Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CD

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CD được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II NĂM 2023 - 2024
B SÁCH: CÁNH DIU MÔN TOÁN LP 8
PHN I. TÓM TT NI DUNG KIN THC
A. Thng kê và xác sut
Chương VI. Một s yếu t thng kê và xác sut
Thu thp và phân loi d liu.
Mô t và biu din d liu trên các bng, biểu đồ.
Phân tích và x lí d liệu thu được dng bng, biểu đồ.
Xác sut ca biến c ngu nhiên trong mt s trò chơi đơn giản.
Xác sut thc nghim ca mt biến c trong mt s trò chơi đơn giản.
B. Hình hc
Chương IX. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dng
Định lí Thalès và ng dng trong tam giác.
Đưng trung bình ca tam giác.
Tính chất đường phân giác ca tam giác.
PHN II. MT S CÂU HI, BÀI TP THAM KHO
A. Bài tp trc nghim
Khoanh tròn ch cái đứng trước câu tr lời đúng.
Câu 1. Hôm nay, lp bn Minh trc cổng trường. Bn Minh ngồi trước cổng trường
để ghi li các bn học sinh đi học tr. Hi bạn Minh đã thu thp d liệu theo phương
pháp nào sau đây?
A. T ngun có sn. B. Quan sát.
C. Lp bng hi. D. Phng vn.
Câu 2. Trong các pơng pháp thu thp d liu sau, phương pháp thu thp nào là trc tiếp?
A. Xem tin tc trên ti vi.
B. Tìm hiu thông tin qua sách.
C. Tra cu trên Internet;
D. Làm thí nghim.
Câu 3. Nhân dp ngh hè, gia đình bạn An muốn đi tắm bin Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tun, bạn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí tượng thủy văn
quốc gia để tìm hiu v tình hình thi tiết đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào
sau đây để thu thp d liu?
A. Thu thp d liu gián tiếp. B. Thu thp d liu trc tiếp.
C. Phng vn. D. Làm thí nghim.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hp nào là thu thp d liu gián tiếp?
A. Phng vn các bn hc sinh v tình hình bo lc học đường.
B. Lp phiếu hi v các món ăn mà các bạn trong lp yêu thích.
C. Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính cht hóa hc ca oxygen.
Câu 5. Trong các dãy d liệu sau đây, dữ liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh ca các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 6. Trong các dãy d liệu sau đây, dữ liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong một gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng Thành ph H Chí Minh.
Câu 7. Kết qu đánh giá mức độ hài lòng ca khách hàng v chất lượng dch v ca
mt khách sn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng. Hi d liu trên
là loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
Câu 8. Cho bng thng t l các loi mu vt trong bo tàng sinh vt ca môi
trường đại hc v nhng lớp động vật xương sống: , ỡng , sát, Chim,
Thú.
Lớp động vt
T l mu vt (%)
15%
ỡng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tng
101%
Giá tr chưa hợp lí trong bng d liu là
A. D liu v tên các lớp đng vt. B. D liu v t l mu vt.
C. C A và B đều đúng. D. C A và B đu sai.
Câu 9. Khi mun biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta nên dùng
loi biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình qut tròn.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 10. Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng loi biểu đồ nào sau
đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 11. Bn Minh mun lp biểu đồ v t l s hc sinh ca lp 8A xếp loi hc lc
Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt cui hc I. Hi bn Minh n s dng biểu đồ nào sau
đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ hình qut tròn. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 12. La chn biểu đồ tranh khi mun
A. so sánh trc quan tng cp s liu ca hai b d liu cùng loi.
B. biu th t l phần trăm của tng loi s liu so vi tng th.
C. biu din s thay đổi s liu ca một đối tượng theo thi gian.
D. biu din s ng c loi đối ng khác nhau, to s lôi cun, thu t bng hình
nh.
Câu 13. Dùng loi biểu đ nào đ biu din d liu trong bng thống sau đây
phù hp nht?
Xếp loi hc lc cui hc kì I ca hc sinh khi 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng
Loi hc lc
S hc sinh
Tt
37
Khá
140
Đạt
53
Chưa đạt
10
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đon thng.
C. Biểu đồ hình qut tròn. D. Biểu đồ ct.
Câu 14. Để biu din s thay đổi số ca các lp trong mt khi cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chn loi biu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Sản lượng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp my ln sản lượng go xut
khu ca Vit Nam sang Ba Lan?
A.
7,8
ln. B. 7 ln. C.
ln. D. 8 ln.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
(Ngun: Tng cc thng kê)
Trong giai đoạn 2017 2019:
A. S doanh nghip thành lp mi và gii th đều gim.
B. S doanh nghip thành lp mới tăng nhanh hơn số doanh nghip gii th.
C. S doanh nghip gii th tăng nhanh hơn số doanh nghip thành lp mi.
D. S doanh nghip thành lp mi gim, s doanh nghip gii th tăng.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
(Ngun : Trung tâm D báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht trong tun
ca TP. H Chí Minh là
9 C?
A. Th Năm. B. Th By. C. Ch nht. D. Th Hai.
Câu 18. Biểu đồ ới đây thể hin s ch trong thư viện ca mt lp.
Môn hc
S sách
Toán
Ng văn
Tin hc
Lch s và Địa lí
Khoa hc t nhiên
: 2 quyn sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S sách Toán trong thư viện là 7 quyn.
B. S sách Ng Văn nhiều hơn số sách Tin hc là 2 quyn.
C. Tng s sách trong thư viện là 21 quyn.
D. S sách Khoa hc t nhiên nhiu hơn số sách Lch s Địa lí là 8 quyn.
Câu 19. Biểu đồ ới đây biu din s ng hc sinh ca mt lp chn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mi hc sinh ch chn mt loại nước ung và
tt c hc sinh ca lớp đều tham gia bình chn.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lp có 36 hc sinh.
B. Loại nước được yêu thích nht trong lớp là nước cam.
C. S hc sinh chọn nước da nhiều hơn số hc sinh chọn nước mía.
D. Tng s hc sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số hc sinh chọn nước cam.
Câu 20. Biểu đồ ới đây biểu din t l hoa qu bán được trong mt ngày ca mt
ca hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được
150
kg hoa qu.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán đưc
30
kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tng cng
45
kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là
40
kg.
Câu 21. Mt công ty kinh doanh vt liu xây dng bn kho hàng 50 tn hàng.
Kế toán ca công ty lp biểu đ ct kép hình bên biu din s ng vt liệu đã
xut
bán và s ng vt liu còn tn li trong mi kho sau tun l kinh doanh đầu tiên.
Kế toán đã ghi nhầm s liu ca mt kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm s liu kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
S dng biểu đồ i đây để tr li các câu hi Câu 22, Câu 23.
Biểu đ ới đây biểu din doanh thu du lch l hành theo giá hin hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):
(Ngun: Tng cc thng kê)
Câu 22. Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A.
1 905,6
t đồng. B.
2 113,3
t đồng. C.
563,8
t đồng. D.
635,71
t đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Mt hp cha 6 tm th như nhau được đánh s t 3 đến 8. Rút ngu nhiên mt tm
th t hp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết qu có th?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 25. bao nhiêu kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số
chẵn”?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 26. bao nhiêu kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số chia
hết cho 3”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
T ng có 13 bn, gm có 8 bn nam và 5 bn nữ, trong đó có 3 bn nam và 1 bn
n tham gia vào câu lc b th thao. Chn ngu nhiên 1 bn t t.
Câu 27. Xác sut ca biến c “Bạn được chn có tham gia câu lc b th thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
Câu 28. Xác sut ca biến c “Bạn được chn bn n tham gia vào câu lc b th
thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
Câu 29. Xác sut ca biến c “Bạn được chn bn nam không tham gia câu lc b
th thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 30 Câu 31.
Phng vn 200 bn sinh viên v mt quyn sách thì 40 bn sinh viên thích quyn
sách này.
Câu 30. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn sinh viên thích quyển sách” là
A.
20%.
B.
30%.
C.
15%.
D.
40%.
Câu 31. Phng vn ngu nhiên thêm 60 bn sinh viên. D đoán trong 60 bn sinh
viên được phng vn, s sinh viên thích quyn sách là
A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
S dng bng thống kê sau để tr li các câu hi t Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván on gm 10 ln theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thng Lá (L), Lá (L) thng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loi.
Sau đây là kết qu ca mỗi ván chơi:
Ln th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Câu 32. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng ra búa” là
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Câu 33. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng thắng” là
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
KÉO
BÚA
KÉO
Thng
Thng
BÚA Thng
Câu 34. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 35. Xác sut thc nghim ca s kiện “Nam không thua Dũng” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Câu 36. Cho điểm
M
thuộc đoạn thng
,AB
tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó
// ,DE BC
12 cm,AD =
18 cmDB =
30 cm.CE =
Độ dài
AC
A.
20 cm.
B.
18
cm.
25
C.
50 cm.
D.
45 cm.
C
B
E
D
A
Câu 38. Cho hình bên. T l thức nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
E
D
C
B
A
Câu 39. Cho hình bên, biết
// .DE AC
Giá
tr ca
x
(làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th hai) là
A.
7,15 cm.x
B.
7,10 cm.x
C.
7,14 cm.x
D.
7,142 cm.x
2 cm
5 cm
10 cm
A
B
C
D
E
Câu 40. Cho hình bên, biết
// .MN IK
Giá tr
ca
x
A.
4,2 cm.x =
B.
2,5 cm.x =
C.
7 cm.x =
D.
5,25 cm.x =
K
N
I
M
H
12 cm
7 cm
x
3 cm
Câu 41. Cho hình bên. T s
x
y
bng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
Câu 42. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
15 cm.BC =
Đim
E
thuc cnh
AD
sao cho
1
.
3
AE
AD
=
Đưng thng
//EF CD
( )
F BC
(hình vẽ). Độ dài
BF
A.
15 cm.
B.
5 cm.
C.
10 cm.
D.
7 cm.
I
E
D
C
F
B
A
Câu 43. Cho
,ABC
,IK
lần lượt trung điểm ca
AB
.AC
Biết
8 cm.BC =
Độ dài
IK
A.
4 cm.
B.
4,5 cm.
C.
3,5 cm.
D.
14 cm.
Câu 44. Cho
ABC
đều cnh
3 cm.
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
.AC
Chu vi ca t giác
MNCB
A.
8 cm.
B.
7,5 cm.
C.
6 cm.
D.
7 cm.
Câu 45. Cho tam giác
.ABC
Gi
,,E F P
theo th t trung đim ca các cnh
, , .AB BC CA
Nhận định nào sau đây đúng?
A.
EP
là đường trung bình ca
.ABC
B.
1
.
2
EF BC=
C. Chu vi tam giác
ABC
gp bn ln chu vi tam giác
.EFP
D.
// .PE EF
Câu 46. Cho tam giác
,ABC
các đường trung tuyến
BD
và
CE
ct nhau ti
.G
Gi
,IK
theo th t trung điểm ca
,.GB GC
Biết
4 cm.AG =
Độ dài các đoạn thng
EI
DK
lần lượt là
A.
3 cm
3 cm.
B.
3 cm
2 cm.
C.
2 cm
2 cm.
D.
1 cm
2 cm.
Câu 47. Cho tam giác
,ABC
đưng trung tuyến
.AM
Gi
D
là trung điểm ca
,AM E
là giao điểm ca
BD
,AC
F
trung điểm ca
.EC
Biết
9 cm,AC =
độ
dài đoạn
AE
A.
4,5 cm.
B.
3 cm.
C.
2 cm.
D.
6 cm.
Câu 48. Cho tam giác
,ABC
AD
là đường phân giác ca
BAC
( )
.D BC
T l thc
nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
.
DB DC
AB AC
=
D.
.
DB BC
DC AC
=
Câu 49. Cho hình bên. Biết rng các s
trên hình có cùng đơn v đo là
cm.
Giá tr
x
y
lần lượt là
A.
16 cm
12 cm.
B.
14 cm
14 cm.
C.
14,3 cm
10,7 cm.
D.
12 cm
16 cm.
28
A
B
D
C
15
20
x
y
Câu 50. Cho tam giác
ABC
,DE
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB AC
4 cm.DE =
Biết đường cao
6 cm,AH =
din tích tam giác
ABC
A.
2
24 cm .
B.
2
48 cm .
C.
2
12 cm .
D.
2
32 cm .
B. Bài tp t lun
1. Mt s yếu t thng kê và xác sut
Dng 1. Các bài toán v thng kê
Bài 1. Em hãy đ xuất phương pháp thu thập d liu cho các vấn đề sau cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trc tiếp:
a) Tên 10 tnh/ thành ph có din tích ln nht Vit Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật th.
c) Loi trái cây yêu thích ca hc sinh lớp 8A được dùng trong tic liên quan cui
năm.
Bài 2. Ghép các d liu vi loi d liu thích hp.
1. Xếp loi mức độ hài lòng ca khách hàng: Hài lòng; Khá hài
lòng; Chưa hài lòng.
a) S liu liên tc.
2. S nhc c mà năm học sinh trong t 1 biết chơi:
0; 3; 2;1; 3.
b) S liu ri rc.
3. Chiu cao mực nước thủy văn lớn nht ti sông Tin trong 5
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét):
1,68;1,75;1,82;1,66;1,62.
c) D liu không
s, th sp
xếp th t.
4. Năm địa điểm du lch ca Vit Nam hc sinh lp 8A
thích nht: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà
Nẵng), Đỉnh Fansipan (Sapa Lào Cai), Vnh H Long (Qung
Ninh).
d) D liu không
s, không th
sp xếp th t.
Bài 3.
1) Bn An mun thu thp d liu v s c bn n tt c c lp trong khi 8 ca
trưng.
a) Bn An có th thu thp bằng phương pháp nào?
b) D liệu thu được thuc loi nào?
2) Sau khi thu thp bạn được bng thng v s hc sinh n trong tng lp ca
khối 8 như bảng dưới đây:
Lp
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
S hc sinh n
15
14
25
22
16
28
30
a) Hãy v biểu đồ đon thng th hin bng thng kê trên.
b) Hãy v biểu đồ hình qut tròn th hin bng thng kê trên.
Bài 4. Mt ca hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi gim giá mt s mt
hàng sau: Qun âu gim giá
25%;
Áo mi giảm
35%;
Áo khoác gim
20%;
Qun
Jean gim
10%.
a) Trong các mt hàng trên, sn phẩm nào được gim giá nhiu nht, ít nht vi
mc gim giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biều đồ hình qut
tròn. Biểu đồ An s dng có phù hp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biu din ? Hãy v biểu đồ đó.
d) M An đã mua
2
chiếc áo sơ mi vi giá mi chiếc áo sau khi gim
325 000
đồng
4
chiếc qun âu. Tng s tin m An thanh toán ti quy
1850 000
đồng.
Em hãy tính xem mi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá s là bao nhiêu tin.
Bài 5. Hình dưới đây thể hin s ng học sinh tham gia đăng hai Câu lc b cu
lông và c vua của trường:
.
a) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết s khác nhau v vic tham gia đăng hai Câu lc b cu lông c vua
ca hai lp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lp 8A1 s ng hc sinh tham gia Câu lc b cu lông chiếm
25%
tng
s hc sinh c lp. Hãy tính xem lp 8A1 có bao nhiêu hc sinh.
d) Hãy so sánh tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông và Câu lc b c vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ ới đây:
a) D liu biu din trên hai biểu đ như nhau không? Nếu hãy lp bng thng
kê cho d liệu đó.
b) th căn cứ vào độ dốc trên hai đường gp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá v
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các d liệu được biu din không? Ti sao?
Bài 7. Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din t l các yếu t ảnh hưởng đến sinh
trưởng ca cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Ging, Kim soát dch hi, Kim
soát c di, Yếu t khác.
a) Cho biết yếu t nào ảnh hưởng đến sinh trưởng ca cây trng nhiu nht?
b) Trong các yếu t ảnh hưởng đến sinh trưởng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp my ln yếu t khác?
c) Vấn đề ới nước cho cây cũng một yếu t quan trng ảnh hưởng đến sinh
trưởng ca cây trồng. Em hãy đề xut mt vài bin pháp khc phc tình trạng trên đ
làm gim thit hi trong vic trng trt.
i 8. Biểu đồ đon thng hình bên i thng kê s ng gia cm TP. HCM và
Kon Tum qua c m 2015, 2018, 2019, 2020. (Ngun: Niêm giám thng m
2021).
a) Hãy hoàn thành biểu đồ ct kép hình bên dưới để nhận được biểu đồ biu din
d liu trong biểu đồ đon thng nh trên.
b) TP. HCM Kon Tum trong năm 2020 ng gia cm đâu nhiều nht? Nhiu
nht là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
2023
nghìn con so với năm
2018
s ng gia cm
TP. HCM tăng
80%
so vi s ng gia cm Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đ xut mt vài giải pháp để tăng số ng gia cm Kon Tum trong
những năm tới để đạt hiu qu trong chăn nuôi.
Bài 9. Thng tng s gi nng của các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc
Nam Định t tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1
ơn
v: gi) (Ngun: Tng cc thng kê).
a) Lp bng s liu thng kê s gi nng của các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trắc Nam Định theo mu sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng s gi nng
(h)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới đ nhận được biểu đồ đon thng biu din
tng s gi nng của các tháng trong năm 2022 tại trm quan trắc Nam Định.
c) Tng s gi nng ti trm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nht? Thp
nht?
d) Hãy nhn xét v s thay đổi s gi nng của các tháng trong năm 2022 tại trm
quan trắc Nam Định trong các khong thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 2 tháng 3;
tháng 3 tháng 4; tháng 4 tháng 5; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng 7
tháng 8; tháng 8 tháng 9; tháng 9 tháng 10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng
12.
e) Một bài o có nêu thông tin: So vi tng 9, tng s gi nng ti trm quan trc Nam
Đnh trong tháng 10 tăng lên xấp x 34%. Thông tin của bài o đó có chính c không?
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đựng 10 tm th bài kích thưc giống nhau được ghi s
1; 2; 3; ...;10.
Hoa rút ngu nhiên mt tm th t trong hp.
a) Lit kê các kết qu có th của hành động trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c:
A: “Rút được tm th có ghi s l”;
B: “Rút được tm th có ghi s nguyên t”;
C: “Rút được tm th có ghi s chia hết cho 3”.
Bài 11. Một túi đng bút màu ca Mai 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút
màu cam, 4 chiếc bút màu xanh 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút cùng khi
ợng và kích thước). Bé Mai ly ngu nhiên mt chiếc bút t trong túi. Tính xác sut
ca các biến c sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.
Bài 12. Bác bo v theo dõi s khách đến cơ quan mỗi ngày trong mt tháng. Kết qu
thu được như bảng sau:
S khách
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngày
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gi A biến c “Trong một ngày t 3 khách tr lên đến quan”. Hi bao
nhiêu ngày biến c A xy ra?
b) Tính xác sut thc nghim ca biến c A.
c) Hãy ước lượng xác sut ca biến c B: “Trong một ngày s khách đến quan
là s l”.
Bài 13. Mt công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loi hạt điều thu hoạch được
như bảng sau:
Loi hạt điều
Loi 1
Loi 2
Loi 3
Khối lượng thu hoạch được
1450
2 230
1860
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca các biến c sau (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th ):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loi 2 và loại 3”.
b) Công ty ly ngu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loi. Em
hãy d đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loi 1?
2. Hình hc
Bài 14. Tìm độ dài
, xy
trong mỗi trường hp sau:
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
Hình 1
3
15
5
y
F
N
P
M
E
Hình 2
Hình 3
3,5cm
x
N
M
B
C
A
Hình 4
Hình 5
Hình 6
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
.A AB AC
Gi
I
trung điểm ca cnh
.BC
Qua
I
v
IN
vuông góc vi
AC
ti
.N
Lấy điểm
D
sao cho
N
trung điểm
ca
.ID
a) Chng minh
N
là trung điểm ca
AC
và t giác
ADCI
là hình thoi.
c) Đường thng
BN
ct cnh
DC
ti
.K
Chng minh
1
.
3
DK
DC
=
Bài 16. Cho
ABC
trung tuyến
.AD
V tia phân giác ca
ADB
ct
AB
ti
,M
tia
phân giác ca
ADC
ct
AC
ti
.N
Chng minh rng:
a)
.
MB BD
MA AD
=
b)
.
MB NC
MA NA
=
c)
// .MN BC
Bài 17. Cho tam giác
ABC
.AB AC
Tia phân giác
BAC
ct cnh
BC
tại điểm
.D
Gi
M
trung điểm ca cnh
.BC
Qua điểm
M
k đưng thng song song vi
đưng thng
AD
ct các đường thng
,AC AB
lần lượt ti
E
và
.K
Chng minh
rng:
a) Tam giác
AEK
cân. b)
.
AK DM
EC MB
=
c)
.BK EC=
Bài 18. Cho t giác
.ABCD
Gi
, , E F I
theo th t là trung điểm ca
, , .AD BC AC
Chng minh rng:
a)
//EI CD
// .IF AB
b)
.
2
AB CD
EF
+
Bài 19. Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB
và
.CD
Gi
M
là trung điểm ca
,CD
E
là giao điểm ca
MA
,BD
F
là giao điểm ca
MB
.AC
a) Chng minh rng
// .EF AB
b) Đường thng
EF
ct
,AD BC
lần lượt ti
H
.N
Chng minh
.HE EF FN==
c) Biết
7,5 cm, 12 cm.AB CD==
Tính độ dài
.HN
Bài 20. Cho
ABC
AD
trung tuyến, trng tâm
,G
đưng thẳng đi qua
G
ct
các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,.EF
T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,.MN
Chng minh rng:
a)
.
BE MG
AE AG
=
b)
1.
BE CF
AE AF
+=
c)
3.
AB AC
AE AF
+=
Bài 21. Cho tam giác
ABC
15 cm, 18 cmBC CA==
12 cm.AB =
Gi
I
G
lần lượt là tâm đường tròn ni tiếp và trng tâm
.ABC
a) Chng minh
// .IG BC
b) Tính độ dài đoạn thng
.IG
3. Mt s bài toán thc tế liên quan đến hình hc
Bài 22. kèo mái tôn là mt trong nhng b phn không th thiếu trong cu to mái
nhà lp tôn. giúp chống đỡ gim trng lc ca nhng ảnh hưng t các yếu t
bên ngoài tác động vào (Hình a).
y
x
2,7 m
2,8 m
Hình b
Hình a
Một vì kèo mái tôn được v lại như Hình b. Tính độ dài
x
ca cây chống đứng bên và
độ dài
y
ca cánh kèo.
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
B
E
ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí
, , A F C
cùng nằm bên b sông sao cho ba điểm
, , C E B
thẳng hàng; ba điểm
, , C F A
thẳng hàng
// .AB EF
Sau đó bác Minh đo được
50 m,AF =
35 mFC =
42 m.EC =
Tính
khoảng cách giữa hai vị trí
B
.E
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải
leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
Điểm
H
một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0,4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
4. Mt s dng khác
Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
2
14
.
24
M
xx
=
−+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức
2
11
.
12 4
N
xx
=
−−
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau:
a)
3 3 3
2 2 2
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
+ +
=
+ +
b)
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
.
... 1
x x x x
B
x x x x
+ + + + +
=
+ + + + +
Bài 27. Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; a a a a a
2024 số thực thỏa mãn
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
1; 2; 3; ; 2024 .k 
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.S a a a a= + +++
Bài 28. Cho
, , 0x y z
thon
x y z xyz+ + =
1 1 1
3.
x y z
+ + =
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
1 1 1
.P
x y z
= + +
Bài 29. Cho
1.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Chứng minh rằng
2 2 2
0.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Bài 30. Biết
–;xy
–;yz
–,zx
rút gọn biểu thức sau:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
.
x yz y xz z xy
A
x y x z y x y z z x z y
= + +
+ + + + + +
Bài 31. Rút gọn biểu thức
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1
.B ab bc ca abc
a b c a b c
= + + + + + +
Bài 32. Cho
0,abc+ + =
hãy tính giá trị của biểu thức:
.
a b b c c a c a b
C
c a b a b b c c a
= + + + +
NG DN GII CHI TIT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II
B SÁCH: CÁNH DIU
MÔN TOÁN LP 8
A. Bài tp trc nghim
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
D
A
C
D
A
A
B
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
D
C
A
B
A
D
D
C
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
D
D
C
C
A
B
A
D
B
A
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
B
C
B
C
D
C
C
B
C
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
A
B
A
B
A
C
B
C
D
A
ng dn gii chi tiết
Câu 1. Hôm nay, lp bn Minh trc cổng trường. Bn Minh ngồi trước cổng trường
để ghi li các bn học sinh đi học tr. Hi bạn Minh đã thu thp d liệu theo phương
pháp nào sau đây?
A. T ngun có sn. B. Quan sát.
C. Lp bng hi. D. Phng vn.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Bn Minh ngồi trước cổng trường để ghi li các bn học sinh đi học trễ, do đó bn
Minh đã thu thập d liệu theo phương pháp quan sát.
Câu 2. Trong các pơng pháp thu thp d liệu sau, phương pháp thu thp o là trc
tiếp?
A. Xem tin tc trên ti vi.
B. Tìm hiu thông tin qua sách.
C. Tra cu trên Internet;
D. Làm thí nghim.
Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Làm thí nghiệm là phương pháp thu thập d liu trc tiếp.
Câu 3. Nhân dp ngh hè, gia đình bạn An muốn đi tắm bin Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tun, bạn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí tượng thủy văn
quốc gia để tìm hiu v tình hình thi tiết đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào
sau đây để thu thp d liu?
A. Thu thp d liu gián tiếp. B. Thu thp d liu trc tiếp.
C. Phng vn. D. Làm thí nghim.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Bạn An đã vào website ca Trung tâm d báo khí tượng thủy văn quốc gia đ ly d
liu, tức là dùng phương pháp thu thập d liu gián tiếp.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hp nào là thu thp d liu gián tiếp?
A. Phng vn các bn hc sinh v tình hình bo lc học đường.
B. Lp phiếu hi v các món ăn mà các bạn trong lp yêu thích.
C. Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Vit Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính cht hóa hc ca oxygen.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Tìm hiu trên mng Internet v s ca mc bnh COVID-19 Việt Nam là trường hp
thu thp d liu gián tiếp.
Câu 5. Trong các dãy d liệu sau đây, dữ liu nào là s liu liên tc?
A. S hc sinh ca mi lp khi 8.
B. Tên các bn t 1 ca lp 8A.
C. Tui ngh ca các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liu liên tc.
Câu 6. Trong các dãy d liệu sau đây, dữ liu nào là s liu ri rc?
A. S thành viên trong một gia đình.
B. Cân nng (kg) ca các hc sinh lp 8D.
C. Kết qu nhy xa (mét) ca 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng Thành ph H Chí Minh.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
S thành viên trong một gia đình là số liu ri rc.
Câu 7. Kết qu đánh giá mức độ hài lòng ca khách hàng v chất lượng dch v ca
mt khách sn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng. Hi d liu trên
là loi d liu nào?
A. D liu không là s, có th sp th t.
B. D liu không là s, không th sp th t.
C. S liu ri rc.
D. S liu liên tc.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
D liệu thu được: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thưng, Không hài lòng là d liu
không là s, có th sp th t theo mức đ hài lòng v cht lượng dch v.
Câu 8. Cho bng thng t l các loi mu vt trong bo tàng sinh vt ca môi
trường đại hc v nhng lớp động vật xương sống: , ỡng , sát, Chim,
Thú.
Lớp động vt
T l mu vt (%)
15%
ỡng cư
10%
Bò sát
20%
Chim
25%
Thú
30%
Tng
101%
Giá tr chưa hợp lí trong bng d liu là
A. D liu v tên các lớp đng vt. B. D liu v t l mu vt.
C. C A và B đều đúng. D. C A và B đều sai.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Tng t l luôn bng
100%,
theo bng thống đã cho thì tng t l là
101%,
do
đó dữ liu v t l mu vật là chưa hợp lí.
Câu 9. Khi mun biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta nên dùng
loi biểu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ hình qut tròn.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Khi mun biu din s thay đổi ca một đại lượng theo thi gian ta nên dùng biểu đồ
đon thng.
Câu 10. Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng loi biểu đồ nào sau
đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Khi mun so sánh hai tp d liu khác nhau ta nên dùng biểu đồ ct kép.
Câu 11. Bn Minh mun lp biểu đồ v t l s hc sinh ca lp 8A xếp loi hc lc
Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt cui hc I. Hi bn Minh n s dng biểu đồ nào sau
đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ hình qut tròn. D. Biểu đồ đon thng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Khi mun lp biu đồ v t l, tan dùng biểu đồnh qut tròn.
Câu 12. La chn biểu đồ tranh khi mun
A. so sánh trc quan tng cp s liu ca hai b d liu cùng loi.
B. biu th t l phần trăm của tng loi s liu so vi tng th.
C. biu din s thay đổi s liu ca một đối tượng theo thi gian.
D. biu din s ng c loi đối ng khác nhau, to s lôi cun, thu t bng hình
nh.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
La chn biểu đồ tranh khi mun biu din s ng các loại đối tượng khác nhau,
to s lôi cun, thu hút bng hình nh.
Câu 13. Dùng loi biểu đ nào đ biu din d liu trong bng thống sau đây
phù hp nht?
Xếp loi hc lc cui hc kì I ca hc sinh khi 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng
Loi hc lc
S hc sinh
Tt
37
Khá
140
Đạt
53
Chưa đạt
10
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ đon thng.
C. Biểu đồ hình qut tròn. D. Biểu đồ ct.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Đ biu din d liu trong bng thng đã cho, ta nên dùng biu đ ct phù hp nht.
Câu 14. Để biu din s thay đổi số ca các lp trong mt khi cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chn loi biu đồ nào sau đây?
A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ ct.
C. Biểu đồ ct kép. D. Biểu đồ đon thng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Đ biu din s thay đổi sĩ s ca các lp trong mt khi cuối năm so với đầu năm
hc, ta nên chn biểu đồ ct kép.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Sản lượng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp my ln sản lượng go xut
khu ca Vit Nam sang Ba Lan?
A.
7,8
ln. B. 7 ln. C.
ln. D. 8 ln.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Sn ng go xut khu ca Vit Nam sang Italy chiếm
39%.
Sản lượng go xut
khu ca Vit Nam sang Ba Lan là
5%.
Vy sản lượng go xut khu ca Vit Nam sang Italy gp
39%
7,8
5%
=
ln sản lượng
go xut khu ca Vit Nam sang Ba Lan.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
(Ngun: Tng cc thng kê)
Trong giai đoạn 2017 2019:
A. S doanh nghip thành lp mi và gii th đều gim.
B. S doanh nghip thành lp mới tăng nhanh hơn số doanh nghip gii th.
C. S doanh nghip gii th tăng nhanh hơn số doanh nghip thành lp mi.
D. S doanh nghip thành lp mi gim, s doanh nghip gii th tăng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đ đon thẳng đã cho, ta thấy:
S doanh nghip thành lp mi và gii th đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
Quan sát độ dc của đường biu din, ta thấy đường biu din s doanh nghip
thành lp mi dốc hơn đường biu din s doanh nghip gii th nên s doanh nghip
thành lp mới tăng nhanh hơn số doanh nghip gii th.
Vy ta chọn phương án B.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
(Ngun : Trung tâm D báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht trong tun
ca TP. H Chí Minh là
9 C?
A. Th Năm. B. Th By. C. Ch nht. D. Th Hai.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Th Hai chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht
33 C 23 C 10 C. =
Th Năm chênh lch gia nhiệt đ cao nht nhiệt độ thp nht
32 C 23 C 9 C. =
Th By chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht là
32 C 22 C 10 C. =
Ch nht chênh lch gia nhiệt độ cao nht nhiệt độ thp nht là
32 C 22 C 10 C. =
Vy ta chọn phương án A.
Câu 18. Biểu đồ ới đây thể hin s ch trong thư viện ca mt lp.
Môn hc
S sách
Toán
Ng văn
Tin hc
Lch s và Địa lí
Khoa hc t nhiên
: 2 quyn sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S sách Toán trong thư viện là 7 quyn.
B. S sách Ng Văn nhiều hơn số sách Tin hc là 2 quyn.
C. Tng s sách trong thư viện là 21 quyn.
D. S sách Khoa hc t nhiên nhiu hơn số sách Lch s Địa lí là 8 quyn.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
S sách Toán trong thư viện là
7 2 14=
(quyn).
Tương tự, s sách Ng văn, Tin học, Lch s Địa lí, Khoa hc t nhiên trong thư
vin lần lượt là
8
quyn,
4
quyn,
4
quyn,
12
quyn.
Sách Ng văn nhiều hơn sách Tin học là
8 4 4−=
(quyn).
Tng s sách trong thư viện là
14 8 4 4 12 42+ + + + =
(quyn).
Sách Khoa hc t nhiên nhiều hơn số sách Lch s Địa lí là
12 4 8−=
(quyn).
Vy ta chọn phương án D.
Câu 19. Biểu đồ ới đây biu din s ng hc sinh ca mt lp chn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mi hc sinh ch chn mt loại nước ung và
tt c hc sinh ca lớp đều tham gia bình chn.
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Lp có 36 hc sinh.
B. Loại nước được yêu thích nht trong lớp là nước cam.
C. S hc sinh chọn nước da nhiều hơn số hc sinh chọn nước mía.
D. Tng s hc sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số hc sinh chọn nước cam.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
S hc sinh ca lp đó là:
12 8 11 5 36+ + + =
(hc sinh).
Loại nước đưc yêu thích nht trong lớp là nước cam, vi 12 hc sinh la chn.
S hc sinh chn nưc da nhiu hơn số hc sinh chn nước a là
8 5 3−=
(hc sinh).
Tng s hc sinh chọn nước dừa nước mía là:
8 5 13+=
(hc sinh), nhiều hơn số
hc sinh chọn nước cam. Do đó khẳng định D là sai.
Vy ta chọn phương án D.
Câu 20. Biểu đồ ới đây biểu din t l hoa qu bán được trong mt ngày ca mt
ca hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được
150
kg hoa qu.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán đưc
30
kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tng cng
45
kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là
40
kg.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Cửa hàng bán được s kg táo là:
150 30% 45=
(kg).
Tương tự, ta tính được khối lượng lê, nhãn, nho cửa hàng bán được lần lượt là:
30
kg;
60
kg;
15
kg.
Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho là
50 15 45−=
(kg).
Cửa hàng bán được tng cng
30 15 45+=
kg lê và nho.
Vy ta chọn phương án C.
Câu 21. Mt công ty kinh doanh vt liu xây dng bn kho hàng 50 tn hàng.
Kế toán ca công ty lp biểu đ ct kép hình bên biu din s ng vt liệu đã
xut
bán và s ng vt liu còn tn li trong mi kho sau tun l kinh doanh đầu tiên.
Kế toán đã ghi nhầm s liu ca mt kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm s liu kho nào?
A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4.
C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Kế toán đã ghi nhm s liu ca kho 4 trong biểu đồ cột kép đó. Vì tổng khối lượng
kho 4 theo biểu đồ
30 15 45+=
(tn)
50
tn.
S dng biểu đồ i đây để tr li các câu hi Câu 22, Câu 23.
Biểu đ ới đây biểu din doanh thu du lch l hành theo giá hin hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):
(Ngun: Tng cc thng kê)
Câu 22. Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A.
1 905,6
t đồng. B.
2 113,3
t đồng. C.
563,8
t đồng. D.
635,71
t đồng.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Doanh thu du lch l hành theo giá hin hành tại Đà Nẵng năm 2021
635,71
t
đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)?
A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng
2 267,09 563,8
100% 302%.
563,8

S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Mt hp cha 6 tm th như nhau được đánh s t 3 đến 8. Rút ngu nhiên mt tm
th t hp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết qu có th?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Trong hp có 6 tm th nên khi rút ngu nhiên mt tm t hp thì có 6 kết quth
xy ra.
Câu 25. bao nhiêu kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số
chẵn”?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Trong 6 s t 3 đến 8, có 3 s chn là:
4; 6; 8.
Vy có 3 kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số chẵn”.
Câu 26. bao nhiêu kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số chia
hết cho 3”?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Trong 6 s t 3 đến 8, có 2 s chia hết cho 3 là:
3; 6.
Vy có 2 kết qu thun li ca biến c “Rút được tm th đánh số chia hết cho 3”.
S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
T ng có 13 bn, gm có 8 bn nam và 5 bn nữ, trong đó có 3 bn nam và 1 bn
n tham gia vào câu lc b th thao. Chn ngu nhiên 1 bn t t.
Câu 27. Xác sut ca biến c “Bạn được chn có tham gia câu lc b th thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
T ng 3 bn nam 1 bn n tham gia vào câu lc b th thao, nên xác sut
ca biến c “Bn được chn có tham gia câu lc b th thao”
3 1 4
.
13 13
+
=
Câu 28. Xác sut ca biến c “Bạn được chn bn n tham gia vào câu lc b th
thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
T ng 1 bn n tham gia vào câu lc b th thao, nên xác sut ca biến c
“Bạn được chn là bn n tham gia vào câu lc b th thao” là
1
.
13
Câu 29. Xác sut ca biến c “Bạn được chn bn nam không tham gia câu lc b
th thao” là
A.
4
.
13
B.
5
.
13
C.
D.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
T ng có 8 bạn nam, trong đó có 3 bạn nam tham gia vào câu lc b th thao. Khi
đó có
8 3 5−=
bn nam không tham gia câu lc b th thao.
Vy xác sut ca biến c “Bạn được chn là bn nam không tham gia câu lc b th
thao” là
5
.
13
S dng nội dung sau để tr li các câu hi Câu 30 Câu 31.
Phng vn 200 bn sinh viên v mt quyn sách thì 40 bn sinh viên thích quyn
sách này.
Câu 30. Xác sut thc nghim ca biến c “Mt bn sinh viên thích quyển sách” là
A.
20%.
B.
30%.
C.
15%.
D.
40%.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Trong 200 bn, có 40 bn sinh viên thích quyển sách, do đó xác sut thc nghim ca
biến c “Mt bn sinh viên thích quyển sách” là
40
100% 20%.
200
=
Câu 31. Phng vn ngu nhiên thêm 60 bn sinh viên. D đoán trong 60 bn sinh
viên được phng vn, s sinh viên thích quyn sách là
A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Theo kết qu ca u 30, c sut thc nghim ca biến c “Mt bn sinh viên thích
quyn sách”
20%.
Khi đó, trong 60 bn, d đoán có
60 20% 12=
bn thích quyn
sách.
S dng bng thống kê sau để tr li các câu hi t Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván on gm 10 ln theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thng Lá (L), Lá (L) thng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loi.
Sau đây là kết qu ca mỗi ván chơi:
KÉO
BÚA
KÉO
Thng
Thng
BÚA Thng
Ln th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Câu 32. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng ra búa” là
A.
3
10
. B.
1
2
. C.
2
5
. D.
1
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác sut thc nghim ca s kin
“Dũng ra búa” là
42
.
10 5
=
Câu 33. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng thắng” là
A.
3
10
. B.
3
5
. C.
2
5
. D.
1
2
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có bảng thống kê sau:
Ln th
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Dũng
L
B
B
K
L
B
K
B
K
K
Nam
B
K
L
L
K
B
L
K
L
B
Kết qu
ván chơi
Dũng
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Hòa
Dũng
thng
Dũng
thng
Dũng
thng
Nam
thng
Trong 10 ván chơi, Dũng thắng 6 lần nên xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng
thắng” là
63
.
10 5
=
Câu 34. Xác sut thc nghim ca s kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong 10 ván chơi, chỉ có 1 lần Dũng và Nam hòa nhau nên xác sut thc nghim ca
s kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là
Câu 35. Xác sut thc nghim ca s kiện “Nam không thua Dũng” là
A.
4
5
. B.
1
2
. C.
1
10
. D.
2
5
.
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nam không thua Dũng tức là Nam thắng Dũng hoặc Nam hòa Dũng.
Trong 10 ván chơi, 3 lần Nam thắng 1 lần hòa nhau nên xác sut thc nghim
ca s kiện “Nam không thua Dũng” là
3 1 4 2
.
10 10 5
+
==
Câu 36. Cho điểm
M
thuộc đoạn thng
,AB
tha mãn
3
.
8
AM
MB
=
T s
AM
AB
A.
5
.
8
B.
5
.
11
C.
3
.
11
D.
8
.
11
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
A
B
M
Theo tính cht t l thc ta có t
3
,
8
AM
MB
=
suy ra
3
38
AM
AM MB
=
++
hay
3
.
11
AM
AB
=
Câu 37. Cho hình bên, trong đó
// ,DE BC
12 cm,AD =
18 cmDB =
30 cm.CE =
Độ dài
AC
A.
20 cm.
B.
18
cm.
25
C.
50 cm.
D.
45 cm.
C
B
E
D
A
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
// ,DE BC
theo định lí Thalès ta có:
.
AD AE
DB EC
=
T đó, theo tính chất t l thc ta có
AD DB AE EC
DB EC
++
=
hay
AD DB AC
DB EC
+
=
Suy ra
12 18
,
18 30
AC+
=
nên
30 30
50 cm.
18
AC
==
Câu 38. Cho hình bên. T l thức nào sau đây là đúng?
A.
.
BD BE
AD BC
=
B.
.
BD BE
AD EC
=
C.
.
DE BC
AC BE
=
D.
.
AD BC
AB EC
=
E
D
C
B
A
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
DE AB
AC AB
nên
// .DE AC
Xét
ABC
// ,DE AC
theo định lí Thalès ta có:
.
BD BE
AD EC
=
Câu 39. Cho hình bên, biết
// .DE AC
Giá
tr ca
x
(làm tròn kết qu đến ch s thp
phân th hai) là
A.
7,15 cm.x
B.
7,10 cm.x
C.
7,14 cm.x
D.
7,142 cm.x
2 cm
5 cm
10 cm
A
B
C
D
E
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
// ,DE AC
theo h qu định lí Thalès ta có:
.
BD DE
BA AC
=
Suy ra
5
,
5 2 10
DE
=
+
do đó
5 10 50
7,14 cm.
77
DE
= =
Câu 40. Cho hình bên, biết
// .MN IK
Giá tr
ca
x
A.
4,2 cm.x =
B.
2,5 cm.x =
C.
7 cm.x =
D.
5,25 cm.x =
K
N
I
M
H
12 cm
7 cm
x
3 cm
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
HIK
// ,MN IK
theo định lí Thalès ta có:
.
MH NH
MI NK
=
Suy ra
7
,
3 12 7
x
=
do đó
37
4,2 cm.
5
x
==
Câu 41. Cho hình bên. T s
x
y
bng
A.
7
.
15
B.
1
.
7
C.
15
.
7
D.
1
.
15
y
x
7,5
3,5
C
D
B
A
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
AD
là tia phân giác
BAC
(do
)BAD CAD=
nên ta có:
3,5 7
7,5 15
DB AB
DC AC
= = =
(tính chất đường phân giác).
Câu 42. Cho hình thang
ABCD
( )
//AB CD
15 cm.BC =
Đim
E
thuc cnh
AD
sao cho
1
.
3
AE
AD
=
Đưng thng
//EF CD
( )
F BC
(hình vẽ). Độ dài
BF
A.
15 cm.
B.
5 cm.
C.
10 cm.
D.
7 cm.
I
E
D
C
F
B
A
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Ta có
// ,EF CD
//AB CD
nên
// // .EF AB CD
Xét
ADC
// ,EI DC
theo tính cht tia phân giác ca mt góc ta có
.
AE AI
ED IC
=
Xét
ABC
// ,IF AB
theo tính cht tia phân giác ca mt góc ta có
.
AI BF
IC FC
=
Suy ra
,
AE BF
ED FC
=
theo tính cht t l thc ta có:
.
AE BF
AE ED BF FC
=
++
Hay
,
AE BF
AD BC
=
do đó
1
,
3
BF AE
BC AD
==
suy ra
15
5 cm.
33
BC
BF = = =
Câu 43. Cho
,ABC
,IK
lần lượt trung điểm ca
AB
.AC
Biết
8 cm.BC =
Độ dài
IK
A.
4 cm.
B.
4,5 cm.
C.
3,5 cm.
D.
14 cm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,IK
lần lượt trung đim ca
AB
AC
nên
IK
là đường trung bình ca tam giác, do
đó
1
,
2
IK
BC
=
suy ra
8
4 cm.
22
BC
IK = = =
8 cm
K
I
C
B
A
Câu 44. Cho
ABC
đều cnh
3 cm.
Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
.AC
Chu vi ca t giác
MNCB
A.
8 cm.
B.
7,5 cm.
C.
6 cm.
D.
7 cm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
ABC
đu cnh
3 cm
nên
3 cm.AC BC CA= = =
Xét
ABC
,MN
lần lượt trung
đim ca
AB
AC
nên
MN
là đường
N
M
C
B
A
3 cm
trung bình của tam giác, do đó
1
,
2
MN
BC
=
suy ra
3
1,5 cm.
22
BC
MN = = =
,MN
lần lượt là trung điểm ca
AB
và
AC
nên ta có
11
,
22
BM AB AC NC= = =
do đó
1,5 cm.BM NC==
Vy chu vi ca t giác
MNCD
là:
1,5 1,5 3 1,5 7,5 (cm).MN NC BC BM+ + + = + + + =
Câu 45. Cho tam giác
.ABC
Gi
,,E F P
theo th t trung đim ca các cnh
, , .AB BC CA
Nhận định nào sau đây đúng?
A.
EP
là đường trung bình ca
.ABC
B.
1
.
2
EF BC=
C. Chu vi tam giác
ABC
gp bn ln chu vi tam giác
.EFP
D.
// .PE EF
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,,E F P
theo th t trung điểm ca
các cnh
, , ,AB BC CA
do đó
,,EF FP PE
đều
các đường trung bình ca tam giác.
F
A
B
C
E
P
Khi đó
1 1 1
, , .
2 2 2
EF AC FP AB PE BC= = =
Suy ra chu vi tam giác
EFP
là:
( )
1 1 1 1
.
2 2 2 2
EF FP PE AC AB BC AB BC CA+ + = + + = + +
Do đó chu vi tam giác
ABC
gp hai ln chu vi tam giác
.EFP
Vy trong các khẳng định, ch có khẳng định A là đúng.
Câu 46. Cho tam giác
,ABC
các đường trung tuyến
BD
và
CE
ct nhau ti
.G
Gi
,IK
theo th t trung điểm ca
,.GB GC
Biết
4 cm.AG =
Độ dài các đoạn thng
EI
DK
lần lượt là
A.
3 cm
3 cm.
B.
3 cm
2 cm.
C.
2 cm
2 cm.
D.
1 cm
2 cm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét
ABG
,EI
lần lượt trung điểm ca
các cnh
,AB BG
nên
EI
đường trung bình
của tam giác, do đó
11
4 2 cm.
22
EI AG= = =
K
I
G
D
E
C
B
A
Tương tự,
DK
là đường trung bình ca
ACG
nên
11
4 2 cm.
22
DK AG= = =
Câu 47. Cho tam giác
,ABC
đưng trung tuyến
.AM
Gi
D
là trung điểm ca
,AM E
là giao điểm ca
BD
,AC
F
trung điểm ca
.EC
Biết
9 cm,AC =
độ
dài đoạn
AE
A.
4,5 cm.
B.
3 cm.
C.
2 cm.
D.
6 cm.
ng dn gii
Đáp án đúng là: B
Xét
BCE
,MF
lần lượt trung đim ca
,BC EC
nên
MF
là đường trung bình ca tam giác,
do đó
// ,MF BE
hay
// .MF DE
F
D
E
C
B
A
M
Xét
AMF
D
trung điểm ca
AM
//DE MF
nên
DE
đường trung bình
của tam giác, do đó
E
là trung điểm ca
.AF
Suy ra
.AE EF=
F
trung điểm ca
EC
nên
,EF FC=
do đó
AE EF FC==
hay
11
9 3 cm.
33
AE AC= = =
Câu 48. Cho tam giác
,ABC
AD
là đường phân giác ca
BAC
( )
.D BC
T l thc
nào sau đây đúng?
A.
.
AB AC
BD BC
=
B.
.
AD BD
AC DC
=
C.
.
DB DC
AB AC
=
D.
.
DB BC
DC AC
=
ng dn gii
Đáp án đúng là: C
Xét
ABC
AD
là đường phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường phân giác).
Do đó
DB DC
AB AC
=
(tính cht t l thc).
D
C
A
B
Câu 49. Cho hình bên. Biết rng các s
trên hình có cùng đơn v đo là
cm.
Giá tr
x
y
lần lượt là
A.
16 cm
12 cm.
B.
14 cm
14 cm.
C.
14,3 cm
10,7 cm.
D.
12 cm
16 cm.
28
A
B
D
C
15
20
x
y
ng dn gii
Đáp án đúng là: D
Xét
ABC
AD
là đường phân giác ca
BAC
nên
AB DB
AC DC
=
(tính chất đường
phân giác). Suy ra
DC DB
AC AB
=
(tính cht t l thc).
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
28 4
.
15 20 5
DC DB DC DB BC
AC AB AC AB AC AB
+
= = = = =
+ + +
Suy ra
44
15 12 cm
55
x DB AB= = = =
44
20 16 cm.
55
y DC AC= = = =
Câu 50. Cho tam giác
ABC
,DE
lần lượt là trung đim ca các cnh
,AB AC
4 cm.DE =
Biết đường cao
6 cm,AH =
din tích tam giác
ABC
A.
2
24 cm .
B.
2
48 cm .
C.
2
12 cm .
D.
2
32 cm .
ng dn gii
Đáp án đúng là: A
Xét
ABC
,DE
lần lượt là trung điểm ca
cnh
AB
và
AC
nên
DE
là đường trung bình
ca
,ABC
do đó
1
.
2
DE BC=
Suy ra
( )
2 2 4 8 cm .BC DE= = =
E
D
C
H
B
A
Vy din tích
ABC
là:
( )
2
11
8 6 24 cm .
22
ABC
S BC AH
= = =
B. Bài tp t lun
1. Mt s yếu t thng kê và xác sut
Dng 1. Các bài toán v thng kê
Bài 1. Em hãy đ xuất phương pháp thu thập d liu cho các vấn đề sau cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trc tiếp:
a) Tên 10 tnh/ thành ph có din tích ln nht Vit Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật th.
c) Loi trái cây yêu thích ca hc sinh lớp 8A được dùng trong tic liên quan cui
năm.
ng dn gii
a) Phương pháp thu thập d liệu đề xut: thu thp t ngun sẵn như sách, báo,
mạng Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
b) Phương pháp thu thp d liệu đề xut: thu thp t ngun sẵn như sách, báo,
mạng Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
c) Phương pháp thu thập d liệu đề xut: lp phiếu hỏi. Đây phương pháp thu thp
trc tiếp.
Bài 2. Ghép các d liu vi loi d liu thích hp.
1. Xếp loi mức độ hài lòng ca khách hàng: Hài lòng; Khá hài
lòng; Chưa hài lòng.
a) S liu liên tc.
2. S nhc c mà năm học sinh trong t 1 biết chơi:
0; 3; 2;1; 3.
b) S liu ri rc.
3. Chiu cao mực nước thủy văn lớn nht ti sông Tin trong 5
c) D liu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét):
1,68;1,75;1,82;1,66;1,62.
s, th sp
xếp th t.
4. Năm địa điểm du lch ca Vit Nam hc sinh lp 8A
thích nht: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà
Nẵng), Đỉnh Fansipan (Sapa Lào Cai), Vnh H Long (Qung
Ninh).
d) D liu không
s, không th
sp xếp th t.
ng dn gii
1 c; 2 b; 3 a; 4 d.
Bài 3.
1) Bn An mun thu thp d liu v s c bn n tt c c lp trong khi 8 ca
trưng.
a) Bn An có th thu thp bằng phương pháp nào?
b) D liệu thu được thuc loi nào?
2) Sau khi thu thp bạn được bng thng v s hc sinh n trong tng lp ca
khối 8 như bảng dưới đây:
Lp
8A1
8A2
8A3
8A4
8A5
8A6
8A7
S hc sinh n
15
14
25
22
16
28
30
a) Hãy v biểu đồ đon thng th hin bng thng kê trên.
b) Hãy v biểu đồ hình qut tròn th hin bng thng kê trên.
ng dn gii
1) a) Bn An có th thu thp bằng phương pháp trực tiếp.
b) D liệu thu được thuc loi d liu s.
2) a) Biểu đồ đon thng th hin bng thống kê đã cho như sau:
b) Biểu đồ hình qut tròn th hin bng thống kê đã cho như sau:
Bài 4. Mt ca hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi gim giá mt s mt
hàng sau: Qun âu gim giá
25%;
Áo mi giảm
35%;
Áo khoác gim
20%;
Qun
Jean gim
10%.
a) Trong các mt hàng trên, sn phẩm nào được gim giá nhiu nht, ít nht vi
mc gim giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biều đồ hình qut
tròn. Biểu đồ An s dng có phù hp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biu din ? Hãy v biểu đồ đó.
d) M An đã mua
2
chiếc áo sơ mi vi giá mi chiếc áo sau khi gim
325 000
đồng
4
chiếc qun âu. Tng s tin m An thanh toán ti quy
1850 000
đồng.
Em hãy tính xem mi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá s là bao nhiêu tin.
ng dn gii
a) Trong các mt hàng trên, sn phẩm được gim giá nhiu nhất áo mi gim
35%,
sn phẩm được gim giá ít nht là qun Jean gim
10%.
b) Bạn An đã biểu din t l gim giá ca các mt hàng trên bng biều đồ hình qut
tròn. Biểu đồ An s dng không phù hp. t l phần trăm được gim đây không
phi t l so vi tng th.
c) An nên dùng biểu đồ cột để biu din.
d) Áo mi gim
35%,
giá sau gim
325 000
đồng. Do đó mỗi chiếc áo mi
nguyên giá s
325 000:65% 500 000=
(đồng).
Giá mt chiếc qun Âu sau gim là
1850 000 325 000 2
300 000
4
−
=
(đồng).
Qun âu gim giá
25%,
do đó mỗi chiếc qun âu nguyên giá s
300 000:75% 400 000=
(đồng).
Bài 5. Hình dưới đây thể hin s ng học sinh tham gia đăng hai Câu lc b cu
lông và c vua của trường:
.
a) Lp bng thng kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết s khác nhau v vic tham gia đăng hai Câu lc b cu lông c vua
ca hai lp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lp 8A1 s ng hc sinh tham gia Câu lc b cu lông chiếm
25%
tng
s hc sinh c lp. Hãy tính xem lp 8A1 có bao nhiêu hc sinh.
d) Hãy so sánh tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông và Câu lc b c vua.
ng dn gii
a) Bng thng kê:
Lp
Câu lc b
8A1
8A2
8A3
8A4
Cu lông
10
8
5
12
C vua
12
14
14
10
b) Lớp 8A3 đăng kí tham gia cầu lông ít hơn lớp 8A4 (ít hơn
3
bạn) và đăng kí tham
gia c vua nhiều hơn lớp lp 8A4 (nhiều hơn 2 bạn).
c) s ng tham gia Câu lc b cu lông ca lp 8A1 chiếm
25%
tng s hc
sinh c lp nên s hc sinh ca lp 8A1 là:
10:25% 40=
(hc sinh).
d) Tng s hc sinh tham gia Câu lc b cu lông là:
10 8 5 12 35+ + + =
(hc sinh).
Tng s hc sinh tham gia Câu lc b c vua là:
12 14 14 10 50+ + + =
(hc sinh).
Vy tng s hc sinh tham gia Câu lc b cầu lông ít hơn tổng s hc sinh tham gia
Câu lc b c vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ ới đây:
a) D liu biu din trên hai biểu đ như nhau không? Nếu hãy lp bng thng
kê cho d liệu đó.
b) th căn cứ vào độ dốc trên hai đường gp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá v
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các d liệu được biu din không? Ti sao?
ng dn gii
a) D liu biu din trên hai biểu đồ như nhau.
Ta có bng thông kê sau:
Năm
2018
2019
2020
2021
2022
Doanh thu (t đồng)
30
32
32
34
40
b) Không th căn cứ và độ dốc để đánh giá về tốc độ doanh thu trong trong 5 năm của
các d liệu được biu diễn. Vì độ dc ca biểu đồ ph thuc vào vic chọn đơn vị ca
trục đứng.
Bài 7. Biểu đồ hình qut tròn hình bên biu din t l các yếu t ảnh hưởng đến sinh
trưởng ca cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Ging, Kim soát dch hi, Kim
soát c di, Yếu t khác.
a) Cho biết yếu t nào ảnh hưởng đến sinh trưởng ca cây trng nhiu nht?
b) Trong các yếu t ảnh hưởng đến sinh trưởng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp my ln yếu t khác?
c) Vấn đề ới nước cho cây cũng một yếu t quan trng ảnh hưởng đến sinh
trưởng ca cây trồng. Em hãy đề xut mt vài bin pháp khc phc tình trạng trên đ
làm gim thit hi trong vic trng trt.
ng dn gii
a) Yếu t Phân bón (chiếm
34%)
ảnh hưởng đến sinh trưng ca cây trng nhiu
nht.
b) Trong các yếu t ảnh hưởng đến sinh trưởng ca cây thì yếu t kim soát dch hi
gp s ln yếu t khác là:
12%
3
4%
=
(ln).
c) Mt vài bin pháp khc phc tình trng vấn đ ới nước để làm gim thit hi
trong vic trng trt: khoan thêm giếng, lắp đặt thêm ng dẫn nước t các h cha,
xây dựng phương án tưới cho phù hp vi tng loi cây trng, áp dụng phương pháp
i tiết kiệm nước theo hình thc khô c xen k, ch nước giai đoạn bón
phân.
i 8. Biểu đồ đon thng hình bên i thng kê s ng gia cm TP. HCM và
Kon Tum qua c m 2015, 2018, 2019, 2020. (Ngun: Niêm giám thng m
2021).
a) Hãy hoàn thành biểu đồ ct kép hình bên dưới để nhận được biểu đồ biu din
d liu trong biểu đồ đon thng nh trên.
b) TP. HCM Kon Tum trong năm 2020 ng gia cm đâu nhiều nht? Nhiu
nht là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
2023
nghìn con so với năm
2018
s ng gia cm
TP. HCM tăng
80%
so vi s ng gia cm Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đ xut mt vài giải pháp để tăng số ng gia cm Kon Tum trong
những năm tới để đạt hiu qu trong chăn nuôi.
ng dn gii
a) Ta hoàn thành đưc biu đồ ct p biu din d liu trong biu đ đon thng như sau:
b) Trong năm 2020 lượng gia cm Kon Tum nhiu nht, là 1698 nghìn con.
c) Tng s ng gia cm Kon Tum trong năm
2015,
2018, 2019, 2020
là:
853 1431 1608 1698 5 590+ + + =
(nghìn con).
Trong năm 2018, số ng gia cm TP. HCM
(375
nghìn con) ít hơn so vi s
ng gia cm Kon Tum
(1 431
nghìn con) nên nhận định trên bài báo không chính
xác.
d) Mt vài giải pháp để tăng số ng gia cm Kon Tum trong những năm tới để đạt
hiu qu trong chăn nuôi:
Đẩy mnh tuyên truyn, vận động nhân dân chăm sóc tốt đàn gia cầm hin có;
Mnh dạn đầu tư phát triển quy mô chăn nuôi, đa dạng các loi gia cm;
Chú trng vic lai to và ci thin ging gia cầm địa phương;
Thường xuyên thc hin v sinh tiêu độc kh trùng; …
Bài 9. Thng tng s gi nng của các tháng trong năm 2022 ti trm quan trc
Nam Định t tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
34,4; 27,5; 49,4; 108,2; 88,8; 186,6; 190,7;
151,7; 133,2; 165,0; 126,2; 102,1
ơn
v: gi) (Ngun: Tng cc thng kê).
a) Lp bng s liu thng kê s gi nng của các tháng trong năm 2022 ti trm quan
trắc Nam Định theo mu sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng s gi nng
(h)
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới đ nhận được biểu đồ đon thng biu din
tng s gi nng của các tháng trong năm 2022 tại trm quan trắc Nam Định.
c) Tng s gi nng ti trm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nht? Thp
nht?
d) Hãy nhn xét v s thay đổi s gi nng của các tháng trong năm 2022 tại trm
quan trắc Nam Định trong các khong thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 2 tháng 3;
tháng 3 tháng 4; tháng 4 tháng 5; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng 7
tháng 8; tháng 8 tháng 9; tháng 9 tháng 10; tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng
12.
e) Một bài o có nêu thông tin: So vi tng 9, tng s gi nng ti trm quan trc Nam
Đnh trong tháng 10 tăng lên xấp x 34%. Thông tin của bài o đó có chính c không?
ng dn gii
a) Ta lp bng s liu thng kê s gi nng của các tháng trong năm 2022 như sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tng
s gi
nng
(h)
34,4
27,5
49,4
108,2
88,8
186,6
190,7
151,7
133,2
165,0
126,2
102,1
b) Ta hoàn thành được biểu đồ đon thng biu din s gi nng ca các tháng trong
năm 2022 tại trm quan trắc Nam Định như sau:
c) S gi nng tại Nam Định trong tháng 7 là cao nht
( )
190,7 h
tháng 2 thp
nht
( )
27,5 .h
d) S gi nng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định gim trong các khong
thi gian: tháng 1 tháng 2; tháng 4 tháng 5; tháng 7 tháng 8; tháng 8 tháng 9;
tháng 10 tháng 11; tháng 11 tháng 12.
S gi nng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định tăng trong các khong thi
gian: tháng 2 tháng 3; tháng 3 tháng 4; tháng 5 tháng 6; tháng 6 tháng 7; tháng
9 tháng 10.
e) So vi tháng 9, s gi nng tại Nam Đnh trong tháng 10 bng
165
100% 123,87%.
133,2

Khi đó tháng 10 tăng khong
123,87% 100% 23,87%−=
so vi tháng 9.
Vy thông tin của bài báo đó không chính xác.
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đng 10 tm th bài kích thước giống nhau được ghi s
1; 2; 3; ...;10.
Hoa rút ngu nhiên mt tm th t trong hp.
a) Lit kê các kết qu có th của hành động trên.
b) Lit kê các kết qu thun li cho các biến c:
A: “Rút được tm th có ghi s l”;
B: “Rút được tm th có ghi s nguyên t”;
C: “Rút được tm th có ghi s chia hết cho 3”.
ng dn gii
a) Các kết qu th ca hoạt động đã cho các tm th ghi s
1; 2; 3; ...;10.
10 kết qu có th.
b) Các kết qu thun li cho biến c A là các tm th ghi s
1; 3; 5; 7; 9.
Các kết qu thun li cho biến c B là các tm th ghi s
2; 3; 5; 7.
Các kết qu thun li cho biến c C là các tm th ghi s
3; 6; 9.
Bài 11. Một túi đng bút màu ca Mai 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút
màu cam, 4 chiếc bút màu xanh 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút cùng khi
ợng và kích thước). Bé Mai ly ngu nhiên mt chiếc bút t trong túi. Tính xác sut
ca các biến c sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.
ng dn gii
5 3 4 2 14+ + + =
kết qu có th xy ra và các kết qu đồng kh năng.
Xác sut ca biến c A
( )
21
.
14 7
PA==
Xác sut ca biến c B là
( )
3 4 7 1
.
14 14 2
PB
+
= = =
Xác sut ca biến c C là
( )
3 4 2 9
.
14 14
PC
++
==
Xác sut ca biến c D là
( )
5
.
14
PD=
Bài 12. Bác bo v theo dõi s khách đến cơ quan mỗi ngày trong mt tháng. Kết qu
thu được như bảng sau:
S khách
0
1
2
3
4
5
6
7
S ngày
3
6
5
9
3
2
1
1
a) Gi A biến c “Trong một ngày t 3 khách tr lên đến quan”. Hi bao
nhiêu ngày biến c A xy ra?
b) Tính xác sut thc nghim ca biến c A.
c) Hãy ước lượng xác sut ca biến c B: “Trong một ngày s khách đến quan
là s l”.
ng dn gii
a) Theo bng thng kê, s ngày có t 3 khách tr lên đến cơ quan là:
9 3 2 1 1 16+ + + + =
(ngày).
b) S ngày bác bo v theo dõi là:
3 6 5 9 3 2 1 1 30+ + + + + + + =
(ngày).
Xác sut thc nghim ca biến c A là:
( )
16 8
.
30 15
PA==
c) Theo bng thng kê, s ngày khách đến quan là số l là
6 9 2 1 18+ + + =
(ngày)
Xác sut thc nghim ca biến c B là
( )
18 3
60%.
30 5
PB= = =
Vy xác sut ca biến c B được ước lượng là
60%.
Bài 13. Mt công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loi hạt điều thu hoạch được
như bảng sau:
Loi hạt điều
Loi 1
Loi 2
Loi 3
Khối lượng thu hoạch được
1450
2 230
1860
a) Hãy tính xác sut thc nghim ca các biến c sau (làm tròn kết qu đến ch s
thp phân th ):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loi 2 và loại 3”.
b) Công ty ly ngu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loi. Em
hãy d đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loi 1?
ng dn gii
a) Tng khối lượng các loi hạt điều thu hoạch được là:
1450 2 230 1860 5 540+ + =
(kg).
Xác sut thc nghim ca biến c A
( )
1 450
0,2617.
5 540
PA=
Tng khối lượng hạt điều loi 2 và loi 3 là:
2 230 1860 4 090+=
(kg).
Xác sut thc nghim ca biến c B là
( )
4 090
0,7383.
5 540
PB=
b) Gi
k
là s kilôgam hạt điều loi 1 trong
100
kg hạt điều sau khi phân loi.
Ta có
( )
0,2617
100
k
PA=
suy ra
0,2617 100 26,17 26k =
(kg).
Vy có khong 26 kg hạt điều loi 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loi.
2. Hình hc
Bài 14. Tìm độ dài
, xy
trong mỗi trường hp sau:
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
Hình 1
3
15
5
y
F
N
P
M
E
Hình 2
Hình 3
3,5cm
x
N
M
B
C
A
Hình 4
Hình 5
Hình 6
ng dn gii
Hình 1:
Ta có
7 2 5.MB AB AM= = =
Tam giác
ABC
// ,MN AB
theo định lí Thalès ta có:
AM AN
MB NC
=
hay
2
,
56
x
=
suy ra
12
.
5
x =
Vy
12
.
5
x =
MN // AB
7
2
6
x
N
B
C
A
M
Hình 1
Hình 2:
Ta có:
,EF MN NP MN⊥⊥
nên
// .EF NP
5 15 20.MP MF FP= + = + =
Tam giác
MNP
// ,EF NP
theo định lí Thalès ta có:
ME MF
MN MP
=
hay
35
,
20y
=
suy ra
3 20
12.
5
y
==
Vy
12.y =
3
15
5
y
F
N
P
M
E
Hình 2
Hình 3:
Tam giác
ABC
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
nên
MN
là đường trung bình ca tam giác.
Do đó
( )
11
15 7,5 cm .
22
MN BC= = =
Vy
7,5 cm.x =
Hình 3
Hình 4:
Tam giác
ABC
,MN
lần lượt trung điểm ca
AB
AC
nên
MN
là đường trung bình ca tam giác.
Do đó
1
.
2
MN BC=
Suy ra
( )
2 2 3,5 7 cm .x BC MN= = = =
Vy
7 cm.x =
3,5cm
x
N
M
B
C
A
Hình 4
Hình 5:
Xét tam giác
ABC
AD
phân giác trong góc
BAC
(do
),BAD CAD=
nên
,
AB DB
AC DC
=
hay
DB DC
AB AC
=
Do đó
3
,
5 8,5
DC
=
suy ra
8,5 3
5,1.
5
DC
==
Khi đó
3 5,1 8,1.x BC DB DC= = + = + =
Hình 5
Hình 6:
Xét tam giác
IKJ
IL
phân giác trong c
KIJ
(do
),KIL JIL=
nên
IK LK
IJ LJ
=
hay
LK LJ
IK IJ
=
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
12,5
.
6,2 8,7 6,2 8,7 14,9 14,9
LK LJ LK LJ KJ+
= = = =
+
Suy ra
12,5
8,7 7,3.
14,9
LJ =
Hình 6
Bài 15. Cho tam giác
ABC
vuông ti
( )
.A AB AC
Gi
I
trung điểm ca cnh
.BC
Qua
I
v
IN
vuông góc vi
AC
ti
.N
Lấy điểm
D
sao cho
N
trung điểm
ca
.ID
a) Chng minh
N
là trung điểm ca
AC
và t giác
ADCI
là hình thoi.
c) Đường thng
BN
ct cnh
DC
ti
.K
Chng minh
1
.
3
DK
DC
=
ng dn gii
a) Xét
ABC
;AB AC IN AC⊥⊥
nên
// .AB IN
I
trung điểm ca
BC
nên
IN
đường
trung bình của tam giác, do đó
N
trung điểm
ca
.AC
Xét t giác
ADCI
có:
N
trung điểm ca
,ID AC
nên
ADCI
là hình bình hành.
N
K
D
I
C
B
A
Li có
IN AC
hay
ID AC
nên hình bình hành
ADCI
là hình thoi.
b) K
( )
// ,IH BK H CD
I
là trung điểm
ca
,BC
nên
IH
đường trung bình ca
.BKC
Do đó
H
trung điểm ca
KC
hay
( )
1KH HC=
Xét
DIH
N
trung điểm ca
DI
//NK IH
(do
// )BK IH
nên
NK
đường
trung bình ca
,DIH
suy ra
K
trung điểm
ca
DH
hay
( )
2DK KH=
H
N
K
D
I
C
B
A
T
( )
1
( )
2
suy ra
.DK KH HC==
Do đó
1
.
3
DK
DC
=
Bài 16. Cho
ABC
trung tuyến
.AD
V tia phân giác ca
ADB
ct
AB
ti
,M
tia
phân giác ca
ADC
ct
AC
ti
.N
Chng minh rng:
a)
.
MB BD
MA AD
=
b)
.
MB NC
MA NA
=
c)
// .MN BC
ng dn gii
a) Xét
ABD
DM
đường phân giác ca
ADB
nên
DA MA
DB MB
=
(tính chất đường phân giác
trong tam giác).
b) Xét
ACD
DN
đường phân giác ca
N
M
C
D
B
A
ADC
nên
DA NA
DC NC
=
(tính chất đường phân giác
trong tam giác).
DA MA
DB MB
=
(câu a) và
DB DC=
nên
.
MB NC
MA NA
=
c) Xét
ABC
có:
MB NC
MA NA
=
(câu b) nên
//MN BC
ịnh lí Thalès đảo).
Bài 17. Cho tam giác
ABC
.AB AC
Tia phân giác
BAC
ct cnh
BC
tại điểm
.D
Gi
M
trung điểm ca cnh
.BC
Qua điểm
M
k đưng thng song song vi
đưng thng
AD
ct các đường thng
,AC AB
lần lượt ti
E
và
.K
Chng minh
rng:
a) Tam giác
AEK
cân. b)
.
AK DM
EC MB
=
c)
.BK EC=
ng dn gii
a)
//AD KM
nên
BAD BKM=
ng v).
//AD EM
nên
CAD CEM=
ng v).
AD
tia phân giác ca
BAC
nên
.BAD CAD=
Do đó
,BKM CEM=
li
CEM AEK=
nên
BKM AEK=
hay
.AKE AEK=
E
D
M
K
C
B
A
Tam giác
AEK
AKE AEK=
nên là tam giác cân ti
.A
b) Xét
ACD
// ,EM AD
theo định lí Thalès ta có
.
AE DM
EC MC
=
AEK
cân ti
A
nên
.AK AE=
Lại có điểm
M
là trung điểm ca
BC
nên
.MB MC=
Do đó
.
AK DM
EC MB
=
c) Xét
BMK
// ,AD KM
theo định lí Thalès ta có
.
DM AK
BM BK
=
Theo câu a, ta có
AK DM
EC MB
=
nên
,
AK AK
EC BK
=
do đó
.EC BK=
Bài 18. Cho t giác
.ABCD
Gi
, , E F I
theo th t là trung điểm ca
, , .AD BC AC
Chng minh rng:
a)
//EI CD
// .IF AB
b)
.
2
AB CD
EF
+
ng dn gii
a) Xét
ADC
,EI
ln lượt trung điểm ca
,AD AC
nên
EI
là đường trung bình ca
.ADC
Do đó
//EI CD
D
.
2
C
EI =
Xét
ABC
,IF
lần lượt trung điểm ca
,AC BC
nên
IF
là đường trung bình ca
.ABC
Do đó
//IF AB
.
2
AB
IF =
F
I
E
D
C
B
A
b) Trong
EIF
ta có:
EF EI IF+
(du "=" xy ra khi
,,E I F
thng hàng)
D
;
22
C AB
EI IF==
(chng minh câu a)
Do đó
.
2
AB CD
EF
+
Vy
2
AB CD
EF
+
(du bng xy ra khi
// ).AB CD
Bài 19. Cho hình thang
ABCD
hai đáy
AB
và
.CD
Gi
M
là trung điểm ca
,CD
E
là giao điểm ca
MA
,BD
F
là giao điểm ca
MB
.AC
a) Chng minh rng
// .EF AB
b) Đường thng
EF
ct
,AD BC
lần lượt ti
H
.N
Chng minh
.HE EF FN==
c) Biết
7,5 cm, 12 cm.AB CD==
Tính độ dài
.HN
ng dn gii
a)
ABCD
hình thang hai đáy
AB
CD
nên
// .AB CD
//AB DM
(do
// ),AB CD
nên theo h qu
định lí Thalès ta có
.
AE AB
EM DM
=
( )
1
//AB MC
(do
// ),AB CD
nên theo h qu
N
H
F
E
M
D
C
B
A
định lí Thalès ta có
.
BF AB
FM MC
=
( )
2
Li có
M
là trung điểm ca
CD
nên
.DM MC=
( )
3
T
( )
1,
( )
2
( )
3
ta có
,
AE BF
EM FM
=
theo định lí Thalès đảo ta có
// .EF AB
b) Xét
ADM
// ,HE DM
theo h qu định lí Thalès ta có
.
HE AE
DM AM
=
Xét
AMC
// ,EF MC
theo h qu định lí Thalès ta có
.
EF AE
MC AM
=
Do đó
,
HE EF
DM MC
=
DM MC=
nên
.HE EF=
Chứng minh tương tự ta cũng có
.EF FN=
Suy ra
.HE EF FN==
c)
M
là trung điểm ca
CD
nên
11
12 6 cm.
22
DM MC CD= = = =
Theo câu a, ta có
7,5 5
.
64
AE AB
EM DM
= = =
Suy ra
.
54
AE EM
=
Theo tính cht ca dãy t s bng nhau ta có:
.
5 4 5 4 9
AE EM AE EM AM+
= = =
+
Do đó
5
.
9
AE
AM
=
Mà theo câu b,
5
.
9
HE AE
DM AM
==
Suy ra
5 5 10
6 cm.
9 9 3
HE DM= = =
Vy
10
3 3 10 cm.
3
HN HE= = =
Bài 20. Cho
ABC
AD
trung tuyến, trng tâm
,G
đưng thẳng đi qua
G
ct
các cnh
,AB AC
lần lượt ti
,.EF
T
,BC
k các đường song song vi
EF
ct
AD
lần lượt ti
,.MN
Chng minh rng:
a)
.
BE MG
AE AG
=
b)
1.
BE CF
AE AF
+=
c)
3.
AB AC
AE AF
+=
ng dn gii
a) Xét
ABM
// ,EG BM
theo định lí
Thalès ta có:
.
BE MG
AE AG
=
b) Xét
DCN
// ,BM CN
theo định lí
Thalès ta có:
.
DN DC
MD DB
=
D
là trung đim ca
BC
(do
AD
là
trung tuyến ca tam giác) nên
.DC DB=
Do đó
1,
DN DC
MD DB
==
nên
.DM DN=
N
M
F
E
G
D
C
B
A
Suy ra
2 2 2 .GM GN GM GM MN GM MD GD+ = + + = + =
Li có
G
là trng tâm
ABC
nên
2.AG GD=
Xét
ACN
// ,FG CN
theo định lí Thalès ta có:
.
CF GN
AF AG
=
Suy ra
2
1.
2
BE CF MG GN GM GN GD
AE AF AG AG AG GD
+
+ = + = = =
c) Xét
ABM
// ,EG BM
theo định lí Thalès ta có:
.
AB AM
AE AG
=
Xét
ACN
// ,FG CN
theo định lí Thalès ta có:
.
AC AN
AF AG
=
Suy ra
AB AC AM AN
AE AF AG AG
+ = +
AG GM AG GM MN
AG
+ + + +
=
2 2 2AG GM MD
AG
++
=
( )
22
22
AG GM MD
AG GD
AG AG
++
+
==
1
22
3
2
3.
AG AG
AG
AG AG
+
= = =
Vy
3.
AB AC
AE AF
+=
Bài 21. Cho tam giác
ABC
15 cm, 18 cmBC CA==
12 cm.AB =
Gi
I
G
lần lượt là tâm đường tròn ni tiếp và trng tâm
.ABC
a) Chng minh
// .IG BC
b) Tính độ dài đoạn thng
.IG
ng dn gii
a) Gi
AD
đường phân giác góc
BAC
( )
.D BC
Xét
ABC
AD
là đường phân giác ca
BAC
nên
,
AB DB
AC DC
=
hay
.
DC DB
AC AB
=
Theo tính cht dãy t s bng nhau ta có:
15 1
.
18 12 2
DC DB DC DB BC
AC AB AC AB AC AB
+
= = = = =
+ + +
G
I
M
D
C
B
A
Suy ra
11
18 9 cm
22
CD AC= = =
11
12 6 cm.
22
BD AB= = =
Xét
,ACD
CI
là đường phân giác ca
ACD
nên
18
2.
9
AI AC
DI CD
= = =
Mt khác, do
G
là trng tâm ca
ABC
nên
2.
AG
GM
=
Do đó
2,
AI AG
ID GM
==
theo định lí Thalès đảo ta có
// .IG BC
b) Gi
M
là trung điểm ca
.BC
Khi đó
11
15 7,5 cm.
22
MB MC BC= = = =
Suy ra
7,5 6 1,5 cm.DM BM BD= = =
Xét
ADM
// ,IG BC
theo h qu định lí Thalès ta có
2
.
3
IG AG
DM AM
==
Suy ra
22
1,5 1 cm.
33
IG DM= = =
3. Mt s bài toán thc tế liên quan đến hình hc
Bài 22. kèo mái tôn là mt trong nhng b phn không th thiếu trong cu to mái
nhà lp tôn. giúp chống đỡ gim trng lc ca nhng ảnh hưng t các yếu t
bên ngoài tác động vào (Hình a).
Hình a
y
x
2,7 m
2,8 m
Hình b
Một vì kèo mái tôn được v lại như Hình b. Tính độ dài
x
ca cây chống đứng bên và
độ dài
y
ca cánh kèo.
ng dn gii
E
D
P
N
M
C
B
A
y
x
2,8 m
2,7 m
Đặt các điểm
, , , , , , , A B C D E M N P
như hình vẽ trên.
Xét
AMC
,EP
lần lượt trung đim ca
,AC MC
(do
,)EA EC PM PC==
nên
EP
là đường trung bình ca
.AMC
Do đó
( )
11
2,7 1,35 m
22
EP AM= = =
(tính chất đường trung bình ca tam giác).
Hay
( )
1,35 m .x =
Ta có
MB MN NB=+
MC MP PC=+
MN NB MP PC= = =
nên
.MB MC=
Xét
ABC
,DM
lần lượt trung điểm ca
,AB BC
(do
,)DB DA MB MC==
nên
DM
là đường trung bình ca
.ABC
Do đó
1
2
DM AC=
(tính chất đường trung bình ca tam giác).
Suy ra
( )
2 2 2,8 5,6 m .AC DM= = =
Hay
( )
5,6 m .y =
Vậy độ dài ca cây chống đứng bên đ dài ca ca cánh kèo lần lượt
( )
1,35 m ;x =
( )
5,6 m .y =
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí
B
E
ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí
, , A F C
cùng nằm bên b sông sao cho ba điểm
, , C E B
thẳng hàng; ba điểm
, , C F A
thẳng hàng
// .AB EF
Sau đó bác Minh đo được
50 m,AF =
35 mFC =
42 m.EC =
Tính
khoảng cách giữa hai vị trí
B
.E
Hướng dẫn giải
Xét
ABC
// ,AB EF
theo định lí Thalès ta có
,
EC CF
EB FA
=
hay
42 35
.
50BE
=
Suy ra
42 50
60 m.
35
BE
==
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm
A
đến trường (tại điểm
)B
phải
leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm
C
(như hình vẽ).
0,4 km
0,32 km
H
A
B
C
Điểm
H
một điểm thuộc đoạn thẳng
AB
sao cho
CH
đường phân giác
,ACB
0,32 kmAH =
0,4 km.BH =
Biết bạn Hải đi xe đạp đến
C
lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
Hướng dẫn giải
0,32 km
0,4 km
H
A
B
C
Thời gian để bạn Hải đi từ
A
đến
C
là:
6
giờ
30
phút
6
giờ
30=
phút
0,5=
giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ
A
đến
C
trong
0,5
giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là:
4 0,5 2
AC
AC S
= = =
(km).
Xét
ACB
CH
đường phân giác của
,ACB
nên ta có:
HA CA
HB CB
=
hay
0,32 2
0,4 CB
=
Suy ra
0,4 2
2,5
0,32
CB
==
(km).
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường
2,5
km với tốc độ trung bình xuống dốc 10
km/h là:
2,5
0,25
10
=
(giờ).
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ
A
đến trường
B
0,5 0,25 0,75+=
(giờ)
45=
(phút).
Mt s dng khác
Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
2
14
.
24
M
xx
=
−+
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức
2
11
.
12 4
N
xx
=
−−
Hướng dẫn giải
a) Ta có
( )
( )
2
22
14 14 14
.
2 4 2 1 3
13
M
x x x x
x
= = =
+ + +
−+
Với mọi
,x
ta luôn có
( )
2
10x −
nên
( )
2
1 3 0x +
Suy ra
( )
2
14 14
,
3
13x
−+
hay
14
.
3
M
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
1 0,x −=
tức là
1.x =
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức
M
14
3
tại
1.x =
b) Ta có
( )
( )
2
22
11 11 11
.
12 4 4 4 16
2 16
N
x x x x
x
= = =
+ + +
+ +
Với mọi
,x
ta luôn có
( )
2
20x +
nên
( )
2
2 16 16x + +
Suy ra
( )
2
11 11
,
16
2 16x
+ +
hay
11
.
16
N
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
( )
2
2 0,x +=
tức là
2.x =−
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức
N
11
16
tại
2.x =−
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau:
a)
3 3 3
2 2 2
3
.
x y z xyz
A
x y z xy yz xz
+ +
=
+ +
b)
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
.
... 1
x x x x
B
x x x x
+ + + + +
=
+ + + + +
Hướng dẫn giải
a) Ta có:
3 3 3
2 2 2
3x y z xyz
A
x y z xy yz xz
+ +
=
+ +
( ) ( )
3
3
2 2 2
33x y xy x y z xyz
x y z xy yz xz
+ + +
=
+ +
( ) ( )
3
3
2 2 2
3x y z xy x y z
x y z xy yz xz
+ + + +
=
+ +
( ) ( ) ( ) ( )
3
2 2 2
33x y z x y z x y z xy x y z
x y z xy yz xz
+ + + + + + +
=
+ +
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
33x y z x y z x y z xy
x y z xy yz xz

+ + + + +

=
+ +
( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 3 3 3x y z x y z xy yz zx xz yz xy
x y z xy yz xz
+ + + + + + +
=
+ +
( )
( )
2 2 2
2 2 2
.
x y z x y z xy yz zx
x y z
x y z xy yz xz
+ + + +
= = + +
+ +
b) Ta có:
24 20 16 4
26 24 22 2
... 1
,
... 1
x x x x
B
x x x x
+ + + + +
=
+ + + + +
xét phân thức nghịch đảo của phân thức
B
là:
26 24 22 2
24 20 16 4
1 ... 1
... 1
x x x x
B x x x x
+ + + + +
=
+ + + + +
( ) ( )
26 22 18 6 2 24 20 4
24 20 16 4
... ... 1
... 1
x x x x x x x x
x x x x
+ + + + + + + + + +
=
+ + + + +
( ) ( )
2 24 20 4 24 20 4
24 20 16 4
... 1 ... 1
... 1
x x x x x x x
x x x x
+ + + + + + + + +
=
+ + + + +
( )( )
24 20 2
2
24 20 16 4
... 1 1
1.
... 1
x x x
x
x x x x
+ + + +
= = +
+ + + + +
Vậy
2
1
.
1
B
x
=
+
Bài 27. Cho
1 2 3 2023 2024
; ; ; ; ; a a a a a
2024 số thực thỏa mãn
( )
2
2
21
k
k
a
kk
+
=
+
với
1; 2; 3; ; 2024 .k 
Tính tổng
2024 1 2 3 2024
.S a a a a= + +++
ng dn gii
Ta có
( )
( )
( )
( ) ( )
2
2
2 2 2 2
2
2
2
1
2 1 2 1 1 1
.
11
1
k
kk
kk
a
k
k k k
kk
kk
+−
++
= = = =
+ +
+
+


Do đó
2024 1 2 3 2024
S a a a a= + +++
2024
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
...
1 2 2 3 3 4 2023 2024
S
= + + + +
2
22
1 2024 1
1.
2024 2024
= =
Bài 28. Cho
, , 0x y z
thon
x y z xyz+ + =
1 1 1
3.
x y z
+ + =
Tính giá tr ca biu thc
2 2 2
1 1 1
.P
x y z
= + +
ng dn gii
Do
, , 0x y z
nên t gi thiết
x y z xyz+ + =
ta có:
1 1 1
1.
xy yz zx
+ + =
Xét biu thc:
2 2 2
1 1 1
P
x y z
= + +
2
1 1 1 1 1 1
2
x y z xy yz zx
= + + + +
Khi đó
2
3 2 1 9 2 7.P = = =
Vy
7.P =
Bài 29. Cho
1.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Chứng minh rằng
2 2 2
0.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
ng dn gii
Với
;;a b b c c a
ta xét
1.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
( )
1
Do
;;a b b c c a
nên
0.abc+ +
Khi đó ta nhân hai vế của
( )
1
với
abc++
thì được:
( ) ( ) ( )
a a b c b a b c c a b c
abc
b c c a a b
+ + + + + +
+ + = + +
+ + +
Hay
( ) ( ) ( )
2 2 2
a a b c b b a c c c a b
abc
b c c a a b
+ + + + + +
+ + = + +
+ + +
Nên
222
a b c
a b c a b c
b c c a a b
+ + + + + = + +
+ + +
Suy ra
2 2 2
0.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Vy
2 2 2
0.
a b c
b c c a a b
+ + =
+ + +
Bài 30. Biết
–;xy
–;yz
–,zx
rút gọn biểu thức sau:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
.
x yz y xz z xy
A
x y x z y x y z z x z y
= + +
+ + + + + +
ng dn gii
Với
–;xy
–;yz
–,zx
ta có:
( )( ) ( )( ) ( )( )
2 2 2
x yz y xz z xy
A
x y x z y x y z z x z y
= + +
+ + + + + +
( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( )( )( )
( )
( )
( )( )( )
2 2 2
x yz y z y xz z x z xy x y
x y y z z x x y y z z x x y y z z x
+ + +
= + +
+ + + + + + + + +
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y x z y z yz y z xy xz x z z x z y x y xy
x y y z z x
+ + + + +
=
+ + +
( )( )( )
0
0.
x y y z z x
==
+ + +
Vy
0.A =
Bài 31. Rút gọn biểu thức
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1
.B ab bc ca abc
a b c a b c
= + + + + + +
ng dn gii
Với
, , 0,abc
ta có
( )
2 2 2
1 1 1 1 1 1
B ab bc ca abc
a b c a b c
= + + + + + +
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 abc abc abc
ab bc ca
a b c a b c a b c a b c
= + + + + + + + + + +
ab bc ca bc ac ab
b a c b c a
c a b a b c
= + + + + + + + +
( )
2.abc= + +
Vậy
( )
2.B a b c= + +
Bài 32. Cho
0,abc+ + =
hãy tính giá trị của biểu thức:
.
a b b c c a c a b
C
c a b a b b c c a
= + + + +
ng dn gii
Điều kiện
, , 0.abc
Với
0,abc+ + =
ta có
; ; .a b c b c a c a b+ = + = + =
Ta có
a b b c c a c a b
C
c a b a b b c c a
= + + + +
M N P
a b b c c a c a b b c c a a a b b c c a b
c a b a b c a b b c c a b c a
= + + + + + + + +
Xét
a b b c c a c
M
c a b a b

= + +


1
c b c c a
a b a b
−−

= + +


22
1
c b bc ac a
a b ab
+
= +
( )( ) ( )
1
b a b a c b a
c
a b ab
+
= +
( )( )
1
b a b a c
c
a b ab
+
= +
( )( )
1
a b c c
c
a b ab
= +
3
22
1 1 .
c c c
ab abc
= + = +
Tương tự,
33
22
1 ; 1 .
ab
NP
abc abc
= + = +
Khi đó
( )
3 3 3
3 3 3
2
2 2 2
1 1 1 3 .
abc
c a b
C M N P
abc abc abc abc
++
= + + = + + + + + = +
Mặt khác, do
0abc+ + =
nên ta có
( )
3
0abc+ + =
Suy ra
( ) ( ) ( )
3
3
30a b c a b c a b c+ + + + + + =
( ) ( ) ( )
3 3 3
3 3 0a b ab a b c a b c a b c+ + + + + + + + =
( )
( )
3 3 3 2
30a b c a b ab ac bc c+ + + + + + + =
( ) ( ) ( )
3 3 3
30a b c a b a b c c b c+ + + + + + + =


( )( )( )
3 3 3
30a b c a b b c a c+ + + + + + =
( )( )( )
3 3 3
30a b c c a b+ + + =
3 3 3
30a b c abc+ + =
3 3 3
3.a b c abc+ + =
Vy
( )
23
3 3 6 9.
abc
C
abc
= + = + =
-----HẾT-----
| 1/78

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
A. Thống kê và xác suất
Chương VI. Một số yếu tố thống kê và xác suất
– Thu thập và phân loại dữ liệu.
– Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
– Phân tích và xử lí dữ liệu thu được ở dạng bảng, biểu đồ.
– Xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số trò chơi đơn giản.
– Xác suất thực nghiệm của một biến cố trong một số trò chơi đơn giản. B. Hình học
Chương IX. Tam giác đồng dạng. Hình đồng dạng
– Định lí Thalès và ứng dụng trong tam giác.
– Đường trung bình của tam giác.
– Tính chất đường phân giác của tam giác.
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường
để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây? A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp thu thập nào là trực tiếp? A. Xem tin tức trên ti vi.
B. Tìm hiểu thông tin qua sách. C. Tra cứu trên Internet; D. Làm thí nghiệm.
Câu 3. Nhân dịp nghỉ hè, gia đình bạn An muốn đi tắm biển ở Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tuần, bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn
quốc gia để tìm hiểu về tình hình thời tiết ở đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào
sau đây để thu thập dữ liệu?
A. Thu thập dữ liệu gián tiếp.
B. Thu thập dữ liệu trực tiếp. C. Phỏng vấn. D. Làm thí nghiệm.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 7. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của
một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục.
Câu 8. Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi
trường đại học về những lớp động vật có xương sống: , Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai.
Câu 9. Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng
loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 11. Bạn Minh muốn lập biểu đồ về tỉ lệ số học sinh của lớp 8A xếp loại học lực
Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt ở cuối học kì I. Hỏi bạn Minh nên sử dụng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 12. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn
A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.
B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể.
C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian.
D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Câu 13. Dùng loại biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau đây là phù hợp nhất?
Xếp loại học lực cuối học kì I của học sinh khối 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng Loại học lực Số học sinh Tốt 37 Khá 140 Đạt 53 Chưa đạt 10 A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột.
Câu 14. Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất
khẩu của Việt Nam sang Ba Lan? A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8, 7 lần. D. 8 lần.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019:
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C  ? A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp. Môn học Số sách Toán Ngữ văn Tin học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên : 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn.
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lớp có 36 học sinh.
B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam.
C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía.
D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số học sinh chọn nước cam.
Câu 20. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ hoa quả bán được trong một ngày của một
cửa hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được 150 kg hoa quả.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán được 30 kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tổng cộng 45 kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg.
Câu 21. Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng.
Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên.
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào? A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4. C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Câu 22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A. 1 905,6 tỉ đồng. B. 2 113,3 tỉ đồng. C. 563,8 tỉ đồng. D. 635,71 tỉ đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 25. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8.
Câu 26. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và 1 bạn
nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ.
Câu 27. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 28. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Câu 29. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 30 Câu 31.
Phỏng vấn 200 bạn sinh viên về một quyển sách thì có 40 bạn sinh viên thích quyển sách này.
Câu 30. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 40%.
Câu 31. Phỏng vấn ngẫu nhiên thêm 60 bạn sinh viên. Dự đoán trong 60 bạn sinh
viên được phỏng vấn, số sinh viên thích quyển sách là A. 20. B. 12. C. 15. D. 10.
Sử dụng bảng thống kê sau để trả lời các câu hỏi từ Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại. KÉO KÉO Thắng BÚA – Thắng Thắng BÚA
Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 2
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 5
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 5 AM 3 AM
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn = . Tỉ số là MB 8 AB 5 5 3 8 A. . B. . C. . D. . 8 11 11 11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC, A
AD = 12 cm, DB = 18 cm và CE = 30 cm. Độ dài D E AC là 18 A. 20 cm. B. cm. B C 25 C. 50 cm. D. 45 cm.
Câu 38. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B BD BE BD BE A. = . B. = . AD BC AD EC E D DE BC AD BC C. = . D. = . AC BE AB EC A C
Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá B
trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số thập 5 cm phân thứ hai) là D E A. x  7,15 cm. B. x  7,10 cm. 2 cm A C 10 cm C. x  7,14 cm.
D. x  7,142 cm.
Câu 40. Cho hình bên, biết MN // IK. Giá trị H của x x 7 cm 12 cm A. x = 4, 2 cm. B. x = 2,5 cm. M N 3 cm C. x = 7 cm. D. x = 5, 25 cm. I K x
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số bằng A y 7 1 7,5 A. . B. . 3,5 15 7 15 1 x y C. . D. . B D C 7 15
Câu 42. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) A B
BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD I E F AE 1 sao cho
= . Đường thẳng EF //CD AD 3 ( D C
F BC ) (hình vẽ). Độ dài BF là A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 7 cm.
Câu 43. Cho ABC, I , K lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 8 cm. Độ dài IK là A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3,5 cm. D. 14 cm.
Câu 44. Cho ABC đều cạnh 3 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
AC. Chu vi của tứ giác MNCB là A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 45. Cho tam giác ABC. Gọi E, F, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh A , B BC, C .
A Nhận định nào sau đây đúng?
A. EP là đường trung bình của ABC  . 1 B. EF = BC. 2
C. Chu vi tam giác ABC gấp bốn lần chu vi tam giác . EFP D. PE // EF.
Câu 46. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G. Gọi
I , K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG = 4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI DK lần lượt là A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm. C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm.
Câu 47. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của
AM , E là giao điểm của BD AC, F là trung điểm của EC. Biết AC = 9 cm, độ dài đoạn AE là A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 48. Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x y lần lượt là 15 20 A. 16 cm và 12 cm. x y B. 14 cm và 14 cm. B C D 28 C. 14,3 cm và 10,7 cm. D. 12 cm và 16 cm.
Câu 50. Cho tam giác ABC có ,
D E lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC
DE = 4 cm. Biết đường cao AH = 6 cm, diện tích tam giác ABC là A. 2 24 cm . B. 2 48 cm . C. 2 12 cm . D. 2 32 cm .
B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
Bài 1. Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục. lòng; Chưa hài lòng.
2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A d) Dữ liệu không
thích nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà là số, không thể
Nẵng), Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng sắp xếp thứ tự. Ninh). Bài 3.
1) Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây: Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên.
Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với
mức giảm giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn ? Hãy vẽ biểu đồ đó.
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000
đồng và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1 850 000 đồng.
Em hãy tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền.
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường: .
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ dưới đây:
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao?
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm
soát cỏ dại, Yếu tố khác.
a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để
làm giảm thiệt hại trong việc trồng trọt.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và
Kon Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021).
a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn
dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên.
b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều
nhất là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong
những năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi.
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
34, 4; 27,5; 49, 4; 108, 2; 88,8; 186,6; 190,7; 151,7; 133, 2; 165,0; 126, 2; 102,1 (đơn
vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? (h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định.
c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm
quan trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3;
tháng 3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 –
tháng 8; tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ 34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không?
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút
màu cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối
lượng và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”.
Bài 12. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? 2. Hình học
Bài 14. Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau: A M 2 x 7 M N 5 3 F E 6 y 15 B C MN // AB N P Hình 1 Hình 2 Hình 3 A M 3,5cm N x B C Hình 4 Hình 5 Hình 6
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC). Gọi I là trung điểm của cạnh
BC. Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N. Lấy điểm D sao cho N là trung điểm của ID.
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi. c) Đườ DK 1
ng thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh = . DC 3
Bài 16. Cho ABC trung tuyến .
AD Vẽ tia phân giác của ADB cắt AB tại M , tia
phân giác của ADC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MB BD MB NC a) = . b) = . c) MN // BC. MA AD MA NA
Bài 17. Cho tam giác ABC AB AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm .
D Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E K. Chứng minh rằng: AK DM
a) Tam giác AEK cân. b) = . c) BK = EC. EC MB
Bài 18. Cho tứ giác ABC .
D Gọi E, F , I theo thứ tự là trung điểm của A , D BC, A . C Chứng minh rằng: AB + CD
a) EI // CD IF // A . B b) EF  . 2
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và .
CD Gọi M là trung điểm của
CD, E là giao điểm của MA BD, F là giao điểm của MB AC.
a) Chứng minh rằng EF // A . B
b) Đường thẳng EF cắt A ,
D BC lần lượt tại H N. Chứng minh HE = EF = FN.
c) Biết AB = 7,5 cm, CD =12 cm. Tính độ dài HN.
Bài 20. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G, đường thẳng đi qua G cắt các cạnh A ,
B AC lần lượt tại E, F. Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt
AD lần lượt tại M , N. Chứng minh rằng: BE MG BE CF AB AC a) = . b) + =1. c) + = 3. AE AG AE AF AE AF
Bài 21. Cho tam giác ABC BC = 15 cm, CA = 18 cm và AB = 12 cm. Gọi I G
lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ABC  .
a) Chứng minh IG // BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng . IG
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học
Bài 22. Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái
nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố
bên ngoài tác động vào (Hình a). y 2,7 m 2,8 m x Hình b Hình a
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo.
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E
ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí ,
A F , C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng; ba điểm C, F , A thẳng hàng
AB // EF. Sau đó bác Minh đo được
AF = 50 m, FC = 35 m và EC = 42 m. Tính
khoảng cách giữa hai vị trí B E.
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải
leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km 0,4 km A H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác ACB,
AH = 0,32 km và BH = 0, 4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h?
4. Một số dạng khác Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 11 N = . 2 12 − 4x x
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau: 3 3 3
x + y + z − 3xyz a) A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4
x + x + x + ... + x + 1 b) B = . 26 24 22 2
x + x + x + ... + x + 1 2k + 1
Bài 27. Cho a ; a ; a ; ;
a ; a là 2024 số thực thỏa mãn a = với 1 2 3 2023 2024 k (k + k)2 2 k 1; 2; 3; ;  202  4 . Tính tổng S
= a + a + a ++ a . 2024 1 2 3 2024 1 1 1 Bài 28. Cho ,
x y, z  0 thoả mãn x + y + z = xyz và + + = 3. x y z 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P = + + . 2 2 2 x y z a b c 2 2 2 a b c Bài 29. Cho + + =1. + + = 0. b + c c + a a + Chứng minh rằng b b + c c + a a + b
Bài 30. Biết x  – y; y  – z; z  – x, rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)( x + z)
( y + x)( y + z) (z + x)(z + y).  1 1 1   1 1 1 
Bài 31. Rút gọn biểu thức B = (ab + bc + ca) + + − abc + + .     2 2 2  a b c   a b c
Bài 32. Cho a + b + c = 0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a b b c c a  c a b C = + + + + .     c a
b  a b b c c a
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
BỘ SÁCH: CÁNH DIỀU MÔN TOÁN – LỚP 8
A. Bài tập trắc nghiệm BẢNG ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C D A A B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D D C A B A D D C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án D D C C A B A D B A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án B C B C D C C B C A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đáp án A B A B A C B C D A
Hướng dẫn giải chi tiết
Câu 1. Hôm nay, lớp bạn Minh trực cổng trường. Bạn Minh ngồi trước cổng trường
để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ. Hỏi bạn Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp nào sau đây? A. Từ nguồn có sẵn. B. Quan sát. C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Bạn Minh ngồi trước cổng trường để ghi lại các bạn học sinh đi học trễ, do đó bạn
Minh đã thu thập dữ liệu theo phương pháp quan sát.
Câu 2. Trong các phương pháp thu thập dữ liệu sau, phương pháp thu thập nào là trực tiếp? A. Xem tin tức trên ti vi.
B. Tìm hiểu thông tin qua sách. C. Tra cứu trên Internet; D. Làm thí nghiệm. Hướng dẫn giải:
Đáp án đúng là: D
Làm thí nghiệm là phương pháp thu thập dữ liệu trực tiếp.
Câu 3. Nhân dịp nghỉ hè, gia đình bạn An muốn đi tắm biển ở Đà Nẵng. Trước khi đi
Đà Nẵng 1 tuần, bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn
quốc gia để tìm hiểu về tình hình thời tiết ở đó. Hỏi bạn An đã dùng phương pháp nào
sau đây để thu thập dữ liệu?
A. Thu thập dữ liệu gián tiếp.
B. Thu thập dữ liệu trực tiếp. C. Phỏng vấn. D. Làm thí nghiệm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Bạn An đã vào website của Trung tâm dự báo khí tượng thủy văn quốc gia để lấy dữ
liệu, tức là dùng phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 4. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào là thu thập dữ liệu gián tiếp?
A. Phỏng vấn các bạn học sinh về tình hình bạo lực học đường.
B. Lập phiếu hỏi về các món ăn mà các bạn trong lớp yêu thích.
C. Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam.
D. Làm thí nghiệm để xác định tính chất hóa học của oxygen. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Tìm hiểu trên mạng Internet về số ca mắc bệnh COVID-19 ở Việt Nam là trường hợp
thu thập dữ liệu gián tiếp.
Câu 5. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu liên tục?
A. Số học sinh của mỗi lớp khối 8.
B. Tên các bạn tổ 1 của lớp 8A.
C. Tuổi nghề của các công nhân trong một phân xưởng.
D. Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nhiệt độ trung bình (độ C) của các ngày trong năm là số liệu liên tục.
Câu 6. Trong các dãy dữ liệu sau đây, dữ liệu nào là số liệu rời rạc?
A. Số thành viên trong một gia đình.
B. Cân nặng (kg) của các học sinh lớp 8D.
C. Kết quả nhảy xa (mét) của 10 vận động viên.
D. Lượng mưa trung bình (mm) trong một tháng ở Thành phố Hồ Chí Minh. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Số thành viên trong một gia đình là số liệu rời rạc.
Câu 7. Kết quả đánh giá mức độ hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của
một khách sạn: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng. Hỏi dữ liệu trên là loại dữ liệu nào?
A. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự.
B. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. C. Số liệu rời rạc. D. Số liệu liên tục. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Dữ liệu thu được: Hài lòng, Rất hài lòng, Bình thường, Không hài lòng là dữ liệu
không là số, có thể sắp thứ tự theo mức độ hài lòng về chất lượng dịch vụ.
Câu 8. Cho bảng thống kê tỉ lệ các loại mẫu vật trong bảo tàng sinh vật của môi
trường đại học về những lớp động vật có xương sống: , Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú. Lớp động vật
Tỉ lệ mẫu vật (%) Cá 15% Lưỡng cư 10% Bò sát 20% Chim 25% Thú 30% Tổng 101%
Giá trị chưa hợp lí trong bảng dữ liệu là
A. Dữ liệu về tên các lớp động vật.
B. Dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật.
C. Cả A và B đều đúng. D. Cả A và B đều sai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổng tỉ lệ luôn bằng 100%, mà theo bảng thống kê đã cho thì tổng tỉ lệ là 101%, do
đó dữ liệu về tỉ lệ mẫu vật là chưa hợp lí.
Câu 9. Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng
loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ hình quạt tròn. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Khi muốn biểu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta nên dùng biểu đồ đoạn thẳng.
Câu 10. Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi muốn so sánh hai tập dữ liệu khác nhau ta nên dùng biểu đồ cột kép.
Câu 11. Bạn Minh muốn lập biểu đồ về tỉ lệ số học sinh của lớp 8A xếp loại học lực
Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt ở cuối học kì I. Hỏi bạn Minh nên sử dụng biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ hình quạt tròn.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khi muốn lập biểu đồ về tỉ lệ, ta nên dùng biểu đồ hình quạt tròn.
Câu 12. Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn
A. so sánh trực quan từng cặp số liệu của hai bộ dữ liệu cùng loại.
B. biểu thị tỉ lệ phần trăm của từng loại số liệu so với tổng thể.
C. biểu diễn sự thay đổi số liệu của một đối tượng theo thời gian.
D. biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau, tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Lựa chọn biểu đồ tranh khi muốn biểu diễn số lượng các loại đối tượng khác nhau,
tạo sự lôi cuốn, thu hút bằng hình ảnh.
Câu 13. Dùng loại biểu đồ nào để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê sau đây là phù hợp nhất?
Xếp loại học lực cuối học kì I của học sinh khối 8
Trường Trung học cơ sở Kim Đồng Loại học lực Số học sinh Tốt 37 Khá 140 Đạt 53 Chưa đạt 10 A. Biểu đồ tranh.
B. Biểu đồ đoạn thẳng.
C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ cột. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Để biểu diễn dữ liệu trong bảng thống kê đã cho, ta nên dùng biểu đồ cột là phù hợp nhất.
Câu 14. Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với
đầu năm học, ta nên chọn loại biểu đồ nào sau đây? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ cột kép.
D. Biểu đồ đoạn thẳng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Để biểu diễn sự thay đổi sĩ số của các lớp trong một khối ở cuối năm so với đầu năm
học, ta nên chọn biểu đồ cột kép.
Câu 15. Quan sát biểu đồ sau:
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp mấy lần sản lượng gạo xuất
khẩu của Việt Nam sang Ba Lan? A. 7,8 lần. B. 7 lần. C. 8, 7 lần. D. 8 lần. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy chiếm 39%. Sản lượng gạo xuất
khẩu của Việt Nam sang Ba Lan là 5%. 39%
Vậy sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Italy gấp = 7,8 lần sản lượng 5%
gạo xuất khẩu của Việt Nam sang Ba Lan.
Câu 16. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Trong giai đoạn 2017 – 2019:
A. Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều giảm.
B. Số doanh nghiệp thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
C. Số doanh nghiệp giải thể tăng nhanh hơn số doanh nghiệp thành lập mới.
D. Số doanh nghiệp thành lập mới giảm, số doanh nghiệp giải thể tăng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Quan sát biểu đồ đoạn thẳng đã cho, ta thấy:
⦁ Số doanh nghiệp thành lập mới và giải thể đều tăng. Do đó cả A, D đều sai.
⦁ Quan sát độ dốc của đường biểu diễn, ta thấy đường biểu diễn số doanh nghiệp
thành lập mới dốc hơn đường biểu diễn số doanh nghiệp giải thể nên số doanh nghiệp
thành lập mới tăng nhanh hơn số doanh nghiệp giải thể.
Vậy ta chọn phương án B.
Câu 17. Quan sát biểu đồ sau:
(Nguồn : Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia)
Ngày nào sau đây chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất trong tuần
của TP. Hồ Chí Minh là 9 C  ? A. Thứ Năm. B. Thứ Bảy. C. Chủ nhật. D. Thứ Hai. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Thứ Hai có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 33 C  − 23 C  =10 C. 
Thứ Năm có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C  − 23 C  = 9 C  .
Thứ Bảy có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C  − 22 C  =10 C. 
Chủ nhật có chênh lệch giữa nhiệt độ cao nhất và nhiệt độ thấp nhất là 32 C  − 22 C  =10 C. 
Vậy ta chọn phương án A.
Câu 18. Biểu đồ dưới đây thể hiện số sách trong thư viện của một lớp. Môn học Số sách Toán Ngữ văn Tin học Lịch sử và Địa lí Khoa học tự nhiên : 2 quyển sách
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Số sách Toán trong thư viện là 7 quyển.
B. Số sách Ngữ Văn nhiều hơn số sách Tin học là 2 quyển.
C. Tổng số sách trong thư viện là 21 quyển.
D. Số sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 8 quyển. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số sách Toán trong thư viện là 7  2 = 14 (quyển).
Tương tự, số sách Ngữ văn, Tin học, Lịch sử và Địa lí, Khoa học tự nhiên trong thư
viện lần lượt là 8 quyển, 4 quyển, 4 quyển, 12 quyển.
Sách Ngữ văn nhiều hơn sách Tin học là 8 − 4 = 4 (quyển).
Tổng số sách trong thư viện là 14 + 8 + 4 + 4 + 12 = 42 (quyển).
Sách Khoa học tự nhiên nhiều hơn số sách Lịch sử và Địa lí là 12 − 4 = 8 (quyển).
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 19. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số lượng học sinh của một lớp chọn loại nước
uống trong đợt liên hoan cuối năm. Biết mỗi học sinh chỉ chọn một loại nước uống và
tất cả học sinh của lớp đều tham gia bình chọn.
Khẳng định nào sau đây là sai? A. Lớp có 36 học sinh.
B. Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam.
C. Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía.
D. Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía ít hơn số học sinh chọn nước cam. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Số học sinh của lớp đó là: 12 + 8 + 11 + 5 = 36 (học sinh).
Loại nước được yêu thích nhất trong lớp là nước cam, với 12 học sinh lựa chọn.
Số học sinh chọn nước dừa nhiều hơn số học sinh chọn nước mía là 8 − 5 = 3 (học sinh).
Tổng số học sinh chọn nước dừa và nước mía là: 8 + 5 = 13 (học sinh), nhiều hơn số
học sinh chọn nước cam. Do đó khẳng định D là sai.
Vậy ta chọn phương án D.
Câu 20. Biểu đồ dưới đây biểu diễn tỉ lệ hoa quả bán được trong một ngày của một
cửa hàng. Biết ngày hôm đó cửa hàng bán được 150 kg hoa quả.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng bán được 30 kg táo.
B. Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho bán được là 30 kg.
C. Cửa hàng bán được tổng cộng 45 kg lê và nho.
D. Khối lượng nhãn bán được là 40 kg. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Cửa hàng bán được số kg táo là: 150  30% = 45 (kg).
Tương tự, ta tính được khối lượng lê, nhãn, nho cửa hàng bán được lần lượt là: 30 kg; 60 kg; 15 kg.
Khối lượng nhãn bán được nhiều hơn khối lượng nho là 50 −15 = 45 (kg).
Cửa hàng bán được tổng cộng 30 + 15 = 45 kg lê và nho.
Vậy ta chọn phương án C.
Câu 21. Một công ty kinh doanh vật liệu xây dựng có bốn kho hàng có 50 tấn hàng.
Kế toán của công ty lập biểu đồ cột kép ở hình bên biểu diễn số lượng vật liệu đã xuất
bán và số lượng vật liệu còn tồn lại trong mỗi kho sau tuần lễ kinh doanh đầu tiên.
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của một kho trong biểu đồ cột kép đó. Theo em, kế toán
đã ghi nhầm số liệu ở kho nào? A. Kho 1. B. Kho 2 và kho 4. C. Kho 1 và kho 3. D. Kho 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Kế toán đã ghi nhầm số liệu của kho 4 trong biểu đồ cột kép đó. Vì tổng khối lượng ở
kho 4 theo biểu đồ là 30 + 15 = 45 (tấn)  50 tấn.
Sử dụng biểu đồ dưới đây để trả lời các câu hỏi Câu 22, Câu 23.
Biểu đồ dưới đây biểu diễn doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng
qua các năm 2019, 2020, 2021, 2022 (sơ bộ):
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Câu 22. Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là
A. 1 905,6 tỉ đồng. B. 2 113,3 tỉ đồng. C. 563,8 tỉ đồng. D. 635,71 tỉ đồng. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Doanh thu du lịch lữ hành theo giá hiện hành tại Đà Nẵng năm 2021 là 635,71 tỉ đồng.
Câu 23. So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng bao nhiêu phần trăm
(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)? A. 25%. B. 125%. C. 302%. D. 402%. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
So với năm 2020, năm 2022 (số liệu sơ bộ) tăng khoảng
2 267,09 − 563,8 100%  302%. 563,8
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 24, Câu 25 Câu 26.
Một hộp chứa 6 tấm thẻ như nhau được đánh số từ 3 đến 8. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ hộp.
Câu 24. Có bao nhiêu kết quả có thể? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong hộp có 6 tấm thẻ nên khi rút ngẫu nhiên một tấm từ hộp thì có 6 kết quả có thể xảy ra.
Câu 25. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”? A. 3. B. 5. C. 6. D. 8. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 3 số chẵn là: 4; 6; 8.
Vậy có 3 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chẵn”.
Câu 26. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Trong 6 số từ 3 đến 8, có 2 số chia hết cho 3 là: 3; 6.
Vậy có 2 kết quả thuận lợi của biến cố “Rút được tấm thẻ đánh số chia hết cho 3”.
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 27, Câu 28 Câu 29.
Tổ Cường có 13 bạn, gồm có 8 bạn nam và 5 bạn nữ, trong đó có 3 bạn nam và 1 bạn
nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Chọn ngẫu nhiên 1 bạn từ tổ.
Câu 27. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Tổ Cường có 3 bạn nam và 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất +
của biến cố “Bạn được chọn có tham gia câu lạc bộ thể thao” là 3 1 4 = . 13 13
Câu 28. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Tổ Cường có 1 bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao, nên xác suất của biến cố
“Bạn được chọn là bạn nữ tham gia vào câu lạc bộ thể thao” là 1 . 13
Câu 29. Xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là 4 5 8 1 A. . B. . C. . D. . 13 13 13 13 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Tổ Cường có 8 bạn nam, trong đó có 3 bạn nam tham gia vào câu lạc bộ thể thao. Khi
đó có 8 − 3 = 5 bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao.
Vậy xác suất của biến cố “Bạn được chọn là bạn nam không tham gia câu lạc bộ thể thao” là 5 . 13
Sử dụng nội dung sau để trả lời các câu hỏi Câu 30 Câu 31.
Phỏng vấn 200 bạn sinh viên về một quyển sách thì có 40 bạn sinh viên thích quyển sách này.
Câu 30. Xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là A. 20%. B. 30%. C. 15%. D. 40%. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Trong 200 bạn, có 40 bạn sinh viên thích quyển sách, do đó xác suất thực nghiệm của
biến cố “Một bạn sinh viên thích quyển sách” là 40 100% = 20%. 200
Câu 31. Phỏng vấn ngẫu nhiên thêm 60 bạn sinh viên. Dự đoán trong 60 bạn sinh
viên được phỏng vấn, số sinh viên thích quyển sách là A. 20. B. 12. C. 15. D. 10. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Theo kết quả của Câu 30, xác suất thực nghiệm của biến cố “Một bạn sinh viên thích
quyển sách” là 20%. Khi đó, trong 60 bạn, dự đoán có 60  20% = 12 bạn thích quyển sách.
Sử dụng bảng thống kê sau để trả lời các câu hỏi từ Câu 32 đến Câu 25.
Hai bạn Dũng và Nam chơi 1 ván oẳn tù tì gồm 10 lần theo luật chơi: Búa (B) thắng
Kéo (K); Kéo (K) thắng Lá (L), Lá (L) thắng Búa (B) và hòa nhau nếu cùng loại. KÉO KÉO Thắng BÚA – Thắng Thắng BÚA
Sau đây là kết quả của mỗi ván chơi: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B
Câu 32. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là 3 1 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 2 5 5 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Dũng ra búa tất cả 4 lần trong 10 ván chơi nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng ra búa” là 4 2 = . 10 5
Câu 33. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là 3 3 2 1 A. . B. . C. . D. . 10 5 5 2 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có bảng thống kê sau: Lần thứ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Dũng L B B K L B K B K K Nam B K L L K B L K L B Kết quả Dũng Dũng Nam Dũng Nam Dũng Dũng Dũng Nam Hòa
ván chơi thắng thắng thắng thắng thắng
thắng thắng thắng thắng
Trong 10 ván chơi, Dũng thắng 6 lần nên xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng thắng” là 6 3 = . 10 5
Câu 34. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 5 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Trong 10 ván chơi, chỉ có 1 lần Dũng và Nam hòa nhau nên xác suất thực nghiệm của
sự kiện “Dũng và Nam hòa nhau” là 1 . 10
Câu 35. Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam không thua Dũng” là 4 1 1 2 A. . B. . C. . D. . 5 2 10 5 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D
Nam không thua Dũng tức là Nam thắng Dũng hoặc Nam hòa Dũng.
Trong 10 ván chơi, có 3 lần Nam thắng và 1 lần hòa nhau nên xác suất thực nghiệm +
của sự kiện “Nam không thua Dũng” là 3 1 4 2 = = . 10 10 5 AM 3 AM
Câu 36. Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB, thỏa mãn = . Tỉ số là MB 8 AB 5 5 3 8 A. . B. . C. . D. . 8 11 11 11 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C A M B AM 3 AM 3 AM 3
Theo tính chất tỉ lệ thức ta có từ = , suy ra = = . MB 8 AM + MB 3 + hay 8 AB 11
Câu 37. Cho hình bên, trong đó DE // BC, A
AD = 12 cm, DB = 18 cm và CE = 30 cm. Độ dài AC D E là 18 A. 20 cm. B. cm. B C 25 C. 50 cm. D. 45 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C AD AE
Xét ABC DE // BC, theo định lí Thalès ta có: = . DB EC AD + DB AE + EC AD + DB AC
Từ đó, theo tính chất tỉ lệ thức ta có = hay = DB EC DB EC 12 +18 AC 30  30 Suy ra = , nên AC = = 50 cm. 18 30 18
Câu 38. Cho hình bên. Tỉ lệ thức nào sau đây là đúng? B BD BE BD BE A. = . B. = . AD BC AD EC E D DE BC AD BC C. = . D. = . AC BE AB EC A C Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
DE AB AC AB nên DE // AC. BD BE
Xét ABC DE // AC, theo định lí Thalès ta có: = . AD EC
Câu 39. Cho hình bên, biết DE // AC. Giá B
trị của x (làm tròn kết quả đến chữ số thập 5 cm phân thứ hai) là D E A. x  7,15 cm. B. x  7,10 cm. 2 cm A C 10 cm C. x  7,14 cm.
D. x  7,142 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C BD DE
Xét ABC DE // AC, theo hệ quả định lí Thalès ta có: = . BA AC 5 DE  Suy ra = , DE = =  5 + do đó 5 10 50 7,14 cm. 2 10 7 7
Câu 40. Cho hình bên, biết MN // IK. Giá trị H của x x 7 cm 12 cm A. x = 4, 2 cm. B. x = 2,5 cm. M N 3 cm C. x = 7 cm. D. x = 5, 25 cm. I K Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A MH NH Xét H
IK MN // IK, theo định lí Thalès ta có: = . MI NK x 7  Suy ra = , x = = 3 12 − do đó 3 7 4, 2 cm. 7 5 x
Câu 41. Cho hình bên. Tỉ số bằng A y 7 1 7,5 A. . B. . 3,5 15 7 15 1 x y C. . D. . B D C 7 15 Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: A
Xét ABC AD là tia phân giác BAC (do BAD = CAD) nên ta có: DB AB 3,5 7 = = =
(tính chất đường phân giác). DC AC 7,5 15
Câu 42. Cho hình thang ABCD ( AB // CD) A B
BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD I E F AE 1 sao cho
= . Đường thẳng EF //CD AD 3 ( D C
F BC ) (hình vẽ). Độ dài BF là A. 15 cm. B. 5 cm. C. 10 cm. D. 7 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: B
Ta có EF // CD, mà AB // CD nên EF // AB // C . D AE AI
Xét ADC EI // DC, theo tính chất tia phân giác của một góc ta có = . ED IC AI BF
Xét ABC IF // AB, theo tính chất tia phân giác của một góc ta có = . IC FC AE BF AE BF Suy ra =
, theo tính chất tỉ lệ thức ta có: = . ED FC AE + ED BF + FC AE BF BF AE BC 15 Hay = , do đó 1 = = , suy ra BF = = = 5 cm. AD BC BC AD 3 3 3
Câu 43. Cho ABC, I , K lần lượt là trung điểm của AB AC. Biết BC = 8 cm. Độ dài IK là A. 4 cm. B. 4,5 cm. C. 3,5 cm. D. 14 cm. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: A
Xét ABC I , K lần lượt là trung điểm của AB I K
AC nên IK là đường trung bình của tam giác, do đó IK 1 = BC 8 B 8 cm C , suy ra IK = = = 4 cm. BC 2 2 2
Câu 44. Cho ABC đều cạnh 3 cm. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB
AC. Chu vi của tứ giác MNCB là A. 8 cm. B. 7,5 cm. C. 6 cm. D. 7 cm. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: B
ABC đều cạnh 3 cm nên M N
AC = BC = CA = 3 cm.
Xét ABC M , N lần lượt là trung B 3 cm C
điểm của AB AC nên MN là đường MN BC 3
trung bình của tam giác, do đó 1 = , suy ra MN = = =1,5 cm. BC 2 2 2 1 1
M , N lần lượt là trung điểm của AB AC nên ta có BM = AB = AC = NC, 2 2
do đó BM = NC = 1,5 cm.
Vậy chu vi của tứ giác MNCD là:
MN + NC + BC + BM = 1,5 +1,5 + 3 +1,5 = 7,5 (cm).
Câu 45. Cho tam giác ABC. Gọi E, F, P theo thứ tự là trung điểm của các cạnh A , B BC, C .
A Nhận định nào sau đây đúng?
A. EP là đường trung bình của ABC  . 1 B. EF = BC. 2
C. Chu vi tam giác ABC gấp bốn lần chu vi tam giác . EFP D. PE // EF. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: A
Xét ABC E, F, P theo thứ tự là trung điểm của E P
các cạnh AB, BC, C ,
A do đó EF, FP, PE đều là
các đường trung bình của tam giác. B F C Khi đó 1 1 1 EF = AC, FP = AB, PE = BC. 2 2 2
Suy ra chu vi tam giác EFP là: 1 1 1 1
EF + FP + PE = AC + AB + BC =
(AB + BC + CA). 2 2 2 2
Do đó chu vi tam giác ABC gấp hai lần chu vi tam giác . EFP
Vậy trong các khẳng định, chỉ có khẳng định A là đúng.
Câu 46. Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD CE cắt nhau tại G. Gọi
I , K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Biết AG = 4 cm. Độ dài các đoạn thẳng
EI DK lần lượt là A. 3 cm và 3 cm. B. 3 cm và 2 cm. C. 2 cm và 2 cm. D. 1 cm và 2 cm. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: C Xét ABG
E, I lần lượt là trung điểm của D E các cạnh A ,
B BG nên EI là đường trung bình G I K của tam giác, do đó 1 1 EI = AG =  4 = 2 cm. 2 2 B C Tương tự 1 1
, DK là đường trung bình của ACG nên DK = AG =  4 = 2 cm. 2 2
Câu 47. Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM . Gọi D là trung điểm của
AM , E là giao điểm của BD AC, F là trung điểm của EC. Biết AC = 9 cm, độ dài đoạn AE là A. 4,5 cm. B. 3 cm. C. 2 cm. D. 6 cm. Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: B E
Xét BCE M , F lần lượt là trung điểm của D F
BC, EC nên MF là đường trung bình của tam giác,
do đó MF // BE, hay MF // DE. B M C Xét A
MF D là trung điểm của AM DE // MF nên DE là đường trung bình
của tam giác, do đó E là trung điểm của AF. Suy ra AE = EF.
F là trung điểm của EC nên EF = FC, do đó AE = EF = FC hay 1 1 AE = AC = 9 = 3 cm. 3 3
Câu 48. Cho tam giác ABC, AD là đường phân giác của BAC (DBC). Tỉ lệ thức nào sau đây đúng? AB AC AD BD DB DC DB BC A. = . B. = . C. = . D. = . BD BC AC DC AB AC DC AC Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: C
Xét ABC AD là đường phân giác của BAC nên AB DB =
(tính chất đường phân giác). AC DC B D C Do đó DB DC =
(tính chất tỉ lệ thức). AB AC
Câu 49. Cho hình bên. Biết rằng các số A
trên hình có cùng đơn vị đo là cm. Giá trị
x y lần lượt là 15 20 A. 16 cm và 12 cm. x y B. 14 cm và 14 cm. B C D 28 C. 14,3 cm và 10,7 cm. D. 12 cm và 16 cm. Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: D AB DB
Xét ABC AD là đường phân giác của BAC nên = (tính chất đường AC DC DC DB phân giác). Suy ra =
(tính chất tỉ lệ thức). AC AB
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: DC DB DC + DB BC 28 4 = = = = = . AC AB AC + AB AC + AB 15 + 20 5 4 4 4 4 Suy ra x = DB = AB =
15 =12 cm và y = DC = AC =  20 =16 cm. 5 5 5 5
Câu 50. Cho tam giác ABC có ,
D E lần lượt là trung điểm của các cạnh A , B AC
DE = 4 cm. Biết đường cao AH = 6 cm, diện tích tam giác ABC là A. 2 24 cm . B. 2 48 cm . C. 2 12 cm . D. 2 32 cm . Hướng dẫn giải A
Đáp án đúng là: A Xét ABC có ,
D E lần lượt là trung điểm của E D
cạnh AB AC nên DE là đường trung bình của ABC, do đó 1 DE = BC. Suy ra 2 C B H
BC = 2  DE = 2  4 = 8 (cm). 1 1
Vậy diện tích ABC là: S
=  BC AH = 8 6 = 24 ABC  ( 2 cm ). 2 2
B. Bài tập tự luận
1. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Dạng 1. Các bài toán về thống kê
Bài 1. Em hãy đề xuất phương pháp thu thập dữ liệu cho các vấn đề sau và cho biết
phương pháp thu thập đó là gián tiếp hay trực tiếp:
a) Tên 10 tỉnh/ thành phố có diện tích lớn nhất Việt Nam.
b) Các món ăn được UNESCO công nhận là văn hóa phi vật thể.
c) Loại trái cây yêu thích của học sinh lớp 8A được dùng trong tiệc liên quan cuối năm. Hướng dẫn giải
a) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo,
mạng Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
b) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: thu thập từ nguồn có sẵn như sách, báo,
mạng Internet. Đây là phương pháp thu thập gián tiếp.
c) Phương pháp thu thập dữ liệu đề xuất: lập phiếu hỏi. Đây là phương pháp thu thập trực tiếp.
Bài 2. Ghép các dữ liệu với loại dữ liệu thích hợp.
1. Xếp loại mức độ hài lòng của khách hàng: Hài lòng; Khá hài a) Số liệu liên tục. lòng; Chưa hài lòng.
2. Số nhạc cụ mà năm học sinh trong tổ 1 biết chơi: 0; 3; 2; 1; 3. b) Số liệu rời rạc.
3. Chiều cao mực nước thủy văn lớn nhất tại sông Tiền trong 5 c) Dữ liệu không
ngày đầu tháng 8 (đơn vị: mét): 1,68; 1,75; 1,82; 1,66; 1,62. là số, có thể sắp xếp thứ tự.
4. Năm địa điểm du lịch của Việt Nam mà học sinh lớp 8A d) Dữ liệu không
thích nhất: Vinpearl Safari (Phú Quốc), Đà Lạt, Bà Nà Hill (Đà là số, không thể
Nẵng), Đỉnh Fansipan (Sapa – Lào Cai), Vịnh Hạ Long (Quảng sắp xếp thứ tự. Ninh). Hướng dẫn giải
1 – c; 2 – b; 3 – a; 4 – d. Bài 3.
1) Bạn An muốn thu thập dữ liệu về số các bạn nữ ở tất cả các lớp trong khối 8 của trường.
a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp nào?
b) Dữ liệu thu được thuộc loại nào?
2) Sau khi thu thập bạn có được bảng thống kê về số học sinh nữ trong từng lớp của
khối 8 như bảng dưới đây: Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 8A5 8A6 8A7 Số học sinh nữ 15 14 25 22 16 28 30
a) Hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê trên.
b) Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê trên. Hướng dẫn giải
1) a) Bạn An có thể thu thập bằng phương pháp trực tiếp.
b) Dữ liệu thu được thuộc loại dữ liệu số.
2) a) Biểu đồ đoạn thẳng thể hiện bảng thống kê đã cho như sau:
b) Biểu đồ hình quạt tròn thể hiện bảng thống kê đã cho như sau:
Bài 4. Một cửa hàng quần áo đưa ra chương trình khuyến mãi giảm giá một số mặt
hàng sau: Quần âu giảm giá 25%; Áo sơ mi giảm 35%; Áo khoác giảm 20%; Quần Jean giảm 10%.
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm nào được giảm giá nhiều nhất, ít nhất và với
mức giảm giá bao nhiêu phần trăm?
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng có phù hợp không?
c) An nên dùng biểu đồ nào để biểu diễn ? Hãy vẽ biểu đồ đó.
d) Mẹ An đã mua 2 chiếc áo sơ mi với giá mỗi chiếc áo sau khi giảm là 325 000
đồng và 4 chiếc quần âu. Tổng số tiền mẹ An thanh toán tại quầy là 1 850 000 đồng.
Em hãy tính xem mỗi chiếc áo sơ mi và quần âu nguyên giá sẽ là bao nhiêu tiền. Hướng dẫn giải
a) Trong các mặt hàng trên, sản phẩm được giảm giá nhiều nhất là áo sơ mi giảm
35%, sản phẩm được giảm giá ít nhất là quần Jean giảm 10%.
b) Bạn An đã biểu diễn tỉ lệ giảm giá của các mặt hàng trên bằng biều đồ hình quạt
tròn. Biểu đồ An sử dụng không phù hợp. Vì tỉ lệ phần trăm được giảm ở đây không
phải tỉ lệ so với tổng thể.
c) An nên dùng biểu đồ cột để biểu diễn.
d) Áo sơ mi giảm 35%, giá sau giảm là 325 000 đồng. Do đó mỗi chiếc áo sơ mi
nguyên giá sẽ là 325 000 : 65% = 500 000 (đồng). 1 850 000 − 325 000  2
Giá một chiếc quần Âu sau giảm là = 300 000 (đồng). 4
Quần âu giảm giá 25%, do đó mỗi chiếc quần âu nguyên giá sẽ là
300 000 : 75% = 400 000 (đồng).
Bài 5. Hình dưới đây thể hiện số lượng học sinh tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu
lông và cờ vua của trường: .
a) Lập bảng thống kê cho biểu đồ trên.
b) Cho biết sự khác nhau về việc tham gia đăng kí hai Câu lạc bộ cầu lông và cờ vua của hai lớp 8A3 và 8A4.
c) Nếu lớp 8A1 có số lượng học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông chiếm 25% tổng
số học sinh cả lớp. Hãy tính xem lớp 8A1 có bao nhiêu học sinh.
d) Hãy so sánh tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông và Câu lạc bộ cờ vua. Hướng dẫn giải a) Bảng thống kê: Lớp 8A1 8A2 8A3 8A4 Câu lạc bộ Cầu lông 10 8 5 12 Cờ vua 12 14 14 10
b) Lớp 8A3 đăng kí tham gia cầu lông ít hơn lớp 8A4 (ít hơn 3 bạn) và đăng kí tham
gia cờ vua nhiều hơn lớp lớp 8A4 (nhiều hơn 2 bạn).
c) Vì số lượng tham gia Câu lạc bộ cầu lông của lớp 8A1 chiếm 25% tổng số học
sinh cả lớp nên số học sinh của lớp 8A1 là: 10 : 25% = 40 (học sinh).
d) Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông là: 10 + 8 + 5 + 12 = 35 (học sinh).
Tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cờ vua là: 12 + 14 + 14 + 10 = 50 (học sinh).
Vậy tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cầu lông ít hơn tổng số học sinh tham gia Câu lạc bộ cờ vua.
Bài 6. Cho hai biểu đồ dưới đây:
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ có như nhau không? Nếu có hãy lập bảng thống kê cho dữ liệu đó.
b) Có thể căn cứ vào độ dốc trên hai đường gấp khúc trên hai biểu đồ để đánh giá về
tốc độ doanh thu trong 5 năm của các dữ liệu được biểu diễn không? Tại sao? Hướng dẫn giải
a) Dữ liệu biểu diễn trên hai biểu đồ là như nhau. Ta có bảng thông kê sau: Năm 2018 2019 2020 2021 2022
Doanh thu (tỉ đồng) 30 32 32 34 40
b) Không thể căn cứ và độ dốc để đánh giá về tốc độ doanh thu trong trong 5 năm của
các dữ liệu được biểu diễn. Vì độ dốc của biểu đồ phụ thuộc vào việc chọn đơn vị của trục đứng.
Bài 7. Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ các yếu tố ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng như: Phân bón, Nước tưới, Giống, Kiểm soát dịch hại, Kiểm
soát cỏ dại, Yếu tố khác.
a) Cho biết yếu tố nào ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất?
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại
gấp mấy lần yếu tố khác?
c) Vấn đề tưới nước cho cây cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến sinh
trưởng của cây trồng. Em hãy đề xuất một vài biện pháp khắc phục tình trạng trên để
làm giảm thiệt hại trong việc trồng trọt. Hướng dẫn giải
a) Yếu tố Phân bón (chiếm 34%) ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây trồng nhiều nhất.
b) Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của cây thì yếu tố kiểm soát dịch hại 12%
gấp số lần yếu tố khác là: = 3 (lần). 4%
c) Một vài biện pháp khắc phục tình trạng vấn đề tưới nước để làm giảm thiệt hại
trong việc trồng trọt: khoan thêm giếng, lắp đặt thêm ống dẫn nước từ các hồ chứa,
xây dựng phương án tưới cho phù hợp với từng loại cây trồng, áp dụng phương pháp
tưới tiết kiệm nước theo hình thức khô – nước xen kẽ, chỉ vô nước giai đoạn bón phân.
Bài 8. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên dưới thống kê số lượng gia cầm ở TP. HCM và
Kon Tum qua các năm 2015, 2018, 2019, 2020. (Nguồn: Niêm giám thống kê năm 2021).
a) Hãy hoàn thành biểu đồ cột kép ở hình bên dưới để nhận được biểu đồ biểu diễn
dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng ở hình trên.
b) TP. HCM và Kon Tum trong năm 2020 lượng gia cầm ở đâu nhiều nhất? Nhiều
nhất là bao nhiêu nghìn con?
c) Một bài báo đã nêu ra nhận định “Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm
2015, 2018, 2019, 2020 2023 nghìn con và so với năm 2018 số lượng gia cầm ở
TP. HCM tăng 80% so với số lượng gia cầm ở Kon Tum”. Em hãy cho biết nhận định
trên bài báo có chính xác không?
d) Em hãy đề xuất một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong
những năm tới để đạt hiệu quả trong chăn nuôi. Hướng dẫn giải
a) Ta hoàn thành được biểu đồ cột kép biểu diễn dữ liệu trong biểu đồ đoạn thẳng như sau:
b) Trong năm 2020 lượng gia cầm ở Kon Tum nhiều nhất, là 1698 nghìn con.
c) Tổng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong năm 2015, 2018, 2019, 2020 là:
853 +1 431+1 608 +1 698 = 5 590 (nghìn con).
Trong năm 2018, số lượng gia cầm ở TP. HCM (375 nghìn con) ít hơn so với số
lượng gia cầm ở Kon Tum (1 431 nghìn con) nên nhận định trên bài báo không chính xác.
d) Một vài giải pháp để tăng số lượng gia cầm ở Kon Tum trong những năm tới để đạt
hiệu quả trong chăn nuôi:
⦁ Đẩy mạnh tuyên truyền, vận động nhân dân chăm sóc tốt đàn gia cầm hiện có;
⦁ Mạnh dạn đầu tư phát triển quy mô chăn nuôi, đa dạng các loại gia cầm;
⦁ Chú trọng việc lai tạo và cải thiện giống gia cầm địa phương;
⦁ Thường xuyên thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng; …
Bài 9. Thống kê tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định từ tháng 1 đến tháng 12 lần lượt là:
34, 4; 27,5; 49, 4; 108, 2; 88,8; 186,6; 190,7; 151,7; 133, 2; 165,0; 126, 2; 102,1 (đơn
vị: giờ) (Nguồn: Tổng cục thống kê).
a) Lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan
trắc Nam Định theo mẫu sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tổng số giờ nắng ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? ? (h)
b) Hãy hoàn thành biểu đồ hình bên dưới để nhận được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn
tổng số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định.
c) Tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam Định trong tháng nào cao nhất? Thấp nhất?
d) Hãy nhận xét về sự thay đổi số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại trạm
quan trắc Nam Định trong các khoảng thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 2 – tháng 3;
tháng 3 – tháng 4; tháng 4 – tháng 5; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 7 –
tháng 8; tháng 8 – tháng 9; tháng 9 – tháng 10; tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
e) Một bài báo có nêu thông tin: “So với tháng 9, tổng số giờ nắng tại trạm quan trắc Nam
Định trong tháng 10 tăng lên xấp xỉ 34%”. Thông tin của bài báo đó có chính xác không? Hướng dẫn giải
a) Ta lập bảng số liệu thống kê số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tổng
số giờ 34,4 27,5 49,4 108,2 88,8 186,6 190,7 151,7 133,2 165,0 126,2 102,1 nắng (h)
b) Ta hoàn thành được biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số giờ nắng của các tháng trong
năm 2022 tại trạm quan trắc Nam Định như sau:
c) Số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 7 là cao nhất (190,7 h) và tháng 2 là thấp nhất (27,5 h).
d) Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định giảm trong các khoảng
thời gian: tháng 1 – tháng 2; tháng 4 – tháng 5; tháng 7 – tháng 8; tháng 8 – tháng 9;
tháng 10 – tháng 11; tháng 11 – tháng 12.
Số giờ nắng của các tháng trong năm 2022 tại Nam Định tăng trong các khoảng thời
gian: tháng 2 – tháng 3; tháng 3 – tháng 4; tháng 5 – tháng 6; tháng 6 – tháng 7; tháng 9 – tháng 10.
e) So với tháng 9, số giờ nắng tại Nam Định trong tháng 10 bằng 165 100% 123,87%. 133, 2
Khi đó tháng 10 tăng khoảng 123,87% −100% = 23,87% so với tháng 9.
Vậy thông tin của bài báo đó không chính xác.
Dạng 2. Các bài toán về xác suất
Bài 10. Một túi đựng 10 tấm thẻ bài có kích thước giống nhau và được ghi số
1; 2; 3; ...; 10. Hoa rút ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp.
a) Liệt kê các kết quả có thể của hành động trên.
b) Liệt kê các kết quả thuận lợi cho các biến cố:
A: “Rút được tấm thẻ có ghi số lẻ”;
B: “Rút được tấm thẻ có ghi số nguyên tố”;
C: “Rút được tấm thẻ có ghi số chia hết cho 3”. Hướng dẫn giải
a) Các kết quả có thể của hoạt động đã cho là các tấm thẻ có ghi số 1; 2; 3; ...; 10. Có 10 kết quả có thể.
b) Các kết quả thuận lợi cho biến cố A là các tấm thẻ ghi số 1; 3; 5; 7; 9.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố B là các tấm thẻ ghi số 2; 3; 5; 7.
Các kết quả thuận lợi cho biến cố C là các tấm thẻ ghi số 3; 6; 9.
Bài 11. Một túi đựng bút tô màu của bé Mai có 5 chiếc bút màu vàng, 3 chiếc bút
màu cam, 4 chiếc bút màu xanh và 2 chiếc bút màu tím (các chiếc bút có cùng khối
lượng và kích thước). Bé Mai lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong túi. Tính xác suất của các biến cố sau:
A: “Lấy được chiếc bút màu tím”;
B: “Lấy được chiếc bút màu cam hoặc màu xanh”;
C: “Không lấy được chiếc bút màu vàng”;
D: “Lấy được chiếc bút màu vàng”. Hướng dẫn giải
Có 5 + 3 + 4 + 2 = 14 kết quả có thể xảy ra và các kết quả là đồng khả năng.
Xác suất của biến cố A là P ( A) 2 1 = = . 14 7 +
Xác suất của biến cố B là P ( B) 3 4 7 1 = = = . 14 14 2 + +
Xác suất của biến cố C là P (C ) 3 4 2 9 = = . 14 14
Xác suất của biến cố D là P ( D) 5 = . 14
Bài 12. Bác bảo vệ theo dõi số khách đến cơ quan mỗi ngày trong một tháng. Kết quả thu được như bảng sau: Số khách 0 1 2 3 4 5 6 7 Số ngày 3 6 5 9 3 2 1 1
a) Gọi A là biến cố “Trong một ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan”. Hỏi có bao
nhiêu ngày biến cố A xảy ra?
b) Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A.
c) Hãy ước lượng xác suất của biến cố B: “Trong một ngày có số khách đến cơ quan là số lẻ”. Hướng dẫn giải
a) Theo bảng thống kê, số ngày có từ 3 khách trở lên đến cơ quan là:
9 + 3 + 2 + 1 + 1 = 16 (ngày).
b) Số ngày bác bảo vệ theo dõi là: 3 + 6 + 5 + 9 + 3 + 2 + 1 + 1 = 30 (ngày).
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là: P ( A) 16 8 = = . 30 15
c) Theo bảng thống kê, số ngày có khách đến cơ quan là số lẻ là 6 + 9 + 2 + 1 = 18 (ngày)
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P ( B) 18 3 = = = 60%. 30 5
Vậy xác suất của biến cố B được ước lượng là 60%.
Bài 13. Một công ty chế biến hạt điều đã thống kê các loại hạt điều thu hoạch được như bảng sau: Loại hạt điều Loại 1 Loại 2 Loại 3
Khối lượng thu hoạch được 1 450 2 230 1 860
a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của các biến cố sau (làm tròn kết quả đến chữ số
thập phân thứ tư):
A: “Hạt điều đạt loại 1”;
B: “Hạt điều đạt loại 2 và loại 3”.
b) Công ty lấy ngẫu nhiêm 100 kg hạt điều chưa phân loại và tiến hành phân loại. Em
hãy dự đoán xem có bao nhiêu kilôgam hạt điều loại 1? Hướng dẫn giải
a) Tổng khối lượng các loại hạt điều thu hoạch được là:
1 450 + 2 230 +1 860 = 5 540 (kg).
Xác suất thực nghiệm của biến cố A là P( A) 1 450 =  0,2617. 5 540
Tổng khối lượng hạt điều loại 2 và loại 3 là: 2 230 +1 860 = 4 090 (kg).
Xác suất thực nghiệm của biến cố B là P( B) 4 090 =  0,7383. 5 540
b) Gọi k là số kilôgam hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại. k Ta có P ( A) =
 0,2617 suy ra k  0,2617 100 = 26,17  26 (kg). 100
Vậy có khoảng 26 kg hạt điều loại 1 trong 100 kg hạt điều sau khi phân loại. 2. Hình học
Bài 14. Tìm độ dài x, y trong mỗi trường hợp sau: A M 2 x 7 M N 5 3 F E 6 y 15 B C MN // AB N P Hình 1 Hình 2 Hình 3 A M 3,5cm N x B C Hình 4 Hình 5 Hình 6 Hướng dẫn giải Hình 1: A
Ta có MB = AB AM = 7 − 2 = 5. 2 x M N
Tam giác ABC MN // A ,
B theo định lí Thalès ta có: 7 6 AM AN = 2 x 12 hay = , suy ra x = . MB NC 5 6 5 B C 12 MN // AB Vậy x = . 5 Hình 1Hình 2: M
Ta có: EF MN, NP MN nên EF // N . P 5 3 F E
MP = MF + FP = 5 + 15 = 20. y 15
Tam giác MNP EF // N ,
P theo định lí Thalès ta có: ME MFN P = 3 5 3 20 hay = , suy ra y = =12. MN MP y 20 5 Hình 2 Vậy y = 12. ⦁ Hình 3:
Tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của
AB AC nên MN là đường trung bình của tam giác. Do đó 1 1 MN = BC = 15 = 7,5 (cm). 2 2 Vậy x = 7,5 cm. Hình 3Hình 4: A
Tam giác ABC M , N lần lượt là trung điểm của
AB AC nên MN là đường trung bình của tam giác. M 3,5cm N Do đó 1 MN = BC. 2 x B C
Suy ra x = BC = 2MN = 2  3,5 = 7(cm). Hình 4 Vậy x = 7 cm. Hình 5:
Xét tam giác ABC AD là phân giác trong góc AB DB BAC (do
BAD = CAD), nên = , hay AC DC DB DC = AB ACHình 5 Do đó 3 DC = 8,5 3 , suy ra DC = = 5,1. 5 8,5 5
Khi đó x = BC = DB + DC = 3 + 5,1 = 8,1. ⦁ Hình 6:
Xét tam giác IKJ IL là phân giác trong góc KIJ IK LK LK LJ
(do KIL = JIL), nên = hay = IJ LJ IK IJ
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: LK LJ LK + LJ KJ 12,5 = = = = . Hình 6 6, 2 8,7 6, 2 + 8,7 14,9 14,9 12,5 Suy ra LJ = 8,7  7,3. 14,9
Bài 15. Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB AC). Gọi I là trung điểm của cạnh
BC. Qua I vẽ IN vuông góc với AC tại N. Lấy điểm D sao cho N là trung điểm của ID.
a) Chứng minh N là trung điểm của AC và tứ giác ADCI là hình thoi. c) Đườ DK 1
ng thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh = . DC 3 Hướng dẫn giải
a) Xét ABC AB AC; IN AC nên B AB // IN. I
I là trung điểm của BC nên IN là đường
trung bình của tam giác, do đó N là trung điểm A C N của AC. K
Xét tứ giác ADCI có: N là trung điểm của D
ID, AC nên ADCI là hình bình hành.
Lại có IN AC hay ID AC nên hình bình hành ADCI là hình thoi.
b) Kẻ IH // BK (H CD), mà I là trung điểm B
của BC, nên IH là đường trung bình của I BK
C. Do đó H là trung điểm của KC hay KH = HC ( ) 1 A C N H Xét D
IH N là trung điểm của DI K
NK // IH (do BK // IH ) nên NK là đường D trung bình của D
IH , suy ra K là trung điểm
của DH hay DK = KH (2) DK Từ ( )
1 và (2) suy ra DK = KH = HC. Do đó 1 = . DC 3
Bài 16. Cho ABC trung tuyến .
AD Vẽ tia phân giác của ADB cắt AB tại M , tia
phân giác của ADC cắt AC tại N. Chứng minh rằng: MB BD MB NC a) = . b) = . c) MN // BC. MA AD MA NA Hướng dẫn giải a) Xét ABD
DM là đường phân giác của A DA MA ADB nên =
(tính chất đường phân giác DB MB M N trong tam giác).
b) Xét ACD DN là đường phân giác của B D C DA NA ADC nên =
(tính chất đường phân giác DC NC trong tam giác). DA MA MB NC Mà =
(câu a) và DB = DC nên = . DB MB MA NA MB NC c) Xét ABC có: =
(câu b) nên MN // BC (định lí Thalès đảo). MA NA
Bài 17. Cho tam giác ABC AB AC. Tia phân giác BAC cắt cạnh BC tại điểm .
D Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua điểm M kẻ đường thẳng song song với
đường thẳng AD cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E K. Chứng minh rằng: AK DM
a) Tam giác AEK cân. b) = . c) BK = EC. EC MB Hướng dẫn giải
a) Vì AD // KM nên BAD = BKM (đồng vị). K
AD // EM nên CAD = CEM (đồng vị). A E
AD là tia phân giác của BAC nên BAD = CA . D
Do đó BKM = CEM , lại có CEM = AEK nên B D M C
BKM = AEK hay AKE = AEK.
Tam giác AEK AKE = AEK nên là tam giác cân tại . A AE DM
b) Xét ACD EM // A ,
D theo định lí Thalès ta có = . EC MCAEK
cân tại A nên AK = AE.
Lại có điểm M là trung điểm của BC nên MB = MC. Do đó AK DM = . EC MB DM AK c) Xét B
MK AD // KM , theo định lí Thalès ta có = . BM BK AK DM AK AK Theo câu a, ta có = nên =
, do đó EC = BK. EC MB EC BK
Bài 18. Cho tứ giác ABC .
D Gọi E, F , I theo thứ tự là trung điểm của A , D BC, A . C Chứng minh rằng: AB + CD
a) EI // CD IF // A . B b) EF  . 2 Hướng dẫn giải
a) Xét ADC E, I lần lượt là trung điểm của B
AD, AC nên EI là đường trung bình của ADC  . A Do đó CD
EI // CD EI = . 2 F E
Xét ABC I , F lần lượt là trung điểm của I
AC, BC nên IF là đường trung bình của ABC  . D C Do đó AB
IF // AB IF = . 2 b) Trong E
IF ta có: EF EI + IF (dấu "=" xảy ra khi E, I, F thẳng hàng) CD ABEI = ; IF = (chứng minh ở câu a) 2 2 AB + CD Do đó EF  . 2 AB + CD Vậy EF
(dấu bằng xảy ra khi AB // CD). 2
Bài 19. Cho hình thang ABCD có hai đáy AB và .
CD Gọi M là trung điểm của
CD, E là giao điểm của MA BD, F là giao điểm của MB AC.
a) Chứng minh rằng EF // A . B
b) Đường thẳng EF cắt A ,
D BC lần lượt tại H N. Chứng minh HE = EF = FN.
c) Biết AB = 7,5 cm, CD =12 cm. Tính độ dài HN. Hướng dẫn giải
a) Vì ABCD là hình thang có hai đáy AB A B
CD nên AB // C . D H N
AB // DM (do AB // CD), nên theo hệ quả E F đị AE AB nh lí Thalès ta có = . ( ) 1 EM DM D M C
AB // MC (do AB // CD), nên theo hệ quả đị BF AB nh lí Thalès ta có = . (2) FM MC
Lại có M là trung điểm của CD nên DM = MC. (3) AE BF Từ ( ) 1 , (2) và (3) ta có =
, theo định lí Thalès đảo ta có EF // A . B EM FM HE AE b) Xét A
DM HE // DM , theo hệ quả định lí Thalès ta có = . DM AM EF AE Xét AM
C EF // MC, theo hệ quả định lí Thalès ta có = . MC AM Do đó HE EF =
, mà DM = MC nên HE = EF. DM MC
Chứng minh tương tự ta cũng có EF = FN. Suy ra HE = EF = FN. 1 1
c) Vì M là trung điểm của CD nên DM = MC = CD = 12 = 6 cm. 2 2 AE AB 7,5 5 AE EM Theo câu a, ta có = = = . Suy ra = . EM DM 6 4 5 4 AE EM AE + EM AM
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: = = = . 5 4 5 + 4 9 Do đó AE 5 = . AM 9 HE AE 5 Mà theo câu b, = = . DM AM 9 5 5 10 Suy ra HE = DM =  6 = cm. 9 9 3 10
Vậy HN = 3HE = 3  =10 cm. 3
Bài 20. Cho ABC AD là trung tuyến, trọng tâm G, đường thẳng đi qua G cắt các cạnh A ,
B AC lần lượt tại E, F. Từ B, C kẻ các đường song song với EF cắt
AD lần lượt tại M , N. Chứng minh rằng: BE MG BE CF AB AC a) = . b) + =1. c) + = 3. AE AG AE AF AE AF Hướng dẫn giải a) Xét ABM
EG // BM , theo định lí A BE MG Thalès ta có: = . AE AG b) Xét DC
N BM // CN, theo định lí F G DN DC Thalès ta có: = . E MD DB M
D là trung điểm của BC (do AD B D C
trung tuyến của tam giác) nên DC = D . B N Do đó DN DC =
=1, nên DM = DN. MD DB
Suy ra GM + GN = GM + GM + MN = 2GM + 2MD = 2G . D
Lại có G là trọng tâm ABC nên AG = 2G . D CF GN
Xét ACN FG // CN, theo định lí Thalès ta có: = . AF AG BE CF MG GN GM + GN 2GD Suy ra + = + = = =1. AE AF AG AG AG 2GD AB AM c) Xét ABM
EG // BM , theo định lí Thalès ta có: = . AE AG AC AN
Xét ACN FG // CN, theo định lí Thalès ta có: = . AF AG AB AC AM AN + + + + Suy ra + = + AG GM AG GM MN = AE AF AG AG AG
2AG + 2GM + 2MD
2 AG + 2(GM + MD) = 2 AG + 2GD = = AG AG AG 1 2 AG + 2  AG 3 2 AG = = = 3. AG AG AB AC Vậy + = 3. AE AF
Bài 21. Cho tam giác ABC BC = 15 cm, CA = 18 cm và AB = 12 cm. Gọi I G
lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp và trọng tâm ABC  .
a) Chứng minh IG // BC.
b) Tính độ dài đoạn thẳng . IG Hướng dẫn giải
a) Gọi AD là đường phân giác góc BAC A (DBC).
Xét ABC AD là đường phân giác của BAC AB DB DC DB nên = , hay = . G AC DC AC AB I
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: DC DB DC + DB BC 15 1 B D M C = = = = = . AC AB AC + AB AC + AB 18 + 12 2 1 1 1 1 Suy ra CD = AC =
18 = 9 cm và BD = AB = 12 = 6 cm. 2 2 2 2 AI AC 18
Xét ACD, có CI là đường phân giác của ACD nên = = = 2. DI CD 9 AG
Mặt khác, do G là trọng tâm của ABC nên = 2. GM Do đó AI AG =
= 2, theo định lí Thalès đảo ta có IG // BC. ID GM
b) Gọi M là trung điểm của BC. Khi đó 1 1 MB = MC = BC = 15 = 7,5 cm. 2 2
Suy ra DM = BM BD = 7,5 − 6 = 1,5 cm. IG AG 2 Xét A
DM IG // BC, theo hệ quả định lí Thalès ta có = = . DM AM 3 2 2 Suy ra IG = DM = 1,5 =1 cm. 3 3
3. Một số bài toán thực tế liên quan đến hình học
Bài 22. Vì kèo mái tôn là một trong những bộ phận không thể thiếu trong cấu tạo mái
nhà lợp tôn. Nó giúp chống đỡ và giảm trọng lực của những ảnh hưởng từ các yếu tố
bên ngoài tác động vào (Hình a). y 2,7 m 2,8 m x Hình a Hình b
Một vì kèo mái tôn được vẽ lại như Hình b. Tính độ dài x của cây chống đứng bên và
độ dài y của cánh kèo. Hướng dẫn giải A y D E 2,7 m 2,8 m x B N M C P Đặt các điểm ,
A B, C, D, E, M , N , P như hình vẽ trên. ⦁ Xét AM
C E, P lần lượt là trung điểm của AC, MC (do EA = EC, PM = PC)
nên EP là đường trung bình của AMC. Do đó 1 1 EP = AM =
 2,7 =1,35 ( m) (tính chất đường trung bình của tam giác). 2 2 Hay x =1,3 ( 5 m).
⦁ Ta có MB = MN + NB MC = MP + PC
MN = NB = MP = PC nên MB = MC. Xét ABC có ,
D M lần lượt là trung điểm của AB, BC (do DB = D , A MB = MC)
nên DM là đường trung bình của ABC  . Do đó 1 DM =
AC (tính chất đường trung bình của tam giác). 2
Suy ra AC = 2DM = 2  2,8 = 5,6 ( m). Hay y = 5,6 ( m).
Vậy độ dài của cây chống đứng bên và độ dài của của cánh kèo lần lượt là
x =1,35 ( m); y = 5,6 ( m).
Bài 23. Để đo khoảng cách giữa hai vị trí B E
ở hai bên bờ sông, bác Minh chọn ba vị trí ,
A F , C
cùng nằm ở bên bờ sông sao cho ba điểm
C, E, B thẳng hàng; ba điểm C, F , A thẳng hàng
AB // EF. Sau đó bác Minh đo được
AF = 50 m, FC = 35 m và EC = 42 m. Tính
khoảng cách giữa hai vị trí B E. Hướng dẫn giải EC CF 42 35
Xét ABC AB // EF, theo định lí Thalès ta có = , hay = . EB FA BE 50 42  50 Suy ra BE = = 60 m. 35
Bài 24. Lúc 6 giờ sáng, bạn Hải đi xe đạp từ điểm A đến trường (tại điểm B) phải
leo lên và xuống một con dốc với đỉnh dốc tại điểm C (như hình vẽ). C 0,32 km 0,4 km A H B
Điểm H là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho CH đường là phân giác ACB,
AH = 0,32 km và BH = 0, 4 km. Biết bạn Hải đi xe đạp đến C lúc 6 giờ 30 phút với
tốc độ trung bình lên dốc là 4 km/h. Hỏi bạn Hải đến trường lúc mấy giờ nếu tốc độ
trung bình xuống dốc là 10 km/h? Hướng dẫn giải C A 0,32 km 0,4 km H B
Thời gian để bạn Hải đi từ A đến C là: 6 giờ 30 phút − 6 giờ = 30 phút = 0,5 giờ.
Quãng đường mà bạn Hải đi từ A đến C trong 0,5 giờ với tốc độ trung bình lên dốc
4 km/h là: AC = S = 40,5 = 2 (km). A CHA CA
Xét ACB CH là đường phân giác của ACB, nên ta có: = hay HB CB 0,32 2 = 0, 4  2 Suy ra CB = = 2,5 (km). 0, 4 CB 0,32
Thời gian để bạn Hải đi hết quãng đường 2,5 km với tốc độ trung bình xuống dốc 10 2,5 km/h là: = 0,25 (giờ). 10
Như vậy, tổng thời gian bạn Hải đi từ A đến trường B
0,5 + 0, 25 = 0,75 (giờ) = 45 (phút).
Một số dạng khác Bài 25.
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức 14 M = . 2 x − 2x + 4
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 11 N = . 2 12 − 4x x Hướng dẫn giải 14 14 14 a) Ta có M = = = . 2 x − 2x + 4
( 2x − 2x + )1+3 (x − )2 1 + 3
Với mọi x, ta luôn có ( x − )2 1  0 nên ( x − )2 1 + 3  0 14 14 14 Suy ra  ( hay M  . x − ) , 2 1 + 3 3 3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x − )2
1 = 0, tức là x = 1.
Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức 14 M là tại x = 1. 3 11 11 11 b) Ta có N = = = . 2 12 − 4x x −( 2 x + 4x + 4) +16 −(x + 2)2 +16
Với mọi x, ta luôn có (x + )2 2  0 nên −(x + )2 2 +16 16 11 11 11 Suy ra  hay N  . −(x + 2) , 2 +16 16 16
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + )2 2 = 0, tức là x = 2. −
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 11 N là tại x = 2. − 16
Bài 26. Rút gọn các phân thức sau: 3 3 3
x + y + z − 3xyz a) A = . 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4
x + x + x + ... + x +1 b) B = . 26 24 22 2
x + x + x + ... + x + 1 Hướng dẫn giải 3 3 3
x + y + z − 3xyz a) Ta có: A = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y)3 − 3xy(x + y) 3 + z − 3xyz = 2 2 2
x + y + z xy yz xz (x + y)3 3
+ z − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)3 − 3(x + y)z(x + y + z) − 3xy(x + y + z) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)(x + y + z)2 −3(x + y)z −3xy   = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z + 2xy + 2 yz + 2zx − 3xz − 3yz − 3xy ) = 2 2 2
x + y + z xy yz xz
(x + y + z)( 2 2 2
x + y + z xy yz zx) =
= x + y + z. 2 2 2
x + y + z xy yz xz 24 20 16 4
x + x + x + ... + x +1 b) Ta có: B =
, xét phân thức nghịch đảo của phân thức B 26 24 22 2
x + x + x + ... + x +1 là: 26 24 22 2 1
x + x + x + ... + x +1 = 24 20 16 4 B
x + x + x + ... + x +1 ( 26 22 18 6 2
x + x + x + ... + x + x ) + ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 = 24 20 16 4
x + x + x + ... + x + 1 2 x ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 + ( 24 20 4
x + x + ... + x + ) 1 = 24 20 16 4
x + x + x + ... + x + 1 ( 24 20 x + x + ... + ) 1 ( 2 x + ) 1 2 = = x +1. 24 20 16 4
x + x + x + ... + x + 1 Vậy 1 B = . 2 x + 1 2k + 1
Bài 27. Cho a ; a ; a ; ;
a ; a là 2024 số thực thỏa mãn a = với 1 2 3 2023 2024 k (k + k)2 2 k 1; 2; 3; ;  202  4 . Tính tổng S
= a + a + a ++ a . 2024 1 2 3 2024 Hướng dẫn giải 2k + 1 2k + 1 (k + )2 2 1 − k 1 1 Ta có a = = = = − k ( . 2 k + k )2 k  (k + ) 2 2 1  k  (k + )2 2 1 k (k + )2 1  Do đó S
= a + a + a ++ a 2024 1 2 3 2024  1 1   1 1   1 1   1 1  S = − + − + − + ...+ −         2024 2 2 2 2 2 2 2 2 1 2   2 3   3 4   2023 2024  2 1 2024 −1 =1− = . 2 2 2024 2024 1 1 1 Bài 28. Cho ,
x y, z  0 thoả mãn x + y + z = xyz và + + = 3. x y z 1 1 1
Tính giá trị của biểu thức P = + + . 2 2 2 x y z Hướng dẫn giải 1 1 1 Do ,
x y, z  0 nên từ giả thiết x + y + z = xyz ta có: + + =1. xy yz zx 2 1 1 1  1 1 1   1 1 1  Xét biểu thức: P = + + = + + − 2 + +     2 2 2 x y zx y z   xy yz zx  Khi đó 2
P = 3 − 2 1 = 9 − 2 = 7. Vậy P = 7. a b c 2 2 2 a b c Bài 29. Cho + + =1. + + = 0. b + c c + a a + Chứng minh rằng b b + c c + a a + b Hướng dẫn giải Với a b c a  − ; b b  − ;
c c  −a ta xét + + =1. b + c c + a a + ( ) 1 b Do a  − ; b b  − ;
c c  −a nên a + b + c  0.
Khi đó ta nhân hai vế của ( )
1 với a + b + c thì được:
a (a + b + c)
b(a + b + c)
c (a + b + c) + +
= a + b + c b + c c + a a + b 2 + ( + ) 2 + ( + ) 2 a a b c b b a c
c + c (a + b) Hay + +
= a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 a b c Nên + a + + b +
+ c = a + b + c b + c c + a a + b 2 2 2 a b c Suy ra + + = 0. b + c c + a a + b 2 2 2 a b c Vậy + + = 0. b + c c + a a + b
Bài 30. Biết x  – y; y  – z; z  – x, rút gọn biểu thức sau: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)( x + z)
( y + x)( y + z) (z + x)(z + y). Hướng dẫn giải
Với x  – y; y  –z; z  –x, ta có: 2 2 2 x yz y xz z xy A = ( + +
x + y)( x + z)
( y + x)( y + z) (z + x)(z + y) ( 2 − )( + ) ( 2 − )( + ) ( 2 x yz y z y xz z x
z xy)( x + y) = ( + +
x + y)( y + z)( z + x) ( x + y)( y + z)( z + x) ( x + y)( y + z)( z + x) 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x y + x z y z yz + y z + xy xz x z + z x + z y x y xy = (
x + y)( y + z)( z + x) 0 = ( + )( + )( + ) = 0. x y y z z x Vậy A = 0.  1 1 1   1 1 1 
Bài 31. Rút gọn biểu thức B = (ab + bc + ca) + + − abc + + .     2 2 2  a b c   a b c Hướng dẫn giải Với a, , b c  0, ta có = ( + + ) 1 1 1   1 1 1  B ab bc ca + + − abc + +     2 2 2  a b c   a b c   1 1 1   1 1 1 
 1 1 1   abc abc abc  = ab + + + bc + + + ca + + − + +         2 2 2  a b c   a b c
a b c   a b c ab bc ca bc ac ab = b + a + +
+ c + b + c + + a − − − c a b a b c
= 2(a + b + c).
Vậy B = 2(a + b + c).
Bài 32. Cho a + b + c = 0, hãy tính giá trị của biểu thức:
a b b c c a  c a b C = + + + + .     c a
b  a b b c c a Hướng dẫn giải Điều kiện a, , b c  0.
Với a + b + c = 0, ta có a + b = − ; c b + c = − ; a c + a = − . b
a b b c c a  c a b  Ta có C = + + + +     c a
b  a b b c c a
a b b c c a c
a b b c c a a
a b b c c a b = + +  + + +  + + +         c a b
a b c a b
b c c a bc a M N P
a b b c c a c Xét M = + +     c a
b a b c
b c c a  2 2 − + − = c b bc ac a 1+  +   =1+ 
a b a b a b ab c
(b a)(b + a) − c(b a) c
(b a)(b + a c) =1+  =1+  a b ab a b ab c
−(a b)(−c c) 3 = c  2c 2c 1 +  =1+ =1+ . a b ab ab abc 3 3 Tương tự, 2a 2b N = 1+ ; P = 1+ . abc abc 2c 2a 2b ( 3 3 3 3 3 3
2 a + b + c )
Khi đó C = M + N + P =1+ +1+ +1+ = 3 + . abc abc abc abc
Mặt khác, do a + b + c = 0 nên ta có (a + b + c)3 = 0 3 Suy ra (a + b) 3
+ c + 3(a + b)c(a + b + c) = 0 3 3
a + b + ab(a + b) 3 3
+ c + 3(a + b)c(a + b + c) = 0 3 3 3
a + b + c + (a + b)( 2 3
ab + ac + bc + c ) = 0 3 3 3
a + b + c + 3(a + b) a
 (b + c) + c(b + c) = 0  3 3 3
a + b + c + 3(a + b)(b + c)(a + c) = 0 3 3 3
a + b + c + 3( c − )(−a)( b − ) = 0 3 3 3
a + b + c − 3abc = 0 3 3 3
a + b + c = 3 . abc 2  (3abc) Vậy C = 3 + = 3 + 6 = 9. abc -----HẾT-----