-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023
Đề cương ôn tập Tin học 10 học kì 1 năm 2022-2023 được soạn dưới dạng file PDF gồm 4 trang. Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TIN HỌC 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Bài 1: Thông tin và xử lí thông tin
Câu 1. Thông tin khi đưa vào m áy tính, chúng đều đượ c b iến đổ i thành dạng chung đó là: A . V ă n bả n . B . Â m th a n h . C . H ìn h ả n h. D. Dãy bit.
Câu 2. Quá trình xử lí thô ng tin gồ m các bư ớc nào ?
A. Tiếp nhận dữ liệu, xử lí dữ liệu, đưa ra kết quả.
B . T iế p n h ậ n th ô n g tin , x ử lí th ôn g tin , đ ưa ra k ế t q u ả .
C . T iếp nh ậ n th ôn g tin , ch u yể n th à n h dữ liệu , tín h to á n d ữ liệ u , đ ưa ra k ế t q u ả .
D . C ả b a đ á p á n đ ề u sa i. Câu 3. Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu.
B. Tất cả những gì mang lại cho chúng ta hiểu biết.
C. Văn b ản, hình ảnh, âm thanh. D. H ình ảnh, âm thanh.
Câu 4. Chọ n câu đúng trong các câu sau: A. 1MB = 1024KB. B. 1 PB = 10 24 GB . C. 1ZB = 102 4PB . D. 1B it = 1 024 B .
Bài 2: Vai trò của thiết bị thông minh và tin học đối với xã hội
Câu 1. Chọ n nhó m từ thích hợ p điền vào đoạn sau: N gành tin họ c gắn liền vớ i… … và … … m áy tính điện tử.
A. Tiêu thụ, sự phát triển.
B. Sự p hát triển, tiêu thụ. C. Sử dụng , tiêu thụ.
D. Sự phát triển, sử dụng.
Câu 2. Lo ại công cụ nào gắn liền với nền văn m inh thông tin? A. M áy phát điện. B. Máy tính điện tử. C. Đ ồng hồ . D. Đ ộng cơ hơi nướ c.
Câu 3. Tro ng những tình huố ng nào sau đây, m áy tính thực thi cô ng việc tốt hơ n co n ng ười?
A. Khi d ịch m ột tài liệu.
B. Khi thực hiện một phép toán phức tạp. C. Khi chuẩn đoán b ệnh.
D. Khi p hân tích tâm lí m ột co n ng ườ i.
Câu 4. Phát biểu nào dướ i đây về khả năng của m áy tính là phù hợp nhất?
A. Lập trình và soạn thảo văn bản.
B. C ông cụ xử lí thô ng tin. C. Giải trí.
D. Tất cả phương án trên.
Bài 8: Mạng máy tính trong cuộc sống hiện đại
Câu 1. Phạm vi sử d ụng của internet là? A. Chỉ tro ng gia đình. B. C hỉ trong cơ quan.
C. C hỉ ở trên m áy tính và điện tho ại. D. Toàn cầu.
Câu 2. Đ iện tho ại thông m inh đư ợc kết nố i internet bằng cách nào?
A. Qua d ịch vụ 3G , 4G, 5 G.
B. Kết nố i g ián tiếp q ua w ifi. C. Cả A và B. D. Khô ng thể kết nố i.
Câu 3. Theo p hạm vi địa lí, m ạng m áy tính chia thành m ấy loại? A. 3 . B. 4 . C. 2. D. 5.
Câu 4. M ạng cục b ộ viết tắt là gì? A. LAN. B. W A N . C. M C B .
D. Không có kí tự viết tắt.
Bài 9: An toàn trong không gian mạng
Câu 1. Khi truy cập m ạng , m ọi ngườ i có thể bị kẻ xấu lợi dụng , ăn cắp thông tin hay khô ng? A. Có. B. Khô ng. C. Tùy trườ ng hợp . D. Không thể.
Câu 2. B iện pháp nào b ảo vệ thô ng tin cá nhân
đ ú n g k h i tru y c ậ p m ạ n g ?
A. Không ghi chép thô ng tin cá nhân ở nơi ngư ời khác có thể đọ c.
B. Giữ m áy tính không nhiễm phần m ềm gián điệp.
C. Cẩn trọng khi truy cập m ạng qua w ifi cô ng cộng.
D. Đăng tải tất cả thông tin cá nhân lên mạng cho mọi người cùng biết.
Câu 3. B iện pháp nào p hòng chống hành vi bắt nạt trên m ạng ?
A. Không kết b ạn dễ d ãi trên m ạng .
B. Khô ng trả lời thư từ với kẻ bắt nạt trên diễn đàn.
C. Chia sẻ vớ i b ố m ẹ, thầy cô. D. Cả 3 ý trên.
Câu 4. Theo cơ chế lây nhiễm , có m ấy loại phần m ềm độ c hại? Trang 1 A. 3 . B. 2. C. 4. D. 5.
Bài 11: Ứng dụng trên môi trường số. Nghĩa vụ tôn trọng bản quyền
Câu 1. H ành vi nào xấu khi giao tiếp trên m ạng?
A. Đ ưa thông tin sai lệch lên m ạng. B. G ửi thư rác, tin rác.
C. Vi phạm bản quyền khi sử d ụng dữ liệu. D. Cả 3 ý trên.
Câu 2. Đ ưa thô ng tin không p hù hợ p lên m ạng có thể b ị coi là vi phạm gì? A. Vi phạm p háp luật. B. Vi phạm đạo đức.
C. Tùy theo nội dung và hậu quả. D. Không vi p hạm .
Câu 3. Cô ng bố thông tin cá nhân hay tổ chức m à không được phép là loại hành vi vi phạm g ì? A. Vi phạm đạo đứ c. B. Vi phạm pháp luật. C. Cả A và B . D. Không vi ph ạ m .
Câu 4. Vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham g ia ho ạt độ ng nào trên m ạng?
A. Tranh luận trên faceb oo k. B. G ửi thư điện tử.
C. Đăng bài viết, ảnh không đúng về cá nhân khác. D. Cả 3 ý trên.
Bài 12: Phần mềm thiết kế đồ họa
Câu 1. Phần m ềm nào không là p hần m ềm đồ họ a? A. Ad ob e Photosho p B. G IM P C. Inkscap e D. Word
Câu 2. Có m ấy lo ại p hần m ềm đồ họ a? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. Cần thiết kế m ột bộ sản p hẩm bút, sổ d anh thiếp , … nên dùng p hần m ềm nào? A. Paint B. Po wer Po int C. Inkscape D. Photosho p
Câu 4. Đ ể thêm các đối tượng có sẵn trên hộ p công cụ trong Inkscape cần thự c hiện theo m ấy bư ớc? A. 2 . B. 3 C. 4. D. 5.
Câu 5. Phần m ềm Inkscap e có sản p hẩm đuô i m ở rộng là: A. .ink B. .scp C. .svg D. .p ts
Câu 6. Thanh công cụ nào được sử dụng nhiều nhất trong Inkscap e? A. B ảng m àu.
B. Thanh thiết lập chế độ kết dính.
C. Thanh điều khiển thuộ c tính. D. Hộp công cụ.
Bài 13: Bổ sung các đối tượng đồ họa
Câu 1. W , H là viết tắt của thuộc tính nào của hình chữ nhật?
A. Chiều rộng, chiều dài. B. B án kính. C. Cung .
D. Gó c của điểm đầu và điểm cuố i.
Câu 2. Đ âu khô ng là thuộc tính của hình sao trong Inkscape? A. Co rners. B. R ound ed. C. Spo ke Ratio. D. Start, End.
Câu 3. Đ ể xác định đườ ng viền của đối tượ ng d ạng nét đứt, cần chọn trang nào tro ng hộ p thoại Fill and S tro k e? A. Fill. B. Stroke p aint. C. Stroke style. D. Cả A và B .
Câu 4. Phép hợ p các đố i tư ợng đồ họ a cần dùng tổ hợp phím g ì? A. Ctrl + / B. Ctrl + + C. Ctrl + - D. Ctrl + *
Câu 5. Phép g iao các đố i tượ ng đồ họa cần d ùng tổ hợp p hím gì? A. Ctrl + * B. C trl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + /
Câu 6. Phép hiệu đố i xứng các đối tư ợng đồ họ a cần dùng tổ hợ p phím g ì? A. Ctrl + + B. C trl + - C. Ctrl + ^ D. Ctrl + /
Bài 14: Làm việc với đối tượng đường và văn bản
Câu 1. Đ iểm neo trơ n đư ợc thể hiện b ằng hình g ì? A. hình tam giác. B. hình vuông, hình tròn. C. hình thoi. D. hình b ình hành.
Câu 2. Đ iểm neo gó c đượ c thể hiện bằng hình gì? A. hình tam giác. B. hình vuô ng, hình tròn. C. hình thoi. D. hình b ình hành.
Câu 3. M uố n đặt văn bản theo đư ờng đã có, ta d ùng lệnh gì? A. File/ Put on Path. B. Text/ Put the Path. C. Text/ Put in Path. D. Text/ Put on Path.
Câu 4. M uố n bỏ đặt văn bản theo đườ ng, ta dùng lệnh g ì? Trang 2
A. Text/ Rem ove on Path. B. File/ Rem o ve fro m Path. C. Text/ Remove from Path. D. File/ R em ove on P a th .
Bài 15: Hoàn thiện hình ảnh đồ họa
Câu 1. B óng hộ i thoại dư ới đây đư ợc tạo ra từ b ao nhiêu bư ớc? A.3 B .4 C .5 D .6
Câu 2. Đ ể xuất hình ảnh các đối tư ợng đư ợc chọn, ta chọn m ục nào? A.Export area B .Im a ge siz e C .F ile n am e D .Đá p á n k h á c
Câu 3. M uốn thay đổi kích thước ảnh ta cần thay đổ i g iá trị số trong p hần nào ? A .F ile n am e B .E xp ort a rea C.Image size D .G rou p
Câu 4. M ột cách m ặc định, Inkscap e hỗ trợ xuất tệp ảnh vớ i đuôi m ở rộ ng dạng nào ? A.png B .p n g, jp g C .bm p D .jpg , bm p, p n g
Câu 5. Đ ể thay đổ i chất lượ ng ảnh cần thay đổi giá trị số tro ng phần nào sau đây? A .Pa g e B .S e le ction C .F ile n am e D.Image size
Bài 16: Ngôn ngữ lập trình bậc cao và Python
Câu 1. Ai đã p hát triển N g ôn ngữ lập trình Python? A. W ick van R ossum . B. R asm us Lerdo rf. C. Guido van Rossum. D. N iene Stom .
Câu 2. N gôn ng ữ Pytho n đư ợc ra m ắt lần đầu vào năm nào? A. 1 995 . B. 1 97 2. C. 19 81 . D. 1991.
Câu 3. N gôn ng ữ nào gần vớ i ng ôn ngữ tự nhiên nhất? A. Ngôn ngữ bậc cao. B. N g ôn ngữ m áy. C. H ợp ng ữ.
D. Cả ba p hư ơng án đều sai.
Câu 4. N gôn ng ữ nào sau đây không p hải ngô n ngữ b ậc cao ? A. C/C++ . B. Assembly. C. Pytho n. D. Java.
Câu 5. Phần m ở rộng nào sau đây là đúng của tệp Pytho n? A .p ytho n B .pl C .py D.p
Câu 6. Giá trị của biểu thức Python sau sẽ là b ao nhiêu? 4 + 1 5 / 5 A. 7. B. 2 . C. 4. D. 1.
Bài 17: Biến và lệnh gán
Câu 1. Tro ng ngô n ng ữ Python, tên nào sau đây là từ khoá? A. p ro gram , sq r. B. uses, var. C. include, co nst. D. if, else.
Câu 2. Đ âu là quy tắc đúng khi đặt tên biến cho Pytho n?
A. Tên biến có thể bắt đầu bằng dấu gạch dưới “_”
B. Có thể sử d ụng keywo rd làm tên biến
C. Tên b iến có thể b ắt đầu bằng m ột chữ số
D. Tên biến có thể có các kí hiệu @ , #, % , & ,…
Câu 3. Đ ể viết 3 m ũ 4 tro ng Pytho n chọn A. 3**4. B. 3//4. C. 3*3 +3 *3. D. 3% 4.
Câu 4. Chuyển b iểu thứ c sau sang python 2 x+1 x+ 2 A. 2 *x+ 1/x+ 2 B. (2*x+1)/(x+2) C. (2*x+1 )(x+2 ) D. (2*x+1 ) :(x+ 2)
Câu 5. B iểu thứ c a/(a+1)*(x-1) khi chuyển sang d ạng to án học có dạng : A. aa+1 *(x-1) B. aa+1(x-1) C. aa+1 x (x-1 ) D. ax-1 (a+1 )
Bài 18: Các lệnh vào ra đơn giản
Câu 1. Đ ưa dữ liệu ra m àn hình d ùng thủ tục nào? A. print() B. inp ut(). C. typ e(). D. abs().
Câu 2. Câu lệnh nào dùng để đư a dữ liệu từ bàn phím vào? Trang 3 A. p rint() B. input() C. nhap () D. enter()
Câu 3. Đ âu không p hải là kiểu dữ liệu cơ bản tro ng python? A. int B. flo at C. list D. str
Câu 4. Kết quả của dò ng lệnh sau >> x= 6 .7 >> typ e( x) A. int B. float C. str D. do uble
Câu 5. Lệnh nào dùng để nhận biết kiểu dữ liệu của b iến tro ng python? A. type() B. int() C. size() D. abs()
Bài 19. Câu lệnh rẽ nhánh if
Câu 1. Kết quả của đoạn chư ơng trình sau: x= 2 02 1
prin t(( x% 4 = = 0 a n d x % 10 0!= 0) o r x % 40 0= = 0 ) A. 5 5. B. True. C. 5. D. False.
Câu 2. Cho x = True, y = False. Cho biết giá trị của biểu thức sau: n ot((x o r y ) a n d x ) A. True B. False C. x D. 1
Câu 3. Tìm g iá trị m và n tho ả m ãn (m + 4) % 5 == 0 và n*2//3 =5 A. m = 1, n = 8 B. m = 2, n = 9 C. m = 3 , n = 1 0, D. m = 0, n = 7
Câu 4. B iểu thứ c lôg ic đúng thể hiện số a nằm ngoài [3 ,8] là: A. a < 3 and a >= 8 B. 3 <= a <=8 C. a < 3 and a > 8 D. a <= 3 and a >= 8
Câu 5. Kết quả của chư ơng trình sau là g ì? x = 5 y = 6 if x > y: prin t('M a x:',x ) else : prin t(‘M a x: ’, y) A. M ax:5 B. M ax:6 C. M ax: 5 D. Max: 6 II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Viết chương trình
a . N h ậ p và o ch iều dà i, c h iề u rộ n g h ìn h c h ữ n h ậ t. T ín h và đ ưa ra c h u vi, diệ n tích h ìn h c h ữ n h ậ t đ ó
b. N h ậ p v à o c ạn h h ìn h vu ôn g . T ín h v à đ ư a ra ch u v i, d iện tíc h h ìn h vu ô n g đ ó
c. N h ậ p v à o b án k ín h h ìn h trò n . T ín h v à đ ư a ra ch u v i, d iện tíc h h ìn h trò n đ ó
Câu 2. Viết chư ơng trình nhập vào số đo 3 cạnh, kiểm tra và đưa ra m àn hình 3 cạnh vừa nhập có phải là d ộ
dà i 3 c ạ n h c ủ a m ột ta m giá c h a y k h ôn g ? III. PHẦN THỰC HÀNH:
Câu 1: Dùng phần mềm Inkscape để vẽ các hình sau: Trang 4 b) a) Trang 5