Đề cương ôn thi Kế toán quản trị - Quản trị kinh doanh | Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc: a. Lập kế hoạch b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá. c. Ra quyết định. *d. Tất cả các câu trên đều đúng. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|472065 21
lOMoARcPSD|472065 21
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KẾ TOÁN QUN TR
1. Kế toán qun tr cung cp thông tin ch yếu cho nhà qun tr trong
vic:
a. Lp kế hoch
b. T chc thc hin và kiểm tra đánh giá. c.
Ra quyết định.
*d. Tt c các câu trên đều đúng.
2. Kế toán qun tr áp dng ch yếu các t chức nào dưới đây *a. T
chc vi mc tiêu li nhun.
b. Các cơ quan qun lý chức năng. c.
Các t chc nhân đo.
d. Tt c các t chc trên.
3. Ni dung báo cáo kế toán qun tr do:
a. B tài chính quy định.
b. Ch tch QT quy định.
*c. Nhà qun tr DN quy định.
d. Nhân viên kế toán qun tr t thiết kế.
4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do kế toán qun tr cung cp không bao gm các khon
chi phí phát sinh b phận điều hành.
b. K báo cáo ca kế toán qun tr thưng là một năm.
*c. Các DN có th t thiết kế h thng thông tin KTQT phù hp vi
đặc điểm ca đơn vị mình.
d. Kế toán qun tr chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành,
tính giá thành sn phm, kim soát qun lý và báo cáo cho bên
ngoài.
5. Đối tượng s dng thông tin ca KTQT ch yếu là: *a.
Nhà qun tr các cp ca DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước. c.
Cơ quan thuế.
d. Tt c các t chc trên.
6. Thông tin kế toán qun tr phi:
a. Tuân th quy định ca các CMKT.
b. Phù hp vi các nguyên tc kế toán chung.
c. Phù hp vi chế đ chính sách kế toán chung.
*d. Linh hot, kp thi và hu ích.
7. Tính linh hot ca thông tin do KTQTcung cp th hin : a.
Đặc điểm thông tin.
b. Phm vi báo cáo.
c. Mu báo cáo.
lOMoARcPSD|472065 21
*d. Tt c các trường hợp trên đều đúng
8. Kế toán qun tr cung cp thông tin: a.
ích cho công tác qun tr tài chính. b. Ch
biu hin được bng tin.
c. Toàn b doanh nghip.
*d. Tng b phn doanh nghip.
9. Kế toán qun tr là:
a. Kế toán chi tiết ca kế toán tài chính để tp hp chi phí và tính giá
thành sn phm.
b. Mt b phn ca kế toán tài chính phc v cho qun tr doanh
nghip.
*c. Mt b phn kế toán độc lp vi kế toán tài chính phc v cho
qun tr doanh nghip.
d. Kế toán tng hp ca kế toán tài chính.
10. KTQT và KTTC ging nhau ch:
a. Cùng s dụng thông tin ban đu ca kế toán.
b. Cùng cung cp các thông tin v tình hinh kinh tế tài chính ca
doanh nghip.
c. Cùng th hin trách nhim ca các câp qun lý doanh
nghip.
*d. Các câu trên đều đúng.
11. Kế toán qun tr đưc xây dng và chun hóa: a.
Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước. b.
Trong chính sách kế toán ca tng ngành ngh.
c. Theo nhu cu kim soát ca những người s hu vn. *d.
Theo nhu cu qun lý ca nhà qun tr.
12. Nhà qun tr yêu cu thông tin ca kế toán qun tr: a.
Đảm bo tính chính xác cao.
*b. Nhanh và tin cy hơn là chính xác nhưng chm. c.
Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phi có chng t chng minh.
13. Mc tiêu ca kế toán qun tr là:
a. Cung cp thông tin v tình hình tài chính, hiu qu hoạt đng và tình
hình s dng vn ca doanh nghip.
b. X lý các d liu kế toán để thc hin chức năng phân tích, dự
toán, kim tra và ra quyết định.
c. Cung cp các thông tin theo yêu cu của đối tượng s dng
bên ngoài doanh nghip.
*d. C 3 câu trên đều sai.
14. KTQT và KTTC khác nhau phạm vi nào sau đây a.
Đối tượng cung cp thông tin.
lOMoARcPSD|472065 21
c. Đặc điểm thông tin.
c. Phm vi báo cáo.
*d. Tt c các ý trên.
15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tin t
đưc cung cp ch yếu bi:
a. Kế toán tài chính.
*b. Kế toán qun tr. c.
hai câu trên đúng. d.
Hai câu tn sai.
16. Báo cáo KTQT thường được lp vào thời điểm: a.
Khi kết thúc niên độ kế toán.
b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cu kim tra.
*d. Khi nhà qun tr cn thông tin thc hin các chc năng quản lý.
17. Thông tin kế toán qun tr phải đảm bo: a.
Tính đơn gin, ngn gn.
b. H tr đc lc cho nhà qun tr trong môi trường kinh doanh mi.
*c. C (a) và (b) đều đúng. d.
C (a) và (b) đều sai.
18. Kế toán không ch dng li vic cung cp thông tin mang tính
chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cp phi: a. Linh hot
b. Kp thi.
c. Hu ích.
*d. Tt c các trường hợp trên đều đúng.
19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong
việc được cung cp các báo cáo
KTQT:
a. Hội đồng qun tr.
b. Qun đốc phân xưởng.
*c. C đông.
d. Qun lý các cp.
20. Chi phí bán hàng là nhng chi phí phát sinh:
*a.Để đưa sn phm t kho ca doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. b. Để
hoàn thành sn phm.
c. Để sn xut sn phm. d.
các câu trên đều đúng.
21. Chi phí NVL trc tiếp là:
a. Giá tr NVL chính, VL ph và khấu hao TSCĐ. b.
Giá tr NVL chính, VL ph và CCDC.
lOMoARcPSD|472065 21
*c. Giá tr NVL chính, VL ph s dng trc tiếp để sn xut sn phm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghip, chi phí là:
*a. Mc tiêu hao ca các ngun lực đã s dng cho hoạt động trong
k, biu hin bng tin.
b. Mc tiêu hao ca lao động sng và lao động vật hóa, đã sử
dng cho hot đng trong mt thi k, biu hin bng tin.
c. Hai câu a và b đều đúng.
d. Hai câu a và b đều sai.
23. Chi phí sn phm
a. Chi phí gn lin vi sn phẩm được sn xut ra.
*b. Chi phí gn lin vi sn phẩm được sn xut hoc hàng hóa mua
vào đển.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sn xut bao gm:
*a. Chi phí nguyên vt liu trc tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân công trc tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sn xut chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đu sai.
25. Chi phí sn xut ca doanh nghip xây lp bao gm a. Hai
khon mc.
b. Ba khon mc.
*c. Bn khon mc( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP
sn xut chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sn phm bao gm:
a.Chi phí mua hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
*b.Chi phí NVL trc tiếp và chi phí chế biến hoc giá mua hàng hóa
c.Chi phín hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
d.Biến phí sn xut hoc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thi k bao gm:
a.Chi phí mua hàng và qun lý doanh nghip.
b.Chi phí cu to nên giá tr sn phm.
*c.Chi phí bán hàng và chi phí qun lý doanh nghip.
d.Chi phí sn xut và chi phí qun lý doanh nghip.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người ca hàng
trưởng đưc quyết đnh vic mua bán là:
a. Chi phí khu hao nhà ca, máy móc thiết b. b.
Chi phí vn chuyn hàng, chi phí bao gói.
lOMoARcPSD|472065 21
c. Chi phí hi ngh khách hàng .
d. Chi phí tin lương cửa hàng trưởng.
29. Chi phí thi k là:
*a. Chi phí phát sinh trong mt thi kảnh hưởng trc tiếp đến kết
qu kinh doanh ca k đó.
b. Chi phí phát sinh trong nhiu knh hưởng đến kết qu kinh
doanh ca k báo cáo.
c. Chi phí gn lin vi vic sn xut sn phm ca mt k.
d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người qun lý mt b phn
ca DN:
*a.Phi tính chi phí kiểm soát được và không kim soát cho b phn
đó.
b.Ch tính chi phí kiểm soát được của người qun lý mt b phn
đó.
c.Ch tính chi phí không kiểm soát được . d.Ch
tính chi phí xác định đưc khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hin chi phí trc tiếp
a. Liên quan trc tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. ĐƯc tp hp riêng theo từng đối tưng chu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây th hin chi phí gián tiếp a.
Liên quan đến nhiu đối tượng chu chi phí.
b. Không tp hp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có th làm sai lch chi phí trong giá thành
sn phm.
*d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh theo s dư đảm
phí:
a. Biến phí bao gm biến phí sn xut, bán hàng và qun lý doanh
nghip.
b. Chênh lch doanh thu và biến phí là s dư đảm phí là khoản bù đắp
định phí và hình thành li
nhun.
c. Định phí sn xut, bán hàng và qun lý doanh nghip tính hết
trong k, bt k sản lượng tiêu th.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khon chi phí bao gm:
a. Chi phí nguyên vt liu trc tiếp chi phí sn xut chung. *b. Chi
phí nguyên vt liêu trc tiếp và chi phí nhân công trc tiếp.
lOMoARcPSD|472065 21
c. Chi phí nhân công trc tiếp và chi phí sn xut chung.
d. Các câu trên sai.
35. Công dng ca vic phân loi chi phí thành chi phí kim soát
đưc và không kiểm soát đưc là:
a. Cung cp thông tin để người qun lý ra quyết định.
b. Cung cp thông tin để đánh giá thành quả của ngưi qun lý. *c. Hai
câu trên đúng.
d. Hai câu trên sai.
36. mt mc khối lượng nht đnh nếu biết tng chi phí và tng
định phí thì biến phí đơn vị bng:
*a. (Tng chi phí tng định phí)/khối lượng. b.
(Tng chi phí/khối lượng) tổng định phí.
c. (Tng chi phí x khi ng) (tổng định phí/khối lượng). d.
nh phí x khối lưng) tng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cp bc
a. Chi phí NVL trc tiếp.
b. Chi phí NC trc tiếp.
c. Chi phí bo him tài sản hàng năm.
*d.Lương thợ bo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì: a.
Tng biến phí s tăng 20%.
*b. Tng biến phí s tăng 25%(1000/25). c. Chi
phí hn hp và biến phí s ng 25%. d. Tổng
chi phí s ng 20%.
39. Chi phí chìm được gii thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu li tt c các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và đưc phân b cho các PA kinh doanh.
c. S phát sinh và lưu li tt c các PA kinh doanh.
d. S phát sinh và có s khác bit gia các PA.
40. Xác định nghip v nào dưới đây làm phát sinh chi phí
doanh nghip.
a. Thuế xut khu, thuế tiêu th đặc bit phi np.
b. Thuế giá tr gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu tr. c.
Thuế giá tr gia tăng phải np theo phương pháp trc tiếp. *d. Hao
ht vật tư, tài sản trong định mc d tr.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có th là định phí tùy ý: a. Chi
phí khấu hao TSCĐ sn xut.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết b sn xut. d. Tin
lương ban giám đốc công ty.
42. Biến phí th hin trên báo cáo kết qu kinh doanh là:
lOMoARcPSD|472065 21
a. Tng biến phí hoạt động phát sinh trong k.
*b. Tng biến phí hoạt động tính cho s sn phm tiêu th trong
k.
c. Tng biến phí sn xut trong k tính cho s sn phm tiêu th.
d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sn phẩm được gii thích là chi phí:
a. Thi k phát sinh cùng thi k kết chuyn vào chi phí trên báo
cáo kết qu kinh doanh.
b. Thi k phát sinh trưc thi k kết chuyn vào chi phí trên báo
cáo kết qu kinh doanh.
c. Thi k phát sinh sau thi k kết chuyn vào chi phí trên báo cáo kết
qu kinh doanh.
*d. Tt c các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí th hin trên báo cáo kết qu kinh doanh theo dng
s dư đảm phí là:
*a. Tổng định phí sn xuất và định phí ngoài sn xut phát sinh trong
k.
b. Định phí sn xut phân b cho s sn phm tiêu th.
c. Định phí sn xut và ngoài sn xut phân b cho sn phm tiêu
th.
d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết qun kinh doanh theo dng s dư đảm phí giúp nhà
qun tr d dàng nhn biết:
*a. Mi quan h chi phí Khi ng Li nhun; b.
Li nhun trong k;
c. Trách nhim qun lý ca nhà qun tr các cp; d.
Các đáp án trên đều sai.
46. S dư đảm phí là hiu s gia:
a. Doanh thu tr chi phí.
*b. Doanh thu tr biến phí.
c. Doanh thu tr định phí.
d. Cac câu trên sai.
47. Độ ln đòn bẩy kinh doanh bng:
a. Tng s dư đảm phí chia cho tng lãi thun.
b. Tốc độ tăng lợi nhun chia cho tốc đ tăng doanh thu.
c. Tng s dư đảm phí chia cho hiu ca tng s đảm phí và định
phí.
*d. C ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. T l s dư đm phí là t s gia: a.
S dư đảm phí chia doanh thu. *b. S
dư đảm phí chi đơn giá bán.
lOMoARcPSD|472065 21
c. S dư đảm phí chia định phí.
d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh đưc tính bng công thc: a. S
dư đảm phí/Li nhun.
b. S đảm phí/(S dư đảm phí Định phí).
c. (Doanh thu Biến phí)/(S dư đảm phí Định phí). *d.
Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tin t, biến phí đơn vị giảm 10 đơn v
tin t thì:
*a. S dư đảm phí đơn vị s không đổi. c.
S dư đảm phí s không đổi.
b. S đảm phí đơn vị s giảm 10 đơn vị tin t. d.
Các trường hp trên đều sai
51. Doanh thu an toàn ca các doanh nghip ph thuc vào: a. Kết
cu chi phí ca mi doanh nghip.
b. Mức đ an toàn ca ngành ngh và lĩnh vực kinh doanh. *c.
Hai câu tn đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua đim hòa vn, nếu doanh thu tăng
một lượng thì li nhun s tăng một lưng bng:
a. T l s dư đảm phí * mức tăng doanh thu. b. T
l s đảm phí * Tng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí ca nhng sn phẩm vượt qua điểm hòa
vn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối vi nhng doanh nghip SXKD nhiu loi sn phm, nếu
doanh thu tăng một lưng bng nhau thì nhng sn phm có t l s
đảm phí ln hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng li nhun lớn hơn. b.
Đạt mức ng lợi nhun nh hơn. c. Li
nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vn ti các mc sản lượng khác nhau được xác định
bng công thc:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng. d.
Hai câu tn đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng đ tính doanh thu cần đạt được
để tha mãn mc li nhun mong
mun:
a. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho s dư đảm
lOMoARcPSD|472065 21
phí;
b. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho s dư đảm p
đơn vị;
*c. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho t l s dư đảm
phí;
d. Các trưng hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bng mi quan h gia tốc đ tăng
li nhun vi tốc độ tăng doanh thu;
d. Được c định bng công thc: Tốc độ tăng lợi nhun/Tốc độ tăng
doanh thu.
c. Được xác định bng công thc: Tng s dư đảm phí/Li
nhun trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dng ca ch tiêu s đảm phí là:
a. Cho biết kh năng bù đắp chi phí ca giá bán;
b. Cho biết con đường ti da hóa li nhun (mun tối đa hóa li nhun
phi tối đa hóa số dư đảm phí). *c. C (a) và (b) đều đúng.
d. C (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cn sn xut và tiêu th để đạt
mc li nhun mong mun là:
a. (Định phí đơn vị + Li nhun mong muốn đơn vị)/S dư đảm phí
đơn vị.
b. (Định phí + Mc li nhun mong mun)/S dư đm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mc li nhun mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí
đơn vị).
*d. (b) hoc (c).
59. T l gia biến phí và định phí so vi tng chi phí được gi
là:
a. T l s dư đảm phí.
*b. Kết cu chi phí. c.
Hai câu tn đúng. d. Hai
câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vn chu ảnh hưởng bi nhng yếu t nào sau
đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cu bán hàng. c.
Định phí, biến phí, kết cu bán hàng.
d. S đảm phí, định phí và kêt cu bán hàng.
61. S dư đảm phí không thay đổi khi:
lOMoARcPSD|472065 21
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: s ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vn s
là:
a. 17.500 sn phẩm và 675.000.000 đồng c. 15.000
sn phẩm và 700.000.000 đng
*b. 15.000 sn phẩm và 675.000.000 đng d. Các
đáp án trên đều sai
63. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: s ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. T l s đảm phí là:
a. 50% *
b. 44 %
c. 34%
d. Các s trên đều sai
64. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: s ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghip d kiến tăng chi phí nhân
công trc tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sn phm A
bao nhiêu để t l s đư dảm phí không thay đổi:
a. 44.643đ b. 44.000đ c. 45.643đ
d. 45.600đ
65. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu th: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đng/SP; tng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà
vn, doanh thu hoà vn, lãi thun s ln lượt là:
a. Kết cu chi phí ca mi doanh nghip.
b. Mức đ an toàn ca ngành ngh và lĩnh vực kinh doanh. *c.
Hai câu tn đều đúng.
d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua đim hòa vn, nếu doanh thu tăng
một lượng thì li nhun s tăng một lưng bng:
a. T l s dư đảm phí * mức tăng doanh thu. b. Tỉ
l s đảm phí * Tng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí ca nhng sn phẩm vượt qua điểm
lOMoARcPSD|472065 21
hòa vn.
d. Các câu trên đúng.
53. Đối vi nhng doanh nghip SXKD nhiu loi sn phm, nếu
doanh thu tăng một lưng bng nhau thì nhng sn phm có t l s
đảm phí ln hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng li nhun lớn hơn. b.
Đạt mức ng lợi nhun nh hơn. c. Li
nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vn ti các mc sản lượng khác nhau được xác định
bng công thc:
a. (Định phí/Sn ng) + biến phí đơn vị. b.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng. d.
Hai câu tn đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng đ tính doanh thu cần đạt được
để tha mãn mc li nhun mong
mun:
a. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho s dư đảm phí;
b. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho s dư đảm p
đơn vị;
*c. Tổng định phí và li nhun mong mun chia cho t l s dư đảm
phí;
d. Các trưng hợp trên đều đúng.
56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bng mi quan h gia tc độ tăng
li nhun vi tốc độ tăng doanh thu;
d. Được c định bng công thc: Tốc độ tăng lợi nhun/Tốc đ tăng
doanh thu.
c. Được xác định bng công thc: Tng s dư đảm phí/Li
nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dng ca ch tiêu s đảm phí là:
a. Cho biết kh năng bù đắp chi phí ca giá bán;
b. Cho biết con đường ti da hóa li nhun (mun tối đa hóa li nhun
phi tối đa hóa số dư đảm phí). *c. C (a) và (b) đều đúng.
d. C (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cn sn xut và tiêu th để đạt
mc li nhun mong mun là:
a. (Định phí đơn vị + Li nhun mong muốn đơn vị)/S đảm
lOMoARcPSD|472065 21
phí đơn vị.
b. (Định phí + Mc li nhun mong mun)/S dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mc li nhun mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí
đơn vị).
*d. (b) hoc (c).
59. T l gia biến phí và định phí so vi tng chi phí được gi
là:
a. T l s dư đảm phí.
*b. Kết cu chi phí. c.
Hai câu tn đúng. d. Hai
câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vn chu ảnh hưởng bi nhng yếu t nào sau
đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cu bán hàng. c.
Định phí, biến phí, kết cu bán hàng.
d. S đảm phí, định phí và kêt cu bán hàng.
61. S dư đảm phí không thay đổi khi:
a. Định phí thay đổi.
b. Giá bán thay đổi.
c.Biến phí thay đổi.
*d. Các câu trên sai.
62. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: s ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vn s
là:
a. 17.500 sn phẩm và 675.000.000 đồng c. 15.000 sn
phẩm và 700.000.000 đồng
*b. 15.000 sn phẩm và 675.000.000 đng d. Các đáp án
trên đều sai
63. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: s ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. T l s đảm phí là:
a. 50% *
b. 44 %
c. 34%
64. Ti mt doanh nghip có s liu v vic tiêu th loi sn phm
A như sau: số ng sn phm tiêu th là 30.000 sn phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm s chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghip d kiến tăng chi
lOMoARcPSD|472065 21
phí nhân công trc tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sn
phẩm A là bao nhiêu để t l s đư dảm phí không thay đổi
a. 44.643đ
b. 44.000đ
c. 45.643đ
d.
45.600đ
65. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đng/SP; tng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà
vn, doanh thu hoà vn, lãi thun s ln lượt là:
*a. 2.500SP; 75.000.000đ 75.000.000đ b.
2.500 SP; 70.000.000đ 75.000.000đ c.
3.000 SP; 75.000.000đ 75.000.000đ d.
2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
66. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đng/SP; tng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty d
kiến s gim giá bán mi sn phẩm 3.000 đồng đ có th tn dng
hết năng lực sn xuất. Trường hp này, lãi thun ca công ty s tăng:
*a. 5.000.000đ
b. 15.000.00
c. 12.000.000đ
d. 20.000.000 đ
67. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đng/SP; tng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty d kiến
s tăng chi phí quảng cáo mi tháng thêm 15.000.000đ để có th tn
dng hết năng lực sn xuất. Trường hp này, lãi thun ca công ty s
tăng:
*a. 35.000.000đ
b. 15.000.000đ c.
12.000.000đ d.
20.000.000 đ
68. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đng/SP; tng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty d kiến
s tăng chi phí quảng cáo mi tháng thêm 15.000.000đ để có th tn
dng hết năng lực sn xuất. Trường hp này, lãi thun ca công ty s
là:
a. 100tr *b. 110tr c. 120tr d.
lOMoARcPSD|472065 21
130tr
69. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản ng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến s tăng chi
phí qung cáo mi tháng
thêm 20.000.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xuất. Trường
hp này, lãi thun ca công ty s:
a. Tăng 35tr b. Tăng 20tr
* c. tăng 30tr d. Gim 30tr
70. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25.000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Đ lớn đòn
by kinh doanh ca công ty s là:
*a. 1,33
b. 1,2
c. 3,4
d. Các câu trên sai
71. Công ty HG sn xut và tiêu th mt loi sn phm A. Hin ti
công ty tiêu th 17.000 sn phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn
v 12.000đ, định phí trong k 100.000.000 đồng. Công ty phi tiêu th
bao nhiêu sn phẩm đ đạt t sut li nhun 25% trên doanh thu:
a. 30.000sp
b. 33.333sp
72. Công ty HG sn xut và tiêu th mt loi sn phm A. Hin ti
công ty tiêu th 17.000 sn phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn
v 12.000đ, định phí trong k 100.000.000 đồng. Mc tiêu ca công ty
trong k ti là tăng 25% lợi nhun. Hi phi tiêu thu bao nhiêu sn
phẩm để đạt mc tiêu đó:
a. 18.000sp
b. 18.500sp
*c. 18.125sp
d. Các s trên sai
73.Công ty HG sn xut và tiêu th mt loi sn phm A. Hin
ti công ty tiêu th 17.000 sn phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,
biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong k 100.000.000
đồng. Mc tiêu ca công ty trong k tới là tăng 25% lợi nhun.
Hi doanh thu tiêu th phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó:
a. 360.000.000đ
b. 365.000.000đ
c. 362.000.000đ *
d. 362.500.000đ
74. Công ty HG sn xut và tiêu th mt loi sn phm A. Hin ti
công ty tiêu th 17.000 sn phm, giá bán 20.000đ/1SP,
lOMoARcPSD|472065 21
biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong k 100.000.000 đồng.
Doanh thu an toàn ca công ty là:
*a. 90tr
b. 96tr
c. 100tr
d. 120tr
75. Công ty HG sn xut và tiêu th mt loi sn phm A. Hin ti công
ty tiêu th 17.000 sn phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị
12.000đ, định phí trong k 100.000.000 đồng. T l Doanh thu an toàn
ca công ty là:
*a. 26,5% b. 23% c. 24%
d. 27%
76. Công ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu v sn xut và tiêu th hàng
hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản lượng tiêu
th: 25.000 sn phm; Giá bán mi sn phẩm: 50.000 đ; Biến
phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sn
xut tối đa: 30.000 sn phm. Một khách hàng đề ngh mua
5. 000 sn phm, vi giá bán không quá 85% mc giá hin ti, chi phí
vn chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghip mun có lãi t
hàng này là 6.000.000đ. Biết đnh phí đã được bù đắp bi các hp
đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này s được định giá là:
a. 33.000đ/SP
b. 33.500đ/SP
c. 35.000đ/SP
*d.36.400đ/SP
77. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty d kiến s gim giá
bán mi sn phm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, gim biến phí
mi sn phẩm 2.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xut.
Trưởng hp này li nhun ca công ty s:
a. Tăng 23tr *
b. tăng 25tr c.
Gim 25tr d.
Gim 23tr
78. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tng
định phí: 25.000.00ồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty
d kiến s gim giá bán mi sn phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến
lOMoARcPSD|472065 21
phí mi sn phẩm 2.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xut.
Trưởng hp này s đảm phí đơn vị ca công ty s là:
a. 7.000đ
b. 8.000đ *
c. 9.000đ
d. 10.000đ
79. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tng
định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công
ty d kiến s gim giá bán mi sn phm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, gim biến phí
mi sn phẩm 2.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xut.
Trưởng hp này li nhun ca công ty s là:
a. 90tr b. 95tr c. 75tr * d.
100tr
80. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tng
định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công
ty d kiến s gim giá bán mi sn phm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mi tháng 10.000.000đ, gim biến phí
mi sn phẩm 2.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xut.
Trường hp này tng s đảm phí ca công ty s là:
*a. 135tr.
b. 100tr
c. 120tr
d.
130tr
81. Công ty ABC có tài liu v sn xut và tiêu th sn phm A trong
k như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sn xut tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến s gim giá
bán mi sn phm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, gim biến phí
mi sn phẩm 2.000đ để có th tn dng hết năng lực sn xut.
Trưởng hp này tng s đảm phí ca công ty s:
a. tăng 30tr. b.
Gim 30tr. *c.
tăng 35tr.
d.Gim 35tr.
82. Phân b chi phí b phn phc v:
a. Tính theo chi phí thc tế.
b. Đầu năm phân b theo chi phí kế hoch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thc tế.
lOMoARcPSD|47206521
*d. Đầu năm hay cuối năm đều phân b theo chi phí kế hoch.
83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân b biến phí s:
a.Hp lý vì biến phí biến động t l vi doanh thu.
*b. Không hp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu. c. Hai
câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân b định phí s:
a.Hợp lý vì định phí biến động t l vi doanh thu.
*b. Không hp lý vì định phí không biến động theo doanh thu.
c. Hai câu trên đúng.
d.Hai câu trên sai.
85. Câu nào không đúng khi nói v tiêu chuẩn để la chn căn cứ
phân b chi phí ca b phn phc v:
*a. Da vào mc li ích gián tiếp mà các b phn phc v mang li.
b. Da vào din tích hoc mc trang b ca b phn hoạt động chc
năng.
c. Rõ ràng, không phc tp.
d. Công thc phân b đơn gin, d hiu.
86. Phân b chi phí ca b phn phc v theo chi phí thc tế s dn
đến:
a. Không kích thích c b phn phc v kim soát chi phí. b. S
lãng pv chi phí hoạt động ca b phn phc v s chuyn hết
sang cho b phn chc năng.
c. Thông tin chi phí không kp thi. *d.
Các câu trên đúng.
87. Theo phương pháp phân bổ bc thang, chi phí ca các b phn
phc v cung ng lẫn nhau được tính theo:
*a. Chi phí d toán.
b. Chi phí thc tế. c.
Chi phí ban đầu. d.
Các câu trên sai.
88. Khi thc hin phân b chi phí ca b phn phc v thì cần lưu ý:
a. Chi phí phân b đưc chn nên là chi phí thc tế.
b. Căn cứ phân b đưc chn là t l thc tế hoc mc s dng thc
tế.
c. Hai câu trên đúng.
*d. Hai câu trên sai.
89. Theo phương pháp phân b trc tiếp, chi phí cn phân b ca
b phn phc v được xác định bao gm:
a. C chi phí ca b phn phc v khác.
lOMoARcPSD|472065 21
b. C chi phí ca b phn chức năng.
*c. Ch có chi phí ca b phn phc v đó.
d. Các câu trên sai.
90. S bộ phận được c định bng:
a. Tng Doanh thu b phn Tng biến phí b phn.
b. Tng Doanh thu b phn Tng định phí b phn.
*c. Tng Doanh thu b phn (Tng biến phí b phn + Tổng định
phí b phn).
d. S đảm phí Định phí chung.
91. Phương pháp phân bổ chi phí ca b phn phc v theo cách
ng x ca chi phí có ưu điểm:
a. B phn chức năng không phải chịu đựng tính kém hiu qu ca b
phn phc v.
b. B phn chức năng sẽ c gng s dụng đúng mức kế hoch. c. T
l phân b định phí s đưc duy trì trong nhiu k.
*d. Tt c các ý trên đều đúng.
92. Theo phương pháp phân bổ bc thang, chi phí cn phân b ca
b phn phc v bao gm:
*a. C chi phí ca b phn phc v phân b trước. b. C
chi phí ca b phn chức năng.
c. Ch chi phí ca b phn phc v đó.
d. Chchi phí ca b phn phc v có mức độ hoạt động cao nht
ảnh hưởng nhiu nht đến các b phn phc v khác.
93. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tc phân b ca hình
thc phân b bc thang:
a. Chi phí ca b phn phc v đưc phân b cho các b phn chc
năng và các bộ phn phc v khác.
b. Chi phí ca các b phn phc v đưc phân b lần lưt theo th t
nht đnh.
*c. các b phận được chn phân b sau, tng chi phí cn phân b
ch bao gm chi phí phát sinh ca bn thân b phận đó.
1. Kế toán qun tr là:
a. Kế toán chi tiết ca kế toán tài chính để tp hp chi phí và
tính giá thành sn phm.
b. Mt b phn ca kế toán tài chính phc v cho qun tr
doanh nghip.
*c. Mt b phn kế toán độc lp vi kế toán tài chính phc
v cho qun tr doanh nghip.
lOMoARcPSD|472065 21
d. Kế toán tng hp ca kế toán tài chính.
2. KTQT và KTTC ging nhau ch:
a. Cùng s dụng thông tin ban đu ca kế toán.
b. Cùng cung cp các thông tin v tình hinh kinh tế tài chính
ca doanh nghip.
c. Cùng th hin trách nhim ca các câp qun lý doanh
nghip.
*d. Các câu trên đều đúng.
3. Kế toán qun tr áp dng ch yếu các t chức nào dưới đây
*a. T chc vi mc tiêu li nhun. b.
Các quan quản lý chức năng. c.
Các t chc nhân đo.
d. Tt c các t chc trên.
4. Mc tiêu ca KTQT là:
a. Cung cp thông tin v tình hình tài chính, hiu qu hot
động và tình hình s dng vn ca doanh nghip.
b. X lý các d liu kế toán để thc hin chức năng phân tích,
d toán, kim tra và ra quyết đnh.
c. Cung cp các thông tin theo yêu cu của đối tượng s dng
bên ngoài doanh nghip.
*d. C 3 câu trên đều sai.
5. Kế toán qun tr cung cp thông tin ch yếu cho nhà qun lý trong
vic:
a. Lp kế hoch.
b. T chc thc hin và kiểm tra đánh giá. c.
Ra quyết định.
*d. Tt c các câu trên đều đúng.
lOMoARcPSD|472065 21
6. Ni dung báo cáo kế toán qun tr do:
a. B tài chính quy định.
b. Ch tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản lý DN quy định.
d. Nhân viên kế toán qun tr t thiết kế.
7. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do KTQT cung cp không bao gm các
khon chi phí phát sinh b phận điều hành.
b. K báo cáo ca kế toán qun tr thưng là một năm.
*c. Các DN có th t thiết kế h thng thông tin KTQT phù
hp với đặc điểm ca đơn vị mình.
d. KTQT có chức năng chủ yếu là kim soát điều hành, tính
giá thành sn phm, kim soát qun lý và báo cáo cho bên
ngoài.
8. Đối tượng s dng thông tin ca KTQT ch yếu là:
*a. Nhà qun tr các cp ca DN. b.
Các quan quản lý nhà nước. c.
Cơ quan thuế.
d. Tt c các t chc trên.
9. Thông tin kế toán qun tr phi:
a. Tuân th quy định ca các chun mc kế toán b.
Phù hp vi các nguyên tc kế toán chung.
c. Phù hp vi chế đ chính sách kế toán chung. *d.
Linh hot, kp thi và hu ích.
10. Tính linh hot ca thông tin do KTQT cung cp th hin : a.
Đặc điểm thông tin.
| 1/49

Preview text:

lOMoARcPSD|472 065 21 lOMoARcPSD|472 065 21
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
1. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản trị trong việc: a. Lập kế hoạch
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá. c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây *a. Tổ
chức với mục tiêu lợi nhuận.
b. Các cơ quan quản lý chức năng. c.
Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
3. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản trị DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
4. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do kế toán quản trị cung cấp không bao gồm các khoản
chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù hợp với
đặc điểm của đơn vị mình.
d. Kế toán quản trị có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành,
tính giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
5. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là: *a.
Nhà quản trị các cấp của DN.
b. Các cơ quan quản lý nhà nước. c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
6. Thông tin kế toán quản trị phải:
a. Tuân thủ quy định của các CMKT.
b. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung.
*d. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
7. Tính linh hoạt của thông tin do KTQTcung cấp thể hiện ở: a. Đặc điểm thông tin. b. Phạm vi báo cáo. c. Mẫu báo cáo. lOMoARcPSD|472 065 21
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng
8. Kế toán quản trị cung cấp thông tin: a. Có
ích cho công tác quản trị tài chính. b. Chỉ
biểu hiện được bằng tiền. c. Toàn bộ doanh nghiệp.
*d. Từng bộ phận doanh nghiệp.
9. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
10. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
11. Kế toán quản trị được xây dựng và chuẩn hóa: a.
Trong chính sách kế toán chung của Nhà nước. b.
Trong chính sách kế toán của từng ngành nghề.
c. Theo nhu cầu kiểm soát của những người sở hữu vốn. *d.
Theo nhu cầu quản lý của nhà quản trị.
12. Nhà quản trị yêu cầu thông tin của kế toán quản trị: a.
Đảm bảo tính chính xác cao.
*b. Nhanh và tin cậy hơn là chính xác nhưng chậm. c. Chính xác và nhanh.
d. Khách quan, chính xác vì phải có chứng từ chứng minh.
13. Mục tiêu của kế toán quản trị là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt động và tình
hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích, dự
toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
14. KTQT và KTTC khác nhau ở phạm vi nào sau đây a.
Đối tượng cung cấp thông tin. lOMoARcPSD|472 065 21 c. Đặc điểm thông tin. c. Phạm vi báo cáo. *d. Tất cả các ý trên.
15. Thông tin ít chú trọng đến tính chính xác, có thông tin phi tiền tệ
được cung cấp chủ yếu bởi: a. Kế toán tài chính.
*b. Kế toán quản trị. c. hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
16. Báo cáo KTQT thường được lập vào thời điểm: a.
Khi kết thúc niên độ kế toán. b. Khi kết thúc quí.
c. Khi cơ quan quản lý chức năng yêu cầu kiểm tra.
*d. Khi nhà quản trị cần thông tin thực hiện các chức năng quản lý.
17. Thông tin kế toán quản trị phải đảm bảo: a.
Tính đơn giản, ngắn gọn.
b. Hỗ trợ đắc lực cho nhà quản trị trong môi trường kinh doanh mới.
*c. Cả (a) và (b) đều đúng. d. Cả (a) và (b) đều sai.
18. Kế toán không chỉ dừng lại ở việc cung cấp thông tin mang tính
chính xác mà đòi hỏi thông tin kế toán cung cấp phải: a. Linh hoạt b. Kịp thời. c. Hữu ích.
*d. Tất cả các trường hợp trên đều đúng.
19. Nhóm nào trong các nhóm dưới đây ít có khả năng nhất trong
việc được cung cấp các báo cáo KTQT:
a. Hội đồng quản trị.
b. Quản đốc phân xưởng. *c. Cổ đông. d. Quản lý các cấp.
20. Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
*a.Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. b. Để hoàn thành sản phẩm.
c. Để sản xuất sản phẩm. d.
các câu trên đều đúng.
21. Chi phí NVL trực tiếp là:
a. Giá trị NVL chính, VL phụ và khấu hao TSCĐ. b.
Giá trị NVL chính, VL phụ và CCDC. lOMoARcPSD|472 065 21
*c. Giá trị NVL chính, VL phụ sử dụng trực tiếp để sản xuất sản phẩm.
d. Các câu trên đều đúng.
22. Trong doanh nghiệp, chi phí là:
*a. Mức tiêu hao của các nguồn lực đã sử dụng cho hoạt động trong
kỳ, biểu hiện bằng tiền.
b. Mức tiêu hao của lao động sống và lao động vật hóa, đã sử
dụng cho hoạt động trong một thời kỳ, biểu hiện bằng tiền.
c. Hai câu a và b đều đúng.
d. Hai câu a và b đều sai. 23. Chi phí sản phẩm là
a. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất ra.
*b. Chi phí gắn liền với sản phẩm được sản xuất hoặc hàng hóa mua vào để bán. c. Hai câu trên đúng. d.Hai câu trên sai.
24. Chi phí sản xuất bao gồm:
*a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí chế biến.
b. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí chế biến.
c. Chi phí sản xuất chung và chi phí chế biến.
d. Ba câu a, b, c đều sai.
25. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp xây lắp bao gồm a. Hai khoản mục. b. Ba khoản mục.
*c. Bốn khoản mục( chi phí NVL TT, CH NCTT, CP máy thi công, CP sản xuất chung).
d. Các câu trên đều sai.
26. Chi phí sản phẩm bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
*b.Chi phí NVL trực tiếp và chi phí chế biến hoặc giá mua hàng hóa
c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Biến phí sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
27. Chi phí thời kỳ bao gồm:
a.Chi phí mua hàng và quản lý doanh nghiệp.
b.Chi phí cấu tạo nên giá trị sản phẩm.
*c.Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
d.Chi phí sản xuất và chi phí quản lý doanh nghiệp.
28. Trong công ty, chi phí kiểm soát được của người cửa hàng
trưởng được quyết định việc mua bán là:
a. Chi phí khấu hao nhà cửa, máy móc thiết bị. b.
Chi phí vận chuyển hàng, chi phí bao gói. lOMoARcPSD|472 065 21
c. Chi phí hội nghị khách hàng .
d. Chi phí tiền lương cửa hàng trưởng. 29. Chi phí thời kỳ là:
*a. Chi phí phát sinh trong một thời kỳ và ảnh hưởng trực tiếp đến kết
quả kinh doanh của kỳ đó.
b. Chi phí phát sinh trong nhiều kỳ và ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh của kỳ báo cáo.
c. Chi phí gắn liền với việc sản xuất sản phẩm của một kỳ.
d. Các câu trên đều sai.
30. Muốn đánh giá đúng trách nhiệm người quản lý một bộ phận của DN:
*a.Phải tính chi phí kiểm soát được và không kiểm soát cho bộ phận đó.
b.Chỉ tính chi phí kiểm soát được của người quản lý một bộ phận đó.
c.Chỉ tính chi phí không kiểm soát được . d.Chỉ
tính chi phí xác định được khi chi tiêu.
31. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí trực tiếp
a. Liên quan trực tiếp đến từng đối tượng chiu chi phí.
b. ĐƯợc tập hợp riêng theo từng đối tượng chịu chi phí.
c. Phương pháp phân bổ ít làm sai lệch chi phí trong giá thành.
*d. Các câu trên đều đúng.
32. Những đặc điểm nào sau đây thể hiện chi phí gián tiếp a.
Liên quan đến nhiều đối tượng chịu chi phí.
b. Không tập hợp riêng cho từng đối tượng được.
c. Phương pháp phân bổ có thể làm sai lệch chi phí trong giá thành sản phẩm. *d. Các câu trên đúng.
33. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo số dư đảm phí:
a. Biến phí bao gồm biến phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
b. Chênh lệch doanh thu và biến phí là số dư đảm phí là khoản bù đắp
định phí và hình thành lợi nhuận.
c. Định phí sản xuất, bán hàng và quản lý doanh nghiệp tính hết
trong kỳ, bất kể sản lượng tiêu thụ.
*d. Ba câu a, b và c đều đúng.
34. Chi phí ban đầu là khoản chi phí bao gồm:
a. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp và chi phí sản xuất chung. *b. Chi
phí nguyên vật liêu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp. lOMoARcPSD|472 065 21
c. Chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung. d. Các câu trên sai.
35. Công dụng của việc phân loại chi phí thành chi phí kiểm soát
được và không kiểm soát được là:
a. Cung cấp thông tin để người quản lý ra quyết định.
b. Cung cấp thông tin để đánh giá thành quả của người quản lý. *c. Hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
36. Ở một mức khối lượng nhất định nếu biết tổng chi phí và tổng
định phí thì biến phí đơn vị bằng:
*a. (Tổng chi phí – tổng định phí)/khối lượng. b.
(Tổng chi phí/khối lượng) – tổng định phí.
c. (Tổng chi phí x khối lượng) – (tổng định phí/khối lượng). d.
(Định phí x khối lượng) – tổng chi phí.
37. Xác định chi phí nào sau đây có thể là biến phí cấp bậc
a. Chi phí NVL trực tiếp. b. Chi phí NC trực tiếp.
c. Chi phí bảo hiểm tài sản hàng năm.
*d.Lương thợ bảo trì, chi phí năng lượng.
38. Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì: a.
Tổng biến phí sẽ tăng 20%.
*b. Tổng biến phí sẽ tăng 25%(1000/25). c. Chi
phí hỗn hợp và biến phí sẽ tăng 25%. d. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
39. Chi phí chìm được giải thích là chi phí:
*a. Đã phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
b. Đã phát sinh và được phân bổ cho các PA kinh doanh.
c. Sẽ phát sinh và lưu lại ở tất cả các PA kinh doanh.
d. Sẽ phát sinh và có sự khác biệt giữa các PA.
40. Xác định nghiệp vụ nào dưới đây làm phát sinh chi phí ở doanh nghiệp.
a. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
b. Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp khấu trừ. c.
Thuế giá trị gia tăng phải nộp theo phương pháp trực tiếp. *d. Hao
hụt vật tư, tài sản trong định mức dự trữ.
41. Xác định những chi phí nào sau đây có thể là định phí tùy ý: a. Chi
phí khấu hao TSCĐ sản xuất.
*b. Chi phí quảng cáo hàng năm.
c. Tiền thuê nhà xưởng và thuê máy móc thiết bị sản xuất. d. Tiền
lương ban giám đốc công ty.
42. Biến phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh là: lOMoARcPSD|472 065 21
a. Tổng biến phí hoạt động phát sinh trong kỳ.
*b. Tổng biến phí hoạt động tính cho số sản phẩm tiêu thụ trong kỳ.
c. Tổng biến phí sản xuất trong kỳ tính cho số sản phẩm tiêu thụ. d. Các câu trên sai..
43. Chi phí sản phẩm được giải thích là chi phí:
a. Thời kỳ phát sinh cùng thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Thời kỳ phát sinh trước thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
c. Thời kỳ phát sinh sau thời kỳ kết chuyển vào chi phí trên báo cáo kết quả kinh doanh.
*d. Tất cả các câu trên đều chưa đầy đủ.
44. Định phí thể hiện trên báo cáo kết quả kinh doanh theo dạng số dư đảm phí là:
*a. Tổng định phí sản xuất và định phí ngoài sản xuất phát sinh trong kỳ.
b. Định phí sản xuất phân bổ cho số sản phẩm tiêu thụ.
c. Định phí sản xuất và ngoài sản xuất phân bổ cho sản phẩm tiêu thụ. d. Các câu trên sai.
45. Báo cáo kết quản kinh doanh theo dạng số dư đảm phí giúp nhà
quản trị dễ dàng nhận biết:
*a. Mối quan hệ chi phí – Khối lượng – Lợi nhuận; b. Lợi nhuận trong kỳ;
c. Trách nhiệm quản lý của nhà quản trị các cấp; d.
Các đáp án trên đều sai.
46. Số dư đảm phí là hiệu số giữa: a. Doanh thu trừ chi phí.
*b. Doanh thu trừ biến phí.
c. Doanh thu trừ định phí. d. Cac câu trên sai.
47. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh bằng:
a. Tổng số dư đảm phí chia cho tổng lãi thuần.
b. Tốc độ tăng lợi nhuận chia cho tốc độ tăng doanh thu.
c. Tổng số dư đảm phí chia cho hiệu của tổng số dư đảm phí và định phí.
*d. Cả ba đáp án (a), (b), (c) đều đúng.
48. Tỉ lệ số dư đảm phí là tỉ số giữa: a.
Số dư đảm phí chia doanh thu. *b. Số
dư đảm phí chi đơn giá bán. lOMoARcPSD|472 065 21
c. Số dư đảm phí chia định phí. d. Các câu trên sai.
49. Độ lớn đòn bẩy kinh doanh được tính bằng công thức: a. Số
dư đảm phí/Lợi nhuận.
b. Số dư đảm phí/(Số dư đảm phí – Định phí).
c. (Doanh thu – Biến phí)/(Số dư đảm phí – Định phí). *d. Các câu trên đúng.
50. Đơn giá bán giảm 10 đơn vị tiền tệ, biến phí đơn vị giảm 10 đơn vị tiền tệ thì:
*a. Số dư đảm phí đơn vị sẽ không đổi. c.
Số dư đảm phí sẽ không đổi.
b. Số dư đảm phí đơn vị sẽ giảm 10 đơn vị tiền tệ. d.
Các trường hợp trên đều sai
51. Doanh thu an toàn của các doanh nghiệp phụ thuộc vào: a. Kết
cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh. *c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng
một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu. b. Tỉ
lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm hòa vốn. d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu
doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn. b.
Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn. c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được
để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm lOMoARcPSD|472 065 21 phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng. 56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng
lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận
phải tối đa hóa số dư đảm phí). *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt
mức lợi nhuận mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị). *d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí. *b. Kết cấu chi phí. c. Hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng. c.
Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí không thay đổi khi: lOMoARcPSD|472 065 21 a. Định phí thay đổi. b. Giá bán thay đổi. c.Biến phí thay đổi. *d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng c. 15.000
sản phẩm và 700.000.000 đồng
*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là: a. 50% * b. 44 % c. 34% d. Các số trên đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi phí nhân
công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản phẩm A là
bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thay đổi: a. 44.643đ b. 44.000đ c. 45.643đ d. 45.600đ
65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà
vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
a. Kết cấu chi phí của mỗi doanh nghiệp.
b. Mức độ an toàn của ngành nghề và lĩnh vực kinh doanh. *c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
52. Khi doanh nghiệp đã vượt qua điểm hòa vốn, nếu doanh thu tăng
một lượng thì lợi nhuận sẽ tăng một lượng bằng:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí * mức tăng doanh thu. b. Tỉ
lệ số dư đảm phí * Tổng doanh thu.
*c. Mức tăng số dư đảm phí của những sản phẩm vượt qua điểm lOMoARcPSD|472 065 21 hòa vốn. d. Các câu trên đúng.
53. Đối với những doanh nghiệp SXKD nhiều loại sản phẩm, nếu
doanh thu tăng một lượng bằng nhau thì những sản phẩm có tỉ lệ số dư đảm phí lớn hơn sẽ:
*a. Đạt mức tăng lợi nhuận lớn hơn. b.
Đạt mức tăng lợi nhuận nhỏ hơn. c. Lợi nhuận không đổi.
d. Các câu trên đều sai.
54. Giá bán hòa vốn tại các mức sản lượng khác nhau được xác định bằng công thức:
a. (Định phí/Sản lượng) + biến phí đơn vị. b.
Định phí đơn vị + Biến phí đơn vị.
c. Hai câu trên đều đúng. d. Hai câu trên đều sai.
55. Công thức nào sau đây dùng để tính doanh thu cần đạt được
để thỏa mãn mức lợi nhuận mong muốn:
a. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí;
b. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho số dư đảm phí đơn vị;
*c. Tổng định phí và lợi nhuận mong muốn chia cho tỉ lệ số dư đảm phí;
d. Các trường hợp trên đều đúng. 56. Đòn bẩy kinh doanh
a. Là đại lượng được xác định bằng mối quan hệ giữa tốc độ tăng
lợi nhuận với tốc độ tăng doanh thu;
d. Được xác định bằng công thức: Tốc độ tăng lợi nhuận/Tốc độ tăng doanh thu.
c. Được xác định bằng công thức: Tổng số dư đảm phí/Lợi nhuận trước thuế.
*d. Các câu trên đều đúng.
57. Tác dụng của chỉ tiêu số dư đảm phí là:
a. Cho biết khả năng bù đắp chi phí của giá bán;
b. Cho biết con đường tối da hóa lợi nhuận (muốn tối đa hóa lợi nhuận
phải tối đa hóa số dư đảm phí). *c. Cả (a) và (b) đều đúng.
d. Cả (a) và (b) đều sai.
58. Công thức xác định sản lượng cần sản xuất và tiêu thụ để đạt
mức lợi nhuận mong muốn là:
a. (Định phí đơn vị + Lợi nhuận mong muốn đơn vị)/Số dư đảm lOMoARcPSD|472 065 21 phí đơn vị.
b. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/Số dư đảm phí đơn vị.
c. (Định phí + Mức lợi nhuận mong muốn)/(Đơn giá bán – Biến phí đơn vị). *d. (b) hoặc (c).
59. Tỉ lệ giữa biến phí và định phí so với tổng chi phí được gọi là:
a. Tỉ lệ số dư đảm phí. *b. Kết cấu chi phí. c. Hai câu trên đúng. d. Hai câu trên sai.
60. Doanh thu hòa vốn chịu ảnh hưởng bởi những yếu tố nào sau đây:
*a. Giá bán, biến phí, định phí.
b. Giá bán, biến phí và kết cấu bán hàng. c.
Định phí, biến phí, kết cấu bán hàng.
d. Số dư đảm phí, định phí và kêt cấu bán hàng.
61. Số dư đảm phí không thay đổi khi: a. Định phí thay đổi. b. Giá bán thay đổi. c.Biến phí thay đổi. *d. Các câu trên sai.
62. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Sản lượng và doanh thu hoà vốn sẽ là:
a. 17.500 sản phẩm và 675.000.000 đồng c. 15.000 sản
phẩm và 700.000.000 đồng
*b. 15.000 sản phẩm và 675.000.000 đồng d. Các đáp án trên đều sai
63. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Tỉ lệ số dư đảm phí là: a. 50% * b. 44 % c. 34% d. Các số trên đều sai
64. Tại một doanh nghiệp có số liệu về việc tiêu thụ loại sản phẩm
A như sau: số lượng sản phẩm tiêu thụ là 30.000 sản phẩm; đơn
giá bán 45.000 đồng; hàm số chi phí là Y =
300. 000.000 + 25.000.X. Nếu doanh nghiệp dự kiến tăng chi lOMoARcPSD|472 065 21
phí nhân công trực tiếp thêm 4.000đ/SP thì phải xác định giá bán sản
phẩm A là bao nhiêu để tỉ lệ số đư dảm phí không thay đổi a. 44.643đ b. 44.000đ c. 45.643đ d. 45.600đ
65. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Sản lượng hoà
vốn, doanh thu hoà vốn, lãi thuần sẽ lần lượt là:
*a. 2.500SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ b.
2.500 SP; 70.000.000đ và 75.000.000đ c.
3.000 SP; 75.000.000đ và 75.000.000đ d.
2.500 SP; 75.000.000đ và 70.000.000đ
66. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự
kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng để có thể tận dụng
hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng: *a. 5.000.000đ b. 15.000.000đ c. 12.000.000đ d. 20.000.000 đ
67. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến
sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ tăng: *a. 35.000.000đ b. 15.000.000đ c. 12.000.000đ d. 20.000.000 đ
68. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25. 000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến
sẽ tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng thêm 15.000.000đ để có thể tận
dụng hết năng lực sản xuất. Trường hợp này, lãi thuần của công ty sẽ là: a. 100tr *b. 110tr c. 120tr d. lOMoARcPSD|472 065 21 130tr
69. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ tăng chi
phí quảng cáo mỗi tháng
thêm 20.000.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất. Trường
hợp này, lãi thuần của công ty sẽ: a. Tăng 35tr b. Tăng 20tr * c. tăng 30tr d. Giảm 30tr
70. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán:
30. 000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí:
25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Độ lớn đòn
bẩy kinh doanh của công ty sẽ là: *a. 1,33 b. 1,2 c. 3,4 d. Các câu trên sai
71. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại
công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn
vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Công ty phải tiêu thụ
bao nhiêu sản phẩm để đạt tỉ suất lợi nhuận 25% trên doanh thu: a. 30.000sp c. 33.000 sp b. 33.333sp * d. Các số trên sai
72. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại
công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn
vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Mục tiêu của công ty
trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận. Hỏi phải tiêu thu bao nhiêu sản
phẩm để đạt mục tiêu đó: a. 18.000sp b. 18.500sp *c. 18.125sp d. Các số trên sai
73.Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện
tại công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP,
biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000
đồng. Mục tiêu của công ty trong kỳ tới là tăng 25% lợi nhuận.
Hỏi doanh thu tiêu thụ phải là bao nhiêu để đạt mục tiêu đó: a. 360.000.000đ b. 365.000.000đ c. 362.000.000đ * d. 362.500.000đ
74. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại
công ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, lOMoARcPSD|472 065 21
biến phí đơn vị 12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng.
Doanh thu an toàn của công ty là: *a. 90tr b. 96tr c. 100tr d. 120tr
75. Công ty HG sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm A. Hiện tại công
ty tiêu thụ 17.000 sản phẩm, giá bán 20.000đ/1SP, biến phí đơn vị
12.000đ, định phí trong kỳ 100.000.000 đồng. Tỉ lệ Doanh thu an toàn của công ty là: *a. 26,5% b. 23% c. 24% d. 27%
76. Công ty TÙNG DƯƠNG có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ hàng
hoá trong tháng 5/200N như sau: Sản lượng tiêu
thụ: 25.000 sản phẩm; Giá bán mỗi sản phẩm: 50.000 đ; Biến
phí đơn vị: 35.000đ; Tổng định phí: 25.000.000đ; Năng lực sản
xuất tối đa: 30.000 sản phẩm. Một khách hàng đề nghị mua
5. 000 sản phẩm, với giá bán không quá 85% mức giá hiện tại, chi phí
vận chuyển giao hàng là 1.000.000đ, doanh nghiệp muốn có lãi từ lô
hàng này là 6.000.000đ. Biết định phí đã được bù đắp bởi các hợp
đồng trước đó. Giá bán của lô hàng này sẽ được định giá là: a. 33.000đ/SP b. 33.500đ/SP c. 35.000đ/SP *d.36.400đ/SP
77. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ: a. Tăng 23tr * b. tăng 25tr c. Giảm 25tr d. Giảm 23tr
78. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng
định phí: 25.000.000đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty
dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000 đồng,tăng chi phí quảng
cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến lOMoARcPSD|472 065 21
phí mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trưởng hợp này số dư đảm phí đơn vị của công ty sẽ là: a. 7.000đ b. 8.000đ * c. 9.000đ d. 10.000đ
79. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng
định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công
ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trưởng hợp này lợi nhuận của công ty sẽ là: a. 90tr b. 95tr c. 75tr * d. 100tr
80. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ:10.000SP; đơn giá
bán: 30.000 đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng
định phí: 25.000.000 đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công
ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trường hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ là: *a. 135tr. b. 100tr c. 120tr d. 130tr
81. Công ty ABC có tài liệu về sản xuất và tiêu thụ sản phẩm A trong
kỳ như sau: Sản lượng tiêu thụ: 10.000SP; đơn giá bán: 30.000
đồng/SP; biến phí đơn vị: 20.000 đồng/SP; tổng định phí: 25.000.000
đồng; năng lực sản xuất tối đa 15.000 SP. Công ty dự kiến sẽ giảm giá bán mỗi sản phẩm 3.000
đồng, tăng chi phí quảng cáo mỗi tháng 10.000.000đ, giảm biến phí
mỗi sản phẩm 2.000đ để có thể tận dụng hết năng lực sản xuất.
Trưởng hợp này tổng số đảm phí của công ty sẽ: a. tăng 30tr. b. Giảm 30tr. *c. tăng 35tr. d.Giảm 35tr.
82. Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ:
a. Tính theo chi phí thực tế.
b. Đầu năm phân bổ theo chi phí kế hoạch.
c. Cuối năm phân bổ theo chi phí thực tế. lOMoARcPSD|472 065 21
*d. Đầu năm hay cuối năm đều phân bổ theo chi phí kế hoạch.
83. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ biến phí sẽ:
a.Hợp lý vì biến phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Không hợp lý vì biến phí không biến động theo doanh thu. c. Hai câu trên đúng. d.Hai câu trên sai.
84. Lấy doanh thu làm căn cứ phân bổ định phí sẽ:
a.Hợp lý vì định phí biến động tỉ lệ với doanh thu.
*b. Không hợp lý vì định phí không biến động theo doanh thu. c. Hai câu trên đúng. d.Hai câu trên sai.
85. Câu nào không đúng khi nói về tiêu chuẩn để lựa chọn căn cứ
phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ:
*a. Dựa vào mức lợi ích gián tiếp mà các bộ phận phục vụ mang lại.
b. Dựa vào diện tích hoặc mức trang bị của bộ phận hoạt động chức năng.
c. Rõ ràng, không phức tạp.
d. Công thức phân bổ đơn giản, dễ hiểu.
86. Phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo chi phí thực tế sẽ dẫn đến:
a. Không kích thích các bộ phận phục vụ kiểm soát chi phí. b. Sự
lãng phí về chi phí hoạt động của bộ phận phục vụ sẽ chuyển hết
sang cho bộ phận chức năng.
c. Thông tin chi phí không kịp thời. *d. Các câu trên đúng.
87. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí của các bộ phận
phục vụ cung ứng lẫn nhau được tính theo: *a. Chi phí dự toán. b. Chi phí thực tế. c. Chi phí ban đầu. d. Các câu trên sai.
88. Khi thực hiện phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ thì cần lưu ý:
a. Chi phí phân bổ được chọn nên là chi phí thực tế.
b. Căn cứ phân bổ được chọn là tỷ lệ thực tế hoặc mức sử dụng thực tế. c. Hai câu trên đúng. *d. Hai câu trên sai.
89. Theo phương pháp phân bổ trực tiếp, chi phí cần phân bổ của
bộ phận phục vụ được xác định bao gồm:
a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ khác. lOMoARcPSD|472 065 21
b. Cả chi phí của bộ phận chức năng.
*c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó. d. Các câu trên sai.
90. Số dư bộ phận được xác định bằng:
a. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng biến phí bộ phận.
b. Tổng Doanh thu bộ phận – Tổng định phí bộ phận.
*c. Tổng Doanh thu bộ phận – (Tổng biến phí bộ phận + Tổng định phí bộ phận).
d. Số dư đảm phí – Định phí chung.
91. Phương pháp phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ theo cách
ứng xử của chi phí có ưu điểm:
a. Bộ phận chức năng không phải chịu đựng tính kém hiệu quả của bộ phận phục vụ.
b. Bộ phận chức năng sẽ cố gắng sử dụng đúng mức kế hoạch. c. Tỷ
lệ phân bổ định phí sẽ được duy trì trong nhiều kỳ.
*d. Tất cả các ý trên đều đúng.
92. Theo phương pháp phân bổ bậc thang, chi phí cần phân bổ của
bộ phận phục vụ bao gồm:
*a. Cả chi phí của bộ phận phục vụ phân bổ trước. b. Cả
chi phí của bộ phận chức năng.
c. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ đó.
d. Chỉ có chi phí của bộ phận phục vụ có mức độ hoạt động cao nhất
và ảnh hưởng nhiều nhất đến các bộ phận phục vụ khác.
93. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tắc phân bổ của hình
thức phân bổ bậc thang:
a. Chi phí của bộ phận phục vụ được phân bổ cho các bộ phận chức
năng và các bộ phận phục vụ khác.
b. Chi phí của các bộ phận phục vụ được phân bổ lần lượt theo thứ tự nhất định.
*c. Ở các bộ phận được chọn phân bổ sau, tổng chi phí cần phân bổ
chỉ bao gồm chi phí phát sinh của bản thân bộ phận đó.
1. Kế toán quản trị là:
a. Kế toán chi tiết của kế toán tài chính để tập hợp chi phí và
tính giá thành sản phẩm.
b. Một bộ phận của kế toán tài chính phục vụ cho quản trị doanh nghiệp.
*c. Một bộ phận kế toán độc lập với kế toán tài chính phục
vụ cho quản trị doanh nghiệp. lOMoARcPSD|472 065 21
d. Kế toán tổng hợp của kế toán tài chính.
2. KTQT và KTTC giống nhau ở chỗ:
a. Cùng sử dụng thông tin ban đầu của kế toán.
b. Cùng cung cấp các thông tin về tình hinh kinh tế tài chính của doanh nghiệp.
c. Cùng thể hiện trách nhiệm của các câp quản lý doanh nghiệp.
*d. Các câu trên đều đúng.
3. Kế toán quản trị áp dụng chủ yếu ở các tổ chức nào dưới đây
*a. Tổ chức với mục tiêu lợi nhuận. b.
Các cơ quan quản lý chức năng. c.
Các tổ chức nhân đạo.
d. Tất cả các tổ chức trên.
4. Mục tiêu của KTQT là:
a. Cung cấp thông tin về tình hình tài chính, hiệu quả hoạt
động và tình hình sử dụng vốn của doanh nghiệp.
b. Xử lý các dữ liệu kế toán để thực hiện chức năng phân tích,
dự toán, kiểm tra và ra quyết định.
c. Cung cấp các thông tin theo yêu cầu của đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.
*d. Cả 3 câu trên đều sai.
5. Kế toán quản trị cung cấp thông tin chủ yếu cho nhà quản lý trong việc: a. Lập kế hoạch.
b. Tổ chức thực hiện và kiểm tra đánh giá. c. Ra quyết định.
*d. Tất cả các câu trên đều đúng. lOMoARcPSD|472 065 21
6. Nội dung báo cáo kế toán quản trị do:
a. Bộ tài chính quy định.
b. Chủ tịch HĐQT quy định.
*c. Nhà quản lý DN quy định.
d. Nhân viên kế toán quản trị tự thiết kế.
7. Phát biểu nào dưới đây là đúng:
a. Thông tin do KTQT cung cấp không bao gồm các
khoản chi phí phát sinh ở bộ phận điều hành.
b. Kỳ báo cáo của kế toán quản trị thường là một năm.
*c. Các DN có thể tự thiết kế hệ thống thông tin KTQT phù
hợp với đặc điểm của đơn vị mình.
d. KTQT có chức năng chủ yếu là kiểm soát điều hành, tính
giá thành sản phẩm, kiểm soát quản lý và báo cáo cho bên ngoài.
8. Đối tượng sử dụng thông tin của KTQT chủ yếu là:
*a. Nhà quản trị các cấp của DN. b.
Các cơ quan quản lý nhà nước. c. Cơ quan thuế.
d. Tất cả các tổ chức trên.
9. Thông tin kế toán quản trị phải:
a. Tuân thủ quy định của các chuẩn mực kế toán b.
Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung.
c. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung. *d.
Linh hoạt, kịp thời và hữu ích.
10. Tính linh hoạt của thông tin do KTQT cung cấp thể hiện ở: a. Đặc điểm thông tin.