Đề cương QLNN về tư pháp và bổ trợ tư pháp. Câu 1 Nêu khái niệm tư pháp, bổ trợ tư pháp, quản lý hành chính tư pháp. Cho ví dụ cụ thể | Đề cương Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia

Đề cương QLNN về tư pháp và bổ trợ tư pháp. Câu 1 Nêu khái niệm tư pháp, bổ trợ tư pháp, quản lý hành chính tư pháp. Cho ví dụ cụ thể | Đề cương Luật Hành Chính | Học viện Hành Chính Quốc Gia. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 30 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

  QLNN   PHÁP    PHÁP
u 1:u kh
 niêm

ph




ph


hành
chính

ph


 .............. 1
Câu 2: Phân     hành chính 
ph
     thi


ph

Cho

minh

................................................................... 2
Câu 3:   dung     nhà  trong   
ph




ph

............................................................................................... 4
Câu 4: Phân tích       
ph
 trong  nhà


hành
chính

ph

.............................................................................
5
Câu 5: Phân tích tr
    ban nhân dân   trong  
nhà         Anh  ............................. 6
Câu 6: Kh
     nhà       
..................... 7
Câu 7.Phân tích   dung    nhà     Ln
   ........................................................................................................... 8
Câu 8:   gì? Phòng 
ph
     tr

    C
nhân nào  Phòng 
ph
  
 ....................................................................................................... 8
Câu 9:   tr
       ban nhân dân 
 quy    nào? C
nhân nào   ban nhân dân 
    ................................................................................... 9
Câu 10 Phân      ................................... 9
Câu 11.Tiêu    gi

 viên 
ph
 gì?  quan o 
nhà   gi

 
ph

................................................................. 12

     nào không     hành    13
Câu 13: Phân     hành chính 
ph
    

ph
 ........................................................................................ 15
Câu 14: Trình bày kh nhà  nh chính  ph 
      ph
 trong  n  hành chính  ph
. ........................................................................................................................ 18

   nhà       anh 
 gi
   nhà      nay  Nam ......................... 19
Câu 16: Trình bày tr
    ban nhân dân   trong  
nhà    
 gi
 anh    nào  vai t 
 ............................. 21
Câu 17: Trình bày tr
    
ph
 trong  nhà  
  Nêu quan  c
nhân  anh   vai trò   
ph

 ............................................................ 22
Câu 18: Trình bày   tr
       ban
 
 ........................................................... 22

  Nam  ngoài   tr
    
  ..................................................................................................... 23
Câu 20: Trình bày c




ph

nào  nhà   gi

 
ph

.................................................
23
Câu 21:    hành    c
 c
nhân không? 
 ..................................................... 23
u
22:
Nêu
kh

niêm

ph




ph


hành
chính

ph

Cho  Trình bày   c

 quan      nhà

ph

ph
 ....................... 23
Câu 23: Phân tích       
ph
 trong  nhà
 ............................................................................... 24
Câu 24: Phân ch tr
    ban nhân dân   trong 
 .............
25

  ...........
25
Câu 26: Phân tích     ban nhân dân  trong 
nhà    . Nêu t c
nhân      
nhà      ban nhân dân     .25

nhà    
 gi
 anh   vai trò   ban nhân
dân  trong  nhà    nay ........................... 26


ph

  C
nhân nào  Phòng 
ph
    
......... 26
Liên     anh  .............................................................. 26
Câu 29: Phân tích tr
   c

 quan trong  nhà  
  Liên  ................................................................................ 27

công    anh  ................................................................. 27
Câu 31: Trình bày
kh
  gi

 
ph
   c

 quan, 



ph
 ........................................................... 27
Câu
1:Nêu
kh

niêm

ph




ph


hành
chính

ph

Cho     ta   quan nào   
  nhà  trong   hành chính 
ph

  
ph



kh


-
ph

  xét  c


   riêng  tòa


-tòa


  tranh   ra trong   
ph
  ,phù  
ng   lòng tin  dân  vào
ph
  ,góp
phàn duy trì  
ph
    toàn
ph
 cho c
 

ph
 
ph
  
ph

 

  
ph

c

  có liên quan
kh


ph
    
ph
  ,bao    xét 



ph

kh


   
ph
    , truy  xét  thi
hành

hình     giam,  gi

   hành


-   ph

:   c

      nhà  thành 
hay    giúp cho c

 quan 
ph
     
    tra,truy  

s

xét  thi hành.
   công  gi

 
ph

b

 gi
i 

tài    
ph
 
- hành chính 
ph

  t

  c

 quan hành
chính nhà  trong     nh   hành chính
1
 ph  góp  duy trì   ph     ,an toàn
      
ph
  ,góp    cho  

ph
   
 ban hành   quy 
ph
     gi


ph
   t

   nh chính 
ph

*.  ta   quan      nhà  trong
hành chính  ph   ph
1.
Chính



công
t

hành
chính

ph

2.
 
ph
  hc  :+ thi hành

n 
+ Công    




ph





ph

 tài   ,b
  gi
tài 
+Hòa   
3.
UBND
c


quan
chuyên
môn

UBND
4.
 quan    giao,lãnh    Nam   ngoài
Câu 2: Phân 
   hành chính  ph   
thi  ph Cho  minh 
C

tiêu
c
  QLHC TP
   thi  TP
Kh


Kh



ph
 
ph
   
hành chính 
ph

qu




hành chính 
ph
  trên
c

quy 
kh
 quan 
  kinh   
ph
  KTXH, duy trì
   an toàn
   thi  
ph
  

ph

 
ph
  c

quy 
ph
   c

 quan, 
, c
nhân, thông qua 
 xét   tòa

2
     
 ích 
ph
  nhân

 tích  c

  
ph

 quan
 thi
+Chính    

 
ph
   giao
 thi,  tra,   
b

c

chính 
+UBND c

  

ph
  thi c

 

 quan  thi  
ph

-Chính:   Tòa

nhân
dân ( cao,  cao, khu 
Tòa

quân   cao, quân
khu)
-     
s

ND,


s

quân

- quan liên quan: C



 
ph

trong  m

HC,  m


ph
 Công an, Thanh tra,
Ph

,  
ph
 c

 quan 
 ban
ph

- quan gi

s
 

 
 
-
ph
  KTXH,


   ích 
ph

 góp    tích 
c

  
ph


   c

quan 

      
ph
  trên   c




- 
t


c

 hành chính, 
    giúp cho 
TP  ra  
Quan  pl  
3
-C


dung

nhân  ngân s
 khen

 phaí  viên  nhà

    xét 
(  quan chuyên 
ph

xem xét,
 gi
  


 
sau xét     

ph

Câu 3:   dung     nhà  trong   
ph




ph

1.
Ban  trình  quan   ban hành VBQPPL.
2.



3.




gi


ph


4.
         quan 
ph
   
ph

5.
        cho  quan nhà  làm 
trong c

 quan 
ph
   
ph

6.
 tra, thanh tra, khen   vi     
 c

trong   HCTP   Tp
7.
  kinh phí,       cho    
hc  ph
    ph

8.

t




HCTP

 TP
9.
    HCTP   TP
10.
B

c

 quan nhà   trên   HCTP   TP

-   hoat   nhà    tuyên gd
PL
-

ph

ph



ph
  cho   trong     trí, vai trò ý 
 Ngày
ph
  vai trò 
ph
  trong   


ph
    hòa      trên 
(12-23-2015)
4
-
 tra công t

ban hành   quy 
ph
    



 do  chí Phan   Gi

  
ph
 làm   
    tra công t

ban hành   quy 
ph
  do 
 
hành.
-    xây     n chính s
   

     công       
  c

     nhà
     khai công t


ph
  ubnd TP  ngày
13/01/2016.
Câu 4: Phân tích        ph trong  nhà
  hành cnh  ph
-           , ban hành 
  c

     s
     
- Theo dõi    tra    quy   ph   

-   c

  xin thôi   xin nhâp    xin

ph

-


c


kh




theo
quy


ph


-



5
Câu 5: Phân tích tr

   ban nhân n   trong 
 nhà     Liên      Anh 
-Tr
   UBND   trong   nhà    

1.  ban nhân dân  thành    trung  (sau  
    

a)          công t

  

b)   tuyên    ph   
c)   quy   Chính      trí công  làm công
t

     ;           

d)  lý,   khai th
         theo quy 
) Thanh tra,  tra,      c

 vi 
ph
 

e) Thu        do  ban nhân dân    tr

quy
   này,     hôn tr

ph
 
g)            cho công  làm công
t


h)
  nh hình   
b
 c

 
ph
 theo quy 
2.  
ph
 giúp  ban nhân dân        
quy   c

 a, b, d,  g h  1  này.
3.
   ban nhân n    tr
   ng t

 ký,
    vi  trong công t

 ký,    do

6
Câu 6: Kh     nhà     
 gì?  quan nào    nhà    
-Khái niệm quốc tịch:     
ph
 bao  c

quy
   hình   dung quan 
ph
    
 c
nhân   Nhà , trên    làm
ph
 sinh  
 qua   Nhà  công dân. Quốc tịch căn cứ duy nhất xác định
công dân của một N nước, sự quy thuộc của một người vào một quốc
gia nào đó”.
-Quản nhà nước về quốc tịch nhằm mục đích:
 cao ý  tr
  vinh   công dân trong  

      nhà   công dân, cho 
công dân  
- quan thẩm quyền qlnn về quốc tịch
1. Chính 
2.


ph

3.   giao
4.  công an
5. UBND  
6.  quan   nam  ngoài

39.
Tr



Chính




1.   n   
2.  ph      tnh      

ph
        theo quy    này và

3.


công
t



gi


ph





4. Quy   phí,  phí   c

   
5. Thanh tra,     ph    
6.



t






7

40.
Tr



c



quan
ngang


ban
nhân
dân
   quan    Nam  ngoài
1.
 
ph
  tr
   Chính     nhà 
   ban hành c

      c

   
 nhà  c

       
b
 c

 

Câu 7.Phân ch  
dung    nhà    
Liên   
-Ban hành      c

  qyu 
ph

  VN,xây  chính s
    VN
-     ,thôi    VN
-




 VN
,x





VN
- nhà    VN
-Thanh       VN
-Giair



c




VN
-   t

  trong    
Câu 8:   gì? Phòng 
ph

   
tr





C
nhân
nào

Phòng

ph

   
-    ban nhân dân    xac  sao y 
,   giao    c
nhân trong c

    cho
   c

giao  theo quy  
ph
   hành.
-Phòng

ph





tr





:
a)    sao   chính c

 ,   do  quan,  
              


b)



trong
c





c)       trong c

 ,     

d)     liên quan   
8


-
Phòng

ph

Phó

Phòng

ph



 
Câu 9:   tr

      ban nhân dân
  quy    nào? C
nhân nào   ban nhân dân
    
-  tr

      ban nhân dân 
 quy 
a) 



b) 



c)     giao   tài  




     giao   nhà theo quy    Nhà

e)  di cc;
g)      
h)     chia     di
 di  tài  quy   c

 c, d .
-  Phó    ban nhân dân    
     ban nhân dân  xã.
Câu 10 Phân    công   
Tiêu chí
Công 
 
Kh


Công    công
chứng viên    
hành  công chứng
nhận tính xác thực, hợp pháp
của hợp đồng, giao dịch dân

kh





giao
  việc quan, tổ
chức 
 chính  chứng thực bản sao
đúng với bản chính 
chứng thực ch trong c
giấy tờ      

9
  
x
 
ph
 không tr

 

     
    
    


ph

   

nhân

 quan
 
  hành  công

- Phòng công chứng (do
    
thành     
công    
ph

      

- Văn phòng công chứng (do
02 công  viên  danh
     

     
    
     

    
 c

 thu 
ph

kh

   quan hành chính
nhà 
-
Phòng

ph

- UBND xã, 
-      

quan
kh
    


- Công  viên.
 
-     
    
   
   

  tính 
ph

   giao 
-     


10
     

ph


- Mang tính ph cao

Gi

ph

     
     

     


gi
     
chính trong c

  
 
ph
   

kh

2. 
     
  

bên liên
    

   mình thì bên kia
 yêu  Tòa


 theo quy  
ph

   

bên

 
kh

3. 
công  gi
 
     
    

    
 

   

4.    công 
gi


2.      

 này gi
   thay
      
   trong c

giao
   
ph
 

kh

3. 
quy     này
gi
  minh u 
  
  
x
  tr
 
      

4.     
     





    
     
    
     

     

11
Câu 11.Tiêu  gi viên  ph gì?  quan nào

nhà


gi



ph

Tại Điều 7 Luật giám định pháp 2012. Quy định Tiêu chuẩn bổ nhiệm
giám định viên pháp:
1. Công dân  Nam  trú   Nam  c

tiêu  sau 
  xem xét,   gi

 viên 
ph

a)       
b) 

        gi

 viên
ph
 y,
ph
 y tâm



 gi


ph
 y,
ph
 y tâm   nh  thì  gian 

c) 


ph


ph
 y,
ph
 ym    hình      qua 



 39.  quan  nhà   gi

 
ph

1.
Chính




nhà


gi



ph

2.  
ph
 giúp Chính     nhà   gi

 
ph

3.  Y ,  Công an,   phòng,  Tài chính,  Xây   
ho
,  


Ngân hàng Nhà   Nam   quan ngang 
kh
   
nhà   tr
   Chính    ,   gi

 
ph
   do mình  lý;     
ph
 trong 
   nhà   gi

 
ph

4. 
   nhà   gi

 
ph
  
Câu       tiêu  gì?  nào 
       nào không     nh
  
12
Tại Điều 10 Luật Luật 2012\quy định Tiêu chuẩn luật sư:
Công dân  Nam trung thành   , tuân  
ph

ph



.
Tại Điều 13 Luật Luật 2012\quy định Người được miễn đào tạo nghề luật
:
1.


ph


s

viên,

tra
viên.
2.
Gi

 phó gi

 chuyên ngành    
3. 

 s
 chuyên viên cao  nghiên  viên cao   viên cao 

ph

4.   tra viên chính ngành Tòa
  tra viên chính ngành 
s


ph

Tại khoản 4 điều 17 luật này quy định Người thuộc một trong những trường
hợp sau đây thì không được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư:
a) Không     quy    10  này;
b)  c

 ;  
    

c) Không  trú   Nam;
d)   truy  tr
  hình    

  xóa




   nghiêm  do  ý      a

tích;
)  

 
ph
  hành chính  vào   cai  
 

  
13
e)    hành vi      hành vi dân 


14
Câu 13: Phân 
   hành chính  ph   

thi


ph

* Phân     hành chính 
ph
     thi  
ph

C

tiêu
c
thi   ph
Kh


    

ph
   
 
ph
  c



ph
  hành vi 
c

 quan,  , c
nhân



  

nhân dân
     
  c

 la  18



     
     
     
    i

 
 
  c

quan  
     
     
ph
    


      

 trên: Tòa

nhân dân
thành    tuyên
  c

 la 
15
-     
    

-      

-     
 ph  

 quan
 
  c

 quan 
ph

nhà

-   Tòa

nhân dân

  tòa

quân
 cao, quân khu)
-   VKS nhâ dân
 cao,  cao, khu 
  VKS quân  
16
cao, quân khu)
- C

 quan   
ph

  

 

 trên:  quan  
tòa

nhân dân thành 

 
t


c

 hành chính,   

ph


       
thiêm minh,  quan   
ph

Quan  ph

      
    ý làm tr

     
     
     
    i

C

dung

- Ban hành  trình  quan
  ban hành VBQPPL
-     xét 
-     
-       
chính s
  
  
ph



ph

 trên: toàn

nhân dân
     
  xét    
c


-


gi


ph


-     , 
    ph 

ph

-      
     
trong  quan 
ph
   
ph

- Thanh tra,  tra,  vi 
17
| 1/30

Preview text:

ĐỀ CƢƠNG QLNN VỀ PHÁP BỔ TRỢ PHÁP Câu 1:Nêu kh愃Āi n i ê m
tư ph愃Āp, bổ trợ tư ph愃Āp, quản lý hành chính tư ph愃Āp.
Cho ví dụ cụ thể. Ở nước ta những cơ quan nào thực hiện chức năng quản lý
nhà nước trong lĩnh vực hành chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp? .............. 1
Câu 2: Phân bi hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực thi
quyền tư ph愃Āp. Cho ví dụ minh họa ................................................................... 2
Câu 3: Những nội dung của hoạt động quản lý nhà nước trong lĩnh vự tư ph愃Āp
và bổ trợ tư ph愃Āp ............................................................................................... 4
Câu 4: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà
nước về hành chính tư ph愃Āp. ............................................................................. 5
Câu 5: Phân tích tr愃Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản lý
nhà nước về hộ tịch. Li n hệ thực tế địa phương Anh (Chị) ............................. 6
Câu 6: Kh愃Āi niệm quốc tịch. Quản lý nhà nước về quốc tịch nhằm mục đích
gì? Cơ quan nào có thẩm quyền quản lý nhà nước về quốc tịch?..................... 7
Câu 7.Phân tích những n ị dung cơ bản quản lý nhà nước về quốc tịch. Liên
hệ thực tế ........................................................................................................... 8
Câu 8: Chứng thực là gì? Phòng Tư ph愃Āp cấp huyện có thẩm quyền, tr愃Āch
nhiệm gì về chứng thực? C愃Ā nhân nào thuộc Phòng Tư ph愃Āp có thẩm quyền
chứng thực? ....................................................................................................... 8
Câu 9: Thẩm quyền và tr愃Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp
xã được quy định như thế nào? C愃Ā nhân nào thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã có
thẩm quyền chứng thực? ................................................................................... 9
Câu 10 Phân biệt hoạt đ ng c ng chứng và chứng thực ................................... 9
Câu 11.Tiêu chuẩn bổ nhiệm gi愃Ām định viên tư ph愃Āp là gì? Cơ quan nào quản
lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp? ................................................................. 12
Câu 12.Luật sư phải đảm bảo những ti u chuẩn gì? Người nào được miễn đào
tạo nghề luật sư? Người nào không được cấp chứng chỉ hành nghề luật sư?. 13
Câu 13: Phân bi hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực
thi quyền tư ph愃Āp. ........................................................................................ 15
Câu 14: Trình bày kh愃Āi niệm quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp; nhiệm
vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về hành chính tư ph愃Āp.
. ........................................................................................................................ 18
Câu 15: N u mục đích của quản lý nhà nước về quốc tịch? Cơ quan nào có
thẩm quyền quản lý nhà nước về quốc tịch? Quan điểm của anh (chị) đ愃Ānh gi愃Ā
về thực trạng lý nhà nước về quốc tịch hiện nay ở Việt Nam ......................... 19
Câu 16: Trình bày tr愃Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc quản
lý nhà nước về hộ tịch. Đ愃Ānh gi愃Ā của anh (chị) như thế nào về vai trò của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh trong quản lý nhà nước về hộ tịch. ............................. 21
Câu 17: Trình bày tr愃Āch nhiệm của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà nước về
chứng thực. Nêu quan điểm c愃Ā nhân của anh (chị) về vai trò của Bộ Tư ph愃Āp
trong quản lý nhà nước về chứng thực ............................................................ 22
Câu 18: Trình bày thẩm quyền và tr愃Āch nhiệm về chứng thực của Ủy ban
nhân dân cấp xã. Anh (chị) nhận xét gì về thực trạng hoạt động chứng thực
của Ủy ban nhân dân cấp xã hiện nay? ........................................................... 22
Câu 19: N u mục đích của chứng thực. Cơ quan đại diện ngoại giao, lãnh sự
của Việt Nam ở nước ngoài có thẩm quyền và tr愃Āch nhiệm gì đối với việc
chứng thực? ..................................................................................................... 23
Câu 20: Trình bày c愃Āc ti u chuẩn bổ nhiệm gi愃Ām định vi n tư ph愃Āp. Cơ quan
nào quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp? ................................................. 23
Câu 21: Luật sư có được hành nghề với tư c愃Āch c愃Ā nhân không? Người có
Chứng chỉ hành nghề luật sư có quyền gì? ..................................................... 23
Câu 22: Nêu kh愃Āi n i ê m
tư ph愃Āp, bổ trợ tư ph愃Āp, quản lý hành chính tư ph愃Āp.
Cho ví dụ. Trình bày hệ thống c愃Āc cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà
nước trong lĩnh vực hành chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp. ....................... 23
Câu 23: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ Tư ph愃Āp trong quản lý nhà
nước về bổ trợ tư ph愃Āp. ............................................................................... 24
Câu 24: Phân tích tr愃Āch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc
quản lý nhà nước về hộ tịch. Li n hệ thực tiễn địa phương anh (chị) ............. 25
Câu 25: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn Ủy ban nhân dân cấp huyện trong
quản lý nhà nước về chứng thực. Li n hệ thực tế địa phương anh (chị) ........... 25
Câu 26: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn Ủy ban nhân dân cấp xã trong quản lý
nhà nước về chứng thực. Nêu nhận xét c愃Ā nhân về hiệu quả hoạt động quản lý
nhà nước về chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã địa phương anh (chị).. .25
Câu 27: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong quản
lý nhà nước về chứng thực. Đ愃Ānh gi愃Ā của anh (chị) về vai trò của Ủy ban nhân
dân cấp xã trong quản lý nhà nước về chứng thực hiện nay ........................... 26
Câu 28: Phân tích thẩm quyền, tr愃Āch nhiệm của Phòng Tư ph愃Āp cấp huyện về
chứng thực? C愃Ā nhân nào thuộc Phòng Tư ph愃Āp thực hiện chứng thực? ......... 26
Liên hệ thực tế địa phương anh (chị) .............................................................. 26
Câu 29: Phân tích tr愃Āch nhiệm của c愃Āc cơ quan trong quản lý nhà nước về
quốc tịch. Liên hệ thực tế ................................................................................ 27
Câu 30: Những loại văn bản nào được c ng chứng? Li n hệ thực tế hoạt động
công chứng ở địa phương anh (chị) ................................................................. 27
Câu 31: Trình bày kh愃Āi niệm gi愃Ām định tư ph愃Āp; hệ thống c愃Āc cơ quan, tổ
chức gi愃Ām định tư ph愃Āp ở Việt Nam ........................................................... 27
Câu 1:Nêu khĀi n i ê m
phĀp, bổ trợ phĀp, quản hành chính
phĀp. Cho dụ cụ thể. nƣớc ta những quan nào thực hiện chức
năng quản nhà nƣớc trong lĩnh vực hành chính phĀp bổ trợ phĀp?
*Một số khĀi niệm
-Tƣ phĀp:+nghĩa hẹp:là xét xử c愃Āc vụ 愃Ān…đây là chức năng riêng của tòa 愃Ān
n n thường gọi tư ph愃Āp-tòa 愃Ān
+nghĩa rộng:là một ý tưởng về một nền c ng lý,đòi hỏi việc giải
quyết những tranh chấp xảy ra trong xã hội phải đúng ph愃Āp luật ,phù hợp với
lẽ công bằng,bảo đảm lòng tin của nhân dân và xã hội vào ph愃Āp luật ,góp
phàn duy trì trật tự ph愃Āp luật,bảo đảm sự an toàn ph愃Āp lý cho c愃Ā nhân ,sự ổn
định và ph愃Āt triển của xã hội.Như vậy tư ph愃Āp là hoạt động bảo vệ ph愃Āp luật
mang nghĩa rộng ,bao gồm hoạt động tố tụng ,c愃Āc hoạt động bổ trợ tư ph愃Āp và
c愃Āc hoạt động có liên quan kh愃Āc.
Tư ph愃Āp là hoạt động bảo về ph愃Āp luật ,bao gồm hoạt động xét xử,c愃Āc hoạt
động bổ trợ tư ph愃Āp và những hoạt động kh愃Āc có li n quan trực tiếp đến hoạt động xét xử.
Ví dụ: hoạt động tư ph愃Āp như: Khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi
hành 愃Ān hình sự, tạm giữ tạm giam, quản lý và gi愃Āo dục người chấp hành 愃Ān phạt tù ...
-Bổ trợ phĀp :là tất cả c愃Āc hoạt động của tổ chức được nhà nước thành lập
hay thừa nhận nhằm giúp cho c愃Āc cơ quan tư ph愃Āp thực hiện tốt hơn chức
năng ,nhiệm vụ :điều tra,truy tố,xét xử,gi愃Ām s愃Āt xét xử và thi hành.
Ví dụ: Luật sư, công chứng, gi愃Ām định tư ph愃Āp, b愃Ān đấu gi愃Ā tài sản, trọng
tài thương mại, tư vấn ph愃Āp luật...
-quản hành chính phĀp: là hoạt động t愃Āc động của c愃Āc cơ quan hành
chính nhà nước trong việc tổ chức ,quản lý và điều hành lĩnh vực hành chính 1
tư ph愃Āp nhằm góp phần duy trì trật tự ph愃Āp luật,bảo đảm trật tự ,an toàn
xh,thực hiện tốt hoạt động bảo vệ ph愃Āp luật ,góp phần phục vụ cho sự ổn
định và ph愃Āt triển của xã hội.
Ví dụ: ban hành văn bản quy phạm ph愃Āp luật, hđ phổ biến gi愃Āo dục
ph愃Āp luật, Hợp t愃Āc quốc tế về hoạt động hành chính tư ph愃Āp...
*. nƣớc ta những quan thực hiện chức năng quản nhà nƣớc trong
lĩnh vực hành chính phĀp bổ trợ phĀp
1. Chính phủ:hệ thống quản lý công t愃Āc hành chính tư ph愃Āp
2. Bộ tư ph愃Āp :quản lý hc về :+ thi hành 愃Ān dân sự
+ Công chứng,chứng thực,quốc tịch hộ tịch
+Luật sư tư vấn ph愃Āp luật,gi愃Ām định tư ph愃Āp
+Trọng tài thương mại ,b愃Ān đấu gi愃Ā tài sản +Hòa giải ở cơ sở
3. UBND c愃Āc cấp,cơ quan chuyên môn thuộc UBND
4. Cơ quan đại diện ngoại giao,lãnh sự của Việt Nam tại nước ngoài
Câu 2: Phân bi hoạt động quản hành chính phĀp với hoạt động
thực thi quyền phĀp. Cho dụ minh họa.
CĀc tiêu chí
Hoạt động QLHC TP
Hoạt động thực thi quyền TP
KhĀi niệm
Kh愃Āi niệm Qlnn về hành
Hoạt động thực thi quyền tư
chính tư ph愃Āp và bổ trợ tư
ph愃Āp là hoạt động thực hiện
ph愃Āp: Quản lý nhà nước về
quyền ph愃Ān xét tính hợp hiến
hành chính tư ph愃Āp là qu愃Ā
hợp hợp ph愃Āp của c愃Āc quy định
trình tổ chức, điều hành hệ
ph愃Āp luật và của c愃Āc cơ quan, tổ thống cơ quan hành chính
chức, c愃Ā nhân, thông qua hoạt
nhà nước đối với hoạt động
động xét xử của tòa 愃Ān.
hành chính tư ph愃Āp dựa trên
c愃Āc quy luật kh愃Āch quan của
đời sống kinh tế xã hội nhằm
ph愃Āt triển KTXH, duy trì và
đảm bảo trật tự an toàn xã 2
hội bảo đảm thực hiện quyền
và lợi ích hợp ph愃Āp của nhân
dân. Đồng thời góp phần hỗ
trợ tích cực c愃Āc hoạt động tư ph愃Āp. quan
+Chính phủ thống nhất quản Cơ quan thực thi quyền tư thực thi lý tr n cả nước ph愃Āp:
-Chính: Hệ thống Tòa 愃Ān nhân
+Bộ Tư ph愃Āp, Bộ Ngoại giao dân (tối cao, cấp cao, khu vực),
thực thi, kiểm tra, lập số liệu, Tòa 愃Ān quân sự (tối cao, quân b愃Āo c愃Āo chính phủ khu)
-Hỗ trợ: Hệ thống Viện kiểm
+UBND c愃Āc tỉnh, huyện, cơ
s愃Āt ND, Viện kiểm s愃Āt quân sự;
quan đại diện, c ng chức tư
-Cơ quan liên quan: C愃Āc cơ
ph愃Āp: thực thi c愃Āc nhiệm vụ
quan có nhiệm vụ hỗ trợ hoạt chuy n m n theo quy định động thực thi quyền tư ph愃Āp
trong bộ m愃Āy HC, bộ m愃Āy lập
ph愃Āp: Công an, Thanh tra, Ph愃Āp
chế, Bộ tư ph愃Āp, c愃Āc cơ quan kỹ
thuật, Ủy ban ph愃Āp luật,...
-Cơ quan gi愃Ām s愃Āt: Quốc hội Mục đích
-Nhằm ph愃Āt triển KTXH,
Mục đích của hoạt động xét xử thực hiện
duy trì và đảm bảo trật tự an là nhằm phục hồi c愃Āc quan hệ
toàn xã hội bảo đảm thực
xã hội bị xâm phạm, bảo đảm
hiện quyền và lợi ích hợp
ổn định trật tự xã hội, trật tự
ph愃Āp của nhân dân. Đồng
ph愃Āp luật trên tất cả c愃Āc phương
thời góp phần hỗ trợ tích cực diện của đời sống xã hội, phục
c愃Āc hoạt động tư ph愃Āp.
vụ sự tiến bộ xã hội.
-Đối tƣợng
Là c愃Āc mặt hành chính, kỹ
Quan hệ pl được điều chỉnh
tĀc động
thuật hậu cần để giúp cho hđ
TP được diễn ra thuận lợi 3
-CĀc nội
Quản lý về mặt tổ chức,
Thực hiện hoạt động xét xử dung
nhân sự, ngân s愃Āch, khen
( việc cơ quan chuyên biệt được
thưởng, kỷ luật, diều động,
ph愃Āp luật chỉ định tiến hành
biệt phaí của viên chức nhà
xem xét, đ愃Ānh gi愃Ā và kết luận về nước...
một sự kiện mang tính tranh chấp, xung đột)
Thực hiện quyền tố tụng trước
và sau xét xử và cả quyền bổ trợ tư ph愃Āp.
Câu 3: Những nội dung của hoạt động quản nhà nƣớc trong lĩnh vự
phĀp bổ trợ phĀp
1. Ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ban hành VBQPPL.
2. Hoat động xây dựng tổ chức thực hiện chính s愃Āch, kế hoạch định hướng
về hoạt độn HCTP và bổ trợ TP.
3. Hoạt động phổ biến gi愃Āo dục ph愃Āp luật
4. Quản lý hệ thống tổ chức và hoạt động của cơ quan tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp.
5. Đào tạo bồi dưỡng, hướng dẫ nghiệp vụ cho cơ quan nhà nước làm việc
trong c愃Āc cơ quan tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp.
6. Kiểm tra, thanh tra, khen thưởng, xử lý vi phạm, giửi quyết khiếu nạo
tố c愃Āo trong lĩnh vực HCTP và bổ trợ Tp
7. Bảo đảm kinh phí, cơ sở vật chất và phương tiện cho một số hoạt động
hc tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp.
8. Hợp t愃Āc quốc tế về HCTP và bổ trợ TP
9. Tổng kết hoạt động HCTP và bổ trợ TP
10. B愃Āo c愃Āo cơ quan nhà nước cấp trên về hoạt động HCTP và bổ trợ TP Ví dụ:
- Thực hiện hoat động quản lý nhà nước bằng hoạt động tuyên truyền gd PL
- Tiếp tục t n vinh Hiến ph愃Āp, ph愃Āp luật; gi愃Āo dục ý thức thượng t n
ph愃Āp luật cho mọi người trong xã hội; khẳng định vị trí, vai trò ý nghĩa
của Ngày ph愃Āp luật và vai trò của ph愃Āp luật trong đời sống xã hội,
UBND thành phố Hà Nội đã ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện
“Ngày ph愃Āp luật nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam” trên địa
bàn thành phố Hà Nội năm 2015. (12-23-2015) 4
- Kiểm tra công t愃Āc ban hành văn bản quy phạm ph愃Āp luật tại quận huyện
Đ ng Anh và huyện Phúc Thọ
Thực hiện Kế hoạch kiểm tra văn bản năm 2013 của Uỷ ban nhân dân
thành phố Hà Nội, ngày 02 và 03/4/2013, Đoàn kiểm tra văn bản của thành
phố do Đồng chí Phan Hồng Sơn – Gi愃Ām đốc Sở Tư ph愃Āp làm trưởng đoàn đã
tổ chức việc kiểm tra công t愃Āc ban hành văn bản quy phạm ph愃Āp luật do Hội
đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân huyện Đ ng Anh và huyện Phúc Thọ ban hành.
-Thực hiện hoạt động xây dựng tổ chức thực hiện chính s愃Āch, kế hoạch, định
hướng và hđ HCTP và Bổ trợ TP
Hướng dẫn thẩm quyền về công chứng, chứng thực hợp đồng, văn bản
thực hiện c愃Āc quyền của người sử dụng đất, nhà ở
Hoạt động tổ chức triển khai công t愃Āc tư ph愃Āp của ubnd TP Hà Nội ngày 13/01/2016.
Câu 4: Phân tích nhiệm vụ, quyền hạn của Bộ phĀp trong quản nhà
nƣớc về hành chính phĀp.
- Hướng dẫn nghiệp vụ về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực, ban hành quản
lý thống nhất c愃Āc biểu mẫu, giấy tờ sổ s愃Āch về hộ tịch, chứng thực
- Theo dõi đ n đốc kiểm tra việc thực hiện quy định của ph愃Āp luật về hộ
tịch quốc tịch, chứng thực
- Giải quyết c愃Āc thủ tục xin thôi quốc tịch, xin nhâp quốc tịch hoặc xin
trở lại quốc tịch Việt Nam để trình chủ tịch nước theo quy định của ph愃Āp luật
- Giải quyết c愃Āc việc kh愃Āc về hộ tịch theo quy định của ph愃Āp luật
- Xây dựng, quản lý, khai th愃Āc cơ sở dữ liệu về hộ tịch, quốc tịch, chứng thực. 5
Câu 5: Phân tích trĀch nhiệm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong việc
quản nhà nƣớc về hộ tịch. Liên hệ thực tế địa phƣơng Anh (Chị).
-Tr愃Āch nhiệm của UBND cấp tỉnh trong việc quản lý nhà nước về hộ tịch
được quy định tại Điều 69 Luật hộ tịch năm 2014
1. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh) thực hiện quản lý nhà nước về hộ tịch tại địa phương
và có nhiệm vụ, quyền hạn sau đây:
a) Hướng dẫn, chỉ đạo việc tổ chức thực hiện công t愃Āc đăng ký và quản lý hộ tịch;
b) Tổ chức tuyên truyền, phổ biến ph愃Āp luật về hộ tịch;
c) Căn cứ quy định của Chính phủ, quyết định việc bố trí công chức làm công
t愃Āc hộ tịch ở cấp huyện, cấp xã; bảo đảm cơ sở vật chất để phục vụ hoạt động
đăng ký và quản lý hộ tịch;
d) Quản lý, cập nhật, khai th愃Āc Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử theo quy định;
đ) Thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố c愃Āo và xử lý vi phạm ph愃Āp luật
về hộ tịch theo thẩm quyền;
e) Thu hồi, hủy bỏ giấy tờ hộ tịch do Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp tr愃Āi quy
định của Luật này, trừ trường hợp kết hôn tr愃Āi ph愃Āp luật;
g) Định kỳ tổ chức việc bồi dưỡng nghiệp vụ hộ tịch cho công chức làm công t愃Āc hộ tịch;
h) Tổng hợp tình hình và thống kê hộ tịch b愃Āo c愃Āo Bộ Tư ph愃Āp theo quy định.
2. Sở Tư ph愃Āp giúp Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn
quy định tại c愃Āc điểm a, b, d, đ, g và h khoản 1 Điều này.
3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chịu tr愃Āch nhiệm về công t愃Āc đăng ký,
quản lý hộ tịch và những vi phạm trong công t愃Āc đăng ký, quản lý hộ tịch do bu ng lỏng quản lý. 6
Câu 6: KhĀi niệm quốc tịch. Quản nhà nƣớc về quốc tịch nhằm mục
đích gì? quan nào thẩm quyền quản nhà nƣớc về quốc tịch?
-Khái niệm quốc tịch: Quốc tịch là một chế định ph愃Āp lý bao gồm c愃Āc quy
định điều chỉnh hình thức và nội dung mối quan hệ ph愃Āp luật được thiết lập
giữa c愃Ā nhân với một Nhà nước, trên cơ sở đó làm ph愃Āt sinh quyền và nghĩa
vụ qua lại giữa Nhà nước và công dân. Quốc tịch căn cứ duy nhất xác định
công dân của một Nhà nước, “sự quy thuộc của một người vào một quốc
gia nào đó”.
-Quản nhà nước về quốc tịch nhằm mục đích:
+Đề cao ý thức tr愃Āch nhiệm và vinh dự của công dân trong việc hưởng
quyền và làm nghĩa vụ c ng dân
+Tăng cường sự gắn kết giữa nhà nước với công dân, dù cho người
công dân co cư tru ở trong nước hay ngoài nước.
-Cơ quan thẩm quyền qlnn về quốc tịch 1. Chính phủ 2. Bộ tư ph愃Āp 3. Bộ ngoại giao 4. Bộ công an 5. UBND cấp tỉnh
6. Cơ quan đại diện việt nam ở nước ngoài
Điều 39. TrĀch nhiệm của Chính phủ về quốc tịch
1. Thống nhất quản lý nhà nước về quốc tịch.
2. Đàm ph愃Ān, ký điều ước quốc tế hoặc trình Chủ tịch nước quyết định việc
đàm ph愃Ān, ký điều ước quốc tế về quốc tịch theo quy định của Luật này và
Luật ký kết, gia nhập và thực hiện điều ước quốc tế.
3. Chỉ đạo công t愃Āc phổ biến, gi愃Āo dục ph愃Āp luật về quốc tịch.
4. Quy định mức phí, lệ phí giải quyết c愃Āc việc về quốc tịch.
5. Thanh tra, kiểm tra việc thực hiện ph愃Āp luật về quốc tịch.
6. Thực hiện hợp t愃Āc quốc tế về quốc tịch. 7
Điều 40. TrĀch nhiệm của cĀc bộ, quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh, quan đại diện Việt Nam nƣớc ngoài
1. Bộ Tư ph愃Āp chịu tr愃Āch nhiệm trước Chính phủ thực hiện quản lý nhà nước
về quốc tịch, ban hành c愃Āc mẫu giấy tờ để giải quyết c愃Āc việc về quốc tịch,
thống kê nhà nước c愃Āc việc đã giải quyết về quốc tịch để b愃Āo c愃Āo Thủ tướng
Chính phủ trình Chủ tịch nước.
Câu 7.Phân tích những n ị dung bản quản nhà nƣớc về quốc tịch.
Liên hệ thực tế.
-Ban hành ,hướng dẫn tổ chức,thực hiện c愃Āc văn bản qyu phạm ph愃Āp luật về
quốc tịch VN,xây dựng chính s愃Āch về quốc tịch VN
-Quyết định cho nhập ,trở lại ,thôi và tước quốc tịch VN
-Cấp giấy chứng nhận có quốc tịch VN ,x愃Āc nhận mất quốc tịch VN
-Thống kê nhà nước về quốc tịch VN
-Thanh tra,kiểm tra việc thực hiện ph愃Āp luật về quốc tịch VN
-Giair quyết khiếu nại,tố c愃Āo về quốc tịch VN
-Thực hiện hợp t愃Āc quốc tế trong lĩnh vực quốc tịch
Câu 8: Chứng thực gì? Phòng phĀp cấp huyện thẩm quyền,
trĀch nhiệm về chứng thực? CĀ nhân nào thuộc Phòng phĀp
thẩm quyền chứng thực?
-Chứng thực việc ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã xac nhận sao y giấy
tờ, hợp động, giao dịch và chữ kí của c愃Ā nhân trong c愃Āc giấy tờ phục vụ cho
việc thực hiện c愃Āc giao dịch theo quy định của ph愃Āp luật hiện hành.
-Phòng phĀp cấp huyện thẩm quyền, trĀch nhiệm về chứng thực :
a) Chứng thực bản sao từ bản chính c愃Āc giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước
ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam li n kết với cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận;
b) Chứng thực chữ ký trong c愃Āc giấy tờ, văn bản;
c) Chứng thực chữ ký của người dịch trong c愃Āc giấy tờ, văn bản từ tiếng nước
ngoài sang tiếng Việt, từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài;
d) Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản; 8
đ) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản.
-Trƣởng Phòng phĀp, Phó Trƣởng Phòng phĀp thẩm quyền chứng thực.
Câu 9: Thẩm quyền trĀch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân
cấp đƣợc quy định nhƣ thế nào? CĀ nhân nào thuộc Ủy ban nhân dân
cấp thẩm quyền chứng thực?
-Thẩm quyền trĀch nhiệm về chứng thực của Ủy ban nhân dân cấp
đƣợc quy định:
a) Chứng thực bản sao từ bản chính c愃Āc giấy tờ, văn bản do cơ quan có
thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận;
b) Chứng thực chữ ký trong c愃Āc giấy tờ, văn bản, trừ việc chứng thực chữ ký người dịch;
c) Chứng thực hợp đồng, giao dịch li n quan đến tài sản là động sản;
b) Chứng thực hợp đồng, giao dịch li n quan đến thực hiện c愃Āc quyền
của người sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai;
đ) Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở theo quy định của Luật Nhà ở; e) Chứng thực di chúc;
g) Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản;
h) Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di
sản mà di sản là tài sản quy định tại c愃Āc Điểm c, d và đ .
-Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp thực hiện chứng
thực đóng dấu của Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 10
Phân biệt hoạt đ ng công chứng chứng thực. Tiêu chí Công chứng Chứng thực
KhĀi niệm
Công chứng là việc công Chứng thựcviệc quan, tổ
chứng viên của một tổ chức chức có thẩm quyền căn cứ vào
hành nghề công chứng chứng bản chính để chứng thực bản sao
nhận tính xác thực, hợp pháp đúng với bản chính, hoặc
của hợp đồng, giao dịch dân chứng thực chữ trong các
sự kh愃Āc bằng văn bản (sau giấy tờ, văn bản là chữ ký của
đây gọi là hợp đồng, giao người đã y u cầu chứng thực. 9
dịch), tính chính x愃Āc, hợp
ph愃Āp, không tr愃Āi đạo đức xã
hội của bản dịch giấy tờ, văn
bản từ tiếng Việt sang tiếng
nước ngoài hoặc từ tiếng
nước ngoài sang tiếng Việt
(sau đây gọi là bản dịch) mà
theo quy định của ph愃Āp luật
phải c ng chứng hoặc c愃Ā
nhân, tổ chức tự nguyện y u cầu c ng chứng.
quan Tổ chức hành nghề công Chủ yếu quan hành chính
thực hiện chứng nhà nƣớc
- Phòng công chứng (do - Phòng Tư ph愃Āp.
UBND cấp tỉnh quyết định - UBND xã, phường.
thành lập, là đơn vị sự nghiệp - Cơ quan đại diện ngoại giao,
công lập thuộc Sở Tư ph愃Āp, Cơ quan đại diện lãnh sự và Cơ
có trụ sở, con dấu và tài quan kh愃Āc được ủy quyền thực khoản ri ng).
hiện chức năng lãnh sự của Việt
- Văn phòng công chứng (do Nam ở nước ngoài.
02 công chứng viên hợp danh - Công chứng viên.
trở l n thành lập theo loại
hình tổ chức của c ng ty hợp danh, có con dấu và tài
khoản ri ng, hoạt động theo
nguy n tắc tự chủ về tài
chính bằng nguồn thu từ phí c ng chứng, thù lao c ng
chứng và c愃Āc nguồn thu hợp ph愃Āp kh愃Āc). Bản chất
- Bảo đảm chú trọng nội - Chứng nhận một sự kiện,
dung của một hợp đồng, kh ng đề cập đến nội dung, chủ
một giao dịch, c ng yếu chú trọng về mặt hình thức. chứng vi n chịu tr愃Āch
nhiệm về tính hợp ph愃Āp
của hợp đồng, giao dịch 10
đó và qua việc bảo đảm
tính hợp ph愃Āp để giảm thiểu rủi ro. - Mang tính ph愃Āp lý cao hơn
GiĀ trị
1. Văn bản c ng chứng có 1. Bản sao được cấp từ sổ gốc có
phĀp
hiệu lực kể từ ngày được gi愃Ā trị sử dụng thay cho bản
c ng chứng vi n ký và đóng chính trong c愃Āc giao dịch, trừ
dấu của tổ chức hành nghề trường hợp ph愃Āp luật có quy c ng chứng. định kh愃Āc.
2. Hợp đồng, giao dịch được 2. Bản sao được chứng thực từ
c ng chứng có hiệu lực thi bản chính theo quy định tại Nghị
hành đối với c愃Āc bên liên định này có gi愃Ā trị sử dụng thay
quan; trong trường hợp b n cho bản chính đã dùng để đối
có nghĩa vụ kh ng thực hiện chiếu chứng thực trong c愃Āc giao
nghĩa vụ của mình thì bên kia dịch, trừ trường hợp ph愃Āp luật có
có quyền yêu cầu Tòa 愃Ān giải quy định kh愃Āc.
quyết theo quy định của ph愃Āp 3. Chữ ký được chứng thực theo
luật, trừ trường hợp c愃Āc bên quy định tại Nghị định này có
tham gia hợp đồng, giao dịch gi愃Ā trị chứng minh người yêu cầu có thỏa thuận kh愃Āc.
chứng thực đã ký chữ ký đó, là
3. Hợp đồng, giao dịch được căn cứ để x愃Āc định tr愃Āch nhiệm
công chứng có gi愃Ā trị chứng của người ký về nội dung của
cứ; những tình tiết, sự kiện giấy tờ, văn bản.
trong hợp đồng, giao dịch 4. Hợp đồng, giao dịch được
được c ng chứng kh ng phải chứng thực theo quy định của
chứng minh, trừ trường hợp Nghị định này có gi愃Ā trị chứng
bị Tòa 愃Ān tuy n bố là v cứ chứng minh về thời gian, địa hiệu.
điểm c愃Āc b n đã ký kết hợp
4. Bản dịch được công chứng đồng, giao dịch; năng lực hành
có gi愃Ā trị sử dụng như giấy vi dân sự, ý chí tự nguyện, chữ
tờ, văn bản được dịch.
ký hoặc dấu điểm chỉ của c愃Āc
b n tham gia hợp đồng, giao dịch. 11
Câu 11.Tiêu chuẩn bổ nhiệm giĀm định viên phĀp gì? quan nào
quản nhà nƣớc về giĀm định phĀp?
Tại Điều 7 Luật giám định pháp 2012. Quy định Tiêu chuẩn bổ nhiệm
giám định viên pháp:
1. Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam có đủ c愃Āc tiêu chuẩn sau đây
có thể được xem xét, bổ nhiệm gi愃Ām định viên tư ph愃Āp:
a) Có sức khỏe, phẩm chất đạo đức tốt;
b) Có trình độ đại học trở l n và đã qua thực tế hoạt động chuy n m n ở lĩnh
vực được đào tạo từ đủ 05 năm trở l n.
Trường hợp người được đề nghị bổ nhiệm gi愃Ām định viên ph愃Āp y, ph愃Āp y tâm
thần, kỹ thuật hình sự đã trực tiếp giúp việc trong hoạt động gi愃Ām định ở tổ
chức gi愃Ām định ph愃Āp y, ph愃Āp y tâm thần, kỹ thuật hình sự thì thời gian hoạt
động thực tế chuy n m n từ đủ 03 năm trở l n;
c) Đối với người được đề nghị bổ nhiệm gi愃Ām định vi n tư ph愃Āp trong lĩnh
vực ph愃Āp y, ph愃Āp y tâm thần và kỹ thuật hình sự phải có chứng chỉ đã qua đào
tạo hoặc bồi dưỡng nghiệp vụ gi愃Ām định.
Điều 39. quan quản nhà nƣớc về giĀm định phĀp
1. Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp.
2. Bộ Tư ph愃Āp giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp.
3. Bộ Y tế, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Tài chính, Bộ Xây dựng, Bộ Văn
ho愃Ā, Thể thao và Du lịch, Bộ Tài nguy n và M i trường, Bộ Giao th ng vận
tải, Bộ Khoa học và C ng nghệ, Bộ N ng nghiệp và Ph愃Āt triển n ng th n,
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và bộ, cơ quan ngang bộ kh愃Āc thực hiện quản
lý nhà nước và chịu tr愃Āch nhiệm trước Chính phủ về tổ chức, hoạt động gi愃Ām
định tư ph愃Āp ở lĩnh vực do mình quản lý; phối hợp với Bộ Tư ph愃Āp trong việc
thống nhất quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp.
4. Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình
thực hiện quản lý nhà nước về gi愃Ām định tư ph愃Āp ở địa phương.
Câu 12.Luật phải đảm bảo những tiêu chuẩn gì? Ngƣời nào đƣợc
miễn đào tạo nghề luật sƣ? Ngƣời nào không đƣợc cấp chứng chỉ hành
nghề luật sƣ? 12
Tại Điều 10 Luật Luật 2012\quy định Tiêu chuẩn luật sư:
Công dân Việt Nam trung thành với Tổ quốc, tuân thủ Hiến ph愃Āp và ph愃Āp
luật, có phẩm chất đạo đức tốt, có bằng cử nhân luật, đã được đào tạo nghề
luật sư, đã qua thời gian tập sự hành nghề luật sư, có sức khỏe bảo đảm hành
nghề luật sư thì có thể trở thành luật sư.
Tại Điều 13 Luật Luật 2012\quy định Người được miễn đào tạo nghề luật sư:
1. Đã là thẩm ph愃Ān, kiểm s愃Āt viên, điều tra viên.
2. Gi愃Āo sư, phó gi愃Āo sư chuyên ngành luật; tiến sỹ luật.
3. Đã là thẩm tra vi n cao cấp ngành Tòa 愃Ān, kiểm tra vi n cao cấp ngành
Kiểm s愃Āt; chuyên viên cao cấp, nghiên cứu viên cao cấp, giảng viên cao cấp
trong lĩnh vực ph愃Āp luật.
4. Đã là thẩm tra viên chính ngành Tòa 愃Ān, kiểm tra viên chính ngành Kiểm
s愃Āt; chuy n vi n chính, nghi n cứu vi n chính, giảng vi n chính trong lĩnh vực ph愃Āp luật.
Tại khoản 4 điều 17 luật này quy định Người thuộc một trong những trường
hợp sau đây thì không được cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư:
a) Không đủ ti u chuẩn luật sư quy định tại Điều 10 của Luật này;
b) Đang là c愃Ān bộ, c ng chức, vi n chức; sĩ quan, quân nhân chuy n nghiệp,
c ng nhân quốc phòng trong cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân; sĩ
quan, hạ sĩ quan, c ng nhân trong cơ quan, đơn vị thuộc C ng an nhân dân;
c) Không thường trú tại Việt Nam;
d) Đang bị truy cứu tr愃Āch nhiệm hình sự; đã bị kết 愃Ān mà chưa được xóa 愃Ān
tích về tội phạm do v ý hoặc tội phạm ít nghi m trọng do cố ý; đã bị kết 愃Ān
về tội phạm nghi m trọng do cố ý, tội phạm rất nghi m trọng do cố ý, tội
phạm đặc biệt nghiêm trọng do cố ý kể cả trường hợp đã được xóa 愃Ān tích;
đ) Đang bị 愃Āp dụng biện ph愃Āp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt
buộc, cơ sở gi愃Āo dục bắt buộc; 13
e) Mất năng lực hành vi dân sự hoặc bị hạn chế năng lực hành vi dân sự;
g) Những người quy định tại điểm b khoản này bị buộc th i việc mà chưa hết
thời hạn ba năm, kể từ ngày quyết định buộc th i việc có hiệu lực 14
Câu 13: Phân bi hoạt động quản hành chính phĀp với hoạt động
thực thi quyền phĀp.
* Phân biệt hoạt động quản lý hành chính tư ph愃Āp với hoạt động thực thi quyền tư ph愃Āp
CĀc tiêu chí
Quản hành chính phĀp
Thực thi quyền phĀp
KhĀi niệm
Là qu愃Ā trình tổ chức và điều hành Là hoạt động thực hiện
của hệ thống cơ quan nhà nước đối quyền ph愃Ān xét tính hợp
với hoạt động hành chính tư ph愃Āp và hiến, hợp ph愃Āp của c愃Āc quyết
bổ trợ tư ph愃Āp dựa trên c愃Āc quy luật định ph愃Āp luật và hành vi của
kh愃Āch quan của đời sống KT-XH, c愃Āc cơ quan, tổ chức, c愃Ā nhân
nhằm ph愃Āt triển kinh tế - xã hội, duy th ng quan hoạt động xét xử
trì và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, của tòa 愃Ān
bảo đảm thực hiện c愃Āc quyền và lợi Ví dụ: Tòa 愃Ān nhân dân
ích hợp ph愃Āp của nhân dân, đồng thành phố Hà Nội đã tuy n
thời hỗ trợ tích cực cho hoạt động tư phạt bị c愃Āo đinh la thăng 18 ph愃Āp
năm tù, phải bồi thường 600
Ví dụ: UBND thành phố Hà Nội ra tỷ đồng về tội cố ý làm tr愃Āi
quyết định thành lập văn phòng luật quy định của nhà nước về sư Thi n Minh
kinh tế gây hậu quả nghi m
trọng và lạm dụng chức vụ,
quyền hạn chiếm đoạt tài sản. Mục
đích nhằm ph愃Āt triển kinh tế - xã hội, duy Phục hồi c愃Āc quan hệ xã hội thực hiện
trì và bảo đảm trật tự an toàn xã hội, bị xâm phạm, bảo đảm ổn
bảo đảm thực hiện c愃Āc quyền và lợi định trật tự xã hội, trật tự
ích hợp ph愃Āp của nhân dân, đồng ph愃Āp luật tr n tất cả c愃Āc
thời hỗ trợ tích cực cho hoạt động tư phương diện của đời sống xã ph愃Āp
hội, phục vụ sự tiến bộ xã
Ví dụ trên: UBND thành phố Hà Nội hội.
ra quyết định thành lập văn phòng Ví dụ trên: Tòa 愃Ān nhân dân luật sư Thi n Minh
thành phố Hà Nội đã tuyên
- Duy trì và bảo đảm trật tự an toàn phạt bị c愃Āo đinh la thăng 15
xã hội: Hỗ trợ ph愃Āp lý, tuyên truyền, - Đảm ổn định, trật tự xã hội,
phổ biến gi愃Āo dục ph愃Āp luật để mọi tăng cường niềm tin của
công dân sống và làm việc theo ph愃Āp nhân dân đối với nhà nước luật
- Dăn đe, đẩy lùi nạn tham
- Bảo đảm thực hiện c愃Āc quyền và nhũng
lợi ích hợp ph愃Āp của nhân dân: y u - Đảm bảo nguy n tắc nhà
cầu c愃Āc cơ quan, tổ chức tuân thủ nước ph愃Āp quyền xã hội chủ
th愃Āp luật, góp phần bảo vệ Đảng, nghĩa ...
Nhà nước Xã hội Chủ nghĩa và
quyền lợi hợp ph愃Āp của mọi c愃Ā nhân, tổ chức;
- Hỗ trợ hoạt động tư ph愃Āp:
+ Tham gia tố tụng tại Tòa 愃Ān và Trọng tài thương mại;
+ Tư vấn ph愃Āp luật cho mọi tổ chức,
c愃Ā nhân trong và ngoài nước
+ Đại diện ngoài tố tụng để đàm
ph愃Ān, thương lượng và thực hiện c愃Āc
thủ tục hành chính, ph愃Āp lý theo quy định ph愃Āp luật;
+ Dịch vụ ph愃Āp lý kh愃Āc: Soạn thảo
hợp đồng, văn bản, di chúc; luật sư riêng
quan Là hệ thống c愃Āc cơ quan hành chính Là hệ thống c愃Āc cơ quan tư thực hiện
nhà nước có thẩm quyền ph愃Āp nhà nước:
Ví dụ trên: Cơ quan thực hiện là
- Hệ thống Tòa 愃Ān nhân dân UBND thành phố hà nội
(Tối cao, cấp cao, khu vực);
Hệ thống tòa 愃Ān quân sự: (Tối cao, quân khu) - Hệ thống VKS nhâ dân
(Tối cao, cấp cao, khu vực);
Hệ thống VKS quân sự (Tối 16 cao, quân khu)
- C愃Āc cơ quan bổ trợ tư ph愃Āp:
Điều tra, gi愃Ām định, bào chữa...
Ví dụ trên: cơ quan thực hiện
là tòa 愃Ān nhân dân thành phố hà nội
Đối tƣợng Là c愃Āc mặt hành chính, kĩ thuật hậu Quan hệ ph愃Āp luật được điều
tĀc động
cần để giúp cho hoạt động tư ph愃Āp chỉnh
được diễn ra thuận lợi
Ví dụ tr n: Là ng đinh la
Ví dụ tr n: Là văn phòng luật sư thăng, người đã cố ý làm tr愃Āi
thiêm minh, là cơ quan bổ trợ tư quy định của nhà nước về ph愃Āp
kinh tế gây hậu quả nghi m
trọng và lạm dụng chức vụ,
quyền hạn chiếm đoạt tài sản. CĀc
nội - Ban hành hoặc trình cơ quan có - Thực hiện hoạt động xét xử dung
thẩm quyền ban hành VBQPPL
- Thực hiện quyền tố tụng
- Xây dựng và tổ chức thực hiện Ví dụ trên: toàn 愃Ān nhân dân
chính s愃Āch, kế hoạch, định hướng thành phố hà nội thực hiện
hoạt động hành chính tư ph愃Āp và bổ hoạt động xét xử đối với bị trợ tư ph愃Āp c愃Āo đinh la thăng
- Phổ biến gi愃Āo dục ph愃Āp luật
- Quản lý hệ thống tổ chức, hoạt
động của cơ quan tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp
- Đào tạo, bồi dưỡng, hướng dẫn
nghiệp vụ cho CB,CC,VC làm việc
trong cơ quan tư ph愃Āp và bổ trợ tư ph愃Āp
- Thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm, 17