Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K I, MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2025 - 2026
A. Kiến thc trng tâm
I. S VÀ ĐẠI S
1. Tp hp, phn t ca tp hp; s phn t ca tp hp;
2. Các phép toán trong tp hp N;
a vi s  nhiên;
4. Th t thc hin các phép tính;
5. Tính cht chia ht ca mt tng;
6. Các du hiu chia ht cho 2; 3; 5; 9;
7. S nguyên t, hp sc, bi, phân tích mt s ra tha s nguyên tc chung, bi

8. S nguyên âm và tp hp các s nguyên; th t trong tp hp các s nguyên.
9. Phép cng và phép tr hai s nguyên.
10. Phép nhân và phép chia ht hai s nguyên.
II. HÌNH HC TRC QUAN
u, lc giác u;
2. Hình ch nht, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và din tích ca mt s hình trong thc tin;
III. THNG KÊ VÀ SÁT XUT
1. Thu thp và phân loi d liu.
2. Biu din d liu trên bng.
3. Bi tranh; bi ct, bi ct kép.
B. Mô
t sô
ba
i tâ
p tham kha
o
I. Trc nghim: Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr lời đúng trong các câu hỏi
sau:
PHN: S VÀ ĐI S
Câu 1. 
A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4}
C. A= {1; 2; 3; 4; 5} D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Vit tp hp M = {
|3 9xx
} bng cách lit kê các phn tc kt qu:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. :
A.  Nhân và chia 
B. Nhân và chia  
C.   Nhân và chia
D.  Nhân và chia 
Câu 4. Giá tr ca biu thc
100 (74 16)
bng:
A. 32. B.
10
. C. 42. D. 52.
Câu 5. Bn Mai mua 2 quyn truyng mt quyn mt b  
ng. S tin bn Mai tr cho thu ngân là:
A. ng. ng. ng. ng.
Câu 6. Kt qu ca phép tính 4
3
.4
2
=
B. A. 4
6
B. 4
5
C. 16
5
D. 16
6
Câu 7.  7
8
: 7
2
=
C. A. 7
6
B. 7
4
C. 1
4
= 1 D. 7
10
Trang 2
Câu 8. Trong các s sau, s nào là s nguyên t ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
u 9. 
A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. 
A. {1; 2; 4} B. {}
C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {}
Câu 11. Trong các s
134;768;640;295
. S chia ht cho 5 mà không chia ht cho 2 là:
A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. S chia ht cho c 2 và 5 là :
A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. S chia ht cho c 3 và 5 là:
A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. S chia ht cho 3 mà không chia ht cho 9 là:
A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra tha s nguyên t thì kt qu 
A.
16.3.5
. B.
22
2 .3 .5
. C.
4
2 .3.5
. D.
.
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =?
A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. , 45, 60) =?
A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tp hp các s c vit là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19: S n
o l
n nh t trong c
c s
10; 0; 14; 2
A.
10
B.
14
C.
0
D.
2
Câu 20. - 5 là
A. -5 B.
1
5
C. 5 D.
−1
5
u 21. 
A. 3. B. 3. C. 4. D. -5.
Câu 22. 
A.
{2;5;1; 2;0; 17}
. B.
{ 2; 17;0;1;2;5}
.
C.
{ 17; 2;0;1;2;5}
. D.
{0;1;2;5; 17}
.
Câu 23. 
x
sao cho
32 x
A.
{ 2; 1;1;2} x
. B.
{ 3; 2; 1;0;1;2} x
.
C.
{ 3; 2; 1;0;1} x
. D.
{ 2; 1;0;1;2} x
.
0
1
-1
A
Trang 3
Câu 24. 
{ 3;2;0; 1;5;7} A
B  
 A.
A.
{3; 2;0;1; 5;7} B
. B.
{3; 2;0; 5; 7} B
.
C.
{3; 2;0;1; 5; 7} B
. D.
{ 3;2;0;1; 5; 7} B
.
Câu 25. Cho bit:
8 24x
, giá tr ca x bng:
A. 3. B. 3. C. -243 . D. 12.
Câu 26.  300) + ( :
A. 375. B. 235 . C. 165. D. -175 .
Câu 27.
Kt qu ca phép tính
5
3
là:
A.
2
. B. 2. C. 8. D.
8
.
Câu 28. Kt qu ca phép tính
12 
36
là:
A.
24
. B. 24. C.
44
. D. 48.
Câu 29. 
3
?
A. 20 B. -25 C. -1 D. 9
Câu 30. 4
0
C , k 11
0
C. 
:
A. 15
0
C. B. 7
0
C. C. -7
0
C. D. -15
0
C.
PHN: HÌNH HC
Câu 1. Hãy cho bit các bin báo giao thông nguy hing hình gì?
A. Hình vuông B. u C. Hình thoi D. Hình ch nht
Câu 2. H
nh n


h
nh vuông
Hi
nh 1 Hi
nh 2 Hi
nh 3 Hi
nh 4
A. H
nh 1 B. H
nh 3 C. H
nh 2 D. H
nh 4
Câu 3. C
Trang 4
(1) (2) (3) (4)
A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 4. 
nhau.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5. :
A. 
B. 
C. 

Câu 6. thang cân?
A. 
ng ch
o b ng nhau.
B. C
c
c g
 i b ng nhau.
C. C
hai c

y song song.
D. hai c
nh bên b ng nhau.
Câu 7.  hành?
A B.hai 
C.  D. 
u 8.  thoi?
A B. 
C.  D. Có 4 góc vuông.
u 9. u ABC vi AB = 10 cmi cnh BC
A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 10. Mt hình thoi có din tích bng
2
24 cm
.
Bi dài mt cng chéo bng
6 cm
,
 ng chéo còn li c
A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD cnh AB = 5cm. Din tích hình vuông ABCD bng bao
nhiêu?
A. 5cm
2
B. 10cm
2
. C. 20cm
2
. D. 25cm
2
.
Câu 12. Din tích ca mt hình ch nht có chiu dài 12cm, chiu rng 8cm là:
A. 20cm
2
. B. 40cm
2
. C. 48cm
2
. D. 96cm
2
.
Câu 13. Din tích ca m ng chéo là 12cm và 8cm là:
A. 20cm
2
. B. 40cm
2
. C. 48cm
2
. D. 96cm
2
.
Câu 14. Mt hình vuông có din tích là 144cm
2
 dài cnh ca hình vuông là:
A.
10 cm
B.
12 cm
. C.
36 cm
. D.
24 cm
.
Câu 15. Hình vuông
ABCD
chu vi là
20 cm
. Din tích ca hình vuông
ABCD
là:
A.
2
100 cm
B.
2
16 cm
. C.
2
36 cm
. D.
2
25 cm
.
Trang 5
PHN: XÁC SUT THNG KÊ
Câu 1.  To
nc
c ph
p t
nh trong t
p h
p s
t
nhiên m

h
cc
ng, tr
, nhân, h
nh b
nh
h
nh
A. Nhân B. H
nh b
nh h
nh
C. C
ng D. Tr
Câu 2. b
n kem kem b

c trong m
t ng
y b ng 

Lo
i kem
Vani
Socola
D
a
Dâu
S u riêng


C
phê
S kem b

c
5
13
43
1,6
9
-7
0
:
A.
1,6; 7
B.
7
C.
1,6
D.
0
Câu 3. Trong các phát biu sau d liu không phi là s liu là:
A. Cân nng ca tr  tính là gam ).
B. Chiu cao trung bình ca hc sinh lp 6 ( tính là mét)
C. S hc sinh yêu thích b môn toán.
D. a mi hc sinh trong mt lp.
Câu 4. m kim tra môn Toán ca mt nhóm hc ghi li theo bng sau:

5
6
8
9

2
4
3
2

A. 28. B. 11. C. 10 . D. 28.
Câu 5. 
STT

1
Đoàn Minh Nhật
2
Nguyễnn Tài
3
Nguyễn Nhật
4
123 Bình Lợi
?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6. 

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

0
0
0
1
8
8
9
4
6
4
8 
A.4 B.6 C.10 D.
14
Câu 7. 
sau:
Trang 6
* 
A. 16. B. 32. C. 30. D. 15.
*  là:
A. Pizza. B. Bánh . C. Hamburger. D. Hot dog.
Câu 8. Da vào bi ct:
* S hc sinh có hc lc yu ca khi 6 là:
A. 140. B. 38. C. 52. D. 13.
* S hc sinh ca khi 6 là
A. 140. B. 103. C. 230. D. 243.
* S hc sinh ca khi 6 có hc lc t trung bình tr lên là:
A. 178. B. 230. C. 52. D. 13.
* Chiu cao ca mi ct hình ch nht biu din các thông tin:
A. Các loi hc lc ca hc sinh.
B. S ng hc sinh ca mi loi hc lc.
C. Tng s hc sinh ca khi 6.
D. 
Câu 9. 
 đúng là:
A.  B. 
C.  D. 
II.T lun:
* S VÀ ĐẠI S
Bài 1. Vit các tp hp sau bng cách lit kê các phn t:
a) Tp hp C gm các s t nhiên l.
b) Tp hp D gm các s t nhiên x chia ht cho 3 và 10 < x < 15.
c) E = {x

Trang 7
Bài 2.Thc hin phép tính (tính nhanh nu có th)
1) 58.75 + 58.25 + 200 2) 3.5
2
16: 2
2
+ 29
3) 29 [4
2
+ 3.(51 49)] 4) 2345 1000 : [19 2(21 18)²]
5)
35 {12 [ 14 ( 2)]}
6)
54
4.5 32:2
7)
452 ( 67 75 452)
8)
3 3 3 0
1997 10 4 56 :2 2 2005


9)
0 3 2 4
5002 .18 99.18 3 3 2 2..
10)
( 12).47 ( 12).52 ( 12)
11)
31.( 18) 31.( 81) 31
12)
48 48.( 78) 48.( 21)
Bài 3. Tìm x , bit:
a) x 50 = 30 b) 124 + (118 x) = 217
c) 7x 13 = 3
2
.2
2
d) 2.(x + 1) - 75 = 5
8
: 5
5
e)
(2 4).(3 ) 0xx
. f)
2
720:[41 (2 5)] 2 .5 x
g)
15 7 ( 2) x
h)
[230 (15 5 )].3 390 x
Bài 4. Tìm x N, sao cho:
a) x n nht. b) x BC(8, 9) và x nh nht.
d) x 12; x 18 và x < 250. e) 15
(2x + 1).
Bài 5. 240 quyn vi ta mun chia s v, bút chì, bút bi
u nhau, mi phng gm c ba loi. Hi có th c
nhiu nht thành bao nhiêu phi phng gm bao nhiêu quyn v,
bút chì, bút bi?
Bài 6. Hc sinh ca mng hc khi xp hàng 3, hàng 4, hàng 7u v hàng.
Tìm s hc sinh cng, cho bit s hc sinh cng trong khong t n 800 hc
sinh.
Bài 7. Mt con chim bói cá t  cao 2m trên mc m cao là 0 mét)
phóng xu bc con mi. Sau khi bc con mu
trên cành v   cao ca chim bói cá lúc bt mi  cao ca chim bói
i so vi mc?
*HÌNH HC TRC QUAN
Bài 1. Bit hình bình hành hai cnh k 3cm, 5cm hình vuông cnh a chu vi bng
nhau.  dài cnh a?
Bài 2. Mt mn dng hình vuông vi chiu dài cnh bng  mt
phn mn làm l), phn còn l tri ta m
hàng rào xung quanh mn trng rau m ca ra vào rng 2m. nh
 dài ca hàng rào.
a
5cm
3cm
Trang 8
.
Bài 3. Bác Hùng có mt mnh t dng hình ch nhc 40m x 60m. Bác d nh
làm mng ngang qua (ph bên i.
a) Tính ding và din tích phn còn li ca mt.
b) Bác Hùng d tính lát nn lng bê tông, bit chi phí mi mét vuông cn 300
ng. Bác Hùng c lát bê tông ht l
Bài 4: 




Bài 5.  có dng hình ch nht v dài hai cnh là 16m và 6m.
a) Em hãy tính din tích ca n
b) 
2


Trang 9
*MT S YU T THNG KÊ VÀ XÁC SUT
Bài 1. 



Bài 2. 





Bài 3. 


a) .



Bài 4.  

Trang 10


 
Bài 5. 
6 A
 


Trò chơi
Số bạn chọn

5

12

6

9
Kéo co
8
 6A ?
 
?

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I, MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2025 - 2026
A. Kiến thức trọng tâm I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Tập hợp, phần tử của tập hợp; số phần tử của tập hợp;
2. Các phép toán trong tập hợp N;
3. Lũy thừa với số mũ tự nhiên;
4. Thứ tự thực hiện các phép tính;
5. Tính chất chia hết của một tổng;
6. Các dấu hiệu chia hết cho 2; 3; 5; 9;
7. Số nguyên tố, hợp số, ước, bội, phân tích một số ra thừa số nguyên tố, ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN;
8. Số nguyên âm và tập hợp các số nguyên; thứ tự trong tập hợp các số nguyên.
9. Phép cộng và phép trừ hai số nguyên.
10. Phép nhân và phép chia hết hai số nguyên.
II. HÌNH HỌC TRỰC QUAN
1. Hình vuông, tam giác đều, lục giác đều;
2. Hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân;
3. Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn;
III. THỐNG KÊ VÀ SÁT XUẤT
1. Thu thập và phân loại dữ liệu.
2. Biểu diễn dữ liệu trên bảng.
3. Biểu đồ tranh; biểu đồ cột, biểu đồ cột kép.
B. Mô ̣t số bài tâ ̣p tham khảo
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu hỏi sau
:
PHẦN: SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào? A. A= {1; 2; 3; 4} B. A= {0; 1; 2; 3; 4} C. A= {1; 2; 3; 4; 5}
D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}
Câu 2. Viết tập hợp M = { x
| 3  x  9 } bằng cách liệt kê các phần tử, ta được kết quả:
A. M = {4; 5; 6; 7; 8} C. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8}
B. M = {3; 5; 7; 9} D. M = {3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
Câu 3. Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là:
A. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
B. Nhân và chia → Cộng và trừ → Lũy thừa
C. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia
D. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
Câu 4. Giá trị của biểu thức 100  (74  16) bằng: A. 32. B. 10 . C. 42. D. 52.
Câu 5. Bạn Mai mua 2 quyển truyện giá 19 500 đồng một quyển và một bộ đồ chơi giá 200
000 đồng. Số tiền bạn Mai trả cho thu ngân là: A. 219 500 đồng. C. 419 500 đồng. C. 239 000 đồng. D. 439 000 đồng.
Câu 6. Kết quả của phép tính 43.42 = B. A. 46 B. 45 C. 165 D. 166
Câu 7. Kết quả của phép tính 78 : 72 = C. A. 76 B. 74 C. 14 = 1 D. 710 Trang 1
Câu 8. Trong các số sau, số nào là số nguyên tố ?
A. 10 B. 7 C. 12 D. 33
Câu 9. Số nguyên tố có một chữ số là: A. 3; 5; 7; 2 B. 1; 2; 3; 5 C. 2; 3; 4; 5 D. 2; 3; 5; 9
Câu 10. Tìm tập hợp B(4)? A. {1; 2; 4} B. {1; 4; 8; 12; 16; 20;…} C. {0; 4; 8; 12; 16; 20} D. {0; 4; 8; 12; 16; 20;…}
Câu 11. Trong các số 134; 768; 640; 295 . Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là: A. 124. B. 768. C. 640. D. 295.
Câu 12. Số chia hết cho cả 2 và 5 là : A. 4590 B. 3545 C. 6128 D. 1596
Câu 13. Số chia hết cho cả 3 và 5 là: A. 280 B. 285 C. 290 D. 1191
Câu 14. Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: A. 6291. B. 7503 C. 4536 D. 9450
Câu 15. Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả đúng là: 2 2 A. 16.3.5. B. 2 .3 .5 . C. 4 2 .3.5 . D. 4 2 2 .3 .5 .
Câu 16. BCNN(5, 15, 30) =? A. 5 B. 50 C. 15 D. 30
Câu 17. ƯCLN (15, 45, 60) =? A. 45 B. 15 C. 1 D. 60
Câu 18. Tập hợp các số nguyên được viết là:
A. Z = {0; 1; 2; 3; 4; ...}.
B. Z = {1; 2; 3; 4; ...}.
C. Z = {...; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; ...}.
D. Z = {...; -3; -2; -1; 1; 2; 3; ...}.
Câu 19
: Số nào lớn nhất trong các số 1  0; 0; 14; 2 A. 10
B. 14 C. 0 D. 2
Câu 20. Số đối của số - 5 là 1 −1 A. -5 B. C. 5 D. 5 5
Câu 21. Điểm A trong hình dưới đây biểu diễn số nguyên nào? A -1 0 1 A. –3. B. 3. C. –4. D. -5.
Câu 22. Trong tập các số nguyên sau, tập hợp nào được sắp xếp theo thứ tự giảm dần? A. {2;5;1; 2  ;0; 17  }. B. { 2  ; 17  ;0;1;2;5}. C. { 17  ; 2  ;0;1;2;5}. D. {0;1; 2;5; 17  }.
Câu 23. Tìm các số nguyên x sao cho 3
  x  2 A. x { 2  ; 1
 ;1;2}. B. x{ 3  ; 2  ; 1  ;0;1;2}. C. x { 3  ; 2  ; 1
 ;0;1}. D. x{ 2  ; 1  ;0;1;2}. Trang 2
Câu 24. Cho tập hợp A  { 3  ;2;0; 1
 ;5;7}. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các
phần tử trong tập hợp A. A. B  {3; 2  ;0;1; 5  ;7} . B. B  {3; 2  ;0; 5  ; 7  }. C. B  {3; 2  ;0;1; 5  ; 7  }. D. B  { 3  ;2;0;1; 5  ; 7  } .
Câu 25. Cho biết: 8 x  2
 4 , giá trị của x bằng: A. 3. B. –3. C. -243 . D. 12.
Câu 26. Kết quả của phép tính (– 300) + ( – 75) bằng: A. – 375. B. 235 . C. –165. D. -175 .
Câu 27. Kết quả của phép tính 53 là: A.  2. B. 2. C. 8. D.  8 .
Câu 28. Kết quả của phép tính 12 36 là: A.  24 . B. 24. C.  44 . D. 48.
Câu 29. Trong các số sau, số nào chia hết cho 3  ?
A. 20 B. -25 C. -1 D. 9
Câu 30. Nhiệt độ buổi trưa ở Luân Đôn là 40C , khi về đêm nhiệt độ giảm xuống 110C. Vậy,
nhiệt độ về đêm ở Luân Đôn là: A. 15 0C. B. 7 0C. C. -7 0C. D. -15 0C. PHẦN: HÌNH HỌC
Câu 1. Hãy cho biết các biển báo giao thông nguy hiểm dưới đây có dạng hình gì? A. Hình vuông B. Tam giác đều C. Hình thoi D. Hình chữ nhật
Câu 2. Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 2 D. Hình 4
Câu 3. Chọn hình ảnh xuất hiện tam giác đều: Trang 3 (1) (2) (3) (4) A. Hình (1). B. Hình (2). C. Hình (3). D. Hình (4).
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào là lục giác đều?. Biết rằng các cạnh trong mỗi hình bằng nhau. A. Hình 1.
B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 5. Trong hình chữ nhật:
A. hai đường chéo bằng nhau.
B. hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
C. hai đường chéo song song.
D. hai đường chéo song song và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
Câu 6. Tính chất nào không phải là của hình thang cân?
A. Hai đường chéo bằ ng nhau.
B. Có các góc đối bằ ng nhau.
C. Có hai ca ̣nh đáy song song.
D. Có hai ca ̣nh bên bằ ng nhau.
Câu 7. Yếu tố nào sau đây không phải của hình bình hành?
A. Hai cặp cạnh đối diện song song
B. Có hai cặp góc đối bằng nhau.
C. Hai cặp cạnh đối diện bằng nhau
D. Hai đường chéo vuông góc với nhau
Câu 8. Yếu tố nào sau đây không phải của hình thoi?
A. Hai đường chéo vuông góc với nhau
B. Có 4 cạnh bằng nhau
C. Hai cặp cạnh đối diện song song với nhau D. Có 4 góc vuông.
Câu 9. Cho tam giác đều ABC với AB = 10 cm. Độ dài cạnh BC là A. 10 cm. B. 12,5 cm. C. 20 cm. D. 15 cm.
Câu 10. Một hình thoi có diện tích bằng 2
24 cm .Biết độ dài một cạnh đường chéo bằng 6 cm ,
tính độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó. A. 4cm. B. 8cm. C. 12cm. D. 16cm.
Câu 11. Cho hình vuông ABCD có cạnh AB = 5cm. Diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu? A. 5cm2 B. 10cm2. C. 20cm2. D. 25cm2.
Câu 12. Diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2.
Câu 13. Diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 12cm và 8cm là: A. 20cm2. B. 40cm2. C. 48cm2. D. 96cm2.
Câu 14. Một hình vuông có diện tích là 144cm2. Độ dài cạnh của hình vuông là: A. 10 cm B. 12 cm . C. 36 cm . D. 24 cm .
Câu 15. Hình vuông ABCD có chu vi là 20 cm . Diện tích của hình vuông ABCD là: A. 2 100 cm B. 2 16 cm . C. 2 36 cm . D. 2 25 cm . Trang 4
PHẦN: XÁC SUẤT THỐNG KÊ
Câu 1. Trong một buổi học Toán, cô giáo yêu cầu Trang nói về các phép tính trong tâ ̣p hợp số
tự nhiên mà Trang đã ho ̣c. Trang liệt kê được dãy dữ liệu như sau: “cô ̣ng, trừ, nhân, hình bình
hành”. Em hãy cho biết trong các dữ liệu được nêu ra thì dữ liệu nào không hợp lí? A. Nhân
B. Hình bình hành C. Cô ̣ng D. Trừ
Câu 2. Cửa hàng bán kem thu thập thông tin số kem bán được trong mô ̣t ngày bằ ng bảng dữ liệu sau Loa ̣i kem Vani
Socola Dừa Dâu Sầu riêng Đâ ̣u đỏ Cà phê Số kem bán được 5 13 43 1,6 9 -7 0
Các thông tin không hợp lí trong bảng dữ liệu trên là: A. 1,6;  7 B. 7  C. 1, 6 D. 0
Câu 3. Trong các phát biểu sau dữ liệu không phải là số liệu là:
A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam ).
B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 (đơn vị tính là mét)
C. Số học sinh yêu thích bộ môn toán.
D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong một lớp.
Câu 4. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm học sinh được ghi lại theo bảng sau: Điểm 5 6 8 9 Số học sinh 2 4 3 2
Nhóm trên có số học sinh là: A. 28. B. 11. C. 10 . D. 28.
Câu 5. Danh sách học sinh nhóm 1 của lớp 6A. STT Họ và tên 1 Đoàn Minh Nhật 2 Nguyễn Văn Tài 3 Nguyễn Nhật 4 123 Bình Lợi
Bạn ở số thứ tự thứ mấy cung cấp thông tin không hợp lí? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 6. Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được cho trong bảng sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số HS 0 0 0 1 8 8 9 4 6 4
Số học sinh đạt điểm Giỏi (từ điểm 8 trở lên) là: A.4 B.6 C.10 D.14
Câu 7. Số lượt yêu thích các món ăn nhanh của học sinh lớp 6A được cho ở biểu đồ tranh như sau: Trang 5
* Tổng số lượt yêu thích cho các món ăn là: A. 16. B. 32. C. 30. D. 15.
* Món ăn được nhiều lượt yêu thích nhất là: A. Pizza. B. Bánh gà. C. Hamburger. D. Hot dog.
Câu 8. Dựa vào biểu đồ cột dưới đây, hãy cho biết:
* Số học sinh có học lực yếu của khối 6 là: A. 140. B. 38. C. 52. D. 13.
* Số học sinh của khối 6 là A. 140. B. 103. C. 230. D. 243.
* Số học sinh của khối 6 có học lực từ trung bình trở lên là: A. 178. B. 230. C. 52. D. 13.
* Chiều cao của mỗi cột hình chữ nhật biểu diễn các thông tin:
A. Các loại học lực của học sinh.
B. Số lượng học sinh của mỗi loại học lực.
C. Tổng số học sinh của khối 6.
D. Số học sinh mỗi lớp của khối 6
Câu 9. Điểm thi của Nam và Khải được biểu diễn trong biểu đồ cột kép ở hình sau:
Khẳng định đúng là:
A. Điểm Toán của Nam cao hơn Khải
B. Điểm cả 3 môn của Khải cao hơn Nam
C. Điểm Ngữ văn của Nam cao hơn Khải
D. Điểm Ngữ văn của Khải cao hơn Nam II.Tự luận: * SỐ VÀ ĐẠI SỐ
Bài 1. Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
a) Tập hợp C gồm các số tự nhiên lớn hơn 10 và bé hơn15.
b) Tập hợp D gồm các số tự nhiên x chia hết cho 3 và 10 < x < 15.
c) E = {x N | 33 ≤ x < 40} Trang 6
Bài 2.Thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể) 1) 58.75 + 58.25 + 200 2) 3.52 – 16: 22 + 29
3) 29 – [42 + 3.(51 – 49)]
4) 2345 – 1000 : [19 – 2(21 – 18)²] 5) 35 {12 [ 14   ( 2)  ]} 6) 5 4 4.5  32 : 2 7) 452   ( 67   75  452) 8)      3   3 3 0 1997 10 4 56 : 2  2   2005  9) 0    3 2 4 5002 .18 99.18 3 3 .  2 2 .  10) ( 1  2).47  ( 1  2).52  ( 1  2) 11) 31.( 1  8)  31.( 8  1)  31 12) 4  8  48.( 7  8)  48.( 2  1)
Bài 3. Tìm x , biết: a) x – 50 = 30 b) 124 + (118 – x) = 217 c) 7x – 13 = 32.22 d) 2.(x + 1) - 75 = 58 : 55 2 e)  x  
(2x  4).(3  x)  0 . f) 720 :[41 (2 5)] 2 .5
g) 15  x  7  ( 2)    x  h) [230 (15 5 )].3 390
Bài 4. Tìm x  N, sao cho:
a) x  ƯC(54,12) và x lớn nhất.
b) x  BC(8, 9) và x nhỏ nhất. d) x 12; x 18 và x < 250. e) 15 (2x + 1).
Bài 5. Có 240 quyển vở, 150 bút chì và 210 bút bi. Người ta muốn chia số vở, bút chì, bút bi
đó thành các phần thưởng đều nhau, mỗi phần thưởng gồm cả ba loại. Hỏi có thể chia được
nhiều nhất thành bao nhiêu phần thưởng? Khi đó, mỗi phần thưởng gồm bao nhiêu quyển vở, bút chì, bút bi?
Bài 6. Học sinh của một trường học khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 7, hàng 9 đều vừa đủ hàng.
Tìm số học sinh của trường, cho biết số học sinh của trường trong khoảng từ 600 đến 800 học sinh.
Bài 7. Một con chim bói cá từ độ cao 2m trên mặt nước (quy ước mặt nước có độ cao là 0 mét)
nó phóng xuống 5m để bắt được con mồi. Sau khi bắt được con mồi, nó phóng lên 10m và đậu
trên cành ở vị trí đó để ăn mồi. Tính độ cao của chim bói cá lúc bắt mồi và độ cao của chim bói
cá lúc ăn con mồi so với mặt nước?
*HÌNH HỌC TRỰC QUAN
Bài 1. Biết hình bình hành có hai cạnh kề là 3cm, 5cm và hình vuông cạnh a có chu vi bằng
nhau. Tính độ dài cạnh a? 5cm a 3cm
Bài 2. Một mảnh vườn có dạng hình vuông với chiều dài cạnh bẳng 10m. Người ta để một
phần mảnh vườn làm lối đi rộng 2m (như hình vẽ), phần còn lại để trồng rau. Người ta làm
hàng rào xung quanh mảnh vườn trồng rau và ở một góc vườn có để cửa ra vào rộng 2m. Tính độ dài của hàng rào. Trang 7 .
Bài 3.
Bác Hùng có một mảnh đất dạng hình chữ nhật có kích thước 40m x 60m. Bác dự định
làm một con đường ngang qua (phần tô đậm) có kích thước như hình vẽ bên dưới.
a) Tính diện tích con đường và diện tích phần còn lại của mảnh đất.
b) Bác Hùng dự tính lát nền lối đi bằng bê tông, biết chi phí mỗi mét vuông cần 300
nghìn đồng. Bác Hùng cần chi phí bao nhiêu để lát bê tông hết lối đi đó.
Bài 4: Một bức tường trang trí phòng khách có dạng hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3m .
a. Tính diện tích của bức tường.
b. Người ta muốn dán giấy trang trí có dạng hình vuông (1) có cạnh bằng chiều rộng của bức
tường. Tính số tiền giấy dán tường? Biết rằng giá giấy dán tường là 100 000 đồng.
Bài 5.
Nền nhà của Bác Hai có dạng hình chữ nhật với độ dài hai cạnh là 16m và 6m.
a) Em hãy tính diện tích của nền nhà đó.
b) Bác Hai dự định lát nền bằng những viên gạch hình vuông có diện tích 0,4 m2. Hỏi
cần dùng bao nhiêu viên gạch để có thể lát kín nền nhà? Trang 8
*MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Bài 1. Số lượng táo bán được của cửa hàng mỗi ngày trong tuần được biểu thị trong bảng dưới đây:
a) Đọc thông tin từ biểu đồ trên và lập bảng thống kê tương ứng.
b) Hãy cho biết số lượng táo bán được của ngày nào là cao nhất, ngày nào là thấp nhất?
Bài 2. Nhà bạn Mai mở tiệm kem, bạn ấy muốn tìm hiểu về các loại kem yêu thích của 27
khách hàng trong tối thứ bảy và thu được kết quả như sau:
Từ bảng kiểm đếm của bạn Mai, em hãy cho biết:
a) Mai đang điều tra về vấn đề gì?
b) Hãy chi ra các dữ liệu mà bạn ấy thu thập được trong bảng.
c) Loại kem nào được mọi người yêu thích nhất?.
Bài 3. Điều tra về môn học được yêu thích nhất của các bạn lớp 6A, bạn lớp trưởng thu được
bảng dữ liệu ban đầu như sau:
Viết tắt: V: Văn; T: Toán; K: Khoa học tự nhiên; L: Lịch sử; N: Ngoại ngữ
a) Bạn lớp trưởng điều tra về vấn đề gì?.
b) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
c) Hãy lập bảng dữ liệu thống kê tương ứng và cho biết môn học nào được các bạn lớp 6.A yêu thích nhất.
Bài 4. Biểu đồ tranh sau đây biểu diền số lượng học sinh lớp 6A sử dụng các phương tiện khác
nhau để đi đển trường Trang 9
a) Có bao nhiêu học sinh đến trường bằng xe đạp?
b) Lóp 6A có tất cả bao nhiêu học sinh?
c) Lập bảng thống kê biểu diễn số lượng học sinh sử dụng các phương tiện đến trường?.
Bài 5. Lớp 6 A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu
mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chi chọn một trò chơi. Sau khi
thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Số bạn chọn Cướp cờ 5 Nhảy bao bố 12 Đua thuyền 6 Bịt mắt bắt dê 9 Kéo co 8
a) Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh?
b) Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào các bạn ít lựa chọn nhất?
c) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên? Trang 10