Đề cương Toán 12 HKI năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội

Đề cương Toán 12 HKI năm 2019 – 2020 trường Nguyễn Tất Thành – Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

1
Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12 HKI
Năm học 2019 - 2020
PHẦN I: NỘI DUNG ÔN TẬP
Giải tích: Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Giải ch lớp 12 ban bản. Trong
chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa I. Trong chương
II, học sinh cần nắm vững các tính chất của hàm lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit; các phép toán liên
quan đến lũy thừa, logarit, đồ thị của hàm lũy thừa, hàm số hàm số logarit; phương trình
phương trình mũ - logarit.
Hình học: Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Hình học lớp 12 ban bản. Trong
chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa I. Trong chương
II, học sinh cần nắm vững khái niệm mặt cầu, khái niệm mặt trụ, khái niệm mặt nón, các công thức diện
tích và thể tích liên quan đến hình cầu, hình trụ và hình nón.
Học sinh chủ động ôn lại bài tập của chương 1(Giải tích và Hình học) như đã hướng dẫn trong đề cương
ôn thi giữa kì I
PHẦN II: CÂU HỎI VÀ BÀI BẬP
A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Tập xác định của các hàm slũy thừa, hàm số hàm số logarit. Dạng đồ thị của hàm số mũ,
hàm số logarit và hàm lũy thừa.
Câu 2. Các tính chất cơ bản của lũy thừa và logarit. Công thức đổi cơ số của logarit.
Câu 3. Tính chất đồng biến, nghịch biến của các hàm số và hàm số logarit. Công thức đạo m của
các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.
Câu 4. Cách giải một số dạng phương trình mũ, phương trình logarit.
Câu 5. Cách giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản.
Câu 6. Công thức lãi kép và công thức tăng trưởng.
Câu 7. Công thức nh diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thtích của hình trụ và hình nón. Công
thức liên hệ giữa các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy, góc ở đỉnh của hình nón.
Câu 8. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
Câu 9. Các vị trí tương đối giữa giữa mặt cầu với mặt phẳng và giữa mặt cầu với đường thẳng.
Câu 10. Điều kiện để nh chóp, hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp. Cách c định tâm của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp và mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
2
Câu 11. Tập xác định của hàm số
1
3
(2 1)
y x
là:
A.
.
B.
1
[ , ).
2

C.
0
. D.
1
( ; ).
2

Câu 12. Cho biểu thức
3
5
4
. ( 0)
P x x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
2
P x
B.
1
2
P x
C.
D.
2
P x
Câu 13. Cho
0
a
.
,x y
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.
xx y
y
a a
a
B.
.
xx y
y
a a
a
C.
(
) .
x y x y
aa
a
. D.
( .
)
x y x y
a
a
Câu 14. Cho
0, 1
a a
,x y
là hai số thực thỏa mãn
0
xy
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
log log log y.
a a a
x
x
y
B.
log log log .
a a a
xy x y
C.
2
log ( ) 2log .
a a
x x
D.
2
log ( ) 2log | | .
a a
x x
Câu 15. Cho
ln 2, ln5.
a b
Tính biểu thức
1 2 98 99
ln ln ... ln ln
2 3 99 100
M
theo a, b.
A.
2( )M a b
. B.
2( )M a b
. C.
2( )M a b
. D.
2( )M a b
.
Câu 16. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai?
A. Hàm số
x
y e
đồng biến trên
. B. Hàm số
logy x
đồng biến trên
(0; )
.
C. Hàm số
ln( )y x
nghịch biến trên khoảng
( ;0)
. D. Hàm số
2
2018
x
y
đồng biến trên
.
Câu 17. Cho
3 5
4,l g
.o g 4
loa b
Tính
12
log 80
theo ab.
A.
2
12
l
2 2
g
80 .
o
a ab
ab b
B.
12
og
2
80 .
l
a ab
ab
C.
12
2
80 .
log
a ab
ab b
D.
2
12
2 2
80 .
log
a ab
ab
Câu 18. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn
3 7 11
7 11log log lo 25g
27, 49, 11.
a b c
Tính giá trị của biểu thức
2 2
2
3 7 11
7) 11)(lo
25)
g (log (log
.
M a b c
A.
33
M
. B.
469
M
. C.
489
M
. D.
3141
M
.
Câu 19. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức
( )
rt
S t Ae
, trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu (khi t=0), S(t) là số lượng vi khuẩn ở thời điểm t, và r là tỉ lệ tăng trưởng của loài vi khuẩn
đó. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi
khuẩn ban đầu tăng lên gấp 10 lần?
A. 6giờ 29 phút. B. 8giờ 29 phút. C. 10giờ 29 phút. D. 7giờ 29phút .
Câu 20. Số nghiệm của phương trình
2 2
log log 1 2
x x
A.
0
B.
1
C.
3
D.
2
.
3
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
1
2.25 5 2 0
x x
bằng
A.
5
2
. B.
1
. C.
1
2
. D.
0
.
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
2
3 3
log 2 log 3 1 0
x m x m
hai
nghiệm
1
x
,
2
x
thỏa mãn
1 2
. 27
x x
A.
2
m
. B.
1
m
. C.
1
m
D.
2
m
.
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m
để phương trình
9 2.6 .4 0
x x x
m
có hai nghiệm trái dấu.
A.
1
m
. B.
1
m
hoặc
1
m
. C.
0 1
m
. D.
1
m
.
Câu 24. Nghiệm của phương trình
2 3 2018
1 1 1
... 2018
log log logx x x
A.
2018.2018!
x
. B.
2018
2018!
x
. C.
2017!
x
. D.
2018
2018!
x
.
Câu 25. Cho hai số dương
,x y
thỏa mãn
9 12 16
log log log
x y x y
. Giá trị của tỉ số
x
y
là:
A.
3 5
2
. B.
3 5
2
. C.
1 5
2
. D.
1 5
2
.
Câu 26. Cho hai số thực
0, 0
a b
thỏa mãn điều kiện:
2 2
3 2 1 6 1
log (9a ) log (3 2 1) 2
1
a b ab
a bb
.
Giá trị của a+2b bằng:
A. 6 B. 9. C.
7
2
. D.
5
2
.
Câu 27. Cho hình trụ diện tích xung quanh bằng
50
độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính
r
của đường tròn đáy.
A.
5 2
2
r
B.
5
r
C.
5r
D.
5 2
2
r
Câu 28. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
3a
. Hình nón
( )N
có đỉnh
A
và đường tròn đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác
BCD
. Tính diện tích xung quanh
xq
S
của
( )N
.
A.
2
6
xq
S a
. B.
2
3 3
xq
S a
. C.
2
12
xq
S a
. D.
2
6 3
xq
S a
.
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật
. ' ' ' 'ABCD A B C D
8, 6, ' 12
AD CD AC
. Tính diện tích toàn phần
tp
S
của hình trụ hai đường tròn đáy hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật
' ' ' '
AA BD CC
D
B
.
4
A.
576
tp
S
. B.
10 2 11 5
tp
S
. C.
26
tp
S
. D.
5 4 11 5
tp
S
.
Câu 30. Cho mặt cầu
( )S
tâm
O
, bán kính
3
R
. Mặt phẳng
( )P
cách
O
một khoảng bằng 1 và cắt
( )S
theo giao tuyến đường tròn
( )C
tâm
H
. Gọi
T
giao điểm của tia
HO
với
( )S
, tính thể tích
V
của khối nón có đỉnh
T
và đáy là hình tròn
( )C
.
A.
32
3
V
B.
16
V
C.
16
3
V
D.
32
V
.
Câu 31. Cho hình nón
( )N
có đường sinh tạo với đáy một góc
0
60
. Mặt phẳng qua trục của
( )N
cắt
( )N
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích
V
của khối nón giới
hạn bởi
( )N
.
A.
9 3
V
. B.
9
V
. C.
3 3
V
. D.
3
V
.
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC=
2a
. Góc
giữa A’B với mặt phẳng (ABC) bằng
0
60 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
A.
2R a
. B.
5
.
2
a
R
C.
3
.
2
a
R
D.
5 a.
R
Câu 33. Hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
là tam giác vuông tại
A
SA
vuông góc với mặt phẳng
( )ABC
và có
, , .SA a AB b AC c
Mặt cầu đi qua các đỉnh
, , ,A B C S
có bán kính
r
bằng:
A.
2( )
3
a b c
B.
2 2 2
2
a b c
C.
2 2 2
1
2
a b c
D.
2 2 2
a b c
.
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC =a. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A và góc giữa
cạnh SB với mặt đáy bằng
0
60
. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là:
A.
3
4 3
.
27
a
V
B.
3
2 3
.
27
a
V
C.
3
4
.
3
a
V
D.
3
4 3
.
3
a
V
Câu 35. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó
bằng
3
1 dm
và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao
nhiêu?
A.
3
1
dm
. B.
3
1
dm
2
. C.
1
dm
2
. D.
1
dm .
C. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 36. Cho
0.
a
Viết các biểu thức
7
4
3
4
5
2
1
, .
A a a a B a
a
dưới dạng lũy thừa của cơ số
.a
Câu 37. Cho
0 1 . a b
Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần :
5
a)
2 2 5 5 3 3
, , , , ,a b a b a b
. b)
log 2, log 5, log 3, log 2, log 5, log 3.
a a a b b b
Câu 38. a) Cho biết
log 2
a
b
. Tính giá trị của biểu thức
3
3
log
ab
b
A
a
.
b) Tính giá trị của biểu thức
0 0 0
) ln(tan 2 ) ln(tan89 )
ln(tan1P
.
Câu 39. Ngày 1/1/2016, dân số thế giới khoảng 7,3 tỉ người. Nếu tỉ lệ tăng dân số thể giới hàng năm
1,3% và tỉ lệ này ổn định 5 năm liên tiếp thì ngày 1/1/2021 dân số thế giới khoảng bao nhiêu tỉ người?
Câu 40. Cho
, ,a b c
lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông,
trong đó
1; 1
c b c b
. Chứng minh rằng
log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
.
Câu 41. Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
2
2
2
x x
y
b)
3
2
5
2 5y x x
c)
2
log 2 1 .
y x
d)
ln(sin 2)
x
y e x
.
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
a)
ln ,2 [
]1,x x e
y x
. b)
[ 2]
,
1,
x
x xy e
. c)
2
3
ln
[ , ]
, 1y x
x
x
e
.
Câu 43. Giải các phương trình sau:
a)
2
1 6
.
x x
e e
b)
2
3
3
2
2 4 2.
x x
c)
9 4.3 3 0.
x x
d)
2 3 2 3 4 0.
x x
e)
1
9 5.4 6 .
x x x
f)
2
2
3
5 .8 100.
x
x
x
g)
3 4 5 .
x x x
h)
5 9 4 .
x
x
i)
5 1 4 .
x
x
Câu 44. Giải các phương trình sau:
a)
2
2
log 2 3.
x x
b)
2
7 7
log 5 log 2 .x x
c)
2 3
4 8
2
log 1 2 log 4 log 4
x x x
.
d)
2
5 5
log 3log 2 0.
x x
e)
1
2 2
log 4 4 .log 4 1 3.
x x
f)
2
log 83 10 .x x
g)
6
log
2 6
lo
.
g o( 3
) l g
x
x x
Câu 45. a) Cho các số dương a, b thỏa mãn
2 2
14 .
a b ab
Chứng minh rằng
1
log log log .
4 2
a b
a b
b) Cho
log 3 , log 2
a b
. Tính
125
log 30
theo
a
b
.
c) Cho
1
a b
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2 2
log 3log
a b
b
a
P a
b
.
Câu 46. a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao
3a
và bán kính
đường tròn đáy bằng
a
. Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
b) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón chiều cao 3a đường sinh bằng 5a.
Tính thể tích của khối nón tương ứng.
6
Câu 47. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, 2a, 3a.
Câu 48. Cho hình tròn có bán kính bằng 6. Cắt bỏ
1
4
hình tròn giữa hai bán kính OA và OB, rồi ghép hai
bán kính đó lại sao cho hình thành một hình nón (xem hình vẽ). Tính thể tích của khối nón tương ứng.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đều
. ' ' 'ABC A B C
cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể ch của
khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C
.
Câu 50. a) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD góc giữa SA mặt đáy
0
60
, SA=2a. Xác định tâm
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
b) Cho hình chóp
.
S ABC
có đáy
ABC
là tam giác đều cạnh bằng
,a
mặt bên
SAB
là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích
V
của khối cầu ngoại tiếp hình chóp
đã cho.
 Hết – Đề cương Toán 12 – HK I năm học 2019 - 2020 
| 1/6

Preview text:

Trường THCS&THPT Nguyễn Tất Thành
ĐỀ CƯƠNG MÔN TOÁN LỚP 12 HKI Năm học 2019 - 2020
PHẦN I: NỘI DUNG ÔN TẬP
Giải tích: Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Giải tích lớp 12 ban cơ bản. Trong
chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa kì I. Trong chương
II, học sinh cần nắm vững các tính chất của hàm lũy thừa, hàm số mũ, hàm số logarit; các phép toán liên
quan đến lũy thừa, mũ và logarit, đồ thị của hàm lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit; phương trình
phương trình mũ - logarit.
Hình học: Giới hạn chương trình đến hết Chương II, Sách giáo khoa Hình học lớp 12 ban cơ bản. Trong
chương 1, học sinh cần nắm vững nội dung như đã hướng dẫn ở đề cương ôn thi giữa kì I. Trong chương
II, học sinh cần nắm vững khái niệm mặt cầu, khái niệm mặt trụ, khái niệm mặt nón, các công thức diện
tích và thể tích liên quan đến hình cầu, hình trụ và hình nón.
Học sinh chủ động ôn lại bài tập của chương 1(Giải tích và Hình học) như đã hướng dẫn trong đề cương ôn thi giữa kì I
PHẦN II: CÂU HỎI VÀ BÀI BẬP A. CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1. Tập xác định của các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Dạng đồ thị của hàm số mũ,
hàm số logarit và hàm lũy thừa.
Câu 2. Các tính chất cơ bản của lũy thừa và logarit. Công thức đổi cơ số của logarit.
Câu 3. Tính chất đồng biến, nghịch biến của các hàm số mũ và hàm số logarit. Công thức đạo hàm của
các hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit.
Câu 4. Cách giải một số dạng phương trình mũ, phương trình logarit.
Câu 5. Cách giải các bất phương trình mũ và logarit cơ bản.
Câu 6. Công thức lãi kép và công thức tăng trưởng.
Câu 7. Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ và hình nón. Công
thức liên hệ giữa các yếu tố: đường cao, đường sinh, bán kính đáy, góc ở đỉnh của hình nón.
Câu 8. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích của khối cầu.
Câu 9. Các vị trí tương đối giữa giữa mặt cầu với mặt phẳng và giữa mặt cầu với đường thẳng.
Câu 10. Điều kiện để hình chóp, hình lăng trụ có mặt cầu ngoại tiếp. Cách xác định tâm của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp và mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 1 1
Câu 11. Tập xác định của hàm số 3
y  (2x 1) là: 1 1 A. . B. [ ,). C.     0 . D. ( ;). 2 2 3  Câu 12. Cho biểu thức 5 4 P x . x
(x  0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? 1 1  A. 2 P x  B. 2 P x C. 2 P x D. 2 P x
Câu 13. Cho a  0 và x, y  .
 Đẳng thức nào sau đây đúng? A. xy x y aa a . B. xy x y aa a . C. ( x a )y x  . y a a . D. ( x )y x y aa .
Câu 14. Cho a  0, a  1 và x, y là hai số thực thỏa mãn xy  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?  x  A. log  log x  log y. B. log xy x y a   log log . a   a a y a a   C. 2 log (x )  2 log . x D. 2
log (x )  2 log | x | . a a a a 1 2 98 99
Câu 15. Cho a  ln 2, b  ln 5. Tính biểu thức M  ln  ln  ...  ln  ln theo a, b. 2 3 99 100
A. M  2(a  )
b . B. M  2(a  ) b . C. M  2  (a  ) b . D. M  2  (a  ) b .
Câu 16. Mệnh đề nào trong các mệnh đề dưới đây sai? A. Hàm số x
y e đồng biến trên  .
B. Hàm số y  log x đồng biến trên (0; ) . 2 x  2018 
C. Hàm số y  ln( x) nghịch biến trên khoảng (; 0) . D. Hàm số y  
 đồng biến trên  .   
Câu 17. Cho a  log 4, b  log .
4 Tính log 80 theo ab. 3 5 12 2 2a  2ab a  2ab a  2ab 2 2a  2ab A. log 80  . B. og l 80  . C. log 80  . D. log 80  . 12 ab b 12 ab 12 ab b 12 ab
Câu 18. Cho a, b, c là ba số dương thỏa mãn log 7 log 11 log 25 3 7 11 a  27, b  49, c  11. 2 2 2
Tính giá trị của biểu thức (log 7) (log 11) (log 25) 3 7 11 M abc . A. M  33 . B. M  469 . C. M  489 . D. M  3141 .
Câu 19. Sự tăng trưởng của một loại vi khuẩn tuân theo công thức ( ) rt
S t Ae , trong đó A là số lượng vi
khuẩn ban đầu (khi t=0), S(t) là số lượng vi khuẩn ở thời điểm t, và r là tỉ lệ tăng trưởng của loài vi khuẩn
đó. Biết rằng số lượng vi khuẩn ban đầu là 100 con và sau 5 giờ có 300 con. Hỏi sau bao lâu số lượng vi
khuẩn ban đầu tăng lên gấp 10 lần? A. 6giờ 29 phút. B. 8giờ 29 phút. C. 10giờ 29 phút. D. 7giờ 29phút .
Câu 20. Số nghiệm của phương trình log x  log x 1  2 là 2 2   A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 . 2
Câu 21. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình x x 1 2.25 5    2  0 bằng 5 1 A. . B. 1. C. . D. 0 . 2 2
Câu 22. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2
log x m  2 log x  3m 1  0 có hai 3   3
nghiệm x , x thỏa mãn x .x  27 1 2 1 2 A. m  2  . B. m  1  . C. m  1 D. m  2 .
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x  2.6x  .4x m
 0 có hai nghiệm trái dấu.
A. m  1. B. m  1
 hoặc m  1. C. 0  m  1. D. m  1  . 1 1 1
Câu 24. Nghiệm của phương trình   ...   2018 là log x log x log x 2 3 2018 A. x  2018.2018!. B. 2018 x  2018!. C. x  2017!. D. x   2018 2018! . x
Câu 25. Cho hai số dương x, y thỏa mãn log x  log y  log
x y . Giá trị của tỉ số là: 9 12 16   y 3 5 3  5 1  5 1 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2
Câu 26. Cho hai số thực a  0, b  0 thỏa mãn điều kiện: 2 2 log (9a  b  ) 1  log
(3a  2b  1)  2 . 3a2b 1  6ab 1  Giá trị của a+2b bằng: 7 5 A. 6 B. 9. C. . D. . 2 2
Câu 27. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 50 và độ dài đường sinh bằng đường kính của
đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. 5 2 5 2 A. r  B. r  5 C. r  5  D. r  2 2
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 3a . Hình nón (N ) có đỉnh A và đường tròn đáy là đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD . Tính diện tích xung quanh S của (N ) . xq A. 2 S  6 a . B. 2 S  3 3 a . C. 2 S  12 a . D. 2 S  6 3 a . xq xq xq xq
Câu 29. Cho hình hộp chữ nhật ABC .
D A ' B 'C ' D ' có AD  8, CD  6, AC '  12 . Tính diện tích toàn phần
S của hình trụ có hai đường tròn đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai hình chữ nhật tp
ABCDA ' B 'C ' D ' . 3 A. S  576 .
B. S  10 2 11  5  . C. S  26 .
D. S  54 11  5  . tptptp tp
Câu 30. Cho mặt cầu (S ) tâm O , bán kính R  3 . Mặt phẳng (P) cách O một khoảng bằng 1 và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H . Gọi T là giao điểm của tia HO với (S ) , tính thể tích V
của khối nón có đỉnh T và đáy là hình tròn (C) . 32 16 A. V  B. V  16 C. V  D. V  32 . 3 3
Câu 31. Cho hình nón (N ) có đường sinh tạo với đáy một góc 0
60 . Mặt phẳng qua trục của (N ) cắt (N )
được thiết diện là một tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp bằng 1. Tính thể tích V của khối nón giới hạn bởi (N ) . A. V  9 3 . B. V  9 . C. V  3 3 . D. V  3 .
Câu 32. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC= 2a . Góc
giữa A’B với mặt phẳng (ABC) bằng 0
60 . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 5a 3a A. R  2a . B. R  . C. R  . D. R  5 a . 2 2
Câu 33. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC) và có SA a, AB b, AC  .
c Mặt cầu đi qua các đỉnh A,B,C,S có bán kính r bằng:
2(a b c) 1 A. B. 2 2 2
2 a b c C. 2 2 2
a b c D. 2 2 2
a b c . 3 2
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC =a. Tam giác ABC là tam giác vuông tại A và góc giữa
cạnh SB với mặt đáy bằng 0
60 . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: 3 4 3 a 3 2 3 a 3 4 a 3 4 3 a A. V  . B. V  . C. V  . D. V  . 27 27 3 3
Câu 35. Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ, các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ đó bằng  3
1 dm  và diện tích toàn phần của hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy của hình trụ phải bằng bao nhiêu? 1 1 1 1 A. dm. B. dm . C. dm . D. dm. 3  3 2 2  C. BÀI TẬP TỰ LUẬN 1
Câu 36. Cho a  0. Viết các biểu thức 3 4 4 7 5
A a a a , B
. a dưới dạng lũy thừa của cơ số . a 2 a
Câu 37. Cho 0  a  1  .
b Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : 4 a) 2 2 5 5 3 3
a , b , a , b , a , b . b) log 2, log 5, log 3, log 2, log 5, log 3. a a a b b b 3 b
Câu 38. a) Cho biết log b  2 . Tính giá trị của biểu thức A  log . a ab 3 a
b) Tính giá trị của biểu thức 0 0 0
P  ln(tan1 )  ln(tan 2 )   ln(tan 89 ) .
Câu 39. Ngày 1/1/2016, dân số thế giới khoảng 7,3 tỉ người. Nếu tỉ lệ tăng dân số thể giới hàng năm là
1,3% và tỉ lệ này ổn định 5 năm liên tiếp thì ngày 1/1/2021 dân số thế giới khoảng bao nhiêu tỉ người?
Câu 40. Cho a, b, c lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông,
trong đó c b  1; c b  1 . Chứng minh rằng log a  log a  2 log . a log a . cb cb cb cb
Câu 41. Tính đạo hàm của các hàm số sau: 3 2 a) 2 2x x y   b) y   2 x x5 2 5 c) y   2 log 2x   1 . d) x
y e ln(sin x  2) .
Câu 42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số 2 ln x
a) y x  2 ln x, x [1, e] . b) x
y e x, x [ 1, 2] . c) 3 y  , x [ , 1 e ] . x
Câu 43. Giải các phương trình sau: 2 3 2 x 3  xx x a) x 1 6x ee . 2 x x b) 2
 4 2. c) 9  4.3  3  0. d) 2 3 2 3 4  0. x2  e) x x x 1 x2 x3 x x x x x 9 5.4  6 . f) 5 .8
 100. g) 3  4  5 . h) 5  9  4x. i) 5  1  4x.
Câu 44. Giải các phương trình sau: 2 3 a) log  2
x  2x  3. b) log  2
x 5  log 2x . c) log x 1  2  log 4  x  log 4  x . 4   8   7  7   2  2 
d)log x2 3log x  2  0. e) log  x 1 4
 4 .log 4x 1  3. 2  2  5 5 f) log x 83 1  0 . x g) log6 log (  3 x x )  o l g . x 2 2 6
Câu 45. a) Cho các số dương a, b thỏa mãn 2 2
a b  14ab. Chứng minh rằng a b 1 log 
log a  log b. 4 2
b) Cho log 3  a, log 2  b . Tính log
30 theo a b . 125 a
c) Cho a b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 P  log a  3log . a b b b
Câu 46. a) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ có chiều cao 3a và bán kính
đường tròn đáy bằng a . Tính thể tích của khối trụ tương ứng.
b) Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình nón có chiều cao 3a và đường sinh bằng 5a.
Tính thể tích của khối nón tương ứng. 5
Câu 47. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, 2a, 3a. 1
Câu 48. Cho hình tròn có bán kính bằng 6. Cắt bỏ
hình tròn giữa hai bán kính OA và OB, rồi ghép hai 4
bán kính đó lại sao cho hình thành một hình nón (xem hình vẽ). Tính thể tích của khối nón tương ứng.
Câu 49. Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B 'C ' có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của
khối cầu ngoại tiếp hình lăng trụ ABC.A ' B 'C ' .
Câu 50. a) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có góc giữa SA và mặt đáy là 0
60 , SA=2a. Xác định tâm
và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
b) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
 Hết – Đề cương Toán 12 – HK I năm học 2019 - 2020  6