-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Triết học Mác - Lênin (PHI2) 58 tài liệu
Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Đề cương ôn tập - Triết học Mác - Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Triết học Mác - Lênin (PHI2) 58 tài liệu
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội 388 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độ ậ c l p - Tự ạ do - H nh phúc
CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Higher education program)
NGÀNH ĐÀO TẠO (MAJOR): CÁC KHỐI NGÀNH
CHUYÊN NGÀNH (MINOR): TẤT CẢ CÁC CHYÊN NGÀNH ĐỀ T H CƯƠNG CHI TIẾ ỌC PHẦN (Syllabus) 1. Tên h c
ọ phần (tên tiếng Việt và tên tiếng Anh
– Course name in Vietnamese and English):
TRIẾT HỌC MÁC – LÊNIN (MARXIST – LENINIST PHILOSOPHY)
2. Mã học ph n ầ (Course code): 3. B môn ph ộ ụ trách gi ng d ả
ạy (Teaching Department): B môn Mác ộ Lênin –
4. Trình độ (Level of competency): (apply for … for students at the …. academic year): Đại học 5. S tín ch ố
ỉ (Credits): 3 (45 tiết) 6. Phân b th ổ
ời gian (Time allocation): (giờ tín chỉ đối với các hoạt động)
+ Lên lớp (lý thuyết) (theories) : 40 tiết
+ Làm việc nhóm, th c hành, th ự
ảo luận (group works, practice, discussion) : 05 tiết
7. Điều kiện tiên quyết (prequisite courses): Không
8. Mô tả vắn t t ắ n i dung ộ học ph n
ầ (Course description): Chương trình học phần Triết h c ọ Mác
– Lênin gồm 3 chương. Trong đó, chương mở đầu: Triết ọ
h c và vai trò của nó trong đời sống xã
hội giúp sinh viên làm quen với triết học Mác – Lê nin. Chương 2: Chủ nghĩa du y vật biện chứng bao g m ồ các tri th c
ứ thể hiện hạt nhân lý luận triết học c a
ủ thế giới quan khoa h c ọ Mác - Lênin;
là hệ thống lý luận và phương pháp luận được xác lập trên cơ sở giải quyết theo quan m điể duy vật biện ch i
ứng đố với vấn đề cơ bản của triết học. Phép biện chứng duy vật – với tư cách là m t ộ
bộ phận lý luận cơ bản hợp thành thế giới quan và phư¬ơng pháp luận triết h c ọ Mác - Lênin; là "khoa h c
ọ về những quy luật ph ổ biến c a ủ s
ự vận động và sự phát triển của t ự nhiên, c a ủ xã hội loài người và c a
ủ tư duy". Với tư cách đó, phép biện chứng duy vật cũng chính là lý luận và phương
pháp luận khoa học để nhận thức và cải tạo thế giới. Chương 3: Chủ nghĩa duy vật lịch sử bao gồm
hệ thống quan điểm duy vật biện ch ng ứ về xã h i; ộ là kết quả c a
ủ sự vận dụng phương pháp luận
của chủ nghĩa duy vật biện chứng và phép biện chứng duy vật vào việc nghiên cứu đời sống xã
hội và lịch sử nhân loại.
9. Chuẩn đầu ra của học phần – Chuẩn đầu ra cấp 3 (Course Learning Outcomes - CLOs): Sinh viên
sau khi hoàn thành học phần Triết h c Mác - Lênin s ọ ẽ đạt được các chu u ra sau: ẩn đầ
9.1 Chuẩn đầu ra Kiến thức (Knowledge):
- CLO1.1: Hiểu rõ bản thể luận của ch
ủ nghĩa duy vật biện chứng thông qua các quan điểm về
vật chất, ý thức và mối quan hệ giữa vật chất với ý thức, t đó xây dựng thế giới quan khoa học duy vật biện ch ng, qu ứ
án triệt nguyên tc khách quan trong nhận th c v ứ
à hoạt động thực tin. - CLO1.2:
Nm được nội dung của phép biện chứng duy vật
- CLO1.3: Hiểu được tính khoa học của các quan điểm duy vật lịch sử về sản xuất vật chất, về
con người và vai trò của quần chúng nhân dân…; nm bt được những quy luật ph ổ biến chi ph i ố sự vận động, phát tri i. ển của xã hộ
9.2. Chuẩn đầu ra Kỹ năng (Skills) - CLO2.1: i
Ngườ học được rèn luyện phương pháp tư duy biện chứng, kỹ năng phản biện trong quá trình h c t ọ ập và nghiên c u. ứ
- CLO2.2: Người học có khả năng phân tích và sử d ng hi ụ ệu quả các ngu n ồ tài liệu nghiên c u ứ .
Có thể phân tích, so sánh các trường phái triết h c làm ọ bật lên tính khoa h c
ọ cũng như hạn chế của
chúng, góp phần củng cố thế giới quan và nhân sinh quan c a b ủ ản thân.
- CLO2.3: Có khả năng vận dụng kiến thức môn học và phương pháp tư duy biện chứng vào việc
học tập, nghiên cứu, cũng như vào việc phân tích, giải quyết các v c
ấn đề ủa đời s ng xã h ố i, ộ hiểu
được tính khoa học trong đường l i các ố h mạng của Đảng C ng s ộ ản Việt Nam và c ng c ủ ố niềm tin
vào công cuộc đổi mới, phát tri c ển đất nướ
9.3. Chuẩn đầu ra M t
ức độ ự chủ và trách nhiệm (Autonomy and Resposibility) - CLO3.1: Có năng lực t
ự ý thức, tự đánh giá bản thân, biết đặt mình trong m i ố liên hệ phổ biến
để giải quyết vấ đề n .
- CLO3.2: Có bản lĩnh khoa học, bản lĩnh chính trị; biết nhận diện ngu n g ồ
ốc, động lực, cách th c, ứ
khuynh hướng của sự phát triển và tham gia có trách nhiệm vào việc góp ý, tư vấn, phản biện xã hội.
- CLO3.3: Nhận diện được bản chất quan hệ, vai trò, trách nhiệm của cá nhân với tập thể, cá nhân
với xã hội; biết hợp tác trong công việc và biết vận dụng nguyên tc chung một cách linh hoạt,
mềm dẻo vào hoạt động th c ti ự n. Ma tr n chu ậ
ẩn đầu ra của học phần (CĐR cấp 3) và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
(Course learning outcomes matrix)
Chuẩn đầu ra của
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) (CĐR cấp 2)
học ph n (CLOs) ầ
PLO1.1PLO1.2 PLO1.3PLO2.1PLO2.2 PLO2.3PLO3.1PLO3.2 PLO3.3 (CĐR cấp 3) CLO1.1 P P P CLO1.2 P P S CLO1.3 S CLO2.1 H CLO2.2 P CLO2.3 P H P CLO3.1 P CLO3.2 H P CLO3.3 H S
Ghi chú: các ký t trong các ô th ự ể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported H: Đóng góp quan trọ ẩn đầ ng cho chu u ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
10. Tài liệu học t p (Learning materials): ậ
10.1 Tài liệu bắt buộc (Text books):
10.1.1. Ti li u hướng dn ôn t p Triết h c
ọ M愃Āc – Lênin; Khoa Lý luận chính trị, Trường Đại
học Kinh tế TP HCM; LHNB; 2022.
10.1.2. Bộ giáo ụ
d c và đào tạo Giáo trình Triết học M愃Āc – Lênin (Sử dụng trong các n trườ g đại học – ệ h ậ
không chuyên lý lu n chính trị); ụ Nxb. Giáo d ộ c, Hà N i 2020.
10.2. Tài liệu tham khảo (Referrences):
10.2.1. Đảng cộng sản Việt Nam, Văn ki n Đại hội đại biểu ton quốc lần thứ IX, X, XI, XII, XIII
10.2.2. TS. Bùi Xuân Thanh, Tư tưởng chính trị xã h i c ộ ủa Mạnh T : Giá ử trị và hạn chế, Sách
chuyên khảo, NXB Chính trị Qu c gia s ố th ự ật, Hà Nội, 2021.
11. Nội dung chi tiết học phần và kế ho ch gi ạ n ả g d y h ạ c ph ọ
n (Course teaching plan) ầ
Chương 1: TRIẾT HỌC VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
I. TRIẾT HỌC VÀ VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA TRIẾT HỌC
1. Khái lược về triết học
2.Vấn đề cơ bản của triết học.
3. Biện chứng và siêu hình
II. TRIẾT HỌC MÁC - LÊN NIN VÀ VAI TRÒ CỦA TRIẾT HỌC MÁC - LÊNIN TRONG ĐỜI SỐNG XÃ HỘI
1. Sự ra đời và phát triển của triết học Mác – Lê nin
2. Đối tượng và chức năng của triết học Mác – Lê nin
3. Vai trò của triết học Mác – Lê nin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi
mới ở Việt Nam hiện nay
Chương 2: CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG I. VẬT CHẤT VÀ Ý THỨC
1. Vật chất và các hình thức tồn tại của vật chất a) Phạm trù vật chất
b) Phương thức và hình thức tồn tại của vật chất
c) Tính thống nhất vật chất của thế giới 2. Ý thức
a) Nguồn gốc của ý thức
b) Bản chất và kết cấu của ý thức
3. Mối quan hệ giữa vật chất và ý thức
a) Vai trò của vật chất đối với ý thức
b) Vai trò của ý thức đối với vật chất
c) Ý nghĩa phương pháp luận
II. PHÉP BIỆN CHỨNG DUY VẬT
1.Phép biện chứng và phép biện chứng duy vật
a. Phép biện chứng và các hình thức cơ bản của phép biện chứng
b. Phép biện chứng duy vật
2. Nội dung của phép biện chứng duy vật
a. Hai nguyên lý của phép biện chứng duy vật
a1) Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
a2) Nguyên lý về sự phát triển
b. Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
b1. Cái riêng và cái chung
b2. Nguyên nhân và kết quả
b3. Tất nhiên và ngẫu nhiên
b4. Nội dung và hình thức
b5. Bản chất và hiện tượng
b6. Khả năng và hiện thực
c. Các quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
c1. Quy luật chuyển hóa t những sự thay đổi về lượng thành những sự thay đổi về chất và ngược lại
- Khái niệm chất, lượng
- Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng
- Ý nghĩa phương pháp luận
c2. Quy luật thống nhất và ấ
đ u tranh giữa các mặt đối lập
- Khái niệm mâu thuẫn và các tính chất chung của mâu thuẫn
- Quá trình vận động của mâu thuẫn
- Ý nghĩa phương pháp luận
c3. Quy luật phủ định của phủ định
- Khái niệm phủ định, phủ định biện chứng
- Phủ định của phủ định
- Ý nghĩa phương pháp luận
III.LÝ LUẬN NHẬN THỨC DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. Các nguyên tắc của lý luận nhận thức duy vật biện chứng
2. Thực tiễn, nhận thức và vai trò của thực tiễn với nhận thức
a) Thực tin và các hình thức cơ bản của thực tin
b) Nguồn gốc và bản chất của nhận thức
c) Vai trò của thực tin đối với nhận thức
3. Các giai đoạn của quá trình nhận thức
4. Vấn đề chân lý
Chương 3: CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
I. HỌC THUYẾT HÌNH THÁI KINH TẾ - XÃ HỘI
1. Sản xuất vật chất là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội
2. Biện chứng của sự phát triển lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất
a) Phương thức sản xuất
b) Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
3. Biện chứng của cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
a) Khái niệm cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
b) Quy luật về mối quan hệ biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
4. Sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên
a) Khái niệm, cấu trúc hình thái kinh tế - xã hội
b) Quá trình lịch sử – tự nhiên của sự phát triển các hình thái kinh tế - xã hội
c) Giá trị khoa học của lý luận hình thái kinh tế - xã hội
II. GIAI CẤP VÀ DÂN TỘC
1. Giai cấp và đấu tranh giai cấp
a) Khái niệm giai cấp
b) Nguồn gốc và kết cấu giai cấp
c) Vai trò của đấu tranh giai cấp đối với sự vận động, phát triển của xã hội có đối kháng giai cấp 2. Dân tộc
3. Mối quan hệ giai cấp - dân tộc - nhân loại
III. NHÀ NƯỚC VÀ CÁCH MẠNG XÃ HỘI 1. Nhà nước
2. Cách mạng xã hội IV. Ý THỨC XÃ HỘI
1.Khái niệm tồn tại và ý thức xã hội
a) Khái niệm tồn tại xã hội và các yếu tố cơ bản của tồn tại xã hội
b) Khái niệm ý thức xã hội và kết cấu của ý thức xã hội
2) Mối quan hệ giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội
a) Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội
b) Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội V. TRIẾT HỌC VỀ I CON NGƯỜ
1. Con người và bản chất của con người
2. Hiện tượng tha hóa con người và vấn đề giải phóng con người
3. Vai trò của quần chúng nhân dân và lãnh tụ trong lịch sử Buổi
Nội dung giảng Phương
Tài liệu học Chuẩn
Đáp ứng CĐR dạy pháp gi ng ả tập
bị của
(số tiết)
học ph n ầ
dạy (Learning (Content) sinh
(Corresponding CLO) Day (Teaching materials) viên method) (hour no.) (Student works in detail) Buổi1 Chương 1: Triết học Thuyết 10.1.1; -Đọc CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, và vai trò của triết giảng 10.1.2; CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, (5 tiết) tài liệu học trong đời sống CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. xã hội
Buổi2 (5 Chương 2 : Chủ Kết hợp 10.1.1; -Đọc CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, tiết)
nghĩa duy vật biện Thuyết 10.1.2; tài liệu CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, chứng giảng ( chủ yếu) với CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Thảo luận – trao đổi Buổi 3 Chương 2 : Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc CLO1.1,CLO2.1, CLO3.1
nghĩa duy vật biện Thuyết 10.1.2; ( 5 tiết) tài liệu chứng ( tiếp theo) giảng ( chủ yếu) với Thảo luận – trao đổi Buổi 4 Chương 2 : Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc CLO1.1,CLO2.1, CLO3.1
nghĩa duy vật biện Thuyết 10.1.2; ( 5 tiết) tài liệu chứng ( tiếp theo) giảng ( chủ yếu) với
- Kiểm tra giữa học Thảo luận – phần trao đổi Buổi 5 Chương 2 : Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3,
nghĩa duy vật biện Thuyết 10.1.2; CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, ( 5 tiết) tài liệu chứng ( tiếp theo) giảng ( chủ yếu) với CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Thảo luận – trao đổi Buổi 6 Chương 3: Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3,
nghĩa duy vật lịch sử Thuyết 10.1.2; CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, ( 5 tiết) liệu giảng ( chủ yếu) với CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Thảo luận – trao đổi Buổi 7 Chương 3: Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3,
nghĩa duy vật lịch Thuyết 10.1.2; CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, ( 5 tiết) liệu sử( Tiếp theo) giảng ( chủ yếu) với CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. Thảo luận – trao đổi Buổi 8 Chương 3: Chủ Kết hợp 10.1.1;
- Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3,
nghĩa duy vật lịch Thuyết 10.1.2; CLO2.1,CLO2.2, CLO2.3, ( 5 tiết) liệu sử( Tiếp theo) giảng ( chủ yếu) với CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3. - Hệ thống và gỉ i ả Thảo luận – đáp thc mc trao đổi Buổi 9 SV làm việc nhóm SV Thảo 10.1.1;
- Đọc tài CLO1.1,CLO1.2, CLO1.3, trên lớp LMS luận – trao 10.1.2; ( 5 tiết) liệu đổi CLO3.1,CLO3.2, CLO3.3.
12. Nhiệm vụ của sinh viên (Student workload): - D l
ự ớp đầy đủ, tham gia thảo lu i trên l ận cũng như trao đổ ớp m t cách tích c ộ ực. - Tham d
ự đầy đủ các lần kiểm tra giữa k và thi k ỳ ết thúc h c ph ọ ần.
- Đọc giáo trình, tài liệu tham khảo theo các ch
ủ đề, đồng thời đọc các bài đọc yêu cầu (nếu có).
- Làm bài tập tình huống theo nhóm và n p trên LMS ộ
- Lưu ý: Sinh viên không được sử d n tho ụng điệ ại trong giờ h c ọ
13. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên (Student assessment system):
Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên
- Điểm toàn phần bao gồm điểm qu愃Ā trình v điểm m t bài thi k ộ
ết thúc học phần. Cơ cấu điểm
cụ thể như sau:
a) Điểm quá trình chiếm 50 % điểm toàn phần, bao gồm:
+ Tham dự lớp đầy đủ + Làm bài t p nhóm
+ Kiểm tra giữa h c ph ọ ần
b) Điểm thi kết thúc học ph n chi ầ m toàn ph ếm 50 % điể n ầ
- N i dung thi: Toàn b ộ
ộ chương trình môn học
- Hình thức thi: Tự lu c s
n (đượ ử d ng tài li ụ u)
Thang điểm (Scoring guide/Rubric): 10 (làm tròn điểm số theo học quy định chế tín chỉ)
Rubric 1. Đ愃Ānh gi愃Ā chuyên cần (tham dự lớp) Tiêu chí
Trọng số Tốt Khá Trung bình (50%) Kém (%) (100%) (75%) (0%) Tích c c ự Thái độ Có tham gia Không tham tham gia Ít tham gia các hoạt tham d ự 50 các hoạt gia các hoạt các hoạt động tích c c ự động động động Thời gian Không
Vng không Vng không quá Vng t 40% tham d ự 50 vng buổi quá 20% s ố 40% s ti ố ết trở lên đầy đủ nào tiết
Rubric 2. Đ愃Ānh gi愃Ā thảo lu n nhóm Tiêu chí
Trọng số Tốt Khá
Trung bình (50%) Kém (%) (100%) (75%) (0%) Khơi gợi vấn đề và Thái độ Tham gia Ít tham gia thảo Không tham 20 dẫn dt tham gia thảo luận luận gia thảo luận cuộc thảo luận Phân tích, Phân tích, Kỹ năng Phân tích Phân tích, đánh giá 40 đánh giá khá đánh giá chưa thảo luận đánh giá tốt khi tốt, khi chưa tốt tốt tốt Chất lượng Sáng tạo,
Có khi phù hợp, có Không phù đóng góp ý 40 Phù hợp phù hợp khi chưa phù hợp hợp kiến
Rubric 3. Đ愃Ānh gi愃Ā thuyết trình theo nhóm Tiêu chí
Trọng số Tốt Khá
Trung bình (50%) Kém (%) (100%) (75%) (0%) Phong phú Khá đầy đủ, còn Thiếu nhiều Đầy đủ theo 10 hơn yêu thiếu 1 nội dung nội dung quan yêu cầu cầu quan tr ng ọ trọng Nội dung Khá chính Thiếu chính Tương đối chính Chính xác, xác, khoa xác, khoa học, 20 xác, khoa h c, còn ọ khoa học học, còn vài nhiều sai sót 1 sai sót quan tr ng ọ sai sót nh ỏ quan tr ng ọ Cấu trúc Cấu trúc bài Cấu trúc bài và Cấu trúc bài và bài và 10
và slides khá slides tương đối slides chưa Cấu trúc và slides rất hợp lý hợp lý hợp lý tính tr c ự hợp lý quan Rất tr c ự Khá tr c ự Ít/Không trực Tương đối trực 10 quan và quan và thẩm quan và thẩm quan và thẩm m ỹ thẩm mỹ mỹ mỹ Trình bày Trình bày rõ Dẫn đt không rõ ràng, ràng nhưng Khó theo dõi nhưng vấn đề và người nghe Kỹ năng chưa lôi vẫn có thể hiểu 10 lập luận lôi không thể hiểu trình bày cuốn, lập đượ ộ c các n i dung cuốn, được các nội luận khá quan tr ng ọ thuyết phục dung quan thuyết phục trọng Tương tác Tương tác Có tương tác bằng Không tương Tương tác bằng mt 10 bằng mt và mt, c ch ử ỉ nhưng tác bằng mt cử chỉ và c ch ử ỉ
cử chỉ khá tốt chưa tốt và c ch ử ỉ tốt Hoàn toàn Làm chủ đúng thời thời gian gian, thỉnh Hoàn thành đúng và hoàn Quản lý thoảng có thời gian, không 10 toàn linh Quá giờ thời gian linh hoạt linh hoạt theo tình hoạt điều điều chỉnh huống chỉnh theo theo tình tình hu ng ố huống Trả lời đúng Các câu h i ỏ
đa số câu hỏi Trả lời đúng đa số đặt đúng đặt đúng và câu hỏi nhưng chưa đều được nêu được Không trả lời Trả lời câu nêu được định 10 trả lời đầy định hướng được đa số câu hỏi hướng phù hợp đối
đủ, rõ ràng phù hợp đối hỏi đặt đúng với những câu hỏi và th a ỏ với những chưa trả lời được đáng câu hỏi chưa trả lời Nhóm ph i ố hợp tốt, Nhóm có thực sự phối hợp khi Sự ph i ố Nhóm ít ph i h ố ợp Không thể hiện chia sẻ và báo cáo và hợp trong 10 trong khi báo cáo sự kết n i ố
hỗ trợ nhau trả lời nhưng nhóm và trả lời trong nhóm trong khi còn vài ch ỗ
báo cáo và chưa đồng bộ trả lời
14. Hoạt động h tr
ỗ ợ của gi ng viên (Student support): ả
- Chuyển đề cương môn học, slide bài giảng lên LMS;
- Giới thiệu các bài đọc hoặc tác ph c thêm cho sinh viên; ẩm đọ
- Giải đáp những thc mc của sinh viên về các vấn đề xoay quanh nội dung học phần.
TP.HCM, ngày 19 tháng 5 năm 2023
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA
NGƯỜI BIÊN SOẠN TS. BÙI XUÂN THANH TS. BÙI XUÂN THANH