-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập Tin học 10 học kỳ 2 Kết nối tri thức
Đề cương ôn tập Tin học 10 học kỳ 2 Kết nối tri thức được soạn dưới dạng file PDF gồm 6 trang.Các bạn xem và tải tài liệu về ở dưới. Chúc các bạn xem tài liệu vui vẻ và đạt thành tích cao trong học tập sau khi tham khảo bộ đề của chúng mình biên soạn!
Preview text:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TIN HỌC 10 1. MỤC TIÊU
1 .1 . Kiến thức. H ọc sinh ôn tập các kiế n thức về :
C â u lệnh lặ p w h ile
K iểu dữ liệu d a nh sá c h
M ột số lệ nh là m việ c vớ i d ữ liệ u kiể u da nh sá ch X â u kí tự
M ột số lệ nh là m việ c vớ i x â u kí tự H à m trong P yth on
T h a m số c ủ a h à m
P h ạ m v i c ủ a b iến
1.2. Kĩ năng: Họ c sinh rèn luyện các kĩ năng:
G iả i qu yế t c á c bà i toá n sử dụ ng câ u lệnh lặ p vớ i số lầ n lặ p b iế t trướ c và kh ô ng biế t trư ớc .
T h ực hiệ n đ ư ợc c á ch kh ởi tạ o, truy c ậ p, d u yệt cá c p h ầ n tử trong d a nh sá c h b ằ ng lệnh for
B iết cá ch d u yệt da nh sá ch bằ ng toá n tử in
T h ực hiệ n đ ư ợc m ộ t số p h ương th ứ c dừ ng vớ i d a nh sá c h
T h ực hiệ n đ ư ợc v òng fo r đ ể xử lý xâ u kí tự
B iết cá ch tạ o h à m , th iế t lậ p th a m số c h o h à m , v iết ch ươ ng trình sử dụ ng h àm , g ọi h à m .
B iết và trình bà y đ ượ c ý ngh ĩa p h ạ m v i h o ạ t đ ộng củ a biến tro ng c h ương trình v à h àm 2. NỘI DUNG
2.1. Các dạng câu hỏi định tính:
1. N gô n n g ữ lậ p trìn h là g ì?
2. P h â n biệt cá c h sử d ụ n g v òn g lặ p fo r v à v òn g lặ p w h ile?
3. C á c h du yệt ph ầ n tử tro n g xâ u k í tự ? C á c lện h là m việ c vớ i x â u là g ì?
4. H à m tự đ ịn h n g h ĩa tron g P yth on ? C á c lo ạ i h à m tron g P yth on ? C ấ u trú c h à m ? L ời gọi h à m tron g P yth on ?
5. C á c h th iết lậ p th a m số củ a h à m ? C á ch tru yề n giá trị th ôn g qu a đ ối số h à m ?
2.2. Các dạng câu hỏi định lượng:
1. N h ậ p n . T ín h tổn g c á c số là ướ c củ a n
2. N h ậ p n . T ín h số lư ợn g c á c số là ư ớc củ a n .
3. N h ậ p m ột dã y số a gồ m n số n g u yên từ bà n p h ím . T ín h tổ n g, tru ng bìn h củ a dã y v à in
dã y số trên m ột h à n g n ga n g
4. N h ậ p m ột dã y số a g ồm n số n gu yê n từ b à n ph ím . Đ ưa ra m à n h ìn h c á c số n g u yên tố
tro n g dã y th eo h à n g n ga n g
5. N h ậ p m ộ t x â u k í tự S từ b à n ph ím rồi k iểm tra x em xâ u S có c h ứa x âu c on “10 ” k h ôn g .
6. T ín h n ! = 1 .2 .3.4… n
7. D ã y số F ibo n a cc i đ ư ợc x á c đ ịn h n h ư sa u : F 0= 0 ; F1=1; Fn=Fn-1+Fn-2
V iết ch ươ n g trìn h n h ậ p n từ b à n ph ím , tạ o v à in ra m à n h ìn h d ã y số A ba o g ồm n số h ạ n g
đ ầ u củ a dã y F ibo n ac ci 2.3.Ma trận Nội Mức độ nhận thức Tổng % TT dung Đơn vị kiến thức/kĩ Vận kiến năng tổng Nhận Thông Vận dụng Số CH thức/kĩ điểm biết hiểu dụng cao Trang 1 năng Số CH TL Số CH TL Số CH TL Số CH TL TN TL
1 . C â u lện h rẽ n h á n h 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5% IF 2 .C â u lện h lặ p F or 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5%
Chủ đề 3 . Câu lệnh lặp W hile. 0 0 1 0 1 0 0 0 2 0 5% 5: Giải quyết
4 .K iểu dữ liệ u d a n h 1 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % vắn đề sách. 1 với sự 5 . M ột số lệ n h là m
trợ giúp việc với dữ liệu d anh 1 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % của sá c h máy 6 . X â u k í tự 01 0 1 0 2 0 0 0 4 0 10 % tính 7 . M ột số lệ n h là m 0 0 2 0 2 0 0 0 4 0 10 % v iệc v ới xâ u k í tự 8 . H à m tro n g P yth on
9 . T h a m số c ủ a h à m
1 0. P h ạ m vi củ a biến Tổng
2.4. Câu hỏi và bài tập minh họa
Câu 1: Q uan sát các lệnh sau, lệnh nào đúng khi khởi tạo dữ liệu danh sách D s? A . D s= = []
B . D s= [1.5, 2, 3, “9 ”, “1 0”] C . D s= {3, 4 , 5, 6 , 7} D . [1, 2, 3, 4, 5 ]= D s
Câu 2: Lệnh nào để xóa toàn bộ d ữ liệu của danh sách A A . A .a p pe n d(x ) B . A .in sert( k ,x) C . A .c lea r() D . A .re m o ve (x)
Câu 3: Lệnh nào để chèn x vào vị trí k của danh sách A A . k .in sert(A ,x ) B . A .in sert( x,k ) C . A .in se rt(k ,x ) D . x.in se rt(k ,A )
Câu 4: M uốn thêm phần tử 10 vào cuố i d anh sách B ta dùng lệnh nào sau đây? A . B .a pp en d (10 ) B . B .c lea r(10 ) C . B .rem ov e(1 0) D . .in sert(1,1 0)
Câu 5: M uốn thêm phần tử 10 vào vị trí 1 của d anh sách B ta d ùng lệnh nào sau đây? A . B .a pp en d (1, 1 0) B . B .in se rt(1 0,1 ) C . B .rem ov e(1 0,1 ) D . .in sert(1,1 0)
Câu 6: To án tử nào d ùng để kiểm tra m ộ t g iá trị có nằm trong d anh sách khô ng? A . in B . in t C . ra n g e D . a pp en d
Câu 7: C ho xâu st=’abc’. S[0 ]=? A . ‘a ’ B . ‘b’ C . ‘c’ D . 0 2.5. Đề minh họa ĐỀ MINH HỌA HKII KHỐI 10 NĂM HỌC 2022- 2023
Câu 1: Chọ n phát b iểu đúng khi nó i về dữ liệu kiểu m ảng (List) tro ng pytho n.
A. D ữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các phần tử có thứ tự và m ọ i p hần tử phải có cùng m ột k iể u d ữ liệ u .
B. Dữ liệu kiểu m ảng là tập hợp các p hần tử có thứ tự và m ỗ i m ột phần tử trong m ảng có
th ể c ó cá c k iể u dữ liệu k h á c n h a u .
C. Dữ liệu kiểu m ảng là tập hợ p các phần tử khô ng có thứ tự và m ọ i p hần tử có cùng m ột k iể u d ữ liệ u . Trang 2
D. Tất cả ý trên đều sai.
Câu 2: Trong câu lệnh lặp : j = 0 f or j in ra n ge( 10 ): p rin t("A ")
K h i k ết th ú c câ u lệ n h trên lện h c h ữ “A ” x u ấ t h iện ba o nh iê u lầ n ? A. 1 0 lần. B. 1 lần. C. 5 lần. D. Không thực hiện.
Câu 3: Sau khi thực hiện lệnh sau, b iến s sẽ có kết q uả là: s1 = "3 98 644 3" s2 = "" f or c h in s1 : if in t(c h ) % 2 = = 0 : s2 = s2 + c h p rin t(s2 ) A. 3 98 64 43 . B. 864 4. C. 39 86 4. D. 44 3.
Câu 4: Trong Python, câu lệnh nào dùng để tính độ dài của xâu s? A. len(s). B. s. length(). C. leng th(s). D. s.len().
Câu 5: Chư ơng trình sau cho kết q uả là b ao nhiêu? n a m e = "C od ele a rn " p rin t(n a m e[0 ]) A. C âu lệnh b ị lỗ i. B. “c”. C. “o ”. D. “C ”.
Câu 6: Phươ ng thức nào sau đây dùng để thêm phần tử vào list trong p ython? A. ab s(). B. link(). C. app end (). D. add ().
Câu 7: Cho biết kết quả khi chạy đo ạn chươ ng trình sau: s = 0 f or i in ra n ge (3 ): s = s+2 *i p rin t(s) A. 8 . B. 6. C. 12 . D. 10 .
Câu 8: Đ oạn chương trình sau giải bài to án nào ? t = 0 f or i in ra n ge (1 , 10 1):
if(i % 3 = = 0 a n d i % 5 = = 0): t = t + i p rin t(t)
A. Tính tổng các số chia hết cho 3 hoặc 5 trong p hạm vi từ 1 đến 1 01 .
B. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 tro ng p hạm vi từ 1 đến 10 0.
C. Tính tổng các số chia hết cho 3 ho ặc 5 tro ng phạm vi từ 1 đến 10 0.
D. Tính tổng các số chia hết cho 3 và 5 trong phạm vi từ 1 đến 101 .
Câu 9: Trong câu lệnh lặp : j= 0 f or j in ra n ge( 10 ): j = j + 2 p rin t(j)
K h i k ết th ú c câ u lệ n h trên , c â u lệ n h prin t(j) đ ư ợc th ực h iệ n ba o n h iêu lầ n ? A. Khô ng thực hiện. B. 1 lần. C. 10 lần. D. 5 lần.
Câu 10: Cấu trúc của rẽ nhánh dạng đủ tro ng ngô n ng ữ lập trình Pytho n có cú p háp như thế
n à o ? D a n h sá ch A sẽ n h ư th ế n à o sa u cá c lệ n h sa u ? A = [2 , 3, 5, 6] A . a pp en d( 4) d el (A [3]) A. 2 , 3, 4, 5. B. 2, 3, 5, 6 , 4. C. 2, 5, 6, 4. D. 2, 3, 5, 4. Trang 3
Câu 11: Lệnh nào sau đây dùng để tách xâu: A. sp lit() B. join() C. rem ove() D. co py().
Câu 12: Kết q uả của chươ ng trình sau là gì? A = [1 , 2, 3, 4, 5, 6 , 5] f or k in A : prin t(k , e n d = " ") A. 1 2 3 4 5 6 . B. 1 2 3 4 5 . C. 1 2 3 4 5 6 5 . D. 2 3 4 5 6 5.
Câu 13: Kết q uả của chươ ng trình sau là bao nhiêu? s = “01 23 14 5” s[0] = ‘8’ p rin t(s[0 ]) A. ‘1 ’. B. ‘0 ’. C. ‘8’.
D. Chư ơng trình b ị lỗi.
Câu 14: Có b ao nhiêu xâu kí tự nào hợ p lệ? 1 ) “12 3_ @ ## ” 2 ) “h oa h a u ” 3 ) “34 6h 7g 84 jd” 4 ) pyth on 5 ) “01 02 84 75” 6 ) 1 23 45 6 A. 5 . B. 6. C. 3 D. 4.
Câu 15: Cho b iết kết q uả của đo ạn chươ ng trình dư ới đây: a = 10 w h ile a < 1 1: prin t(a )
A. Trên m àn hình xuất hiện 10 chữ A.
B. Chươ ng trình bị lặp vô tận.
C. Trên m àn hình xuất hiện m ột số 11 .
D. Trên m àn hình xuất hiện m ột số 10 .
Câu 16: Cho đoạn chương trình p ytho n sau: T o n g = 0 w h ile T on g < 1 0: To n g = T on g + 1
S a u k h i đ o ạ n ch ươ n g trìn h trê n đ ư ợc th ực h iệ n , giá trị củ a tổ n g b ằn g ba o n h iêu : A. 9 . B. 11. C. 10 . D. 12 .
Câu 17: Cho đoạn chương trình: j = 0 f or i in ra n ge (5 ): j = j + i p rin t(j)
S a u k h i th ự c h iệ n ch ư ơn g trìn h giá trị củ a biế n j b ằ n g ba o n h iê u ? A. 1 0. B. 12. C. 15 . D. 14 .
Câu 18: Đố i tượ ng dư ới đây thuộ c kiểu dữ liệu nào? A = [1 , 2, ‘3 ’] A. flo at. B. string. C. list. D. int.
Câu 19: Câu lệnh sau g iải bài to án nào: w h ile M != N : if M > N : M = M – N e lse: N = N – M
A. Tìm hiệu lớ n nhất của M và N. B. Tìm UCLN của M và N . C. Tìm B CN N của M và N .
D. Tìm hiệu nhỏ nhất của M và N .
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các phư ơng thức trong python?
A. C âu lệnh find có m ột cú pháp d uy nhất.
B. Lệnh find sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu co n trong xâu m ẹ.
C. Cú p háp của lệnh find là: . Find().
D. Python chỉ có m ột lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí tự . Trang 4
Câu 21: Cho arr=["đô ng","xuân",1 .4, "hạ" ,"3 " ,4.5 , 7]. Đ âu là g iá trị của arr[3]? A. 3 . B. 1.4 . C. đông . D. hạ.
Câu 22: To án tử nào dùng để kiểm tra m ột giá trị có nằm trong d anh sách khô ng? A. ap pend. B. rang e. C. int. D. in.
Câu 23: Hãy đưa ra kết q uả trong đo ạn lệnh sau: x = 1 w h ile (x <= 5) : prin t(“p ytho n ”) x = x + 1 A. Khô ng có kết quả. B. 4 từ python. C. 3 từ pytho n. D. 5 từ pytho n.
Câu 24: Ho àn thành câu lệnh sau để in ra chiều dài của xâu: x = "H ello W o rld " p rin t(… ) A. cop y(x). B. x. leng th(). C. len(x). D. x. len().
Câu 25. Kết q uả của chư ơng trình này là b ao nhiêu? s = "T ô i tên là : "
A. “Tô i tên là: Long ”. d ef k q( n a m e ): B. “Long ”. s = s+ n a m e C. “Tôi tên là: ”. p rin t(k q ("L on g ") )
D. Chươ ng trình bị lỗi.
Câu 26. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu?
A. "H ôm nay tôi đi họ c ". B. "H ello W orld". C. "H ello W o rld !!!".
D. Chươ ng trình bị lỗ i.
Câu 27. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu? A. "Tôi tên là: ". B. "Xuân". C. "Tôi tên là: Xuân".
D. Chư ơng trình b ị lỗi
Câu 28. Kết q uả của chư ơng trình sau là b ao nhiêu? > >> de f f (a ,b ): A. 5. re tu rn a + b + N B. 6. > >> N = 5 C. 1 1. > >> f(3, 3 )
D. C hươ ng trình bị lỗ i.
Câu 29. Nếu m uố n b iến bên ng oài vẫn có tác dụng b ên tro ng hàm thì cần khai báo lại biến
n à y bê n tron g hà m vớ i từ k h o á n à o Trang 5 A. glob al. B. def. C. Khô ng thể thực hiện D. all.
Câu 30. Ho àn thiện (… ) tro ng phát biểu sau:
“T ron g P yth on tấ t c ả c á c biến k h a i b á o bê n tron g h à m đ ề u có tính … , k h ôn g c ó h iệu lực ở b ên … h à m ”. A. địa phư ơng , trong . B. cục b ộ, ngo ài. C. địa p hươ ng, ng oài. D. toàn cục, ngo ài.
Câu 31. Phát biểu nào chính xác khi nói về hàm trong Pytho n?
A. M ỗ i hàm chỉ được gọ i m ột lần
B. N g ười viế t c hương trình khô ng thể tự tạo c ác hàm
C. K hô ng thể gọ i m ột hàm tro ng m ột hàm khác
D. H àm có thể đư ợc tái sử dụng trong c hươ ngtrình
Câu 32. H àm tro ng Pytho n được khai b áo theo m ẫu: def def def def
Câu 33. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A . N ếu là h à m có g iá trị th ì tron g th â n h à m sẽ k h ôn g có lệ nh re tu rn .
B . N ế u là h à m có giá trịth ìtron gth â n h à m sẽ có lện h retu rnv à th eo sau là d ã ygiá trịtrả về .
C . N ếu là h à m giá trị th ì tron g th â n h à m sẽ là da ̃y c ác lệ n h tín h gia ́ trị và k h ôn g c ó lện h re tu rn .
D . N ếu là h à m có g iá trị th ì tron g th â n h à m sẽ du y n h ấ t lệ n h re tu rn .
Câu 34: Khi g ọi hàm , d ữ liệu đư ợc truyền vào hàm đượ c g ọi là: A .Th a m số B . H iệu số C . Đ ối số D . H à m số
Câu 35: Tro ng pytho n, hàm nào sau đây d ùng để kiểm tra kiểu dữ liệu của b iến? A .ab s() B . type () C . floa t() D . len ()
Câu 36: H àm tự định ng hĩa tro ng pytho n có thể có b ao nhiêu tham số? A .0 B . 1 C . 2 D . k h ôn g h ạ n ch ế
Câu 37. Hàm sau có chức năng g ì? d ef su m (a , b):
p rin t("su m = " + str(a + b))
A. Trả về tổ ng của hai số a và b đượ c truyền vào.
B. Trả về hai g iá trị a và b.
C. Tính tổ ng hai số a và b .
D. Tính tổ ng hai số a và b và hiển thị ra m àn hình.
Câu 38. H àm f đư ợc khai báo như sau f(a, b , c). Số lư ợng đố i số truyền vào là: A. 3. B. 2 . C. 1. D. 4.
Câu 39. Ho àn thành chư ơng trình kiểm tra m ộ t số có là số nguyên tố khô ng: def prim e(n): c = 0 A. True, False. k = 1 B. True, True. w h ile (k if n % k = = 0 : C. False, False. c = c + 1 D. False, True. k = k + 1 if c = = 1: retu rn (… ) e lse: retu rn (… )
Câu 40. Khi khai báo hàm , thành phần nào đượ c định nghĩa và đượ c dùng như b iến trong h à m ? A. Tham số. B. Đ ố i số . C. Dữ liệu. D. G iá trị. Trang 6 Trang 7