Đề cương ôn tập Tin 10 Cánh diều học kỳ 2 năm học 2022-2023

Đề cương ôn tập Tin 10 Cánh diều học kỳ 2 năm học 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 8 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG
Ô
N T
P CU
I H
C K
Ì
II
M
Ô
N: TIN 10
N
Ă
M H
C: 2022 - 2023
I. PH
N TR
C NGHI
M:
B
à
i : C
á
c ki
u d
li
u s
v
à
c
â
u l
nh v
à
o -ra đơn gi
n
C
â
u 1. Trong ng
ô
n ng
Python, t
ê
n n
à
o sau đ
â
y l
à
t
kho
á
?
A.
p ro gram , sqr.
B.
uses, var.
C.
include, const.
D.
if, else.
C
â
u 2.
Đâ
u l
à
quy t
c đ
ú
ng khi đ
t t
ê
n bi
ế
n cho Python?
A.
Tên biến có th b t đu bng d u g ch dưi _
B.
C ó th s dng keyw ord làm tên biến
C.
Tên biến có th bt đu b ng m t ch s
D.
Tên biến có th có các kí hiu @ , #, % , & ,
C
â
u 3. T
kho
á
c
a m
t ng
ô
n ng
l
â
p tr
ì
nh l
à
:
A.
là nhng t dành riêng.
B.
cho m t mc đích s dng nht đnh.
C.
có th đt tên cho b iến.
D.
C A và B
C
â
u 4. Trong ng
ô
n ng
Python, t
ê
n n
à
o sau đ
â
y đ
t
sai
theo quy t
c?
A.
1 1tinho c.
B.
tinhoc11 .
C.
tin_hoc.
D.
_11
C
â
u 5. Trư
ng h
p n
à
o sau đ
â
y
không
ph
i l
nh g
á
n trong python?
A.
cd = 50 .
B.
a = a * 2 .
C.
a = 1 0.
D.
a + b = 10 0.
C
â
u 6.
Đ
t
í
nh di
n t
í
ch đư
ng tr
ò
n b
á
n k
í
nh R, v
i pi = 3,14, bi
u th
c n
à
o sau đ
â
y trong
Python l
à
đ
ú
ng?
A.
S:=R*R*pi.
B.
S=R *R*pi.
C.
S:=2(R )*pi.
D.
S:=R
2
*pi.
C
â
u 7. K
ế
t qu
khi th
c hi
n c
â
u l
nh sau:
>>>1 0 - 5 ** 2 + 8//3 + 2
A.
-1 1.
B.
1 1.
C.
7.
D. C
â
u l
nh b
l
i.
C
â
u 8.
Đ
ưa d
li
u ra m
à
n h
ì
nh d
ù
ng th
t
c n
à
o?
A.
p rint().
B.
inp ut().
C.
type().
D.
abs().
C
â
u 9. C
â
u l
nh n
à
o d
ù
ng đ
đưa d
li
u t
b
à
n ph
í
m v
à
o?
A.
p rint().
B.
inp ut().
C.
nhap().
D.
enter().
C
â
u 10.
Đâ
u kh
ô
ng ph
i l
à
ki
u d
li
u cơ b
n trong python ?
A.
int.
B.
float.
C.
list.
D.
string.
C
â
u 11. K
ế
t qu
c
a d
ò
ng l
nh sau
>>x=6 .7
>>type(x)
A.
int.
B.
float.
C.
string.
D.
do uble.
C
â
u 12. X
á
c đ
nh ki
u c
a bi
u th
c sau?
3 4 + 28 45
A.
int.
B.
float
C.
bool.
D.
string.
C
â
u 13. X
á
c đ
nh ki
u v
à
gi
á
tr
c
a bi
u th
c sau
TTrraanngg 22
4 + 5 *6-34 >5*8 -2
A.
b ool, True.
B.
b ool, true.
C.
bool, False.
D.
không xác đnh,
false.
C
â
u 14. Vi
ế
t chương tr
ì
nh nh
p v
à
o 4 s
v
à
t
í
nh t
ng c
a ch
ú
ng. C
á
c d
ò
ng l
nh s
m
y
b
sai?
a = int(input(N hp s a))
b = float(input(N hp s b ))
c = int(inp ut(Nhp s c))
d = input(N hp s d )
print(Tng là: , a+b +c+d)
A.
D òng 1 , 2
B.
D òng 2 , 4
C.
Dò ng 3, 5
D.
Dò ng 4
C
â
u 15.
C âu lnh nào sau đây không b áo li?
1) float(4 )
2) int(1+ 3)
3) int(3)
4) float(1+2 +3 )
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
B
à
i: C
â
u l
nh r
nh
á
nh
C
â
u 1. K
ế
t qu
c
a đo
n chương tr
ì
nh sau:
x=2 02 1
print((x% 4==0 and x%10 0!=0 ) o r x%4 00==0 )
A.
5 5.
B.
True.
C.
5.
D.
False.
C
â
u 2. Cho x = True, y = False. Cho bi
ế
t gi
á
tr
c
a bi
u th
c sau:
not((x or y ) and x )
A.
True
B.
False
C.
x
D.
1
C
â
u 3. T
ì
m gi
á
tr
m v
à
n tho
m
ã
n (m+4) % 5 == 0 v
à
n*2//3=5
A.
m = 1 , n = 8
B.
m = 2, n = 9
C.
m = 3 , n = 10 ,
D.
m = 0 , n = 7
C
â
u 4. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
g
ì
?
x = 8
y = 9
if x > y:
print('x ln hơn y')
elif x==y:
print('x bng y')
else:
print('x nh hơn y')
A.
x l n hơn y
B.
x bng y
C.
x nh hơn y
D.
Chư ơng trình b li
C
â
u 5. N
ă
m nhu
n l
à
n
ă
m chia h
ế
t cho 400 ho
c n chia h
ế
t cho 4 đ
ng th
i kh
ô
ng chia
h
ế
t cho 100. Bi
u th
c bi
u di
n ki
m tra n
ă
m nhu
n l
à
:
A.
n % 4 == 10 0 or ( n % 4 == 0 and n % 1 00 == 0 )
B.
n % 4 == 10 0 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0
TTrraanngg 33
C.
n % 4 != 1 00 or ( n % 4 == 0 and n % 10 0 != 0 )
D.
n % 4 == 1 00 or ( n % 4 == 0 and n % 10 0 != 0)
C
â
u 6. K
ế
t qu
c
a bi
u th
c round(-1.232154, 4) l
à
:
A.
-1 .2 321
B.
-1.2 32 2
C.
-1 .23
D.
-1 ,23 2
C
â
u 7. K
ế
t qu
c
a l
nh print(round(4.5679,2)) l
à
:
A.
4 .5
B.
4 .6
C.
4.56
D.
4.57
C
â
u 8.
Biu th c lôg ic nào sau đây th hin s a thuc na khong (5, 7]
A.
5 < a <= 7
B.
5 <= a <=7
C.
5 < a < 7
D.
5 <= a < 7
B
à
i: c
â
u l
nh l
p
C
â
u 1. Bi
ế
n ch
y trong v
ò
ng l
p for i in range(<gi
á
tr
cu
i>) t
ă
ng l
ê
n m
y đơn v
sau m
i
l
n l
p?
A.
1 .
B.
2 .
C.
0.
D.
Tt c đu sai.
C
â
u 2. Trong Python, c
â
u l
nh n
à
o dư
i đ
â
y đư
c vi
ế
t đ
ú
ng?
A.
for i in range(10 ): prin(A).
B.
for i in rang e(1 0): print(A).
C.
for i in rang e(1 0): print(A).
D.
for i in range(10 ) p rint(A ).
C
â
u 3. Trong c
â
u l
nh l
p:
j=0
for j in rang e(1 0):
j = j + 2
print(j)
Khi kết thúc câu lnh trên, câu lnh p rint(j) đưc thc hin b ao nhiêu ln?
A.
1 0 ln.
B.
1 ln.
C.
5 ln.
D.
Không thc hin.
C
â
u 4. Cho đo
n chương tr
ì
nh:
j = 0
for i in range(5):
j = j + i
print(j)
Sau khi thc hin chương trình g iá tr ca b iến j bng b ao nhiêu?
A.
1 0.
B.
1 2.
C.
15 .
D.
14 .
C
â
u 5.
Đ
o
n chương tr
ì
nh sau gi
i b
à
i to
á
n n
à
o?
t = 0
for i in range(1, 101):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0 ):
t = t + i
print(t)
A.
Tính t ng các s chia hết cho 3 hoc 5 trong p hm vi t 1 đến 100.
B.
Tính t ng các s chia hết cho 3 hoc 5 trong p hm vi t 1 đến 101.
C.
Tính tng các s chia hết cho 3 và 5 trong p hm vi t 1 đến 1 01 .
D.
Tính tng các s chia hết cho 3 và 5 trong p hm vi t 1 đến 1 00 .
C
â
u 6. Cho bi
ế
t k
ế
t qu
khi ch
y đo
n chương tr
ì
nh sau:
s = 0
TTrraanngg 44
for i in range(3):
s = s+2*i
print(s)
A.
1 2
B.
1 0
C.
8.
D.
6.
C
â
u 7. Trong Python, đo
n chương tr
ì
nh sau đưa ra k
ế
t qu
g
ì
?
for i in range(10 , 0, -1 ):
print(i, )
A.
1 0, 9 , 8, 7 , 6, 5 , 4, 3 , 2, 1.
B.
Đư a ra 10 d u cách.
C.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
D.
Không đư a ra kết qu gì.
C
â
u 8. Trong c
á
c ph
á
t bi
u sau, ph
á
t bi
u n
à
o chưa ch
í
nh x
á
c?
A.
W hile là lnh lp vi s ln không b iết trưc.
B.
Fo r là lnh lp vi s ln xác đnh trư c.
C.
Khi lnh lp w hile đưc thc hin cho đến khi <điu kin> = False.
D.
S ln lp ca lnh lp for luôn đư c xác đnh b i vùng g iá tr ca lnh range().
C
â
u 9. Cho đo
n chương tr
ì
nh python sau:
Tong = 0
w hile To ng < 10 :
Tong = To ng + 1
Sau khi đon chương trình trên đưc th c hin, g iá tr ca tng bng b ao nhiêu:
A.
9 .
B.
1 0
C.
11 .
D.
12 .
C
â
u 10.
C âu lnh sau gii bài toán nào:
w hile M != N :
if M > N :
M = M N
else:
N = N M
A.
Tìm U CLN c a M và N .
B.
Tìm BC N N ca M và N .
C.
Tìm hiu nh nht ca M và N .
D.
Tìm hiu ln nht ca M và N .
C
â
u 11. Ch
n đ
á
p
á
n đ
ú
ng nh
t:
i = 0 ; x = 0
w hile i < 10 :
if i% 2 == 0:
x += 1
i += 1
print(x)
A.
2 .
B.
3 .
C.
4.
D.
5.
C
â
u 12. V
ò
ng l
p while
do k
ế
t th
ú
c khi n
à
o?
A.
Khi m t s điu kin cho trư c tho m ãn.
B.
Khi đ s vò ng lp.
C.
Khi tìm đưc output.
D.
Tt c các p hương án.
Bài:
ki
u d
li
u danh s
á
ch
C
â
u 1. Ch
n ph
á
t bi
u đ
ú
ng khi n
ó
i v
d
li
u ki
u m
ng(List) trong python.
TTrraanngg 55
A.
D liu kiu m ng là tp hp các p hn t không có th t và mi phn t có cùng m t
kiu d liu.
B.
D liu kiu m ng là tp hp các p hn t có th t và m i m t phn t trong m ng có
th có các kiu d liu khác nhau.
C.
D liu kiu m ng là tp hp các phn t có th t và m i p hn t phi có cùng m t
kiu d liu.
D.
Tt c ý trên đu sai.
C
â
u 2. Cho khai b
á
o m
ng sau:
A = list(3 45 678 9)
Đ in g iá tr p hn t th 2 ca m ng m t chiu A ra m àn hình ta viết:
A.
p rint(A[2]).
B.
p rint(A [1]).
C.
print(A[3 ]).
D.
print(A[0 ]).
C
â
u 3.
Đ
i tư
ng dư
i đ
â
y thu
c ki
u d
li
u n
à
o?
A = [1, 2, 3]
A.
list.
B.
int.
C.
float.
D.
string.
C
â
u 4. Danh s
á
ch A s
như th
ế
n
à
o sau c
á
c l
nh sau?
>>> A = [2 , 3, 5 , 6]
>>>
A.
ap pend(4 )
>>> d el (A[2 ])
A.
2 , 3, 4 , 5, 6 , 4.
B.
2 , 3, 4, 5, 6.
C.
2, 4, 5, 6.
D.
2, 3, 6, 4.
C
â
u 5. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
g
ì
?
A = [2, 3, 5, "p ython", 6]
A.
ap pend(4 )
A.
ap pend(2 )
A.
ap pend("x")
del(A[2 ])
print(len(A))
A.
5 .
B.
6 .
C. 7. D.
8.
C
â
u 6. Chương tr
ì
nh sau th
c hi
n c
ô
ng vi
c g
ì
?
>>> S = 0
>>> fo r i in range(len(A )):
if A[i] > 0 :
S = S + A [i]
>>> p rint(S)
A.
D uyt tng phn t trong
A. B.
Tính tng các phn t tro ng
A.
C.
Tính tng các p hn t không âm trong
A. D.
Tính tng các phn t d ươ ng
trong
A.
C
â
u 7. To
á
n t
n
à
o d
ù
ng đ
ki
m tra m
t gi
á
tr
c
ó
n
m trong danh s
á
ch kh
ô
ng?
A.
in.
B.
int.
C.
range.
D.
app end .
C
â
u 8. L
nh n
à
o sau đ
â
y xo
á
to
à
n b
danh s
á
ch?
A.
clear().
B.
exit().
C.
rem ove().
D.
del().
C
â
u 9. Sau khi th
c hi
n c
á
c c
â
u l
nh sau, m
ng A như th
ế
n
à
o?
TTrraanngg 66
>>> A = [1 , 2, 3 , 4, 5]
>>>
A.
remove(2)
>>> p rint(A)
A.
[1, 2, 3, 4].
B.
[2, 3 , 4, 5].
C.
[1, 2, 4 , 5].
D.
[1, 3, 4 , 5].
C
â
u 10. K
ế
t qu
khi th
c hi
n chương tr
ì
nh sau?
>>> A = [1 , 2, 3 , 5]
>>>
A.
insert(2 , 4)
>>> p rint(A)
A.
1 , 2, 3 , 4.
B.
1 , 2, 4, 3, 5.
C.
1, 2, 3, 4, 5.
D.
1, 2, 4, 5.
B
à
i: ki
u x
â
u k
í
t
C
â
u 1. Trong Python, c
â
u l
nh n
à
o d
ù
ng đ
t
í
nh đ
d
à
i c
a x
â
u s?
A.
len(s).
B.
length(s).
C.
s.len().
D.
s. leng th().
C
â
u 2.
Phát b iu nào sau đây là
sai
?
A.
C ó th truy cp t ng kí t ca xâu thông qua ch s.
B.
C h s bt đu t 0.
C.
Có th thay đi tng kí t ca m t xâu.
D.
Python không có kiu d liu kí
t.
C
â
u 3. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
bao nhi
ê
u?
>>> s = 01 23 145
>>> s[0 ] = ‘8
>>> p rint(s[0])
A.
8.
B.
0 .
C.
1.
D.
Chư ơng trình b li.
C
â
u 4. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
bao nhi
ê
u?
>>> s = abcdefg
>>> p rint(s[2])
A.
c.
B.
b .
C.
a.
D.
d
C
â
u 5. Chương tr
ì
nh tr
ê
n gi
i quy
ế
t b
à
i to
á
n g
ì
?
s = ""
for i in range(10 ):
s = s + str(i)
print(s)
A.
In m t chui kí t t 0 ti 1 0.
B.
In m t chui kí t t 0 ti 9 .
C.
In m t chui kí t t 1 ti 10 .
D.
In m t chui kí t t 1 đến 9 .
C
â
u 6. Chương tr
ì
nh sau gi
i quy
ế
t b
à
i to
á
n g
ì
?
n = inp ut("N hp n")
s = ""
for i in range(n):
if i % 2 == 0:
s. app end(i)
print(s)
A.
In ra m t chui các s t 0 t i n.
B.
C hương trình b li.
TTrraanngg 77
C.
In ra m t chui các s l t 0 đến n.
D.
In ra m t chui các s c hn t 0 đến n
1.
C
â
u 7. Chu
i sau đư
c in ra m
y l
n?
s = "abcdefghi"
for i in range(10 ):
if i % 4 == 0:
print(s)
A.
0 .
B.
1 .
C.
2.
D.
3.
C
â
u 8. S
d
ng l
nh n
à
o đ
t
ì
m v
tr
í
c
a m
t x
â
u con trong x
â
u kh
á
c kh
ô
ng?
A.
test().
B.
in().
C.
find().
D.
split().
C
â
u 9. Ph
á
t bi
u n
à
o chưa ch
í
nh x
á
c khi n
ó
i v
to
á
n t
in?
A.
Biu thc kim tra xâu 1 nm tro ng xâu 2 là: <xâu 1> in <xâu 2>
B.
Toán t in tr v g iá tr True nếu xâu 1 nm trong xâu 2 .
C.
Toán t in tr v giá tr False nếu xâu 1 không nm tro ng xâu 2 .
D.
Toán t in là toán t duy nht gii quyết đưc bài toán kim tra xâu có nm trong xâu
không.
C
â
u 10. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
g
ì
?
a = "H ello"
b = "world "
c = a + " " + b
print(c)
A.
hello w orld.
B.
H ello W orld .
C.
H ello w ord
.
D.
H ellow ord .
B
à
i: H
à
m trong python
C
â
u 1.
Ch n p hát b iu
sai
trong các phát b iu sau:
A.
Lnh print() th c hin vic in ra màn hình.
B.
Lnh input() th c hin yêu cu nhp vào m t biu thc, s hay m t xâu b t kì.
C.
Lnh type() tr li kiu d liu ca biu thc trong ng oc.
D.
Lnh str() chuyn đi tưng đã cho thành chui.
C
â
u 2.
S phát biu
đ
ú
ng
trong s p hát b iu sau:
1) Python cung cp sn nhiu hàm thc hin nh ng cô ng vic khác nhau cho ngư i d ùng
tu ý s dng.
2) Lnh float() chuyn đi tưng đã cho thành kiu s thc.
3) Lnh int tr v s ng uyên t s hoc chui biu thc.
4) Trong p ython, ngư i dùng ch đưc s dng các hàm có sn đư c xây dng.
5) N g ưi dùng có th xây d ng thêm mt s hàm m i.
A.
1 .
B.
2 .
C.
3.
D.
4.
C
â
u 3. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
:
def Phep Nhan(N um ber):
return N um ber * 10 ;
print(PhepN han(5 ))
TTrraanngg 88
A.
5 .
B.
1 0.
C.
Chư ơng trình b li.
D.
50 .
C
â
u 4. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau l
à
:
def Kieu(N um b er):
return type(N umb er);
print(Kieu (5.0 ))
A.
5 .
B.
float.
C.
Chư ơng trình b li.
D.
int.
C
â
u 5. H
à
m sau c
ó
ch
c n
ă
ng g
ì
?
def sum (a, b):
print("sum = " + str(a + b ))
A.
Tr v tng ca hai s a và b đưc truyn vào.
B.
Tr v hai giá tr a và b.
C.
Tính tng hai s a và b.
D.
Tính tng hai s a và b và hin th ra m àn hình.
C
â
u 6.
Đ
i
n v
à
o (
) đ
t
ì
m ra s
l
n nh
t trong 3 s
nh
p v
à
o:
def find_m ax(a, b, c):
m ax = a
if ( ): m ax = b
if ( ): m ax = c
return m ax
A.
m ax < b, m ax < c.
B.
m ax <= b , max < c.
C.
max < b , m ax <= c.
D.
m ax <= b, m ax <= c.
C
â
u 7. K
ế
t qu
c
a chương tr
ì
nh sau:
def my_func tion(x):
return 3 * x
print(m y_function(3 ))
print(m y_function(5 ))
print(m y_function(9 ))
A.
3 , 5, 9 .
B.
9 , 15 , 27 .
C.
9, 5, 27 .
D.
Chư ơng trình b li.
II. PH
N T
LU
N:
1. Viết chương trình nhp vào m t xâu s t bàn phím . Đưa ra m àn hình đ dài xâu đó
2. Viết chư ơng trình nhp vào 2 xâu a và b t bàn phím . Đưa ra m àn hình xâu có đ dài
ngn hơn
3. N hp vào m t xâu t bàn phím . Đưa ra m àn hình xâu thu đưc bng cách thay thế tt
c các kí t a bng kí tư b có trong xâu.
4. N hp vào m t s ng uyên n t bàn phím . Tính tng c ác s chn trong phm vi t 1 đến
n
5. N hp vào 2 s nguyên m và n t bàn phím (m <n). Tính tng các s c hia hết cho 3 và 5
trong phm vi t m đến n
6. N hp vào 2 s nguyên a và b . Đ ưa ra m àn hình s ln hơn
7. N hp danh sách a g m các s nguyên. Tính tng các p hn t âm có trong danh sách
8. N hp danh sách a g m các s nguyên. Tính tng các p hn t âm có trong danh sách
9. N hp d anh sách a gm các s ng uyên. Tính trung bình cng các phn t có trong
danh sách.
TTrraanngg 99
10 . Nhp danh sách a gm các s ng uyên. Tính trung bình cng các phn t chn có
trong danh sách.
Ch
ú
c c
á
c em thi t
t
| 1/9

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II MÔN: TIN 10 NĂM HỌC: 2022 - 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Bài : Các kiểu dữ liệu số và câu lệnh vào -ra đơn giản
Câu 1. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. p ro gram , sqr. B. uses, var. C. include, co nst. D. if, else.
Câu 2. Đâu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Python?
A. Tên b iến có thể b ắt đầu bằng d ấu g ạch dư ới “_”
B. C ó thể sử dụng keyw ord làm tên biến
C. Tên biến có thể bắt đầu b ằng m ộ t chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @ , #, % , & ,…
Câu 3. Từ khoá của một ngôn ngữ lâp trình là:
A. là những từ dành riêng.
B. cho m ột m ục đích sử dụng nhất định.
C. có thể đặt tên cho b iến. D. Cả A và B
Câu 4. Trong ngôn ngữ Python, tên nào sau đây đặt sai theo quy tắc? A. 1 1tinho c. B. tinhoc11 . C. tin_hoc. D. _11
Câu 5. Trường hợp nào sau đây khô ng phải lệnh gán trong python? A. cd = 50 . B. a = a * 2 . C. a = 1 0. D. a + b = 10 0.
Câu 6. Để tính diện tích đường tròn bán kính R, với pi = 3,14, biểu thức nào sau đây trong Python là đúng? A. S:=R*R *pi. B. S=R *R*p i. C. S:=2(R )*pi. D. S:=R2*pi.
Câu 7. Kết quả khi thực hiện câu lệnh sau:
>> >1 0 - 5 ** 2 + 8//3 + 2 A. -1 1. B. 1 1. C. 7. D. Câu lệnh bị lỗi.
Câu 8. Đưa dữ liệu ra màn hình dùng thủ tục nào? A. p rint(). B. inp ut(). C. type(). D. abs().
Câu 9. Câu lệnh nào dùng để đưa dữ liệu từ bàn phím vào? A. p rint(). B. inp ut(). C. nhap(). D. enter().
Câu 10. Đâu không phải là kiểu dữ liệu cơ bản trong python ? A. int. B. flo at. C. list. D. string.
Câu 11. Kết quả của dòng lệnh sau >> x= 6 .7 >> type (x) A. int. B. flo at. C. string. D. do uble.
Câu 12. Xác định kiểu của biểu thức sau? “3 4 + 28 – 45 ” A. int. B. flo at C. bo ol. D. string.
Câu 13. Xác định kiểu và giá trị của biểu thức sau Trang 1 4 + 5 *6-34 > 5*8 -2 A. b oo l, True. B. b oo l, true. C. bo ol, False. D. không xác định, fa lse.
Câu 14. Viết chương trình nhập vào 4 số và tính tổng của chúng. Các dòng lệnh số mấy bị sai?
a = in t(in pu t(“N h ậ p số a ”))
b = floa t(in pu t(“N h ậ p số b ”))
c = in t(in p u t(“N h ậ p số c”))
d = in pu t(“N h ậ p số d ”)
prin t( “T ổn g là : ”, a +b +c +d) A. D òng 1 , 2 B. D òng 2 , 4 C. Dò ng 3, 5 D. Dò ng 4
Câu 15. C âu lệnh nào sau đây không b áo lỗi? 1) flo a t(4 ) 2) in t(“1+ 3”) 3) in t(“3”) 4) flo a t(“1+2 +3 ”) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Bài: Câu lệnh rẽ nhánh
Câu 1. Kết quả của đoạn chương trình sau: x= 2 02 1
prin t( (x% 4= = 0 a n d x % 10 0!= 0 ) o r x % 4 00= = 0 ) A. 5 5. B. True. C. 5. D. False.
Câu 2. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau: not((x or y ) and x ) A. True B. False C. x D. 1
Câu 3. Tìm giá trị m và n thoả mãn (m+4) % 5 == 0 và n*2//3=5 A. m = 1 , n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3 , n = 10 , D. m = 0 , n = 7
Câu 4. Kết quả của chương trình sau là gì ? x = 8 y = 9 if x > y: prin t( 'x lớ n h ơn y') elif x= = y: prin t( 'x bằ n g y') else : prin t( 'x n h ỏ h ơn y') A. x lớ n hơ n y B. x bằng y C. x nhỏ hơ n y
D. Chư ơng trình b ị lỗi
Câu 5. Năm nhuận là năm chia hết cho 400 hoặc n chia hết cho 4 đồng thời không chia
hết cho 100. Biểu thức biểu diễn kiểm tra năm nhuận là:
A. n % 4 == 10 0 or ( n % 4 == 0 and n % 1 00 == 0 )
B. n % 4 == 10 0 or n % 4 == 0 and n % 100 != 0 Trang 2
C. n % 4 != 1 00 o r ( n % 4 == 0 and n % 10 0 != 0 )
D. n % 4 == 1 00 o r ( n % 4 == 0 and n % 10 0 != 0)
Câu 6. Kết quả của biểu thức round(-1.232154, 4) là: A. -1 .2 321 B. -1.2 32 2 C. -1 .23 D. -1 ,23 2
Câu 7. Kết quả của lệnh print(round(4.5679,2)) là: A. 4 .5 B. 4 .6 C. 4.56 D. 4.57
Câu 8. B iểu thứ c lôg ic nào sau đây thể hiện số a thuộ c nửa kho ảng (5, 7 ] A. 5 < a <= 7 B. 5 <= a <=7 C. 5 < a < 7 D. 5 <= a < 7 Bài: câu lệnh lặp
Câu 1. Biến chạy trong vòng lặp for i in range() tăng lên mấy đơn vị sau mỗi lần lặp? A. 1 . B. 2 . C. 0. D. Tất cả đều sai.
Câu 2. Trong Python, câu lệnh nào dưới đây được viết đúng?
A. fo r i in range(10 ): prin(“A”).
B. for i in rang e(1 0): print(“A”).
C. for i in rang e(1 0): print(A).
D. fo r i in range(10 ) p rint(“A ”).
Câu 3. Trong câu lệnh lặp: j= 0 fo r j in ra n g e(1 0): j = j + 2 prin t( j)
K h i k ế t th ú c c âu lện h trê n , câ u lện h p rin t(j) đ ượ c th ực h iện b a o n h iê u lầ n ? A. 1 0 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 4. Cho đoạn chương trình: j = 0 fo r i in ra n ge( 5): j = j + i prin t( j)
S a u k hi th ực h iện c h ươn g trìn h g iá trị c ủ a b iến j bằ n g b a o n h iêu ? A. 1 0. B. 1 2. C. 15 . D. 14 .
Câu 5. Đoạn chương trình sau giải bài toán nào? t = 0 fo r i in ra n ge( 1, 1 01) :
if(i % 3 = = 0 a n d i % 5 == 0 ): t = t + i prin t( t)
A. Tính tổ ng các số chia hết cho 3 ho ặc 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 00.
B. Tính tổ ng các số chia hết cho 3 ho ặc 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 01.
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 01 .
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 00 .
Câu 6. Cho biết kết quả khi chạy đoạn chương trình sau: s = 0 Trang 3 fo r i in ra n ge( 3): s = s+ 2*i prin t( s) A. 1 2 B. 1 0 C. 8. D. 6.
Câu 7. Trong Python, đoạn chương trình sau đưa ra kết quả gì?
fo r i in ra n ge( 10 , 0, -1 ): prin t( i, ‘’)
A. 1 0, 9 , 8, 7 , 6, 5 , 4, 3 , 2, 1 . B. Đ ư a ra 10 d ấu cách. C. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10.
D. Không đư a ra kết quả gì.
Câu 8. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào chưa chính xác?
A. W hile là lệnh lặp với số lần khô ng b iết trước.
B. Fo r là lệnh lặp với số lần xác định trướ c.
C. Khối lệnh lặp w hile đượ c thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False.
D. Số lần lặp của lệnh lặp fo r luôn đượ c xác định b ởi vùng g iá trị của lệnh range().
Câu 9. Cho đoạn chương trình python sau: T on g = 0 w h ile T o n g < 10 : T on g = T o ng + 1
S a u k hi đ oạ n c hư ơn g trìn h trên đ ượ c thự c h iện , g iá trị c ủ a tổn g bằ n g b a o n h iê u : A. 9 . B. 1 0 C. 11 . D. 12 .
Câu 10. C âu lệnh sau giải bài to án nào : w h ile M != N : if M > N : M = M – N else : N = N – M A. Tìm U CLN của M và N . B. Tìm BC N N của M và N .
C. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N . D. Tìm hiệu lớn nhất của M và N .
Câu 11. Chọn đáp án đúng nhất: i = 0 ; x = 0 w h ile i < 10 : if i% 2 = = 0: x + = 1 i + = 1 prin t( x) A. 2 . B. 3 . C. 4. D. 5.
Câu 12. Vòng lặp while – do kết thúc khi nào?
A. Khi m ộ t số điều kiện cho trư ớc thoả m ãn.
B. Khi đủ số vò ng lặp. C. Khi tìm đượ c output.
D. Tất cả các p hương án.
B à i: kiểu dữ liệu danh sách
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về dữ liệu kiểu mảng(List) trong python. Trang 4
A. D ữ liệu kiểu m ảng là tập hợ p các p hần tử không có thứ tự và m ọ i phần tử có cùng m ột k iểu dữ liệu .
B. D ữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các p hần tử có thứ tự và m ỗi m ộ t phần tử trong m ảng có
th ể có c á c k iểu d ữ liệ u k h á c n h au .
C. Dữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và m ọi p hần tử phải có cùng m ột k iểu dữ liệu .
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 2. Cho khai báo mảng sau: A = list(“3 45 678 9”)
Đ ể in g iá trị p h ầ n tử th ứ 2 c ủ a m ả n g m ột ch iều A ra m à n h ìn h ta viết: A. p rint(A[2]). B. p rint(A [1]). C. print(A[3 ]). D. print(A[0 ]).
Câu 3. Đối tượng dưới đây thuộc kiểu dữ liệu nào? A = [1, 2, ‘3’] A. list. B. int. C. float. D. string.
Câu 4. Danh sách A sẽ như thế nào sau các lệnh sau?
>> > A = [2 , 3, 5 , 6] >> > A. ap pe nd(4 ) >> > d el (A [2 ]) A. 2 , 3, 4 , 5, 6 , 4. B. 2 , 3, 4, 5, 6. C. 2, 4 , 5, 6. D. 2, 3 , 6, 4.
Câu 5. Kết quả của chương trình sau là gì? A = [2, 3, 5, "p yth o n ", 6] A.ap pend(4 ) A.ap pend(2 ) A.ap pend("x") de l(A [2 ]) prin t( le n (A )) A. 5 . B. 6 . C. 7. D. 8.
Câu 6. Chương trình sau thực hiện công việc gì? >> > S = 0
>> > fo r i in ra n ge (len (A )): if A [i] > 0 : S = S + A [i] >> > p rin t(S )
A. D uyệt từ ng phần tử trong A.
B. Tính tổng các phần tử tro ng A.
C. Tính tổng các p hần tử không âm tro ng A.
D. Tính tổng các phần tử d ươ ng tro n g A.
Câu 7. Toán tử nào dùng để kiểm tra một giá trị có nằm trong danh sách không? A. in. B. int. C. range. D. app end .
Câu 8. Lệnh nào sau đây xoá toàn bộ danh sách? A. clear(). B. exit(). C. rem ove(). D. del().
Câu 9. Sau khi thực hiện các câu lệnh sau, mảng A như thế nào? Trang 5
>> > A = [1 , 2, 3 , 4, 5 ] >> > A. re m o ve (2) >> > p rin t(A ) A. [1 , 2, 3, 4]. B. [2, 3 , 4, 5 ]. C. [1 , 2, 4 , 5]. D. [1 , 3, 4 , 5].
Câu 10. Kết quả khi thực hiện chương trình sau?
>> > A = [1 , 2, 3 , 5] >> > A.inse rt(2 , 4) >> > p rin t(A ) A. 1 , 2, 3 , 4. B. 1 , 2, 4, 3, 5. C. 1, 2 , 3, 4, 5. D. 1, 2 , 4, 5. Bài: kiểu xâu kí tự
Câu 1. Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s). B. length(s). C. s.len(). D. s. leng th().
Câu 2. Phát b iểu nào sau đây là sai?
A. C ó thể truy cập từ ng kí tự của xâu thông qua chỉ số. B. C hỉ số bắt đầu từ 0.
C. Có thể thay đổi từ ng kí tự của m ột xâu.
D. Python khô ng có kiểu d ữ liệu kí tự.
Câu 3. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>> > s = “01 23 145 ” >> > s[0 ] = ‘8 ’ >> > p rin t(s[0]) A. ‘8’. B. ‘0 ’. C. ‘1’.
D. Chư ơng trình b ị lỗi.
Câu 4. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu?
>> > s = “a bc de fg” >> > p rin t(s[2]) A. ‘c’. B. ‘b ’. C. ‘a’. D. ‘d’
Câu 5. Chương trình trên giải quyết bài toán gì? s = "" fo r i in ra n ge( 10 ): s = s + str(i) prin t( s)
A. In m ột chuỗ i kí tự từ 0 tớ i 1 0.
B. In m ộ t chuỗ i kí tự từ 0 tớ i 9 .
C. In m ộ t chuỗi kí tự từ 1 tới 10 .
D. In m ột chuỗi kí tự từ 1 đến 9 .
Câu 6. Chương trình sau giải quyết bài toán gì? n = in p ut("N h ậ p n ") s = "" fo r i in ra n ge( n ): if i % 2 = = 0: s. a pp en d (i) prin t( s)
A. In ra m ộ t chuỗi các số từ 0 tớ i n.
B. C hươ ng trình bị lỗ i. Trang 6
C. In ra m ột chuỗi các số lẻ từ 0 đến n.
D. In ra m ột chuỗ i các số chẵn từ 0 đến n – 1.
Câu 7. Chuỗi sau được in ra mấy lần? s = "a bc de fgh i" fo r i in ra n ge( 10 ): if i % 4 = = 0: prin t( s) A. 0 . B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 8. Sử dụng lệnh nào để tìm vị trí của một xâu con trong xâu khác không? A. test(). B. in(). C. find(). D. split().
Câu 9. Phát biểu nào chưa chính xác khi nói về toán tử in?
A. B iểu thức kiểm tra xâu 1 nằm tro ng xâu 2 là: in
B. To án tử in trả về g iá trị True nếu xâu 1 nằm tro ng xâu 2 .
C. Toán tử in trả về giá trị False nếu xâu 1 khô ng nằm tro ng xâu 2 .
D. Toán tử in là toán tử duy nhất giải quyết được bài toán kiểm tra xâu có nằm trong xâu k h ôn g .
Câu 10. Kết quả của chương trình sau là gì? a = "H ello" b = "w o rld " c = a + " " + b prin t( c) A. hello w o rld. B. H ello W orld . C. H ello w ord. D. H ellow ord . Bài: Hàm trong python
Câu 1. Chọ n p hát b iểu sai tro ng các phát b iểu sau:
A. Lệnh print() thự c hiện việc in ra m àn hình.
B. Lệnh input() thự c hiện yêu cầu nhập vào m ột biểu thức, số hay m ộ t xâu b ất kì.
C. Lệnh typ e() trả lại kiểu d ữ liệu của biểu thức trong ng oặc.
D. Lệnh str() chuyển đố i tượ ng đã cho thành chuỗi.
Câu 2. Số phát biểu đúng trong số p hát b iểu sau:
1) P yth on cu n g c ấ p sẵ n n h iề u h à m th ực hiệ n n h ữ n g cô n g việc k h á c n h a u c h o n gườ i d ù n g tu ỳ ý sử d ụ n g.
2) L ện h floa t() ch u yể n đ ối tư ợn g đ ã ch o th à n h k iểu số th ực.
3) L ện h in t trả v ề số n g uy ên từ số h oặ c c h u ỗi biểu th ức .
4) T ron g p yth on , n gư ời dù n g c h ỉ đ ư ợc sử dụ n g c á c h à m c ó sẵ n đ ư ợc x â y dự n g.
5) N g ười dù n g c ó th ể x ây d ựn g th êm m ộ t số hà m m ớ i. A. 1 . B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 3. Kết quả của chương trình sau là:
de f P h ep N h a n (N u m be r) : retu rn N u m ber * 10 ; prin t( Ph e pN h a n (5 )) Trang 7 A. 5 . B. 1 0.
C. Chư ơng trình b ị lỗi. D. 50 .
Câu 4. Kết quả của chương trình sau là: de f K ie u (N u m b er): retu rn type (N u m b er); prin t( Kie u ( 5.0 )) A. 5 . B. flo at.
C. Chư ơng trình b ị lỗi. D. int.
Câu 5. Hàm sau có chức năng gì? de f su m ( a, b):
prin t( "su m = " + str( a + b ))
A. Trả về tổng của hai số a và b đư ợc truyền vào.
B. Trả về hai giá trị a và b.
C. Tính tổng hai số a và b.
D. Tính tổng hai số a và b và hiển thị ra m àn hình.
Câu 6. Điền vào (…) để tìm ra số lớn nhất trong 3 số nhập vào: de f fin d_ m a x (a , b, c ): m a x = a if (… ): m a x = b if (… ): m a x = c retu rn m a x A. m ax < b, m ax < c. B. m ax <= b , m ax < c. C. m ax < b , m ax <= c. D. m ax <= b, m ax <= c.
Câu 7. Kết quả của chương trình sau: de f m y_ fu n c tion ( x): retu rn 3 * x prin t( m y_ fu n ction (3 )) prin t( m y_ fu n ction (5 )) prin t( m y_ fu n ction (9 )) A. 3 , 5, 9 . B. 9 , 15 , 27 . C. 9, 5 , 27 .
D. Chư ơng trình b ị lỗi. II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. V iết c h ươ n g trìn h n h ậ p và o m ộ t xâ u s từ bà n ph ím . Đ ưa ra m à n h ìn h đ ộ dà i xâ u đ ó
2. V iết ch ư ơn g trìn h n h ậ p v ào 2 xâ u a v à b từ bà n ph ím . Đ ưa ra m à n h ìn h x â u c ó đ ộ dà i n gắ n h ơn
3. N h ậ p và o m ột xâ u từ bà n ph ím . Đ ư a ra m à n h ìn h x â u th u đ ược bằ n g c á ch th a y th ế tấ t
cả c á c k í tự ‘ a ’ b ằ n g k í tư ‘ b’ có tron g x â u .
4. N h ậ p v à o m ộ t số n g uy ên n từ bà n p h ím . Tín h tổ ng c á c số ch ẵ n tron g ph ạ m v i từ 1 đ ến n
5. N h ậ p v à o 2 số n gu yê n m và n từ bà n ph ím (m tro n g ph ạ m vi từ m đ ến n
6. N h ậ p và o 2 số n gu yê n a v à b . Đ ưa ra m à n h ìn h số lớn h ơn
7. N h ậ p da n h sá ch a gồ m c ác số n gu yê n . T ín h tổn g c á c p hầ n tử â m c ó tro n g da n h sá c h
8. N h ậ p da n h sá ch a gồ m c ác số n gu yê n . T ín h tổn g c á c p hầ n tử â m c ó tro n g da n h sá c h
9. N h ậ p d a n h sá ch a gồ m cá c số n g u yên . T ín h tru n g bìn h c ộn g cá c ph ầ n tử có tro n g da n h sá ch . Trang 8
10 . N h ậ p da n h sá c h a gồ m cá c số n g uy ên . T ín h tru n g bìn h cộ n g c á c ph ầ n tử c h ẵ n c ó tro n g da n h sá ch . Chúc các em thi tốt Trang 9