Đề cương ôn tập Tin học 10 học kỳ 2 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập Tin học 10 học kỳ 2 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!

TTrraanngg 11
Đ
CƯƠNG
Ô
N T
P H
C K
II-N
Ă
M HO
C 2022- 2023
M
Ô
N: TIN H
C 10
1. M
C TI
Ê
U
1 .1 .
Ki
ế
n th
c
. Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
Câu lnh lp w hile
Kiu d liu d anh sách
M t s lnh làm vic vi d liu kiu danh sách
Xâu kí t
M t s lnh làm vic vi xâu kí t
H àm trong Python
Tham s ca hàm
Phm vi c a b iến
1.2. K
ĩ
n
ă
ng
: H c sinh rèn luyn các kĩ năng:
Gii quyết các bài toán s dng câu lnh lp v i s ln lp b iết trư c và không biết
trưc.
Thc hin đưc cách khi to, truy cp, d uyt các p hn t trong d anh sách bng lnh for
Biết cách d uyt danh sách bng toán t
in
Thc hin đưc m t s p hương th c d ng vi danh sách
Thc hin đưc vòng for đ x lý xâu kí t
Biết cách to hàm , thiết lp tham s cho hàm, viết chương trình s dng hàm , g i hàm.
Biết và trình bày đưc ý nghĩa p hm vi hot đng ca biến tro ng chương trình và hàm
2. N
I DUNG
2.1. C
á
c d
ng c
â
u h
i đ
nh t
í
nh:
1. N gô n ng lp trình là g ì?
2. Phân bit cách s d ng vòng lp fo r và vòng lp w hile?
3. Cách duyt phn t trong xâu kí t ? C ác lnh làm vic vi xâu là g ì?
4. H àm t đnh ng hĩa trong Python? Các lo i hàm trong Python? C u trúc hàm? Li gi
hàm trong Python?
5. Cách thiết lp tham s ca hàm ? C ách truyn giá tr thông qua đi s hàm ?
2.2. C
á
c d
ng c
â
u h
i đ
nh lư
ng:
1. N hp n. Tính tng các s là ư c ca n
2. N hp n. Tính s lư ng các s là ư c ca n.
3. N hp m t dãy s a gm n s ng uyên t bàn p hím . Tính tng, trung bình ca dãy và in
dãy s trên m t hàng ngang
4. N hp m t dãy s a gm n s nguyên t b àn phím . Đ ưa ra m àn hình các s ng uyên t
trong dãy theo hàng ngang
5. N hp mt xâu kí t S t bàn phím ri kim tra xem xâu S có cha xâu con 10 không .
6. Tính n! = 1.2.3.4 n
7. Dãy s Fibonacci đưc xác đnh như sau:
F
0
= 0 ; F
1
=1; F
n
=F
n-1
+F
n-2
Viết chươ ng trình nhp n t b àn phím , to và in ra m àn hình d ãy s A bao g m n s hng
đu ca dãy Fibo nacci
2.3.Ma tr
n
TT
N
i
dung
ki
ế
n
th
c/k
ĩ
Đ
ơn v
ki
ế
n th
c/k
ĩ
n
ă
ng
M
c đ
nh
n th
c
T
ng
%
t
ng
đi
m
Nh
n
bi
ế
t
Th
ô
ng
hi
u
V
n
d
ng
V
n
d
ng
cao
S
CH
TTrraanngg 22
n
ă
ng
S
CH
S
CH
S
CH
S
CH
1
Ch
đ
5: Gi
i
quy
ế
t
v
n đ
v
i s
tr
gi
ú
p
c
a
m
á
y
t
í
nh
1 . Câu lnh r nhánh
IF
0
1
1
0
5%
2 .Câu lnh lp For
0
1
1
0
5%
3 . Câu lnh lp W hile.
0
1
1
0
5%
4 .Kiu d liu danh
sách.
1
1
2
0
10 %
5 . M t s lnh làm
vic vi d liu danh
sách
1
1
2
0
10 %
6 . Xâu kí t
01
1
2
0
10 %
7 . M t s lnh làm
vic vi xâu kí t
0
2
2
0
10 %
8 . Hàm tro ng Python
9 . Tham s ca hàm
1 0. Phm vi ca biến
T
ng
2.4. C
â
u h
i v
à
b
à
i t
p minh h
a
C
â
u 1
: Q uan sát các lnh sau, lnh nào đúng khi khi to d liu danh sách Ds?
A . Ds==[] B. D s=[1.5, 2, 3, 9 , 10]
C . Ds={3, 4 , 5, 6 , 7} D . [1, 2, 3, 4, 5]=Ds
C
â
u 2
: Lnh nào đ xóa toàn b d liu ca danh sách A
A . A.append(x) B. A .insert(k,x)
C . A.clear() D . A.rem ove(x)
C
â
u 3
: Lnh nào đ chèn x vào v trí k ca danh sách A
A . k.insert(A,x) B. A .insert(x,k)
C . A.insert(k,x) D . x.insert(k,A)
C
â
u 4
: M un thêm phn t 10 vào cui d anh sách B ta dùng lnh nào sau đây?
A . B.app end (10 ) B. B.c lear(10 )
C . B.rem ove(1 0) D . .insert(1,1 0)
C
â
u 5
: M un thêm phn t 10 vào v trí 1 ca d anh sách B ta dùng lnh nào sau đây?
A . B.app end (1, 1 0) B. B.insert(1 0,1 )
C . B.rem ove(1 0,1) D . .insert(1,1 0)
C
â
u 6
: To án t nào dùng đ kim tra m t g iá tr có nm trong danh sách khô ng?
A . in B. int C . rang e D . app end
C
â
u 7
: C ho xâu st=abc. S[0 ]=?
A . a B. b C. c D . 0
2.5.
Đ
minh h
a
Đ
MINH H
A HKII
KH
I 10
N
Ă
M HO
C 2022- 2023
C
â
u 1:
Chn phát biu đúng khi nó i v d liu kiu m ng (List) trong python.
A.
D liu kiu m ng là tp hp các phn t có th t và m i phn t phi có cùng m t
kiu d liu.
B.
D liu kiu m ng là tp hp các p hn t có th t và m i m t phn t trong mng có
th có các kiu d liu khác nhau.
C.
D liu kiu m ng là tp hp các phn t khô ng có th t và m i p hn t c ó cùng m t
kiu d liu.
TTrraanngg 33
D.
Tt c ý trên đu sai.
C
â
u 2:
Trong câu lnh lp:
j = 0
for j in range(10 ):
p rint("A")
Khi kết thúc câu lnh trên lnh ch A xut hin bao nhiêu ln?
A.
1 0 ln.
B.
1 ln.
C.
5 ln.
D.
Không thc hin.
C
â
u 3:
Sau khi thc hin lnh sau, b iến s s có kết qu là:
s1 ="3 98 644 3"
s2 = ""
for ch in s1 :
if int(ch) % 2 == 0 :
s2 = s2 + ch
p rint(s2 )
A.
3 98 64 43 .
B.
864 4.
C.
39 86 4.
D.
44 3.
C
â
u 4:
Trong Python, câu lnh nào dùng đ tính đ dài ca xâu s?
A.
len(s).
B.
s. length().
C.
leng th(s).
D.
s.len().
C
â
u 5:
Chư ơng trình sau cho kết q u là b ao nhiêu?
nam e = "Codelearn"
p rint(nam e[0 ])
A.
C âu lnh b li.
B.
c.
C.
o.
D.
C .
C
â
u 6:
Phương thc nào sau đây dùng đ thêm phn t vào list trong python?
A.
ab s().
B.
link().
C.
app end ().
D.
add ().
C
â
u 7:
Cho biết kết qu khi chy đon chương trình sau:
s = 0
for i in range(3 ):
s = s+2 *i
p rint(s)
A.
8 .
B.
6.
C.
12 .
D.
10 .
C
â
u 8:
Đon chương trình sau gii bài toán nào?
t = 0
for i in range(1 , 10 1):
if(i % 3 == 0 and i % 5 == 0):
t = t + i
p rint(t)
A.
Tính tng các s chia hết cho 3 hoc 5 trong p hm vi t 1 đến 1 01 .
B.
Tính tng c ác s chia hết cho 3 và 5 tro ng p hm vi t 1 đến 10 0.
C.
Tính tng các s chia hết cho 3 hoc 5 tro ng phm vi t 1 đến 10 0.
D.
Tính tng các s chia hết cho 3 và 5 trong phm vi t 1 đến 101 .
C
â
u 9:
Trong câu lnh lp:
j=0
for j in range(10 ):
j = j + 2
p rint(j)
Khi kết thúc câu lnh trên, câu lnh print(j) đư c thc hin bao nhiêu ln?
A.
Không thc hin.
B.
1 ln.
C.
10 lần.
D.
5 ln.
C
â
u 10:
Câu truc cua re nhanh dang đu tro ng ngôn ng ư lâp trinh Python có cú pháp như thế
nào ? Danh sách A s như thế nào sau các lnh sau?
A = [2 , 3, 5, 6]
A . app end(4)
del (A[3])
A.
2 , 3, 4, 5.
B.
2, 3, 5, 6, 4.
C.
2, 5, 6, 4.
D.
2, 3, 5, 4.
TTrraanngg 44
C
â
u 11:
Lnh nào sau đây dùng đ tách xâu:
A.
sp lit()
B.
join()
C.
rem ove()
D.
copy().
C
â
u 12:
Kết q u ca chương trình sau là gì?
A = [1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 5]
for k in A:
print(k, end = " ")
A.
1 2 3 4 5 6 .
B.
1 2 3 4 5 .
C.
1 2 3 4 5 6 5 .
D.
2 3 4 5 6 5.
C
â
u 13:
Kết q u ca chương trình sau là bao nhiêu?
s = 01 23 14 5
s[0] = 8
p rint(s[0 ])
A.
1 .
B.
‘0 .
C.
8.
D.
Chư ơng trình b li.
C
â
u 14:
Có b ao nhu xâu kí t nào h p l?
1 ) 12 3_@ ## 2 ) hoa hau 3 ) 34 6h7g 84 jd
4 ) python 5 ) 01 02 84 75 6 ) 1 23 45 6
A.
5 .
B.
6.
C.
3
D.
4.
C
â
u 15:
Cho b iết kết q u ca đon chương trình dưi đây:
a = 10
w hile a < 11:
print(a)
A.
Trên m àn hình xut hin 10 ch A.
B.
Chương trình b lặp vô tn.
C.
Trên màn hình xut hin m t s 11 .
D.
Trên màn hình xut hin m t s 10 .
C
â
u 16:
Cho đon chương trình p ytho n sau:
To ng = 0
w hile Tong < 1 0:
Tong = Tong + 1
Sau khi đon chương trình trên đư c thc hin, giá tr ca t ng b ng bao nhiêu:
A.
9 .
B.
11.
C.
10 .
D.
12 .
C
â
u 17:
Cho đon chương trình:
j = 0
for i in range(5 ):
j = j + i
p rint(j)
Sau khi th c hin chư ơng trình giá tr ca biến j b ng bao nhiêu?
A.
1 0.
B.
12.
C.
15 .
D.
14 .
C
â
u 18:
Đ i tư ng dư i đây thuc kiu d liu nào?
A = [1 , 2, 3]
A.
flo at.
B.
string.
C.
list.
D.
int.
C
â
u 19:
Câu lnh sau g ii bài toán nào:
w hile M != N :
if M > N:
M = M N
else:
N = N M
A.
Tìm hiu ln nht ca M và N.
B.
Tìm UCLN ca M và N .
C.
Tìm BCN N ca M và N.
D.
Tìm hiu nh nht ca M và N .
C
â
u 20:
Phát biu nào sau đây là
đ
ú
ng
khi nói v các phư ơng thc trong python?
A.
C âu lnh find có m t cú pháp d uy nht.
B.
Lnh find s tìm v trí đu tiên ca xâu co n trong xâu m .
C.
Cú p háp ca lnh find là: <xâu m >. Find(<xâu con>).
D.
Python ch có m t lnh đc bit dành riêng cho xâu kí t .
TTrraanngg 55
C
â
u 21:
Cho arr=["đông","xuân",1.4, "h" ,"3 " ,4.5 , 7]. Đâu là g iá tr ca arr[3]?
A.
3 .
B.
1.4 .
C.
đông .
D.
h.
C
â
u 22:
Toán t nào dùng đ kim tra m t giá tr có nm trong d anh sách không?
A.
ap pend.
B.
rang e.
C.
int.
D.
in.
C
â
u 23:
Hãy đưa ra kết qu trong đo n lnh sau:
x = 1
w hile (x <= 5):
print(python)
x = x + 1
A.
Không có kết qu.
B.
4 t python.
C.
3 t python.
D.
5 t python.
C
â
u 24:
Ho àn thành câu lnh sau đ in ra chiu dài ca xâu:
x = "H ello W orld "
p rint( )
A.
cop y(x).
B.
x. leng th().
C.
len(x).
D.
x. len().
C
â
u 25.
Kết q u ca chương trình này b ao nhiêu?
s = "Tôi tên là: "
def kq(nam e):
s = s+ nam e
p rint(kq ("Long "))
A.
Tô i tên là: Long .
B.
Long .
C.
Tôi tên là: .
D.
Chương trình b li.
C
â
u 26.
Kết q u ca chương trình sau là b ao nhiêu?
A.
"H ôm nay tôi đi hc ".
B.
"H ello W orld".
C.
"H ello W orld !!!".
D.
Chương trình b lỗ i.
C
â
u 27.
Kết q u ca chương trình sau là b ao nhiêu?
A.
"Tôi tên là: ".
B.
"Xuân".
C.
"Tôi tên là: Xuân".
D.
Chư ơng trình b li
C
â
u 28.
Kết q u ca chương trình sau là b ao nhiêu?
>>>def f(a,b ):
return a + b + N
>>> N = 5
>>>f(3, 3)
A.
5.
B.
6.
C.
1 1.
D.
C hương trình b lỗ i.
C
â
u 29.
Nếu m un biến bên ng oài vn có tác dng b ên trong hàm thì cn khai báo li biến
này bên trong hàm v i t khoá nào
TTrraanngg 66
A.
glob al.
B.
def.
C.
Không th thc hin
D.
all.
C
â
u 30.
Ho àn thin ( ) trong phát biu sau:
Trong Python tt c các biến khai b áo bên trong hàm đu có tính , không có hiu lc
b ên hàm .
A.
đa phư ơng , trong .
B.
cc b , ngo ài.
C.
đa p hương, ng oài.
D.
toàn cc, ngo ài.
C
â
u 31.
Phát biu nào chính xác khi nói v hàm trong Pytho n?
A. M i hàm ch đưc gi m t ln
B. N g ưi viết chương trình khô ng th t to các hàm
C. Khô ng th g i m t hàm trong m t hàm khác
D. Hàm có th đư c tái s dng trong chươ ngtrình
C
â
u 32.
H àm trong Pytho n đưc khai b ao theo m u:
def
def
def
def
C
â
u 33.
Phat biu nào sau đây là đung ?
A . Nếu là hàm có g iá tr thì trong thân hàm s không có lnhreturn.
B. N ếulàhàm cógiá trthìtrongthânhàmscó lnhreturnvàtheo saulàdãygiátrtr v.
C . Nếu là hàm giá tr thì trong thân hàm s là day cac lnh tinh gia tr và không có lnh
return.
D . N ếu là hàm có g iá tr thì trong thân hàm s duy nht lnhreturn.
C
â
u 34:
Khi g i hàm , d liu đư c truyn vào hàm đưc g i là:
A.Tham s B. H iu s C . Đi s D . H àm s
C
â
u 35:
Trong pytho n, hàm nào sau đây d ùng đ kim tra kiu d liu ca b iến?
A.ab s() B. type() C . float() D . len()
C
â
u 36:
H àm t định ng hĩa tro ng pytho n có th có bao nhiêu tham s?
A.0 B. 1 C . 2 D . không hn chế
C
â
u 37.
Hàm sau có chc năng g ì?
def sum (a, b):
p rint("sum = " + str(a + b))
A.
Tr v t ng ca hai s a và b đưc truyn vào.
B.
Tr v hai g iá tr a và b.
C.
Tính t ng hai s a và b.
D.
Tính t ng hai s a và b và hin th ra m àn hình.
C
â
u 38
. Hàm f đưc khai báo như sau f(a, b , c). S lư ng đi s truyn vào là:
A.
3.
B.
2 .
C.
1.
D.
4.
C
â
u 39.
Ho àn thành chương trình kim tra m t s có là s nguyên t khô ng:
C
â
u 40.
Khi khai báo hàm, thành phn nào đưc đnh nghĩa và đưc dùng như b iến trong
hàm ?
A.
Tham s.
B.
Đi s.
C.
D liu.
D.
G tr.
def
prim e(n):
c = 0
k = 1
w hile (k<n):
if n%k == 0 :
c = c + 1
k = k+ 1
if c == 1:
return ( )
else:
return ( )
A.
True, False.
B.
True, True.
C.
False, False.
D.
False, True.
TTrraanngg 77
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN HỌC 10 1. MỤC TIÊU
1 .1 . Kiến thức. H ọc sinh ôn tập các kiế n thức về :
 C â u lệnh lặ p w h ile
 K iểu dữ liệu d a nh sá c h
 M ột số lệ nh là m việ c vớ i d ữ liệ u kiể u da nh sá ch  X â u kí tự
 M ột số lệ nh là m việ c vớ i x â u kí tự  H à m trong P yth on
 T h a m số c ủ a h à m
 P h ạ m v i c ủ a b iến
1.2. Kĩ năng: Họ c sinh rèn luyện các kĩ năng:
 G iả i qu yế t c á c bà i toá n sử dụ ng câ u lệnh lặ p vớ i số lầ n lặ p b iế t trướ c và kh ô ng biế t trư ớc .
 T h ực hiệ n đ ư ợc c á ch kh ởi tạ o, truy c ậ p, d u yệt cá c p h ầ n tử trong d a nh sá c h b ằ ng lệnh for
 B iết cá ch d u yệt da nh sá ch bằ ng toá n tử in
 T h ực hiệ n đ ư ợc m ộ t số p h ương th ứ c dừ ng vớ i d a nh sá c h
 T h ực hiệ n đ ư ợc v òng fo r đ ể xử lý xâ u kí tự
 B iết cá ch tạ o h à m , th iế t lậ p th a m số c h o h à m , v iết ch ươ ng trình sử dụ ng h àm , g ọi h à m .
 B iết và trình bà y đ ượ c ý ngh ĩa p h ạ m v i h o ạ t đ ộng củ a biến tro ng c h ương trình v à h àm 2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
1. N gô n n g ữ lậ p trìn h là g ì?
2. P h â n biệt cá c h sử d ụ n g v òn g lặ p fo r v à v òn g lặ p w h ile?
3. C á c h du yệt ph ầ n tử tro n g xâ u k í tự ? C á c lện h là m việ c vớ i x â u là g ì?
4. H à m tự đ ịn h n g h ĩa tron g P yth on ? C á c lo ạ i h à m tron g P yth on ? C ấ u trú c h à m ? L ời gọi h à m tron g P yth on ?
5. C á c h th iết lậ p th a m số củ a h à m ? C á ch tru yề n giá trị th ôn g qu a đ ối số h à m ?
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
1. N h ậ p n . T ín h tổn g c á c số là ướ c củ a n
2. N h ậ p n . T ín h số lư ợn g c á c số là ư ớc củ a n .
3. N h ậ p m ột dã y số a gồ m n số n g u yên từ bà n p h ím . T ín h tổ n g, tru ng bìn h củ a dã y v à in
dã y số trên m ột h à n g n ga n g
4. N h ậ p m ột dã y số a g ồm n số n gu yê n từ b à n ph ím . Đ ưa ra m à n h ìn h c á c số n g u yên tố
tro n g dã y th eo h à n g n ga n g
5. N h ậ p m ộ t x â u k í tự S từ b à n ph ím rồi k iểm tra x em xâ u S có c h ứa x âu c on “10 ” k h ôn g .
6. T ín h n ! = 1 .2 .3.4… n
7. D ã y số F ibo n a cc i đ ư ợc x á c đ ịn h n h ư sa u : F 0= 0 ; F1=1; Fn=Fn-1+Fn-2
V iết ch ươ n g trìn h n h ậ p n từ b à n ph ím , tạ o v à in ra m à n h ìn h d ã y số A ba o g ồm n số h ạ n g
đ ầ u củ a dã y F ibo n ac ci 2.3.Ma trận Nội Mức độ nhận thức Tổng % TT dung Đơn vị kiến thức/kĩ Vận kiến năng tổng Nhận Thông Vận dụng Số CH thức/kĩ điểm biết hiểu dụng cao Trang 1 năng Số CH TL Số CH TL Số CH TL Số CH TL TN TL
1 . C â u lện h rẽ n h á n h 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5% IF 2 .C â u lện h lặ p F or 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5%
Chủ đề 3 . Câu lệnh lặp W hile. 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5% 5: Giải quyết
4 .K iểu dữ liệ u d a n h 1 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % vắn đề sách. 1 với sự 5 . M ột số lệ n h là m
trợ giúp việc với dữ liệu d anh 1 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % của sá c h máy 6 . X â u k í tự 01 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % tính 7 . M ột số lệ n h là m 0 0 2 0 2 0 0 0 4 0 10 % v iệc v ới xâ u k í tự 8 . H à m tro n g P yth on
9 . T h a m số c ủ a h à m
1 0. P h ạ m vi củ a biến Tổng
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
Câu 1: Q uan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách D s? A . D s= = []
B . D s= [1.5, 2, 3, “9 ”, “1 0”] C . D s= {3, 4 , 5, 6 , 7} D . [1, 2, 3, 4, 5 ]= D s
Câu 2: Lệnh nào để xóa toàn bộ d ữ liệu của danh sách A A . A .a p pe n d(x ) B . A .in sert( k ,x) C . A .c lea r() D . A .re m o ve (x)
Câu 3: Lệnh nào để chèn x vào vị trí k của danh sách A A . k .in sert(A ,x ) B . A .in sert( x,k ) C . A .in se rt(k ,x ) D . x.in se rt(k ,A )
Câu 4: M uốn thêm phần tử 10 vào cuố i d anh sách B ta dùng lệnh nào sau đây? A . B .a pp en d (10 ) B . B .c lea r(10 ) C . B .rem ov e(1 0) D . .in sert(1,1 0)
Câu 5: M uốn thêm phần tử 10 vào vị trí 1 của d anh sách B ta d ùng lệnh nào sau đây? A . B .a pp en d (1, 1 0) B . B .in se rt(1 0,1 ) C . B .rem ov e(1 0,1 ) D . .in sert(1,1 0)
Câu 6: To án tử nào d ùng để kiểm tra m ộ t g iá trị có nằm trong d anh sách khô ng? A . in B . in t C . ra n g e D . a pp en d
Câu 7: C ho xâu st=’abc’. S[0 ]=? A . ‘a ’ B . ‘b’ C . ‘c’ D . 0 2.5. Đề minh họa ĐỀ MINH HỌA HKII KHỐI 10 NĂM HỌC 2022- 2023
Câu 1: Chọ n phát b iểu đúng khi nó i về dữ liệu kiểu m ảng (List) tro ng pytho n.
A. D ữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và m ọ i p hần tử phải có cùng m ột k iể u d ữ liệ u .
B. Dữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các p hần tử có thứ tự và m ỗ i m ột phần tử trong m ảng có
th ể c ó cá c k iể u dữ liệu k h á c n h a u .
C. Dữ liệu kiểu m ảng là tập hợ p các phần tử khô ng có thứ tự và m ọ i p hần tử có cùng m ột k iể u d ữ liệ u . Trang 2
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 2: Trong câu lệnh lặp : j = 0 f or j in ra n ge( 10 ): p rin t("A ")
K h i k ết th ú c câ u lệ n h trên lện h c h ữ “A ” x u ấ t h iện ba o nh iê u lầ n ? A. 1 0 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 3: Sau khi thực hiện lệnh sau, b iến s sẽ có kết q uả là: s1 = "3 98 644 3" s2 = "" f or c h in s1 : if in t(c h ) % 2 = = 0 : s2 = s2 + c h p rin t(s2 ) A. 3 98 64 43 . B. 864 4. C. 39 86 4. D. 44 3.
Câu 4: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s). B. s. length(). C. leng th(s). D. s.len().
Câu 5: Chư ơng trình sau cho kết q uả là b ao nhiêu? n a m e = "C od ele a rn " p rin t(n a m e[0 ]) A. C âu lệnh b ị lỗ i. B. “c”. C. “o ”. D. “C ”.
Câu 6: Phươ ng thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong p ython? A. ab s(). B. link(). C. app end (). D. add ().
Câu 7: Cho biết kết quả khi chạy đo ạn chươ ng trình sau: s = 0 f or i in ra n ge (3 ): s = s+2 *i p rin t(s) A. 8 . B. 6. C. 12 . D. 10 .
Câu 8: Đ oạn chương trình sau giải bài to án nào ? t = 0 f or i in ra n ge (1 , 10 1):
if(i % 3 = = 0 a n d i % 5 = = 0): t = t + i p rin t(t)
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 01 .
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 tro ng p hạm vi từ 1 đến 10 0.
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 ho ặc 5 tro ng phạm vi từ 1 đến 10 0.
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101 .
Câu 9: Trong câu lệnh lặp : j= 0 f or j in ra n ge( 10 ): j = j + 2 p rin t(j)
K h i k ết th ú c câ u lệ n h trên , c â u lệ n h prin t(j) đ ư ợc th ực h iệ n ba o n h iêu lầ n ? A. Khô ng thực hiện. B. 1 lần. C. 10 lần. D. 5 lần.
Câu 10: Cấu trúc của rẽ nhánh dạng đủ tro ng ngô n ng ữ lập trình Pytho n có cú p háp như thế
n à o ? D a n h sá ch A sẽ n h ư th ế n à o sa u cá c lệ n h sa u ? A = [2 , 3, 5, 6] A . a pp en d( 4) d el (A [3]) A. 2 , 3, 4, 5. B. 2, 3, 5, 6 , 4. C. 2, 5, 6, 4. D. 2, 3, 5, 4. Trang 3
Câu 11: Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu: A. sp lit() B. join() C. rem ove() D. co py().
Câu 12: Kết q uả của chươ ng trình sau là gì? A = [1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 5] f or k in A : prin t(k , e n d = " ") A. 1 2 3 4 5 6 . B. 1 2 3 4 5 . C. 1 2 3 4 5 6 5 . D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 13: Kết q uả của chươ ng trình sau là bao nhiêu? s = “01 23 14 5” s[0] = ‘8’ p rin t(s[0 ]) A. ‘1 ’. B. ‘0 ’. C. ‘8’.
D. Chư ơng trình b ị lỗi.
Câu 14: Có b ao nhiêu xâu kí tự nào hợ p lệ? 1 ) “12 3_ @ ## ” 2 ) “h oa h a u ” 3 ) “34 6h 7g 84 jd” 4 ) pyth on 5 ) “01 02 84 75” 6 ) 1 23 45 6 A. 5 . B. 6. C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho b iết kết q uả của đo ạn chươ ng trình dư ới đây: a = 10 w h ile a < 1 1: prin t(a )
A. Trên m àn hình xuất hiện 10 chữ A.
B. Chươ ng trình bị lặp vô tận.
C. Trên m àn hình xuất hiện m ột số 11 .
D. Trên m àn hình xuất hiện m ột số 10 .
Câu 16: Cho đoạn chương trình p ytho n sau: T o n g = 0 w h ile T on g < 1 0: To n g = T on g + 1
S a u k h i đ o ạ n ch ươ n g trìn h trê n đ ư ợc th ực h iệ n , giá trị củ a tổ n g b ằn g ba o n h iêu : A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 17: Cho đoạn chương trình: j = 0 f or i in ra n ge (5 ): j = j + i p rin t(j)
S a u k h i th ự c h iệ n ch ư ơn g trìn h giá trị củ a biế n j b ằ n g ba o n h iê u ? A. 1 0. B. 12. C. 15 . D. 14 .
Câu 18: Đố i tượ ng dư ới đây thuộ c kiểu dữ liệu nào? A = [1 , 2, ‘3 ’] A. flo at. B. string. C. list. D. int.
Câu 19: Câu lệnh sau g iải bài to án nào: w h ile M != N : if M > N : M = M – N e lse: N = N – M
A. Tìm hiệu lớ n nhất của M và N. B. Tìm UCLN của M và N . C. Tìm B CN N của M và N .
D. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phư ơng thức trong python?
A. C âu lệnh find có m ột cú pháp d uy nhất.
B. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu co n trong xâu m ẹ.
C. Cú p háp của lệnh find là: . Find().
D. Python chỉ có m ột lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự . Trang 4
Câu 21: Cho arr=["đô ng","xuân",1 .4, "hạ" ,"3 " ,4.5 , 7]. Đ âu là g iá trị của arr[3]? A. 3 . B. 1.4 . C. đông . D. hạ.
Câu 22: To án tử nào dùng để kiểm tra m ột giá trị có nằm trong d anh sách khô ng? A. ap pend. B. rang e. C. int. D. in.
Câu 23: Hãy đưa ra kết q uả trong đo ạn lệnh sau: x = 1 w h ile (x <= 5) : prin t(“p ytho n ”) x = x + 1 A. Khô ng có kết quả. B. 4 từ python. C. 3 từ pytho n. D. 5 từ pytho n.
Câu 24: Ho àn thành câu lệnh sau để in ra chiều dài của xâu: x = "H ello W o rld " p rin t(… ) A. cop y(x). B. x. leng th(). C. len(x). D. x. len().
Câu 25. Kết q uả của chư ơng trình này là b ao nhiêu? s = "T ô i tên là : "
A. “Tô i tên là: Long ”. d ef k q( n a m e ): B. “Long ”. s = s+ n a m e C. “Tôi tên là: ”. p rin t(k q ("L on g ") )
D. Chươ ng trình bị lỗi.
Câu 26. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu?
A. "H ôm nay tôi đi họ c ". B. "H ello W orld". C. "H ello W o rld !!!".
D. Chươ ng trình bị lỗ i.
Câu 27. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu? A. "Tôi tên là: ". B. "Xuân". C. "Tôi tên là: Xuân".
D. Chư ơng trình b ị lỗi
Câu 28. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu? > >> de f f (a ,b ): A. 5. re tu rn a + b + N B. 6. > >> N = 5 C. 1 1. > >> f(3, 3 )
D. C hươ ng trình bị lỗ i.
Câu 29. Nếu m uố n b iến bên ng oài vẫn có tác dụng b ên tro ng hàm thì cần khai báo lại biến
n à y bê n tron g hà m vớ i từ k h o á n à o Trang 5 A. glob al. B. def. C. Khô ng thể thực hiện D. all.
Câu 30. Ho àn thiện (… ) tro ng phát biểu sau:
“T ron g P yth on tấ t c ả c á c biến k h a i b á o bê n tron g h à m đ ề u có tính … , k h ôn g c ó h iệu lực ở b ên … h à m ”. A. địa phư ơng , trong . B. cục b ộ, ngo ài. C. địa p hươ ng, ng oài. D. toàn cục, ngo ài.
Câu 31. Phát biểu nào chính xác khi nói về hàm trong Pytho n?
A. M ỗ i hàm chỉ được gọ i m ột lần
B. N g ười viế t c hương trình khô ng thể tự tạo c ác hàm
C. K hô ng thể gọ i m ột hàm tro ng m ột hàm khác
D. H àm có thể đư ợc tái sử dụng trong c hươ ngtrình
Câu 32. H àm tro ng Pytho n được khai b áo theo m ẫu: def def def def
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A . N ếu là h à m có g iá trị th ì tron g th â n h à m sẽ k h ôn g có lệ nh re tu rn .
B . N ế u là h à m có giá trịth ìtron gth â n h à m sẽ có lện h retu rnv à th eo sau là d ã ygiá trịtrả về .
C . N ếu là h à m giá trị th ì tron g th â n h à m sẽ là da ̃y c ác lệ n h tín h gia ́ trị và k h ôn g c ó lện h re tu rn .
D . N ếu là h à m có g iá trị th ì tron g th â n h à m sẽ du y n h ấ t lệ n h re tu rn .
Câu 34: Khi g ọi hàm , d ữ liệu đư ợc truyền vào hàm đượ c g ọi là: A .Th a m số B . H iệu số C . Đ ối số D . H à m số
Câu 35: Tro ng pytho n, hàm nào sau đây d ùng để kiểm tra kiểu dữ liệu của b iến? A .ab s() B . type () C . floa t() D . len ()
Câu 36: H àm tự định ng hĩa tro ng pytho n có thể có b ao nhiêu tham số? A .0 B . 1 C . 2 D . k h ôn g h ạ n ch ế
Câu 37. Hàm sau có chức năng g ì? d ef su m (a , b):
p rin t("su m = " + str(a + b))
A. Trả về tổ ng của hai số a và b đượ c truyền vào.
B. Trả về hai g iá trị a và b.
C. Tính tổ ng hai số a và b .
D. Tính tổ ng hai số a và b và hiển thị ra m àn hình.
Câu 38. H àm f đư ợc khai báo như sau f(a, b , c). Số lư ợng đố i số truyền vào là: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4.
Câu 39. Ho àn thành chư ơng trình kiểm tra m ộ t số có là số nguyên tố khô ng: def prim e(n): c = 0 A. True, False. k = 1 B. True, True. w h ile (k if n % k = = 0 : C. False, False. c = c + 1 D. False, True. k = k + 1 if c = = 1: retu rn (… ) e lse: retu rn (… )
Câu 40. Khi khai báo hàm , thành phần nào đượ c định nghĩa và đượ c dùng như b iến trong h à m ? A. Tham số. B. Đ ố i số . C. Dữ liệu. D. G iá trị. Trang 6 Trang 7