Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

Thông tin:
5 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023

Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

49 25 lượt tải Tải xuống
TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG KI
M TRA CU
I K
I - N
Ă
M H
C 2022-2023
M
Ô
N: TIN H
C 10
I. PH
N TR
C NGHI
M
B
à
i 1: Th
ô
ng tin v
à
x
l
í
th
ô
ng tin
C
â
u 1.
Thông tin khi đưa vào máy tính, c húng đu đưc b iến đi thành dng chung đó là:
A. Văn bn. B. Âm thanh. C. H ình nh.
D.
Dãy bit.
C
â
u 2.
Quá trình x lí thông tin gm các bưc nào?
A. Ti
ế
p nh
n d
li
u, x
l
í
d
li
u, đưa ra k
ế
t qu
.
B. Tiếp nhn thông tin, x lí thông tin, đưa ra kết q u.
C. Tiếp nhn thông tin, chuyn thành d liu, tính toán d liu, đưa ra kết q u.
D. C b a đáp án đu sai.
C
â
u 3.
Thông tin là gì?
A.
Các văn bn và s liu.
B. T
t c
nh
ng g
ì
mang l
i cho ch
ú
ng ta hi
u bi
ế
t.
C.
Văn b n, hình nh, âm thanh.
D.
H ình nh, âm thanh.
C
â
u 4.
Ch n câu đúng trong các câu sau:
A. 1MB = 1024KB. B.
1 PB = 10 24 GB.
C.
1ZB = 102 4PB.
D.
1Bit = 1 024 B .
B
à
i 2: Vai tr
ò
c
a thi
ế
t b
th
ô
ng minh v
à
tin h
c đ
i v
i x
ã
h
i
C
â
u 1.
Ch n nhóm t thích hp đin vào đon sau: N gành tin h c gn lin v i và máy tính đin t.
A.
Tiêu th, s phát trin.
B.
S p hát triển, tiêu th.
C.
S dng , tiêu th.
D. S
ph
á
t tri
n, s
d
ng.
C
â
u 2.
Loi công c nào gn lin vi nn văn m inh thông tin?
A.
M áy phát đin.
B. M
á
y t
í
nh đi
n t
. C.
Đng h .
D.
Đng cơ hơi nưc.
C
â
u 3.
Tro ng nhng tình hu ng nào sau đây, m áy tính thc thi cô ng vic tt hơn co n ngưi?
A.
Khi d ch m t tài liu.
B. Khi th
c hi
n m
t ph
é
p to
á
n ph
c t
p.
C.
Khi chun đoán bnh.
D.
Khi p hân tích tâm lí m t con ng ưi.
C
â
u 4.
Phát biu nào dưi đây v kh năng ca m áy tính là phù hp nht?
A.
Lp trình và son tho văn bn.
B.
C ông c x lí thông tin.
C.
Gii trí.
D. T
t c
phương
á
n tr
ê
n.
B
à
i 8: M
ng m
á
y t
í
nh trong cu
c s
ng hi
n đ
i
C
â
u 1.
Phm vi s d ng ca internet là?
A.
Ch tro ng gia đình.
B.
C h trong cơ quan.
C.
C h trên m áy tính và đin thoi.
D. To
à
n c
u.
C
â
u 2.
Đin tho i thông m inh đư c kết ni internet bng cách nào?
A.
Qua d ch v 3G , 4G, 5 G.
B.
Kết ni g ián tiếp qua w ifi.
C. C
A v
à
B. D.
Không th kết ni.
C
â
u 3.
Theo p hm vi đa lí, m ng m áy tính chia thành m y loi?
A.
3 .
B.
4 .
C. 2. D.
5.
C
â
u 4.
M ng cc b viết tt là gì?
A. LAN. B.
W A N .
C.
M C B.
D.
Không có kí t viết tt.
B
à
i 9: An to
à
n trong kh
ô
ng gian m
ng
C
â
u 1.
Khi truy cp m ng , m i ngưi có th b k xu li dng , ăn cp thông tin hay khô ng?
A. C
ó
. B.
Không.
C.
Tùy trưng hp .
D.
Không th.
C
â
u 2.
Bin pháp nào b o v thô ng tin cá nhân đúng khi truy cp m ng ?
A.
Không ghi chép thông tin cá nhân nơi ngư i khác có th đc.
B.
Gi m áy tính không nhim phn m m gián đip.
C.
Cn trng khi truy cp m ng qua w ifi cô ng cng.
D.
Đ
ă
ng t
i t
t c
th
ô
ng tin c
á
nh
â
n l
ê
n m
ng cho m
i ngư
i c
ù
ng bi
ế
t.
C
â
u 3.
Bin pháp nào p hòng chng hành vi bt nt trên m ng ?
A.
Không kết b n d d ãi trên mng .
B.
Không tr li thư t vi k bt nt trên din đàn.
C.
Chia s vi b m , thy cô.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 4.
Theo cơ chế lây nhim , có m y loi phn m m đ c hi?
TTrraanngg 22
A.
3 .
B. 2. C.
4.
D.
5.
B
à
i 11:
ng d
ng tr
ê
n m
ô
i trư
ng s
. Ngh
ĩ
a v
t
ô
n tr
ng b
n quy
n
C
â
u 1.
H ành vi nào xu khi giao tiếp trên m ng?
A.
Đưa thông tin sai lch lên m ng.
B.
G i thư rác, tin rác.
C.
Vi phm bn quyn khi s d ng d liu.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
C
â
u 2.
Đưa thô ng tin
kh
ô
ng
p hù hp lên m ng có th b coi là vi phm gì?
A.
Vi phm p háp lut.
B.
Vi phm đo đc.
C. T
ù
y theo n
i dung v
à
h
u qu
. D.
Không vi p hm .
C
â
u 3.
Công b thông tin cá nhân hay t chc m à
kh
ô
ng
đưc phép là loi hành vi vi phm g ì ?
A.
Vi phm đo đc.
B. Vi ph
m ph
á
p lu
t. C.
C A và B.
D.
Không vi
phm .
C
â
u 4.
Vn đ tiêu cc có th ny sinh khi tham g ia ho t đng nào trên m ng?
A.
Tranh lun trên faceb oo k.
B.
G i thư đin t.
C.
Đăng bài viết, nh không đúng v cá nhân khác.
D. C
3
ý
tr
ê
n.
B
à
i 12: Ph
n m
m thi
ế
t k
ế
đ
h
a
C
â
u 1.
Phn m m nào
kh
ô
ng
là phn m m đ ha?
A.
Ad ob e Photoshop
B.
G IM P
C.
Inkscape
D. Word
C
â
u 2.
Có m y lo i p hn m m đ ha?
A. 2 B.
3
C.
4
D.
5
C
â
u 3.
Cn thiết kế m t b sn p hm bút, s d anh thiếp , nên dùng p hn m m nào?
A.
Paint
B.
Power Point
C. Inkscape D.
Photoshop
C
â
u 4.
Đ thêm các đi tưng có sn trên hp công c trong Inkscape cn thc hin theo m y bưc?
A.
2 .
B. 3 C.
4.
D.
5.
C
â
u 5.
Phn m m Inkscap e có sn p hm đuôi m rng là:
A.
.ink
B.
.scp
C. .svg D.
.p ts
C
â
u 6.
Thanh công c nào đưc s dng nhiu nht trong Inkscap e?
A.
Bng m àu.
B.
Thanh thiết lp chế đ kết dính.
C.
Thanh điu khin thuc tính.
D. H
p
c
ô
ng c
.
B
à
i 13: B
sung c
á
c đ
i tư
ng đ
h
a
C
â
u 1.
W , H là viết tt ca thuc tính nào ca hình ch nht?
A. Chi
u r
ng, chi
u d
à
i. B.
Bán kính.
C.
Cung .
D.
Góc ca đim đu và đim cui.
C
â
u 2.
Đâu khô ng là thuc tính ca hình sao trong Inkscape?
A.
Corners.
B.
Round ed.
C.
Spoke Ratio.
D. Start, End.
C
â
u 3.
Đ xác đnh đưng vin ca đi tư ng dng nét đt, cn chn trang nào tro ng hp thoi Fill and
Stroke?
A.
Fill.
B.
Stroke p aint.
C. Stroke style. D.
C A và B.
C
â
u 4.
Phép hp các đi tưng đ ha cn dùng t hp phím g ì?
A.
Ctrl + /
B. Ctrl + + C.
Ctrl + -
D.
Ctrl + *
C
â
u 5.
Phép giao các đi tưng đ ha cn dùng t hp phím gì?
A. Ctrl + * B.
C trl + -
C.
Ctrl + ^
D.
Ctrl + /
C
â
u 6.
Phép hiu đi xng các đi tư ng đ ha cn dùng t hp phím g ì?
A.
Ctrl + +
B.
C trl + -
C. Ctrl + ^ D.
Ctrl + /
B
à
i 14: L
à
m vi
c v
i đ
i tư
ng đư
ng v
à
v
ă
n b
n
C
â
u 1.
Đim neo trơ n đưc th hin b ng hình gì?
A.
hình tam giác.
B. h
ì
nh vu
ô
ng, h
ì
nh tr
ò
n. C.
hình thoi.
D.
hình b ình hành.
C
â
u 2.
Đim neo gó c đưc th hin bng hình gì?
A.
hình tam giác.
B.
hình vuông, hình tròn.
C. h
ì
nh thoi. D.
hình b ình hành.
C
â
u 3.
M u n đt văn bn theo đưng đã có, ta dùng lnh gì?
A.
File/ Put on Path.
B.
Text/ Put the Path.
C.
Text/ Put in Path.
D. Text/ Put on
Path.
C
â
u 4.
M u n b đt văn bn theo đưng, ta dùng lnh g ì?
TTrraanngg 33
A.
Text/ Rem ove on Path.
B.
File/ Rem ove from Path.
C. Text/ Remove from Path. D.
File/ R em ove
on Path.
B
à
i 15: Ho
à
n thi
n h
ì
nh
nh đ
h
a
C
â
u 1.
Bóng hi thoi dư i đây đưc to ra t b ao nhiêu bưc?
A.3
B.4 C.5 D.6
C
â
u 2.
Đ xut hình nh các đi tưng đư c chn, ta chn m c nào?
A
.
Export area
B.Im age size C.Filenam e D.Đáp án khác
C
â
u 3.
M un thay đi kích thưc nh ta cn thay đi g iá tr s trong phn nào ?
A.Filenam e B.E xp ort area
C
.
Image size
D.Group
C
â
u 4.
M t cách m c đnh, Inkscap e h tr xut tp nh vi đuôi m rng dng nào ?
A
.
png
B.p ng, jpg C.bm p D.jpg , bm p, p ng
C
â
u 5.
Đ thay đi cht lưng nh cn thay đi giá tr s tro ng phn nào sau đây?
A.Pag e B.Selection C.Filenam e
D
.
Image size
B
à
i 16: Ng
ô
n ng
l
p tr
ì
nh b
c cao v
à
Python
C
â
u 1.
Ai đã phát trin N g ôn ng lp trình Python?
A.
W ick van R ossum .
B.
Rasm us Lerdo rf.
C. Guido van Rossum. D.
N iene Stom .
C
â
u 2.
N gôn ng Pytho n đưc ra m t ln đu vào năm nào?
A.
1 995.
B.
1 97 2.
C.
1981.
D. 1991.
C
â
u 3.
N gôn ng nào gn v i ng ôn ng t nhiên nht?
A. Ng
ô
n ng
b
c cao. B.
N g ôn ng m áy.
C.
H p ng .
D.
C ba p hương án đu sai.
C
â
u 4.
N gôn ng nào sau đây
kh
ô
ng
p hi ngô n ng b c cao ?
A
. C/C++.
B. Assembly. C.
Python.
D.
Java.
C
â
u 5.
Phn m rng nào sau đây là đúng ca tp Pytho n?
A .
p ython
B
.pl
C .py D
.p
C
â
u 6.
Giá tr ca biu thc Python sau s là b ao nhiêu?
4 + 1 5 / 5
A. 7. B.
2 .
C.
4.
D.
1.
B
à
i 17: Bi
ế
n v
à
l
nh g
á
n
C
â
u 1.
Tro ng ngô n ng Python, tên nào sau đây là t khoá?
A.
p rogram , sq r.
B.
uses, var.
C.
include, const.
D
.
if, else.
C
â
u 2.
Đâu là quy tc đúng khi đt tên biến cho Python?
A. T
ê
n bi
ế
n c
ó
th
b
t đ
u b
ng d
u g
ch dư
i
_
B
. Có th s d ng keyword làm tên biến
C
. Tên b iến có th b t đu bng m t ch s
D.
Tên biến có th có các kí hiu @ ,
#, % , & ,
C
â
u 3.
Đ viết 3 m ũ 4 trong Pytho n chn
A
.
3**4. B
. 3//4.
C.
3*3 +3 *3.
D.
3% 4.
C
â
u 4.
Chuyn b iu thc sau sang python 2 x+1 x+2
A.
2 *x+1/x+2
B. (2*x+1)/(x+2) C.
(2*x+1 )(x+2 )
D.
(2*x+1 ) :(x+2)
C
â
u 5.
Biu th c a/(a+1)*(x-1) khi chuyn sang dng toán hc có dng:
A.
aa+1 *(x-1)
B. aa+1(x-1) C.
aa+1 x (x-1 )
D.
ax-1(a+1 )
B
à
i 18: C
á
c l
nh v
à
o ra đơn gi
n
C
â
u 1.
Đưa d liu ra m àn hình d ùng th tc nào?
A. print() B.
input().
C
. typ e().
D.
abs().
C
â
u 2.
Câu lnh nào dùng đ đư a d liu t bàn phím vào?
TTrraanngg 44
A.
p rint()
B
.
input() C
. nhap ()
D
. enter()
C
â
u 3
. Đâu không phi là kiu d liu cơ bn trong python?
A.
int
B.
float
C. list D.
str
C
â
u 4.
Kết qu ca dòng lnh sau
>>x=6 .7
>>type(x)
A.
int
B. float C.
str
D.
do uble
C
â
u 5.
Lnh nào dùng đ nhn biết kiu d liu ca biến trong python?
A. type() B.
int()
C.
size()
D.
abs()
B
à
i 19. C
â
u l
nh r
nh
á
nh if
C
â
u 1.
Kết qu ca đon chương trình sau:
x=2 02 1
print((x%4 ==0 and x%10 0!=0) or x%400==0 )
A.
5 5.
B.
True.
C.
5.
D. False.
C
â
u 2.
Cho x = True, y = False. Cho biết giá tr ca biu thc sau:
not((x o r y ) and x )
A.
True
B. False C
. x
D.
1
C
â
u 3
. Tìm g iá tr m và n tho m ãn (m + 4) % 5 == 0 và n*2//3 =5
A. m = 1, n = 8 B
. m = 2, n = 9
C
. m = 3 , n = 1 0,
D.
m = 0, n = 7
C
â
u 4.
Biu th c lôg ic đúng th hin s a nm ngoài [3 ,8] là:
A.
a < 3 and a >= 8
B
. 3 <= a <=8
C. a < 3 and a > 8 D.
a <= 3 and a >= 8
C
â
u 5.
Kết qu ca chư ơng trình sau là gì?
x = 5
y = 6
if x > y:
print('M ax:',x)
else:
print(M ax: , y)
A.
M ax:5
B.
M ax:6
C.
M ax: 5
D. Max: 6
II. PH
N T
LU
N
C
â
u 1. Vi
ế
t chương tr
ì
nh
a. N hp vào chiu dài, chiu rng hình ch nht. Tính và đưa ra chu vi, din tích hình ch nht đó
b. N hp vào cnh hình vuông . Tính và đư a ra chu vi, d in tích hình vuông đó
c. N hp vào b án kính hình tròn. Tính và đư a ra chu vi, d in tích hình tròn đó
C
â
u 2.
Viết chương trình nhp vào s đo 3 cnh, kim tra và đưa ra m àn hình 3 cnh va nhp có phi là d
dài 3 cnh ca m t tam giác hay không ?
III. PH
N TH
C H
À
NH
:
C
â
u 1: D
ù
ng ph
n m
m Inkscape đ
v
c
á
c h
ì
nh sau:
TTrraanngg 55
a)
b)
| 1/5

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Thông tin khi đưa vào m áy tính, chúng đều đượ c b iến đổ i thành dạng chung đó là: A . V ă n bả n . B . Â m th a n h . C . H ìn h ả n h. D. Dãy bit.
Câu 2. Quá trình xử lí thô ng tin gồ m các bư ớc nào ?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B . T iế p n h ậ n th ô n g tin , x ử lí th ôn g tin , đ ưa ra k ế t q u ả .
C . T iếp nh ậ n th ôn g tin , ch u yể n th à n h dữ liệu , tín h to á n d ữ liệ u , đ ưa ra k ế t q u ả .
D . C ả b a đ á p á n đ ề u sa i. Câu 3. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn b ản, hình ảnh, âm thanh. D. H ình ảnh, âm thanh.
Câu 4. Chọ n câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB. B. 1 PB = 10 24 GB . C. 1ZB = 102 4PB . D. 1B it = 1 024 B .
Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Câu 1. Chọ n nhó m từ thích hợ p điền vào đoạn sau: N gành tin họ c gắn liền vớ i… … và … … m áy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự p hát triển, tiêu thụ. C. Sử dụng , tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 2. Lo ại công cụ nào gắn liền với nền văn m inh thông tin? A. M áy phát điện. B. Máy tính điện tử. C. Đ ồng hồ . D. Đ ộng cơ hơi nướ c.
Câu 3. Tro ng những tình huố ng nào sau đây, m áy tính thực thi cô ng việc tốt hơ n co n ng ười?
A. Khi d ịch m ột tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán b ệnh.
D. Khi p hân tích tâm lí m ột co n ng ườ i.
Câu 4. Phát biểu nào dướ i đây về khả năng của m áy tính là phù hợp nhất?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. C ông cụ xử lí thô ng tin. C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.
Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
Câu 1. Phạm vi sử d ụng của internet là? A. Chỉ tro ng gia đình. B. C hỉ trong cơ quan.
C. C hỉ ở trên m áy tính và điện tho ại. D. Toàn cầu.
Câu 2. Đ iện tho ại thông m inh đư ợc kết nố i internet bằng cách nào?
A. Qua d ịch vụ 3G , 4G, 5 G.
B. Kết nố i g ián tiếp q ua w ifi. C. Cả A và B. D. Khô ng thể kết nố i.
Câu 3. Theo p hạm vi địa lí, m ạng m áy tính chia thành m ấy loại? A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 5.
Câu 4. M ạng cục b ộ viết tắt là gì? A. LAN. B. W A N . C. M C B .
D. Không có kí tự viết tắt.
Bài 9: An toàn trong không gian mạng
Câu 1. Khi truy cập m ạng , m ọi ngườ i có thể bị kẻ xấu lợi dụng , ăn cắp thông tin hay khô ng? A. Có. B. Khô ng. C. Tùy trườ ng hợp . D. Không thể.
Câu 2. B iện pháp nào b ảo vệ thô ng tin cá nhân
đ ú n g k h i tru y c ậ p m ạ n g ?
A. Không ghi chép thô ng tin cá nhân ở nơi ngư ời khác có thể đọ c.
B. Giữ m áy tính không nhiễm phần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua w ifi cô ng cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 3. B iện pháp nào p hòng chống hành vi bắt nạt trên m ạng ?
A. Không kết b ạn dễ d ãi trên m ạng .
B. Khô ng trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ vớ i b ố m ẹ, thầy cô. D. Cả 3 ý trên.
Câu 4. Theo cơ chế lây nhiễm , có m ấy loại phần m ềm độ c hại? Trang 1 A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5.
Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền
Câu 1. H ành vi nào xấu khi giao tiếp trên m ạng?
A. Đ ưa thông tin sai lệch lên m ạng. B. G ửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử d ụng dữ liệu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Đ ưa thô ng tin không p hù hợ p lên m ạng có thể b ị coi là vi phạm gì? A. Vi phạm p háp luật. B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Không vi p hạm .
Câu 3. Cô ng bố thông tin cá nhân hay tổ chức m à không được phép là loại hành vi vi phạm g ì? A. Vi phạm đạo đứ c. B. Vi phạm pháp luật. C. Cả A và B . D. Không vi ph ạ m .
Câu 4. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham g ia ho ạt độ ng nào trên m ạng?
A. Tranh luận trên faceb oo k. B. G ửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác. D. Cả 3 ý trên.
Bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa
Câu 1. Phần m ềm nào không là p hần m ềm đồ họ a? A. Ad ob e Photosho p B. G IM P C. Inkscap e D. Word
Câu 2. Có m ấy lo ại p hần m ềm đồ họ a? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cần thiết kế m ột bộ sản p hẩm bút, sổ d anh thiếp , … nên dùng p hần m ềm nào? A. Paint B. Po wer Po int C. Inkscape D. Photosho p
Câu 4. Đ ể thêm các đối tượng có sẵn trên hộ p công cụ trong Inkscape cần thự c hiện theo m ấy bư ớc? A. 2 . B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 5. Phần m ềm Inkscap e có sản p hẩm đuô i m ở rộng là: A. .ink B. .scp C. .svg D. .p ts
Câu 6. Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscap e? A. B ảng m àu.
B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộ c tính. D. Hộp công cụ.
Bài 13: Bổ sung các đối tượng đồ họa
Câu 1. W , H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Chiều rộng, chiều dài. B. B án kính. C. Cung .
D. Gó c của điểm đầu và điểm cuố i.
Câu 2. Đ âu khô ng là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Co rners. B. R ound ed. C. Spo ke Ratio. D. Start, End.
Câu 3. Đ ể xác định đườ ng viền của đối tượ ng d ạng nét đứt, cần chọn trang nào tro ng hộ p thoại Fill and S tro k e? A. Fill. B. Stroke p aint. C. Stroke style. D. Cả A và B .
Câu 4. Phép hợ p các đố i tư ợng đồ họ a cần dùng tổ hợp phím g ì? A. Ctrl + / B. Ctrl + + C. Ctrl + - D. Ctrl + *
Câu 5. Phép g iao các đố i tượ ng đồ họa cần d ùng tổ hợp p hím gì? A. Ctrl + * B. C trl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + /
Câu 6. Phép hiệu đố i xứng các đối tư ợng đồ họ a cần dùng tổ hợ p phím g ì? A. Ctrl + + B. C trl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + /
Bài 14: Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Câu 1. Đ iểm neo trơ n đư ợc thể hiện b ằng hình g ì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình b ình hành.
Câu 2. Đ iểm neo gó c đượ c thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuô ng, hình tròn. C. hình thoi. D. hình b ình hành.
Câu 3. M uố n đặt văn bản theo đư ờng đã có, ta d ùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path.
Câu 4. M uố n bỏ đặt văn bản theo đườ ng, ta dùng lệnh g ì? Trang 2
A. Text/ Rem ove on Path. B. File/ Rem o ve fro m Path. C. Text/ Remove from Path. D. File/ R em ove on P a th .
Bài 15: Hoàn thiện hình ảnh đồ họa
Câu 1. B óng hộ i thoại dư ới đây đư ợc tạo ra từ b ao nhiêu bư ớc? A.3 B .4 C .5 D .6
Câu 2. Đ ể xuất hình ảnh các đối tư ợng đư ợc chọn, ta chọn m ục nào? A.Export area B .Im a ge siz e C .F ile n am e D .Đá p á n k h á c
Câu 3. M uốn thay đổi kích thước ảnh ta cần thay đổ i g iá trị số trong p hần nào ? A .F ile n am e B .E xp ort a rea C.Image size D .G rou p
Câu 4. M ột cách m ặc định, Inkscap e hỗ trợ xuất tệp ảnh vớ i đuôi m ở rộ ng dạng nào ? A.png B .p n g, jp g C .bm p D .jpg , bm p, p n g
Câu 5. Đ ể thay đổ i chất lượ ng ảnh cần thay đổi giá trị số tro ng phần nào sau đây? A .Pa g e B .S e le ction C .F ile n am e D.Image size
Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python
Câu 1. Ai đã p hát triển N g ôn ngữ lập trình Python? A. W ick van R ossum . B. R asm us Lerdo rf. C. Guido van Rossum. D. N iene Stom .
Câu 2. N gôn ng ữ Pytho n đư ợc ra m ắt lần đầu vào năm nào? A. 1 995 . B. 1 97 2. C. 19 81 . D. 1991.
Câu 3. N gôn ng ữ nào gần vớ i ng ôn ngữ tự nhiên nhất? A. Ngôn ngữ bậc cao. B. N g ôn ngữ m áy. C. H ợp ng ữ.
D. Cả ba p hư ơng án đều sai.
Câu 4. N gôn ng ữ nào sau đây không p hải ngô n ngữ b ậc cao ? A. C/C++ . B. Assembly. C. Pytho n. D. Java.
Câu 5. Phần m ở rộng nào sau đây là đúng của tệp Pytho n? A .p ytho n B .pl C .py D.p
Câu 6. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là b ao nhiêu? 4 + 1 5 / 5 A. 7. B. 2 . C. 4. D. 1.
Bài 17: Biến và lệnh gán
Câu 1. Tro ng ngô n ng ữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. p ro gram , sq r. B. uses, var. C. include, co nst. D. if, else.
Câu 2. Đ âu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Pytho n?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử d ụng keywo rd làm tên biến
C. Tên b iến có thể b ắt đầu bằng m ột chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @ , #, % , & ,…
Câu 3. Đ ể viết 3 m ũ 4 tro ng Pytho n chọn A. 3**4. B. 3//4. C. 3*3 +3 *3. D. 3% 4.
Câu 4. Chuyển b iểu thứ c sau sang python 2 x+1 x+ 2 A. 2 *x+ 1/x+ 2 B. (2*x+1)/(x+2) C. (2*x+1 )(x+2 ) D. (2*x+1 ) :(x+ 2)
Câu 5. B iểu thứ c a/(a+1)*(x-1) khi chuyển sang d ạng to án học có dạng : A. aa+1 *(x-1) B. aa+1(x-1) C. aa+1 x (x-1 ) D. ax-1 (a+1 )
Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản
Câu 1. Đ ưa dữ liệu ra m àn hình d ùng thủ tục nào? A. print() B. inp ut(). C. typ e(). D. abs().
Câu 2. Câu lệnh nào dùng để đư a dữ liệu từ bàn phím vào? Trang 3 A. p rint() B. input() C. nhap () D. enter()
Câu 3. Đ âu không p hải là kiểu dữ liệu cơ bản tro ng python? A. int B. flo at C. list D. str
Câu 4. Kết quả của dò ng lệnh sau >> x= 6 .7 >> typ e( x) A. int B. float C. str D. do uble
Câu 5. Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của b iến tro ng python? A. type() B. int() C. size() D. abs()
Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if
Câu 1. Kết quả của đoạn chư ơng trình sau: x= 2 02 1
prin t(( x% 4 = = 0 a n d x % 10 0!= 0) o r x % 40 0= = 0 ) A. 5 5. B. True. C. 5. D. False.
Câu 2. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau: n ot((x o r y ) a n d x ) A. True B. False C. x D. 1
Câu 3. Tìm g iá trị m và n tho ả m ãn (m + 4) % 5 == 0 và n*2//3 =5 A. m = 1, n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3 , n = 1 0, D. m = 0, n = 7
Câu 4. B iểu thứ c lôg ic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3 ,8] là: A. a < 3 and a >= 8 B. 3 <= a <=8 C. a < 3 and a > 8 D. a <= 3 and a >= 8
Câu 5. Kết quả của chư ơng trình sau là g ì? x = 5 y = 6 if x > y: prin t('M a x:',x ) else : prin t(‘M a x: ’, y) A. M ax:5 B. M ax:6 C. M ax: 5 D. Max: 6 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Viết chương trình
a . N h ậ p và o ch iều dà i, c h iề u rộ n g h ìn h c h ữ n h ậ t. T ín h và đ ưa ra c h u vi, diệ n tích h ìn h c h ữ n h ậ t đ ó
b. N h ậ p v à o c ạn h h ìn h vu ôn g . T ín h v à đ ư a ra ch u v i, d iện tíc h h ìn h vu ô n g đ ó
c. N h ậ p v à o b án k ín h h ìn h trò n . T ín h v à đ ư a ra ch u v i, d iện tíc h h ìn h trò n đ ó
Câu 2. Viết chư ơng trình nhập vào số đo 3 cạnh, kiểm tra và đưa ra m àn hình 3 cạnh vừa nhập có phải là d ộ
dà i 3 c ạ n h c ủ a m ột ta m giá c h a y k h ôn g ? III. PHẦN THỰC HÀNH:
Câu 1: Dùng phần mềm Inkscape để vẽ các hình sau: Trang 4 b) a) Trang 5