Đề cương quản trị - Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (KTCT01) | Đại học kinh tế quốc dân NEU
Đề cương quản trị - Kinh tế Chính trị Mác-Lê Nin (KTCT01) | Đại học kinh tế quốc dân NEU được siêu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuận bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác-Lênin (KTCT2D02)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 44879730
Chương 1. Tổng quan về vai trò của quản trị ....................................................................... 3
1. Tính khoa học, nghệ thuật của quản trị ........................................................................ 3
2. Các chức năng quản trị ................................................................................................. 4
3. Vai trò quản trị ............................................................................................................. 6
4. Kĩ năng quản trị ............................................................................................................ 7
5. Các thành phần cơ bản của hthống ............................................................................... 8
Chương 2. Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị .................................................12
1. K/n, ặc iểm và vdụng quy luật trong quản trị .........................................................12
2. Ndung các quy luật ktế-xh. Vận dụng trg tổ chức .....................................................12
3. Các nguyên tắc cơ bản trg quản trị tổ chức ................................................................14 | Trang
4. Vận dụng các nguyên tắc trg quản trị .........................................................................18 1
Chương 3. Thông tin và quyết ịnh trong quản trị .............................................................20
1. Vai trò của thông tin quản trị .....................................................................................20
2. Các phương pháp thu thập thông tin quản trị .............................................................20
3. Những nhân tố tác ộng ến quá trình ra quyết ịnh .................................................21
4. Quá trình ra quyết ịnh ...............................................................................................22
5. Ưu nhược iểm của các phương pháp ra quyết ịnh quản trị ....................................24
Chương 4. Chức năng hoạch ịnh ......................................................................................26
1. Hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh tác nghiệp, hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh dài
hạn ....................................................................................................................26 1 lOMoAR cPSD| 44879730
2. Mục tiêu trong hoạch ịnh .........................................................................................27
3. Chiến lược. Vai trò của chiến lược .............................................................................28
4. Những cấp chiến lược chủ yếu ...................................................................................29
5. Các bước hoạch ịnh chiến lược ................................................................................30
Chương 5. Chức năng tổ chức ............................................................................................32
1. Những thuộc tính của cơ cấu tổ chức chính thức .......................................................32
2. Mối quan hệ quyền hạn trong tổ chức ........................................................................33
3. Nội dung của quá trình phân bổ quyền hạn trong quản trị tổ chức ............................34
4. Các nhân tố ảnh hưởng ến cơ cấu tổ chức ................................................................35
5. Các công cụ phối hợp các bộ phận tổ chức ................................................................37
6. Các yêu cầu và nguyên tắc trong việc thiết kế cơ cấu tổ chức ...................................37
7. Ưu nhược iểm của từng dạng cơ cấu tổ chức ...........................................................39
Chương 6. Chức năng lãnh ạo ..........................................................................................42 | Trang
1. Kĩ năng lãnh ạo ối với nhà quản trị ........................................................................42 2
2. Nội dung lãnh ạo ......................................................................................................43
3. Các phương pháp lãnh ạo thường dùng ...................................................................44
4. Nhóm và lãnh ạo theo nhóm ....................................................................................47
Chương 7:Chức năng kiểm tra 2 lOMoAR cPSD| 44879730
Chƣơng 1. Tổng quan về vai trò của quản trị
1. Tính khoa học, nghệ thuật của quản trị * K/n
Quản trị tổ chức là qtrình hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo, ktra các nguồn lực và hoạt ộng của
tổ chức, nhằm ạt ược mục tiêu của tổ chức trg k mtrường luôn biến ộng
* Quản trị là một KH: quản trị có ối tg nghiên cứu và các p2 quản trị khác nhau -
Đối tg nghiên cứu: bao gồm rất nhiều các lĩnh vực khác nhau, có liên quan ít nhiều
ến hoạt ộng của tổ chức như vh, chính trị, ktế, CN, tự nhiên…
Trong mỗi lĩnh vực lại bao gồm nhiều yếu tố khác nhau, khi các yếu tố ó biến ổi sẽ ảnh
hưởng ến hoạt ộng của tổ chức. Các tổ chức phải nghiên cứu ptích sự tác ộng và mức ộ tác
ộng từ các yếu tố này ến tổ chức.
Bên cạnh ó, còn bao gồm cả các mqh quản trị phát sinh trg qtrình vận hành tổ | Trang chức. 3 -
P2 nghiên cứu: chỉ xem xét các yếu tố tác ộng mạnh ến qtrình hoạt ộng và thực hiện
mục tiêu của tổ chức. Với các lĩnh vực khác nhau có yêu cầu nghiên cứu khác nhau -
Hoạt ộng quản trị phải xem xét và vdụng quy luật khách quan. Các quy luật ó bao
gồm: quy luật ktế, quy luật tự nhiên, quy luật tâm lí… Việc nhận thức úng sự v ộng và
vdụng hợp lí các quy luật khách quan sẽ ạt hiệu quả cao và ngc lại. -
Ngoài ra các nhà QT còn cần sdụng nh~ p2 quản trị thích hợp, áp dụng các thành
tựu KH và kĩ thuật tiên tiến khác.
* Quản trị là 1 nghệ thuật -
Các ối tg của qt rất a dạng, phong phú, luôn v ộng biến ổi. Do vậy òi hỏi cá nhà qt
phải nhận thức úng về b/c của chúng và vdụng chúng 1 cách khéo léo, linh hoạt trg việc xử lí các v ề phát sinh -
Với mỗi mqh qt phát sinh, nqt có thể sdụng các p2 qt khác nhau. Kết quả và mức ộ
thành công của hoạt ộng qt phụ thuộc rất nhiều vào yếu tố cá nhân của nqt. Nh~ yếu tố này 3 lOMoAR cPSD| 44879730
hầu như k trùng lặp và ồng nhất giữa các nqt. Trg cùng 1 k, giải quyết cùng 1 tình huống,
nhưng nqt khác nhau sẽ dẫn ến kết quả khác nhau
* Quản trị là một nghề
- Để thực hiện công việc qt, thông thường òi hỏi mỗi cá nhân ều phải ược ào tạo với nh~
chương trình và trình ộ nhất ịnh.
- Đào tạo và học tập của các nqt có thể xem xét theo 2 hướng: ào tạo bài bản và tự ào tạo
- Tuy nhiên, sự thành công trg qtrình qt còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như cơ sở ào tạo,
ng hướng dẫn ào tạo, nhận thức của ng ược ào tạo… Ngoài ra còn phụ thuộc vào khát
vọng, tố chất cá nhân và nh~ k cụ thể của từng nqt.
- Các tổ chức muốn tìm ược nqt có năng lực phải kịp thời phát hiện nh~ cá nhân có tố
chất, có triển vọng ể ào tạo thành nh~ nqt trg tương lai. Cá nhân muốn trở thành nqt có | Trang
năng lực cần tham gia vào các chương trình cụ thể ể tiếp cận qt sớm, và tích cực nghiên
4 cứu tích lũy kinh nghiệm và hcời cơ hội nghề nghiệp qt phù hợp.
- Ngày nay nghề qt ã ược công nhận rộng rãi, tư duy về nghề cũng ược thay ổi theo hướng tích cực.
2. Các chức năng quản trị * K/n
Quản trị tổ chức là qtrình hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo, ktra các nguồn lực và hoạt ộng của
tổ chức, nhằm ạt ược mục tiêu của tổ chức trg k mtrường luôn biến ộng
Chức năng qt là hình thức biểu hiện sự tác ộng có chủ ích của chủ thể qt ối với ối tg bị qt,
là qtrình xác ịnh nh~ công việc cụ thể mà các qt viên phải thực hiện trg qtrình iều hành
các hoạt ộng của tổ chức
* 4 chức năng cơ bản của qt - Chức năng hoạch ịnh
+ Hoạch ịnh là qtrình xác ịnh nh~ mục tiêu của tổ chức và phương thức tốt nhất ể ạt ược nh~ mục tiêu ó 4 lOMoAR cPSD| 44879730
+ Hoạch ịnh là chức năng cơ bản, quan trọng hàng ầu trg qt. Ndung của hoạch ịnh cho biết
mục tiêu hoạt ộng của tổ chức trg 1 thời kì và 1 k nhất ịnh. Khi ã xác ịnh mục tiêu, các tổ
chức phải ánh giá sự tác ộng của các yếu tố có liên quan nhằm khai thác lợi thế, giảm thiểu rủi ro
Ptích các yếu tố bên ngoài nhằm xác ịnh cơ hội, thách thức của dn
Ptích yếu tố bên trg (nhân sự, tc, cơ cấu tổ chức..)
+ Hoạch ịnh luôn ược coi là nền tảng cơ bản của mọi qtrình qt, là chìa khóa cho nh~ hành
ộng tiếp theo - Chức năng tổ chức
+ Tổ chức là qtrình gắn kết, phân công, phối hợp nhiều ng vào làm việc cùng nhau trg 1 tổ
chức bao gồm nhiều loại công việc khác nhau, nhằm thực hiện mục tiêu chung ã ề ra
+ Chức năng tổ chức là hoạt ộng qt nhằm thiết lập 1 hthống các vị trí cho mỗi cá nhân | Trang
và bộ phận phối hợp với nhau 1 cách hiệu quả ể ạt ược mục tiêu của tổ chức ã ề ra
5 trg chiến lược hoạt ộng.
+ Tổ chức ược coi là 1 trg nh~ ndung qt khó khăn và phức tạp nhất, do ối tg tác ộng của
nó chủ yếu là con ng và mqh quyền lực, lợi ích trg tổ chức
+ Ndung chủ yếu: tổ chức con ng và tổ chức công việc - Chức năng lãnh ạo
+ Lãnh ạo là 1 qtrình nhờ ó cá nhân gây ược ảnh hưởng ối với nh~ ng khác
+ Lãnh ạo là việc ịnh ra chủ trương, g lối, mục ích, t/c, nguyên tắc hoạt ộng của 1 tổ chức
trg các k mtrường nhất ịnh
+ Lãnh ạo là 1 chức năng cơ bản, là 1 phần của qt nhưng k phải toàn bộ công việc qt + Để
thực hiện chức năng lãnh ạo, các nhà qt phải có 1 số quyền lực nhất ịnh như cưỡng chế
(dựa trên sự sợ hãi), khen thưởng (dựa trên khen thưởng), hợp pháp (dựa trên cấp bậc trg
cty), chuyên môn (dựa vào trình ộ cm), ám thị (dựa bào sự ồng cảm) + Ng qt thể hiện vai
trò lãnh ạo thông qua việc iều khiển tổ chức hoạt ộng, ại diện cho tổ chức giải quyết các
mqh phát sinh trg qtrình hoạt ộng. - Chức năng ktra 5 lOMoAR cPSD| 44879730
+ Ktra là qtrình theo dõi và giám sát mọi hoạt ộng của ng thừa hành trg tổ chức nhằm
phát hiện nh~ sai sót ể kịp thời ưa ra nh~ giải pháp ể khắc phục, hạn chế nh~ sai sót ó
+ Ktra là 1 qtrình liên tục, xuyên suốt các công việc khác nhau từ ơn giản ến phức tạp. +
Ktra k ơn thuần là phát hiện ngăn ngừa nh~ sai sót mà còn tìm kiếm, phát hiện nh~ sáng
kiến, cải tiến KT ể khai thác, thúc ẩy hoạt ộng của tổ chức nhằm ạt hiện quả cao hơn
+ Ktra giúp nqt ánh giá hiệu quả của các hoạt ộng qt. Qua ktra, nqt biết ược các sai lệch so
với chỉ tiêu ưa ra, tìm ra ngnhân và có giải pháp khắc phục kịp thời
+ Nó là chức năng cần có cho tất cả các cấp, các thứ bậc qt trg tổ chức; là chức năng quan trọng và k thể thiếu. | Trang
* Sự vdụng chức năng quản trị ở các cấp 6
Phải vdụng tất cả các chức năng
Cấp quản trị khác nhau thì sự vdụng cũng khác nhau Năng
lực quản trị khác nhau thì vdụng cũng khác nhau
Điều kiện tổ chức, con ng… khác nhau… Trình
ộ ptr của tổ chức khác nhau…
3. Vai trò quản trị
* K/n: Quản trị tổ chức là qtrình hoạch ịnh, tổ chức, lãnh ạo, ktra các nguồn lực và hoạt
ộng của tổ chức, nhằm ạt ược mục tiêu của tổ chức trg k mtrường luôn biến ộng * Vai trò -
Quản trị có vai trò tất yếu với các cá nhân, tổ chức và các quốc gia. Việc nghiên cứu
lí luận qt, áp dụng lí luận qt vào thực tiễn có ý nghĩa to lớn với sự tồn tại và ptr của tổ chức và quốc gia.
Bởi ể tồn tại và ptr, mọi cá nhân trg xh cần phối hợp với nhau ể hoạt ộng, phối hợp với
nhau ể ạt ược mục tiêu chung của tổ chức. Qtrình hoạt ộng của các tổ chức càng có quy mô
lớn, càng phức tạp thì ỏi hỏi sự phân công, hợp tác liên kết ngày càng cao hơn. 6 lOMoAR cPSD| 44879730 -
Nhờ có hoạt ộng qt mà các tv trg tổ chức thấy rõ mục ích và cách thức hoạt ộng của
mình. Mục ích của nhân tố là nhân tố tác ộng mạnh ến tâm tư tình cảm của mọi tv; mục ích
thực tế, tích cực sẽ tạo bầu kk hăng hái, phấn khích và ngc lại. -
Qt có vai trò quan trọng trg việc huy ộng, khai thác, sdụng các nguồn lực có hiệu
quả nhằm tạo ra ầu ra cho tổ chức -
Nhờ qtrình ktra, các tổ chức ptích, dự báo thay ổi của các yếu tố mtrường xung
quanh, ón nhận thời cơ, né tránh nh~ rủi ro thách thức
4. Kĩ năng quản trị | Trang * K/n 7
Nqt là nh~ ng iều khiển, chỉ huy công việc của ng khác, giúp họ hoàn thành tốt nh~ công việc ược giao
Kĩ năng qt là năng lực vdụng có hiệu quả các kiến thức và tri thức vào trg qtrình iều hành
tổ chức * Các kĩ năng qt - Kĩ năng chuyên môn
+ Là kĩ năng có ược nhờ qtrình ào tạo hoặc tự ào tạo
+ Biểu hiện: kiến thức chuyên môn vững vàng và năng lực vdụng nh~ kiến thức ó vào trg
qt 1 cách KH, linh hoạt và chuẩn xác
+ Để có kĩ năng cm tốt, nqt thường ược ào tạo bài bản, sau ó tích lũy kiến thức cm qua thực tế công việc
+ Đây là kĩ năng cơ bản quan trọng, ặc biệt là với qt viên cấp cơ sở và cấp trung gian vì
các nqt cấp thấp thường trực tiếp làm công tác chuyên môn và qt cm nghiệp vụ - Kĩ năng nhân sự
+ Là kĩ năng liên quan ến knăng quản lí iều hành nhân sự trg tổ chức
+ Biểu hiện: bố trí sắp xếp nhân sự, liên keét, tổ chức các hoạt ộng cần huy ộng nhiều ng,
khai thác ược knăng, sở trường của từng cá nhân tạo thành smạnh tập thể nhằm ạt ược mục tiêu chung ã ề ra 7 lOMoAR cPSD| 44879730
+ Kĩ năng nhân sự phần lớn là do tài năng thiên bẩm và kinh nghiệm thực tế ược tích lũy của các nhà qt.
+ Nhân sự là kĩ năng quan trọng hàng ầu, bởi cấp qt nào cũng ều phải tổ chức các công
việc cụ thể ối với nh~ ng khác nhau - Kĩ năng tư duy
+ Là kĩ năng biểu hiện qua kĩ năng tổng hợp, ptích, suy luận dựa trên nh~ thông tin, sk có
liên quan ến tổ chức ể ề ra nh~ ý tưởng, nh~ sáng kiến, quyết sách ung ắn chính xác trg qt | Trang
+ Có kĩ năng này, nqt có thể giải quyết các v ề khó khăn phức tạp 8
+ Để ptr kĩ năng, nqt phải tranh bị 1 hthống tri thức, lí luận và tự tích lũy kinh nghiệm thực
tế qua các sự vụ phát sinh trg ời sống qt, kết hợp với tố chất cá nhân sẵn có + Ở cấp qt
càng cao, nqt càng cần knăng tư duy chiến lược
5. Các thành phần cơ bản của hthống * K/n
Hthống là 1 tập hợp nhiều phần tử ( ơn vị, bộ phận) và các phần tử ó phải có sự lk và tương tác lẫn nhau
* Các thành phần cơ bản của hthống - Phần tử của hthống
+ Là tế bào nhỏ nhất của hthống, mang tính ộc lập tương ối, thực hiện chức năng nhất ịnh
và k thể phân chia nhỏ thêm nữa dưới giác ộ hoạt ộng của hthống
+ Trg hthống ktế, phần tử là các ơn vị sx kd; trg dn, phần tử là nh~ con ng. Với cùng 1 ối
tg, tùy vào góc ộ nghiên cứu khác nhau mà phần tử có thể khác nhau
- Mtrường của hthống
+ Là tập hợp các yếu tố có qh tương tác với hthống (tác ộng và chịu sự tác ộng của hthống)
+ Mtrường bên trg: con ng, vh, danh tiếng, cấu trúc các hthống bên trg tổ chức… Mtrường
bên trg là mtrường có thể kiểm soát ược, nqt có thể thay ổi theo hướng có lợi cho việc thực
hiện mục tiêu của hthống
+ Mtrường bên ngoài: bao gồm yếu tố trực tiếp ( ối thủ cạnh tranh, nhà cung cấp, kh…)
và yếu tố gián tiếp (sự biến ộng ktế, khuynh hướng xh và chính trị…) Các yếu tố này nằm 8 lOMoAR cPSD| 44879730
ngoài knăng kiểm soát của hthống và nqt gàn như k thay ổi ược. Để tồn tại và ptr thì hthống
phải tìm cách thích nghi ược với sự biến ổi của mtrường và áp ứng ược òi hỏi của nó
+ Nqt phải ptích và dự báo ược xu thế biến ộng của mtrường ể tận dụng khai thác cơ hội, né tránh rủi ro | Trang
- Đầu vào của hthống 9
+ Nh~ ầu vào thường có: nguồn tc, nguồn nhân lực, nguồn nguyên nhiên vật liệu, CN, cản
trở của hthống khác… Nvụ của nqt là huy ộng và sdụng yếu tố ầu vào hiệu quả và hạn chế
thấp nhất tác ộng của mtrường
+ Vai trò và nvụ của yếu tố ầu vào ở nh~ tổ chức hoạt ộng trg lĩnh vực khác nhau là khác nhau
- Đầu ra của hthống: sp và dvụ, giải quyết công ăn việc làm, óng góp nguồn tc cho xh, tác
ộng lên mtrường sinh thái…
- Mục tiêu của hthống
+ Là nh~ kquả cuối cùng, là trạng thái mong ợi, cần có và có thể có của hthống sau 1 tgian nhất ịnh
+ Qt tồn tại là ể xác ịnh cho tổ chức nh~ mục tiêu úng và dẫn dắt tổ chức i tới mục tiêu 1 cách có hiệu quả
+ Mục tiêu chung là mục tiêu ịnh hướng của cả hthống, mục tiêu riêng là mục tiêu cụ thể
của từng phần tử, từng phân hệ trg hthống
- Chức năng của hthống
Là nh~ nvụ cụ thể mà hthống phải thực hiện, là knăng của hthống trg việc biến ổi ầu vào
thành ầu ra. Chức năng thể hiện lí do ra ời và tồn tại của hthống.
- Nguồn lực của hthống
+ Là tập hợp các yếu tố mà hthống sdụng ược ể thực hiện mục tiêu của mình. Nguồn lực rất a dạng. 9 lOMoAR cPSD| 44879730
+ Các nqt phải hiểu rõ các nguồn lực nhằm sdụng 1 cách có hiệu quả các nguồn lực, ánh
thức và biến tiềm năng thành nguồn lực
- Cơ cấu của hthống
+ Là hình thức cấu tạo của hthống, p/á sự sắp xếp có trật tự của các phân hệ, bộ phận và
phần tử cũng như qh giữa chúng theo 1 thứ tự nhất ịnh
+ Có nhiều loại cơ cấu khác nhau | Trang
+ Cơ cấu tồn tại như 1 thành phần bất biến tương ối của hthống. Một hthống thực tế có 10
rất nhiều cách cấu trúc khác nhau. Một hthống khi ã xác ịnh ược cơ cấu thì nvụ nghiên cứu quy
về việc lg hóa ến mức có thể các thông số ặc trưng của các phần tử và mqh giữa chúng.
- Hành vi của hthống
+ Là tập hợp 1 số các ầu ra có thể có của hthống trg 1 khoảng tgian nhất ịnh. Thực chất là
cách xử sự tất yếu trg mỗi giai oạn mà hthống chọn ể thực hiện
- Trạng thái của hthống
Là năng lực kết hợp giữa các ầu vào và ầu ra của hthống xét ở 1 thời iểm nhất ịnh
- Quỹ ạo của hthống
Là chuỗi các trạng thái nối hthống từ trạng thái ầu về trạng thái cuối (tức mục tiêu của
hthống) trg 1 khoảng tgian nhất ịnh. Quỹ ạo vạch ra con ường i của hthống ến mục tiêu
- Động lực của hthống
+ Là nh~ kích thích ủ lớn ể gây ra các biến ổi hành vi của các phần tử và cả hthống
+ Có 2 loại: ộng lực bên trg và ộng lực ngoài
- Cơ chế của hthống
Là phương thức hoạt ộng hợp với quy luật khách quan vốn có của hthống. Cơ chế tồn tại
ồng thời với cơ cấu của hthống, là k ể cơ cấu phát huy tác dụng
* Theo a/c, ầu vào ( ầu ra) HVTC gồm nh ~ yếu tố nào? Yếu tố nào quan trọng nhất? Vì sao? - Đầu vào 10 lOMoAR cPSD| 44879730
+ Nguồn tc: ến từ hỗ trợ của N2, ầu tư của các doanh nghiệp
+ Các cán bộ công nhân viên chức hoạt ộng trong trường
+ Các sinh viên ang theo học
+ Các mqh: với N2, với chính quyền ịa phương, với các dn…
+ Các cơ hội và rủi ro | Trang
+ Cạnh tranh với các trường ại học khác trên ịa bàn/cùng chuyên ngành ào tạo 11 - Đầu ra
+ Nguồn l ộng chất lượng cao cho xh
+ Giải quyết v ề l ộng, nâng cao trình ộ vh, hạn chế tiêu cực cho xh
Chƣơng 2. Vận dụng quy luật và các nguyên tắc quản trị
1. K/n, ặc iểm và vdụng quy luật trong quản trị * K/n
Quy luật là mlh b/c, tất yếu, phổ biến, bền vững thường xuyên lặp i lặp lại của các sự vật
và hiện tg trg nh~ k nhất ịnh * Đ2 -
Con ng k thể tạo ra quy luật nếu k tồn tại của quy luật chưa xuất hiện và ngc lại, k thể
xóa bỏ quy luật nếu k tồn tại nó vẫn còn -
Các quy luật tồn tại và hoạt ộng k hề lệ thuộc vào việc con ng có nhận biết ược nó hay
k. Dù k nhận thức hoặc cố ý phủ nhận thì bản thân quy luật vẫn tồn tại và hoạt ộng - Các quy
luật khách quan tồn tại an xen vào nhau, tạo thành 1 hthống thống nhất, nhưng khi có v ề phát
sinh cụ thể thường chỉ do 1 hoặc 1 số quy luật quan trọng chi phối | Trang
* Khi vdụng các quy luật, òi hỏi phải chú ý 1 số v ề sau 12
- Nhận thức rõ thực trạng của tổ chức với tư cách là ối tg của qt, ánh giá ược cơ hội thách
thức, iểm mạnh iểm yếu
- Ptích úc rút nh~ v ề cốt lõi nhằm nhận thức càng ầy ủ hthống quy luật khách quan cụ thể
ang tác ộng ến hoạt ộng của tổ chức trên tất cả các mặt 11 lOMoAR cPSD| 44879730
- Nghiên cứu, tìm tòi sáng tạo nh~ giải pháp hình thức cụ thể, sinh ộng, dễ thực hiện 2.
Ndung các quy luật ktế-xh. Vận dụng trg tổ chức * K/n
Các quy luật ktế-xh là các mlh b/c, tất yếu, phổ biến, bền vững, lặp lại của các hiện tg và
các qtrình ktế-xh trg nh~ k nhất ịnh * Đ2
- Các quy luật ktế-xh chỉ tồn tại và hoạt ộng thông qua các hoạt ộng cụ thể của con ng
- Các quy luật ktế có ộ bền vững kém hơn các quy luật khác * Tiền ề vdụng
- Phải nhận thức ược sự v ộng các quy luật ktế
- Phải giải quyết úng, hợp lí, thỏa áng v ề sở hữu và v ề lợi ích của con ng trg mỗi tổ chức và toàn xh
- Phải phát huy vai trò iều hành, qt của các nhà lãnh ạo trg tổ chức
* Ndung các quy luật ktế-xh
- Các quy luật phổ biến
+ Là quy luật về sự phù hợp giữa qh sx với t/c và trình ộ của l2sx; quy luật sx và nhu cầu ngày càng tăng…
+ Nếu k nhận thức úng ắn quy luật sẽ dẫn tới sai lầm trg qt, trg tổ chức sx… ã phá bỏ qhsx
và hình thức tổ chức phù hợp, kìm hãm và phá hoại nh~ thành tựu ạt ược - Các quy luật chung
+ Là các quy luật tồn tại và v ộng trg các hình thái ktế-xh khác nhau
+ Trg qt cần tránh nhầm lẫn các quy luật chung với quy luật ặc thù, dẫn ến phủ ịnh | Trang
quy luật sx h2, ktế thị trường trg cnxh 13
Công nhận sự tồn tại khách quan của các quy luật òi hỏi nqt phải hiểu và vdụng ược các
quy luật ktế thị trường trg hoạt ộng của tổ chức, như: + Quy luật giá trị 12 lOMoAR cPSD| 44879730
.Là quy luật ktế cơ bản của sx và trao ổi h2. Ndung của quy luật này là sx và trao ổi phải
trên cơ sở tgian l ộng xh cần thiết ể sx và tái sx ra h2 ó, nghĩa là trao ổi theo nguyên tắc ngang giá
.Sự v ộng của giá cả xoay quanh trục giá trị là cơ chế hoạt ộng của quy luật .Tác dụng
Điều tiết sx và lưu thông h2: nghĩa là iều hòa và phân bổ các yếu tố sx giữa các ngành, các
lĩnh vực của nền ktế. Thể hiện rõ nhất qua sự biến ộng của giá cả do cung cầu trên thị trường
Kích thích KHKT và l2sx ptr: ể giành lợi thế trg sx, các chủ thể phải tìm cách hạ thấp hao
phí l ộng cá biệt, nghĩa là họ buộc phải cải tiến CN-KT, tiết kiệm chi phí, tăng nsl , từ ó
góp phần thúc ẩy l2sx ptr
Phân hóa giàu nghèo, ào thải tự nhiên: chủ thể có k sx tốt, CN tốt thì trở nên giàu có và
ngc lại. Quy luật kích thích nhân tố tích cực ptr, ào thải các nhân tố yếu kém, phân hóa xh
giàu nghèo + Quy luật lưu thông tiền tệ
.Ndung: thể hiện mqh giữa lg tiền tệ phát hành với các nhân tố có liên quan
.Quy luật này áp dụng cho tiền vàng
.Quy luật này mang tính ịnh tính hơn ịnh lg
+ Quy luật cung cầu h2, dvụ
.Nơi nào có nhu cầu thì nơi ó cũng xuất hiện luồn cung ứng h2, dvụ ể hình thành mqh cung
cầu. Mqh nhân quả giữa cung và cầu diễn ra liên tục, tồn tại 1 cách khách quan, ộc lập gl quy luật cung cầu
.Thể hiện ở cơ chế v ộng giữa giá cả thị trường và giá trị h2 thông qua 3 TH | Trang →NX: 14
+ Các quy luật cạnh tranh, lưu thông tiền tệ và cung cầu ều phát sinh từ quy luật giá trị +
Qtrình tồn tại và hoạt ộng các quy luật ktế luôn tạo ra nh~ áp lực mạnh mẽ, liên tục với các
tổ chức ặc biệt là tổ chức kinh doanh 13 lOMoAR cPSD| 44879730
+ K ược coi thường ndung của các quy luật trg thực tế, nhưng cũng k nên quá sùng bái. +
Trg qtrình chuyển ổi cơ chế thị trường, nqt phải nhìn nhận ược tính 2 mặt của cơ chế, có
thái ộ khách quan, ưa ra ược nh~ quyết sách phù hợp
3. Các nguyên tắc cơ bản trg quản trị tổ chức * K/n
Các nguyên tắc quản trị là các quy tắc chỉ ạo, nh~ tiêu chuẩn hành vi mà các cơ quan quản
trị và các nqt phải tuân thủ trg qtrình qt
* Các nguyên tắc qt chung - Nguyên tắc mlh ngc
+ Là nguyên tắc òi hỏi các nqt trg qtrình qt phải nắm chắc ược hành vi của ối tg qt thông
qua thông tin phản hồi về các hành vi ó
+ K có lh ngc cũng k có qtrình qt. Mlh ngc ặc trưng cho knăng duy trì trạng thái nội cân
bằng của tổ chức + Mlh ngc có 2 loại
Mlh dương dẫn ến sự thay ổi căn bản trg tổ chức, hủy trạng thái nội tại cân bằng cũ ể thiết
lập trạng thái cân bằng mới
Mlh âm: dấu hiệu của tổ chức ổn ịnh
- Nguyên tắc bổ sung ngoài
+ Qtrình qt phức tạp k mô tả ược ngay từ lần ầu bằng 1 ngôn ngữ nào ó thì cần bổ sung
việc mô tả bằng ngôn ngữ khác lấy ngoài tổ chức
+ Đòi hỏi chủ thể qt muốn nắm ược ối tg qt thì phải có ủ tgian và phải thông qua nhiều
lần, nhiều cách tác ộng khác nhau, tránh chủ quan duy ý chí
- Nguyên tắc ộ a dạng cần thiết: khi hành vi của ối tg qt rất a dạng và ngẫu nhiên, | Trang
òi hỏi 1 hthống các tác ộng iều khiển với ộ a dạng tương ứng ể hạn chế ộ bất 15 ịnh
- Nguyên tắc phân cấp (tập trung dân chủ): ể hoạt ộng qt ạt hiệu quả, chủ thể phải phân
cấp công việc qt cho các phân hệ, với các nvụ và quyền hạn nhất ịnh 14 lOMoAR cPSD| 44879730
- Nguyên tắc khâu xung yếu: chủ thể phải tập trung nguồn lực vào nh~ khâu xung yếu ể
tăng cường ộ hoàn thiện và hạn chế knăng ổ vỡ cho tổ chức
- Nguyên tắc thích nghi với mtrường: nqt phải biết biến nh~ cơ hội và tiềm năng của
mtrường thành nội lực cho mình, ồng thời né tránh, giảm thiểu rủi ro
* Các nguyên tắc qt các tổ chức ktế-xh - Nguyên tắc tuân thủ luật pháp và thông lệ xh
+ Trg xu thế hội nhập, hoạt ộng của các tổ chức ngày càng gắn bó chặt chẽ với nhau và trở
thành nh~ mắt xích trg hthống ktế-xh.
+ N2 óng vai trò rất quan trọng trg việc ề ra các chính sách, tạo cơ hội cho các tổ chức, dn
thể hiện các mục tiêu cụ thể, góp phần vào sự ptr của quốc gia
+ Bên cạnh ó, các tổ chức kd có mlh tác ộng qua lại chặt chẽ với nhau và với xh. Do vậy,
òi hỏi các nqt phải có sự sáng tạo trg mỗi quyết ịnh, xử lí linh hoạt các yếu tố của qtrình sx
kd, ảm bảo cho tổ chức tồn tại và ptr vững chắc
- Nguyên tắc tập trung dân chủ
+ P/á mqh giữa chủ thể qt và ối tg bị qt, cũng như yêu cầu và mục tiêu của qt
+ Ndung: phải ảm bảo mqh chặt chẽ và tối ưu giữa tập trung và dân chủ: dân chủ phải ược
thực hiện trg khuôn khổ tập trung
+ Qt tập trung thống nhất phải i liền với bảo ảm quyền chủ ộng và sáng tạo, xử lí tốt mqh
về trách nhiệm, quyền hạn và lợi ích giữa các tv trg tổ chức
- Nguyên tắc kết hợp hài hòa các loại lợi ích
+ Qt suy cho cùng là qt con ng, nhằm phát huy tính sáng tạo và tích cực của nl . Nguyên
tắc quan trọng của qt là phải chú ý ến lợi ích của con ng, ảm bảo kết hợp hài hòa các | Trang
lợi ích, trg ó lợi ích nl là lợi ích trực tiếp. Đồng thời phải chú ý lợi ích của tổ chức và 16 xh
+ Ndung: phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan ến tổ chức trên cơ sở nh~ òi hỏi của
quy luật khách quan. Các kế hoạch và mục tiêu của tổ chức phải p/á ược lợi ích cơ bản lâu
dài của mọi tv, quy tụ ược quyền lợi của cả hthống và hiện thực cao. 15 lOMoAR cPSD| 44879730 + Chú ý
.Các quyết ịnh qt trước hết phải quan tâm ến lợi ích nl
Nl là l2 trực tiếp tạo ra sp h2 dvụ cho xh, là nhân tố có knăng sáng tạo. Chính sách qt phải
nhằm vào việc em lại lợi ích, mà quan trọng nhất là lợi ích vc. Mọi chính sách ktế luôn ược
gắn liền với chính sách xh nhằm t/m sự òi hỏi của con ng
.Phải tạo ra nh~ “véc tơ” lợi ích chung nhằm kết hợp các lợi ích ktế
Nếu chỉ quan tâm ến nl →chủ nghĩa cá nhân, và lợi ích cá nhân khó mà bền vững nếu k
chăm lo ến lợi ích tập thể và xh. Do vậy quyết ịnh qt phải huy ộng sự óng góp về trí tuệ,
sức lực và cơ sở vc xdựng tổ chức, ng l ộng có cơ hội t/m lợi ích ồng thời hưởng thụ phúc lợi tập thể
.Phải coi trọng lợi ích vc lẫn lợi ích tinh thần của tập thể và ng l ộng
Ưu tiên t/m lợi ích vc, bên cạnh ó cần khuyến khích lợi ích tinh thần thông qua ộng viên,
giáo dục chính trị tư tưởng, cất nhắc ề bạt vào các chức vụ… Khuyến khích lợi ích tinh
thần chính là sự ánh giá của tập thể, khẳng ịnh thang bậc giá trị của nl trg cộng ồng, giúp
nl nhận biết kquả, ý nghĩa công việc mình làm
- Nguyên tắc cm hóa
+ Đòi hỏi việc qt phải ược thực hiện = nh~ ng có cm, ược ào tạo bài bản, có kinh nghiệm
và knăng iều hành ể thực hiện các mục tiêu của tổ chức hiệu quả. Nhà qt vừa phải nắm
vững cm nghề nghiệp ở vị trí công tác, vừa phải ý thức ược mqh của họ với nh~ ng khác
và bộ phận khác trg tổ chức
+ Cần phải phân cấp và phân bổ hợp lí các chức năng qt, bảo ảm cân xứng giữa các chức
năng nvụ, quyền hạn, lợi ích của các bộ phận qt | Trang
- Nguyên tắc biết mạo hiểm 17
Đòi hỏi nhà lãnh ạo phải biết tìm ra các giải pháp ộc ào ể nâng cao năng lực cạnh tranh
cho tổ chức. Mạo hiểm k phải liều lĩnh mà là “sự phiêu lưu có tính toán”. Chấp nhận mạo 16 lOMoAR cPSD| 44879730
hiểm phải i ôi với dám chịu trách nhiệm, òi hỏi nqt phải tự tin trên cơ sở tỉnh táo xem xét cân nhắc
- Nguyên tắc hoàn thiện k ngừng
+ Trg bối cảnh hội nhập, tài sản quý giá nhất của mỗi dn, quốc gia là kĩ năng, p2 qt và sáng
kiến của các tv trg tổ chức. Các tổ chức cần hoạch ịnh chiến lược rõ ràng, ủy quyền tối a,
ổi mới liên tục về nhận thức, hành ộng ể thích nghi và ptr bền vững
+ Nqt phải biết thu thập và khai thác thông tin từ mọi nguồn ể kịp thời có ối sách và tận dụng cơ hội
→Qt là 1 qtrình năng ộng và ổi mới k ngừng. Sự thành công của nqt, sự sống còn của tổ
chức phụ thuộc phần lớn vào nh~ chiến lược ổi mới trg công tác qt
- Nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả
+ Là nguyên tắc quan trọng quy ịnh mục tiêu của qt, bao gồm cả hiệu quả ktế và hiệu quả
xh. Các nqt phải dặt lợi ích của tổ chức lên trên cá nhân, biết ptích ánh giá và ưa ra quyết
ịnh tối ưu nhằm tạo kquả có lợi nhất cho nhu cầu ptr của tổ chức + Tiết kiệm nghĩa là tiêu
dùng hợp lí trg k và knăng cho phép của tổ chức
+ Nguyên tắc này ỏi hỏi nqt phải ưa ra các quyết ịnh qt sao cho với 1 lg chi phí nhất ịnh
có thể tạo ra nhiều giá trị sdụng và lợi ích nhất ể phục vụ sự ptr của tổ chức
+ Để làm ược iều này cần tận dụng tối a nguồn lực sẵn có nhằm tiết kiệm tgian, hạ giá
thành sp, khai thác tối a tiềm năng ktế của các tổ chức, ịa phương. Đồng thời k ngừng ổi
mới cơ cấu tổ chức qt trg nội bộ tổ chức theo hướng tinh giản thật sự
4. Vận dụng các nguyên tắc trg quản trị
* Coi trọng việc hoàn thiện hthống nguyên tắc qt
- Năng lực nhận thức của các nqt có giới hạn nhất ịnh trg khi mtrường qt a dạng và | Trang
luôn thay ổi. Vì vậy các nqt phải thường xuyên nghiên cứu lí luận có liên quan ể nâng 18
cao knăng nhận thức quy luật, tổng kết các hoạt ộng thực tiễn nhằm hoàn thiện ndung các
nguyên tắc phù hợp với sự vận hành của cơ chế qt 17 lOMoAR cPSD| 44879730
- Việc hoàn thiện hthống nguyên tắc qt òi hỏi 1 mặt tự giác, kiên trì tuân thủ các nguyên tắc,
mặt khác cần phát hiện nh~ nguyên tắc k còn phù hợp ể loại bỏ, bổ sung các nguyên tắc mới phù hợp hơn
* Vdụng tổng hợp các nguyên tắc qt
Cần xác ịnh trg hthống, quy luật, nguyên tắc ó nằm ở âu, hthống thứ bậc của các nguyên
tắc ntn. Từ ó vdụng tổng hợp các nguyên tắc nhằm phát huy ưu thế của từng nguyên tắc,
bảo ảm các nhân tố cần thiết trg qtrình quản trị
* Lựa chọn hình thức và p2 vdụng nguyên tắc
+ Tùy thuộc vào ối tg qt, cấp qt và nh~ k ktế-xh cụ thể trg từng k ể lựa chọn và quyết ịnh
hình thức p2 vdụng các nguyên tắc qt. Đây là cơ sở nâng cao chất lg và hiệu quả việc thực hiện các chức năng qt
+ Nqt phải nắm vững chiến lược, thực trạng của ktế-xh quốc gia, chiến lược, năng lực hoạt
ộng của tổ chức. Ngoài ra phải tiếp cận các thành tựu và kinh nghiệm, tiến bộ của nhân loại
về qt, ể vdụng có hiệu quả các nguyên tắc trg việc ề ra các quyết ịnh qt trg k cụ thể
* Cần có quan iểm toàn diện và hthống trg việc vdụng các nguyên tắc qt
Trg qtrình qt, hthống nguyên tắc giữ vai trò ịnh hướng cho việc hình thành các quyết ịnh
qt, từ ó quy ịnh tính toàn diện và tính hthống của nguyên tắc qt, tạo nền tảng cho việc khai
thác tối a tiềm năng của tổ chức ể ạt mục tiêu tăng trưởng và ptr | Trang 19 18 lOMoAR cPSD| 44879730
Chƣơng 3. Thông tin và quyết ịnh trong quản trị
1. Vai trò của thông tin quản trị * K/n
Thông tin là các tin tức mà con ng trao ổi với nhau, là tri thức về ối tg ược nói ến Thông
tin qt là nh~ tin tức ược thu nhận, cảm thụ và ược ánh giá là có ích cho việc ra quyết ịnh
qt hoặc ể giải quyết 1 nvụ nào ó trg qt
* Vai trò của thông tin qt
- Thông tin là ối tg l ộng của qt viên nói chung và của lãnh ạo nói riêng
Nqt chỉ có thể ưa ra cá quyết ịnh qt thực sự có hiệu quả khi có ủ nh~ thông tin cần thiết.
Nh~ thông tin ó bao gồm: thông tin về ầu vào, thông tin ngc từ ầu ra và thông tin về mtrường xung quanh
- Thông tin là công cụ của qt | Trang
Tất cả các tổ chức, các nqt thực hiện công việc qt 1 phần dựa vào thông tin 20 1 nền ktế bao
gồm nhiều tổ chức khác nhau, tạo thành 1 hthống phức tạp gồm nhiều yếu tố ràng buộc lẫn nhau.
Các tổ chức cần phải cùng xdựng 1 hthống thông tin ể tồn tại và ptr
- Thông tin là căn cứ ể các tổ chức xdựng chiến lược ptr
Các chỉ tiêu trg chiến lược ptr ược tính toán dựa trên nh~ thông tin xác thực. Nh~ thông
tin ó k chỉ gồm thông tin về ầu vào mà bao hàm cả nh~ ối tg khác như kh, yếu tố vĩ mô, ối thủ cạnh tranh
- Thông tin là cơ sở ể thực hiện hạch toán ktế
Hạch toán ktế ược coi là công cụ ể tiến hành ghi chép, tổng hợp, ptích, ktra 1 cách có tổ
chức, có kế hoạch. Các hoạt ộng này ể dựa vào nh~ luồng thông tin có tác ộng dến hoạt ộng của tổ chức
2. Các phƣơng pháp thu thập thông tin quản trị 19 lOMoAR cPSD| 44879730
Phƣơng pháp Ƣu iểm Nhƣợc iểm
Phỏng vấ n trực Thu thập thông tin nhanh
Hạn chế ối tg pv vì tốn kém tgian, tiếp
Ng pv nắm ược nhu cầu của ng ược chi phí pv
Kết quả tùy thuộc vào quan iểm của | Trang ng i hỏi
Khó khăn trg công tác tổng hợp 21 thông tin Sdụng
fax, Thu thập thông tin nhanh Tốn kém
iện mạng thoại, Thu ược thông tin cả từ nh~ nơi xa Phụ thuộc nhiều vào ng tham gia tính… máy
thu thập thông tin Khó tổng hợp thông tin 3. Phiếu iều tra Câu hỏi chuẩn xác
Tỷ lệ phản hồi thu về ít so với phát
Thuận lợi cho công tác tổng hợp, ra ptích ánh giá
Thời gian thu thập thông tin chậm
Có chứng từ lưu trữ, sdụng lại nhiều lần
Những nhân tố tác ộng ến quá trình ra quyết ịnh * K/n
Quyết ịnh là hành vi sáng tạo của chủ thể qt nhằm ịnh ra mục tiêu, chương trình, t/c hoạt
ộng của tổ chức ể giải quyết 1 v ề trên cơ sở hiểu biết nh~ quy luật v ộng khách quan và
ptích thông tin về tổ chức và mtrường
* Các nhân tố ảnh hưởng ến qtrình ra quyết ịnh - Các nhân tố khách quan
+ Bao gồm các nhân tố ngoài ý muốn của chủ thể ra quyết ịnh. Các yếu tố này luôn v ộng
biến ổi và tác ộng lên qtrình ở cả 2 mặt tích cực và hạn chế. Nh~ nhân tố này rất khó kiểm
soát và chỉ có thể ptích, dự báo, ánh giá. + Bao gồm:
.Các nhân tố có thể dự oán ược, có ầy dủ thông tin và biết rõ hậu quả của nó
.Nh~ nhân tố có nhiều biến ộng, khó xác ịnh 1 cách chắc chắn, nqt ưa ra các quyết ịnh dựa
vào knăng ịnh lg, lí thuyết quyết ịnh 20