Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2- TN 8
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1. Công thức biểu diễn số tiền phải trả y khi mua
26
quyển vở, giá của một quyển vở là
x
đồng là
A.
26yx=
B.
26xy=
C.
26
y
x
=
D.
x =
26
y
Câu 2. Cho hai đường thẳng
5 10yx=+
. Hai đường thẳng đã cho:
A. song song B. cắt nhau C. trùng nhau D. vuông góc
Câu 3. Đường thẳng
32yx=+
song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
63yx=−
B.
C.
34yx=+
D.
36yx= +
Câu 4. Hai đường thẳng
53yx= +
56yx=+
có đồ thị sẽ:
A. cắt nhau B. song song C. trùng nhau D. vuông góc
Câu 5. Đường thẳng
1yx=−
có hệ số góc là
A.
1
B. 0 C.
1
D. Đáp án khác
Câu 6. Cho hàm số
( ) 2 3y f x x= = +
. Tính
( )
0f
?
A.
5
B.
3
C.
4
D.
3
Câu 7. Trong hình bên, tọa độ của điểm
D
A.
( )
0;1
B.
( )
1;4
C.
( )
4;0
D.
( )
4;1
Câu 8. Cho hình vẽ. Đoạn thẳng nào dưới đây là đường trung bình của
ABC
?
A.
MN
B.
MG
C.
GF
D.
NF
Câu 9. Cho
NOP
//OPQR
với
Q NO
,
R NP
(như hình vẽ). Theo định lí Thales ta
A.
NQ NR
NO NP
=
B.
NQ OQ
NO NP
=
C.
NQ NR
NO RP
=
D.
NQ PR
NO NP
=
Câu 10. Cho
ABC
E
,
F
lần lượt là trung điểm của
AB
,
AC
. Biết
6cmBC =
. Tính độ dài
đoạn thẳng
EF
?
A.
12cmEF =
B.
6cmEF =
C.
1.5cmEF =
D.
3cmEF =
Trang 2
Câu 11. Cho
BCD
CE
là tia phân giác của
BCD
với
E BD
. Giả sử
13cmCB =
;
15cmCD =
.
Khi đó
EB
ED
=?
A.
15
13
EB
ED
=
B.
13
11
EB
ED
=
C.
13
28
EB
ED
=
D.
13
15
EB
ED
=
Câu 12. Nếu tam giác
IJK
đồng dạng với tam giác
LMN
theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tam giác
LMN
đồng dạng với tam giác
IJK
với tỉ số:
A.
2
B.
4
C.
1
4
D.
1
2
Câu 13. Nếu
ABC
DEF
80 ; 60 ; 40 ; 80= = = = A C E F
. Thì khi đó ta có:
A.
ABC
dồng dạng với
FED
B.
ACB
đồng dạng với
FED
C.
ABC
đồng dạng với
DEF
D.
ABC
đồng dạng với
DFE
Câu 14.
ABC
đồng dạng với
DEF
theo tỉ số đồng dạng
1
,k DEF
dồng dạng với
MNP
theo
tỉ số đồng dạng
2
.k MNP
dồng dạng với
ABC
theo tỉ số đồng dạng nào?
A.
12
1
kk
B.
12
kk
C.
1
2
k
k
D.
2
1
k
k
Câu 15. Trong hình biết MQ là tia phân giác
NMP
. Tỷ số
x
y
là:
A.
5
2
B.
5
4
C.
2
5
D.
4
5
Câu 16. Độ dài
x
trong hình bên là:
A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2
Câu 17. Cho
ABC
60 , 4cm, 6cm;= = = A AB AC MNP
60 ; 3cm= =N NM
,
2cm=NP
.
Cách viết nào dưới đây đúng ?
Trang 3
A.
~ABC MNP
B.
~ABC NMP
C.
~BAC PNM
D.
~BAC MNP
Câu 18. Tam giác
ABC
MNP
4, 5, 6, 8, 12= = = = =AB BC AC MN NP
,
10=MP
. Trong
các cách viết sau thì cách viết đúng là :
A.
~MPN ABC
. B.
MPN ACB
. C.
MNP BAC
. D.
MNP CBA
.
Câu 19. Cho tam giác
ABC
đồng dạng với tam giác
A B C
. Biết
3 = AB A B
. Kết quả nào sau
đây là sai
A.
;= = A A B B
B.
1
3
=A C AC
C.
3

==

AC A C
BC B C
D.
==
AB AC BC
A B A C B C
II. TỰ LUẬN
Hàm số và đồ th
1. Tính giá trị của hàm số
a) Cho hàm số y = f(x) = 2x +1
Tính f(-1); f(0); f(1); f(2023)
b) Cho hàm số y = f(x) = x -2023
Tính f(-2); f(0); f(2); f(2024)
c) Cho hàm số y = f(x) = 3x -2023
Tính f(-2); f(0); f(1); f(2022)
2. Vẽ đồ thì hàm số:
a) y = 2x
b) y = 3x
c) y =
1
2
x
d) y = 2x - 1
e) y = 3x + 2
f) y =
1
2
x
-2
3. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + 2 (
0a
) (d
1
)
a. Tìm a để đồ thị hàm số y = ax + 2 (
0a
) song song với đthị hàm số y = 2x.
b. Vẽ đồ thị hàm số (
1
d
) với a vừa tìm được.
c. Cho hàm số y = (2m + 3)x – 5 (d
2
). Tìm m để d
2
song song với d
1
.
4. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b (
0a
) (d)
a. Tìm a;b để đồ thị hàm số y = ax + b (
0a
) song song với đồ thị hàm số
y = -2x và đi qua điểm A(2; 1).
b. Vẽ đồ thị hàm số (d) với a;b vừa tìm được.
c. Cho hàm số y = (2m -1)x +3 (d’). Tìm m để d cắt d’.
5. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b (
0a
) (d)
a. Tìm a;b để đồ thị hàm số y = ax + b (
0a
) song song với đồ thị hàm số y = 3x và đi
qua điểm M(1; 1).
b. Vẽ đồ thị hàm số (d) với a;b vừa tìm được.
c. Cho hàm số y = 2mx - 3 (d
1
). Tìm m để:
1) d song song với d
1
2) d cắt d
1
HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đưng thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F.
Trang 4
a. Chứng minh EF // BD
b. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
Bài 2. Cho
ABC
vuông tại
A
3cm, 4cm==AB AC
, đường phân giác góc A cắt BC
tại D.
a) Tính BC,BD,DC
b) Vđường cao AH. Tính AH, HD và AD.
Bài 3. Cho
ABC
có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E.
Chứng minh: DE //BC
Bài 4. Cho
ABC
có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E. Biết MA = 5 cm, MB = 3 cm.
a) Tính tỉ số DA và DB.
b) Chứng minh: DE //BC
Bài 5. Cho
ABC
có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E. Biết MA = 5 cm, MB = 3 cm.
a) Tính tỉ số DA và DB.
b) Chứng minh: DE //BC
c) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh: I,M,A thẳng hàng.
Bài 6. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đưng thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F.
a)
AE AO
EB OC
=
b) Chứng minh EF // BD
c) Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đưng thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F.
a.
AF AO
FD OC
=
b. Chứng minh EF // BD
c. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
HÌNH HỌC NỘI DUNG THỰC TẾ
Bài 1. Để tính chiều cao cột cờ Nội (không tính trụ treo cờ), một nhóm bạn lớp 8 đã
làm như sau: Vào 11 giờ trưa các bạn đo chiều dài bóng cột cờ và chiều dài bóng của một
bạn cao
1,76m
đứng cạnh cột cờ. Kết quả đo được lần lượt
3m
0,16m
. Tính chiều
cao cột cờ.
Trang 5
Hình vẽ chỉ mang tính chất minh họa.
Chiều cao cột cờ
EF
; Bóng cột cờ
3m=ED
;
Chiều cao bạn đứng cạnh cột cờ
1,76m=IG
; Bóng của bạn đó
0,16m=GH
.
Bài 2. Bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài
10m
. Cùng thời điểm này, một cây cột điện
cao
5m
có bóng trên mặt đất dài
2m
. Hãy tính chiều cao của tòa nhà.
Bài 3. Để xác định chiều cao cột cờ người ta cắm cọc
BD
sao cho bóng
AB
của cọc trùng
lên bóng
AC
của cột cờ rồi đo các khoảng cách
,BC AB
. Biết
14m=BC
;
2m; 1,5m==AB BD
(hình vẽ). Tính chiều cao của cột cờ (đoạn
CE
).
Bài 4. Một người cao
1,6m
đứng cách một gốc cây
4,75m
. Bóng của người đó trên mặt
đất dài
1, 25m
và trùng với bóng của cây (Hình vẽ). Hỏi cây cao bao nhiêu mét? (làm tròn
đển hàng đon vị).
Trang 6
Bài 5. Một nhà toán học muốn ước lượng chiều rộng của một cái hồ. Ông ta đánh dấu 5
điểm gần hồ dùng kỹ thuật đo đạc để được các số liệu như hình vbên (tính theo
đơn vị mét).
Biết
//QR ST
, hỏi chiều rộng của hồ (đoạn
PQ
) là bao nhiêu mét? Giải thích.
PHẦN 3. MỞ RộNG VÀ NÂNG CAO
Bài 1. Cho biểu thức
22
=+P x y
với
x
,
y
là hai số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
15+ + =x y xy
. Tìm giá trị nhnhất của biểu thức
P
.
Bài 2: Tìm giá trị nhnht của các biểu thức:
a) A=
2
4 4 11xx++
b) B=
( )( )( )( )
1 2 3 6x x x x + + +
c) C=
22
2 4 8x x y y + +
Bài 3: Cho x+y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M =
33
xy+
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của:
2
43
1
x
y
x
+
=
+
Hết
Chúc các em làm bài tốt!

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2- TOÁN 8 I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.
Công thức biểu diễn số tiền phải trả y khi mua 26 quyển vở, giá của một quyển vở là x đồng là 26 26
A. y = 26x
B. x = 26 y C. y = D. x = x y
Câu 2. Cho hai đường thẳng y = 5
x + 5 và y = 5x +10 . Hai đường thẳng đã cho: A. song song B. cắt nhau C. trùng nhau D. vuông góc
Câu 3. Đường thẳng y = 3x + 2 song song với đường thẳng nào dưới đây?
A. y = 6x − 3 B. y = 3 − x + 2
C. y = 3x + 4 D. y = 3 − x + 6
Câu 4. Hai đường thẳng y = −5x + 3 và y = 5x + 6 có đồ thị sẽ: A. cắt nhau B. song song C. trùng nhau D. vuông góc
Câu 5. Đường thẳng y = x −1 có hệ số góc là A. 1 B. 0 C. 1 − D. Đáp án khác
Câu 6. Cho hàm số y = f (x) = 2x + 3 . Tính f (0) ? A. 5 B. 3 C. −4 D. 3 −
Câu 7. Trong hình bên, tọa độ của điểm D A. (0; ) 1 B. (1;4) C. (4;0) D. (4; ) 1
Câu 8. Cho hình vẽ. Đoạn thẳng nào dưới đây là đường trung bình của ABC ? A. MN B. MG C. GF D. NF
Câu 9. Cho NOP QR//OP với Q NO , R NP (như hình vẽ). Theo định lí Thales ta có NQ NR NQ OQ NQ NR NQ PR A. = B. = C. = D. = NO NP NO NP NO RP NO NP
Câu 10. Cho ABC E , F lần lượt là trung điểm của AB , AC . Biết BC = 6cm . Tính độ dài đoạn thẳng EF ?
A. EF = 12cm
B. EF = 6cm
C. EF = 1.5cm D. EF = 3cm Trang 1
Câu 11. Cho BCD CE là tia phân giác của BCD với E BD . Giả sử CB = 13cm ; CD = 15cm . EB Khi đó =? ED EB 15 EB 13 EB 13 EB 13 A. = B. = C. = D. = ED 13 ED 11 ED 28 ED 15
Câu 12. Nếu tam giác IJK đồng dạng với tam giác LMN theo tỉ số đồng dạng là 2 thì tam giác
LMN đồng dạng với tam giác IJK với tỉ số: 1 1 A. 2 B. 4 C. D. 4 2
Câu 13. Nếu ABC và DEF A = 80 ;  C = 60 ;  E = 40 ;
F = 80 . Thì khi đó ta có:
A. ABC dồng dạng với FED
B. ACB đồng dạng với FED
C. ABC đồng dạng với DEF
D. ABC đồng dạng với DFE
Câu 14. ABC đồng dạng với DEF theo tỉ số đồng dạng k , DEF dồng dạng với MNP theo 1
tỉ số đồng dạng k .MNP dồng dạng với ABC theo tỉ số đồng dạng nào? 2 1 k k A. B. k k C. 1 D. 2 k k 1 2 k k 1 2 2 1 x
Câu 15. Trong hình biết MQ là tia phân giác NMP . Tỷ số là: y 5 5 2 4 A. B. C. D. 2 4 5 5
Câu 16. Độ dài x trong hình bên là: A. 2,5 B. 3 C. 2,9 D. 3,2
Câu 17. Cho ABC A = 60 ,
AB = 4cm, AC = 6cm;MNP N = 60 ;
NM = 3cm , NP = 2cm .
Cách viết nào dưới đây đúng ? Trang 2
A. ABC ~ MNP
B. ABC ~ NMP
C. BAC ~ PNM
D. BAC ~ MNP
Câu 18. Tam giác ABC và MNP AB = 4, BC = 5, AC = 6, MN = 8, NP = 12 , MP = 10 . Trong
các cách viết sau thì cách viết đúng là :
A. MPN ~ ABC .
B. MPN ∽ ACB .
C. MNP ∽ BAC .
D. MNP ∽ CBA .
Câu 19. Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác 
A BC . Biết AB = 3 
A B . Kết quả nào sau đây là sai 1 ACA CAB AC BC
A. A = A ; B = B B.
A C = AC C. = = 3 D. = = 3 BCB C  A BA C  B CII. TỰ LUẬN Hàm số và đồ thị
1. Tính giá trị của hàm số
a) Cho hàm số y = f(x) = 2x +1
Tính f(-1); f(0); f(1); f(2023)
b) Cho hàm số y = f(x) = x -2023
Tính f(-2); f(0); f(2); f(2024)
c) Cho hàm số y = f(x) = 3x -2023
Tính f(-2); f(0); f(1); f(2022) 2. Vẽ đồ thì hàm số: a) y = 2x b) y = 3x 1 x c) y = 2 d) y = 2x - 1 e) y = 3x + 2 1 x f) y = 2 -2
3. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + 2 ( a  0 ) (d1)
a. Tìm a để đồ thị hàm số y = ax + 2 ( a  0 ) song song với đồ thị hàm số y = 2x.
b. Vẽ đồ thị hàm số ( d ) với a vừa tìm được. 1
c. Cho hàm số y = (2m + 3)x – 5 (d2). Tìm m để d2 song song với d1.
4. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b ( a  0 ) (d)
a. Tìm a;b để đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0 ) song song với đồ thị hàm số
y = -2x và đi qua điểm A(2; 1).
b. Vẽ đồ thị hàm số (d) với a;b vừa tìm được.
c. Cho hàm số y = (2m -1)x +3 (d’). Tìm m để d cắt d’.
5. Cho hàm số bậc nhất: y = ax + b ( a  0 ) (d)
a. Tìm a;b để đồ thị hàm số y = ax + b ( a  0 ) song song với đồ thị hàm số y = 3x và đi qua điểm M(1; 1).
b. Vẽ đồ thị hàm số (d) với a;b vừa tìm được.
c. Cho hàm số y = 2mx - 3 (d1). Tìm m để: 1) d song song với d1 2) d cắt d1 HÌNH HỌC
Bài 1. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F. Trang 3 a. Chứng minh EF // BD
b. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
Bài 2. Cho ABC vuông tại A AB = 3cm, AC = 4cm , đường phân giác góc A cắt BC tại D. a) Tính BC,BD,DC
b) Vẽ đường cao AH. Tính AH, HD và AD.
Bài 3. Cho ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E. Chứng minh: DE //BC
Bài 4. Cho ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E. Biết MA = 5 cm, MB = 3 cm. a) Tính tỉ số DA và DB. b) Chứng minh: DE //BC
Bài 5. Cho ABC có trung tuyến AM. Đường phân giác của góc AMB cắt AB tại D
và đường phân giác của góc AMC cắt AC tại E. Biết MA = 5 cm, MB = 3 cm. a) Tính tỉ số DA và DB. b) Chứng minh: DE //BC
c) Gọi I là trung điểm của DE. Chứng minh: I,M,A thẳng hàng.
Bài 6. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F. AE AO = a) EB OC b) Chứng minh EF // BD
c) Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
Bài 7. Cho tứ giác ABCD có AC và BD cắt nhau tại O. Qua O, kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AB tại E, kẻ đường thẳng song song với CD cắt AD tại F. AF AO = a. FD OC b. Chứng minh EF // BD
c. Từ O kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại G và đường thẳng song song với
AD cắt CD tại H. Chứng minh rằng: CG. DH = BG. CH
HÌNH HỌC NỘI DUNG THỰC TẾ
Bài 1. Để tính chiều cao cột cờ Hà Nội (không tính trụ treo cờ), một nhóm bạn lớp 8 đã
làm như sau: Vào 11 giờ trưa các bạn đo chiều dài bóng cột cờ và chiều dài bóng của một
bạn cao 1,76m đứng cạnh cột cờ. Kết quả đo được lần lượt là 3m và 0,16m . Tính chiều cao cột cờ. Trang 4
Hình vẽ chỉ mang tính chất minh họa.
Chiều cao cột cờ EF ; Bóng cột cờ ED = 3m ;
Chiều cao bạn đứng cạnh cột cờ IG =1,76m ; Bóng của bạn đó GH = 0,16m .
Bài 2. Bóng của một tòa nhà trên mặt đất dài 10m . Cùng thời điểm này, một cây cột điện
cao 5m có bóng trên mặt đất dài 2m . Hãy tính chiều cao của tòa nhà.
Bài 3. Để xác định chiều cao cột cờ người ta cắm cọc BD sao cho bóng AB của cọc trùng
lên bóng AC của cột cờ rồi đo các khoảng cách BC, AB . Biết BC =14m ;
AB = 2m; BD = 1,5m (hình vẽ). Tính chiều cao của cột cờ (đoạn CE ).
Bài 4. Một người cao 1,6m đứng cách một gốc cây 4,75m . Bóng của người đó trên mặt
đất dài 1,25m và trùng với bóng của cây (Hình vẽ). Hỏi cây cao bao nhiêu mét? (làm tròn đển hàng đon vị). Trang 5
Bài 5. Một nhà toán học muốn ước lượng chiều rộng của một cái hồ. Ông ta đánh dấu 5
điểm gần hồ và dùng kỹ thuật đo đạc để có được các số liệu như hình vẽ bên (tính theo đơn vị mét).
Biết QR / /ST , hỏi chiều rộng của hồ (đoạn PQ ) là bao nhiêu mét? Giải thích.
PHẦN 3. MỞ RộNG VÀ NÂNG CAO Bài 1. Cho biểu thức 2 2
P = x + y với x , y là hai số thực thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
x + y + xy = 15. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P .
Bài 2: Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức: a) A= 2 4x + 4x +11
(x − )1(x + 2)(x +3)(x + 6) b) B= 2 2
c) C= x − 2x + y − 4y + 8
Bài 3: Cho x+y = 1. Tìm GTNN của biểu thức M = 3 3 x + y
Bài 4: Tìm GTLN và GTNN của: 4x + 3 y = 2 x +1 Hết
Chúc các em làm bài tốt! Trang 6