1.
Phm trù trung tâm ca CNXHKH gì?
Sư mệnh lch s ca giai cp công nhân
2.
Giai cp công nhân ngun gc xut thân t nhng giai cp, tng lp nào trong hi
T tt c các tng lp: giai cp công nhân, th th công, tiểu tư sn
3.
Hoàn thành luận đim của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Tt c các giai cp khác đều suy tàn và tiêu
vong cùng vi s phát trin của đại công nghip, còn giai cp vô sn li là ( ... ) ca bn thân nn đại
công nghip. sn phm
4.
Trong hi bn ch nghĩa, địa v hi ca giai cp công nhân biu hin như thế nào? Giai cp
không liu sn xut ch yếu, phi bán sc lao động cho nhà bn b nhà bn bóc lt giá
tr thặng dư
5.
Chn cm t i đây để hoàn thành lun đim sau: Trong chế đ bn ch nghĩa, giai cp công
nhân có lợi ích cơ bản ( ) vi li ích ca giai cấp công nhân Đối lp trc tiếp
6.
S khác nhau căn bn gia giai cp công nhân các c bn ch nghĩa hi ch nghĩa
biu hin điu gì? Quan h s hữu đối với tư liệu sn xut ch yếu ca xã hi
7.
Giai cp, tng lp nào đại din cho lc ng sn xut tiên tiến trong ch nghĩa bn Giai cp
sn
8.
Chn cm t ới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Trong tt c các giai
cp hin đang đối lp vi giai cp sn thù ch (
) giai cp thc s cách mng giai cp sn
9.
S mnh lch s ca giai cấp công nhân là gì Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa
b chế độ bn ch nghĩa, xóa b mi chế độ áp bc bóc lt xây dng thành công ch nghĩa
hi ch nghĩa cộng sn
10.
Điu kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân gì? Địa v kinh tế- hi
ca giai cấp công nhân và đặc điểm chính tr- xã hi ca giai cp công nhân
11.
sao GCCN giai cp tiên tiến nht? -GCCN đại din cho lc ng sn xut hin đại, cho
phương thức sn xut tiên tiến
12.
Hoàn thành luận đim của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Tất c các giai cp khác đều suy tàn và tiêu
vong cùng vi s phát trin ca đại công nghip, còn giai cp sn li ( .... ) ca bn thân nn đại
công nghip.
-sn phm
13.
sao giai cp công nhân giai cp tinh thn cách mng trit để nht?
- GCCN li ích đối kháng trc tiếp vi li ích ca giai cp sn
14.
Hoàn thành lun đim sau: Đảng cng sn ra đời sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa Mác
vi ( )
-Phong trào công nn
15.
Phm trù trung tâm ca CNXHKH gì?
- mnh lch s ca giai cp công nn
16.
sao giai cp công nhân kh năng đoàn kết vi các giai cp, tng lp khác trong hi?
- giai cp công nhân li ích bn thng nht vi li ích ca các giai cp tng lp lao động khác
trong xã hi
17.
Giai cp nào đại biu cho quan h nhân bn ch nga?
-Giai cp công nhân
18.
Mc tiêu cao nht trong s nghip cách mng ca giai cp công nhân gì?
-Gii phóng giai cp công nhân nhân dân lao động, đồng thi gii phóng hi thoát khi áp bc.
bóc lt, bt công, xây dng ch nghĩa xã hội, ch nghĩa cộng sn
19.
S mnh lch s ca giai cp công nhân ?
-Lãnh đạo cuc đấu tranh ca nhân dân lao động xóa b chế độ bn ch nghĩa, xóa b mi chế đ
áp bc bóc lt và xây dng thành công ch nghĩa xã hội ch nghĩa cộng sn
20.
Giai cp công nhân VN ra đời trong hoàn cnh lch s no?
-Trong cuc khai thác thuc địa ca Pháp cui th k XIX, đầu thế k XX
21.
Chn cm t i đây để hoàn thành lun đim sau: Giai cp công nhân ( ... ) ca đảng cng
sn, ngun b sung lc ng phong phú cho đảng cng sn
- s hi
22.
Điu kin khách quan quy định s mnh lch s ca giai cp công nhân ?
-Địa v kinh tế- hi ca giai cp công nhân đặc đim chính tr- hi ca giai cp công nn
23.
S khác nhau căn bn gia giai cp công nhân các c bn ch nghĩa hi ch nghĩa
biu hin điu gì?
-Quan h s hu đối vi liu sn xut ch yếu ca hi
24.
Chn cm t i đây để hoàn thành lun đim ca C. Mác Ph. Ăngghen: " Trong tt c các
giai cp hiện đang đối lp vi giai cấp tư sản thù ch có ( .... ) là giai cp thc sch mng
-giai cp sn
25.
Đảng Cng sn VN ra đời sn phm ca s kết hp gia ch nghĩa Mác- Lênin vi phong trào
công nhân và yếu t nào
-Phong trào yêu c
26.
Giai cp công nhân ngun gc xut thân t nhng giai cp, tng lp nào trong hi
-T tt c các tng lp: giai cp công nhân, th th công, tiu sn
27.
Nhân t ch quan nào ý nghĩa quyết định đối vi vic thc hin s mnh lch s ca giai cp
công nhân?
-Vai trò lãnh đạo ca đảng cng sn
28.
Giai cp, tng lp nào đại din cho lc ng sn xut tiên tiến trong ch nghĩa bn
-Giai cp sn
29.
Chn cm t i đây để hoàn thành lun đim sau: Trong chế độ bn ch nghĩa, giai cp
công nhân có lợi ích cơ bản ( .... ) vi li ích ca giai cp công nhân
-Đối lp trc tiếp
30.
sao giai cp ng nhân s mnh lch s xóa b ch nghĩa bn, xây dng ch nghĩa
hi và ch nghĩa cng sn?
-do địa v kinh tế- hi
31.
Ch nghĩa hi khoa hc xut hin khi nào?
-Thế k XIX
32.
Ai ngưi sáng lp ra ch nghĩa hi khoa hc?
-Mác Ph.Ăngghen
33.
Tác phm nào đánh du s ra đời ca ch nghĩa hi khoa hc?
-Tuyên ngôn ca Đng Cng Sn
34.
Ch nghĩa hi khoa hc là:
-Ch nghĩa Mác Lênin, lun gii trên các góc độ triết hc, kinh tế chính tr - hi v s chuyn
biến tt yếu ca xã hội loài người t ch nghĩa tư bản lên ch nghĩa xã hội và ch nghĩa cộng sn
35.
Phm trù trung tâm ca ch nghĩa hi khoa hc là?
-Phm trù s mnh lch s ca giai cp công nhân
36.
Đối ng nghiên cu ca CNXH khoa hc là?
-Nhng quy lut tính quy lut chính tr - hi ca quá trình phát sinh, hình thành phát trin
ca hình thái kinh tế - xã hi cng sn ch nghĩa
37.
Ch ra quan đim đúng nht v giai cp công nn?
- giai cp lao động trong nn sn xut công nghip trình độ k thut công ngh hin đại
38.
Đặc trưng nào đặc trưng bn cht ca giai cp công nhân?
-Lao động trong nn sn xut công nghip hin đại, đại biu cho phương thc sn xut tiên tiến ca
thời đại
39.
Để thc hin đưc s mnh lch s ca mình, nhân t ch quan đầu tiên quyết định ca GCCN
là gì?
- chính Đảng Cng sn
40.
Mc tiêu cui cùng trong s nghip cách mng ca giai cp công nhân gì?
->Gii phóng mình đồng thi gii phóng toàn hi vĩnh vin thoát khi áp bc, bóc lt, bt công,
xây dng CNCS
41.
Yếu t nào quy định giai cp công nhân giai cp trit để cách mng
- giai cp không liu sn xut, phi đi làm thuê bán sc lao động cho nhà bn, b nhà
bn bóc lt giá tr thặng dư
42.
Yếu t nào quy định giai cp công nhân giai cp nh t chc k lut cao?
-Do lao động tp trung
-Do lao động trong nn sn xut hin đại vi trình đ k thut công ngh hin đại, cu t
chc cht ch
-Do đưc rèn luyn trong cuc đấu tranh chung chng giai cp sn
>C 3 đáp án trên
43.
Yếu t nào quy định bn cht quc tế ca giai cp công nhân?
-Do đu li ích, mc đích căn bn lâu dài ging nhau
-Do chung địa v kinh tế - hi vai trò lch s giao cho
-Do phi đoàn kết, liên minh để chng li s liên minh quc tế ca giai cp sn
>C 3 đáp án trên
44.
Giai cp công nhân Vit Nam hi đầu thế k XX?
- sn phm ca các cuc khai thác thuc địa
45.
Quy lut ra đời ca Đng Cng sn Vit Nam là?
-Ch nghĩa Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu c
46.
Ch nghĩa hi ?
a. 1 phong trào thc tin, phong trào đấu tranh ca nhân dân lao động chng li áp bc, bt
công, chng các giai cp thng tr.
b. trào lưu tư ng, lun phn ánh ng gii phóng nhân dân lao động khi áp bc, bóc
lt, bt công.
c. mt khoa hc khoa hc v s mnh lch s ca giai cp công nhân.
d. mt chế độ hi tt đẹp, giai đoạn đầu ca hình thái kinh tế - hi CSCN
. >C a,b,c d đều đúng.
47.
Giai đon đầu ca hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa gì?
-Ch nghĩa hi.
48.
Câu “Giữa hội tư bn ch nghĩa hi cng sn ch nghĩa mt thi k ci biến cách mng
t xã hi này sang xã hi kia. Thích ng vi thi k y là mt thi k quá độ chính trị, và nhà nưc
ca thi k y không th cái khác hơn nn chuyên chính cách mng ca giai cp sn” ca
ai?
-C.Mác
49.
Câu “Cn phi thi k quá độ khá lâu dài t ch nghĩa bn lên ch nghĩa hi” ca ai?
-lênin
50.
my hình thc quá độ lên ch nghĩa hi?
-Hai
51.
Quá độ lên ch nghĩa hi b qua chế độ bn ch nghĩa b qua yếu t nào ca ch nghĩa
tư bản?
B qua vic xác lp v trí thng tr ca quan h sn xut kiến trúc thưng tng bn ch nghĩa
52.
Hình thái kinh tế - hi cng sn ch nghĩa bt đầu kết thúc khi o?
Bt đầu t thi k quá độ cho đến khi xây dng xong giai đon cao ca hi cng sn.
53.
Điu kin ra đời ca ch nghĩa hi ?
a. S phát trin ca lc ng sn xut.
b. S phát trin t bc c v cht ng s ng giai cp công nn
. >c. C a và b đều đúng.
54.
Ch nghĩa hi my đặc trưng bn?
>6
55.
Hai loi quá độ t ch nghĩa bn lên ch nghĩa cng sn đó là:
-Quá độ trc tiếp quá độ gián tiếp.
57. Đặc đim ni bt ca thi k quá độ đó
-Nhng nhân t ca hi mi nhng tàn tích ca hi tn ti đan xen ln nhau, đấu tranh
vi nhau trên mọi lĩnh vực của đời sng kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, tp quán xã hi.
58. Theo Lênin, nn kinh tế trong thi k quá độ tn ti bao nhiêu thành phn kinh tế?
-5
59. Nhn định: “Nn kinh tế trong thi k quá độ nn kinh tế hàng hóa nhiu thành phn” đúng
hay sai?
-Đúng
60. Nhn định: “Trong thi k quá độ, không còn s khác bit gia nông thôn thành th, gia lao
động trí óc và lao động chân tay” là đúng hay sai?
-Sai
61. Kiu quá đ lên ch nghĩa hi Vit Nam kiu quá độ nào?
-Quá độ gián tiếp
62. hình ch nghĩa hi Vit Nam hin nay my đặc trưng bn?
-8
63. hi hi ch nghĩa ở Vit Nam hi:
-Do nhân dân làm ch
64. hi hi ch nghĩa ở Vit Nam hi:
-Dân giàu, c mnh, dân ch, công bng, văn minh
65. Ti Đi hi XI, Đảng cng sn Vit Nam đã xác định my phương ng, phn ánh con đưng đi
lên ch nghĩa xã hi Vit Nam?
-8
66. hi hi ch nghĩa ở Vit Nam hi:
- quan h hu ngh hp tác vi các c trên thế gii.
67. Dân ch ?
- quyn lc thuc v nhân dân 68.Khái nim dân ch đưc hiu theo my nga?
-4
69. Nhn định “dân ch tn ti vi cách mt giá tr nhân loi chung” đúng hay sai?
-Đúng
70. Phm trù dân ch xut hin khi nào?
-Ngay t khi hi loài ngưi
71. ”Dân ch nguyên thy” hay “Dân ch quân sự” tn ti trong chế độ nào?
-Công nguyên thy
72. Trong nn dân ch ch nô, ai đưc coi “dân”?
-Giai cp ch các công dân t do (tăng l, thương gia mt s trí thc)
73. Trong các hình thc dân ch sau đây, hình thc nào đưc coi “ít dân chủ” nht?
-Nn dân ch phong kiến
74. Nhn định: “Nn dân ch bn ch nghĩa nn dân ch dành cho đa số” đúng hay sai?
-Sai
75. Nhn định: “Nn dân ch hi ch nghĩa nn dân ch rng rãi nht” đúng hay sai?
-Đúng
76. Nn dân ch hi ch nghĩa đưc “phôi thai t khi nào?
-T thc tin đấu tranh giai cp Pháp Công Pari năm 1871
77. Nn dân ch hi ch nghĩa chính thc đưc xác lp t khi nào?
-T Cách mng Tháng i Nga năm 1917
78. Nhn định: “Nn dân ch hi ch nghĩa đảm bo quyn lc thuc v tt c mi ngưi” đúng
hay sai?
-Sai
79. Nn dân ch hi ch nghĩa da trên chế độ:
-Công hu v liu sn xut ch yếu
80. Nn dân ch hi ch nghĩa da trên h ng ca giai cp nào?
-Giai cp công nhân
81. Bn cht chính tr ca nn dân ch hi ch nghĩa th hin như thếo?
-. s lãnh đạo ca giai cp công nhân thông qua đảng ca đi vi toàn hi, để thc hin
quyn lc và li ích ca toàn th nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
82. Nhn định “Nn dân ch hi ch nghĩa nn dân ch cao hơn v cht so vi nn dân ch
sản” đúng hay sai?
-Đúng
83. So vi các nn dân ch trước đây, dân ch hi ch nghĩa đim khác bit bn nào?
- nn dân ch rng rãi cho giai cp công nhân nhân dân lao động
84. Câu “Thực hành dân ch cái chìa khóa vn năng th gii quyết mi khó khăn ca ai?
-H Chí Minh
85. Đin t còn thiếu vào ch trng: Nhà c hi ch nghĩa va bn cht giai cp công nhân,
va có tính nhân dân rộng rãi và tính….. sâu sc
. -Dân tc
86. Bn cht ca nhà c hi ch nghĩa gì?
-Mang bn cht ca giai cp công nhân, tính nhân dân rng rãi tính dân tc sâu sc.
87. Bn cht kinh tế ca nhà c hi ch nghĩa:
-Da trên chế độ công hu v liu sn xut ch yếu
88. Nn tng lun ca nhà c hi ch nghĩa là:
-Ch nghĩa Mác Lênin
89. Chc năng chính ca nhà c hi ch nghĩa gì?
-Ch băng hi
90. Đối ng trn áp ca nhà c hi ch nghĩa ai?
-Thiu s chng đối thành qu cách mng nhân dân lao đng
91. Mi quan h gia dân ch hi ch nghĩa nhà c hi ch nghĩa là:
a. Dân ch XHCN s, nn tng cho vic xây dng hot động ca nhà c XHCN.
b. Nhà c XHCN công c để thc hin nn dân ch XHCN.
>C a b đều đúng
92. Nhn định: “Bn cht ca nn dân ch Vit Nam da vào Nhà c hi ch nghĩa s
ng hộ, giúp đỡ của nhân dân” là đúng hay sai?
-Đúng
93. Đin t còn thiếu vào ch trng: “Dân ch va …., va bn cht, va động lc ca CNXH
và gn vi k cương, pháp luật”
-Mc tu
94. Bn cht dân ch XHCN Vit Nam đưc thc hin thông qua:
-Các hình thc dân ch gián tiếp trc tiếp
95. Nhà c pháp quyn XHCN qun mi mt ca đời sng hi ch yếu bng gì?
-Hiến pháp, pháp lut
96. Nhà c pháp quyn XHCN Vit Nam my đặc đim?
-6
97. Sau phong trào đấu tranh ca giai cp công nhân chng li giai cp sn châu Âu, C.Mác
Ph.Ăngghen đã chỉ ra lí do tht bi ch yếu là
-không liên minh t chc công-nông
98. cu hi, giai cp Vit Nam bao gm nhng tng lp, giai cp nào?
-Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thc, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, ph n
99. Trong hi giai cp, cu nào v trí quyết định nht, chi phi các loi hình cu hi
khác?
- cu hi, dân s
100. S biến đổi ca cu hi giai cp gn lin đưc quy định bi s biến đng ca cu
nào?
- cu hi- Kinh Tế
101. Trong quá trình xây dng ch nghĩa hi, liên minh gia giai cp công nhân, giai cp nông dân
và tng lp trí thức dưới góc độ nào gi vai trò quyết định?
-Kinh tế
102. Yếu t nào quyết định s liên minh gia giai cp công nhân, giai cp nông dân tng lp trí
thc?
-Do nhng li ích bn thng nht vi nhau
103. Xu ng phát trin cu hi giai cp Vit Nam trong thi k quá độ mang tính đa dng
và thng nht ch yếu do yếu t nào quyết định?
-Do nn kinh tế nhiu thành phn
103. Ni dung nào quan trng nht trong các ni dung liên minh công nông trí thc?
-Kinh tế
104. Liên minh gia giai cp công nhân vi giai cp nông dân tng lp trí thc do:
-Do đòi hi khách quan ca c công nhân, nông dân trí thc.
105.Cơ cấu xã hi là gì?
- nhng cng đồng ngưi cùng toàn b nhng mi quan h hi do s tác đng ln nhau ca
cộng đồng y to nên.
106. cu hi giai cp gì?
-Là h thng các giai cp, tng lp xã hi tn ti khách quan trong mt chế độ xã hi nhất định,
thông qua nhng mi quan h v s hu liu sn xut, v t chc qun quá trình sn xut, v
địa v chính tr- xã hội… giữa các giai cp và tng lớp đó
107. Nhn định: “Cơ cu hi giai cp biến đổi gn lin b quy định bi cu kinh tế ca thi
k quá độ lên ch nghĩa xã hội” là đúng hay sai?
-Đúng
108. Theo C.Mác Ph.Ăngghen, nhng “ngưi bn đồng minh t nhiên ca giai cp công nhân là
ai?
-Giai cp nông n
109. sao giai cp công nhân phi tiến hành liên minh vi giai cp nông dân các tng lp nhân
dân lao động?
-Để to nên sc mnh tng hp đảm bo cho thng li ca cuc cách mng XHCN.
110. Trong thi k quá độ lên CNXH, tính tt yếu kinh tế ca liên minh giai cp, tng lp đưc quyết
định bi:
a. Quá trình đẩy mnh công nghip hóa, hin đại hóa.
b. Quá trình chuyn dch cu kinh tế
c. Nhu cu xây dng nn tng vt cht k thut cn thiết cho CNXH.
>d. C a,b và c. 111.Điền vào ch trống sau: “Chuyên chính vô sản là mt hình thức đặc bit ca
liên minh giai cp giữa……, đội tin phong ca những người lao động, với đông đảo nhng tng lp
lao động không phi sn, hoc vi phn ln nhng tng lp đó, liên minh nhm chng li bản”.
-Giai cp sn
112. Nhn định “Liên minh v kinh tế ni dung bn quyết định nht ca liên minh giai cp, tng
lp trong thi k quá độ lên CNXH Việt Nam” là đúng hay sai?
-Đúng
113. Ni dung chính tr ca liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên CNXH Vit Nam th
hin:
a. Tiến hành công nghip hóa, hin đại hóa
b. Gi vng lp trường chính tr - ng ca giai cp công nhân
c. Gi vng vai trò lãnh đạo ca Đng Cng sn Vit Nam
>d. C b c đều đúng
114. Ni dung văn hóa ca liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá đ lên CNXH Vit Nam th
hin:
a. Cùng nhau xây dng nn văn hóa tiên tiến, đậm đà bn sc dân tc.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loi thi đại.
>c. C a b đều đúng.
115. Trong khi liên minh giai cp, tng lp trong thi k quá độ lên CNXH Vit Nam, giai cp nào
là lực lượng lãnh đạo?
-GCCN
116. Nhn định “Đi ngũ trí thc lc ng lao động sáng to đặc bit trong tiến trình đẩy mnh
CNH, HĐH đất nước và hi nhp quc tế” là đúng hay sai?
-Đúng
117. Nhn định “Đi ngũ doanh nhân Vit Nam hin nay đang phát trin nhanh c s ng
quy mô vi vai trò không ngừng tăng lên” là đúng hay sai?
-Đúng
118. Phương ng bn để xây dng cu hi - giai cp tăng ng liên minh giai cp,
tng lp trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hi Vit Nam có mấy phương hướng ?
-5
119. Xu ng phát trin cu hi giai cp Vit Nam trong thi k quá độ mang tính đa dng
và thng nht ch yếu do yếu t nào quyết định?
-do nn kinh tế nhiu thành phn

Preview text:

1. Phạm trù trung tâm của CNXHKH là gì?
Sư mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
2. Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội
Từ tất cả các tầng lớp: giai cấp công nhân, thợ thủ công, tiểu tư sản
3. Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu
vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ( ... ) của bản thân nền đại công nghiệp. sản phẩm
4. Trong xã hội tư bản chủ nghĩa, địa vị xã hội của giai cấp công nhân biểu hiện như thế nào? Giai cấp
không có tư liệu sản xuất chủ yếu, phải bán sức lao động cho nhà tư bản và bị nhà tư bản bóc lột giá trị thặng dư
5. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp công
nhân có lợi ích cơ bản ( ) với lợi ích của giai cấp công nhân Đối lập trực tiếp
6. Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
biểu hiện ở điều gì? Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
7. Giai cấp, tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chủ nghĩa tư bản Giai cấp tư sản
8. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Trong tất cả các giai
cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thù chỉ có ( ) là giai cấp thực sự cách mạng giai cấp vô sản
9. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa
bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã
hội chủ nghĩa cộng sản
10. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì? Địa vị kinh tế- xã hội
của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
11. Vì sao GCCN là giai cấp tiên tiến nhất? -GCCN đại diện cho lực lượng sản xuất hiện đại, cho
phương thức sản xuất tiên tiến
12. Hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Tất cả các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu
vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là ( .... ) của bản thân nền đại công nghiệp. -sản phẩm
13. Vì sao giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất?
-Vì GCCN có lợi ích đối kháng trực tiếp với lợi ích của giai cấp tư sản
14. Hoàn thành luận điểm sau: Đảng cộng sản ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác với ( ) -Phong trào công nhân
15. Phạm trù trung tâm của CNXHKH là gì?
-Sư mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
16. Vì sao giai cấp công nhân có khả năng đoàn kết với các giai cấp, tầng lớp khác trong xã hội?
-Vì giai cấp công nhân có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của các giai cấp tầng lớp lao động khác trong xã hội
17. Giai cấp nào đại biểu cho quan hệ tư nhân tư bản chủ nghĩa? -Giai cấp công nhân
18. Mục tiêu cao nhất trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
-Giải phóng giai cấp công nhân và nhân dân lao động, đồng thời giải phóng xã hội thoát khỏi áp bức.
bóc lột, bất công, xây dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản
19. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
-Lãnh đạo cuộc đấu tranh của nhân dân lao động xóa bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xóa bỏ mọi chế độ
áp bức bóc lột và xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội chủ nghĩa cộng sản
20. Giai cấp công nhân VN ra đời trong hoàn cảnh lịch sử nảo?
-Trong cuộc khai thác thuộc địa của Pháp cuối thể kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
21. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Giai cấp công nhân là ( ... ) của đảng cộng
sản, là nguồn bổ sung lực lượng phong phú cho đảng cộng sản -Cơ sở xã hội
22. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là gì?
-Địa vị kinh tế- xã hội của giai cấp công nhân và đặc điểm chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
23. Sự khác nhau căn bản giữa giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
biểu hiện ở điều gì?
-Quan hệ sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
24. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm của C. Mác và Ph. Ăngghen: " Trong tất cả các
giai cấp hiện đang đối lập với giai cấp tư sản thù chỉ có ( .... ) là giai cấp thực sự cách mạng -giai cấp vô sản
25. Đảng Cộng sản VN ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác- Lênin với phong trào
công nhân và yếu tố nào -Phong trào yêu nước
26. Giai cấp công nhân có nguồn gốc xuất thân từ những giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội
-Từ tất cả các tầng lớp: giai cấp công nhân, thợ thủ công, tiểu tư sản
27. Nhân tố chủ quan nào có ý nghĩa quyết định đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân?
-Vai trò lãnh đạo của đảng cộng sản
28. Giai cấp, tầng lớp nào đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến trong chủ nghĩa tư bản -Giai cấp tư sản
29. Chọn cụm từ dưới đây để hoàn thành luận điểm sau: Trong chế độ tư bản chủ nghĩa, giai cấp
công nhân có lợi ích cơ bản ( .... ) với lợi ích của giai cấp công nhân -Đối lập trực tiếp
30. Vì sao giai cấp công nhân có sứ mệnh lịch sử là xóa bỏ chủ nghĩa tư bản, xây dựng chủ nghĩa xã
hội và chủ nghĩa cộng sản?
-do địa vị kinh tế-xã hội
31. Chủ nghĩa xã hội khoa học xuất hiện khi nào? -Thế kỉ XIX
32. Ai là người sáng lập ra chủ nghĩa xã hội khoa học? -Mác và Ph.Ăngghen
33. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học?
-Tuyên ngôn của Đảng Cộng Sản
34. Chủ nghĩa xã hội khoa học là:
-Chủ nghĩa Mác – Lênin, luận giải trên các góc độ triết học, kinh tế và chính trị - xã hội về sự chuyển
biến tất yếu của xã hội loài người từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản
35. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là?
-Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
36. Đối tượng nghiên cứu của CNXH khoa học là?
-Những quy luật và tính quy luật chính trị - xã hội của quá trình phát sinh, hình thành và phát triển
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa
37. Chỉ ra quan điểm đúng nhất về giai cấp công nhân?
-Là giai cấp lao động trong nền sản xuất công nghiệp có trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại
38. Đặc trưng nào là đặc trưng bản chất của giai cấp công nhân?
-Lao động trong nền sản xuất công nghiệp hiện đại, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
39. Để thực hiện được sứ mệnh lịch sử của mình, nhân tố chủ quan đầu tiên và quyết định của GCCN là gì?
-Có chính Đảng Cộng sản
40. Mục tiêu cuối cùng trong sự nghiệp cách mạng của giai cấp công nhân là gì?
->Giải phóng mình đồng thời giải phóng toàn xã hội vĩnh viễn thoát khỏi áp bức, bóc lột, bất công, xây dựng CNCS
41. Yếu tố nào quy định giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng
-Là giai cấp không có tư liệu sản xuất, phải đi làm thuê bán sức lao động cho nhà tư bản, bị nhà tư
bản bóc lột giá trị thặng dư
42. Yếu tố nào quy định giai cấp công nhân là giai cấp có tính tổ chức kỷ luật cao? -Do lao động tập trung
-Do lao động trong nền sản xuất hiện đại với trình độ kỹ thuật và công nghệ hiện đại, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
-Do được rèn luyện trong cuộc đấu tranh chung chống giai cấp tư sản —>Cả 3 đáp án trên
43. Yếu tố nào quy định bản chất quốc tế của giai cấp công nhân?
-Do đều có lợi ích, mục đích căn bản lâu dài giống nhau
-Do có chung địa vị kinh tế - xã hội và vai trò mà lịch sử giao cho
-Do phải đoàn kết, liên minh để chống lại sự liên minh quốc tế của giai cấp tư sản —>Cả 3 đáp án trên
44. Giai cấp công nhân Việt Nam hồi đầu thế kỷ XX?
-Là sản phẩm của các cuộc khai thác thuộc địa
45. Quy luật ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam là?
-Chủ nghĩa Mác + Phong trào công nhân + Phong trào yêu nước
46. Chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Là 1 phong trào thực tiễn, phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất
công, chống các giai cấp thống trị.
b. Là trào lưu tư tưởng, lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bóc lột, bất công.
c. Là một khoa học – khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
d. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội CSCN
. —>Cả a,b,c và d đều đúng.
47. Giai đoạn đầu của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì? -Chủ nghĩa xã hội.
48. Câu “Giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã hội cộng sản chủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng
từ xã hội này sang xã hội kia. Thích ứng với thời kỳ ấy là một thời kỳ quá độ chính trị, và nhà nước
của thời kỳ ấy không thể là cái gì khác hơn là nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản” là của ai? —-C.Mác
49. Câu “Cần phải có thời kỳ quá độ khá lâu dài từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội” là của ai? —-lênin
50. Có mấy hình thức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? —-Hai
51. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố nào của chủ nghĩa tư bản?
—Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư bản chủ nghĩa
52. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào?
—Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
53. Điều kiện ra đời của chủ nghĩa xã hội là gì?
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất.
b. Sự phát triển vượt bậc cả về chất lượng và số lượng giai cấp công nhân
. —>c. Cả a và b đều đúng.
54. Chủ nghĩa xã hội có mấy đặc trưng cơ bản? —>6
55. Hai loại quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đó là:
-Quá độ trực tiếp và quá độ gián tiếp.
57. Đặc điểm nổi bật của thời kỳ quá độ đó là
-Những nhân tố của xã hội mới và những tàn tích của xã hội cũ tồn tại đan xen lẫn nhau, đấu tranh
với nhau trên mọi lĩnh vực của đời sống kinh tế, chính trị, văn hoá, tư tưởng, tập quán xã hội.
58. Theo Lênin, nền kinh tế trong thời kỳ quá độ tồn tại bao nhiêu thành phần kinh tế? -5
59. Nhận định: “Nền kinh tế trong thời kỳ quá độ là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần” là đúng hay sai? -Đúng
60. Nhận định: “Trong thời kỳ quá độ, không còn sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị, giữa lao
động trí óc và lao động chân tay” là đúng hay sai? -Sai
61. Kiểu quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là kiểu quá độ nào? -Quá độ gián tiếp
62. Mô hình chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay có mấy đặc trưng cơ bản? -8
63. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội: -Do nhân dân làm chủ
64. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
-Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh
65. Tại Đại hội XI, Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định mấy phương hướng, phản ánh con đường đi
lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam? -8
66. Xã hội xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là xã hội:
-Có quan hệ hữu nghị và hợp tác với các nước trên thế giới. 67. Dân chủ là gì?
-Là quyền lực thuộc về nhân dân 68.Khái niệm dân chủ được hiểu theo mấy nghĩa? -4
69. Nhận định “dân chủ tồn tại với tư cách là một giá trị nhân loại chung” đúng hay sai? -Đúng
70. Phạm trù dân chủ xuất hiện khi nào?
-Ngay từ khi có xã hội loài người
71. ”Dân chủ nguyên thủy” hay “Dân chủ quân sự” tồn tại trong chế độ nào? -Công xã nguyên thủy
72. Trong nền dân chủ chủ nô, ai được coi là “dân”?
-Giai cấp chủ nô và các công dân tự do (tăng lữ, thương gia và một số trí thức)
73. Trong các hình thức dân chủ sau đây, hình thức nào được coi là “ít dân chủ” nhất?
-Nền dân chủ phong kiến
74. Nhận định: “Nền dân chủ tư bản chủ nghĩa là nền dân chủ dành cho đa số” đúng hay sai? -Sai
75. Nhận định: “Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ rộng rãi nhất” đúng hay sai? -Đúng
76. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được “phôi thai” từ khi nào?
-Từ thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm 1871
77. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi nào?
-Từ Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917
78. Nhận định: “Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đảm bảo quyền lực thuộc về tất cả mọi người” đúng hay sai? -Sai
79. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên chế độ:
-Công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
80. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên hệ tư tưởng của giai cấp nào? -Giai cấp công nhân
81. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào?
-. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua đảng của nó đối với toàn xã hội, để thực hiện
quyền lực và lợi ích của toàn thể nhân dân lao động, trong đó có giai cấp công nhân.
82. Nhận định “Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ cao hơn về chất so với nền dân chủ tư sản” đúng hay sai? -Đúng
83. So với các nền dân chủ trước đây, dân chủ xã hội chủ nghĩa có điểm khác biệt cơ bản nào?
-Là nền dân chủ rộng rãi cho giai cấp công nhân và nhân dân lao động
84. Câu “Thực hành dân chủ là cái chìa khóa vạn năng có thể giải quyết mọi khó khăn” là của ai? -Hồ Chí Minh
85. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Nhà nước xã hội chủ nghĩa vừa có bản chất giai cấp công nhân,
vừa có tính nhân dân rộng rãi và tính….. sâu sắc . -Dân tộc
86. Bản chất của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
-Mang bản chất của giai cấp công nhân, tính nhân dân rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc.
87. Bản chất kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
-Dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
88. Nền tảng lý luận của nhà nước xã hội chủ nghĩa là: -Chủ nghĩa Mác – Lênin
89. Chức năng chính của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì? -Chứ băng xã hội
90. Đối tượng trấn áp của nhà nước xã hội chủ nghĩa là ai?
-Thiểu số chống đối thành quả cách mạng nhân dân lao động
91. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
a. Dân chủ XHCN là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạt động của nhà nước XHCN.
b. Nhà nước XHCN là công cụ để thực hiện nền dân chủ XHCN.
—>Cả a và b đều đúng
92. Nhận định: “Bản chất của nền dân chủ ở Việt Nam là dựa vào Nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự
ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân” là đúng hay sai? -Đúng
93. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Dân chủ vừa là …., vừa là bản chất, vừa là động lực của CNXH
và gắn với kỷ cương, pháp luật” -Mục tiêu
94. Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua:
-Các hình thức dân chủ gián tiếp và trực tiếp
95. Nhà nước pháp quyền XHCN quản lý mọi mặt của đời sống xã hội chủ yếu bằng gì? -Hiến pháp, pháp luật
96. Nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam có mấy đặc điểm? -6
97. Sau phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chống lại giai cấp tư sản ở châu Âu, C.Mác và
Ph.Ăngghen đã chỉ ra lí do thất bại chủ yếu là
-không có liên minh tổ chức công-nông
98. Cơ cấu xã hội, giai cấp Việt Nam bao gồm những tầng lớp, giai cấp nào?
-Công nhân, nông dân, đội ngũ tri thức, đội ngũ doanh nhân, thanh niên, phụ nữ
99. Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quyết định nhất, chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác?
-Cơ cấu xã hội, dân số
100. Sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp gắn liền và được quy định bởi sự biến động của cơ cấu nào?
-Cơ cấu Xã hội- Kinh Tế
101. Trong quá trình xây dựng chủ nghĩa xã hội, liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân
và tầng lớp trí thức dưới góc độ nào giữ vai trò quyết định? -Kinh tế
102. Yếu tố nào quyết định sự liên minh giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức?
-Do có những lợi ích cơ bản thống nhất với nhau
103. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
-Do nền kinh tế nhiều thành phần
103. Nội dung nào quan trọng nhất trong các nội dung liên minh công – nông – trí thức? -Kinh tế
104. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức là do:
-Do đòi hỏi khách quan của cả công nhân, nông dân và trí thức.
105.Cơ cấu xã hội là gì?
-Là những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của
cộng đồng ấy tạo nên.
106. Cơ cấu xã hội – giai cấp là gì?
-Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định,
thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất, về tổ chức quản lý quá trình sản xuất, về
địa vị chính trị- xã hội… giữa các giai cấp và tầng lớp đó
107. Nhận định: “Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh tế của thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội” là đúng hay sai? -Đúng
108. Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, những “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là ai? -Giai cấp nông dân
109. Vì sao giai cấp công nhân phải tiến hành liên minh với giai cấp nông dân và các tầng lớp nhân dân lao động?
-Để tạo nên sức mạnh tổng hợp đảm bảo cho thắng lợi của cuộc cách mạng XHCN.
110. Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, tính tất yếu kinh tế của liên minh giai cấp, tầng lớp được quyết định bởi:
a. Quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
b. Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
c. Nhu cầu xây dựng nền tảng vật chất – kỹ thuật cần thiết cho CNXH.
—>d. Cả a,b và c. 111.Điền vào chỗ trống sau: “Chuyên chính vô sản là một hình thức đặc biệt của
liên minh giai cấp giữa……, đội tiền phong của những người lao động, với đông đảo những tầng lớp
lao động không phải vô sản, hoặc với phần lớn những tầng lớp đó, liên minh nhằm chống lại tư bản”. -Giai cấp vô sản
112. Nhận định “Liên minh về kinh tế là nội dung cơ bản quyết định nhất của liên minh giai cấp, tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam” là đúng hay sai? -Đúng
113. Nội dung chính trị của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện:
a. Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
b. Giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân
c. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
—>d. Cả b và c đều đúng
114. Nội dung văn hóa của liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam thể hiện:
a. Cùng nhau xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
b. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại và thời đại.
—>c. Cả a và b đều đúng.
115. Trong khối liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, giai cấp nào
là lực lượng lãnh đạo? -GCCN
116. Nhận định “Đội ngũ trí thức là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt trong tiến trình đẩy mạnh
CNH, HĐH đất nước và hội nhập quốc tế” là đúng hay sai? -Đúng
117. Nhận định “Đội ngũ doanh nhân ở Việt Nam hiện nay đang phát triển nhanh cả vê số lượng và
quy mô với vai trò không ngừng tăng lên” là đúng hay sai? -Đúng
118. Phương hướng cơ bản để xây dựng cơ cấu xã hội - giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp,
tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam có mấy phương hướng ? -5
119. Xu hướng phát triển cơ cấu xã hội – giai cấp ở Việt Nam trong thời kỳ quá độ mang tính đa dạng
và thống nhất chủ yếu do yếu tố nào quyết định?
-do nền kinh tế nhiều thành phần