Đề cương ôn thi môn Dược xã hội học

Đề cương ôn thi môn Dược xã hội học của Đại học Nguyễn Tất Thành với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD|36625228
Ôn tập Dược Xã hội học
1
Ngành KH nghiên cứu về XH loài người như cơ
cấu XH, thiết chế XH, qh XH thông qua các hiện
tượng và quá trình XH ược biểu hiện trong 1
Xã hội học
2
thể thống nhất ược gọi làĐối tượng nghiên cứu
của XHH
Các hình thái kinh tế, cơ chế
hoạt ộng XH, sự phát triển của
XH loài người
3
Ngành XHH chuyên biệt nghiên cứu thực trạng hệ
thống bảo vệ và chăm sóc sức khỏe người dân
nhằm giúp cho cơ quan y tế, QLNN về y tế có
những chính sách và hoạch ịnh XH, CS.
SKCD gl
XHH y tế
4
Việc NC tác ộng qua lại giữa giữa thuốc và các
yếu tố XH cho thấy XHH liên quan ến nhiều lĩnh
vực khác nhau, trong ó có thể kể ến lĩnh
vực Y tê, lĩnh vực NCKH, … thể hiện ặc tính của
Dược XHH
a lĩnh vực
5
Việc NC tác ộng qua lại giữa giữa thuốc và các
yếu tố XH òi hỏi sự tham gia của nhiều yếu tố
như công nghệ dược, sản xuất thuốc, … thể hiện
ặc tính
a nhân tố
6
Đặc tính của dược XHH
Giai oạn không thể thiếu trong
chu trình phát triển của 1 thuốc
7
Đặc iểm thể hiện tính xã hội của thuốc
Việc sử dụng thuốc chịu tác
ộng của nhiều yếu tố XH như
tập quán, văn hóa, …
8
Thuốc là 1 trong những ặc iểm nhận dạng của
XH
Cơ cấu bệnh tật, thói quen
CSSK, mức phát triển của XH
9
Thuốc là SP có hàm lượng trí tuệ cao, SP của nên
công nghệ tiên tiến, thể hiện ặc iểm
tính ặc biệt của thuốc
10
Nước ầu tiên phát triển mạnh CNDP
Thụy Sĩ, Đức, Ý
11
Thuốc iều trị ung thư ược sử dụng phổ biến vào
thập niên
70
12
Các quy ịnh pháp lý về việc cho phép các thuốc
phát minh ược quyền bán với giá cao nhằm bù ắp
các chi phí ầu tư nghiên cứu trước ó bắt ầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia từ thập niên
70
lOMoARcPSD|36625228
13
Nên CN SXDP ược thu gom về dưới sự kiểm soát
của 1 số tập oàn DP lớn vào
giữa thập niên 80
14
Môi trường kinh doanh của ngành DP có sự thay
ổi áng kể với chiến lược ầu tư mạnh mẽ cho hoạt
ộng nghiên cứu phát triển chất mới và thử nghiệm
lâm sàng vào
bắt ầu từ những năm 90
15
Hoạt ộng quảng cáo trực tiếp tới người bệnh,
người tiêu dùng thông qua radio và TV gia tăng
nhanh chóng vào
năm 1997
16
Đi ầu trong các quốc gia về số tiền thuốc sử dụng
Trung Quốc
17
VN ược xếp vào nhóm …… trong các quốc gia
3
18
Ấn Độ ược xếp vào nhóm …..
2
19
Đóng vai trò quan trọng trong việc ảm bảo an
toàn, hợp lý và hiệu quả trong sử dụng thuốc của
người bệnh
cán bộ y tế
20
Đặc iểm của thời kỳ bao cấp
Thuốc ngoại nhập chủ yếu từ
các nước XHCN và LX
21
Việc phát triển các thuốc mới theo hướng áp ứng
cơ cấu bệnh tật và nhu cầu XH là trách nhiệm của
Công nghệ Dược
22
Việc SX ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế
nhằm tối ưu hóa hiệu quả iều trị là trách nhiệm
của
Công nghiệp dược
23
Các DN ứng ầu thế giới về doanh thu tập trung
hầu hết tại khu vực
Bắc Mỹ (Mỹ, Canada) và khu
vực Tây Âu (Anh, Pháp,
Đức, Y, TBN)
24
Để ảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men,
NN trợ cấp thuốc cho người dân ở vùng núi, vùng
cao, vùng sâu khoảng
1USD/người/năm
25
26
Giám ốc và PGĐ sở Y tế do ai bổ nhiệm
CT. UBND cấp tỉnh
27
Các cơ sơ y tế từ huyện ến xã gọi là
Y tế cơ sở
28
BYT ang sắp xếp lại tổ chức bộ máy như sau,
ngoại trừ:
A. Sáp nhập báo Gia ình và XH vào báo Sức khỏe
và ĐS
D
lOMoARcPSD|36625228
29
B. Chỉ duy nhất 1 cơ quan báo chí thuộc cơ quan
Hệ vừa ào tao vừa NCKH của Bộ YT trực thuộc
Bộ YT
30
Hệ ào tạo trực thuộc BYT không có cơ quan sau
Trường ĐHYD TP.HCM
31
Qua rà soát công tác tổ chức bộ máy, Bộ YT có
2448 tổ chức không ảm bảo tiêu chí thành lập vì
dưới 7 người/phòng, dưới 15
người/trung tâm
32
Tạp chí Dược và mỹ phẩm là ơn vị sự nghiệp tr
Cục QL dược
33
Cơ quan sau không có tư cách pháp nhân, tài
khoản, con dấu riêng
Vụ Pháp chế
34
Cơ cấu SYT không bao gồm phòng
Quản lý mỹ phẩm
35
Chi cục ATVSTP, cơ cấu tổ chức có
Không quá 03 phòng
36
Việc bổ nhiệm, miễn nhạm trưởng trạm y tế do Q
ĐGiám ốc TTYT huyện
37
Đợn vị SNCL trực thuộc SYT không có ĐVSN
TT NC&SX sinh phẩm y tế
38
Nguyên tắc thứ 3 khi XD tổ chức ngành YTVN
phù hợp với Luật BVSKND và
các ạo luật chuyên ngành
39
Phù hợp với Quan iểm của Đảng CSVN là ngu
Nguyên tắc thứ nhất
40
Kết hợp Y học hiện ại với y học dân tộc
Nguyên tắc thứ nhất
41
Phù hợp với Luật BVSKND
Nguyên tắc thứ ba
42
Phù hợp với HP và các VB hành chính
Nguyên tắc thứ hai
43
Nguyên tắc phối hợp Đông tây y bắt ầu ược quy
ịnh trong HP
Năm 1980
44
Mô hình chung của mạng lưới y tế ược chia theo
Chuyên sâu và phổ cập
45
Hệ vừa ào tao vừa NCKH của Bộ YT có
Viện Vaccin và sinh phẩm y tế
Viện Pasteur TP.HCM
46
Căn cứ vào ịa i ểm từng ịa phương, ……..
Chủ trì, trình ……………. QĐ thành lập phòng
Giám ốc SYT - UBND tỉnh
47
Chọn ý sai về TTYTDP quận, huyện
Có tư cách pháp nhân, không
có con dấu riêng
48
Cơ cấu tuyến y tế thường xuyên bị thay ổi bởi các
chính sách
quận/huyện/thị xà
49
Hệ iều trị của bộ YT gồm ……. BVĐK
34
50
Người lao ộng thuộc nhóm 1 có thêm 1 hoặc
nhiều HĐLĐ không xác ịnh thời hạn thì óng
BHYT trên tổng lương của tất cả các HĐLĐ
có mức tiền lương cao nhất
lOMoARcPSD|36625228
51
Người ược phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân
dân/ưu tú thuộc nhóm NSNN óng BHYT khi có
mức thu nhập BQ ầu người hàng tháng
thấp hơn mức lương cơ sở
52
Mức óng BHYT cho người hoạt ộng không
chuyên trách ở xã, phường, TT
6% mức lương cơ sở
53
Người ang hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng do bị
tai nạn LĐ, bệnh nghề nghiệp thuộc nhóm
óng BHYT
6% mức lương cơ sở
lOMoARcPSD|36625228
54
ĐBQH, ĐB.HĐND không thuộc ối tượng óng
BHYT
Hàng tháng
55
Mức óng BHYT cho người dân tộc thiểu số ang
sinh sông ở vùng có ĐK KT-XH khó khăn
6% mức lương cơ sở
56
Nhóm 1 do người SDLĐ óng BHYT bao gồm
người hoạt ộng không chuyên
trách ở xã, phường,
TT
57
Người thuộc hộ gia ình cận ngheo thuộc nhóm
óng BHYT
NSNN hỗ trợ óng BHYT
58
Người SDLĐ óng BHYT cho NLĐ thuộc nhóm
1
3% tiền lương tháng
59
Cơ quan thống nhất QLNN về BHYT
Chính phủ
60
Cơ quan trực tiếp thực hiện kiểm toán quỹ
BHYT ịnh kỳ
Kiểm toán nhà nước
61
Mức óng BHYT không tính trên tỷ lệ % của
thu nhập BQ ầu người hộ gia ìn
62
Thời gian tham gia BHYT liên tục là thời gian sử
dụng ghi trên thẻ BHYT lần sau nối tiếp lần
trước, trường hợp gán oạn tối a
Tháng
63
Nhóm 1 do người LĐ và người SDLĐ óng
BHYT, ể xép vào nhóm này phải có HĐLĐ có
thời hạn tối thiểu ủ
03 Tháng
64
Đây không phải là nguyên tắc của BHYT
Tham gia BHYT trên tinh thần
tự nguyện
65
Mức óng BHYT cho người hưởng trợ cấp thất
nghiệp
6% tiền trợ cấp thất nghiệp
66
Người hưởng lương hưu thuộc ối tượng óng
BHYT theo phương thức
óng hàng tháng
67
Đối tượng nào sau ây không thuộc nhóm NSNN
óng BHYT
Thaân nhân của CAND
68
Người ược hưởng lương hưu thuộc nhóm óng
BHYT
do cơ quan BHXH óng
| 1/5

Preview text:

lOMoARcPSD| 36625228
Ôn tập Dược Xã hội học
1 Ngành KH nghiên cứu về XH loài người như cơ Xã hội học
cấu XH, thiết chế XH, qh XH thông qua các hiện
tượng và quá trình XH ược biểu hiện trong 1
2 thể thống nhất ược gọi làĐối tượng nghiên cứu
Các hình thái kinh tế, cơ chế của XHH
hoạt ộng XH, sự phát triển của XH loài người
3 Ngành XHH chuyên biệt nghiên cứu thực trạng hệ XHH y tế
thống bảo vệ và chăm sóc sức khỏe người dân
nhằm giúp cho cơ quan y tế, QLNN về y tế có
những chính sách và hoạch ịnh XH, CS. SKCD gl
4 Việc NC tác ộng qua lại giữa giữa thuốc và các a lĩnh vực
yếu tố XH cho thấy XHH liên quan ến nhiều lĩnh
vực khác nhau, trong ó có thể kể ến lĩnh
vực Y tê, lĩnh vực NCKH, … thể hiện ặc tính của Dược XHH
5 Việc NC tác ộng qua lại giữa giữa thuốc và các a nhân tố
yếu tố XH òi hỏi sự tham gia của nhiều yếu tố
như công nghệ dược, sản xuất thuốc, … thể hiện ặc tính
6 Đặc tính của dược XHH
Giai oạn không thể thiếu trong
chu trình phát triển của 1 thuốc
7 Đặc iểm thể hiện tính xã hội của thuốc
Việc sử dụng thuốc chịu tác
ộng của nhiều yếu tố XH như tập quán, văn hóa, …
8 Thuốc là 1 trong những ặc iểm nhận dạng của
Cơ cấu bệnh tật, thói quen XH
CSSK, mức phát triển của XH
9 Thuốc là SP có hàm lượng trí tuệ cao, SP của nên tính ặc biệt của thuốc
công nghệ tiên tiến, thể hiện ặc iểm
10 Nước ầu tiên phát triển mạnh CNDP Thụy Sĩ, Đức, Ý
11 Thuốc iều trị ung thư ược sử dụng phổ biến vào 70 thập niên
12 Các quy ịnh pháp lý về việc cho phép các thuốc 70
phát minh ược quyền bán với giá cao nhằm bù ắp
các chi phí ầu tư nghiên cứu trước ó bắt ầu có
hiệu lực tại nhiều quốc gia từ thập niên lOMoARcPSD| 36625228
13 Nên CN SXDP ược thu gom về dưới sự kiểm soát giữa thập niên 80
của 1 số tập oàn DP lớn vào
14 Môi trường kinh doanh của ngành DP có sự thay bắt ầu từ những năm 90
ổi áng kể với chiến lược ầu tư mạnh mẽ cho hoạt
ộng nghiên cứu phát triển chất mới và thử nghiệm lâm sàng vào
15 Hoạt ộng quảng cáo trực tiếp tới người bệnh, năm 1997
người tiêu dùng thông qua radio và TV gia tăng nhanh chóng vào
16 Đi ầu trong các quốc gia về số tiền thuốc sử dụng Trung Quốc là
17 VN ược xếp vào nhóm …… trong các quốc gia 3
18 Ấn Độ ược xếp vào nhóm ….. 2
19 Đóng vai trò quan trọng trong việc ảm bảo an cán bộ y tế
toàn, hợp lý và hiệu quả trong sử dụng thuốc của người bệnh
20 Đặc iểm của thời kỳ bao cấp
Thuốc ngoại nhập chủ yếu từ các nước XHCN và LX
21 Việc phát triển các thuốc mới theo hướng áp ứng Công nghệ Dược
cơ cấu bệnh tật và nhu cầu XH là trách nhiệm của
22 Việc SX ra thuốc, nghiên cứu ra các dạng bào chế Công nghiệp dược
nhằm tối ưu hóa hiệu quả iều trị là trách nhiệm của
23 Các DN ứng ầu thế giới về doanh thu tập trung
Bắc Mỹ (Mỹ, Canada) và khu hầu hết tại khu vực
vực Tây Âu (Anh, Pháp, Đức, Y, TBN)
24 Để ảm bảo công bằng trong chăm sóc thuốc men, 1USD/người/năm
NN trợ cấp thuốc cho người dân ở vùng núi, vùng cao, vùng sâu khoảng 25
26 Giám ốc và PGĐ sở Y tế do ai bổ nhiệm CT. UBND cấp tỉnh
27 Các cơ sơ y tế từ huyện ến xã gọi là Y tế cơ sở
28 BYT ang sắp xếp lại tổ chức bộ máy như sau, D ngoại trừ:
A. Sáp nhập báo Gia ình và XH vào báo Sức khỏe và ĐS lOMoARcPSD| 36625228
29 B. Chỉ duy nhất 1 cơ quan báo chí thuộc cơ quan Bộ YT
Hệ vừa ào tao vừa NCKH của Bộ YT trực thuộc
30 Hệ ào tạo trực thuộc BYT không có cơ quan sau Trường ĐHYD TP.HCM
31 Qua rà soát công tác tổ chức bộ máy, Bộ YT có
dưới 7 người/phòng, dưới 15
2448 tổ chức không ảm bảo tiêu chí thành lập vì người/trung tâm
32 Tạp chí Dược và mỹ phẩm là ơn vị sự nghiệp trự Cục QL dược
33 Cơ quan sau không có tư cách pháp nhân, tài Vụ Pháp chế khoản, con dấu riêng
34 Cơ cấu SYT không bao gồm phòng Quản lý mỹ phẩm
35 Chi cục ATVSTP, cơ cấu tổ chức có Không quá 03 phòng
36 Việc bổ nhiệm, miễn nhạm trưởng trạm y tế do Q ĐGiám ốc TTYT huyện
37 Đợn vị SNCL trực thuộc SYT không có ĐVSN
TT NC&SX sinh phẩm y tế
38 Nguyên tắc thứ 3 khi XD tổ chức ngành YTVN
phù hợp với Luật BVSKND và
các ạo luật chuyên ngành
39 Phù hợp với Quan iểm của Đảng CSVN là nguyê Nguyên tắc thứ nhất
40 Kết hợp Y học hiện ại với y học dân tộc Nguyên tắc thứ nhất
41 Phù hợp với Luật BVSKND Nguyên tắc thứ ba
42 Phù hợp với HP và các VB hành chính Nguyên tắc thứ hai
43 Nguyên tắc phối hợp Đông tây y bắt ầu ược quy Năm 1980 ịnh trong HP
44 Mô hình chung của mạng lưới y tế ược chia theo Chuyên sâu và phổ cập
45 Hệ vừa ào tao vừa NCKH của Bộ YT có
Viện Vaccin và sinh phẩm y tế Viện Pasteur TP.HCM
46 Căn cứ vào ịa i ểm từng ịa phương, …….. Giám ốc SYT - UBND tỉnh
Chủ trì, trình ……………. QĐ thành lập phòng
47 Chọn ý sai về TTYTDP quận, huyện
Có tư cách pháp nhân, không có con dấu riêng
48 Cơ cấu tuyến y tế thường xuyên bị thay ổi bởi các quận/huyện/thị xà chính sách
49 Hệ iều trị của bộ YT gồm ……. BVĐK 34
50 Người lao ộng thuộc nhóm 1 có thêm 1 hoặc
có mức tiền lương cao nhất
nhiều HĐLĐ không xác ịnh thời hạn thì óng
BHYT trên tổng lương của tất cả các HĐLĐ lOMoARcPSD| 36625228
51 Người ược phong tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân thấp hơn mức lương cơ sở
dân/ưu tú thuộc nhóm NSNN óng BHYT khi có
mức thu nhập BQ ầu người hàng tháng
52 Mức óng BHYT cho người hoạt ộng không 6% mức lương cơ sở
chuyên trách ở xã, phường, TT
53 Người ang hưởng trợ cấp BHXH hàng tháng do bị 6% mức lương cơ sở
tai nạn LĐ, bệnh nghề nghiệp thuộc nhóm óng BHYT lOMoARcPSD| 36625228
54 ĐBQH, ĐB.HĐND không thuộc ối tượng óng Hàng tháng BHYT
55 Mức óng BHYT cho người dân tộc thiểu số ang 6% mức lương cơ sở
sinh sông ở vùng có ĐK KT-XH khó khăn
56 Nhóm 1 do người SDLĐ óng BHYT bao gồm
người hoạt ộng không chuyên trách ở xã, phường, TT
57 Người thuộc hộ gia ình cận ngheo thuộc nhóm NSNN hỗ trợ óng BHYT óng BHYT
58 Người SDLĐ óng BHYT cho NLĐ thuộc nhóm 3% tiền lương tháng 1
59 Cơ quan thống nhất QLNN về BHYT Chính phủ
60 Cơ quan trực tiếp thực hiện kiểm toán quỹ Kiểm toán nhà nước BHYT ịnh kỳ
61 Mức óng BHYT không tính trên tỷ lệ % của
thu nhập BQ ầu người hộ gia ìn
62 Thời gian tham gia BHYT liên tục là thời gian sử Tháng
dụng ghi trên thẻ BHYT lần sau nối tiếp lần
trước, trường hợp gán oạn tối a
63 Nhóm 1 do người LĐ và người SDLĐ óng 03 Tháng
BHYT, ể xép vào nhóm này phải có HĐLĐ có
thời hạn tối thiểu ủ
64 Đây không phải là nguyên tắc của BHYT
Tham gia BHYT trên tinh thần tự nguyện
65 Mức óng BHYT cho người hưởng trợ cấp thất
6% tiền trợ cấp thất nghiệp nghiệp
66 Người hưởng lương hưu thuộc ối tượng óng óng hàng tháng BHYT theo phương thức
67 Đối tượng nào sau ây không thuộc nhóm NSNN Thaân nhân của CAND óng BHYT
68 Người ược hưởng lương hưu thuộc nhóm óng do cơ quan BHXH óng BHYT