Đề cương ôn thi giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn sinh học 12 Phần Tiến hóa

Tổng hợp Đề cương ôn thi giữa học kỳ II năm học 2022-2023 môn sinh học 12 Phần Tiến hóa rất hay và bổ ích. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023
MÔN SINH HC 12
PHN TIN HOÁ
Câu 1: Loài người hình thành vào k
A. Jura B. Tam điệp C. Đệ tam D. Đệ t
Câu 2: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?
A. Nguyên sinh Thái c Cổ sinh Trung sinh Tân sinh
B. Thái cổ Cổ sinh Nguyên sinh Trung sinh n sinh
C. Cổ sinh Thái c Nguyên sinh Trung sinh Tân sinh
D. Thái cổ Nguyên sinh Cổ sinh Trung sinh Tân sinh
Câu 3: Phát triển nào sau đây có nội dung sai:
A. Các hp cht hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa hc do kết hp 4 loi nguyên t C, H, O, N
trong những điều kin nhất định.
B. Trong giai đoạn tiến hóa hóa hc, cht hữu cơ có trước, sau đó mới xut hin các hp chất vô cơ.
C. Giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn phc tp hóa các hp cht của cacbon theo con đường hóa hc.
D. Các hp chất vô cơ được hình thành trong điều kin nhiệt độ cao, áp sut lớn và được cung cp ngun
năng lượng.
Câu 4: Hóa thch là:
A. Là s vùi lp xác ca sinh vt trong các lớp đất đá.
B. Là s tn ti ca sinh vt sng t các thời đại trước đến ngày nay.
C. Là di tích ca sinh vt sng trong các thời đại trước, để li trong các lớp đất đá.
D. Là s hóa đá của sinh vt.
Câu 5: S phát sinh và phát trin ca s sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:
A. Tiến hóa tin sinh hc, tiến hóa sinh hc.
B. Tiến hóa hóa hc, tiến hóa tin sinh hc, tiến hóa sinh hc.
C. Tiến hóa tin sinh hc, tiến hóa hóa hc.
D. Tiến hóa lí hc, tiến hóa hóa hc, tiến hóa sinh hc.
Câu 6: Ý nghĩa của hoá thch là
A. Bng chng trc tiếp v lch s phát trin ca sinh gii.
B. Bng chng gián tiếp v lch s phát trin ca sinh gii.
C. Xác định tui ca hoá thch có th xác định tui ca qu đất.
D. Xác định tui ca hoá thch bằng đồng v phóng x.
Câu 7: Chu kì bán rã của
14
C và
238
U là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm
Trang 2
C. 570 năm và 4,5 triệu năm D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 8: Loài người hình thành vào kỉ
A. đệ tứ B. đệ tam C. jura D. tam điệp
Câu 9: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A. Sự sống còn tập trung dưới nước. B. Hình thành sinh quyển.
C. Có giun và thân mền trong giới động vật. D. Có quá trình phân bố lại địa dương.
Câu 10: bằng chứng nào sau đây ủng hộ githuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái
Đất có thể là ARN?
A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
B. ADN có thành phần nucleotit với đường C
5
H
10
O
5
C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Câu 11: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngtrị ở
A. kỉ Đêvôn. B. kỉ Cambri. C. Kỉ Jura D. kỉ Pecmi.
Câu 12: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là:
A. Homo erectus B. Homo Neanderthalensis
C. Homo habilis D. Homo sapiens
PHN SINH THÁI HC
Câu 13: Hiện tượng khng chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?
A. Dẫn đến trng thái cân bng sinh hc. B. Làm tăng mối quan h gia các loài.
C. Phá v trng thái cân bng sinh hc. D. Làm gim mi quan h gia các loài.
Câu 14: Nhóm sinh vật nào sau đây không phi là mt qun th?
A. Các cây c sng trên mt qu đồi. B. Các con voi sng trong rng Tây Nguyên.
C. Các con chim sng trong mt khu rng. D. Các con cá chép sng trong mt cái h.
Câu 15: Có th hiu din thế sinh thái là s
A. biến đổi s ng cá th sinh vt trong qun xã.
B. thay thế qun xã sinh vt này bng qun xã sinh vt khác.
C. thu hp vùng phân b ca qun xã sinh vt.
D. thay đổi h động vật trước, sau đó thay đổi h thc vt.
Câu 16: Du hiệu nào sau đây không phi là du hiệu đặc trưng của qun th?
A. Kiu phân b. B. T l các nhóm tui.
C. T l đực cái. D. Mi quan h gia các cá th.
Câu 17: S phân tầng theo phương thẳng đứng trong qun xã sinh vật có ý nghĩa
Trang 3
A. tăng sự cnh tranh gia các loài, gim kh năng tận dng ngun sng.
B. gim mức độ cnh tranh gia các loài, gim kh năng tận dng ngun sng.
C. gim mc độ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
D. tăng hiệu qu s dng ngun sống, tăng sự cnh tranh gia các qun th.
Câu 18: Trong mt cái ao, kiu quan h th xy ra gia hai loài cá có cùng nhu cu thức ăn là
A. cnh tranh. B. ký sinh. C. vật ăn thịt con mi. D. c chế cm nhim.
Câu 19: Tp hp sinh vật nào dưới đây được xem là mt qun th giao phi ?
A. Nhng con mi sng trong mt t mi chân đê.
B. Nhng con gà trng và gà mái nht mt góc ch.
C. Nhng con ong th ly mt một vườn hoa.
D. Nhng con cá sng trong cùng mt cái h.
Câu 20: Yếu t quyết định mức độ đa dạng ca mt thm thc vt cn là
A. không khí. B. nước. C. ánh sáng. D. gió.
Câu 21: Nm và vi khuẩn lam trong địa y có mi quan h
A. hi sinh. B. ký sinh. C. cng sinh. D. cnh tranh.
Câu 22: Thú túi sng ph biến khp châu Úc. Cừu được nhp vào châu Úc, thích ng vi môi
trường sng mi d dàng và phát trin mnh, giành ly những nơi tốt, làm cho nơi ở ca thú có túi phi thu hp
li. Quan h gia cừu và thú có túi trong trường hp này là mi quan h
A. c chế - cm nhim. B. hi sinh.
C. cnh tranh khác loài. D. động vật ăn thịt và con mi.
Câu 23: S biến động s ng cá th ca qun th cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động ca
hiện tượng El - Nino là kiu biến động
A. không theo chu kì. B. theo chu kì mùa.
C. theo chu kì tuần trăng. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 24: Tp hp sinh vật nào sau đây không phi là qun th?
A. Tp hp cá trm c trong mt cái ao. B. Tp hp các cây c trên mt qu đồi Phú
Th.
C. Tp hp ốc bươu vàng trong một rung lúa. D. Tp hp cá trong H Tây.
Câu 25: Vi khun c định đạm sng trong nt sn ca cây h Đậu là biu hin ca mi quan h
A. cng sinh. B. hp tác. C. hi sinh. D. kí sinh - vt
ch
Câu 26: Kiu phân b theo nhóm ca các cá th trong qun th động vật thường gp khi
A. điều kin sng phân b đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
B. điều kin sng phân b không đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Trang 4
C. điều kin sng phân b đồng đều, các cá th có tính lãnh th cao.
D. điều kin sng phân b không đồng đều, các cá th có xu hướng sng t hp vi nhau (bầy đàn).
Câu 27: Mi quan h quan trng nhất đảm bo tính gn bó gia các loài trong qun xã sinh vt là quan h
A. hp tác. B. cnh tranh. C. dinh dưỡng. D. sinh sn.
Câu 28: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm
A. phiến lá mng, mô giu kém phát trin. B. phiến lá dày, mô giu phát trin.
C. phiến lá mng, mô giu phát trin. D. phiến lá dày, mô giu kém phát trin.
Câu 29: Để xác định mật độ ca mt qun thể, người ta cn biết s ng cá th trong qun th
A. t l sinh sn và t l t vong ca qun th.
B. kiu phân b ca các cá th trong qun th.
C. din tích hoc th tích khu vc phân b ca chúng.
D. các yếu t gii hn s tăng trưởng ca qun th.
Câu 30: Hiện tượng khng chế sinh hc trong qun xã dẫn đến
A. s tiêu dit ca mt loài nào đó trong quần xã.
B. s phát trin ca một loài nào đó trong quần xã.
C. trng thái cân bng sinh hc trong qun xã.
D. làm giảm độ đa dạng sinh hc ca qun xã.
Câu 31: Nhng qun th có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. cá th có kích thước nh, sinh sn nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
B. cá th có kích thước ln, s dng nhiu thức ăn, tuổi th ln.
C. cá th có kích thước nh, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
D. cá th có kích thước ln, sinh sn ít, s dng nhiu thức ăn.
Câu 32: Trong qun xã sinh vt, loài có tn sut xut hiện và độ phong phú cao, sinh khi ln, quyết định
chiều hướng phát trin ca qun xã là
A. loài ch cht. B. loài ưu thế. C. loài đặc trưng. D. loài ngu
nhiên.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng về s tăng trưởng ca qun th sinh vt?
A. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th là tối đa, mức t vong là ti thiu.
B. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn lớn hơn mức t vong.
C. Khi môi trường không b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn nh hơn mức t vong.
D. Khi môi trường b gii hn, mc sinh sn ca qun th luôn tối đa, mức t vong luôn ti thiu.
Câu 34: Trong mi quan h gia mt loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. loài ong có li còn loài hoa b hi.
B. c hai loài đều không có lợi cũng không bị hi.
Trang 5
C. loài ong có li còn loài hoa không có lợi cũng không bị hi gì.
D. c hai loài đều có li.
Câu 35: Kiu phân b ngu nhiên ca các cá th trong qun th thường gp khi
A. điều kin sng phân b đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
B. điều kin sng phân b không đồng đều, không có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun
th.
C. điều kin sng phân b đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
D. điều kin sng phân b không đồng đều, có s cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 36: Khi trong mt sinh cnh cùng tn ti nhiu loài gn nhau v ngun gc và chung ngun sng
thì s cnh tranh gia các loài s
A. làm chúng có xu hướng phân li sinh thái. B. làm cho các loài trên đều b tiêu dit.
C. làm tăng thêm nguồn sng trong sinh cnh. D. làm gia tăng số ng cá th ca mi loài.
Câu 37: Cho các dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt sau:
(1) min Bc Vit Nam, s ng sát gim mnh vào những năm mùa đông giá rét, nhiệt độ
xuống dưới 8
o
C.
(2) Vit Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hu m áp, sâu hi xut hin nhiu.
(3) S ng cây tràm rừng U Minh Thượng gim mnh sau s c cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xut hin nhiu vào mùa thu hoch lúa, ngô.
Nhng dng biến động s ng cá th ca qun th sinh vt theo chu kì là
A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 38: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của qun xã sinh vt?
A. S phân b ca các loài trong không gian. B. T l
gii tính.
C. S ng cá th cùng loài trên một đơn vị din tích hay th tích. D. Nhóm tui.
Câu 39: thc vt, do thích nghi với các điều kin chiếu sáng khác nhau nên ca nhng loài thuc
nhóm cây ưa bóng có đặc điểm v hình thái là:
A. phiến lá mng, lá có màu xanh nht. B. phiến lá dày, lá có màu xanh nht.
C. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm. D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm.
Câu 40: Trong qun xã sinh vt, kiu quan h giữa hai loài, trong đó một loài có li còn loài kia không có
lợi cũng không có hại là
A. quan h hi sinh. B. quan h cng sinh.
C. quan h vt ch - vt kí sinh. D. quan h c chế - cm nhim.
Câu 41: Kích thước ti thiu ca qun th sinh vt là
A. khong không gian nh nht mà qun th cần có để tn ti và phát trin.
Trang 6
B. s ng cá th ít nht phân b trong khong không gian ca qun th.
C. s ng cá th ít nht mà qun th cần có để duy trì và phát trin.
D. s ng cá th nhiu nht mà qun th có th đạt được, cân bng vi sc cha của môi trường.
Câu 42: Khi nói v s phân b cá th trong qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân b đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cnh tranh gia các cá th trong qun th.
B. Phân b theo nhóm kiu phân b ph biến nht, giúp các th h tr nhau chng lại điều kin bt
li của môi trường.
C. Phân b ngẫu nhiên thường gặp khi điu kin sng phân b đồng đều trong môi trưng và không có s
cnh tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
D. Phân b theo nhóm thường gặp khi điều kin sng phân b đồng đều trong môi trường, s cnh
tranh gay gt gia các cá th trong qun th.
Câu 43: Nếu kích thước qun th xuống dưới mc ti thiu, qun th d rơi vào trng thái suy gim dn
ti dit vong. Giải thích nào sau đây là không phù hp?
A. Ngun sng của môi trường giảm, không đủ cung cp cho nhu cu ti thiu ca các th trong qun
th.
B. S h tr gia các cá th b gim, qun th không kh năng chống chi vi những thay đi ca môi
trường.
C. S ng cá th quá ít nên s giao phi gần thường xảy ra, đe dọa s tn ti ca qun th.
D. Kh năng sinh sản suy giảm do cơ hội gp nhau ca cá th đực vi cá th cái ít.
Câu 44: So vi những loài tương tự sng vùng nhiệt đới ấm áp, động vt hng nhit sng vùng ôn đi
(nơi có khí hậu lạnh) thường có
A. t s gia din tích b mặt cơ thể vi th tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự to nhit của cơ thể.
B. t s gia din tích b mặt cơ thể vi th tích cơ thể tăng, góp phần hn chế s to nhit của cơ thể.
C. t s gia din tích b mặt cơ thể vi th tích cơ thể gim, góp phn hn chế s to nhit của cơ thể.
D. t s gia din tích b mặt cơ thể vi th tích cơ thể gim, góp phần làm tăng sự to nhit của cơ th.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mi quan h gia các cá th ca qun th sinh vt trong
t nhiên?
A. Cnh tranh gia các th trong qun th không xy ra do đó không ảnh hưởng đến s ng s
phân b các cá th trong qun th.
B. Khi mật độth ca qun th vượt quá sc chịu đựng ca môi trường, các cá th cnh tranh vi nhau
làm tăng khả năng sinh sản.
C. Cạnh tranh đặc điểm thích nghi ca qun th. Nh cnh tranh s ng s phân b các cá
th trong qun th duy trì mức độ phù hợp, đảm bo cho s tn ti và phát trin ca qun th.
Trang 7
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loi gia các cá th trong qun th là những trường hp ph biến và
có th dẫn đến tiêu dit loài.
Câu 46: Mi quan h nào sau đây đem lại li ích hoc ít nht không có hi cho các loài tham gia?
A. Mt s loài to bin n hoa và các loài tôm, cá sng trong cùng một môi trường.
B. Cây tm gi sng trên thân cácy g ln trong rng.
C. Dây tơ hồng sng trên tán các cây trong rng.
D. Loài cá ép sng bám trên các loài cá ln.
Câu 47: Hiện tượng o sau đây phản ánh dng biến động s ng th ca qun th sinh vt không
theo chu kì?
A. Vit Nam, vào mùa xuân khí hu m áp, sâu hi thường xut hin nhiu.
B. min Bc Vit Nam, s ng ếch nhái gim vào những năm mùa đông giá rét, nhit độ xung
dưới 8
o
C.
C. đồng rêu phương Bắc, c 3 năm đến 4 năm, số ng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại gim.
D. Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xut hin nhiu.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mi quan h gia các loài trong qun xã sinh vt?
A. Nhng loài cùng s dng mt ngun thức ăn không thể chung sng trong cùng mt sinh cnh.
B. Quan h cnh tranh gia các loài trong quần được xem mt trong những động lc ca quá trình
tiến hoá.
C. Mi quan h vt ch - vt kí sinh là s biến tướng ca quan h con mi - vật ăn thịt.
D. Trong tiến hoá, các loài gn nhau v ngun gốc thường hướng đến s phân li v sinh thái ca mình.
Câu 49: Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước ca qun th sinh vt?
A. Các cá th trong qun th không sinh sn và mức độ t vong tăng.
B. Mức độ sinh sản tăng, mức độ t vong gim.
C. Mức độ sinh sn gim, mức độ t vong tăng.
D. Mức độ sinh sn và mức độ t vong bng nhau.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây về s phân tng ca các loài sinh vt trong qun rừng mưa nhiệt đới
đúng?
A. Các loài thc vt phân b theo tầng còn các loài động vt không phân b theo tng.
B. Các loài thc vt ht kín không phân b theo tng còn các loài khác phân b theo tng.
C. S phân tng ca các loài thc vt kéo theo s phân tng của các loài động vt.
D. S phân tng ca thc vật và động vt không ph thuc vào các nhân t sinh thái.
Câu 51: V phương diện lí thuyết, qun th sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi
A. điều kiện môi trường b gii hạn và không đồng nht.
B. điều kiện môi trường không b gii hạn (môi trường lí tưởng).
Trang 8
C. mức độ sinh sn gim và mức độ t vong tăng.
D. mức độ sinh sn và mức độ t vong xp x như nhau.
Câu 52: Cho các ví d:
(1) To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tm gi kí sinh trên thân cây g sng trong rng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây g sng trong rng.
(4) Nm, vi khun lam cộng sinh trong địa y.
Nhng ví d th hin mi quan h h tr gia các loài trong qun xã sinh vt là
A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 53: Trong cùng mt thu vực, người ta thưng nuôi ghép các loài cá khác nhau, mi loài ch kiếm ăn
mt tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu ca vic nuôi ghép các loài cá khác nhau này là
A. tăng cường mi quan h cng sinh gia các loài.
B. tăng tính cnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
C. tn dng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh hc ca thy vc.
D. hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vc.
Câu 54: Khi kích thước ca qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì
A. trong qun th có s cnh tranh gay gt gia các cá th.
B. kh năng sinh sản ca qun th tăng do cơ hội gp nhau gia các cá th đực vi cá th cái nhiều hơn.
C. s h tr gia các cá th tăng, quần th có kh năng chống chi tt vi những thay đổi của môi trường.
D. qun th d rơi vào trạng thái suy gim dẫn đến dit vong.
Câu 55: Quan h cnh tranh gia các cá th trong qun th sinh vt
A. ch xy ra các qun th động vt, không xy ra các qun th thc vt.
B. đảm bo cho s ng và s phân b các cá th trong qun th duy trì mức độ phù hp vi sc cha
của môi trường.
C. thường làm cho qun th suy thoái dẫn đến dit vong.
D. xut hin khi mật độ cá th ca qun th xung quá thp.
Câu 56: Trong điều kiện môi trường b gii hn, s tăng trưởng kích thước ca qun th theo đường cong
tăng trưởng thc tế có hình ch S, giai đoạn ban đầu, s ng cá th tăng chậm. Nguyên nhân ch yếu ca s
tăng chậm s ng cá th là do
A. s ng cá th ca qun th đang cân bằng vi sc chịu đựng (sc cha) của môi trường.
B. s cnh tranh gia các cá th trong qun th din ra gay gt.
C. ngun sng của môi trường cn kit.
D. kích thước ca qun th còn nh.
Câu 57: Trong trường hp không có nhp cư và xuất cư, kích thước ca qun th sinh vt s tăng lên khi
Trang 9
A. mức độ sinh sản tăng, mức độ t vong gim.
B. mức độ sinh sn gim, s cạnh tranh tăng.
C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ t vong tăng.
D. mức độ sinh sn gim, mức độ t vong tăng.
Câu 58: Cho các ví d sau:
(1) Sán lá gan sng trong gan bò. (2) Ong hút mt hoa.
(3) To giáp n hoa gây độc cho cá, tôm. (4) Trùng roi sng trong rut mi.
Nhng ví d phn ánh mi quan h h tr gia các loài trong qun xã là:
A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 59: Mi quan h vt sinh - vt ch mi quan h vt d - con mi ging nhau đặc điểm nào
sau đây?
A. Đều làm chết các cá th ca loài b hi.
B. Loài b hại luôn có kích thước cá th nh hơn loài có lợi.
C. Loài b hi luôn có s ng cá th nhiều hơn loài có lợi.
D. Đều là mi quan h đối kháng gia hai loài.
Câu 60: Nếu kích thước qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì
A. s ng cá th trong qun th ít, cơ hội gp nhau ca các cá th đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ
l sinh sn, làm s ng cá th ca qun th tăng lên nhanh chóng.
B. s cnh tranh v nơi ở gia các cá th gim nên s ng cá th ca qun th tăng lên nhanh chóng.
C. mật độ th ca qun th ng lên nhanh chóng, làm cho s cnh tranh cùng loài din ra khc lit
hơn.
D. s h tr gia các cá th trong qun th và kh năng chống chi vi nhng thay đổi của môi trường
ca qun th gim.
Câu 61: Khi nói v s phân b cá th trong không gian ca qun xã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhìn chung, s phân b th trong t nhiên xu hướng làm gim bt mức độ cnh tranh gia các
loài và nâng cao mức độ s dng ngun sng của môi trường.
B. S phân b cá th trong không gian ca qun xã tùy thuc vào nhu cu sng ca tng loài.
C. Nhìn chung, sinh vt phân b theo chiều ngang thường tp trung nhiu vùng có điu kin sng thun
li.
D. Trong h sinh thái rng mưa nhiệt đới, kiu phân b theo chiu thẳng đng ch gp thc vt
không gp động vt.
Câu 62: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của qun th giao phi?
A. Độ đa dạng v loài. B. Mật độ cá th. C. T l gii tính. D. T l
các nhóm tui.
Trang 10
Câu 63: Khi nói v mật độ cá th ca qun th, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá th ca qun th gim, thức ăn dồi dào thì s cnh tranh gia các cá th cùng loài gim.
B. Khi mật độ cá th ca qun th tăng quá cao, các cá thể cnh tranh nhau gay gt.
C. Mật độ th ca qun th luôn c định, không thay đổi theo thời gian điu kin sng ca môi
trường.
D. Mật độ cá thảnh hưởng ti mức độ s dng ngun sng trong môi trường.
Câu 64: Quan h gia các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan h cnh tranh?
A. Cây tm gi và cây thân g. B. Chim sáo và trâu rng.
C. Trùng roi và mi. D. Lúa và c di trong rung lúa.
Câu 65: Môi trường sng ca các loài giun kí sinh là
A. môi trường đất. B. môi trường nước.
C. môi trường trên cn. D. môi trường sinh vt.
Câu 66: Trong cu trúc tui ca qun th sinh vt, tui qun th
A. thi gian tn ti thc ca qun th trong t nhiên.
B. thời gian để qun th tăng trưởng và phát trin.
C. thi gian sng ca mt cá th có tui th cao nht trong qun th.
D. tui bình quân (tui th trung bình) ca các cá th trong qun th.
Câu 67: Khi nói v mi quan h vật ăn thịt - con mi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. S biến động s ng con mi và s ng vật ăn thịt có liên quan cht ch vi nhau.
B. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ th lớn hơn kích thước con mi.
C. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mi.
D. Con mồi thường có s ng cá th nhiều hơn s ng vật ăn thịt.
Câu 68: Trong qun xã sinh vt, loài có vai trò kim soát và khng chế s phát trin ca loài khác, duy trì
s ổn định ca quần xã được gi là
A. loài ngu nhiên. B. loài đặc trưng. C. loài ch cht. D. loài ưu thế.
Câu 69: Qun th sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?
A. Ngun sống trong môi trường rt di dào, hoàn toàn tha mãn nhu cu ca các cá th.
B. Ngun sống trong môi trường không hoàn toàn thun li, gây nên s xuất cư theo mùa.
C. Ngun sống trong môi trường không hoàn toàn thun li, hn chế v kh năng sinh sản ca loài.
D. Không gian cư trú ca qun th b gii hn, gây nên s biến động s ng cá th.
Câu 70: Khi nói v kích thước ca qun th sinh vt, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kích thước qun th gim xuống dưới mc ti thiu thì qun th d dn ti dit vong.
B. Kích thước qun th là khong không gian cn thiết để qun th tn ti và phát trin.
C. Kích thước qun th luôn ổn định, không ph thuộc vào điều kin sng của môi trường.
Trang 11
D. Kích thước qun th không ph thuc vào mc sinh sn và mc t vong ca qun th.
Câu 71: Mi quan h giữa hai loài nào sau đây thuộc v quan h cng sinh?
A. C di và lúa. B. Nm và vi khun lam tạo thành địa y.
C. Tm gi và cây thân g. D. Giun đũa và lợn.
Câu 72: Khi nói v mc sinh sn và mc t vong ca qun th, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mc t vong là s cá th ca qun th b chết trong một đơn v thi gian.
B. Mc sinh sn và mc t vong ca qun th có tính ổn định, không ph thuộc vào điều kiện môi trường.
C. S thay đổi v mc sinh sn và mc t vong là cơ chế ch yếu điều chnh s ng cá th ca qun
th.
D. Mc sinh sn ca qun th là s cá th ca qun th được sinh ra trong một đơn v thi gian.
Câu 73: Có nhng loài sinh vt b con người săn bắt hoc khai thác quá mc, làm gim mnh s ng cá
th thì s có nguy cơ b tuyt chng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Khi s ng cá th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra biến động di truyn, làm nghèo vn gen
cũng như làm biến mt nhiu alen có li ca qun th.
B. Khi s ng cá th ca qun th còn lại quá ít thì đột biến trong qun th d xy ra, làm tăng tần s
alen đột biến có hi.
C. Khi s ng cá th ca qun th còn li quá ít thì d xy ra giao phi không ngu nhiên s dẫn đến
làm tăng tần s alen có hi.
D. Khi s ng cá th ca qun th gim mnh thì s làm gim di - nhp gen, làm gim s đa dạng di
truyn ca qun th.
Câu 74: Trong qun xã sinh vt, kiu phân b cá th theo chiu thẳng đứng có xu hướng
A. làm tăng mức độ cnh tranh gia các loài, gim hiu qu s dng ngun sng.
B. làm gim mức độ cnh tranh gia các loài, nâng cao hiu qu s dng ngun sng.
C. làm tăng mức độ cnh tranh giữa các loài, tăng hiệu qu s dng ngun sng.
D. làm gim mức độ cnh tranh gia các loài, gim kh năng sử dng ngun sng.
| 1/11

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 MÔN SINH HỌC 12 PHẦN TIẾN HOÁ
Câu 1: Loài người hình thành vào kỉ A. Jura B. Tam điệp C. Đệ tam D. Đệ tứ
Câu 2: Sự phát triển của sinh giới lần lượt trải qua các đại địa chất nào?
A. Nguyên sinh  Thái cổ  Cổ sinh  Trung sinh  Tân sinh
B. Thái cổ  Cổ sinh  Nguyên sinh  Trung sinh  Tân sinh
C. Cổ sinh  Thái cổ  Nguyên sinh  Trung sinh  Tân sinh
D. Thái cổ  Nguyên sinh  Cổ sinh  Trung sinh  Tân sinh
Câu 3: Phát triển nào sau đây có nội dung sai:
A. Các hợp chất hữu cơ xuất hiện trong giai đoạn tiến hóa hóa học do kết hợp 4 loại nguyên tố C, H, O, N
trong những điều kiện nhất định.
B. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học, chất hữu cơ có trước, sau đó mới xuất hiện các hợp chất vô cơ.
C. Giai đoạn tiến hóa hóa học là giai đoạn phức tạp hóa các hợp chất của cacbon theo con đường hóa học.
D. Các hợp chất vô cơ được hình thành trong điều kiện nhiệt độ cao, áp suất lớn và được cung cấp nguồn năng lượng.
Câu 4: Hóa thạch là:
A. Là sự vùi lấp xác của sinh vật trong các lớp đất đá.
B. Là sự tồn tại của sinh vật sống từ các thời đại trước đến ngày nay.
C. Là di tích của sinh vật sống trong các thời đại trước, để lại trong các lớp đất đá.
D. Là sự hóa đá của sinh vật.
Câu 5: Sự phát sinh và phát triển của sự sống đã trải qua các giai đoạn tiến hóa sau:
A. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
B. Tiến hóa hóa học, tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa sinh học.
C. Tiến hóa tiền sinh học, tiến hóa hóa học.
D. Tiến hóa lí học, tiến hóa hóa học, tiến hóa sinh học.
Câu 6: Ý nghĩa của hoá thạch là
A. Bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. Bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. Xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. Xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 7: Chu kì bán rã của 14C và 238U là:
A. 5.730 năm và 4,5 tỉ năm
B. 5.730 năm và 4,5 triệu năm Trang 1
C. 570 năm và 4,5 triệu năm
D. 570 năm và 4,5 tỉ năm
Câu 8: Loài người hình thành vào kỉ A. đệ tứ B. đệ tam C. jura D. tam điệp
Câu 9: Đặc điểm chung của đại Thái cổ và đại Cổ sinh là:
A. Sự sống còn tập trung dưới nước.
B. Hình thành sinh quyển.
C. Có giun và thân mền trong giới động vật. D. Có quá trình phân bố lại địa dương.
Câu 10: bằng chứng nào sau đây ủng hộ giả thuyết cho rằng vật chất di truyền xuất hiện đầu tiên trên Trái Đất có thể là ARN?
A. ARN có khả năng tự nhân đôi mà không cần enzyme (protein)
B. ADN có thành phần nucleotit với đường C5H10O5
C. ARN là hợp chất hữu cơ đa phân tử gồm nhiều đơn phân
D. ARN có khối lượng và kích thước nhỏ hơn ADN
Câu 11: Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, bò sát cổ ngự trị ở A. kỉ Đêvôn. B. kỉ Cambri. C. Kỉ Jura D. kỉ Pecmi.
Câu 12: Các bằng chứng hóa thạch cho thấy loài xuất hiện sớm nhất trong chi Homo là: A. Homo erectus
B. Homo Neanderthalensis C. Homo habilis D. Homo sapiens
PHẦN SINH THÁI HỌC
Câu 13: Hiện tượng khống chế sinh học có ý nghĩa gì trong quần xã?
A. Dẫn đến trạng thái cân bằng sinh học.
B. Làm tăng mối quan hệ giữa các loài.
C. Phá vỡ trạng thái cân bằng sinh học.
D. Làm giảm mối quan hệ giữa các loài.
Câu 14: Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là một quần thể?
A. Các cây cọ sống trên một quả đồi.
B. Các con voi sống trong rừng Tây Nguyên.
C. Các con chim sống trong một khu rừng.
D. Các con cá chép sống trong một cái hồ.
Câu 15: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là sự
A. biến đổi số lượng cá thể sinh vật trong quần xã.
B. thay thế quần xã sinh vật này bằng quần xã sinh vật khác.
C. thu hẹp vùng phân bố của quần xã sinh vật.
D. thay đổi hệ động vật trước, sau đó thay đổi hệ thực vật.
Câu 16: Dấu hiệu nào sau đây không phải là dấu hiệu đặc trưng của quần thể? A. Kiểu phân bố.
B. Tỷ lệ các nhóm tuổi.
C. Tỷ lệ đực cái.
D. Mối quan hệ giữa các cá thể.
Câu 17: Sự phân tầng theo phương thẳng đứng trong quần xã sinh vật có ý nghĩa Trang 2
A. tăng sự cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
B. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng tận dụng nguồn sống.
C. giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống, tăng sự cạnh tranh giữa các quần thể.
Câu 18: Trong một cái ao, kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa hai loài cá có cùng nhu cầu thức ăn là A. cạnh tranh. B. ký sinh.
C. vật ăn thịt – con mồi.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 19: Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?
A. Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
B. Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ.
C. Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.
D. Những con cá sống trong cùng một cái hồ.
Câu 20: Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là A. không khí. B. nước. C. ánh sáng. D. gió.
Câu 21: Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ A. hội sinh. B. ký sinh. C. cộng sinh. D. cạnh tranh.
Câu 22: Thú có túi sống phổ biến ở khắp châu Úc. Cừu được nhập vào châu Úc, thích ứng với môi
trường sống mới dễ dàng và phát triển mạnh, giành lấy những nơi ở tốt, làm cho nơi ở của thú có túi phải thu hẹp
lại. Quan hệ giữa cừu và thú có túi trong trường hợp này là mối quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. hội sinh.
C. cạnh tranh khác loài.
D. động vật ăn thịt và con mồi.
Câu 23: Sự biến động số lượng cá thể của quần thể cá cơm ở vùng biển Pêru liên quan đến hoạt động của
hiện tượng El - Nino là kiểu biến động
A. không theo chu kì. B. theo chu kì mùa.
C. theo chu kì tuần trăng.
D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 24: Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp cá trắm cỏ trong một cái ao.
B. Tập hợp các cây cọ trên một quả đồi ở Phú Thọ.
C. Tập hợp ốc bươu vàng trong một ruộng lúa.
D. Tập hợp cá trong Hồ Tây.
Câu 25: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần của cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ A. cộng sinh. B. hợp tác. C. hội sinh. D. kí sinh - vật chủ
Câu 26: Kiểu phân bố theo nhóm của các cá thể trong quần thể động vật thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Trang 3
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể có tính lãnh thổ cao.
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể có xu hướng sống tụ họp với nhau (bầy đàn).
Câu 27: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó giữa các loài trong quần xã sinh vật là quan hệ A. hợp tác. B. cạnh tranh. C. dinh dưỡng. D. sinh sản.
Câu 28: Lá cây ưa sáng thường có đặc điểm
A. phiến lá mỏng, mô giậu kém phát triển.
B. phiến lá dày, mô giậu phát triển.
C. phiến lá mỏng, mô giậu phát triển.
D. phiến lá dày, mô giậu kém phát triển.
Câu 29: Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể và
A. tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể.
B. kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể.
C. diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng.
D. các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thể.
Câu 30: Hiện tượng khống chế sinh học trong quần xã dẫn đến
A. sự tiêu diệt của một loài nào đó trong quần xã.
B. sự phát triển của một loài nào đó trong quần xã.
C. trạng thái cân bằng sinh học trong quần xã.
D. làm giảm độ đa dạng sinh học của quần xã.
Câu 31: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
B. cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn.
C. cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
D. cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
Câu 32: Trong quần xã sinh vật, loài có tần suất xuất hiện và độ phong phú cao, sinh khối lớn, quyết định
chiều hướng phát triển của quần xã là A. loài chủ chốt. B. loài ưu thế.
C. loài đặc trưng. D. loài ngẫu nhiên.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?
A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
B. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong.
C. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
Câu 34: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì
A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại.
B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại. Trang 4
C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì.
D. cả hai loài đều có lợi.
Câu 35: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. điều kiện sống phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 36: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống
thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ
A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt.
C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
Câu 37: Cho các dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật sau:
(1) Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bò sát giảm mạnh vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ o xuống dưới 8 C.
(2) Ở Việt Nam, vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại xuất hiện nhiều.
(3) Số lượng cây tràm ở rừng U Minh Thượng giảm mạnh sau sự cố cháy rừng tháng 3 năm 2002.
(4) Hàng năm, chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô.
Những dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật theo chu kì là A. (1) và (3). B. (2) và (4). C. (2) và (3). D. (1) và (4).
Câu 38: Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là đặc trưng của quần xã sinh vật?
A. Sự phân bố của các loài trong không gian. B. Tỉ lệ giới tính.
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích. D. Nhóm tuổi.
Câu 39: Ở thực vật, do thích nghi với các điều kiện chiếu sáng khác nhau nên lá của những loài thuộc
nhóm cây ưa bóng có đặc điểm về hình thái là:
A. phiến lá mỏng, lá có màu xanh nhạt.
B. phiến lá dày, lá có màu xanh nhạt.
C. phiến lá dày, lá có màu xanh đậm.
D. phiến lá mỏng, lá có màu xanh đậm.
Câu 40: Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có
lợi cũng không có hại là
A. quan hệ hội sinh.
B. quan hệ cộng sinh.
C. quan hệ vật chủ - vật kí sinh.
D. quan hệ ức chế - cảm nhiễm.
Câu 41: Kích thước tối thiểu của quần thể sinh vật là
A. khoảng không gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để tồn tại và phát triển. Trang 5
B. số lượng cá thể ít nhất phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
D. số lượng cá thể nhiều nhất mà quần thể có thể đạt được, cân bằng với sức chứa của môi trường.
Câu 42: Khi nói về sự phân bố cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân bố đồng đều có ý nghĩa làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
B. Phân bố theo nhóm là kiểu phân bố phổ biến nhất, giúp các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường.
C. Phân bố ngẫu nhiên thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường và không có sự
cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
D. Phân bố theo nhóm thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều trong môi trường, có sự cạnh
tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể.
Câu 43: Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn
tới diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp?
A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
B. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường.
C. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể.
D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
Câu 44: So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới
(nơi có khí hậu lạnh) thường có
A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự toả nhiệt của cơ thể.
D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng sự toả nhiệt của cơ thể.
Câu 45: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể của quần thể sinh vật trong tự nhiên?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể không xảy ra do đó không ảnh hưởng đến số lượng và sự
phân bố các cá thể trong quần thể.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể vượt quá sức chịu đựng của môi trường, các cá thể cạnh tranh với nhau
làm tăng khả năng sinh sản.
C. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể. Nhờ có cạnh tranh mà số lượng và sự phân bố các cá
thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp, đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của quần thể. Trang 6
D. Cạnh tranh cùng loài, ăn thịt đồng loại giữa các cá thể trong quần thể là những trường hợp phổ biến và
có thể dẫn đến tiêu diệt loài.
Câu 46: Mối quan hệ nào sau đây đem lại lợi ích hoặc ít nhất không có hại cho các loài tham gia?
A. Một số loài tảo biển nở hoa và các loài tôm, cá sống trong cùng một môi trường.
B. Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
C. Dây tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
D. Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
Câu 47: Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều.
B. Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dướ o i 8 C.
C. Ở đồng rêu phương Bắc, cứ 3 năm đến 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào thời gian thu hoạch lúa, ngô,… chim cu gáy thường xuất hiện nhiều.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã sinh vật?
A. Những loài cùng sử dụng một nguồn thức ăn không thể chung sống trong cùng một sinh cảnh.
B. Quan hệ cạnh tranh giữa các loài trong quần xã được xem là một trong những động lực của quá trình tiến hoá.
C. Mối quan hệ vật chủ - vật kí sinh là sự biến tướng của quan hệ con mồi - vật ăn thịt.
D. Trong tiến hoá, các loài gần nhau về nguồn gốc thường hướng đến sự phân li về ổ sinh thái của mình.
Câu 49: Trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể sinh vật?
A. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng.
B. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau.
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng?
A. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng.
B. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng.
C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật.
D. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái.
Câu 51: Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi
A. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.
B. điều kiện môi trường không bị giới hạn (môi trường lí tưởng). Trang 7
C. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.
D. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ như nhau.
Câu 52: Cho các ví dụ:
(1) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường.
(2) Cây tầm gửi kí sinh trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(3) Cây phong lan bám trên thân cây gỗ sống trong rừng.
(4) Nấm, vi khuẩn lam cộng sinh trong địa y.
Những ví dụ thể hiện mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã sinh vật là A. (1) và (4). B. (2) và (3). C. (3) và (4). D. (1) và (2).
Câu 53: Trong cùng một thuỷ vực, người ta thường nuôi ghép các loài cá khác nhau, mỗi loài chỉ kiếm ăn
ở một tầng nước nhất định. Mục đích chủ yếu của việc nuôi ghép các loài cá khác nhau này là
A. tăng cường mối quan hệ cộng sinh giữa các loài.
B. tăng tính cạnh tranh giữa các loài do đó thu được năng suất cao hơn.
C. tận dụng tối đa nguồn thức ăn, nâng cao năng suất sinh học của thủy vực.
D. hình thành nên chuỗi và lưới thức ăn trong thủy vực.
Câu 54: Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. trong quần thể có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể.
B. khả năng sinh sản của quần thể tăng do cơ hội gặp nhau giữa các cá thể đực với cá thể cái nhiều hơn.
C. sự hỗ trợ giữa các cá thể tăng, quần thể có khả năng chống chọi tốt với những thay đổi của môi trường.
D. quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn đến diệt vong.
Câu 55: Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật
A. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật.
B. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.
C. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong.
D. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp.
Câu 56: Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, sự tăng trưởng kích thước của quần thể theo đường cong
tăng trưởng thực tế có hình chữ S, ở giai đoạn ban đầu, số lượng cá thể tăng chậm. Nguyên nhân chủ yếu của sự
tăng chậm số lượng cá thể là do
A. số lượng cá thể của quần thể đang cân bằng với sức chịu đựng (sức chứa) của môi trường.
B. sự cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể diễn ra gay gắt.
C. nguồn sống của môi trường cạn kiệt.
D. kích thước của quần thể còn nhỏ.
Câu 57: Trong trường hợp không có nhập cư và xuất cư, kích thước của quần thể sinh vật sẽ tăng lên khi Trang 8
A. mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm.
B. mức độ sinh sản giảm, sự cạnh tranh tăng.
C. mức độ sinh sản không thay đổi, mức độ tử vong tăng.
D. mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng.
Câu 58: Cho các ví dụ sau:
(1) Sán lá gan sống trong gan bò. (2) Ong hút mật hoa.
(3) Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm.
(4) Trùng roi sống trong ruột mối.
Những ví dụ phản ánh mối quan hệ hỗ trợ giữa các loài trong quần xã là: A. (2), (3). B. (1), (4). C. (2), (4). D. (1), (3).
Câu 59: Mối quan hệ vật kí sinh - vật chủ và mối quan hệ vật dữ - con mồi giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều làm chết các cá thể của loài bị hại.
B. Loài bị hại luôn có kích thước cá thể nhỏ hơn loài có lợi.
C. Loài bị hại luôn có số lượng cá thể nhiều hơn loài có lợi.
D. Đều là mối quan hệ đối kháng giữa hai loài.
Câu 60: Nếu kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì
A. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hội gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng tỉ
lệ sinh sản, làm số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
B. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm nên số lượng cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng.
C. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng loài diễn ra khốc liệt hơn.
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể giảm.
Câu 61: Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nhìn chung, sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các
loài và nâng cao mức độ sử dụng nguồn sống của môi trường.
B. Sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã tùy thuộc vào nhu cầu sống của từng loài.
C. Nhìn chung, sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi.
D. Trong hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới, kiểu phân bố theo chiều thẳng đứng chỉ gặp ở thực vật mà
không gặp ở động vật.
Câu 62: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?
A. Độ đa dạng về loài.
B. Mật độ cá thể.
C. Tỉ lệ giới tính. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Trang 9
Câu 63: Khi nói về mật độ cá thể của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi mật độ cá thể của quần thể giảm, thức ăn dồi dào thì sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài giảm.
B. Khi mật độ cá thể của quần thể tăng quá cao, các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt.
C. Mật độ cá thể của quần thể luôn cố định, không thay đổi theo thời gian và điều kiện sống của môi trường.
D. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong môi trường.
Câu 64: Quan hệ giữa các loài sinh vật nào sau đây thuộc quan hệ cạnh tranh?
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
B. Chim sáo và trâu rừng.
C. Trùng roi và mối.
D. Lúa và cỏ dại trong ruộng lúa.
Câu 65: Môi trường sống của các loài giun kí sinh là
A. môi trường đất.
B. môi trường nước.
C. môi trường trên cạn.
D. môi trường sinh vật.
Câu 66: Trong cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, tuổi quần thể là
A. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên.
B. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển.
C. thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể.
D. tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể.
Câu 67: Khi nói về mối quan hệ vật ăn thịt - con mồi, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.
B. Vật ăn thịt thường có kích thước cơ thể lớn hơn kích thước con mồi.
C. Trong quá trình tiến hoá, vật ăn thịt hình thành đặc điểm thích nghi nhanh hơn con mồi.
D. Con mồi thường có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng vật ăn thịt.
Câu 68: Trong quần xã sinh vật, loài có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát triển của loài khác, duy trì
sự ổn định của quần xã được gọi là
A. loài ngẫu nhiên.
B. loài đặc trưng. C. loài chủ chốt. D. loài ưu thế.
Câu 69: Quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện nào sau đây?
A. Nguồn sống trong môi trường rất dồi dào, hoàn toàn thỏa mãn nhu cầu của các cá thể.
B. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, gây nên sự xuất cư theo mùa.
C. Nguồn sống trong môi trường không hoàn toàn thuận lợi, hạn chế về khả năng sinh sản của loài.
D. Không gian cư trú của quần thể bị giới hạn, gây nên sự biến động số lượng cá thể.
Câu 70: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.
B. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển.
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường. Trang 10
D. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
Câu 71: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?
A. Cỏ dại và lúa.
B. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y.
C. Tầm gửi và cây thân gỗ.
D. Giun đũa và lợn.
Câu 72: Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Mức tử vong là số cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.
B. Mức sinh sản và mức tử vong của quần thể có tính ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
C. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể.
D. Mức sinh sản của quần thể là số cá thể của quần thể được sinh ra trong một đơn vị thời gian.
Câu 73: Có những loài sinh vật bị con người săn bắt hoặc khai thác quá mức, làm giảm mạnh số lượng cá
thể thì sẽ có nguy cơ bị tuyệt chủng, cách giải thích nào sau đây là hợp lí?
A. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra biến động di truyền, làm nghèo vốn gen
cũng như làm biến mất nhiều alen có lợi của quần thể.
B. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì đột biến trong quần thể dễ xảy ra, làm tăng tần số alen đột biến có hại.
C. Khi số lượng cá thể của quần thể còn lại quá ít thì dễ xảy ra giao phối không ngẫu nhiên sẽ dẫn đến
làm tăng tần số alen có hại.
D. Khi số lượng cá thể của quần thể giảm mạnh thì sẽ làm giảm di - nhập gen, làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể.
Câu 74: Trong quần xã sinh vật, kiểu phân bố cá thể theo chiều thẳng đứng có xu hướng
A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm hiệu quả sử dụng nguồn sống.
B. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống.
C. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các loài, tăng hiệu quả sử dụng nguồn sống.
D. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các loài, giảm khả năng sử dụng nguồn sống. Trang 11