Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST

Đề cương ôn thi giữa học kì 2 môn Toán 8 năm 2023 - 2024 sách CTST được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

ĐỀ CƯƠNG ÔN TP GIA HC KÌ II NĂM 2023 - 2024
B SÁCH: CHÂN TRI SÁNG TO MÔN TOÁN LP 8
PHN I. TÓM TT NI DUNG KIN THC
Chương 5: Hàm s và đồ th
Nhn biết được nhng mô hình thc tế dẫn đến khái nim hàm s.
Nhn biết được đ th hàm s.
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó xác định bi công thc.
Xác định được to đ ca mt đim trên mt phng to độ;
Xác định được một điểm trên mt phng to độ khi biết to độ ca nó.
Chương 7: Định lí Thalès
Nhn biết được nhng mô hình thc tế dẫn đến khái nim hàm s.
Nhn biết được đ th hàm s.
Tính đưc giá tr ca hàm s khi hàm s đó xác định bi công thc.
Xác định được to đ ca mt đim trên mt phng to độ;
Xác định được một điểm trên mt phng to độ khi biết to độ ca nó.
Chương 8: Hình đng dng
Mô t được định nghĩa của hai tam giác đng dng.
Giải thích được các trưng hợp đồng dng ca hai tam giác.
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin (đơn giản, quen thuc) gn vi vic vn dng kiến thc
v hai tam giác đồng dng (ví dụ: tính độ dài đưng cao h xung cnh huyn trong tam giác bng
cách s dng mi quan h gia đường cao đó với tích ca hai hình chiếu ca hai cnh góc vuông lên
cnh huyền; đo gián tiếp chiu cao ca vt; tính khong cách gia hai v trí trong đó có mt v trí
không th ti đưc,...).
Gii quyết đưc mt s vấn đề thc tin (phc hp, không quen thuc) gn vi vic vn dng kiến
thc v hai tam giác đồng dng.
II. MT S DNG BÀI TP
Phn I: TRC NGHIM
Câu 1. Mt ô tô cách thành ph H Chí Minh
50 km
. Ô tô bắt đầu đi trên một con đường v phía ngược
hướng vi thành ph (hình v) vi vn tc là
60 km/ h
. Hỏi sau khi đi được 3 gi, ô tô cách thành ph H
Chí Minh là bao nhiêu?
A.
180 km
B.
230 km
C.
23 km
D.
2300 km
Câu 2. Áp sut khí quyn ti mặt đất là
760mmHg
. Biết rng c lên cao
( )
12 m
thì áp sut khí quyn gim
. Tại đỉnh núi cao
( )
504 m
thì áp sut khí quyn là bao nhiêu?
A.
42mmHg
B.
718mmHg
C.
256mmHg
D.
802mmHg
Câu 3. Bác An gi tiết kim 10 triệu đồng ngân hàng vi kì hn 12 tháng và không rút tiền trước kì hn.
Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là 6%/năm. Sau khi hết kì hạn 12 tháng bác An đến rút toàn
b s tin. Hi bác An nhận được s tin là bao nhiêu?
A. 10600000 (đồng) B. 600000 (đồng) C. 10060000 (đồng) D. 60000 (đồng)
Câu 4. Cho điểm
( )
4;3M
nm trong mt phng tọa độ
Oxy
, hình bên dưới.
Hình chiếu của điểm
M
trên trc hoành Ox là
A.
( )
0;4
B.
( )
4;3
C.
( )
4;0
D.
( )
3;4
Câu 5. Cho mt phng tọa độ
Oxy
và điểm
C
(như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm
C
là:
A.
( )
2;2
B.
( )
2; 2−−
C.
( )
2;2
D.
( )
2; 2
Câu 6. Đồ th ca hàm s
21yx=+
và hàm s
3y ax=+
là hai đường thẳng song song, khi đó hệ s a bng
my?
A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 7. Cho hình v: Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
MN
là đường trung bình ca
ABC
B.
MP
là đường trung bình ca
ABC
C.
PQ
là đường trung bình ca
BCI
D.
MN
là đường trung bình ca
ABI
Câu 8. Cho hình thang cân
ABCD
vi
//AB CD
có hai đường chéo
AC
BD
ct nhau ti
O
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BD
AC
. Biết rng
2MD MO=
, đáy lớn
18 cmCD =
. Khi đó, độ dài đoạn
thng
MN
là:
A.
6 cm
B.
12 cm
C.
27 cm
D.
9 cm
Câu 9. Người ta đo bóng của một cây và được các s đô nhu hình vẽ. Gi s rng các tia nng song song vi
nhau.
Khi đó, độ cao
x
là:
A.
2m
B.
1,2 m
C.
0,7m
D.
3,3 m
Câu 10. Cho
, 2 ,ABC AC AB AD=
là đường phân giác ca
ABC
, khí đó
?
BD
CD
=
A.
1
4
BD
CD
=
B.
1
3
BD
CD
=
C.
1
BD
CD
=
D.
1
2
BD
CD
=
Câu 11. Cho hình vẽ: Độ dài
BC
là:
A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2
Câu 12. Nếu
ABC A B C

theo t s
1
2
k =
thì
A B C ABC

theo t s
A. 2 . B.
1
2
. C.
1
4
. D. 4 .
Phn II: T LUN
Bài 1: Hàm s
( )
y f x=
được xác định bi công thc
( )
35y f x x= = +
.
Tính các giá tr sau:
( )
25
;9
81
ff



.
Bài 2: Cho hàm s
y x 1=+
có đ th
( )
d
và hàm s
y x 3= +
có đ th là (d').
a. V (d) và (d') trên cùng mt mt phng tọa độ.
b. Hai đường thng
( )
d
( )
d
ct nhau ti
C
. Tìm tọa độ điểm
C
( Tìm tọa độ điểm
C
bng
phương pháp đại s).
Bài 3: Cho tam giác
ABC
15 cm, 20 cm, 25 cmAB AC BC= = =
. Đường phân giác góc
A
ct
BC
ti
D
.
a. Tính đ dài các đoạn thng
,BD DC
.
b. Tính t s din tích hai tam giác
ABD
ACD
Bài 4: Tìm giá tr Nh Nht cua
( )
2 2 2
2 6 5 6 8 2 2 4 2F x x y z xy yz xz y z= + + + + + +
NG DN GII
Phn I: TRC NGHIM
1
2
3
4
5
6
B
B
A
C
B
D
7
8
9
10
11
12
A
A
B
D
A
B
Phn II: T LUN
Bài 1:
+ Thay giá tr
25
81
x =
vào công thc hàm s
( )
35y f x x= = +
ta đưc:
2
25 25 5
3 5 3 5
81 81 9
f
= + = +
5 5 5 5 15 20
3 5 3 5 5
9 9 3 3 3
+
= + + = + = + = =
Vy:
25 20
81 3
f

=


+ Thay giá tr
9x =−
vào công thc hàm s
( )
35y f x x= = +
Ta đưc:
( )
9 3 9 5f = +
Không tn ti, vì không tn tại căn thức ca mt s âm.
Bài 2:
a.
+ Hàm s
y x 1=+
:
Bng giá tr
x
0
-1
1yx=+
1
0
+ Hàm s
y x 3= +
:
Bng giá tr
x
0
3
3yx= +
3
0
b.
Tìm tọa độ giao điểm
C
ca (d) và (d'):
Hoành đ giao điểm ca (d) và (d') là nghim của phương trình:
1 3 1x x x+ = + =
Thay
x1=
vào hàm s
y x 1=+
, ta được
y 1 1 2= + =
Vy
( )
C 1;2
.
Bài 3:
a. Áp dng tính cht đưng phn giác trong góc
A
.
Ta có:
( )
33
;1
44
DB AB DB
DB DC
DC AC DC
= = =
Mt khác
( )
25, 2DB DC BC+ = =
T
( )
1
( )
2
ta có:
10,7DB
cm và
14,3 cmDC
.
b. Gi
AH
là đưng cao k t
A
ca
ABC
S
là din tích
ABC
.
Ta có
1
;
2
ABC
S AH BC=
1
2
ABD
S AH BD=
1
2
ADC
S AH CD=
.
Suy ra:
107
250
ABD
BD
S S S
BC
= =
143
250
ADC
CD
S S S
BC
= =
.
Do đó
107
143
ABD
ADC
S
S
=
.
Bài 4:
Ta có:
( ) ( )
2
2
3
2 2 3 2
2
yz
F x x x y z
+

= + +


2
22
3
6 5 8 2 4 2
2
yz
y z yz y z
+

+ + + + + +


2
2 2 2
3 3 10 25 1
2 2 4 2
2 2 3 9 3
yz
x y yz z z y z
+
= + + + + + + +
22
2
3 3 5 5 2 1 2 1
2 2 1
2 2 3 3 3 3 3 3
yz
x y y z z z

+
= + + + + + + + + +



( )
2
2
3 5 2 1
2 ( 1) 1 1
2 3 3 3
y z z

= + + + + + +


Vy, giá tr nh nht ca
E
1
ti
0
3
0
2
52
0
1
1
1
3
1
3
yz
z
x
yy
z
x
z
+
−=
++
=

=

=−
+=
=
| 1/6

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II NĂM 2023 - 2024
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MÔN TOÁN – LỚP 8
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC
Chương 5: Hàm số và đồ thị
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Chương 7: Định lí Thalès
– Nhận biết được những mô hình thực tế dẫn đến khái niệm hàm số.
– Nhận biết được đồ thị hàm số.
– Tính được giá trị của hàm số khi hàm số đó xác định bởi công thức.
– Xác định được toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ;
– Xác định được một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.
Chương 8: Hình đồng dạng
– Mô tả được định nghĩa của hai tam giác đồng dạng.
– Giải thích được các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến thức
về hai tam giác đồng dạng (ví dụ: tính độ dài đường cao hạ xuống cạnh huyền trong tam giác bằng
cách sử dụng mối quan hệ giữa đường cao đó với tích của hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông lên
cạnh huyền; đo gián tiếp chiều cao của vật; tính khoảng cách giữa hai vị trí trong đó có một vị trí
không thể tới được,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với việc vận dụng kiến
thức về hai tam giác đồng dạng.
II. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP
Phần I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Một ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh 50 km . Ô tô bắt đầu đi trên một con đường về phía ngược
hướng với thành phố (hình vẽ) với vận tốc là 60 km / h . Hỏi sau khi đi được 3 giờ, ô tô cách thành phố Hồ Chí Minh là bao nhiêu? A. 180 km B. 230 km C. 23 km D. 2300 km
Câu 2. Áp suất khí quyển tại mặt đất là 760mmHg . Biết rằng cứ lên cao 12( m) thì áp suất khí quyển giảm
1mmHg . Tại đỉnh núi cao 504( m) thì áp suất khí quyển là bao nhiêu? A. 42mmHg B. 718mmHg C. 256mmHg D. 802mmHg
Câu 3. Bác An gửi tiết kiệm 10 triệu đồng ở ngân hàng với kì hạn 12 tháng và không rút tiền trước kì hạn.
Lãi suất ngân hàng quy định cho kì hạn 12 tháng là 6%/năm. Sau khi hết kì hạn 12 tháng bác An đến rút toàn
bộ số tiền. Hỏi bác An nhận được số tiền là bao nhiêu?
A. 10600000 (đồng)
B. 600000 (đồng)
C. 10060000 (đồng) D. 60000 (đồng)
Câu 4. Cho điểm M (4;3) nằm trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình bên dưới.
Hình chiếu của điểm M trên trục hoành Ox là A. (0; 4) B. (4;3) C. (4;0) D. (3; 4)
Câu 5. Cho mặt phẳng tọa độ Oxy và điểm C (như hình vẽ). Khi đó tọa độ của điểm C là: A. ( 2 − ;2) B. ( 2 − ; 2 − ) C. (2; 2) D. (2; 2 − )
Câu 6. Đồ thị của hàm số y = 2x +1 và hàm số y = ax + 3 là hai đường thẳng song song, khi đó hệ số a bằng mấy? A. 3 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 7. Cho hình vẽ: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN là đường trung bình của ABC
B. MP là đường trung bình của ABC
C. PQ là đường trung bình của BCI
D. MN là đường trung bình của ABI
Câu 8. Cho hình thang cân ABCD với AB / /CD có hai đường chéo AC BD cắt nhau tại O . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BD AC . Biết rằng MD = 2MO , đáy lớn CD = 18 cm . Khi đó, độ dài đoạn thẳng MN là: A. 6 cm B. 12 cm C. 27 cm D. 9 cm
Câu 9. Người ta đo bóng của một cây và được các số đô nhu hình vẽ. Giả sử rằng các tia nắng song song với nhau.
Khi đó, độ cao x là: A. 2m B. 1, 2 m
C. 0, 7m D. 3,3 m BD
Câu 10. Cho ABC, AC = 2A ,
B AD là đường phân giác của ABC , khí đó = ? CD BD 1 BD 1 BD BD 1 A. = B. = C. = 1 D. = CD 4 CD 3 CD CD 2
Câu 11. Cho hình vẽ: Độ dài BC là: A. 4,4 B. 2,8 C. 5,6 D. 7,2 1 Câu 12. Nếu ABC ABC
  theo tỉ số k = thì ABC   A
BC theo tỉ số là 2 1 1 A. 2 . B. . C. . D. 4 . 2 4 Phần II: TỰ LUẬN
Bài 1: Hàm số y = f ( x) được xác định bởi công thức y = f ( x) = 3 x + 5 .  25 
Tính các giá trị sau: f ; f ( 9 −   ).  81 
Bài 2: Cho hàm số y = x +1 có đồ thị là (d) và hàm số y = −x + 3 có đồ thị là (d').
a. Vẽ (d) và (d') trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b. Hai đường thẳng (d) và (d) cắt nhau tại C . Tìm tọa độ điểm C ( Tìm tọa độ điểm C bằng phương pháp đại số).
Bài 3: Cho tam giác ABC AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm . Đường phân giác góc A cắt BC tại D .
a. Tính độ dài các đoạn thẳng B , D DC .
b. Tính tỉ số diện tích hai tam giác ABD ACD
Bài 4: Tìm giá trị Nhỏ Nhất cua F ( x) 2 2 2
= 2x + 6y + 5z − 6xy + 8yz − 2xz + 2y + 4z + 2 HƯỚNG DẪN GIẢI Phần I: TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 B B A C B D 7 8 9 10 11 12 A A B D A B Phần II: TỰ LUẬN Bài 1: 25 + Thay giá trị x =
vào công thức hàm số y = f ( x) = 3 x + 5 ta được: 81 2  25  25  5  f = 3 + 5 = 3 − + 5      81  81  9  5 5 5 5 +15 20 = 3+ + 5 = 3− + 5 = + 5 = = 9 9 3 3 3  25  20 Vậy: f =    81  3 + Thay giá trị x = 9
− vào công thức hàm số y = f (x) = 3 x +5 Ta được: f ( 9 − ) = 3 9 − + 5
Không tồn tại, vì không tồn tại căn thức của một số âm. Bài 2: a. + Hàm số y = x +1 : Bảng giá trị x 0 -1 y = x +1 1 0 + Hàm số y = −x + 3 : Bảng giá trị x 0 3 y = −x + 3 3 0
b.  Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d'):
Hoành độ giao điểm của (d) và (d') là nghiệm của phương trình:
x +1 = −x + 3  x =1
Thay x = 1 vào hàm số y = x +1, ta được y =1+1 = 2 Vậy C(1; 2) . Bài 3:
a. Áp dụng tính chất đường phẩn giác trong góc A . DB AB DB 3 3 Ta có: = 
=  DB = DC;( ) 1 DC AC DC 4 4
Mặt khác DB + DC = BC = 25,(2) Từ ( )
1 và (2) ta có: DB  10,7 cm và DC 14,3 cm .
b. Gọi AH là đường cao kẻ từ A của ABC S là diện tích ABC . Ta có 1 S
=  AH BC; ABC 2 1 S
=  AH BD ABD 2 1 S
=  AH CD . ADC 2 BD 107 CD 143 Suy ra: S =  S =  S S =  S =  S . ABD BC 250 ADC BC 250 Do đó S 107 ABD = . S 143 ADC Bài 4: 2  3y + z  Ta có: F ( x) 2
= 2x − 2x(3y + z) + 2   2  2  3y + z  2 2 6
+ y + 5z +8yz − + 2y + 4z + 2    2  2  3y + z  3  10 25  1 2 2 2 = 2 x − + y + yz + z
+ z + 2y + 4z + 2      2  2  3 9  3 2 2  3y + z   3  5   5  2   1 2 1  2 = 2 x − +    y + + 2 y + z +      + z + z + +1    2   2  3   3  3    3 3 3   2   = 2( ) 3 5 2 1 2  + y + z + + (z +1) +11   2  3 3  3  3y + z x − = 0  2  x =1  5 2 
Vậy, giá trị nhỏ nhất của E là 1 tại  y + z + = 0  y =1 3 3  z = 1 −  z +1 = 0 