



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 61159950
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
HỌC PHẦN: ĐẠI CƯƠNG LỊCH SỬ VIỆT NAM
Câu 1.Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam diễn ra sau A. Chiến tranh Pháp - Phổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất.
C. khủng hoảng kinh tế thế giới.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 2. Đâu không phải là mục đích của Pháp khi tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam
A. Bù đắp những thiệt hại do chiến tranh gây ra.
B. nâng cao vị thế của Pháp trong thế giới tư bản chủ nghĩa.
C. tăng cường quan hệ hữu nghị giữa Pháp và Việt Nam.
D. Vơ vét tài nguyên ở thuộc địa mang về chính quốc.
Câu 3. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất và lần thứ hai Pháp đều không chú trọng đến ngành A. chế biến nông sản. B. ngoại thương. C. giao thông vận tải. D. chế tạo máy móc.
Câu 4. Ngành ngoại thương ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai của Pháp
A. kém phát triển do việc đi lại buôn bán với bên ngoài khó khăn. B.
phát triển mạnh, hàng hóa của Trung Quốc và Nhật Bản có điều kiện thuận lợi dunhập vào Việt Nam. C.
phát triển mạnh, chủ yếu là hàng của Pháp, do hàng rào thuế quan của Pháp đánh vàohàng ngoại nhập. D.
phát triển mạnh, do kinh tế Đông Dương mở cửa, buôn bán với tất cả các nước trênthế giới.
Câu 5. Kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp
A. có điều kiện phát triển về mọi ngành. B.
đã có sự cân đối giữa các ngành. C.
không có sự chuyển biến, ngày càng lệ thuộc vào Pháp. D.
vẫn mất cân đối, có sự chuyển biến ít nhưng vẫn bị cột chặt vào kinh tế
Pháp.Câu 6. Sự chuyển biến của kinh tế Việt Nam sau cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ hai chủ yếu ở khu vực
A. nông thôn đồng bằng. B. nông thôn miền núi.
C. khu công nghiệp và đô thị.
D. khu công nghiệp vùng mỏ.
Câu 7. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam Pháp đã
A. tăng cường đầu tư kĩ thuật và nguồn nhân lực chất lượng cao.
B. đầu tư kĩ thuật và nhân lực, song rất hạn chế.
C. đầu tư các kĩ thuật đã lạc hậu ở chính quốc.
D. không đầu tư kĩ thuật và nhân lực, chỉ dựa vào lao động thủ công ở Việt Nam.
Câu 8.Tư tưởng dân chủ tư sản vào Việt Nam từ A. đầu thế kỷ XX.
B. khi Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ. lOMoAR cPSD| 61159950
C. từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. từ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 9. Xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất gồm các giai cấp nào
A. địa chủ, nông dân, công nhân cùng hai tầng lớp tư sản và tiểu tư sản.
B. địa chủ, nông dân, công nhân.
C. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản.
D. địa chủ, nông dân, công nhân, tư sản và tiểu tư sản.
Câu 10. Giai cấp nào đông đảo nhất ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, vì sao A.
giai cấp công nhân, vì Pháp tăng cường khai thác thuộc địa.
B. giai cấp nông dân, vì nước ta vẫn là nước nông nghiệp.
C. giai cấp tư sản, vì Pháp tạo điều kiện cho tư sản người Việt buôn bán.
D. giai cấp tiểu tư sản, vì Pháp mở nhiều trường lớp.
Câu 11. Những giai cấp nào mới xuất hiện trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. giai cấp tư sản và giai cấp tiểu tư sản.
C. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân.
Câu 12. Giai cấp nào ở Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là lực lượng đầu tiên tiếp
xúc với các trào lưu tư tưởng mới từ bên ngoài tràn vào Việt Nam A. giai cấp công nhân. B. giai cấp nông dân. C. giai cấp tư sản.
D. giai cấp tiểu tư sản.
Câu 13. Liên minh giai cấp nào là lực lượng quan trọng của cách mạng sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. liên minh nông dân - địa chủ.
B. liên minh công nhân - nông dân.
C. liên minh công nhân, nông dân với các lực lượng yêu nước tiến bộ khác.
D. liên minh công nhân - trí thức.
Câu 14. Giai cấp công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất có điểm gì khác
biệt hẳn so với trước đó
A. có mối liên hệ mật thiết với nông dân.
B. kế thừa truyền thống yêu nước bất khuất của dân tộc.
C. bị áp bức bóc lột nặng nề.
D. chịu ảnh hưởng từ cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
Câu 15. Sự kiện bên ngoài nào đã có tác động sâu sắc và trực tiếp đến cách mạng Việt Nam
từ sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
A. Đảng Cộng sản Inđônêxia ra đời.
B. Quốc tế Cộng sản được thành lập.
C. Cách mạng tháng Mười Nga thành công.
D. Hội nghị Vécxai năm 1919.
Câu 16. Trong một số Đảng Cộng sản được thành lập sau Chiến tranh thế giới thứ nhất,
Đảng nào có sự tham gia của Nguyễn Ái Quốc
A. Đảng Cộng sản Trung Quốc.
B. Đảng Cộng sản Inđônêxia.
C. Đảng Cộng sản Pháp. lOMoAR cPSD| 61159950 D. Đảng Cộng sản Mĩ.
Câu 17. Trong những năm 20 của thế kỷ XX, ở Việt Nam đã xuất hiện các phong trào cách mạng theo
A. khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng dân chủ tư sản. B. khuynh hướng vô sản.
C. khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
D. khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 18. Mục đích đấu tranh trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 -1925 là
A. đòi các quyền dân tộc, dân chủ.
B. đòi tăng lương, giảm giờ làm.
C. đòi tự do hội họp, tự do báo chí.
D. đòi ruộng đất cho nông dân.
Câu 19. Lực lượng chính trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 là A. giai cấp công nhân. B. giai cấp nông dân.
C. tầng lớp tiểu tư sản trí thức.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 20. Hình thức đấu tranh được áp dụng trong phong trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 là A. đấu tranh vũ trang.
B. đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị, dân chủ công khai.
D. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến tới tổng khởi nghĩa.
Câu 21. Sự kiện nào được ví "như chim én nhỏ báo hiệu mùa xuân"
A. cuộc đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương của công nhân.
B. cuộc đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu.
C. đám tang nhà yêu nước Phan Châu Trinh.
D. Phạm Hồng Thái mưu sát Toàn quyền Méclanh.
Câu 22. Cuộc đấu tranh tẩy chay tư sản Hoa Kiều của giai cấp tư sản Việt Nam được thể hiện qua phong trào
A. chống độc quyền cảng Sài Gòn.
B. xuất bản tờ Thực nghiệp dân báo. C. "chấn hưng nội hóa".
D. "chấn hưng nội hóa", "bài trừ ngoại hóa".
Câu 23. Đảng Lập Hiến là đảng đại diện cho bộ phận A.
đại địa chủ ở Bắc Kỳ.
B. tư sản và địa chủ lớn ở Bắc, Trung Kỳ.
C. tư sản và địa chủ lớn ở Nam Kỳ.
D. tư sản dân tộc Việt Nam.
Câu 24. Ý nào không phải là hình thức đấu tranh của bộ phận tư sản trí thức trong phong
trào dân tộc, dân chủ 1919 -1925 A. lập các tổ chức chính trị.
B. ra báo bằng cả tiếng Việt và tiếng Pháp.
C. công khai tổ chức các cuộc mít tinh, biểu tình, đòi các quyền dân sinh, dân chủ.
D. thành lập các đội tự vệ, mua sắm vũ khí, chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang.
Câu 25. Các tổ chức cách mạng của Việt Nam được thành lập trong những năm 20 của thế kỷ XX là lOMoAR cPSD| 61159950
A. Đảng Lập hiến và Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên, Tân Việt Cách mạng đảng và Việt Nam Quốcdân đảng.
Câu 26. Hội Phục Việt là tiền thân của tổ chức A.
Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. nhóm Nam Đồng Thư Xã.
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Tân Việt Cách mạng đảng.
Câu 27. "Trước làm dân tộc cách mạng, sau làm thế giới cách mạng" là mục tiêu ban đầu của tổ chức:
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng. C. Hội Phục Việt.
D. Việt Nam Quốc dân đảng.
Câu 28. Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương lấy lực lượng chủ lực làm cách mạng là A. nông dân. B. công nhân. C. liên minh công - nông.
D. binh lính người Việt trong quân đội Pháp.
Câu 29. Phương pháp cách mạng của Việt Nam Quốc dân đảng là
A. đấu tranh chính trị, mít tinh biểu tình.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang. C. bạo lực cách mạng. D. ám sát.
Câu 30. Hãy sắp xếp các sự kiện theo đúng trình tự
1. thành lập nhóm Nam Đồng thư xã. 2. khởi nghĩa Yên Bái.
3. ám sát trùm mộ phu Badanh.
4. thành lập Việt Nam Quốc dân Đảng. A. 1- 2- 3- 4 B. 2 -3 -4 - 1 C. 3 -4 -1 -2 D. 1- 4 - 3 -2
Câu 31. Cuộc khởi nghĩa Yên Bái thất bại đã đánh dấu A.
phong trào cách mạng Việt Nam chấm dứt.
B. thực dân Pháp đã hoàn thành quá trình xâm lược Việt Nam.
C. phong trào đấu tranh của liên minh công - nông thất bại.
D. vai trò lãnh đạo cách mạng Việt Nam của khuynh hướng dân chủ tư sản đã chấm dứt.
Câu 32. Tân Việt Cách mạng đảng có sự phân hóa là do
A. ảnh hưởng tư tưởng của cuộc cách mạng Pháp.
B. ảnh hưởng tư tưởng của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. phong trào công nhân phát triển.
D. ảnh hưởng của chủ nghĩa Mác - Lênin. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 33. Nòng cốt của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. Hội Phục Việt. B. Tâm tâm xã.
C. Hội liên hiệp thuộc địa. D. nhóm Cộng sản đoàn.
Câu 34. Xác định chống đế quốc và tay sai để tự cứu lấy mình là mục tiêu của tổ chức
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản Liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 35. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là A. báo Tiền Phong. B. báo An Nam Trẻ. C. báo Người cùng khổ. D. báo Thanh niên.
Câu 36. Tài liệu để trang bị lí luận giải phóng dân tộc của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là
A. tác phẩm Đường Kách mệnh.
B. tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. vở kịch Con Rồng tre.
D. tác phẩm Đường Kách mệnh và báo Thanh niên
Câu 37. Báo Búa liềm là cơ quan ngôn luận của tổ chức nào?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 38. Phong trào công nhân trở thành nòng cốt của phong trào dân tộc trong cả nước từ khi
A. Công hội được thành lập bí mật tại Sài Gòn - Chợ Lớn.
B. công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương.
C. cuộc bãi công của công nhân xưởng Ba Son.
D. thực hiện chủ trương "vô sản hóa".
Câu 39. Sự kiện nào đánh dấu phong trào công nhân Việt Nam đã hoàn toàn chuyển sang ý thức tự giác
A. cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son.
B. thành lập Đông Dương Cộng sản Đảng.
C. ba tổ chức cộng sản ra đời năm 1929.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
Câu 40. Năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã có sự phân hóa thành các
đảng Cộng sản nào?
A. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. An Nam Cộng sản Đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng.
Câu 41. Sự kiện nào đã trở thành xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc
ở Việt Nam theo con đường cách mạng vô sản lOMoAR cPSD| 61159950
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
B. các tổ chức cách mạng ra đời trong những năm 20 của thế kỷ XX
C. Đảng Cộng sản Đông Dương được thành lập
D. ba tổ chức cộng sản ra đời ở Việt Nam năm 1929
Câu 42. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam?
A. Nguyễn Ái Quốc đọc "Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc
vàthuộc địa" của Lênin
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Véc xai
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
D. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa
Câu 43. Trong bộ máy chính quyền phong kiến Việt Nam ở triều đại
nào bắt đầu có Tăng ban? A. Nhà Đinh B. Nhà Tiền Lê. C. Nhà Lý. D. Nhà Trần.
Câu 44. Chủ trương đưa chữ Nôm trở thành chữ viết của dân tộc
là tư tưởng của vua nào? A. Lê Thánh Tông. B. Trần Nhân Tông. C. Quang Trung. D. Gia Long.
Câu 45. Chế độ "Ngụ binh ư nông" đã có tác dụng gì ?
A. Tăng cường lực lượng cho quân đội
B. Tăng cường lực lượng tham gia sản xuất nông nghiệp lúckhông có chiến tranh.
C. Tăng cường sự tập luyện của quân đội.
D. Tăng cường sự kết nối giữa chính quyền với nông dân.
Câu 46. Đê "Quai vạc" được nhà Trần tổ chức đắp ở đâu?
A. Đầu nguồn các con sông lớn. B. Ở các vùng trũng.
C. Đắp từ đầu nguồn đến của biển dọc các con sông lớn.
D. Đắp quanh kinh thành Thăng Long.
Câu 47. Thăng Long 36 phố phường xuất hiện từ thời kì nào? A. Thời Lý. B. Thời nhà Trần. C. Thời Lê sơ. D. Thời nhà Nguyễn.
Câu 48. Bài thơ "Nam Quốc Sơn Hà" được vang lên trong cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược nào sau đây? A. Chống quân Tần. B. Chống quân Tống. C. Chống quân Thanh. lOMoAR cPSD| 61159950 D. Chống quân Xiêm.
Câu 49. Vì sao giáo dục Nho học không tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế?
A. Vì không coi trọng chữ Hán.
B. Vì không coi trọng khoa học tự nhiên, khoa học - kĩ thuật.
C. Vì chỉ phát triển ở tầng lớp quan lại.
D. Vì chưa có nhiều hệ thống trường lớp.
Câu 50. Công lao của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền ở Thăng Long
(Bắc triều) là gì?
A. Tổ chức thi cử đều đặn, giải quyết vấn đề ruộng đất, lập lạitrật tự xã hội.
B. Thay tiền kẽm bằng tiền giấy.
C. Xây dựng nhiều công trình kiến trúc Phật giáo.
D. Đối nội, đối ngoại mềm dẻo.
Câu 51. Sai lầm của nhà Mạc trong thời kì cầm quyền là gì?
A. Trước sức ép của giặc Minh đã dâng sổ sách, chịu thầnphục nhà Minh.
B. Định đô tại Thăng Long
C. Không chú trọng xây dựng quân đội.
D. Ít quan tâm đến thi cử.
Câu 52. Cuộc chiến tranh Trịnh - Nguyễn không phân thắng bại, kết
cục đã lấy vùng nào làm giới tuyến? A. Sông Hương. B. Sông Mã. C. Sông Gianh. D. Sông Lam.
Câu 53. Vì sao đội quân thường trực thời Lê - Trịnh được tuyển từ
tam phủ của Thanh Hóa và một số huyện của Nghệ An? A. Vì
Thanh Hóa là gốc của nhà Lê, có sự tin cậy hơn.
B. Vì quân vùng này được tôi luyện kĩ càng hơn.
C. vì gần với kinh thành Thăng Long.
D. Vì đây là vùng đông dân, dễ tuyển.
Câu 54. Chính quyền chúa Nguyễn ở Đàng Trong chọn quan lại chủ yếu dựa vào
A. thi tuyển chọn quan lại.
B. người có công khai khẩn đất hoang. C. đề cử và dòng dõi.
D. dựa vào công lao sau các cuộc giao chiến với ĐàngNgoài.
Câu 55. Tình hình nông nghiệp thế kỷ XVI - XVIII ở nước ta có hiện tượng gì?
A. Trì trệ không phát triển.
B. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệpvẫn phát triển.
C. Tập trung ruộng đất vào tay địa chủ quan lại, nông nghiệpkhông phát triển. lOMoAR cPSD| 61159950
D. mất mùa đói kém triền miên.
Câu 56. Ngành kinh tế mới nào phát triển ở cả Đàng Trong và Đàng
Ngoài trong các thế kỷ XVI - XVIII? A. Làm gốm. B. Khai mỏ. C. Đúc đồng. D. Thổi thủy tinh. Phần 2:
Câu 1. Đâu không phải là lý do khiến Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương?
A. Mâu thuẫn giữa Nhật và Pháp ngày càng gay gắt.
B. Nhật liên tiếp bị thất bại ở mặt trận Châu Á - Thái Bình Dương.
C. Bọn thực dân Pháp ở Đông Dương ráo riết hoạt động.
D. Pháp cùng với nhân dân chuẩn bị kháng Nhật.
Câu 2. Việc Nhật đảo chính Pháp nhằm
A. giúp Việt Nam lấy lại độc lập từ tay thực dân Pháp
B. giúp Việt Nam độc lập vì Việt Nam cùng là máu đỏ da vàng
C. gây thanh thế của Nhật ở Đông Dương, khiến Đồng minh phải kiêng nể
D. tránh cái họa bị Pháp lật đổ khi lực lượng Đồng minh sắp vào Đông Dương
Câu 3. Chính phủ của Việt Nam được thành lập sau sự kiện Nhật đảo chính Pháp là chính phủ
A. của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa B. do Nhật dựng lên
C. của mặt trận Việt Minh
D. danh nghĩa là thân Nhật nhưng thực chất là của Việt Minh
Câu 4. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, chính sách của Nhật ở Việt Nam là
A. giúp cho Việt Nam khôi phục kinh tế
B. phát triển văn hóa truyền thống
C. tăng cường vơ vét nhân dân ta và đàn áp dã man những người cách mạngD quan tâm đến giáo dục
Câu 5. Nội dung cơ bản của Chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" là
A. thay khẩu hiệu đánh đuổi Pháp bằng khẩu hiệu đánh đuổi phát xít Nhật
B. xác định thời cơ đã chín muồi
C. chuẩn bị mọi điều kiện để Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
D. Xác định kẻ thù chính là phát xít Nhật và phát động Cao trào kháng Nhật cứu nước
Câu 6. Hình thức đấu tranh trong thời kì Cao trào Kháng Nhật cứu nước là
A. đấu tranh chính trị đòi các quyền dân sinh, dân chủ
B. đấu tranh nghị trường, đấu tranh báo chí
C. đấu tranh từ bất hợp tác, bãi công, bãi thị, đến biểu tình, thị uy, vũ trang du kích và
sẵnsàng chuyển qua hình thức tổng khởi nghĩa khi có điều kiện D. đấu tranh vũ trang
Câu 7. Trong Cao trào kháng Nhật cứu nước, tù chính trị đã nổi dậy, lãnh đạo quần chúng
khởi nghĩa và thành lập chính quyền cách mạng tại A. Hỏa Lò - Hà Nội B. Sơn La C. Ba Tơ - Quảng Ngãi lOMoAR cPSD| 61159950 D. Côn Đảo
Câu 8. Tại Hội nghị quân sự Bắc Kỳ tháng 4 năm 1945 đã có quyết định quan trọng là
A. sắm vũ khí đuổi thù chung B. sửa soạn khởi nghĩa
C. thành lập các trung đội cứu quốc quân
D. thống nhất các lực lượng vũ trang, phát triển hơn nữa lực lượng vũ trang và nửa vũ trang
Câu 9. Đội Việt Nam giải phóng quân được thành lập trên cơ sở
A. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội du kích Bắc Sơn
B. thống nhất đội Cứu quốc quân và đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
C. thống nhất các đội Cứu quốc quân
D. thống nhất đội du kích Ba Tơ và đội du kích Bắc Sơn
Câu 10. Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam được lấy là ngày nào sau đây? A. Ngày 19-5-1945 B. Ngày 22-12-1944 C. Ngày 15 -5 -1945 D. Ngày 16 - 4- 1945
Câu 11. Trước ngày Tổng khởi nghĩa tháng Tám, hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới
được thể hiện tại
A. căn cứ Bắc Sơn - Vũ Nhai
B. Căn cứ địa Việt Bắc C. Cao Bằng
D. Khu giải phóng Việt Bắc
Câu 12. Chính quyền tại khu giải phóng Việt Bắc là A. Chính phủ lâm thời
B. Ủy ban lâm thời Khu giải phóng C. Tổng bộ Việt Minh
D. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
Câu 13. Khu giải phóng Việt Bắc được thành lập vào A. tháng 3 năm 1945 B. tháng 4 năm 1945 C. tháng 5 năm 1945 D. tháng 6 năm 1945
Câu 14. Ngày 16 tháng 4 năm 1945, Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị thành lập
A. Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp
B. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kì
C. Ủy ban Dân tộc giải phóng Việt Nam và Ủy ban Dân tộc giải phóng các cấp
D. Ủy ban khởi nghĩa toàn quốc
Câu 15. Nhật Hoàng tuyên bố đầu hàng Đồng minh vào A. ngày 6 tháng 8 năm 1945 B. ngày 9 tháng 8 năm 1945
C. ngày 14 tháng 8 năm 1945
D. ngày 15 tháng 8 năm 1945
Câu 16. Cùng với việc Nhật đầu hàng Đồng minh thì những sự kiện nào ở Đông Dương đã
tạo điều kiện khách quan thuận lợi cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám? A. quân Pháp suy yếu lOMoAR cPSD| 61159950 B.
Quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, chính phủ Trần Trọng Kim hoang mang C.
các đảng phái thân Nhật suy yếu D.
mâu thuẫn giữa các phe phái thân Nhật với các phe phái thân PhápCâu 17.
Lệnh Tổng khởi nghĩa chính thức được phát khi nào?
A. Khi Nhật đầu hàng Đồng minh ngày 15-8-1945
B. Khi diễn ra Đại hội Quốc dân tại Tân Trào ngày 16-8-1945
C. Khi nhận được thông tin Nhật sắp đầu hàng ngày 13-8-1945
D. Khi quân Đồng minh vào nước ta
Câu 18. Kế hoạch lãnh đạo toàn dân Tổng khởi nghĩa và quyết định những vấn đề đối nội,
đối ngoại được thông qua tại
A. cuộc họp giữa Trung ương Đảng và Tổng bộ Việt Minh vào 13 tháng 8 năm 1945
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ngày 14 và 15 tháng 8 năm 1945
C. Đại hội Quốc dân (ngày 16 và 17 - 8 - 1945)
D. Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng (3/1945)
Câu 19. Từ ngày 14 -8-1945, ở nhiều địa phương đã phát động nhân dân khởi nghĩa giành
chính quyền dựa trên tình hình thực tế và do thấm nhuần tư tưởng của A.
Chỉ thị "sửa soạn khởi nghĩa" của Tổng bộ Việt Minh B.
Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta" C.
Quân lệnh số 1 của Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc D.
bức thư kêu gọi đồng bào đứng lên khởi nghĩa của Hồ Chí MinhCâu 20.
Bài Tiến quân ca lần đầu tiên được hát ở đâu? A. Cao Bằng
B. Khu giải phóng Việt Bắc C. Tân Trào
D. Nhà hát lớn - Hà Nội
Câu 21. Các tỉnh giành chính quyền ở tỉnh lị sớm nhất cả nước là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Nghệ An
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng NamC. Bắc Giang, Hải
Dương, Hà Tĩnh, Thái Bình
D Bắc Giang, Hải Dương, Hưng Yên, Thái Bình
Câu 22. Hãy sắp xếp theo thứ tự thời gian các địa phương giành chính quyền trong cách mạng tháng Tám:
(1) Hà Nội; (2) Huế; (3) Sài Gòn; (4) Bắc Giang A. 1 - 2 - 3 -4
B. 2 - 3 - 4 -------------------------------------------------------------------------------------------- 4
C. 3- 4- 1 ---------------------------------------------------------------------------------------------- 4
D. 4 - 1 - 2Câu 24. Đến ngày 28 tháng 8 năm 1945, những địa phương cuối cùng
giành chính quyền là ---------------------------- Lỗi! Thẻ đánh dấu không được xác định.
A. Bắc Giang và Hải Dương B. Cà Mau và Hà Tiên
C. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng
D. Cà Mau và Đồng Nai Thượng
Câu 25. Những thị xã nào do bị Quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai vào chiếm đóng từ
trước nên chưa giành được chính quyền?
A. Vĩnh Yên, Lai Châu và Móng Cái lOMoAR cPSD| 61159950
B. Móng Cái, Hà Giang, Lào Cai, Lai Châu và Vĩnh Yên
C. Hà Giang và Lạng Sơn
D. Cao Bằng và Lạng Sơn
Câu 26. Chế độ phong kiến Việt Nam hoàn toàn sụp đổ sau sự kiện nào?
A. Thực dân Pháp bắt đầu xâm lược nước ta
B. Thực dân Pháp thôn tính được toàn bộ nước ta
C. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị
D. Năm 1975 khi đất nước được thống nhất
Câu 27. Hồ Chí Minh cùng Trung ương Đảng từ Tân Trào về Hà Nội ngày nào? A. Ngày 20-8-1945 B. Ngày 25-8-1945 C. Ngày 30-8-1945 D. Ngày 2-9-1945
Câu 28. Hồ Chí Minh soạn thảo Tuyên ngôn Độc lập tại địa điểm nào?
A. Làng Vạn Phúc - Hà Đông B. Tân Trào - Tuyên Quang
C. Phủ Chủ tịch - Hà Nội
D. Số nhà 48 Hàng Ngang - Hà Nội
Câu 29. Ý nào chưa phản ánh đúng ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945: Cách
mạng tháng Tám mở ra một kỷ nguyên mới trong lịch sử dân tộc, đó là:
A. kỷ nguyên độc lập tự do;
B. kỷ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ vận mệnh dân tộc;
C. kỷ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D. kỷ nguyên cả nước thống nhất đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
Câu 30. Mặt trận nào đã trực tiếp tập hợp và lãnh đạo quần chúng nhân dân giành chính
quyền trong Cách mạng tháng Tám?
A. Mặt trận Thống nhất Nhân dân phản đế Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất Dân tộc phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Dân chủ Đông Dương D. Mặt trận Việt Minh
Câu 31. Cách mạng tháng Tám đã góp phần cùng phe Đồng minh chiến thắng chủ nghĩa Phát xít vì
A. nhân dân ta đánh bại phát xít Nhật, giành chính quyền
B. cùng phối hợp với Pháp chống Nhật
C. cùng phối hợp với Mĩ chống Nhật
D. cùng phối hợp với quân Anh, quân Trung Hoa Dân quốc chống Nhật
Câu 32. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong đường lối lãnh đạo cách mạng Việt
Nam được Đảng rút ra sau Cách mạng tháng Tám là
A. vận dụng y nguyên chủ nghĩa Mác - Lênin vào lãnh đạo cách mạng Việt Nam
B. vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin vào thực tiễn cách mạng Việt Nam
C. giải quyết cùng một lúc song song vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. đề cao cách mạng ruộng đất vì nước ta là nước nông nghiệp
Câu 33. Ngày 2 tháng 9 năm 1945 đã khai sinh ra nước A. Việt Nam Cộng hòa
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam lOMoAR cPSD| 61159950
C. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa D. Cộng hòa Việt Nam
Câu 34. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đã diễn ra tại đâu? A. Ma Cao - Trung Quốc
B. Thượng Hải - Trung Quốc
C. Quảng Châu - Trung Quốc
D. Hương Cảng - Trung Quốc
Câu 35. Vì sao các đại biểu của Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng đã
nhất trí hợp nhất lại thành Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Do sự đàn áp của thực dân Pháp cần phải hợp nhất lại mới đủ mạnh
B. Do sự chỉ đạo của Quốc tế Cộng sản
C. Do uy tín của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc và các đảng không có sự khác biệt về đường lối
D. Do bối cảnh quốc tế chi phối
Câu 36. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định đường lối chiến lược cách mạng là
A. cách mạng tư sản dân quyền
B. cách mạng ruộng đất
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng để đi tới xã hội cộng sản
Câu 37. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng xác định là
A. đánh đổ đế quốc Pháp, phong kiến và tư sản phản cách mạng
B. đánh đổ đế quốc Pháp
C. đánh đổ địa chủ phong kiến
D. đánh đổ địa chủ phong kiến và tư sản phản cách mạng
Câu 38. Văn kiện của nào của Đảng năm 1930 đã xác định lực lượng cách mạng là liên
minh công - nông và các lực lượng yêu nước khác?
A. Luận cương chính trị
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên C. chính cương vắn tắt D. sách lược vắn tắt
Câu 39. Đảng Cộng sản Việt Nam đổi thành Đảng Cộng sản Đông Dương vào thời điểm nào? A. ngày 6-1-1930 B. ngày 3-2-1930 C. tháng 10 năm 1930 D. tháng 9 năm 1960
Câu 40. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã khẳng định quyền lãnh đạo của giai cấp nào sau đây? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp tiểu tư sản trí thức
Câu 41. So với các đảng cộng sản khác trên thế giới, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời cần có
thêm nhân tố mới, đó là lOMoAR cPSD| 61159950 A. phong trào nông dân B. phong trào công nhân C. chủ nghĩa Mác - Lênin D. phong trào yêu nước
Câu 42. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt thời kì khủng hoảng A. về kinh tế B. về xã hội
C. về đường lối cách mạng
D. về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng
Câu 43. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là A. độc lập dân tộc
B. ruộng đất cho dân cày
C. tự do - bình đẳng - bác ái D. độc lập và tự do
Câu 44. Sự khác nhau cơ bản giữa Luận cương chính trị (10 -1930) và Cương lĩnh chính trị
( 2-1930) là A. tên Đảng
B. nhiệm vụ chiến lược của cách mạng
C. giai cấp lãnh đạo cách mạng
D. nhiệm vụ và lực lượng cách mạng
Câu 45. Chủ trương đề cao đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất được thể hiện trong hội nghị nào?
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 2 năm 1943
D. Hội nghị Ban Thường vụ mở rộng tháng 3-1945
Câu 46. Xác định lực lượng cách mạng chỉ có giai cấp công nhân và nông dân, đây là nội
dung trong văn kiện nào của Đảng?
A. Cương lĩnh chính trị (2-1930)
B. Luận cương chính trị (10-1930)
C. Chỉ thị "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. tác phẩm: Kháng chiến nhất định thắng lợi
Câu 47. Mức độ ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 -1933 đối với Việt Nam như thế nào?
A. Việt Nam ít chịu ảnh hưởng
B. Việt Nam chỉ ảnh hưởng về kinh tế
C. Việt Nam ảnh hưởng ít nhất so với các nước Đông Dương
D. Việt Nam bị ảnh hưởng nặng nề nhất trong khu vực và so với các thuộc địa khác của Pháp
Câu 48. Nhân tố quyết định nhất dẫn đến bùng nổ và đẩy phong trào cách mạng 1930 -
1931 lên cao trào là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với đế quốc và phong kiến
B. sự đàn áp dã man của thực dân Pháp sau khởi nghĩa Yên Bái
C. tinh thần yêu nước của nhân dân Nghệ An - Hà Tĩnh
D. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 49. Đầu năm 1930, mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ lOMoAR cPSD| 61159950
B. mâu thuẫn giữa nông dân với đế quốc
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với đế quốc
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến
Câu 50. Sự kiện nào trong năm 1930 đã thể hiện tinh thần đoàn kết của nhân dân Đông
Dương với nhân dân lao động thế giới?
A. cuộc bãi công của công nhân cao su Phú Riềng
B. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình, Hà Nam
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên
D. các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5
Câu 51. Phong trào cách mạng 1930 -1931 lên cao vào thời gian nào?
A. từ tháng 2 đến tháng 4 năm 1930 B. tháng 5 năm 1930
C. từ tháng 6 đến tháng 8 năm 1930 D. tháng 9 năm 1930
Câu 52. Lý do chính khiến phong trào cách mạng lên cao ở Nghệ An - Hà Tĩnh vì A. nông dân đông
B. có nhiều nhà máy, số lượng công nhân đông
C. đời sống nhân dân cực khổ
D. có Xứ ủy Trung Kỳ đóng tại thành phố Vinh chỉ đạo trực tiếp
Câu 53. Sở dĩ gọi là chính quyền Xô viết vì
A. đây là chính quyền của nông dân
B. đây là chính quyền của công nhân
C. đây là hình thái chính quyền của nông dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. đây là chính quyền của nước Nga Xô viết
Câu 54. Hiện nay ngày nào được lấy làm ngày kỉ niệm Xô viết - Nghệ -Tĩnh? A. ngày 3-2 B. ngày 1-5 C. ngày 1-8 D. ngày 12 -9
Câu 55. Xô Viêt - Nghệ Tĩnh là
A. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp huyện
B. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra ở các cấp
C. chính quyền tự quản của nhân dân được lập ra cấp thôn xã, dưới sự lãnh đạo của Đảng
D. hình thái nhà nước cộng sản chủ nghĩa
Câu 56. Phong trào cách mạng 1930 -1931đã hình thành nên khối liên minh vững chắc nào cho cách mạng?
A. liên minh công nhân và trí thức
B. liên minh công nhân và nông dân
C. liên minh nông dân và địa chủ yêu nước D. liên minh dân tộc
Câu 57. Sự kiện nào chứng tỏ Đảng Cộng sản Đông Dương đã được phục hồi?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lần thứ nhất (7 -1936)
B. Đại hội Đảng lần thứ nhất (3-1935) họp tại Ma Cao - Trung Quốc
C. Ban lãnh đạo hải ngoại được thành lập (1934)
D. các xứ ủy Bắc, Trung , Nam Kì được thành lập trở lại (1934 -1935) lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 58. Kẻ thù nguy hiểm trước mắt của giai cấp công nhân thế giới được Đại hội VII
Quốc tế Cộng sản (7- 1935) xác định là A. chủ nghĩa đế quốc B. chủ nghĩa phát xít C. chủ nghĩa thực dân
D. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Câu 59. Chủ trương thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi ở các nước để tập hợp lực
lượng chống chủ nghĩa phát xít là quyết định của Quốc tế Cộng sản tại
A. Đại hội lần thứ II B. Đại hội lần thứ V
C. Đại hội lần thứ VI
D. Đại hội lần thứ VII
Câu 60. Chủ trương của Đảng trong những năm 1936 -1939, chủ yếu được thể hiện trong nội dung của
A. Hội nghị thành lập Đảng
B. Hội nghị tháng 10 năm 1930
C. Hội nghị tháng 7 năm 1936
D. Hội nghị tháng 11-1939
Câu 61. Tổ chức nào đã thu hút đông đảo quần chúng nhân dân tham gia trong thời kì 1936 1939 ?
A. Hội phản đế đồng minh Đông Dương
B. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
Câu 62. So với phong trào (1930 -1931), mục tiêu đấu tranh chính của phong trào (1936 -1939) là A. độc lập dân tộc B. ruộng đất dân cày
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình D. tự do báo chí
Câu 63. Kẻ thù trước mắt cần phải đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được xác định là A. đế quốc Pháp B. phát xít C. phong kiến tay sai
D. phát xít và bọn phản động thuộc địa
Câu 64. Hình thức đấu tranh mới xuất hiện trong thời kì 1936 -1939 là A. đấu tranh vũ trang B. chiến tranh du kích
C. đấu tranh nghị trường
D. đấu tranh chính trị kết hợp với vũ trang
Câu 65. So với phong trào (1930 -1931), phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 -1939 được
Đảng sử dụng là
A. công khai, hợp pháp và hoạt động báo chí
B. bí mật, bất hợp pháp
C. công khai, bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp
D. công khai, hợp pháp và nghị trường
Câu 66. So với phong trào (1930 -1931), lực lượng tham gia cách mạng thời kì 1936 -1939 có thêm A. công nhân B. nông dân
C. các lực lượng tiến bộ, yêu nước
D. tiểu tư sản trí thức lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 67. Phong trào dân chủ 1936 -1939 còn mang tính chất A. dân chủ B. dân tộc C. dân tộc - dân chủ D. dân chủ nhân dân
Câu 68. Phong trào Dân chủ 1936 -1939 đã để lại cho Đảng nhiều bài học kinh nghiệm quý trong đó có
A. bài học về công tác tư tưởng
B. bài học về xây dựng khối liên minh công nông
C. bài học về lãnh đạo quần chúng đấu tranh
D. bài học về tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai và bí mật
Câu 69. Chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng được chính thức đề ra trong
A. Hội nghị tại Thượng Hải - Trung Quốc (7-1936)
B. Hội nghị tháng 11 năm 1939 C. Hội nghị 8 (1941)
D. Hội nghị tháng 11-1940
Câu 70. Hội nghị tháng 11 -1939 của Đảng đã đề ra nhiệm vụ, mục tiêu là
A. đánh đổ đế quốc Pháp
B. giải phóng các dân tộc Đông Dương
C. đánh đổ đế quốc Pháp và phong kiến
D. đánh đổ đế quốc Pháp và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương
Câu 71. Tạm gác khẩu hiệu "cách mạng ruộng đất" là chủ trương của Đảng được thực hiện trong giai đoạn A. 1930 -1931 B. 1936 -1939 C. 1939 -1941 D. 1939 -1945
Câu 72. So với thời kì 1936 -1939, phương pháp đấu tranh của Đảng trong thời kì 1939 - 1945 là
A. hoạt động công khai và bí mật B. hoạt động bí mật C. hoạt động công khai
D. hoạt động trên lĩnh vực báo chí là chủ yếu
Câu 73. Để tập hợp lực lượng đấu tranh chống đế quốc, Hội nghị tháng 11-1939 chủ trương thành lập
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương D. Mặt trận Liên Việt
Câu 74. Lần đầu tiên lá cờ đỏ sao vàng xuất hiện tại
A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám B. khởi nghĩa Bắc Sơn C. khởi nghĩa Nam Kì D. Binh biến Đô Lương
Câu 75. Chủ trương sáng tạo của Đảng được đề ra trong Hội nghị Trung ương 8 (5-1941) là
A. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc
B. tạm gác cách mạng ruộng đất lOMoAR cPSD| 61159950
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương
D. đề ra nhiệm vụ dân tộc, dân chủ
Câu 76. Hội nghị nào đã đưa ra chủ trương: chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang là nhiệm vụ trung tâm
của toàn đảng, toàn dân?
A. Hội nghị tháng 11 -1939
B. Hội nghị tháng 11 năm 1940
C. Hội nghị tháng 5 năm 1941
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
Câu 77. Mặt trận Việt Minh được thành lập vào A. ngày 10 - 5 - 1941 B. ngày 19 - 5 - 1941 C. ngày 9 - 3 - 1945 D. ngày 2 - 9 -1945
Câu 78. Mặt trận Việt Minh đã có chủ trương tập hợp quần chúng trong các A. hội Phản đế B. hội Cứu quốc
C. hội Phản đế đồng minh Đông Dương
D. hội Phản đế và hội Cứu quốc
Câu 79. Năm 1941 căn cứ cách mạng đặt tại đâu? A. Bắc Sơn - Võ Nhai B. Cao Bằng C. Tân Trào - Tuyên Quang D. Việt Bắc
Câu 80. Địa phương đầu tiên được chọn để xây dựng thí điểm mặt trận Việt Minh là A. Nghệ An B. Cao Bằng C. Bắc Cạn D. Thái Nguyên
Câu 81. Lực lượng vũ trang phôi thai đầu tiên của quân đội Nhân dân Việt Nam được hình thành từ A. đội du kích Ba Tơ B. đội du kích Bắc Sơn
C. trung đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
Câu 82. Để chuẩn bị cho việc xây dựng lực lượng vũ trang nhân dân, cuối năm 1941, Nguyễn Ái
Quốc đã thành lập A. đội tự vệ vũ trang B. đội du kích Bắc Sơn C. đội Cứu quốc quân
D. đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân
Câu 83. Hội nghị nào đã vạch ra kế hoạch cụ thể về việc chuẩn bị toàn diện cho cuộc khởi nghĩa vụ trang?
A. Hội nghị tháng 5 -1941
B. Hội nghị Ban Thường vụ Trung ương Đảng (2-1943)
C. Hội nghị Quân sự Bắc Kỳ (4-1945)
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (8-1945)
Câu 84. Đội Việt Nam Tuyên truyền giải phóng quân được thành lập theo chỉ thị của A. Nguyễn Ái Quốc. lOMoAR cPSD| 61159950 B. Võ Nguyên Giáp. C. Mặt trận Việt Minh.
D. Bộ Chính trị Trung ương Đảng. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 85. Cư dân của nền văn hóa nào đã mở đầu thời đại đồ đồng trên đất nước ta?
A. Cư dân của nền văn hóa Sa Huỳnh.
B. Cư dân của nền văn hóa Óc Eo
C. Cư dân của nền văn hóa Đông Sơn
D. Cư dân của nền văn hóa Phùng Nguyên.
Câu 86. Cư dân Đông Sơn có nghề thủ công nổi tiếng là A. rèn sắt. B. làm gốm. C. dệt vải. D. đúc đồng.
Câu 87. Kinh đô của nhà nước Văn Lang ở A. Phong Châu. B. Phong Khê. C. Hoa Lư. D. Tây Đô.
Câu 88. Trên lãnh thổ Việt Nam thời cổ đại có những quốc gia nào?
A. Văn Lang - Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam.
B. Đại Cồ Việt, Cham pa, Phù Nam.
C. Văn Lang, Cham pa, Phù Nam.
D. Âu Lạc, Cham pa, Phù Nam.
Câu 89. Sự kiện nào đánh dấu nước ta bắt đầu bước vào thời kì Bắc thuộc?
A. Triệu Đà thôn tính xong Âu Lạc.
B. Triệu Đà bắt đầu xâm lược Âu Lạc.
C. Nhà Tần sang xâm lược nước ta.
D. Cuộc khởi nghĩa của Hai Bà Trưng.
Câu 90. Cuộc đấu tranh chống Bắc thuộc của nhân dân ta đã kết thúc
về căn bản sau sự kiện nào?
A. Chiến thắng của Ngô Quyền năm 938.
B. Khởi nghĩa của Khúc Thừa Dụ.
C. Khởi nghĩa của Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa của Lý Bí. lOMoAR cPSD| 61159950
Câu 91. Sau chiến thắng quân Nam Hán năm 938, Ngô Quyền đã
A. lên ngôi xưng Vương, đóng đô ở Cổ Loa.
B. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Cổ Loa.
C. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Hoa Lư.
D. lên ngôi xưng Hoàng đế, đóng đô ở Phong Châu.
Câu 92. Chế độ phong kiến Việt Nam phát triển đến đỉnh cao vào thời kì nào?
A. Thế kỷ X, dưới thời trị vì của vua Đinh Tiên Hoàng.
B. Thế kỷ XI, dưới thời trị vì của vua Lý Thái Tổ.
C. Thế kỷ XIII, dưới thời trị vì của vua Trần Nhân Tông .
D. Thế kỷ XV, dưới thời trị vì của vua Lê Thánh Tông.
Câu 93. Đạo Phật phát triển mạnh ở Việt Nam dưới các triều đại nào? A. Triều Lý ,Trần. B.Triều Trần, Hồ.
C. Triều Hồ và Triều Lê Sơ.
D. Triều Lê Sơ và Triều Mạc.
Câu 94. Súng thần cơ và thuyền chiến có lầu đã xuất hiện từ khi nào ở nước ta? A. Thời Lý. B. Thời Trần.
C. Thời kì cầm quyền của Hồ Nguyên Trừng
D. Thời kì cầm quyền của Hồ Quý Ly.
Câu 95. Từ giữa thế kỷ XVIII, chính quyền phong kiến Đàng Trong và Đàng Ngoài đều
A. đạt đến giai đoạn phát triển cao.
B. bắt đầu có dấu hiệu khủng hoảng.
C. lâm vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
D. bị lật đổ bởi các cuộc khởi nghĩa nông dân.
Câu 96. Gốm màu lam xuất hiện phổ biến ở thời kì nào? A. Thời Lý. B. Thời Trần. C. Thời Lê sơ.