ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN THUẾ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN THUẾ | Đại học Ngoại Ngữ - Tin Học Thành Phố Hồ Chí Minh được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem
Môn: Quan hệ kinh tế quốc tế (2023)
Trường: Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
I. Câu hỏi trắc nghi ệm:
Câu 1. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây: a. Thuế TTĐB b. Thuế nhà đất c. Thuế TNCN d. Thuế TNDN
Câu 2. Trong trường hợp ủy thác nhập khẩu, ai trong số các đối tượng sau phải kê khai, nộp thuế GTGT: a. Bên ủy thác
b. Bên môi giới nhập khẩu c. Bên nhận ủy thác d. Bên xuất khẩu
Câu 3. Loại cơ sở kinh doanh nào sau đây sử dụng hóa đơn GTGT khi bán hàng hóa, dịch vụ:
a. Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
b. Hộ kinh doanh nộp thuế khoán
c. Hộ kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
d. Hộ kinh doanh buôn chuyến
Câu 4. Chứng từ nào sau đây được sử dụng để xác định thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: a. Vé ôtô
b. Hóa đơn GTGT chỉ ghi tổng giá thanh toán
c. Hóa đơn GTGT ghi thiếu mã số thuế của người bán hàng
d. Hóa đơn bán hàng ghi đúng quy định
Câu 5. Lô hàng xe máy được nhập khẩu từ nước ngoài vào Việt Nam. Giá nhập chưa baogồm chi
phí vận tải theo hợp đồng ngoại thương là 9 tỷ đồng. Giá tính thuế nhập khẩu là 10 tỷ đồng. Mặt
hàng này chịu thuế nhập khẩu với thuế suất 20%. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là: a. 9 tỷ đồng b. 10 tỷ đồng c. 10,8 tỷ đồng d. 12 tỷ đồng
Câu 6. Một lô hàng tiêu dùng nhập khẩu có giá tính thuế nhập khẩu 10 tỷ đồng, thuộc
diện áp dụng thuế suất thuế nhập khẩu 5%. Tuy nhiên sau khi xem xét hồ sơ của đơn vị nhập
khẩu, cơ quan hải quan đã ra quyết định miễn thuế nhập khẩu đối với lô hàng này. Giá tính thuế GTGT của lô hàng này là: a. 10 tỷ đồng b. 9,5 tỷ đồng c. 10,5 tỷ đồng d. 9,75 tỷ đồng
Câu 7. Một doanh nghiệp xuất kho 100 sản phẩm để khuyến mại cho khách hàng. Chi phí
để sản xuất ra 1 sản phẩm loại này là 100.000 đ/sp. Giá bán chưa thuế GTGT trong trường hợp
thương mại bình thường là 120.000 đ/sp. Giá xuất khẩu sản phẩm tại cửa khẩu xuất là 125.000
đ/sp. Trong trường hợp này việc tính thuế GTGT như sau:
a. Tính thuế GTGT theo giá tính thuế 100.000 đ/sp
b. Tính thuế GTGT theo giá tính thuế 120.000 đ/sp
c. Tính thuế GTGT theo giá tính thuế 125.000 đ/sp
d. Không phải tính thuế GTGT
Câu 8. Một công ty du lịch đưa khách đi tham quan Singapore theo giá trọn gói là 5 triệu
đồng/khách. Tiền vé máy bay đi về là 2 triệu đồng. Chi phí ăn ở đi lại ở Singapore là 0,8 triệu
đồng. Thuế suất thuế GTGT của hoạt động du lịch là 10%. Giá tính thuế GTGT trong trường hợp này là: a. 5 triệu đồng b. 3 triệu đồng c. 2 triệu đồng d. 4,55 triệu đồng
Câu 9. Một doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực môi giới bất động sản thực hiện hợp
đồng môi giới mua bán một căn hộ, giá mua bán chưa thuế GTGT của căn hộ này là 600 triệu
đồng. Hoa hồng môi giới chưa thuế GTGT nhận được của người bán là 20 triệu đồng, của người
mua 10 triệu đồng. Giá tính thuế GTGT trong trường hợp này đối với doanh nghiệp kinh doanh môi giới là: a. 600 triệu đồng b. 620 triệu đồng c. 30 triệu đồng d. 20 triệu đồng
Câu 10. Trong tháng tính thuế, một công ty TNHH kinh doanh hàng hóa chịu thuế GTGT
có tài liệu sau: nhận thông báo nộp thuế GTGT cho một lô hàng hóa nhập khẩu 70 triệu đồng. Nộp
thuế GTGT cho lô hàng nhập khẩu tháng trước 110 triệu đồng. Mua lô hàng của một cơ sở kinh
doanh khác, hóa đơn này chỉ ghi tổng giá thanh toán là 220 triệu đồng, thuế suất thuế GTGT 10%.
Tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là của công ty trong tháng này là: a. 20 triệu đồng b. 70 triệu đồng c. 110 triệu đồng d. 130 triệu đồng
Câu 11: Trường hợp nào không chịu thuế XNK? a.
HH từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan b.
HH từ khu phi thuế quan bán vào trong nước c.
HH từ trong nước bán cho DN trong khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất d. a,b,c đều đúng
Câu 12: Trong các pp xác định giá tính thuế HH NK:
a.DN được tùy chọn pp phù hợp quy định
b. Bắt buộc phải tính theo pp 01 trước rồi mới đến các pp khác
c. Cơ quan Hải quan tùy chọn pp phù hợp quy định d. a, b, c đều sai
Câu 13: DN A ủy thác cho DN B XK sp C, giá bán tại cửa khẩu nhập là 500.000 đ/sp,
I &F là 20.000 đ/sp, tiền hoa hồng DN A trả cho DN B là 5% trên giá bán. Trị giá tính thuế XK của sp C: a. 500.000 – 20.000
b. 500.000 – 20.000 – 500.000 *5% c. 500.000– 500.000 *5% d. a, b, c đều sai
Câu 14: Sản phẩm nào chịu thuế TTĐB:
a. Mô tô có dung tích xilanh từ 125 cm3 trở lên
b. Mô tô có dung tích xilanh trên 125 cm3 c. a,b đều đúng d. a,b đều sai
Câu 15: DN nào không nộp thuế TTĐB:
a. DN thương mại C nk ô tô 24 chỗ ngồi bán trong nước
b. DN B mua rượu 40 độ từ cty thương mại để sx rượu thuốc và bán rượu thuốc trong nước
c. DN A nhận gia công thuốc lá điếu cho DN trong nước và xuất trả thuốc lá điếu gia công d. a,b, c đều sai
Câu 16: Khách sạn có kinh doanh thuốc lá điếu (mua của DN sx trong nước), rượu
(mua của DN sx trong nước), cho thuê phòng trọ, karaoke, massage. KS nộp thuế TTĐB khi:
a. Bán thuốc lá điếu, rượu. b. Kinh doanh massage, karaoke c. Cho thuê phòng trọ
d. Bán thuốc lá điếu, rượu, cho thuê phòng trọ
Câu 17: DN sx sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý bán đúng
giá, khi giao hàng cho đại lý dung “Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý”, thời điểm tính thuế TTĐB là:
Khi đại lý tiêu thụ sản phẩm
a. Khi đại lý thanh toán tiền cho doanh nghiệp
b. Khi xuất hóa đơn vào cuối tháng căn cứ vào số sản phẩm đại lý tiêu thụ được. c. a, b, c đều đúng
Câu 18: Thu nhập tính thuế TNDN trong kỳ được xác định theo công thức? a. DT - CP
b. DT - CP được trừ - Thu nhập khác
c. Thu nhập chịu thuế - lỗ kết chuyển
d. Thu nhập chịu thuế - thu nhập được miễn - lỗ kết chuyển
Câu 19: DN sx sp chịu thuế TTĐB và chịu VAT, khi bán sp trong nước thì doanh thu
để tính thuế TNDN?
a.Giá bán bao gồm cả thuế TTĐB và VAT
b.Giá bán chưa bao gồm cả thuế TTĐB và VAT
c.Giá bán bao gồm thuế TTĐB và chưa bao gồm VAT d.a, b, c đều đúng
Câu 20: Thu nhập nào sau đây của cá nhân chịu thuế TNCN:
a. Thu nhập từ tiền lương tiền công
b. Thu nhập từ sản xuất kinh doanh
c. Thu nhập từ cho vay vốn d. a, b, c đều đúng
21. Trường hợp nào không chịu thuế XNK?
a. HH từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan
b. HH từ khu phi thuế quan bán vào trong nước
c. HH từ trong nước bán cho DN trong khu phi thuế quan để phục vụ sản xuất d. a,b,c đều đúng.
22. Trường hợp nào chịu thuế XNK?
a. HH từ nước ngoài nhập khẩu vào khu phi thuế quan
b. HH từ khu phi thuế quan bán vào khu phi thuế quan khác
c. HH từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài d. Tất cả đều sai
23. Trường hợp nào chịu thuế XNK?
a. HH là nguyên liệu NK để s/x hàng XK
b. HH là nguyên liệu NK để gia công cho nước ngoài
c. HH là nguyên liệu NK để s/x hàng bán trong nước d. Tất cả đều đúng
24. Trường hợp nào chịu thuế XNK?
a. Nguyên liệu NK để s/x hàng XK
b. Phần mềm kế toán mua từ nước ngoài
c. Quy trình công nghệ mua từ nước ngoài d. Tất cả đều đúng
25. Trường hợp nào được miễn thuế XNK?
a. HH tạm nhập, tái xuất để dự hội chợ triễn lãm
b. HH là sp gia công xuất tra nước ngoài
c. HH là nguyên liệu NK để gia công cho nước ngoài d. Tất cả ý trên
26. DN kinh doanh HH tạm nhập, tái xuất:
a. Nộp thuế NK khi tạm nhập, nộp thuế XK khi tái xuất
b. Nộp thuế NK khi tạm xuất, khi XK thì hoàn thuế NK và nộp thuế XK
c. Nộp thuế NK khi tạm nhập, khi XK thì hoàn thuế XK
d. Nộp thuế NK khi tạm nhập, khi XK thì không được hoàn thuế NK và nộp thuế XK.
27. Thuế NK của VN có bao nhiêu phương pháp xác định trị giá tính thuế( trừ ô tô đã qua sử dụng): a. 6 b. 4 c. 2 d. 1
28. Trong các phương pháp xác định giá tính thuế HH NK
a. DN được tuỳ chọn phương pháp phù hợp quy định
b. Bắt buộc phải tính theo PP 01 trước rồi mới đến các PP khác
c. Cơ quan hải quan tuỳ chọn PP phù hợp quy định d. Tất cả đều sai
29. Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế NK đc xác định vào thời điểm:
a. Đơn vị NK kí hợp đồng vs đơn vị XK
b. HH đến cửa khẩu đầu tiên của VN
c. Nộp thuế NK vào ngân sách nha nước
d. Đki tờ khai hải quan vs cơ quan hải quan
30. Thuế suất thuế NK là
a. Thuế suất % không luỹ tiến
b. Thuế suất % luỹ tiến c. Thuế suất % ưu đãi d. Tất cả đều sai
31. Thuế suất thuế XK thông thường là:
a. Bằng 50% thuế suất ưu đãi đặc biệt
b. Bằng 70% thuế suất ưu đãi đặc biệt
c. Bằng 150% thuế suất ưu đãi đặc biệt
d. Bằng 150% thuế suất ưu đãi áp dụng đối với 1số sp, 1 số sp đc ban hành biểu số riêng
32. VN áp dụng biểu thuế NK ưu đãi đặc biệt với các nước:
a. Áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN và Hàn Quốc
b. Áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN và Trung Quốc
c. Áp dụng giữa các nước thành viên ASEAN d. Tất cả đều đúng
33. Ô tô chở người từ 15 chỗ trở xuống NK được xem là đã qua sử
dụng để áp dụng mức thuế NK tuyệt đối (hoặc thuế hỗn hợp khi)
a. Được đk sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và chạy ít nhất
10.000km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng VN, nhưng thời
gian không quá 5 năm kể từ năm sản xuất.
b. Chạy ít nhất 10.000km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng
VN, nhưng thời gian sử dụng không quá 5 năm.
c. Được đk sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và chạy ít nhất
10.000km ở nước ngoài tính đến thời điểm về đến cảng VN, nhưng thời
gian sử dụng ở nước ngoài không quá 5 năm. d. Tất cả đều sai
34. DN A ủy thác cho DN B XK sp C, giá bán tại cửa khẩu nhập là
500.000 đ/sp, I &F là 20.000 đ/sp, tiền hoa hồng DN A trả cho
DN B là 5% trên giá bán. Trị giá tính thuế XK của sp C: a. 500.000-20.000 b. 500.000-20.000-500.000 x 5% c. 500.000-500.000 x 5% d. Tất cả đều sai
35. Cty sản xuất SPA chịu thuế VAT, XK ra nước ngoài với giá CIF là
100.000 đ/sp, trong đó I&F là 5.000 đ/sp. Thuế xuất TXK là 1%,
thuế suất VAT là 10%. Thuế XK của sp là: a. [100.000 * (1+10%)]* 1% b. (100.000 -5.000)*1% c. (100.000 + 5.000) *1% d. [100.000 / (1+10%)]* 1%
36. DN A NK 1.000 sp, tuy nhiên trong 1.000 sp này có 100 sp bị hư
hỏng hoàn toàn (có xác định của cơ quan chức năng), vậy số lượng tính thuế NK là: a. 900 sp b. 1.000 sp c. a và b đều đúng d. a và b đều sai
37. DN A NK TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ giao tại
kho của người mua, tổng giá thanh toán theo hóa đơn là 980tr,
trong đó có 10tr là cp vận chuyển từ cửa khẩu nhập về kho của DN A, giá tính thuế NK: a. 980tr b. 980tr - 10tr c. 980tr + 10tr d. Tất cả đều đúng
38. DN A NK TSCĐ, điều kiện giao hàng là người bán sẽ giao tại cửa khẩu VN, tổng giá
thanh toán theo hợp đồng ngoại thương là 980tr, trong đó có 80tr là cp vận chuyển
từ cửa khẩu xuất đến cửa khẩu nhập đầu tiên của VN, giá tính thuế NK: a. 980tr – 80tr b. 980tr c. 980tr + 80tr d. Tất cả đều sai
39. DN A nhận ủy thác nk 1 ô tô cho DN B, giá CIF là 30.00 USD,
hoa hồng nhận ủy thác là 2% trên giá CIF, vậy:
a. DN A là người nộp thuế = (30.000–2% x 30.000USD) x tỷ giá x thuế suất
b. DN B là người nộp thuế=30.000 x tỷ giá x thuế suất
c. DN B là người nộp thuế=(30.000 – 2% x 30.000) x tỷ giá x thuế suất
d. DN A là người nộp thuế=30.000 x tỷ giá x thuế suất
40. DN A nk ô tô 14 chỗ đã qua sử dụng 7 tháng, đã chạy được
12.000km ở nước ngoài, với giá CIF là 25.000USD, thuế NK phải nộp:
a. 25.000 x tỷ giá x thuế suất
b. 25.000 x mức thuế tuyệt đối x tỷ giá
c. Mức thuế tuyệt đối x tỷ giá d. 25.000 x tỷ giá
41. DN A nk 1 lô hàng gồm nhiều nhóm sp có mức thuế suất NK
khác nhau. DN không kê khai thuế chi tiết theo từng sp mà kê
trên tổng giá trị lô hàng NK. Mức thuế suất thuế NK áp dụng cho lô hàng tính theo:
a. Sp có thuế suất cao nhất trong lô hàng
b. Sp có thuế suất thấp nhất trong lô hàng
c. Thuế suất bình quân của các sp d. Tất cả đều sai
42. Sản phẩm nào chịu thuế TTĐB? a. Rượu trên 40 độ b. Rượu thuốc c. Rượu trái cây d. Tất cả đều đúng
43. Sản phẩm nào chịu thuế TTĐB?
a. Mô tô có dung tích xilanh từ 125 cm3 trở lên
b. Mô tô có dung tích xilanh trên 125 cm3 c. a,b đều đúng d. a,b đều sai
44. DN nào nộp thuế TTĐB?
a. DN A NK NVL để sx rượu thuốc và bán rượu thuốc trong nước
b. DN B nhận gia công thuốc lá điếu cho DN trong nước và trả sp gia công
c. DN thương mại C nk ô tô 23 chỗ ngồi d. a,b, c đều đúng
45. DN nào không nộp thuế TTĐB:
a. DN thương mại C nk ô tô 24 chỗ ngồi bán trong nước
b. DN B mua rượu 40 độ từ cty thương mại để sx rượu
thuốc và bán rượu thuốc trong nước
c. DN A nhận gia công thuốc lá điếu cho DN trong nước và
xuất trả thuốc lá điếu gia công d. a,b, c đều sai
46. DN A sx rượu trên 40 độ, khi bán rượu cho DN B trong KCN:
a. DN A là người nộp thuế TTĐB
b. DN A không là người nộp thuế TTĐB
c. DN A không là người nộp thuế TTĐB, DN B là người nộp thuế TTĐB
d. DN A và DN B là người nộp thuế TTĐB
47. DN A NK ô tô 4 chỗ ngồi rồi bán trong nước, DN nộp thuế TTĐB: a. Khi bán trong nước b. Khi nhập khẩu
c. Khi nhập khẩu và bán trong nước d. Tất cả đều đúng
48. Khách sạn có kinh doanh thuốc lá điếu ( mua của DN s/x trong nước), rượu
(mua của DN s/x trong nước), cho thuê phòng trọ, karaoke, massage, KS nộp thuế TTĐB khi:
a. Bán thuốc lá điếu, rượu
b. Kinh doanh massage, karaoke c. Cho thuê phòng trọ
d. Bán thuốc lá điếu, rượu, cho thuê phòng trọ.
49. Công ty thương mại A bán rượu trên 40 độ vào KCN, cty A:
a. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế GTGT
b. Tính thuế TTĐB theo giá bán chưa thuế TTĐB và chưa thuế GTGT.
c. Không phải nộp thuế TTĐB d. Tất cả đều sai
50. DN sx sản phẩm chịu thuế TTĐB, khi bán đưới hình thức trả
góp, thời điểm tính thuế là:
a. Thời điểm người mua trả đủ tiền
b. Thời điểm người mua trả tiền lần đầu tiên
c. Thời điểm chuyển quyền sử dụng (hoặc quyền sở hữu) sản phẩm
d. Thời điểm ký hợp đồng
51. DN sx sản phẩm chịu thuế TTĐB, bán sản phẩm thông qua đại lý bán đúng giá,
khi giao hàng cho đại lý dung “Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý”, thời điểm
tính thuế TTĐB là:
a. Khi đại lý tiêu thụ sản phẩm
b. Khi đại lý thanh toán tiền cho doanh nghiệp
c. Khi xuất hóa đơn vào cuối tháng căn cứ vào số sản phẩm
đại lý tiêu thụ được. e. a, b, c đều đúng
52. DN sx ô tô 4 chỗ ngồi, bán ô tô theo phuong thức trả góp , giá tính thuế TTĐB là:
a. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT và chưa có lãi trả góp
b. Giá bán không bao gồm lãi trả góp
c. Giá bán chưa có thuế TTĐB, chưa có thuế GTGT nhưng bao gồm lãi trả góp d. tất cả đều đúng
53. DN sx ô tô 4 chỗ ngồi và bán trong nước, giá chưa thuế GTGT là 320tr (thuế
suất thuế TTĐB là 65%) và khuyến mãi cho người mua tiền lệ phí trước bạ, thuế TTĐB:
a. =[(320tr + phí trước bạ)/(1 + 65%)]*65% b. =(320tr /(1 + 65%)*65%
c. =[(320tr - phí trước bạ)/(1 + 65%)]*65% d. = phí trước bạ *65%
54. DN sx sp chịu thuế TTĐB, dung sp này để trao đổi thì DN:
a. Tính thuế TTĐB theo giá tính thuế TTĐB của sản phẩm
bán ra cùng loại, cùng thời điểm.
b. Không phải tính thuế TTĐB
c. Tính thuế TTĐB theo chi phí sản xuất
d.Tính thuế TTĐB khi người nhận trao đổi là DN
55. DN A mua 1.000 chai rượu từ DN sx B để xuất khẩu, tuy nhiên A chỉ XK được
950 chai, 50 chai rượu còn lại DN bán trong nước:
a. 50 chai trong nước không chịu thuế TTĐB
b. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, DN A là người nộp thuế TTĐB
c. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, DN B là người nộp thuế TTĐB
d. 50 chai rượu bán trong nước chịu thuế TTĐB, DN A và DN B là người nộp thuế TTĐB
56. DN A sx rượu, giá thành 1 chai rượu là 10.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT là
18.000 đ, thuế suất thuế TTĐB là 35%, khi dùng rượu trao đổi để lấy hương liệu
với giá trên hợp đồng trao đổi chưa có thuế GTGT là 14.000 đ/chai, DN A:
a. Thuế TTĐB = [18.000 đ/(1 + 35%)]*35%
b.Thuế TTĐB = [14.000 đ/(1 + 35%)]*35%
c. Thuế TTĐB = [10.000 đ/(1 + 35%)]*35%
d. Không phải nộp thuế TTĐB
57. DN A gia công thuốc lá điếu cho Cty B, giá gia công chưa thuế GTGT là
16.000đ/cây, giá bán chưa thuế GTGT thuốc lá cùng loại của Cty B trên thị
trường là 120.000 đ/cây, thuế suất thuế TTĐB 75%, khi DN Axuất trả thuốc lá cho Cty B thì:
a. Không phải nộp thuế TTĐB
b.Thuế TTĐB = [120.000 đ/(1 + 75%)]*75%
c. Thuế TTĐB = [16.000 đ/(1 + 75%)]*75%
d.Thuế TTĐB = 120.000 đ/(1 + 75%)
58. DN A sx rượu, giá thành 1 chai rượu là 10.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT là
18.000 đ, thuế suất thuế TTĐB 35%, khi tặng rượu thì DN A :
a. Tính thuế TTĐB = 18.000 đ * 35%
b.Tính Thuế TTĐB = 10.000 đ * 35%
c. Tính Thuế TTĐB = [18.000 đ/(1 + 35%)]*35%
d. Không phải nộp thuế TTĐB
59. DN A sx rượu, giao đại lý bán đúng giá chưa GTGT là 40.000 đ/chai, hoa hồng
đại lý là 10%, thuế suất thuế TTĐB là 35%, khi đại lý bán được rượu, thì DN A
tính thuế TTĐB theo giá tính thuế:
a. [40.000 - 10%*40.00]/(1+35%) b. 40.000 /(1+35%)
c. [40.000 + 10%*40.00]/(1+35%)
d. Không phải nộp thuế TTĐB
60. DN A NK ô tô 4 chỗ ngồi, giá FOB là 300trđ, I&F chiếm 10% giá FOB, thuế NK
70%, thuế TTĐB 50%; sau đó bán trong nước với giá 600trđ, vậy thuế TTĐB A nộp khâu NK là:
a. [300 + 300*10%+(300+ 300*10%)*70%]*50% b.(300+ 300*70%)*50%
c. (330+ 330*70%)*50%+ [600/(1+50%)]*50% d.(300 + 300*10%+300*70%)*50%
61. Thời gian kê khai thuế TTĐB tháng 10/20xx:
a. Không quá ngày làm việc thứ 20 của tháng 11/20xx
b. Không quá ngày thứ 20 của tháng 10/20xx
c. Không quá ngày làm việc thứ 20 của tháng 10/20xx
d. Không quá ngày thứ 20 của tháng 11/20xx