-
Thông tin
-
Quiz
Đề cương trắc nghiệm Chương 1.Khái luận về triết học và triết học Mác – Lênin môn Triết hoc Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Triết học là gì?a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới.d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Triết học Mac - Lenin (THMLN2023) 33 tài liệu
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Đề cương trắc nghiệm Chương 1.Khái luận về triết học và triết học Mác – Lênin môn Triết hoc Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Triết học là gì?a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới.d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới đó.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Triết học Mac - Lenin (THMLN2023) 33 tài liệu
Trường: Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.7 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




Tài liệu khác của Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777 Chương 1.
Khái luận về triết học và triết học Mác – Lênin
Câu 1. Triết học là gì?
a. Triết học là tri thức về thế giới tự nhiên.
b. Triết học là tri thức về tự nhiên và xã hội.
c. Triết học là tri thức lý luận của con người về thế giới.
d. Triết học là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị
trí của con người trong thế giới đó.
Câu 2. Định nghĩa “Vấn đề cơ bản của mọi triết học, đặc biệt là của triết học
hiện đại, là vấn đề quan hệ giữa tư duy với tồn” là của ai? a. C. Mác. b. Ph. Ăngghen. c. V.I. Lênin d. C. Mác và Ph. Ăngghen.
Câu 3. Có mấy vấn đề cơ bản của triết học? a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 4. Triết học ra đời từ bao giờ?
a. Vào khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên tại các trung tâm
văn minh lớn của nhân loại.
b. Vào thế kỷ XIX ở Châu Âu.
c. Trước khi xã hội xuất hiện giai cấp.
d. Ngay từ khi con người xuất hiện.
Câu 5. Cơ sở để phân chia các trường phái triết học thành thuyết khả tri, bất
khả tri và chủ nghĩa hoài nghi là:
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
b. Cách giải quyết vấn đề tồn tại xã hội và ý thức xã hội.
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học.
d. Cách giải quyết vấn đề thực tiễn.
Câu 6. Theo Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là
triết học hiện đại, là vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. Vậy tồn tại ở đây là gì? a. Vật chất. b. Tư duy. lOMoAR cPSD| 47708777 c. Hiện thực. d. Tinh thần khách quan.
Câu 7. Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi: a.
Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
b. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c. Vật chất có tồn tại vĩnh viễn hay không?
d. Vật chất tồn tại dưới những dạng nào? Câu 8. Vấn đề cơ bản của triết học là:
a. Vấn đề linh hồn và thể xác.
b. Vấn đề mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
c. Vấn đề quan hệ giữa con người và thế giới xung quanh.
d. Vấn đề lôgic cú pháp của ngôn ngữ.
Câu 9. Mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học trả lời cho câu hỏi: a.
Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
b. Giữa vật chất và ý thức, cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào?
c. Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
d. Vấn đề quan hệ giữa tư duy và tồn tại như thế nào?
Câu 10. Chức năng của triết học Mác - Lênin là: a.
Chức năng chú giải văn bản.
b. Chức năng làm sáng tỏ cấu trúc ngôn ngữ.
c. Chức năng khoa học của các khoa học.
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận.
Câu 11. Trong lĩnh vực triết học, C. Mác và Ph. Ăngghen kế thừa trực tiếp
những lý luận nào sau đây:
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại. b. Thuyết nguyên tử.
c. Phép biện chứng trong triết học của Hegel và quan niệm duy vật trong triết học của Feuerbach.
d. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII - XVIII.
Câu 12. Đâu không phải là tiền đề khoa học tự nhiên cho sự ra đời triết học Mác?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng. b. Thuyết tế bào. c. Thuyết tiến hóa.
d. Định luật vạn vật hấp dẫn. lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 13. Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và
chủ nghĩa duy tâm là:
a. Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học.
b. Cách giải quyết mối quan hệ giữa linh hồn và thể xác.
c. Cách giải quyết mặt thứ nhất vấn đề cơ bản của triết học.
d. Quan điểm lý luận nhận thức.
Câu 14. Cho rằng vật chất là phức hợp của những cảm giác của con người, đó
là quan điểm của:
a. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
Câu 15. Đâu là tiền đề lý luận trực tiếp của triết học Mác – Lênin? a.
Triết học cổ điển Đức.
b. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII-XVIII.
c. Triết học duy vật cổ đại.
d. Triết học khai sáng Pháp.
Câu 16. C. Mác và Ph. Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những
nhà triết học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình:
a. G.W.F. Hegel và L. Feuerbach. b. I. Kant và G.W.F. Hegel. c. L. Feuerbach và I. Kant.
d. G.W.F. Hegel và F. Schelling.
Câu 17. Chức năng phương pháp luận của triết học Mác - Lênin được hiểu là:
a. Là phương pháp tối ưu, vạn năng để nhận thức thế giới.
b. Cung cấp những nguyên tắc chung nhất để định hướng hoạt động nhận thức và thực tiễn.
c. Thay thế các phương pháp nghiên cứu trong các khoa học cụ thể.
d. Là lý luận về phương pháp của các khoa học.
Câu 18. Đâu là một trong những phát kiến vĩ đại của C. Mác? a.
Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy vật lịch sử. c. Lý luận nhận thức.
d. Phép biện chứng duy vật.
Câu 19. G.W.F. Hegel là triết gia thuộc trường phái triết học nào? lOMoAR cPSD| 47708777
a. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
b . Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
d. Chủ nghĩa duy vật siêu hình. Câu 20.
Đâu là tiền đề khoa học tư nhiên của triết học Mác?
a. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nguyên tử, thuyết tế bào.
b. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tương đối, thuyết tiến hóa.
c. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, thuyết tế bào.
d. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, cơ học lượng tử, thuyết tế bào.
Câu 21. Những nhà triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con
người thuộc trường phái triết học nào? a. Thuyết khả tri. b. Thuyết bất khả tri. c. Chủ nghĩa duy vật. d. Chủ nghĩa hoài nghi.
Câu 22. Cơ sở khoa học tự nhiên của quan niệm “con người là sản phẩm của
quá trình phát triển lâu dài của giới tự nhiên” là:
a. Thuyết tế bào. b . Thuyết tiến hóa. c. Thuyết di truyền. d. Thuyết biến dị.
Câu 23. Tác phẩm nào sau đây đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa Mác với tư
cách một hệ thống? a. Gia đình thần thánh. b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Sự khốn cùng của triết học.
d. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Câu 24. Triết gia L. Feuerbach thuộc trường phái triết học nào? a. Chủ nghĩa duy tâm. b. Thuyết bất khả tri. c. Chủ nghĩa duy vật. d. Chủ nghĩa hoài nghi.