



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58457166
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM CƠ SỞ ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ I.
Câu hỏi loại 1 điểm Câu 1:
Trong đo lường điện tử kết quả phép đo là dạng tín hiệu gì?
A. Tín hiệu B. Tín hiệu số C. Tín hiệu điện D. Tất cả phương tương tự án trên Câu 2:
Sử dụng vôn kế để đo điện áp thì đó là phương pháp đo gì?
A. Phương pháp B. Phương pháp C. Phương pháp D. Phương pháp đo đo trực tiếp đo gián
tiếp đo thống kê tương quan
Câu 3: Sử dụng vôn kế và ampe kế để tính được công suất của một bóng đèn điện thì ta sử dụng những phép đo gì?
A. Phương pháp B. Phương pháp C. Phương pháp D. Phương pháp đo đo trực tiếp đo gián
tiếp đo thống kê tương quan
Câu 4: Giả sử có một đồng hồ đo bị lỗi khiến cho kết quả đo xuất hiện sai số liên tục (sai
số < 10%), để đo được giá trị một nguồn điện không đổi thì ta sử dụng phương pháp nào?
A. Phương pháp B. Phương pháp C. Phương pháp D. Phương pháp đo đo trực tiếp đo gián
tiếp đo thống kê tương quan Câu 5:
Phương pháp đo tương quan dùng để đo các quá trình phức tạp, vậy cần ít nhất
bao nhiêu phép đo cho phương pháp đo này?
A. Cần ít nhất 1 B. Cần ít nhất 2 C. Cần ít nhất 3 D. Cần ít nhất 4 phép đo phép đo phép đo phép đo Câu 6:
Oxilo là loại dụng cụ đo nào?
A. Dụng cụ đo số.
B. Dụng cụ đo tương tự.
C. Dụng cụ đo tự động.
D. Tất cả phương án trên.
Câu 7: Dùng một vôn kế có giới hạn đo 250V, dùng vôn kế này đo điện áp 200V thì vôn kế
chỉ 210V sai số tương đối của phép là: A. 5% B. 10% C. 1% D. 2% Câu 8:
Ưu điểm của thiết bị đo điện tử là: A.
Độ nhạy thích hợp, độ tin cậy cao.
B. Tiêu thụ năng lượng ít, tốc độ đáp ứng nhanh.
C. Độ linh hoạt cao, dễ tương thích để truyền tín hiệu.
D. Tất cả các đáp án trên. Câu 9:
Cấp chính xác của thiết bị đo là gì: A.
Sai số giới hạn tính theo giá trị đo được.
B. Sai số giới hạn tính theo giá trị định mức của thiết bị đo.
C. Sai số giới hạn tính theo giá trị trung bình cộng số đo.
D. Sai số giới hạn tính theo giá trị thực của đại lượng cần đo. Câu 10:
Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bỏi:
A. Người thực hiện phép đo B. Dụng cụ đo
C. Đại lượng cần đo D. Mô trường lOMoAR cPSD| 58457166 Câu 11:
Trong đo lường, sai số ngẫu nhiên thường được gây ra bời:
A. Người thực hiện phép đo C. Môi trường
B. Đại lượng cần đo D. Tất cả đều đúng Câu 12:
Nếu các thiết bị có cùng cấp chính xác, thì phép đo trực tiếp có sai số:
A. Lớn hơn phép đo gián tiếp
B. Nhỏ hơn phép đo gián tiếp
C. Bằng phép đo gián tiếp
D. Tất cả đều sai Câu 13:
Để giảm nhỏ sai số hệ thống thường dùng phương pháp: A.
Cải tiến phương pháp đo.
B. Kiểm định thiết bị đo thường xuyên.
C. Thực hiện phép đo nhiều lần.
D. Khắc phục môi trường. Câu 14:
Để giảm nhỏ sai số ngẫu nhiên dùng phương pháp: A.
Kiểm định thiết bị đo thường xuyên.
B. Thực hiện phép đo nhiều lần.
C. Cải tiến phương pháp đo.
D. Tất cả đều sai. Câu 15: Sai số tuyệt đối là: A.
Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị đo được. B.
Hiệu số giữa giá trị thực với giá trị định mức. C.
Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị đo được. D.
Tỉ số giữa giá trị thực với giá trị định mức. Câu 16: Sai số tương đối là:
A. Tỉ số giữa giá trị đi được với giá trị địng mức.
B. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị định mức.
C. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị thực.
D. Tỉ số giữa sai số tuyệt đối với giá trị đo được. Câu 17:
Một thiết bị đo có độ nhạy càng lướ thì sai số do thiết vị đó gây ra: A. Càng bé. B. Càng lớn
C. Tùy thuộc phương pháp đo D. Không thay đổi
Câu 18: Một ampe kế có giới hạn đo 30A, cấp chính xác 1%, khi đo đồng hồ chỉ 10A thì
giá trị thực của dòng cần đo là: A. 9,7÷10,3 A B. 9÷11 A C. 9,3÷10,3 A D. 9,7÷10,7 A
Câu 19: Độ tin cậy của một thiết bị đo phụ thuộc vào: A.
Độ phức tạp của thiết bị đo.
B. Chất lượng các linh kiện cấu thành thiết bị đo. C. Tính ổn định.
D. Tất cả đều đúng. Câu 20:
Cơ cấu đo từ điện hoạt động đối với dòng: A. Xoay chiều 1 pha B. Một chiều C. Xoay chiều 3 pha
D. Tất cả đều đúng Câu 21:
Cơ cấu đo điện từ hoạt động đối với dòng: A. Một chiều B. Xoay chiều lOMoAR cPSD| 58457166 C. Thay đổi D. Cả A và B Câu 22:
Cơ cấu đo điện động hoạt động với dòng: A. Một chiều B. Xoay chiều C. Thay đổi D. Cả A và B Câu 23:
Cơ cấu đo nào hoạt động với dòng điện xoay chiều:
A. Từ điện, điện từ
B. Từ điện, điện động
C. Điện từ, điện động
D. Tất cả đều đúng Câu 24:
Ưu điểm của cơ cấu từ điện là:
A. Ít bị ảnh hưởng của từ trường nhiễu bên ngoài.
B. Độ chính xác cao, công suất tiêu thụ nhỏ.
C. Thang đo chia đều.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 25: Nhược điểm của cơ cấu chỉ thị từ điện là: A.
Khả năng chịu tải kém.
B. Chỉ sử dụng cho dòng một chiều. C. Dễ hư hỏng.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 26: Ưu điểm của cơ cấu điện từ là: A.
Chịu sự quá tải cao, dễ chế tạo.
B. Tiêu thụ công suất thấp, độ chính xác cao.
C. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài nhỏ.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 27: Nhược điểm của cơ cấu đo điện từ là: A.
Tiêu thụ công suất lớn.
B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
C. Kém chính xác, thang đo không đều.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 28: Ưu điểm của cơ cấu điện động: A. Có độ chính xác cao.
B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài bé. C. Độ nhạy cao.
D. Tiêu thụ công suất nhỏ.
Câu 29: Nhược điểm của cơ cấu điện động là: A.
Tiêu thụ công suất lớn, độ nhạy thấp.
B. Ảnh hưởng của từ trường bên ngoài lớn.
C. Thang đo không đều.
D. Tất cả đều đúng. Câu 30:
Nguyên tắc đo dòng điện là:
A. Mắc ampe kế song song với nhánh cần đo.
B. Mắc ampe kế nối tiếp với nhánh cần đo.
C. Mắc nối tiếp hay song song đều được.
D. Tất cả đều sai. Câu 31:
Nguyên tắc đo điện áp là gì?
A. Mắc vôn kế nối tiếp với mạch cần đo.
B. Mắc vôn kế song song với mạch cần đo.
C. Có thể mắc cả nối tiếp lẫn song song.
D. Tất cả phương án trên đều đúng. lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 32: Nguyên lí đo dòng DC trong ampe kế điện tử là: A.
Chuyển dòng điện cần đo thành điện áp.
B. Chuyển dòng điện cần đo thành điện trở.
C. Cho dòng điện cần đo vào mạch đo.
D. Sử dụng điện trở.
Câu 33: Khi đo dòng điện, để không ảnh hưởng đến giá trị đo thực thì nội trở của Ampe kế phải: A. Vô cùng nhỏ. B. Vô cùng lớn.
C. Phải có giá trị cố định.
D. Giá trị không cố định.
Câu 34: Khi đo điện áp, giá trị nội trở rất lớn của vôn kế phải như thế nào để không ảnh
hưởng giá trị đo? A. Vô cùng lớn. B. Vô cùng nhỏ. C. 100Ω.
D. Tùy thuộc vào giá trị điện áp cần đo.
Câu 35: Khi đo điện áp, nếu nội trở vôn kế càng lớn thì sai số phép đo: A. Càng lớn. B. Càng nhỏ. C. Không thay đổi. D.
Tùy thuộc vào giá trị điện áp cần đo. Câu 36: Nội trở của Ampe
kế chỉ thị kim: A. Thay đổi theo dải đo. B.
Thay đổi theo dạng sóng tín hiệu. C.
Không thay đổi theo dải đo. D.
Thay đổi theo giá trị dòng điện cần đo. Câu 37: Nội trở của vôn kế
chỉ thị kim: A. Thay đổi theo dạng tín hiệu. B.
Thay đổi theo thang đo. C.
Không thay đổi theo dạng tín hiêu. D.
Không thay đổi theo thang đo. Câu 38:
Độ nhạy của vôn kế:
A. Không thay đổi theo dạng tín hiệu.
B. Không thay đổi theo thang đo.
C. Thay đổi theo thang đo.
D. Thay đổi theo dạng tín hiệu.
Câu 39: Ưu điểm của Oxilo số so với Oxilo tương tự: A.
Tiêu thụ điện năng thấp hơn. B.
Tốc độ đọc có thể thay đổi trong giới hạn rộng. C.
Vận hành đơn giản hơn. D.
Tín hiệu trên màn hình rõ nét hơn. Câu 40: Oxilo cho ta thấy:
A. Cực trị của tín hiệu điện áp.
B. Giá trị trung bình của điện áp.
C. Giá trị lớn nhất của điện áp.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 41: Khi sử dụng ôm kế, phải ngắt điện áp ra khỏi mạch vì: A.
Điện áp sẽ tăng điện trở.
B. Dòng điện sẽ giảm điện trở.
C. Ôm kế có pin riêng.
D. Tất cả phương án đều sai.
Câu 42: Để đo điện áp cho một mạch có điện áp có thể lên đến 100VDC ta sử dụng loại
máy đo lường có giới đo nào: A. 120V lOMoAR cPSD| 58457166 B. 50V C. 100V D. 110V
Câu 43: Điện trở có thể đo chính xác nhất bằng: A.
Đồng hồ vạn năng. B. Vôn kế. C. Oxilo. D. Ôm kế.
Câu 44: Có hai vôn kế có cùng dải 0 – 400V. Trở kháng lần lượt là 30 kΩ và 20 kΩ. Nếu
nối tiếp 2 vôn kế này và đặt lên đó điện áp 600V thì giá trị hiển thị ở mỗi vôn kế là bao nhiêu: A. 360V và 240V B. 300V và 300V
C. 400V và 200V D. 350V và 250V
Câu 45: Một điện trở 10 kΩ với dung sai 5% được mắc song song với một điện trở 5 kΩ
với dung sai 10%. Dung sai cho khối trở song song là bao nhiêu? A. 5% B. 6.67% C. 10% D. 8.33%
Câu 46: Cho một dòng điện 10 A đi qua một điện trở 10 Ω. Điện trở và dòng điện có sai số
5%. Chênh lệch tối đa của phép đo công suất với giá trị lý thuyết: A. 102 W B. 157W C. 50W
D. Tất cả đáp án đều sai
Câu 47: Thế nào là phương pháp đo trực tiếp
A. Đo trực tiếp bằng dụng cụ đo thích hợp
B. Đo thông qua một thông số khác
C. Suy luận trực tiếp từ tham số liên quan
D. Tương quan trực tiếp từ tham số tương quan
Câu 48: Thế nào là phương pháp đo lường gián tiếp
A. Đo trực tiếp bằng dụng cụ đo thích hợp
B. Đo thông qua một thông số khác hoặc suy luận từ thông số trực tiếp khác
C. Thay thế từ tham số khác
D. Đo theo hiệu số của các tham số liên quan
Câu 49: Nêu định nghĩa độ nhạy của phương tiện đo
A. Tỷ số độ biến thiên của tín hiệu đầu vào trên đầu ra của đại lượng đo
B. Tỷ số độ biến thiên của đầu ra của phương tiện đo với độ biến thiên đại lượng đầu vào
C. Phạm vi thang đo được giới hạn bởi giá trị cuối thang đo
D. Mức độ chia thang nhỏ nhất của phương tiện đo mà có thể phân biệt bởi mắt người Câu
50: Biểu thức nào sau đây thể hiện công thức tính độ nhạy A. S=dY/dX B. S=dX/dY C. S= ΔY/Y D. S= ΔYmax/Ymax
Câu 51: Thế nào là mẫu và chuẩn của đo lường lOMoAR cPSD| 58457166
A. Mẫu là phương tiện đo lường với độ chính xác cao trong khi chuẩn là mẫu có cấp
độ chính xác cao nhất
B. Mẫu và chuẩn là được lấy từ Viện tiêu chuẩn đo lường Việt Nam
C. Mẫu và chuẩn là phương tiện đo
D. Mẫu và chuẩn là vật đo của Việt Nam
Câu 52: Mẫu và chuẩn thuộc phương tiện đo lường nào sau đây:
A. Phương tiện đo đơn giản
B. Phương tiện đo phức tạp
C. Phương tiện đo lai ghép
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 53: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường?
A. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu
B. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện
C. Sơ đồ máy đo tham số đặc tính của mạch có nguồn tín hiệu thử
D. Sơ đồ máy đo quang phổ
Câu 54: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường?
A. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu
B. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện
C. Sơ đồ máy đo chất lượng mạng
D. Sơ đồ máy đo quang phổ
Câu 55: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu
B. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện
C. Sơ đồ máy đo chất lượng mạng
D. Sơ đồ máy đo quang phổ
Câu 56: Sơ đồ sau đây là thuộc loại sơ đồ nào của đo lường nào?
A. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của tín hiệu
B. Sơ đồ máy đo thông số và đặc tính của mạch điện
C. Sơ đồ máy đo chất lượng mạng
D. Sơ đồ máy đo quang phổ lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 57: Máy đo sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? A. Máy đo BERT B. Máy đo Oxilo
C. Máy đo chất lượng mạng
D. Máy đo phân tích phổ tần
Câu 58: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? A. Máy đo BERT
B. Máy đo giản đồ mắt
C. Máy đo chất lượng mạng D. Máy phân tích logic
Câu 59: Máy đo nào sau đây đảm nhận chức năng của máy đo loại gì? A. Máy đo BERT
B. Máy đo giản đồ mắt (eyediagram)
C. Máy đo chất lượng mạng
D. Máy phân tích logic lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 59: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? A. Máy đo BERT
B. Máy đo đồng hồ đo điện vạn năng
C. Máy đo phân tích pH D. Máy phân tích logic
Câu 60: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường?
A. Máy chụp cộng hưởng tử MRI
B. Máy đo đồng hồ đo điện vạn năng C. Máy đo phân tích pH
D. Máy phân tích logic
Câu 61: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Máy chụp cộng hưởng tử MRI
B. Máy đo đồng hồ đo điện vạn năng C. Máy đo phân tích pH D. Máy chụp Pet/CT
Câu 62: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường?
A. Máy chụp cộng hưởng tử MRI B. Máy đo nhịp tim
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2 D. Máy chụp Pet/CT
Câu 63: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Máy chụp cộng hưởng tử MRI B. Máy đo nhịp tim
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2 D. Máy chụp Pet/CT
Câu 64: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường?
A. Máy chụp cộng hưởng tử MRI
B. Máy đo điện tâm đồ
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2
D. Máy chụp điện não đồ
Câu 65: Máy sau đây là thuộc loại máy đo nào của đo lường? A. Máy chụp PET/CT
B. Máy đo điện tâm đồ (electrocardiogram)
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2 lOMoAR cPSD| 58457166
D. Máy chụp điện não đồ
Câu 66: Máy đo nào sau đây là máy đo gì? A. Máy chụp PET/CT
B. Máy đo điện tâm đồ (electrocardiogram)
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2
D. Máy chụp điện não đồ
Câu 67: Máy đo nào sau đây là máy đo gì? A. Máy chụp PET/CT
B. Máy đo điện tâm đồ (electrocardiogram)
C. Máy đo nồng độ oxi SPO2
D. Máy chụp điện não đồ
Câu 68: Máy đo EEG (electroencephalogram) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào sau đây: A. Máy đo điện tim
B. Máy đo nồng độ cồn trong máu
C. Máy đo nồng độ Oxi trong máu
D. Máy đo điện não đồ
Câu 69: Máy đo SPO (Saturation of peripheral oxygen) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào sau đây:
A. Máy đo điện tâm đồ
B. Máy đo nồng độ cồn trong máu lOMoAR cPSD| 58457166
C. Máy đo nồng độ Oxi bão hòa trong máu
D. Máy đo điện não đồ
Câu 70: Máy đo ECG (electrocardiogram) là tên tiếng Anh của máy đo y tế nào sau đây:
A. Máy đo điện tâm đồ
B. Máy đo nồng độ cồn trong máu
C. Máy đo nồng độ Oxi trong hơi thở
D. Máy đo điện não đồ
Câu 71: Sơ đồ sau đây là sơ đồ máy đo loại nào
A. Phân tích phổ bước sóng
B. Phân tích phổ tần số
C. Phân tích tín xung miền thời gian
D. Phân tích quang phổ vạch
Câu 75 Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào lOMoAR cPSD| 58457166
A. Chỉ đo và phân tích duy nhất miền tần số
B. Chỉ đo và phân tích tín hiệu điều chế
C. Chỉ đo và phân tích mẫu lượng tử hóa
D. Đo được cả ba loại tín hiệu phân theo tần số, dạng điều chế và mức lượng tử A. miền tần số
B. Chỉ đo và phân tích tín hiệu theo pha
C. Chỉ đo và phân tích tín hiệu tương tự đầu ra
D. Đo được cả phổ tần số và bước sóng
Câu 77: Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào
A. Chỉ đo và phân tích duy nhất miền tần số B.
Chỉ đo và phân tích tín hiệu theo pha
C. Là máy đo phân tích tín hiệu dạng véc tơ
D. Chỉ đo và phân tích tín hiệu biên độ
Câu 78: Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào lOMoAR cPSD| 58457166
A. Là sơ đồ máy đo phân tích phổ tín hiệu điện
B. Là sơ đồ máy đo tín hiệu được khuếch đại điện
C. Là sơ đồ máy đo phân tích phổ quang
D. Là sơ đồ máy đo tín hiệu khuếch đại quang
Câu 79: Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào?
A. Là sơ đồ máy đo phân tích phổ thời gian tín hiệu điện
B. Là sơ đồ máy đo oxilo hai kênh
C. Là sơ đồ máy đo phân tích phổ thời gian thực có vi xử lý
D. Là sơ đồ máy phân tích phổ cả miền thời gian và tần số
Câu 80: Sơ đồ máy đo phân tích tín hiệu sau đây đo được những loại nào? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Đơn giản chỉ là máy phân tích phổ quang miền thời gian
B. Có chức năng là máy phân tích phổ quang
C. Là máy phân tích phổ-thời gian theo tham số để quan sát quang phổ thời gian thực
D. Là sơ đồ máy phân tích tín hiệu điều chế đa mức
Câu 81: Sơ đồ nào sau đây biểu thị phương pháp đo biến đổi từ điện
Câu 82: Sơ đồ sau đây biểu thị phương pháp biến đổi điện từ kiểu nào?
A. Loại cuộn dây hình tròn
B. Loại cuộn dây hình dẹt
C. Loại cuộn dây hình chữ nhật
D. Không loại nào trong số đó
Câu 82: Sơ đồ sau đây biểu thị phương pháp biến đổi điện từ kiểu nào? lOMoAR cPSD| 58457166
A. Loại cuộn dây hình tròn
B. Loại cuộn dây hình dẹt
C. Loại cuộn dây hình chữ nhật
D. Không loại nào trong số đó
Câu 83: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị
kim thông qua phương pháp biến đổi điện từ với kiểu sắt chuyển động? A. B. C. D.
Câu 84: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và điện áp của cơ cấu chỉ thị kim
thông qua phương pháp biến đổi điện từ kiểu điện cực tĩnh? A. B. C. lOMoAR cPSD| 58457166 D.
Câu 85: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị
kim thông qua phương pháp biến đổi điện từ với kiểu điện động? A. B. C. Câu
86: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ của cơ cấu chỉ thị kim thông qua
phương pháp biến đổi điện từ? A. B. C.
D. Cả ba ý trên đều đúng
Câu 87: Công thức nào sau đây nói lên liên hệ giữa góc lệch và dòng điện của cơ cấu chỉ thị
kim thông qua phương pháp biến đổi điện từ kiểu từ điện? A. lOMoAR cPSD| 58457166 B. C. D.
Câu 88: Sai số có những nguyên nhân nào A. Nguyên nhân chủ quan B. Nguyên nhân khách quan
C. Nguyên nhân do phương pháp đo
D. Cả ba phương án đều đúng
Câu 89: Công thức nào sau đây biểu thị sai số tương đối A.
Câu 90: Công thức nào sau đây biểu thị sai số tuyệt đối A. Ag
Câu 91: Phương pháp nào dùng để loại trừ nguyên nhân sai số do khách quan
Câu 92: Những đặc điểm nào sau đây là đúng đối với sai số do khách quan
Câu 93: Cách khắc phục nguyên nhân sai số gián tiếp
Câu 94: So sánh sai số trực tiếp và sai số gián tiếp, phát biểu nào sau đây là đúng
Câu 95: Để giảm thiểu sai số gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai
Câu 96: Thế nào là sai số chân thực
Câu 97: Thế nào là sai số hệ thống
Câu 98: Thế nào là sai số ngẫu nhiên
Câu 99: Những ví dụ nào sau đây thuộc về sai số ngẫu nhiên?
Câu 100: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với cơ cấu chỉ thị số
Câu 101: Sơ đồ nào sau đây là đúng đối với cơ cấu chỉ thị số
Câu 102: Đâu là sự khác biệt giữa cơ cấu chỉ thị số và chỉ thị kim Câu
103: Nguyên lý làm việc của máy hiện sóng hai tia là gì?
Câu 104: Trong máy hiện sóng tương tự, kênh Z có nhiệm vụ gì?
Câu 105: Sơ đồ sau đây thể hiện máy hiện sóng loại gì?
A. Máy hiện sóng dạng kênh
B. Máy hiện sóng nhiều kênh C. Máy hiện sóng nhiều tia
D. Máy hiện sóng kỹ thuật số
Câu 106: Những phát biểu nào sau đây đúng với máy hiện sóng đo di pha
Câu 107: Phát biểu nào sau đây là sai khi dùng máy hiện sóng đo khoảng thời gian Câu
108: Máy hiện sóng dùng để đo tần số thì cần thỏa mãn đặc điểm gì?
Câu 109: Đồng bộ trong máy hiện sóng dùng để làm gì?
Câu 110: Điều kiện để có đồng bộ trong máy hiện sóng là gì?
Câu 111: Công thức nào sau đây biểu thị lái tia theo trục X của máy hiện sóng Câu
112: Nguyên nhân nào khiến máy hiện sóng bị trôi và nháy? lOMoAR cPSD| 58457166
Câu 113: Các phương pháp nào sau đây thể hiện cách thức đồng bộ trong máy hiện sóng
Câu 114: Cho sơ đồ máy đo như hình vẽ sau đây. Hỏi đây là sơ đồ của máy đo loại nào
A. Máy phân tích phổ nối tiếp
B. Máy phân tích phổ song song
C. Máy tạo dạng tín hiệu
D. Máy phân tích dạng xung
Câu 116: Sơ đồ máy sau đây thể hiện sơ đồ nguyên lý của máy đo nào?
A. Sơ đồ thiết bị biến đổi song song-nối tiếp
B. Sơ đồ máy phân tích hình ảnh tốc độ cao
C. Sơ đồ máy phân tích phổ kiểu nối tiếp
D. Sơ đồ máy phân tích phổ kiểu song song
Câu 117: Nguyên lý hoạt động của thiết bị phân tích phổ là gì?
A. Dựa trên biến đổi Fourier từ miền thời gian ra miền tần số
B. Dựa trên hiện tượng cộng hưởng để chọn lọc tần số
C. Dựa trên biến đổi Z
D. Dựa trên việc sử dụng lọc băng rộng
Câu 118: Phát biểu nào là đúng về máy phân tích phổ?
A. Máy phân tích phổ thể hiện quan hệ biên độ-phổ của tín hiệu
B. Máy phân tích phổ thể hiện đặc tính động theo đáp ứng phổ của tín hiệu
C. Đồ thị phổ cho phép phân tích đặc tính đo lường của các thông số tín hiệu
D. Cả ba ý đều đúng
Câu 119: Phát biểu nào là đúng về máy phân tích phổ?