Trang 1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIA HC KÌ II
NĂM HỌC 2025-2026
TOÁN 8
1. Hàm s và đồ thi:
1.1. Hàm s :
a) Hàm s
( )
y f x=
. Giá tr ca hàm s ti
xa=
( )
y f a=
.
b) Hàm s bc nht là hàm s có dng
( )
y ax b a 0= +
.
1.2. Đồ th:
a) Đồ th ca hàm s
( )
0= + y ax b a
là một đường thng:
- Ct trc tung tại điểm có tung độ bng b.
- Song song với đường thng
y ax=
.
b) Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng b và ct trc hoành tại điểm có hoành
độ bng
b
a
. Nếu
thì đồ th hàm s đi qua gốc tọa độ.
2. Xác sut - Thng kê:
- Xác định được s kết qu thun li ca mt biến c trong mt phép th.
- Cách tính xác sut ngu nhiên ca mt biến c A :
- Cách tính xác sut thc nghim ca mt biến c A:
( )
mA
m
Trong đó m là số ln thc hn phép th,
( )
mA
là s ln xut hin biến c A .
3. Định lý Ta-lét thuận và đảo:
Thun: Nếu
ABC
//B C BC

thì :
;;
AB AC AB AC BB CC
AB AC B B C C AB AC
= = =

.
Đảo: Nếu
ABC
,B AB C AC

:
AB AC
AB AC

=
(hoc
;
AB AC
B B C C
=


BB CC
AB AC

=
).
thì
//B C BC

.
4. H qu của định lý Ta-lét:
Nếu
//B C BC

thì
AB AC B C
AB AC BC
=
=
5. Đường trung bình ca tam giác:
Trang 2
a) Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thng nối trung điểm hai cnh ca
tam giác
b) Tính chất đường trung bình tam giác: Đường trung bình ca tam giác thì song song vi
cnh th ba và bng na cnh y.
Nếu DE là đường trung bình ca
ABC
thì
DE / /BC
1
2
DE BC=
6. Tính chất đường phân giác trong tam giác:
Nếu
AD
là tia phân giác ca
ABC
thì
hay
BD AB BD DC
DC AC AB AC
==
ĐỀ THAM KHO
I. TRC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Phn 1. Trc nghim nhiu la chn (3,0 điểm): Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 12.
Mi câu hi hc sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Trên bàn có mt tấm bìa hình tròn được chia thành 10 hình qut bng nhau và
được đánh số t 1 đến 10 . Xoay tm bìa quanh tâm hình tròn và xem khi tm bìa dng
lại, mũi tên chỉ vào ô ghi s nào. Xét các biến c sau: "Mũi tên chỉ vào ô ghi s chn".
Các kết qu thun li cho biến c trên là
А.
0;2;4;6;8;10
B.
2;4;6
C.
1;3;5;7;9
D.
2;4;6;8;10
Câu 2. Mt hp cha 6 tm th cùng loại được đánh số lần lượt t 5 đến 10 . Chn ra
ngu nhiên 1 th t hp. Hãy liệt kê các kết qu làm cho biến c sau xy ra: "S ghi trên
th lấy ra không vượt quá 8 " là
A.
5;6;7
B.
5;6;7;8
Trang 3
C.
8;9;10
D.
7;8;9;10
Câu 3: Mt hp cha 15 tm th được đánh số t 1 đến 15 . Chn ngu nhiên mt tm
th t hộp. Xác định tp hp kết qu thun li cho biến c: "S trên th được chn là s
chia hết cho 3"
A.
3;6;9;12;15
B.
2;4;6;8;10;12;14
C.
1;3;5;7;9;11;13;15
D.
5;10;15
Câu 4: Một vòng quay được chia thành 12 phn bằng nhau, được đánh số t 1 đến 12.
Khi quay vòng, kim ch vào mt s bt kỳ. Xác định tp hp kết qu thun li cho biến
c: "Kim ch vào mt s là ước ca 6"
A.
1;3;6;9;12
B.
3;6;9;10;11;12
C.
1;2;3;6
D.
3;6;9;12;10;11
Câu 5. Đồ th ca hàm s
1
3
2
yx=−
là:
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường thng ct trc tung tại điểm
( )
0; 3
.
C. Một đường thng song song vi trc hoành.
D. Một đường cong.
Câu 6. Trong mt phng tọa độ Oxy , điểm
( )
A 3;5
nm góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ nht
B. Góc phần tư thứ hai
C. Góc phần tư thứ ba
D. Góc phần tư thứ
Câu 7. Điểm nào sau đây nằm trên trc hoành trong mt phng tọa độ Oxy ?
A.
( )
M 3;2
B.
( )
N 4;0
C.
( )
P 0;5
D.
( )
Q 2; 3−−
Câu 8. Nhiệt độ F (độ Fahrenheit) được tính theo nhiệt độ C(độ Celsius) theo công thc:
1,8 32FC=+
. Công thc trên cho thy mi quan h giữa F và C như thế nào?
A . F là mt hàm s ca C vì mi giá tr C có đúng một giá tr F tương ứng.
B
. F không phi là hàm s ca C vì mt giá tr C có th cho nhiu giá tr F .
C . F không phi là hàm s ca C vì công thc có phép nhân và phép cng.
D. F là mt hàm s nhưng không thể xác định giá tr F khi biết C .
Câu 9. Trong tam giác
ABC,D
và E lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó, đoạn
thẳng DE được gi là:
A. Đường trung trc ca tam giác.
B. Đường phân giác ca tam giác.
C. Đường trung bình ca tam giác.
D. Đường cao ca tam giác.
Trang 4
Câu 10. Cho hình v, kết luận nào sau đây là đúng
A.
2IL GH=
IL GH
B.
2GH IL=
IL GH
C.
IL GH=
IL GH
D.
3
2
IL GH=
IL GH
Câu 11. Cho hình v sau: cho
DE BC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
AD AE
DB EC
=
B.
BD EC
AB AC
=
C.
AD AE
AB AC
=
D.
DE AD
BC DB
=
Câu 12: Cho hình v sau: Với điều kiện nào sau đây thì ta có thể kết lun
DE AB
?
Trang 5
A.
CD CE
DA CB
=
B.
DE CE
AB CB
=
C.
BE CD
EC AD
=
D.
AD BE
CD EC
=
Phn 2. Trc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Hc sinh tr lời tù câu 13 đến câu 14.
Trong mi ýa), b), c), d) mi câu, hc sinh chọn Đúng hoặc Sai..
Câu 13.
a) Mt hp có 20 viên bi gồm 8 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chn ngu
nhiên mt viên bi t hp. Xác suất để chọn được viên bi xanh là:
6
8
b) Một trường hc có 80 hc sinh tham gia các câu lc b ngoi khóa, vi t l phần trăm
như sau: Thể thao:
75%
; Ngoi ng:
25%
. Chn ngu nhiên mt hc sinh t trường.
Xác suất để học sinh đó tham gia câu lạc b Ngoi Ng là:
3
4
c) Một vòng quay được chia thành 12 phn bằng nhau, được đánh số t 1 đến 12 . Khi
quay vòng, kim ch vào mt s bt k. Tp hp kết qu thun li cho biến c: "Kim ch
vào mt s là uc ca 6" là
1;3;6;9;12
.
d) Trong mt hộp có 6 viên bi có kích thước và khối lượng ging nhau, mỗi viên được
đánh số lần lượt là
2,4,6,9,12,15
. Chn ngu nhiên mt viên bi t hp. Xác sut ca các
biến c sau:"S ghi trên viên bi là s chn" là
1
2
Câu 14. Cho hàm s
( )
25y f x x= = +
.
a)
( )
29f =
;
b)
( )
17f −=
c) Bng giá tr
x
0
1
21yx=+
3
3
d) Đồ th ca hàm s
23yx=+
Trang 6
Phn 3. Trc nghim tr li ngắn (2,0 điểm): Hc sinh ghi kết qu tr lời tù câu 15 đến
câu 18 .
Câu 15. Cho hình v, tìm giá tr ca x biết
EF CD
Câu 16. Cho hình v,
DE AB
, tìm giá tr ca y
Câu 17. Giá tr x trên hình là
Trang 7
Câu 18. Mt cây cột đèn có chiều cao 2 m to bóng dài 3 m trên mặt đất. Cùng thời đim
đó, một ngn tháp to bóng dài 15 m . Biết rng tia nng mt tri chiếu xung to vi mt
đất cùng mt góc c hai trường hp. Hi chiu cao ca ngn tháp là bao nhiêu?
II. T LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 19 ( 0,5 điểm). Gieo mt con xúc xc 6 mặt cân đối. Tính xác sut ca biến c
"Gieo được mt có s chm chia hết cho 2 ".
Câu 20 (1,5 điểm).Trường Minh d kiến t chc cho hc sinh khi 8 hc tp tri nghim
vào cui hc kì II. Nhà Minh cách trường 3 km , xe du lịch đến đón học sinh để xut phát
t trường đến Đà Lạt vi vn tc trung bình là
45 km / h
.
a) Hãy viết công thc tính
s
theo
t
, trong đó:
t
(gi) là thi gian xe chy t trường
hướng đến Đà Lạt,
( )
kms
là quãng đường t nhà Minh hướng đến Đà Lạt sau
t
( gi).
b) Thi gian di chuyn t trường đến Đà Lạt là hết bao lâu? Biết khong cách t nhà
Minh đến Đà Lạt là 318 km .
Câu 21 ( 1,0 điểm).
a) Bóng ca mt tháp trên mặt đất có độ dài
BC 63 m=
(như hình vẽ). Cùng thời điểm
đó, một cây ct DE cao 2 mét cm vuông góc vi mặt đất có bóng dài 3 mét. Tính chiu
cao AB ca tháp.
b) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không th đo trực tiếp). Người ta xác định
các điểm
C,D, E
như hình vẽ. Sau đó đo được khong cách gia A và C là
AC 8 m=
,
khong cách gia C và E là
EC 2 m=
; khong cách gia E và D là
DE 3 m=
. Tính
khong cách giữa hai điểm A và B .
Trang 8
BÀI TP T LUYN
Câu 1. Gieo 90 ln mt con xúc xc 6 mặt cân đối. Thy 14 ln xut hin mt 3 chm.
Tính xác sut thc nghim ca biến c "Gieo được mt có s chm là 3 ".
Câu 2. Mt công ty vin thông A cung cp dch v truyn hình cáp vi mức phí ban đầu
là 300 000 đồng và mi tháng phải đóng 150000 đồng.
a) Hãy viết công thc tính
y
theo
x
, trong đó:
y
là tng s tin khách hàng phi tr cho
công ty A sau x tháng s dng.
b) Tính s tin khách hàng phi tr sau khi s dng dch v truyn hình cáp trong 5 tháng
cho công ty A.
Câu 3.
a) Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc y, mt cái cây gn
đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiu cao ca cây.
b) Người ta tiến hành đo đạc các yếu t cn thiết để tính chiu rng ca mt khúc sông
mà không cn phi sang b bên kia sông (hình v dưới). Biết
'
BB 30 m,BC 40 m==
B C 60 m=

. Tính độ rng x ca khúc sông.
Câu 4. Gieo hai đồng xu cân đối không cùng lúc. Tính xác sut ca biến c "Gieo được
hai đồng xu đều sp".
Trang 9
Câu 5. Hãng taxi A có giá như sau: mở cửa là 18 ngàn đồng, sau đó mỗi km giá 14 ngàn
đồng.
a) Viết công thc tính y (s tin khách phi tr) theo x (s km xe ch khách) ca hãng xe
taxi A .
b) Tính tng s tin khách phi tr khi đi hết 25 km .
Câu 6.
a) Để đo chiều rng AB ca một khúc sông người ta dựng được ba điểm
C,D, E
thng
hàng; ba điểm
C,B,A
thng hàng và
BD / /AE
. Biết rng
CB 34 m,CD 32 m,CE 100 m= = =
. Tìm chiu rng
AB
của khúc sông đó.
b) Mt cột đèn cao 10 m chiếu sáng một cây xanh như hình bên dưới. Cây cách cột đèn 2
m và có bóng trải dài dưới mặt đất là 6 m . Tìm chiu cao ca cây xanh.
Câu 7. Mt hp có ba qu bóng xanh, vàng, đỏ, trng. Tính xác sut ca biến c "Ly ra
hai bóng trong đó có một bóng màu đỏ"".
Câu 8. Hc sinh khi 8 một trường góp tiền để làm mt album ca nhc Tết Nguyên
Đán 2025. Một phòng thu âm cho biết giá sn xuất đĩa gốc là 9,5 triệu đồng và mỗi đĩa in
sao là 60000 đồng.
a) Viết công thc tính a (tng s tin khi 8 phi tr) theo b (s đĩa in sao).
b) Các bn khi 8 cn góp bao nhiêu tiền để in được 150 đĩa sao và một đĩa gốc?
Trang 10
Câu 9.
a) Một người cm mt cái cc vuông góc vi mặt đất sao cho bóng của đỉnh cc trùng
vi bóng ca ngn cây. Biết cc cao
1,5 m
so vi mặt đất, chân c
cách gc cây 8 m và
cách bóng của đỉnh cc 2 m . Tính chiu cao ca cây.
b) Người ta dùng máy ảnh để chp một người có chiu cao
AB 1,5 m=
(như hình vẽ).
Sau khi ra phim thy nh
CD
cao 4 cm . Biết khong cách t phim đến vt kính ca
máy nh lúc chp là
ED 6 cm=
. Hỏi người đó đứng cách vt kính máy nh một đoạn BE
bao nhiêu cm ?

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỬA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2025-2026 TOÁN 8
1. Hàm số và đồ thi: 1.1. Hàm số :
a) Hàm số y = f ( x) . Giá trị của hàm số tại x = a y = f (a) .
b) Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y = ax + b(a  0) . 1.2. Đồ thị:
a) Đồ thị của hàm số y = ax + b (a  0) là một đường thẳng:
- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b.
- Song song với đường thẳng y = ax .
b) Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b và cắt trục hoành tại điểm có hoành b − độ bằng
. Nếu b = 0 thì đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. a
2. Xác suất - Thống kê:
- Xác định được số kết quả thuận lợi của một biến cố trong một phép thử.
- Cách tính xác suất ngẫu nhiên của một biến cố A : m( A)
- Cách tính xác suất thực nghiệm của một biến cố A: m
Trong đó m là số lần thực hện phép thử, m (A) là số lần xuất hiện biến cố A .
3. Định lý Ta-lét thuận và đảo:
Thuận: Nếu ABC B C   / /BC thì : ABACABACBBCC = ; = ; = . AB AC B BC CAB AC
Đảo: Nếu ABC B AB,C AC : ABAC   = AB AC (hoặc = ; AB AC B BC CBBCC = ). AB AC thì B C   / /BC .
4. Hệ quả của định lý Ta-lét: ABACB C   Nếu B C   / /BC thì = = AB AC BC
5. Đường trung bình của tam giác: Trang 1
a) Định nghĩa: Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối trung điểm hai cạnh của tam giác
b) Tính chất đường trung bình tam giác: Đường trung bình của tam giác thì song song với
cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh ấy. 1
Nếu DE là đường trung bình của ABC thì DE / /BC và DE = BC 2
6. Tính chất đường phân giác trong tam giác:
Nếu AD là tia phân giác của ABC thì BD AB BD DC = hay = DC AC AB AC ĐỀ THAM KHẢO
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Phần 1. Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (3,0 điểm): Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trên bàn có một tấm bìa hình tròn được chia thành 10 hình quạt bằng nhau và
được đánh số từ 1 đến 10 . Xoay tấm bìa quanh tâm hình tròn và xem khi tấm bìa dừng
lại, mũi tên chỉ vào ô ghi số nào. Xét các biến cố sau: "Mũi tên chỉ vào ô ghi số chẵn".
Các kết quả thuận lợi cho biến cố trên là А. 0;2;4;6;8;  10 B. 2;4;  6 C. 1;3;5;7;  9 D. 2;4;6;8;  10
Câu 2. Một hộp chứa 6 tấm thẻ cùng loại được đánh số lần lượt từ 5 đến 10 . Chọn ra
ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Hãy liệ̣t kê các kết quả làm cho biến cố sau xảy ra: "Số ghi trên
thẻ lấy ra không vượt quá 8 " là A. 5;6;  7 B. 5;6;7;  8 Trang 2 C. 8;9;1  0 D. 7;8;9  ;10
Câu 3: Một hộp chứa 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15 . Chọn ngẫu nhiên một tấm
thẻ từ hộp. Xác định tập hợp kết quả thuận lợi cho biến cố: "Số trên thẻ được chọn là số chia hết cho 3" A. 3;6;9;12;  15 B. 2;4;6;8;10;12  ;14 C. 1;3;5;7;9;11;13;  15 D. 5;10;1  5
Câu 4: Một vòng quay được chia thành 12 phần bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 12.
Khi quay vòng, kim chỉ vào một số bất kỳ. Xác định tập hợp kết quả thuận lợi cho biến
cố: "Kim chỉ vào một số là ước của 6" A. 1;3;6;9;  12 B. 3;6;9;10;11;1  2 C. 1;2;3;  6 D. 3;6;9;12;10;1  1 1
Câu 5. Đồ thị của hàm số y = x − 3 là: 2
A. Một đường thẳng đi qua gốc tọa độ.
B. Một đường thẳng cắt trục tung tại điểm (0;−3) .
C. Một đường thẳng song song với trục hoành. D. Một đường cong.
Câu 6. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm A (−3;5) nằm ở góc phần tư nào?
A. Góc phần tư thứ nhất B. Góc phần tư thứ hai C. Góc phần tư thứ ba D. Góc phần tư thứ tư
Câu 7. Điểm nào sau đây nằm trên trục hoành trong mặt phẳng tọa độ Oxy ? A. M (3;2) B. N (−4;0) C. P (0;5) D. Q( 2 − ; 3 − )
Câu 8. Nhiệt độ F (độ Fahrenheit) được tính theo nhiệt độ C(độ Celsius) theo công thức:
F = 1,8C + 32 . Công thức trên cho thấy mối quan hệ giữa F và C như thế nào?
A . F là một hàm số của C vì mỗi giá trị C có đúng một giá trị F tương ứng.
B . F không phải là hàm số của C vì một giá trị C có thể cho nhiều giá trị F .
C . F không phải là hàm số của C vì công thức có phép nhân và phép cộng.
D. F là một hàm số nhưng không thể xác định giá trị F khi biết C .
Câu 9. Trong tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm của AB và AC . Khi đó, đoạn
thẳng DE được gọi là:
A. Đường trung trực của tam giác.
B. Đường phân giác của tam giác.
C. Đường trung bình của tam giác.
D. Đường cao của tam giác. Trang 3
Câu 10. Cho hình vẽ, kết luận nào sau đây là đúng
A. IL = 2GH ILGH
B. GH = 2IL ILGH
C. IL = GH ILGH 3
D. IL = GH ILGH 2
Câu 11. Cho hình vẽ sau: cho DEBC . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? AD AE A. = DB EC BD EC B. = AB AC AD AE C. = AB AC DE AD D. = BC DB
Câu 12: Cho hình vẽ sau: Với điều kiện nào sau đây thì ta có thể kết luận DE‖ AB ? Trang 4 CD CE A. = DA CB DE CE B. = AB CB BE CD C. = EC AD AD BE D. = CD EC
Phần 2. Trắc nghiệm "Đúng-Sai" (2,0 điểm): Học sinh trả lời tù câu 13 đến câu 14.
Trong mỗi ýa), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn Đúng hoặc Sai.. Câu 13.
a) Một hộp có 20 viên bi gồm 8 viên bi đỏ, 6 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Chọn ngẫu 6
nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất để chọn được viên bi xanh là: 8
b) Một trường học có 80 học sinh tham gia các câu lạc bộ ngoại khóa, với tỷ lệ phần trăm
như sau: Thể thao: 75% ; Ngoại ngữ: 25% . Chọn ngẫu nhiên một học sinh từ trường. 3
Xác suất để học sinh đó tham gia câu lạc bộ Ngoại Ngữ là: 4
c) Một vòng quay được chia thành 12 phần bằng nhau, được đánh số từ 1 đến 12 . Khi
quay vòng, kim chỉ vào một số bất kỳ. Tập hợp kết quả thuận lợi cho biến cố: "Kim chỉ
vào một số là uớc của 6" là 1;3;6;9;  12 .
d) Trong một hộp có 6 viên bi có kích thước và khối lượng giống nhau, mỗi viên được
đánh số lần lượt là 2, 4,6,9,12,15 . Chọn ngẫu nhiên một viên bi từ hộp. Xác suất của các 1
biến cố sau:"Số ghi trên viên bi là số chẵn" là 2
Câu 14. Cho hàm số y = f ( x) = 2x + 5. a) f (2) = 9; b) f (− ) 1 = 7 c) Bảng giá trị x 0 1 y = 2x +1 3 3
d) Đồ thị của hàm số y = 2x + 3 là Trang 5
Phần 3. Trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm): Học sinh ghi kết quả trả lời tù câu 15 đến câu 18 .
Câu 15. Cho hình vẽ, tìm giá trị của x biết EFCD
Câu 16. Cho hình vẽ, DEAB , tìm giá trị của y
Câu 17. Giá trị x trên hình là Trang 6
Câu 18. Một cây cột đèn có chiều cao 2 m tạo bóng dài 3 m trên mặt đất. Cùng thời điểm
đó, một ngọn tháp tạo bóng dài 15 m . Biết rằng tia nắng mặt trời chiếu xuống tạo với mặt
đất cùng một góc ở cả hai trường hợp. Hỏi chiều cao của ngọn tháp là bao nhiêu?
II. TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 19 ( 0,5 điểm). Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Tính xác suất của biến cố
"Gieo được mặt có số chấm chia hết cho 2 ".
Câu 20 (1,5 điểm).Trường Minh dự kiến tổ chức cho học sinh khối 8 học tập trải nghiệm
vào cuối học kì II. Nhà Minh cách trường 3 km , xe du lịch đến đón học sinh để xuất phát
từ trường đến Đà Lạt với vận tốc trung bình là 45 km / h .
a) Hãy viết công thức tính s theo t , trong đó: t (giờ) là thời gian xe chạy từ trường
hướng đến Đà Lạt, s ( km) là quãng đường từ nhà Minh hướng đến Đà Lạt sau t ( giờ).
b) Thời gian di chuyển từ trường đến Đà Lạt là hết bao lâu? Biết khoảng cách từ nhà
Minh đến Đà Lạt là 318 km . Câu 21 ( 1,0 điểm).
a) Bóng của một tháp trên mặt đất có độ dài BC = 63 m (như hình vẽ). Cùng thời điểm
đó, một cây cột DE cao 2 mét cắm vuông góc với mặt đất có bóng dài 3 mét. Tính chiều cao AB của tháp.
b) Để đo khoảng cách giữa hai điểm A và B (không thể đo trực tiếp). Người ta xác định
các điểm C, D, E như hình vẽ. Sau đó đo được khoảng cách giữa A và C là AC = 8 m ,
khoảng cách giữa C và E là EC = 2 m ; khoảng cách giữa E và D là DE = 3 m . Tính
khoảng cách giữa hai điểm A và B . Trang 7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1. Gieo 90 lần một con xúc xắc 6 mặt cân đối. Thấy 14 lần xuất hiện mặt 3 chấm.
Tính xác suất thực nghiệm của biến cố "Gieo được mặt có số chấm là 3 ".
Câu 2. Một công ty viễn thông A cung cấp dịch vụ truyền hình cáp với mức phí ban đầu
là 300 000 đồng và mồi tháng phải đóng 150000 đồng.
a) Hãy viết công thức tính y theo x , trong đó: y là tổng số tiền khách hàng phải trả cho
công ty A sau x tháng sử dụng.
b) Tính số tiền khách hàng phải trả sau khi sử dụng dịch vụ truyền hình cáp trong 5 tháng cho công ty A. Câu 3.
a) Một người cao 1,5 mét có bóng trên mặt đất dài 2,1 mét. Cùng lúc ấy, một cái cây gần
đó có bóng trên mặt đất dài 4,2 mét. Tính chiều cao của cây.
b) Người ta tiến hành đo đạc các yếu tố cần thiết để tính chiều rộng của một khúc sông
mà không cần phải sang bờ bên kia sông (hình vẽ dưới). Biết ' BB = 30 m, BC = 40 m và B C
  = 60 m . Tính độ rộng x của khúc sông.
Câu 4. Gieo hai đồng xu cân đối không cùng lúc. Tính xác suất của biến cố "Gieo được hai đồng xu đều sấp". Trang 8
Câu 5. Hãng taxi A có giá như sau: mở cửa là 18 ngàn đồng, sau đó mỗi km giá 14 ngàn đồng.
a) Viết công thức tính y (số tiền khách phải trả) theo x (số km xe chở khách) của hãng xe taxi A .
b) Tính tổng số tiền khách phải trả khi đi hết 25 km . Câu 6.
a) Để đo chiều rộng AB của một khúc sông người ta dựng được ba điểm C, D, E thẳng
hàng; ba điểm C, B, A thẳng hàng và BD / /AE . Biết rằng
CB = 34 m, CD = 32 m, CE = 100 m . Tìm chiều rộng AB của khúc sông đó.
b) Một cột đèn cao 10 m chiếu sáng một cây xanh như hình bên dưới. Cây cách cột đèn 2
m và có bóng trải dài dưới mặt đất là 6 m . Tìm chiều cao của cây xanh.
Câu 7. Một hộp có ba quả bóng xanh, vàng, đỏ, trắng. Tính xác suất của biến cố "Lấy ra
hai bóng trong đó có một bóng màu đỏ"".
Câu 8. Học sinh khối 8 ở một trường góp tiền để làm một album ca nhạc Tết Nguyên
Đán 2025. Một phòng thu âm cho biết giá sản xuất đĩa gốc là 9,5 triệu đồng và mỗi đĩa in sao là 60000 đồng.
a) Viết công thức tính a (tổng số tiền khối 8 phải trả) theo b (số đĩa in sao).
b) Các bạn khối 8 cần góp bao nhiêu tiền để in được 150 đĩa sao và một đĩa gốc? Trang 9 Câu 9.
a) Một người cắm một cái cọc vuông góc với mặt đất sao cho bóng của đỉnh cọc trùng
với bóng của ngọn cây. Biết cọc cao 1,5 m so với mặt đất, chân cọ ̣ cách gốc cây 8 m và
cách bóng của đỉnh cọc 2 m . Tính chiều cao của cây.
b) Người ta dùng máy ảnh để chụp một người có chiều cao AB = 1,5 m (như hình vẽ).
Sau khi rửa phim thấy ảnh CD cao 4 cm . Biết khoảng cách từ phim đến vật kính của
máy ảnh lúc chụp là ED = 6 cm . Hỏi người đó đứng cách vật kính máy ảnh một đoạn BE bao nhiêu cm ? Trang 10