Đề cương Tin học 12 học kì 1

Đề cương Tin học 12 học kì 1 được biên soạn dưới dạng file PDF cho các bạn học sinh tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

1
ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 12 HC K I
Câu 1. Để m bng chế độ trang trang thiết kế ta thc hiện nhnhư sau:
A. Chn File Open B. Nhp chut phi chn Design View
C. Nhp chut phi chn Open D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
Câu 2. Khi làm vic vi cu trúc bảng, để xác định kiu d liu của trường, ta xác định tên kiu d liu ti ct :
A. Data Type B. Description C. Field Type D. Field Properties
Câu 3. Độ rng của trường có th được thay đổi đâu
A. Trong chế độ thiết kế B. Trong chế độ trang d liu
C. Không th thay đổi được D. Có th thay đổi bt c đâu.
Câu 4. Trong Access, để làm vic vi chế độ thiết kế ta thc hiện: ……
Design View?
A. View B. Edit C. Insert D. Tools
Câu 5. Trong khi làm vic vi cu trúc bng, mun chèn thêm một trường mi, ta thc hin:
A. Tools / Insert Rows B. Insert / Rows C. File / Insert Rows D. Edit / Insert Rows
Câu 6. Khi làm vic vi cu trúc bng, muốn xác định khóa chính, ta thc hin: ....
Primary Key
A. Insert B. File C. Edit D. Tools
Câu 7. Trên Table chế độ Datasheet View, chn Edit Delete Record Yes?
A. Xoá trường khoá chính (Primary key) B. Xoá Table đang xử
C. Xoá trường cha con tr D. Xoá bn ghi cha con tr
Câu 8. Trong bng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/clicktên table, chn Rename?
A. Đổi tên table va chn B. Nhp d liu cho table C. Xoá table D. Chnh sa cu trúc cho table
Câu 9. Trong bng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click tên table, chn Delete?
A. Đổi tên table B. To cu trúc mi cho table C. Xoá table D. Lưu cấu trúc ca table
Câu 10. Trên Table chế độ Design, thao tác chn Edit Delete Rows?
A. Hủy khoá chính cho trường hin ti. B. Xoá trường hin ti
C. Tạo khoá chính cho trường hin ti D. Thêm trường mới vào trên trường hin ti
Câu 11. Khi đang làm việc vi cu trúc bng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thc hin:
A. Tools / Save B. View / Save C. File / Save D. Field / Save
Câu 12. Để thiết kế bng theo ý thích ca mình, sau khi vào hp thoi New Table, ta chn:
A. Open Table. B. Design View C. DataSheet view D. Table Wizard
Câu 13. Khi một Field trên Table được chn làm khoá chính thì?
A. Giá tr d liệu trên Field đó được trùng nhau B. Giá tr d liệu trên Field đó không được trùng nhau
C. Giá tr d liệu trên Field đó bắt buc là kiu Text D. Không có khái nim khoá chính
Câu 14. Hãy chọn phương án đúng. Số hiu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho bn ghi bi:
A. H qun tr CSDL B. Người thiết kế CSDL. C. Người s dng CSDL. D. C ba phương án trên đề sai.
Câu 15. Khi to cu trúc bảng, tên trường được nhp vào ct.
A. Field name. B. Data type C. Field size D. File name
Câu 16. Trong CSDL đang làm việc, để to mt bng mi bng cách t thiết kế, thì thao tác thc hin nào
sau đây là đúng. A. Table Create Table in design view B. Query Create Query in design view
C. Form Create Form in design view D. Report Create Report in design view
Câu 17. Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để to bng mi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. D liệu được lưu ở:
A. Các bng. B. Các biu mu. C. Các mu hi. D. Các báo cáo.
Câu 19. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Cu trúc bảng được xác định bi:
A. Các thuc tính của đối tượng cn qun lí. B.c bn ghi d liu.
C. Các trường và thuc tính ca nó. D. Thuc tính ca bng.
Câu 20. Để tránh b mt tp CSDL mỗi khi cài đặt li Access em không nên?
A. Lưu tệp CSDL vào trong thư mục Access. B. Xây dng một thư mục mi cha CSDL cn to.
C. Lưu vào ổ đĩa chứa thư mục Access. D. Lưu vào ổ đĩa D.
Câu 21. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Microsoft Access là h qun tr cơ sở d liu nm trong b phn mm ca Microsoft Office.
B. Access có kh năng tạo mu biểu để cp nht d liu, to báo cáo thng kê, khai thác d liu trong CSDL.
C. Access có kh năng tạo lập CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết b nh.
D. Access có kh năng đáp ứng tt c các yêu cu của người dùng.
2
Câu 22. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có 2 chế độ làm vic với các đối tượng đó là chế độ thiết kế và chế độ trang d liu.
B. Không có cách nào khác đth chuyển đi qua li gia chế độ thiết kế chế độ trang d liu bng cách
nháy nút hay nút lnh.
C. Trong Access, mỗi đối tượng có th được to bng nhiu cách khác nhau.
D. Thuật sĩ là chương trình hướng dn từng bước giúp tạo được các đối tượng ca CSDL t các biu mu dng sn.
Câu 23. Khái nim nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Bng là thành phần cơ sở to nên CSDL, các bng cha toàn b d liệu mà người dùng cần để khai thác.
B. Mỗi trường là mt hàng ca bng th hin mi thuc tính ca ch th cn qun lý.
C. Mi bn ghi là mt ct ca bng gm d liu v các thuc tính ca ch th được qun lý.
D. Kiu d liu là kiu ca d liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiu d liu.
Câu 24. Câu nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Tên trường là mt dãy không quá 256 kí t, bao gm ch cái, ch s, khong trng.
B. Tên trường là mt dãy không quá 64 kí t, bao gm ch cái, ch s, khong trng.
C. Tên trường là mt dãy không quá 128 kí t, bao gm ch cái, ch s, khong trng.
D. Tên trường là mt dãy không quá 128 kí t, không bao gm ch cái, ch s, khong trng.
Câu 25. Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai?
A. H Và Tên B. HO&TEN C. NGAYSINH D. NOI_SINH
Câu 26. Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai?
A. NOI_SINH B. DIEML1 C. [TONGDIEM] D. LOP 12A
Câu 27. Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào đúng?
A. LOP 12A B. %TYLE C. MAHS# D. @MAIL
Câu 28. Gi s trường DiaChi trong bảng NHANVIEN được khai báo kiu Text, phn thuc tính Field Size
được nhập là 30. Điều này có nghĩa là:
A. Ch có th nhp d liu tối đa cho trường là 30 kí t. B. Phi nhp d liu ti thiểu cho trường là 30 kí t.
C. Có th nhp d liệu có trường 30 kí t không k kí t s. D. Phi nhp d liệu cho trường đủ 30 kí t.
Câu 29. Gi s khi nhp ngày vào làm vic cho cán b, mun hin th d liu theo mu 23/09/72 thì em phi
chn kiu d liu là Date/Time, thuc tính Format là:
A. General. B. Long Data. C. Medium Date. D. Short Date.
Câu 30. Khi nhp d liu, nếu d liu của trường lặp đi lặp li nhiu lần, để đặt giá tr mặc định cho trường
em thc hin? A. Chọn trường cần đặt giá tr mặc định, chn thuc tính caption và nhp giá tr mặc định.
B. Chọn trường cần đặt giá tr mặc định, chn thuc tính Validation Rule và nhp giá tr mặc định.
C. Chọn trường cần đặt giá tr mặc định, chn thuc tính Default Value và nhp giá tr mặc định.
D. Chọn trường cần đặt giá tr mặc định, chn thuc tính Input Mask và nhp giá tr mặc định.
Câu 31. Chn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Mt CSDL có thiết kế tt là CSDL mà mi bn ghi trong mt bng phi duy nht.
B. Mun to khóa chính cho bng, chọn trường làm khóa chính sau đó nháy nút (Primary Key).
C. Mun to khóa chính cho bng, chọn trường làm khóa chính sau đó chọn lnh Edit Primary Key.
D. Trường đã được ch định làm khóa chính thì không th thay thế được.
Câu 32. Câu nào sai trong các câu dưới đây:
A. Sau khi to bng xong, không th thay đổi cu trúc ca bng.
B. Để xóa một trường ta la chọn trường cn xóa, chn Edit Delete Row.
C. Để thêm trường vào bên trên trường hin ti, vào Insert Row sau đó gõ tên trường, chn kiu d liu,
t và xác định các tính cht của trường nếu có.
D. Để đổi tên cho bng, la chn bảng sau đó chọn lnh Edit Rename, nhp tên mi cho bng ri nhn Enter.
Câu 33. Hãy cho biết các nút lnh lần lượt có các chức năng gì?
A. To khóa chính, Lc theo ô d liệu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn, Thêm trường vào trên trường
đang lựa chn.
B. Tạo khóa chính, Xóa trường đang la chọn, Thêm trường vào trên trường đang la chn, Lc theo ô d liu
đang chọn.
C. Lc theo ô d liu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn,Thêm trường vào trên trường đang la chn, To
khóa chính.
D. To khóa chính, Lc theo ô d liệu đang chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Xóa trường
đang lựa chn.
3
Câu 34. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Có th chn phông ch cho d liu ca bng trong trang d liu bng cách chn lnh Format Font.
B. Trong Access không hin th d liu t nhiu bng.
C. Trong chế độ trang d liu ca bng không th thay đổi độ rng ca ct và chiu cao ca dòng.
D. Access không th in bng cha kết qu lc.
Câu 35. Mun thiết lập đơn vị tin tệ: VNĐ cho hệ thng máy tính, ta phi
A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize chn phiếu Currency mc
Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/OK.
B. H thng máy tính ngầm định chn sn tin t là : VNĐ
C. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chn mc Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối
cùng kích vào Apply và OK. D. Các câu trên đều sai.
Câu 36. Biểu tượng có chức năng gì
A. Xóa bng B. Xóa bn ghi C. Xóa trường D. Thêm bn ghi
Câu 37. Trên Table chế độ Datasheet View, Nhn Ctrl+F?
A. M hp thoi Font B. M hp thoi Relationships
C. M hp thoi Edit Relationships D. M hp thoi Find and Replace
Câu 38. Để đi đến ô cui cùng ca bng chế độ trang d liu là nhn phím:
A. End B. Shift + End C. Ctrl + End D. Alt + End
Câu 39. Hãy chn cách làm nào là hp lí khi lc ra nhng học sinh nam và là đoàn viên
A. Xóa b nhng hc sinh không thỏa điều kin bên trên C. Lc theo mu với điều kiện nam và là đoàn viên
B. Tìm kiếm nhng học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mi D. Lọc theo ô đữ liu
Câu 40. Hãy cho biết ý nghĩa của nút lnh , tương ứng vi lệnh nào sau đây:
A. Record\sort\sort ascending B. record\sort\sort ascending
C. Record\sort\sort descending D. record\sort descending
Câu 41. Trường nào có th khai báo kiu d liệu Auto number trong các trường sau đây?
A. Đim toán B. Ngày sinh C. S th t D. Đim trung bình
Câu 42. Trong Access để thc hin chức năng tìm kiếm và thay thế ta thc hin
A. EditSearch B. EditFind C. ViewFind D. FileFind
Câu 43. Bảng đã được hin th chế độ trang d liu, mun lc nhng bn ghi theo ô d liệu đang chọn,
thao tác thc hin lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Selection
B. Record/Fillter By Form C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By Selection
Câu 44. Bảng đã được hin th chế độ trang d liu, mun lc nhng bn ghi theo mu, thao tác thc hin
lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Selection B. Record/Fillter By Form
C. Record/Fillter/Fillter By Form D. Record/Fillter By Selection
Câu 45. Nhóm hc sinh nói v cách sp xếp d liu trong bng chế độ hin th trang d liu
HS1 : Chọn tên trường cn sp xếp, vào Records Sort, chn Sort Ascending các bn ghi s đưc sp xếp
theo th t tăng dần.
HS2 : Chọn tên trường cn sp xếp, vào Records Sort, chn Sort Descending các bn ghi s đưc sp xếp
theo th t tăng dần.
HS3 : Chọn tên trường cn sp xếp, nhn vào nút , các bn ghi s được sp xếp theo th t gim dn.
HS4 : Chọn tên trường cn sp xếp, nhn vào nút , các bn ghi s được sp xếp theo th t gim dn.
Học sinh nào có cách làm đúng?
A. HS1 và HS2. B. HS2 và HS3. C. HS3 và HS4. D. HS1 và HS4.
Câu 46. Trong CSDL đang làm việc, để to mt biu mu mi bng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác
thc hiện nào sau đây là đúng.
A. Table Create Table by using wizard B. Query Create Query by using wizard
C. Form Create Form by using wizard D. Report Create Report by using wizard
Câu 47. Trong CSDL đang làm việc, để to mt biu mu mi bng cách t thiết kế, thì thao tác thc hin nào
sau đây là đúng.
A. Form Create Table in design view B. Query Create Query in design view
C. Form Create Form in design view D. Report Create Report in design view
Câu 48. Trong Access, ta có th s dng biu mẫu để :
A. Nhp d liu B. Sa cu trúc bng C. Lp báo cáo D. Tính toán cho các trường tính toán
4
Câu 49. Vic nhp d liu có th được thc hin mt cách thun li thông qua:
A. Định dng ct; B. Trang d liu; C. Biu mu (Forms); D. Định dng hàng;
Câu 50. y chọn phương án ghép đúng. Khi tạo ra mt biu mẫu để nhp d liu thì ta bc buc phi:
A. xác định hành động cho biu mẫu đó. B. chn b cc cho biu mu
C. xác định d liu ngun (record source). D. nhp tên cho biu mu.
Câu 51. Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để chnh sa biu mu: A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Không th dùng đối tượng nào để cp nht d liu?
A. Bng. B. Biu mu. C. Mu hi. D. Báo cáo.
Câu 53. Nhóm HS nói v biu mu (Form) + HS1 : Có th to cu trúc bng trong biu mu.
+ HS2 : Có th to nút lệnh để thc hiện thao tác nào đó.
+ HS3 : Ch hin th được thông tin ca bản ghi đầu tiên.
+ HS4 : Hin th d liệu dưới dng thun tiện để xem, sa, nhp. Nhng học sinh nào nói đúng.
A. HS1, HS2 B. HS2, HS3 C. HS2, HS4 D. HS1, HS4
Câu 54. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có th t thiết kế mu biu bằng cách nháy đúp Create form in Design View.
B. Không th sửa đổi được biu mu sau khi to mu biu bng thuật sĩ (Create form by using wizard).
C. Nhn và gi phím Shift kết hp vi kích chọn đối tượng để chọn được nhiều đối tượng trong biu mu.
D. Vic nhp d liu trong biu mu thc cht là cp nht d liu trên bng d liu ngun.
Câu 55. Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có th đặt màu nn, màu ch, màu viền cho các điều khin.
B. Có th làm cho các điều khin có dng ni, chìm. C. Có th ly hình ảnh để làm nn cho biu mu.
D. Chế độ biu mu không cho phép thc hin thao tác tìm kiếm, lc, sp xếp thông tin.
Câu 56. Điu kiện để to mi liên kết gia hai bng là :
A. Trường liên kết ca hai bng phi cùng kiu d liu B. Trường liên kết ca hai bng phi là ch hoa
C. Trường liên kết ca hai bng phi là kiu d liu s
D. Trường liên kết ca hai bng phi khác nhau v kiu d liu
Câu 57. Khóa trên 1 bảng trong cơ sở d liu: A. Không được trùng nhau B. Đưc trùng nhau
C. Đưc quyn b trng không nhp D. Ch 1 trường làm khóa
Câu 58. Các bảng thường liên kết thông qua:
A. Không liên kết được B. Các trường C. Các mu tin D. Các khóa
Câu 59. Để thc hin liên kết d liu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools Relationships B. Insert Relationships C. Edit Relationships D. File Relationships
Câu 60. Nh có mi quan h gia các bng tính chất nào sau đây được đảm bo
A. Tính độc lp. B. Tính dư thừa d liu. C. Tính toàn vn d liu gia các bng. D. C ba tính cht trên.
Câu 61. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Liên kết gia các bng cho phép:
A. tránh được dư thừa d liu. B. có th có được thông tin tng hp t nhiu bng.
C. nht quán d liu. D. Tt c phương án trên.
Câu 62. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi mun thiết lp liên kết gia hai bng thì mi bng phi có:
A. Khóa chính ging nhau. B. S trường bng nhau. C. S bn ghi bng nhau. D. Tt c đều sai.
Câu 63. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Mun xóa liên kết gia hai bng, trong ca s Relatioships ta
thc hin:
A. Chn hai bng và nhn phím Delete. B. Chọn đường liên kết gia hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. Chn tt c các bng và nhn phím Delete. D. Tt c đều sai.
Câu 64. Vi mi quan h đã thiết lp, bng nào là bng chính (Primary Table)?
A. Bng nm đầu đích khi kéo tạo dây quan h. B. Bng nm đầu ngun khi kéo to dây quan h.
C. C hai bảng đều là bng chính. D. Không có bng nào là bng chính.
Câu 65. Vi mi quan h đã thiết lp, bng nào là bng ph (Related Table)?
A. Bng nm đầu đích khi kéo tạo dây quan h. B. Bng nm đầu ngun khi kéo to dây quan h.
C. C hai bảng đều là bng quan h. D. Không có bng nào là quan h.
Câu 66. Khi nhp d liu phi nhp d liu cho bảng nào trước:
A. Bảng chính trước. B. Bng quan h trước. C. Bảng nào trước cũng được. D. Các câu trên đều sai.
Câu 67. Nên lp mi quan h trước hay sau khi nhp d liu cho bng.
A. Trước B. Sau C. Trước sau cũng được D. Các câu trên đều sai.
Câu 68. Khi to CSDL, nhóm HS nói v việc có nên lưu trữ thông tin cn qun lý vào 1 bng hay nhiu bng?
+ HS1 : Lưu trữ thông tin vào nhiu bảng, đảm bảo tính không dư thừa và nht quán ca d liu.
5
+ HS2 : Lưu thông tin vào một bng, tìm kiếm thông tin nhanh hơn.
+ HS3 : Lưu thông tin vào một bảng, đảm bo tính an toàn và bo mt thông tin.
+ HS4 : Lưu trữ thông tin vào nhiu bng, khi cn ly thông tin phi liên kết gia các bng.
Nhng học sinh nào nói đúng. A. HS1, HS2 B. HS3, HS4 C. HS2, HS4 D. HS1, HS4
Câu 69. Nhóm hc sinh nói v cách thiết lp liên kết gia các bng.
+ HS1 : Chọn Tools => Relationships, sau đó chọn trường liên quan t các bng liên kết, rồi nháy Create để to.
+ HS2 : Nháy vào nút lnh , sau đó chọn trường liên quan t các bng liên kết, rồi nháy Create để to.
+ HS3 : Nháy vào nút lnh , sau đó chọn trường liên quan t các bng liên kết, rồi nháy Create để to.
+ HS4 : Chọn Insert => Relationships, sau đó chọn trường liên quan t các bng liên kết, rồi nháy Create để to.
Hc sinh nào có cách thiết lp liên kết gia các bảng đúng?
A. HS1 và HS2 B. HS2 và HS3 C. HS1 và HS3 D. HS3 và HS4
Câu 70. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Reports C. Queries D. Forms
Câu 71. Trong truy vấn hàm AVG dùng để
A. Đếm B. Giá tr ln nht C. Tính tng D. Tính trung bình
Câu 72. Trong truy vấn hàm SUM dùng để
A. Đếm B. Giá tr ln nht C. Tính tng D. Tính trung bình
Câu 73. Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng?
A. LUONG B. %LUONG% C. [LUONG] D. (LUONG)
Câu 74. Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm:
A. THUONG:[LUONG]*10% B. [LUONG]*0.1 C. THUONG:[LUONG]*0.1 D. THUONG=[LUONG]*0.1
Câu 75. Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất
A. Khi cn in ra giy B. Khi cn kết xut nhng thông tin tha mãn nhng yêu cầu nào đó
C. Khi cn nhp d liu D. Khi cn to bng
Câu 76. Truy vn có th s dụng để: A. Khi cn in ra giy B. Tng hp các giá tr t nhiu bng
C. Khi cn nhp d liu D. Khi cn to bng
Câu 77. Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG?
A. SUM([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG]) C. AVG([LUONG]) D. COUNT([LUONG])
Câu 78. Để t thiết kế truy vn, ta chn vào
A. Create Query by Using Wizard B. Create Query in Design View
C. Create Report in Design View D. Create Report by Using Wizard
Câu 79. Khi thiết kế truy vn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng:
A. Show B. Sort ** C. Stable D. Criteria
Câu 80. Mun sp xếp theo th t gim dn của 1 trường, ta chn: A. Check vào ô Show
B. Dòng Sort chn Descending C. Dòng Sort chn Ascending D. Đặt điều kin dòng Criteria
Câu 81. Trong CSDL đang làm việc, để to mt mu hi mi bng cách t thiết kế, thì thao tác thc hin nào
sau đây là đúng. A. Query Create Table in design view B. Query Create Query in design view
C. Form Create Form in design view D. Report Create Report in design view
Câu 82. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Truy vn d liệu có nghĩa là:
A. Tìm kiếm và hin th d liu. B. Xóa các d liu không cần đến na. C. In d liu. D. Cp nht d liu.
Câu 83. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để hin th mt s bản ghi nào đó trong cơ sở d liu, dùng:
A. Mu hi. B. Câu hi. C. Lit kê. D. Tr li.
Câu 84. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi hai (hoc nhiều hơn) các điều kiện được kết ni bng AND
hoc OR, kết qu đưc gi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản. B. Tiêu chun phc hp. C. Tiêu chun mu. D. Tiêu chun kí t.
Câu 85. Hãy chọn phương án ghép đúng nht. Nếu thêm nhm mt bng làm d liu ngun trong khi to mu
hỏi, để b bảng đó khỏi ca s thiết kế, ta thc hin:
A. Edit => Delete. B. Query => Remove Table. C. Query => Delete Table. D. Tt c đều sai.
Câu 86. Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về kh năng của mu hi.
A. Tng hp và hin th thông tin t nhiu bng hoc mu hi khác. B. Cp nht d liu nhanh.
C. Sa cu trúc ca các bng mt cách nhanh chóng. D. C 3 câu đều đúng.
Câu 87. Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về kh năng của mu hi.
A. Thc hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi, … B. Chọn các trường để hin th.
C. Chn các bn ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước. D. C 3 câu đều đúng.
6
Câu 88. Em hãy cho biết các biu thức dưới đây, biểu thc nào đúng ?
A. [DoiTuong] = “Ưu tiên” and [XepLoai] = “Giỏi” B. Between 1/1/1970 and 31/12/1990
C. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap” D. C 3 câu đều đúng.
Câu 89. Em hãy cho biết các biu thức dưới đây, biểu thc nào đúng ?
A. Between 1/1/1970 and 31/12/1990 B. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap”
C. TienTra : ([ChiSoCuoi] [ChiSoDau]) * DonGia D. [Tuoi] >= “18” or [DoiTuong] = “Ưu tiên”
Câu 90. Em hãy cho biết biu thức nào dưới đây đúng khi xếp loi (XLoai) hc lc ca tng hc sinh, nếu
DTB>=8 xếp loại “Giỏi”, 7<=DTB<8 xếp loại “Khá”, 5<=DTB<7 xếp loại “Trung Bình”, DTB<5 xếp loi
“Yếu”. A. XLoai: IIf([DTB]>=8, “Giỏi”, IIf([DTB]>=7,“Khá”, IIf([DTB] >=5,“Trung Bình”,“Yếu”))).
B. XLoai: If([DTB]>=8, “Giỏi” , If([DTB]>=7, “Khá” , If([DTB] >=5, “Trung Bình” , “Yếu”))).
C. XLoai: If([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , If([DTB]>=7, ‘Khá’ , If([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))).
D. XLoai: IIf([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , IIf([DTB]>=7, ‘Khá’ , IIf([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))).
Câu 91. Bng cán b (CANBO) trường năm công tác (NCT) lưu tr ngày bắt đầu vào làm vic ca các n
bộ. Để biết được s năm công tác (SoNam) của tng cán b ta phi viết biu thức nào dưới đây?
A. SoNam: Date() [NCT] B. SoNam: Now() [NCT]
C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 ) D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 )
Câu 92. Bng cán b (CANBO) trường năm công tác (NCT) lưu tr ngày bắt đầu vào làm vic ca các n
bộ. Để biết được s năm công tác (SoNam) của tng cán b ta phi viết biu thức nào dưới đây?
A. SoNam: Year( Date() ) ( Year( [NCT] ) ) B. SoNam: Date() [NCT]
C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 ) D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 )
Câu 93. Gi s mu hi chứa các Trường : HoTen (h tên), NgaySinh (ngày sinh), NoiSinh (Nơi sinh),
GioiTinh (giới tính). Để hin th những người có gii tính N và ngày sinh trùng vi ngày 8/3, em phi nhp
điều kiện nào dưới đây vào dòng Criteria của trường GioiTinh và NgaySinh.
A. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và 8/3 vào trường NgaySinh.
B. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và “8/3/*” vào trường NgaySinh.
C. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và #8/3/*# vào trường NgaySinh.
D. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và Like “8/3/*” vào trường NgaySinh.
Câu 94. Câu nào sai trong các câu dưới đây? Trong chế độ thiết kế mu hi:
A. Hàng Field dùng để khai báo các trường được la chn.
B. Hàng Table th hin tên bng chứa trường tương ứng. C. Hàng Sort để xác định (các) trường cn sp xếp.
D. Hàng Criteria để xác định (các) trường xut hin trong mu hi.
Câu 95. Cách nào trong các cách dưới đây sai khi mun xem kết qu ca mu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế.
A. Chn lnh View => Datasheet View B. Chn lnh View => Design View
C. Nhn chut vào nút lnh D. Nhn chut vào nút lnh
Câu 96. Câu nào đúng khi nói v mu hi?
A. Là đối tượng duy nht trong Access có th kết xut thông tin t nhiu bng.
B. Là đối tượng có th lc ra các bn ghi thỏa mãn điều kin.
C. Là đối tượng có th đưc to bi nhiu cách nht. D. Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.
Câu 97. Để tính điểm TB dựa vào 3 trường Toán, Lý, Văn trong mẩu hi, biu thc nào cho kết qu đúng
A. Trungbinh:=({Toan}+{Ly}+{Van})/3 B. [Trungbinh:]=([Toan]+[Ly]+[Van])/3
C. Trungbinh:=([Toan]+[Ly]+[Van])/3 D. Trungbinh:([Toan]+[Ly]+[Van])/3
Câu 98. Trong CSDL đang làm việc, đ to mt báo cáo mi bng cách làm theo trình thuật , thì thao tác
thc hiện nào sau đây là đúng.
A. Table Create Table by using wizard B. Query Create Query by using wizard
C. Form Create Form by using wizard D. Report Create Report by using wizard
Câu 99. Để thiết kế báo cáo t động, ta chn vào: A. Create Query in Design View
B. Create Query by Using Wizard C. Create Report by Using Wizard D. Create Report in Design View
Câu 100. Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chn:
A. Page Setup B. Print Preview C. Summary Option D. Print
Câu 101. Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì?
A. Sa cha d liu B. In ra giy C. Tạo cơ sở d liu D. Nhp d liu
Câu 102. Trong khi thiết kế báo cáo, mun chuyn t chế độ xem sang thiết kế ta nhp vào nút:
A. Save B. Design C. Open D. View
Câu 103. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Vi báo cáo, ta không th làm được vic gì trong nhng vic
sau? A. Chọn trường đưa vào báo cáo. B. Gp nhóm d liu.
7
C. Chèn hình ảnh cho báo cáo sinh động. D. Lc nhng bn ghi tha mãn một điều kiện nào đó.
Câu 104. Hãy chọn phương án ghép đúng nht. Vi báo cáo, ta không th làm được vic trong nhng vic
sau? A. Lưu báo cáo để s dng nhiu ln. B. B trí báo cáo và chn kiu trình bày.
C. Lc nhng bn ghi tha mãn 1 điều kiện nào đó. D. Định dng kiu ch, c ch cho các tiêu đề và d liu.
Câu 105. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phn nào ca báo cáo được in mt ln duy nht khi in báo cáo
có 5 trang? A. Header (đầu trang). B. Footer (chân trang).
C. Report footer (chân báo cáo). D. Tt c đều đúng.
Câu 106. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phn nào ca báo cáo được in mt ln duy nht khi in báo cáo
có 5 trang? A. Header (đầu trang). B. Footer (chân trang).
C. Report header (đầu báo cáo). D. Tt c đều đúng.
Câu 107. Hãy chọn phương án ghép đúng nht. Phn nào của báo cáo được in sau mi nhóm bn ghi (báo cáo
có gp nhóm)? A. Đầu nhóm. B. Cui nhóm. C. Tiêu đề chi tiết. D. Tiêu đề tng con.
Câu 108. Khi cn in d liu t mt CSDL theo mt mẫu cho trước, cn s dụng đối tượng nào?
A. Bng. B. Biu mu. C. Mu hi. D. Báo cáo.
Câu 109. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi m một báo cáo, nó được hin th dưới dng nào?
A. Chế độ thiết kế. B. Chế độ trang d liu. C. Chế độ biu mu. D. Chế độ xem trước.
Câu 110. Nhng kh năng dưới đây, khả năng nào không phi là kh năng của báo biu.
A. In d liệu dưới dng bng, dng biu. B. Sp xếp d liệu trước khi in.
C. Sp xếp và phân nhóm d liu. Thc hiện các phép tính để có d liu tng hp trên các nhóm.
D. D dàng thiết kế và chnh sa cu trúc ca bng.
Câu 111. Nhng kh năng dưới đây, khả năng nào không phải là kh năng của báo biu.
A. In d liệu dưới dng bng, dng biu. C. Lc ra các bn ghi thỏa mãn điều kin.
B. Sp xếp d liệu trước khi in. D. In d liu t nhiu bng, truy vn có liên quan trên cùng mt báo cáo.
Câu 112. Thành phn nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mu biu.
A. Phần đầu (Header) B. Đầu trang (Page Header) C. Phn thân (Detail) D. Đầu nhóm
Câu 113. Thành phn nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mu biu.
A. Đầu trang (Page Header) B. Cui nhóm C. Cui trang (Page Header) D. Phn cui (Footer)
Câu 114. Báo biu có bao nhiêu chế độ hin th A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115. Hãy chn th t các bước dưới đây để tạo được báo cáo bng thuật sĩ.
B1: Chn bng, mu hi cha d liu nguồn sau đó chọn trường đưa vào báo cáo trong hộp thoi Report Wizard.
B2: Đặt tiêu đề cho báo cáo.
B3: Xem báo cáo trước khi in và chnh sa báo cáo (nếu cn).
B4: Chọn trường để gp nhóm.
B5: Chn cách b trí các bản ghi và các trường trên báo cáo.
B6: Chọn trường để sp xếp th t các bn ghi
B7: Chọn đối tượng Reports.
B8: Nháy đúp chuột vào mc Create Report By Using Wizard. Chn th t đúng.
A. B1 B2 B3 B4 B5 B6 B7 B8 B. B8 B1 B2 B7 B3 B6 B4 B5
C. B7 B8 B1 B4 B6 B5 B2 B3 D. B5 B6 B4 B3 B1 B2 B7 B8
Câu 116. Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khác
A. Tng hp d liệu được t nhiu bng B. Trình bày được ni dung theo mẫu văn bản qui định
C. Có th định dạng và in văn bản D. Sp xếp d liu nhanh
Câu 117. Câu nào trong các câu dưới đây sai? Để chuyển đổi gia các chế độ hin th khi thiết kế báo cáo
A. Vào File chọn Print Preview để xem th và kim tra toàn b ni dung, các trình bày của báo cáo trước khi in.
B. Vào File chọn Layout Preview để xem th kết qu ca báo biu.
C. Vào View chọn Layout Preview để xem th kết qu ca báo biu.
D. Vào View chọn Design View để chnh sa li thiết kế ca báo biu.
Câu 118. Báo cáo(Report) da vào thông tin cha trong ?
A. Trong h Qun tr CSDL B. Trong phn mm Access
C. Trong Bng (Table)và Mu hi (Queries) D. Trong tp có phn m rng .mdb
Câu 119. Sau khi đã tạo báo cáo thao tác nào có th thc hin ?
A. Thay đổi hình thc báo cáo B. Thay đổi d liu trong báo cáo C. In báo cáo D. C ba đều được
Câu 120. Trong các đối tượng chính ca H QT CSDL Access đối tượng nào th in kết qu trên giy theo
yêu cu của người s dng: A. Table B. Query C. Form D. Report
| 1/7

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG TIN HỌC 12 HỌC KỲ I
Câu 1. Để mở bảng ở chế độ trang trang thiết kế ta thực hiện nhnhư sau: A. Chọn File→ Open
B. Nhắp chuột phải chọn Design View
C. Nhắp chuột phải chọn Open
D. Nhắp đôi chuột vào bảng tương ứng
Câu 2. Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định kiểu dữ liệu của trường, ta xác định tên kiểu dữ liệu tại cột : A. Data Type B. Description C. Field Type D. Field Properties
Câu 3. Độ rộng của trường có thể được thay đổi ở đâu
A. Trong chế độ thiết kế
B. Trong chế độ trang dữ liệu
C. Không thể thay đổi được
D. Có thể thay đổi bất cứ ở đâu.
Câu 4. Trong Access, để làm việc với chế độ thiết kế ta thực hiện: …… → Design View? A. View B. Edit C. Insert D. Tools
Câu 5. Trong khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn chèn thêm một trường mới, ta thực hiện: A. Tools / Insert Rows B. Insert / Rows C. File / Insert Rows D. Edit / Insert Rows
Câu 6. Khi làm việc với cấu trúc bảng, muốn xác định khóa chính, ta thực hiện: .... Primary Key A. Insert B. File C. Edit D. Tools
Câu 7. Trên Table ở chế độ Datasheet View, chọn Edit → Delete Record → Yes?
A. Xoá trường khoá chính (Primary key)
B. Xoá Table đang xử lý
C. Xoá trường chứa con trỏ
D. Xoá bản ghi chứa con trỏ
Câu 8. Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click→tên table, chọn→ Rename?
A. Đổi tên table vừa chọn
B. Nhập dữ liệu cho table
C. Xoá table D. Chỉnh sửa cấu trúc cho table
Câu 9. Trong bảng chọn objects. Ngăn Table, thao tác Right/click → tên table, chọn→ Delete? A. Đổi tên table
B. Tạo cấu trúc mới cho table C. Xoá table
D. Lưu cấu trúc của table Câu 10.
Trên Table ở chế độ Design, thao tác chọn Edit → Delete Rows?
A. Hủy khoá chính cho trường hiện tại.
B. Xoá trường hiện tại
C. Tạo khoá chính cho trường hiện tại
D. Thêm trường mới vào trên trường hiện tại Câu 11.
Khi đang làm việc với cấu trúc bảng, muốn lưu cấu trúc vào đĩa, ta thực hiện: A. Tools / Save B. View / Save C. File / Save D. Field / Save Câu 12.
Để thiết kế bảng theo ý thích của mình, sau khi vào hộp thoại New Table, ta chọn: A. Open Table. B. Design View C. DataSheet view D. Table Wizard
Câu 13. Khi một Field trên Table được chọn làm khoá chính thì?
A. Giá trị dữ liệu trên Field đó được trùng nhau
B. Giá trị dữ liệu trên Field đó không được trùng nhau
C. Giá trị dữ liệu trên Field đó bắt buộc là kiểu Text
D. Không có khái niệm khoá chính
Câu 14. Hãy chọn phương án đúng. Số hiệu bản ghi để xác định các bản ghi và được gán cho bản ghi bởi:
A. Hệ quản trị CSDL
B. Người thiết kế CSDL. C. Người sử dụng CSDL.
D. Cả ba phương án trên đề sai.
Câu 15. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột. A. Field name.
B. Data type C. Field size D. File name Câu 16.
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một bảng mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào
sau đây là đúng. A. Table – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
Câu 17. Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để tạo bảng mới: A. . B. . C. . D. . Câu 18.
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Dữ liệu được lưu ở:
A. Các bảng. B. Các biểu mẫu. C. Các mẫu hỏi. D. Các báo cáo.
Câu 19. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Cấu trúc bảng được xác định bởi:
A. Các thuộc tính của đối tượng cần quản lí.
B. Các bản ghi dữ liệu.
C. Các trường và thuộc tính của nó.
D. Thuộc tính của bảng. Câu 20.
Để tránh bị mất tệp CSDL mỗi khi cài đặt lại Access em không nên?
A. Lưu tệp CSDL vào trong thư mục Access.
B. Xây dựng một thư mục mới chứa CSDL cần tạo.
C. Lưu vào ổ đĩa chứa thư mục Access.
D. Lưu vào ổ đĩa D.
Câu 21. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Microsoft Access là hệ quản trị cơ sở dữ liệu nằm trong bộ phần mềm của Microsoft Office.
B. Access có khả năng tạo mẫu biểu để cập nhật dữ liệu, tạo báo cáo thống kê, khai thác dữ liệu trong CSDL.
C. Access có khả năng tạo lập CSDL và lưu trữ chúng trên các thiết bị nhớ.
D. Access có khả năng đáp ứng tất cả các yêu cầu của người dùng. 1
Câu 22. Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có 2 chế độ làm việc với các đối tượng đó là chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.
B. Không có cách nào khác để có thể chuyển đổi qua lại giữa chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu bằng cách nháy nút hay nút lệnh.
C. Trong Access, mỗi đối tượng có thể được tạo bằng nhiều cách khác nhau.
D. Thuật sĩ là chương trình hướng dẫn từng bước giúp tạo được các đối tượng của CSDL từ các biểu mẫu dựng sẵn.
Câu 23. Khái niệm nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL, các bảng chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác.
B. Mỗi trường là một hàng của bảng thể hiện mọi thuộc tính của chủ thể cần quản lý.
C. Mỗi bản ghi là một cột của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể được quản lý.
D. Kiểu dữ liệu là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có 1 kiểu dữ liệu.
Câu 24. Câu nào đúng trong các câu dưới đây?
A. Tên trường là một dãy không quá 256 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng.
B. Tên trường là một dãy không quá 64 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng.
C. Tên trường là một dãy không quá 128 kí tự, bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng.
D. Tên trường là một dãy không quá 128 kí tự, không bao gồm chữ cái, chữ số, khoảng trắng. Câu 25.
Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai? A. Họ Và Tên B. HO&TEN C. NGAYSINH D. NOI_SINH Câu 26.
Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào sai? A. NOI_SINH B. DIEML1 C. [TONGDIEM] D. LOP 12A Câu 27.
Trong các tên trường được đặt dưới đây, tên nào đúng? A. LOP 12A B. %TYLE C. MAHS# D. @MAIL
Câu 28. Giả sử trường DiaChi trong bảng NHANVIEN được khai báo kiểu Text, phần thuộc tính Field Size
được nhập là 30. Điều này có nghĩa là:
A. Chỉ có thể nhập dữ liệu tối đa cho trường là 30 kí tự. B. Phải nhập dữ liệu tối thiểu cho trường là 30 kí tự.
C. Có thể nhập dữ liệu có trường 30 kí tự không kể kí tự số.
D. Phải nhập dữ liệu cho trường đủ 30 kí tự. Câu 29.
Giả sử khi nhập ngày vào làm việc cho cán bộ, muốn hiển thị dữ liệu theo mẫu 23/09/72 thì em phải
chọn kiểu dữ liệu là Date/Time, thuộc tính Format là: A. General. B. Long Data. C. Medium Date. D. Short Date. Câu 30.
Khi nhập dữ liệu, nếu dữ liệu của trường lặp đi lặp lại nhiều lần, để đặt giá trị mặc định cho trường
em thực hiện? A. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính caption và nhập giá trị mặc định.
B. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Validation Rule và nhập giá trị mặc định.
C. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Default Value và nhập giá trị mặc định.
D. Chọn trường cần đặt giá trị mặc định, chọn thuộc tính Input Mask và nhập giá trị mặc định.
Câu 31. Chọn câu sai trong các câu dưới đây:
A. Một CSDL có thiết kế tốt là CSDL mà mỗi bản ghi trong một bảng phải duy nhất.
B. Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó nháy nút (Primary Key).
C. Muốn tạo khóa chính cho bảng, chọn trường làm khóa chính sau đó chọn lệnh Edit → Primary Key.
D. Trường đã được chỉ định làm khóa chính thì không thể thay thế được.
Câu 32. Câu nào sai trong các câu dưới đây:
A. Sau khi tạo bảng xong, không thể thay đổi cấu trúc của bảng.
B. Để xóa một trường ta lựa chọn trường cần xóa, chọn Edit → Delete Row.
C. Để thêm trường vào bên trên trường hiện tại, vào Insert → Row sau đó gõ tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô
tả và xác định các tính chất của trường nếu có.
D. Để đổi tên cho bảng, lựa chọn bảng sau đó chọn lệnh Edit → Rename, nhập tên mới cho bảng rồi nhấn Enter.
Câu 33. Hãy cho biết các nút lệnh
lần lượt có các chức năng gì?
A. Tạo khóa chính, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn.
B. Tạo khóa chính, Xóa trường đang lựa chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
C. Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Xóa trường đang lựa chọn,Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Tạo khóa chính.
D. Tạo khóa chính, Lọc theo ô dữ liệu đang chọn, Thêm trường vào trên trường đang lựa chọn, Xóa trường đang lựa chọn. 2
Câu 34. Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Có thể chọn phông chữ cho dữ liệu của bảng trong trang dữ liệu bằng cách chọn lệnh Format → Font.
B. Trong Access không hiển thị dữ liệu từ nhiều bảng.
C. Trong chế độ trang dữ liệu của bảng không thể thay đổi độ rộng của cột và chiều cao của dòng.
D. Access không thể in bảng chứa kết quả lọc. Câu 35.
Muốn thiết lập đơn vị tiền tệ: VNĐ cho hệ thống máy tính, ta phải
A. Vào Start/Settings/Control Panel/Regional and Language Options/Customize chọn phiếu Currency ở mục
Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối cùng kích vào Apply/OK.
B. Hệ thống máy tính ngầm định chọn sẵn tiền tệ là : VNĐ
C. Vào Start/Settings/Control Panel kích đúp vào Currency chọn mục Currency Symbol nhập vào : VNĐ, cuối
cùng kích vào Apply và OK.
D. Các câu trên đều sai. Câu 36. Biểu tượng có chức năng gì A. Xóa bảng B. Xóa bản ghi C. Xóa trường
D. Thêm bản ghi
Câu 37. Trên Table ở chế độ Datasheet View, Nhấn Ctrl+F?
A. Mở hộp thoại Font
B. Mở hộp thoại Relationships
C. Mở hộp thoại Edit Relationships
D. Mở hộp thoại Find and Replace Câu 38.
Để đi đến ô cuối cùng của bảng ở chế độ trang dữ liệu là nhấn phím: A. End B. Shift + End C. Ctrl + End D. Alt + End Câu 39.
Hãy chọn cách làm nào là hợp lí khi lọc ra những học sinh nam và là đoàn viên
A. Xóa bỏ những học sinh không thỏa điều kiện bên trên C. Lọc theo mẫu với điều kiện nam và là đoàn viên
B. Tìm kiếm những học sinh nam, đoàn viên và copy chúng sang một trang mới
D. Lọc theo ô đữ liệu
Câu 40. Hãy cho biết ý nghĩa của nút lệnh
, tương ứng với lệnh nào sau đây:
A. Record\sort\sort ascending
B. record\sort\sort ascending
C. Record\sort\sort descending
D. record\sort descending Câu 41.
Trường nào có thể khai báo kiểu dữ liệu Auto number trong các trường sau đây? A. Điểm toán B. Ngày sinh C. Số thứ tự D. Điểm trung bình
Câu 42. Trong Access để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế ta thực hiện A. Edit→Search B. Edit→Find C. View→Find D. File→Find Câu 43.
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo ô dữ liệu đang chọn,
thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. Record/Fillter/Fillter By Selection
B. Record/Fillter By Form C. Record/Fillter/Fillter By Form
D. Record/Fillter By Selection Câu 44.
Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc những bản ghi theo mẫu, thao tác thực hiện
lệnh nào sau đây là đúng? A. Record/Fillter/Fillter By Selection
B. Record/Fillter By Form
C. Record/Fillter/Fillter By Form
D. Record/Fillter By Selection
Câu 45. Nhóm học sinh nói về cách sắp xếp dữ liệu trong bảng chế độ hiển thị trang dữ liệu
HS1 : Chọn tên trường cần sắp xếp, vào Records → Sort, chọn Sort Ascending các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
HS2 : Chọn tên trường cần sắp xếp, vào Records → Sort, chọn Sort Descending các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
HS3 : Chọn tên trường cần sắp xếp, nhấn vào nút
, các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
HS4 : Chọn tên trường cần sắp xếp, nhấn vào nút
, các bản ghi sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.
Học sinh nào có cách làm đúng? A. HS1 và HS2. B. HS2 và HS3. C. HS3 và HS4. D. HS1 và HS4.
Câu 46. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác
thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
Câu 47. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một biểu mẫu mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Form – Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view Câu 48.
Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :
A. Nhập dữ liệu B. Sửa cấu trúc bảng C. Lập báo cáo
D. Tính toán cho các trường tính toán 3
Câu 49. Việc nhập dữ liệu có thể được thực hiện một cách thuận lợi thông qua: A. Định dạng cột; B. Trang dữ liệu;
C. Biểu mẫu (Forms);
D. Định dạng hàng; Câu 50.
Hãy chọn phương án ghép đúng. Khi tạo ra một biểu mẫu để nhập dữ liệu thì ta bắc buộc phải:
A. xác định hành động cho biểu mẫu đó.
B. chọn bố cục cho biểu mẫu
C. xác định dữ liệu nguồn (record source).
D. nhập tên cho biểu mẫu.
Câu 51. Hãy cho biết nút lệnh nào dưới đây dùng để chỉnh sửa biểu mẫu: A. . B. . C. . D. .
Câu 52. Không thể dùng đối tượng nào để cập nhật dữ liệu? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo.
Câu 53. Nhóm HS nói về biểu mẫu (Form) + HS1 : Có thể tạo cấu trúc bảng trong biểu mẫu.
+ HS2 : Có thể tạo nút lệnh để thực hiện thao tác nào đó.
+ HS3 : ChỈ hiển thị được thông tin của bản ghi đầu tiên.
+ HS4 : Hiển thị dữ liệu dưới dạng thuận tiện để xem, sửa, nhập.
Những học sinh nào nói đúng. A. HS1, HS2 B. HS2, HS3 C. HS2, HS4 D. HS1, HS4 Câu 54.
Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có thể tự thiết kế mẫu biểu bằng cách nháy đúp Create form in Design View.
B. Không thể sửa đổi được biểu mẫu sau khi tạo mẫu biểu bằng thuật sĩ (Create form by using wizard).
C. Nhấn và giữ phím Shift kết hợp với kích chọn đối tượng để chọn được nhiều đối tượng trong biểu mẫu.
D. Việc nhập dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn. Câu 55.
Câu nào sai trong các câu dưới đây? A. Có thể đặt màu nền, màu chữ, màu viền cho các điều khiển.
B. Có thể làm cho các điều khiển có dạng nổi, chìm.
C. Có thể lấy hình ảnh để làm nền cho biểu mẫu.
D. Chế độ biểu mẫu không cho phép thực hiện thao tác tìm kiếm, lọc, sắp xếp thông tin.
Câu 56. Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :
A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu
B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa
C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số
D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu
Câu 57. Khóa trên 1 bảng trong cơ sở dữ liệu:
A. Không được trùng nhau
B. Được trùng nhau
C. Được quyền bỏ trống không nhập
D. Chỉ 1 trường làm khóa
Câu 58. Các bảng thường liên kết thông qua:
A. Không liên kết được B. Các trường C. Các mẫu tin D. Các khóa
Câu 59. Để thực hiện liên kết dữ liệu ta chọn thao tác nào sau đây
A. Tools – Relationships
B. Insert – Relationships
C. Edit – Relationships D. File – Relationships Câu 60.
Nhờ có mối quan hệ giữa các bảng tính chất nào sau đây được đảm bảo
A. Tính độc lập. B. Tính dư thừa dữ liệu. C. Tính toàn vẹn dữ liệu giữa các bảng. D. Cả ba tính chất trên. Câu 61.
Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Liên kết giữa các bảng cho phép:
A. tránh được dư thừa dữ liệu.
B. có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng.
C. nhất quán dữ liệu.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 62. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:
A. Khóa chính giống nhau.
B. Số trường bằng nhau.
C. Số bản ghi bằng nhau.
D. Tất cả đều sai.
Câu 63. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relatioships ta thực hiện:
A. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete.
B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete.
C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete.
D. Tất cả đều sai.
Câu 64. Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng chính (Primary Table)?
A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ.
B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ.
C. Cả hai bảng đều là bảng chính.
D. Không có bảng nào là bảng chính.
Câu 65. Với mối quan hệ đã thiết lập, bảng nào là bảng phụ (Related Table)?
A. Bảng nằm ở đầu đích khi kéo tạo dây quan hệ. B. Bảng nằm ở đầu nguồn khi kéo tạo dây quan hệ.
C. Cả hai bảng đều là bảng quan hệ.
D. Không có bảng nào là quan hệ.
Câu 66. Khi nhập dữ liệu phải nhập dữ liệu cho bảng nào trước:
A. Bảng chính trước. B. Bảng quan hệ trước.
C. Bảng nào trước cũng được. D. Các câu trên đều sai. Câu 67.
Nên lập mối quan hệ trước hay sau khi nhập dữ liệu cho bảng. A. Trước B. Sau
C. Trước sau cũng được
D. Các câu trên đều sai.
Câu 68. Khi tạo CSDL, nhóm HS nói về việc có nên lưu trữ thông tin cần quản lý vào 1 bảng hay nhiều bảng?
+ HS1 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, đảm bảo tính không dư thừa và nhất quán của dữ liệu. 4
+ HS2 : Lưu thông tin vào một bảng, tìm kiếm thông tin nhanh hơn.
+ HS3 : Lưu thông tin vào một bảng, đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin.
+ HS4 : Lưu trữ thông tin vào nhiều bảng, khi cần lấy thông tin phải liên kết giữa các bảng.
Những học sinh nào nói đúng.
A. HS1, HS2 B. HS3, HS4 C. HS2, HS4 D. HS1, HS4
Câu 69. Nhóm học sinh nói về cách thiết lập liên kết giữa các bảng.
+ HS1 : Chọn Tools => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo.
+ HS2 : Nháy vào nút lệnh
, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo.
+ HS3 : Nháy vào nút lệnh
, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo.
+ HS4 : Chọn Insert => Relationships, sau đó chọn trường liên quan từ các bảng liên kết, rồi nháy Create để tạo.
Học sinh nào có cách thiết lập liên kết giữa các bảng đúng? A. HS1 và HS2 B. HS2 và HS3 C. HS1 và HS3 D. HS3 và HS4
Câu 70. Để tạo mẫu hỏi, trong của sổ CSDL đang làm việc, nháy vào nhãn nào là đúng
A. Tables B. Reports C. Queries D. Forms
Câu 71. Trong truy vấn hàm AVG dùng để A. Đếm
B. Giá trị lớn nhất C. Tính tổng
D. Tính trung bình
Câu 72. Trong truy vấn hàm SUM dùng để A. Đếm
B. Giá trị lớn nhất C. Tính tổng
D. Tính trung bình
Câu 73. Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng? A. LUONG B. %LUONG% C. [LUONG] D. (LUONG)
Câu 74. Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm:
A.
THUONG:[LUONG]*10% B. [LUONG]*0.1 C. THUONG:[LUONG]*0.1 D. THUONG=[LUONG]*0.1
Câu 75.
Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất A. Khi cần in ra giấy
B. Khi cần kết xuất những thông tin thỏa mãn những yêu cầu nào đó
C. Khi cần nhập dữ liệu
D. Khi cần tạo bảng Câu 76.
Truy vấn có thể sử dụng để:
A. Khi cần in ra giấy B. Tổng hợp các giá trị từ nhiều bảng
C. Khi cần nhập dữ liệu
D. Khi cần tạo bảng
Câu 77. Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG?
A.
SUM([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG]) C. AVG([LUONG]) D. COUNT([LUONG]) Câu 78.
Để tự thiết kế truy vấn, ta chọn vào
A. Create Query by Using Wizard
B. Create Query in Design View
C. Create Report in Design View
D. Create Report by Using Wizard
Câu 79. Khi thiết kế truy vấn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng: A. Show B. Sort ** C. Stable D. Criteria
Câu 80. Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: A. Check vào ô Show
B. Dòng Sort chọn Descending
C. Dòng Sort chọn Ascending
D. Đặt điều kiện ở dòng Criteria
Câu 81. Trong CSDL đang làm việc, để tạo một mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế, thì thao tác thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Query– Create Table in design view
B. Query – Create Query in design view
C. Form – Create Form in design view
D. Report – Create Report in design view
Câu 82. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:
A. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. B. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa. C. In dữ liệu. D. Cập nhật dữ liệu.
Câu 83. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, dùng: A. Mẫu hỏi. B. Câu hỏi. C. Liệt kê. D. Trả lời.
Câu 84. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi hai (hoặc nhiều hơn) các điều kiện được kết nối bằng AND
hoặc OR, kết quả được gọi là:
A. Tiêu chuẩn đơn giản.
B. Tiêu chuẩn phức hợp.
C. Tiêu chuẩn mẫu. D. Tiêu chuẩn kí tự.
Câu 85. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Nếu thêm nhầm một bảng làm dữ liệu nguồn trong khi tạo mẫu
hỏi, để bỏ bảng đó khỏi cửa sổ thiết kế, ta thực hiện: A. Edit => Delete.
B. Query => Remove Table. C. Query => Delete Table.
D. Tất cả đều sai.
Câu 86. Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi.
A. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.
B. Cập nhật dữ liệu nhanh.
C. Sửa cấu trúc của các bảng một cách nhanh chóng.
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 87. Câu nào đúng trong các câu dưới đây, khi nói về khả năng của mẫu hỏi.
A. Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi, …
B. Chọn các trường để hiển thị.
C. Chọn các bản ghi thỏa mãn các điều kiện cho trước.
D. Cả 3 câu đều đúng. 5
Câu 88. Em hãy cho biết các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng ?
A. [DoiTuong] = “Ưu tiên” and [XepLoai] = “Giỏi”
B. Between 1/1/1970 and 31/12/1990
C. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap”
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 89. Em hãy cho biết các biểu thức dưới đây, biểu thức nào đúng ?
A. Between 1/1/1970 and 31/12/1990
B. Luong : [HeSo] * [BacLuong] + “PhuCap”
C. TienTra : ([ChiSoCuoi] – [ChiSoDau]) * DonGia
D. [Tuoi] >= “18” or [DoiTuong] = “Ưu tiên”
Câu 90. Em hãy cho biết biểu thức nào dưới đây đúng khi xếp loại (XLoai) học lực của từng học sinh, nếu
DTB>=8 xếp loại “Giỏi”, 7<=DTB<8 xếp loại “Khá”, 5<=DTB<7 xếp loại “Trung Bình”, DTB<5 xếp loại
“Yếu”. A. XLoai: IIf([DTB]>=8, “Giỏi”, IIf([DTB]>=7,“Khá”, IIf([DTB] >=5,“Trung Bình”,“Yếu”))).
B. XLoai: If([DTB]>=8, “Giỏi” , If([DTB]>=7, “Khá” , If([DTB] >=5, “Trung Bình” , “Yếu”))).
C. XLoai: If([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , If([DTB]>=7, ‘Khá’ , If([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))).
D. XLoai: IIf([DTB]>=8, ‘Giỏi’ , IIf([DTB]>=7, ‘Khá’ , IIf([DTB] >=5, ‘Trung Bình’ , ‘Yếu’))).
Câu 91. Bảng cán bộ (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc của các cán
bộ. Để biết được số năm công tác (SoNam) của từng cán bộ ta phải viết biểu thức nào dưới đây?
A. SoNam: Date() – [NCT]
B. SoNam: Now() – [NCT]
C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 )
D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 )
Câu 92. Bảng cán bộ (CANBO) có trường năm công tác (NCT) lưu trữ ngày bắt đầu vào làm việc của các cán
bộ. Để biết được số năm công tác (SoNam) của từng cán bộ ta phải viết biểu thức nào dưới đây?
A. SoNam: Year( Date() ) – ( Year( [NCT] ) )
B. SoNam: Date() – [NCT]
C. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365 )
D. SoNam: int ( ( Date() - [NCT] ) / 365, 1 )
Câu 93. Giả sử có mẫu hỏi chứa các Trường : HoTen (họ và tên), NgaySinh (ngày sinh), NoiSinh (Nơi sinh),
GioiTinh (giới tính). Để hiển thị những người có giới tính là Nữ và ngày sinh trùng với ngày 8/3, em phải nhập
điều kiện nào dưới đây vào dòng Criteria của trường GioiTinh và NgaySinh.
A. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và 8/3 vào trường NgaySinh.
B. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và “8/3/*” vào trường NgaySinh.
C. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và #8/3/*# vào trường NgaySinh.
D. Đưa điều kiện “Nữ” vào trường GioiTinh và Like “8/3/*” vào trường NgaySinh.
Câu 94. Câu nào sai trong các câu dưới đây? Trong chế độ thiết kế mẫu hỏi:
A. Hàng Field dùng để khai báo các trường được lựa chọn.
B. Hàng Table thể hiện tên bảng chứa trường tương ứng.
C. Hàng Sort để xác định (các) trường cần sắp xếp.
D. Hàng Criteria để xác định (các) trường xuất hiện trong mẫu hỏi.
Câu 95. Cách nào trong các cách dưới đây sai khi muốn xem kết quả của mẫu hỏi khi đang ở chế độ thiết kế.
A. Chọn lệnh View => Datasheet View
B. Chọn lệnh View => Design View
C. Nhấn chuột vào nút lệnh
D. Nhấn chuột vào nút lệnh
Câu 96. Câu nào đúng khi nói về mẫu hỏi?
A. Là đối tượng duy nhất trong Access có thể kết xuất thông tin từ nhiều bảng.
B. Là đối tượng có thể lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
C. Là đối tượng có thể được tạo bởi nhiều cách nhất. D. Là đối tượng không thay đổi được sau khi thiết kế.
Câu 97. Để tính điểm TB dựa vào 3 trường Toán, Lý, Văn trong mẩu hỏi, biểu thức nào cho kết quả đúng
A. Trungbinh:=({Toan}+{Ly}+{Van})/3
B. [Trungbinh:]=([Toan]+[Ly]+[Van])/3
C. Trungbinh:=([Toan]+[Ly]+[Van])/3
D. Trungbinh:([Toan]+[Ly]+[Van])/3 Câu 98.
Trong CSDL đang làm việc, để tạo một báo cáo mới bằng cách làm theo trình thuật sĩ , thì thao tác
thực hiện nào sau đây là đúng.
A. Table – Create Table by using wizard
B. Query – Create Query by using wizard
C. Form – Create Form by using wizard
D. Report – Create Report by using wizard
Câu 99. Để thiết kế báo cáo tự động, ta chọn vào:
A. Create Query in Design View
B. Create Query by Using Wizard
C. Create Report by Using Wizard D. Create Report in Design View Câu 100.
Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chọn: A. Page Setup B. Print Preview C. Summary Option D. Print
Câu 101. Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì?
A. Sửa chữa dữ liệu B. In ra giấy
C. Tạo cơ sở dữ liệu
D. Nhập dữ liệu
Câu 102. Trong khi thiết kế báo cáo, muốn chuyển từ chế độ xem sang thiết kế ta nhấp vào nút: A. Save B. Design C. Open D. View
Câu 103. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Chọn trường đưa vào báo cáo.
B. Gộp nhóm dữ liệu. 6
C. Chèn hình ảnh cho báo cáo sinh động.
D. Lọc những bản ghi thỏa mãn một điều kiện nào đó.
Câu 104. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Với báo cáo, ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần.
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày.
C. Lọc những bản ghi thỏa mãn 1 điều kiện nào đó. D. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu.
Câu 105. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang?
A. Header (đầu trang).
B. Footer (chân trang).
C. Report footer (chân báo cáo).
D. Tất cả đều đúng.
Câu 106. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in một lần duy nhất khi in báo cáo có 5 trang?
A. Header (đầu trang).
B. Footer (chân trang).
C. Report header (đầu báo cáo). D. Tất cả đều đúng.
Câu 107. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Phần nào của báo cáo được in sau mỗi nhóm bản ghi (báo cáo có gộp nhóm)? A. Đầu nhóm. B. Cuối nhóm.
C. Tiêu đề chi tiết.
D. Tiêu đề tổng con.
Câu 108. Khi cần in dữ liệu từ một CSDL theo một mẫu cho trước, cần sử dụng đối tượng nào? A. Bảng. B. Biểu mẫu. C. Mẫu hỏi. D. Báo cáo.
Câu 109. Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế.
B. Chế độ trang dữ liệu.
C. Chế độ biểu mẫu. D. Chế độ xem trước.
Câu 110. Những khả năng dưới đây, khả năng nào không phải là khả năng của báo biểu.
A. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu.
B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in.
C. Sắp xếp và phân nhóm dữ liệu. Thực hiện các phép tính để có dữ liệu tổng hợp trên các nhóm.
D. Dễ dàng thiết kế và chỉnh sửa cấu trúc của bảng.
Câu 111. Những khả năng dưới đây, khả năng nào không phải là khả năng của báo biểu.
A. In dữ liệu dưới dạng bảng, dạng biểu.
C. Lọc ra các bản ghi thỏa mãn điều kiện.
B. Sắp xếp dữ liệu trước khi in.
D. In dữ liệu từ nhiều bảng, truy vấn có liên quan trên cùng một báo cáo.
Câu 112. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mẫu biểu.
A. Phần đầu (Header)
B. Đầu trang (Page Header) C. Phần thân (Detail) D. Đầu nhóm
Câu 113. Thành phần nào trong các thành phần dưới đây có trong báo biểu mà không có trong mẫu biểu.
A. Đầu trang (Page Header) B. Cuối nhóm
C. Cuối trang (Page Header)
D. Phần cuối (Footer)
Câu 114. Báo biểu có bao nhiêu chế độ hiển thị A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 115. Hãy chọn thứ tự các bước dưới đây để tạo được báo cáo bằng thuật sĩ.
B1: Chọn bảng, mẫu hỏi chứa dữ liệu nguồn sau đó chọn trường đưa vào báo cáo trong hộp thoại Report Wizard.
B2: Đặt tiêu đề cho báo cáo.
B3: Xem báo cáo trước khi in và chỉnh sửa báo cáo (nếu cần).
B4: Chọn trường để gộp nhóm.
B5: Chọn cách bố trí các bản ghi và các trường trên báo cáo.
B6: Chọn trường để sắp xếp thứ tự các bản ghi
B7: Chọn đối tượng Reports.
B8: Nháy đúp chuột vào mục Create Report By Using Wizard.
Chọn thứ tự đúng.
A. B1 – B2 – B3 – B4 – B5 – B6 – B7 – B8
B. B8 – B1 – B2 – B7 – B3 – B6 – B4 – B5
C. B7 – B8 – B1 – B4 – B6 – B5 – B2 – B3
D. B5 – B6 – B4 – B3 – B1 – B2 – B7 – B8
Câu 116. Báo cáo có ưu điểm gì so với các đối tượng khác
A. Tổng hợp dữ liệu được từ nhiều bảng
B. Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản qui định
C. Có thể định dạng và in văn bản
D. Sắp xếp dữ liệu nhanh
Câu 117. Câu nào trong các câu dưới đây sai? Để chuyển đổi giữa các chế độ hiển thị khi thiết kế báo cáo
A. Vào File chọn Print Preview để xem thử và kiểm tra toàn bộ nội dung, các trình bày của báo cáo trước khi in.
B. Vào File chọn Layout Preview để xem thử kết quả của báo biểu.
C. Vào View chọn Layout Preview để xem thử kết quả của báo biểu.
D. Vào View chọn Design View để chỉnh sửa lại thiết kế của báo biểu.
Câu 118. Báo cáo(Report) dựa vào thông tin chứa trong ?
A. Trong hệ Quản trị CSDL
B. Trong phần mềm Access
C. Trong Bảng (Table)và Mẫu hỏi (Queries)
D. Trong tệp có phần mở rộng .mdb
Câu 119. Sau khi đã tạo báo cáo thao tác nào có thể thực hiện ?
A. Thay đổi hình thức báo cáo
B. Thay đổi dữ liệu trong báo cáo
C. In báo cáo D. Cả ba đều được
Câu 120. Trong các đối tượng chính của Hệ QT CSDL Access đối tượng nào có thể in kết quả trên giấy theo
yêu cầu của người sử dụng: A. Table B. Query C. Form D. Report 7