng ti nhit đ T
1
Thí nghim 2: Lặp li thí nghim 1 nhưng nhit đ +10
o
C. Ta s xác đnh đưc hng
s tc đ phn ng ti nhit đ T
2
= T
1
+ 10
o
C
nh toán: Từ k
1
; k
2
; T
1
; T
2
, ta xác đnh đưc năng lưng hot hóa E:
Ta s có: ln = ( - ) E = (R.ln ) : ( - )
k
1
k
2
R
E 1
T
1
1
T
2
k
1
k
2 1
T
1
1
T
2
Trong đó: E : năng lưng hot hóa : J/mol
R: hng s khí lý tưng = 8,314 J/mol.K
Câu 2. Viết phương trình phn ng thy phân etyl axetat trong môi trưng kim ca
NaOH. m thế nào đ dng phn ng này khi nó đang xy ra ? Gii thích ?
Tr li
Phương trình thy phân etyl axetat trong môi trưng kim:
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Đ dng phn ng li, ta s trung hòa hết kim và kìm hãm phn ng li. Ta cho hn
hp vào lưng dư axit đ phn ng hoàn toàn vi NaOH. Khi đó CH
3
COOC
2
H
5
s
không b thy phân na.
CÂU HI BÀI 10. ĐIU CH VÀ XÁC ĐNH Đ TINH KHIT CA
ASPIRIN
Câu 1: Viết phương trình phn ng điu chế aspirin t axit salicylic và acetic
anhydride. Nêu vai trò ca H
2
SO
4
trong quá trình điu chế aspirin?
Tr li
10
Vai trò ca H
2
SO
4
đc là cung cp proton cho quá trình proton hóa, đng thi cũng giúp hp
thu nưc trong phn ng.
Câu 2: Trong phn ng tng hp aspirin, tác nhân axit nào đưc dùng đ làm tăng tc đ
phn ng ? K tên các tác nhân đó. nh hiu sut phn ng tng hp aspirin (C
9
H
8
O
4
, M =
180,2 g/mol). Biết khi dùng 2g salicylic axit (C
7
H
6
O
3
, M = 138,1 g/mol) phn ng vi 5 ml
acetic anhydride (C
4
H
6
O
3
, M = 102,1 g/mol, d = 1,08 g/ml) thì thu đưc 0,986g aspirin tinh
khiết ?
Tr li
Hai tác nhân axit đó là: H
2
SO
4
đc và acetic anhydride
nh toán: 2g axit salicylic n
axit salicylic
= = 0,0145 ml
2
138,1
5 ml acetic anhydride m
anhydride
= 1,08 . 5 = 5,4 g
n
anhydride
= = 0,0529 ml
5,4
102,1
axit salicylic acetic anhydride aspirin axit axetic
Da vào phương trình phn ng và s mol các cht . acetic anhydride dư
n
aspirin lý thuyết
= n
axit salicylic
= 0,0145 mol
m
aspirin lý thuyết
= 0,0145.180,2 = 2,6097 g
Hiu sut ca quá trình: H = .100% = 37,78%
0,986
2,6097
11

Preview text:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQGHN ------- VŨ HẢI DƯƠNG K64 Sinh học
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC PHẦN
THỰC TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG
Mã học phần : CHE1069
Mã học kỳ: HK201 - Học kỳ 1 năm 2020 - 2021 Tháng 12/2020 MỤC LỤC
CÂU HỎI BÀI 2. PHA DUNG DỊCH VÀ CHUẨN ĐỘ 3
CÂU HỎI BÀI 3. MỘT SỐ KỸ THUẬT TÁCH CHẤT VÀ PHÂN TÍCH
ĐỊNH TÍNH CÁC ION TRONG CÙNG DUNG DỊCH MẪU BẰNG PHƯƠNG PHÁP GIẤY SẮC KÝ 5
CÂU HỎI BÀI 4. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH MỘT SỐ ION TRONG CÙNG DỊCH MẪU 5
CÂU HỎI BÀI 5. XÁC ĐỊNH NHIỆT HÒA TAN VÀ SỨC ĐIỆN ĐỘNG CỦA PIN ĐIỆN HÓA 7
CÂU HỎI BÀI 7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC 8
CÂU HỎI BÀI 8. ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG BẬC 2 - PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE 10
CÂU HỎI BÀI 10. ĐIỀU CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ TINH KHIẾT CỦA ASPIRIN 10 2
CÂU HỎI BÀI 2. PHA DUNG DỊCH VÀ CHUẨN ĐỘ
Câu 1. Trong quá trình chuẩn độ H C O bằng NaOH và KMnO hãy cho biết điểm 2 2 4 4
tương đương; viết phương trình phản ứng từ đó suy ra các tính nồng độ NaOH và
KMnO 4 theo H 2 C 2 O 4 . Ở đầu buret thường có bọt khí, làm như nào để khắc phục ? Trả lời
Điểm mà tại đó hai chất trong hai dung dịch phản ứng vừa đủ với nhau được
gọi là điểm tương đương của phép chuẩn độ và được nhận biết nhờ sự đổi màu của chất chỉ thị.
Trong quá trình chuẩn độ NaOH, KMnO b ằng H đ iểm t ương đ ương x uất 4 2 C 2 O 4
hiện khi ta thấy trong bình nón chuẩn độ xuất hiện dung dịch màu hồng tím nhạt bền trong 30 giây.
Ở đầu buret thường có bọt khí, ta sẽ khắc phục bằng các thêm dung dịch vào
buret và mở van, xả bọt khí và dung dịch thừa ra ngoài cho đến vạch định mức. Câu 2.
a. Trình bày cách pha 250mL dung dịch chuẩn H 2 C 2 O 0,025 M từ tinh thể axit 4
oxalic H 2 C 2 O 4 .2H 2 O (M = 126,066 g/mol) và nước c ất. C ân phân tích và c ác d ụng
cụ thủy tinh dùng để pha chế được cung cấp đầy đủ. Trả lời
Pha 250 mL dung dịch H 2 C 2 O 4 0,025 M từ tinh thể axit oxalic H 2 C 2 O 4 .2H 2 O
- Bước 1. Tính toán ban đầu 250 mL H C O 0,025 M → n = 0,25.0,025 = 0,00625 mol 2 2 4 H2C2O4 → m = 0,00625.126,066 = 0,7879 g H2C2O4.2H2O
- Bước 2. Dùng cân phân tích cân chính xác 0,7879 g H 2 C 2 O 4 .2H 2 O tinh thể
chuyển qua phễu vào bình định mức 250 mL
- Bước 3. Tráng tất cả các dụng cụ 3 lần (thuyền cân, phễu) bằng nước cất vào
bình định mức với thể tích 2/3 bình, lắc kỹ cho hoàn tan
- Bước 4. Thêm nước cất đến vạch định mức của bình, lắc kỹ.
b. Trình bày cách pha 500 mL dung dịch c huẩn NaOH c ó n ồng độ k hoảng 0,05 M từ
NaOH rắn ( M = 39,997 g/mol) và nước cất. Trả lời
- Bước 1. Tính toán ban đầu 500 mL H C O 0,05 M → n = 0,5.0,05 = 0,025 mol 2 2 4 H2C2O4 → m = 0,025.39,997 = 0,9999 g H2C2O4.2H2O
- Bước 2. Dùng cân phân tích cân chính xác 0,9999 g NaOH rắn chuyển qua
phễu vào bình định mức 500 mL. Chú ý cân nhanh vì NaOH có thể phản ứng với CO trong không khí. 2
- Bước 3. Tráng tất cả các dụng cụ 3 lần (thuyền cân, phễu) bằng nước cất vào
bình định mức với thể tích 2/3 bình, lắc kỹ cho hoàn tan
- Bước 4. Thêm nước cất đến vạch định mức của bình, lắc kỹ. 3
c. Nồng độ chính xác dung dịch NaOH được xác định như sau: chuyển dung dịch
NaOH ở ý b lên buret; lấy chính xác 10,0 mL dung dịch chuẩn H C O 0,025 M 2 2 4
vừa pha chế được ở ý a vào b ình nón, thêm 5 g iọt c hỉ t hị p henolphtalein; t iến h ành
chuẩn độ đến khi xuất hiện màu hồng nhạt bền thì tiêu tốn 9,75 mL dung dịch
NaOH. Viết phương trình phản ứng chuẩn độ, thiết lập công thức và t ính n ồng đ ộ
chính xác của dung dịch NaOH. Trả lời
Phương trình phản ứng chuẩn độ NaOH bằng H C O 0,025 M: 2 2 4
H C O + NaOH → Na C O + 2H O 2 2 4 2 2 4 2
Tại điểm tương đương, khi kết thúc quá trình chuẩn độ thì n
NaOH đã dùng = 2n NaOH ban đầu → C NaOH V NaOH = 2C H2C2O4. V H2C2O4 → C = (2C V )/V
= (2.0,025.10)/9.75 = 0,0513 M NaOH H2C2O4. H2C2O4 NaOH
Câu 3. Trong thí nghiệm xác định nồng độ của dung dịch KMnO bằng dung dịch 4
chuẩn H 2 C 2 O 4 , các nhận định sau đây là đúng hay sai, giải thích ngắn gọn? Sửa lại phát biểu sai.
a. Phép chuẩn độ này không cần dùng thêm chất chỉ thị Trả lời
Đúng. Ta dựa vào màu của KMnO để nhận biết điểm tương đương trong chuẩn độ. 4
Màu của lượng dư KMnO tím hồng, phản ứng tự chỉ thị. 4
b. Phản ứng xảy ra trong môi trường axit mạnh, có thể dùng H SO hoặc HCl 2 4 Trả lời
Đúng. Đây là phản ứng xảy ra trong môi trường axit và cần được cung cấp lượng
proton cho phản ứng. Cả H SO và HCl đều có thể cung cấp proton c ho p hản ứ ng x ảy 2 4 ra.
c. Phải đun dung dịch đến nhiệt độ 60 - 70 o C rồi mới chuẩn độ Trả lời
Đúng. Đây là phản ứng xảy ra chậm trong môi trường ở nhiệt đ ộ p hòng. Đ un n óng s ẽ
đẩy nhanh tốc độ của phản ứng, đảm bảo xác định chính xác lượng KMnO để phản 4
ứng vừa đủ với H 2 C 2 O 4 .
d. Công thức tính nồng độ dung dịch KMnO : C = (5.C . V ) : 4 KMnO4 H2C2O4 H2C2O4 (2.V ) KMnO4 Trả lời
Sai. Theo phương trình phản ứng:
5H C O + 2KMnO + 3H SO → 2MnSO + K SO + 10CO + 8H O 2 2 4 4 2 4 4 2 4 2 2
Tại điểm tương đương thì 5n = 2n KMnO4 thêm vào H2C2O4 ban đầu
→ 5.C KMnO4 .V KMnO4 = 2.C H2C2O4 . V H2C2O4 → C KMnO4 = (2.C H2C2O4 . V H2C2O4 ) : (5.V KMnO4 ) 4
CÂU HỎI BÀI 3. MỘT SỐ KỸ THUẬT TÁCH CHẤT VÀ PHÂN TÍCH ĐỊNH
TÍNH CÁC ION TRONG CÙNG DUNG DỊCH MẪU BẰNG PHƯƠNG PHÁP
GIẤY SẮC KÝ
Câu 1. Nêu tên và nguyên tắc cơ bản của phép tách các chất trong hỗn hợp sau đây ? TT Hỗn hợp
Tên phép tách chất
Nguyên tắc cơ bản VD CaCO ; CuSO
Hòa tan vào nước và Tách chất dựa trên sự khác biệt 3 4 lọc về độ tan chất 1 Fe 3+ ; Ni 2+ ; Co 2+ ; Sắc ký giấy
Tách chất dựa trên sự khác biệt Cu 2+
về ái lực của mỗi chất với cả pha động và pha tĩnh 2 NaCl; BaSO 4
Hòa tan vào nước và Tách chất dựa trên sự khác biệt lọc về độ tan chất 3 KBr; NH Cl Thăng hoa
Dựa vào bản chất của chất mà 4
một số sẽ thăng hoa khi được gia
nhiệt, một số thì không 4 Hỗn hợp các sắc Sắc ký giấy
Tách chất dựa trên sự khác biệt tố thực vật
về ái lực của mỗi chất với cả pha động và pha tĩnh
CÂU HỎI BÀI 4. PHÂN TÍCH ĐỊNH TÍNH MỘT SỐ ION TRONG CÙNG DỊCH MẪU
Câu 1. Chọn 1 thuốc t hử p hù h ợp đ ể phân t ích đ
ịnh t ính mỗi anion sau đây trong c ùng
hỗn hợp. Nêu rõ hiện tượng và giải thích bằng phương trình phản ứng (nếu có) ? TT Anion Thuốc thử Hiện tượng Giải thích VD SO 2- Ba 2+ Kết tủa trắng Ba 2+ + SO 2- → BaSO 4 4 4 1 CO 2- 2- 3 H + Có khí bay lên
2H + + CO 3 → CO 2 ↑ + H 2 O 2 Cl - Ag + Kết tủa trắng Ag + + Cl - → AgCl↓ 3 S 2- Cu 2+ Kết tủa đen Cu + + S 2- → CuS↓ 4 NO - - + 3Fe 3+ + 4H + → 3Fe 3+ 3
Fe 2+ /H 2 SO 4đ Xuất hiện lớp NO 3 màu vàng nâu + NO + H 2 O 5 Fe 2+ + NO → FeNO 2+ (vàng nâu) 5 CH 3 COO - H 2 SO 4 đ Có mùi dấm
CH 3 COO - + H + ⇄ CH 3 COOH
Câu 2. Đề xuất quy trình phân tích định tính từng anion trong dung dịch hỗn hợp CO - , 3
SO 2- và Cl - ? Nêu các bước tiến hành, hiện tượng, giải thích bằng phương trình p hản 4 ứng ? Trả lời
Sơ đồ tiến hành: Bước Tiến hành Hiện tượng Giải thích 1 Thêm HNO vào dung Có khí bay lên 2H + + CO - → CO ↑ + H O 3 3 2 2 dịch 2
Cho đũa có Ca(OH) vào Tạo huyền phù CO + Ca(OH) → CaCO ↓ 2 2 2 3 ống nghiệm sao cho trên đầu đũa không chạm thành ống 3 Thêm Ba(NO ) vào
Xuất hiện kết tủa Ba 2+ + SO 2- → BaSO ↓ 3 2 4 4 dung dịch trắng 6 4
Ly tâm loại bỏ kết tủa BaSO 4 5 Thêm AgNO 3 vào dung
Xuất hiện kết tủa Ag + + Cl - → AgCl↓ dịch trắng
CÂU HỎI BÀI 5. XÁC ĐỊNH NHIỆT HÒA TAN VÀ SỨC ĐIỆN ĐỘNG CỦA PIN ĐIỆN HÓA
Câu 1. Viết cấu tạo của pin nồng đ ộ g ồm hai đ iện đ iện c ực C u k im l oại n húng v ào h ai
dung dịch CuSO có nồng độ lần lượt là 1 N v à 0 ,01 N ? C ho b iết v ai t rò c ủa c ầu m uối 4
? Trong trường hợp này tính sức điện động của pin. Biết thế điện cực tiêu chuẩn của cặp E o = 0,34 V Cu/Cu2+ Trả lời
Cấu tạo của pin : (-) Cu|CuSO 0,01N | CuSO 1N|Cu (+) 4 4
Cầu muối trong pin có vai trò cho phép các electron di chuyển từ dung dịch n ày s ang
dung dịch khác, giống như một chiếc dây dẫn để đóng kín mạch điện
Sức điện động của pin: E = φ + - φ - 0,059 0,059 → E = E o Cu/Cu2+ +
log [Cu 2+ ] + - (E o Cu/Cu2+ + log [Cu 2+ ] - ) 2 2 0,059 [Cu2+ + ] 0,059 1 = log = log = 0,059. 2 [Cu2+ ]− 2 0,01
Câu 2. Trình bày công thức xác định nhiệt h òa t an c ủa m uối K Cl t rong nước, n êu t ên
và đơn vị các đại lượng trong công thức ? Quá trình hòa tan KCl tỏa nhiệt hay thu nhiệt ? Trả lời C t.M
Công thức xác định nhiệt hòa tan của muối KCl trong nước: Δ H K KCl KCl = - gKCl Trong đó:
ΔH : Nhiệt hòa tan của muối KCl trong nước (kcal/mol) KCl
C K : Nhiệt dung của hệ nhiệt lượng kế (kcal/độ)
Δ t : Biến thiên nhiệt độ của hệ nhiệt lượng kế (độ)
M : Phân tử khối của KCl ( đvC) KCl
g : Khối lượng muối KCl hòa tan (g) KCl
Quá trình hòa tan KCl là quá trình thu nhiệt.
Câu 3 . Viết sơ đồ pin v à p hản ứ ng x ảy r a t rong pin Danien - J acobi. V iết p hương t rình
tính giá trị sức điện động và so sánh giá trị x và y của pin Ganvani nồng độ sau:
(+) Cu|CuSO 4 (C = x mol/l) | CuSO 4 (C = y mol/l)|Cu (-). 7 Trả lời
Sơ đồ pin Daniel - Jacobi: (-) Zn|ZnSO | CuSO |Cu (+) 4 4
phản ứng xảy ra trong pin là: Cu 2+ + Zn → Cu + Zn 2+ 0,059 x
Giá trị sức điện động của pin Ganvani nồng độ: E = log 2 y
Vì E luôn dương (>0) → log x > 0 → log x - log y > 0 y
→ log x > log y → x > y
Câu 4 : Trong thí nghiệm xác định nhiệt hòa tan của KCl trong nước, tại sao phải làm 3 giai
đoạn khi xác định nhiệt hòa tan ? Trả lời
Trong thí nghiệm xác định nhiệt hòa tan KCl trong nước, ta cần làm qua 3 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Ổn định nhiệt độ. Ban đầu khi bắt đầu khuấy, nhiệt độ của nước chưa ổn
định và có thể trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài. Vì vậy, cần thời gian khoảng
3 phút để nhiệt độ nước trong bình khuấy được ổn định.
- Giai đoạn 2: Giảm nhiệt. Sau khi đổ KCl vào bình khuấy, nhiệt độ lúc này trong bình
bắt đầu giảm, do có hiệu ứng nhiệt của quá trình hòa tan nên nhiệt độ nhanh chóng thay đổi.
- Giai đoạn 3: Tăng chậm. Khi muối đã tan hết, nhiệt độ không thay đổi nữa. Lúc này,
dung dịch trong bình khuấy sẽ hấp thụ nhiệt từ môi trường và bắt đầu tăng lên chậm.
CÂU HỎI BÀI 7. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG HÓA HỌC
Câu 1. Viết phương trình phản ứng xảy ra giữa natri thiosunfat và axit sunfuric ? Nếu
tăng nồng độ natri thiosunfat lên gấp đôi thì thời gian phản ứng (đến khi xuất hiện kết
tủa trắng) nhanh hay chậm hơn ? Vì sao ? Trả lời
Phương trình phản ứng: Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + S↓ + H 2 O + SO 2 ↑
Nếu tăng nồng độ của Na 2 S 2 O lên gấp đôi thì thời gian phản ứng sẽ nhanh h ơn v ì k hi 3 đó, mật đ ộ của N a S O tăng cao hơn, như v ậy, k hả n ăng x ảy r a v a c hạm h oạt đ ộng của 2 2 3 sẽ cao hơn.
Câu 2. Hãy trình bày các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học ? Trong thí
nghiệm H C O + KMnO vẽ dạng của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lg(1/∆t) vào 2 2 4 4
1/T (trong đó ∆t là thời gian mất màu, T là nhiệt độ phản ứng). Từ đồ thị này có thể thu được thông tin gì ? Trả lời 8
*Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học bao gồm:
- Bản chất của chất: Tùy các chất có tính chất vật lý và tính chất hóa học khác
nhau sẽ có tốc độ phản ứng khác nhau.
- Nồng độ của các chất: tỉ lệ thuận với tốc độ phản ứng. Khi tăng nồng độ chất
phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
- Áp suất: Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
- Nhiệt độ: Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
- Diện tích bề mặt: Khi tăng diện tích bề mặt chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
- Chất xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng giữ nguyên sau khi phản ứng kết thúc. *Thí nghiệm H C O + KMnO : 2 2 4 4
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lg(1/∆t) vào 1/T
Từ đồ thị, ta có thể tìm ra các mối liên hệ tuyến tính giữa nhiệt độ và tốc độ của phản ứng H 2 C 2 O 4 + KMnO 4
Câu 3 : Viết phương trình phản ứng Na S O và H SO , cho biết hiện tượng ? Tại sao kết tủa 2 2 3 2 4
đục sữa lại chuyển sang vàng nhạt rồi vàng ? Trả lời
Phương trình phản ứng: Na 2 S 2 O 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + S↓ + H 2 O + SO 2 ↑
Hiện tượng: Xuất hiện sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng sữa, sau một thời g ian, ố ng
nghiệm chuyển thành vẩn đục vàng nhạt, rồi vàng.
Ban đầu dung dịch của màu trắng sữa đặc trưng bởi dd Na 2 SO 4 . Sau đó, phản ứng tạo
ra S và hình thành lên các cầu nối disulfua -S-S- sẽ khiến dung dịch có vẩn đục vàng
nhạt và lượng S tạo ra nhiều hơn sẽ khiến dd chuyển vàng đậm hơn. 9
CÂU HỎI BÀI 8. ĐỘNG HỌC PHẢN ỨNG BẬC 2 - PHẢN ỨNG THỦY PHÂN ESTE
Câu 1 . Trình bày quy trình và công thức xác định năng lượng hoạt hóa của phản ứng
thủy phân este etyl axetat trong môi trường kiềm Trả lời
Quy trình xác định năng lượng hoạt động hóa:
Thí nghiệm 1: Sử dụng phương pháp chuẩn độ ngược để xác định lượng NaOH đã
phản ứng thủy phân etyl axetat tại các thời gian khác nhau. Ta sẽ xác định đ ược hằng
số tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T 1
Thí nghiệm 2: Lặp lại thí n ghiệm 1 n hưng ở n hiệt đ ộ + 10 o C. T a sẽ xác đ ịnh đ ược hằng
số tốc độ phản ứng tại nhiệt độ T = T + 10 o C 2 1
Tính toán: Từ k 1 ; k 2 ; T 1 ; T 2 , ta xác định được năng lượng hoạt hóa E: k k
Ta sẽ có: ln 2 = E ( 1 - 1 ) → E = (R.ln 2 ) : ( 1 - 1 ) k 1 R T 1 T 2 k1 T 1 T 2 Trong đó:
E : năng lượng hoạt hóa : J/mol
R: hằng số khí lý tưởng = 8,314 J/mol.K
Câu 2. Viết phương trình phản ứng thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm của
NaOH. Làm thế nào để dừng phản ứng này khi nó đang xảy ra ? Giải thích ? Trả lời
Phương trình thủy phân etyl axetat trong môi trường kiềm:
CH COOC H + NaOH → CH COONa + C H OH 3 2 5 3 2 5
Để dừng phản ứng lại, ta sẽ trung hòa hết kiềm và kìm hãm phản ứng lại. T a cho hỗn
hợp vào lượng dư axit để phản ứng hoàn toàn với NaOH. Khi đó CH 3 COOC 2 H sẽ 5
không bị thủy phân nữa.
CÂU HỎI BÀI 10. ĐIỀU CHẾ VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ TINH KHIẾT CỦA ASPIRIN
Câu 1: Viết phương trình phản ứng điều chế aspirin từ axit salicylic và acetic
anhydride. Nêu vai trò của H SO trong quá trình điều chế aspirin? 2 4 Trả lời 10
Vai trò của H 2 SO 4 đặc là cung cấp proton cho quá trình proton hóa, đồng thời cũng giúp hấp
thu nước trong phản ứng.
Câu 2: Trong phản ứng tổng hợp aspirin, tác nhân axit nào được dùng để làm tăng tốc độ
phản ứng ? Kể tên các tác nhân đó. Tính hiệu suất phản ứng tổng hợp aspirin (C 9 H 8 O 4 , M = 180,2 g
/mol). Biết khi dùng 2g salicylic axit (C 7 H 6 O 3 , M = 1 38,1 g /mol) p hản ứ ng v ới 5 m l
acetic anhydride (C H O , M = 102,1 g/mol, d = 1 ,08 g /ml) t hì t hu đ ược 0 ,986g a spirin t inh 4 6 3 khiết ? Trả lời
Hai tác nhân axit đó là: H SO đặc và acetic anhydride 2 4
Tính toán: 2g axit salicylic → n = 2 = 0,0145 ml axit salicylic 138,1 5 ml acetic anhydride → m anhydride = 1,08 . 5 = 5,4 g 5,4 → n = = 0,0529 ml anhydride 102,1 axit salicylic acetic anhydride aspirin axit axetic
Dựa vào phương trình phản ứng và số mol các chất →. acetic anhydride dư → n = n = 0,0145 mol aspirin lý thuyết axit salicylic → m = 0,0145.180,2 = 2,6097 g aspirin lý thuyết 0,986
→ Hiệu suất của quá trình: H = .100% = 37,78% 2,6097 11