Đề cương trắc nghiệm kiểm toán tài chính 1 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đề cương trắc nghiệm kiểm toán tài chính 1 /Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 101 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
101 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm kiểm toán tài chính 1 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Đề cương trắc nghiệm kiểm toán tài chính 1 /Trường Đại học Kinh tế Quốc dân. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 101 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

172 86 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|41967345
Đề cương trắc nghim kim toán tài chính 1 Neu E-learning
Ai trong s những đối tưng sau có trách nhiệm chính đối vi s trung thc và hp lí ca Báo cáo tài chính
ca khách hàng?
Select one:
a. Ban giám đốc ca khách hàng.
b. Kiểm toán viên độc lp.
c. y ban kim toán ca khách hàng.
d. Hip hi kế toán quc gia.
Phn hi
Phương án đúng là: Ban giám đốc của khách hàng. Vì Ban Giám đốc Công ty chu trách nhim v vic lp và trình
bày trung thc và hp lý báo cáo tài chính ca Công ty theo chun mc kế toán, chế độ kế toán (doanh nghip) Vit
Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến vic lp và trình bày báo cáo tài chính và chu trách nhim v kim
soát ni b mà Ban Giám đốc xác định là cn thiết đ đảm bo cho vic lp và trình bày báo cáo tài chính không có
sai sót trng yếu do gian ln hoc nhm ln. Tham kho: Mc 1.2. Mc tiêu ca kim toán tài chính, BG Text, trang
7.
The correct answer is: Ban giám đc ca khách hàng.
Bng chứng có độ tin cy cao nht mà KTV có th thu thp là:
Select one:
a. bng chng do KTV kim tra vt cht.
b. bng chng thu được t phng vn nhà qun lý cp cao.
c. bng chng t xác nhn t bên th ba.
lOMoARcPSD|41967345
d. bng chng t tài liu kế toán ca khách hàng.
Phn hi
Phương án đúng là: bng chng do KTV kim tra vt cht. Vì Kim tra vt cht là vic các KTV kim tra ti ch các
tài sn của đơn vị. Khi đó bng chng có s xác thc và khách quan nht. Tham kho: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu
thp bng chng kim toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: bng chng do KTV kim tra vt cht.
Bng chứng được xem là đầy đủ khi:
Select one:
a. Hp lý
b. Hp pháp
c. Đưc thu thp ngu nhiên
d. Có đủ s ng bng chng kiểm toán để là căn c hp lý cho việc đưa ra ý kiến ca KTV trên báo cáo kim
toán
Phn hi
Phương án đúng là: Có đ s ng bng chng kiểm toán để là căn cứ hp lý cho việc đưa ra ý kiến ca KTV
trên báo cáo kim toán. Vì: yêu cu ca chun mc kim toán: các kim toán viên phi thu thp đầy đủ các bng
chng thích hp cho việc đưa ra ý kiến kiểm toán. Tính đầy đủ ca bng chng kim toán là khái nim ch v s
ng bng chng kim toán, kim toán thu thp đ v s ng bng chng kiểm toán để làm cơ sở để đưa ra ý
kiến kim toán.
The correct answer is: Có đ s ng bng chng kiểm toán đ là căn cứ hp lý cho việc đưa ra ý kiến ca
KTV trên báo cáo kim toán
Bng chng kim toán v tính chính xác cơ học đưc thc hin t k thuật cơ bản nào sau
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. Phân tích
b. Quan sát
c. Phng vn
d. Tính toán li
Phn hi
Phương án đúng là: Tính toán li. Vì: K thut tính toán li là vic các kim toán viên kim tra vic thc hin các
phép tính s hc thông tin tài chính
Tham kho: Mc 2.2.1 K thut thu thp bng chng kim toán, k thut tính toán li
The correct answer is: Tính toán li
Bng chng kim toán v tính chính xác cơ học đưc thc hin t k thuật cơ bản nào sau?
Select one:
a. Phân tích.
b. Quan sát.
c. Phng vn.
d. Tính toán li.
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Tính toán li. Vì K thut tính toán li là vic các kim toán viên kim tra vic thc hin các
phép tính s hc thông tin tài chính. Tham kho: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thp bng chng kim toán, BG Text,
trang 11.
The correct answer is: Tính toán li.
Bng chứng thu được khi thc hin k thut Kim kê không cho biết:
Select one:
a. S hin hu ca hàng tn kho
b. Tình trng hàng tn kho
c. Quyn s hu vi hàng tn kho
d. S ng hàng tn kho
Phn hi
Phương án đúng là: Quyn s hu vi hàng tn kho. Vì: Kim kê áp dng vi các tài sn có dng vt cht c th
để xác minh tình trng, s tn ti ca tài sản đó. Tham khảo: Mc 2.2.1 Các k thut thu thp bng chng kim
toán, phn kim
The correct answer is: Quyn s hu vi hàng tn kho
Báo cáo kim toán v báo cáo tài chính có th đưc trình bày:
Select one:
a. bằng văn bn.
b. bng ming.
lOMoARcPSD|41967345
c. có th bằng văn bn hoc bng ming tùy theo yêu cu ca nhà quản lý và ngưi s dng kết qu kim toán.
d. có th bằng văn bản hoc bng ming tùy thuc loi hình kim toán thc hin.
Phn hi
Phương án đúng là: có th bng văn bản hoc bng ming tùy theo yêu cu ca nhà quản lý và người s dng kết
lOMoARcPSD|41967345
qu kim toán. Vì Vi các cuc kim toán yêu cu tính pháp lý cao, báo cáo kim toán phải được trình bày dưới
hình thức văn bản. Trường hp kim toán ni b, phc v yêu cu ca nhà quản lý trong đơn v, kết qu kim toán
có th báo cáo trc tiếp bng ming. Tham kho: Mc 3.3. Kêt thúc kim toán, BG Text, trang 76.
The correct answer is: có th bằng văn bn hoc bng ming tùy theo yêu cu ca nhà quản lý và người s
dng kết qu kim toán.
B phận nào dưới đây có khả năng phê chuẩn những thay đổi trong mức lương:
Select one:
a. b phn nhân s
b. b phn ngân qu
c. b phn kim soát
d. b phn kế toán
Phn hi
Phương án đúng là: b phn nhân s. Vì trong doanh nghip ch b phn nhân s đưc phân công các công vic
và có trách nhiệm đối vi các vn đề v ơng của người lao động
Tham kho: 3.1.2 Các yếu t cu thành KSNB/3.1.2.3. Hoạt động kim soát
The correct answer is: b phn nhân s
Bốn giai đoạn mà mt nghip v thưng tri qua bao gm:
Select one:
a. phê chun, thc hin, bo qun và ghi chép.
lOMoARcPSD|41967345
b. phê chun, thc hin, ghi chép và giám sát.
c. thc hin, bo qun, hạch toán và lưu giữ chng t.
d. phê chun, thc hiện, ghi chép và lưu giữ chng t.
Phn hi
Phương án đúng là: phê chun, thc hin, ghi chép và lưu giữ chng t. Vì Mt nghip v t lúc bắt đầu đến lúc
kết thúc thường phi bao gm vic: phê chun ban đầu, đơn vị thc hin hot đng, nhp d liu và h thng kế
toán và bo quản, lưu lại chng t để kim tra. Tham kho: Mc 2.2.4. Các hoạt động kim soát, BG Text, trang 25.
The correct answer is: phê chun, thc hiện, ghi chép và lưu giữ chng t.
c đầu tiên trong quy trình đánh giá kiểm soát ni b là:
Select one:
a. Đánh giá ri ro kim soát
b. Thu thp hiu biết v kim soát ni b
c. Thc hin th nghim kim soát
d. Thc hin th nghiệm cơ bản
Phn hi
Phương án đúng là: Thu thp hiu biết v kim soát ni b. Tham khảo: 3.2.Đánh giá kim soát ni b trong kim
toán tài chính. Bưc 1
The correct answer is: Thu thp hiu biết v kim soát ni b
lOMoARcPSD|41967345
c lp kế hoch kim toán và thiết kế chương trình kiểm toán nhm:
Select one:
a. Giúp kim toán viên thc hin kim toán d n
b. Nhm tuân th quy định do Chun mc yêu cu
c. Giúp KTV đưa ra ý kiến kim toán xác đáng hơn
d. Chun b các điều kin cn thiết cho thc hin kim toán hiu qu và đảm bo chất lượng
Phn hi
Phương án đúng là: Chun b các điều kin cn thiết cho thc hin kim toán hiu qu và đảm bo chất lượng. Vì:
c lp kế hoch kim toán nhm thu thp thông tin, đánh giá rủi ro, đánh giá trọng yếu đ thiết kế chương trình
kim toán
Tham kho: Mc 1.3.1 Quy trình chung thc hin KTTC
The correct answer is: Chun b các điều kin cn thiết cho thc hin kim toán hiu qu và đảm bo chất lượng
Các bước công vic nào không thuc vic thiết lp mc trng yếu tng th:
Select one:
a. La chn mt hoc mt s tiêu chí phù hp cho việc xác định mc trng yếu
b. Xác định các d liệu tài chính tương ng với các tiêu chí đưc la chn
c. Quyết định t l phần trăm (%) xác định mc trng yếu theo tiêu chí đưc la chn
lOMoARcPSD|41967345
d. Thc hin so sánh s dư đu k và cui k ca khon mc khon phi thu để xác định ri ro trng yếu đối vi
khon mc phi thu khách hàng
Phn hi
Phương án đúng là: Thc hin so sánh s dư đầu k và cui k ca khon mc khon phải thu đ xác định ri ro
trng yếu đối vi khon mc phải thu khách hang. Vì: Để thiết lp mc trng yếu, KTV cn thc hin các bước công
vic sau: La chn mt hoc mt s tiêu chí phù hp cho việc xác định mc trng yếu, xác định các d liu tài
chsnh tương ứng với các tiêu chí đưc la chn, quyết đnh t l phần trăm xác định mc trng yếu theo tiêu chí đã
la chn. Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch kim toán, mục 4.3.3. Đánh giá trọng yếu
The correct answer is: Thc hin so sánh s dư đầu k và cui k ca khon mc khon phải thu để xác
định ri ro trng yếu đối vi khon mc phi thu khách hàng
Các doanh nghip kim toán ch yếu cung cp dch v
Select one:
a. Kim toán tính tuân th
b. Kim toán hot đng
c. Kim toán Báo cáo tài chính
d. Kim toán hiu qu
Phn hi
Phương án đúng là: Kim toán Báo cáo tài chính. Vì: xut phát t nhu cu ca những ngưi s dng thông tin.
Tham kho: Mc 1.1.1. Khái nim kim toán tài chính
The correct answer is: Kim toán Báo cáo tài chính
lOMoARcPSD|41967345
Các doanh nghip kim toán ch yếu cung cp dch v:
Select one:
a. Kim toán tính tuân th.
b. kim toán hot đng.
c. kim toán báo cáo tài chính.
d. kim toán hiu qu
Phn hi
Phương án đúng là: kiểm toán báo cáo tài chính. Vì Đây là dịch v mang li doanh thu ln nht cho tt c các công
ty kim toán hin nay. Tham kho: Mục 1.1. Đối tượng kim toán tài chính, BG Text, trang 3.
The correct answer is: kim toán báo cáo tài chính.
Các hoạt động kim soát có th đưc phân loi thành các chính sách và th tục liên quan đến:
Select one:
a. soát xét thc hin, x lý thông tin, kim soát vt chất, đánh giá rủi ro
b. soát xét thc hin, x lý thông tin, kim soát vt cht, phân tách nhim v, phê chun nghip v
c. soát xét thc hin, x lý thông tin, giám sát, phân tách nhim v
d. soát xét thc hin, kim soát thông tin, bo v tài sn, phân tách nhim v
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: soát xét thc hin, x lý thông tin, kim soát vt cht, phân tách nhim v, phê chun nghip
vụ. Vì A có đánh giá rủi ro thuc KSNB; C có giám sát thuộc KSNB, còn D chưa liệt kê đầy đủ. Tham kho: 3.1.2.3.
Các hot đng kim soát/ phân tách nhim v.
The correct answer is: soát xét thc hin, x lý thông tin, kim soát vt cht, phân tách nhim v, phê chun
nghip v
Các KTV xem xét các khon n tim tàng trên BCTC ca khách hàng vì
Select one:
a. Bởi vì đó là các khoản n không bao gi xy ra
b. Để tránh gây xung đột vi khách hàng
c. Đảm bo vic xem xét BCTC phn ánh trung thc và hp lý xét trên nhng khía cnh trng yếu và tuân th chế
độ hin hành.
d. Nhm tuân th chun mc ngh nghip
Phn hi
Phương án đúng là: Đảm bo vic xem xét BCTC phn ánh trung thc và hp lý xét trên nhng khía cnh trng
yếu và tuân th chế độ hin hành. Vì N tim tàng là mt khon n th xy ra trong tương lai, phát sinh t các
hoạt động, s kiện đã xảy ra trong niên độ, nhưng đến ngày kết thúc niên độ vẫn chưa thể xác định đưc kh năng
xảy ra cũng như ước tính đưc s tin phi tr, do vy n tim tàng có th ảnh hưởng trng yếu đến thông tin đưc
trình bày trên BCTC đã được kim toán. KTV cn thu thập đầy đủ bng chng thích hp t đó đưa ra ý kiến xác
đáng. Tham khảo: Mc 5.1.2 Xem xét các khon n không chc chn (n tim tàng)
The correct answer is: Đảm bo vic xem xét BCTC phn ánh trung thc và hp lý xét trên nhng khía cnh
trng yếu và tuân th chế độ hin hành.
Các KTV xem xét các thông tin khác trên Báo cáo tng niên
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Vì báo cáo thưng niên là mt phn ca báo cáo tài chính
b. Các nhà qun try ban Kiểm toán quan tâm đến báo cáo thường niên hơn BCTC
c. Bởi trong báo cáo thưng niên còn chứa đựng các thông tin khác có th làm giảm đ tin cy ca báo cáo tài
chính và báo cáo kim toán
d. Do y ban chng khoán yêu cu KTV xác nhn v các thông tin trên
Phn hi
Phương án đúng là: Bởi trong báo cáo thường niên còn cha đựng các thông tin khác có th làm giảm độ tin cy
ca báo cáo tài chính và báo cáo kim toán. Vì Theo VSA 720, Kim toán viên và doanh nghip kim toán phi thc
hin các bin pháp phù hp trong trường hp báo cáo thường niên (bao gồm báo cáo tài chính đã đưc kim toán
và báo cáo kim toán) còn cha đng các thông tin khác (bao gm thông tin tài chính và phi tài chính) có th làm
giảm độ tin cy ca báo cáo tài chính và báo cáo kim toán. Tham kho: mục 5.1.5 Tích lũy bng chng cui cùng
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Bởi trong báo cáo thưng niên còn cha đng các thông tin khác có th làm giảm độ
tin cy ca báo cáo tài chính và báo cáo kim toán
Các k thut kiểm toán nào dưới đây cung cấp bng chng kiểm toán có đ tin cy thp nht:
Select one:
a. Gửi thư xác nhận
b. Kim
c. Phng vn
d. Xác minh tài liu
Phn hi
Phương án đúng là: Phng vn. Vì: phng vn là k thut thu thp bng chng bng miệng nên có độ tin cy thp
nht.
Tham kho: Mc 2.1. Khái quát chung v bng chng kim toán, 2.1.2. Tính cht bng chng kim toán;
2.2.1 K thut thu thp bng chng kim toán, k thut phng vn
The correct answer is: Phng vn
Các phương pháp c th đưc áp dng trong kim tra h thng kim soát ni b, ngoi tr:
Select one:
a. kim tra t đầu đến cui.
b. kiểm tra ngược li theo thi gian.
lOMoARcPSD|41967345
c. xác nhn.
d. phng vn.
Phn hi
Phương án đúng là: xác nhn. Vì K thut s dụng đ áp dng th tc kim soát: kim toán viên có th áp dng
các k thut ph biến sau: K thuật điều tra; K thut phng vn; Thc hin li; Kim tra t đầu đến cui (walk
through test); Kiểm tra ngưc li theo thi gian. Tham kho: Mc 3.2.1.Thc hin th tc kim soát, BG Text, trang
65.
The correct answer is: xác nhn.
Các phương pháp k thut c th thường được s dng trong th tc kim soát gm:
Select one:
a. k thut phng vn và k thut quan sát.
b. k thut kim tra t đầu đến cui.
c. các k thut kim toán c th ngoi tr k thut so sánh, tính toán và k thut kim kê.
d. k thut tính toán li và k thut phng vn.
Phn hi
Phương án đúng là: các k thut kim toán c th ngoi tr k thut so sánh, tính toán và k thut kim kê. Vì K
thut so sánh, tính toán và k thut kim kê thuc v trc nghiệm cơ bản. Tham kho: Mc 3.2.1.Thc hin th tc
kim soát, BG Text, trang 65.
The correct answer is: các k thut kim toán c th ngoi tr k thut so sánh, tính toán và k thut kim
kê.
lOMoARcPSD|41967345
Các sai phạm thưng gp trong quá trình thc hin th tc phân tích bao gm các nguyên nhân sau, ngoi
tr:
Select one:
a. đơn giản hóa các thông tin khi phân tích và liên tc làm tròn s khi phân tích.
b. thông tin không đầy đủ.
c. mc tiêu và các mi quan h gia các ch tiêu phân tích không rõ ràng.
d. quy mô mu chn quá ít.
Phn hi
Phương án đúng là: quy mô mu chn quá ít. Vì Khi thc hin th tc phân tích, kim toán viên không thc hin
chn mu kim toán. Tham kho: Mc 3.2.2. Thc hin th tc phân tích, BG Text, trang 68.
The correct answer is: quy mô mu chn quá ít.
Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên đ mà các KTV cn xem xét là
Select one:
a. Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên độ và trưc ngày ký báo cáo kim toán
b. Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên độ (bao gm các s kin xy ra sau khi báo cáo kiểm toán đã đưc
phát hành) và có nh hưởng ti báo cáo tài chính đã kim toán
c. Các s kin xy ra sau ngày kết thúc, ảnh hưng tới BCTC đã kiểm toán và KTV đ xuất điều chnh
d. Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên độ mà KTV chu trách nhim kim toán các s kin này.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên độ (bao gm các s kin xy ra sau khi báo cáo
kim toán đã được phát hành) và có ảnh hưởng tới báo cáo tài chính đã kim toán.
Vì kim toán viên cn xem xét s ảnh hưởng ca các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên độ ti BCTC
đang, đã được kim toán, do vy giúp KTV thu thập đầy đủ bng chng thích hp t đó đưa ra ý kiến xác
đáng. Tham kho: Mc 5.1.3 Xem xét các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên đ
The correct answer is: Các s kin xy ra sau ngày kết thúc niên đ (bao gm các s kin xy ra sau khi báo cáo
kim toán đã được phát hành) và có ảnh hưởng tới báo cáo tài chính đã kim toán
Các thông tin nào không lưu tr trong h sơ kim toán chung:
Select one:
a. Điu l công ty
b. Hợp đồng vay vn ngân hàng dài hn
c. Các tài liu liên quan hoạt động kinh doanh dài hn của đơn vị
d. Báo cáo tài chính của năm hiện hành
Phn hi
Phương án đúng là: Báo cáo tài chính của năm hiện hành. Vì: h sơ kiểm toán chung là h sơ kiểm toán lưu tr
các thông tin chung của đơn vị đưc kim toán liên quan t hai hay nhiu cuc kim toán trong nhiều năm tài chính
ca một đơn vị đưc kim toán.
Tham kho: Mc 2.3. Tài liu kim toán và H sơ kim toán, 2.3.2. H sơ kiểm toán
The correct answer is: Báo cáo tài chính ca năm hiện hành
Các thông tin nào không lưu tr trong h sơ kiểm toán năm:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. Báo cáo kiểm toán năm hiện hành
b. Chương trình kiểm toán
c. Các bút toán điều chỉnh đối vi các sai phm trng yếu trong năm
d. Điu l công ty
Phn hi
Phương án đúng là: Điu l công ty. Vì: h sơ kiểm toán năm là hồ sơ kiểm toán lưu trữ nhng thông tin v đơn vị
đưc kim toán ch liên quan ti mt cuc kiểm toán trong năm hiện hành.
Tham kho: Mc 2.3. Tài liu kim toán và H sơ kim toán, 2.3.2. H sơ kiểm toán
The correct answer is: Điều l công ty
Các thông tin nào không phi là thông tin cn thu thập trong bước tìm hiu v hoạt động và ngành ngh
kinh doanh ca khách hàng:
Select one:
a. Tìm hiu v hot đng và quy trình kinh doanh
b. Tìm hiu v qun tr và điều hành doanh nghip
c. Tìm hiu v mc tiêu và chiến lược kinh doanh ca doanh nghip
d. Thu thp bng chng kim toán v s chênh lch gia giá tr ghi s ca hàng tn kho và kết qu kim kê hàng
tn kho
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Thu thp bng chng kim toán v s chênh lch gia giá tr ghi s ca hàng tn kho và kết
qu kim kê hàng tn kho. Vì: Thu thp bng chng kim toán v s chênh lch gia giá tr ghi s ca s dư hàng
tn kho cui k vi kết qu kim kê hàng tồn kho là giai đoạn thc hin kế hoch kim toán không thực giai đoạn lp
kế hoch kim toán.
Tham kho: Mc 4.3.1 Tìm hiu v hoạt động và ngành ngh kinh doanh ca khách hàng
The correct answer is: Thu thp bng chng kim toán v s chênh lch gia giá tr ghi s ca hàng tn kho và
kết qu kim kê hàng tn kho
Các th nghim kiểm soát được thiết kế là nhằm xác định xem:
Select one:
a. Kim soát ni b có hoạt động hiu lc không.
b. Có tn ti gian ln, sai sót trng yếu không
c. Cơ cấu t chc ca khách th có hp lý không
d. Các s dư và khoản mục trên báo cáo tài chính có đm bo đ tin cy không
Phn hi
Phương án đúng là: Kim soát ni b có hoạt động hiu lc không. Vì Th nghim kiểm soát dùng để đánh giá
tính hu hiu ca các hoạt động kim soát. Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính/
c 3 thc hin th nghim kim soát
The correct answer is: Kim soát ni b có hoạt đng hiu lc không.
Các th nghim kim toán bao gm:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. Th nghim kim soát, th tục đánh giá rủi ro
b. Th nghim kim soát, th nghiệm cơ bản
c. Th nghim kim soát, th tục cơ bản, th tục đánh giá rủi ro
d. Th nghiệm cơ bản, th tục đánh giá ri ro
Phn hi
Phương án đúng là: Th nghim kim soát, th tục cơ bản, th tục đánh giá ri ro. Vì: th nghim kim toán TC
bao gm th nghim kim soát, th nghiệm cơ bản, th tục đánh giá rủi ro
Tham kho: Mc 1.3.3 Phương pháp ca KTTC
The correct answer is: Th nghim kim soát, th tục cơ bản, th tục đánh giá ri ro
Các th nghim kiểm toán nào ít đưc thc hin trong thc hin kế hoch kim toán
Select one:
a. Th nghim kim soát
b. Th tc phân tích chi tiết
c. Th nghiệm cơ bản đối vi nghip v
d. Kim tra chi tiết đối vi s dư ca các khon mc
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Th tc phân tích chi tiết. Vì: Th tc phân tích chi tiết ít được áp dng trong các th nghim
kim toán vì theo chun mc kim toán th tc phân tích không phi th tc bt buc phi áp dng và th tc phân
tích chi tiết ch áp dng mt s khon mc trên BCTC. Tham kho: Mc 2.2. Các k thut thu thp bng chng kim
toán và mi quan h gia các k thut thu thp bng chng kim toán vi các th nghim kim toán, mc 4.3. lp
kế hoch kim toán, 4.3.5. Xây dng chiến lược kim toán tng th và kế hoch kim toán.
The correct answer is: Th tc phân tích chi tiết
Các th tc cn thiết được kim toán viên s dụng để đánh giá các đối tượng kế toán có được trình bày
đúng vị trí trên bảng cân đi kế toán không, tức là KTV đang hưng ti mc tiêu v:
Select one:
a. trn vn.
b. tính giá.
c. có thc.
d. phân loi và trình bày.
Phn hi
Phương án đúng là: phân loi và trình bày. Vì Tính đúng đn trong phân loi và trình bày với ý nghĩa tuân thủ các
qui định c th trong phân loi tài sn và vốn cũng như các quá trình kinh doanh qua h thng tài khon tng hp
chi tiết cùng vic phn ánh các quan h đối ứng để có thông tin hình thành báo cáo tài chính. Tham kho: Mc 1.2.
Mc tiêu ca kim toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: phân loi và trình bày.
Các tình huống nào dưới đây không đúng khi đ cp ti vai trò ca h sơ kiểm toán là:
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Kim soát chất lượng cuc kim toán
b. H tr cho trưng nhóm kim toán giám sát công vic ca kim toán viên cp dưi
c. Đảm bo các công vic ca kiểm toán viên đã tuân th theo quy định v chun mc kim toán hin hành
d. Đảm bo kim toán viên tuân th theo các quy định ca pháp lut
Phn hi
Phương án đúng là: Đảm bo kim toán viên tuân th theo các quy định ca pháp lut. Vì: Vai trò ca h sơ kiểm
toán giúp công ty kim soát chất lượng ca cuc kim toán, h tr cho trưởng nhóm kim toán giám sát công vic
ca kim toán viên cấp dưới, đảm bo vic kim toán thc hin cuc kiểm toán theo quy định v chun mc kim
toán hin hành. Tham kho: Mc 2.3. Tài liu kim toán và h sơ kiểm toán, mc 2.3.2. H sơ kiểm toán
The correct answer is: Đảm bo kim toán viên tuân th theo các quy định ca pháp lut
Các yếu t nào dưới đây không ảnh hưởng ti mc đ ri ro kim toán mong mun
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
=
a. Mức độ người s dng kết qu kiểm toán đặt niềm tin vào đối tượng kim toán.
b. Kh năng đơn vị đưc kim toán s gặp khó khăn về tài chính sau khi công b báo cáo kim toán.
c. Đánh giá của kim toán viên v tính liêm chính ca các nhà qun lý.
d. Kim toán viên b sót mt s các th tc kim toán trong phát hin gian ln.
Phn hi
Phương án đúng là: Kim toán viên b sót mt s các th tc kim toán trong phát hin gian ln. Vì: Các yếu t
ảnh hưởng ti mức độ ri ro kim toán mong mun bao gm mức độ ngưi s dng kết qu kiểm toán đặt nim tin
vào đối tượng kim toán, kh năng đơn vị đưc kim toán s gặp khó khăn về tài chính sau khi công b báo cáo
kim toán, đánh giá ca kim toán viên v tính liêm chính ca các nhà qun lý. Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch
kim toán, mục 4.3.4. Đánh giá rủi ro kim toán
The correct answer is: Kim toán viên b sót mt s các th tc kim toán trong phát hin gian ln.
Chun mc thc hành th my trong 10 chun mc kiểm toán được chp nhn ph biến yêu cu kim toán
viên hiu biết đầy đủ v kim soát ni b?
Select one:
a. Chun mc th nht.
b. Chun mc th hai.
c. Chun mc th ba.
d. Chun mc th tư.
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Chun mc th hai. Vì Chun mc thành hành s 2 trong 10 chun mc kiểm toán được
chp nhn ph biến yêu cu kim toán viên trong mi cuc kim toán cn thu thp bng chng v kim soát ni b
hoạt động hiu qu trên cơ s nht quán trong sut c năm. Tham kho: Hc phn Kiểm toán căn bản/Bài 5 T
chc kim toán.
The correct answer is: Chun mc th hai.
Cơ sở dn liêu báo cáo tài chín
Select one:
a. Không liên quan trc tiếp vi các nguyên tc kế toán chung được tha nhn rng rãi
b. Đưc phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dn liêu vi nhóm giao dch và s ki n, vi s dư tài khoản, và
vi trình bày và thuyết minh
c. Không bt buc nhà qun lý s dng khi lp báo cáo tài chính.
d. Là điều kin đ báo cáo các thông tin kế toán trên các báo cáo tài chính
Phn hi
Phương án đúng là: Đưc phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dn liêu vi nhóm giao dch và s ki n, vi s
tài khon, và vi trình bày và thuyết minh. Vì: Trong điều kiên áp dng Chun mc L p báo cáo tài
chính quc tế (International Financial Reporting Standards IFRS) hoăc Chun mc Kế toán quc tế (International
Accounting Standards), cơ s dẫn liêu báo cáo tài chính đưc phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dn li u
vi nhóm giao dch và s kiên, vi s dư tài khon, và vi trình bày và thuyết minh.
Tham kho: Mc 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ s dn liu lp báo cáo tài chính
The correct answer is: Đưc phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dn liêu vi nhóm giao dch và s ki n, vi s
d tài khon, và vi trình bày và thuyết minh
Cơ sở dn liệu nào được chú ý nht khi kim toán khon phi tr:
lOMoARcPSD|41967345
=
Select one:
a. phát sinh.
b. chính xác.
c. đầy đủ.
d. phân loi và trình bày.
Phn hi
Phương án đúng là: đầy đủ.. Vì Các khon phi tr có ri ro b phn ánh thấp hơn. Tham khảo: Giáo trình kim
toán tài chính NXB Đại hc Kinh tế quc dân; xut bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và PGS.TS.
Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269
The correct answer is: đầy đ.
Cơ sở dn liu nào KHÔNG phải cơ sở dn liệu đối vi các nhóm giao dch và s kin trong k đưc kim
toán?
Select one:
a. Đầy đủ
b. Phân loi
c. Đúng kỳ
d. Quyền và nghĩa vụ
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Quyền và nghĩa vụ. Vì: Các cơ sở dn liu đi vi các nhóm giao dch và s kin trong k
đưc kim toán bao gm: xảy ra, đầy đủ, chính xác, phân loi, đúng kỳ. Cơ sở dn liu quyền và nghĩa vụ liên quan
ti s dư khoản mc/tài khon, khẳng định nhng con s đưc báo cáo là tài sn ca công ty phải đại din cho
quyn s hu vi tài sản mà công ty đã ghi nhâ
Tham kho: Mc 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ s dn liu lp báo cáo tài chính
The correct answer is: Quyền và nghĩa vụ
lOMoARcPSD|41967345
Công vic cn làm của KTV khi đánh giá kh năng chấp nhn khách hàng bao gm các ni dung sau, ngoi
tr:
Select one:
a. xem xét h thng kim soát chất lưng.
b. liên lc vi KTV tin nhim.
c. xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng.
d. kim kê tài sn c định.
Phn hi
Phương án đúng là: xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng. Vì Kim kê tài sn c định
đưc tiến hành trong giai đon thc hin kim toán. Tham kho: Mc 3.1.1. Lp kế hoch kim toán tài chính tng
quát, BG Text trang 43.
The correct answer is: xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng.
Công vic cn làm của KTV khi đánh giá kh năng chấp nhn khách hàng bao gm các ni dung sau, ngoi
tr:
Select one:
a. Xem xét h thng kim soát chất lượng
b. Liên lc vi KTV tin nhim
c. Xem xét tính liêm chính ca BGĐ Công ty khách hàng
d. Kim kê tài sn c đnh
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Xem xét tính liêm chính của BGĐ Công ty khách hang. Vì: Kiểm kê tài sn c định được tiến
hành trong giai đon thc hin kim toán. Tham kho: Mc 4.2. Tin kế hoch kim toán
The correct answer is: Xem xét tính liêm chính của BGĐ Công ty khách hàng
Công việc nào dưới đây không thuộc giai đoạn lp kế hoch kim toán
Select one:
a. Nhn din các lý do kim toán ca công ty khách hàng
b. Tìm hiu ngành ngh và hot đng kinh doanh khách hàng
c. Đánh giá trọng yếu và ri ro kim toán
d. Thc hin th tục phân tích sơ bộ
Phn hi
Phương án đúng là: Nhn din các lý do kim toán ca công ty khách hàng. Vì: Nhn din lý do kim toán ca
công ty khách hàng thuộc giai đon tin kế hoch kim toán. Công vic này không thuộc giai đoạn lp kế hoch
kim toán
Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch kim toán
The correct answer is: Nhn din các lý do kim toán ca công ty khách hàng
Đặc trưng cơ bn ca kim toán tài chính là
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Bng chng do kim toán viên thu thp đưc phi có liên quan tới cơ sở dn liu v các hoạt động kinh tế
các s kin
b. Ch đưc thc hin bi các kiểm toán viên độc lập để đảm bo khách quan.
c. Kết qu kiểm toán giúp các cơ quan nhà nưc x pht nhng doanh nghip vi phạm quy định pháp lut.
d. Có th đưc thc hin bt c lúc nào trong năm tài chính.
Phn hi
Phương án đúng là: Bng chng do kim toán viên thu thập được phi có liên quan tới cơ sở dn liu v các hot
động kinh tế và các s kiện. Vì: Đặc trưng cơ bản ca kim toán tài chính th hin 3 điểm sau: Kim toán là mt
quá trình mang tính h thng; Bng chng do kim toán viên thu thập được phi có liên quan tới cơ s dn liu v
các hoạt động kinh tế và các s kin; Vic thông báo kết qu kim toán.
Tham kho: Mc 1.1.1. Khái nim kim toán tài chính.
The correct answer is: Bng chng do kim toán viên thu thp đưc phi có liên quan tới cơ s dn liu v các
hoạt động kinh tế và các s kin
Đánh giá rủi ro nhm mc đích nhận diện và đánh giá rủi ro sai phm trng yếu t đó thiết kế th tc kim
toán c th cho cuc kim toán là công việc được thc hin c nào trong quy trình kim toán báo cáo
tài chính?
Select one:
a. Chp nhn hoc t chi mt khách hang
b. Lâp kế hoch kim toán và thiết kế chương trình kiểm toá
c. Thc hiên kế hoạch và chương trình kiểm toá
lOMoARcPSD|41967345
d. Hoàn thành cuc kim toán và lp báo cáo kim toán
Phn hi
Phương án đúng là: Lâp kế hoch kim toán và thiết kế chương trình kiểm toán. Vì: L p kế hoch kim toán và
thiết kế chương trình kiểm toán. Sau khi chp nhân kim toán m t khách hàng, công ty kim toán và kim
toán viên đưc giao s lâp kế hoch kim toán chiến lược (nếu có), kế hoch kim toán tng th cho cu c
kim toán, và xây dựng chương trình kiểm toán. Tóm lược theo nhng nôi dung chính (theo mục đích) thực hi n
trong Giai đoạn này
lOMoARcPSD|41967345
gm: (1) Kim toán viên thc hiện đánh giá rủi ro nhm mục đích nhận diện và đánh giá ri ro sai phm trng yếu và
(2) Đưa ra hành đng vi nhng ri ro sai phm trng yếu đã nhận diện để thiết kế th tc kim toán c th
Tham kho: Mc 1.3. Quy trình kim toán báo cáo tài chính
The correct answer is: Lâp kế hoch kim toán và thiết kế chương trình kiểm toá
Đâu không phải là nhóm th tc mà kim toán viên thc hiện để thu thp bng chng kim toán
Select one:
a. Th tục đánh giá rủi ro
b. Th nghim kim soát
c. Th tc chp nhn khách th kim toán
d. Th tục cơ bản
Phn hi
Phương án đúng là: Th tc chp nhn khách th kim toán. Vì: nhng th tc kiểm toán được phân chia thành 3
nhóm: đánh giá ri ro, th nghiêm kim soát, và th tục cơ bản.
Tham kho: Mc 1.3.3. Phương pháp ca kim toán tài chính
The correct answer is: Th tc chp nhn khách th kim toán
Để đáp ứng mc tiêu phát sinh ca doanh thu bán chu, kim toán viên cn chn mu kim tra t:
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. h sơ các đơn đặt hàng.
b. h sơ các lệnh giao hàng.
c. s chi tiết các khon phi thu.
d. tài khon Doanh thu.
Phn hi
Phương án đúng là: s chi tiết các khon phi thu. Vì Kim tra t s chi tiết các khon phi thu v chng t gc
nhm xác minh s phát sinh ca nghip v bán hàng mà cho
khách n. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu
ng ch biên), NXB Đi hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mc 9.3. Trc nghiệm độ vng chãi các nghip
v bán hàng, trang 247.
The correct answer is: s chi tiết các khon phi thu.
Để khẳng định rng tt c các nghip v doanh thu đều đã được ghi s, kim toán viên cn ly mt mẫu đại
diện để kim tra chi tiết các nghip v. Vy mẫu đó nên chn t:
Select one:
a. các nghip v trên nht ký bán hàng.
b. các nghip v trên s chi tiết theo dõi các khon phi thu.
c. h sơ lưu trữ các đơn đặt hàng ca khách hàng.
d. h sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh s th t trưc.
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: h sơ lưu tr các hoá đơn bán hàng có đánh s th t trước. Vì Để khẳng định rng tt c
các nghip v doanh thu đều đã được ghi s, kim toán viên cn ly mt mu đi diện để kim tra chi tiết các
nghip v t h sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh s th t trước ti s kế toán. Tham kho: Giáo trình
Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế
quc dân, 2014, bài 9, mc 9.3. Trc nghiệm độ vng chãi các nghip v bán hàng, trang 247.
The correct answer is: h sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh số th t trước.
Để kim soát ni b hiu lc thì:
Select one:
a. ngưi bo v tài sản cũng nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó
b. ngưi bo v tài sản không nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó
c. ngưi s dng tài sản cũng nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó
d. ngưi s dng tài sn cũng nên là ngưi bo v vi tài sn đó
Phn hi
Phương án đúng là: ngưi bo v tài sn không nên là ngưi gi s kế toán đi vi tài sn đó. Vì các đáp án A, C,
D vi phm nguyên tc bt kiêm nhim, có th dn ti các sai sót hoc gian ln
Tham kho: 3.1.2.3. Các hoạt động kim soát/ phân tách nhim v.
The correct answer is: ngưi bo vi sản không nên là người gi s kế toán đối vi tài sản đó
Để kim soát ni b hiu lc thì:
Select one:
a. ngưi bo v tài sản cũng nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó.
lOMoARcPSD|41967345
b. ngưi bo v tài sản không nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó.
c. ngưi s dng tài sản cũng nên là ngưi gi s kế toán đối vi tài sản đó.
d. ngưi s dng tài sn cũng nên là ngưi bo v vi tài sản đó.
Phn hi
Phương án đúng là: ngưi bo v tài sn không nên là ngưi gi s kế toán đi vi tài sn đó. Vì Trong hoạt đng
kim soát của đơn vị vic phân tách nhim v là m phn không th thiếu. Trong đó cần phân tách nhim v bo v
tài sn vi nhim v kế toán: Nếu một cá nhân đồng thi thc hin hai nhim v này có th tạo cơ hội tt cho gian
lận trong trường hợp cá nhân đó muốn ly cp tài sn của đơn vị, đồng thời điều chnh thông tin kế toán đ che du
sai phm. Tham kho: Mc 2.2.4. Các hoạt động kim soát, BG Text, trang 25.
The correct answer is: ngưi bo v tài sản không nên là ngưi gi s kế toán đi vi tài sản đó.
Để kim tra sai phm v tính đúng k liên quan ti vic n phi tr b phản ánh cao hơn thực tế, KTV cần đối
chiếu tới hóa đơn của nhà cung cp, báo cáo nhận hàng được phát hành:
Select one:
a. sau ngày kết thúc k báo cáo tài chính năm.
b. trước ngày kết thúc k báo cáo tài chính năm.
c. ngày cui cùng của năm tài chính.
d. c trước và sau ngày kết thúc k báo cáo tài chính năm.
Phn hi
Phương án đúng là: sau ngày kết thúc k báo cáo tài chính năm. Vì Sai phạm có thghi nhn nghip v phát
sinh năm sau vào năm hiện ti. Tham kho: Giáo trình kim toán tài chính NXB Đại hc Kinh tế quc dân; xut
lOMoARcPSD|41967345
bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kiểm toán chu
trình mua hàng và thanh toán, trang 269.
The correct answer is: sau ngày kết thúc k báo cáo tài chính năm.
Để kim tra tính có tht ca các khon phi thu đã ghi sổ thì kim toán viên nên chn ra mt mu t:
Select one:
a. h sơ lưu các đơn đặt mua hàng.
b. các hoá đơn bán hàng.
c. h sơ lưu các chứng t vn chuyn.
d. s chi tiết theo dõi các khon phi thu khách hàng.
Phn hi
Phương án đúng là: s chi tiết theo dõi các khon phải thu khách hàng. Vì Để kim tra tính có tht ca các khon
phải thu đã ghi s thì kim toán viên nên chn ra mt mu t s chi tiết theo dõi các khon phải thu khách hàng đ
đối chiếu ngưc v chng t kế toán gc. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh
PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đi hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mc 9.4. Công vic kim soát
ni b và trc nghiêm nghip v thu tin, trang 254.
The correct answer is: s chi tiết theo dõi các khon phi thu khách hàng.
Để thẩm định rng tt c các nghip v bán hàng được ghi s đầy đủ, th nghiệm cơ bn cần được thc
hin vi mt mẫu đại din các nghip v đưc chn ra t:
Select one:
a. Các đơn đt hàng của người mua.
b. Các hóa đơn bán hàng.
lOMoARcPSD|41967345
c. Các phiếu xut kho.
d. Các phiếu thu tin.
Phn hi
Phương án đúng là: Các hóa đơn bán hàng. Vì Đ thẩm định rng tt c các nghip v bán hàng được ghi s đầy
đủ, th nghiệm cơ bản cần đưc thc hin vi mt mu đi din các nghip v đưc chọn ra các hóa đơn bán
hàng và đối chiếu xuôi theo trình t kế toán. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang
Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mc 9.3. Trc nghim
độ vng chãi các nghip v bán hàng, trang 247.
The correct answer is: Các hóa đơn bán hàng.
Để xác định các th tc kim soát có hiu qu trong việc ngăn ngừa s b sót lập hóa đơn cho bán hàng,
lOMoARcPSD|41967345
kim toán viên chn mt mu các nghip v phát sinh t:
Select one:
a. h sơ lưu giữ các đơn đt hàng của ngưi mua.
b. h sơ lưu giữ các vận đơn.
c. tài khon các khon phi thu ngưi mua.
d. h sơ lưu giữ các hóa đơn bán hàng.
Phn hi
Phương án đúng là: h sơ lưu giữ các vận đơn.. Vì Đ xác định các th tc kim soát có hiu qu trong việc ngăn
nga s bt lập hóa đơn cho bán hàng, kiểm toán viên chn mt mu các nghip v phát sinh t h sơ lưu giữ
vận đơn nhằm xác định lô hàng đã vận chuyển mà chưa được lập hóa đơn. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài
chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân, 2014,
bài 9, mc 9.2. Công vic kim soát ni b ch yếu và trc nghiệm đạt yêu cu v bán hàng, trang 241.
The correct answer is: h sơ lưu giữ các vận đơn.
Để xác định rng khon phi tr người bán là đúng k, th tc kiểm tra tính đúng k cn kết hp vi:
Select one:
a. ly xác nhn khon phi tr.
b. kim tra các khon n dài hn.
c. kim kê hàng tn kho.
d. kim kê tin.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: kim kê hàng tn kho. Vì Hàng tn kho và khon phi tr có mi liên h mt thiết vi nhau.
Tham kho: Giáo trình kim toán tài chính NXB Đại hc Kinh tế quc dân; xut bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn
Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang
269.
The correct answer is: kim kê hàng tn kho.
Để xác minh các khon phi thu ghi trong bng kê của đơn vị có tht và s tiền có đúng không, kim toán
nên s k thuật nào dưới đây là phù hp:
Select one:
a. Phân tích
b. Phng vn kế toán ph trách thu tin
c. Ly xác nhn của người mua
d. Quan sát
Phn hi
Phương án đúng là: Ly xác nhn của người mua. Vì: kim toán có th xác nhn với người mua v tính có tht
ca các khon phi thu và s tiền có đúng như trong bng kê không
Tham kho: 2.2.2. Mi quan h gia các k thut thu thp bng chng kim toán vi các th nghim trong
kim toán
The correct answer is: Ly xác nhn ca ngưi mua
lOMoARcPSD|41967345
Để xác minh có s cách li trách nhim gia người ghi s kế toán với người qun lý hàng tn kho tại đơn vị
kim toán hay không, h thng kho bãi bo quản hàng hoá có đảm bo không, kim toán viên nên tiến hành
k thuật nào dưới đây:
Select one:
a. Xem xét tài liu nhp, xut, tồn đối vi hàng hoá trong k của đơn v
b. Phân tích t l vòng quay hàng tn kho
c. Quan sát và phng vn v vấn đề phân li trách nhim và vic s dng kho bãi
d. Kim kê hàng ti kho của đơn vị
Phn hi
Phương án đúng là: Quan sát và phng vn v vn đ phân li trách nhim và vic s dng kho bãi. Vì: kim toán
phng vấn để hi v vic phân chia trách nhim gia th kho và kế toán kho, quan sát đ xác minh xem có đúng
không, thc hiện như thế nào, đng thi thông qua quan sát có th xem xét v điu kin bo qun ca kho hàng,
hi thu kho v vic thc hin bo qun hàng hoá. Tham kho: : 2.2.2. Mi quan h gia các k thut thu thp bng
chng kim toán vi các th nghim trong kim toán
The correct answer is: Quan sát và phng vn v vấn đề phân li trách nhim và vic s dng kho bãi
Để xác minh mc tiêu v tính chính xác ca tính giá đi vi nguyên giá tài sn c đnh mua v trong năm,
kim toán viên phi s dng k thut kim toán nào:
Select one:
a. Phng vn
b. Quan sát
c. Gửi thư xác nhận
lOMoARcPSD|41967345
d. Tính toán li
Phn hi
Phương án đúng là: Tính toán li. Vì: Tính toán li là k thut kiểm tra độ chính xác v mt toán hc ca các s
liu. Tham kho: Mc 2.2.1 Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn tính toán li
The correct answer is: Tính toán li
Để xác minh v tính hin hu và phát sinh, kim toán viên thc hin trình t.
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. T s cái đến chng t gc
b. T s cái đến BCTC
c. T Hóa đơn đến s cái
d. T hóa đơn đến s chi tiết
Phn hi
Phương án đúng là: T s cái đến chng t gc. Vì: Khi xác minh v kh năng khai khng, các KTV phi xác minh
xem liu có kh năng các thông tin nào đã vào s sách khng không.
Tham kho: Mc 2.2.1. Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn xác minh tài liu
The correct answer is: T s cái đến chng t gc
Để xác minh v tính hin hu và phát sinh, kim toán viên thc hin trình t:
Select one:
a. t s cái đến chng t gc.
b. t s cái đến báo cáo tài chính.
c. t Hóa đơn đến s cái.
d. t hóa đơn đến s chi tiết.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: t s cái đến chng t gc. Vì Khi xác minh v kh năng khai khống, các KTV phi xác minh
xem liu có kh năng các thông tin nào đã vào s sách khng không. Tham kho: Mc 1.2. Mc tiêu ca kim toán
tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: t s cái đến chng t gc.
Để xác minh v tính trn vn, kim toán viên thc hin trình t.
Select one:
a. T s cái đến chng t gc
b. T BCTC đến s cái
c. T chng t gốc đến si
d. T s chi tiết đến hóa đơn
Phn hi
Phương án đúng là: T chng t gốc đến s cái. Vì: Khi xác minh v kh ng khai thiếu, các KTV phi xác minh
xem liu có kh năng các thông tin nào đã phát sinh nhưng chưa đưc vào s sách không. Tham kho: Mc 2.2.1.
Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn xác minh tài liu
The correct answer is: T chng t gc đến s cái
Để xác minh v tính trn vn, kim toán viên thc hin trình t:
Select one:
a. t s cái đến chng t gc.
lOMoARcPSD|41967345
b. t báo cáo tài chính đến s cái.
c. t chng t gốc đến s cái.
d. t s chi tiết đến hóa đơn.
Phn hi
Phương án đúng là: t chng t gốc đến s cái. Vì Khi xác minh v kh năng khai thiếu, các KTV phi xác minh
xem liu có kh năng các thông tin nào đã phát sinh nhưng chưa đưc vào s sách không. Tham kho: Mc 1.2.
Mc tiêu ca kim toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: t chng t gc đến s cái.
Điều nào sau đây KHÔNG phi là lý do chính ca vic kim toán báo cáo tài chính?
Select one:
a. Do mâu thun v quyn li gia nhà qun lý của đơn vị đưc kim toán và kiểm toán viên độc lp.
b. S phc tp ca các vn đ liên quan đến kế toán và trình bày báo cáo tài chính.
c. Người s dụng báo cáo tài chính khó khăn trong việc tiếp cn các thông tin tại đơn vị đưc kim toán.
d. Tác động của báo cáo tài chính đến quá trình ra quyết định của ngưi s dng.
Phn hi
Phương án đúng là: Do mâu thun v quyn li gia nhà qun lý của đơn vị đưc kim toán và kiểm toán viên độc
lp. Vì Các vấn đề còn li là 3 vấn đề thúc đy s ra đi, tn ti và phát trin ca kim toán. Tham kho: Mc 1.1.
Đối tượng kim toán tài chính, BG Text, trang 3.
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Do mâu thun v quyn li gia nhà qun lý của đơn vị đưc kim toán và kim toán
viên độc lp.
Điều nào sau đây không phi lí do các doanh nghip cn kim toán báo cáo tài chính?
Select one:
a. Vấn đề xung đột li ích gia nhà qun lý doanh nghip và kiểm toán viên độc lp
lOMoARcPSD|41967345
b. S phc tp trong chun b và cung cp thông tin kế toán
c. “Khoảng cách” trong trình bày thông tin trên báo cáo
d. Ảnh hưởng ca kết qu kim toán
Phn hi
Phương án đúng là: Vấn đề xung đột li ích gia nhà qun lý doanh nghip và kiểm toán viên độc lp. Vì: Vấn đề
xung đột li ích giữa người s dng báo cáo tài chính và ban qun tr công ty, Ảnh hưởng ca kết qu kim toán,
S phc tp trong chun b và cung cp thông tin kế toán, “Khoảng cách” trong trình bày thông tin trên báo cáo, là
nhng lí do chính khiến doanh nghip cn kim toán báo cáo tài chính.
Tham kho: Mc 1.1.1. Khái nim kim toán tài chính
The correct answer is: Vn đ xung đột li ích gia nhà qun lý doanh nghip và kiểm toán viên độc lp
Đon m đầu ca báo cáo kim toán v báo cáo tài chính cn khẳng định trách nhim của người đứng đầu
đơn vị đưc kim toán trong vic lp báo cáo tài chính v:
Select one:
a. s tuân th chun mc và chế độ kế toán hin hành (hoặc đưc chp nhn).
b. la chn các nguyên tắc và phương pháp kế toán.
c. s đầy đủ trong vic trình bày thông tin.
d. s tuân th chun mc và s la chn nguyên tắc, phương pháp kế toán.
Phn hi
Phương án đúng là: s tuân th chun mc và s la chn nguyên tắc, phương pháp kế toán. Vì Trong đon m
đầu ca báo cáo kim toán phải ghi rõ các báo cáo tài chính là đối tượng ca cuc kiểm toán cũng như phi ch
lOMoARcPSD|41967345
ngày lập và niên đ tài chính mà báo cáo tài chính đó phản ánh. Hơn nữa, KTV cũng phải khng đnh rõ vic lp
báo cáo tài chính là thuc trách nhim của Ban giám đốc của Công ty được kim toán và h phi chu trách nhim
v tính trung thc và hp lý của các báo cáo tài chính đó. Còn trách nhiệm của KTV là đưa ra ý kiến độc lp v báo
cáo tài chính đưc kim toán da trên nhng kết qu kim toán ca mình. Tham kho: Mc 3.3.2. Các yếu t ca
báo
cáo kim toán, BG Text, trang 76.
The correct answer is: s tuân th chun mc và s la chn nguyên tắc, phương pháp kế toán.
Đơn vị đưc kiểm toán đang mở rng th trường khách hàng chiến lược các nước trên thế gii và các kho
hàng đang thiếu b phn kiểm soát lượng hàng tn kho cui k, các thông tin trên giúp kiểm toán viên đánh
giá:
Select one:
a. Ri ro tim tàng và ri ro phát hin
b. Ri ro kim soát và ri ro phát hin
c. Ri ro phát hin và ri ro kinh doanh
d. Ri ro tim tàng và ri ro kim soát
Phn hi
Phương án đúng là: Ri ro tim tàng và ri ro kiểm soát. Vì: Đơn vị đưc kiểm toán đang m rng th trưng khách
hàng chiến lược trên thế gii ảnh hưởng ti ri ro tiềm tàng và các kho hàng đang thiếu b phn kiểm soát lượng
hàng tn kho cui kảnh hưởng ti ri ro kim soát. Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch kiểm toán, 4.3.4. Đánh
giá ri ro kim toán
The correct answer is: Ri ro tim tàng và ri ro kim soát
Đơn vị đưc kiểm toán trong năm tài chính đã thay đổi phương pháp tính khấu hao tài sn c định làm nh
ng trng yếu đến báo cáo tài chính. Kiểm toán viên đã đề ngh điu chỉnh nhưng nhà qun lý của đơn vị
không đồng ý. Kiểm toán viên đó nên:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. đưa ra ý kiến trái ngược và gii thích lý do.
b. t chối đưa ra ý kiến và gii thích lý do.
c. đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dụng phương pháp kế toán, và cn gii thích tt c các
s thay đổi và nhng ảnh hưởng ca chúng đến kết qu kinh doanh ca đơn vị.
d. đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn
Phn hi
Phương án đúng là: đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dụng phương pháp kế toán, và cn
gii thích tt c các s thay đổi và nhng ảnh hưng của chúng đến kết qu kinh doanh của đơn vị. Vì Việc thay đổi
phương pháp kế toán của đơn vị cần được trình bày và thuyết minh rõ v mức độ ảnh hưng trên báo cáo tài chính.
Nếu đơn vị t chi trình bày, kim toán viên có th đưa ra ý kiến ngoi tr. Tham kho: Mc 3.3.3. Các loi ý kin
trên Báo cáo kim toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dụng phương pháp kế toán,
và cn gii thích tt c các s thay đổi và nhng ảnh hưởng ca chúng đến kết qu kinh doanh của đơn vị.
Đơn vị đưc kiểm toán trong năm tài chính đã t ý thay đổi phương pháp tính khấu hao tài sn c định. S
thay đổi này đã tạo ra sai phm làm ảnh hưng trng yếu và không lan ta đến báo cáo tài chính. Kim toán
viên đã đề ngh điu chỉnh nhưng nhà quản lý của đơn v không đồng ý. Kim toán viên nên:
Select one:
a. Đưa ra ý kiến trái ngưc và gii thích lý do.
b. T chối đưa ra ý kiến và gii thích lý do.
c. Đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dụng phương pháp kế toán, và cn gii thích s thay đổi
và nhng ảnh hưng ca chúng đến kết qu kinh doanh của đơn vị trên báo cáo kim toán.
lOMoARcPSD|41967345
d. Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn.
Phn hi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dng phương pháp kế toán, và cn
gii thích s thay đổi và nhng ảnh hưng của chúng đến kết qu kinh doanh ca đơn vị trên báo cáo kim toán. Vì:
Việc thay đổi phương pháp kế toán của đơn vị cần được trình bày và thuyết minh rõ v mức độ ảnh hưởng trên báo
cáo tài chính. Nếu đơn vị t chi trình bày, kim toán viên có th đưa ra ý kiến ngoi tr. Tham kho: Phn 5.2.3
trong B.G Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến ngoi tr do tính thiếu nht quán trong s dụng phương pháp kế toán,
lOMoARcPSD|41967345
và cn gii thích s thay đi và nhng ảnh hưởng của chúng đến kết qu kinh doanh của đơn v trên báo
cáo kim toán.
Ghi nhn mt khon chi phí bán hàng vào chi phí sn xut chung là vi phm cơ s dn liu nào?
Select one:
a. Đúng k
b. Trn vn
c. Phân loi
d. Đánh giá và phân bổ
Phn hi
Phương án đúng là: Phân loại. Vì: Cơ sở dn liu phân loi đề cp ti các giao dch và s kin phải được ghi nhn
đúng tài khoản.
Tham kho: Mc 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ s dn liu lp báo cáo tài chính
The correct answer is: Phân loi
Ghi Trong kim toán tài chính, có những điểm chưa được xác minh rõ ràng hoc còn có nhng vấn đề chưa
th gii quyết xong trước khi kết thúc kim toán thì kim toán viên s đưa ra ý kiến:
Select one:
a. Chp nhn toàn b
b. Ngoi tr
lOMoARcPSD|41967345
c. Tùy vào bn cht ca các vn đ đưc phát hin
d. Bác bỏ/ trái ngược
Phn hi
Phương án đúng là: y vào bn cht ca các vấn đề đưc phát hin. Vì: Tùy vào mức độ trng yếu và lan ta
ca các vn đ đưc phát hin, kim toán viên có th s dng mt trong các ý kiến trong nhóm Ý kiến không phi ý
kiến chp nhn toàn phn. Tham kho: Phn 5.2.3. trong B.G Text
The correct answer is: Tùy vào bn cht ca các vấn đ đưc phát hin
Hàng năm, kiểm toán viên kim toán khách hàng A và chn ch tiêu li nhuận trước thuế để xác đnh mc
trng yếu tng th đối vi toàn b báo cáo tài chính. Tuy nhiên, trong năm nay vì sự biến động đột biến chi
phí nên kết qu hoạt động kinh doanh b lỗ. Trong khi đó, chỉ tiêu doanh thu ca khách hàng A không có s
biến động bất thường giữa các năm, chỉ tiêu nào sau đây là tiêu chí để xác định mc trng yếu tng th đối
vi toàn b báo cáo tài chính trong năm nay đi vi khách hàng A:
Select one:
a. Li nhuận trưc thuế
b. Li nhun sau thuế
c. Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
d. S dư hàng tồn kho và khon phi thu
Phn hi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng và cung cp dch vụ. Vì: Tiêu chí xác định mc trng yếu tng th đối vi
báo cáo tài chính ca khách hàng A là ch tiêu doanh thu vì doanh thu ca khách hàng A không có s biến động đột
biến qua các năm tài chính. Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch kim toán, mục 4.3.3. Đánh giá trng yếu
The correct answer is: Doanh thu bán hàng và cung cp dch v
lOMoARcPSD|41967345
H sơ kiểm toán đưc kim toán viên thu thp cần đảm bo:
Select one:
a. Giy t làm vic cn đưc trình bày chi tiết để làm tài liu tham khảo cho khách hàng trong tương lai.
b. Ni dung h sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ sở cho ý kiến kim toán, bao gm c nhng trình bày ca kim
toán viên th hiện đã tuân thủ các th tc theo yêu cu ca chun mc kim toán.
c. Là căn cứ để các nhà quản lý đưa ra các quyết định qun lý.
d. Tp hp bng chng kim toán vi mục đích chính là đ gim thiu trách nhim pháp lý ca kim toán viên khi
xy ra các v kin.
Phn hi
Phương án đúng là: Ni dung h sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ sở cho ý kiến kim toán, bao gm c nhng
trình bày ca kim toán viên th hiện đã tuân thủ các th tc theo yêu cu ca chun mc kim toán. Vì: H
kim toán lưu trữ nhng bng chng kim toán thu thp được, làm cơ sở cho việc đưa ra ý kiến kim toán
Tham kho: : Mc 2.3. Tài liu kim toán và H sơ kiểm toán, 2.3.2. H sơ kiểm toán
The correct answer is: Ni dung h sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ s cho ý kiến kim toán, bao gm c
nhng trình bày ca kim toán viên th hiện đã tuân thủ các th tc theo yêu cu ca chun mc kim toán.
H sơ kiểm toán:
Select one:
a. được khách hàng lưu giữ để nhân viên kế toán ca h d dàng tham kho.
b. đưc coi là s thay thế cho h sơ kế toán ca khách hàng.
lOMoARcPSD|41967345
c. đưc thiết kế để tạo điều kin thun li cho vic soát xét và giám sát công vic kim toán
d. đưc tp hp trong sut quá trình kim toán và s là tài sn ca khách hàng sau khi h đã thanh toán phí kim
toán.
Phn hi
Phương án đúng là: đưc thiết kế để to điều kin thun li cho vic soát xét và giám sát công vic kim toán. Vì:
Một trong các ý nghĩa của h sơ kiểm toán là để: Tr giúp cho vic kiểm tra, soát xét và đánh giá chất lượng kim
toán
Tham kho: Mc 2.3. Tài liu kim toán và H sơ kim toán, 2.3.2. H sơ kiểm toán
The correct answer is: được thiết kế để tạo điều kin thun li cho vic soát xét và giám sát công vic kim toán
Hoạt động kim soát ca khách hàng kim toán là:
Select one:
a. hoạt động được thc hin bi các kiểm toán viên đ thu thp bng chng.
b. hoạt động được nhà qun lý của đơn vị thiết kế nhằm đảm bo hn chế ri ro và thc hin đưc các mc tiêu
củađơn vị.
c. hoạt động ca kim toán viên trong kiểm tra quy trình đưc thiết lp tại đơn v có được nhân viên thc thi mt
cách hiu lc.
d. hoạt động ca kim toán ni b nhm phát hin các yếu điểm trong kim soát ni b của đơn vị.
Phn hi
Phương án đúng là: hoạt động được nhà qun lý của đơn vị thiết kế nhằm đảm bo hn chế ri ro và thc hin
đưc các mc tiêu của đơn vị. Vì Các hoạt động kim soát bao gm các chính sách và th th do Ban qun lý thiết
lOMoARcPSD|41967345
lập để bảo đảm rằng các hưng dẫn được thc hin. Tham kho: Mc 2.2.4. Các hoạt động kim soát, BG Text,
trang 25.
The correct answer is: hoạt động được nhà qun lý của đơn vị thiết kế nhm đảm bo hn chế ri ro và thc
hiện được các mc tiêu của đơn vị.
Hoạt động kim soát liên quan ti chu trình mua hàng và thanh toán đ đảm bo rng các nghip v mua
hàng đã ghi nhận là ca hàng hóa, dch v đã nhận được, nhm tha mãn mc tiêu kim toán:
Select one:
a. chính xác.
lOMoARcPSD|41967345
b. đầy đủ.
c. kp thi.
d. phát sinh.
Phn hi
Phương án đúng là: phát sinh. Vì Đm bo nghip v đưc ghi nhn là có thật và đã phát sinh có liên quan tới đơn
v. Tham kho: Giáo trình kim toán tài chính NXB Đi hc Kinh tế quc dân; xut bản năm 2015 do GS.TS.
Nguyn Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kim toán chu trình mua hàng và thanh toán,
trang 269.
The correct answer is: phát sinh.
Hoạt động kim soát liên quan tới chu trình mua hàng và thanh toán đ đảm bo rằng đơn v ghi nhn
nghip v mua hàng vào đúng thời điểm nhận được hàng hóa, dch v là tha mãn mc tiêu kim toán:
Select one:
a. chính xác.
b. đầy đủ.
c. kp thi.
d. phát sinh.
Phn hi
Phương án đúng là: kp thi.. Vì Nghip v đưc ghi nhận vào đúng thời đim phát sinh. Tham kho: Giáo trình
kim toán tài chính NXB Đại hc Kinh tế quc dân; xut bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và
PGS.TS. Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269.
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: kp thi.
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây là thích hp nhất để đảm bo các nghip v bán chịu đã được ghi nhn?
Select one:
a. Máy tính so sánh đơn đặt hàng vi hn mc n ca khách hàng và s dư tài khon phi thu.
b. Thc hin chnh hp t s dư tài khoản S cái chi tiết vi Si tng hp khon phi thu khách hàng.
c. Nhân viên giám sát tiến hành kim soát vic gửi báo cáo đối chiếu định k hàng tháng cho khách hàng và điều tra
bt c s khác biệt nào đã đưc phát hin.
d. Máy tính in báo cáo v các hoạt động chuyn giao sn phm phù hp với hóa đơn bán.
Phn hi
Phương án đúng là: Máy tính in báo cáo v các hoạt động chuyn giao sn phm phù hp với hóa đơn bán. Vì
Kiểm soát đối vi vic ghi nhn mt nghip v bán chịu cũng như bán đưc thc hin qua nhiều giai đoạn. đây,
trong đk EDP, đối chiếu báo cáo v hàng hóa đã chuyển giao với hóa đơn – giai đoạn đầu, chng t đã thỏa mãn
điu kin bán, nếu có hóa đơn sẽ là phù hp, không có tc là b sót. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính,
GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9,
mc 9.2. Công vic kim soát ni b ch yếu và trc nghiệm đạt yêu cu v bán hàng, trang 241.
The correct answer is: Máy tính in báo cáo v các hoạt động chuyn giao sn phm phù hp với hóa đơn
bán.
Hoạt động kim soát ni b nào dưới đây có th đạt được hiu lc cao nht trong việc ngăn chn kh năng
ngưi bán c tình tăng sản lượng bán làm tăng kh năng không thu đưc tin?
Select one:
a. Nhân viên có trách nhim phê chun bán hàng và xóa n tách bit vi chức năng quản lý tin.
b. Nhân viên thc hin rà soát báo cáo ngoi tr dựa trên cơ sở đối chiếu thông tin vn chuyn hàng vi d liu
bánhàng t hóa đơn bán hàng không được quyn xóa n.
lOMoARcPSD|41967345
c. Nhân viên phê chun hn mc tín dụng độc lp vi chức năng bán hàng.
d. S cái chi tiết phải thu khách hàng được đối chiếu và điều chnh so vi s cái tng hp do một nhân viên độc lp
đưc y quyn thc hin.
Phn hi
Phương án đúng là: Nhân viên phê chun hn mc tín dng đc lp vi chức năng bán hàng.. Vì Bán hàng tăng
sản lượng bán thường gn vi chính sách bán chu hoc giá (khó xy ra, vì giá có niêm yết, công khai theo mt
cách thức nào đó). Nên để ngăn chặn thì phân tách chc năng có ý nghĩa quan trọng. Tham kho: Giáo trình Kim
toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc
dân, 2014, bài 9, mc 9.2. Công vic kim soát ni b ch yếu và trc nghiệm đạt yêu cu vn hàng, trang 241.
The correct answer is: Nhân viên phê chun hn mc tín dụng độc lp vi chức năng bán hàng.
ng xác minh v quyn và nghĩa v đưc hiu là KTV s đánh giá:
Select one:
a. tài sn là có tht và thuc quyn s hu ca doanh nghip.
b. các khon n phi tr là có tht và doanh nghip có nghĩa vụ thanh toán cho các ch n.
c. i sn và n phi tr đưc ghi nhận đúng với thc tế.
d. tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát lâu dài ca doanh nghip, các khon n phi tr ơng ứng với nghĩa
v doanh nghip thanh toán cho các ch n
Phn hi
Phương án đúng là: tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát lâu dài ca doanh nghip, các khon n phi tr
tương ứng với nghĩa vụ doanh nghip thanh toán cho các ch nợ. Vì : Tính đúng đắn trong vic phn ánh quyn
nghĩa vụ của đơn vị trên bng khai tài chính với ý nghĩa tài sn phn ánh trên bng khai tài chính phi thuc quyn
lOMoARcPSD|41967345
s hu (hoc s dng lâu dài) của đơn vị; vn và công n phản ánh đúng nghĩa vụ tương ứng của đơn vị. Tham
kho: Mc 1.2. Mc tiêu ca kim toán tài chính, BG Text, trang 7
The correct answer is: tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát lâu dài ca doanh nghip, các khon n
phi tr tương ứng với nghĩa v doanh nghip thanh toán cho các ch n
ng xác minh v quyn và nghĩa v đưc hiu là:
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Tài sn là có tht và thuc quyn s hu ca doanh nghip
b. Các khon n phi tr là có tht và doanh nghip có nghĩa vụ thanh toán cho các ch n
c. Tài sn và n phi tr đưc ghi nhn đúng với thc tế
d. Tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát ca doanh nghip, các khon n phi tr ơng ứng với nghĩa vụ
doanh nghip thanh toán cho các ch n
Phn hi
Phương án đúng là: Tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát ca doanh nghip, các khon n phi tr ơng
ng với nghĩa vụ doanh nghip thanh toán cho các ch nợ. Vì: Tính đúng đắn trong vic phn ánh quyn nghĩa
v của đơn vị trên bng khai tài chính với ý nghĩa tài sn phn ánh trên bng khai tài chính phi thuc quyn s
hu (hoc s dng lâu dài) của đơn vị; vn và công n phản ánh đúng nghĩa v tương ứng của đơn vị.
Tham kho: Mc 1.2.2 Mc tiêu kim toán tng quát và mc tiêu kim toán tng th
The correct answer is: Tài sn thuc quyn s hu hoc kim soát ca doanh nghip, các khon n phi tr
tương ứng với nghĩa vụ doanh nghip thanh toán cho các ch n
Kết qu ca th nghim kim soát các nghip v mua hàng và thanh toán cho kết qu kim soát ni b ca
đơn vị hoạt động hiu quả. Điều này cho phép kim toán viên:
Select one:
a. b qua th tc kim tra chi tiết s dư đối vi các khon phi tr.
b. gim quy mô ca các th nghiệm cơ bản đi vi s dư khoản phi tr.
c. gim th nghim kim soát ca các chu trình nghip v khác.
d. tăng quy mô của các th nghiệm cơ bản đi vi s dư khoản phi tr.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: gim quy mô ca các th nghiệm cơ bản đối vi s dư khoản phi tr. Vì Khi kim soát ni b
hoạt động có hiu quả, độ tin cy ca các bng chng kiểm toán do đơn v đưc kim toán cung cấp tăng lên, quy
mô ca các th nghiệm cơ bản gim. Tham kho: Giáo trình kim toán tài chính NXB Đi hc Kinh tế quc dân;
xut bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh vPGS.TS. Ngô Trí Tu ch biên. Chương 10. Kiểm toán chu
trình mua hàng và thanh toán, trang 269
The correct answer is: gim quy mô ca các th nghim cơ bản đối vi s dư khoản phi tr.
Kh năng các báo cáo tài chính có th b trình bày không đúng, không đầy đủ, và không khách quan có liên
quan ti ri ro nào?
Select one:
a. Ri ro lãi sut
b. Ri ro tín dng
c. Ri ro thông tin
d. Ri ro thiên tai
Phn hi
Phương án đúng là: Ri ro thông tin. Vì: Ri ro trong trình bày thông tin, đc bit là thông tin trình bày trên báo cáo
tài chính phát sinh, tn ti t nhiu nguyên nhân khác nhau. Ri ro này liên quan ti kh năng các báo cáo tài chính
có th b trình bày không đúng, không đầy đủ, và không khách quan.
Tham kho: Mc 1.1.1. Khái nim kim toán tài chính
The correct answer is: Ri ro thông tin
Khi cân nhc v kim soát ni b, kim toán viên cn ý thức được khái nim bảo đm hp lý ghi nhn rng:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. vic tuyn dụng nhân viên có năng lực bo đm mc tiêu kim soát ca nhà qun lý s đạt đưc
b. thiết lp và duy trì kim soát ni b mt trách nhim quan trng ca nhà qun lý ch không phi ca kim toán
viên
c. chi phí cho kim soát ni b không nên vượt quá li ích mà kiểm soát đó mang lại
d. phân tách các chức năng không tương thích là cần thiết đ bo đm kim soát ni b là hiu qu.
Phn hi
Phương án đúng là: chi phí cho kim soát ni b không nên vượt quá li ích mà kiểm soát đó mang lại. Tham
kho: 3.1.1. Bn cht ca kim soát ni b
The correct answer is: chi phí cho kim soát ni b không nên vượt quá li ích mà kiểm soát đó mang li
Khi doanh nghip không cung cp chng t hay không công b các chng t cn thiết trong quá trình kim
toán làm ảnh hưng ti vic xác minh mt s ng ln các khon mc trên báo cáo tài chính, kim toán
viên đưa ra loại ý kiến
Select one:
a. Chp nhn toàn phn.
b. Ngoi tr.
c. T chối đưa ra ý kiến.
d. Trái ngược.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: T chối đưa ra ý kiến. Vì: T chối đưa ra ý kiến (Disclaimer of Opinion) được đưa ra khi kiểm
toán viên không th thu thp được đầy đủ bng chng kim toán thích hp đ làm cơ sở đưa ra ý kiến kim toán và
kim toán viên kết lun rng nhng nh hưng có th có của các sai sót chưa đưc phát hin (nếu có) có th
trng yếu và lan tỏa đối vi báo cáo tài chính. Tham kho: Phn 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: T chối đưa ra ý kiến.
Khi gửi thư xác nhận khẳng định, thông tin nào dưới đây không thích hợp để xác đnh vic tr lời thư của
mt khách hàng?
Select one:
a. Tìm kiếm bng chng ca nhng phiếu thu tin sau ngày kết thúc năm tài chính t khách hàng.
b. Đối chiếu hóa đơn bán với đơn đặt hàng.
c. Gửi thư xác nhận ph định những nơi thực hin xác nhn khng đnh.
d. Gi thiết t l là 100% và d kiến v kh năng sai phạm trong tng th.
Phn hi
Phương án đúng là: Gửi thư xác nhận ph định những nơi thực hin xác nhn khng đnh. Vì Gửi thư xác nhận
ph định nhng nơi thực hin xác nhn khẳng định là không thích hợp vì đặc điểm của thư xác nhận ph định là
ch nhn li khi có s khác bit vi s tin cn xác nhn nên không th phân bit gia vi s tin cn xác nhn
không có chênh lch. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí
Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mục 9.5. Đặc điểm kim toán các khon phi thu
người mua hàng, trang 259.
The correct answer is: Gửi thư xác nhận ph định những nơi thực hin xác nhn khẳng định.
Khi kim toán cho Công ty C phn ABC, kim toán viên thy rng, kết qu kinh doanh ca công ty trong
năm kiểm toán chng t công ty đang bị l liên tục trong hai năm (năm trước và năm nay). Tuy nhiên, Giám
đốc ca Công ty vn quyết định chi khen thưởng và phúc lợi trong năm kiểm toán vi s tin là 100 triu
lOMoARcPSD|41967345
đồng. Mc trng yếu mà kiểm toán viên xác định cho toàn b báo cáo tài chính là 150 triệu đồng. Gi s
không có sai phạm nào được phát hin ngoài tình hung trên, kim toán viên s:
Select one:
a. đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn.
b. đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có đoạn nhận xét để làm sáng t s kin trên nhưng sự kin này không
ảnh hưởng trng yếu đến báo cáo tài chính đưc kim toán.
lOMoARcPSD|41967345
c. đưa ra ý kiến trái ngược.
d. đưa ra ý kiến chp nhn tng phn
Phn hi
Phương án đúng là: đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có đoạn nhận xét để làm sáng t s kin trên nhưng
s kin này không ảnh hưởng trng yếu đến báo cáo tài chính đưc kim toán. Vì Sai phm này nh hơn mc
trng yếu nhưng có quy mô cũng tương đối ln nên cn nhn mnh. Tham kho: Mc 3.3.3. Các loi ý kin trên
Báo cáo kim toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có đon nhận xét đ làm sáng t s kin trên
nhưng sự kin này không ảnh hưởng trng yếu đến báo cáo tài chính được kim toán.
Khi kim toán cho Công ty C phn Hoàng Anh, kim toán viên thy rằng, báo cáo tài chính được lp, trên
các khía cnh trng yếu, phù hp vi khuôn kh v lập và trình bày báo cáo tài chính đưc áp dng. Tuy
nhiên, s xut hin ca đi dch Covid 19 trong khong thời gian sau khi năm tài chính kết thúc và trước
ngày phát hành báo cáo kiểm toán đã gây ra nhng ảnh hưng tiêu cc đến tình hình hoạt động và kết qu
kinh doanh của Công ty. Theo xét đoán ca kim toán viên, vấn đề này cho thy s tn ti ca các yếu t
không chc chn có th nh hưởng nghiêm trọng đến kh năng hoạt động ca Công ty, kim toán viên s:
Select one:
a. Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn.
b. Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có “Đoạn nhn mạnh” về vn đ đưc phát hiện liên quan đến ảnh hưởng
ca đi dịch Covid 19 đến hoạt động ca Công ty.
c. Đưa ra ý kiến trái ngưc.
d. Đưa ra ý kiến ngoi tr.
Phn hi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có “Đoạn nhn mạnh” về vn đ đưc phát hin liên
quan đến ảnh hưng ca đi dịch Covid 19 đến hot đng ca Công ty. Vì: Kim toán viên thy cn phi thu hút s
chú ý của người s dụng đi vi mt vấn đề đã được trình bày hoc thuyết minh trong báo cáo tài chính, mà theo
lOMoARcPSD|41967345
xét đoán của kim toán viên, vấn đề đó là đặc bit quan trọng để ngưi s dng hiu đưc báo cáo tài chính thì
kim toán viên phải trình bày thêm đoạn “Vấn đề cn nhn mạnh” trong báo cáo kiểm toán, để th hin là kim toán
viên đã thu thập đầy đủ bng chng kim toán thích hp cho thy vn đ đó không bị sai sót trng yếu trong báo
cáo tài chính. Lưu ý: vấn đ này được đưa vào Báo cáo kiểm toán không làm thay đổi loi ý kiến kiểm toán được s
dng.
Tham kho: Phn 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phần và có “Đoạn nhn mạnh” về vấn đề đưc phát hin liên
quan đến ảnh hưng ca đi dịch Covid 19 đến hot đng ca Công ty.
Khi kim toán khon phi tr, mc tiêu kiểm toán đặc thù: Nhng khon phi tr người bán đã được ghi
nhận đủ, có liên quan đến mc tiêu chung nào?
Select one:
a. Xy ra
b. Trn vn
c. Chính xác
d. Tng hp và chuyn s
Phn hi
Phương án đúng là: Trn vn. Vì: Mc tiêu trn vn nhm xem xét tt c các nghip v đã xy ra có được ghi chép
đầy đủ trên s kế toán không.
Tham kho: Mc 1.2.2. Mc tiêu kim toán tng quát và mc tiêu kim toán c th
The correct answer is: Trn vn
lOMoARcPSD|41967345
Khi kim toán s khoản mc tin mặt trên báo cáo tài chính, đ xác minh s hin hu ca tin mt, k
thut thu thp bng chng kim toán phù hp là:
Select one:
a. Kim tra vt cht
b. Phng vn th qu
c. Ly xác nhn
d. Tính toán li s tin thu chi trong k
Phn hi
Phương án đúng là: Kim tra vt cht. Vì: Bng chng t k thut kim tra vt cht cho biết s tn ti ca tài sn.
Tham kho: Mc 2.2.1 Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn kim kê
The correct answer is: Kim tra vt cht
Khi kim toán tài chính, mc tiêu chung đt ra là xem xét các nghip v đã ghi chép trên s thc tế đã xảy
ra, liên quan đến cơ s dn liu nào?
Select one:
a. Xy ra
b. Trn vn
c. Chính xác
d. Phân loi
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Xy ra. Vì: Khi thc hin kim toán, kim toán viên kiểm tra cơ sở dn liu v s phát sinh/xy
ra là nhm thu thp các bng chứng để khẳng định nhng nghip v doanh thu, chi phí,… được ghi s đã thực s
phát sinh.
Tham kho: Mc 1.2.2. Mc tiêu kim toán tng quát và mc tiêu kim toán c th
The correct answer is: Xy ra
lOMoARcPSD|41967345
Khi kim toán viên kim toán khon mc tài sn c đnh, kim toán viên nhn thy tài sn c định tăng lên.
Khi đó kiểm toán viên có th phán đoán các tình huống nào sau đây là phù hp nht?
Select one:
a. Các khon phải thu tăng.
b. Hàng tn kho gim.
c. Vn ch s hữu tăng.
d. Tiền tăng lên.
Phn hi
Phương án đúng là: Vn ch s hữu tăng. Vì Khi tài sn c định tăng có thể do nhiều trường hp: tin gim, phi
tr tăng, vốn ch s hữu tăng… Tham kho: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thp bng chng kim toán, BG Text, trang
11.
The correct answer is: Vn ch s hữu tăng.
Khi kim tra khon d phòng n phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường xem xét thời gian đến hn ca các
khon phi thu. Vic kim tra này nhằm đáp ng mc tiêu nào ca kim toán?
Select one:
a. Hin hu và phát sinh.
b. Đánh giá.
c. Đầy đủ.
d. Quyền và nghĩa vụ.
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Đánh giá. Vì Xem xét thời gian đến hn ca các khon phi thu nhm xác minh các khon
phi thu quá hn thanh toán t đó ảnh hưởng ti s đánh giá các khoản phải thu, đáp ứng mục tiêu đánh giá. Tham
kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB
Đại hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mc 9.4. Công vic kim soát ni b và trc nghiêm nghip v thu tin, trang
254.
The correct answer is: Đánh giá.
Khi KTV đưa ra ý kiến ko phi là ý kiến chp nhn toàn phn thì KTV cn mô t rõ ràng trong:
Select one:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính
b. Báo cáo kim toán
c. C báo cáo kiểm toán và báo cáo tài chính được kim toán
d. Thư quản lý gi cho nhà qun lý của đơn vị đưc kim toán
Phn hi
Phương án đúng là: Báo cáo kim toán. Vì: Mỗi khi KTV đưa ra ý kiến ko phi là ý kiến chp nhn toàn phn thì
KTV cn phi mô t rõ ràng trong đoạn Cơ sở ca ý kiến kim toán tt c nhng lý do ch yếu dn đến ý kiến đó và
định lượng (nếu có th) nhng ảnh hưởng đến BCTC mt cách thích hp. Tham kho: Phn 5.2.4 trong B.G Text
The correct answer is: Báo cáo kim toán
Khi mà kiểm toán viên xác đnh ri ro kim soát mc thp thì kim toán viên nên làm gì?
Select one:
a. Không cn thc hin th nghiệm cơ bản.
lOMoARcPSD|41967345
b. Thc hin th nghim kim soát.
c. B qua th nghim kim soát và thc hin th nghiệm cơ bản vi s ng ln.
d. Thc hin th nghiệm cơ bản vi s ng nhiu.
Phn hi
Phương án đúng là: Thc hin th nghim kim soát. Vì Ri ro kim soát mc thp, phn ánh các hoạt động
kim soát của đơn vị hoạt đng tốt, do đó kiểm toán viên cần thưucj hiện th nghim kiểm soát để đánh giá tính hữu
hiu ca các hoạt động kim soát. Tham kho: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính, BG
Text, trang 28.
The correct answer is: Thc hin th nghim kim soát.
Khi mà kiểm toán viên xác đnh ri ro kim soát mc thp thì kim toán viên nên:
Select one:
a. Không cn thc hin th nghiệm cơ bản.
b. Thc hin th nghim kim soát
c. B qua th nghim kim soát và thc hin th nghiệm cơ bản vi s ng ln.
d. Thc hin th nghiệm cơ bản vi s ng nhiu.
Phn hi
Phương án đúng là: Thc hin th nghim kim soát. Vì khi CR thp thì KSNB có th ngăn chặn, phát hin và sa
cha kp thi các gian ln và sai sót trng yếu có th nh hưởng đến BCTC. Th nghim kiểm soát được thc hin
để giúp KTV có th khẳng định vic có th tin tưng vào KSNB của khách hàng để gim bt th nghiệm cơ bản.
lOMoARcPSD|41967345
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kiểm toán tài chính/ bưc 3 thc hin th nghim kim
soát.
The correct answer is: Thc hin th nghim kim soát
Khi mun xác minh v tính có thc ca mt tài sn, KTV s thc hin kim toán:
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. t báo cáo tài chính đến khon mc b sai sót.
b. t khon mc có kh năng bị b sót đến báo cáo tài chính.
c. t s kế toán đến chng t gc.
d. t chng t gốc đến s kế toán.
Phn hi
Phương án đúng là: t s kế toán đến chng t gc. Vì Tính có thc (hiu lc) ca thông tin với ý nghĩa các thông
tin phn ánh tài sn hay ngun vn phải được đảm bo bng s tn ti thc tế ca tài sn, ca vn hoc tính thc
tế xy ra ca các nghip v. Tham kho: Mc 1.2. Mc tiêu ca kim toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: t s kế toán đến chng t gc.
Khi nghiên cứu và đánh giá các chính sách và th tc ca h thng kim soát, vic hoàn thin bng câu hi
liên quan nhiu nhất đến:
Select one:
a. th nghim kim soát
b. th nghiệm cơ bản
c. thu thp hiu biết ban đầu v kim soát ni b
d. rà soát tính hiu lc ca kim soát ni b
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: thu thp hiu biết ban đầu v kim soát ni b. Vì bng câu hỏi đưc thiết kế và s dụng để
kim toán viên thu thp thông tin v KSNB, đặc bit là các yếu kém ca KSNB
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kiểm toán tài chính/ bưc 1 Thu thp và ghi chép li hiu
biết v kim soát ni b
The correct answer is: thu thp hiu biết ban đầu v kim soát ni b
Khi phân tích v ơng, theo bn nhng nhân t nào dưới đây ít tác đng ti vic phân tích v lương
Select one:
a. Mức lương tương đối trong ngành và thu nhp ca công ty khách hàng.
b. Năng lực bn thân và cung- cầu lao động trên th trưng
c. Lạm phát và nguy cơ thất nghip
d. S ng hàng tiêu th trong k
Phn hi
Phương án đúng là: S ng hàng tiêu th trong k. Vì: S ng hàng tiêu th trong k ít liên quan đến tin
lương nhất. Tham kho: Mc 4.3. Lp kế hoch kim toán
The correct answer is: S ng hàng tiêu th trong k
Khi phân tích v ơng, theo bn nhng nhân t nào dưới đây ít tác đng ti vic phân tích v lương?
Select one:
a. Mức lương tương đối trong ngành và thu nhp ca công ty khách hàng.
lOMoARcPSD|41967345
b. Năng lực bn thân và cung cầu lao động trên th trường.
c. Lm phát và nguy cơ thất nghip.
d. S ng hàng tiêu th trong k.
Phn hi
Phương án đúng là: S ng hàng tiêu th trong k. Vì S ng hàng tiêu th trong k ít liên quan đến tiền lương
nht. Tham kho: Mc 3.2.2. Thc hin th tc phân tích, BG Text, trang 68.
The correct answer is: S ng hàng tiêu th trong k.
Khi phát hin ra sai sót trng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị đưc kim toán, kim toán viên s:
Select one:
a. không bao gi đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn.
b. đưa ra ý kiến t chi.
c. có th đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn vị đưc kiểm toán đồng ý điều chnh theo ý kiến ca kim
toánviên.
d. đưa ra ý kiến ngoi tr.
Phn hi
Phương án đúng là: có th đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn vị đưc kiểm toán đồng ý điều chnh theo ý
kiến ca kim toán viên. Vì Sau khi phát hin sai phm trng yếu, kim toán viên s đề ngh đơn v điu chnh. Tùy
theo mc độ điu chnh ca khách hàng, kim toán viên s đưa ý kiến kiểm toán tương ứng. Tham kho: Mc 3.3.3.
Các loi ý kin trên Báo cáo kim toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: có th đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn vị đưc kiểm toán đồng ý điều
chnh theo ý kiến ca kim toán viên.
lOMoARcPSD|41967345
Khi phát hin ra sai sót trng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị đưc kim toán, kim toán viên s:
Select one:
a. Không bao gi đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn
b. Đưa ra ý kiến t chi
c. Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn vị đưc kiểm toán đồng ý điều chnh theo ý kiến ca kim toán viên.
d. Đưa ra ý kiến ngoi tr
Phn hi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn vị đưc kiểm toán đồng ý điều chnh theo ý kiến
ca kim toán viên. Vì: Sau khi phát hin sai phm trng yếu, kim toán viên s đ ngh đơn v điu chnh. Tùy theo
mức độ điu chnh ca khách hàng, kim toán viên s đưa ý kiến kiểm toán tương ứng. Tham kho: Mc 5.2.3 trong
B.G dng Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến chp nhn toàn phn nếu đơn v đưc kiểm toán đồng ý điu chnh
theo ý kiến ca kim toán viên.
Khi tiến hành đánh giá rủi ro kiểm toán, điều nào sau đây không đúng:
Select one:
a. Ri ro tim tàng và ri ro kim soát luôn tn ti khách quan
b. Ri ro kim soát vn tn ti dù h thng kim soát ni b ca khách hàng hot đng có hiu qu
c. KTV luôn đánh giá ri ro tim tàng mc thp đi vi khách hàng truyn thng
lOMoARcPSD|41967345
d. KTV chu trách nhim qun lý và kim soát ri ro phát hin
Phn hi
Phương án đúng là: KTV luôn đánh giá rủi ro tim tàng mc thp đi vi khách hàng truyn thng . Vì: Ri ro
tim tàng ph thuc vào bn cht kinh doanh ca khách hàng, không ph thuc vào vic khách th kim toán có
phi là khách hàng truyn thng hay không. Tham kho: Mc 4.3. 4. Đánh giá ri ro kim toán
The correct answer is: KTV luôn đánh giá rủi ro tim tàng mc thấp đối vi khách hàng truyn thng
Khi tiến hành đánh giá rủi ro kiểm toán, điều nào sau đây KHÔNG đúng?
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. Ri ro tim tàng và ri ro kim soát luôn tn ti khách quan.
b. Ri ro kim soát vn tn ti dù h thng kim soát ni b ca khách hàng hot đng có hiu qu.
c. KTV luôn đánh giá ri ro tim tàng mc thp đi vi khách hàng truyn thng.
d. KTV chu trách nhim qun lý và kim soát ri ro phát hin.
Phn hi
Phương án đúng là: KTV luôn đánh giá rủi ro tim tàng mc thp đi vi khách hàng truyn thng. Vì Ri ro tim
tàng ph thuc vào bn cht kinh doanh ca khách hàng, không ph thuc vào vic khách th kim toán có phi là
khách hàng truyn thng hay không. Tham kho: Mục 3.1.1.5. Đánh giá trọng yếu và ri ro kim toán, BG Text,
trang 51.
The correct answer is: KTV luôn đánh giá rủi ro tim tàng mc thấp đối vi khách hàng truyn thng.
Khi xây dng chiến lược kim toán tng th, kiểm toán xác định:
Select one:
a. Các điều khon trong hp đồng kim toán.
b. Đánh giá chuyên môn của kim toán viên v s am hiu ngành ngh kinh doanh ca khách th kim toán
c. Liu các thành viên và công ty kim toán có mi quan h kinh tế vi khách th kiểm toán như góp vn, mua c
phiếu hoc ký kết các hợp đồng quan trng vi khách th kim toán.
d. Xác định ni dung, lch trình và phm vi các ngun lc cn thiết để thc hin cuc kim toán.
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Xác định ni dung, lch trình và phm vi các ngun lc cn thiết đ thc hin cuc kim toán.
Vì: Xác định ni dung, lch trình và phm vi các ngun lc cn thiết đ thc hin cuc kim toán là mt trong các
bước công vic trong xây dng chiến lược kim toán tng th.
Tham kho: : Mc 4.3. Lp kế hoch kim toán, mc 4.3.5. Xây dng chiến lược kim toán tng th và kế
hoch kim toán.
The correct answer is: Xác đnh ni dung, lch trình và phm vi các ngun lc cn thiết để thc hin cuc kim
toán.
Khi xem xét tính hiu lc của KSNB đối vi th tc xét duyệt mua hàng, KTV đã tiến hành kim tra ch ký
trên các phiếu đề ngh mua hàng. Đó là kỹ thut thu thp bng k thut nào
Select one:
a. Phân tích
b. Xác minh tài liu
c. Thc hin li
d. Chn mu
Phn hi
Phương án đúng là: Xác minh tài liu. Vì: Xác minh tài liu có th đưc thc hin theo cách: T mt kết lun có
trước, KTV thu thp tài liệu làm cơ sở cho kết lun li cn khng định. Để xác minh phiếu đề ngh mua hàng có
đưc xét duyt hay không, kim toán viên kim tra ch ký trên phiếu. Tham kho: : Mc 2.2.1. Các k thut thu thp
bng, phn xác minh tài liu, Mc 2.2.2. Mi quan h gia các k thut thu thp bng chng kim toán vi các th
nghim trong kim toán
The correct answer is: Xác minh tài liu
Kim soát ni b đối vi n phải thu khách hàng đưc xem là hu hiu khi nhân viên kế toán gi s chi tiết
các khon phải thu KHÔNG đưc kiêm nhim vic:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. phê chun vic bán chu cho khách hàng.
b. xóa s n phi thu khách hàng.
c. thc hin thu tin.
d. phê chun vic bán chu cho khách hàng, Xóa s n phi thu khách hàng và thc hin thu tin.
Phn hi
Phương án đúng là: phê chun vic bán chu cho khách hàng, Xóa s n phi thu khách hàng và thc hin thu
tin. Vì Vic phân tách các chức năng phê chuẩn vic bán chu, ghi s chi tiết các khon phi thu, xóa s n phi
thu khách hàng và thc hin thu tin s ngăn chặn chn đưc gian ln, to ra s kiểm tra chéo, tăng độ tin cy ca
thông tin. Tham kho: Giáo trình Kim toán tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng
ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân, 2014, bài 9, mc 9.2. Công vic kim soát ni b ch yếu và trc nghim
đạt yêu cu v bán hàng, trang 241.
The correct answer is: phê chun vic bán chu cho khách hàng, Xóa s n phi thu khách hàng và thc
hin thu tin.
Kim soát ni b đưc thiết lp ti mt đơn v ch yếu để:
Select one:
a. phc v cho b phn kim toán ni b
b. thc hin chế độ tài chính kế toán của nhà nước
c. thc hin các mc tiêu của đơn vị
d. giúp kiểm toán viên độc lp lp kế hoch kim toán
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: thc hin các mc tiêu của đơn vị. Vì theo Chun mc kim toán quc tế ISA 315 và Chun
mc kim toán Việt Nam VSA 315, KSNB đưc thiết kế và vn hành nhm cung cp s đảm bo hợp lý đối vi mt
đơn vị v thc hin các mục tiêu cơ bản như: đm bo đ tin cy của thông tin; đảm bo tính hiu qu và hiu lc
ca các hot đng; và đảm bo vic tuân th các quy định Tham kho: 3.1.1. Bn cht ca kim soát ni b/ khái
lOMoARcPSD|41967345
nim.
The correct answer is: thc hin các mc tiêu của đơn v
Kim soát ni b đưc thiết lp ti mt đơn v ch yếu để:
Select one:
a. phc v cho b phn kim toán ni b.
b. thc hin chế độ tài chính kế toán của nhà nước.
c. thc hin các mc tiêu của đơn vị.
d. giúp kiểm toán viên độc lp lp kế hoch kim toán.
Phn hi
Phương án đúng là: thc hin các mc tiêu của đơn vị. Vì Kim soát ni b là quá trình do Ban qun tr, Ban giám
độc và các cá nhân khác trong đơn v thiết kế và thc hin nhm cung cp s đảm bo hợp lý hướng ti các mc
tiêu: độ tin cy ca thông tin, tính hiu qu, hiu năng của hot đng và tuân th lut lệ, quy định. Tham kho: Mc
2.1. Bn cht ca kim soát ni b, BG Text, trang 21.
The correct answer is: thc hin các mc tiêu của đơn v.
Kim toán to nim tin cho những người quan tâm đến thông tin kế toán. Nhng người quan tâm đây là:
Select one:
a. các cơ quan Nhà nước cn thông tin trung thc và phù hp đ điu tiết vĩ mô nền kinh tế.
b. các nhà đầu tư cn có thông tin trung thực để ra quyết định hướng đầu tư đúng đắn.
lOMoARcPSD|41967345
c. các nhà doanh nghiệp để điu hành hoạt động kinh doanh.
d. các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà qun tr doanh nghip và những ngưi quan tâm khác.
Phn hi
Phương án đúng là: các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà qun tr doanh nghip và nhng người quan
tâm khác. Vì Đây là các đối tượng chính quan tâm đến thông tin kế toán của đơn vị tùy theo mc tiêu kinh tế khác
nhau. Tham kho: Mc 3.1. Lp kế hoch kim toán tài chính, BG Text, trang 42.
The correct answer is: các cơ quan Nhà nưc, các nhà đầu tư, các nhà quản tr doanh nghip và nhng
ngưi quan tâm khác.
Kim toán viên ca Công ty Y đã kết lun rng Y không phi là một đơn vị hoạt động liên tc. Báo cáo tài
chính đã được chun b trên cơ s hoạt động liên tc và ban quản lý đã t chi đ thay đổi chúng. Ý kiến
kim toán nào s được đưa ra bi các kim toán viên?
Select one:
a. Ý kiến kim toán chp nhn toàn phn.
b. Ý kiến kim toán chp nhn toàn phn.
c. T chối đưa ra ý kiến.
d. Ý kiến kiểm toán trái ngưc.
Phn hi
Phương án đúng là: Ý kiến kiểm toán trái ngưc. Vì Ý kiến bác bỏ/trái ngược được đưa ra khi KTV cho rằng báo
cáo tài chính của đơn vị đã không trình bày một cách trung thc, hp lý xét trên các khía cnh trng yếu, khi đó các
vấn đề mà KTV không đồng ý vi ban giám đốc là nhng vấn đề quan trng hoc liên quan ti mt s ng ln
các khon mc trng yếu đến mc KTV kết lun rng ý kiến dng chp nhn tng phần là chưa đ để thc hin
tính cht và mức độ sai phm trên báo cáo tài chính. Tham kho: Mc 3.3.3. Các loi ý kin trên Báo cáo kim toán,
BG Text, trang 79.
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Ý kiến kiểm toán trái ngược.
Kiểm toán viên đánh giá rủi ro kim soát mc cao khi:
Select one:
a. các chính sách và th tc kim soát không có.
b. các chính sách và th tc kim soát hoạt động tt.
c. ri ro kiểm soát liên quan đến cơ sở dn liu đc bit.
d. th nghim kim soát d thc hin
Phn hi
Phương án đúng là: các chính sách và th tc kim soát không có. Vì Nếu tại đơn vị không có các chính sách và
th tc kim soát thì không th ngăn ngùa, phát hiện được các sai sót trng yếu. Do đó, kiểm toán viên phái đánh
giá ri ro kim soát o mc cao. Tham kho: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính, BG
Text, trang 28.
The correct answer is: các chính sách và th tc kim soát không có.
Kiểm toán viên độc lp thc hin các công vic khác nhau nhằm đạt được s hiu biết v kim soát ni b
của khách hàng. Đây là cơ sở giúp cho kim toán viên:
Select one:
a. tạo cơ sở cho vic xây dng các ý kiến trong thư qun lý
b. xác định ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong cuc kim toán
lOMoARcPSD|41967345
c. thu thập đủ các bng chng hợp lý để tạo cơ sở hp lý cho việc đưa ra ý kiến v báo cáo tài chính đưc kim
toán
d. cung cp các thông tin cho cuộc trao đổi v các vn đ có liên quan ti kim soát ni b vi ban qun lý
Phn hi
Phương án đúng là: xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong cuc
kim toán. Vì thông qua công vic này, kim toán viên có th đánh giá được tính hiu lc ca KSNB, mc độ ca
ri
lOMoARcPSD|41967345
ro kim soát, t đó thiết kế các th nghim kim toán (th nghim kim soát và th nghiệm cơ bản) thích hp
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính.
The correct answer is: xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong cuc
kim toán
Kiểm toán viên độc lp thc hin các công vic khác nhau nhằm đạt được s hiu biết v kim soát ni b
của khách hàng. Đây là cơ sở giúp cho kim toán viên:
Select one:
a. tạo cơ sở cho vic xây dng các ý kiến trong thư qun lý.
b. xác định ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong cuc kim toán.
c. thu thập đủ các bng chng hợp lý để tạo cơ sở hp lý cho việc đưa ra ý kiến v báo cáo tài chính đưc kim
toán.
d. cung cp các thông tin cho cuộc trao đổi v các vn đ có liên quan ti kim soát ni b vi ban qun lý.
Phn hi
Phương án đúng là: xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong cuc
kim toán. Vì Chun mc kim toán quc tế (ISA) 315 yêu cu trong quá trình kim toán, kim toán viên thu thp
hiu biết đầy đủ v các thành phn ca kim soát ni b để lp kế hoch kiểm toán và xác đnh các th nghim cn
thc hin. Tham kho: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: xác đnh ni dung, lch trình và phm vi ca các th nghim s đưc thc hin trong
cuc kim toán.
Kiểm toán viên đưa ra ý kiến trái ngược khi:
lOMoARcPSD|41967345
Select one:
a. Có nhng vi phạm đáng k trong vic công b các thông tin trên báo cáo tài chính so với qui định hin hành ti
mc kim toán viên không th đưa ra ý kiến ngoi tr.
b. Phm vi kim toán b gii hn nghiêm trng.
c. Các th tc kiểm toán được s dng đầy đủ do kinh phí kim toán ít.
d. Da trên các bng chng kiểm toán đầy đủ, thích hợp đã thu thập được, kim toán viên kết lun là các sai sót,
xét riêng l hay tng hp li, có ảnh hưởng trng yếu nhưng không lan tỏa đi vi báo cáo tài chính.
Phn hi
Phương án đúng là: Có nhng vi phạm đáng k trong vic công b các thông tin trên báo cáo tài chính so vi qui
định hin hành ti mc kim toán viên không th đưa ra ý kiến ngoi tr. Vì: Kim toán viên phi trình bày Ý kiến
kim toán trái ngưc (Adverse Opinion) khi da trên các bng chng kiểm toán đầy đủ, thích hợp đã thu thập đưc,
kim toán viên kết lun là các sai sót, xét riêng l hay tng hp li, có ảnh hưởng trng yếu và lan tỏa đối vi báo
cáo tài chính. Tham kho: Phn 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Có nhng vi phạm đáng kể trong vic công b các thông tin trên báo cáo tài chính so
với qui định hin hành ti mc kim toán viên không th đưa ra ý kiến ngoi tr.
Kim toán viên không gửi thư xác nhn trong kim toán khon mục nào dưới đây:
Select one:
a. Tin gi ngân hàng
b. Tin mt
c. Hàng tn kho
d. Phi thu khách hàng
lOMoARcPSD|41967345
Phn hi
Phương án đúng là: Tin mt. Vì: Khi kim toán khon mc tin mt, kim toán viên thc hin k thut kim tra vt
cht.
Tham kho: Mc 2.2.1 Các k thut thu thp bng chng kim toán
The correct answer is: Tin mt
Kim toán viên KHÔNG gửi thư xác nhận trong kim toán khon mục nào dưới đây?
Select one:
a. Tin gi ngân hàng.
b. Tin mt.
c. Hàng tn kho.
d. Phi thu khách hàng
Phn hi
Phương án đúng là: Tin mt. Vì Khi kim toán khon mc tin mt, kim toán viên thc hin k thut kim tra vt
cht. Tham kho: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thp bng chng kim toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: Tin mt.
Kim toán viên không s dụng phương pháp kim kê khi kim toán viên kim toán
Select one:
a. Hàng tn kho tại đơn vị
lOMoARcPSD|41967345
b. Tin mt tại đơn vị
c. Máy móc thiết b tại đơn vị
d. Nghĩa vụ thuế phi np của đơn v
Phn hi
Phương án đúng là: Nghĩa v thuế phi np của đơn vị. Vì: kim kê thc hin vi tài sn vt cht
Tham kho: Mc 2.2.1 K thut thu thp bng chng kim toán, phn kim kê
The correct answer is: Nghĩa vụ thuế phi np ca đơn vị
Kim toán viên không th tham gia quá trình kim kê hàng tn kho vào ngày kết thúc niên đ kế toán thì
kim toán viên s đưa ra ý kiến gì v ảnh hưởng ca hàng tn kho đến báo cáo tài chính?
Select one:
a. Chp nhn toàn phn.
b. Chp nhn tng phn.
c. Ý kiến t chi.
d. Ý kiến không chp nhn.
Phn hi
Phương án đúng là: Chp nhn tng phn. Vì Kiểm toán viên đưa ý kiến chp nhn tng phn, ngoi tr vic
không tham gia chng kiến kim kê. Tham kho: Mc 3.3.3. Các loi ý kin trên Báo cáo kim toán, BG Text, trang
79.
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Chp nhn tng phn.
Kim toán viên kim tra chính sách phê duyt nghip v bán hàng trưc khi giao hàng là nhm xác minh
theo cơ sở dn liu:
Select one:
a. định giá.
b. trn vn.
lOMoARcPSD|41967345
c. có tht.
d. quyền và nghĩa vụ.
Phn hi
Phương án đúng là: có tht. Vì Chính sách phê duyt nghip v bán hàng trước khi giao hang nhm tránh vn
chuyn đến ngưi mua không có thật do đó xác minh cho cơ s dn liu có tht. Tham kho: Giáo trình Kim toán
tài chính, GS.TS.Nguyn Quang Quynh PGS.TS Ngô Trí Tu ng ch biên), NXB Đại hc Kinh tế quc dân,
2014, bài 9, mc 9.3. Trc nghiệm độ vng chãi các nghip v bán hàng, trang 247.
The correct answer is: có tht.
Kim toán viên mun kim tra các nghip v mua hàng đưc tính toán và ghi chính xác s tin chưa là mục
tiêu liên quan đến cơ sở dn liu nào?
Select one:
a. Đánh giá và phân bổ
b. Đúng k
c. Phân loi
d. S khớp đúng
Phn hi
Phương án đúng là: Đánh giá và phân bổ. Vì: Cơ sở dn liệu đánh giá và phân b khng đnh tài sản, giá phí đưc
phản ánh theo đúng giá thc tế, đúng với chi phí thc tế phát sinh và các tính toán có liên quan là chính xác.
Tham kho: Mc 1.1.2 Báo cáo tài chính và cơ s dn liu lp báo cáo tài chính và Mc 1.2.2. Mc tiêu kim
toán tng quát và mc tiêu kim toán c th
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Đánh giá và phân b
Kim toán viên mun xác minh đ tin cy ca s dư phải thu khách hàng. K thut kim toán phù hp là:
Select one:
a. Kim
b. Thc hin li
c. Quan sát
d. Xác minh tài liu
Phn hi
Phương án đúng là: Xác minh tài liu. Vì: Quan sát và thc hin li không dung kim tra chi tiết s dư, kiểm kê
không áp dng vi s dư phải thu khách hang. Tham kho: 2.2.2. Mi quan h gia các k thut thu thp bng
chng kim toán vi các th nghim trong kim toán
Mc 2.2.1 Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn kim kê
The correct answer is: Xác minh tài liu
Kim toán viên mun xác minh đ tin cy ca s dư tài sản c định vô hình. K thut kim toán phù hp là:
Select one:
a. Kim
b. Thc hin li
lOMoARcPSD|41967345
c. Quan sát
d. Xác minh tài liu
Phn hi
Phương án đúng là: Xác minh tài liệu. Vì: TSCĐ vô hình cần kim toán viên kim tra tài liu. Tham kho: Mc 2.2.1
Các k thut thu thp bng chng kim toán, phn xác minh ti liu
The correct answer is: Xác minh tài liu
Kim toán viên mun xác minh nhng th tc kim soát của đơn v đưc kiểm toán có đang sử dng và
hoạt đông hiệ u lc hay không thì kim toán viên cn thc hin th tc nào?
Select one:
a. Th tục đánh giá rủi ro
b. Th nghim kim soát
c. Th tục cơ bản
d. Th nghiệm phân tích cơ bản
Phn hi
Phương án đúng là: Th nghim kim soát. Vì: kết qu thc hiên th nghi m kim soát cung cp cho kim
toán viên bng chng v kh năng những kiểm soát đã mô tả đang s dng và hoạt đông hiệ u lc.
Tham kho: Mc 1.3.3. Phương pháp ca kim toán tài chính
The correct answer is: Th nghim kim soát
lOMoARcPSD|41967345
Kim toán viên s dng k thuật quan sát để đánh giá sự phân tách trách nhim gia th qu và kế toán
tin mt trong hoạt động chi tin, k thut trên áp dụng đi vi loi th nghim nào trong kim toán tài
chính:
Select one:
a. Kim tra chi tiết s dư tài khoản
b. Kim tra chi tiết nghip v
lOMoARcPSD|41967345
c. Th nghim kim soát
d. Th tc phân tích
Phn hi
Phương án đúng là: Th nghim kim soát. Vì: Th nghim kim soát s dng 4 k thut thu thp bng chng
kim toán bao gm quan sát, phng vn, thc hin li và xác minh tài liu. K thut quan sáty nhằm đánh giá
tính hiu lc ca hot đng kiểm soát trong đơn vị đưc kim toán. Tham kho: 2.2.2. Mi quan h gia các k
thut thu thp bng chng kim toán vi các th nghim trong kim toán
The correct answer is: Th nghim kim soát
Kim toán viên s dng ri ro kim soát đ:
Select one:
a. Đánh giá tính hiệu qu ca kim soát ni b ca khách th kim toán
b. Xác định nhng giao dch hay s tài khoản có ri ro tim tàng mc tối đa
c. Ch ra rng các mc trng yếu trong lp kế hoạch và đánh giá có thích đáng
d. Quyết định mc chp nhận được ca ri ro phát hiện theo các cơ sở dn liu.
Phn hi
Phương án đúng là: Quyết đnh mc chp nhận được ca ri ro phát hiện theo các cơ sở dn liu. Vì thông qua
vic áp dng mô hình ri ro kiểm toán, trên cơ sở đánh giá rủi ro tim tàng và ri ro kim soát, kim toán viên phi
xác định mc ri ro phát hin đ đạt đưc mc ri ro kim toán mong mun.
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kiểm toán tài chính/ bước 4 Đánh giá li ri ro kim soát và
thiết kế các th nghim kim toán
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Quyết định mc chp nhận được ca ri ro phát hiện theo các cơ s dn liu.
Kim toán viên s dng ri ro kiểm soát đ:
Select one:
a. đánh giá tình hiệu qu ca kim soát ni b ca khách th kim toán.
b. xác định nhng giao dch hay s dư tài khoản có ri ro tim tàng mc tối đa.
c. ch ra rng các mc trng yếu trong lp kế hoạch và đánh giá có thích đáng.
d. quyết đnh mc chp nhận đưc ca ri ro phát hiện theo các cơ sở dn liu.
Phn hi
Phương án đúng là: quyết định mc chp nhận đưc ca ri ro phát hin theo các cơ sở dn liu. Vì Kim toán
viên đánh giá rủi ro kiểm soát, sau đó được s dng trong lp kế hoch thc hin th nghiệm cơ bản. Nếu ri ro
kim soát cao thì ri ro phát hin thp. Ri ro phát hin đưc gim xung do thc hin các th nghiệm cơ bản.
Tham kho: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: quyết định mc chp nhận đưc ca ri ro phát hiện theo các cơ s dn liu.
Kim toán viên thu thâp bng chứng để kết lu n v tính chính xác trong vic chuyn s liu t các
nghip v đưc ghi chép trên nht ký chuyn vào các s ph/chi tiết và s cái liên quan ti mc tiêu kim
toán nào?
Select one:
a. Xy ra
b. Trn vn
c. Chính xác
lOMoARcPSD|41967345
)
d. Tng hp và chuyn s
Phn hi
Phương án đúng là: Tng hp và chuyn s. Vì: Mc tiêu tng hp và chuyn s xem xét các nghip v đưc ghi
chép đã được th hin trong các s chi tiết, được tng hợp đúng. Nói cách khác, kim toán viên s thu thâp bng
chng đ kết luân v tính chính xác trong vic chuyn s liu t các nghip v đưc ghi chép trên nht ký chuyn
vào các s ph/chi tiết và s cái.
Tham kho: Mc 1.2.2. Mc tiêu kim toán tng quát và mc tiêu kim toán c th
The correct answer is: Tng hp và chuyn s
Kim toán viên thu thp bng chứng để khẳng định tài sn c định trình bày trên bảng cân đối kế toán có
bao gm tài sn thuê hot động hay không là mc tiêu c th gn với cơ sở dn liu nào?
Select one:
a. Tn ti
b. Trn vn
c. Chính xác
d. Quyền và nghĩa vụ
Phn hi
Phương án đúng là: Quyền và nghĩa vụ. Vì: Kim toán viên kiểm tra cơ s dn liu quyền và nghĩa vụ là thu thp
bng chng kiểm toán để khẳng định nhng con s đưc báo cáo là tài sn ca công ty phải đại din cho quyn s
hu vi tài sản mà công ty đã ghi nhâ
Tham kho: Mc 1.2.2. Mc tiêu kim toán tng quát và mc tiêu kim toán c th
lOMoARcPSD|41967345
The correct answer is: Quyền và nghĩa vụ
Kim toán viên thu thâp nhng hiu biết tng th v khách hàng như rủi ro kinh doanh liên quan, kim soát
nôi b ,… là thc hin th tc kim toán nà
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Th tục đánh giá rủi ro
b. Th nghim kim soát
c. Th tục cơ bản
d. Th nghiệm phân tích cơ bản
Phn hi
Phương án đúng là: Th tục đánh giá rủi ro. Vì: Kim toán viên thc hin th tục đánh giá rủi ro là tìm hiu v
khách th, nhn diên nhng s dư tài khoản, nhng nghi p v, và nhng công bri ro sai phm trng
yếu mc cao.
Tham kho: Mc 1.3.3. Phương pháp ca kim toán tài chính
The correct answer is: Th tục đánh giá rủi ro
Kim toán viên thc hin các th nghim kim soát khi nào?
Select one:
a. Trong bt c trường hp nào.
b. Ri ro kim soát mc không cao.
c. Ri ro kim soát mc tối đa.
d. Ri ro tim tàng mức độ cao.
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Ri ro kim soát mc không cao. Vì Ri ro kim soát không cao, phn ánh các hoạt động
kim soát của đơn vị hoạt đng khá tt. Th nghim kiểm soát dùng để đánh giá tính hữu hiu ca các hoạt động
kim soát. Tham kho: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát ni b trong kim toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: Ri ro kim soát mc không cao.
Kim toán viên thc hin các th nghim kim soát khi:
Select one:
a. Trong bt c trường hp nào
b. Ri ro kim soát mc không cao
c. Ri ro kim soát mc tối đa
d. Ri ro tim tàng mức độ cao
Phn hi
Phương án đúng là: Ri ro kim soát mc không cao. Vì th nghim kiểm soát được thc hin khi kim toán
viên có th tin tưởng vào KSNB. Khi đó rủi ro kim soát mc không cao.
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát ni b trong kiểm toán tài chính/ bưc 3 thc hin th nghim kim
soát).
The correct answer is: Ri ro kim soát mc không cao
Kim toán viên thc hin kim tra chi tiết các nghip v mua hàng bao gm kiểm tra đơn đặt hàng, hoá đơn
giá tr gia tăng, phiếu nhp kho và s sách kế toán. Theo đó, kiểm toán viên đã thc hin th tc kim toán
nào?
Select one:
lOMoARcPSD|41967345
a. Th tục đánh giá rủi ro
b. Th nghiệm cơ bản vi nghip v
c. Th nghiệm cơ bản vi s
d. Th nghiệm phân tích cơ bản
Phn hi
Phương án đúng là: Th nghiệm cơ bản vi nghip v. Vì: Nhng th nghiêm cơ bản vi nghi p v: là thc hi n
nhng th tc kiểm toán để kim tra sai phm v s tin nhằm xác định kh năng những mc tiêu kim toán liên
quan ti kim tra nghiêp v có được đảm bo không theo mi loi nghi p v.
Tham kho: Mc 1.3.3. Phương pháp ca kim toán tài chính
The correct answer is: Th nghiệm cơ bản vi nghip v
Kim toán viên thc hin kim tra s phê duyt các nghip v bán chịu để khẳng định hiu lc ca th tc
phê duyệt. Theo đó, kiểm toán viên đã thực hin th tc kim toán nào?
Select one:
a. Th nghiệm cơ bản đối vi nghip v
b. Th nghiệm cơ bản đối vi s
c. Th nghim kim soát
d. Th nghiệm phân tích cơ bản
Phn hi
lOMoARcPSD|41967345
Phương án đúng là: Th nghim kim soát. Vì: Th nghiêm kim soát là nhóm nhng th tục đưc kim toán
viên thực hiên để kim tra hi u lc kim soát hot đ ng trong vi c ngăn ngừa và phát hi n nhng sai phm
trng yếu mức cơ s dn liêu liên qua
Tham kho: Mc 1.3.3. Phương pháp ca kim toán tài chính
The correct answer is: Th nghim kim soát
Kim toán viên thc hin xác minh tính hin hu ca nghip v bán hàng phát sinh trong k thì kim toán
lOMoARcPSD|41967345
viên cn thc hiện như sau:
Select one:
a. Chn mẫu các hóa đơn bán hàng đi chiếu vi các nghip v bán hàng trong Nht ký bán hàng
b. Chn mu các nghip v bán hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngược xuống hóa đơn bán hàng
c. Thc hin th tục phân tích đ xác định s biến đng bất thường ca khon mc doanh thu bán hàng gia k
nàyvi k trước.
d. Tính toán li các nghip v bán hàng có liên quan
Phn hi
Phương án đúng là: Chn mu các nghip v bán hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngưc xuống hóa đơn
bán hang. Vì: Kim tra t s sách kế toán xung chng t gốc. Hướng này được thc hin khi KTV mun khng
định xem các nghip v kinh tế đưc ghi s thc tế xy ra hay chưa (nhm khng đnh tính hin hu ca các
nghip v kinh tế phát sinh). Tham kho: Mc 2.2.1. Các k thut thu thp bng, phn xác minh tài liu
The correct answer is: Chn mu các nghip vn hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngược xung
hóa đơn bán hàng
Kim toán viên tìm hiu kim soát ni b trong giai đon lp kế hoch kiểm toán đ
Select one:
a. Đánh giá rủi ro tim tàng
b. Đánh giá rủi ro phát hin
c. Đánh giá ri ro tim tàng và ri ro kim soát
lOMoARcPSD|41967345
d. Đánh giá rủi ro kim soát
Phn hi
Phương án đúng là: Đánh giá ri ro kim soát. Vì: Kim toán viên tìm hiu kim soát ni b trong giai đoạn lp kế
hoch kim toán nhằm đánh giá rủi ro kiểm soát để c định tính hiu lc ca kim soát ni b. Tham kho: Mc
4.3. Lp kế hoch kiểm toán, 4.3.4. Đánh giá ri ro kim toán
The correct answer is: Đánh giá ri ro kim soát
| 1/101

Preview text:

lOMoARcPSD| 41967345
Đề cương trắc nghiệm kiểm toán tài chính 1 Neu E-learning
Ai trong số những đối tượng sau có trách nhiệm chính đối với sự trung thực và hợp lí của Báo cáo tài chính của khách hàng? Select one:
a. Ban giám đốc của khách hàng.
b. Kiểm toán viên độc lập.
c. Ủy ban kiểm toán của khách hàng.
d. Hiệp hội kế toán quốc gia. Phản hồi
Phương án đúng là: Ban giám đốc của khách hàng. Vì Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình
bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính của Công ty theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt
Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính và chịu trách nhiệm về kiểm
soát nội bộ mà Ban Giám đốc xác định là cần thiết để đảm bảo cho việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có
sai sót trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn. Tham khảo: Mục 1.2. Mục tiêu của kiểm toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: Ban giám đốc của khách hàng.
Bằng chứng có độ tin cậy cao nhất mà KTV có thể thu thập là: Select one:
a. bằng chứng do KTV kiểm tra vật chất.
b. bằng chứng thu được từ phỏng vấn nhà quản lý cấp cao.
c. bằng chứng từ xác nhận từ bên thứ ba. lOMoARcPSD| 41967345
d. bằng chứng từ tài liệu kế toán của khách hàng. Phản hồi
Phương án đúng là: bằng chứng do KTV kiểm tra vật chất. Vì Kiểm tra vật chất là việc các KTV kiểm tra tại chỗ các
tài sản của đơn vị. Khi đó bằng chứng có sự xác thực và khách quan nhất. Tham khảo: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu
thập bằng chứng kiểm toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: bằng chứng do KTV kiểm tra vật chất.
Bằng chứng được xem là đầy đủ khi: Select one: a. Hợp lý b. Hợp pháp
c. Được thu thập ngẫu nhiên
d. Có đủ số lượng bằng chứng kiểm toán để là căn cứ hợp lý cho việc đưa ra ý kiến của KTV trên báo cáo kiểm toán Phản hồi
Phương án đúng là: Có đủ số lượng bằng chứng kiểm toán để là căn cứ hợp lý cho việc đưa ra ý kiến của KTV
trên báo cáo kiểm toán. Vì: yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán: các kiểm toán viên phải thu thập đầy đủ các bằng
chứng thích hợp cho việc đưa ra ý kiến kiểm toán. Tính đầy đủ của bằng chứng kiểm toán là khái niệm chỉ về số
lượng bằng chứng kiểm toán, kiểm toán thu thập đủ về số lượng bằng chứng kiểm toán để làm cơ sở để đưa ra ý kiến kiểm toán.
The correct answer is: Có đủ số lượng bằng chứng kiểm toán để là căn cứ hợp lý cho việc đưa ra ý kiến của
KTV trên báo cáo kiểm toán
Bằng chứng kiểm toán về tính chính xác cơ học được thực hiện từ kỹ thuật cơ bản nào sau lOMoARcPSD| 41967345 Select one: a. Phân tích b. Quan sát c. Phỏng vấn d. Tính toán lại Phản hồi
Phương án đúng là: Tính toán lại. Vì: Kỹ thuật tính toán lại là việc các kiểm toán viên kiểm tra việc thực hiện các
phép tính số học thông tin tài chính
Tham khảo: Mục 2.2.1 Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, kỹ thuật tính toán lại
The correct answer is: Tính toán lại
Bằng chứng kiểm toán về tính chính xác cơ học được thực hiện từ kỹ thuật cơ bản nào sau? Select one: a. Phân tích. b. Quan sát. c. Phỏng vấn. d. Tính toán lại. Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Tính toán lại. Vì Kỹ thuật tính toán lại là việc các kiểm toán viên kiểm tra việc thực hiện các
phép tính số học thông tin tài chính. Tham khảo: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: Tính toán lại.
Bằng chứng thu được khi thực hiện kỹ thuật Kiểm kê không cho biết: Select one:
a. Sự hiện hữu của hàng tồn kho
b. Tình trạng hàng tồn kho
c. Quyền sở hữu với hàng tồn kho
d. Số lượng hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền sở hữu với hàng tồn kho. Vì: Kiểm kê áp dụng với các tài sản có dạng vật chất cụ thể
để xác minh tình trạng, sự tồn tại của tài sản đó. Tham khảo: Mục 2.2.1 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần kiểm kê
The correct answer is: Quyền sở hữu với hàng tồn kho
Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính có thể được trình bày: Select one: a. bằng văn bản. b. bằng miệng. lOMoARcPSD| 41967345
c. có thể bằng văn bản hoặc bằng miệng tùy theo yêu cầu của nhà quản lý và người sử dụng kết quả kiểm toán.
d. có thể bằng văn bản hoặc bằng miệng tùy thuộc loại hình kiểm toán thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: có thể bằng văn bản hoặc bằng miệng tùy theo yêu cầu của nhà quản lý và người sử dụng kết lOMoARcPSD| 41967345
quả kiểm toán. Vì Với các cuộc kiểm toán yêu cầu tính pháp lý cao, báo cáo kiểm toán phải được trình bày dưới
hình thức văn bản. Trường hợp kiểm toán nội bộ, phục vụ yêu cầu của nhà quản lý trong đơn vị, kết quả kiểm toán
có thể báo cáo trực tiếp bằng miệng. Tham khảo: Mục 3.3. Kêt thúc kiểm toán, BG Text, trang 76.
The correct answer is: có thể bằng văn bản hoặc bằng miệng tùy theo yêu cầu của nhà quản lý và người sử
dụng kết quả kiểm toán.
Bộ phận nào dưới đây có khả năng phê chuẩn những thay đổi trong mức lương: Select one: a. bộ phận nhân sự b. bộ phận ngân quỹ c. bộ phận kiểm soát d. bộ phận kế toán Phản hồi
Phương án đúng là: bộ phận nhân sự. Vì trong doanh nghiệp chỉ bộ phận nhân sự được phân công các công việc
và có trách nhiệm đối với các vấn đề về lương của người lao động
Tham khảo: 3.1.2 Các yếu tố cấu thành KSNB/3.1.2.3. Hoạt động kiểm soát
The correct answer is: bộ phận nhân sự
Bốn giai đoạn mà một nghiệp vụ thường trải qua bao gồm: Select one:
a. phê chuẩn, thực hiện, bảo quản và ghi chép. lOMoARcPSD| 41967345
b. phê chuẩn, thực hiện, ghi chép và giám sát.
c. thực hiện, bảo quản, hạch toán và lưu giữ chứng từ.
d. phê chuẩn, thực hiện, ghi chép và lưu giữ chứng từ. Phản hồi
Phương án đúng là: phê chuẩn, thực hiện, ghi chép và lưu giữ chứng từ. Vì Một nghiệp vụ từ lúc bắt đầu đến lúc
kết thúc thường phải bao gồm việc: phê chuẩn ban đầu, đơn vị thực hiện hoạt động, nhập dữ liệu và hệ thống kế
toán và bảo quản, lưu lại chứng từ để kiểm tra. Tham khảo: Mục 2.2.4. Các hoạt động kiểm soát, BG Text, trang 25.
The correct answer is: phê chuẩn, thực hiện, ghi chép và lưu giữ chứng từ.
Bước đầu tiên trong quy trình đánh giá kiểm soát nội bộ là: Select one:
a. Đánh giá rủi ro kiểm soát
b. Thu thập hiểu biết về kiểm soát nội bộ
c. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
d. Thực hiện thử nghiệm cơ bản Phản hồi
Phương án đúng là: Thu thập hiểu biết về kiểm soát nội bộ. Tham khảo: 3.2.Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính. Bước 1
The correct answer is: Thu thập hiểu biết về kiểm soát nội bộ lOMoARcPSD| 41967345
Bước lập kế hoạch kiểm toán và thiết kế chương trình kiểm toán nhằm: Select one:
a. Giúp kiểm toán viên thực hiện kiểm toán dễ hơn
b. Nhằm tuân thủ quy định do Chuẩn mực yêu cầu
c. Giúp KTV đưa ra ý kiến kiểm toán xác đáng hơn
d. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho thực hiện kiểm toán hiệu quả và đảm bảo chất lượng Phản hồi
Phương án đúng là: Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho thực hiện kiểm toán hiệu quả và đảm bảo chất lượng. Vì:
Bước lập kế hoạch kiểm toán nhằm thu thập thông tin, đánh giá rủi ro, đánh giá trọng yếu để thiết kế chương trình kiểm toán
Tham khảo: Mục 1.3.1 Quy trình chung thực hiện KTTC
The correct answer is: Chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho thực hiện kiểm toán hiệu quả và đảm bảo chất lượng
Các bước công việc nào không thuộc việc thiết lập mức trọng yếu tổng thể: Select one:
a. Lựa chọn một hoặc một số tiêu chí phù hợp cho việc xác định mức trọng yếu
b. Xác định các dữ liệu tài chính tương ứng với các tiêu chí được lựa chọn
c. Quyết định tỷ lệ phần trăm (%) xác định mức trọng yếu theo tiêu chí được lựa chọn lOMoARcPSD| 41967345
d. Thực hiện so sánh số dư đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục khoản phải thu để xác định rủi ro trọng yếu đối với
khoản mục phải thu khách hàng Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện so sánh số dư đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục khoản phải thu để xác định rủi ro
trọng yếu đối với khoản mục phải thu khách hang. Vì: Để thiết lập mức trọng yếu, KTV cần thực hiện các bước công
việc sau: Lựa chọn một hoặc một số tiêu chí phù hợp cho việc xác định mức trọng yếu, xác định các dữ liệu tài
chsnh tương ứng với các tiêu chí được lựa chọn, quyết định tỷ lệ phần trăm xác định mức trọng yếu theo tiêu chí đã
lựa chọn. Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán, mục 4.3.3. Đánh giá trọng yếu
The correct answer is: Thực hiện so sánh số dư đầu kỳ và cuối kỳ của khoản mục khoản phải thu để xác
định rủi ro trọng yếu đối với khoản mục phải thu khách hàng
Các doanh nghiệp kiểm toán chủ yếu cung cấp dịch vụ Select one:
a. Kiểm toán tính tuân thủ
b. Kiểm toán hoạt động
c. Kiểm toán Báo cáo tài chính d. Kiểm toán hiệu quả Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm toán Báo cáo tài chính. Vì: xuất phát từ nhu cầu của những người sử dụng thông tin.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Khái niệm kiểm toán tài chính
The correct answer is: Kiểm toán Báo cáo tài chính lOMoARcPSD| 41967345
Các doanh nghiệp kiểm toán chủ yếu cung cấp dịch vụ: Select one:
a. Kim toán tính tuân thủ.
b. kiểm toán hoạt động.
c. kiểm toán báo cáo tài chính. d. kiểm toán hiệu quả Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm toán báo cáo tài chính. Vì Đây là dịch vụ mang lại doanh thu lớn nhất cho tất cả các công
ty kiểm toán hiện nay. Tham khảo: Mục 1.1. Đối tượng kiểm toán tài chính, BG Text, trang 3.
The correct answer is: kiểm toán báo cáo tài chính.
Các hoạt động kiểm soát có thể được phân loại thành các chính sách và thủ tục liên quan đến: Select one:
a. soát xét thực hiện, xử lý thông tin, kiểm soát vật chất, đánh giá rủi ro
b. soát xét thực hiện, xử lý thông tin, kiểm soát vật chất, phân tách nhiệm vụ, phê chuẩn nghiệp vụ
c. soát xét thực hiện, xử lý thông tin, giám sát, phân tách nhiệm vụ
d. soát xét thực hiện, kiểm soát thông tin, bảo vệ tài sản, phân tách nhiệm vụ Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: soát xét thực hiện, xử lý thông tin, kiểm soát vật chất, phân tách nhiệm vụ, phê chuẩn nghiệp
vụ. Vì A có đánh giá rủi ro thuộc KSNB; C có giám sát thuộc KSNB, còn D chưa liệt kê đầy đủ. Tham khảo: 3.1.2.3.
Các hoạt động kiểm soát/ phân tách nhiệm vụ.
The correct answer is: soát xét thực hiện, xử lý thông tin, kiểm soát vật chất, phân tách nhiệm vụ, phê chuẩn nghiệp vụ
Các KTV xem xét các khoản nợ tiềm tàng trên BCTC của khách hàng vì Select one:
a. Bởi vì đó là các khoản nợ không bao giờ xảy ra
b. Để tránh gây xung đột với khách hàng
c. Đảm bảo việc xem xét BCTC phản ánh trung thực và hợp lý xét trên những khía cạnh trọng yếu và tuân thủ chế độ hiện hành.
d. Nhằm tuân thủ chuẩn mực nghề nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo việc xem xét BCTC phản ánh trung thực và hợp lý xét trên những khía cạnh trọng
yếu và tuân thủ chế độ hiện hành. Vì Nợ tiềm tàng là một khoản nợ có thể xảy ra trong tương lai, phát sinh từ các
hoạt động, sự kiện đã xảy ra trong niên độ, nhưng đến ngày kết thúc niên độ vẫn chưa thể xác định được khả năng
xảy ra cũng như ước tính được số tiền phải trả, do vậy nợ tiềm tàng có thể ảnh hưởng trọng yếu đến thông tin được
trình bày trên BCTC đã được kiểm toán. KTV cần thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp từ đó đưa ra ý kiến xác
đáng. Tham khảo: Mục 5.1.2 Xem xét các khoản nợ không chắc chắn (nợ tiềm tàng)
The correct answer is: Đảm bảo việc xem xét BCTC phản ánh trung thực và hợp lý xét trên những khía cạnh
trọng yếu và tuân thủ chế độ hiện hành.
Các KTV xem xét các thông tin khác trên Báo cáo thường niên Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Vì báo cáo thường niên là một phần của báo cáo tài chính
b. Các nhà quản trị và Ủy ban Kiểm toán quan tâm đến báo cáo thường niên hơn BCTC
c. Bởi trong báo cáo thường niên còn chứa đựng các thông tin khác có thể làm giảm độ tin cậy của báo cáo tài
chính và báo cáo kiểm toán
d. Do Ủy ban chứng khoán yêu cầu KTV xác nhận về các thông tin trên Phản hồi
Phương án đúng là: Bởi trong báo cáo thường niên còn chứa đựng các thông tin khác có thể làm giảm độ tin cậy
của báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán. Vì Theo VSA 720, Kiểm toán viên và doanh nghiệp kiểm toán phải thực
hiện các biện pháp phù hợp trong trường hợp báo cáo thường niên (bao gồm báo cáo tài chính đã được kiểm toán
và báo cáo kiểm toán) còn chứa đựng các thông tin khác (bao gồm thông tin tài chính và phi tài chính) có thể làm
giảm độ tin cậy của báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán. Tham khảo: mục 5.1.5 Tích lũy bằng chứng cuối cùng lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Bởi trong báo cáo thường niên còn chứa đựng các thông tin khác có thể làm giảm độ
tin cậy của báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
Các kỹ thuật kiểm toán nào dưới đây cung cấp bằng chứng kiểm toán có độ tin cậy thấp nhất: Select one: a. Gửi thư xác nhận b. Kiểm kê c. Phỏng vấn d. Xác minh tài liệu Phản hồi
Phương án đúng là: Phỏng vấn. Vì: phỏng vấn là kỹ thuật thu thập bằng chứng bằng miệng nên có độ tin cậy thấp nhất.
Tham khảo: Mục 2.1. Khái quát chung về bằng chứng kiểm toán, 2.1.2. Tính chất bằng chứng kiểm toán;
2.2.1 Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, kỹ thuật phỏng vấn
The correct answer is: Phỏng vấn
Các phương pháp cụ thể được áp dụng trong kiểm tra hệ thống kiểm soát nội bộ, ngoại trừ: Select one:
a. kiểm tra từ đầu đến cuối.
b. kiểm tra ngược lại theo thời gian. lOMoARcPSD| 41967345 c. xác nhận. d. phỏng vấn. Phản hồi
Phương án đúng là: xác nhận. Vì Kỹ thuật sử dụng để áp dụng thủ tục kiểm soát: kiểm toán viên có thể áp dụng
các kỹ thuật phổ biến sau: Kỹ thuật điều tra; Kỹ thuật phỏng vấn; Thực hiện lại; Kiểm tra từ đầu đến cuối (walk
through test); Kiểm tra ngược lại theo thời gian. Tham khảo: Mục 3.2.1.Thực hiện thủ tục kiểm soát, BG Text, trang 65.
The correct answer is: xác nhận.
Các phương pháp kỹ thuật cụ thể thường được sử dụng trong thủ tục kiểm soát gồm: Select one:
a. kỹ thuật phỏng vấn và kỹ thuật quan sát.
b. kỹ thuật kiểm tra từ đầu đến cuối.
c. các kỹ thuật kiểm toán cụ thể ngoại trừ kỹ thuật so sánh, tính toán và kỹ thuật kiểm kê.
d. kỹ thuật tính toán lại và kỹ thuật phỏng vấn. Phản hồi
Phương án đúng là: các kỹ thuật kiểm toán cụ thể ngoại trừ kỹ thuật so sánh, tính toán và kỹ thuật kiểm kê. Vì Kỹ
thuật so sánh, tính toán và kỹ thuật kiểm kê thuộc về trắc nghiệm cơ bản. Tham khảo: Mục 3.2.1.Thực hiện thủ tục
kiểm soát, BG Text, trang 65.
The correct answer is: các kỹ thuật kiểm toán cụ thể ngoại trừ kỹ thuật so sánh, tính toán và kỹ thuật kiểm kê. lOMoARcPSD| 41967345
Các sai phạm thường gặp trong quá trình thực hiện thủ tục phân tích bao gồm các nguyên nhân sau, ngoại trừ: Select one:
a. đơn giản hóa các thông tin khi phân tích và liên tục làm tròn số khi phân tích.
b. thông tin không đầy đủ.
c. mục tiêu và các mối quan hệ giữa các chỉ tiêu phân tích không rõ ràng.
d. quy mô mẫu chọn quá ít. Phản hồi
Phương án đúng là: quy mô mẫu chọn quá ít. Vì Khi thực hiện thủ tục phân tích, kiểm toán viên không thực hiện
chọn mẫu kiểm toán. Tham khảo: Mục 3.2.2. Thực hiện thủ tục phân tích, BG Text, trang 68.
The correct answer is: quy mô mẫu chọn quá ít.
Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ mà các KTV cần xem xét là Select one:
a. Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ và trước ngày ký báo cáo kiểm toán
b. Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ (bao gồm các sự kiện xảy ra sau khi báo cáo kiểm toán đã được
phát hành) và có ảnh hưởng tới báo cáo tài chính đã kiểm toán
c. Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc, ảnh hưởng tới BCTC đã kiểm toán và KTV đề xuất điều chỉnh
d. Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ mà KTV chịu trách nhiệm kiểm toán các sự kiện này. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ (bao gồm các sự kiện xảy ra sau khi báo cáo
kiểm toán đã được phát hành) và có ảnh hưởng tới báo cáo tài chính đã kiểm toán.
Vì kiểm toán viên cần xem xét sự ảnh hưởng của các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ tới BCTC
đang, đã được kiểm toán, do vậy giúp KTV thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp từ đó đưa ra ý kiến xác
đáng. Tham khảo: Mục 5.1.3 Xem xét các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ

The correct answer is: Các sự kiện xảy ra sau ngày kết thúc niên độ (bao gồm các sự kiện xảy ra sau khi báo cáo
kiểm toán đã được phát hành) và có ảnh hưởng tới báo cáo tài chính đã kiểm toán
Các thông tin nào không lưu trữ trong hồ sơ kiểm toán chung: Select one: a. Điều lệ công ty
b. Hợp đồng vay vốn ngân hàng dài hạn
c. Các tài liệu liên quan hoạt động kinh doanh dài hạn của đơn vị
d. Báo cáo tài chính của năm hiện hành Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo tài chính của năm hiện hành. Vì: hồ sơ kiểm toán chung là hồ sơ kiểm toán lưu trữ
các thông tin chung của đơn vị được kiểm toán liên quan từ hai hay nhiều cuộc kiểm toán trong nhiều năm tài chính
của một đơn vị được kiểm toán.
Tham khảo: Mục 2.3. Tài liệu kiểm toán và Hồ sơ kiểm toán, 2.3.2. Hồ sơ kiểm toán
The correct answer is: Báo cáo tài chính của năm hiện hành
Các thông tin nào không lưu trữ trong hồ sơ kiểm toán năm: lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. Báo cáo kiểm toán năm hiện hành
b. Chương trình kiểm toán
c. Các bút toán điều chỉnh đối với các sai phạm trọng yếu trong năm d. Điều lệ công ty Phản hồi
Phương án đúng là: Điều lệ công ty. Vì: hồ sơ kiểm toán năm là hồ sơ kiểm toán lưu trữ những thông tin về đơn vị
được kiểm toán chỉ liên quan tới một cuộc kiểm toán trong năm hiện hành.
Tham khảo: Mục 2.3. Tài liệu kiểm toán và Hồ sơ kiểm toán, 2.3.2. Hồ sơ kiểm toán
The correct answer is: Điều lệ công ty
Các thông tin nào không phải là thông tin cần thu thập trong bước tìm hiểu về hoạt động và ngành nghề
kinh doanh của khách hàng: Select one:
a. Tìm hiểu về hoạt động và quy trình kinh doanh
b. Tìm hiểu về quản trị và điều hành doanh nghiệp
c. Tìm hiểu về mục tiêu và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
d. Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của hàng tồn kho và kết quả kiểm kê hàng tồn kho lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của hàng tồn kho và kết
quả kiểm kê hàng tồn kho. Vì: Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của số dư hàng
tồn kho cuối kỳ với kết quả kiểm kê hàng tồn kho là giai đoạn thực hiện kế hoạch kiểm toán không thực giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán.
Tham khảo: Mục 4.3.1 Tìm hiểu về hoạt động và ngành nghề kinh doanh của khách hàng
The correct answer is: Thu thập bằng chứng kiểm toán về sự chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của hàng tồn kho và
kết quả kiểm kê hàng tồn kho
Các thử nghiệm kiểm soát được thiết kế là nhằm xác định xem: Select one:
a. Kiểm soát nội bộ có hoạt động hiệu lực không.
b. Có tồn tại gian lận, sai sót trọng yếu không
c. Cơ cấu tổ chức của khách thể có hợp lý không
d. Các số dư và khoản mục trên báo cáo tài chính có đảm bảo độ tin cậy không Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm soát nội bộ có hoạt động hiệu lực không. Vì Thử nghiệm kiểm soát dùng để đánh giá
tính hữu hiệu của các hoạt động kiểm soát. Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính/
bước 3 – thực hiện thử nghiệm kiểm soát
The correct answer is: Kiểm soát nội bộ có hoạt động hiệu lực không.
Các thử nghiệm kiểm toán bao gồm: lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. Thử nghiệm kiểm soát, thủ tục đánh giá rủi ro
b. Thử nghiệm kiểm soát, thử nghiệm cơ bản
c. Thử nghiệm kiểm soát, thủ tục cơ bản, thủ tục đánh giá rủi ro
d. Thử nghiệm cơ bản, thủ tục đánh giá rủi ro Phản hồi
Phương án đúng là: Thử nghiệm kiểm soát, thủ tục cơ bản, thủ tục đánh giá rủi ro. Vì: thử nghiệm kiểm toán TC
bao gồm thử nghiệm kiểm soát, thử nghiệm cơ bản, thủ tục đánh giá rủi ro
Tham khảo: Mục 1.3.3 Phương pháp của KTTC
The correct answer is: Thử nghiệm kiểm soát, thủ tục cơ bản, thủ tục đánh giá rủi ro
Các thử nghiệm kiểm toán nào ít được thực hiện trong thực hiện kế hoạch kiểm toán Select one:
a. Thử nghiệm kiểm soát
b. Thủ tục phân tích chi tiết
c. Thử nghiệm cơ bản đối với nghiệp vụ
d. Kiểm tra chi tiết đối với số dư của các khoản mục lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Thủ tục phân tích chi tiết. Vì: Thủ tục phân tích chi tiết ít được áp dụng trong các thử nghiệm
kiểm toán vì theo chuẩn mực kiểm toán thủ tục phân tích không phải thủ tục bắt buộc phải áp dụng và thủ tục phân
tích chi tiết chỉ áp dụng một số khoản mục trên BCTC. Tham khảo: Mục 2.2. Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm
toán và mối quan hệ giữa các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán với các thử nghiệm kiểm toán, mục 4.3. lập
kế hoạch kiểm toán, 4.3.5. Xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể và kế hoạch kiểm toán.
The correct answer is: Thủ tục phân tích chi tiết
Các thủ tục cần thiết được kiểm toán viên sử dụng để đánh giá các đối tượng kế toán có được trình bày
đúng vị trí trên bảng cân đối kế toán không, tức là KTV đang hướng tới mục tiêu về: Select one: a. trọn vẹn. b. tính giá. c. có thực.
d. phân loại và trình bày. Phản hồi
Phương án đúng là: phân loại và trình bày. Vì Tính đúng đắn trong phân loại và trình bày với ý nghĩa tuân thủ các
qui định cụ thể trong phân loại tài sản và vốn cũng như các quá trình kinh doanh qua hệ thống tài khoản tổng hợp và
chi tiết cùng việc phản ánh các quan hệ đối ứng để có thông tin hình thành báo cáo tài chính. Tham khảo: Mục 1.2.
Mục tiêu của kiểm toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: phân loại và trình bày.
Các tình huống nào dưới đây không đúng khi đề cập tới vai trò của hồ sơ kiểm toán là: Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Kiểm soát chất lượng cuộc kiểm toán
b. Hỗ trợ cho trưởng nhóm kiểm toán giám sát công việc của kiểm toán viên cấp dưới
c. Đảm bảo các công việc của kiểm toán viên đã tuân thủ theo quy định về chuẩn mực kiểm toán hiện hành
d. Đảm bảo kiểm toán viên tuân thủ theo các quy định của pháp luật Phản hồi
Phương án đúng là: Đảm bảo kiểm toán viên tuân thủ theo các quy định của pháp luật. Vì: Vai trò của hồ sơ kiểm
toán giúp công ty kiểm soát chất lượng của cuộc kiểm toán, hỗ trợ cho trưởng nhóm kiểm toán giám sát công việc
của kiểm toán viên cấp dưới, đảm bảo việc kiểm toán thực hiện cuộc kiểm toán theo quy định về chuẩn mực kiểm
toán hiện hành. Tham khảo: Mục 2.3. Tài liệu kiểm toán và hồ sơ kiểm toán, mục 2.3.2. Hồ sơ kiểm toán
The correct answer is: Đảm bảo kiểm toán viên tuân thủ theo các quy định của pháp luật
Các yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng tới mức độ rủi ro kiểm toán mong muốn Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Mức độ người sử dụng kết quả kiểm toán đặt niềm tin vào đối tượng kiểm toán.
b. Khả năng đơn vị được kiểm toán sẽ gặp khó khăn về tài chính sau khi công bố báo cáo kiểm toán.
c. Đánh giá của kiểm toán viên về tính liêm chính của các nhà quản lý.
d. Kiểm toán viên bỏ sót một số các thủ tục kiểm toán trong phát hiện gian lận. Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm toán viên bỏ sót một số các thủ tục kiểm toán trong phát hiện gian lận. Vì: Các yếu tố
ảnh hưởng tới mức độ rủi ro kiểm toán mong muốn bao gồm mức độ người sử dụng kết quả kiểm toán đặt niềm tin
vào đối tượng kiểm toán, khả năng đơn vị được kiểm toán sẽ gặp khó khăn về tài chính sau khi công bố báo cáo
kiểm toán, đánh giá của kiểm toán viên về tính liêm chính của các nhà quản lý. Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch
kiểm toán, mục 4.3.4. Đánh giá rủi ro kiểm toán
The correct answer is: Kiểm toán viên bỏ sót một số các thủ tục kiểm toán trong phát hiện gian lận.
Chuẩn mực thực hành thứ mấy trong 10 chuẩn mực kiểm toán được chấp nhận phổ biến yêu cầu kiểm toán
viên hiểu biết đầy đủ về kiểm soát nội bộ? Select one:
a. Chuẩn mực thứ nhất. b. Chuẩn mực thứ hai. c. Chuẩn mực thứ ba. d. Chuẩn mực thứ tư. Phản hồi = lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Chuẩn mực thứ hai. Vì Chuẩn mực thành hành số 2 trong 10 chuẩn mực kiểm toán được
chấp nhận phổ biến yêu cầu kiểm toán viên trong mỗi cuộc kiểm toán cần thu thập bằng chứng về kiểm soát nội bộ
hoạt động hiệu quả trên cơ sở nhất quán trong suốt cả năm. Tham khảo: Học phần Kiểm toán căn bản/Bài 5 – Tổ chức kiểm toán.
The correct answer is: Chuẩn mực thứ hai.
Cơ sở dẫn liêu báo cáo tài chínḥ Select one:
a. Không liên quan trực tiếp với các nguyên tắc kế toán chung được thừa nhận rộng rãi
b. Được phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dẫn liêu với nhóm giao dịch và sự kiệ
n, với số dư tài khoản, và
với ̣ trình bày và thuyết minh
c. Không bắt buộc nhà quản lý sử dụng khi lập báo cáo tài chính.
d. Là điều kiện để báo cáo các thông tin kế toán trên các báo cáo tài chính Phản hồi
Phương án đúng là: Được phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dẫn liêu với nhóm giao dịch và sự kiệ n, với số
dư ̣ tài khoản, và với trình bày và thuyết minh. Vì: Trong điều kiên áp dụng Chuẩn mực Lậ p báo cáo tài
chính quốc tế ̣ (International Financial Reporting Standards – IFRS) hoăc Chuẩn mực Kế toán quốc tế (International
Accounting ̣ Standards), cơ sở dẫn liêu báo cáo tài chính được phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dẫn liệ u
với nhóm giao dịch ̣ và sự kiên, với số dư tài khoản, và với trình bày và thuyết minh.̣
Tham khảo: Mục 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ sở dẫn liệu lập báo cáo tài chính
The correct answer is: Được phân chia thành 3 nhóm gồm cơ sở dẫn liêu với nhóm giao dịch và sự kiệ n, với số
dự tài khoản, và với trình bày và thuyết minh
Cơ sở dẫn liệu nào được chú ý nhất khi kiểm toán khoản phải trả: lOMoARcPSD| 41967345 Select one: a. phát sinh. b. chính xác. c. đầy đủ.
d. phân loại và trình bày. Phản hồi
Phương án đúng là: đầy đủ.. Vì Các khoản phải trả có rủi ro bị phản ánh thấp hơn. Tham khảo: Giáo trình kiểm
toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân; xuất bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và PGS.TS.
Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269
The correct answer is: đầy đủ.
Cơ sở dẫn liệu nào KHÔNG phải cơ sở dẫn liệu đối với các nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ được kiểm toán? Select one: a. Đầy đủ b. Phân loại c. Đúng kỳ d. Quyền và nghĩa vụ Phản hồi = lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Quyền và nghĩa vụ. Vì: Các cơ sở dẫn liệu đối với các nhóm giao dịch và sự kiện trong kỳ
được kiểm toán bao gồm: xảy ra, đầy đủ, chính xác, phân loại, đúng kỳ. Cơ sở dẫn liệu quyền và nghĩa vụ liên quan
tới số dư khoản mục/tài khoản, khẳng định những con số được báo cáo là tài sản của công ty phải đại diện cho
quyền sở hữu với tài sản mà công ty đã ghi nhâṇ
Tham khảo: Mục 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ sở dẫn liệu lập báo cáo tài chính
The correct answer is: Quyền và nghĩa vụ lOMoARcPSD| 41967345
Công việc cần làm của KTV khi đánh giá khả năng chấp nhận khách hàng bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ: Select one:
a. xem xét hệ thống kiểm soát chất lượng.
b. liên lạc với KTV tiền nhiệm.
c. xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng.
d. kiểm kê tài sản cố định. Phản hồi
Phương án đúng là: xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng. Vì Kiểm kê tài sản cố định
được tiến hành trong giai đoạn thực hiện kiểm toán. Tham khảo: Mục 3.1.1. Lập kế hoạch kiểm toán tài chính tổng quát, BG Text trang 43.
The correct answer is: xem xét tính liêm chính của ban giám đốc Công ty khách hàng.
Công việc cần làm của KTV khi đánh giá khả năng chấp nhận khách hàng bao gồm các nội dung sau, ngoại trừ: Select one:
a. Xem xét hệ thống kiểm soát chất lượng
b. Liên lạc với KTV tiền nhiệm
c. Xem xét tính liêm chính của BGĐ Công ty khách hàng
d. Kiểm kê tài sản cố định lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Xem xét tính liêm chính của BGĐ Công ty khách hang. Vì: Kiểm kê tài sản cố định được tiến
hành trong giai đoạn thực hiện kiểm toán. Tham khảo: Mục 4.2. Tiền kế hoạch kiểm toán
The correct answer is: Xem xét tính liêm chính của BGĐ Công ty khách hàng
Công việc nào dưới đây không thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán Select one:
a. Nhận diện các lý do kiểm toán của công ty khách hàng
b. Tìm hiểu ngành nghề và hoạt động kinh doanh khách hàng
c. Đánh giá trọng yếu và rủi ro kiểm toán
d. Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận diện các lý do kiểm toán của công ty khách hàng. Vì: Nhận diện lý do kiểm toán của
công ty khách hàng thuộc giai đoạn tiền kế hoạch kiểm toán. Công việc này không thuộc giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán
Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán
The correct answer is: Nhận diện các lý do kiểm toán của công ty khách hàng
Đặc trưng cơ bản của kiểm toán tài chính là Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Bằng chứng do kiểm toán viên thu thập được phải có liên quan tới cơ sở dẫn liệu về các hoạt động kinh tế và các sự kiện
b. Chỉ được thực hiện bởi các kiểm toán viên độc lập để đảm bảo khách quan.
c. Kết quả kiểm toán giúp các cơ quan nhà nước xử phạt những doanh nghiệp vi phạm quy định pháp luật.
d. Có thể được thực hiện bất cứ lúc nào trong năm tài chính. Phản hồi
Phương án đúng là: Bằng chứng do kiểm toán viên thu thập được phải có liên quan tới cơ sở dẫn liệu về các hoạt
động kinh tế và các sự kiện. Vì: Đặc trưng cơ bản của kiểm toán tài chính thể hiện ở 3 điểm sau: Kiểm toán là một
quá trình mang tính hệ thống; Bằng chứng do kiểm toán viên thu thập được phải có liên quan tới cơ sở dẫn liệu về
các hoạt động kinh tế và các sự kiện; Việc thông báo kết quả kiểm toán.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Khái niệm kiểm toán tài chính.
The correct answer is: Bằng chứng do kiểm toán viên thu thập được phải có liên quan tới cơ sở dẫn liệu về các
hoạt động kinh tế và các sự kiện
Đánh giá rủi ro nhằm mục đích nhận diện và đánh giá rủi ro sai phạm trọng yếu từ đó thiết kế thủ tục kiểm
toán cụ thể cho cuộc kiểm toán là công việc được thực hiện ở bước nào trong quy trình kiểm toán báo cáo tài chính? Select one:
a. Chấp nhận hoặc từ chối một khách hang
b. Lâp kế hoạch kiểm toán và thiết kế chương trình kiểm toáṇ
c. Thực hiên kế hoạch và chương trình kiểm toáṇ lOMoARcPSD| 41967345
d. Hoàn thành cuộc kiểm toán và lập báo cáo kiểm toán Phản hồi
Phương án đúng là: Lâp kế hoạch kiểm toán và thiết kế chương trình kiểm toán. Vì: Lậ p kế hoạch kiểm toán và ̣
thiết kế chương trình kiểm toán. Sau khi chấp nhân kiểm toán mộ
t khách hàng, công ty kiểm toán và kiểm
toán viên ̣ được giao sẽ lâp kế hoạch kiểm toán chiến lược (nếu có), kế hoạch kiểm toán tổng thể cho cuộ c
kiểm toán, và xây ̣ dựng chương trình kiểm toán. Tóm lược theo những nôi dung chính (theo mục đích) thực hiệ n trong Giai đoạn này ̣ lOMoARcPSD| 41967345
gồm: (1) Kiểm toán viên thực hiện đánh giá rủi ro nhằm mục đích nhận diện và đánh giá rủi ro sai phạm trọng yếu và
(2) Đưa ra hành động với những rủi ro sai phạm trọng yếu đã nhận diện để thiết kế thủ tục kiểm toán cụ thể
Tham khảo: Mục 1.3. Quy trình kiểm toán báo cáo tài chính
The correct answer is: Lâp kế hoạch kiểm toán và thiết kế chương trình kiểm toáṇ
Đâu không phải là nhóm thủ tục mà kiểm toán viên thực hiện để thu thập bằng chứng kiểm toán Select one:
a. Thủ tục đánh giá rủi ro
b. Thử nghiệm kiểm soát
c. Thủ tục chấp nhận khách thể kiểm toán d. Thủ tục cơ bản Phản hồi
Phương án đúng là: Thủ tục chấp nhận khách thể kiểm toán. Vì: những thủ tục kiểm toán được phân chia thành 3
nhóm: đánh giá rủi ro, thử nghiêm kiểm soát, và thủ tục cơ bản.̣
Tham khảo: Mục 1.3.3. Phương pháp của kiểm toán tài chính
The correct answer is: Thủ tục chấp nhận khách thể kiểm toán
Để đáp ứng mục tiêu phát sinh của doanh thu bán chịu, kiểm toán viên cần chọn mẫu kiểm tra từ: Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. hồ sơ các đơn đặt hàng.
b. hồ sơ các lệnh giao hàng.
c. sổ chi tiết các khoản phải thu. d. tài khoản Doanh thu. Phản hồi
Phương án đúng là: sổ chi tiết các khoản phải thu. Vì Kiểm tra từ sổ chi tiết các khoản phải thu về chứng từ gốc
nhằm xác minh sự phát sinh của nghiệp vụ bán hàng mà cho
khách nợ. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ
(đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.3. Trắc nghiệm độ vững chãi các nghiệp
vụ bán hàng, trang 247.

The correct answer is: sổ chi tiết các khoản phải thu.
Để khẳng định rằng tất cả các nghiệp vụ doanh thu đều đã được ghi sổ, kiểm toán viên cần lấy một mẫu đại
diện để kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ. Vậy mẫu đó nên chọn từ: Select one:
a. các nghiệp vụ trên nhật ký bán hàng.
b. các nghiệp vụ trên sổ chi tiết theo dõi các khoản phải thu.
c. hồ sơ lưu trữ các đơn đặt hàng của khách hàng.
d. hồ sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh số thứ tự trước. Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: hồ sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh số thứ tự trước. Vì Để khẳng định rằng tất cả
các nghiệp vụ doanh thu đều đã được ghi sổ, kiểm toán viên cần lấy một mẫu đại diện để kiểm tra chi tiết các
nghiệp vụ từ hồ sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh số thứ tự trước tới sổ kế toán. Tham khảo: Giáo trình
Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế
quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.3. Trắc nghiệm độ vững chãi các nghiệp vụ bán hàng, trang 247.
The correct answer is: hồ sơ lưu trữ các hoá đơn bán hàng có đánh số thứ tự trước.
Để kiểm soát nội bộ hiệu lực thì: Select one:
a. người bảo vệ tài sản cũng nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó
b. người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó
c. người sử dụng tài sản cũng nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó
d. người sử dụng tài sản cũng nên là người bảo vệ với tài sản đó Phản hồi
Phương án đúng là: người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó. Vì các đáp án A, C,
D vi phạm nguyên tắc bất kiêm nhiệm, có thể dẫn tới các sai sót hoặc gian lận
Tham khảo: 3.1.2.3. Các hoạt động kiểm soát/ phân tách nhiệm vụ.
The correct answer is: người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó
Để kiểm soát nội bộ hiệu lực thì: Select one:
a. người bảo vệ tài sản cũng nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó. lOMoARcPSD| 41967345
b. người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó.
c. người sử dụng tài sản cũng nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó.
d. người sử dụng tài sản cũng nên là người bảo vệ với tài sản đó. Phản hồi
Phương án đúng là: người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó. Vì Trong hoạt động
kiểm soát của đơn vị việc phân tách nhiệm vụ là mộ phần không thể thiếu. Trong đó cần phân tách nhiệm vụ bảo vệ
tài sản với nhiệm vụ kế toán: Nếu một cá nhân đồng thời thực hiện hai nhiệm vụ này có thể tạo cơ hội tốt cho gian
lận trong trường hợp cá nhân đó muốn lấy cắp tài sản của đơn vị, đồng thời điều chỉnh thông tin kế toán để che dấu
sai phạm. Tham khảo: Mục 2.2.4. Các hoạt động kiểm soát, BG Text, trang 25.
The correct answer is: người bảo vệ tài sản không nên là người giữ sổ kế toán đối với tài sản đó.
Để kiểm tra sai phạm về tính đúng kỳ liên quan tới việc nợ phải trả bị phản ánh cao hơn thực tế, KTV cần đối
chiếu tới hóa đơn của nhà cung cấp, báo cáo nhận hàng được phát hành: Select one:
a. sau ngày kết thúc kỳ báo cáo tài chính năm.
b. trước ngày kết thúc kỳ báo cáo tài chính năm.
c. ngày cuối cùng của năm tài chính.
d. cả trước và sau ngày kết thúc kỳ báo cáo tài chính năm. Phản hồi
Phương án đúng là: sau ngày kết thúc kỳ báo cáo tài chính năm. Vì Sai phạm có thể là ghi nhận nghiệp vụ phát
sinh năm sau vào năm hiện tại. Tham khảo: Giáo trình kiểm toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân; xuất lOMoARcPSD| 41967345
bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu
trình mua hàng và thanh toán, trang 269.
The correct answer is: sau ngày kết thúc kỳ báo cáo tài chính năm.
Để kiểm tra tính có thật của các khoản phải thu đã ghi sổ thì kiểm toán viên nên chọn ra một mẫu từ: Select one:
a. hồ sơ lưu các đơn đặt mua hàng.
b. các hoá đơn bán hàng.
c. hồ sơ lưu các chứng từ vận chuyển.
d. sổ chi tiết theo dõi các khoản phải thu khách hàng. Phản hồi
Phương án đúng là: sổ chi tiết theo dõi các khoản phải thu khách hàng. Vì Để kiểm tra tính có thật của các khoản
phải thu đã ghi sổ thì kiểm toán viên nên chọn ra một mẫu từ sổ chi tiết theo dõi các khoản phải thu khách hàng để
đối chiếu ngược về chứng từ kế toán gốc. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh
– PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.4. Công việc kiểm soát
nội bộ và trắc nghiêm nghiệp vụ thu tiền, trang 254.
The correct answer is: sổ chi tiết theo dõi các khoản phải thu khách hàng.
Để thẩm định rằng tất cả các nghiệp vụ bán hàng được ghi sổ đầy đủ, thử nghiệm cơ bản cần được thực
hiện với một mẫu đại diện các nghiệp vụ được chọn ra từ: Select one:
a. Các đơn đặt hàng của người mua.
b. Các hóa đơn bán hàng. lOMoARcPSD| 41967345 c. Các phiếu xuất kho. d. Các phiếu thu tiền. Phản hồi
Phương án đúng là: Các hóa đơn bán hàng. Vì Để thẩm định rằng tất cả các nghiệp vụ bán hàng được ghi sổ đầy
đủ, thử nghiệm cơ bản cần được thực hiện với một mẫu đại diện các nghiệp vụ được chọn ra các hóa đơn bán
hàng và đối chiếu xuôi theo trình tự kế toán. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang
Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.3. Trắc nghiệm
độ vững chãi các nghiệp vụ bán hàng, trang 247.
The correct answer is: Các hóa đơn bán hàng.
Để xác định các thủ tục kiểm soát có hiệu quả trong việc ngăn ngừa sự bỏ sót lập hóa đơn cho bán hàng, lOMoARcPSD| 41967345
kiểm toán viên chọn một mẫu các nghiệp vụ phát sinh từ: Select one:
a. hồ sơ lưu giữ các đơn đặt hàng của người mua.
b. hồ sơ lưu giữ các vận đơn.
c. tài khoản các khoản phải thu ở người mua.
d. hồ sơ lưu giữ các hóa đơn bán hàng. Phản hồi
Phương án đúng là: hồ sơ lưu giữ các vận đơn.. Vì Để xác định các thủ tục kiểm soát có hiệu quả trong việc ngăn
ngừa sự bỏ sót lập hóa đơn cho bán hàng, kiểm toán viên chọn một mẫu các nghiệp vụ phát sinh từ hồ sơ lưu giữ
vận đơn nhằm xác định lô hàng đã vận chuyển mà chưa được lập hóa đơn. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài
chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014,
bài 9, mục 9.2. Công việc kiểm soát nội bộ chủ yếu và trắc nghiệm đạt yêu cầu về bán hàng, trang 241.
The correct answer is: hồ sơ lưu giữ các vận đơn.
Để xác định rằng khoản phải trả người bán là đúng kỳ, thủ tục kiểm tra tính đúng kỳ cần kết hợp với: Select one:
a. lấy xác nhận khoản phải trả.
b. kiểm tra các khoản nợ dài hạn.
c. kiểm kê hàng tồn kho. d. kiểm kê tiền. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: kiểm kê hàng tồn kho. Vì Hàng tồn kho và khoản phải trả có mối liên hệ mật thiết với nhau.
Tham khảo: Giáo trình kiểm toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân; xuất bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn
Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269.
The correct answer is: kiểm kê hàng tồn kho.
Để xác minh các khoản phải thu ghi trong bảng kê của đơn vị có thật và số tiền có đúng không, kiểm toán
nên sử kỹ thuật nào dưới đây là phù hợp: Select one: a. Phân tích
b. Phỏng vấn kế toán phụ trách thu tiền
c. Lấy xác nhận của người mua d. Quan sát Phản hồi
Phương án đúng là: Lấy xác nhận của người mua. Vì: kiểm toán có thể xác nhận với người mua về tính có thật
của các khoản phải thu và số tiền có đúng như trong bảng kê không
Tham khảo: 2.2.2. Mối quan hệ giữa các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán với các thử nghiệm trong kiểm toán
The correct answer is: Lấy xác nhận của người mua lOMoARcPSD| 41967345
Để xác minh có sự cách li trách nhiệm giữa người ghi sổ kế toán với người quản lý hàng tồn kho tại đơn vị
kiểm toán hay không, hệ thống kho bãi bảo quản hàng hoá có đảm bảo không, kiểm toán viên nên tiến hành
kỹ thuật nào dưới đây:
Select one:
a. Xem xét tài liệu nhập, xuất, tồn đối với hàng hoá trong kỳ của đơn vị
b. Phân tích tỷ lệ vòng quay hàng tồn kho
c. Quan sát và phỏng vấn về vấn đề phân li trách nhiệm và việc sử dụng kho bãi
d. Kiểm kê hàng tại kho của đơn vị Phản hồi
Phương án đúng là: Quan sát và phỏng vấn về vấn đề phân li trách nhiệm và việc sử dụng kho bãi. Vì: kiểm toán
phỏng vấn để hỏi về việc phân chia trách nhiệm giữa thủ kho và kế toán kho, quan sát để xác minh xem có đúng
không, thực hiện như thế nào, đồng thời thông qua quan sát có thể xem xét về điều kiện bảo quản của kho hàng,
hỏi thu kho về việc thực hiện bảo quản hàng hoá. Tham khảo: : 2.2.2. Mối quan hệ giữa các kỹ thuật thu thập bằng
chứng kiểm toán với các thử nghiệm trong kiểm toán
The correct answer is: Quan sát và phỏng vấn về vấn đề phân li trách nhiệm và việc sử dụng kho bãi
Để xác minh mục tiêu về tính chính xác của tính giá đối với nguyên giá tài sản cố định mua về trong năm,
kiểm toán viên phải sử dụng kỹ thuật kiểm toán nào: Select one: a. Phỏng vấn b. Quan sát c. Gửi thư xác nhận lOMoARcPSD| 41967345 d. Tính toán lại Phản hồi
Phương án đúng là: Tính toán lại. Vì: Tính toán lại là kỹ thuật kiểm tra độ chính xác về mặt toán học của các số
liệu. Tham khảo: Mục 2.2.1 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần tính toán lại
The correct answer is: Tính toán lại
Để xác minh về tính hiện hữu và phát sinh, kiểm toán viên thực hiện trình tự. lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. Từ sổ cái đến chứng từ gốc b. Từ sổ cái đến BCTC
c. Từ Hóa đơn đến sổ cái
d. Từ hóa đơn đến sổ chi tiết Phản hồi
Phương án đúng là: Từ sổ cái đến chứng từ gốc. Vì: Khi xác minh về khả năng khai khống, các KTV phải xác minh
xem liệu có khả năng các thông tin nào đã vào sổ sách khống không.
Tham khảo: Mục 2.2.1. Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần xác minh tài liệu
The correct answer is: Từ sổ cái đến chứng từ gốc
Để xác minh về tính hiện hữu và phát sinh, kiểm toán viên thực hiện trình tự: Select one:
a. từ sổ cái đến chứng từ gốc.
b. từ sổ cái đến báo cáo tài chính.
c. từ Hóa đơn đến sổ cái.
d. từ hóa đơn đến sổ chi tiết. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: từ sổ cái đến chứng từ gốc. Vì Khi xác minh về khả năng khai khống, các KTV phải xác minh
xem liệu có khả năng các thông tin nào đã vào sổ sách khống không. Tham khảo: Mục 1.2. Mục tiêu của kiểm toán
tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: từ sổ cái đến chứng từ gốc.
Để xác minh về tính trọn vẹn, kiểm toán viên thực hiện trình tự. Select one:
a. Từ sổ cái đến chứng từ gốc b. Từ BCTC đến sổ cái
c. Từ chứng từ gốc đến sổ cái
d. Từ sổ chi tiết đến hóa đơn Phản hồi
Phương án đúng là: Từ chứng từ gốc đến sổ cái. Vì: Khi xác minh về khả năng khai thiếu, các KTV phải xác minh
xem liệu có khả năng các thông tin nào đã phát sinh nhưng chưa được vào sổ sách không. Tham khảo: Mục 2.2.1.
Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần xác minh tài liệu
The correct answer is: Từ chứng từ gốc đến sổ cái
Để xác minh về tính trọn vẹn, kiểm toán viên thực hiện trình tự: Select one:
a. từ sổ cái đến chứng từ gốc. lOMoARcPSD| 41967345
b. từ báo cáo tài chính đến sổ cái.
c. từ chứng từ gốc đến sổ cái.
d. từ sổ chi tiết đến hóa đơn. Phản hồi
Phương án đúng là: từ chứng từ gốc đến sổ cái. Vì Khi xác minh về khả năng khai thiếu, các KTV phải xác minh
xem liệu có khả năng các thông tin nào đã phát sinh nhưng chưa được vào sổ sách không. Tham khảo: Mục 1.2.
Mục tiêu của kiểm toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: từ chứng từ gốc đến sổ cái.
Điều nào sau đây KHÔNG phải là lý do chính của việc kiểm toán báo cáo tài chính? Select one:
a. Do mâu thuẫn về quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán và kiểm toán viên độc lập.
b. Sự phức tạp của các vấn đề liên quan đến kế toán và trình bày báo cáo tài chính.
c. Người sử dụng báo cáo tài chính khó khăn trong việc tiếp cận các thông tin tại đơn vị được kiểm toán.
d. Tác động của báo cáo tài chính đến quá trình ra quyết định của người sử dụng. Phản hồi
Phương án đúng là: Do mâu thuẫn về quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán và kiểm toán viên độc
lập. Vì Các vấn đề còn lại là 3 vấn đề thúc đẩy sự ra đời, tồn tại và phát triển của kiểm toán. Tham khảo: Mục 1.1.
Đối tượng kiểm toán tài chính, BG Text, trang 3. lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Do mâu thuẫn về quyền lợi giữa nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán và kiểm toán viên độc lập.
Điều nào sau đây không phải lí do các doanh nghiệp cần kiểm toán báo cáo tài chính? Select one:
a. Vấn đề xung đột lợi ích giữa nhà quản lý doanh nghiệp và kiểm toán viên độc lập lOMoARcPSD| 41967345
b. Sự phức tạp trong chuẩn bị và cung cấp thông tin kế toán
c. “Khoảng cách” trong trình bày thông tin trên báo cáo
d. Ảnh hưởng của kết quả kiểm toán Phản hồi
Phương án đúng là: Vấn đề xung đột lợi ích giữa nhà quản lý doanh nghiệp và kiểm toán viên độc lập. Vì: Vấn đề
xung đột lợi ích giữa người sử dụng báo cáo tài chính và ban quản trị công ty, Ảnh hưởng của kết quả kiểm toán,
Sự phức tạp trong chuẩn bị và cung cấp thông tin kế toán, “Khoảng cách” trong trình bày thông tin trên báo cáo, là
những lí do chính khiến doanh nghiệp cần kiểm toán báo cáo tài chính.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Khái niệm kiểm toán tài chính
The correct answer is: Vấn đề xung đột lợi ích giữa nhà quản lý doanh nghiệp và kiểm toán viên độc lập
Đoạn mở đầu của báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính cần khẳng định trách nhiệm của người đứng đầu
đơn vị được kiểm toán trong việc lập báo cáo tài chính về: Select one:
a. sự tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành (hoặc được chấp nhận).
b. lựa chọn các nguyên tắc và phương pháp kế toán.
c. sự đầy đủ trong việc trình bày thông tin.
d. sự tuân thủ chuẩn mực và sự lựa chọn nguyên tắc, phương pháp kế toán. Phản hồi
Phương án đúng là: sự tuân thủ chuẩn mực và sự lựa chọn nguyên tắc, phương pháp kế toán. Vì Trong đoạn mở
đầu của báo cáo kiểm toán phải ghi rõ các báo cáo tài chính là đối tượng của cuộc kiểm toán cũng như phải chỉ rõ lOMoARcPSD| 41967345
ngày lập và niên độ tài chính mà báo cáo tài chính đó phản ánh. Hơn nữa, KTV cũng phải khẳng định rõ việc lập
báo cáo tài chính là thuộc trách nhiệm của Ban giám đốc của Công ty được kiểm toán và họ phải chịu trách nhiệm
về tính trung thực và hợp lý của các báo cáo tài chính đó. Còn trách nhiệm của KTV là đưa ra ý kiến độc lập về báo
cáo tài chính được kiểm toán dựa trên những kết quả kiểm toán của mình. Tham khảo: Mục 3.3.2. Các yếu tố của báo
cáo kiểm toán, BG Text, trang 76.
The correct answer is: sự tuân thủ chuẩn mực và sự lựa chọn nguyên tắc, phương pháp kế toán.
Đơn vị được kiểm toán đang mở rộng thị trường khách hàng chiến lược ở các nước trên thế giới và các kho
hàng đang thiếu bộ phận kiểm soát lượng hàng tồn kho cuối kỳ, các thông tin trên giúp kiểm toán viên đánh giá: Select one:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro phát hiện
b. Rủi ro kiểm soát và rủi ro phát hiện
c. Rủi ro phát hiện và rủi ro kinh doanh
d. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát. Vì: Đơn vị được kiểm toán đang mở rộng thị trường khách
hàng chiến lược trên thế giới ảnh hưởng tới rủi ro tiềm tàng và các kho hàng đang thiếu bộ phận kiểm soát lượng
hàng tồn kho cuối kỳ là ảnh hưởng tới rủi ro kiểm soát. Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán, 4.3.4. Đánh giá rủi ro kiểm toán
The correct answer is: Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát
Đơn vị được kiểm toán trong năm tài chính đã thay đổi phương pháp tính khấu hao tài sản cố định làm ảnh
hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính. Kiểm toán viên đã đề nghị điều chỉnh nhưng nhà quản lý của đơn vị
không đồng ý. Kiểm toán viên đó nên:
lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do.
b. từ chối đưa ra ý kiến và giải thích lý do.
c. đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán, và cần giải thích tất cả các
sự thay đổi và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị.
d. đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần Phản hồi
Phương án đúng là: đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán, và cần
giải thích tất cả các sự thay đổi và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị. Vì Việc thay đổi
phương pháp kế toán của đơn vị cần được trình bày và thuyết minh rõ về mức độ ảnh hưởng trên báo cáo tài chính.
Nếu đơn vị từ chối trình bày, kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến ngoại trừ. Tham khảo: Mục 3.3.3. Các loại ý kiển
trên Báo cáo kiểm toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán,
và cần giải thích tất cả các sự thay đổi và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị.
Đơn vị được kiểm toán trong năm tài chính đã tự ý thay đổi phương pháp tính khấu hao tài sản cố định. Sự
thay đổi này đã tạo ra sai phạm làm ảnh hưởng trọng yếu và không lan tỏa đến báo cáo tài chính. Kiểm toán
viên đã đề nghị điều chỉnh nhưng nhà quản lý của đơn vị không đồng ý. Kiểm toán viên nên:
Select one:
a. Đưa ra ý kiến trái ngược và giải thích lý do.
b. Từ chối đưa ra ý kiến và giải thích lý do.
c. Đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán, và cần giải thích sự thay đổi
và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị trên báo cáo kiểm toán. lOMoARcPSD| 41967345
d. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần. Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán, và cần
giải thích sự thay đổi và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị trên báo cáo kiểm toán. Vì:
Việc thay đổi phương pháp kế toán của đơn vị cần được trình bày và thuyết minh rõ về mức độ ảnh hưởng trên báo
cáo tài chính. Nếu đơn vị từ chối trình bày, kiểm toán viên có thể đưa ra ý kiến ngoại trừ. Tham khảo: Phần 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến ngoại trừ do tính thiếu nhất quán trong sử dụng phương pháp kế toán, lOMoARcPSD| 41967345
và cần giải thích sự thay đổi và những ảnh hưởng của chúng đến kết quả kinh doanh của đơn vị trên báo cáo kiểm toán.
Ghi nhận một khoản chi phí bán hàng vào chi phí sản xuất chung là vi phạm cơ sở dẫn liệu nào? Select one: a. Đúng kỳ b. Trọn vẹn c. Phân loại d. Đánh giá và phân bổ Phản hồi
Phương án đúng là: Phân loại. Vì: Cơ sở dẫn liệu phân loại đề cập tới các giao dịch và sự kiện phải được ghi nhận đúng tài khoản.
Tham khảo: Mục 1.1.2. Báo cáo tài chính và cơ sở dẫn liệu lập báo cáo tài chính
The correct answer is: Phân loại
Ghi Trong kiểm toán tài chính, có những điểm chưa được xác minh rõ ràng hoặc còn có những vấn đề chưa
thể giải quyết xong trước khi kết thúc kiểm toán thì kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến: Select one: a. Chấp nhận toàn bộ b. Ngoại trừ lOMoARcPSD| 41967345
c. Tùy vào bản chất của các vấn đề được phát hiện d. Bác bỏ/ trái ngược Phản hồi
Phương án đúng là: Tùy vào bản chất của các vấn đề được phát hiện. Vì: Tùy vào mức độ trọng yếu và lan tỏa
của các vấn đề được phát hiện, kiểm toán viên có thể sử dụng một trong các ý kiến trong nhóm Ý kiến không phải ý
kiến chấp nhận toàn phần. Tham khảo: Phần 5.2.3. trong B.G Text
The correct answer is: Tùy vào bản chất của các vấn đề được phát hiện
Hàng năm, kiểm toán viên kiểm toán khách hàng A và chọn chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế để xác định mức
trọng yếu tổng thể đối với toàn bộ báo cáo tài chính. Tuy nhiên, trong năm nay vì sự biến động đột biến chi
phí nên kết quả hoạt động kinh doanh bị lỗ. Trong khi đó, chỉ tiêu doanh thu của khách hàng A không có sự
biến động bất thường giữa các năm, chỉ tiêu nào sau đây là tiêu chí để xác định mức trọng yếu tổng thể đối
với toàn bộ báo cáo tài chính trong năm nay đối với khách hàng A:
Select one:
a. Lợi nhuận trước thuế b. Lợi nhuận sau thuế
c. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Số dư hàng tồn kho và khoản phải thu Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. Vì: Tiêu chí xác định mức trọng yếu tổng thể đối với
báo cáo tài chính của khách hàng A là chỉ tiêu doanh thu vì doanh thu của khách hàng A không có sự biến động đột
biến qua các năm tài chính. Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán, mục 4.3.3. Đánh giá trọng yếu
The correct answer is: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ lOMoARcPSD| 41967345
Hồ sơ kiểm toán được kiểm toán viên thu thập cần đảm bảo: Select one:
a. Giấy tờ làm việc cần được trình bày chi tiết để làm tài liệu tham khảo cho khách hàng trong tương lai.
b. Nội dung hồ sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán, bao gồm cả những trình bày của kiểm
toán viên thể hiện đã tuân thủ các thủ tục theo yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán.
c. Là căn cứ để các nhà quản lý đưa ra các quyết định quản lý.
d. Tập hợp bằng chứng kiểm toán với mục đích chính là để giảm thiểu trách nhiệm pháp lý của kiểm toán viên khi xảy ra các vụ kiện. Phản hồi
Phương án đúng là: Nội dung hồ sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán, bao gồm cả những
trình bày của kiểm toán viên thể hiện đã tuân thủ các thủ tục theo yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán. Vì: Hồ sơ
kiểm toán lưu trữ những bằng chứng kiểm toán thu thập được, làm cơ sở cho việc đưa ra ý kiến kiểm toán
Tham khảo: : Mục 2.3. Tài liệu kiểm toán và Hồ sơ kiểm toán, 2.3.2. Hồ sơ kiểm toán
The correct answer is: Nội dung hồ sơ kiểm toán phải đầy đủ để làm cơ sở cho ý kiến kiểm toán, bao gồm cả
những trình bày của kiểm toán viên thể hiện đã tuân thủ các thủ tục theo yêu cầu của chuẩn mực kiểm toán. Hồ sơ kiểm toán: Select one:
a. được khách hàng lưu giữ để nhân viên kế toán của họ dễ dàng tham khảo.
b. được coi là sự thay thế cho hồ sơ kế toán của khách hàng. lOMoARcPSD| 41967345
c. được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc soát xét và giám sát công việc kiểm toán
d. được tập hợp trong suốt quá trình kiểm toán và sẽ là tài sản của khách hàng sau khi họ đã thanh toán phí kiểm toán. Phản hồi
Phương án đúng là: được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc soát xét và giám sát công việc kiểm toán. Vì:
Một trong các ý nghĩa của hồ sơ kiểm toán là để: Trợ giúp cho việc kiểm tra, soát xét và đánh giá chất lượng kiểm toán
Tham khảo: Mục 2.3. Tài liệu kiểm toán và Hồ sơ kiểm toán, 2.3.2. Hồ sơ kiểm toán
The correct answer is: được thiết kế để tạo điều kiện thuận lợi cho việc soát xét và giám sát công việc kiểm toán
Hoạt động kiểm soát của khách hàng kiểm toán là: Select one:
a. hoạt động được thực hiện bởi các kiểm toán viên để thu thập bằng chứng.
b. hoạt động được nhà quản lý của đơn vị thiết kế nhằm đảm bảo hạn chế rủi ro và thực hiện được các mục tiêu củađơn vị.
c. hoạt động của kiểm toán viên trong kiểm tra quy trình được thiết lập tại đơn vị có được nhân viên thực thi một cách hiệu lực.
d. hoạt động của kiểm toán nội bộ nhằm phát hiện các yếu điểm trong kiểm soát nội bộ của đơn vị. Phản hồi
Phương án đúng là: hoạt động được nhà quản lý của đơn vị thiết kế nhằm đảm bảo hạn chế rủi ro và thực hiện
được các mục tiêu của đơn vị. Vì Các hoạt động kiểm soát bao gồm các chính sách và thủ thủ do Ban quản lý thiết lOMoARcPSD| 41967345
lập để bảo đảm rằng các hướng dẫn được thực hiện. Tham khảo: Mục 2.2.4. Các hoạt động kiểm soát, BG Text, trang 25.
The correct answer is: hoạt động được nhà quản lý của đơn vị thiết kế nhằm đảm bảo hạn chế rủi ro và thực
hiện được các mục tiêu của đơn vị.
Hoạt động kiểm soát liên quan tới chu trình mua hàng và thanh toán để đảm bảo rằng các nghiệp vụ mua
hàng đã ghi nhận là của hàng hóa, dịch vụ đã nhận được, nhằm thỏa mãn mục tiêu kiểm toán: Select one: a. chính xác. lOMoARcPSD| 41967345 b. đầy đủ. c. kịp thời. d. phát sinh. Phản hồi
Phương án đúng là: phát sinh. Vì Đảm bảo nghiệp vụ được ghi nhận là có thật và đã phát sinh có liên quan tới đơn
vị. Tham khảo: Giáo trình kiểm toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân; xuất bản năm 2015 do GS.TS.
Nguyễn Quang Quynh và PGS.TS. Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269.
The correct answer is: phát sinh.
Hoạt động kiểm soát liên quan tới chu trình mua hàng và thanh toán để đảm bảo rằng đơn vị ghi nhận
nghiệp vụ mua hàng vào đúng thời điểm nhận được hàng hóa, dịch vụ là thỏa mãn mục tiêu kiểm toán: Select one: a. chính xác. b. đầy đủ. c. kịp thời. d. phát sinh. Phản hồi
Phương án đúng là: kịp thời.. Vì Nghiệp vụ được ghi nhận vào đúng thời điểm phát sinh. Tham khảo: Giáo trình
kiểm toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân; xuất bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh và
PGS.TS. Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu trình mua hàng và thanh toán, trang 269. lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: kịp thời.
Hoạt động kiểm soát nào dưới đây là thích hợp nhất để đảm bảo các nghiệp vụ bán chịu đã được ghi nhận? Select one:
a. Máy tính so sánh đơn đặt hàng với hạn mức nợ cửa khách hàng và số dư tài khoản phải thu.
b. Thực hiện chỉnh hợp từ số dư tài khoản Sổ cái chi tiết với Sổ cái tổng hợp khoản phải thu khách hàng.
c. Nhân viên giám sát tiến hành kiểm soát việc gửi báo cáo đối chiếu định kỳ hàng tháng cho khách hàng và điều tra
bất cứ sự khác biệt nào đã được phát hiện.
d. Máy tính in báo cáo về các hoạt động chuyển giao sản phẩm phù hợp với hóa đơn bán. Phản hồi
Phương án đúng là: Máy tính in báo cáo về các hoạt động chuyển giao sản phẩm phù hợp với hóa đơn bán. Vì
Kiểm soát đối với việc ghi nhận một nghiệp vụ bán chịu cũng như bán được thực hiện qua nhiều giai đoạn. Ở đây,
trong đk EDP, đối chiếu báo cáo về hàng hóa đã chuyển giao với hóa đơn – giai đoạn đầu, chứng tỏ đã thỏa mãn
điều kiện bán, nếu có hóa đơn sẽ là phù hợp, không có tức là bỏ sót. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính,
GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9,
mục 9.2. Công việc kiểm soát nội bộ chủ yếu và trắc nghiệm đạt yêu cầu về bán hàng, trang 241.
The correct answer is: Máy tính in báo cáo về các hoạt động chuyển giao sản phẩm phù hợp với hóa đơn bán.
Hoạt động kiểm soát nội bộ nào dưới đây có thể đạt được hiệu lực cao nhất trong việc ngăn chặn khả năng
người bán cố tình tăng sản lượng bán làm tăng khả năng không thu được tiền? Select one:
a. Nhân viên có trách nhiệm phê chuẩn bán hàng và xóa nợ tách biệt với chức năng quản lý tiền.
b. Nhân viên thực hiện rà soát báo cáo ngoại trừ dựa trên cơ sở đối chiếu thông tin vận chuyển hàng với dữ liệu
bánhàng từ hóa đơn bán hàng không được quyền xóa nợ. lOMoARcPSD| 41967345
c. Nhân viên phê chuẩn hạn mức tín dụng độc lập với chức năng bán hàng.
d. Sổ cái chi tiết phải thu khách hàng được đối chiếu và điều chỉnh so với sổ cái tổng hợp do một nhân viên độc lập
được ủy quyền thực hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: Nhân viên phê chuẩn hạn mức tín dụng độc lập với chức năng bán hàng.. Vì Bán hàng tăng
sản lượng bán thường gắn với chính sách bán chịu hoặc giá (khó xảy ra, vì giá có niêm yết, công khai theo một
cách thức nào đó). Nên để ngăn chặn thì phân tách chức năng có ý nghĩa quan trọng. Tham khảo: Giáo trình Kiểm
toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc
dân, 2014, bài 9, mục 9.2. Công việc kiểm soát nội bộ chủ yếu và trắc nghiệm đạt yêu cầu về bán hàng, trang 241.
The correct answer is: Nhân viên phê chuẩn hạn mức tín dụng độc lập với chức năng bán hàng.
Hướng xác minh về quyền và nghĩa vụ được hiểu là KTV sẽ đánh giá: Select one:
a. tài sản là có thật và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
b. các khoản nợ phải trả là có thật và doanh nghiệp có nghĩa vụ thanh toán cho các chủ nợ.
c. tài sản và nợ phải trả được ghi nhận đúng với thực tế.
d. tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả tương ứng với nghĩa
vụ doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ Phản hồi
Phương án đúng là: tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả
tương ứng với nghĩa vụ doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ. Vì : Tính đúng đắn trong việc phản ánh quyền và
nghĩa vụ của đơn vị trên bảng khai tài chính với ý nghĩa tài sản phản ánh trên bảng khai tài chính phải thuộc quyền lOMoARcPSD| 41967345
sở hữu (hoặc sử dụng lâu dài) của đơn vị; vốn và công nợ phản ánh đúng nghĩa vụ tương ứng của đơn vị. Tham
khảo: Mục 1.2. Mục tiêu của kiểm toán tài chính, BG Text, trang 7
The correct answer is: tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp, các khoản nợ
phải trả tương ứng với nghĩa vụ doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ
Hướng xác minh về quyền và nghĩa vụ được hiểu là: Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Tài sản là có thật và thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
b. Các khoản nợ phải trả là có thật và doanh nghiệp có nghĩa vụ thanh toán cho các chủ nợ
c. Tài sản và nợ phải trả được ghi nhận đúng với thực tế
d. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả tương ứng với nghĩa vụ
doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả tương
ứng với nghĩa vụ doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ. Vì: Tính đúng đắn trong việc phản ánh quyền và nghĩa
vụ của đơn vị trên bảng khai tài chính với ý nghĩa tài sản phản ánh trên bảng khai tài chính phải thuộc quyền sở
hữu (hoặc sử dụng lâu dài) của đơn vị; vốn và công nợ phản ánh đúng nghĩa vụ tương ứng của đơn vị.
Tham khảo: Mục 1.2.2 Mục tiêu kiểm toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán tổng thể
The correct answer is: Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc kiểm soát của doanh nghiệp, các khoản nợ phải trả
tương ứng với nghĩa vụ doanh nghiệp thanh toán cho các chủ nợ
Kết quả của thử nghiệm kiểm soát các nghiệp vụ mua hàng và thanh toán cho kết quả kiểm soát nội bộ của
đơn vị hoạt động hiệu quả. Điều này cho phép kiểm toán viên: Select one:
a. bỏ qua thủ tục kiểm tra chi tiết số dư đối với các khoản phải trả.
b. giảm quy mô của các thử nghiệm cơ bản đối với số dư khoản phải trả.
c. giảm thử nghiệm kiểm soát của các chu trình nghiệp vụ khác.
d. tăng quy mô của các thử nghiệm cơ bản đối với số dư khoản phải trả. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: giảm quy mô của các thử nghiệm cơ bản đối với số dư khoản phải trả. Vì Khi kiểm soát nội bộ
hoạt động có hiệu quả, độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán do đơn vị được kiểm toán cung cấp tăng lên, quy
mô của các thử nghiệm cơ bản giảm. Tham khảo: Giáo trình kiểm toán tài chính – NXB Đại học Kinh tế quốc dân;
xuất bản năm 2015 do GS.TS. Nguyễn Quang Quynh vPGS.TS. Ngô Trí Tuệ chủ biên. Chương 10. Kiểm toán chu
trình mua hàng và thanh toán, trang 269
The correct answer is: giảm quy mô của các thử nghiệm cơ bản đối với số dư khoản phải trả.
Khả năng các báo cáo tài chính có thể bị trình bày không đúng, không đầy đủ, và không khách quan có liên
quan tới rủi ro nào? Select one: a. Rủi ro lãi suất b. Rủi ro tín dụng c. Rủi ro thông tin d. Rủi ro thiên tai Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro thông tin. Vì: Rủi ro trong trình bày thông tin, đặc biệt là thông tin trình bày trên báo cáo
tài chính phát sinh, tồn tại từ nhiều nguyên nhân khác nhau. Rủi ro này liên quan tới khả năng các báo cáo tài chính
có thể bị trình bày không đúng, không đầy đủ, và không khách quan.
Tham khảo: Mục 1.1.1. Khái niệm kiểm toán tài chính
The correct answer is: Rủi ro thông tin
Khi cân nhắc về kiểm soát nội bộ, kiểm toán viên cần ý thức được khái niệm bảo đảm hợp lý ghi nhận rằng: lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. việc tuyển dụng nhân viên có năng lực bảo đảm mục tiêu kiểm soát của nhà quản lý sẽ đạt được
b. thiết lập và duy trì kiểm soát nội bộ là một trách nhiệm quan trọng của nhà quản lý chứ không phải của kiểm toán viên
c. chi phí cho kiểm soát nội bộ không nên vượt quá lợi ích mà kiểm soát đó mang lại
d. phân tách các chức năng không tương thích là cần thiết để bảo đảm kiểm soát nội bộ là hiệu quả. Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí cho kiểm soát nội bộ không nên vượt quá lợi ích mà kiểm soát đó mang lại. Tham
khảo: 3.1.1. Bản chất của kiểm soát nội bộ
The correct answer is: chi phí cho kiểm soát nội bộ không nên vượt quá lợi ích mà kiểm soát đó mang lại
Khi doanh nghiệp không cung cấp chứng từ hay không công bố các chứng từ cần thiết trong quá trình kiểm
toán làm ảnh hưởng tới việc xác minh một số lượng lớn các khoản mục trên báo cáo tài chính, kiểm toán
viên đưa ra loại ý kiến
Select one:
a. Chấp nhận toàn phần. b. Ngoại trừ.
c. Từ chối đưa ra ý kiến. d. Trái ngược. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Từ chối đưa ra ý kiến. Vì: Từ chối đưa ra ý kiến (Disclaimer of Opinion) được đưa ra khi kiểm
toán viên không thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp để làm cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán và
kiểm toán viên kết luận rằng những ảnh hưởng có thể có của các sai sót chưa được phát hiện (nếu có) có thể là
trọng yếu và lan tỏa đối với báo cáo tài chính. Tham khảo: Phần 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Từ chối đưa ra ý kiến.
Khi gửi thư xác nhận khẳng định, thông tin nào dưới đây không thích hợp để xác định việc trả lời thư của một khách hàng? Select one:
a. Tìm kiếm bằng chứng của những phiếu thu tiền sau ngày kết thúc năm tài chính từ khách hàng.
b. Đối chiếu hóa đơn bán với đơn đặt hàng.
c. Gửi thư xác nhận phủ định ở những nơi thực hiện xác nhận khẳng định.
d. Giả thiết tỷ lệ là 100% và dự kiến về khả năng sai phạm trong tổng thể. Phản hồi
Phương án đúng là: Gửi thư xác nhận phủ định ở những nơi thực hiện xác nhận khẳng định. Vì Gửi thư xác nhận
phủ định ở những nơi thực hiện xác nhận khẳng định là không thích hợp vì đặc điểm của thư xác nhận phủ định là
chỉ nhận lại khi có sự khác biệt với số tiền cần xác nhận nên không thể phân biệt giữa với số tiền cần xác nhận
không có chênh lệch. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí
Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.5. Đặc điểm kiểm toán các khoản phải thu
ở người mua hàng, trang 259.
The correct answer is: Gửi thư xác nhận phủ định ở những nơi thực hiện xác nhận khẳng định.
Khi kiểm toán cho Công ty Cổ phần ABC, kiểm toán viên thấy rằng, kết quả kinh doanh của công ty trong
năm kiểm toán chứng tỏ công ty đang bị lỗ liên tục trong hai năm (năm trước và năm nay). Tuy nhiên, Giám
đốc của Công ty vẫn quyết định chi khen thưởng và phúc lợi trong năm kiểm toán với số tiền là 100 triệu
lOMoARcPSD| 41967345
đồng. Mức trọng yếu mà kiểm toán viên xác định cho toàn bộ báo cáo tài chính là 150 triệu đồng. Giả sử
không có sai phạm nào được phát hiện ngoài tình huống trên, kiểm toán viên sẽ:
Select one:
a. đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
b. đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có đoạn nhận xét để làm sáng tỏ sự kiện trên – nhưng sự kiện này không
ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính được kiểm toán. lOMoARcPSD| 41967345
c. đưa ra ý kiến trái ngược.
d. đưa ra ý kiến chấp nhận từng phần Phản hồi
Phương án đúng là: đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có đoạn nhận xét để làm sáng tỏ sự kiện trên – nhưng
sự kiện này không ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính được kiểm toán. Vì Sai phạm này nhỏ hơn mức
trọng yếu nhưng có quy mô cũng tương đối lớn nên cần nhấn mạnh. Tham khảo: Mục 3.3.3. Các loại ý kiển trên
Báo cáo kiểm toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có đoạn nhận xét để làm sáng tỏ sự kiện trên –
nhưng sự kiện này không ảnh hưởng trọng yếu đến báo cáo tài chính được kiểm toán.
Khi kiểm toán cho Công ty Cổ phần Hoàng Anh, kiểm toán viên thấy rằng, báo cáo tài chính được lập, trên
các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài chính được áp dụng. Tuy
nhiên, sự xuất hiện của đại dịch Covid 19 trong khoảng thời gian sau khi năm tài chính kết thúc và trước
ngày phát hành báo cáo kiểm toán đã gây ra những ảnh hưởng tiêu cực đến tình hình hoạt động và kết quả
kinh doanh của Công ty. Theo xét đoán của kiểm toán viên, vấn đề này cho thấy sự tồn tại của các yếu tố
không chắc chắn có thể ảnh hưởng nghiêm trọng đến khả năng hoạt động của Công ty, kiểm toán viên sẽ:
Select one:
a. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
b. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có “Đoạn nhấn mạnh” về vấn đề được phát hiện liên quan đến ảnh hưởng
của đại dịch Covid 19 đến hoạt động của Công ty.
c. Đưa ra ý kiến trái ngược.
d. Đưa ra ý kiến ngoại trừ. Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có “Đoạn nhấn mạnh” về vấn đề được phát hiện liên
quan đến ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 đến hoạt động của Công ty. Vì: Kiểm toán viên thấy cần phải thu hút sự
chú ý của người sử dụng đối với một vấn đề đã được trình bày hoặc thuyết minh trong báo cáo tài chính, mà theo lOMoARcPSD| 41967345
xét đoán của kiểm toán viên, vấn đề đó là đặc biệt quan trọng để người sử dụng hiểu được báo cáo tài chính thì
kiểm toán viên phải trình bày thêm đoạn “Vấn đề cần nhấn mạnh” trong báo cáo kiểm toán, để thể hiện là kiểm toán
viên đã thu thập đầy đủ bằng chứng kiểm toán thích hợp cho thấy vấn đề đó không bị sai sót trọng yếu trong báo
cáo tài chính. Lưu ý: vấn đề này được đưa vào Báo cáo kiểm toán không làm thay đổi loại ý kiến kiểm toán được sử dụng.
Tham khảo: Phần 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần và có “Đoạn nhấn mạnh” về vấn đề được phát hiện liên
quan đến ảnh hưởng của đại dịch Covid 19 đến hoạt động của Công ty.
Khi kiểm toán khoản phải trả, mục tiêu kiểm toán đặc thù: Những khoản phải trả người bán đã được ghi
nhận đủ, có liên quan đến mục tiêu chung nào? Select one: a. Xảy ra b. Trọn vẹn c. Chính xác
d. Tổng hợp và chuyển sổ Phản hồi
Phương án đúng là: Trọn vẹn. Vì: Mục tiêu trọn vẹn nhằm xem xét tất cả các nghiệp vụ đã xảy ra có được ghi chép
đầy đủ trên sổ kế toán không.
Tham khảo: Mục 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán cụ thể
The correct answer is: Trọn vẹn lOMoARcPSD| 41967345
Khi kiểm toán số dư khoản mục tiền mặt trên báo cáo tài chính, để xác minh sự hiện hữu của tiền mặt, kỹ
thuật thu thập bằng chứng kiểm toán phù hợp là: Select one: a. Kiểm tra vật chất b. Phỏng vấn thủ quỹ c. Lấy xác nhận
d. Tính toán lại số tiền thu chi trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: Kiểm tra vật chất. Vì: Bằng chứng từ kỹ thuật kiểm tra vật chất cho biết sự tồn tại của tài sản.
Tham khảo: Mục 2.2.1 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần kiểm kê
The correct answer is: Kiểm tra vật chất
Khi kiểm toán tài chính, mục tiêu chung đặt ra là xem xét các nghiệp vụ đã ghi chép trên sổ thực tế đã xảy
ra, liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào? Select one: a. Xảy ra b. Trọn vẹn c. Chính xác d. Phân loại Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Xảy ra. Vì: Khi thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên kiểm tra cơ sở dẫn liệu về sự phát sinh/xảy
ra là nhằm thu thập các bằng chứng để khẳng định những nghiệp vụ doanh thu, chi phí,… được ghi sổ đã thực sự phát sinh.
Tham khảo: Mục 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán cụ thể
The correct answer is: Xảy ra lOMoARcPSD| 41967345
Khi kiểm toán viên kiểm toán khoản mục tài sản cố định, kiểm toán viên nhận thấy tài sản cố định tăng lên.
Khi đó kiểm toán viên có thể phán đoán các tình huống nào sau đây là phù hợp nhất? Select one:
a. Các khoản phải thu tăng. b. Hàng tồn kho giảm.
c. Vốn chủ sở hữu tăng. d. Tiền tăng lên. Phản hồi
Phương án đúng là: Vốn chủ sở hữu tăng. Vì Khi tài sản cố định tăng có thể do nhiều trường hợp: tiền giảm, phải
trả tăng, vốn chủ sở hữu tăng… Tham khảo: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu tăng.
Khi kiểm tra khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, kiểm toán viên thường xem xét thời gian đến hạn của các
khoản phải thu. Việc kiểm tra này nhằm đáp ứng mục tiêu nào của kiểm toán? Select one:
a. Hiện hữu và phát sinh. b. Đánh giá. c. Đầy đủ. d. Quyền và nghĩa vụ. lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá. Vì Xem xét thời gian đến hạn của các khoản phải thu nhằm xác minh các khoản
phải thu quá hạn thanh toán từ đó ảnh hưởng tới sự đánh giá các khoản phải thu, đáp ứng mục tiêu đánh giá. Tham
khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB
Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.4. Công việc kiểm soát nội bộ và trắc nghiêm nghiệp vụ thu tiền, trang 254.
The correct answer is: Đánh giá.
Khi KTV đưa ra ý kiến ko phải là ý kiến chấp nhận toàn phần thì KTV cần mô tả rõ ràng trong: Select one:
a. Thuyết minh báo cáo tài chính b. Báo cáo kiểm toán
c. Cả báo cáo kiểm toán và báo cáo tài chính được kiểm toán
d. Thư quản lý gửi cho nhà quản lý của đơn vị được kiểm toán Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo kiểm toán. Vì: Mỗi khi KTV đưa ra ý kiến ko phải là ý kiến chấp nhận toàn phần thì
KTV cần phải mô tả rõ ràng trong đoạn Cơ sở của ý kiến kiểm toán tất cả những lý do chủ yếu dẫn đến ý kiến đó và
định lượng (nếu có thể) những ảnh hưởng đến BCTC một cách thích hợp. Tham khảo: Phần 5.2.4 trong B.G Text
The correct answer is: Báo cáo kiểm toán
Khi mà kiểm toán viên xác định rủi ro kiểm soát ở mức thấp thì kiểm toán viên nên làm gì? Select one:
a. Không cần thực hiện thử nghiệm cơ bản. lOMoARcPSD| 41967345
b. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát.
c. Bỏ qua thử nghiệm kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản với số lượng lớn.
d. Thực hiện thử nghiệm cơ bản với số lượng nhiều. Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát. Vì Rủi ro kiểm soát ở mức thấp, phản ánh các hoạt động
kiểm soát của đơn vị hoạt động tốt, do đó kiểm toán viên cần thưucj hiện thử nghiệm kiểm soát để đánh giá tính hữu
hiệu của các hoạt động kiểm soát. Tham khảo: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát.
Khi mà kiểm toán viên xác định rủi ro kiểm soát ở mức thấp thì kiểm toán viên nên: Select one:
a. Không cần thực hiện thử nghiệm cơ bản.
b. Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
c. Bỏ qua thử nghiệm kiểm soát và thực hiện thử nghiệm cơ bản với số lượng lớn.
d. Thực hiện thử nghiệm cơ bản với số lượng nhiều. Phản hồi
Phương án đúng là: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát. Vì khi CR thấp thì KSNB có thể ngăn chặn, phát hiện và sửa
chữa kịp thời các gian lận và sai sót trọng yếu có thể ảnh hưởng đến BCTC. Thử nghiệm kiểm soát được thực hiện
để giúp KTV có thể khẳng định việc có thể tin tưởng vào KSNB của khách hàng để giảm bớt thử nghiệm cơ bản. lOMoARcPSD| 41967345
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính/ bước 3 – thực hiện thử nghiệm kiểm soát.
The correct answer is: Thực hiện thử nghiệm kiểm soát
Khi muốn xác minh về tính có thực của một tài sản, KTV sẽ thực hiện kiểm toán: Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. từ báo cáo tài chính đến khoản mục bị sai sót.
b. từ khoản mục có khả năng bị bỏ sót đến báo cáo tài chính.
c. từ sổ kế toán đến chứng từ gốc.
d. từ chứng từ gốc đến sổ kế toán. Phản hồi
Phương án đúng là: từ sổ kế toán đến chứng từ gốc. Vì Tính có thực (hiệu lực) của thông tin với ý nghĩa các thông
tin phản ánh tài sản hay nguồn vốn phải được đảm bảo bằng sự tồn tại thực tế của tài sản, của vốn hoặc tính thực
tế xảy ra của các nghiệp vụ. Tham khảo: Mục 1.2. Mục tiêu của kiểm toán tài chính, BG Text, trang 7.
The correct answer is: từ sổ kế toán đến chứng từ gốc.
Khi nghiên cứu và đánh giá các chính sách và thủ tục của hệ thống kiểm soát, việc hoàn thiện bảng câu hỏi
liên quan nhiều nhất đến: Select one:
a. thử nghiệm kiểm soát b. thử nghiệm cơ bản
c. thu thập hiểu biết ban đầu về kiểm soát nội bộ
d. rà soát tính hiệu lực của kiểm soát nội bộ Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: thu thập hiểu biết ban đầu về kiểm soát nội bộ. Vì bảng câu hỏi được thiết kế và sử dụng để
kiểm toán viên thu thập thông tin về KSNB, đặc biệt là các yếu kém của KSNB
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính/ bước 1 – Thu thập và ghi chép lại hiểu
biết về kiểm soát nội bộ
The correct answer is: thu thập hiểu biết ban đầu về kiểm soát nội bộ
Khi phân tích về lương, theo bạn những nhân tố nào dưới đây ít tác động tới việc phân tích về lương Select one:
a. Mức lương tương đối trong ngành và thu nhập của công ty khách hàng.
b. Năng lực bản thân và cung- cầu lao động trên thị trường
c. Lạm phát và nguy cơ thất nghiệp
d. Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ. Vì: Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ ít liên quan đến tiền
lương nhất. Tham khảo: Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán
The correct answer is: Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ
Khi phân tích về lương, theo bạn những nhân tố nào dưới đây ít tác động tới việc phân tích về lương? Select one:
a. Mức lương tương đối trong ngành và thu nhập của công ty khách hàng. lOMoARcPSD| 41967345
b. Năng lực bản thân và cung – cầu lao động trên thị trường.
c. Lạm phát và nguy cơ thất nghiệp.
d. Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ. Phản hồi
Phương án đúng là: Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ. Vì Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ ít liên quan đến tiền lương
nhất. Tham khảo: Mục 3.2.2. Thực hiện thủ tục phân tích, BG Text, trang 68.
The correct answer is: Số lượng hàng tiêu thụ trong kỳ.
Khi phát hiện ra sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên sẽ: Select one:
a. không bao giờ đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần.
b. đưa ra ý kiến từ chối.
c. có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toánviên.
d. đưa ra ý kiến ngoại trừ. Phản hồi
Phương án đúng là: có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều chỉnh theo ý
kiến của kiểm toán viên. Vì Sau khi phát hiện sai phạm trọng yếu, kiểm toán viên sẽ đề nghị đơn vị điều chỉnh. Tùy
theo mức độ điều chỉnh của khách hàng, kiểm toán viên sẽ đưa ý kiến kiểm toán tương ứng. Tham khảo: Mục 3.3.3.
Các loại ý kiển trên Báo cáo kiểm toán, BG Text, trang 79.
The correct answer is: có thể đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều
chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên. lOMoARcPSD| 41967345
Khi phát hiện ra sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính của đơn vị được kiểm toán, kiểm toán viên sẽ: Select one:
a. Không bao giờ đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần
b. Đưa ra ý kiến từ chối
c. Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều chỉnh theo ý kiến của kiểm toán viên.
d. Đưa ra ý kiến ngoại trừ Phản hồi
Phương án đúng là: Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều chỉnh theo ý kiến
của kiểm toán viên. Vì: Sau khi phát hiện sai phạm trọng yếu, kiểm toán viên sẽ đề nghị đơn vị điều chỉnh. Tùy theo
mức độ điều chỉnh của khách hàng, kiểm toán viên sẽ đưa ý kiến kiểm toán tương ứng. Tham khảo: Mục 5.2.3 trong B.G dạng Text
The correct answer is: Đưa ra ý kiến chấp nhận toàn phần nếu đơn vị được kiểm toán đồng ý điều chỉnh
theo ý kiến của kiểm toán viên.
Khi tiến hành đánh giá rủi ro kiểm toán, điều nào sau đây không đúng: Select one:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát luôn tồn tại khách quan
b. Rủi ro kiểm soát vẫn tồn tại dù hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng hoạt động có hiệu quả
c. KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống lOMoARcPSD| 41967345
d. KTV chịu trách nhiệm quản lý và kiểm soát rủi ro phát hiện Phản hồi
Phương án đúng là: KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống . Vì: Rủi ro
tiềm tàng phụ thuộc vào bản chất kinh doanh của khách hàng, không phụ thuộc vào việc khách thể kiểm toán có
phải là khách hàng truyền thống hay không. Tham khảo: Mục 4.3. 4. Đánh giá rủi ro kiểm toán
The correct answer is: KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống
Khi tiến hành đánh giá rủi ro kiểm toán, điều nào sau đây KHÔNG đúng? lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. Rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát luôn tồn tại khách quan.
b. Rủi ro kiểm soát vẫn tồn tại dù hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng hoạt động có hiệu quả.
c. KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống.
d. KTV chịu trách nhiệm quản lý và kiểm soát rủi ro phát hiện. Phản hồi
Phương án đúng là: KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống. Vì Rủi ro tiềm
tàng phụ thuộc vào bản chất kinh doanh của khách hàng, không phụ thuộc vào việc khách thể kiểm toán có phải là
khách hàng truyền thống hay không. Tham khảo: Mục 3.1.1.5. Đánh giá trọng yếu và rủi ro kiểm toán, BG Text, trang 51.
The correct answer is: KTV luôn đánh giá rủi ro tiềm tàng ở mức thấp đối với khách hàng truyền thống.
Khi xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể, kiểm toán xác định: Select one:
a. Các điều khoản trong hợp đồng kiểm toán.
b. Đánh giá chuyên môn của kiểm toán viên về sự am hiểu ngành nghề kinh doanh của khách thể kiểm toán
c. Liệu các thành viên và công ty kiểm toán có mối quan hệ kinh tế với khách thể kiểm toán như góp vốn, mua cổ
phiếu hoặc ký kết các hợp đồng quan trọng với khách thể kiểm toán.
d. Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán. Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán.
Vì: Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán là một trong các
bước công việc trong xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể.
Tham khảo: : Mục 4.3. Lập kế hoạch kiểm toán, mục 4.3.5. Xây dựng chiến lược kiểm toán tổng thể và kế hoạch kiểm toán.
The correct answer is: Xác định nội dung, lịch trình và phạm vi các nguồn lực cần thiết để thực hiện cuộc kiểm toán.
Khi xem xét tính hiệu lực của KSNB đối với thủ tục xét duyệt mua hàng, KTV đã tiến hành kiểm tra chữ ký
trên các phiếu đề nghị mua hàng. Đó là kỹ thuật thu thập bằng kỹ thuật nào Select one: a. Phân tích b. Xác minh tài liệu c. Thực hiện lại d. Chọn mẫu Phản hồi
Phương án đúng là: Xác minh tài liệu. Vì: Xác minh tài liệu có thể được thực hiện theo cách: Từ một kết luận có
trước, KTV thu thập tài liệu làm cơ sở cho kết luận lại cần khẳng định. Để xác minh phiếu đề nghị mua hàng có
được xét duyệt hay không, kiểm toán viên kiểm tra chữ ký trên phiếu. Tham khảo: : Mục 2.2.1. Các kỹ thuật thu thập
bằng, phần xác minh tài liệu, Mục 2.2.2. Mối quan hệ giữa các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán với các thử nghiệm trong kiểm toán
The correct answer is: Xác minh tài liệu
Kiểm soát nội bộ đối với nợ phải thu khách hàng được xem là hữu hiệu khi nhân viên kế toán giữ sổ chi tiết
các khoản phải thu KHÔNG được kiêm nhiệm việc: lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng.
b. xóa sổ nợ phải thu khách hàng. c. thực hiện thu tiền.
d. phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng, Xóa sổ nợ phải thu khách hàng và thực hiện thu tiền. Phản hồi
Phương án đúng là: phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng, Xóa sổ nợ phải thu khách hàng và thực hiện thu
tiền. Vì Việc phân tách các chức năng phê chuẩn việc bán chịu, ghi sổ chi tiết các khoản phải thu, xóa sổ nợ phải
thu khách hàng và thực hiện thu tiền sẽ ngăn chặn chặn được gian lận, tạo ra sự kiểm tra chéo, tăng độ tin cậy của
thông tin. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng
chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân, 2014, bài 9, mục 9.2. Công việc kiểm soát nội bộ chủ yếu và trắc nghiệm
đạt yêu cầu về bán hàng, trang 241.
The correct answer is: phê chuẩn việc bán chịu cho khách hàng, Xóa sổ nợ phải thu khách hàng và thực hiện thu tiền.
Kiểm soát nội bộ được thiết lập tại một đơn vị chủ yếu để: Select one:
a. phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ
b. thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước
c. thực hiện các mục tiêu của đơn vị
d. giúp kiểm toán viên độc lập lập kế hoạch kiểm toán lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện các mục tiêu của đơn vị. Vì theo Chuẩn mực kiểm toán quốc tế ISA 315 và Chuẩn
mực kiểm toán Việt Nam VSA 315, KSNB được thiết kế và vận hành nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý đối với một
đơn vị về thực hiện các mục tiêu cơ bản như: đảm bảo độ tin cậy của thông tin; đảm bảo tính hiệu quả và hiệu lực
của các hoạt động; và đảm bảo việc tuân thủ các quy định Tham khảo: 3.1.1. Bản chất của kiểm soát nội bộ/ khái lOMoARcPSD| 41967345 niệm.
The correct answer is: thực hiện các mục tiêu của đơn vị
Kiểm soát nội bộ được thiết lập tại một đơn vị chủ yếu để: Select one:
a. phục vụ cho bộ phận kiểm toán nội bộ.
b. thực hiện chế độ tài chính kế toán của nhà nước.
c. thực hiện các mục tiêu của đơn vị.
d. giúp kiểm toán viên độc lập lập kế hoạch kiểm toán. Phản hồi
Phương án đúng là: thực hiện các mục tiêu của đơn vị. Vì Kiểm soát nội bộ là quá trình do Ban quản trị, Ban giám
độc và các cá nhân khác trong đơn vị thiết kế và thực hiện nhằm cung cấp sự đảm bảo hợp lý hướng tới các mục
tiêu: độ tin cậy của thông tin, tính hiệu quả, hiệu năng của hoạt động và tuân thủ luật lệ, quy định. Tham khảo: Mục
2.1. Bản chất của kiểm soát nội bộ, BG Text, trang 21.
The correct answer is: thực hiện các mục tiêu của đơn vị.
Kiểm toán tạo niềm tin cho những người quan tâm đến thông tin kế toán. Những người quan tâm ở đây là: Select one:
a. các cơ quan Nhà nước cần thông tin trung thực và phù hợp để điều tiết vĩ mô nền kinh tế.
b. các nhà đầu tư cần có thông tin trung thực để ra quyết định hướng đầu tư đúng đắn. lOMoARcPSD| 41967345
c. các nhà doanh nghiệp để điều hành hoạt động kinh doanh.
d. các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà quản trị doanh nghiệp và những người quan tâm khác. Phản hồi
Phương án đúng là: các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà quản trị doanh nghiệp và những người quan
tâm khác. Vì Đây là các đối tượng chính quan tâm đến thông tin kế toán của đơn vị tùy theo mục tiêu kinh tế khác
nhau. Tham khảo: Mục 3.1. Lập kế hoạch kiểm toán tài chính, BG Text, trang 42.
The correct answer is: các cơ quan Nhà nước, các nhà đầu tư, các nhà quản trị doanh nghiệp và những
người quan tâm khác.
Kiểm toán viên của Công ty Y đã kết luận rằng Y không phải là một đơn vị hoạt động liên tục. Báo cáo tài
chính đã được chuẩn bị trên cơ sở hoạt động liên tục và ban quản lý đã từ chối để thay đổi chúng. Ý kiến
kiểm toán nào sẽ được đưa ra bởi các kiểm toán viên?
Select one:
a. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần.
b. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần.
c. Từ chối đưa ra ý kiến.
d. Ý kiến kiểm toán trái ngược. Phản hồi
Phương án đúng là: Ý kiến kiểm toán trái ngược. Vì Ý kiến bác bỏ/trái ngược được đưa ra khi KTV cho rằng báo
cáo tài chính của đơn vị đã không trình bày một cách trung thực, hợp lý xét trên các khía cạnh trọng yếu, khi đó các
vấn đề mà KTV không đồng ý với ban giám đốc là những vấn đề quan trọng hoặc liên quan tới một số lượng lớn
các khoản mục trọng yếu đến mức KTV kết luận rằng ý kiến dạng chấp nhận từng phần là chưa đủ để thực hiện
tính chất và mức độ sai phạm trên báo cáo tài chính. Tham khảo: Mục 3.3.3. Các loại ý kiển trên Báo cáo kiểm toán, BG Text, trang 79. lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Ý kiến kiểm toán trái ngược.
Kiểm toán viên đánh giá rủi ro kiểm soát ở mức cao khi: Select one:
a. các chính sách và thủ tục kiểm soát không có.
b. các chính sách và thủ tục kiểm soát hoạt động tốt.
c. rủi ro kiểm soát liên quan đến cơ sở dẫn liệu đặc biệt.
d. thử nghiệm kiểm soát dễ thực hiện Phản hồi
Phương án đúng là: các chính sách và thủ tục kiểm soát không có. Vì Nếu tại đơn vị không có các chính sách và
thủ tục kiểm soát thì không thể ngăn ngùa, phát hiện được các sai sót trọng yếu. Do đó, kiểm toán viên phái đánh
giá rủi ro kiểm soát ửo mức cao. Tham khảo: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: các chính sách và thủ tục kiểm soát không có.
Kiểm toán viên độc lập thực hiện các công việc khác nhau nhằm đạt được sự hiểu biết về kiểm soát nội bộ
của khách hàng. Đây là cơ sở giúp cho kiểm toán viên: Select one:
a. tạo cơ sở cho việc xây dựng các ý kiến trong thư quản lý
b. xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc kiểm toán lOMoARcPSD| 41967345
c. thu thập đủ các bằng chứng hợp lý để tạo cơ sở hợp lý cho việc đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính được kiểm toán
d. cung cấp các thông tin cho cuộc trao đổi về các vấn đề có liên quan tới kiểm soát nội bộ với ban quản lý Phản hồi
Phương án đúng là: xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc
kiểm toán. Vì thông qua công việc này, kiểm toán viên có thể đánh giá được tính hiệu lực của KSNB, mức độ của rủi lOMoARcPSD| 41967345
ro kiểm soát, từ đó thiết kế các thử nghiệm kiểm toán (thử nghiệm kiểm soát và thử nghiệm cơ bản) thích hợp
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính.
The correct answer is: xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc kiểm toán
Kiểm toán viên độc lập thực hiện các công việc khác nhau nhằm đạt được sự hiểu biết về kiểm soát nội bộ
của khách hàng. Đây là cơ sở giúp cho kiểm toán viên: Select one:
a. tạo cơ sở cho việc xây dựng các ý kiến trong thư quản lý.
b. xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc kiểm toán.
c. thu thập đủ các bằng chứng hợp lý để tạo cơ sở hợp lý cho việc đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính được kiểm toán.
d. cung cấp các thông tin cho cuộc trao đổi về các vấn đề có liên quan tới kiểm soát nội bộ với ban quản lý. Phản hồi
Phương án đúng là: xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc
kiểm toán. Vì Chuẩn mực kiểm toán quốc tế (ISA) 315 yêu cầu trong quá trình kiểm toán, kiểm toán viên thu thập
hiểu biết đầy đủ về các thành phần của kiểm soát nội bộ để lập kế hoạch kiểm toán và xác định các thử nghiệm cần
thực hiện. Tham khảo: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: xác định nội dung, lịch trình và phạm vi của các thử nghiệm sẽ được thực hiện trong cuộc kiểm toán.
Kiểm toán viên đưa ra ý kiến trái ngược khi: lOMoARcPSD| 41967345 Select one:
a. Có những vi phạm đáng kể trong việc công bố các thông tin trên báo cáo tài chính so với qui định hiện hành tới
mức kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến ngoại trừ.
b. Phạm vi kiểm toán bị giới hạn nghiêm trọng.
c. Các thủ tục kiểm toán được sử dụng đầy đủ do kinh phí kiểm toán ít.
d. Dựa trên các bằng chứng kiểm toán đầy đủ, thích hợp đã thu thập được, kiểm toán viên kết luận là các sai sót,
xét riêng lẻ hay tổng hợp lại, có ảnh hưởng trọng yếu nhưng không lan tỏa đối với báo cáo tài chính. Phản hồi
Phương án đúng là: Có những vi phạm đáng kể trong việc công bố các thông tin trên báo cáo tài chính so với qui
định hiện hành tới mức kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến ngoại trừ. Vì: Kiểm toán viên phải trình bày Ý kiến
kiểm toán trái ngược (Adverse Opinion) khi dựa trên các bằng chứng kiểm toán đầy đủ, thích hợp đã thu thập được,
kiểm toán viên kết luận là các sai sót, xét riêng lẻ hay tổng hợp lại, có ảnh hưởng trọng yếu và lan tỏa đối với báo
cáo tài chính. Tham khảo: Phần 5.2.3 trong B.G Text
The correct answer is: Có những vi phạm đáng kể trong việc công bố các thông tin trên báo cáo tài chính so
với qui định hiện hành tới mức kiểm toán viên không thể đưa ra ý kiến ngoại trừ.
Kiểm toán viên không gửi thư xác nhận trong kiểm toán khoản mục nào dưới đây: Select one: a. Tiền gửi ngân hàng b. Tiền mặt c. Hàng tồn kho d. Phải thu khách hàng lOMoARcPSD| 41967345 Phản hồi
Phương án đúng là: Tiền mặt. Vì: Khi kiểm toán khoản mục tiền mặt, kiểm toán viên thực hiện kỹ thuật kiểm tra vật chất.
Tham khảo: Mục 2.2.1 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán
The correct answer is: Tiền mặt
Kiểm toán viên KHÔNG gửi thư xác nhận trong kiểm toán khoản mục nào dưới đây? Select one: a. Tiền gửi ngân hàng. b. Tiền mặt. c. Hàng tồn kho. d. Phải thu khách hàng Phản hồi
Phương án đúng là: Tiền mặt. Vì Khi kiểm toán khoản mục tiền mặt, kiểm toán viên thực hiện kỹ thuật kiểm tra vật
chất. Tham khảo: Mục 1.4. Các kĩ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, BG Text, trang 11.
The correct answer is: Tiền mặt.
Kiểm toán viên không sử dụng phương pháp kiểm kê khi kiểm toán viên kiểm toán Select one:
a. Hàng tồn kho tại đơn vị lOMoARcPSD| 41967345
b. Tiền mặt tại đơn vị
c. Máy móc thiết bị tại đơn vị
d. Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị Phản hồi
Phương án đúng là: Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị. Vì: kiểm kê thực hiện với tài sản vật chất
Tham khảo: Mục 2.2.1 Kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần kiểm kê
The correct answer is: Nghĩa vụ thuế phải nộp của đơn vị
Kiểm toán viên không thể tham gia quá trình kiểm kê hàng tồn kho vào ngày kết thúc niên độ kế toán thì
kiểm toán viên sẽ đưa ra ý kiến gì về ảnh hưởng của hàng tồn kho đến báo cáo tài chính? Select one:
a. Chấp nhận toàn phần.
b. Chấp nhận từng phần. c. Ý kiến từ chối.
d. Ý kiến không chấp nhận. Phản hồi
Phương án đúng là: Chấp nhận từng phần. Vì Kiểm toán viên đưa ý kiến chấp nhận từng phần, ngoại trừ việc
không tham gia chứng kiến kiểm kê. Tham khảo: Mục 3.3.3. Các loại ý kiển trên Báo cáo kiểm toán, BG Text, trang 79. lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Chấp nhận từng phần.
Kiểm toán viên kiểm tra chính sách phê duyệt nghiệp vụ bán hàng trước khi giao hàng là nhằm xác minh
theo cơ sở dẫn liệu: Select one: a. định giá. b. trọn vẹn. lOMoARcPSD| 41967345 c. có thật. d. quyền và nghĩa vụ. Phản hồi
Phương án đúng là: có thật. Vì Chính sách phê duyệt nghiệp vụ bán hàng trước khi giao hang nhằm tránh vận
chuyển đến người mua không có thật do đó xác minh cho cơ sở dẫn liệu có thật. Tham khảo: Giáo trình Kiểm toán
tài chính, GS.TS.Nguyễn Quang Quynh – PGS.TS Ngô Trí Tuệ (đồng chủ biên), NXB Đại học Kinh tế quốc dân,
2014, bài 9, mục 9.3. Trắc nghiệm độ vững chãi các nghiệp vụ bán hàng, trang 247.
The correct answer is: có thật.
Kiểm toán viên muốn kiểm tra các nghiệp vụ mua hàng được tính toán và ghi chính xác số tiền chưa là mục
tiêu liên quan đến cơ sở dẫn liệu nào? Select one: a. Đánh giá và phân bổ b. Đúng kỳ c. Phân loại d. Sự khớp đúng Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá và phân bổ. Vì: Cơ sở dẫn liệu đánh giá và phân bổ khẳng định tài sản, giá phí được
phản ánh theo đúng giá thực tế, đúng với chi phí thực tế phát sinh và các tính toán có liên quan là chính xác.
Tham khảo: Mục 1.1.2 Báo cáo tài chính và cơ sở dẫn liệu lập báo cáo tài chính và Mục 1.2.2. Mục tiêu kiểm
toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán cụ thể lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Đánh giá và phân bổ
Kiểm toán viên muốn xác minh độ tin cậy của số dư phải thu khách hàng. Kỹ thuật kiểm toán phù hợp là: Select one: a. Kiểm kê b. Thực hiện lại c. Quan sát d. Xác minh tài liệu Phản hồi
Phương án đúng là: Xác minh tài liệu. Vì: Quan sát và thực hiện lại không dung kiểm tra chi tiết số dư, kiểm kê
không áp dụng với số dư phải thu khách hang. Tham khảo: 2.2.2. Mối quan hệ giữa các kỹ thuật thu thập bằng
chứng kiểm toán với các thử nghiệm trong kiểm toán
Mục 2.2.1 Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần kiểm kê
The correct answer is: Xác minh tài liệu
Kiểm toán viên muốn xác minh độ tin cậy của số dư tài sản cố định vô hình. Kỹ thuật kiểm toán phù hợp là: Select one: a. Kiểm kê b. Thực hiện lại lOMoARcPSD| 41967345 c. Quan sát d. Xác minh tài liệu Phản hồi
Phương án đúng là: Xác minh tài liệu. Vì: TSCĐ vô hình cần kiểm toán viên kiểm tra tài liệu. Tham khảo: Mục 2.2.1
Các kỹ thuật thu thập bằng chứng kiểm toán, phần xác minh tại liệu
The correct answer is: Xác minh tài liệu
Kiểm toán viên muốn xác minh những thủ tục kiểm soát của đơn vị được kiểm toán có đang sử dụng và
hoạt đông hiệ u lực hay không thì kiểm toán viên cần thực hiện thủ tục nào?̣ Select one:
a. Thủ tục đánh giá rủi ro
b. Thử nghiệm kiểm soát c. Thủ tục cơ bản
d. Thử nghiệm phân tích cơ bản Phản hồi
Phương án đúng là: Thử nghiệm kiểm soát. Vì: kết quả thực hiên thử nghiệ
m kiểm soát cung cấp cho kiểm
toán ̣ viên bằng chứng về khả năng những kiểm soát đã mô tả đang sử dụng và hoạt đông hiệ u lực.̣
Tham khảo: Mục 1.3.3. Phương pháp của kiểm toán tài chính
The correct answer is: Thử nghiệm kiểm soát lOMoARcPSD| 41967345
Kiểm toán viên sử dụng kỹ thuật quan sát để đánh giá sự phân tách trách nhiệm giữa thủ quỹ và kế toán
tiền mặt trong hoạt động chi tiền, kỹ thuật trên áp dụng đối với loại thử nghiệm nào trong kiểm toán tài chính: Select one:
a. Kiểm tra chi tiết số dư tài khoản
b. Kiểm tra chi tiết nghiệp vụ lOMoARcPSD| 41967345
c. Thử nghiệm kiểm soát d. Thủ tục phân tích Phản hồi
Phương án đúng là: Thử nghiệm kiểm soát. Vì: Thử nghiệm kiểm soát sử dụng 4 kỹ thuật thu thập bằng chứng
kiểm toán bao gồm quan sát, phỏng vấn, thực hiện lại và xác minh tài liệu. Kỹ thuật quan sát này nhằm đánh giá
tính hiệu lực của hoạt động kiểm soát trong đơn vị được kiểm toán. Tham khảo: 2.2.2. Mối quan hệ giữa các kỹ
thuật thu thập bằng chứng kiểm toán với các thử nghiệm trong kiểm toán
The correct answer is: Thử nghiệm kiểm soát
Kiểm toán viên sử dụng rủi ro kiểm soát để: Select one:
a. Đánh giá tính hiệu quả của kiểm soát nội bộ của khách thể kiểm toán
b. Xác định những giao dịch hay số dư tài khoản có rủi ro tiềm tàng ở mức tối đa
c. Chỉ ra rằng các mức trọng yếu trong lập kế hoạch và đánh giá có thích đáng
d. Quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu. Phản hồi
Phương án đúng là: Quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu. Vì thông qua
việc áp dụng mô hình rủi ro kiểm toán, trên cơ sở đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát, kiểm toán viên phải
xác định mức rủi ro phát hiện để đạt được mức rủi ro kiểm toán mong muốn.
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính/ bước 4 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và
thiết kế các thử nghiệm kiểm toán lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu.
Kiểm toán viên sử dụng rủi ro kiểm soát để: Select one:
a. đánh giá tình hiệu quả của kiểm soát nội bộ của khách thể kiểm toán.
b. xác định những giao dịch hay số dư tài khoản có rủi ro tiềm tàng ở mức tối đa.
c. chỉ ra rằng các mức trọng yếu trong lập kế hoạch và đánh giá có thích đáng.
d. quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu. Phản hồi
Phương án đúng là: quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu. Vì Kiểm toán
viên đánh giá rủi ro kiểm soát, sau đó được sử dụng trong lập kế hoạch thực hiện thử nghiệm cơ bản. Nếu rủi ro
kiểm soát cao thì rủi ro phát hiện thấp. Rủi ro phát hiện được giảm xuống do thực hiện các thử nghiệm cơ bản.
Tham khảo: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: quyết định mức chấp nhận được của rủi ro phát hiện theo các cơ sở dẫn liệu.
Kiểm toán viên thu thâp bằng chứng để kết luậ
n về tính chính xác trong việc chuyển số liệu từ các
nghiệp ̣ vụ được ghi chép trên nhật ký chuyển vào các sổ phụ/chi tiết và sổ cái liên quan tới mục tiêu kiểm toán nào? Select one: a. Xảy ra b. Trọn vẹn c. Chính xác lOMoARcPSD| 41967345
d. Tổng hợp và chuyển sổ Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng hợp và chuyển sổ. Vì: Mục tiêu tổng hợp và chuyển sổ xem xét các nghiệp vụ được ghi
chép đã được thể hiện trong các sổ chi tiết, được tổng hợp đúng. Nói cách khác, kiểm toán viên sẽ thu thâp bằng ̣
chứng để kết luân về tính chính xác trong việc chuyển số liệu từ các nghiệp vụ được ghi chép trên nhật ký chuyển ̣
vào các sổ phụ/chi tiết và sổ cái.
Tham khảo: Mục 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán cụ thể
The correct answer is: Tổng hợp và chuyển sổ
Kiểm toán viên thu thập bằng chứng để khẳng định tài sản cố định trình bày trên bảng cân đối kế toán có
bao gồm tài sản thuê hoạt động hay không là mục tiêu cụ thể gắn với cơ sở dẫn liệu nào? Select one: a. Tồn tại b. Trọn vẹn c. Chính xác d. Quyền và nghĩa vụ Phản hồi
Phương án đúng là: Quyền và nghĩa vụ. Vì: Kiểm toán viên kiểm tra cơ sở dẫn liệu quyền và nghĩa vụ là thu thập
bằng chứng kiểm toán để khẳng định những con số được báo cáo là tài sản của công ty phải đại diện cho quyền sở
hữu với tài sản mà công ty đã ghi nhâṇ
Tham khảo: Mục 1.2.2. Mục tiêu kiểm toán tổng quát và mục tiêu kiểm toán cụ thể ) lOMoARcPSD| 41967345
The correct answer is: Quyền và nghĩa vụ
Kiểm toán viên thu thâp những hiểu biết tổng thể về khách hàng như rủi ro kinh doanh liên quan, kiểm soát ̣
nôi bộ ,… là thực hiện thủ tục kiểm toán nàọ Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Thủ tục đánh giá rủi ro
b. Thử nghiệm kiểm soát c. Thủ tục cơ bản
d. Thử nghiệm phân tích cơ bản Phản hồi
Phương án đúng là: Thủ tục đánh giá rủi ro. Vì: Kiểm toán viên thực hiện thủ tục đánh giá rủi ro là tìm hiểu về
khách thể, nhận diên những số dư tài khoản, những nghiệ
p vụ, và những công bố có rủi ro sai phạm trọng yếu ở ̣ mức cao.
Tham khảo: Mục 1.3.3. Phương pháp của kiểm toán tài chính
The correct answer is: Thủ tục đánh giá rủi ro
Kiểm toán viên thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi nào? Select one:
a. Trong bất cứ trường hợp nào.
b. Rủi ro kiểm soát ở mức không cao.
c. Rủi ro kiểm soát ở mức tối đa.
d. Rủi ro tiềm tàng ở mức độ cao. Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Rủi ro kiểm soát ở mức không cao. Vì Rủi ro kiểm soát không cao, phản ánh các hoạt động
kiểm soát của đơn vị hoạt động khá tốt. Thử nghiệm kiểm soát dùng để đánh giá tính hữu hiệu của các hoạt động
kiểm soát. Tham khảo: Mục 2.3. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính, BG Text, trang 28.
The correct answer is: Rủi ro kiểm soát ở mức không cao.
Kiểm toán viên thực hiện các thử nghiệm kiểm soát khi: Select one:
a. Trong bất cứ trường hợp nào
b. Rủi ro kiểm soát ở mức không cao
c. Rủi ro kiểm soát ở mức tối đa
d. Rủi ro tiềm tàng ở mức độ cao Phản hồi
Phương án đúng là: Rủi ro kiểm soát ở mức không cao. Vì thử nghiệm kiểm soát được thực hiện khi kiểm toán
viên có thể tin tưởng vào KSNB. Khi đó rủi ro kiểm soát ở mức không cao.
Tham khảo: 3.2. Đánh giá kiểm soát nội bộ trong kiểm toán tài chính/ bước 3 – thực hiện thử nghiệm kiểm soát).
The correct answer is: Rủi ro kiểm soát ở mức không cao
Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ mua hàng bao gồm kiểm tra đơn đặt hàng, hoá đơn
giá trị gia tăng, phiếu nhập kho và sổ sách kế toán. Theo đó, kiểm toán viên đã thực hiện thủ tục kiểm toán nào? Select one: lOMoARcPSD| 41967345
a. Thủ tục đánh giá rủi ro
b. Thử nghiệm cơ bản với nghiệp vụ
c. Thử nghiệm cơ bản với số dư
d. Thử nghiệm phân tích cơ bản Phản hồi
Phương án đúng là: Thử nghiệm cơ bản với nghiệp vụ. Vì: Những thử nghiêm cơ bản với nghiệ p vụ: là thực hiệ n ̣
những thủ tục kiểm toán để kiểm tra sai phạm về số tiền nhằm xác định khả năng những mục tiêu kiểm toán liên
quan tới kiểm tra nghiêp vụ có được đảm bảo không theo mỗi loại nghiệ p vụ.̣
Tham khảo: Mục 1.3.3. Phương pháp của kiểm toán tài chính
The correct answer is: Thử nghiệm cơ bản với nghiệp vụ
Kiểm toán viên thực hiện kiểm tra sự phê duyệt các nghiệp vụ bán chịu để khẳng định hiệu lực của thủ tục
phê duyệt. Theo đó, kiểm toán viên đã thực hiện thủ tục kiểm toán nào? Select one:
a. Thử nghiệm cơ bản đối với nghiệp vụ
b. Thử nghiệm cơ bản đối với số dư
c. Thử nghiệm kiểm soát
d. Thử nghiệm phân tích cơ bản Phản hồi lOMoARcPSD| 41967345
Phương án đúng là: Thử nghiệm kiểm soát. Vì: Thử nghiêm kiểm soát là nhóm những thủ tục được kiểm toán
viên ̣ thực hiên để kiểm tra hiệ u lực kiểm soát hoạt độ ng trong việ
c ngăn ngừa và phát hiệ n những sai phạm
trọng yếu ở ̣ mức cơ sở dẫn liêu liên quaṇ
Tham khảo: Mục 1.3.3. Phương pháp của kiểm toán tài chính
The correct answer is: Thử nghiệm kiểm soát
Kiểm toán viên thực hiện xác minh tính hiện hữu của nghiệp vụ bán hàng phát sinh trong kỳ thì kiểm toán lOMoARcPSD| 41967345
viên cần thực hiện như sau: Select one:
a. Chọn mẫu các hóa đơn bán hàng đối chiếu với các nghiệp vụ bán hàng trong Nhật ký bán hàng
b. Chọn mẫu các nghiệp vụ bán hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngược xuống hóa đơn bán hàng
c. Thực hiện thủ tục phân tích để xác định sự biến động bất thường của khoản mục doanh thu bán hàng giữa kỳ nàyvới kỳ trước.
d. Tính toán lại các nghiệp vụ bán hàng có liên quan Phản hồi
Phương án đúng là: Chọn mẫu các nghiệp vụ bán hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngược xuống hóa đơn
bán hang. Vì: Kiểm tra từ sổ sách kế toán xuống chứng từ gốc. Hướng này được thực hiện khi KTV muốn khẳng
định xem các nghiệp vụ kinh tế được ghi sổ thực tế xảy ra hay chưa (nhằm khẳng định tính hiện hữu của các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh). Tham khảo: Mục 2.2.1. Các kỹ thuật thu thập bằng, phần xác minh tài liệu
The correct answer is: Chọn mẫu các nghiệp vụ bán hàng trong Nhật ký bán hàng đối chiếu ngược xuống hóa đơn bán hàng
Kiểm toán viên tìm hiểu kiểm soát nội bộ trong giai đoạn lập kế hoạch kiểm toán để Select one:
a. Đánh giá rủi ro tiềm tàng
b. Đánh giá rủi ro phát hiện
c. Đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát lOMoARcPSD| 41967345
d. Đánh giá rủi ro kiểm soát Phản hồi
Phương án đúng là: Đánh giá rủi ro kiểm soát. Vì: Kiểm toán viên tìm hiểu kiểm soát nội bộ trong giai đoạn lập kế
hoạch kiểm toán nhằm đánh giá rủi ro kiểm soát để xác định tính hiệu lực của kiểm soát nội bộ. Tham khảo: Mục
4.3. Lập kế hoạch kiểm toán, 4.3.4. Đánh giá rủi ro kiểm toán
The correct answer is: Đánh giá rủi ro kiểm soát