Đề cương pháp luật hàng hoá dịch vụ | Đại học Nội Vụ Hà Nội
Doanh nghiệp tư nhân/ hộ kinh doanh hay chủ doanh nghiệp tư nhân/ chủ hộ kinh doanh là thương nhân?Doanh nghiệp tư nhân/hộ kinh doanh hay chủ doanh nghiệp tư nhân/ chủ hộ kinhdoanh là thương nhân, thỏa mãn các đặc điểm của thương nhân.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Môn: Pháp Luật Đại Cương (HUHA)
Trường: Đại Học Nội Vụ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45734214
CÂU HỎI LÝ THUY TẾ Chương 1
1. Doanh nghi p t nhân/ h kinh doanh hay ch doanh nghi p t nhân/ệ ư ộ ủ ệ
ư ch h kinh doanh là thủ ộ ương nhân?
Doanh nghi p t nhân/ h kinh doanh hay ch doanh nghi p t nhân/ ch h kinhệ ư ộ ủ ệ
ư ủ ộ doanh là thương nhân, th a mãn các đ c đi m c a thỏ ặ ể ủ ương nhân: -
Th nh t,ứ ấ các ch th pháp lu t đủ ể ậ ược xem là thương nhân ho c có th tr
thànhặ ể ở thương nhân bao g m ồ cá nhân và t ch c kinh t ( đ6.k1)ổ ứ ế . Cá nhân ph i có
năng l c hànhả ự vi dân s đ y đ . Theo quy đ nh t i Kho n 16 Đi u 3 Lu t Đ u t 2014 thì: ự ầ ủ
ị ạ ả ề ậ ầ ư “T ch cổ ứ kinh t là t ch c đế ổ ứ ược thành l p và ho t đ ng theo quy đ nh c a
pháp lu t Vi t Nam,ậ ạ ộ ị ủ ậ ệ g m doanh nghi p, h p tác xã, liên hi p h p tác xã và các t ch
c khác th c hi n ho tồ ệ ợ ệ ợ ổ ứ ự ệ ạ đ ng đ u t kinh doanh”.ộ ầ ư -
Th hai, ứ cá nhân, t ch c kinh t ph i ti n hành ho t đ ng thổ ứ ế ả ế ạ ộ ương m
i, tạ h c hi nự ệ hành vi mua bán hàng hóa, cung ng d ch v thứ ị ụ ương m i, trung gian thạ
ương m i hayạ xúc ti n thế ương mại và các ho t đ ng nh m m c đích sinh l i khác (các ho t đ
ng thạ ộ ằ ụ ợ ạ ộ ương m iạ khác). -
Th ba,ứ cá nhân, t ch c kinh t ti n hành ho t đ ng thổ ứ ế ế ạ ộ ương m i m t
cách đ cạ ộ ộ l p. Đ c l p v m t pháp lý, nghĩa là tham gia vào ho t đ ng thậ ộ ậ ề ặ ạ ộ ương
m i, tham gia vàoạ các giao d ch thị ương m i, v i t cách là ch th pháp lu t đ c l p.ạ ớ ư ủ ể ậ ộ ậ -
Th t ,ứ ư các ho t đ ng thạ ộ ương m i mà cá nhân, t ch c ti n hành ph i có tínhạ
ổ ứ ế ả thường xuyên. Đ i v i ch doanh nghi p t nhân/ ch h kinh doanh l y ho t đ ngố ớ ủ ệ ư
ủ ộ ấ ạ ộ thương m i làm ngh nghi p chính c a mình và t o ra ngu n thu nh p quan trong choạ
ề ệ ủ ạ ồ ậ mình. Đ i v i doanh nghi p t nhân/ h kinh doanh thì tính thố ớ ệ ư ộ ường xuyên
đã bao hàm trong m c đích thành l p.ụ ậ -
Th năm,ứ cá nhân ph i đăng ký kinh doanh, t ch c kinh t thì xu t hi n v i tả ổ ứ
ế ấ ệ ớ ư cách là m t ch th pháp lu t và đ ng th i là thộ ủ ể ậ ồ ờ ương nhân k t th i đi m mà
chúng để ừ ờ ể ược xem là thành l p theo quy đ nh pháp lu t.ậ ị ậ lOMoAR cPSD| 45734214
2.Doanh nghi p tệ ư nhân/h kinh doanh hay ch doanh nghi p tộ ủ ệ ư nhân/ch
h kinh doanh là m t bên c a h p đ ng trong ho t đ ng thủ ộ ộ ủ ợ ồ ạ ộ ương m i?ạ
Doanh nghi p t nhân/h kinh doanh là m t bên c a h p đ ng trong ho t đ ngệ ư ộ ộ ủ ợ ồ ạ ộ thương m iạ .
M c dù ch doanh nghi p t nhân/ch h kinh doanh ch u trách nhi m b ng toànặ ủ ệ ư ủ
ộ ị ệ ằ b tài s n c a mình v m i ho t đ ng c a doanh nghi p/ho t đ ng kinh doanh, nh ng chộ ả
ủ ề ọ ạ ộ ủ ệ ạ ộ ư ủ doanh nghi p t nhân/ch h kinh doanh không đ ng nghĩa v i doanh nghi
p t nhân/hệ ư ủ ộ ồ ớ ệ ư ộ kinh doanh. Đi u đó th hi n rõ ch , cá nhân có quy n t do kinh
doanh, nh ng đ th cề ể ệ ở ỗ ề ự ư ể ự hi n quy n đó thì cá nhân đó ph i thành l p ho c tham
gia thành l p nên m t ch th kinhệ ề ả ậ ặ ậ ộ ủ ể doanh, bao g m doanh nghi p t nhân/h kinh
doanh, và ti n hành các ho t đ ng kinhồ ệ ư ộ ế ạ ộ doanh (ho t đ ng thạ ộ ương m i) v i danh
nghĩa c a ch th kinh doanh đó.ạ ớ ủ ủ ể
3. Doanh nghi p t nhân/h kinh doanh hay ch doanh nghi p t nhân/chệ ư ộ ủ ệ ư ủ
h kinh doanh là nguyên đ n, b đ n hay ngộ ơ ị ơ ười có quy n l i và nghĩa v liên quanề ợ ụ trong t t ng?ố ụ
T cách tham gia t t ng đư ố ụ ược quy đ nh t i Đi u 69 BLTTDS 2015. Căn c vào đóị ạ
ề ứ thì ch có ch h kinh doanh và ch doanh nghi p t nhân có đ t cách là nguyên đ n, bỉ ủ ộ ủ
ệ ư ủ ư ơ ị đ n và ngơ ười có quy n l i và nghĩa v liên quan.ề ợ ụ
Theo quy đ nh t i kho n 3 Đi u 190 Lu t doanh nghi p 2020: “Ch doanh nghi pị ạ ả ề
ậ ệ ủ ệ t nhân là ngư ười đ i di n theo pháp lu t, đ i di n cho doanh nghi p t nhânạ ệ ậ ạ ệ ệ
ư v iớ t cáchư người yêu c u gi i quy t vi c dân s , nguyên đ n, b đ n, ngầ ả ế ệ ự ơ ị ơ ười có
quy n l i, nghĩa về ợ ụ liên quan trước Tr ng tài, Tòa án, đ i di n cho doanh nghi p t nhân th
c hi n quy n vàọ ạ ệ ệ ư ự ệ ề nghĩa v khác theo quy đ nh c a pháp lu t.” ụ ị ủ ậ Kho n 1 Đi u 66ả ề Ngh đ nh 78/2015/NĐ-Cị ị
P quy đ nh v h kinh doanh nh sau:ị ề ộ ư
“H kinh doanh do m t cá nhân ho c m t nhóm ngộ ộ ặ ộ ười g m các cá nhân là công dân Vi
tồ ệ Nam đ 18 tu i, cóủ ổ năng l c hành vi dân ự sự đ y đ , ho c m t h gia đình làm ch , chầ ủ
ặ ộ ộ ủ ỉ được đăng ký kinh doanh t i m t đ a đi m, s d ng dạ ộ ị ể ử ụ ưới mười lao đ ng và
ch u tráchộ ị nhi m b ng toàn b tài s n c a mình đ i v i ho t đ ng kinh doanh”.ệ ằ ộ ả ủ ố ớ ạ ộ lOMoAR cPSD| 45734214
Đ ng th i, theo quy đ nh t i Đi u 74 B lu t dân s thì Doanh nghi p t nhân vàồ ờ ị ạ ề ộ ậ ự ệ ư
H kinh doanh không ph i pháp nhân (do DNTN và HKD không có tài s n riêng, độ ả ả ộc l
pậ v i tài s n c a ngớ ả ủ ười ch t o l p nên nó, không th t ch u trách nhi m b ng chính tài s nủ
ạ ậ ể ự ị ệ ằ ả riêng c a mình) nên không có t cách tham gia t t ng dân s . ủ ư ố ụ ự
4. Đi u ki n đ m t giao d ch pháp lu t đề ệ ể ộ ị ậ ược xem là giao d ch thị ương
m i theo Lu t thạ ậ ương m i 2005?ạ
Theo quy đ nh c a Lu t thị ủ ậ ương m i, giao d ch là giao d ch thạ ị ị ương m i phạ ải
đáp ứng các đi u ki n sau:ề ệ 1)
Ch th th c hi n giao d ch đó ph i là thủ ể ự ệ ị ả ương nhân ho c ít nh t có mặ
ấ ột bên là thương nhân; 2)
Các ho t đ ng mà các thạ ộ ương nhân th c hi n ự ệ ph i là ho t đ ng thả ạ ộ ương mại; 3)
Giao d ch thị ương m i là các giao d ch có ạ ị m c tiêu sinh l iụ ờ , các thương
nhân th c hi n giao d ch thự ệ ị ương m i đ u tr c ti p ho c gián ti p tìm ki m l i nhu n t giaoạ
ề ự ế ặ ế ế ợ ậ ừ d ch đó.ị
05. Trong nh ng trữ ường h p nào Lu t Thợ ậ ương m i 2005 không m cạ ặ
nhiên được áp d ng mà ch đụ ỉ ược áp d ng khi có s th a thu n c a các bênụ ự ỏ ậ ủ h p đ ng?ợ ồ -
Trường h p 01:ợ Căn c Đi u 12 LTM 2005 thì n u các bên không có th a thu nứ
ề ế ỏ ậ khác thì các bên được coi là m c nhiên áp d ng thói quen trong ho t đặ ụ ạ ộng
thương m i đãạ được thi t l p gi a các bên đó mà các bên đã bi t ho c ph i bi t nh ng không
đế ậ ữ ế ặ ả ế ư ược trái v i quy đ nh c a pháp lu t.ớ ị ủ ậ -
Trường h p 02:ợ Căn c Đi u 13 LTM 2005 thì n u pháp lu t không có quy đ nh,ứ
ề ế ậ ị các bên không có tho thu n và không có thói quen đã đả ậ ược thi t l p gi a các bên
thì ápế ậ ữ d ng t p quán thụ ậ ương m i nh ng không đạ ư ược trái v i nh ng nguyên t c quy
đ nh trongớ ữ ắ ị Lu t này và trong B lu t Dân s .ậ ộ ậ ự
06. M i quan h gi a BLDS 2015, Lu t Thố ệ ữ ậ ương m i 2005 và lu t chuyênạ ậ
ngành (trên ví d v m t lo i h p đ ng c th )?ụ ề ộ ạ ợ ồ ụ ể lOMoAR cPSD| 45734214
Quan h gi a BLDS v i Lu t thệ ữ ớ ậ ương m i và lu t chuyên ngành là m i quan h lu tạ
ậ ố ệ ậ chung và lu t riêng. Theo đó BLDS là lu t chung còn Lu t thậ ậ ậ ương m i và lu t
chuyênạ ậ ngành là lu t riêng nên theo nguyên t c n u lu t chung và lu t riêng có quy đ nh
cùng m tậ ắ ế ậ ậ ị ộ v n đ thì áp d ng lu t riêng còn n u lu t riêng không quy đ nh thì áp d
ng lu t chung.ấ ề ụ ậ ế ậ ị ụ ậ Đi u 4 Lu t thề ậ ương m i 2005 quy đ nh: "Ho t đ ng thạ ị ạ ộ
ương m i ph i tuân theo Lu tạ ả ậ Thương m i và pháp lu t có liên quan. N u ho t đ ng thạ ậ
ế ạ ộ ương m i không đạ ược quy đ nhị trong Lu t Thậ ương m i và trong các lu t khác thì áp
d ng quy đ nh c a B lu t Dân s ."ạ ậ ụ ị ủ ộ ậ ự Tương t v i m i quan h gi a Lu t thự ớ ố ệ ữ ậ
ương m i và lu t chuyên ngành có liên quan.ạ ậ
7. Có nh ng s khác bi t nào gi a đi u ki n áp d ng: thói quen thữ ự ệ ữ ề ệ ụ
ương m i, t p quán trong nạ ậ ước, t p quán qu c tậ ố ế
(i): Thói quen trong hợp đồng thương mại:
● Các bên đã biết hoặc phải biết về những quy tắc này (Điều 12 LTM 2005)
● Được hình thành và lặp đi lặp lại nhiều lần trong thời gian dài giữa các bên; được
các bên mặc nhiên thừa nhận (khoản 3 Điều 3 LTM 2005)
● Đước các bên mặc nhiên thừa nhận để xác định nghĩa vụ, quyền hạn
(ii) Tập quán thương mại trong nước
● Thói quen được thừa nhận rộng rãi trên một vùng/miền hoặc lĩnh vực thương mại
● Pháp luật không quy định, các bên không có thỏa thuận
● Không có thói quen thiết lập giữa các bên
(iii) Tập quán thương mại quốc tế
● Pháp luật không có quy định, các bên không có thỏa thuận ● Không có thói quen hình thành giữa các bên
● Có sự thỏa thuận giữa các bên về việc áp dụng tập quán đó
8. trong nh ng trữ ường h p nào, pháp lu t nợ ậ ước ngoài được áp d ng đ i v iụ ố
ớ các bên trong giao d ch thị ương m i?ạ
Lu t nậ ước ngoài là lu t các nậ ước ngoài có ch quy n ho c vùng lãnh th đủ ề ặ ổ ược
pháp lu t qu c t công nh n toàn b ho c m t s quy n ch quy n cũng nh lu t các tậ ố ế ậ ộ ặ ộ ố
ề ủ ề ư ậ ổ ch c liên qu c gia.ứ ố
+ kho n 1 đi u 5 LTM 2005: n u đi u ả ề ế ề ước qu c t mà Vi t Nam là thành viên quyố
ế ệ đ nh áp d ng pháp lu t nị ụ ậ ước ngoài. lOMoAR cPSD| 45734214
+ kho n 2 đi u 5 LTM 2005: n u các bên trong giao d ch thả ề ế ị ương m i có yạ ếu tố
nước ngoài ch n áp d ng lu t nọ ụ ậ ước ngoài.
Ví d : Doanh nghi p Vi t Nam và doanh nghi p Singapore tho thu n áp d ng lu tụ ệ ệ ệ ả ậ ụ ậ Singapore.
+ trường h p pháp lu t Vi t Nam d n chi u đ n lu t nợ ậ ệ ẫ ế ế ậ ước ngoài.
Ví d : Đi u 676 BLDS 2015 thì năng l c pháp lu t c a pháp nhân đụ ề ự ậ ủược xác đ nhị theo pháp lu t c a nậ
ủước pháp nhân có qu c t ch. ố ị
Câu 9: Công ước viên 1980 v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c t đề ợ ồ ố ế ược áp d
ng trong trụ ường h p nào?ợ
Công ước viên 1980 – Công ước c a LHQ v h p đ ng mua bán hàng hóa qu c tủ ề ợ ồ
ố ế được áp d ng trong quan h h p đ ng mua bán hàng hóa gi a thụ ệ ợ ồ ữ ương nhân Vi t
Nam v iệ ớ thương nhân có tr s thụ ở ương m i t i qu c gia khác khi:ạ ạ ố
- Khi quốc gia này cũng là thành viên của công ước này
- Khi các quy tắc tư pháp quốc tế dẫn đến việc áp dụng luật của một nước thành viên Công ước này
Ví d : Khi VN ch a gia nh p Công ụ ư ậ ước viên 1980 thì các bên trong h p đ ng muaợ
ồ bán hàng hóa gi a m t thữ ộ ương nhân Vi t Nam và m t thệ ộ ương nhân có tr sụ ở thương
m iạ t i Singapore đạ ược th a thu n lu t áp d ng, đó có th là lu t VN, lu t Singapore ho c lu
tỏ ậ ậ ụ ể ậ ậ ặ ậ c a m t nủ ộ ước th ba; TH các bên th a thu n áp d ng lu t Singapore thì
công ứ ỏ ậ ụ ậ ước viên 1980 được áp d ng v i h p đ ng này, vì Singapo là TV c a Công ụ ớ ợ ồ ủ ước 1980
Nay khi VN cũng là TV c a Công ủ ước viên 1980 thì Công ước này được áp d ngụ dù
các bên th a thu n áp d ng Lu t VN hay lu t Singapore, vì công ỏ ậ ụ ậ ậ ước này là m t bộ ộ
ph n c a Lu t VN cũng nh lu t Singapore.ậ ủ ậ ư ậ
10. Có ý ki n cho r ng, trên c s nguyên t c t do th o lu n, hai bênế ằ ơ
ở ắ ự ả ậ đ u là thề ương nhân Vi t Nam trong h p m t đ ng mua bán đệ ợ
ộ ồ ược xác l p vàậ th c hi n t i Vi t Nam có quy n th a thu n trong h p đ ng
r ng, h p đ ngự ệ ạ ệ ề ỏ ậ ợ ồ ằ ợ ồ này ch ch u s đi u ch nh c a BLDS 2015. lOMoAR cPSD| 45734214
Căn c quy đ nh pháp lu t liênỉ ị ự ề ỉ ủ ứ ị ậ quan, hãy nh n xét ý ki n trên.ậ ế
Căn cứ theo điều 11 Luật thương mại về nguyên tắc tự do, tự nguyện thỏa thuận
trong hoạt động thương mại thuộc những nguyên tắc cơ bản trong hoạt động thương mại
thì các bên có quyền tự do thỏa thuận không trái với các quy định của pháp luật, thuần
phong mỹ tục và đạo đức xã hội để xác lập các quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên trong
hoạt động thương mại; bên cạnh đó còn dựa trên nguyên tắc tự nguyện, không bên nào được
áp đặt, cưỡng ép, đe dọa bên nào. Vì vậy khi 2 bên có thỏa thuận về việc chỉ chịu sự điều
chỉnh của BLDS 2015 thì hoàn toàn không vi phạm nguyên tắc trong hoạt động thương mại. Chương 2
11. Có ph i “mua bán hàng hóa qu c t ” theo quy đ nh t i Đi u 27 Lu tả ố
ế ị ạ ề ậ Thương m i 2005 luôn luôn là “giao d ch thạ ị ương m i có y u t nạ ế ố
ước ngoài” theo quy đ nh t i Đi u 5 Lu t Thị ạ ề ậ ương m i 2005?ạ
“Mua bán hàng hóa qu c t ” không ph i luôn luôn là “giao d ch thố ế ả ị ương m i có
y uạ ế t nố ước ngoài”.
Ví d : - Thụ ương nhân A (trong lãnh th Vi t Nam) ký k t h p đ ng v i thổ ệ ế ợ ồ ớ ương
nhân B (trong khu ch xu t, khu ngo i quan). H p đ ng gi a A và B đế ấ ạ ợ ồ ữ ược xem là h
pợ đ ng mua bán hàng hóa qu c t .ồ ố ế
- A là thương nhân M ký k t h p đ ng v i thỹ ế ợ ồ ớ ương nhân B (trong khu ch xu t,ế
ấ khu ngo i quan). Lúc này, h p đ ng gi a A và B v a là h p đ ng mua bán hàng hóa qu
cạ ợ ồ ữ ừ ợ ồ ố t v a là h p đ ng mua bán hàng hóa có y u t nế ừ ợ ồ ế ố ước ngoài.
12.Gi i thích s khác bi t gi a các quy đ nh c a BLDS 2015 và Lu tả ự ệ ữ ị ủ ậ
Thương m i 2005 v đ a đi m giao hàng trong giao d ch mua bán tài s n/hàngạ ề ị ể ị ả hóa.
S khác bi t th hi n t i Đi u 35 LTM 2005 đ a đi m giao hàng và Đi u 435ự ệ ể ệ ạ ề ị ể ề
BLDS 2015 v đ a đi m giao tài s n. Theo đó, BLDS 2015 quy đ nh đ a đi m giao tài s nề ị ể ả ị
ị ể ả do các bên th a thu n, trỏ ậ ường h p các bên không có th a thu n thì đợ ỏ ậ ược xác đ
nh là (i)ị nơi có b t đ ng s n, n u đ i tấ ộ ả ế ố ượng c a nghĩa v là b t đ ng s n; (ii) n i c trú ho
c tr sủ ụ ấ ộ ả ơ ư ặ ụ ở c a bên có quy n, n u đ i tủ ề ế ố ượng c a nghĩa v không ph i là b t đ
ng s n.ủ ụ ả ấ ộ ả lOMoAR cPSD| 45734214
BLDS 2015 quy định theo hướng bất lợi cho bên bán, đối với tài sản không phải là bất
động sản, nếu không có thỏa thuận về địa điểm giao tài sản thì tài sản được giao tại nơi cư
trú hoặc trụ sở của bên mua. Ngược lại, LTM 2005 quy định theo hướng bất lợi cho bên
mua, theo đó đối với hàng hóa không là vật gắn liền với đất đai, nếu không có thỏa thuận
về địa điểm giao hàng thì hàng được giao tại kho chứa hàng, địa điểm xếp hàng, nơi sản
xuất, chế tạo hàng hóa, địa điểm kinh doanh hoặc nơi cư trú của bên bán.
13. So sánh nghĩa v giao hàng đúng ch t lụ ấ ượng theo qui đ nh c a BLDS 2015ị ủ
và Lu t Thậ ương m i 2005.ạ Đi u 39 Lu t Thề ậ
ương m iạ Đi u 432 BLDS 2015ề Hàng
hóa bênụ ụ ể mua đã cho bên bán ấ lượng c a tài s n không đủ ả
không phù h bi t ho cế ặ bên bán ph i bi t vào ược th p h n ch t lấ ơ ấ ượng c a p
trongợ th iả ế ờ đi m giao k t h p đ ng.ể tàiủ s n đả ược xác đ nh theo trường h pợ ế ợ ồ
tiêuị chu n đã công b ho c
h p đ ngợ ồ -Không b o đ m ch t lả ả ấ ượng theoẩ ố ặ qui đ nh c a CQNN có
không qui đ nh ch t l ng c a m u hàngư ấ ự ủ th mị ủ ẩ quy n.ề nhị
ẫ hóa mà bên bán đã giao cho -Ch t lấ ượng c a tài s n muaủ ả 2005 bên mua.
bán được xác đ nh theo tiêuị -Không phù
chu n v ch t lẩ ề ấ ượng c a tàiủ
-Không được b o qu n, đóngả ả
h p v i m c gói theo cách th c thôngứ s n đã đả ược công b , qui đ nhố đíchợ ớ ụ s d ị
thường đ i v i lo i hàng hóaố ớ c a CQNN có th m quy nủ ng
thông ạ đó ho c không theo cách th cặ ẩ ề ho c theo tiêu chu n ngànhặ thử ụ ường c
ẩ ngh . Tiêu chu n về ẩ ề ch tấ
ứ thích h p đ b o qu n hàngợ ể a cácủ hàng ả ả
lượng c a tài s n mua bánủ ả hóa trong trường h p hóa cùng ch
được xác đ nh theo tiêu chu nị
khôngợ có cách th c b o qu n ng lo i.ủ ạ thôngứ ả ả thường.
ẩ thông thường ho c theo tiêuặ -Không phù
chu n riêng phù h p v i m cẩ ợ ớ
-Trường h p tiêu chu n vợ ẩ ề ch h p v i b t
ụ đích giao k t h p đ ng và theoế
t lấ ượng c a tài s n đã đủ ả ược kỳợ ớ ấ m c
ợ ồ qui đ nh c a Lu t b o vị ủ ậ ả
công b ho c đố ặ ược CQNN có đích c th
ệ quy n l i ngề ợ ười tiêu dùng.
th m quy n qui đ nh thì th aẩ ề nào
mà ị ỏ thu n c a các bên v ch tậ ủ ề lOMoAR cPSD| 45734214
14. Bên mua có quy n gi m giá trong trề ả ường h p hàng hóa không phùợ h
p v i h p đ ng ? ợ ớ ợ ồ
Trong trường h p này,ợ bên mua không có quy n gi m giá.ề ả
Th nh t,ứ ấ bên mua không có quy n yêu c u bên bán gi m giá trong trề ầ ả ường h p
bênợ mua đã bi t ho c ph i bi t v nh ng khi m khuy t đó, d a theo kho n 1 đi u 40 LTMế ặ ả ế
ề ữ ế ế ự ả ề 2005: “Bên bán không ch u trách nhi m v b t kỳ khi m khuy t nào c a hàng hoá
n uị ệ ề ấ ế ế ủ ế vào th i đi m giao k t h p đ ng bên mua đã bi t ho c ph i bi t v nh ng khi m
khuy tờ ể ế ợ ồ ế ặ ả ế ề ữ ế ế đó.”
Th hai,ứ n u khi m khuy t c a hàng hóa là do bên bán vi ph m h p đ ng, theoế ế ế ủ ạ
ợ ồ kho n 2 và kho n 3 đi u 40 LTM 2005, bên bán ph i ch u trách nhi m v khi m khuy tả ả ề
ả ị ệ ề ế ế c a hàng hóa đó.ủ
Tuy nhiên, vi c bên bán ch u trách nhi m v khi m khuy t c a hàng hóa đó khôngệ ị ệ ề
ế ế ủ đ ng nghĩa v i vi c hàng hóa s đồ ớ ệ ẽ ược gi m giá. Bên mua ch đả ỉ ược gi m giá n u
đ t đả ế ạ ược s th a thu n v i bên bán, và nh ng th a thu n c th trong h p đ ng m i là bi n
phápự ỏ ậ ớ ữ ỏ ậ ụ ể ợ ồ ớ ệ tiên quy t đ gi i quy t cho v n đ hàng hóa không phù h p v i h
p đ ng.ế ể ả ế ấ ề ợ ớ ợ ồ
15. Các th i đi m chuy n r i ro trong mua bán hàng hóa?ờ ể ể ủ -
N u các bên có th a thu n v đi u kho n chuy n r i ro thì th i đi m chuy n r iế ỏ ậ
ề ề ả ể ủ ờ ể ể ủ ro s theo th a thu n trong h p đ ng. ẽ ỏ ậ ợ ồ -
N u các bên không có th a thu n v đi u kho n chuy n r i ro thì th i điế ỏ ậ ề ề ả
ể ủ ờ ểm chuy n r i ro s theo quy đ nh tể ủ ẽ ị ừ Đi u 57 - Đi u 61 LTM 200ề ề 5.
+ Th nh t, chuy n r i ro trong trứ ấ ể ủ ường h p có đ a đi m giao hàng xác đ nh (Đi
uợ ị ể ị ề 57 LTM 2005).
Theo đó, trong trường h p này, th i đi m chuy n r i ro trùng v i th i điợ ờ ể ể ủ ớ ờ ểm
bên bán giao hàng cho bên mua, và bên mua ho c ngặ ười đ i di n c a bên mua nh n hàng.
Tuyạ ệ ủ ậ nhiên, không ph i m i trả ọ ường h p th i đi m bên bán giao hàng và th i đi m bên
muaợ ờ ể ờ ể nh n hàng là trùng nhau. Do v y, c n căn c vào các th a thu n c thậ ậ ầ ứ ỏ ậ ụ
ể ủ c a các bên trong h p đ ng v th i gian giao nh n hàng, đ xác đ nh r i ro đã đợ ồ ề ờ ậ ể ị ủ
ược chuy n giao hay ch a,ể ư chuy n giao vào th i đi m nào. ể ờ ể lOMoAR cPSD| 45734214
+ Th hai, chuy n r i ro trong trứ ể ủ ường h p không có đ a đi m giao hàng xác đợ ị ể
ịnh (Đi u 58 LTM 2005). ề
Trong trường h p này, vi c v n chuy n c n đợ ệ ậ ể ầ ược hi u là thông qua vi c giao kể
ệ ết h p đ ngợ ồ v i ngớ ười v n chuy n và giao hàng cho ngậ ể ười v n chuy n đ u tiên đậ ể ầ
ược hi u làể hành vi chuy n giao quy n chi m h u hàng hóa cho ngể ề ế ữ ười v n chuy n.
Theo đó, tùy vàoậ ể s th a thu n c a các bên trong h p đ ng mà h p đ ng v n chuy n này có th
do bên bánự ỏ ậ ủ ợ ồ ợ ồ ậ ể ể ho c bên mua ký k t. Dù cho bên nào th c hi n ký h p đ ng v
n chuy n hàng hóa, vàặ ế ự ệ ợ ồ ậ ể qua bao nhiêu người v n chuy n, thì r i ro v m t mát và
h h ng hàng hóa đậ ể ủ ề ấ ư ỏ ược chuy nể cho bên mua khi hàng hóa đã được giao cho
người v n chuy n đ u tiênậ ể ầ .
+ Th ba, chuy n r i ro trong trứ ể ủ ường h p giao hàng cho ngợ ười nh n hàng đ giaoậ
ể mà không ph i là ngả ười v n chuy n (Đi u 59 LTM 2005). ậ ể ề
Tr trừ ường h p các bên có tho thu n khác, n u hàng hóa đang đợ ả ậ ế ược người
nhận hàng đ giao n m gi mà không ph i là ngể ắ ữ ả ười v n chuy n thì r i ro v m t mát ho c
hậ ể ủ ề ấ ặ ư h ng hàng hóa đỏ ược chuy n giao cho bên mua thu c m t trong các trể ộ ộ
ường h p sau: (01)ợ khi bên mua nh n đậ ược ch ng t s h u hàng hóaứ ừ ở ữ ; (02) khi người
nh n hàng đ giao xácậ ể nh n ậ quy n chi m h u hàng hóa c a bên mua. ề ế ữ ủ
+ Th t , chuy n r i ro trong trứ ư ể ủ ường h p mua bán hàng hóa đang trên đợ ường
v nậ chuy n (Đi u 60 LTM 2005). ể ề
“Hàng hóa đang trên đường v n chuy n” theo quy đ nh c a Đi u này là đ i tậ ể ị ủ ề ố
ượng c a h p đ ng mà hai bên ký k t, đang trên đủ ợ ồ ế ường v n chuy n khi các bên ti n
hành giaoậ ể ế k t h p đ ng. Ch không ph i là trế ợ ồ ứ ả ường h p hàng hóa đã tr thành đ i
tợ ở ố ượng trong h pợ đ ng giao k t và đang trong th i gian v n chuy n t bên bán qua cho
bên mua. Theo đó,ồ ế ờ ậ ể ừ trong trường h p này, r i ro đợ ủ ược chuy n qua cho bên mua
làể ngay khi các bên ti n hànhế giao k t h p đ ng.ế ợ ồ
+ Th năm, chuy n r i ro trong các trứ ểủ
ường h p khác (Đi u 61 LTM 2005). ợ ề
-> Kho n 1 Đi u 61 LTM 2005: R i ro v m t mát ho c h h ng hàng hóa s đả ề ủ ề ấ ặ ư ỏ
ẽ ược chuy n t bên bán sang cho bên mua k t th i đi m ể ừ ể ừ ờ ể hàng hóa thu c quy n đ
nh đo t c aộ ề ị ạ ủ bên mua và bên mua vi ph m h p đ ng do không nh n hàng.ạ ợ ồ ậ Theo
đó, trong trường h pợ này, mi n là ễ bên bán đã hoàn thành nghĩa v giao hàngụ , còn bên lOMoAR cPSD| 45734214
mua có nh n hàng trênậ th c t hay không thì không nh hự ế ả ưởng đ n vi c bên mua ph i nh
n r i ro v m t mát hế ệ ả ậ ủ ề ấ ư h ng hàng hóa. ỏ
-> Kho n 2 Đi u 61 LTM 2005: R i ro v m t mát ho c h h ng hàng hóa khôngả ề ủ ề ấ ặ
ư ỏ được chuy n t bên bán sang cho bên mua ể ừ n u hàng hóa không đ c đ nhế ặ ị . N u
bên bán viế ph m kho n 2 Đi u 61 LTM 2005 thì ạ ả ề xem nh h v n ch a đư ọ ẫ ư ược chuy n
r i roể ủ , ngay cả trong trường h p bên bán đã giao hàng thành công cho bên mua. ợ
16. Ki m tra hàng hoá trể ước khi giao hàng có ph i nghĩa v lu t đ nhả ụ ậ ị c
a bên mua? ( đi u 44 LTM)ủ ề
Theo Lu t Thậ ương m i 2005, ạ ki m tra hàng hoá không ph i là nghĩa v lu t đ nhể ả
ụ ậ ị c a bên mua, mà đây là quy n l i c a bên mua.ủ ề ợ ủ Bên mua có quy n th c hi n vi c ki
mề ự ệ ệ ể tra hàng hóa trước khi bên bán giao hàng theo các th a thu n c a hai bên trong
h p đ ng.ỏ ậ ủ ợ ồ Vi c ki m tra hàng hoá đệ ể ược bên mua th c hi n trự ệ ước khi giao hàng
nh m phát hi n k pằ ệ ị th i khi m khuy t c a hàng hoá và thông báo cho bên bán tìm bi n
pháp kh c ph c, gi mờ ế ế ủ ệ ắ ụ ả thi u các chi phí phát sinh, đ m b o quy n l i cho bên mua.
L u ý r ng, n u bên muaể ả ả ề ợ ư ằ ế ho c đ i di n bên mua không th c hi n vi c ki m tra hàng
hóa trặ ạ ệ ự ệ ệ ể ước khi giao hàng theo th a thu n thì bên bán có quy n giao hàng theo h
p đ ng. Đ ng th i bên bán s khôngỏ ậ ề ợ ồ ồ ờ ẽ ph i ch u trách nhi m v nh ng khi m khuy t
c a hàng hóa mà bên mua ho c đ i di nả ị ệ ề ữ ế ế ủ ặ ạ ệ bên mua đã bi t ho c ph i bi t nh
ng không thông báo cho bên bán trong th i h n h p lýế ặ ả ế ư ờ ạ ợ sau khi ki m tra hàng
hoá, ngo i tr nh ng khi m khuy t không th phát hi n b ng bi nể ạ ừ ữ ế ế ể ệ ằ ệ pháp thông thường.
17. Trường h p bên mua ho c bên đ i di n bên mua không th c hi nợ ặ ạ ệ ự ệ
ki m tra hàng hóa trể ước khi giao hàng có ph i nghĩa v lu t đ nh c a bênả ụ ậ ị ủ mua?
Việc kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng không phải là nghĩa vụ luật định của bên mua.
Theo khoản 2 Điều 44 LTM 2005, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác, bên
mua hoặc đại diện của bên mua trong trường hợp quy định tại khảo 1 Điều 44 LTM 2005
phải kiểm tra hàng hóa trong một thời gian ngắn nhất mà hoàn cảnh thực tế cho phép. Như
vậy, nếu các bên có thỏa thuận khác và bên mua hoặc đại diện bên mua không tiến hành
kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng thì việc kiểm tra hàng trước khi giao hàng không là
nghĩa vụ bắt buộc do pháp luật quy định. lOMoAR cPSD| 45734214
18. quy n s h u đ i v i hàng hoá có th đề ở ữ ố ớ ể ược chuy n t bên bán sangể
ừ bên mua vào nh ng th i đi m nào?ữ ờ ể
Quy n s h u hàng hoá đề ở ữ ược chuy n t bên bán sang bên mua k t th i đi mể ừ ể ừ
ờ ể hàng hoá được chuy n giao (Đi u 62 LTM 2005). ể ề
Tuy nhiên, n u h p đ ng không có th i đi m, giao đ a đi m giao hàng xác đ nh vàế ợ ồ
ờ ể ị ể ị cho liên quan đ n ngế ười v n chuy n: th i đi m chuy n quy n s h u là th i điậ ể ờ ể ể
ề ở ữ ờ ểm bên nh n nh n đậ ậ ược hàng.
19. Có nh ng khác bi t nào trong quy đ nh c a Lu t TM 2005 v các th iữ ệ ị ủ ậ ề ờ đi
m chuy n r i ro trong h p đ ng mua bán hàng hóa so v i quy đ nh c a BLDSể ể ủ ợ ồ ớ ị ủ
2015 v th i đi m chuy n r i ro trong h p đ ng mua bán tài s n?ề ờ ể ể ủ ợ ồ ả
Căn c LTM 2005, tr trứ ừ ường h p có th a thu n khác, th i đi m chuy n r i roợ ỏ ậ ờ ể
ể ủ được xác đ nh nh sau:ị ư
(1) Chuyển rủi ro trong trường hợp có địa điểm giao hàng xác định (Điều 57 LTM)
Nếu bên bán có nghĩa vụ giao hàng cho bên mua tại một địa điểm nhất định thì rủi ro về
mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho bên mua khi hàng hoá đã được giao cho
bên mua hoặc người được bên mua uỷ quyền đã nhận hàng tại địa điểm đó, kể cả trong
trường hợp bên bán được uỷ quyền giữ lại các chứng từ xác lập quyền sở hữu đối với hàng hoá.
(2) Chuyển rủi ro trong trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định (Điều 58 LTM)
Nếu hợp đồng có quy định về việc vận chuyển hàng hoá và bên bán không có nghĩa vụ giao
hàng tại một địa điểm nhất định thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển
cho bên mua khi hàng hoá đã được giao cho người vận chuyển đầu tiên.
(3) Chuyển rủi ro trong trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao mà không
phải là người vận chuyển (Điều 59)
Nếu hàng hoá đang được người nhận hàng để giao nắm giữ mà không phải là người vận
chuyển thì rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho bên mua thuộc một
trong các trường hợp sau đây:
1. Khi bên mua nhận được chứng từ sở hữu hàng hoá;
2. Khi người nhận hàng để giao xác nhận quyền chiếm hữu hàng hoá của bên mua. lOMoAR cPSD| 45734214
(4) Chuyển rủi ro trong trường hợp mua bán hàng hoá đang trên đường vận chuyển (Điều 60 LTM)
Nếu đối tượng của hợp đồng là hàng hoá đang trên đường vận chuyển thì rủi ro về mất mát
hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho bên mua kể từ thời điểm giao kết hợp đồng.
(5) Chuyển rủi ro trong các trường hợp khác
Việc chuyển rủi ro trong các trường hợp khác được quy định như sau: 1.
Trong trường hợp không được quy định tại các điều 57, 58, 59 và 60 của Luật này
thìrủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá được chuyển cho bên mua, kể từ thời điểm
hàng hóa thuộc quyền định đoạt của bên mua và bên mua vi phạm hợp đồng do không nhận hàng; 2.
Rủi ro về mất mát hoặc hư hỏng hàng hoá không được chuyển cho bên mua, nếu
hànghoá không được xác định rõ ràng bằng ký mã hiệu, chứng từ vận tải, không được thông
báo cho bên mua hoặc không được xác định bằng bất kỳ cách thức nào khác.
Nh v y, Lu t thư ậ ậ ương m i không g n th i đi m chuy n r i ro vào th i đi m chuy nạ ắ ờ ể ể ủ
ờ ể ể quy n s h u, mà phân bi t các th i đi m chuy n r i ro khác nhau theo các quy đ nh tề ở
ữ ệ ờ ể ể ủ ị ừ
Đi u 57 – Đi u 61 LTM 2005.ề ề
Còn v i BLDS 2015, th i đi m chuy n r i ro đớ ờ ể ể ủ ược g n li n v i ch s h u. Theoắ ề
ớ ủ ở ữ đi u 162 BLDS 2015 Ch s h u ch u r i ro đ i v i tài s n c a mình trề ủ ở ữ ị ủ ố ớ ả ủ ừ
trường h p cóợ th a thu n khác ho c pháp lu t có quy đ nh khác.ỏ ậ ặ ậ ị
20. H p đ ng mua bán hàng hóa ph i th a thu n v giá hàng hóa?ợ ồ ả ỏ ậ ề
Hợp đồng mua bán hàng hóa không nhất thiết phải thỏa thuận về giá hàng hóa. Lúc
này việc xác định giá hàng hóa thì có thể căn cứ theo điều 52 Luật thương mại.Trường hợp
không có thỏa thuận về giá thì giá hàng hóa được xác định theo giá của loại hàng hóa đó
trong các điều kiện tương tự về phương thức giao hàng, thời điểm mua bán hàng hóa, thị
trường địa lý, phương thức thanh toán và các điều kiện khác có ảnh hưởng đến giá. 21.
Các bên trong h p đ ng mua bán hàng hóa có th t do th a thu n vợ ồ ể ự ỏ ậ
ề đ ng ti n thanh toán?ồ ề
Các bên trong h p đ ng mua bán hàng hóa có th t do th a thu n v đợ ồ ể ự ỏ ậ ề ồng ti nề thanh toán. lOMoAR cPSD| 45734214
Căn c vào Đi u 52 Lu t thứ ề ậ ương m i 2005 quy đ nh: “ạ ị Trường h p không có thoợ
ả thu n v giá hàng hoá, không có tho thu n v phậ ề ả ậ ề ương pháp xác đ nh giá và cũng
khôngị có b t kỳ ch d n nào khác v giá thì giá c a hàng hoá đấ ỉ ẫ ề ủ ược xác đ nh theo giá
c a lo iị ủ ạ hàng hoá đó trong các đi u ki n tề ệ ương t v phự ề ương th c giao hàng, th i đi
m mua bánứ ờ ể hàng hoá, th trị ường đ a lý, phị ương th c thanh toán và các đi u ki n khác
có nh hứ ề ệ ả ưởng đ n giá”.ế 22.
Các ch c năng c a ho t đ ng mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàngứ ủ ạ ộ ở ị hóa?
Đ i v i n n kinh tố ớ ề ế -
Các đ n v kinh doanh, đ n v s n xu t,... đ u t n d ng m i kh năng l i dơ ị
ơ ị ả ấ ề ậ ụ ọ ả ợ ụng thị trường S Giao d ch hàng hóa đ chuy n d ch nh ng r i ro v
giá c trong giao d ch th cở ị ể ể ị ữ ủ ề ả ị ự t , tránh ho c gi m đế ặ ả ược nh ng t n th
t do bi n đ ng giá gây nên.ữ ổ ấ ế ộ - Đ nh hị ướng s n xu tả ấ - B o v nhà đ u tả ệ ầ ư -
Đi u ch nh giá c trên th trề ỉ ả ị ường Đ i v i qu n ố ớ ả lý nhà nước -
Giúp cho các thành ph n tham gia th trầ ị ường cũng nh nhà nư
ước n m đắ ược quan h cung c u và giá c .ệ ầ ả -
Vi c chu n hóa trên S giao d ch hàng hóa là m t d p thu n ti n đ Nhà nệ
ẩ ở ị ộ ị ậ ệ ể ước tiêu chu n hóa và th ng nh t ch t lẩ ố ấ ấ ượng hàng hóa phù h p v
i các tiêu chu n qu c t .ợ ớ ẩ ố ế -
D a vào s li u th ng kê trên S Giao d ch hàng hóa, nhà nự ố ệ ố ở ị ước
th c hiự ện vi cệ qu n ả lý kinh t đế ược hi u qu h n.ệ ả ơ Đ i v i xã h iố ớ ộ -
Gi m chi phí r i ro đ i v i xã h iả ủ ố ớ ộ -
Phân b ngu n l c trong xã h i m t cách t i uổ ồ ự ộ ộ ố ư lOMoAR cPSD| 45734214
23. Các khía c nh pháp lý c a h p đ ng quy n ch n?ạ ủ ợ ồ ề ọ
H p đ ng quy n ợ ồ ề ch n (Đi m b, kho n 1 Đi u 3 c aọ ể ả ề ủ Ngh đ nh 42/2015/NĐ-
Cị ị P) g m hai lo i quy n ch n c b n: Quy n ch n bán và Quy n ch n muaồ ạ ề ọ ơ ả ề ọ ề ọ .
Quy n ch n mua:ề ọ là công c tài chính đem l i cho ngụ ạ ười s h u nó đở ữ ược quy n mua
m t l i hàng hóa ho cề ộ ạ ặ tài s n c th v i m c giá nh t đ nh t i ho c trả ụ ể ớ ứ ấ ị ạ ặ ước m
t th i đi m xác đ nh trong tộ ờ ể ị ương lai. Quy n ch n bán: là công c tài chính đem l i cho
ngề ọ ụ ạ ười s h u nó đở ữ ược quy n bán m tề ộ lo i hàng hóa ho c tài s n c th v i m c giá
nh t đ nh t i ho c trạ ặ ả ụ ể ớ ứ ấ ị ạ ặ ước m t th i đi m cácộ ờ ể đ nh trong tị ương lai.
H p đ ng v quy n ch n mua ho c quy n ch n bán là th a thu n mà theo đó bênợ ồ ề ề
ọ ặ ề ọ ỏ ậ mua quy n có quy n đề ề ược mua ho c đặ ược bán m t hàng hóa xác đ nh v i m
c giá đ nhộ ị ớ ứ ị trước và ph i tr m t kho n ti n nh t đ nh đ mua quy n này. Bên mua quy n
có quy nả ả ộ ả ề ấ ị ể ề ề ề được ch n th c hi n ho c không th c hi n vi c mua ho c bán hàng
hóa đó.ọ ự ệ ặ ự ệ ệ ặ
24. Các khía c nh pháp lý c a h p đ ng quy n ch n ?ạ ủ ợ ồ ề ọ
Quy đ nh v h p đ ng quy n ch n t i kho n 3 Đi u 64 LTM 2005: ị ề ợ ồ ề ọ ạ ả ề “H p đ
ng vợ ồ ề quy n ch n mua ho c quy n ch n bán là th a thu n, theo đó bên mua quy n có quy
nề ọ ặ ề ọ ỏ ậ ề ề được mua ho c đặ ược bán m t hàng hóa xác đ nh v i m c giá đ nh trộ ị ớ
ứ ị ước (g i là giá giaoọ k t) và ph i tr m t kho n ti n nh t đ nh đ mua quy n này (g i là ti n
mua quy n). Bênế ả ả ộ ả ề ấ ị ể ề ọ ề ề mua quy n có quy n ch n th c hi n ho c không th c hi
n vi c mua ho c bán hàng hóaề ề ọ ự ệ ặ ự ệ ệ ặ đó.”
Quy đ nh v quy n và nghĩa v c a các bên trong h p đ ng quy n ch n t i đi u 66ị ề ề ụ ủ
ợ ồ ề ọ ạ ề LTM 2005:
“1. Bên mua quy n ch n mua ho c quy n ch n bán ph i tr ti n mua quy n ch n đề ọ ặ ề ọ ả ả ề
ề ọ ể được tr thành bên gi quy n ch n mua ho c gi quy n ch n bán. S ti n ph i tr choở ữ ề ọ ặ
ữ ề ọ ố ề ả ả vi c mua quy n ch n do các bên th a thu n.ệ ề ọ ỏ ậ 2.
Bên gi quy n ch n mua có quy n mua nh ng không có nghĩa v ph i mua hàng hoáữ ề
ọ ề ư ụ ả đã giao k t trong h p đ ng. Trế ợ ồ ường h p bên gi quy n ch n mua quy t đ nh th c
hi nợ ữ ề ọ ế ị ự ệ h p đ ng thì bên bán có nghĩa v ph i bán hàng hoá cho bên gi quy n ch n
mua.ợ ồ ụ ả ữ ề ọ Trường h p bên bán không có hàng hoá đ giao thì ph i thanh toán cho lOMoAR cPSD| 45734214
bên gi quy nợ ể ả ữ ề ch n mua m t kho n ti n b ng m c chênh l ch gi a giá tho thu n trong h
p đ ng vàọ ộ ả ề ằ ứ ệ ữ ả ậ ợ ồ giá th trị ường do S giao d ch hàng hoá công b t i th i đi m
h p đ ng đở ị ố ạ ờ ể ợ ồ ược th c hi n.ự ệ 3.
Bên gi quy n ch n bán có quy n bán nh ng không có nghĩa v ph i bán hàng hoá đãữ
ề ọ ề ư ụ ả giao k t trong h p đ ng. Trế ợ ồ ường h p bên gi quy n ch n bán quy t đ nh th c hi
n h pợ ữ ề ọ ế ị ự ệ ợ đ ng thì bên mua có nghĩa v ph i mua hàng hoá c a bên gi quy n ch n
bán. Trồ ụ ả ủ ữ ề ọ ường h p bên mua không mua hàng thì ph i thanh toán cho bên gi quy
n ch n bán m t kho nợ ả ữ ề ọ ộ ả ti n b ng m c chênh l ch gi a giá th trề ằ ứ ệ ữ ị ường do S
giao d ch hàng hoá công bở ị ố ạ t i th iờ đi m h p đ ng để ợ ồ ược th c hi n và giá tho thu
n trong h p đ ng.ự ệ ả ậ ợ ồ 4.
Trường h p bên gi quy n ch n mua ho c gi quy n ch n bán quy t đ nh không th cợ ữ ề
ọ ặ ữ ề ọ ế ị ự hi n h p đ ng trong th i h n h p đ ng có hi u l c thì h p đ ng đệ ợ ồ ờ ạ ợ ồ ệ ự
ợ ồ ương nhiên h t hi uế ệ l c.”ự
25. Các u đi m c a phư ể ủ ương th c mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàngứ ở ị
h a so v i phỏ ớ ương th c mua bán hàng hóa truy n th ng (phứ ề ố ương thức mua bán
hàng hóa tr c ti p)?ự ế Th nh t,ứ ấ -
Mua bán hàng hóa qua s giao d ch hàng hóa giúp cho các nhà kinh doanh nh ngở ị ữ
lo i hàng hóa giao d ch trên s giao d ch ạ ị ở ị ki m soát để ược r i ro trong ho t đ ng mua b
nủ ạ ộ ả nh m m c đích kinh doanh c a mìnhằ ụ ủ . T i s giao d ch hàng hóa, các bên tham
gia có thạ ở ị ể ký k t đế ược các h p đ ng v i m c giá đợ ồ ớ ứ ược xác đ nh t i th i đi m giao
kị ạ ờ ể ết nh ng vi cư ệ th c hi n h p đ ng l i x y ra t i m t th i đi m trong tự ệ ợ ồ ạ ả ạ ộ ờ ể
ương lai theo th a thu n. M c dùỏ ậ ặ v nguyên t c, vi c giao k t nh ng h p đ ng này có th th c
hi n ngoài s giao d ch hàngề ắ ệ ế ữ ợ ồ ể ự ệ ở ị hóa, s h tr c a s giao d ch s giúp các bên có
c ch b o đ m cho vi c th c hi n cácự ỗ ợ ủ ở ị ẽ ơ ế ả ả ệ ự ệ giao d ch này (thông qua các quy
đ nh v ký qu , đ t c c).ị ị ề ỹ ặ ọ -
Đ i v i phố ớ ương th c mua bán hàng hóa truy n th ng thì vi c th c hi n
h p đ ngứ ề ố ệ ự ệ ợ ồ có th i h n nh t đ nh do các bên th a thu n, n đ nh và không
có c ch đờ ạ ấ ị ỏ ậ ấ ị ơ ế ảm b o (cácả quy đ nh v ký qu , đ t c c) nh s giao d ch hàng
hóa. ị ề ỹ ặ ọ ư ở ị lOMoAR cPSD| 45734214 Th hai,ứ -
Hàng hóa được giao d ch trên s giao d ch là nh ng ị ở ị ữ
hàng hóa tương lai.
T i th i đi m giao k t h p đ ng hàng hóa đạ ờ ể ế ợ ồ ược giao d ch có th ch a hiị ể ư ện
h u.ữ Ngoài ra, khi th c hi n ho t đ ng mua bán trên s giao d ch, các bên tham gia có thự ệ ạ
ộ ở ị ể không nh m m c đích mua ho c bán hàng hóa mà th c ch t là nh m đ u c vào giá cằ ụ
ặ ự ấ ằ ầ ơ ả hàng hóa thông qua vi c giao k t các h p đ ng quy n ch n. Khi đó ho t đ ng mua
b nệ ế ợ ồ ề ọ ạ ộ ả trên s giao d ch hàng hóa không còn là ho t đ ng mua bán hàng hóa
truyở ị ạ ộ ền th ng n aố ữ mà tr thành m t ở ộ ho t đ ng có tính ch t đ u t tài chínhạ ộ ấ ầ ư . -
Đ i v i phố ớ ương th c mua bán hàng hóa truy n th ng thì các bên tham
gia khôngứ ề ố nh m m c đich đ u c vào giá c hàng hóa thông qua vi c giao k t các h
p đ ng quy nằ ụ ầ ơ ả ệ ế ợ ồ ề ch n cũng nh không là ho t đ ng có tính ch t đ u t tài
chính nh s giao d ch hàng hóaọ ư ạ ộ ấ ầ ư ư ở ị mà nh m m c đích chính ch là mua
ho c bán hàng hóa. Đ ng th i, t i th i đi m giao k tằ ụ ỉ ặ ồ ờ ạ ờ ể ế h p đ ng hàng hóa
đợ ồ ược giao d ch có th ph i hi n h u r i (trị ể ả ệ ữ ồ ường h p hàng hóa đangợ trên
đường v n chuy n). ậ ể Th ba,ứ -
Ho t đ ng mua bán hàng hóa trên s giao d ch hàng hóa ạ ộ ở ị có th
không d n đ nể ẫ ế vi c giao hàng hóa trên th c tệ ự ế. Trong trường h p giao k t h p
đ ng quy n ch n, các bênợ ế ợ ồ ề ọ t đ ng có quy n dùng ti n đ thanh toán chênh l
ch giá gi a giá giao k t và giá niêm y tự ộ ề ề ể ệ ữ ế ế t i th i đi m th c hi n h p đ ng
(thông qua h p đ ng kì h n và h p đ ng quy n ch n)ạ ờ ể ự ệ ợ ồ ợ ồ ạ ợ ồ ề ọ mà không
ph i ch u ch tài, hình ph t nh phả ị ế ạ ư ương th c mua bán hàng hóa truy n th ng. ứ ề ố - Đ i v i phố ớ
ương th c mua bán hàng hóa truy n th ng thì các bên khi đã giao k tứ ề ố ế
h p đ ng thành công thì ph i d n đ n vi c giao hàng hóa trên th c t , tợ ồ ả ẫ ế ệ ự ế ức vi c
giao hàngệ hóa trên th c t ph i x y ra ch không th nào không d n đ n vi c giao hàng hóa trênự
ế ả ả ứ ể ẫ ế ệ th c t mà thay vào đó là các bên t đ ng có quy n dùng ti n đ thanh toán chênh
l chự ế ự ộ ề ề ể ệ giá gi a giá giao k t và giá niêm y t t i th i đi m th c hi n h p đ ng nh s giao lOMoAR cPSD| 45734214
d chữ ế ế ạ ờ ể ự ệ ợ ồ ư ở ị hàng hóa được. N u vi c giao hàng hóa trên th c t không x y ra,
t c bên bán không th cế ệ ự ế ả ứ ự hi n nghĩa v giao hàng thì bên bán s ph i gánh ch u các
h u qu pháp lí theo lu t đ nhệ ụ ẽ ả ị ậ ả ậ ị và theo th a thu n trong h p đ ng (n u có). ỏ ậ ợ ồ ế lOMoAR cPSD| 45734214 Chương 3:
26. Khái ni m d ch v và h p đ ng d ch v ?ệ ị ụ ợ ồ ị ụ
D ch v là s n ph m kinh t g m nh ng công vi c dị ụ ả ẩ ế ồ ữ ệ ưới d ng lao đ ng th l c,
khạ ộ ể ự ả năng t ch c, qu n tí, ki n th c và kĩ năng chuyên môn nh m ph c v cho nhu c u s
nổ ứ ả ế ứ ằ ụ ụ ầ ả xu t kinh doanh hay sinh ho t tiêu dùng c a t ch c, cá nhân. H p đ ng dấ
ạ ủ ổ ứ ợ ồ ịch v là m tụ ộ lo i h p đ ng dân s thông d ng, theo đó bên cung ng d ch v th c hi
n công vi c choạ ợ ồ ự ụ ứ ị ụ ự ệ ệ bên thuê d ch v , còn bên thuê d ch v ph i tr ti n d ch v
cho bên cung ng d ch v .ị ụ ị ụ ả ả ề ị ụ ứ ị ụ
27. Căn cứ khái niệm dịch vụ có thể xem những hoạt động thương mại nào được
quy định trong Luật thương mại 2005 là hoạt động cung ứng dịch vụ?
Căn cứ khoản 9 Điều 3 LTM 2005: “ Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại,
theo đó một bên (sau đây gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho
một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi là khách hàng) có
nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận.” Có
thể xem các hoạt động sau đây là hoạt động cung ứng dịch vụ:
● Tất cả hợp đồng dịch vụ được giao kết trong hoạt động thương mại
● Hoạt động dịch vụ logistics
● Hoạt động dịch vụ quá cảnh
● Hoạt động dịch vụ giám định
28. các đ c tr ng c b n c a h p đ ng d ch v so v i h p đ ng mua bán hàngặ ư ơ ả ủ ợ ồ ị ụ ớ ợ ồ hoá?
Thứ nhất, đối tượng của hợp đồng mua bán hàng hóa là hàng hóa. Khoản 2 Điều 3
Luật Thương mại năm 2005 quy định:
“Hàng hóa bao gồm:
a) Tất cả các loại động sản, kể cả động sản hình thành trong tương lai;
b) Những vật gắn liền với đất đai”.
Còn đ i tố ượng c a h p đ ng d ch v đủ ợ ồ ị ụ ược quy đ nh t i PHị ạ Ụ L C 4 LU T Đ U TỤ Ậ
Ầ Ư 2014 DANH M C NGÀNH, NGH Đ U TỤ Ề Ầ Ư KINH DOANH CÓ ĐI U KI NỀ Ệ Th hai, trong m t s trứ ộ ố ường h p m t d ch v đợ ộ ị ụ
ược cung ng d a trên vi c cùngứ ự
ệ ti n hành ho c ph i h p gi a các nhà cung
ng d ch v khác nhau thì có th x y ra tìnhế ặ ố ợ ữ ứ ị ụ lOMoAR cPSD| 45734214 ể
ả tr ng ngạ ười cung ng d ch v này gây c n tr ho c làm ch m ti n đ c a ngứ ị ụ ả ở ặ ậ ế ộ ủ
ười cung ngứ d ch v khác. Vì v y, c n ph i
quy đ nh v nghĩa v h p tác gi a các nhà cung ng d chị ụ ậ ầ ả ị ề ụ ợ ữ ứ ị v , nghĩa là trong
quá trình th c hi n d ch v các nhà cung ng d ch v phụ ự ệ ị ụ ứ ị ụ ải tìm hi u ti nể ế đ công
vi c và nhu c u c a nhau đ đ m b o th c hi n đúng h p đ ng v i khách hàng.ộ ệ ầ ủ ể ả ả ự ệ ợ
ồ ớ V n đ này cũng phát sinh nghĩa v c a ngấ ề ụ ủ ười nh n cung ng d ch v là ph i t o các đi
uậ ứ ị ụ ả ạ ề ki n thu n l i, cung c p thông tin và đi u ph i các ho t đ ng gi a các nhà cung ng
d chệ ậ ợ ấ ề ố ạ ộ ữ ứ ị v đ đ m b o trên c s đó các nhà cung ng d ch v có th h p tác v i
nhau m t cáchụ ể ả ả ơ ở ứ ị ụ ể ợ ớ ộ t t nh t (đi u 78-82 LTM 2005).ố ấ ề
Th ba, theo l thông thứ ẽ ường, trong h p đ ng mua bán hàng hoá n u th i hợ ồ ế ờ
ạn giao hàng theo th a thu n ho c theo quy đ nh c a pháp lu t đã h t thì ngỏ ậ ặ ị ủ ậ ế ười
mua không c nầ ph i bi u l vi c có ti p t c nh n hàng hay không và đả ể ộ ệ ế ụ ậ ương nhiên
có quy n không nhề ận hàng ho c nh n hàng đ ng th i yêu c u ngặ ậ ồ ờ ầ ười bán b i thồ
ường thi t h i. Tuy nhiên, m tệ ạ ộ đ c thù c a h p đ ng d ch v là vi c th c hi n d ch v thặ ủ ợ ồ
ị ụ ệ ự ệ ị ụ ường kéo dài trong m t kho ngộ ả th i gian nh t đ nh. T đ c thù này đ t ra trờ ấ ị
ừ ặ ặ ường h p t i th i đi m ph i hoàn thành d chợ ạ ờ ể ả ị v ngụ ười cung ng d ch v ch a hoàn
thành vi c cung ng d ch v và ngứ ị ụ ư ệ ứ ị ụ ười cung ứng d ch v v n ti p t c th c hi n d ch v
mà khách hành bi t ho c không th không bi tị ụ ẫ ế ụ ự ệ ị ụ ế ặ ể ế đ ng th i không ph n đ i
vi c ti p t c th c hi n d ch v thì có th suy đoán vi c ch aồ ờ ả ố ệ ế ụ ự ệ ị ụ ể ệ ư hoàn thành
h p đ ng đúng h n c a ngợ ồ ạ ủ ười cung ng d ch v không nh hứ ị ụ ả ưởng đ n quy nế ề l i c
a khách hàng (đi u 84 LTM 2005).ợ ủ ề
Th t , vi c th c hi n đa s các d ch v đ u yêu c u m t kho ng th i gian nh tứ ư ệ ự ệ ố ị ụ
ề ầ ộ ả ờ ấ đ nh nên c n ph i cân nh c đ quy đ nh theo hị ầ ả ắ ể ị ướng coi vi c h p tác c a
khách hàng trongệ ợ ủ vi c cung c p các k ho ch, ch d n, và các v n đ khác trong quá trình th
c hi n h pệ ấ ế ạ ỉ ẫ ấ ề ự ệ ợ đ ng đ t o đi u ki n thu n l i cho vi c cung ng d ch v không b trì
hoãn hay giánồ ể ạ ề ệ ậ ợ ệ ứ ị ụ ị đo n là m t nghĩa v c a khách hàng (đi u 85 LTM 2005).ạ ộ ụ ủ ề
29. Ý nghĩa c a vi c xác đ nh m t quan h h p đ ng là h p đ ng d ch v hayủ ệ ị ộ ệ ợ ồ
ợ ồ ị ụ h p đ ng mua bán hàng hóa?ợ ồ
H p đ ng mua bán hàng hóa là s th a thu n c a các ch th c a quan h mua bánợ ồ ự ỏ ậ
ủ ủ ể ủ ệ hàng hóa theo quy đ nh c a LTM đ th c hi n ho t đ ng mua bán hàng hóa.ị ủ ể ự ệ ạ ộ lOMoAR cPSD| 45734214
H p đ ng d ch v là th a thu n c a các bên cung ng d ch v và bên sợ ồ ị ụ ỏ ậ ủ ứ ị ụ ử d
ng d chụ ị v v vi c bên cung ng d ch v th c hi n d ch v cho bên s d ng d ch v và nh n thanhụ ề
ệ ứ ị ụ ự ệ ị ụ ử ụ ị ụ ậ toán.
Vi cệ xác đ nh m t quan h h p đ ng là h p đ ng d ch v hay h p đ ng mua bánị ộ ệ ợ ồ ợ
ồ ị ụ ợ ồ hàng hóa nh m xác đ nh chính xác đ i tằ ị ố ượng c a h p đ ng, đ i v i h p đ ng MBHH
thìủ ợ ồ ố ớ ợ ồ đ i tố ượng là hàng hóa (quy đ nh c th t i Kho n 2 Đi u 3 LTM), còn đ i tị ụ ể
ạ ả ề ố ượng c a HĐủ d ch v là nh ng công vi c có th th c hi n đị ụ ữ ệ ể ự ệ ược, không vi ph
m đi u c m c a lu t,ạ ề ấ ủ ậ không trái đ o đ c xã h i. Đ ng th i, xác đ nh đúng m t quan h h p
đ ng là h p đ ngạ ứ ộ ồ ờ ị ộ ệ ợ ồ ợ ồ d ch v hay h p đ ng mua bán hàng hóa giúp các bên
xác đ nh đúng quy n và nghĩa vị ụ ợ ồ ị ề ụ c a hai bên đ th c hi n đúng m c đích h p đ ng.ủ ể ự ệ ụ ợ ồ
30.Hợp đồng cung ứng dịch vụ phải có thỏa thuận điều khoản về giá dịch vụ?
Căn cứ theo khoản 9 Điều 3 LTM thì Cung ứng dịch vụ là hoạt động thương mại,
theo đó một bên (sau đây gọi là bên cung ứng dịch vụ) có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho
một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi là khách hàng) có nghĩa
vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo thỏa thuận. Do đó, hợp
đồng cung ứng dịch vụ giữa 2 bên cần phải có thỏa thuận về giá cả.
Trường hợp không có thoả thuận về giá dịch vụ, không có thoả thuận về phương
pháp xác định giá dịch vụ và cũng không có bất kỳ chỉ dẫn nào khác về giá dịch vụ thì giá
dịch vụ được xác định theo giá của loại dịch vụ đó trong các điều kiện tương tự về phương
thức cung ứng, thời điểm cung ứng, thị trường địa lý, phương thức thanh toán và các điều
kiện khác có ảnh hưởng đến giá dịch vụ.
31. Các trường h p mi n trách nhi m trong d ch v logistics?ợ ễ ệ ị ụ
Có 10 trường hợp miễn trách nhiệm trong dịch vụ logistics, căn cứ theo Khoản 1
Điều 294 và Điều 237 Luật Thương mại 2005:
- Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thoả thuận;
- Xảy ra sự kiện bất khả kháng;
- Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia;
- Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý
nhànước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.