Đề cương tâm lý học đại cương | Đại học Y Dược Huế
Câu 1: Đối tượng, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu cơ bản của TLH- Tâm lí hác là khoa hác vÁ các hiện t°ợng tâm lí , bao gồm tất cÁ những hiệnt°ợng tinh thần xÁy ra trong đầu óc con ng°ßi, gắn liên và điÁu hành mái ho¿tđộng, hành động của con ng°ßi.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.
Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
ĐÀ C¯¡NG TÂM LÍ HàC Đ¾I C¯¡NG
Câu 1: Đối tượng, nhiệm vụ và các phương pháp nghiên cứu cơ bản của TLH
- Tâm lí hác là khoa hác vÁ các hiện t°ợng tâm lí , bao gồm tất cÁ những hiện t°ợng
tinh thần xÁy ra trong ầu óc con ng°ßi, gắn liên và iÁu hành mái ho¿t ộng, hành ộng của con ng°ßi.
- Đối t°ợng của tâm lí hác là các hiện t°ợng tâm lí, với t° cách là một hiện t°ợng tinh
thần do th¿ giới khách quan tác ộng vào não con ng°ßi sinh ra, gái chung là các
ho¿t ộng tâm lí. Tâm lí hác nghiên cứu sự hình thành, vận hành và phát triển của ho¿t ộng tâm lí.
- Nhiệm vụ c¢ bÁn của tâm lí hác là nghiên cứu bÁn chất ho¿t ộng của tâm lí, các
quy luật nÁy sinh và phát triển tâm lí, c¢ ch¿ diễn bi¿n và thể hiện tâm lí, quy luật
vÁ mối quan hệ của các hiện t°ợng tâm lí, cụ thể :
+ Nghiên cứu bÁn chất của ho¿t ộng tâm lí cÁ vÁ số l°ợng và chất l°ợng.
+ Phát hiện ra các quy luật hình thành và phát triển tâm lí.
+ Tìm ra c¢ ch¿ của các hiện t°ợng tâm lí.
- Các ph°¢ng pháo nghiên cứu c¢ bÁn của TLH gồm có:
+ Ph°¢ng pháp quan sát: xác ßnh các ặc iểm của ối t°ợng qua các biểu hiện nh° hành
ộng, cử chỉ, cách nói nng…
+ Ph°¢ng pháp thực nghiệm : tác ộng vào ối t°ợng một cách chủ ộng trong những
iÁu kiện ã °ợc khống ch¿ ể gây ra á ối t°ợng những biểu hiện vÁ quan hệ nhân
quÁ, tính quy luật, c¢ cấu và c¢ ch¿ của chúng.
+ Test: một phép thử ể o l°ßng tâm lí ã °ợc chuẩn hóa trên một số l°ợng ng°ßi nhất ßnh.
+ Ph°¢ng pháp àm tho¿i ( trò chuyện ) : ặt ra câu hỏi cho ối t°ợng và dựa vào câu
trÁ lßi của há ể trao ổi, hỏi thêm nhằm thu thập thông tin vÁ vấn Á cần nghiên cứu.
+ Ph°¢ng pháp iÁu tra : dung một số câu hỏi nhất lo¿t ặt ra cho một số lớn ối
t°ợng nghiên cứu nhằm thu thập ý ki¿n chủ quan của há vÁ một vấn Á nào ó. 1 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Ph°¢ng pháp phân tích sÁn phẩm của ho¿t ộng : dựa vào sÁn phẩm của ho¿t ộng
do con ng°ßi làm ra ể nghiên cứu các chức nng tâm lí của con ng°ßi trong ó.
+ Ph°¢ng pháp nghiên cứu tiểu sử cá nhân: phân tích tiểu sử cá nhân ể cung cấp
một số tài liệu cho việc chẩn oán tâm lí.
Câu 2 : Trình bày ịnh nghĩa tâm lí người. Chứng minh tâm lí người là chức năng của não ? -
Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, tâm lí ng°ßi là sự phÁn ánh hiện thực
khách quan vào não ng°ßi thông qua chủ thể, tâm lí ng°ßi là chức nng của não, có
bÁn chất lßch sử xã hội. -
Tâm lí ng°ßi là chức nng của não : bộ não nhận tác ộng của th¿ giới d°ới d¿ng
xung thần kinh cùng những bi¿n ổi lí hóa á từng noron, từng xinap, các trung khu
thần kinh á bộ phận d°ới vỏ và vỏ não, làm cho não bộ ho¿t ộng theo quy luật thần
kinh t¿o ra hiện t°ợng tâm lí ng°ßi theo c¢ ch¿ phÁn x¿. Nh° vậy, tâm lí là k¿t quÁ
của hệ thống chức nng những ho¿t ộng phÁn x¿ của não. Khi nÁy sinh trên bộ não,
cùng với quá trình sinh lí não, hiện t°ợng tâm lí thực hiện chức nng inh h°ớng, iÁu
chỉnh, iÁu khiển hành vi của con ng°ßi.
Câu 3 : Chứng minh tâm lí người là sự phản ánh của hiện thực khách quan thông
qua chủ thể ? -
Hiện thực khách quan: là những cái tồn t¿i xung quanh chúng ta, không phụ
thuộc vào ý muốn chủ quan của con ng°ßi. -
PhÁn ánh là việc ể l¿i dấu v¿t của sự vật này lên sự vật khác khi hai vật tác ộng với nhau. -
Hiện thực khách quan phÁn ánh vào não ng°ßi thông qua lng kính chủ quan
nÁy sinh ra hiện t°ợng tâm lý. Hiện thực khách quan tác ộng vào hệ thần kinh, bộ
não con ng°ßi - tổ chức cao nhất của vật chất. Chỉ có hệ thần kinh và bộ não ng°ßi
mới có khÁ nng nhận tác ộng của hiện thực khách quan t¿o ra trên não hình Ánh
tinh thần ( hình Ánh tâm lí ). Hình Ánh tâm lí mang tính sinh ộng, sáng t¿o và mang tính chủ thể. -
Tính chủ thể trong phÁn ánh tâm lý : Cùng nhận sự tác ộng của th¿ giới, vÁ
cùng một hiện thực khách quan nh°ng á những chủ thể khác nhau cho ta những hình
Ánh tâm lý với những mức ộ khác nhau. Cùng một hiện thực khách quan tác ộng ¿
1 chủ thể duy nhất nh°ng vào thßi iểm khác nhau, hoàn cÁnh khác nhau và tr¿ng 2 lOMoAR cPSD| 45470709
thái tinh thần, c¢ thể khác nhau thì mức ộ biểu hiện và sắc thái tâm lí của chủ thể khác nhau. -
Nguyên nhân của sự khác nhau là do mỗi ng°ßi có những ặc iểm riêng vÁ hệ
thần kinh và não bộ. Mỗi ng°ßi có hoàn cÁnh khác nhau, iÁu kiện giáo dục khác
nhau và mỗi cá nhân thể hiện mức ộ tích cực ho¿t ộng, giao l°u khác nhau trong cuộc
sống, vì vậy, tâm lí ng°ßi này khác ng°ßi kia.
Rút ra một số k¿t luận -
Tâm lý ng°ßi có nguồn gốc từ th¿ giới khách quan, vì th¿ khi ngiên cứu cũng
nh° khi hình thành cÁi t¿o tâm lý phÁi nghiên cứu hoàn cÁnh con ng°ßi ó sống và ho¿t ộng. -
Tâm lý ng°ßi mang tính chất chủ thể, nên trong giáo dục, quÁn lý con ng°ßi
phÁi chú ý ¿n nguyên tắc sát ối t°ợng. -
Tâm lý là sÁn phẩm của ho¿t ộng và giao ti¿p, vì th¿ phÁi tổ chức ho¿t ộng
và giao ti¿p ể nghiên cứu sự hình thành và phát triển tâm lý ng°ßi
Câu 4 : Chứng minh tâm lí người có bản chất xã hội – lịch sử -
Tâm lí ng°ßi là sự phÁn ánh hiện thực khách quan, là chức nng của não, là
kinh nghiệm xã hội lßch sử bi¿n thành cái riêng của mỗi con ng°ßi. Tâm lí ng°ßi
khác xa tâ lí ộng vật á chỗ : tâm lí ng°ßi có bÁn chất xã hội và mang tính lßch sử -
Tâm lí ng°ßi có nguồn gốc từ th¿ giới khách quan trong ó nguồn gốc xã hội là cái quy¿t ßnh. -
Tâm lí ng°ßi là k¿t quÁ của quá trình lĩnh hội, ti¿p thu vốn kinh nghiệm xã
hội của loài ng°ßi thông qua nhân tố chủ ¿o là giáo dục và nhân tố quy¿t ßnh là ho¿t ộng và giao ti¿p. -
Tâm lí ng°ßi là sÁn phẩm của quá trình ho¿t ộng và giao ti¿p của con ng°ßi
trong các mối quan hệ xã hội. -
Tâm lí ng°ßi hình thành, phát triển và bi¿n ổi cùng với sự phát triển của lßch
sử cá nhân, lßch sử dân tộc và cộng ồng. Tâm lí ng°ßi chßu sự ch¿ °ớc bái lßch sử
của cá nhân và cộng ồng. Rút ra k¿t luận : 3 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Chú ý nghiên cứu môi tr°ßng xã hội, các quan hệ xã hội ể hình thành và phát triển tâm lý
+ Tổ chức có hiệu quÁ ho¿t ộng a d¿ng á từng giai o¿n lứa tuổi khác nhau giúp cho
con ng°ßi lĩnh hội nÁn vn hoá xã hội ể hình thành và phát triển tâm lý con ng°ßi.
Câu 5 : Định nghĩa về hoạt ộng, phân tích cấu trúc của hoạt ộng theo quan niệm
của các nhà Tâm lí học hoạt ộng ?
* Đßnh nghĩa vÁ ho¿t ộng : -
Thông th°ßng, ng°ßi ta coi ho¿t ộng là sự tiêu hao nng l°ợng thần kinh và c¢
bắp của con ng°ßi tác ộng vào hiện thực khách quan nhằm thỏa mãn những nhu cầu của mình. -
VÁ ph°¢ng diện tri¿t hác, tâm lí hác, ng°ßi ta quan niệm ho¿t ộng là ph°¢ng
thức tồn t¿i của con ng°ßi trong th¿ giới. -
Ho¿t ộng là mối quan hệ tác ộng qua l¿i giữa con ng°ßi và th¿ giới ( khách thể
) ể t¿o ra sÁn phẩm cho cÁ th¿ giới, cho cÁ con ng°ßi ( chủ thể ) -
Trong mối quan hệ có hai quá trình diễn ra ồng thßi và bổ sung cho nhau thống nhất với nhau :
+ Quá trình ối t°ợng hóa ( quá trình xuất tâm ) : chủ thể chuyển nng lực của mình
thành sÁn phẩm ho¿t ộng hay tâm lí con ng°ßi °ợc bộc lộ, °ợc khách quan hóa trong
quá trình làm ra sÁn phẩm.
+ Quá trình chủ thể hóa ( quá trình nhập tâm ) : con ng°ßi chuyển từ phía khách thể
vào bÁn thân mình những quy luật, bÁn chất của th¿ giới ể t¿o nên tâm lí, ý thức,
nhân cách của bÁn thân bằng cách chi¿m lĩnh th¿ giới.
=> Con ng°ßi vừa t¿o ra sÁn phẩm vÁ phía th¿ giới, vừa t¿o ra tâm lí của mình hay
nói khác i tâm lí, ý thức, nhân cách °ợc bộc lộ và hình thành trong ho¿t ộng.
* Cấu trúc của ho¿t ộng :
- Theo quan iểm của A.N.Leonchiev cấu trúc vĩ mô của ho¿t ộng bao gồm 6 thành tố : 4 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Ba thành tố của phía chủ thể thuộc vào các ¢n vß thao tác của ho¿t ộng. Ba thành
tô phía khách thể t¿o nên nội dung ối t°ợng của ho¿t ộng.
+ Ho¿t ộng hợp bái các hành ộng, các hành ộng diễn ra bằng thao tác. Ho¿t ộng luôn
h°ớng vào ộng c¢ và ó là mục ích chung, mục ích cuối cùng của ho¿t ộng. Mục ích
chung °ợc cụ thể hóa bằng những mục ích cụ thể. Để thực hiện mục ích con ng°ßi
phÁi sử dụng các ph°¢ng tiện. Tùy theo iÁu kiện, ph°¢ng tiện mà con ng°ßi thực
hiện các thao tác ể ¿t °ợc mục ích, hay nói cách khác, ho¿t ộng thực hiện nhß thao tác.
Câu 6 : Định nghĩa về giao tiếp. Phân loại các hình thức giao tiếp cơ bản của con người *Đßnh nghĩa : -
Giao ti¿p là mối quan hệ giữa con ng°ßi với con ng°ßi thể hiện qua sự ti¿p xúc
tâm lí giữa ng°ßi và ng°ßi, thông qua ó con ng°ßi trao ổi thông tin với nhau vÁ cÁm
xúc, tri giác lẫn nhau, Ánh h°áng tác ộng qua l¿i với nhau. 5 lOMoAR cPSD| 45470709 -
Mối quan hệ giao ti¿p của con ng°ßi với con ng°ßi có thể xÁy ra với các hình
thức c¢ bÁn khác nhau : giao ti¿p giữa cá nhân với cá nhân, cá nhân với nhóm,
nhóm với nhóm, nhóm với cộng ồng...
* Có nhiÁu cách ể phân lo¿i giao ti¿p :
- Theo ph°¢ng tiện giao ti¿p : giao ti¿p vật chất, phi ngôn ngữ, ngôn ngữ.
+ Giao ti¿p vật chất : giao ti¿p thông qua hành ộng với vật chất.
+ Giao ti¿p phi ngôn ngữ : cử chỉ, iệu bộ, nét mặt..
+ Giao ti¿p bằng ngôn ngữ : ti¿ng nói, chữ vi¿t => hình thức giao ti¿p ặc tr°ng của con ng°ßi
- Theo khoÁng cách : giao ti¿p trực ti¿p và gián ti¿p
+ Giao ti¿p trực ti¿p : mặt ối mặt, chủ thể trực ti¿p phát và nhận tín hiệu với nhau.
+ Giao ti¿p gián ti¿p : qua th° từ, có thể là ngo¿i cÁm, thần giao cách cÁm.
- Theo quy cách : giao ti¿p chính thức và không chính thức
+ Giao ti¿p chính thức : thực hiện nhiệm vụ chung theo chức trách, quy ch¿, thể ch¿.
+ Giao ti¿p không chính thức : giao ti¿p giữa những ng°ßi hiểu bi¿t rõ vÁ nhau,
không cậu nệ thể thức mà theo kiểu thân tình, nhằm mục ích chính là thông cÁm, ồng cÁm với nhau.
=> Các lo¿i giao ti¿p luôn tác ộng qua l¿i, bổ sung cho nhau làm cho mối quan hệ
của con ng°ßi vô cùng a d¿ng và phong phú.
Câu 7 : Phân tích vai trò của hoạt ộng và giao tiếp ối với sự hình thành và phát
triển tâm lý người.
* Vai trò của hoạt ộng với sự hình thành và phát triển tâm lí người : -
Theo tâm lí hác, ho¿t ộng là ph°¢ng thức tồn t¿i của con ng°ßi trong th¿ giới.
Ho¿t ộng là mối quan hệ tác ộng qua l¿i của con ng°ßi với th¿ giới từ ó t¿o ra sÁn
phẩm cho cÁ th¿ giới và con ng°ßi. 6 lOMoAR cPSD| 45470709 -
Ho¿t ộng óng vai trò quy¿t ßnh ối với sự hình thành và phát triển của tâm lí
ng°ßi thông qua 2 quá trình ối t°ợng hóa và chủ thể hóa
+ Quá trình ối t°ợng hóa : chủ thể chuyển nng lực của mình thành sÁn phẩm ho¿t
ộng. Từ ó tâm lí ng°ßi °ợc bộc lộ, °ợc khách quan hóa trong quá trình t¿o ra sÁn phẩm.
+ Quá trình chủ thể hóa : thông qua ho¿t ộng, con ng°ßi ti¿p thu tri thức, úc rút ra
những kinh nghiệm nhß quá trình tác ộng vào ối t°ợng. => Kết luận :
+ Ho¿t ộng quy¿t ßnh ¿n sự hình thành và phất triển tâm lí ng°ßi.
+ Sự hình thành và phát triển tâm lí ng°ßi phụ thuộc vào ho¿t ộng chủ ¿o của từng thßi kỳ.
+ Cần tổ chức nhiÁu ho¿t ộng a d¿ng phong phú trong cuộc sống và công việc +
T¿o môi tr°ßng thuận lợi ể con ng°ßi ho¿t ộng.
* Vai trò của giao tiếp ối với sự hình thành và phát triển tâm lí người :
- Giao tiếp là iều kiện tồn t¿i của cá nhân và xã hội :
+ N¿u không có giao ti¿p, con ng°ßi không thể phát triển bình th°ßng. N¿u không có
giao ti¿p thì không có sự tồn t¿i xã hội, vì xã hội luôn là một cộng ồng ng°ßi có sự
rằng buộc, liên k¿t với nhau.
+ Qua giao ti¿p chúng ta có thể xác ßnh °ợc nhu cầu, t° t°áng, tình cÁm… của ối
t°ợng giao ti¿p => chủ thể áp ứng kßp thßi, phù hợp với mục ích giao ti¿p. Từ ó t¿o
nên các hình thức giao ti¿p giữa cá nhân với cá nhân, cá nhân với nhóm, nhóm với
nhóm, nhóm với cộng ồng…
VD: cô bé khi sinh ra °ợc chó sói nuôi, i bằng bốn chân, n thßt sống, sợ ng°ßi, sống
á trong hang, cách c° xử giống tập tính của chó sói.
- Giao tiếp là nhu cầu sớm nhất của con người khi tồn t¿i ến khi mất i
+ Con ng°ßi cần giao ti¿p ể thÁo mãn những nhu cầu của bÁn thân. à âu có con
ng°ßi, á ó có sự giao ti¿p giữa ng°ßi với ng°ßi, giao ti¿p là c¢ ch¿ bên trong của sự
tồn t¿i và phát triển của con ng°ßi. 7 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Giao ti¿p giúp con ng°ßi truyÁn ¿t kinh nghiệm, thuy¿t phục, kích thích ối t°ợng
giao ti¿p ho¿t ộng, giÁi quy¿t các vấn Á trong cuộc sống và công việc, thỏa mãn
những nhu cầu, hứng thú cÁm xúc t¿o ra.
+ Giao ti¿p giúp con ng°ßi hiểu bi¿t lẫn nhau, liên hệ và làm việc cùng nhau.
- Thông qua giao tiếp con người gia nhập vào các mối quan hệ xã hội, lĩnh hội nền
văn hóa xã hội, ¿o ức, chuẩn mực xã hội.
+ Qua giao ti¿p con ng°ßi iÁu khiển hành vi của mình cho phù hợp với chuẩn mực
xã hội, phát huy những mặt tích cực và h¿n ch¿ những mặt tiêu cực.
+Con ng°ßi ti¿p thu vn hóa xã hội, lßch sử và bi¿n nó thành kinh nghiệm, vốn sống cho bÁn thân.
+ N¿u con ng°ßi trong xã hội không giao ti¿p với nhau thì xã hội sẽ không thể ti¿n
bộ, con ng°ßi cũng không thể ti¿n bộ lên °ợc.
- Thông qua giao tiếp con người hình thành năng lực tự ý thức
+ Qua giao ti¿p con ng°ßi tự ánh giá bÁn thân trên c¢ sá ánh giá của ng°ßi khác và
tự iÁu khiển hành vi của mình theo mục ích tự giác.
+ Cá nhân tự ý thức °ợc bÁn thân mình, so sánh với ng°ßi khác ể nhận ra iểm m¿nh,
iểm yêu của mình, phát huy iểm m¿nh và h¿n ch¿ iểm y¿u của mình. => Kết luận :
+ Giao ti¿p óng vai trò quan tráng trong việc hình thành và phát triÁn tâm lí, nhân cách con ng°ßi.
+ Cần rèn luyện các kĩ nng giao ti¿p.
Câu 8 : Định nghĩa cảm giác. Các quy luật cơ bản của cảm giác. Các ví dụ minh
họa cụ thể ối với từng quy luật ?
a. Định nghĩa cảm giác : CÁm giác là một quá trình tâm lí phÁn ánh từng thuộc
tính riêng lẻ của sự vật và hiện t°ợng ang trực ti¿p tác ộng vào giác quan của chúng ta.
b.Các quy luật cơ bản của cảm giác : 8 lOMoAR cPSD| 45470709
* Quy luật ngưỡng cÁm giác :
- Ng°ỡng cÁm giác là giới h¿n mà á ó sự kích thích vào các giác quan gây ra °ợc cÁm giác.
- CÁm giác có 2 ng°ỡng : ng°ỡng cÁm giác phía trên và ng°ỡng cÁm giác phía d°ới.
+ Ng°ỡng cÁm giác phía d°ới ( ng°ỡng tuyệt ối ) là c°ßng ộ kích thích tối thiểu ể gây °ợc cÁm giác.
+ Ng°ỡng cÁm giác phía trên là c°ßng ộ kích thích tối a còn gây °ợc cÁm giác.
- Ph¿m vi giữa hai ng°ỡng cÁm giác trên d°ới là vùng cÁm giác °ợc, trong ó có một vùng phÁn ánh tốt nhất
- Mỗi giác quan thích ứng với một lo¿i kích thích nhất ßnh và có ng°ỡng xác ßnh.
VD : Ng°ỡng phía d°ới của cÁm giác nhìn á ngoài là những song ánh sáng có b°ớc
song 360..m, ng°ỡng phía trên là 780..m, vùng phÁn ánh tốt nhất của ánh sáng là
những song ánh sáng có b°ớc song 565..m.
* Quy luật thích ứng cÁm giác -
Để phÁn ánh °ợc tốt nhất và bÁo vệ hệ thần kinh, cÁm giác của con ng°ßi
có khÁ nng thích ứng với kích thích. Thích ứng là khÁ nng thay ổi ộ nh¿y cÁm
của cÁm giác cho phù hợp với sự thay ổi của c°ßng ộ kích thích : ộ kích thích tng
– giÁm ộ nh¿y cÁm và ng°ợc l¿i. -
Quy luật thích ứng có á tất cÁ các lo¿i cÁm giác nh°ng mức ộ thích ứng khác nhau.
VD : Khi ta ang á chỗ sáng ( c°ßng ộ kích thích của ánh sáng cao ) vào chỗ tối (
c°ßng ộ kích thích y¿u ) thì lúc mới ầu ta không thấy gì, sau dần mới thấy rõ ( thích ứng )
* Quy luật tác ộng lẫn nhau của các cÁm giác : -
Các cÁm giác không tồn t¿i ộc lập mà luân tác ộng qua l¿i lẫn nhau. Trong sự
tác ộng này, các cÁm giác làm thay ổi tính nh¿y cÁm của nhau và diễn ra theo quy
luật nh° sau : sự kích thích y¿u (m¿nh) lên một c¢ quan phân tích này sẽ làm tng
(giÁm) thêm ộ nh¿y cÁm của một c¢ quan phân tích kia. 9 lOMoAR cPSD| 45470709 -
Sự tác ộng lẫn nhau của các cÁm giác có thể diễn ra ồng thßi hay nối ti¿p trên
những cÁm giác cùng lo¿i hay khác lo¿i. Có hai lo¿i t°¢ng phÁn : t°¢ng phÁn nối
ti¿p và t°¢ng phÁn ồng thßi.
VD : - Thấy một tß giấy trắng trên nÁn en trắng h¢n một tß giấy trắng trên nÁn sáng
=> t°¢ng phÁn ồng thßi -
Sau một kích thích l¿nh thì một kích thích ấm có vẻ nóng h¢n => t°¢ng phÁn nối ti¿p.
Câu 9: Định nghĩa về tri giác. Các quy luật cơ bản của tri giác. Ví dụ minh họa.
a. Định nghĩa về tri giác :
Tri giác là một quá trình tâm lí của con ng°ßi phÁn ánh trán vẹn các thuộc tính bên
ngoài của sự vật hiện t°ợng ang trực ti¿p tác ộng vào các giác quan của con ng°ßi.
b.Các quy luật cơ bản của tri giác :
* Quy luật về tính ối tượng của tri giác
- Nói lên sự phÁn ánh hiện thực khách quan chân thực của tri giác, °ợc hình thành
do sự tác ộng của sự vật hiện t°ợng vào giác quan con ng°ßi trong ho¿t ộng vì
những nhiệm vụ của thực tiễn.
- Là c¢ sá của chức nng ßnh h°ớng cho hành vi và ho¿t ộng của con ng°ßi.
VD : các chú bộ ội tri giác °ợc chi¿c xe tng dựa vào ti¿ng xích xe và ti¿ng ộng c¢
* Quy luật về tính lựa chọn của tri giác
- Khi ta tri giác một sự vật hiện t°ợng nào ó thì có nghĩa là ta tách sự vật hiện t°ợng
ó ra khỏi bối cÁnh chung và lấy nó làm ối t°ợng phÁn ánh chính của mình.
- Sự lựa chán của tri giác không có tính chất cố ßnh, vai trò của ối t°ợng và bối cÁnh có thể thay ổi cho nhau.
- Có ứng dụng trong thực t¿ nh° ki¿n trúc, tr¿ng trí, ngụy trang và trong d¿y hác.
VD: trong sách có nhiÁu chỗ in ậm và in nghiêng ể nhấn m¿nh, giáo viên dung mực
ỏ ể ánh dấu chỗ sai của hác sinh. 10 lOMoAR cPSD| 45470709
c. Quy luật về tính có ý nghĩa của tri giác
- Khi tri giác sự vật và hiện t°ợng khÁ nng của tri giác cho phép con ng°ßi nhận bi¿t
°ợc cái chúng ta ang tri giác, gái tên và x¿p chúng vào một nhóm ối t°ợng cùng lo¿i.
- Sá dĩ nh° vậy bái tri giác gắn chặt với t° duy, ngôn ngữ, kinh nghiệm của cá nhân.
d. Quy luật về tính ổn ịnh của tri giác
- Tính ổn ßnh của tri giác là khÁ nng phÁn ánh sự vật hiện t°ợng không thay ổi khi
iÁu kiện tri giác thay ổi
- Tính ổn ßnh cho phép con ng°ßi ho¿t ộng linh ho¿t, hiệu quÁ trong iÁu kiện môi
tr°ßng ho¿t ộng luôn thay ổi.
VD : Tr°ớc mặt ta là em bé, xa h¢n là ông già. Trên võng m¿c ta hình Ánh ứa bé lớn
h¢n hình Ánh ông già nh°ng ta vẫn tri giác °ợc là ông già lớn h¢n ứa bé. e. Quy luật tổng giác
- Sự phụ thuộc của hình Ánh tri giác vào kinh nghiệm, vào ßi sống tâm lý, nhân cách
của chủ thể tri giác gái là tổng giác.
- Tổng giác làm cho tri giác mang tính chủ thể rõ nét.
- Để tri giác tốt òi hỏi con ng°ßi phÁi phÁi rèn luyện khÁ nng tri giác, tích lũy kinh
nghiệm, hình thành thái ộ tích cực… f. Ào giác
- Là sự sai lệch vÁ ối t°ợng tri giác một cách khách quan.
- Nguyên nhân : vật lí, tâm lí ( mệt mỏi ), sinh lí ( não bß tổn th°¢ng )…
VD: Các vòng tròn nh° nhau nh°ng n¿u á giữa các vòng tròn to h¢n thì tri giác d°ßng
nh° bé h¢n khi á giữa các vòng tròn bé h¢n.
Câu 10 : Định nghĩa tư duy. Các ặc iểm cơ bản của tư duy. Vai trò của tư duy với
hoạt ộng nhận thức và ời sống con người.
a.Định nghĩa tư duy: 11 lOMoAR cPSD| 45470709
- T° duy là một quá trình tâm lí phÁn ánh những thuộc tính bÁn chất, những mối
liên hệ và quan hệ bên trong có tính quy luật của sự vật, hiện t°ợng trong hiện thực
khách quan mà tr°ớc ó ta ch°a bi¿t.
b.Các ặc iểm cơ bản của tư duy
* Tính có vấn ề của tư duy
- T° duy chỉ nÁy sinh khi gặp những hoàn cÁnh mà bằng vốn hiểu bi¿t cũ, ph°¢ng
pháp hành ộng cũ ã có không ủ ể con ng°ßi giÁi quy¿t.
- Hoàn cÁnh có vấn Á phÁi °ợc chủ thể nhận thức ầy ủ và chuyển thành nhiệm vụ của cá nhân mình.
- Hoàn cÁnh có vấn Á phÁi vừa sức với chủ thể : không quá dễ cũng không quá khó.
* Tính gián tiếp của tư duy
- Thể hiện tr°ớc h¿t á việc con ng°ßi sử dụng ngôn ngữ ể t° duy
- Sử dụng những công cụ, ph°¢ng tiện ( ồng hồ, máy móc, nhiệt k¿…) ể t° duy những
thứ không thể tri giác trực ti¿p °ợc.
* Tính trừu tượng và khái quát của tư duy -
Tính trừu t°ợng của t° duy là khÁ nng trừu xuất (g¿t bỏ ) những thuộc tính,
dấu hiệu cụ thể, cá biệt không cần thi¿t với nhiệm vụ mà chỉ ể l¿i những thuộc tính,
quy luật cần thi¿t cho quá trình t° duy. -
Tính khái quát của t° duy là khÁ nng cho con ng°ßi bao quát chung những
thuộc tính, bÁn chất, quy luật… của một lo¿t ối t°ợng.
* Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
- T° duy của con ng°ßi gắn liÁn với ngôn ngữ. Chúng thống nhất nh°ng không ồng
nhất cũng không tách rßi nhau :
+ T° duy không thể tồn t¿i bên ngoài ngôn ngữ.
+ Ngôn ngữ không thể có n¿n không dựa vào t° duy
* Tư duy có quan hệ mật thiết với nhận thức cÁm tính 12 lOMoAR cPSD| 45470709
- Nhận thức cÁm tính là nguồn cung cấp t° liệu cho t° duy. T° duy Ánh h°áng l¿i nhận thức cÁm tính.
- T° duy Ánh h°áng ¿n tính lựa chán, tính ổn ßnh, tính có nghĩa của tri giác.
c.Vai trò của tư duy với hoạt ộng nhận thức và ời sống con người
- T° duy má rộng giới h¿n của nhận thức, t¿o ra khÁ nng ể v°ợt ra ngoài giới h¿n
của kinh nghiệm trực ti¿p do cÁm giác và tri giác mang l¿i ể i sâu bÁn chất sự vật
hiện t°ợng, tìm ra mối quan hệ có tính quy luật giữa chúng.
- T° duy không chỉ giÁi quy¿t những nhiệm vụ tr°ớc mắt trong hiện t¿i mà còn có
khÁ nng giÁi quy¿t các nhiệm vụ trong t°¢ng lai
- T° duy cÁi t¿o l¿i thông tin của nhận thức cÁm tính, làm cho nó có ý nghĩa h¢n
cho ho¿t ộng của con ng°ßi. Nhß t° duy con ng°ßi hiểu bi¿t sâu sắc h¢n vÁ thực
tiễn và nhß ó hành ộng của con ng°ßi có k¿t quÁ cao h¢n.
Câu 11 : Định nghĩa tưởng tượng. Các ặc iểm cơ bản của tưởng tượng.Vai trò
của tưởng tượng với hoạt ộng nhận thức và ời sống con người.
a.Định nghĩa tưởng tượng :
T°áng t°ợng là một quá trình tâm lí phÁn ánh những cái ch°a từng có trong kinh
nghiệm của các nhân bằng cách xây dựng những hình Ánh mới trên c¢ sá những biểu t°ợng ã có.
b.Các ặc iểm cơ bản của tưởng tượng:
- T°áng t°ợng chỉ nÁy sinh tr°ớc hoàn cÁnh có vấn Á, tức là những òi hỏi mới thực
tiễn ch°a từng gặp, tr°ớc những nhu cầu khám phá cái mới nh°ng chỉ khi tính bất
ßnh của hoàn cÁnh quá lớn ( n¿u rõ ràng rành m¿ch thì xÁy ra quá trình t° duy ).
Cho phép nhÁy cóc qua một vài giai o¿n nào ó của t° duy mà vẫn hình dung ra
°ợc k¿t quÁ cuối cùng, tìm °ợc lối thoát trong hoàn cÁnh có vấn Á ngay cÁ khi
không ủ iÁu kiện ể t° duy. Đây cũng là chỗ y¿u trong giÁi quy¿t vấn Á của t°áng t°ợng.
- T°áng t°ợng là một quá trình nhận thức °ợc bắt ầu và thực hiện chủ y¿u bằng
hình Ánh, nh°ng vẫn mang tính gián ti¿p và khái quát cao so với trí nhớ . Biểu
t°ợng của t°áng t°ợng là một hình Ánh mới °ợc xây dựng từ những biểu t°ợng của
trí nhớ, nó là biểu t°ợng của biểu t°ợng. 13 lOMoAR cPSD| 45470709
- T°áng t°ợng liên hệ chặt chẽ với nhận thức cÁm tính, nó sử dụng những biểu
t°ợng của trí nhớ do nhận thức cÁm tính thu l°ợm cung cấp.
c.Vai trò của tưởng tượng với hoạt ộng nhận thức và ời sống con người
- T°áng t°ợng có liên quan chặt chẽ với mái ho¿t ộng của con ng°ßi. Nhß t°áng
t°ợng con ng°ßi hình dung tr°ớc °ợc k¿t quÁ lao ộng, giúp con ng°ßi ßnh h°ớng và thúc ẩy ho¿t ộng.
- T°áng t°ợng t¿o nên các hình mẫu t°¢i sáng, hoàn hÁo mà con ng°ßi mong ợi,
h°ớng con ng°ßi ¿n t°¢ng lai và kích thích con ng°ßi hành ộng ể ¿t °ợc những k¿t quÁ lớn lao.
- Ành h°áng rõ rệt ¿n việc hác tập, việc ti¿p thu tri thức mới và phát triển nhân
cách nói chung của hác sinh.
Câu 12 : Định nghĩa trí nhớ. Quá trình cơ bản của trí nhớ. Làm thế nào ể ghi nhớ
và giữ gìn tài liệu một cách hiệu quả?
a. Định nghĩa trí nhớ : là sự ghi l¿i, giữ l¿i và làm xuất hiện l¿i những gì cá nhân
thu °ợc trong ho¿t ộng sống của mình. b.Quá trình cơ bản của trí nhớ
* Quá trình ghi nhớ
- Là một quá trình trí nhớ °a tài liệu nào ó vào ý thức, gắn tài liệu dó với những ki¿n
thức ã có, làm c¢ sá cho quá trình giữ gìn vÁ sau ó.
- Sự ghi nhớ diễn ra theo hai h°ớng : ghi nhớ không chủ ßnh và có chủ ßnh :
+ Ghi nhớ không chủ ßnh : là sự ghi nhớ không có mục ích ặt ra từ tr°ớc, thực hiện
trong tr°ßng hợp nội dung của tài liệu trá thành mục ích chính của hành ộng, hành
ộng lặp i lặp l¿i nhiÁu lần d°ới hình thức nào ó.
+ Ghi nhớ có chủ ßnh : diễn ra trong hành ộng nh°ng mục ích ghi nhớ °ợc cá nhân
tự giác ặt ra, ồng thßi có sự tìm ki¿m những biện pháp mang tính chất kĩ thuật ể ¿t
mục ích ghi nhớ. Có 2 cách là ghi nhớ máy móc và ghi nhớ logic.
* Quá trình tái hiện
- Sự tái hiện là một quá trình trí nhớ làm sống l¿i những nội dung ã ghi l¿i trên
ây. Có 3 lo¿i hình thức tái hiện : nhận l¿i, nhớ l¿i, hồi t°áng. + Nhận l¿i : là hình
thức tái hiện khi sự tri giác ối t°ợng °ợc lặp l¿i 14 lOMoAR cPSD| 45470709
+ Nhớ l¿i : là hình thức tái hiện không diễn ra sự tri giác ối t°ợng
+ Hồi t°áng : là hình thức t¿i hiện cần có sự cố gắng rất nhiÁu của trí tuệ * Sự quên
- Là không tái hiện °ợc nội dung ã ghi nhớ tr°ớc ấy vào thßi iểm cần thi¿t
- Mức ộ : quên t¿m thßi, quên một phần, quên hoàn toàn…
- Nguyên nhân : có thể do quá trình ghi nhớ, do quy luật ức ch¿ của ho¿t ộng thần
kinh hoặc do không gắn °ợc vào ho¿t ộng hàng ngày, ít có ý nghĩa thực tiễn với cá nhân.
- Sự quên diễn ra có quy luật :
+ Trình tự quên: Quên cái tiểu ti¿t, vụn vặt tr°ớc, quên cái ¿i ể, chính y¿u sau.
+ Tốc ộ quên: Lúc ầu rất nhanh, sau ó giÁm dần.
+ Nhßp ộ quên: Phụ thuộc vào nội dung và khối l°¢ng thông tin.
* Quá trình giữ gìn:
- Là quá trình củng cố vững chắc những dấu v¿t ã °ợc ghi nhận trên vỏ não.
- Hình thức giữ gìn : tiêu cực – tích cực
c.Phương pháp ghi nhớ và giữ gìn tài liệu một cách hiệu quả
- Tập trung cao khi ghi nhớ, có hứng thú, say mê và ý thức °ợc tầm quan tráng của tài liệu cần ghi nhớ
- Lựa chán lo¿i hình ghi nhớ một cách hợp lí, phù hợp với nội dung, tính chất của tài liệu ghi nhớ.
- Phối hợp nhiÁu giác quan khi ghi nhớ, gắn tài liệu cần ghi nhớ với vốn kinh nghiệm của bÁn thân
- Th°ßng xuyên ôn tập, tái hiện l¿i tài liệu : cố gắng tái hiện s¢ l¿i toàn bộ tài liệu
một lần sau ó từ từ tái hiện kĩ l¿i từng phần của tài liệu nhất là những phần khó
sau ó tái hiện l¿i toàn bộ tài liệu.
- Thay ổi các ph°¢ng pháp ghi nhớ ôn tập ể ¿t hiệu quÁ cao nhất. - Ch¢i các trò ch¢i trí tuệ 15 lOMoAR cPSD| 45470709
- n uống ầy ủ, không ể bÁn thân bß cng thẳng, tập thể dục Áu ặn hàng ngày. Câu
13: Định nghĩa và ặc iểm của tình cảm. Phân tích các quy luật cơ bản của tình
cảm và vận dụng các quy luật trong thực tế a.Định nghĩa tình cảm :
- Tình cÁm là những thái ộ thể hiện sự rung cÁm của con ng°ßi ối với sự vật hiện
t°ợng liên quan ¿n nhu cầu và ộng c¢ của há.
b.Đặc iểm của tình cảm :
- Tình cÁm phÁn ánh hiện thực khách quan c¢ bÁn nhất của con ng°ßi và mang
tính chất chủ thể sâu sắc
- Tình cÁm có tính ổn ßnh lâu dài.
- Tính nhận thức : Khi có tình cÁm nào ó, con ng°ßi phÁi nhận thức °ợc ối t°ợng và
nguyên nhân gây nên tình cÁm và những biểu hiện tình cÁm của mình . ba y¿u tố
nhận thức, rung ộng và thể hiện cÁm xúc t¿o nên tình cÁm.
- Tính xã hội: Tình cÁm hình thành trong môi tr°ßng xã hội , tình cÁm mang tính
xã hội chứ không phÁi là những phÁn ứng sinh lí ¢n thuần.
- Tính khái quát: Tình cÁm có °ợc là do ộng hình hóa khái quát hoá những xúc cÁm cùng lo¿i.
- Tính ổn ßnh: Tình cÁm là thuộc tính tâm lý, là những k¿t cấu tâm lý ổn ßnh ,
tiÁm tàng của nhân cách , khó hình thành và khó mất i.
- Tính chân thực: tình cÁm phÁn ánh chân thực nội tâm và thái ộ ngay cÁ khi con
ng°ßi cố che dấu nó bằng những ộng tác giÁ ngụy trang bên ngòai.
- Tính hai mặt : gắn liÁn với sự thoÁ mãn hay không thoÁ mãn nhu cầu của con
ng°ßi, tình cÁm mang tính chất ối cực.
c. Các quy luật của tình cảm :
- Quy luật thích ứng : n¿u tình cÁm cứ lặp i lặp l¿i nhiÁu lần một cách ¢n iệu thì ¿n
một lúc nào ó sẽ có hiện t°ợng thích ứng => sự < chai s¿n= của tình cÁm. < gần th°ßng xa th°¢ng=
- Quy luật t°¢ng phÁn : sự xuất hiện hoặc suy y¿u i của một tình cÁm này có thể
làm tng hoặc giÁm một tình cÁm khác xÁy ra ồng thßi hoặc nối ti¿p nó. 16 lOMoAR cPSD| 45470709
- Quy luật pha trộn : hai tình cÁm ối cực nhau xÁy ra cùng một lúc nh°ng không
lo¿i trừ nhau mà pha trộn vào nhau. - Quy luật di chuyển : chuyển tình cÁm từ ối t°ợng này sang ối t°ợng khác có liên
quan ¿n ối t°ợng gây nên tình cÁm tr°¢c ó < yêu nhau yêu cÁ °ßng i ghét nhau ghét cÁ tông ti há hàng=
- Quy luật lây lan : là việc lây lan tình cÁm từ chủ thể này sang chủ thể khác : hiện
t°ợng - Quy luật vÁ sự hình thành tình cÁm : Tình cÁm °ợc hình thành từ những xúc cÁm
cùng lo¿i do quá trình tổng hợp hóa, ộng hình hóa, khái quát hóa mà thành.
Câu 14: Định nghĩa ý chí.Phẩm chất cơ bản của ý chí? Ví dụ
- Ý chí là một phẩm chất nhân cách, thể hiện nng lực thực hiện những hành ộng có
mục ích òi hỏi phÁi có sự nỗ lực khắc phục khó khn.
- Các phẩm chất c¢ bÁn của ý chí :
+ Tính mục ích : là phẩm chất ặc biệt quan tráng của ý chí, cho phép con ng°ßi iÁu
chỉnh hành vi h°ớng vào mục ích tự giác
+ Tính ộc lập : cho phép con ng°ßi quy¿t ßnh và hành ộng theo những quan iểm và niÁm tin của mình.
+ Tính quy¿t oán : khÁ nng °a ra những quy¿t ßnh kßp thßi và dứt khoát trên c¢ sá
cân nhắc kĩ càng, chắc chắn.
+ Tính kiên c°ßng : c°ßng ộ của ý chí, cho phép con ng°ßi có những quy¿t ßnh úng
ắn, kßp thßi trong những hoàn cÁnh khó khn ể kiên trì thực hiện ¿n cùng mục ích ã xác ßnh
+ Tính dũng cÁm : khÁ nng sẵn sang và nhanh chóng v°¢n tới mục ích bất chấp khó
khn và nguy hiểm cho tính m¿ng hay lợi ích của bÁn thân
+ Tính tự kiÁm ch¿, tự chủ : khÁ nng kiểm soát °ợc hành vi, làm chủ °ợc bÁn thân,
kìm hãm những hành ộng không cần thi¿t hoặc có h¿i.
Câu 15 : Đặc iểm của thói quen và kĩ xảo. Quy luật cơ bản hình thành kĩ xảo và
vận dụng từng quy luật trong thực tế 17 lOMoAR cPSD| 45470709
* Đặc iểm của thói quen và kĩ xÁo :
- Hành ộng tự ộng hóa vốn là hành ộng có ý thức nh°ng do °ợc lặp i lặp l¿i nhiÁu lần
hoặc do luyện tập mà nó trá thành tự ộng hóa, không cần sự kiểm soát trực ti¿p
của ý thức vẫn thực hiện có k¿t quÁ
- Có 2 lo¿i hành ộng tự ộng hóa là thói quen và kĩ xÁo : Kĩ xÁo Thói quen -
Hành ộng tự ộng hóa nhß luyện -
Hành ộng tự ộng hóa ổn ßnh trá
tập có mục ích và có hệ thống
thành nhu cầu của con ng°ßi, hình thành
bằng nhiÁu con °ßng nh° rèn luyện, bắt ch°ớc
-Mang tính chất kĩ thuật -
Mang tính chất nhu cầu, n¿p sống -
Đ°ợc ánh giá vÁ mặt thao tác -
Đ°ợc ánh giá vÁ mặt ¿o ức - Ít gắn với tinh huống -
Luôn gắn với tình huống cụ thể -
Có thể ít bÁn vững n¿u không -
BÁn vững, n sâu vào n¿p sống
th°ßng xuyên tập luyện củng cố
* Quy luật hình thành kĩ xÁo -
Quy luật ti¿n bộ không ồng Áu : trong quá trình luyện tập kĩ xÁo có sự ti¿n
bộ không ồng Áu ( nhanh -> chậm dần ; chậm -> nhanh dần; ti¿n bộ -> thụt lùi -> ti¿n bộ ) -
Vận dụng : khi hình thành kĩ xÁo cần bình tĩnh, kiên trì, không nóng vội chủ
quan ể luyện tập có k¿t quÁ.
* Quy luật ỉnh của phương pháp luyện tập -
Mỗi ph°¢ng pháp luyện tập chỉ em vÁ một k¿t quÁ cao nhất có thể °ợc gái là < ỉnh= -
Vận dụng : vận dụng linh ho¿t các ph°¢ng pháp luyện tập, th°ßng xuyên thay
ổi ph°¢ng pháp ể ¿t hiệu quÁ cao nhất. 18 lOMoAR cPSD| 45470709
* Quy luật tác ộng qua l¿i của kĩ xÁo cũ và kĩ xÁo mới -
Kĩ xÁo cũ Ánh h°áng tốt, có lợi cho việc hình thành kĩ xÁo mới => sự di chuyển kĩ xÁo. -
Kĩ xÁo cũ Ánh h°áng không tốt, gây trá ng¿i khó khn cho việc hình thành kĩ
xÁo mới => giao thoa kĩ xÁo -
Vận dụng linh ho¿t các kĩ xÁo cũ và mới ể ¿t hiệu quÁ tốt nhất trong công việc và cuộc sống.
* Quy luật dập tắt kĩ xÁo -
Kĩ xÁo ã có nh°ng không °ợc th°ßng xuyên luyện tập củng cố có thể bß suy
y¿u và cuối cùng là mất i. -
Vận dụng : chú ý ôn tập, th°ßng xuyên củng cố kĩ xÁo ể giữ gìn kĩ xÁo cho bÁn thân.
Câu 16 : Khái niệm về nhân cách. Các yếu tố ảnh hưởng ến sự hình thành và
phát triển nhân cách
a. Khái niệm về nhân cách : Nhân cách là sự tổ hợp những ặc iểm, những thuộc
tính tâm lí của cá nhân, biểu hiện bÁn sắc và giá trß xã hội của con ng°ßi.
b.Các yếu tố ảnh hưởng ến sự hình thành và phát triển nhân cách
*Di truyền : Là sự truyÁn l¿i từ cha mẹ ¿n con cái những phẩm chất và ặc iểm nhất
ßnh ã °ợc ghi l¿i trong hệ thống gen.
- Di truyÁn t¿o tiÁn Á quan tráng cho sự hình thành và phát triển nhân cách. Di
truyÁn Ám bÁo cho loài ng°ßi ti¿p tục tồn t¿i, t¿o khÁ nng cho con ng°ßi ho¿t ộng
có hiệu quÁ trong một số lĩnh vực nhất ßnh. Những tính chất ặc tr°ng °ợc di truyÁn
chỉ ặc tr°ng cho những lĩnh vực ho¿t ộng h¿t sức rộng rãi, bao quát * Môi trường
- Là tổ hợp toàn bộ các y¿u tố tự nhiên và xã hội xung quanh con ng°ßi.
- Có vai trò rất quan tráng trong việc hình thành và phát triển nhân cách con ng°ßi.
N¿u không có xã hội loài ng°ßi thì t° chất có tính ng°ßi cũng không thể nào phát triển °ợc. 19 lOMoAR cPSD| 45470709
- Tính chất và mức ộ Ánh h°áng của môi tr°ßng tới nhân cách của cá nhân còn tùy
thuộc vào lập tr°ßng, quan iểm của cá nhân ối với Ánh h°áng ó. * Giáo dục
- Là một hiện t°ợng xã hội, là quá trình tác ộng có mục ích, có k¿ ho¿ch, Ánh h°áng
tự giác chủ ộng ¿n con ng°ßi ¿n sự hình thành và phát triển của nhân cách, tâm lí, ý thức .
- Có vai trò chủ ¿o trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
- Đóng vai trò ßnh h°ớng cho nhân cách con ng°ßi, uốn nắn những sai lệch vÁ mặt
nào ó so với chuẩn mực xã hội của nhân cách, t¿o ra sự phát triển nhanh, m¿nh, h°ớng vÁ t°¢ng lai, * Ho¿t ộng
- Nhân tố quy¿t ßnh trực ti¿p sự hình thành và phát triển cuẩ nhân cách
- Thông qua ho¿t ộng, con ng°ßi lĩnh hội kinh nghiệm vn hóa lßch sử xã hội ể hình thành nhân cách.
- Ho¿t ộng Á ra cho con ng°ßi những yêu cầu nhất ßnh, òi hỏi á con ng°ßi những
phẩm chất tâm lý nhất ßnh, qua ó hình thành nên nng lực và phẩm chất nhất ßnh á con ng°ßi. * Giao tiếp :
- Đóng vai trò c¢ bÁn trong sự hình thành và phát triển nhân cách.
- Thông qua giao ti¿p con ng°ßi lĩnh hội những kinh nghiệm xã hội lßch sử của các
th¿ hệ tr°ớc, qua ó hình thành và phát triển tâm lý, ý thức. Cũng chính trong giao
ti¿p con ng°ßi lĩnh hội các tiêu chuẩn ¿o ức, nguyên tắc các hành vi ể vận dụng
vào cách ứng xử cá nhân, t¿o nên những nguyên tắc ¿o ức hành vi cho mình. 20