Đề cương ôn tập Toán 12 HKI năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội

Đề cương ôn tập Toán 12 HKI năm 2019 – 2020 trường THPT Trần Phú – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

TRƯNG THPT TRN PHÚ HOÀN KIM
NĂM HỌC 2019 -2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I - LP 12
Phn I GII TÍCH
Câu 1: Hàm s
2x 5
y
x3
đồng biến trên khong:
A.
; 3 ; 3;
B. C.
;4 ; 4;
D.
; 3 3;
Câu 2: Cho hàm s
32
y x 4x 5x 2
. Xét các mệnh đề sau:
(i) Hàm s đồng biến trên khong
5
;
3




(ii) Hàm s nghch biến trên khong
1;2
(iii) Hàm s đồng biến trên khong
1
;
2




Trong các mệnh đ trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Bng biến thiên sau là ca hàm s nào:
A.
B.
42
y x 2x 1
C.
42
y x 2x 3
D.
42
y x 2x 1
Câu 4: Cho hàm s
32
y m 1 x m 1 x x m
. Tìm m để hàm s đồng biến trên R
A.
m 4,m 1
B.
1 m 4
C.
1 m 4
D.
1 m 4
Câu 5: Cho hàm s
32
y x 3x mx 2
. Tìm tt cc giá tr của m để hàm s đã cho đồng biến
trên khong
0;
A.
m1
B.
m0
C.
m3
D.
m2
Câu 6: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s m để hàm s
y x mcosx
đồng biến trên R.
A.
m1
B.
m1
C.
m 1;1 \ 0
D.
1 m 1
Câu 7: Cho hàm s
y f x
có đạo hàm cp hai trên
a;b
0
x a;b
khẳng định nào sau đây
là khẳng định đúng?
A. Nếu
0
f ' x 0
0
f " x 0
thì
0
x
là điểm cc tiu ca hàm s.
B. Nếu hàm s đt cc tiu ti
0
x
thì
0
f ' x 0
0
f " x 0
.
C. Nếu
0
f ' x 0
0
f " x 0
thì
0
x
là điểm cc tiu ca hàm s.
D. Nếu
0
x
là điểm cc tr ca hàm s t
0
f ' x 0
0
f " x 0
.
Câu 8: Hàm s
32
y x 6x 15x 2
đạt cực đại khi:
A.
x2
B.
x0
C.
x5
D.
x1
Câu 9: Cho hàm s
32
y x 6x 9x 2
. Tọa độ các điểm cc tr của đồ th hàm s là:
A.
1;6
3;2
B.
1;6
2;4
C.
3;2
1; 14
D.
1;6
1; 14
Câu 10: Tìm giá tr cực đại
CĐ
y
ca hàm s
42
y x 2x 4
.
A.
CĐ
y1
B.
CĐ
y3
C.
CĐ
y1
D.
CĐ
y4
Câu 11: Cho hàm s
y f x
xác định, liên tục trên đoạn
2;2
và có đồ th là đường cong trong
hình v bên. Hàm s f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
A.
x2
B.
x1
C.
x1
D.
x2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. Hàm s
1
y 2x
x1

có hai điểm cc tr.
B. Hàm s
2
y 3x 2016x 2017
có hai điểm cc tr.
C. Hàm s
2x 1
y
x1
có một điểm cc tr.
D. Hàm s
có một điểm cc tr
Câu 13: Hàm s
y f x
có đạo hàm
2
f ' x x 1 x 3
. Phát biển nào sau đây là đúng?
A. Hàm s có một điểm cực đại B. Hàm s hai điểm cc tr
C. Hàm s có đúng 1 đim cc tr D. Hàm s không có điểm cc tr
Câu 14: Cho hàm s
32
y x 3mx m 1 x 2
. Vi giá tr nào của m thì đồ th hàm s trên đạt
cc tiu ti
x2
?
A.
m2
B.
m1
C.
m2
D.
m1
Câu 15: Cho hàm s
32
y x 2m 1 x 2 m x 2
. Tìm tt c các giá tr ca tham s m để
hàm s có cực đại, cc tiu.
A.
5
m 1;
4




B.
m 1;
C.
m ; 1 
D.
5
m ; 1 ;
4

 


Câu 16: Tìm tt cc giá tr thc ca tham s m để hàm s
42
y mx m 1 x 3m 1
ch
đúng một cc tr.
A.
0 m 1
. B.
m1
. C.
m0
. D.
m0
m1
.
Câu 17: Tìm tt cc giá tr ca tham s m sao cho đồ th hàm s
4 2 4
y x 2mx 2m m
có ba
đim cc tr to thành một tam giác đều.
A.
m1
B.
3
m3
C.
3
6
m
2
D.
3
3
m
2
Câu 18: Cho hàm s
32
1
1
3
y x mx x m
. Tìm tt c các giá tr ca m đ đồ th hàm s có hai
đim cc tr
; , ;
A A B B
A x y B x y
tha mãn
22
2
AB
xx
A.
3m 
B.
0m
C.
2m
D.
1m 
Câu 19: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
4
y x 1
x2
trên đoạn
1;2
A.
1;2
min y 4

B.
1;2
min y 2
C.
1;2
min y 2

D.
1;2
min y 5

Câu 20: Giá tr nh nht ca hàm s
32
35y x x
trên
0;3
là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 21: Gi M, m lần lượt giá tr ln nht giá tr nh nht ca hàm s
x2
f x e x 1 x
trên đoạn
0;2
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
M m e 6
B.
22
M m e ln 2 ln4
C.
22
M m e ln 2 ln4 8
D.
22
M m e ln 2 ln4 6
Câu 22: Giá tr ln nht ca hàm s
2
y x 1 x
là:
A.
1
B.
2
C. 1 D.
2
Câu 23: Tìm giá tr nh nht ca hàm s
y x sin2x
trên đoạn
;
2




A.
x;
2
min y




B.
x;
2
3
min y
62



C.
x;
2
3
min y
62




D.
x;
2
min y
2




Câu 24: Sau khi phát hin mt bnh dch, các chuyên gia y tế ước tính s người nhim bnh k t
ngày xut hin bệnh nhân đầu tiên đến ngày th t là
23
f(t) 45t t
(kết qu khảo sát được trong 8
tháng va qua). Nếu xem f '(t ) tốc độ truyn bệnh (người/ngày) ti thời điểm t . Tốc độ truyn
bnh s ln nht vào ngày th my?
A. 12 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 25: Cho mt t giy hình ch nht vi chiu dài 12cm và chiu rng 8cm. Gp góc bên phi
ca t giy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gp là
nh nht thì giá tr nh nhất đó bằng bao nhiêu?
A.
65
B.
62
C. 6 D.
63
Câu 26: Đưng thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ th hàm s
3x 1
y
x2
?
A.
x3
B.
y2
C.
y3
D.
x2
Câu 27: Tim cận đứng và tim cn ngang của đồ th hàm s
3x 1
y
x1
lần lượt là:
A.
x 1;y 3
B.
y 2;x 1
C.
1
x ;y 3
3

D.
y 1;x 3
Câu 28: Cho hàm s
y f x
có bng biến thiên như hình bên. Số đưng tim cn ngang của đồ
th hàm s
y f x
.
A. 0 B. 1
C. 3 D. 2
Câu 29 : Đồ th hình bên là ca hàm s nào?
A.
2
1
x
y
x
B.
21
1
x
y
x
C.
3
1
x
y
x
D.
1
1
x
y
x
Câu 30: Đồ th hàm s
2
x
y
x1
có bao nhiêu đường tim cn ?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 31:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. Đồ th hàm s
32
y x 3x 1
không có tim cn ngang.
B. Đồ th hàm s
42
y 2x 3x 1
không có tim cận đứng.
C. Đồ th hàm s
1
y
x
không có tim cận đứng.
D. Đồ th hàm s
2x
y
x3
có tim cận ngang là đường thng
y2
.
Câu 33: Đồ th hàm s nào dưới đây có đường tim cn ngang ?
A.
2
x 10
y
x2
B.
2
y x x 3
C.
2
x2
y
x 10
D.
32
y x 2x 3
Câu 34: Tìm m để hàm số
mx 1
xm
có tiệm cận đứng
A.
m 1;1
B.
m1
C.
m1
D. không có m
Câu 35: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
x1
y
x2
tại điểm
M 1;0
A.
1
y x 1
3
B.
y 3 x 1
C.
1
y x 1
3

D.
1
y x 1
9

Câu 36: Cho hàm s
3
y x x 1
có đồ th (C). Viết phương trình tiếp tuyến ca (C) ti giao điểm
ca (C) vi trc tung.
A.
y x 1
B.
y x 1
C.
y 2x 2
D.
y 2x 1
Câu 37: Cho hàm s
32
1
2 3 1(1)
3
y x x x
. Phương trình tiếp tuyến của đồ th hàm s
(1)
song
song với đường thng
31yx
có dng
y ax b
. Tìm giá tr
S a b
A.
29
3
B.
20
3
C.
19
3
D.
20
3
Câu 38: Tiếp tuyến của đ th hàm s
42
y x x 6
song song với đường thng
d:6x y 0
là:
A.
y 6x 10
B.
y 6x 7
C.
y 6x 10
D.
y 6x 7
Câu 39: Tiếp tuyến của đ th
21
:
2
x
Hy
x
đi qua
(2;2)A
có phương trình là:
A.
34yx
B.
51
42
yx
C.
51
42
yx

D.
51
42
yx
34yx
Câu 40: Gọi (C) là đồ th ca hàm s
32
y x 3x 5x 3
là tiếp tuyến ca (C) có h s góc
nh nhất. Trong các điểm sau đây đim nào thuc
?
A.
M 0;3
B.
N 1;2
C.
P 3;0
D.
Q 2; 1
Câu 41: Đưng thng
d : y 12x m m 0
là tiếp tuyến của đường cong
3
C : y x 2
. Khi
đó đường thng (d) ct trc hoành và trc tung tại hai đim A, B. Tính din tích
OAB
.
A. 49 B.
49
6
C.
49
4
D.
49
8
Câu 42: Đồ th hàm s
42
y x 3x 4
và đ th hàm s
2
y x 1
có tt c bao nhiêu đim
chung ?
A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 43: Cho hàm s
y f x
xác định trên
\1
, liên tc trên mi khoảng xác định và có bng
biến thiên như sau:
Tìm tp hp tt c các giá tr ca tham s thực m sao cho phương trình
f x m
có ba nghim
thc phân bit.
A.
2;3
B.
2;3
C.
2;3
D.
;3
Câu 44: Đồ th hàm s nào sau đây cắt trc tung tại điểm có tung độ âm:
A.
4x 1
y
x2
B.
3x 4
y
x1
C.
2x 3
y
x1

D.
2x 3
y
3x 1
Câu 45: Đồ th hình bên là ca hàm s
32
34y x x
. Tìm tt c các giá tr của m để phương
trình
32
30x x m
có hai nghim phân bit?Chn khẳng định đúng.
A.
0m
B.
4m
C.
4m
hoc
0m
D.
04m
Câu 46: Tìm m đ đồ th hàm s
32
y x 2mx m 2 x
ct trc hoành ti 3 điểm phân bit
A.
m2
m1
m2



B.
1 m 2
C.
m2
m1

D.
m2
m1

Câu 47: Tìm m để đường thẳng
ym
cắt đồ thị hàm số
42
y x 2x
tại 4 điểm phân biệt:
A.
1 m 0
B.
0 m 1
C.
m0
D.
m0
Câu 48: Cho hàm s
2
y x 1 x mx 1
có đồ th (C). Tìm s nguyên dương nhỏ nhất m để đồ
th (C) ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
A.
m2
B.
m4
C.
m3
D.
m1
Câu 49: Giá tr của m đ đưng thng
d:x 3y m 0
ct đ th hàm s
2x 3
y
x1
tại 2 điểm M,
N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm
A 1;0
là:
A.
m6
B.
m4
C.
m6
D.
m4
Câu 50: Cho hm s bc ba:
32
y ax bx cx d
c bng bin thiên như hnh sau (H.6) .
Tính tng
T a b c
.
A.
9
8
. B.
3
8
. C.
7
8
. D.
11
8
.
Câu 51: Rút gọn biểu thức :
31
31
5 3 3 5
a
P
a .a
a0
. Kết quả là
A.
6
a
B.
4
a
C. 1 D.
4
1
a
Câu 52:Cho
0 a 1
, trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A.
53
aa
B.
a
C.
3 1 2
aa
D.
a
e1
Câu 53: Biu thc
2
3
a . a 0 a 1
đưc viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hu t là:
A.
5
6
a
B.
7
6
a
C.
6
5
a
D.
11
6
a
Câu 54: Tính giá tr
4
0,75
3
11
16 8

, ta được :
A.
12
B.
16
C.
18
D.
24
Câu 55: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng?
A.
34
2 2 2 2
. B.
6
11 2 11 2
.
C.
34
4 2 4 2
. D.
4
3 2 3 2
.
Câu 56: : Cho x y, là các s thực dương, rút gọn biu thc
1
2
11
22
yy
K x y 1 2
xx







ta được:
A.
Kx
B.
K x 1
C.
K 2x
D.
K x 1
Câu 57: Cho s thực dương . Rút gn biu thc
A. . B. . C. . D. .
Câu 58: Tập xác định ca hàm s
2
y 2x x


là:
A.
1
0;
2



B.
0;2
C.
D.
0;2
Câu 59: Tìm tập xác định D của hàm số
2
3
yx
A.
D 0; 
B.
D 0; 
C.
D \ 0
D.
D
Câu 60: Tìm tập xác đnh D ca hàm s
2
32
y x 6x 11x 6
a
2
11
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
23







a a a a
a a a a
1
2
9a
9a
3a
1
2
3a
A.
D 1;2 3; 
B.
D \ 1;2;3
C.
D
D.
D ;1 2;3 
Câu 61: Hàm s
2
2
3
f x x 1
có đạo hàm là:
A.
3
2
4x
y'
3 x 1
B.
2
3
4x
y'
3 x 1
C.
3
2
y' 2x x 1
D.
2
2
3
y' 4x x 1
.
Câu 62:Cho
0 a 1
. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A.
3
3
2
a
log a a 3
B.
3
3
2
a
log a a 5
C.
3
3
2
a
log a a 2
D.
3
3
2
a
log a a 3
Câu 63: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai?
A.
22
log 5 log
B.
2 1 2 1
log log e


C.
3 1 3 1
log log 7


D.
7
log 5 1
Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
ln2 2
3
13
e ln e . e
3

B.
ln2 2
3
14
e ln e . e
3

C.
ln2 2
3
15
e ln e . e
3

D.
ln2 2
3
e ln e . e 4
Câu 65: Chọn khẳng định đúng. Hàm số
x
f x x.e
A. Đồng biến trên khoảng
;1
và nghịch biến trên khoảng
1; 
B. Nghịch biến trên khoảng
;1
và đồng biến trên khoảng
1; 
C. Đồng biến trên
D. Nghịch biến trên
Câu 66: Tìm tập xác định của hàm số
2
2
y log x x 6
A.
2;3
B.
; 2 3; 
C.
; 2 3; 
D.
2;3
Câu 67: Hàm s nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định ca nó?
A.
1
3
y log x
B.
2
1
y log
x



C.
y log x
D.
2
y log x
Câu 68: Hàm s
2
ln 2y x x x
có tập xác định là:
A.
;2
B.
1; 
C.
; 2 2; 
D.
2;2
Câu 69: Phương trình
2
22
log x 5log x 4 0
có 2 nghiệm
12
x ,x
. Tnh tch
12
xx
A. 32 B. 22 C. 16 D. 36
Câu 70: Biết rằng phương trình
2
x 1 x 1
23

có hai nghiệm là a, b. Khi đó
a b ab
có giá tr
bng:
A.
2
1 log 3
B.
2
1 2log 3
C.
2
1 2log 3
D. -1
Câu 71: : Gọi
12
x ,x
là hai giá trị thỏa mãn điều kiện
2x 1
7x
x1
8 0,25. 2
. Giá trị của biểu
thức
22
12
xx
gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 1,1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4
Câu 72: S nghim của phương trình
x x x
6.9 13.6 6.4 0
là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 73:Cho phương trình:
x x 1
3.25 2.5 7 0
và các phát biu sau:
(1)
x0
là nghim duy nht của phương trình.
(2) Phương trình có nghiệm dương.
(3). C hai nghim của phương trình đều nh hơn 1.
(4). Phương trình trên có tổng hai nghim bng
5
3
log
7



S phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 74: Tng các nghim của phương trình
x
2
log 3.2 2 2x
là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 75: Tập nghiệm của bất phương trình
2x 1 x
3 10.3 3 0
là:
A.
1;1
B.
1;0
C.
0;1
D.
1;1
Câu 76: Tập nghiệm của bất phương trình
22
log x log 2x 1
là:
A.
S ; 1
B.
1
S ;0
2




C.
S 1;3
D.
S 
Câu 77: Cho hàm s
2x
y x e
. Nghim ca bất phương trình
y' 0
là:
A.
x 2;0
B.
x ;0 0;  
C.
x ;0 2; 
D.
x 0;2
Câu 78: Tập nghiệm của bất phương trình
1
2
log 2x 1 1 0
là:
A.
13
;
22



B.
3
;
2




C.
3
;
2




D.
3
0;
2



Câu 79: Tập nghiệm của bất phương trình
logx
x 10
là:
A.
1;1
B.
; 1 1;
C.
1
0; 10;
10




D.
0;1
Câu 80: Để gii bất phương trình
2x
ln 0
x2
, bn An lp lun như sau:
c 1: Điu kin
x0
2x
0 , 1
x2
x2

c 2: Ta có,
2x 2x
ln 0 1, 2
x 2 x 2

c 3:
2 2x x 2 x 2, 3
Kết hợp (1) và (3) ta được:
2 x 0
x2
Vy, tp nghim ca bất phương trình đã cho là:
T 2;0 2; 
Hi lp lun ca bn An đúng hay sai? Nếu lp lun sai thì sai c nào?
A. Lp luận hoàn toàn đúng. B. Lp lun sai t c 2.
C. Lp lun sai t c 3. D. Lp lun sai t c 1.
Câu 81: Gii bất phương trnh
x
21
2
15
log log 2 2
16







.
A.
x0
B.
22
15 31
log x log
16 16

C.
2
31
0 x log
16

D.
2
15
log x 0
16

Câu 82: Cho đồ th ca các hàm s
x x x
y a ,y b ,y c
(a,b,c dương v khác 1). Chọn
đáp án đúng:
A.
a b c
B.
b c a
C.
b a c
D.
c b a
Câu 83: Nghim của phương trnh: l:
A. B. C. D.
Câu 84 : Phương trnh có nghim là:
A. 0 B. C. D.
Câu 85: S nghim của phương trnh là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 86: S nghim của phương trnh là:
cosx cosx
2 3 2 3 4
x k2
x k2
xk
xk
3x
2x
x
1
2.4 3 2 0
2



1
2
log 3
2
log 5
x x x
6.9 13.6 6.4 0
2
xx
3 .2 1
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 87: Tp nghim của phương trnh l:
A. B. C. D.
Câu 88: Tm
2x
x0
e1
lim
x
ta đưc:
A.
0
B.
1
2
C.
2
D.

x1
x
x
5 .8 500
5
x3
x log 2

5
x3
x log 2
2
x3
x log 5
5
x1
1
x log
2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC KÌ I - LP 12
Phn II HÌNH HC
Câu 1: Trong các mnh đề sau, mnh đề nào sai:
A. Hình lp phương l hnh đa din li
B. T din l đa din li
C. Hình hộp l đa din li
D. Hình to bi hai t din đều ghép vào nhau là mt hình đa din li
Câu 2: Mỗi đnh của hnh đa din l đỉnh chung ca ít nht:
A. 5 cnh B. 4 cnh C. 3 cnh D. 2 cnh
Câu 3: Hình chóp t giác đều có bao nhiêu mt phẳng đi xng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: S đỉnh ca mt hình bát din đều là:
A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 5: Nu 3 kích thước ca khi hp ch nht tăng lên k lần thì th tích của n tăng
lên:
A. k ln
B.
ln C.
ln
Câu 6: Tng din tích các mt ca 1 hình lp phương bằng 96. Th tích ca khi lp
phương đ l:
A. 64 B. 91 C. 84 D. 48
Câu 7: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Tam giác ABC’ c din tích bng
3S
hp
vi mặt đáy gc . Th tích hnh lăng tr là:
A. 3
󰇛󰇜
.cot B. 3
󰇛󰇜
.tan
C. 3
󰇛󰇜
.cot D. 3
󰇛󰇜
.tan
Câu 8: Tính th tích V của hnh chp S.ABC c đáy l tam giác đu có cnh bng a,
SA vuông góc với đáy, din tích tam giác SAC bng
2
3a
4
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 9: Tính th tích V khi lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ c cạnh đáy bằng a,
khong cách t A đn mặt (A’BC) bằng =
a
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
D. 3
ln
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC c đáy l tam giác đều cnh bng 2a, (SAB)
(ABC), tam giác SAB cân S, mt (SBC) to với đáy một góc bng 60°. Th tích V
ca hình chóp đ bằng:
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 11: Tính th tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ c đáy l hnh chữ nht, A’AB l
tam giác đều, hình chiu của A’ lên (ABCD) trùng với trung điểm ca AC, BC = a,
AB =
a.
A. V =
B. V =

C. V =
D. V =
Câu 12: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ c cạnh bng a. Ly M trên AB sao
cho MB = 2 MA. Tính th tích V ca hình chóp M.BC’D
A. V =
B. V =
C. V =
D. V =
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD l hnh thoi cạnh
bng 2a, 
= 120°. Bit th tích ca hình chóp bng
. Hãy tính khong cách
h t A đn mt (SBD).
A. h =
a B. h =
a C. h =
a D. h =
a
Câu 14: Cho hình lp phương ABCD.A’B’C’D’ c cạnh bằng a. M l trung điểm ca
AD. Tính khong cách h t M đn mt phẳng (AB’C)
A. h =
a B. h =
a C. h =
a D. h =
a
Câu 15: Cho t din ABCD. Gọi B’ v C’ lần lưt l trung điểm ca AB và AC. Khi
đ tỉ s th tích ca khi t din AB’C’D v khi t din ABCD bng
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho khi bát din đều cnh a. Tìm kt qu sai:
A. Th tích V =
B. Din tích toàn phn S = 2
C. Góc gia 2 mt phng k nhau có sin= =
D. Khong cách gia 2 cạnh đi din bng a
Câu 17:Hình chóp S.ABC c đáy ABC l tam giác cân đỉnh A, AB = a, 
= , SA
= SB = SC = =
. Khong cách t S đn mt (ABC) bng:
A.


B.


C.


D.


Câu 18: Hình chóp S.ABCD c đáy ABCD l hnh thang vuông ti A và D, AB = 2a,
AD = DC = a. Cnh bên SA vuông góc với đáy v SA = a
. Tìm kt qu sai:
A. (SBC) (SAC)
B.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
= 45°
C.
󰇛

󰇜
󰇛

󰇜
= 60°
D.

=

Câu 19: Cho hnh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy ABC l tam giác vuông ti A, BC
=2a, AB = a
, cạnh bên AA’ = a. Khong cách t A đn (A’BC) l
A. a
B. a
C.

D. a
Câu 20: Cho hnh chp S.ABC. Đáy ABC l tam giác vuông tại A. Cnh huyn BC =
2a, góc 
= 30°. Các mặt bên hnh chp đều to với đáy những góc bng 45°. Th
tích ca hình chóp bng:
A.



B.


C.


D.


Câu 21: Cho hnh chp S.ABC. Đáy ABC l tam giác vuông tại A, có AB = a, AC =
a
. Các mặt bên hnh chp đều to với đáy những góc bng 60°. Din tích toàn
phn ca hình chóp bng:
A.

B.

C.

D.

Câu 22: Th tích V ca hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ c AB = a, BC = a
, AC
= 2a, mt phẳng (A’BC) tạo với đáy 1 gc bằng 60°.
A. V =
B. V = 2
C. V = 3
D. V = 8
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC c đáy l tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a
và SA vuông góc với đáy. Gọi (P) là mt phng qua A, vuông góc SC và ct SB, SC
lần lưt ti M, N. V là th tíchca hình chóp S.ANM:
A. V =
B. V =
C. V =

D. V =

Câu 24: Mt tmbìa hình ch nht có kích thước 3m x 8m. người ta ct mi góc ca
tm bìa mt hình vuông có cnh x để to ra hình hp ch nht không np. Vi giá tr
nào ca x thì th tích hình hp ch nht đạt giá tr ln nht?
A. x = 1m
B. x =
m
C. x =
m D. x =
m
Câu 25: Mt si đây không dãn di 1m đưc cắt thnh 2 đoạn. Đoạn th nht đưc
cuộn thnh đường tròn, đoạn th 2 đưc cun thành hình vuông.Tính t s độ dài
đon th nhất trên độ di đoạn th 2 khi tng din tích ca hình tròn và hình vuông là
nh nht.
A.
4
B.
4
C. 1
D.
4
Câu 26: Bên cnh hình vuông ABCD có cnh bng 4, chính gia có mt hình vuông
đồng tâm vi ABCD. Bit rng bn tam giác là 4 tam giác cân. Hi tng din tích ca
ô vuông gia và 4 tam giác cân nh nht bng bao nhiêu?
A. 6,61 B. 5,33 C. 5,15 D. 6,12
Câu 27: Cho mt tm nhôm hình vuông cạnh 1 (m) như hnh vẽ. Người ta ct phn
tô đm ca tm nhôm ri gp thành mt hình chóp t giác đều có cạnh đáy bằng x
(m).Tìm giá tr của x để khi chóp nhn đưc th tích ln nht.
X
X
A
B
C
D
A. x =
2
4
B. x =
2
3
C. x =
22
5
D. x =
1
2
Câu 28: Ni ta cn xây mt h chứa nước vi dng khi hp ch nht không np
có th tích bng
500
3
m
3
.Đáy hồ là hình ch nht có chiu dài gấp đôi chiu rng. Giá
thuê nhân công để xây h l 500.000 đồng/m
3
.Hãy xác định kích thước ca h c
sao cho chi phí thuê nhân công thp nhất v chi phí đ l:
A. 74 triu đồng B. 75 triu đồng
C. 76 triu đồng D. 77 triu đồng
Câu 29: Cho hình v ới đây, trong đ, A, B, C, D lần lưt là tâm ca bn đường
tròn có bán kính bng nhau, chúng to thành mt hìnhvuông có cnh là 4. Bn đường
tròn nh bng nhau và tâm ca nó nm trên các cnh ca hình vuông ABCD và mi
đưng tròn này tip xúc với 2 đường tròn ln.Tìm din tích ln nht ca phần in đm.
A. 5,38 B. 7,62 C. 5,98 D. 4,44
Câu 30: Cho t din ABCD có AD = a
, các cnh còn lại đều bng a. Bán kính ca
hình câu ni tip t din bng:
A.
32
2
a
B.
86
2
a
A
B
C
D
C.
52
2
a
D.
32
2
a
Câu 31: Cho hình hp ch nht ABCD.A’B’C’D’ c đáy l hnh vuông cạnh 2a
cnh bên bng 4a. Din tích xung quanh của hnh nn c đỉnh là tâm O ca
hìnhvuông A’B’C’D’ v đáy l hnh tròn nội tip hìnhvuông ABCD là:
A.

B. 
C.
2
17
2
a
D. 2

Câu 32: Cho hnh lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ c tất c các cạnh đều bng nhau và
bằng a. Các đáy của lăng trụ ni tip các đường tròn đáy của khi tr (H). Th tích
ca khi tr là:
A.
B.
C.
D.

Câu 33: Cho hnh chp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a. Góc gia cnh bên và mt
đáy bằng 45°. Th tích khi nn c đỉnh l S v đường tròn đáy ngoại tip tam giác
ABC là:
A.

B.


C.

D. 
Câu 34: Cho hình tr có chiều cao h v bán kính đáy l R. Trong các khi tr tam
giác ni tip hình tr đ, khi lăng trụth tích ln nht bng:
A.

B. 
C. 
D. 
Câu 35: Cho khi chp S.ABCD c đáy l hnh bnh hnh. Gọi M l trung điểm ca
SA. Mt phng (MBC) chia khi chóp chóp thành 2 phần. Khi đ tỉ s th tích ca
phần chưa đnh S và phn còn li ca khi chóp là:
A.
3
8
B.
3
5
C.
1
4
D.
5
8
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Mặt phng qua A’B’ v trung điểm I
ca cnh AC ct BC tại J. Khi đ tỉ s th tích phần lăng trụ chứa điểm A và phn
còn li bng:
A. 2
B.
5
3
C.
7
5
D.
9
4
Câu 37: Khi chóp lục giác đều c đáy nội tip đường tròn bán kính r. Mt bên to
với đáy mt góc bng 60°. Th tích khi chóp bng:
A.
3
4
r
3
B.
3
3
r
3
C.
33
4
r
3
D.
32
2
r
3
Câu 38: Cho điểm M nm trong t din đều cnh a. Tng khong cách t M đn các
mt ca t din là:
A.
2a
3
B.
6
3
a
C.
2
a
D.
3
2
a
Câu 39: Mt khúc g có dạng hnh lăng trụ t giác đều có cạnh đáy l 40cm v chiều
cao 1m. Mi mét khi g này có tr giá 3 triu đồng. Hi khúc g có giá bao nhiêu
tin?
A.1 triu 600 nghn đồng B. 480 nghn đồng
C. 48 triu đồng D. 4 triu 800 nghìn
Câu 40: Nu tăng kích thước hai cnh ca khi hp ch nht lên 2 ln và gim kích
thưc th ba lên 4 ln thì th tích khi hộp thay đổi như th nào?
A.Th tích không đổi B.Th tích tăng lên 4 lần
C. Th tích gim đi 4 lần D.Th tích tăng lên 8 lần
Câu 41: Tng khong cách t mt điểm trong mt t din đều cạnh a đn các mt
ca nó bng:
A.
6
6
a B.
6
3
a C.
3
6
a D.
6
2
a
Câu 42: Khi chiu cao ca một hnh chp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy
gim đi n lần thì th tích ca nó:
A. Không thay đổi
B. Tăng lên n lần
C. Tăng lên (n-1) ln
D. Gim đi n lần
| 1/19

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ – HOÀN KIẾM NĂM HỌC 2019 -2020
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - LỚP 12
Phần I – GIẢI TÍCH 2x  5
Câu 1: Hàm số y  x  đồng biến trên khoảng: 3 A.  ;  3  ;3; B. C.  ;  4;4; D.  ;  3   3; Câu 2: Cho hàm số 3 2
y  x  4x  5x  2 . Xét các mệnh đề sau:  5 
(i) Hàm số đồng biến trên khoảng ;     3 
(ii) Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 2  1 
(iii) Hàm số đồng biến trên khoảng ;     2 
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng ? A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 3: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào: A. 4 2 y  x  2x  3 B. 4 2 y  x  2x 1 C. 4 2 y  x  2x  3 D. 4 2 y  x  2x 1
Câu 4: Cho hàm số     3     2 y m 1 x
m 1 x  x  m . Tìm m để hàm số đồng biến trên R A. m  4, m  1 B.1  m  4 C.1  m  4 D.1  m  4 Câu 5: Cho hàm số 3 2
y  x  3x  mx  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;  A. m  1  B. m  0 C. m  3  D. m  2 
Câu 6: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mcos x đồng biến trên R. A. m  1 B. m  1 C. m  1  ;  1 \   0 D. 1   m 1
Câu 7: Cho hàm số y  f x có đạo hàm cấp hai trên a; b và x  a; b khẳng định nào sau đây 0   là khẳng định đúng? A. Nếu f 'x
 0 và f "x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0  0  0
B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x thì f 'x  0 và f "x  0 . 0  0  0 C. Nếu f 'x
 0 và f "x  0 thì x là điểm cực tiểu của hàm số. 0  0  0
D. Nếu x là điểm cực trị của hàm số thì f 'x  0 và f "x  0 . 0  0  0 Câu 8: Hàm số 3 2
y  x  6x 15x  2 đạt cực đại khi: A. x  2 B. x  0 C. x  5 D. x  1  Câu 9: Cho hàm số 3 2
y  x  6x  9x  2 . Tọa độ các điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A. 1;6 và 3; 2 B. 1;6 và  2  ;4 C. 3;2 và  1  ; 1
 4 D.1;6 và  1  ; 1  4
Câu 10: Tìm giá trị cực đại y của hàm số 4 2 y  x  2x  4 . CĐ A. y 1 B. y  3 C. y  1  D. y  4 CĐ CĐ CĐ CĐ
Câu 11: Cho hàm số y  f x xác định, liên tục trên đoạn  2
 ;2 và có đồ thị là đường cong trong
hình vẽ bên. Hàm số f(x) đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ? A. x  2  B. x  1  C. x  1 D. x  2
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? 1
A. Hàm số y  2x  x  có hai điểm cực trị. 1 B. Hàm số 2
y  3x  2016x  2017 có hai điểm cực trị. 2x 1
C. Hàm số y  x  có một điểm cực trị. 1 D. Hàm số 4 2
y  x  3x  2 có một điểm cực trị 2
Câu 13: Hàm số y  f x có đạo hàm f 'x  x  
1 x  3 . Phát biển nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có một điểm cực đại
B. Hàm số có hai điểm cực trị
C. Hàm số có đúng 1 điểm cực trị
D. Hàm số không có điểm cực trị Câu 14: Cho hàm số 3 2
y  x  3mx  m  
1 x  2 . Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số trên đạt cực tiểu tại x  2 ? A. m  2 B. m  1  C. m  2  D. m  1 Câu 15: Cho hàm số 3       2 y x
2m 1 x  2  m x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để
hàm số có cực đại, cực tiểu.  5  A. m  1  ;   B. m  1  ;  4    C. m  ;    1 D.    5 m ; 1  ;     4 
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 4      2 y mx m 1 x  3m 1 chỉ có đúng một cực trị. m  0 A. 0  m  1. B. m  1. C. m  0 . D.  . m  1
Câu 17: Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số 4 2 4
y  x  2mx  2m  m có ba
điểm cực trị tạo thành một tam giác đều. 3 6 3 3 A. m  1 B. 3 m  3 C. m  D. m  2 2 1 Câu 18: Cho hàm số 3 2 y
x mx x m 1 . Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có hai 3
điểm cực trị là Ax ; y , Bx ; y thỏa mãn 2 2 x x  2 A A B B A B A. m  3  B. m  0 C. m  2 D. m  1  4
Câu 19: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 1 1  ;2 x  trên đoạn   2 A. min y  4  B. min y  2 C. min y  2  D. min y  5   1  ;2  1  ;2  1  ;2  1  ;2
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3 2
y x  3x  5 trên0;3 là: A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 21: Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   x     2 f x e x 1  x
trên đoạn 0;2 . Khẳng định nào sau đây đúng? A. 2 M  m  e  6 B. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 C. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4 8 D. 2 2
M  m  e  ln 2  ln 4  6
Câu 22: Giá trị lớn nhất của hàm số 2 y  x  1 x là: A. 1  B.  2 C. 1 D. 2   
Câu 23: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  sin 2x trên đoạn  ;     2   3 A. min y   B. min y          x  ;   x  ; 6 2    2   2   3  C. min y   D. min y         x  ; 6 2    2   x ;    2   2 
Câu 24: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ
ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là 2 3
f (t)  45t  t (kết quả khảo sát được trong 8
tháng vừa qua). Nếu xem f '(t ) là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền
bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ mấy? A. 12 B. 30 C. 20 D. 15
Câu 25: Cho một tờ giấy hình chữ nhật với chiều dài 12cm và chiểu rộng 8cm. Gấp góc bên phải
của tờ giấy sao cho sau khi gấp, đỉnh của góc đó chạm đáy dưới như hình vẽ. Để độ dài nếp gấp là
nhỏ nhất thì giá trị nhỏ nhất đó bằng bao nhiêu? A. 6 5 B. 6 2 C. 6 D. 6 3 3x 1
Câu 26: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  x  ? 2 A. x  3 B. y  2  C. y  3 D. x  2  3x 1
Câu 27: Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  x  lần lượt là: 1 1 A. x  1  ; y  3 B. y  2; x  1  C. x  ; y  3 D. y  1  ;x  3 3
Câu 28: Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như hình bên. Số đường tiệm cận ngang của đồ
thị hàm số y  f x . A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 29 : Đồ thị hình bên là của hàm số nào? x  2 2x 1 x  3 x 1 A. y y y y x B. 1 x C. 1 1 D. x x 1 x
Câu 30: Đồ thị hàm số y 
có bao nhiêu đường tiệm cận ? 2 x 1 A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 31:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 3 2
A. Đồ thị hàm số y  x  3x 1 không có tiệm cận ngang. 4 2
B. Đồ thị hàm số y  2x  3x 1 không có tiệm cận đứng. 1
C. Đồ thị hàm số y  x không có tiệm cận đứng. 2x
D. Đồ thị hàm số y  y 2
x  3 có tiệm cận ngang là đường thẳng  .
Câu 33: Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang ? x 10 A. y     2 x  B. 2 y x x 3 2 2 x  2 C. y     x  D. 3 2 y x 2x 3 10 mx 1
Câu 34: Tìm m để hàm số x  có tiệm cận đứng m A. m  1  ;  1 B. m  1 C. m  1  D. không có m x 1
Câu 35: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  M 1;0 x  tại điểm   2 1 1 1
A. y   x   1 B. y  3x   1 C. y  x   1 D. y  x   1 3 3 9 Câu 36: Cho hàm số 3
y  x  x 1 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung. A. y  x 1 B. y  x 1 C. y  2x  2 D. y  2x 1 1 Câu 37: Cho hàm số 3 2 y
x  2x  3x 1(1) . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1) song 3
song với đường thẳng y  3x 1 có dạng y ax b . Tìm giá trị S a b 29 20 19 20 A. B. C. D. 3 3 3 3
Câu 38: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 4 2
y  x  x  6 song song với đường thẳng d : 6x  y  0 là: A. y  6x 10 B. y  6  x  7 C. y  6  x 10 D. y  6x  7 x
Câu 39: Tiếp tuyến của đồ thị  H  2 1 : y A có phương trình là: x  đi qua (2; 2) 2 5 1 A. y  3  x  4 B. y x  4 2 5  1 5 1 C. y x D. y x  và y  3  x  4 4 2 4 2
Câu 40: Gọi (C) là đồ thị của hàm số 3 2
y  x  3x  5x  3 và  là tiếp tuyến của (C) có hệ số góc
nhỏ nhất. Trong các điểm sau đây điểm nào thuộc  ? A. M 0;3 B. N  1  ;2 C. P 3;0 D. Q2;  1 
Câu 41: Đường thẳng d : y 12x  mm  0 là tiếp tuyến của đường cong   3 C : y  x  2 . Khi
đó đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung tại hai điểm A, B. Tính diện tích O  AB . 49 49 49 A. 49 B. C. D. 6 4 8
Câu 42: Đồ thị hàm số 4 2
y  x  3x  4 và đồ thị hàm số 2
y  x 1 có tất cả bao nhiêu điểm chung ? A. 0 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 43: Cho hàm số y  f x xác định trên \   1
 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f x  m có ba nghiệm thực phân biệt. A. 2  ;  3 B.  2  ;3 C.  2  ;  3 D.   ;3 
Câu 44: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm: 4x 1 3x  4 2  x  3 2x  3 A. y  y  y  y  x  B. 2 x  C. 1 x  D. 1 3x 1
Câu 45: Đồ thị hình bên là của hàm số 3 2
y  x  3x  4 . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt?Chọn khẳng định đúng. A. m  0 B. m  4
C. m  4 hoặc m  0 D. 0  m  4
Câu 46: Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
y  x  2mx  m  2 x cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt m  2  m  2 m  2 A. m  1  B. 1   m  2 C. D.   m  1  m  1  m  2 
Câu 47: Tìm m để đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số 4 2
y  x  2x tại 4 điểm phân biệt: A. 1   m  0 B. 0  m  1 C. m  0 D. m  0
Câu 48: Cho hàm số     2 y x 1 x  mx  
1 có đồ thị (C). Tìm số nguyên dương nhỏ nhất m để đồ
thị (C) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. A. m  2 B. m  4 C. m  3 D. m  1 2x  3
Câu 49: Giá trị của m để đường thẳng d : x  3y  m  0 cắt đồ thị hàm số y  x  tại 2 điểm M, 1
N sao cho tam giác AMN vuông tại điểm A 1;0 là: A. m  6 B. m  4 C. m  6  D. m  4 
Câu 50: Cho hàm số bậc ba: 3 2
y ax bx cx d có bảng biến thiên như hình sau (H.6) .
Tính tổng T a b c . 9 3 7 11  A. . B. . C. . D. . 8 8 8 8   a   3 1 3 1
Câu 51: Rút gọn biểu thức : P 
a  0 . Kết quả là  53 3 5 a .a 1 A. 6 a B. 4 a C. 1 D. 4 a
Câu 52:Cho 0  a  1 , trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. 5 3 a  a B. a    C. 3 1 2 a a   D. a e  1 2
Câu 53: Biểu thức 3 a . a 0  a  
1 được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là: 5 7 6 11 A. 6 a B. 6 a C. 5 a D. 6 a 4 0  ,75  3  1   1 
Câu 54: Tính giá trị      , ta được : 16   8  A.12 B.16 C.18 D. 24
Câu 55: Trong các khẳng định sau đây , khẳng định nào đúng? 3 4 6 
A. 2  2  2  2 .
B.  11  2   11  2 . 3 4 4 
C. 4  2  4  2 .
D.  3  2   3  2  . 2 1  1 1    y y 
Câu 56: : Cho x y, là các số thực dương, rút gọn biểu thức 2 2
K   x  y  1 2     ta được: x x     A. K  x B. K  x 1 C. K  2x D. K  x 1 2   1  1 4a  9a a  4  3  a
Câu 57: Cho số thực dương a . Rút gọn biểu thức    1 1 1 1     2 2 2 2 2a  3a a a  1 1 A. 2 9a . B. 9a . C. 3a . D. 2 3a . 
Câu 58: Tập xác định của hàm số   2 y 2x  x  là:  1  A. 0;   B. 0; 2 C.  ;  02; D.0;2  2  2
Câu 59: Tìm tập xác định D của hàm số 3 y  x A. D  0; B. D  0; C. D  \   0 D. D  
Câu 60: Tìm tập xác định D của hàm số       2 3 2 y x 6x 11x 6
A. D  1; 2 3; B. D  \ 1; 2;  3 C. D  D. D   ;   1  2;3
Câu 61: Hàm số      2 2 3 f x x 1 có đạo hàm là: 4x 4x A. y'  B. y'  C. 3 2 y'  2x x 1 D.    2 2 3 y' 4x x 1 . 3 2 3 x  1 3  2 3 x  1
Câu 62:Cho 0  a  1. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? A. 3 2 log a a  3 B. 3 2 log a a  5 3 a   3 a   C. 3 2 log a a  2 D. 3 2 log a a  3 3 a   3 a  
Câu 63: Trong các bất đẳng thức sau, bất đẳng thức nào sai? A. log 5  log  B. log   log e 2 2 2 1  2 1  C. log   log 7 D. log 5 1 3 1  3 1  7
Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? 13 14 A. ln2 e  ln  2 3 e . e   B. ln2 e  ln  2 3 e . e   3 3 15 C. ln2 e  ln  2 3 e . e   D. ln2   2 3 e ln e . e   4 3
Câu 65: Chọn khẳng định đúng. Hàm số   x f x x.e 
A. Đồng biến trên khoảng   ;1
 và nghịch biến trên khoảng 1;
B. Nghịch biến trên khoảng   ;1
 và đồng biến trên khoảng 1;
C. Đồng biến trên
D. Nghịch biến trên
Câu 66: Tìm tập xác định của hàm số y  log  2 x  x  6 2  A. 2  ;  3 B.  ;  2  3; C.  ;  2
 3; D. 2  ;3
Câu 67: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?  1  A. y   log x B. y  log C. y  log x D. y  log x 1 2     x  2 3
Câu 68: Hàm số y   2 ln
x x  2  x có tập xác định là: A.  ;  2   B. 1;  C.  ;  2  2; D.  2  ;2
Câu 69: Phương trình 2
log x  5log x  4  0 có 2 nghiệm x , x . Tính tích x x 2 2 1 2 1 2 A. 32
B. 22 C. 16 D. 36 2
Câu 70: Biết rằng phương trình x 1  x 1 2 3  
có hai nghiệm là a, b. Khi đó a  b  ab có giá trị bằng: A.1 log 3 B. 1
  2log 3 C.1 2log 3 D. -1 2 2 2 2x 1  7 x
Câu 71: : Gọi x , x là hai giá trị thỏa mãn điều kiện x 1
8   0, 25. 2 . Giá trị của biểu 1 2 thức 2 2
x  x gần giá trị nào sau đây nhất? 1 2 A. 1,1 B. 1,2 C. 1,3 D. 1,4
Câu 72: Số nghiệm của phương trình x x x
6.9 13.6  6.4  0 là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 73:Cho phương trình: x x 1 3.25 2.5  
 7  0 và các phát biểu sau:
(1) x  0 là nghiệm duy nhất của phương trình.
(2) Phương trình có nghiệm dương.
(3). Cả hai nghiệm của phương trình đều nhỏ hơn 1.  3 
(4). Phương trình trên có tổng hai nghiệm bằng  log5    7  Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 74: Tổng các nghiệm của phương trình log  x 3.2  2  2x là: 2  A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 75: Tập nghiệm của bất phương trình 2x 1  x 3 10.3  3  0 là: A. 1   ;1 B. 1  ;0 C. 0  ;1 D.  1   ;1
Câu 76: Tập nghiệm của bất phương trình log x  log 2x 1 là: 2 2    1  A. S   ;    1 B. S   ; 0   C. S  1;3 D. S    2  Câu 77: Cho hàm số 2 x
y  x e . Nghiệm của bất phương trình y '  0 là: A. x  2  ;0 B. x  ;  00; C. x  ;  02; D. x 0;2
Câu 78: Tập nghiệm của bất phương trình log 2x 1 1  0 là: 1   2  1 3   3   3   3  A. ;   B. ;    C. ;    D. 0;    2 2   2   2   2 
Câu 79: Tập nghiệm của bất phương trình logx x 10 là: A.  1   ;1 B.  ;    1  1;  1  C. 0; 10;    D. 0  ;1  10  2x
Câu 80: Để giải bất phương trình ln  0 x 
, bạn An lập luận như sau: 2 2x x  0
Bước 1: Điều kiện  0  ,   1 x  2 x  2 2x 2x Bước 2: Ta có, ln  0  1,2 x  2 x  2
Bước 3: 2  2x  x  2  x  2  ,3  2   x  0
Kết hợp (1) và (3) ta được:  x  2
Vậy, tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: T   2  ;02;
Hỏi lập luận của bạn An đúng hay sai? Nếu lập luận sai thì sai ở bước nào?
A. Lập luận hoàn toàn đúng.
B. Lập luận sai từ bước 2.
C. Lập luận sai từ bước 3.
D. Lập luận sai từ bước 1.   15 
Câu 81: Giải bất phương trình x log  log 2     2 . 2 1   16  2 15 31 A. x  0 B. log  x  log 2 2 16 16 31 15 C. 0  x  log D. log  x  0 2 16 2 16
Câu 82: Cho đồ thị của các hàm số x x x
y  a , y  b , y  c (a,b,c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng: A. a  b  c B. b  c  a C. b  a  c D. c  b  a cos x cos x
Câu 83: Nghiệm của phương trình: 2  3  2 3  4 là: A. x    k2 B. x  k2 C. x  k D. x    k 3x  2x  1 
Câu 84 : Phương trình x  2.4  3  
 2 0có nghiệm là:  2  A. 0 B. 1  C. log 3 D. log 5 2 2
Câu 85: Số nghiệm của phương trình x x x
6.9 13.6  6.4  0 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 2
Câu 86: Số nghiệm của phương trình x x 3 .2 1 là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 x 1 
Câu 87: Tập nghiệm của phương trình x x 5 .8  500 là:    x 1 x  3 x  3 x  3  A. B. C. D.    1 x   log 2  x  log 2 x  log 5 x  log 5  5  2 5  2 2x e 1 Câu 88: Tìm lim ta được: x0 x 1 A. 0 B. C. 2 D.  2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - LỚP 12
Phần II – HÌNH HỌC
Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:
A. Hình lập phương là hình đa diện lồi
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép vào nhau là một hình đa diện lồi
Câu 2: Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất: A. 5 cạnh B. 4 cạnh C. 3 cạnh D. 2 cạnh
Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Số đỉnh của một hình bát diện đều là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 5: Nếu 3 kích thước của khối hộp chữ nhật tăng lên k lần thì thể tích của nó tăng lên: A. k lần B. 𝑘2lần C. 𝑘3lần D. 3𝑘3lần
Câu 6: Tổng diện tích các mặt của 1 hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 64 B. 91 C. 84 D. 48
Câu 7: Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’. Tam giác ABC’ có diện tích bằng S 3 hợp
với mặt đáy góc 𝛼. Thể tích hình lăng trụ là:
A. 3√(𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼)3.cot𝛼
B. 3√(𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼)3.tan𝛼
C. 3√(3𝑆𝑐𝑜𝑠𝛼)3.cot𝛼
D. 3√(𝑆𝑠𝑖𝑛𝛼)3.tan𝛼
Câu 8: Tính thể tích V của hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều có cạnh bằng a, 2 3a
SA vuông góc với đáy, diện tích tam giác SAC bằng 4 √3 √3 A. V = 𝑎3 B. V = 𝑎3 8 6 2√3 √3 C. V = 𝑎3 D. V = 𝑎3 9 3
Câu 9: Tính thể tích V khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, √2
khoảng cách từ A đến mặt (A’BC) bằng = a 2 3√3 3√2 A. V = 𝑎3 B. V = 𝑎3 8 4 √2 3√2 C. V = 𝑎3 D. V = 𝑎3 2 8
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, (SAB) ⊥
(ABC), tam giác SAB cân ở S, mặt (SBC) tạo với đáy một góc bằng 60°. Thể tích V
của hình chóp đó bằng: 2√3 √3 A. V = 𝑎3 B. V = 𝑎3 3 2 √3 2√6 C. V = 𝑎3 D. V = 𝑎3 3 3
Câu 11: Tính thể tích hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình chữ nhật, A’AB là
tam giác đều, hình chiếu của A’ lên (ABCD) trùng với trung điểm của AC, BC = a, AB = √3a. 3√6 A. V = 𝑎3 B. V = √6𝑎3 2 √6 √3 C. V = 𝑎3 D. V = 𝑎3 3 3
Câu 12: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Lấy M trên AB sao
cho MB = 2 MA. Tính thể tích V của hình chóp M.BC’D 𝑎3 𝑎3 𝑎3 𝑎3 A. V = B. V = C. V = D. V = 9 8 6 4
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình thoi cạnh 2√3 bằng 2a, 𝐵𝐴𝐷
̂ = 120°. Biết thể tích của hình chóp bằng
𝑎3. Hãy tính khoảng cách 3 h từ A đến mặt (SBD). √2 √2 √3 √2 A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a 3 2 3 4
Câu 14: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. M là trung điểm của
AD. Tính khoảng cách h từ M đến mặt phẳng (AB’C) √3 √3 √3 √3 A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a 6 4 2 3
Câu 15: Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi
đó tỉ số thể tích của khối tứ diện AB’C’D và khối tứ diện ABCD bằng 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 4 6 8
Câu 16: Cho khối bát diện đều cạnh a. Tìm kết quả sai: √2 A. Thể tích V = 𝑎3 3
B. Diện tích toàn phần S = 2𝑎2√3 2√2
C. Góc giữa 2 mặt phẳng kề nhau có sin𝜑= = 6
D. Khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện bằng a
Câu 17:Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân đỉnh A, AB = a, 𝐵𝐴𝐶 ̂= 𝛼, SA 𝑎√2 = SB = SC = =
. Khoảng cách từ S đến mặt (ABC) bằng: 2 𝑎√𝑠𝑖𝑛𝛼 𝑎√𝑐𝑜𝑠𝛼 𝑎√𝑐𝑜𝑠𝛼 𝑎√𝑠𝑖𝑛𝛼 A. B. C. D. 2𝑐𝑜𝑠𝛼 2𝑠𝑖𝑛𝛼 2𝑐𝑜𝑠𝛼 2𝑠𝑖𝑛𝛼 2 2 2 2
Câu 18: Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a,
AD = DC = a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a√2 . Tìm kết quả sai: A. (SBC) ⊥ (SAC) ̂
B. ((𝑆𝐵𝐶), (𝐴𝐵𝐶𝐷)) = 45° ̂ 𝑎2
C. ((𝑆𝐷𝐶), (𝐴𝐵𝐶𝐷)) = 60°
D. 𝑆𝑥𝑞= (√2 + √3√32) 2
Câu 19: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC
=2a, AB = a√3 , cạnh bên AA’ = a. Khoảng cách từ A đến (A’BC) là 2𝑎 C. A. a√2 B. a√3 √7 D. a√5 7 7 7
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại A. Cạnh huyền BC = 2a, góc 𝐴𝐶𝐵
̂ = 30°. Các mặt bên hình chóp đều tạo với đáy những góc bằng 45°. Thể
tích của hình chóp bằng: 2𝑎3 𝑎3 𝑎3√3 𝑎3 A. B. C. D. 2+√3+1 2(2+√3+1) 2(2+√3+1) √3(2+√3+1)
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC. Đáy ABC là tam giác vuông tại A, có AB = a, AC =
a√3. Các mặt bên hình chóp đều tạo với đáy những góc bằng 60°. Diện tích toàn
phần của hình chóp bằng: 3𝑎2√2 2𝑎2√3 3𝑎2√3 2𝑎2√3 A. B. C. D. 2 3 2 5
Câu 22: Thể tích V của hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, BC = a√3, AC
= 2a, mặt phẳng (A’BC) tạo với đáy 1 góc bằng 60°. A. V = 𝑎3 B. V = 2𝑎3 C. V = 3𝑎3 D. V = 8𝑎3
Câu 23: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B, AB = a, SA = a√2
và SA vuông góc với đáy. Gọi (P) là mặt phẳng qua A, vuông góc SC và cắt SB, SC
lần lượt tại M, N. V là thể tíchcủa hình chóp S.ANM: √2 √2 A. V = 𝑎3 B. V = 𝑎3 6 9 √2 √2 C. V = 𝑎3 D. V = 𝑎3 18 36
Câu 24: Một tấmbìa hình chữ nhật có kích thước 3m x 8m. người ta cắt mỗi góc của
tấm bìa một hình vuông có cạnh x để tạo ra hình hộp chữ nhật không nắp. Với giá trị
nào của x thì thể tích hình hộp chữ nhật đạt giá trị lớn nhất? X X A. x = 1m 2 1 4 B. x = m C. x = m D. x = m 3 3 3
Câu 25: Một sợi đây không dãn dài 1m được cắt thành 2 đoạn. Đoạn thứ nhất được
cuộn thành đường tròn, đoạn thứ 2 được cuộn thành hình vuông.Tính tỉ số độ dài
đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ 2 khi tổng diện tích của hình tròn và hình vuông là nhỏ nhất.  4  A. B. C. 1 D.   4  4
Câu 26: Bên cạnh hình vuông ABCD có cạnh bằng 4, chính giữa có một hình vuông
đồng tâm với ABCD. Biết rằng bốn tam giác là 4 tam giác cân. Hỏi tổng diện tích của
ô vuông ở giữa và 4 tam giác cân nhỏ nhất bằng bao nhiêu? A D B C A. 6,61 B. 5,33 C. 5,15 D. 6,12
Câu 27: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1 (m) như hình vẽ. Người ta cắt phần
tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x
(m).Tìm giá trị của x để khối chóp nhận được thể tích lớn nhất. 2 2 2 2 1 A. x = B. x = C. x = D. x = 4 3 5 2
Câu 28: Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp 500 có thể tích bằng
m3.Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Giá 3
thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng/m3.Hãy xác định kích thước của hồ nước
sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất và chi phí đó là: A. 74 triệu đồng B. 75 triệu đồng C. 76 triệu đồng D. 77 triệu đồng
Câu 29: Cho hình vẽ dưới đây, trong đó, A, B, C, D lần lượt là tâm của bốn đường
tròn có bán kính bằng nhau, chúng tạo thành một hìnhvuông có cạnh là 4. Bốn đường
tròn nhỏ bằng nhau và tâm của nó nằm trên các cạnh của hình vuông ABCD và mỗi
đường tròn này tiếp xúc với 2 đường tròn lớn.Tìm diện tích lớn nhất của phần in đậm. A B D C A. 5,38 B. 7,62 C. 5,98 D. 4,44
Câu 30: Cho tứ diện ABCD có AD = a√2, các cạnh còn lại đều bằng a. Bán kính của
hình câu nội tiếp tứ diện bằng: a a A.  3 2 B.  8  6 2 2 a a C.  52 D.  3  2 2 2
Câu 31: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh 2a và
cạnh bên bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình nón có đỉnh là tâm O của
hìnhvuông A’B’C’D’ và đáy là hình tròn nội tiếp hìnhvuông ABCD là: A. 𝜋𝑎2√17 B. 4𝜋𝑎2 2  a 17 C. D. 2 𝜋𝑎2√17 2
Câu 32: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng nhau và
bằng a. Các đáy của lăng trụ nội tiếp các đường tròn đáy của khối trụ (H). Thể tích của khối trụ là: 𝜋𝑎3√3 𝜋𝑎3 𝜋𝑎3 3𝜋𝑎3 A. B. C. D. 3 3 9 4
Câu 33: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a. Góc giữa cạnh bên và mặt
đáy bằng 45°. Thể tích khối nón có đỉnh là S và đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác ABC là: 8𝜋𝑎3√3 8𝜋𝑎3√3 𝜋𝑎3√3 A. B. C. D. 8𝜋𝑎3√3 9 27 27
Câu 34: Cho hình trụ có chiều cao h và bán kính đáy là R. Trong các khối trụ tam
giác nội tiếp hình trụ đó, khối lăng trụ có thể tích lớn nhất bằng: 3ℎ𝑅2√3 A. B. ℎ𝑅2 C. 3ℎ𝑅2√3 D. ℎ𝑅2√3 4
Câu 35: Cho khối chốp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của
SA. Mặt phẳng (MBC) chia khối chóp chóp thành 2 phần. Khi đó tỉ số thể tích của
phần chưa đỉnh S và phần còn lại của khối chóp là: 3 3 1 5 A. B. C. D. 8 5 4 8
Câu 36: Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Mặt phẳng qua A’B’ và trung điểm I
của cạnh AC cắt BC tại J. Khi đó tỉ số thể tích phần lăng trụ chứa điểm A và phần còn lại bằng: A. 2 5 7 9 B. C. D. 3 5 4
Câu 37: Khối chóp lục giác đều có đáy nội tiếp đường tròn bán kính r. Mặt bên tạo
với đáy một góc bằng 60°. Thể tích khối chóp bằng: A. 3 r3 B. 3 r3 C. 3 3 r3 D. 3 2 r3 4 3 4 2
Câu 38: Cho điểm M nằm trong tứ diện đều cạnh a. Tổng khoảng cách từ M đến các mặt của tứ diện là: 2a a 6 a a 3 A. B. C. D. 3 3 2 2
Câu 39: Một khúc gỗ có dạng hình lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy là 40cm và chiều
cao 1m. Mỗi mét khối gỗ này có trị giá 3 triệu đồng. Hỏi khúc gỗ có giá bao nhiêu tiền?
A.1 triệu 600 nghìn đồng B. 480 nghìn đồng C. 48 triệu đồng D. 4 triệu 800 nghìn
Câu 40: Nếu tăng kích thước hai cạnh của khối hộp chữ nhật lên 2 lần và giảm kích
thước thứ ba lên 4 lần thì thể tích khối hộp thay đổi như thế nào? A.Thể tích không đổi
B.Thể tích tăng lên 4 lần
C. Thể tích giảm đi 4 lần
D.Thể tích tăng lên 8 lần
Câu 41: Tổng khoảng cách từ một điểm trong một tứ diện đều cạnh a đến các mặt của nó bằng: A. 6 a B. 6 a C. 3 a D. 6 a 6 3 6 2
Câu 42: Khi chiều cao của một hình chóp đều tăng lên n lần nhưng mỗi cạnh đáy
giảm đi n lần thì thể tích của nó: A. Không thay đổi B. Tăng lên n lần C. Tăng lên (n-1) lần D. Giảm đi n lần