Đề cương ôn thi hết học phần môn mạng máy tính

Đề cương ôn thi hết học phần môn mạng máy tính

1
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Khoa hc máy tính số:
Chuyên ngành:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
1.1.
học phần:
1.2. Tên học phần: Mng máy tính
1.3.
hiệu học phần:
1.4. Tên tiếng Anh: Computer
Network
1.5.
Số
tín
chỉ:
3
1.6.
Phân bố thời gian:
-
thuyết:
2 TC (30 tiết)
-
Bài tp/Tho lun:
-
Thc hành/Thí nghim:
1 TC (30 tiết)
-
T
h
c:
180 tiết
1.7.
Các giảng viên phụ trách học phần:
-
Ging viên ph trách chính:
TS. Nguyn Hu Nht Minh
-
Danh sách ging viên ng ging dy:
TS. Hoàng Hu Đc
ThS. Trn Thu Thy
ThS. Kim Trng
ThS. Ninh Khánh Chi
TS. Nguyn Huy Cường
TS. Đng Quang Hin
-
B môn ph trách ging dy:
Khoa Kỹ thut Máy tính Đin t
2
1.8.
Điều kiện tham gia học phần:
-
Hc phn tiên quyết:
Không
3
-
Hc phn hc trước:
Không
-
Hc phn song hành:
1.9
Loại
học
phần:
Bt buc
T chn bt buc
T chn t do
1.1
0
Thuộc khối kiến thức
Toán KHTN
Kiến thc chung
Kiến thc Cơ s ngành
Kiến thc Chuyên ngành
Thc tp
Đ án tt nghip/Lun văn
2. Mục tiêu học phần
I.1. Mục tiêu chung
Sau khi hc xong ni dung hc phn Mng máy tính sinh viên biết cách
phân tích cách thc truyn d liu trong h thng mng máy tính, xây dng
trin khai được mt s dch v cơ bn trên h thng mng.
I.2. Mục tiêu cụ thể
I.2.1.
V kiến thc: Sinh viên phân tích được cách thc truyn d liu
trong h thng mng máy tính, hiu được khái nim chc năng ca các lp
trong hình OSI hình TCP/IP. Áp dng các kiến thc ca n hc đ
phân tích trin khai xây dng được mt h thng mng vi các dch v cơ
bn.
I.2.2.
V
kỹ năng: Rèn luyn cho sinh viên k năng giao tiếp, làm vic
nhóm ngoi ng.
I.2.3.
V thái đ: đo đc trong hc thut trách nhim trong chuyên
n.
I.3. t tóm tt hc phn:
Hc phn trình bày tng quan v mng máy tính: gii thiu v phn cng,
phn mm giao thc mng. Gii thiu hình tham chiếu OSI hình
TCP/IP. Trình bày khái nim chc năng ca các lp vt lý, liên kết d liu,
mng, giao vn ng dng. Qua đó sinh viên hiu được: cách thc truyn d
liu trong h thng mng máy tính, các loi phương tin truyn d liu trong h
thng mng, cơ chế phát hin li sa li trong quá trình truyn d liu, các
loi mng Ethernet, mng WLAN, mng băng rng, công ngh Bluetooth; các k
4
thut đnh tuyến cu trúc đa ch IP, giao thc TCP UDP; h thng tên
min, thư đin t, WWW.
3. Chuẩn đầu ra ca học phần
Hc xong hc phn, sinh viên kh năng:
Số
TT
hiệu
CĐR học
phần
(CLO)
Nhận
thức
Kỹ
năng
Mức tự chủ chịu
trách nhiệm
1
CLO1
Nh
Hiểu
Thao
c,
chuẩn
hóa
Tiếp nhận.
2
CLO2
Nh
Hiểu
Thao
c,
chuẩn
hóa
Đáp ứng
3
CLO3
Phân
tích
Đánh
g
Sáng
tạo
Phối
hợp
Tự
nhiên
hóa
Hình thành giá trị
4
CLO4
Nh
Hiểu
Thao
c,
chuẩn
hóa
Tiếp nhận
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) chuẩn đầu ra chương
trình đào tạo (PLOs):
Mc độ đóng góp, h tr ca CLO đối vi PLO được xác định c th như sau:
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không sự liên hệ)
điền A vào ô tương ng
Chuẩn
đầu ra
học phần
(CLOs)
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs)
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PL7c
PL8c
CLO 1
I
R
R
R
5
CLO 2
I
R
R
R
R
M
CLO 3
I
R
R
R
R
M
M
M
CLO 4
I
R
R
R
Chú thích:
- I (Introduced) CLO hỗ trợ đạt được PLO mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) CLO hỗ trợ đạt được PLO mức nâng cao hơn mức
bắt đầu, nhiều hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành
thạo hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem
như người học đã mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng
(PI) của PLO hoặc thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gi
tắt là đánh giá CLO)
CLO
Nội dung
CLO
Sự cần
thiết để
đánh giá
CLO
hỗ trợ
đánh giá
PLO
Dữ liệu để đánh
giá CLO được
lấy từ
Mục tiêu đối
với CLO
Trình y
Kiểm tra trên
đ
ượ
c
các
lớp
khái nim
cơ bn v
mng y
tính,
CLO1
nguyên
x
PLO5
Nhớ, hiểu
hot đng
ca
hình tham
chiếu OSI
các giao
thc mng.
Trình bày
Bài thực hành
được
Bài thi giữa kỳ
CLO2
nguyên tắc
hoạt đng
x
PLO5
Hiểu, áp dụng
của các thiết
bị
hình mạng.
CLO3
Xây dựng
x
PLO6
Bài thực hành
Phân tích
6
CLO
Nội dung
CLO
Sự cần
thiết để
đánh giá
CLO
hỗ trợ
đánh giá
PLO
Dữ liệu để đánh
giá CLO được
lấy từ
Mục tiêu đối
với CLO
được một hệ
thống mạng
với các dịch
vụ bản.
PLO7c
PLO8c
Bài thi cuối kỳ
Đánh g
Sáng tạo
CLO4
Kỹ năng
giao tiếp,
làm việc
nhóm, ngoại
ngữ
x
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
Bài thực hành
Bài thi cuối kỳ
Nh
Hiểu
Áp dụng
6. Đánh giá học phần
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra đánh giá của học phần
Kết qu hc tp của sinh viên được đánh giá bằng các thành phn: đánh giá quá
trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối k, các hoạt động đánh giá khác...
Thành
phần đánh
giá
Trọng
số
(%)
Hình thức đánh
giá
Trọng
số con
(%)
Rubric
(đánh
dấu X
nếu có)
Chuẩn
đầu ra
học phần
liên
quan
Hướng
dẫn
phương
pháp
đánh
giá
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
A1. Đánh
giá quá
trình
30%
A1.1. Chuyên cần
30%
Điểm
danh
A1.2. Bài kiểm
tra trên lớp
70%
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
Kết quả
kiểm tra
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
20%
A2.1 Thi tự luận
100%
CLO1
CLO2
CLO3
Kết quả
thi
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
50%
A3.1 Thi trắc
nghiệm
100%
CLO1
CLO2
CLO3
Kết quả
thi
6.2. Chính sách đối với học phần
- Đ các ct đim A1, A2, A3
7
7. Kế hoạch nội dung giảng dạy học phần
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
1
CHƯƠNG 1:
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TỔNG
QUAN
VỀ
MẠNG
Y
TÍNH
1.1. Sư cn thiết
CLO2
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
ca mng máy
tính
lun
nm
hỏi
1.2. Phn cng
mng
Kết ni P2P
Qui mng
Kỹ thut
chuyn
mch
1.3. Phn mm
mng
Kiến trúc
phân tng
D
ch
v
mng
2
CHƯƠNG 1:
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TỔNG
QUAN
VỀ
MẠNG
Y
TÍNH
1.4. hình
tham chiếu OSI
CLO2
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lun
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
hỏi
A1.2
A3.1
TCP/IP
nm
3
CHƯƠNG 2:
2/0/0
CLO1
-
Thuyết
trình
-
Phát
vn
-
Tho
lun
nm
- Thuyết
trình
- Quan sát
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
hỏi
A1.1
TẦNG
VẬT
CLO2
A1.2
2.1. Khái nim
v truyn d
CLO4
A3.1
liu
2.2. Truyn d
liu hu
tuyến
8
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
2.3. Truyn d
liu không
y
4
CHƯƠNG 2:
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG
VẬT
2.4. đường
truyn
2.5. Kỹ thut
CLO2
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
ghép kênh
Ghép nh
lun
nm
hỏi
theo thi
gian
Ghép nh
theo tng s
5
CHƯƠNG 3:
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG
LIÊN
KẾT
DỮ
LIỆU
3.1. Vai trò,
chc năng
CLO2
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
3.2. To khung
d liu
lun
nm
hỏi
3.3. Phương
pháp tìm
sa li
6
CHƯƠNG 3:
2/0/0
CLO1
-Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG
LIÊN
KẾT
DỮ
LIỆU
3.4. c giao
thc liên kết
CLO2
CLO4
trình
-Phát
vn, -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
d
li
u
ph
bi
ế
n
lun
nm
hỏi
7
CHƯƠNG 4.
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG
ĐIỀU
KHIỂN
TRUY
CẬP
4.1. c giao
CLO2
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
thc đa truy cp
4.2. Ethernet
lun
hỏi
9
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
nm
8
4.3. Mng không
2/0/0
CLO1
-
Thuyết
trình
-
Phát
vn -
Tho
lun
nm
- Thuyết
A1.1
dây Wi-Fi
802.11
4.4. Mng băng
CLO2
CLO4
trình
- Quan sát
lắng
A1.2
A3.1
rng WiMax
802.16
nghe
- Hỏi
4.5. Công ngh
Bluetooth
4.6. Mng thông
trả lời câu
hỏi
tin di đng
4G/5G
4.7. Mng IoT
4.8. Kết ni
chuyn mch
lien kết d liu
9
CHƯƠNG 5.
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG MẠNG
5.1.
Tng quan
5.2.
Bên trong
Router
CLO2
CLO3
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
A1.2
A3.1
5.3. Giao thc IP
lun
nm
hỏi
10
CHƯƠNG 5.
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG MẠNG
5.4.
Thut toán
đnh tuyến
5.4.1.
Link state
5.4.2.
Distance
CLO2
CLO3
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lun
lắng
nghe
- Hỏi
trả lời câu
hỏi
A1.2
A3.1
Vector
nm
5.4.3. Hierarchi
cal
routing
11
CHƯƠNG 5.
2/0/0
CLO1
- Thuyết
- Quan sát
A1.1
TẦNG MẠNG
5.5. Giao thc
đnh tuyến
trong Internet
CLO2
CLO3
CLO4
trình
- Phát
vn -
Tho
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
A1.2
A3.1
10
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
5.5.1.
RIP
5.5.2.
OSPF
5.5.3.
BGP
5.6. Broadcast
Multicast
lun
nm
hỏi
12
CHƯƠNG 6.
TẦNG GIAO
VẬN
6.1
c
d
ch
v
c
a
t
ng
giao
v
n
Không kết
ni
kết ni
6.2Các giao thc
tng giao
vn
Điu khin
lung
Điu khin
tc nghẽn
2/0/0
CLO1
CLO2
CLO4
-
Thuyết
trình
-
Phát
vn -
Tho
lun
nm
- Quan sát
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
hỏi
A1.1
A1.2
A3.1
13
CHƯƠNG 6.
TẦNG GIAO
VẬN
6.3Giao thc
UDP
6.4Giao thc
TCP
2/0/0
CLO1
CLO2
CLO4
-
Thuyết
trình
-
Phát
vn -
Tho
lun
nm
- Quan sát
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
hỏi
A1.1
A1.2
A3.1
14
CHƯƠNG 7.
TẦNG
ỨNG
DỤNG
7.1
Kiến trúc
ng
d
ng
Client-Server
P2P
Hybrid
7.2H thng tên
min
2/0/0
CLO1
CLO2
CLO4
- Phát
vn -
Tho
lun
nm
- Thuyết
trình
- Quan sát
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
hỏi
A1.1
A1.2
A3.1
11
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
7.3Thư đin t
15
CHƯƠNG 7.
TẦNG
ỨNG
DỤNG
7.4
World Wide
Web
7.5
H thng đa
phương tin
7.6
H thng
FTP
7.7
Chia s file
P2P
2/0/0
CLO1
CLO2
CLO4
- Phát
vn -
Tho
lun
nm
- Thuyết
trình
- Quan sát
lắng
nghe
- Hỏi và
trả lời câu
hỏi
A1.1
A1.2
A3.1
Kế hoạch nội dung phần Thực hành
1
Bài thực hành
1
Thc hành các
lnh cơ bn v
mng
0/2/0
CLO3
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
2
Bài thực hành
2
Thc nh bm
cáp mng
0/2/0
CLO3
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
3
Bài thực hành
3
Thiết kế sơ đ
h thng mng
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
4
Bài thực hành
4
Phân hoch đa
ch
IP
(1)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
5
Bài thực hành
4
Phân hoch đa
ch
IP
(2)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
12
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
6
Thi giữa kỳ
0/2/0
A2.1
7
Bài thực hành
5
Cu nh đnh
tuyến (1)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
8
Bài thực hành
5
Cu nh đnh
tuyến (2)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
9
Bài thực hành
5
Cu nh đnh
tuyến (3)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
10
Bài thực hành
6
Phân tích gói tin
(1)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
11
Bài thực hành
6
Phân tích gói tin
(2)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
12
Bài thực hành
7 Cu hình dch
v DHCP, DNS,
HTTP, Email
FTP (1)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
13
Bài thực hành
7 Cu hình dch
v DHCP, DNS,
HTTP, Email
FTP (2)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
14
Bài thực hành
7 Cu hình dch
v DHCP, DNS,
0/2/0
CLO3
CLO4
H
ướ
ng
d
n
th
ườ
ng
Thc
nh
A1.1
A1.2
13
Tuần/
Buổi
(2
tiết/buổ
i)
Các nội dung
bản của bài
học (chương)
Số
tiết
(LT/TH
/TT)
CĐR học
phần
liên quan
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR
Hoạt
động
học
của
SV
nh
thức
đánh
g
HTTP, Email
FTP (3)
xuyên
15
Bài thực hành
8 Xây dng h
thng mng
LAN (1)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
16
Bài thực hành
8 Xây dng h
thng mng
LAN (2)
0/2/0
CLO3
CLO4
Hướng
dn
thường
xuyên
Thc
nh
A1.1
A1.2
Theo lch
thi
Thi cui kỳ
Thi trc
nghim
A3.1
Ghi chú:
-
(3)
Số
tiết
(LT/TH/TT):
c
định
số
tiết
thuyết,
thực
hành,
thực
tập
của
từng
chương
-
(5)
PP
giảng
dạy
đạt
CĐR:
Nêu
tên
các
PP
giảng
dạy
sử
dụng
trong
từng
chương
để
đạt
CĐR
-
(6)
Hoạt
động
học
của
SV:
Xác
định
các
nội
dung
SV
cần
chuẩn
bị
tại
nhà
(đọc
tài
liệu
nào,
từ
trang
thứ
mấy,
làm
việc
nhóm
để
giải
quyết
BT,
làm
dự
án
……..);
Hoạt
động
tại
lớp
(thảo
luận
nhóm,
làm
BT
thường
xuyên
số.…).
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi kết quả thi kết thúc
học phần (chi tiết phụ lục đính kèm)
9. Học liệu
9.1. Sách, giáo trình, tài liệu tham khảo
T
T
Tên tác giả
Năm
XB
Tên sách, giáo trình,
tên bài báo, văn bản
NXB, tên tạp chí/
nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính
1
Andrew S. Tanenbaum
& David J. Wetherall
2011
Computer Networks, 5
th
Edition
Pearson
Education, Inc
Sách, giáo trình tham khảo
1
James F. Kurose &
Keith W. Ross
2017
Computer Networking - A Top
Down Approach, 7
th
Edition
Pearson Education,
Inc
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần
T
T
Nội dung tham khảo
Link trang web
Ngày cập nhật
1
Computer Network
https://www.amazon.com/
2011
14
10. sở vật chất phục vụ giảng dạy
TT
Tên giảng đường, PTN,
xưởng, sở TH
Danh mục trang thiết bị, phn
mềm chính phục vụ TN,TH
Phục vụ cho nội
dung Bài
học/Chương
Tên thiết bị, dụng cụ,
phần mềm,…
Số
lượng
1
Giảng đường thuyết
Bảng, đèn chiếu, phấn
01
Chương 1-7
2
Phòng thực hành
chuyên dụng Network
Router, Switch, Server
5
Thực hành
Twisted-Pair Cable
01
RJ-45
500
11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án)
Tiêu c đánh giá
MỨC D
(4.0-5.4)
MỨC C
(5.5-6.9)
MỨC B
(7.0-8.4)
MỨC A
(8.5-10)
CLO1, 4
X
CLO1, 2, 4
X
CLO1, 3, 4
X
CLO1, 2, 3, 4
X
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2022
Trưởng khoa
TS. Nguyễn Anh Quang
Trưởng bộ môn
Giảng viên biên soạn
TS. Nguyễn Hữu Nhật Minh
| 1/14

Preview text:

1 ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học Ngành: Khoa học máy tính Mã số: Chuyên ngành:
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
1.1. Mã học phần:
1.2. Tên học phần: Mạng máy tính
1.3. Ký hiệu học phần:
1.4. Tên tiếng Anh: Computer Network
1.5. Số tín chỉ: 3
1.6. Phân bố thời gian: - Lý thuyết: 2 TC (30 tiết) - Bài tập/Thảo luận: - Thực hành/Thí nghiệm: 1 TC (30 tiết) - Tự học: 180 tiết
1.7. Các giảng viên phụ trách học phần: -
Giảng viên phụ trách chính:
TS. Nguyễn Hữu Nhật Minh -
Danh sách giảng viên cùng giảng dạy: TS. Hoàng Hữu Đức ThS. Trần Thu Thủy ThS. Lê Kim Trọng ThS. Ninh Khánh Chi TS. Nguyễn Hà Huy Cường TS. Đặng Quang Hiển -
Bộ môn phụ trách giảng dạy:
Khoa Kỹ thuật Máy tính và Điện tử 2
1.8. Điều kiện tham gia học phần: - Học phần tiên quyết: Không 3 - Học phần học trước: Không - Học phần song hành:
1.9 Loại học phần:
Bắt buộc  Tự chọn bắt buộc Tự chọn tự do
1.1 Thuộc khối kiến thức  Toán và KHTN 0  Kiến thức chung
Kiến thức Cơ sở ngành
 Kiến thức Chuyên ngành  Thực tập
 Đồ án tốt nghiệp/Luận văn
2. Mục tiêu học phần I.1. Mục tiêu chung
Sau khi học xong nội dung học phần Mạng máy tính sinh viên biết cách
phân tích cách thức truyền dữ liệu trong hệ thống mạng máy tính, xây dựng và
triển khai được một số dịch vụ cơ bản trên hệ thống mạng. I.2. Mục tiêu cụ thể
I.2.1. Về kiến thức: Sinh viên phân tích được cách thức truyền dữ liệu
trong hệ thống mạng máy tính, hiểu được khái niệm và chức năng của các lớp
trong mô hình OSI và mô hình TCP/IP. Áp dụng các kiến thức của môn học để
phân tích và triển khai xây dựng được một hệ thống mạng với các dịch vụ cơ bản.
I.2.2. Về kỹ năng: Rèn luyện cho sinh viên kỹ năng giao tiếp, làm việc nhóm và ngoại ngữ.
I.2.3. Về thái độ: Có đạo đức trong học thuật và trách nhiệm trong chuyên môn.
I.3. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần trình bày tổng quan về mạng máy tính: giới thiệu về phần cứng,
phần mềm và giao thức mạng. Giới thiệu mô hình tham chiếu OSI và mô hình
TCP/IP. Trình bày khái niệm và chức năng của các lớp vật lý, liên kết dữ liệu,
mạng, giao vận và ứng dụng. Qua đó sinh viên hiểu được: cách thức truyền dữ
liệu trong hệ thống mạng máy tính, các loại phương tiện truyền dữ liệu trong hệ
thống mạng, cơ chế phát hiện lỗi và sửa lỗi trong quá trình truyền dữ liệu, các
loại mạng Ethernet, mạng WLAN, mạng băng rộng, công nghệ Bluetooth; các kỹ 4
thuật định tuyến và cấu trúc địa chỉ IP, giao thức TCP và UDP; hệ thống tên
miền, thư điện tử, WWW.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
Học xong học phần, sinh viên có khả năng: hiệu Số CĐR học
Chuẩn đầu ra học Nhận Kỹ
Mức tự chủ chịu TT phần phần (CLOs) thức năng trách nhiệm (CLO) Trình bày được các khái niệm cơ bản về Thao mạng máy tính, Nhớ tác, 1 CLO1 nguyên lý hoạt động Tiếp chuẩn nhận. của Hiểu mô hình tham chiếu hóa OSI và các giao thức mạng. Trình bày được nguyên Thao
tắc hoạt động của các Nhớ tác, 2 CLO2 Đáp thiết bị và mô hình ứng Hiểu chuẩn mạng. hóa Phân tích Phối
Xây dựng được một hệ hợp Đánh 3 CLO3 thống mạng với các Tự Hình thành giá trị dịch vụ cơ bản. giá nhiên Sáng hóa tạo Thao
Kỹ năng giao tiếp, làm Nhớ tác, 4 CLO4 Tiếp việc nhóm, ngoại ngữ nhận Hiểu chuẩn hóa
4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) chuẩn đầu ra chương
trình đào tạo (PLOs):
Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau:
Điền một trong các mức I, R, M hoặc chừa trống (nếu không sự liên hệ)
điền A vào ô tương ứng Chuẩn
Chuẩn đầu ra CTĐT (PLOs) đầu ra
học phần PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PL7c PL8c (CLOs) CLO 1 I R R R 5 CLO 2 I R R R R M CLO 3 I R R R R M M M CLO 4 I R R R Chú thích:
- I (Introduced) CLO hỗ trợ đạt được PLO mức giới thiệu/bắt đầu
- R (Reinforced) CLO hỗ trợ đạt được PLO mức nâng cao hơn mức
bắt đầu, nhiều hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,…
- M (Mastery) CLO hỗ trợ mạnh mẽ người học trong việc thuần thục/thành
thạo hay đạt được PLO/PI. Nếu người học hoàn thành tốt CLO này thì xem
như người học đã mức thuần thục/thành thạo một nội hàm quan trọng
(PI) của PLO hoặc thâm chí thuần thục/thành thạo toàn bộ PLO đó.
- A (Assessed) CLO quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được PLO) cần được
thu thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO.
5. Đo lường đánh giá mức độ người học đạt chuẩn đầu ra của học phần (gọi tắt là đánh giá CLO) Sự cần
Dữ liệu để đánh Nội
hỗ trợ dung thiết để
giá CLO được
Mục tiêu đối CLO đánh giá CLO đánh giá lấy từ với CLO PLO CLO Trình bày Kiểm tra trên được các lớp khái niệm cơ bản về mạng máy tính, CLO1 nguyên lý x PLO5 Nhớ, hiểu hoạt động của mô hình tham chiếu OSI và các giao thức mạng. Trình bày Bài thực hành được Bài thi giữa kỳ nguyên tắc PLO5 CLO2 hoạt động x Hiểu, áp dụng của các thiết bị và mô hình mạng. CLO3 Xây dựng x PLO6 Bài thực hành Phân tích 6 Sự cần
Dữ liệu để đánh Nội
hỗ trợ dung thiết để
giá CLO được
Mục tiêu đối CLO đánh giá CLO đánh giá lấy từ với CLO PLO CLO được một hệ Bài thi cuối kỳ thống mạng PLO7c Đánh giá với các dịch PLO8c Sáng tạo vụ cơ bản. Kỹ năng PLO1 Bài thực hành giao tiếp, PLO2 Bài thi cuối kỳ Nhớ CLO4 làm việc x PLO3 Hiểu nhóm, ngoại PLO4 Áp dụng ngữ
6. Đánh giá học phần
6.1. Phương pháp, hình thức kiểm tra – đánh giá của học phần
Kết quả học tập của sinh viên được đánh giá bằng các thành phần: đánh giá quá
trình, đánh giá giữa kỳ, đánh giá cuối kỳ, các hoạt động đánh giá khác... Chuẩn Hướng đầu ra dẫn Thành Trọng Trọng Rubric học phương phần
Hình thức đánh (đánh phần đánh số số con giá dấu X liên pháp giá (%) (%) nếu có) quan đánh giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Điểm A1.1. Chuyên cần 30% danh A1. Đánh CLO1 giá quá 30% CLO2 trình A1.2. Bài kiểm Kết quả tra trên lớp 70% CLO3 kiểm tra CLO4 A2. Đánh CLO1 Kết giá giữa quả 20% A2.1 Thi tự luận 100% CLO2 kỳ thi CLO3 A3. Đánh CLO1 Kết giá cuối A3.1 Thi trắc quả 50% nghiệm 100% CLO2 kỳ thi CLO3
6.2. Chính sách đối với học phần
- Đủ các cột điểm A1, A2, A3 7
7. Kế hoạch nội dung giảng dạy học phần Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 1 CHƯƠNG 1: 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TỔNG QUAN trình CLO2 và lắng A1.2
VỀ MẠNG MÁY - nghe TÍNH CLO4 Phát A3.1 vấn - Hỏi và - 1.1. Sư cần thiết Thảo trả lời câu của mạng máy luận hỏi tính nhóm 1.2. Phần cứng mạng • Kết nối P2P • Qui mô mạng • Kỹ thuật chuyển mạch 1.3. Phần mềm mạng • Kiến trúc phân tầng • Dịch vụ mạng 2 CHƯƠNG 1: 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TỔNG QUAN trình và lắng CLO2 A1.2
VỀ MẠNG MÁY - nghe TÍNH CLO4 Phát A3.1 vấn - Hỏi và - 1.4. trả lời câu Mô hình Thảo tham hỏi chiếu OSI luận và TCP/IP nhóm 3 CHƯƠNG 2: 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Thuyết A1.1
TẦNG VẬT trình trình CLO2 A1.2 2.1. Khái niệm - - Quan sát Phát CLO4 A3.1 về truyền dữ vấn và lắng nghe liệu - Thảo - Hỏi và 2.2. Truyền dữ luận liệu trả lời câu hữu nhóm tuyến hỏi 8 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá 2.3. Truyền dữ liệu không dây 4 CHƯƠNG 2: 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1
TẦNG VẬT trình CLO2 và lắng A1.2 2.4. nghe Mã đường - CLO4 Phát A3.1 truyền vấn - Hỏi và - 2.5. Kỹ thuật Thảo trả lời câu ghép kênh luận hỏi • Ghép kênh nhóm theo thời gian Ghép kênh theo tầng số 5 CHƯƠNG 3: 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG LIÊN trình CLO2 và lắng A1.2
KẾT DỮ LIỆU - nghe CLO4 Phát A3.1 3.1. - Hỏi và Vai trò, vấn - chức năng Thảo trả lời câu 3.2. Tạo khung luận hỏi dữ liệu nhóm 3.3. Phương pháp dò tìm và sửa lỗi 6 CHƯƠNG 3: 2/0/0 CLO1 -Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG LIÊN trình CLO2 và lắng A1.2
KẾT DỮ LIỆU -Phát nghe CLO4 A3.1 3.4. - Hỏi và Các giao vấn, - thức liên kết Thảo trả lời câu dữ liệu phổ luận hỏi biến nhóm 7 CHƯƠNG 4. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG ĐIỀU trình CLO2 và lắng A1.2 KHIỂN TRUY - nghe Phát CẬP CLO4 A3.1 vấn - Hỏi và - 4.1. Các giao Thảo trả lời câu thức đa truy cập luận hỏi 4.2. Ethernet 9 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá nhóm 8 4.3. Mạng không 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Thuyết A1.1 dây Wi-Fi trình trình CLO2 A1.2 802.11 - - Quan sát Phát 4.4. Mạng băng CLO4 A3.1 vấn và lắng - rộng WiMax Thảo nghe 802.16 luận - Hỏi và 4.5. Công nghệ nhóm trả lời câu Bluetooth hỏi 4.6. Mạng thông tin di động 4G/5G 4.7. Mạng IoT 4.8. Kết nối và chuyển mạch lien kết dữ liệu 9 CHƯƠNG 5. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG MẠNG trình CLO2 và lắng A1.2 5.1. nghe Tổng quan - CLO3 Phát A3.1 5.2. - Hỏi và Bên trong vấn - Router CLO4 Thảo trả lời câu 5.3. Giao thức IP luận hỏi nhóm 10 CHƯƠNG 5. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG MẠNG trình và lắng CLO2 A1.2 5.4. nghe Thuật toán - CLO3 Phát A3.1 định - Hỏi và tuyến vấn - 5.4.1. trả lời câu Link state CLO4 Thảo 5.4.2. hỏi Distance luận Vector nhóm 5.4.3. Hierarchi cal routing 11 CHƯƠNG 5. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG MẠNG trình CLO2 và lắng A1.2 5.5. nghe Giao thức - CLO3 Phát A3.1 định - Hỏi và tuyến vấn - trong trả lời câu Internet CLO4 Thảo 10 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá 5.5.1. RIP luận hỏi 5.5.2. OSPF nhóm 5.5.3. BGP 5.6. Broadcast và Multicast 12 CHƯƠNG 6. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG GIAO trình và lắng CLO2 A1.2 VẬN - nghe CLO4 Phát A3.1 6.1 - Hỏi và Các dịch vụ vấn - của tầng giao Thảo trả lời câu vận luận hỏi • Không kết nhóm nỐi • Có kết nỐi 6.2Các giao thức tầng giao vận • Điều khiển luồng • Điều khiển tắc nghẽn 13 CHƯƠNG 6. 2/0/0 CLO1 - Thuyết - Quan sát A1.1 TẦNG GIAO trình và lắng CLO2 A1.2 VẬN - nghe CLO4 Phát A3.1 6.3Giao - Hỏi và thức vấn - UDP Thảo trả lời câu 6.4Giao thức luận hỏi TCP nhóm 14 CHƯƠNG 7. 2/0/0 CLO1 - Phát - Thuyết A1.1 TẦNG ỨNG vấn CLO2 - trình A1.2 DỤNG Thảo - Quan sát CLO4 A3.1 7.1 luận và lắng Kiến trúc ứng nhóm nghe dụng • - Hỏi và Client-Server • P2P trả lời câu • Hybrid hỏi 7.2Hệ thỐng tên miền 11 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá 7.3Thư điện tử 15 CHƯƠNG 7. 2/0/0 CLO1 - Phát - Thuyết A1.1 TẦNG ỨNG vấn trình CLO2 - A1.2 DỤNG Thảo - Quan sát CLO4 A3.1 7.4 luận và lắng World Wide Web nhóm nghe 7.5 - Hỏi và Hệ thỐng đa phương tiện trả lời câu 7.6 Hệ thỐng hỏi FTP 7.7 Chia sẻ file P2P
Kế hoạch nội dung phần Thực hành 1
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 1 dẫn hành A1.2 Thực thường hành các lệnh xuyên cơ bản về mạng 2
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 2 dẫn hành A1.2 Thực thường hành bấm cáp xuyên mạng 3
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 3 CLO4 dẫn hành A1.2 Thiết thường kế sơ đồ hệ xuyên thỐng mạng 4
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 4 CLO4 dẫn hành A1.2 Phân thường hoạch địa chỉ xuyên IP (1) 5
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 4 CLO4 dẫn hành A1.2 Phân thường hoạch địa chỉ xuyên IP (2) 12 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá 6
Thi giữa kỳ 0/2/0 A2.1 7
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 5 CLO4 dẫn hành A1.2 Cấu thường hình định tuyến xuyên (1) 8
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 5 CLO4 dẫn hành A1.2 Cấu thường hình định tuyến xuyên (2) 9
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 5 CLO4 dẫn hành A1.2 Cấu thường hình định tuyến xuyên (3) 10
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 6 CLO4 dẫn hành A1.2 Phân thường tích gói tin (1) xuyên 11
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 6 CLO4 dẫn hành A1.2 Phân thường tích gói tin (2) xuyên 12
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 7 Cấu hình dịch CLO4 dẫn hành A1.2 vụ DHCP, DNS, thường HTTP, Email và xuyên FTP (1) 13
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 7 Cấu hình dịch CLO4 dẫn hành A1.2 vụ DHCP, DNS, thường HTTP, Email và xuyên FTP (2) 14
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 7 Cấu hình dịch CLO4 dẫn hành A1.2 vụ DHCP, DNS, thường 13 Tuần/ Hình Buổi
Các nội dung Số tiết
CĐR học PP giảng Hoạt thức (2
bản của bài (LT/TH phần
dạy đạt động học đánh tiết/buổ
học (chương) /TT) liên quan CĐR của SV i) giá HTTP, Email và xuyên FTP (3) 15
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 8 Xây dựng hệ CLO4 dẫn hành A1.2 thỐng mạng thường LAN (1) xuyên 16
Bài thực hành 0/2/0 CLO3 Hướng Thực A1.1 8 Xây dựng hệ CLO4 dẫn hành A1.2 thỐng mạng thường LAN (2) xuyên Theo lịch Thi trắc A3.1 thi Thi cuỐi kỳ nghiệm Ghi chú:
- (3) Số tiết (LT/TH/TT): Xác định số tiết thuyết, thực hành, thực
tập của từng chương
- (5)
PP giảng dạy đạt CĐR: Nêu tên các PP giảng dạy sử dụng trong
từng chương để đạt CĐR
- (6)
Hoạt động học của SV: Xác định các nội dung SV cần chuẩn bị
tại nhà (đọc tài liệu nào, từ trang thứ mấy, làm việc nhóm để giải
quyết BT, làm dự án ……..); Hoạt động tại lớp (thảo luận nhóm, làm
BT thường xuyên số.…).
8. Báo cáo đánh giá chuẩn đầu ra học phần sau khi kết quả thi kết thúc
học phần (chi tiết phụ lục đính kèm) 9. Học liệu
9.1. Sách,
giáo trình, tài liệu tham khảo T Năm
Tên sách, giáo trình,
NXB, tên tạp chí/
Tên tác giả T XB
tên bài báo, văn bản
nơi ban hành VB
Sách, bài giảng, giáo trình chính
1 Andrew S. Tanenbaum 2011 Computer Networks, 5th Edition Pearson & David J. Wetherall Education, Inc
Sách, giáo trình tham khảo 1 James F. Kurose & 2017 Computer Networking - A Top Pearson Education, Keith W. Ross Down Approach, 7th Edition Inc
9.2. Danh mục địa chỉ website để tham khảo khi học học phần T
Nội dung tham khảo
Link trang web
Ngày cập nhật T 1 Computer Network https://www.amazon.com/ 2011 14
10. Cơ sở vật chất phục vụ giảng dạy
Phục vụ cho nội
Danh mục trang thiết bị, phần dung Bài
Tên giảng đường, PTN,
mềm chính phục vụ TN,TH TT học/Chương
xưởng, sở TH
Tên thiết bị, dụng cụ, Số
phần mềm,… lượng 1
Giảng đường thuyết Bảng, đèn chiếu, phấn 01 Chương 1-7 Router, Switch, Server 5 Phòng thực hành 2 Twisted-Pair Cable 01 Thực hành
chuyên dụng Network RJ-45 500
11. Rubric đánh giá làm việc nhóm qua bài tập lớn (dự án)
Tiêu chí đánh giá MỨC D MỨC C MỨC B MỨC A (4.0-5.4) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-10) CLO1, 4 X CLO1, 2, 4 X CLO1, 3, 4 X CLO1, 2, 3, 4 X
Đà Nẵng, ngày 23 tháng 12 năm 2022 Trưởng khoa
Trưởng bộ môn
Giảng viên biên soạn
TS. Nguyễn Anh Quang
TS. Nguyễn Hữu Nhật Minh
Document Outline

  • CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
  • 1. Thông tin chung về học phần
  • 3. Chuẩn đầu ra của học phần
  • 4. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLOs) và chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs):
  • 6. Đánh giá học phần
  • 9. Học liệu