
Preview text:
1. Simile: so sánh thường dùng t like, as,.ừ
2. Metaphor: là 1 d ng simile đ c bi t không functon word ( like as), n d .ạ ặ ệ ẩ ụ Các d ng metaphor:ạ
1. Tương đôồng vềồ hình dáng 2. V trí, t thềếị ư 3. Ch c năng, s d ngứ ử ụ
4. Chuy n đ ng, hanh đ ng.ể ộ ộ 5. Size
6. Similarity of themperature : hot bread, hot news, hot boy 7. Similarity of corlor 8. Similaarity of sound 9. Ph m chấếtẩ
3. Synecdoche: hoán v , 1 phấồn, b ph n đ ám ch toan th .ị ộ ậ ể ỉ ể
4. Metonymy: dùng cái v t có liền quan d ám ch cái kia.thậ ể ỉ ường bao gôồm có
danh t riềng( tềnừ người, tền đường,..) vd: the white house, the bench, the crown,.
5. Personifcaton: nhấn hóa, diềnễ t nh ng v t có hanh đ ng gôếng con ngả ữ ậ ộ ười
6. Apostrophe: là hô ng , giôếng personifcaton nh ng coa thềm oh, omg,…ữ ư
7. Hyperbole: nói quá, phi th c tề.ếự
8. Litotes: nói gi m đ làm nó thềm đ c bi tả ể ặ ệ 9. Euphemism: nói tranh 10. Pun: ch i chơ ữ
11. Paradox: không logic, không th x y ra, tr t qu tể ả ớ ớ
12. Antthesis: hai vềế đôếi l p cách nhau b i or, dấuế , or;ậ ở
13. Oxymoron: nghe thì đôếi ch i nhau nh ng vấễn đi c p v i nhau thanh c m t ho c cấu h p lýọ ư ặ ớ ụ ừ ặ ợ
14. Climax: tăng dấồn vềồ m c đ nghiềm tr ngứ ộ ọ
15. Antclimax: gi m dấồn vềồ m c đ nghiềm tr ngả ứ ộ ọ
16. Onomatopoeia: cấếu t o ấm thanhạ
17. Alliteraton: láy ấm đấuồ
18. Consonance: láy ph ấmụ
19. Asonance: láy nguyền ấm
II. the elements of fcton plot 1. What í plot?