-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Đề cương trắc nghiệm - Môn hệ thống thông tin quản lý | Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và học tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.
Môn: Hệ thống thông tin quản lý (HTTTQL(120)_01)
Trường: Đại học Kinh Tế Quốc Dân
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
MRP: Material Requirement Planning hệ thống giúp tính toán nguyên vật liệu cần
thiết để hoàn thành đơn hàng của khách hàng.
TPS: Transaction processing System Hệ thống xử lý giao dịch
CRMS: Customer Relationship Management System HT quản trị quan hệ khách hàng
C2G Consumer to Government Khách hàng với chính phủ
DSS HTTT trợ giúp ra quyết định Decision Processing System
ECS Hệ thống hỗ trợ công tác trong tổ chức (Enterprise Collaboration Systems
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ SỞ
Câu 1: Các HTTT xử lý đơn đặt hàng hay HTTT xử lý đặt chỗ trong khách sạn được coi là: A. HTTT quản lý B. HTTT xử lý giao dịch C.HTTT xử lý văn phòng D. Cả A và C
Câu 2: Mục đích của HTTT tác nghiệp trong doanh nghiệp
A.Hỗ trợ quá trình ra quyết định ở mức tác nghiệp
B. Xây dựng mục tiêu về chiến lược cho doanh nghiệp
C. Hỗ trợ các nhà quản lý mức tác nghiệp bằng cách ghi chép và theo dõi các hoạt động và các
giao dịch cơ sở của tổ chức như bán hàng, mua nguyên vật liệu hay thanh toán công nợ. D. Cả A và C
Câu 3: Về mặt dữ liệu, các HTTTQL đều:
A. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp ra quyết định
B. Phụ thuộc vào các HTTT xử lý giao địch
C. Phụ thuộc vào các HTTT trợ giúp lãnh đạo D. Cả A và C
Câu 4: HTTT quản trị nguồn nhân lực mức chiến thuật thực hiện:
A. Lập KH nhu cầu nguồn nhân lực dài hạn cho tổ chức
B. Kiểm soát việc phân bố lương, thu nhập công nhân
C. Theo dõi các hoạt động đào tạo và thẩm định năng lực nhân viên D. Cả B và C
Câu 5: Ở mức chiến thuật, các hệ thống bán hàng và marketing của tổ chức DN
A. Lập dự báo bán hàng dài hạn
B. Giúp DN xác định và liên hệ với các khách hàng tương lai, theo dõi bán hàng, xử lý các
đơn hàng và cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng
C. Xác định giá cho các sản phẩm và dịch vụ D. A và C
Câu 6: HTTT sản xuất JIT với chiến lược: “ Đúng sản phẩn- với đúng số lượng- tại đúng nơi-
vào đúng thời điểm cần thiết”
A. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến lược
B. Hỗ trợ các nhà quản lý sản xuất ở mức chiến thuật
C. Giúp đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào khác được cung ứng vào đúng thời điểm mà
chúng được cần đến cho sản xuất và thành phẩm được vận chuyển đi tiêu thụ vào thời
điểm chúng rời dây chuyền sản xuất
Câu 7: HTTT trợ giúp ra quyết định DSS cung cấp thông tin hỗ trợ quá trình ra quyết định
D. Ở mức chiến lược và chiến thuật nhưng chủ yếu là chiến lược Câu 8: Đầu tư cho CNTT
A. Đảm bảo phải mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, khi DN quan tâm và đầu tư xứng
đáng cho các yếu tố bổ trợ khác như pt các mô hình kinh doanh mới, tái thiết kế lại các quy trình
đã lỗi thời, thay đổi căn bản trong hành vi quản lý và lao động của NNL trong tổ chức DN
B. Luôn đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế cho các tổ chức DN, không phụ thuộc vào các yếu tố
bổ trợ khác vì CNTT đã phát triển ở mức rất cao
C. Cần được đánh giá về tính khả thi về mọi khía cạnh như bất kỳ một dự án đầu tư nào khác nếu
DN không muốn gặp phải rủi ro trong lĩnh vực đầu tư đầy tiềm năng nhưng cũng rất tốn kém này D. Cả A và C
Câu 9: Một hệ thống quản lý quan hệ KH lí tưởng
A. Kiểm soát tất cả các cách thức kiểm soát DN giao dịch với các khách hàng của mình và
tiến hành phân tích các mối giao tiếp này để tối đa hóa giá trị của KH đối với các thông
tinh đồng thời tối đa hóa sự bằng lòng của khách hàng
B. Cho phép CSKH một cách có hệ thống từ lúc nhận đơn hàng tới lúc cung ứng hàng cho khách
C. Tập trung vào các cách thức để giữ các KH tiềm năng và tối đa hóa doanh thu D. ALL
Câu 10: Việc tăng cường sử dụng Internet giúp DN:
A. Đơn giản và tối ưu hóa các tiến trình nghiệp vụ
B. Tăng nhu cầu nguồn nhân lực công nghệ cao
C. Trở lên phẳng hơn so với trước D. A và C
CHƯƠNG 2: CÁC HTTTQL DƯỚI GÓC ĐỘ QUẢN LÝ VÀ RA QUYẾT ĐỊNH
Câu 1: Trong ngữ cảnh ra quyết đinh, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất ảnh hưởng đến chất lượng các quyết định
A. Khả năng phần cứng HTTT để xử lý chất lượng dữ liệu khổng lồ với tốc độ mong muốn
B. Các chương trình phần mềm và các thuật toán có khả năng tạo ra các kết quả chính xác
C. Quá trình tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định
D. Các thủ tục có ảnh hưởng đến việc thực thi các quyết định
Câu 2: Tìm giá trị trung bình của 1 bộ các giá trị đơn lẻ là mộ ví dụ về kết xuất…..từ….. A. Tập con, tập lớn, B. Thông tin, dữ liệu C. Tri thức, thông tin D. Dữ liệu, thông tin
Câu 3: Thông tin có tính kinh tế có nghĩa là:
A. Thông tin có được với chi phí min
B. Gữa chi phí bỏ ra để có được thông tin và giá trị mà thông tin mang lại có mối quan hệ hợp lý
C. Thông tin mang lại giá trị max
D. Thông tin đem lại lợi ích cho nhiều người nhất với chi phí max
Câu 4: HTTT dưới góc độ kỹ thuật có thể được hiểu là 1 hệ thống các thành phần có quan hệ
tương tác nhằm thực hiện các chứ năng thu thập, xử lý, lưu trữ và truyền đạt thông tin hỗ trợ
A. Hoạt động ra quyết định và kiểm soát trong một tổ chức
B. Truyền thông và luồng dữ liệu
C. Các cán bộ quản lý phân tích các dữ liệu thô của tổ chức
D. Quá trình tạo ra sản phẩm và dịch vụ mới
Câu 5: Quyết định có thể xác định được theo 1 trình tự thủ tục xác định được gọi là quyết định… A. Có cấu trúc B. Không có cấu trúc C. Không có tài liệu D. Bán cấu trúc
Câu 6: Tính lương cho công nhân được xếp vào phạm trù ra quyết định A. Có cấu trúc
Câu 7: HTTT quản lý, HTTT hỗ trợ ra quyết định và HTTT hỗ trợ lãnh đạo đều sử dụng dữ liệu do… cung cấp
C. HTTT xử lý giao dịch TPS
Câu 8: Bài toán tìm kiếm giải pháp tối ưu cho các bài toán phân bổ các nguồn lực vốn dĩ hạn hẹp
trong các tổ chức DN có thể được giải bằng:
A. Hỗ trợ ra quyết định DSS
Câu 9: Dữ liệu đầu vào của HTTT hỗ trợ lãnh đạo có nguồn gốc
A. Từ bên ngoài mt kinh doanh
B. Từ bên trong DN phản ánh các hoạt động tác nghiệp hàng ngày
C. Từ chính kỹ năng và kinh nghiệm quản lý của các lãnh đạo D. A và B
Câu 10: Một trong số các mục tiêu của HTTT xử lý giao dịch TPS là
A. Cung cấp các công cụ phân tích dữ liệu kinh doanh hỗ trợ ra quyết định chiến lược
B. Thu nhập, xử lý, lưu trữ và tạo ra các tài liệu nghiệp vụ
C. Cung cấp các công cụ trực quan hóa thông tin cho các nhà quản lý cấp cao
D. Cung cấp các công cụ lên báo cáo định kỳ phụ thuộc vào các nhà quản lý mức chiến thuật
CHƯƠNG 4: PHÁT TRIỂN CÁC HTTT TRONG TỔ CHỨC
Câu 11: Khi lập KH các HTTT tring tổ chức DN, để xác định các tiến trình nghiệp vụ đặc thù người ta sử dụng”
A. Mô hình 5 lực lượng cạnh tranh B. Chuỗi giá trị
C. PHân tích chi phí và lợi ích
D. A và C ( để lập KH tổng thể)
Câu 12: HTTT gia tăng giá trị cho hoạt động chính “sản xuất” trong chuỗi giá trị là
A. HTTT thiết kế sản phẩm có trợ giúp của máy tính CAD
B. HTTT sản xuất có trợ giúp của máy tính CAM
Câu 13: Các hoạt động chính của giai đoạn thiết kế HTTT bao gồm
C. Thiết kế giao diện vào ra, thiết kế CSDL, thiết kế logic xử lý
Câu 14: Tái hiện kế quy trình nghiệp vụ trong các tổ chức DN là cần thiết vì:
A. Nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, nâng cao chất lượng dịch vụ khách hàng và quản trị quan hệ KH
B. Nhu cầu tham gia kinh doanh- TMĐT và marketing trực tuyến
C. Nhu cầu quản lý chuyên nghiệp các quy trình nghiệp vụ trong tổ chức DN D. Cả A và B
Câu 15: Để đảm bảo ứng dụng thành công CNTT trong tổ chức DN cần có
A. Sự đồng thuận và hỗ trợ của cấp lãnh đạo, sự tham gia hiệu quả của người sử dụng
B. Sự tham gia hiệu của của người sử dụng và sự hỗ trợ mang tính chuyên nghiệp của các
nhà cung ứng giải pháp CNTT
C. CÓ mô tả yêu cầu hệ thống rõ ràng, có kế hoạch triển khai mang tính khả thi D. A và C
Câu 16: Cải tiến giao diện của HTTT nhằm làm tăng tính thân thiện của hệ thống với người sử
dụng là một ví dụ về: BẢO TRÌ HOÀN THIỆN
Câu 17: Thiết kế CSDL là một trong các hoạt động của giai đoạn…. trong quá trình phát triển HTTT theo phương pháp LDSC D. Thiết kế hệ thống
Câu 18: Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm
A. Xác định và mô hình hóa các yêu cầu hệ thống
Câu 19: Một ứng dụng xử lý dữ liệu sau đó phân phối thông tin tới người sử dụng hợp lệ và tập
trung vào việc tạo ra các thông tin hữu ích từ các nguồn dữ liệu gọi là
A. Ứng dụng phân tích và trình bày dữ liệu
Câu 20: Các CSDL quản lý tháng là 1 tập con hoặc là tích hợp của các A. CSDL tác nghiệp
Câu 21: Hoạt động nào là thử thách nhất đối với 1 tổ chức
B. Thay đổi các quy trình thủ tục, đòi hỏi con người phải thay đổi phương thức làm việc
Câu 22: Ứng dụng nào sử dụng tệp tuần tự
A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
Câu 23: Chương trình ứng dụng nào sau đây gần như phải tổ chức xây dựng thay vì mua ngoài
B. Hỗ trợ ra quyết định
Câu 24: 1 trong 5 lí do chính của việc kết nối mạng máy tính và các thiết bị liên quan
C. Chia sẻ, tăng cường khả năng marketing
CHƯƠNG 3: HTTT ỨNG DỤNG TRONG KINH DOANH
Câu 25: Mô hình EOQ hỗ trợ các nhà quản lý D. Mức chiến thuật
Câu 26: Các giai đoạn của quản trị quan hệ khách hàng:
C. Khai thác KH mới-nâng cao chất lượng dịch vụ KH- Duy trì KH
Câu 27: Chu trình xử lí tài liệu văn phòng bao gồm các hoạt động
A. Nhập và xử lý tài liệu
B. Lưu trữ và đưa ra tài liệu
C. Nhân bản, phân phối tài liệu D. All ĐỀ 1
1, Yếu tố nào không phải là thành phần của HTTT: Văn hóa
2, Khẳng định nào đúng với phát triển và sử dụng HTTT: D. Cán bộ nghiệp vụ cần phải có hiểu
biết về các yêu cầu về mặt dữ liệu và các tiến trình nghiệp vụ liên quan
3, Ví dụ về phương tiện lưu trữ không thể ghi xóa nhiều lần: C. CD-R
4, Mô hình TMĐT B2C thực hiện công việc nào: A. xử lý các giao dịch mua bán hàng hóa giữa công ty và khách lẻ
5, Yếu tố nào không pải là hoạt động cơ bản trong chuỗi cung cấp: B. Quản trị nguồn nhân lực
6. Chi phí thuộc chi phí phát triển HTTT: C. Chi phí chuyển đổi dữ liệu
7, Theo dõi những vấn đề trục trặc cũng như các yêu cầu đặt ra đối với hệ thống mới được thực
hiện ở giai đoạn nào? B. Bảo trì
8, CN ATTT: D. all ( slide chương 5)
9, Chức năng hỗ trợ các hoạt động quản lý ở các lĩnh vực phát triển sản phẩm, phân phối và định
giá sản phẩm… là B. HTTT marketing
10, Chúc năng dự báo tăng trưởng của các sp và của DN, dự báo nhu cầu dòng tiền là của: A.
Phân hệ dự báo tài chính
11, Đường xu thế: Y=69.35x+12860 Y2017=14801.8
PT hồi quy: y=23984.6121+1.1314*V-0.7038*CN O=66476.5811 ĐỀ 2
1, Hệ điều hành win 7 là ví dụ về thành phần nào của 1 HTTT: A Phần mềm
2, Quá trình nào sau đây chuyển dịch công việc từ con người sang máy tính: A Tự động hóa
3, Yếu tố nào không phải là phần cứng A. Hệ điều hành
4, Trong mô hình TMĐT B2G, công ty bán hàng hóa cho: C. Chính phủ
5, Yếu tố nào là ví dụ về hoạt động chính trong chuỗi giá trị: A. Xử lý đơn hàng tự động
6, Thử nghiệm hệ thống là trách nhiệm C. của người sử dụng và chuyên gia phân tích hệ thống
7, Các chiến lược chuyển đổi HTTT bao gồm: B. trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm
8, Mục tiêu của phó GĐ ATTT: D. Cả A B
9, Việc trợ giúp cho quá trình quản lý hàng dự trữ và kiểm tra chất lượng các yếu tố đầu vào/ ra
là mục địch C HTTT sản xuất
10, Chức năng lưu trữ, theo dõi dữ liệu về chi phí, LN là B. Phân hệ quyết toán thu nhập và chi tiêu
11, PT xu thế: y=5276.3x+27471 Y2018=180483.7
Hàm hồi quy y=-420.4051+0.0222*TB+2.4073*V y=144572.2 ĐỀ 3
1, Một mạng xương sống để kết nối các mạng cục bộ của một tổ chức với nhau, kết nối với mạng
diện rộng và mạng internet là 1 ví dụ về thành phần nào của 1HTTT? C. Dữ liệu
2, Hoạt động nào thử tách nhất đối với DN? C. Thay đổi các quy trình thủ tục, thay đổi phương
thức làm việc của người sử dụng
3, Ứng dụng nào thường sử dụng các tệp tuần tự? A. Ứng dụng xử lý lương theo lô
4, Quyết định được xác định theo 1 trình tự thủ tục các định là quyết định? A. Có cấu trúc
5, Quản trị quan hệ KH cho phép DN: D. ALL
6, Hạn chế việc mua phần mềm có sẵn so với tự phát triển phần mềm: B. Phần mềm mua sẵn
hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù của tổ chức
7, Để giảm thiểu phản ứng của người sử dụng khi triển khai HTTT, các tổ chức có thể áp dụng
các chiến lược nào sau đây: D. ALL
8, Chức năng giúp hỗ trợ và quản trị các hoạt động bán hàng, tối ưu hóa cross selling, up selling
thuộc thành phần ứng dụng nào trong hệ thống quản trị quan hệ KH: B. Bán hàng
9, Quản lý việc dự trữ, giao nhận hàng dự trữ, hoạch định theo dõi năng lực sản xuất là muc đích của : C. HTTT sản xuất
10, Phân tích các ĐK tài chính của tổ chức và xác định tính xác thực của BCTC do HTTT tài
chính cung cấp cho: C. Phân hệ kiểm toán
11, PT đường xu thế: y=1216.3x+14032 O2019=50521
PT hồi quy: y=169.3738+1.1572*LĐ+1.0815*TB Dư báo = 96728.89
12. Tên tỉnh =VLOOKUP(LEFT(B3,3),$N$3:$O$9,2,0) 13 x1=160 x2=800 x3=x4=0 ĐỀ 4
1, Mã KH và họ tên KH là ví dụ về thành phần nào của 1HTTT quản lý đơn hàng C. dữ liệu
5, Thuật ngữ nào không tương đương với TMĐT: C. TM ký hợp đồng trực tiếp bằng văn bản
8, HTTTQL vị trí công việc thuộc loại HTTT quản trị nhân lực cấp cao. C. Tác nghiệp
9, Hỗ trợ thiết kế các sản phẩm và dịch vụ, hoạch định các điều kiện sản xuất là mục đich của C. HTTT sản xuất
10, Chức năng cung cấp thông tin về sử dụng và quản lý quỹ là của D. phân hệ sử dụng và quản lý quỹ
11, Pt xu thế: y=66.331x+12207 Y2013=52843.86
Hàm hồi quy y=9485.0158+1.1857*LĐ +0.3115*CN y=52843.86