Đề cương ôn tập Toán 10 HK2 năm 2017 – 2018 trường Chu Văn An – Hà Nội (Ban cơ bản)

Đề cương ôn tập Toán 10 HK2 năm học 2017 – 2018 trường THPT Chu Văn An – Hà Nội (Ban cơ bản) gồm 7 đề thi tham khảo giúp học sinh tự luyện để chuẩn bị cho kỳ thi học kỳ 2 Toán 10, các đề được biên soạn theo hình thức tự luận.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƢỜNG THPT CHU VĂN AN
__________________
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán
Khối lớp:10 - Chƣơng trình: Cơ bản
ĐỀ SỐ 1
Bài 1 (1 điểm). Tìm tập xác định hàm số
2
2
32
.
5 5 2012
xx
y
x x x

Bài 2 (3,5 điểm).
1. Giải các bất phương trình sau
a)
2
2
3 2 5
0;
12
xx
xx
b)
2
3 2 3.x x x
2. Xác định giá trị tham số
m
để hệ bất phương trình
2
4 3 0
2 3 1
xx
mx m m x
vô nghiệm
Bài 3 (2 điểm).
1. Cho biết
13
os , ;2 .
32
c




Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc
2. Rút gọn biểu thức
16 22 28 34
sin sin sin sin sin .
5 5 5 5
M x x x x x
Bài 4 (3 điểm).
Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho đường thẳng
1
12
:
1
xt
d
yt

và đường thẳng
2
:2 3 0.d x y
1. Xét vị trí tương đối của
12
,.dd
2. Xác định vị trí điểm
1
Md
sao cho khoảng cách từ
M
đến
2
d
bằng
5
.
5
3. Lập phương trình đường tròn đi qua
O
và tiếp xúc hai đường thẳng
12
,.dd
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của
cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho
CN 2ND
. Giả sử
11 1
M;
22
và đường thẳng AN có phương
trình
2x y 3 0
. Tìm tọa độ điểm A.
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
Bài 1(2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau
1.
2
3 2 2x x x
2.
2
2
2
9 0.
1
xx
x
x

Bài 2 (2 điểm).
1. Tìm các giá trị của tham số
m
sao cho hàm số
2
2
21
2 2 2 5
x x m
y
x x m
xác định trên
.
2. Giải bất phương trình
2
2
2 1 3 1 6 0.x x x
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Tính
2
sin , .
63
k
k





2. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào
3
2 4 6 2
2
13
3 os 3sin sin sin 2 .
1 cot 4
Mc



Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho họ đường cong
22
: 2 2 1 6 8 0.
m
C x y mx m y m
Chứng tỏ rằng h
m
C
họ các đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn có bán kính nhỏ nhất
trong họ
.
m
C
2. Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
0
90 ,A
: 2 0,AB x y
đường cao
: 3 8 0.AH x y
Điểm
7; 11M
thuộc đường thẳng
.BC
a) c định toạ độ các đỉnh tam giác
.ABC
Tính diện tích tam giác
.ABC
b) Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
.ABC
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh
B 4;1 ,
trọng tâm
G 1;1
và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình
x y 1 0
. Tìm tọa độ các đỉnh A
và C.
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 3
Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình
2
2
2 5 3 1.
2 3 1
x
xx
xx
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải hệ bất phương trình
3 2 1 0
1
0.
32
xx
x
x
2. Cho hàm số
2
2 2 2 2 4.f x m x m x m
(
m
là tham số)
a) c định
m
sao cho
14f x m
với mọi
.x
b) Xác định
m
sao cho bất phương trình
0fx
vô nghiệm.
Bài 3 (2 điểm).
1. Cho góc
thoả mãn
2
tan .
3
Tính giá trị của biểu thức
2sin 2010 cos
.
3cos 2011 sin
xx
M
xx


2. Chứng minh đẳng thức
2
4
sin 2 2cos 3 2 2
1
cot .
3 4cos2 os 4 2cx

Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho đường tròn
C
có phương trình
22
4 5 0x y x
điểm
1;4 .M
1. Chứng tỏ
M
nằm ngoài đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đi
qua điểm
.M
2. Lập phương trình đường tròn đối xứng đường tròn
C
qua đường thẳng
: 2 3 0.d x y
3. Tính diện tích tam giác đều
ABC
nội tiếp đường tròn
.C
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
1;0A
và cắt đường tròn
C
tại hai điểm phân biệt
,EF
sao cho
4.EF
Bài 5 (0,5 điểm). m các giá trị
0x
thỏa mãn bất phương trình:
2 3 2
4 6 3 2 .x x x x x
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 4
Bài 1(2,5 điểm). Cho bất phương trình
2
1 2 3 6 0, 1 .x x x x m
(
m
là tham số)
1. Giải bất phương trình (1) với
0.m
2. Xác định
m
sao cho bất phương trình
1
nghiệm đúng với mọi
2;3 .x
Bài 2 (2,5 điểm).
1. Giải bất phương trình
2
2
1.
34
xx
x
2. Xác định
m
sao cho hệ bất phuơng trình
2
23
1 2 1
xx
m x m
có nghiệm duy nhất.
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho tam giác
.ABC
Chứng minh rằng
2 2 2
sin sin sin 2sin .sin .cos .A B C A B C
2. Chng minh rằng
1
) sin .sin .sin sin3 ;
3 3 4
) sin5 2sin cos4 cos2 sin .
a
b

Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho hình bình hành
ABCD
,đỉnh
1; 2 ,A
4
:,
42
xt
BD t
yt

133 58
;
37 37
H



là hình chiếu của
A
trên
.DC
1. Lập phương trình các đường thẳng
,.DC AB
2. Xác định toạ độ các đỉnh
, , .D C B
3. Xác định vị trí điểm
M BD
sao cho
2 2 2 2
MA MB MC MD
đạt giá trị bé nhất .
Bài 5.(0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng
: x y 4 0
d : 2x y 2 0
. Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng
tại điểm M thỏa mãn
OM.ON 8
.
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 5
Bài 1 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình
2
2 2 1 8 4
3 2 3
x x x
xx
Bài 2 (3 điểm).
1. Giải bất phương trình
2
3 4 5 6
0.
4
x x x
x
2. Xác định
m
để mọi
2;x 
đều là nghiệm của bất phương trình
1 5 1 5 1 .m x x m
Bài 3 (1,5 điểm).
1. Cho biết
1
cot .
4
Tính giá trị biểu thức
3
3
sin os
.
cos sin
c
A


2. Rút gọn biểu thức
0 0 0 0
00
cos 90 tan 180 cos 180 sin 270
.
sin 180 tan 270
B



Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ
,Oxy
cho các đường thẳng
12
1
: , :2 3 5 0
2
xt
d d x y
yt


điểm
0;1 .M
1. Xác định toạ độ điểm
1
;E x y d
sao cho
22
EE
xy
đạt giá trị bé nhất.
2. Viết phương trình đường thẳng
3
d
đối xứng
1
d
qua
2
.d
3. Viết phương trình đường thẳng
cắt
12
,dd
tại
,AB
sao cho tam giác
MAB
vuông cân tại
.M
4. Lập phương trình đường tròn
C
có tâm
M
và cắt đường thẳng
2
d
tại hai điểm phân biệt
,PQ
sao
cho diện tích tam giác
MPQ
bằng
6
13
.
Bài 5 (0,5điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm
A 0;2
là đường thẳng đi qua O. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục
hoành bằng AH.
…………………………………………………..
ĐỀ SỐ 6
Bài 1.(1,5 điểm) Cho
2
1 2 1 3f x m x m x m
,
m
là tham số.
1.Xác định giá trị
m
sao cho
3fx
đúng với mọi
x
.
2. Xác định giá tr
m
sao cho phương trình
2fx
có hai nghiệm trái dấu.
Bài 2.(3 điểm) Giải bất phương trình sau
1.
2
4 3 2 1x x x
2.
22
3 5 7 3 5 2 1x x x x
.
Bài 3.(1,5điểm)
1.Cho biết
3
sin os
5
c


. Tính giá trị biểu thức
os4c
.
2.Chứng minh rằng:
ABC
vuông nếu
sin sin
sin
cos cos
BC
A
BC
.
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (C):
x y x my m
2 2 2
6 2 4 0
.
a) Tìm m để từ A(2; 3) có thể kẻ được hai tiếp tuyến với (C).
b) Viết phương trình các tiếp tuyến đó khi m = 6.
c, Tìm tất cả các giá trị của tham số m để từ gốc tọa độ kẻ được hai tiếp tuyến của (C) hai tiếp tuyến
ấy vuông góc với nhau.
Bài 5.(0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh
C 4;1 ,
phân
giác trong góc A có phương trình
x y 5 0
. Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam
giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
-------------------------------HẾT-------------------------------
ĐỀ THI THAM KHẢO
Câu 1 (3,0 điểm). Giải các bất phương trình sau
a)
22
5 4 1;x x x
b)
3 7 2 8.x x x
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để hàm số sau xác định với mọi
x
2
3.y m x mx m
Câu 3 (2,0 điểm).
a) Cho
12
sin
13
x
.
2
x

Tính
cos2x
cos
2
x
b) Chứng minh đẳng thức
1 sin2
tan
4 cos2
x
x
x




(với giả thiết đẳng thức có nghĩa).
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường thẳng
:2 3 0d x y
điểm
( 1;0).A
a) Tìm tọa độ điểm
M
thuộc đường thẳng
d
sao cho
5.AM
b) Tìm tọa độ điểm
đối xứng với điểm
A
qua đường thẳng
.d
Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
22
: 4 2 0.C x y x y
a) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn
C
biết các tiếp tuyến đó song song với đường
thẳng
:2 1 0.d x y
b) Cho điểm
0; 5 .M
Tìm tọa độ điểm
N
thuộc đường tròn
C
sao cho độ dài đoạn thẳng
MN
lớn
nhất.
Câu 6 (0,5 điểm).
Xét các số thực
,xy
khác
0
thỏa mãn điều kiện
2 2 2 2
.x y xy x xy y
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
33
11
.P
xy

| 1/4

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II
TRƢỜNG THPT CHU VĂN AN NĂM HỌC 2017-2018 __________________ Môn: Toán
Khối lớp:10 - Chƣơng trình: Cơ bản ĐỀ SỐ 1 2 x  3x  2
Bài 1 (1 điểm). Tìm tập xác định hàm số y   5  x . 2
x  5x  2012
Bài 2 (3,5 điểm).
1. Giải các bất phương trình sau 2 3
x  2x  5 a)  0; b) 2
x  3  x  2x  3. 2 1  x x  2 2 
x  4x  3  0
2. Xác định giá trị tham số m để hệ bất phương trình  vô nghiệm
mx  2m  3   m   1 x
Bài 3 (2 điểm).    1. Cho biết 1 3 o c s  ,  ; 2 . 
 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc . 3  2   16   22   28   34 
2. Rút gọn biểu thức M  sin x  sin x   sin x   sin x   sin x  .          5   5   5   5 
Bài 4 (3 điểm).   
Trong mặt phẳng toạ độ x 1 2t
Oxy, cho đường thẳng d :
và đường thẳng d : 2x y  3  0. 1 y  1   t 2
1. Xét vị trí tương đối của d , d . 1 2
2. Xác định vị trí điểm M d sao cho khoảng cách từ M đến d bằng 5 . 1 2 5
3. Lập phương trình đường tròn đi qua O và tiếp xúc hai đường thẳng d , d . 1 2
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của 11 1
cạnh BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho CN 2ND . Giả sử M ;
và đường thẳng AN có phương 2 2 trình 2x y 3
0 . Tìm tọa độ điểm A.
………………………………………………….. ĐỀ SỐ 2
Bài 1
(2,5 điểm). Giải các bất phương trình sau 1. 2
x  3x  2  x  2 2 x  2x 2. 2 9  x  0. x 1
Bài 2 (2 điểm). 2
x  2x m 1
1. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số y  xác định trên . 2
2  x  2x  2m  5
2. Giải bất phương trình  x  2 2 2 1
 3 x x 1  6  0.
Bài 3 (1,5 điểm).   2k  1. Tính sin  , k  .    6 3 
2. Chứng minh đẳng thức sau không phụ thuộc vào  3  1  3 2 4 6 2 M   3 o
c s   3sin   sin   sin   2 . 2 1 cot   4
Bài 4 (3,5 điểm).
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho họ đường cong C  2 2
: x y  2mx  2m  
1 y  6m  8  0. m
Chứng tỏ rằng họ C là họ các đường tròn. Xác định tâm và bán kính đường tròn có bán kính nhỏ nhất m  trong họ C . m
2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có 0
A  90 , AB : x y  2  0, đường cao
AH : x  3y  8  0. Điểm M 7; 1  
1 thuộc đường thẳng BC.
a) Xác định toạ độ các đỉnh tam giác .
ABC Tính diện tích tam giác . ABC
b) Xác định phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác . ABC
Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh B 4;1 , trọng tâm G 1;1
và đường thẳng chứa phân giác trong của góc A có phương trình x y 1
0 . Tìm tọa độ các đỉnh A và C.
………………………………………………….. ĐỀ SỐ 3 x  2
Bài 1 (1,5 điểm). Giải bất phương trình 2
 2x  5x  3 1.
2x  3  x 1
Bài 2 (2,5 điểm). 
x  3 x  2   1  0 
1. Giải hệ bất phương trình  x 1   0.  3x  2
2. Cho hàm số f x  m   2
2 x  2m  2 x  2m  4. ( m là tham số)
a) Xác định m sao cho f x  1
  4m với mọi x .
b) Xác định m sao cho bất phương trình f x  0 vô nghiệm.
Bài 3 (2 điểm).
2sin  x  2010   cos x 1. Cho góc  thoả mãn 2 tan 
. Tính giá trị của biểu thức M  . 3
3cos x  2011   sin x 2
sin 2  2 cos 3  2   2 1
2. Chứng minh đẳng thức 4    
  c x   cot . 3 4 cos 2 os 4 2
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn C có phương trình 2 2
x y  4x  5  0
và điểm M 1; 4.
1. Chứng tỏ M nằm ngoài đường tròn. Lập phương trình tiếp tuyến với đường tròn biết tiếp tuyến đi qua điểm M.
2. Lập phương trình đường tròn đối xứng đường tròn C qua đường thẳng d : x  2y  3  0.
3. Tính diện tích tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn C .
4. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A 1
 ;0 và cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt
E, F sao cho EF  4.
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm các giá trị x  0 thỏa mãn bất phương trình: 2 3 2
x  4x  6 
x  3x  2x.
………………………………………………….. ĐỀ SỐ 4
Bài 1(2,5 điểm). Cho bất phương trình  x    x 2 1 2
 3 x x  6  m  0,   1 . ( m là tham số)
1. Giải bất phương trình (1) với m  0.
2. Xác định m sao cho bất phương trình  
1 nghiệm đúng với mọi x  2  ;  3 .
Bài 2 (2,5 điểm). 2 2x x
1. Giải bất phương trình 1. 3x  4 2  x  2  x  3
2. Xác định m sao cho hệ bất phuơng trình  có nghiệm duy nhất.  m    1 x  2m 1
Bài 3 (1,5 điểm). 1. Cho tam giác .
ABC Chứng minh rằng 2 2 2
sin A  sin B  sin C  2sin . A sin . B cos C. 2. Chứng minh rằng       1 a) sin.sin  .sin   sin3;      3   3  4 b)
sin 5  2sin cos 4  cos 2   sin.
Bài 4 (3 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình bình hành ABCD ,đỉnh A1; 2  ,
x  4  t 133 58  BD :  ,t  và H ;  
 là hình chiếu của A trên DC. y  4   2t  37 37 
1. Lập phương trình các đường thẳng DC, A . B
2. Xác định toạ độ các đỉnh , D C, . B
3. Xác định vị trí điểm M BD sao cho 2 2 2 2
MA MB MC MD đạt giá trị bé nhất .
Bài 5.(0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng : x y 4 0 và d : 2x y 2
0 . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường thẳng d sao cho đường thẳng ON cắt đường thẳng 
tại điểm M thỏa mãn OM.ON 8 .
………………………………………………….. ĐỀ SỐ 5   x  2 
 2x 1  8 4x
Bài 1 (1,5 điểm). Giải hệ bất phương trình  2 
x  3x  2  3
Bài 2 (3 điểm).   x 2 3 4 x  5x  6
1. Giải bất phương trình  0. 4  x
2. Xác định m để mọi x 2; đều là nghiệm của bất phương trình m   1
5x 1  5x 1  . m
Bài 3 (1,5 điểm). 1 3 sin   o c s
1. Cho biết cot  . Tính giá trị biểu thức A  . 4 3 cos   sin cos 0   90  tan 0  180 cos 0 180   sin 0 270   
2. Rút gọn biểu thức B   sin  . 0 180    tan  0 270     x 1 t
Bài 4 (3,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho các đường thẳng d : 
, d : 2x  3y  5  0 và 1 2 y  2  t điểm M 0;  1 .
1. Xác định toạ độ điểm E  ;
x yd sao cho 2 2
x y đạt giá trị bé nhất. 1 E E
2. Viết phương trình đường thẳng d đối xứng d qua d . 3 1 2
3. Viết phương trình đường thẳng  cắt d , d tại ,
A B sao cho tam giác MAB vuông cân tại M . 1 2
4. Lập phương trình đường tròn C có tâm M và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt P,Q sao 2
cho diện tích tam giác MPQ bằng 6 . 13
Bài 5 (0,5điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 0;2 và  là đường thẳng đi qua O. Gọi H là
hình chiếu vuông góc của A trên . Viết phương trình đường thẳng , biết khoảng cách từ H đến trục hoành bằng AH.
………………………………………………….. ĐỀ SỐ 6
Bài 1
.(1,5 điểm) Cho f x  m   2
1 x  2m  
1 x  3m , m là tham số.
1.Xác định giá trị m sao cho f x  3 đúng với mọi x .
2. Xác định giá trị m sao cho phương trình f x  2
 có hai nghiệm trái dấu.
Bài 2.(3 điểm) Giải bất phương trình sau 1. 2
x  4x  3  2x 1 2. 2 2
3x  5x  7  3x  5x  2  1 .
Bài 3.(1,5điểm) 1.Cho biết 3 sin  o c s 
. Tính giá trị biểu thức o c s4 . 5 2.Chứng minh rằng:  ABC  vuông nếu sin B sin C sin A  . cos B  cos C 2 2 2
Bài 4 (3,5 điểm). Cho đường tròn (C): x y  6x  2my m  4  0 .
a) Tìm m để từ A(2; 3) có thể kẻ được hai tiếp tuyến với (C).
b) Viết phương trình các tiếp tuyến đó khi m = 6.
c, Tìm tất cả các giá trị của tham số m để từ gốc tọa độ kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà hai tiếp tuyến ấy vuông góc với nhau.
Bài 5.(0,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC vuông tại A, có đỉnh C 4;1 , phân
giác trong góc A có phương trình x y 5
0 . Viết phương trình đường thẳng BC, biết diện tích tam
giác ABC bằng 24 và đỉnh A có hoành độ dương.
-------------------------------HẾT------------------------------- ĐỀ THI THAM KHẢO
Câu 1 (3,0 điểm
). Giải các bất phương trình sau a) 2 2
x  5x  4  x 1; b)
x  3  7  x  2x  8.
Câu 2 (1,0 điểm).
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số sau xác định với mọi x
y  m   2
3 x mx m.
Câu 3 (2,0 điểm). 12  x a) Cho sin x     và x
. Tính cos2x và cos  13 2 2
b) Chứng minh đẳng thức    1 sin 2x tan x      4 
(với giả thiết đẳng thức có nghĩa). cos 2x
Câu 4 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 2x y  3  0 và điểm ( A 1  ;0).
a) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho AM  5.
b) Tìm tọa độ điểm C đối xứng với điểm A qua đường thẳng d.
Câu 5 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn C 2 2
: x y  4x  2 y  0.
a) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn C  biết các tiếp tuyến đó song song với đường
thẳng d : 2x y 1  0.
b) Cho điểm M 0; 5
 . Tìm tọa độ điểm N thuộc đường tròn C sao cho độ dài đoạn thẳng MN lớn nhất.
Câu 6 (0,5 điểm
). Xét các số thực ,
x y khác 0 và thỏa mãn điều kiện 2 2 2 2
x y xy x xy y .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 1 P   . 3 3 x y