Đề cương trắc nghiệm -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

Thông tin:
99 trang 7 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm -Nguyên lý kế toán | Đại học Kinh Tế Quốc Dân

Đại học Kinh tế Quốc dân với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp các bạn định hướng và họp tập dễ dàng hơn. Mời bạn đọc đón xem. Chúc bạn ôn luyện thật tốt và đạt điểm cao trong kì thi sắp tới.

214 107 lượt tải Tải xuống
Đề cương trắc nghiệm Nguyên lý kế toán
1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về
Select one:
a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp
c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.Vì
Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời
điểm.
2. Bảng cân đối thử có đặc điểm
Select one:
a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định.
b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác.
c. tổng số tiền ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1 nghiệp vụ
kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí.
Phản hồi
Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất
định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời
điểm nhất định.
3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền:
5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền công:
40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000.
Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là:
Select one:
a. 116.000
b. 216.000
c. 91.000
d. 131.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán và
mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: 131.000
4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu:
Select one:
a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền:
2.000
b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút
1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư,
kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví
dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền:
1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng
nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000,
ghi Có TK Tiền: 1.000
5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về
Select one:
a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài chính của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo tài
chính cơ bản
The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng tiền
mặt
Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục
1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết
Select one:
a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ
b. chi phí kinh doanh trong kỳ
c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán
d. doanh thu kinh doanh trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1
kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp sau 1 kỳ kế toán
8. Bên Nợ của tài khoản kế toán
Select one:
a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả
b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số
dư tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của
Select one:
a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp
c. các khách hàng của doanh nghiệp
d. cơ quan thuế
Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối
tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ
Select one:
a. các nhà quản trị doanh nghiệp
b. cơ quan thuế
c. các chủ nợ của doanh nghiệp
d. các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối
tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.1. Kế toán tài chính
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
11. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp cần được kế toán cung cấp các thông tin về
Select one:
a. thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
b. giá thành sản xuất của sản phẩm
c. tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
d. kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.Vì tham khảoBG- Mục
1.1.1. Khái niệm kế toán và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
12. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin kế toán về
doanh nghiệp thông qua
Select one:
a. các sổ sách kế toán
b. hệ thống chứng từ kế toán
c. hệ thống tài khoản kế toán
d. các báo cáo kế toán
Phản hồi
Phương án đúng là: các báo cáo kế toán.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1. Kế toán là gì và 1.1.2. Thông tin kế
toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các báo cáo kế toán
13. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên trong doanh nghiệp bao gồm:
Select one:
a. chủ nợ của doanh nghiệp
b. các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
c. các nhà quản trị doanh nghiệp
d. công nhân trực tiếp sản xuất ở phân xưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: các nhà quản trị doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2 Thông tin kế toán với việc ra
quyết định kinh doanh
The correct answer is: các nhà quản trị doanh nghiệp
14. Các quỹ doanh nghiệp dùng để:
Select one:
a. chi trả lương cho CNV
b. chuyển lợi nhuận sang cho mục tiêu giấu lợi nhuận
c. đáp ứng yêu cầu của nhà nước mặc dù doanh nghiệp không muốn
d. nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái
niệm và 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
15. Các thông tin về giá thành sản xuất của sản phẩm cần được kế toán cung cấp tớ
Select one:
a. các ngân hàng mà công ty có giao dịch
b. các nhà quản trị trong công ty
c. các cổ đông của công ty
d. các chủ nợ của công ty
Phản hồi
Phương án đúng là các nhà quản trị trong công ty. Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng
thông tin kế toán
The correct answer is: các nhà quản trị trong công ty
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định:
Select one:
a. giá trị còn lại của TSCĐ
b. nguyên giá TSCĐ
c. thời gian sử dụng
d. nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.3. Các yếu tố làm ảnh hưởng
đến khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ
17. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sổ Nhật kí?
Sổ Nhật kí
Select one:
a. không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
b. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian
c. cung cấp thông tin toàn diện về ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế tới các đối tượng kế toán
d. giúp hạn chế sai sót bởi vì dễ dàng kiểm tra số tiền ghi Nợ với số tiền ghi Có trong mỗi nghiệp vụ
ghi sổ
Phản hồi
Phương án đúng là: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu.Vì BG- Mục 2.2.3.1 Sổ nhật kí
The correct answer is: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
18. Chi phí bán hàng tháng 7/2013 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm
cho
Select one:
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
c. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%
d. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20%
Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.Vì Mục 3.2.4. Kế toán Chi phí bán hàng
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
19. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào:
Select one:
a. giá trị dây chuyền sản xuất
b. chi phí quản lý doanh nghiệp
23. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp:
Select one:
a. hàng chưa tiêu thụ
b. hàng được gửi đi bán
c. hàng được xác định là tiêu thụ
d. kiểm kê hàng tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: hàng được xác định là tiêu thụ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Quy trình và phương pháp kế toán
hàng tồn kho
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ
24. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK TSCĐ hữu hình trừ đi số dư Có của TK Khấu
hao lũy kế
Select one:
a. nguyên giá TSCĐ HH
b. giá trị còn lại TSCĐ HH
c. hao mòn TSCĐ HH
d. tổng khấu TSCĐHH
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị còn lại TSCĐ HH.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: giá trị còn lại TSCĐ HH
25. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là:
Select one:
a. 50
b. 130
c. 70
d. 60
Phản hồi
Phương án đúng là: 70.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ = 160 – 90 = 70.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 70
26. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn), lợi
nhuận trong kỳ sẽ là:
Select one:
a. 50
b. 80
c. 70
d. 90
Phản hồi
Phương án đúng là: 50.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ – Số vốn góp thêm = 160 – 90 – 20 = 50.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 50
27. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60
Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận của công ty sẽ là:
Select one:
a. 70
b. 60
c. 80
d. 90
Phản hồi
Phương án đúng là: 80.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ + Vốn góp giảm đi = 160 – 90 + 10 = 80.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 80
28. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Số dư cuối kỳ của tài khoản Hàng hoá là:
Select one:
a. 430
b. 400
c. 480
d. 420
Phản hồi
Phương án đúng là: 400 .Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 400
29. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Tổng phát sinh bên Có TK Hàng hoá là:
Select one:
a. 130
b. 350
c. 430
d. 480
Phản hồi
Phương án đúng là: 430.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 430
30. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Tổng phát sinh bên Nợ TK Hàng hoá là:
Select one:
a. 400
b. 480
c. 430
d. 550
Phản hồi
Phương án đúng là: 480.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 480
31. Cho số liệu sau tại doanh nghiệp tư nhân NLKT (Đvt: triệu đồng):
Số dư đầu kỳ tài khoản vốn chủ sở hữu là 1.500; trong kỳ tổng phát sinh của tài khoản Rút vốn là 50;
lợi nhuận từ kinh doanh được ghi nhận là 100. Số dư cuối kỳ của tài khoản vốn chủ sở hữu sẽ là:
Select one:
a. 1.550
b. 1.500
c. 1.650
d. 1.450
Phản hồi
Phương án đúng là: 1.550.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 1.550
32. Có TK “Tiền mặt”: 10
Ông NLKT góp thêm vốn vào công ty do mình sở hữu bằng 1 thiết bị sản xuất trị giá 100.000USD. Giao
dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo
Select one:
a. Báo cáo vốn chủ và báo cáo lưu chuyển tiền.
b. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
d. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh
Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo
tài chính cơ bản
The correct answer is: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
33. Công ty Acecook Việt Nam đã quyết định bán một trong các máy sản xuất cũ của nó vào ngày 30
tháng sáu năm 2012. Máy đã được mua với 800 triệu vào ngày 1 tháng 1 năm 2008, và khấu hao theo
phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Nếu máy sản xuất đã được bán với 260 triệu, số tiền lãi hoặc
lỗ được ghi nhận vào thời điểm bán là bao nhiêu?
Select one:
a. Lãi 180 triệu
b. Lãi 140 triệu
c. Lỗ 180 triệu
d. Lỗ 140 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗ 180 triệu.Vì BG- Mục 4.2.3 Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ
The correct answer is: Lỗ 180 triệu
34. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 1 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 390 triệu. Thời
gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử
dụng, phương pháp khấu hao đường thẳng là:
Select one:
a. 78 triệu
b. 156 triệu
c. 160 triệu
d. 80 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: 156 triệu.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Khấu hao TSCĐ
The correct answer is: 156 triệu
35. Công ty ĐTN thanh toán trước cho NCC văn phòng phẩm 2.000, vài ngày sau ĐTN nhận VPP kèm
theo hóa đơn trị giá 9.500 và thanh toán ngay cho NCC 3.000 (ĐVT: ngđ). Kết thúc các các nghiệp vụ
nêu trên, số dư TK Phải trả người bán là:
Select one:
a. 7.500
b. 6.500
c. 4.500
d. 9.500
Phản hồi
Phương án đúng là: 4.500.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 4.500
36. Công ty ĐTN trả lại số tiền nhận trước (để thực hiện hợp đồng bảo trì máy tính) còn thừa cho Công
ty ANP, kế toán của ĐTN sẽ ghi số tiền này vào:
Select one:
a. bên Có TK Phải trả người bán
b. bên Có TK Phải thu khách hàng
c. bên Nợ TK Phải trả người bán
d. bên Nợ TK Phải thu khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: bên Nợ TK Phải thu khách hàng.Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư
của tài khoản kế toán
The correct answer is: bên Nợ TK Phải thu khách hàng
37. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2013. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào:
Select one:
a. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013.
b. tháng 1/2013
c. tháng 3/2012
d. tháng 2/2013
Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 1/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: tháng 1/2013
38. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2013. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào?
Select one:
a. Tháng 3/2012
b. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013.
c. Tháng 2/2013
d. Tháng 1/2013
Phản hồi
Phương án đúng là: Tháng 2/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Tháng 2/2013
39. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 500 triệu VND, thuế suất
thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này được kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK Tài sản cố định: 500
b. Nợ TK Tài sản cố định: 550
c. Có TK Thuế GTGT đầu vào: 50
d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 550
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 500.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 500
40. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 600 triệu VND, thuế suất
thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn của ngân hàng. Nghiệp vụ này được kế
toán ghi:
Select one:
a. Có TK Vay dài hạn: 600
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660
c. Nợ TK Tài sản cố định: 660
d. Nợ TK Tài sản cố định: 600
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 600.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 600
41. Công ty NLKT bán hàng cho công ty PNB theo hợp đồng ký ngày 5/7/N. Toàn bộ tiền hàng đã được
thanh toán vào ngày 15/08/N. Việc giao hàng và hoá đơn hoàn tất vào ngày 15/09/N. Doanh thu thương
vụ này sẽ được công ty NLKT ghi nhận vào:
Select one:
a. tháng 8 (50%) và tháng 9 (50%)
b. tháng 9
c. tháng 8
d. tháng 7
Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 9.Vì Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành,
không phụ thuộc vào việc thanh toán. BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán
chung
The correct answer is: tháng 9
42. Công ty NLKT bắt đầu tiến hành dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 5/08/N và hoàn thành vào
ngày 15/08/N. 50% giá trị hợp đồng đã được khách hàng trả trước từ tháng 07/N. Số còn lại trả dần
trong tháng 9 và tháng 10 mỗi tháng 25%. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty NLKT sẽ được ghi
nhận vào báo cáo tài chính của tháng:
Select one:
a. tháng 7
b. 50% trong tháng 7, 25% trong tháng 9 và 25% trong tháng 10
c. tháng 8
d. tháng 9
Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 8.Vì điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành, không phụ thuộc vào việc thanh toán.
BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: tháng 8
43. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ
tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
Select one:
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu.
b. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 1.200
d. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND
Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu..Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi
nhận doanh thu
The correct answer is: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu.
44. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ
tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
Select one:
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2015 tăng thêm 3.600 triệu.
b. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
d. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
45. Công ty NLKT đang có trong tài khoản tại ngân hàng Techcombank số tiền là 300 triệu VND. Đồng
thời, công ty đang vay của Techcombank số tiền là 600 triệu VND sắp đến hạn thanh toán. Khi lập báo
cáo tài chính, kế toán của công ty đã bù trừ 2 khoản này, chỉ để lại số dư khoản vay là 300 triệu VND.
Việc làm này đã vi phạm nguyên tắc:
Select one:
a. nguyên tắc giá gốc.
b. nguyên tắc trọng yếu.
c. nguyên tắc phù hợp.
d. nguyên tắc khách quan.
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc trọng yếu.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế
toán chung
The correct answer is: nguyên tắc trọng yếu.
46. Công ty NLKT đang sở hữu một căn nhà dùng làm văn phòng từ năm 2007. Nguyên giá của căn
nhà là 1.200 triệu VND. Cuối năm 2012, giá thị trường của căn nhà là 2.000 triệu VND. Sự thay đổi này
trên thị trường làm cho:
Select one:
a. vốn chủ sở hữu của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND.
b. tổng giá trị tài sản của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND.
c. công ty NLKT có thu nhập là 800 triệu VND trong năm 2012.
d. giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình
thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.
47. Công ty NLKT mua 1 ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 600 triệu VND. Đến ngày 30/09/N, khi lập
báo cáo, giá trị thị trường tương đương của chiếc xe này là 650 triệu VND. Theo nguyên tắc giá gốc:
Select one:
a. giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND.
b. kế toán chỉ điều chỉnh giá trị xe theo thị trường vào ngày 31/12/N.
c. giá trị báo cáo của xe được ghi tăng 50 triệu VND cho phù hợp thị trường.
d. giá xe ghi trên báo cáo được tính bằng: Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá.
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội
dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND.
48. Công ty NLKT mua một căn nhà làm văn phòng với giá 3.000 triệu VND. Thời gian sử dụng dự kiến
của căn nhà là 15 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, giá trị căn nhà sẽ được:
Select one:
a. tính vào chi phí kinh doanh của công ty.
b. tính toàn bộ vào chi phí quản lý của công ty trong năm xảy ra giao dịch mua sắm.
c. phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm.
d. ghi giảm doanh thu của công ty trong 15 năm.
Phản hồi
Phương án đúng là: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự
hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm.
49. Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp
vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng TS của công ty giảm đi 150
b. Tổng TS của công ty không thay đổi
c. Tổng TS của công ty tăng thêm 150
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 300
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty tăng thêm 150.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty tăng thêm 150
50. Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ
này làm cho:
Select one:
a. Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
b. Tổng tài sản của công ty tăng thêm
c. Tổng NV của công ty giảm đi 250
d. Tổng TS của công ty giảm đi 250
Phản hồi
Phương án đúng là: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Kế toán hàng
tồn kho
The correct answer is: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
51. Công ty NLKT thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng chuyển khoản, số
tiền 1.550 triệu VND. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này:
Select one:
a. Có TK Phải trả CNV: 1.550
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1.550
c. Nợ TK Phải trả CNV: 1.550
d. Có TK Tiền mặt: 1.550
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và mục 2.3. Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550
52. Công ty NLKT thuê của công ty TT một khu nhà xưởng trong 4 năm kể từ 1/1/2013. Tiền thuê được
thanh toán vào các ngày: 1/1/2013, 1/1/2015. Tiền thuê nhà trả vào 1/1/2013 sẽ được công ty NLKT
Select one:
a. phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.
b. phân bổ vào chi phí kinh doanh của 4 năm.
c. tính toàn bộ vào chi phí của năm 2016 khi hết hạn hợp đồng.
d. tính hết vào chi phí của năm 2013.
Phản hồi
Phương án đúng là: . phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình
thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.
53. Công ty NLKT vay một khoản tiền 30.000USD của ngân hàng Techcombank để ký quỹ mở L/C nhập
khẩu hàng. Nghiệp vụ này làm ảnh hưởng đến báo cáo
Select one:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Báo cáo vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán
54. Công ty NLKT vay ngắn hạn để thanh toán nợ cho người bán nguyên liệu, số tiền là 300 triệu VND.
Sau nghiệp vụ này:
Select one:
a. Tổng TS của công ty không thay đổi
b. Tổng NV của công ty tăng lên 300
c. Tổng NV của công ty giảm đi 300
d. Tổng NV của công ty tăng lên 600 triệu VND
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi
55. Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 triệu đồng, tồn kho nguyên vật
liệu thô cuối kỳ 15 triệu đồng, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 triệu đồng. Giá trị nguyên
vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là
Select one:
a. 167 triệu đồng
b. 157 triệu đồng
c. 173 triệu đồng
d. 197 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 167 triệu đồng.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: 167 triệu đồng
56. Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho:
Select one:
a. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
b. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên
c. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
d. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên
Phản hồi
Phương án đúng là: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế
toán hàng tồn kho
The correct answer is: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
57. Công ty Thương mại An Khánh mua 20 chiếc xe máy về để sử dụng nhưng chưa thanh toán cho
người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của công ty là:
Select one:
a. Nợ phải trả người bán
b. Tài sản lưu động
c. Vốn góp
d. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài
sản của DN
The correct answer is: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải
58. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ phải nộp là 4
triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là:
Select one:
a. 504 triệu
b. 500 triệu
c. 501 triệu
d. 505 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: 504 triệu.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình
The correct answer is: 504 triệu
59. Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VND. Công ty TTT đã vay ngắn hạn
của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 120
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 280 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu
60. Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài hạn
của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150
d. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu
61. Công ty TTT xuất kho một lô hàng hoá để gửi cho đại lí bán hộ, giá xuất kho là 250 triệu VND. Giá
giao đại lí là 350 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng tài sản của công ty tăng 350 triệu
b. Tổng TS của công ty không thay đổi
c. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu
d. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi
62. Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là:
Select one:
a. Nợ TK “Doanh thu BH”: 12
Có TK “Xác định kết quả”: 12
b. Nợ TK “Vốn chủ sở hữu” 12
Có TK “Xác định kết quả”: 12
c. Nợ TK “XĐKQ”: 12
Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12
d. Nợ TK “XĐKQ” 12
Có TK “Vốn chủ sở hữu” 12
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “XĐKQ”: 12 Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12.Vì BG- Mục 3.2.5.2. Phương pháp
kế toán xác định kết quả kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “XĐKQ”: 12
Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12
63. Để ĐTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty ANP đã chuyển trước 10.000. Sau khi
hoàn thành, bàn giao phần mềm cho ANP kèm theo hóa đơn với số tiền 25.000, ĐTN đã nhận từ ANP
8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại ĐTN là (ĐVT: ngđ):
Select one:
a. 17.000
b. 7.000
c. 15.000
d. 25.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 7.000.Vì BG- Mục 2.2.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 7.000
64. Đến cuối kỳ, điều chỉnh lãi vay phải trả kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền
b. không cần điều chỉnh vì chưa phải trả lãi
c. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Phải trả khác
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu
mục 5.1.2.3 KT vay ngắn hạn
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả
65. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Phải trả người bán: 300
Có TK Vay ngắn hạn: 300
Select one:
a. Tổng nguồn vốn không thay đổi
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600
d. Tổng tài sản tăng thêm 600
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng nguồn vốn không thay đổi
66. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Tài sản cố định: 300
Có TK Phải trả người bán: 300
Select one:
a. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
b. Tổng tài sản tăng thêm 600
c. Tổng tài sản không thay đổi
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
67. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Hàng hoá: 100
Có TK Tiền mặt: 100
Select one:
a. Tổng tài sản tăng thêm 200
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng tài sản tăng thêm 100
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
68. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Nguyên vật liệu: 100
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 100
Select one:
a. Tổng tài sản không thay đổi
b. Tổng tài sản tăng thêm 200
c. Tổng tài sản tăng thêm 100
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
69. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Tài sản cố định: 300
Có TK Tạm ứng: 300
Select one:
a. Tổng tài sản tăng thêm 600
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng tài sản tăng thêm 300
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
70. Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng 50 triệu đồng trả bằng tiền mặt do mua
nhiều. Nghiệp vụ này được ghi:
Select one:
a. Nợ TK “Chiết khấu TM”: 50tr
Có TK “Phải thu KH”: 50tr
b. Nợ TK “Xác định kết quả”: 50tr
Có TK “Chiết khấu TM”: 50tr
c. Nợ TK “CK thương mại”: 50tr
Có TK “Tiền mặt”: 50tr
d. Nợ TK “DT bán hàng”: 50tr
Có TK “CK thương mại”: 50tr
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr Có TK “Tiền mặt”: 50tr.Vì BG- Mục 3.1.4.2. Ghi nhận
doanh thu
The correct answer is: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr
Có TK “Tiền mặt”: 50tr
71. Doanh nghiệp được người bán chấp nhận chiết khấu thanh toán 75tr do thanh toán tiền hàng trước
hạn. Số tiền chiết khấu này được ghi giảm nợ phải trả. Hãy chọn phương án đúng
Select one:
a. Nợ TK “DT bán hàng”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
b. Nợ TK “CP tài chính”: 75
Có TK “Phải thu người bán”: 75
c. Nợ TK “Phải thu người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
d. Nợ TK “Phải trả người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75 Có TK “DT tài chính”: 75.Vì BG- Mục 3.1.2. Phân loại
doanh thu trong doanh nghiệp
The correct answer is: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
72. Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ. Các chi phí phát sinh trong
quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Phần chi phí mua khác được ghi?
Select one:
a. Nợ TK “Chi phí QLDN”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
b. Nợ TK “Vốn góp của CSH”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
c. Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
d. Nợ TK “Chi phí tài chính”: 10
Có TK “Tiền mặt”: 10
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn
kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10
73. Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán sử dụng. Giá mua
theo hóa đơn là 15 triệu cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi:
Select one:
a. tăng giá trị tài sản ngắn hạn
b. ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ
c. lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
d. tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích KH
Phản hồi
Phương án đúng là: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ.Vì BG- Mục 4.2.1.1. Khái niệm TSCĐ
hữu hình và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
The correct answer is: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
74. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu xuất dùng ngay cho sản xuất với giá trị là 25 triệu VNĐ, trong đó
doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 20 triệu phần còn lại sẽ trả vào tháng sau. Vậy theo nguyên
tắc kế toán tiền thì chi phí sản xuất được ghi nhận là?
Select one:
a. 25 triệu VNĐ
b. 20 triệu VNĐ
c. 5 triệu VNĐ
d. 10 triệu VNĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: 25 triệu VNĐ.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: 25 triệu VNĐ
75. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông, nghĩa là
Select one:
a. huy động vốn bằng một khoản nợ phải trả
b. huy động vốn chủ sở hữu
c. không thuộc đối tượng kế toán ghi nhận
d. xin cấp vốn từ cấp trên
Phản hồi
Phương án đúng là: huy động vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
The correct answer is: huy động vốn chủ sở hữu
76. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán: (1) nguyên
liệu thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản mục này xuất hiện trên Bảng cân
đối kế toán theo trình tự sau:
Select one:
a. (1), (2), (3)
b. (3), (1), (2)
c. (3), (2), (1)
d. (2), (3), (1)
Phản hồi
Phương án đúng là: (1), (2), (3).Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: (1), (2), (3)
77. Doanh thu bán hàng là
Select one:
a. số tiền thu được khi bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
b. tổng số tiền ghi trên hoá đơn bán hàng.
c. tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
thông thường.
d. giá thực tế của lượng hàng hoá, sản phẩm xuất kho tiêu thụ.
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường.Vì BG- Mục 3.1.1.1. Khái niệm doanh thu
The correct answer is: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường.
78. Doanh thu nhận trước là
Select one:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Doanh thu
c. Tài sản
d. Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ phải trả
79. Doanh thu phải thu được ghi nhận trên báo cáo tài chính là
Select one:
a. Nợ phải trả
b. Tài sản
c. Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Trình bày báo cáo tài chính
The correct answer is: Tài sản
80. Doanh thu tháng 1/2013 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho khách
hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển doanh thu để xác
định kết quả kinh doanh sẽ là:
Select one:
a. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000
b. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000
c. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000
d. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000
81. Doanh thu thuần: 1.200.000.000vnđ
Tổng CF: 960.000.000vnđ
CF hợp lý 936.000.000vnđ. Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% thì tiền thuế TNDN phải nộp
Select one:
a. 50.000.000vnđ
b. 54.000.000vnđ
c. 66.000.000vnđ
d. 60.000.000vnđ
Phản hồi
Phương án đúng là: 66.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN
The correct answer is: 66.000.000vnđ
82. Giá trị cổ phiếu quỹ được trình bày trên bảng cân đối kết toán theo cách nào dưới đây?
Select one:
a. Ghi vào phần tài sản dài hạn
b. Ghi vào phần tài sản ngắn hạn
c. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng
d. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm
Phản hồi
Phương án đúng là: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm.Vì BG- Mục 5.2.3
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm
83. Giá trị hao mòn của TSCĐ sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu:
Select one:
a. trích khấu hao TSCĐ
b. sửa chữa thường xuyên TSCĐ
c. thanh lý TSCĐ
d. cải tạo, nâng cấp TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: thanh lý TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.3. Kế toán thanh lý TSCĐ
The correct answer is: thanh lý TSCĐ
84. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm:
Select one:
a. nguyên liệu nhận ký gửi
b. nguyên vật liệu
c. thành phẩm
d. công cụ dụng cụ
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên liệu nhận ký gửi.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho
The correct answer is: nguyên liệu nhận ký gửi
85. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp thương mại không bao gồm:
Select one:
a. sản phẩm chế biến dở dang
b. hàng hóa
c. hàng bị lỗi thời
d. hàng đi đường
Phản hồi
Phương án đúng là: sản phẩm chế biến dở dang.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho
The correct answer is: sản phẩm chế biến dở dang
86. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp:
Select one:
a. ghi nhận kế toán
b. tính giá hàng xuất kho
c. tính giá hàng nhập kho
d. theo dõi hàng tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: theo dõi hàng tồn kho.Vì BG- Mục 4.1.4.2 Phương pháp quản lý hàng tồn kho
The correct answer is: theo dõi hàng tồn kho
87. Kế toán Công ty ĐTN tính tiền lương phải trả nhân viên văn phòng tháng 3/2013: 10.000 ngđ (Công
ty sẽ trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt), bút toán ghi trên Sổ Nhật ký sẽ là:
Select one:
a. Nợ TK Vốn chủ sở hữu: 10.000/ Có TK Tiền măt: 10.000
b. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000
c. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000
d. Nợ TK Phải trả nhân viên: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000.Vì BG- Mục 2.2.2
Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000
88. Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi:
Select one:
a. Có TK Khấu hao lũy kế
b. Có TK TSCĐ vô hình
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế
d. Nợ TK Chi phí khấu hao
Phản hồi
Phương án đúng là: TK Khấu hao lũy kế.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế
89. Khấu hao là một quá trình:
Select one:
a. tích lũy tiền mặt
b. phân bổ giá trị
c. đánhgiá
d. thẩm định.
Phản hồi
Phương án đúng là: phân bổ giá trị.Vì BG- Mục 4.2.2.1. Phân biệt hao mòn và khẩu hao
The correct answer is: phân bổ giá trị
90. Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào:
Select one:
a. giảm vốn chủ sở hữu
b. giảm doanh thu trong kỳ
c. giảm nguyên giá TSCĐ
d. tăng chi phí trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: tăng chi phí trong kỳ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ
91. Khi bán hàng, khoản nào sau đây làm giảm doanh thu của doanh nghiệp:
Select one:
a. chi phí vận chuyển hàng hóa
b. giá vốn hàng bán
c. khoản tiền khách hàng ứng trước
d. chiết khấu thương mại dành cho khách hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng
92. Khi có một sự thay đổi trong trong việc sử dụng phương pháp tính khấu hao:
Select one:
a. chỉ khấu hao năm hiện tại
b. khấu hao chỉ năm trong tương lai cần được sửa đổi.
c. năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi.
d. khấu hao trước đó cần được sửa chữa.
Phản hồi
Phương án đúng là: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi..Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu
hao TSCĐ
The correct answer is: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi.
93. Khi doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính khấu hao TSCĐ, doanh nghiệp phải tuân thủ theo
nguyên tắc:
Select one:
a. nguyên tắc nhất quán
b. nguyên tắc phù hợp
c. nguyên tắc thận trọng
d. nguyên tắc giá gốc
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc nhất quán.Vì BG- Mục 4.2.2.2. Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên tắc nhất quán
94. Khi doanh nghiệp muốn thu hồi nhanh giá trị đầu tư TSCĐ thì doanh nghiệp sẽ sử dụng phương
pháp khấu hao:
Select one:
a. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
b. phương pháp khấu hao đều
c. phương pháp KH đường thẳng
d. phương pháp khấu hao theo sản lượng
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh.Vì BG- Mục 4.2.2.2.
Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
95. Khi doanh nghiệp trả vốn cho các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 200 triệu đồng
Select one:
a. không phương án nào đúng
b. Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200
Có TK “TGNH”: 200
c. Nợ Tk “Rút vốn CSH”: 200
Có TK “TGNH”: 200
d. Nợ TK “Nguồn vốn KD”: 200
Có TK “TGNH”: 200
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán
nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200
Có TK “TGNH”: 200
96. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Người mua ứng trước” 500 sang phần Tài sản,
sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 250
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 250
d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 1000
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán
căn bản
The correct answer is: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000
97. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Phải thu khách hàng” 200 sang phần Nguồn
vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán
căn bản
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
98. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 300
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 300
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán
căn bản
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
99. Khi nhận vốn góp, vốn đầu tư của các chủ sở hữu, bên tham gia liên doanh bằng NVL trị giá 100
triệu đồng, kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr
b. Nợ TK “Chi phí NVL”: 100tr
Có TK “Vốn CSH”: 100tr
c. Nợ TK “NVL” 100 tr
Có TK “Thu nhập khác” 100 tr
d. Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Doanh thu BH” 100tr
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “NVL” 100tr Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán
nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr
100. Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ cho cơ quan thuế, kế toán ghi
Select one:
a. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Tiền
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
d. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải
nộp NSNN
The correct answer is: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
101. Khi phát hành cổ phiếu với giá phát hành chênh lệch với mệnh giá cổ phần, phần chênh lệch
được ghi vào TK:
Select one:
a. Tiền mặt
b. Thặng dư vốn cổ phần
c. Vốn góp của chủ sở hữu
d. Lợi nhuận chưa phân phối
Phản hồi
Phương án đúng là: Thặng dư vốn cổ phần.Vì BG-Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần
102. Khi phát sinh chi phí cải tạo nâng cấp, kế toán ghi
Select one:
a. Nợ TK TSCĐ
b. Có TK Doanh thu
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế
d. Nợ TK chi phí
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: Nợ TK TSCĐ
103. Khi tính giá hàng tồn kho theo phương pháp giá bình quân cả kì dự trữ
Select one:
a. Giá trị hàng tồn kho luôn nhỏ hơn so với việc tính bằng các phương pháp khác.
b. Giá trị hàng tồn kho luôn lớn hơn các phương pháp khác.
c. Giá trị hàng tồn kho bằng với giá bình quân sau mỗi lần nhập
d. Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ.Vì BG- Mục 4.1.2.4 Các
phương pháp tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ
104. Khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, kế toán ghi
Select one:
a. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN
d. không cần thực hiện ghi sổ
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán
thuế và khoản phải nộp NSNN
The correct answer is: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
105. Khoản chi nào dưới đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ:
Select one:
a. phí tổn trước khi dùng
b. sửa chữa nâng cấp TSCĐ
c. sửa chữa thường xuyên TSCĐ
d. trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: sửa chữa thường xuyên TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.3. Kế toán TSCĐ hữu hình, phần Kế
toán chi phí trong thời gian sử dụng
The correct answer is: sửa chữa thường xuyên TSCĐ
106. Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD
Select one:
a. chi phí tài chính
b. chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
c. thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
d. hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi
phí).Vì BG- Mục 3.1.6.2 Trình bày BCTC về chi phí
The correct answer is: chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào
chi phí)
107. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí?
Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định
c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí trả trước tiền bảo hiểm.Vì BG- Mục 4.1.1 Khái niệm TS ngắn hạn
The correct answer is: Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
108. Khoản nào không được coi là một khoản giảm trừ doanh thu khi xác định doanh thu thuần:
Select one:
a. Doanh thu bán hàng bị trả lại
b. Chiết khấu thanh toán
c. Giảm giá hàng bán
d. Thuế GTGT đầu ra.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thuế GTGT đầu ra.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Thuế GTGT đầu ra.
109. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu:
Select one:
a. giảm giá hàng bán
b. hàng bán bị trả lại
c. chi phí vận chuyển
d. chiết khấu thương mại
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí vận chuyển.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: chi phí vận chuyển
110. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu:
Select one:
a. chiết khấu thanh toán
b. giảm giá hàng bán
c. chiết khấu thương mại
d. giá vốn hàng bán
Phản hồi
Phương án đúng là: giá vốn hàng bán.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: giá vốn hàng bán
111. Khoản nào trong các khoản sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp
Select one:
a. thương phiếu phải trả
b. phải trả người bán
c. thuế thu nhập cá nhân phải nộp
d. tiền ứng trước cho người bán
Phản hồi
Phương án đúng là: tiền ứng trước cho người bán.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái
niệm và phân loại
The correct answer is: tiền ứng trước cho người bán
112. Khoản thu nào sau đây không phải là doanh thu:
Select one:
a. tiền cổ tức
b. khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ
c. tiền bản quyền
d. tiền lãi từ hoạt động cho vay
Phản hồi
Phương án đúng là: khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ.Vì BG- Mục 3.1.1.1. Khái niệm doanh thu
The correct answer is: khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ
113. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:
Select one:
a. Nợ phải trả ngắn hạn
b. Tài sản ngắn hạn
c. Tài sản dài hạn
d. Nợ phải trả dài hạn
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn
114. Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là:
Select one:
a. chi phí vốn hóa
b. ghi nợ vào tài khoản mua hàng
c. ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản
d. chi phí doanh thu
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí vốn hóa.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: chi phí vốn hóa
115. Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000 (hợp
đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là:
Select one:
a. 210.000
b. 200.000
c. 230.000
d. 220.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 200.000.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: 200.000
116. Mua vật tư chưa thanh toán tiền cho người bán được ghi:
Select one:
a. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hàng
b. ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
c. ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
d. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
Phản hồi
Phương án đúng là: ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán.Vì BG- Mục 2.2.2 Phương pháp ghi
sổ kép và Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
117. Mục tiêu của kế toán là:
Select one:
a. đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp
b. xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra quyết định.
c. ghi chép lại các giao dịch kinh tế của đơn vị với các đơn vị khác
d. ghi chép lại các giao dịch kinh tế bên trong đơn vị
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra
quyết định.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1 Khái niệm kế toán
The correct answer is: xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ
việc ra quyết định.
118. Năm 2012, Doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất với nguyên giá 100 triệu. Thời gian sử dụng
ước tính 5 năm và khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí sử
dụng thiết bị sản xuất (chi phí khấu hao) đối với thiết bị này trong năm là:
Select one:
a. 100 triệu VNĐ
b. 10 triệu VNĐ
c. 20 triệu VNĐ
d. 50 triệu VNĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: 20 triệu VNĐ.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: 20 triệu VNĐ
119. Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho
bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:
Select one:
a. nhỏ hơn 20.000
b. lớn hơn 10.000
c. nhỏ hơn 10.000
d. lớn hơn 20.000
Phản hồi
Phương án đúng là: lớn hơn 20.000.Vì BG- Mục 4.1.3 Quy trình và phương pháp kế toán các khoản phải thu
khách hàng
The correct answer is: lớn hơn 20.000
120. Ngày 01/07/2013 Doanh nghiệp nhận 360.000.000vnđ do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng
thực hiện trong 18 tháng. Giả sử kỳ kế toán theo quý, ngày 30/06/2014 bút toán điều chỉnh là
Select one:
a. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
b. Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
c. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
d. không cần tiến hành điều chỉnh
Phản hồi
Phương án đúng là: = Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ.Vì BG- Mục 5.1.2.4
Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
121. Ngày 01/07/2013 Doanh nghiệp nhận 360.000.000vnđ do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng
thực hiện trong 18 tháng. Giả sử kỳ kế toán theo quý, ngày 30/06/2014 kế toán ghi nhận doanh thu là:
Select one:
a. 45.000.000vnđ
b. 60.000.000vnđ
c. 90.000.000vnđ
d. Không ghi nhận doanh thu
Phản hồi
Phương án đúng là: 60.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: 60.000.000vnđ
122. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Bút toán điều chỉnh vào 31/12/2012 là
Select one:
a. Nợ TK Phải trả người bán/Có TK lãi vay phải trả
b. Nợ TK Chi phí lãi vay/Có TK Tiền
c. Nợ TK Tiền/Có TK lãi vay phải trả
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả
123. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Số tiền lãi điều chỉnh vào 31/12/2012 sẽ là
Select one:
a. 42.000.000vnđ
b. 60.000.000vnđ
c. 36.000.000vnđ
d. 48.000.000vnđ
Phản hồi
Phương án đúng là: 48.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: 48.000.000vnđ
124. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Tổng tiền lãi phải trả H vào ngày đáo hạn sẽ là:
Select one:
a. 147.000.000 vnđ
b. 136.000.000 vnđ
c. 144.000.000 vnđ
d. 152.000.000 vnđ
Phản hồi
Phương án đúng là: 144.000.000 vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: 144.000.000 vnđ
125. Ngày 11/07/2013 Doanh nghiệp nhận tiền do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng thực hiện
trong 18 tháng tới, kế toán sẽ ghi nhận
Select one:
a. Không ghi nhận gì cả
b. Nợ TK Tiền/Có TK Phải thu khách hàng
c. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước
d. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tiền
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh thu nhận
trước
The correct answer is: Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước
126. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá
trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
Select one:
a. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
c. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
d. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000..Vì BG- Mục
3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
127. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá
trị 120.000.000 đồng. Tính đến 31/1, Mit đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng 40% giá trị hợp đồng.
Ngày 31/1 kế toán sẽ ghi sổ cho nghiệp vụ này:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
c. Không ghi sổ
d. Nợ TK Tiền 48.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 48.000.000
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000
128. Ngày 20/08/N công ty PNB bán một lô hàng cho công ty NLKT. Hàng đã chuyển giao, công ty NLKT
đã ký nhận nợ và sẽ trả 50% tiền hàng vào 30/08/N, số còn lại trả sau 2 tháng kể từ ngày bán hàng.
Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu của lô hàng trên được công ty PNB ghi nhận vào:
Select one:
a. 30/08/N
b. 30/09/N
c. 20/08/N
d. 20/10/N
Phản hồi
Phương án đúng là: 20/08/N.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: 20/08/N
129. Ngày 24/1, công ty Mit hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
270.000.000 đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của Mit:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 270.000.000
b. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Tiền 270.000.000
c. Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
d. Nợ TK Tiền 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
130. Ngày 31/12/2012, Doanh nghiệp còn một khoản vay phải trả vào năm 2015. Việc kế toán tính lãi và
điều chỉnh vào chi phí năm 2012 là tuân thủ theo nguyên tắc nào dưới đây:
Select one:
a. không theo nguyên tắc nào
b. nguyên tắc công khai
c. nguyên tắc phù hợp
d. nguyên tắc nhất quán
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc phù hợp.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.2 Kế toán nợ
phải trả ngắn hạn
The correct answer is: nguyên tắc phù hợp
131. Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho
người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu
VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán
vào sổ nghiệp vụ này như sau:
Select one:
a. Nợ TK Chi phí bán hàng 25
Có TK Phải trả người bán 25
b. Nợ TK Nguyên vật liệu 25
Có TK Phải trả người bán 25
c. Nợ TK Phải trả người bán 25
Có TK Chi phí NVLTT 25
d. Nợ TK Chi phí NVLTT 25
Có TK Nguyên vật liệu 25
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25.Vì BG- Mục 3.2.5. Phương
pháp kế toán chi phí
The correct answer is: Nợ TK Chi phí bán hàng 25
132. Nghiệp vụ nào sau đây không làm phát sinh doanh thu?
Select one:
a. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng doanh nghiệp đang gửi bán.
b. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
c. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
d. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng thanh toán ngay.
Phản hồi
Phương án đúng là: Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
133. Nghiệp vụ nào sau đây làm phát sinh doanh thu của một doanh nghiệp:
Select one:
a. xuất kho hàng hóa gửi bán tại cửa hàng của khách hàng.
b. chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tiền gửi ngân hàng.
c. thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
d. cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán.
Phản hồi
Phương án đúng là: cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán.Vì BG- Mục
3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán.
134. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguyên giá TSCĐ:
Select one:
a. doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất
b. doanh nghiệp thanh lý một thiết bị sản xuất.
c. doanh nghiệp trích KH TSCĐ
d. doanh nghiệp nhượng bán một ô tô vận tải
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất.Vì BG- Mục 4.2.1.2. Kế toán tài sản cố định
hữu hình
The correct answer is: doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất
135. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc:
Select one:
a. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
b. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
c. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
d. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền
Phản hồi
Phương án đúng là: ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
136. Nguyên tắc ghi nhận các khoản Nợ phải trả
Select one:
a. chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn
b. chi tiết theo từng chủ nợ
c. chi tiết theo thời hạn thanh toán
d. không cần một nguyên tắc cụ thể nào
Phản hồi
Phương án đúng là: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế
toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn
137. Nguyên vật liệu đang đi đường thuộc:
Select one:
a. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
b. Tài sản cố định của doanh nghiệp
c. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Nguồn vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
138. Nợ phải trả bao gồm khoản mục nào dưới đây:
Select one:
a. khoản cho công ty X vay
b. khoản thuế phải nộp Nhà nước
c. phải thu khách hàng
d. tiền ứng trước cho người bán hàng hóa
Phản hồi
Phương án đúng là: khoản thuế phải nộp Nhà nước.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái
niệm và phân loại
The correct answer is: khoản thuế phải nộp Nhà nước
139. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng:
Select one:
a. Tổng Tài sản – Tài sản ngắn hạn
b. Tổng Tài sản + Tài sản ngắn hạn
c. Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tổng Nguồn vốn + Nguồn vốn chủ sở hữu
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.3.2. Các yếu tố
thuộc BCTC của doanh nghiệp
The correct answer is: Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
140. Nợ phải trả là
Select one:
a. khoản vay ngân hàng của doanh nghiệp
b. tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c. lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp sẽ thu được trong tương lai
d. nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán
Phản hồi
Phương án đúng là: nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả,
tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán
141. Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho:
Select one:
a. Luôn cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp khác.
b. Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
c. Luôn cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác
d. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho.Vì BG- Mục
4.1.2.4 Các phương pháp tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
142. Phương trình kế toán mở rộng là
Select one:
a. Tài sản + Nợ phải trả
b. Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí
c. Nợ phải trả – Vốn CSH – Rút vốn – Doanh thu – Chi phí
d. Tài sản
e. Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu + Chi phí
f. Tài sản
g. Nợ phải trả + Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu – Chi phí
h. Tài sản
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí.Vì BG- Mục 2.2 Phân
tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answers are: Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí
143. Quy định nào dưới đây không đúng với cổ phiếu quỹ
Select one:
a. được nhận cổ tức
b. không có quyền bầu cử
c. không được trích lập dự phòng giảm giá
d. không tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể
Phản hồi
Phương án đúng là: được nhận cổ tức.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: được nhận cổ tức
144. Sổ cái
Select one:
a. sắp xếp các TK theo thứ tự chữ cái Alphabet
b. tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng
c. chỉ phản ánh tình hình tài sản và nợ phải trả
d. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lần đầu.
Phản hồi
Phương án đúng là: tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng.Vì BG- Mục
2.2.3.2. Sổ cái
The correct answer is: tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng
145. Số dư của TK Khấu hao lũy kế phản ánh:
Select one:
a. giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
b. nguyên giá TSCĐ hiện có
c. giá trị hao mòn của TSCĐ trong kỳ
d. giá trị còn lại của TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
146. Số dư của TK TSCĐ hữu hình phản ánh
Select one:
a. nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị
b. giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ
c. tổng giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
d. giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị.Vì BG- Mục 4.2.1.3. Kế toán TSCĐ hữu
hình, phần Kế toán nghiệp vụ tăng TSCĐ hữu hình
The correct answer is: nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị
147. Số dư cuối kỳ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối
Select one:
a. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán
b. Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
c. Luôn là số dư bên Nợ
d. Luôn là số dư bên Có
Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và
số dư của tài khoản
The correct answer is: Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
148. Số phát sinh bên Nợ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối thể hiện:
Select one:
a. Số lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong kỳ
b. Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh
c. Số lợi nhuận doanh nghiệp đã phân phối trong kỳ
d. Khoản lỗ phát sinh trong kỳ
Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ,
Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh
149. Số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ vào cuối tháng của doanh nghiệp thuộc các yếu tố về:
Select one:
a. khoản nợ của doanh nghiệp với Ngân sách Nhà nước
b. tình hình kinh doanh
c. tình hình tài chính
d. tình hình vay nợ của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: tình hình tài chính
150. Số tiền chi trả cho việc bảo dưỡng định kỳ TSCĐ sẽ được ghi nhận:
Select one:
a. chi phí doanh thu
b. nguyên giá TSCĐ
c. chi phí vốn hóa
d. ghi Nợ TK mua hàng
Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí doanh thu.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: chi phí doanh thu
151. Số tiền mà doanh nghiệp nhận của khách hàng cho một hợp đồng kinh tế thực hiện trong 3 năm
tới được ghi nhận vào:
Select one:
a. doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
b. một khoản thu nhập bất thường
c. một khoản chi phí hợp lý
d. doanh thu của kỳ phát sinh
Phản hồi
Phương án đúng là: doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ
phải trả, tiểu mục 5.1.2.4 Kế toán DT chưa thực hiện
The correct answer is: doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
152. Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán 5.000 và
ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là
(ĐVT: ngđ):
Select one:
a. 19.000
b. 5.000
c. 6.000
d. 15.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 6.000.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 6.000
153. Tại Công ty ĐTN, TK Phải trả người bán có số dư thông thường là 16.000 trước khi ghi nhận 1
khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK phải trả người bán có
số dư là (đơn vị tính ngđ):
Select one:
a. 21.000
b. Không xác định
c. 5.000
d. 11.000
Phản hồi
Phương án đúng là: 11.000.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 11.000
154. Tài khoản “Vốn góp của chủ sở hữu” dùng để ghi nhận:
Select one:
a. vốn góp của chủ sở hữu và phần thặng dư vốn cổ phần
b. vốn góp ban đầu của chủ sở hữu và giá trị cổ phiếu DN mua lại
c. vốn góp của chủ sở hữu
d. lợi nhuận giữ lại
Phản hồi
Phương án đúng là: vốn góp của chủ sở hữu.Vì BG- Mục 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: vốn góp của chủ sở hữu
155. Tài khoản doanh thu
KTB2039:: Các tài khoản kế toán thường có số dư Bên Nợ là các tài khoản:
a. có số dư thông thường ở bên Nợ
b. được ghi tăng bên Nợ
c. được ghi tăng bên Có
d. được ghi giảm bên Có
Phản hồi
Phương án đúng là: được ghi tăng bên Có.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư tài khoản
kế toán
The correct answer is: được ghi tăng bên Có
156. Tài khoản kế toán
Select one:
a. có nhiều tài khoản khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có 1 tài khoản phản ánh vốn chủ
sở hữu
b. chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng và giảm
c. là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn
chủ sở hữu, nợ phải trả
d. bên trái của tài khoản được gọi là bên Có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh giảm.
Phản hồi
Phương án đúng là: là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán
như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.1 Tài khoản kế toán
The correct answer is: là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng
kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả
157. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực:
Select one:
a. thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
b. thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của
doanh nghiệp
c. thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
d. gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp và có thể xác định được giá trị.
Phản hồi
Phương án đúng là: thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích
trong tương lai của doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.1.2. Tài sản của daonh nghiệp
The correct answer is: thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với
lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
158. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do hàng bị lỗi, Chago dành cho
khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển Chago phải thanh toán 5.000.000
đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:
Select one:
a. 730.000.000 đồng
b. 735.000.000 đồng
c. 747.000.000 đồng
d. 741.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
159. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên
Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải
thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:
Select one:
a. 730.000.000 đồng
b. 741.000.000 đồng
c. 747.000.000 đồng
d. 735.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
160. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên
Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải
thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:
Select one:
a. 747.000.000 đồng
b. 741.000.000 đồng
c. 735.000.000 đồng
d. 730.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
161. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do hàng bị lỗi,
Chago dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản giảm
giá trên:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
162. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng
là khách quen nên Chago cho khách hàng hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Kế
toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu:
Select one:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
163. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng
thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền. Kế
toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
Select one:
a. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
164. Tháng 1/2013, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị
hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 giá trị hợp đồng. Kế toán
sẽ ghi sổ nghiệp vụ trên:
Select one:
a. Nợ TK Tiền 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
b. Nợ TK Doanh thu nhận trước 500.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 500.000.000 đồng
c. Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
d. Không phải ghi sổ kế toán
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng.Vì
BG – Mục 3.1.4.3. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000
đồng
165. Tháng 1/2013, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị
hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 khối lượng công việc. Theo
nguyên tắc “Doanh thu thực hiện”, doanh thu Chago ghi nhận trong tháng 1 liên quan tới hợp đồng:
Select one:
a. 300.000.000 đồng
b. Không ghi nhận doanh thu của hợp đồng trong tháng 1.
c. 250.000.000 đồng
d. 500.000.000 đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 300.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 300.000.000 đồng
166. Tháng 2/N, Công ty LALA trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi
nhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế:
Select one:
a. giảm thêm 12 triệu
b. không đổi
c. giảm thêm 11 triệu
d. tăng thêm11 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: giảm thêm 11 triệu.Vì BG- Mục 4.1.1 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn
The correct answer is: giảm thêm 11 triệu
167. Thông tin về doanh thu được trình bày trên báo cáo nào sau đây:
Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
c. Báo cáo thu nhập
d. Báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm
Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo thu nhập.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Trình bày thông tin về doanh thu trên BCTC
The correct answer is: Báo cáo thu nhập
168. Thông tin về Khấu hao lũy kế của TSCĐ được trình bày trên:
Select one:
a. mục tài sản của BCĐKT
b. mục doanh thu của BC thu nhập
c. mục nguồn vốn của BCĐKT
d. mục chi phí của BC thu nhập
Phản hồi
Phương án đúng là: mục tài sản của BCĐKT.Vì BG- Mục 4.2.2. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: mục tài sản của BCĐKT
169. Thuế giá trị ra tăng đầu ra chưa nộp thuộc:
Select one:
a. Nợ phải trả
b. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
c. Vốn góp của doanh nghiệp
d. Tài sản lưu động trong lưu thông
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Nợ phải trả của DN
The correct answer is: Nợ phải trả
170. Thuế nhập khẩu TSCĐ
Select one:
a. chỉ được tính vào nguyên giá TSCĐ khi được phép của cơ quan có thẩm quyền
b. được tính vào nguyên giá TSCĐ
c. được tính một phần vào nguyên giá của TSCĐ
d. không được tính vào nguyên giá TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: được tính vào nguyên giá TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.2. Xác định nguyên giá tài sản cố
định hữu hình và tham khảo thêm về quy định Thuế nhập khẩu
The correct answer is: được tính vào nguyên giá TSCĐ
171. Thuế thu nhập doanh nghiệp chưa nộp thuộc
Select one:
a. Không thuộc đối tượng nghiên cứu của kế toán
b. Vốn chủ sở hữu
c. Nợ phải trả
d. Tài sản lưu động
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: Nợ phải trả
172. Tiền lãi của một khoản vay phải trả chưa đến hạn thanh toán được ghi nhận và báo cáo là
Select one:
a. Nợ ngắn hạn
b. Phải thu ngắn hạn
c. Thu nhập từ lãi thương phiếu
d. Không ghi nhận
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ ngắn hạn.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: Nợ ngắn hạn
173. TK Doanh thu nhận trước có kết cấu
Select one:
a. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, không có số dư
b. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có, có số dư bên Nợ
c. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có, không có số dư
d. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có
Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh
thu nhận trước
The correct answer is: Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có
174. TK Khấu hao lũy kế có nội dung kinh tế phản ánh:
Select one:
a. tài sản, nhưng điều chỉnh giảm
b. cả tài sản và nguồn vốn
c. tài sản, nên có số dư Nợ
d. nguồn vốn, nên có số dư Có
Phản hồi
Phương án đúng là: tài sản, nhưng điều chỉnh giảm.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tài sản, nhưng điều chỉnh giảm
175. Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp được chia thành
Select one:
a. phải trả người bán và thuế phải nộp
b. nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
c. phải trả người bán, thuế phải nộp và vay phải trả
d. vay phải trả và thương phiếu phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái
niệm và phân loại
The correct answer is: nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
176. Tổng doanh thu tháng 1/2013 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng giá chi phí tháng 1/2013 là
240.000.000 đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tháng 1/2013 là:
Select one:
a. 3,182
b. 0,686
c. 1,458
d. 0,314
Phản hồi
Phương án đúng là: 0,314.Vì BG- Mục 3.2.5. Trình bày BCTC về chi phí
The correct answer is: 0,314
177. Tổng Tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng:
Select one:
a. Nguồn vốn kinh doanh
b. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn
c. Nguồn vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
d. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả
Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.1.2. Tài sản của doanh
nghiệp
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn
178. Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự:
Select one:
a. TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, Tk Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Rút vốn
b. TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
c. TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
d. TK Doanh thu, TK tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
Phản hồi
Phương án đúng là: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi
phí.Vì BG- Mục 2.2.3.2 Sổ cái
The correct answer is: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK
Chi phí
179. Trên thực tế, doanh nghiệp ưu tiên sử dụng phương pháp pháp khấu hao nào trong số các
phương pháp khấu hao sau:
Select one:
a. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
b. phương pháp khấu hao theo sản lượng và phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều
chỉnh
c. phương pháp khấu hao đều
d. phương pháp khấu hao theo sản lượng
Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp khấu hao đều.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: phương pháp khấu hao đều
180. Trích KH TSCĐ sẽ làm ảnh hưởng
Select one:
a. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại
b. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của TSCĐ
c. giảm giá trị hao của TSCĐ
d. giảm nguyên giá TSCĐ
Phản hồi
Phương án đúng là: tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại
181. Trích khấu hao TSCĐ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các chỉ tiêu trình bày trên những báo cáo nào:
Select one:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. BCĐKT và Báo cáo thu nhập
c. Báo cáo thu nhập
d. BCĐKT
Phản hồi
Phương án đúng là: BCĐKT và Báo cáo thu nhập.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TS
The correct answer is: BCĐKT và Báo cáo thu nhập
182. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:
Select one:
a. lớn hơn so với LIFO
b. ngang với LIFO
c. nhỏ hơn LIFO
d. cao hơn phương pháp bình quân
Phản hồi
Phương án đúng là: nhỏ hơn LIFO.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: nhỏ hơn LIFO
183. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương
pháp LIFO sẽ:
Select one:
a. nhỏ hơn FIFO
b. cao hơn phương pháp bình quân
c. ngang với FIFO
d. lớn hơn so với FIFO
Phản hồi
Phương án đúng là: nhỏ hơn FIFO.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: nhỏ hơn FIFO
184. Trong điều kiện giá nguyên liệu đầu vào có xu hướng giảm đi, nếu tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước:
Select one:
a. Giá vốn hàng bán có xu hướng giảm theo giá thị trường
b. Lợi nhuận có xu hướng tăng thêm
c. Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
d. Giá vốn hàng bán không bị ảnh hưởng
Phản hồi
Phương án đúng là: Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng.Vì BG- Mục 3.2.4. Kế toán Giá vốn hàng bán
The correct answer is: Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
185. Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ
không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên
tắc kế toán nào:
Select one:
a. nguyên tắc khách quan
b. nguyên tắc cơ sở dồn tích
c. nguyên tắc phù hợp
d. nguyên tắc nhất quán
Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: nguyên tắc cơ sở dồn tích
186. Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 triệu đồng, tồn kho
sản phẩm đầu kỳ là 200 triệu đồng và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 triệu đồng. Giá vốn hàng bán là:
Select one:
a. 500 triệu đồng
b. 550 triệu đồng
c. 450 triệu đồng
d. 600 triệu đồng
Phản hồi
Phương án đúng là: 550 triệu đồng.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: 550 triệu đồng
187. Trong nghiệp vụ nào sau đây doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu:
Select one:
a. xuất kho hàng hóa gửi bán tại đại lý của khách hàng.
b. khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán.
c. xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
d. thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
Phản hồi
Phương án đúng là: xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào
tháng sau..Vì BG- Mục 3.1.4.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh
toán vào tháng sau.
188. Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền khách hàng ứng được được ghi nhận là:
Select one:
a. Nợ phải trả
b. Thu nhập
c. Vốn chủ sở hữu
d. Tài sản
Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 4.1.3 Quy trình và phương pháp kế toán các khoản phải thu
khách hàng
The correct answer is: Nợ phải trả
189. Vào ngày lập báo cáo tài chính, doanh nghiệp có tổng các khoản nợ phải trả là 360 triệu, tổng các
khoản nợ phải thu 425 triệu. Kế toán sẽ báo cáo:
Select one:
a. phản ánh nợ phải thu 425 triệu
b. bù trừ hai khoản, báo cáo nợ phải thu 65 triệu
c. phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu
d. phán ánh nợ phải trả 360 triệu
Phản hồi
Phương án đúng là: phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu.Vì BG- Mục
5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu
190. Việc chuyển sổ được hiểu là
Select one:
a. chuyển số liệu từ Sổ cái sang sổ Nhật kí
b. không bắt buộc phải thực hiện trong quy trình ghi sổ kế toán
c. chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái
d. thường thực hiện trước khi ghi sổ Nhật kí
Phản hồi
Phương án đúng là: chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái.Vì BG- Mục 2.2.3.2 Sổ cái
The correct answer is: chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái
191. Việc huy động vốn của doanh nghiệp không bao gồm nghiệp vụ nào dưới đây:
Select one:
a. vay ngân hàng
b. thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng
c. mua chịu tài sản, cố gắng nợ càng lâu càng tốt
d. phát hành cổ phiếu
Phản hồi
Phương án đúng là: thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng.Vì BG- Mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại và
5.2.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
The correct answer is: thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng
192. Việc phân loại nợ thành Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn có ý nghĩa
Select one:
a. dễ dàng cho việc lập Báo cáo tài chính
b. xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
c. không có ý nghĩa gì cả
d. quản lý nguồn lực của doanh nghiệp
Phản hồi
Phương án đúng là: xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn.Vì BG- Mục
5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
193. Việc xuất kho trả lại một lô hàng mua trong kỳ làm cho
Select one:
a. Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm
b. Đơn giá hàng xuất kho giảm
c. Giá trị hàng tồn kho tăng thêm
d. Không ảnh hưởng tới phương pháp tính giá hàng tồn kho
Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm.Vì BG- Mục 4.1.2.4 Các phương pháp tính giá
hàng tồn kho
The correct answer is: Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm
194. Vốn chủ sở hữu là:
Select one:
a. cổ phiếu quỹ
b. một khoản nợ mà doanh nghiệp cam kết thanh toán
c. số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh
d. lợi nhuận giữ lại
Phản hồi
Phương án đúng là: số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh.Vì BG- Mục 5.2.1
Khái niệm và các yếu tố cấu thành
The correct answer is: số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh
195. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Tài sản cố định: 300
Có TK Phải trả người bán: 300
Select one:
a. Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300
b. Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
c. Mua TSCĐ đã trả bằng TGNH
d. Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300
Phản hồi
Phương án đúng là: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp
vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
196. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Tiền mặt: 500
Có TK Vốn góp: 500
Select one:
a. Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 500
b. Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500
c. Trả lại vốn góp cho cổ đông 500
d. Nhận tiền mặt 500
Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán
The correct answer is: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500
197. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Vay dài hạn: 500
Có TK Tiền mặt: 500
Select one:
a. Thu tiền mặt từ vay dài hạn 500
b. Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500
c. Vay dài hạn bằng tiền mặt 500
d. Trả tiền vay dài hạn 500
Phản hồi
Phương án đúng là: Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500
198. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Vay ngắn hạn: 500
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 500
Select one:
a. Trả tiền vay ngắn hạn 500
b. Vay ngắn hạn bằng TGNH 500
c. Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500
d. Thu TGNH từ vay ngắn hạn 500
Phản hồi
Phương án đúng là: Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp
vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500
199. Xác định nội dung kinh tế của định khoản sau:
Nợ TK Hàng hoá: 200
Có TK Hàng gửi bán: 200
Select one:
a. Mua hàng hoá nhập kho
b. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho hàng hoá
c. Trao đổi hàng hoá
d. Xuất kho hàng hoá để gửi bán
Phản hồi
Phương án đúng là: Xuất kho hàng hoá để gửi bán.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: Xuất kho hàng hoá để gửi bán
200. Yếu tố nào sau đây không thuộc quy trình ghi sổ kế toán
Select one:
a. chuyển các nghiệp vụ kinh tế từ sổ Nhật kí vào Sổ cái
b. phân tích nghiệp vụ kinh tế
c. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật kí
d. lập bảng cân đối thử
Phản hồi
Phương án đúng là: lập bảng cân đối thử.Vì BG- Mục 2.2.3 Sổ kế toán
The correct answer is: lập bảng cân đối thử
| 1/99

Preview text:

Đề cương trắc nghiệm Nguyên lý kế toán
1. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cung cấp các thông tin về Select one:
a. tình hình tài sản của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
b. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ của doanh nghiệp
c. sự thay đổi vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm. Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.Vì
Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp tại một thời điểm.
2. Bảng cân đối thử có đặc điểm Select one:
a. tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định.
b. là bằng chứng đảm bảo rằng các nghiệp vụ kinh tế đã được ghi chính xác.
c. tổng số tiền ở 2 cột Nợ và Có trên bảng không bằng nhau nếu thực hiện kết chuyển số liệu của 1 nghiệp vụ
kinh tế đúng từ sổ Nhật kí lên Sổ cái 2 lần.
d. kiểm tra tính chính xác của các nghiệp vụ đã được ghi sổ nhật kí. Phản hồi
Phương án đúng là: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất
định..Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tập hợp các tài khoản kế toán cùng với số dư tương ứng của chúng tại 1 thời điểm nhất định.
3. Bảng cân đối thử của công ty ANP có số dư của các tài khoản kế toán như sau (ĐVT: ngđ): TK Tiền:
5.000, TK Doanh thu cung cấp dịch vụ 85.000, TK Phải trả tiền công: 4.000, TK chi phí tiền công:
40.000, TK chi phí thuê nhà: 10.000, TK Vốn chủ sở hữu: 42.000, TK Rút vốn: 15.000, TK Thiết bị 61.000.

Khi lập bảng cân đối thử, tổng số tiền cột Nợ là: Select one: a. 116.000 b. 216.000 c. 91.000 d. 131.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 131.000 .Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán và
mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: 131.000
4. Bảng cân đối thử sẽ không cân bằng nếu: Select one:
a. Thanh toán nợ phải trả cho người bán 2.000, kế toán ghi Nợ TK Phải trả người bán: 2.000, Có TK Tiền: 2.000
b. tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút
1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền: 1.000
c. phân tích sai ảnh hưởng của nghiệp vụ kinh tế đến các tài khoản kế toán có liên quan. VD: Mua chịu vật tư,
kế toán đã ghi Nợ TK Vật tư, ghi Có TK Tiền.
d. chuyển 1 nghiệp vụ kinh tế từ sổ nhật kí lên Sổ cái 2 lần. Phản hồi
Phương án đúng là: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng nhau. Ví
dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000, ghi Có TK Tiền:
1.000.Vì BG- Mục 2.2.3.3 Bảng cân đối thử
The correct answer is: tổng số tiền phát sinh Nợ và phát sinh Có trong 1 bút toán ghi sổ không bằng
nhau. Ví dụ chủ sở hữu rút 1.000 tiền mặt để chi tiêu cá nhân. Kế toán đã ghi Nợ TK Rút vốn: 10.000,

ghi Có TK Tiền: 1.000
5. Báo cáo kết quả kinh doanh thể hiện các thông tin về Select one:
a. tình hình tăng, giảm chi phí, doanh thu của doanh nghiệp
b. kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
c. sự biến động trong vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
d. tình hình tài chính của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.2 Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: kết quả các hoạt động của doanh nghiệp
6. Báo cáo nào của công ty NLKT sẽ bị ảnh hưởng khi công ty chia lợi nhuận cho cổ đông bằng tiền mặt Select one:
a. Báo cáo kết quả kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
c. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo vốn chủ sở hữu
d. Báo cáo lưu chuyển tiền và Báo cáo kết quả kinh doanh Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục
1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo lưu chuyển tiền, Báo cáo vốn chủ sở hữu
7. Báo cáo vốn chủ sở hữu cho biết Select one:
a. tình hình tăng, giảm của vốn chủ sở hữu trong kỳ
b. chi phí kinh doanh trong kỳ
c. tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1 kỳ kế toán
d. doanh thu kinh doanh trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sau 1
kỳ kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: tình hình hiện có và biến động tăng, giảm của vốn chủ sở hữu của doanh
nghiệp sau 1 kỳ kế toán

8. Bên Nợ của tài khoản kế toán Select one:
a. ghi biến động giảm của cả tài sản và nợ phải trả
b. ghi giảm tài sản và ghi tăng nợ phải trả
c. ghi biến động tăng của cả tài sản và nợ phải trả
d. ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi tăng tài sản và giảm nợ phải trả
9. Các báo cáo kế toán quản trị phục vụ cho việc ra quyết định của Select one:
a. các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
b. các nhà cung cấp của doanh nghiệp
c. các khách hàng của doanh nghiệp d. cơ quan thuế Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối
tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.2. Kế toán quản trị
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên trong doanh nghiệp
10. Các báo cáo tài chính chủ yếu phục vụ Select one:
a. các nhà quản trị doanh nghiệp b. cơ quan thuế
c. các chủ nợ của doanh nghiệp
d. các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối
tượng sử dụng thông tin kế toán và mục 1.1.3.1. Kế toán tài chính
The correct answer is: các đối tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp
11. Các đối tượng bên ngoài doanh nghiệp cần được kế toán cung cấp các thông tin về Select one:
a. thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp
b. giá thành sản xuất của sản phẩm
c. tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
d. kết quả kinh doanh của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp.Vì tham khảoBG- Mục
1.1.1. Khái niệm kế toán và 1.1.2. Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: tình hình tài chính và tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
12. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên ngoài doanh nghiệp nắm bắt thông tin kế toán về doanh nghiệp thông qua Select one: a. các sổ sách kế toán
b. hệ thống chứng từ kế toán
c. hệ thống tài khoản kế toán d. các báo cáo kế toán Phản hồi
Phương án đúng là: các báo cáo kế toán.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1. Kế toán là gì và 1.1.2. Thông tin kế
toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các báo cáo kế toán
13. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán bên trong doanh nghiệp bao gồm: Select one:
a. chủ nợ của doanh nghiệp
b. các nhà đầu tư vào doanh nghiệp
c. các nhà quản trị doanh nghiệp
d. công nhân trực tiếp sản xuất ở phân xưởng Phản hồi
Phương án đúng là: các nhà quản trị doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2 Thông tin kế toán với việc ra quyết định kinh doanh
The correct answer is: các nhà quản trị doanh nghiệp
14. Các quỹ doanh nghiệp dùng để: Select one: a. chi trả lương cho CNV
b. chuyển lợi nhuận sang cho mục tiêu giấu lợi nhuận
c. đáp ứng yêu cầu của nhà nước mặc dù doanh nghiệp không muốn
d. nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái
niệm và 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: nhằm chi tiêu cho các mục đích khác nhau của doanh nghiệp
15. Các thông tin về giá thành sản xuất của sản phẩm cần được kế toán cung cấp tớ Select one:
a. các ngân hàng mà công ty có giao dịch
b. các nhà quản trị trong công ty
c. các cổ đông của công ty
d. các chủ nợ của công ty Phản hồi
Phương án đúng là các nhà quản trị trong công ty. Vì tham khảo BG- Mục 1.1.2.1. Các đối tượng sử dụng thông tin kế toán
The correct answer is: các nhà quản trị trong công ty
16. Các yếu tố ảnh hưởng đến khấu hao tài sản cố định: Select one:
a. giá trị còn lại của TSCĐ b. nguyên giá TSCĐ c. thời gian sử dụng
d. nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.3. Các yếu tố làm ảnh hưởng đến khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên và và thời gian sử dụng TSCĐ
17. Câu nào sau đây không đúng khi nói đến sổ Nhật kí? Sổ Nhật kí Select one:
a. không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
b. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo thứ tự thời gian
c. cung cấp thông tin toàn diện về ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế tới các đối tượng kế toán
d. giúp hạn chế sai sót bởi vì dễ dàng kiểm tra số tiền ghi Nợ với số tiền ghi Có trong mỗi nghiệp vụ ghi sổ Phản hồi
Phương án đúng là: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu.Vì BG- Mục 2.2.3.1 Sổ nhật kí
The correct answer is: không phải là sổ để ghi nhận các bút toán ban đầu
18. Chi phí bán hàng tháng 7/2013 của công ty NLKT tăng thêm 20% so với tháng trước, điều này làm cho Select one:
a. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi 20%
b. Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
c. Lợi nhuận gộp của công ty trong tháng 7 giảm đi ít hơn 20%
d. Giá vốn hàng bán tăng thêm tương ứng 20% Phản hồi
Phương án đúng là: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.Vì Mục 3.2.4. Kế toán Chi phí bán hàng
The correct answer is: Không ảnh hưởng tới lợi nhuận gộp của công ty.
19. Chi phí lắp đặt, chạy thử dây chuyền sản xuất được tính vào: Select one:
a. giá trị dây chuyền sản xuất
b. chi phí quản lý doanh nghiệp
23. Chỉ tiêu hàng tồn kho có liên quan tới báo cáo kết quả kinh doanh trong trường hợp: Select one: a. hàng chưa tiêu thụ
b. hàng được gửi đi bán
c. hàng được xác định là tiêu thụ d. kiểm kê hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: hàng được xác định là tiêu thụ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: hàng được xác định là tiêu thụ
24. Chỉ tiêu nào sau đây được tính bằng: số dư Nợ TK TSCĐ hữu hình trừ đi số dư Có của TK Khấu hao lũy kế Select one: a. nguyên giá TSCĐ HH
b. giá trị còn lại TSCĐ HH c. hao mòn TSCĐ HH d. tổng khấu TSCĐHH Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị còn lại TSCĐ HH.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: giá trị còn lại TSCĐ HH
25. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120
Nếu trong kỳ không có biến động về vốn góp, lợi nhuận thu được sẽ là: Select one: a. 50 b. 130 c. 70 d. 60 Phản hồi
Phương án đúng là: 70.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ = 160 – 90 = 70.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 70
26. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ tổng vốn góp tăng thêm 20 (các thành viên công ty góp thêm vốn), lợi nhuận trong kỳ sẽ là: Select one: a. 50 b. 80 c. 70 d. 90 Phản hồi
Phương án đúng là: 50.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ – Số vốn góp thêm = 160 – 90 – 20 = 50.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 50
27. Cho các số liệu sau trong một công ty trách nhiệm hữu hạn (triệu VNĐ):
Tài sản đầu kỳ: 150
Nợ phải trả đầu kỳ: 60 Tài sản cuối kỳ: 280
Nợ phải trả cuối kỳ: 120, nếu trong kỳ, vốn góp của công ty giảm đi 10, lợi nhuận của công ty sẽ là: Select one: a. 70 b. 60 c. 80 d. 90 Phản hồi
Phương án đúng là: 80.Vì VCSH đầu kỳ = 150 – 60 = 90, VCSH cuối kỳ = 280 – 120 = 160
Lợi nhuận thu được = VCSH cuối kỳ – VCSH đầu kỳ + Vốn góp giảm đi = 160 – 90 + 10 = 80.
Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: 80
28. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Số dư cuối kỳ của tài khoản Hàng hoá là: Select one: a. 430 b. 400 c. 480 d. 420 Phản hồi
Phương án đúng là: 400 .Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 400
29. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Tổng phát sinh bên Có TK Hàng hoá là: Select one: a. 130 b. 350 c. 430 d. 480 Phản hồi
Phương án đúng là: 430.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 430
30. Cho các số liệu tại 1 Doanh nghiệp trong tháng 7/2013 như sau (Đvt: triệu đồng):
– Số dư ĐK TK Hàng hoá: 350
– Mua hàng hoá nhập kho lần 1: 200
– Xuất kho hàng bán thẳng cho khách, giá xuất 130
– Xuất kho hàng gửi cho đại lí 300
– Mua hàng hoá nhập kho lần 2: 200.
– Khách hàng trả lại một lô hàng bán từ kì trước trị giá 80, đã nhập kho.
Tổng phát sinh bên Nợ TK Hàng hoá là: Select one: a. 400 b. 480 c. 430 d. 550 Phản hồi
Phương án đúng là: 480.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 480
31. Cho số liệu sau tại doanh nghiệp tư nhân NLKT (Đvt: triệu đồng):
Số dư đầu kỳ tài khoản vốn chủ sở hữu là 1.500; trong kỳ tổng phát sinh của tài khoản Rút vốn là 50;
lợi nhuận từ kinh doanh được ghi nhận là 100. Số dư cuối kỳ của tài khoản vốn chủ sở hữu sẽ là: Select one: a. 1.550 b. 1.500 c. 1.650 d. 1.450 Phản hồi
Phương án đúng là: 1.550.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: 1.550
32. Có TK “Tiền mặt”: 10
Ông NLKT góp thêm vốn vào công ty do mình sở hữu bằng 1 thiết bị sản xuất trị giá 100.000USD. Giao
dịch này sẽ làm thay đổi thông tin trên báo cáo
Select one:
a. Báo cáo vốn chủ và báo cáo lưu chuyển tiền.
b. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo lưu chuyển tiền
c. Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
d. Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả kinh doanh Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Báo cáo vốn chủ sở hữu và Bảng cân đối kế toán
33. Công ty Acecook Việt Nam đã quyết định bán một trong các máy sản xuất cũ của nó vào ngày 30
tháng sáu năm 2012. Máy đã được mua với 800 triệu vào ngày 1 tháng 1 năm 2008, và khấu hao theo

phương pháp đường thẳng trong 10 năm. Nếu máy sản xuất đã được bán với 260 triệu, số tiền lãi hoặc
lỗ được ghi nhận vào thời điểm bán là bao nhiêu?
Select one: a. Lãi 180 triệu b. Lãi 140 triệu c. Lỗ 180 triệu d. Lỗ 140 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: Lỗ 180 triệu.Vì BG- Mục 4.2.3 Kế toán thanh lý, nhượng bán TSCĐ
The correct answer is: Lỗ 180 triệu
34. Công ty Brother mua thiết bị vào ngày 1 tháng 1 năm 2011, với chi phí tổng hoá đơn 390 triệu. Thời
gian sử dụng hữu ích ước tính 5 năm. Số tiền khấu hao lũy kế 31 tháng 12 năm 2012, nếu được sử
dụng, phương pháp khấu hao đường thẳng là:
Select one: a. 78 triệu b. 156 triệu c. 160 triệu d. 80 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: 156 triệu.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Khấu hao TSCĐ
The correct answer is: 156 triệu
35. Công ty ĐTN thanh toán trước cho NCC văn phòng phẩm 2.000, vài ngày sau ĐTN nhận VPP kèm
theo hóa đơn trị giá 9.500 và thanh toán ngay cho NCC 3.000 (ĐVT: ngđ). Kết thúc các các nghiệp vụ

nêu trên, số dư TK Phải trả người bán là: Select one: a. 7.500 b. 6.500 c. 4.500 d. 9.500 Phản hồi
Phương án đúng là: 4.500.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 4.500
36. Công ty ĐTN trả lại số tiền nhận trước (để thực hiện hợp đồng bảo trì máy tính) còn thừa cho Công
ty ANP, kế toán của ĐTN sẽ ghi số tiền này vào:
Select one:
a. bên Có TK Phải trả người bán
b. bên Có TK Phải thu khách hàng
c. bên Nợ TK Phải trả người bán
d. bên Nợ TK Phải thu khách hàng Phản hồi
Phương án đúng là: bên Nợ TK Phải thu khách hàng.Vì BG- Mục 2.3.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: bên Nợ TK Phải thu khách hàng
37. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2013. Theo cơ sở dồn tích, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào: Select one:
a. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013. b. tháng 1/2013 c. tháng 3/2012 d. tháng 2/2013 Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 1/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: tháng 1/2013
38. Công ty Mit hoàn thành cung cấp dịch vụ trong tháng 1/2013. Tiền hàng được thanh toán toàn bộ
trong tháng 2/2013. Theo cơ sở tiền, doanh thu sẽ được ghi nhận vào tháng nào?
Select one: a. Tháng 3/2012
b. ½ doanh thu được ghi nhận trong tháng 1/2013, ½ được ghi nhận trong tháng 2/2013. c. Tháng 2/2013 d. Tháng 1/2013 Phản hồi
Phương án đúng là: Tháng 2/2013.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Tháng 2/2013
39. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 500 triệu VND, thuế suất
thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này được kế toán ghi:
Select one:
a. Nợ TK Tài sản cố định: 500
b. Nợ TK Tài sản cố định: 550
c. Có TK Thuế GTGT đầu vào: 50
d. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 550 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 500.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 500
40. Công ty NLKT (tính thuế khấu trừ) mua một ô tô vận tải, giá chưa thuế là 600 triệu VND, thuế suất
thuế GTGT là 10%, toàn bộ đã thanh toán bằng tiền vay dài hạn của ngân hàng. Nghiệp vụ này được kế toán ghi: Select one: a. Có TK Vay dài hạn: 600
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 660
c. Nợ TK Tài sản cố định: 660
d. Nợ TK Tài sản cố định: 600 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tài sản cố định: 600.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Tài sản cố định: 600
41. Công ty NLKT bán hàng cho công ty PNB theo hợp đồng ký ngày 5/7/N. Toàn bộ tiền hàng đã được
thanh toán vào ngày 15/08/N. Việc giao hàng và hoá đơn hoàn tất vào ngày 15/09/N. Doanh thu thương
vụ này sẽ được công ty NLKT ghi nhận vào:
Select one:
a. tháng 8 (50%) và tháng 9 (50%) b. tháng 9 c. tháng 8 d. tháng 7 Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 9.Vì Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành,
không phụ thuộc vào việc thanh toán. BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: tháng 9
42. Công ty NLKT bắt đầu tiến hành dịch vụ tư vấn cho khách hàng vào ngày 5/08/N và hoàn thành vào
ngày 15/08/N. 50% giá trị hợp đồng đã được khách hàng trả trước từ tháng 07/N. Số còn lại trả dần
trong tháng 9 và tháng 10 mỗi tháng 25%. Doanh thu dịch vụ tư vấn của công ty NLKT sẽ được ghi
nhận vào báo cáo tài chính của tháng:
Select one: a. tháng 7
b. 50% trong tháng 7, 25% trong tháng 9 và 25% trong tháng 10 c. tháng 8 d. tháng 9 Phản hồi
Phương án đúng là: tháng 8.Vì điểm nghiệp vụ bán hàng hoàn thành, không phụ thuộc vào việc thanh toán.
BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: tháng 8
43. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ
tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
Select one:
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu.
b. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 1.200
d. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND Phản hồi
Phương án đúng là: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu..Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 1.200 triệu.
44. Công ty NLKT cho công ty TTT thuê nhà làm văn phòng trong 3 năm, từ 1/1/2013 đến 2015. Toàn bộ
tiền thuê đã nhận trước vào ngày ký hợp đồng là 3.600 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho:
Select one:
a. Doanh thu của công ty NLKT năm 2015 tăng thêm 3.600 triệu.
b. Doanh thu của công ty NLKT năm 2013 tăng thêm 3.600 triệu VND
c. Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
d. Tài sản của công ty NLKT không thay đổi Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Tài sản của công ty NLKT tăng thêm 3.600
45. Công ty NLKT đang có trong tài khoản tại ngân hàng Techcombank số tiền là 300 triệu VND. Đồng
thời, công ty đang vay của Techcombank số tiền là 600 triệu VND sắp đến hạn thanh toán. Khi lập báo
cáo tài chính, kế toán của công ty đã bù trừ 2 khoản này, chỉ để lại số dư khoản vay là 300 triệu VND.

Việc làm này đã vi phạm nguyên tắc: Select one: a. nguyên tắc giá gốc.
b. nguyên tắc trọng yếu. c. nguyên tắc phù hợp. d. nguyên tắc khách quan. Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc trọng yếu.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: nguyên tắc trọng yếu.
46. Công ty NLKT đang sở hữu một căn nhà dùng làm văn phòng từ năm 2007. Nguyên giá của căn
nhà là 1.200 triệu VND. Cuối năm 2012, giá thị trường của căn nhà là 2.000 triệu VND. Sự thay đổi này
trên thị trường làm cho:
Select one:
a. vốn chủ sở hữu của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND.
b. tổng giá trị tài sản của công ty NLKT tăng thêm 800 triệu VND.
c. công ty NLKT có thu nhập là 800 triệu VND trong năm 2012.
d. giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi. Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình
thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: giá trị căn nhà trên báo cáo của công ty NLKT không thay đổi.
47. Công ty NLKT mua 1 ô tô vận tải vào ngày 02/09/N với giá 600 triệu VND. Đến ngày 30/09/N, khi lập
báo cáo, giá trị thị trường tương đương của chiếc xe này là 650 triệu VND. Theo nguyên tắc giá gốc:
Select one:
a. giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND.
b. kế toán chỉ điều chỉnh giá trị xe theo thị trường vào ngày 31/12/N.
c. giá trị báo cáo của xe được ghi tăng 50 triệu VND cho phù hợp thị trường.
d. giá xe ghi trên báo cáo được tính bằng: Giá gốc – Khấu hao + Chênh lệch tăng giá. Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội
dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: giá trị xe được giữ nguyên là 600 triệu VND.
48. Công ty NLKT mua một căn nhà làm văn phòng với giá 3.000 triệu VND. Thời gian sử dụng dự kiến
của căn nhà là 15 năm. Theo nguyên tắc phù hợp, giá trị căn nhà sẽ được:
Select one:
a. tính vào chi phí kinh doanh của công ty.
b. tính toàn bộ vào chi phí quản lý của công ty trong năm xảy ra giao dịch mua sắm.
c. phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm.
d. ghi giảm doanh thu của công ty trong 15 năm. Phản hồi
Phương án đúng là: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm..Vì BG- Mục 1.3.1. Sự
hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của công ty trong 15 năm.
49. Công ty NLKT mua một TSCĐ trị giá 300 triệu VND, đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản. Nghiệp vụ này làm cho Select one:
a. Tổng TS của công ty giảm đi 150
b. Tổng TS của công ty không thay đổi
c. Tổng TS của công ty tăng thêm 150
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 300 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty tăng thêm 150.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty tăng thêm 150
50. Công ty NLKT nhập kho một lô vật liệu đang đi đường từ kì trước trị giá 250 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho: Select one:
a. Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
b. Tổng tài sản của công ty tăng thêm
c. Tổng NV của công ty giảm đi 250
d. Tổng TS của công ty giảm đi 250 Phản hồi
Phương án đúng là: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: Ảnh hưởng đến đơn giá của NVL xuất kho trong kỳ
51. Công ty NLKT thanh toán toàn bộ tiền lương còn nợ cho người lao động bằng chuyển khoản, số
tiền 1.550 triệu VND. Lựa chọn cách ghi đúng cho nghiệp vụ này:
Select one:
a. Có TK Phải trả CNV: 1.550
b. Nợ TK Tiền gửi ngân hàng: 1.550
c. Nợ TK Phải trả CNV: 1.550 d. Có TK Tiền mặt: 1.550 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương
trình kế toán và mục 2.3. Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Nợ TK Phải trả CNV: 1.550
52. Công ty NLKT thuê của công ty TT một khu nhà xưởng trong 4 năm kể từ 1/1/2013. Tiền thuê được
thanh toán vào các ngày: 1/1/2013, 1/1/2015. Tiền thuê nhà trả vào 1/1/2013 sẽ được công ty NLKT
Select one:
a. phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.
b. phân bổ vào chi phí kinh doanh của 4 năm.
c. tính toàn bộ vào chi phí của năm 2016 khi hết hạn hợp đồng.
d. tính hết vào chi phí của năm 2013. Phản hồi
Phương án đúng là: . phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình
thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: phân bổ vào chi phí kinh doanh trong năm 2013 và 2014.
53. Công ty NLKT vay một khoản tiền 30.000USD của ngân hàng Techcombank để ký quỹ mở L/C nhập
khẩu hàng. Nghiệp vụ này làm ảnh hưởng đến báo cáo
Select one:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo kết quả kinh doanh
d. Báo cáo vốn chủ sở hữu Phản hồi
Phương án đúng là: Bảng cân đối kế toán.Vì BG- Mục 1.2.2. Các báo cáo tài chính cơ bản
The correct answer is: Bảng cân đối kế toán
54. Công ty NLKT vay ngắn hạn để thanh toán nợ cho người bán nguyên liệu, số tiền là 300 triệu VND. Sau nghiệp vụ này: Select one:
a. Tổng TS của công ty không thay đổi
b. Tổng NV của công ty tăng lên 300
c. Tổng NV của công ty giảm đi 300
d. Tổng NV của công ty tăng lên 600 triệu VND Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi
55. Công ty sản xuất Hammen có tồn kho nguyên vật liệu thô đầu kỳ 12 triệu đồng, tồn kho nguyên vật
liệu thô cuối kỳ 15 triệu đồng, và thua mua nguyên vật liệu thô cuối kỳ 170 triệu đồng. Giá trị nguyên
vật liệu trực tiếp đã sử dụng trong kỳ là
Select one: a. 167 triệu đồng b. 157 triệu đồng c. 173 triệu đồng d. 197 triệu đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 167 triệu đồng.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: 167 triệu đồng
56. Công ty SUSU, giá trị hàng tồn cuối kỳ bị đánh giá thấp hơn so thực tế làm cho: Select one:
a. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị thấp đi
b. giá vốn bị thấp đi, lợi nhuận bị cao lên
c. giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
d. giá vốn cao lên, lợi nhuận cao lên Phản hồi
Phương án đúng là: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: giá vốn cao lên, lợi nhuận giảm đi
57. Công ty Thương mại An Khánh mua 20 chiếc xe máy về để sử dụng nhưng chưa thanh toán cho
người bán, những chiếc xe này sẽ được ghi nhận trên báo cáo tài chính của công ty là:
Select one:
a. Nợ phải trả người bán b. Tài sản lưu động c. Vốn góp
d. Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: Tài sản cố định hữu hình (nhóm phương tiện vận tải
58. Công ty TNHH Sông Hồng mua một chiếc ô vận tải với giá 500 triệu. Lệ phí trước bạ phải nộp là 4
triệu. Tiền bảo hiểm trả cho năm đầu tiên là 1 triệu. Nguyên giá của chiếc ô tô là:
Select one: a. 504 triệu b. 500 triệu c. 501 triệu d. 505 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: 504 triệu.Vì BG- Mục 4.2.1.2 Xác định nguyên giá tài sản cố định hữu hình
The correct answer is: 504 triệu
59. Công ty TTT mua một lô vật liệu đã nhập kho, giá trị 400 triệu VND. Công ty TTT đã vay ngắn hạn
của ngân hàng để thanh toán 30%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho Select one:
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 120
d. Tổng TS của công ty tăng thêm 280 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 400 triệu
60. Công ty TTT mua một TSCĐ đã đưa vào sử dụng, giá trị 500 triệu VND. Công ty TTT đã vay dài hạn
của ngân hàng để thanh toán 70%, phần còn lại nợ người bán. Nghiệp vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng TS của công ty TTT không thay đổi
b. Tổng TS của công ty tăng thêm 350 triệu
c. Tổng NV của công ty TTT tăng thêm 150
d. Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty TTT tăng thêm 500 triệu
61. Công ty TTT xuất kho một lô hàng hoá để gửi cho đại lí bán hộ, giá xuất kho là 250 triệu VND. Giá
giao đại lí là 350 triệu VND. Nghiệp vụ này làm cho
Select one:
a. Tổng tài sản của công ty tăng 350 triệu
b. Tổng TS của công ty không thay đổi
c. Tổng tài sản của công ty tăng thêm 250 triệu
d. Doanh thu của công ty tăng thêm 350 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng TS của công ty không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2. Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng
phương trình kế toán và Tài khoản kế toán và phương pháp ghi kép
The correct answer is: Tổng TS của công ty không thay đổi
62. Cuối năm N, kế toán xác định lãi trong năm đã thực hiện là 12 tỷ đồng. Bút toán ghi nhận đúng là: Select one:
a. Nợ TK “Doanh thu BH”: 12
Có TK “Xác định kết quả”: 12
b. Nợ TK “Vốn chủ sở hữu” 12
Có TK “Xác định kết quả”: 12
c. Nợ TK “XĐKQ”: 12
Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12
d. Nợ TK “XĐKQ” 12
Có TK “Vốn chủ sở hữu” 12 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “XĐKQ”: 12 Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12.Vì BG- Mục 3.2.5.2. Phương pháp
kế toán xác định kết quả kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “XĐKQ”: 12
Có TK “Lợi nhuận chưa PP”:12
63. Để ĐTN thực hiện hợp đồng viết phần mềm quản lý, Công ty ANP đã chuyển trước 10.000. Sau khi
hoàn thành, bàn giao phần mềm cho ANP kèm theo hóa đơn với số tiền 25.000, ĐTN đã nhận từ ANP
8.000. Số dư TK Phải thu khách hàng tại ĐTN là (ĐVT: ngđ):
Select one: a. 17.000 b. 7.000 c. 15.000 d. 25.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 7.000.Vì BG- Mục 2.2.3 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 7.000
64. Đến cuối kỳ, điều chỉnh lãi vay phải trả kế toán ghi: Select one:
a. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Tiền
b. không cần điều chỉnh vì chưa phải trả lãi
c. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Phải trả khác
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu
mục 5.1.2.3 KT vay ngắn hạn
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK Lãi vay phải trả
65. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Phải trả người bán: 300 Có TK Vay ngắn hạn: 300 Select one:
a. Tổng nguồn vốn không thay đổi
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600
d. Tổng tài sản tăng thêm 600 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng nguồn vốn không thay đổi
66. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Tài sản cố định: 300
Có TK Phải trả người bán: 300 Select one:
a. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
b. Tổng tài sản tăng thêm 600
c. Tổng tài sản không thay đổi
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 600 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng nguồn vốn tăng thêm 300
67. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào: Nợ TK Hàng hoá: 100 Có TK Tiền mặt: 100 Select one:
a. Tổng tài sản tăng thêm 200
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng tài sản tăng thêm 100
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
68. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Nguyên vật liệu: 100
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 100 Select one:
a. Tổng tài sản không thay đổi
b. Tổng tài sản tăng thêm 200
c. Tổng tài sản tăng thêm 100
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 100 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
69. Định khoản sau làm cho tài sản và nguốn vốn của Doanh nghiệp biến đổi như thế nào:
Nợ TK Tài sản cố định: 300 Có TK Tạm ứng: 300 Select one:
a. Tổng tài sản tăng thêm 600
b. Tổng tài sản không thay đổi
c. Tổng tài sản tăng thêm 300
d. Tổng nguồn vốn tăng thêm 300 Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng tài sản không thay đổi.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Tổng tài sản không thay đổi
70. Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng 50 triệu đồng trả bằng tiền mặt do mua
nhiều. Nghiệp vụ này được ghi: Select one:
a. Nợ TK “Chiết khấu TM”: 50tr
Có TK “Phải thu KH”: 50tr
b. Nợ TK “Xác định kết quả”: 50tr
Có TK “Chiết khấu TM”: 50tr
c. Nợ TK “CK thương mại”: 50tr
Có TK “Tiền mặt”: 50tr
d. Nợ TK “DT bán hàng”: 50tr
Có TK “CK thương mại”: 50tr Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr Có TK “Tiền mặt”: 50tr.Vì BG- Mục 3.1.4.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Nợ TK “CK thương mại”: 50tr
Có TK “Tiền mặt”: 50tr
71. Doanh nghiệp được người bán chấp nhận chiết khấu thanh toán 75tr do thanh toán tiền hàng trước
hạn. Số tiền chiết khấu này được ghi giảm nợ phải trả. Hãy chọn phương án đúng Select one:
a. Nợ TK “DT bán hàng”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
b. Nợ TK “CP tài chính”: 75
Có TK “Phải thu người bán”: 75
c. Nợ TK “Phải thu người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
d. Nợ TK “Phải trả người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75 Có TK “DT tài chính”: 75.Vì BG- Mục 3.1.2. Phân loại doanh thu trong doanh nghiệp
The correct answer is: Nợ TK “Phải trả người bán”: 75
Có TK “DT tài chính”: 75
72. Doanh nghiệp K mua lại 10.000 cổ phần của mình làm cổ phiếu quỹ. Các chi phí phát sinh trong
quá trình mua lại đã chi bằng tiền mặt 10 triệu đồng. Phần chi phí mua khác được ghi?
Select one:
a. Nợ TK “Chi phí QLDN”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10
b. Nợ TK “Vốn góp của CSH”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10
c. Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10
d. Nợ TK “Chi phí tài chính”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10 Có TK “Tiền mặt”: 10.Vì BG- Mục 5.2.3 Kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “Cổ phiếu quỹ”: 10
73. Doanh nghiệp mua 5 chiếc máy tính bấm tay và giao ngay cho bộ phận kế toán sử dụng. Giá mua
theo hóa đơn là 15 triệu cả 5 chiếc, thời gian sử dụng ước tính là 2 năm. Kế toán sẽ ghi: Select one:
a. tăng giá trị tài sản ngắn hạn
b. ghi nhận toàn bộ vào chi phí trong kỳ
c. lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
d. tăng nguyên giá TSCĐ, đồng thời trích KH Phản hồi
Phương án đúng là: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ.Vì BG- Mục 4.2.1.1. Khái niệm TSCĐ
hữu hình và tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ
The correct answer is: lập dự toán phân bổ 15 triệu vào chi phí từng kỳ
74. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu xuất dùng ngay cho sản xuất với giá trị là 25 triệu VNĐ, trong đó
doanh nghiệp thanh toán cho người bán là 20 triệu phần còn lại sẽ trả vào tháng sau. Vậy theo nguyên
tắc kế toán tiền thì chi phí sản xuất được ghi nhận là?
Select one: a. 25 triệu VNĐ b. 20 triệu VNĐ c. 5 triệu VNĐ d. 10 triệu VNĐ Phản hồi
Phương án đúng là: 25 triệu VNĐ.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: 25 triệu VNĐ
75. Doanh nghiệp phát hành cổ phiếu phổ thông, nghĩa là Select one:
a. huy động vốn bằng một khoản nợ phải trả
b. huy động vốn chủ sở hữu
c. không thuộc đối tượng kế toán ghi nhận
d. xin cấp vốn từ cấp trên Phản hồi
Phương án đúng là: huy động vốn chủ sở hữu.Vì BG- Mục 5.2.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
The correct answer is: huy động vốn chủ sở hữu
76. Doanh nghiệp sản xuất ghi nhận 3 khoản mục hàng tồn kho trên Bảng cân đối kế toán: (1) nguyên
liệu thô, (2) sản phẩm dở dang và (3) sản phẩm cuối. Những khoản mục này xuất hiện trên Bảng cân
đối kế toán theo trình tự sau:
Select one: a. (1), (2), (3) b. (3), (1), (2) c. (3), (2), (1) d. (2), (3), (1) Phản hồi
Phương án đúng là: (1), (2), (3).Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: (1), (2), (3)
77. Doanh thu bán hàng là Select one:
a. số tiền thu được khi bán hàng hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
b. tổng số tiền ghi trên hoá đơn bán hàng.
c. tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường.
d. giá thực tế của lượng hàng hoá, sản phẩm xuất kho tiêu thụ. Phản hồi
Phương án đúng là: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thường.Vì BG- Mục 3.1.1.1. Khái niệm doanh thu
The correct answer is: tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kì phát sinh từ hoạt
động sản xuất, kinh doanh thông thường.
78. Doanh thu nhận trước là Select one: a. Vốn chủ sở hữu b. Doanh thu c. Tài sản d. Nợ phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ phải trả
79. Doanh thu phải thu được ghi nhận trên báo cáo tài chính là Select one: a. Nợ phải trả b. Tài sản c. Doanh thu d. Vốn chủ sở hữu Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Trình bày báo cáo tài chính
The correct answer is: Tài sản
80. Doanh thu tháng 1/2013 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng chiết khấu thương mại dành cho khách
hàng: 14.000.000 đồng, chiết khấu thanh toán: 9.500.000 đồng. Bút toán kết chuyển doanh thu để xác

định kết quả kinh doanh sẽ là: Select one:
a. Nợ TK Xác định kết quả 350.000.000/ Có TK Doanh thu 350.000.000
b. Nợ TK Doanh thu 350.000.000/ Có TK Xác định kết quả 350.000.000
c. Nợ TK Xác định kết quả 326.500.000/ Có TK Doanh thu 326.500.000
d. Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu 326.500.000/ Có TK Xác định kết quả 326.500.000
81. Doanh thu thuần: 1.200.000.000vnđ
Tổng CF: 960.000.000vnđ
CF hợp lý 936.000.000vnđ. Giả sử thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 25% thì tiền thuế TNDN phải nộp là Select one: a. 50.000.000vnđ b. 54.000.000vnđ c. 66.000.000vnđ d. 60.000.000vnđ Phản hồi
Phương án đúng là: 66.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN
The correct answer is: 66.000.000vnđ
82. Giá trị cổ phiếu quỹ được trình bày trên bảng cân đối kết toán theo cách nào dưới đây? Select one:
a. Ghi vào phần tài sản dài hạn
b. Ghi vào phần tài sản ngắn hạn
c. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng
d. Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm Phản hồi
Phương án đúng là: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm.Vì BG- Mục 5.2.3
Kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Ghi vào phần vốn chủ sở hữu thành một chỉ tiêu riêng nhưng ghi âm
83. Giá trị hao mòn của TSCĐ sử dụng tại doanh nghiệp sẽ giảm nếu: Select one: a. trích khấu hao TSCĐ
b. sửa chữa thường xuyên TSCĐ c. thanh lý TSCĐ
d. cải tạo, nâng cấp TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: thanh lý TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.3. Kế toán thanh lý TSCĐ
The correct answer is: thanh lý TSCĐ
84. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp sản xuất không bao gồm: Select one:
a. nguyên liệu nhận ký gửi b. nguyên vật liệu c. thành phẩm d. công cụ dụng cụ Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên liệu nhận ký gửi.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho
The correct answer is: nguyên liệu nhận ký gửi
85. Hàng tồn kho trong Doanh nghiệp thương mại không bao gồm: Select one:
a. sản phẩm chế biến dở dang b. hàng hóa c. hàng bị lỗi thời d. hàng đi đường Phản hồi
Phương án đúng là: sản phẩm chế biến dở dang.Vì BG- Mục 4.1.4.1 Khái niệm hàng tồn kho
The correct answer is: sản phẩm chế biến dở dang
86. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ là 2 phương pháp: Select one: a. ghi nhận kế toán b. tính giá hàng xuất kho c. tính giá hàng nhập kho d. theo dõi hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: theo dõi hàng tồn kho.Vì BG- Mục 4.1.4.2 Phương pháp quản lý hàng tồn kho
The correct answer is: theo dõi hàng tồn kho
87. Kế toán Công ty ĐTN tính tiền lương phải trả nhân viên văn phòng tháng 3/2013: 10.000 ngđ (Công
ty sẽ trả lương cho nhân viên bằng tiền mặt), bút toán ghi trên Sổ Nhật ký sẽ là:
Select one:
a. Nợ TK Vốn chủ sở hữu: 10.000/ Có TK Tiền măt: 10.000
b. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000
c. Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000
d. Nợ TK Phải trả nhân viên: 10.000/ Có TK Tiền mặt: 10.000 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000.Vì BG- Mục 2.2.2
Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: Nợ TK Chi phí nhân công: 10.000/ Có TK Phải trả nhân viên: 10.000
88. Kế toán nghiệp vụ khấu hao TSCĐ hữu hình ghi: Select one: a. Có TK Khấu hao lũy kế b. Có TK TSCĐ vô hình
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế d. Nợ TK Chi phí khấu hao Phản hồi
Phương án đúng là: Có TK Khấu hao lũy kế.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: Có TK Khấu hao lũy kế
89. Khấu hao là một quá trình: Select one: a. tích lũy tiền mặt b. phân bổ giá trị c. đánhgiá d. thẩm định. Phản hồi
Phương án đúng là: phân bổ giá trị.Vì BG- Mục 4.2.2.1. Phân biệt hao mòn và khẩu hao
The correct answer is: phân bổ giá trị
90. Khấu hao TSCĐ sẽ được ghi nhận vào: Select one:
a. giảm vốn chủ sở hữu b. giảm doanh thu trong kỳ c. giảm nguyên giá TSCĐ d. tăng chi phí trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: tăng chi phí trong kỳ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tăng chi phí trong kỳ
91. Khi bán hàng, khoản nào sau đây làm giảm doanh thu của doanh nghiệp: Select one:
a. chi phí vận chuyển hàng hóa b. giá vốn hàng bán
c. khoản tiền khách hàng ứng trước
d. chiết khấu thương mại dành cho khách hàng Phản hồi
Phương án đúng là: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: chiết khấu thương mại dành cho khách hàng
92. Khi có một sự thay đổi trong trong việc sử dụng phương pháp tính khấu hao: Select one:
a. chỉ khấu hao năm hiện tại
b. khấu hao chỉ năm trong tương lai cần được sửa đổi.
c. năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi.
d. khấu hao trước đó cần được sửa chữa. Phản hồi
Phương án đúng là: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi..Vì BG- Mục 4.2.2.4 Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: năm khấu hao hiện tại và tương lai cần được sửa đổi.
93. Khi doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính khấu hao TSCĐ, doanh nghiệp phải tuân thủ theo nguyên tắc: Select one: a. nguyên tắc nhất quán b. nguyên tắc phù hợp
c. nguyên tắc thận trọng d. nguyên tắc giá gốc Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc nhất quán.Vì BG- Mục 4.2.2.2. Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: nguyên tắc nhất quán
94. Khi doanh nghiệp muốn thu hồi nhanh giá trị đầu tư TSCĐ thì doanh nghiệp sẽ sử dụng phương pháp khấu hao: Select one:
a. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
b. phương pháp khấu hao đều
c. phương pháp KH đường thẳng
d. phương pháp khấu hao theo sản lượng Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh.Vì BG- Mục 4.2.2.2.
Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
95. Khi doanh nghiệp trả vốn cho các chủ sở hữu bằng tiền gửi ngân hàng 200 triệu đồng Select one:
a. không phương án nào đúng
b. Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200
c. Nợ Tk “Rút vốn CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200
d. Nợ TK “Nguồn vốn KD”: 200 Có TK “TGNH”: 200 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “Vốn góp CSH”: 200 Có TK “TGNH”: 200
96. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Người mua ứng trước” 500 sang phần Tài sản,
sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 250
c. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 250
d. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 1000 Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 1000
97. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Phải thu khách hàng” 200 sang phần Nguồn
vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 400
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn: 200
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn: 200 Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 400
98. Khi lập báo cáo, kế toán ghi nhầm một khoản mục “Trả trước ngắn hạn cho người bán” 300 sang
phần Nguồn vốn, sai sót này sẽ làm Tài sản và Nguồn vốn chênh lệch nhau:
Select one:
a. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150
b. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
c. Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 300
d. Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 300 Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3. Các công thức kế toán căn bản
The correct answer is: Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 600
99. Khi nhận vốn góp, vốn đầu tư của các chủ sở hữu, bên tham gia liên doanh bằng NVL trị giá 100
triệu đồng, kế toán ghi:
Select one: a. Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr
b. Nợ TK “Chi phí NVL”: 100tr Có TK “Vốn CSH”: 100tr
c. Nợ TK “NVL” 100 tr
Có TK “Thu nhập khác” 100 tr
d. Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Doanh thu BH” 100tr Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK “NVL” 100tr Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Nợ TK “NVL” 100tr
Có TK “Vốn góp CSH” 100 tr
100. Khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp phát sinh trong kỳ cho cơ quan thuế, kế toán ghi Select one:
a. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Tiền
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
c. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
d. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán thuế và khoản phải nộp NSNN
The correct answer is: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
101. Khi phát hành cổ phiếu với giá phát hành chênh lệch với mệnh giá cổ phần, phần chênh lệch được ghi vào TK: Select one: a. Tiền mặt
b. Thặng dư vốn cổ phần
c. Vốn góp của chủ sở hữu
d. Lợi nhuận chưa phân phối Phản hồi
Phương án đúng là: Thặng dư vốn cổ phần.Vì BG-Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: Thặng dư vốn cổ phần
102. Khi phát sinh chi phí cải tạo nâng cấp, kế toán ghi Select one: a. Nợ TK TSCĐ b. Có TK Doanh thu
c. Nợ TK Khấu hao lũy kế d. Nợ TK chi phí Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: Nợ TK TSCĐ
103. Khi tính giá hàng tồn kho theo phương pháp giá bình quân cả kì dự trữ Select one:
a. Giá trị hàng tồn kho luôn nhỏ hơn so với việc tính bằng các phương pháp khác.
b. Giá trị hàng tồn kho luôn lớn hơn các phương pháp khác.
c. Giá trị hàng tồn kho bằng với giá bình quân sau mỗi lần nhập
d. Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ.Vì BG- Mục 4.1.2.4 Các
phương pháp tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: Đơn giá hàng tồn kho thấp hơn đơn giá nhập cao nhất trong kỳ
104. Khi xác định số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp, kế toán ghi Select one:
a. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
b. Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Tiền
c. Nợ TK Thuế TNDN phải nộp/ Có TK Chi phí thuế TNDN
d. không cần thực hiện ghi sổ Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp.Vì BG- Mục 5.1.2.6 Kế toán
thuế và khoản phải nộp NSNN
The correct answer is: Nợ TK Chi phí thuế TNDN/ Có TK Thuế TNDN phải nộp
105. Khoản chi nào dưới đây không được tính vào nguyên giá của TSCĐ: Select one:
a. phí tổn trước khi dùng
b. sửa chữa nâng cấp TSCĐ
c. sửa chữa thường xuyên TSCĐ
d. trang bị thêm một số chi tiết cho TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: sửa chữa thường xuyên TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.3. Kế toán TSCĐ hữu hình, phần Kế
toán chi phí trong thời gian sử dụng
The correct answer is: sửa chữa thường xuyên TSCĐ
106. Khoản mục nào không thể hiện trên BC KQ HĐKD Select one: a. chi phí tài chính
b. chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
c. thuế nhập khẩu (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu)
d. hàng bán bị trả lại (nằm trong khoản giảm trừ doanh thu) Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi
phí).Vì BG- Mục 3.1.6.2 Trình bày BCTC về chi phí
The correct answer is: chi phí phải trả (là những khoản chi phí chưa phát sinh nhưng đc tính trước vào chi phí)
107. Khoản mục nào sau đây không phải là chi phí? Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí khấu hao tài sản cố định c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm Phản hồi
Phương án đúng là: Chi phí trả trước tiền bảo hiểm.Vì BG- Mục 4.1.1 Khái niệm TS ngắn hạn
The correct answer is: Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
108. Khoản nào không được coi là một khoản giảm trừ doanh thu khi xác định doanh thu thuần: Select one:
a. Doanh thu bán hàng bị trả lại b. Chiết khấu thanh toán c. Giảm giá hàng bán d. Thuế GTGT đầu ra. Phản hồi
Phương án đúng là: Thuế GTGT đầu ra.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Thuế GTGT đầu ra.
109. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu: Select one: a. giảm giá hàng bán b. hàng bán bị trả lại c. chi phí vận chuyển
d. chiết khấu thương mại Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí vận chuyển.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: chi phí vận chuyển
110. Khoản nào sau đây không phải khoản giảm trừ doanh thu: Select one: a. chiết khấu thanh toán b. giảm giá hàng bán
c. chiết khấu thương mại d. giá vốn hàng bán Phản hồi
Phương án đúng là: giá vốn hàng bán.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: giá vốn hàng bán
111. Khoản nào trong các khoản sau đây không phải là nợ phải trả của doanh nghiệp Select one:
a. thương phiếu phải trả b. phải trả người bán
c. thuế thu nhập cá nhân phải nộp
d. tiền ứng trước cho người bán Phản hồi
Phương án đúng là: tiền ứng trước cho người bán.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: tiền ứng trước cho người bán
112. Khoản thu nào sau đây không phải là doanh thu: Select one: a. tiền cổ tức
b. khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ c. tiền bản quyền
d. tiền lãi từ hoạt động cho vay Phản hồi
Phương án đúng là: khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ.Vì BG- Mục 3.1.1.1. Khái niệm doanh thu
The correct answer is: khoản tiền thu từ nhượng bán TSCĐ
113. Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc: Select one:
a. Nợ phải trả ngắn hạn b. Tài sản ngắn hạn c. Tài sản dài hạn
d. Nợ phải trả dài hạn Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn
114. Lắp đặt thêm cho tài sản cố định hữu hình là: Select one: a. chi phí vốn hóa
b. ghi nợ vào tài khoản mua hàng
c. ghi nợ vào TK Chi phí sửa chữa và bảo dưỡng tài sản d. chi phí doanh thu Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí vốn hóa.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: chi phí vốn hóa
115. Mua 1 lô Nguyên vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, chi phí vận chuyển 20.000 (hợp
đồng bên bán chịu). Giá gốc nhập kho của lô hàng là: Select one: a. 210.000 b. 200.000 c. 230.000 d. 220.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 200.000.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: 200.000
116. Mua vật tư chưa thanh toán tiền cho người bán được ghi: Select one:
a. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải thu khách hàng
b. ghi Nợ TK chi phí vật tư và ghi Có TK Tiền
c. ghi Nợ TK Chi phí vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
d. ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán Phản hồi
Phương án đúng là: ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán.Vì BG- Mục 2.2.2 Phương pháp ghi
sổ kép và Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: ghi Nợ TK Vật tư và ghi Có TK Phải trả người bán
117. Mục tiêu của kế toán là: Select one:
a. đo lường lợi nhuận của doanh nghiệp
b. xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra quyết định.
c. ghi chép lại các giao dịch kinh tế của đơn vị với các đơn vị khác
d. ghi chép lại các giao dịch kinh tế bên trong đơn vị Phản hồi
Phương án đúng là: xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra
quyết định.Vì tham khảo BG- Mục 1.1.1 Khái niệm kế toán
The correct answer is: xác định, đo lường và truyền đạt thông tin kinh tế của doanh nghiệp để phục vụ việc ra quyết định.
118. Năm 2012, Doanh nghiệp mua một thiết bị sản xuất với nguyên giá 100 triệu. Thời gian sử dụng
ước tính 5 năm và khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Theo nguyên tắc phù hợp, chi phí sử

dụng thiết bị sản xuất (chi phí khấu hao) đối với thiết bị này trong năm là: Select one: a. 100 triệu VNĐ b. 10 triệu VNĐ c. 20 triệu VNĐ d. 50 triệu VNĐ Phản hồi
Phương án đúng là: 20 triệu VNĐ.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: 20 triệu VNĐ
119. Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ làm cho
bên Tài sản so với bên Nguồn vốn: Select one: a. nhỏ hơn 20.000 b. lớn hơn 10.000 c. nhỏ hơn 10.000 d. lớn hơn 20.000 Phản hồi
Phương án đúng là: lớn hơn 20.000.Vì BG- Mục 4.1.3 Quy trình và phương pháp kế toán các khoản phải thu khách hàng
The correct answer is: lớn hơn 20.000
120. Ngày 01/07/2013 Doanh nghiệp nhận 360.000.000vnđ do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng
thực hiện trong 18 tháng. Giả sử kỳ kế toán theo quý, ngày 30/06/2014 bút toán điều chỉnh là
Select one:
a. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
b. Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
c. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
d. không cần tiến hành điều chỉnh Phản hồi
Phương án đúng là: = Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ.Vì BG- Mục 5.1.2.4
Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước/Có TK Doanh thu cung cấp dịch vụ
121. Ngày 01/07/2013 Doanh nghiệp nhận 360.000.000vnđ do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng
thực hiện trong 18 tháng. Giả sử kỳ kế toán theo quý, ngày 30/06/2014 kế toán ghi nhận doanh thu là: Select one: a. 45.000.000vnđ b. 60.000.000vnđ c. 90.000.000vnđ d. Không ghi nhận doanh thu Phản hồi
Phương án đúng là: 60.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: 60.000.000vnđ
122. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Bút toán điều chỉnh vào 31/12/2012 là
Select one:
a. Nợ TK Phải trả người bán/Có TK lãi vay phải trả
b. Nợ TK Chi phí lãi vay/Có TK Tiền
c. Nợ TK Tiền/Có TK lãi vay phải trả
d. Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: Nợ TK Chi phí lãi vay/ Có TK lãi vay phải trả
123. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Số tiền lãi điều chỉnh vào 31/12/2012 sẽ là
Select one: a. 42.000.000vnđ b. 60.000.000vnđ c. 36.000.000vnđ d. 48.000.000vnđ Phản hồi
Phương án đúng là: 48.000.000vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: 48.000.000vnđ
124. Ngày 01/09/2012 Doanh nghiệp mua hàng hóa của công ty H với giá 1.200.000.000vnđ, thanh toán
bằng khoản vay 12 tháng, lãi suất 12%/ năm. Tổng tiền lãi phải trả H vào ngày đáo hạn sẽ là:
Select one: a. 147.000.000 vnđ b. 136.000.000 vnđ c. 144.000.000 vnđ d. 152.000.000 vnđ Phản hồi
Phương án đúng là: 144.000.000 vnđ.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: 144.000.000 vnđ
125. Ngày 11/07/2013 Doanh nghiệp nhận tiền do khách hàng thanh toán cho một hợp đồng thực hiện
trong 18 tháng tới, kế toán sẽ ghi nhận Select one: a. Không ghi nhận gì cả
b. Nợ TK Tiền/Có TK Phải thu khách hàng
c. Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước
d. Nợ TK Phải thu khách hàng/ Có TK Tiền Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: Nợ TK Tiền/ Có TK Doanh thu nhận trước
126. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá
trị 120.000.000 đồng. Kế toán sẽ ghi nhận nghiệp vụ trên:
Select one:
a. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
c. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu phải thu 120.000.000
d. Nợ TK Doanh thu 120.000.000/ Có TK Tiền 120.000.000 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000..Vì BG- Mục
3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu nhận trước 120.000.000.
127. Ngày 2/1 Mit nhận trước toàn bộ số tiền của hợp đồng cung cấp hàng hóa cho khách hàng với giá
trị 120.000.000 đồng. Tính đến 31/1, Mit đã hoàn thành cung cấp cho khách hàng 40% giá trị hợp đồng.
Ngày 31/1 kế toán sẽ ghi sổ cho nghiệp vụ này:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000
b. Nợ TK Tiền 120.000.000/ Có TK Doanh thu 120.000.000 c. Không ghi sổ
d. Nợ TK Tiền 48.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 48.000.000 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước 48.000.000/ Có TK Doanh thu 48.000.000
128. Ngày 20/08/N công ty PNB bán một lô hàng cho công ty NLKT. Hàng đã chuyển giao, công ty NLKT
đã ký nhận nợ và sẽ trả 50% tiền hàng vào 30/08/N, số còn lại trả sau 2 tháng kể từ ngày bán hàng.

Theo nguyên tắc cơ sở dồn tích, doanh thu của lô hàng trên được công ty PNB ghi nhận vào: Select one: a. 30/08/N b. 30/09/N c. 20/08/N d. 20/10/N Phản hồi
Phương án đúng là: 20/08/N.Vì BG- Mục 1.3.1. Sự hình thành và nội dung các nguyên tắc kế toán chung
The correct answer is: 20/08/N
129. Ngày 24/1, công ty Mit hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
270.000.000 đồng, khách hàng chưa trả tiền. Bút toán ghi nhận doanh thu bán hàng của Mit:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Phải thu khách hàng 270.000.000
b. Nợ TK Doanh thu 270.000.000/ Có TK Tiền 270.000.000
c. Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
d. Nợ TK Tiền 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Phải thu khách hàng 270.000.000/ Có TK Doanh thu 270.000.000
130. Ngày 31/12/2012, Doanh nghiệp còn một khoản vay phải trả vào năm 2015. Việc kế toán tính lãi và
điều chỉnh vào chi phí năm 2012 là tuân thủ theo nguyên tắc nào dưới đây:
Select one:
a. không theo nguyên tắc nào b. nguyên tắc công khai c. nguyên tắc phù hợp d. nguyên tắc nhất quán Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc phù hợp.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.2 Kế toán nợ phải trả ngắn hạn
The correct answer is: nguyên tắc phù hợp
131. Ngày 4/1, Công ty Wall tiến hành mua vật liệu dùng cho bộ phận bán hàng, chưa thanh toán cho
người bán. Giả định rằng Công ty sản xuất Wall mua 1000 tay cầm với giá 5.000VNĐ/ chiếc (5 triệu
VNĐ) và 1.000 bộ môđun với giá 20.000 VNĐ/bộ (20 triệu VNĐ). Tổng giá mua là 25 triệu VNĐ. Kế toán

vào sổ nghiệp vụ này như sau: Select one:
a. Nợ TK Chi phí bán hàng 25
Có TK Phải trả người bán 25
b. Nợ TK Nguyên vật liệu 25
Có TK Phải trả người bán 25
c. Nợ TK Phải trả người bán 25 Có TK Chi phí NVLTT 25
d. Nợ TK Chi phí NVLTT 25 Có TK Nguyên vật liệu 25 Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chi phí bán hàng 25 Có TK Phải trả người bán 25.Vì BG- Mục 3.2.5. Phương pháp kế toán chi phí
The correct answer is: Nợ TK Chi phí bán hàng 25
132. Nghiệp vụ nào sau đây không làm phát sinh doanh thu? Select one:
a. Khách hàng thông báo chấp nhận mua lô hàng doanh nghiệp đang gửi bán.
b. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
c. Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
d. Xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng thanh toán ngay. Phản hồi
Phương án đúng là: Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: Thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
133. Nghiệp vụ nào sau đây làm phát sinh doanh thu của một doanh nghiệp: Select one:
a. xuất kho hàng hóa gửi bán tại cửa hàng của khách hàng.
b. chủ sở hữu góp thêm vốn bằng tiền gửi ngân hàng.
c. thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước.
d. cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán. Phản hồi
Phương án đúng là: cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: cung cấp hàng hóa cho khách hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán.
134. Nghiệp vụ nào sau đây làm tăng nguyên giá TSCĐ: Select one:
a. doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất
b. doanh nghiệp thanh lý một thiết bị sản xuất.
c. doanh nghiệp trích KH TSCĐ
d. doanh nghiệp nhượng bán một ô tô vận tải Phản hồi
Phương án đúng là: doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất.Vì BG- Mục 4.2.1.2. Kế toán tài sản cố định hữu hình
The correct answer is: doanh nghiệp mua một dây chuyền sản xuất
135. Nguyên tắc “Doanh thu thực hiện” là nguyên tắc: Select one:
a. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở tiền
b. ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
c. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở dồn tích
d. ghi nhận chi phí dựa trên cơ sở tiền Phản hồi
Phương án đúng là: ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.1.3.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: ghi nhận doanh thu dựa trên cơ sở dồn tích
136. Nguyên tắc ghi nhận các khoản Nợ phải trả Select one:
a. chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn
b. chi tiết theo từng chủ nợ
c. chi tiết theo thời hạn thanh toán
d. không cần một nguyên tắc cụ thể nào Phản hồi
Phương án đúng là: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế
toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: chi tiết công nợ theo từng chủ nợ và theo dõi chi tiết theo thời hạn
137. Nguyên vật liệu đang đi đường thuộc: Select one:
a. Tài sản dài hạn của doanh nghiệp
b. Tài sản cố định của doanh nghiệp
c. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
d. Nguồn vốn chủ sở hữu Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
138. Nợ phải trả bao gồm khoản mục nào dưới đây: Select one: a. khoản cho công ty X vay
b. khoản thuế phải nộp Nhà nước c. phải thu khách hàng
d. tiền ứng trước cho người bán hàng hóa Phản hồi
Phương án đúng là: khoản thuế phải nộp Nhà nước.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: khoản thuế phải nộp Nhà nước
139. Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng: Select one:
a. Tổng Tài sản – Tài sản ngắn hạn
b. Tổng Tài sản + Tài sản ngắn hạn
c. Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tổng Nguồn vốn + Nguồn vốn chủ sở hữu Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.3.2. Các yếu tố
thuộc BCTC của doanh nghiệp
The correct answer is: Tổng Nguồn vốn – Nguồn vốn chủ sở hữu
140. Nợ phải trả là Select one:
a. khoản vay ngân hàng của doanh nghiệp
b. tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
c. lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp sẽ thu được trong tương lai
d. nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán Phản hồi
Phương án đúng là: nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả,
tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: nghĩa vụ kinh tế mà doanh nghiệp phải thanh toán
141. Phương pháp giá thực tế đích danh để tính hàng tồn kho: Select one:
a. Luôn cho giá trị hàng tồn kho lớn hơn các phương pháp khác.
b. Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
c. Luôn cho giá trị hàng xuất kho lớn hơn các phương pháp khác
d. Tách rời luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho.Vì BG- Mục
4.1.2.4 Các phương pháp tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: Có sự thống nhất giữa luồng giá trị và luồng hiện vật của hàng tồn kho
142. Phương trình kế toán mở rộng là Select one:
a. Tài sản + Nợ phải trả
b. Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí
c. Nợ phải trả – Vốn CSH – Rút vốn – Doanh thu – Chi phí d. Tài sản
e. Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu + Chi phí f. Tài sản
g. Nợ phải trả + Vốn CSH + Rút vốn + Doanh thu – Chi phí h. Tài sản Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí.Vì BG- Mục 2.2 Phân
tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answers are: Nợ phải trả + Vốn CSH – Rút vốn + Doanh thu – Chi phí
143. Quy định nào dưới đây không đúng với cổ phiếu quỹ Select one: a. được nhận cổ tức
b. không có quyền bầu cử
c. không được trích lập dự phòng giảm giá
d. không tham gia chia phần tài sản khi công ty giải thể Phản hồi
Phương án đúng là: được nhận cổ tức.Vì BG- Mục 5.2.3 Phương pháp kế toán nguồn vốn kinh doanh
The correct answer is: được nhận cổ tức 144. Sổ cái Select one:
a. sắp xếp các TK theo thứ tự chữ cái Alphabet
b. tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng
c. chỉ phản ánh tình hình tài sản và nợ phải trả
d. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lần đầu. Phản hồi
Phương án đúng là: tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng.Vì BG- Mục 2.2.3.2. Sổ cái
The correct answer is: tổng hợp thông tin về tất cả các tài khoản kế toán mà công ty đang sử dụng
145. Số dư của TK Khấu hao lũy kế phản ánh: Select one:
a. giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
b. nguyên giá TSCĐ hiện có
c. giá trị hao mòn của TSCĐ trong kỳ
d. giá trị còn lại của TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
146. Số dư của TK TSCĐ hữu hình phản ánh Select one:
a. nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị
b. giá trị hao mòn trong kỳ của TSCĐ
c. tổng giá trị hao mòn lũy kế của TSCĐ
d. giá trị còn lại của TSCĐ hiện có ở đơn vị Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị.Vì BG- Mục 4.2.1.3. Kế toán TSCĐ hữu
hình, phần Kế toán nghiệp vụ tăng TSCĐ hữu hình
The correct answer is: nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở đơn vị
147. Số dư cuối kỳ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối Select one:
a. Được ghi âm trên Bảng cân đối kế toán
b. Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
c. Luôn là số dư bên Nợ d. Luôn là số dư bên Có Phản hồi
Phương án đúng là: Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: Có thể là số dư bên Nợ hoặc số dư bên Có
148. Số phát sinh bên Nợ của tài khoản Lợi nhuận chưa phân phối thể hiện: Select one:
a. Số lợi nhuận doanh nghiệp thu được trong kỳ
b. Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh
c. Số lợi nhuận doanh nghiệp đã phân phối trong kỳ
d. Khoản lỗ phát sinh trong kỳ Phản hồi
Phương án đúng là: Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ,
Có và số dư của tài khoản
The correct answer is: Lợi nhuận đã được chia hoặc khoản Lỗ phát sinh
149. Số thuế giá trị gia tăng được khấu trừ vào cuối tháng của doanh nghiệp thuộc các yếu tố về: Select one:
a. khoản nợ của doanh nghiệp với Ngân sách Nhà nước b. tình hình kinh doanh c. tình hình tài chính
d. tình hình vay nợ của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: tình hình tài chính.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Tài sản của DN
The correct answer is: tình hình tài chính
150. Số tiền chi trả cho việc bảo dưỡng định kỳ TSCĐ sẽ được ghi nhận: Select one: a. chi phí doanh thu b. nguyên giá TSCĐ c. chi phí vốn hóa d. ghi Nợ TK mua hàng Phản hồi
Phương án đúng là: chi phí doanh thu.Vì BG- Mục 4.2.1.3 Kế toán chi phí trong thời gian sử dụng TSCĐ
The correct answer is: chi phí doanh thu
151. Số tiền mà doanh nghiệp nhận của khách hàng cho một hợp đồng kinh tế thực hiện trong 3 năm
tới được ghi nhận vào: Select one:
a. doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
b. một khoản thu nhập bất thường
c. một khoản chi phí hợp lý
d. doanh thu của kỳ phát sinh Phản hồi
Phương án đúng là: doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ
phải trả, tiểu mục 5.1.2.4 Kế toán DT chưa thực hiện
The correct answer is: doanh thu nhận trước và định kỳ điều chỉnh vào doanh thu
152. Tại Công ty ĐTN, số dư TK Phải thu khách hàng là 10.000 sau khi khách hàng thanh toán 5.000 và
ghi nhận một hóa đơn bảo trì máy tính 9.000. Số dư TK này trước khi ghi nhận các nghiệp vụ trên là (ĐVT: ngđ):
Select one: a. 19.000 b. 5.000 c. 6.000 d. 15.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 6.000.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 6.000
153. Tại Công ty ĐTN, TK Phải trả người bán có số dư thông thường là 16.000 trước khi ghi nhận 1
khoản thanh toán 5.000. Như vậy, sau khi ghi nhận khoản thanh toán này thì TK phải trả người bán có
số dư là (đơn vị tính ngđ):
Select one: a. 21.000 b. Không xác định c. 5.000 d. 11.000 Phản hồi
Phương án đúng là: 11.000.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư của tài khoản kế toán
The correct answer is: 11.000
154. Tài khoản “Vốn góp của chủ sở hữu” dùng để ghi nhận: Select one:
a. vốn góp của chủ sở hữu và phần thặng dư vốn cổ phần
b. vốn góp ban đầu của chủ sở hữu và giá trị cổ phiếu DN mua lại
c. vốn góp của chủ sở hữu d. lợi nhuận giữ lại Phản hồi
Phương án đúng là: vốn góp của chủ sở hữu.Vì BG- Mục 5.2.2 Các tài khoản sử dụng
The correct answer is: vốn góp của chủ sở hữu
155. Tài khoản doanh thu
KTB2039:: Các tài khoản kế toán thường có số dư Bên Nợ là các tài khoản:
a. có số dư thông thường ở bên Nợ
b. được ghi tăng bên Nợ c. được ghi tăng bên Có
d. được ghi giảm bên Có Phản hồi
Phương án đúng là: được ghi tăng bên Có.Vì BG- Mục 2.2.2 Nguyên tắc ghi Nợ, ghi Có và số dư tài khoản kế toán
The correct answer is: được ghi tăng bên Có
156. Tài khoản kế toán Select one:
a. có nhiều tài khoản khác nhau để phản ánh tài sản, nợ phải trả nhưng chỉ có 1 tài khoản phản ánh vốn chủ sở hữu
b. chỉ bao gồm 2 yếu tố tăng và giảm
c. là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán như tài sản, vốn
chủ sở hữu, nợ phải trả
d. bên trái của tài khoản được gọi là bên Có, hoặc bên để ghi nhận các nghiệp vụ phát sinh giảm. Phản hồi
Phương án đúng là: là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng kế toán
như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả.Vì BG- Mục 2.2.1 Tài khoản kế toán
The correct answer is: là phương tiện để kế toán ghi nhận các biến động tăng, giảm của các đối tượng
kế toán như tài sản, vốn chủ sở hữu, nợ phải trả

157. Tài sản của doanh nghiệp là các nguồn lực: Select one:
a. thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
b. thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
c. thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
d. gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp và có thể xác định được giá trị. Phản hồi
Phương án đúng là: thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với lợi ích
trong tương lai của doanh nghiệp.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.1.2. Tài sản của daonh nghiệp
The correct answer is: thuộc quyền sở hữu hoặc quyền kiểm soát lâu dài của doanh nghiệp và gắn với
lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
158. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do hàng bị lỗi, Chago dành cho

khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Chi phí vận chuyển Chago phải thanh toán 5.000.000
đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên:
Select one: a. 730.000.000 đồng b. 735.000.000 đồng c. 747.000.000 đồng d. 741.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
159. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên
Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải

thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên: Select one: a. 730.000.000 đồng b. 741.000.000 đồng c. 747.000.000 đồng d. 735.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
160. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng với tổng giá trị
741.000.000 đồng, khách hàng đã thanh toán bằng chuyển khoản. Do khách hàng là khách quen nên
Chago cho họ hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Chi phí vận chuyển Chago phải

thanh toán 5.000.000 đồng. Doanh thu của Chago từ nghiệp vụ trên: Select one: a. 747.000.000 đồng b. 741.000.000 đồng c. 735.000.000 đồng d. 730.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 735.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 735.000.000 đồng
161. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do hàng bị lỗi,
Chago dành cho khách hàng khoản giảm giá 6.000.000 đồng. Kế toán của Chago sẽ ghi sổ khoản giảm giá trên:
Select one:
a. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
162. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng
là khách quen nên Chago cho khách hàng hưởng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền mặt. Kế
toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu:
Select one:
a. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4.2. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
163. Tháng 1/2013, công ty Chago hoàn thành cung cấp một đơn hàng cho khách hàng. Do khách hàng
thanh toán tiền hàng sớm, Chago dành cho khách hàng khoản chiết khấu 6.000.000 đồng bằng tiền. Kế
toán của Chago sẽ ghi sổ khoản chiết khấu trên:
Select one:
a. Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
b. Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
c. Nợ TK Doanh thu 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
d. Nợ TK Chiết khấu thương mại 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Giảm giá hàng bán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng.Vì BG- Mục
3.1.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu
The correct answer is: Nợ TK Chiết khấu thanh toán 6.000.000 đồng/ Có TK Tiền 6.000.000 đồng
164. Tháng 1/2013, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị
hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 giá trị hợp đồng. Kế toán
sẽ ghi sổ nghiệp vụ trên:
Select one:
a. Nợ TK Tiền 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
b. Nợ TK Doanh thu nhận trước 500.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 500.000.000 đồng
c. Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
d. Không phải ghi sổ kế toán Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng.Vì
BG – Mục 3.1.4.3. Các bút toán điều chỉnh cuối kỳ liên quan tới doanh thu
The correct answer is: Nợ TK Doanh thu nhận trước 300.000.000 đồng/ Có TK Doanh thu 300.000.000 đồng
165. Tháng 1/2013, công ty Chago ký kết hợp đồng cung cấp dịch vụ cho khách hàng với tổng giá trị
hợp đồng 500.000.000 đồng. Ngày 31/1, công ty xác định đã hoàn thành 3/5 khối lượng công việc. Theo

nguyên tắc “Doanh thu thực hiện”, doanh thu Chago ghi nhận trong tháng 1 liên quan tới hợp đồng: Select one: a. 300.000.000 đồng
b. Không ghi nhận doanh thu của hợp đồng trong tháng 1. c. 250.000.000 đồng d. 500.000.000 đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 300.000.000 đồng.Vì BG- Mục 3.1.3.1. Đo lường doanh thu
The correct answer is: 300.000.000 đồng
166. Tháng 2/N, Công ty LALA trả tiền phí bảo hiểm 1 năm là 12 triệu đồng. Nếu toàn bộ 12 triệu ghi
nhận vào chi phí trong tháng 2 thì lợi nhuận tháng 2 so với thực tế: Select one: a. giảm thêm 12 triệu b. không đổi c. giảm thêm 11 triệu d. tăng thêm11 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: giảm thêm 11 triệu.Vì BG- Mục 4.1.1 Kế toán chi phí trả trước ngắn hạn
The correct answer is: giảm thêm 11 triệu
167. Thông tin về doanh thu được trình bày trên báo cáo nào sau đây: Select one:
a. Bảng cân đối kế toán
b. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ c. Báo cáo thu nhập
d. Báo cáo chi phí sản xuất sản phẩm Phản hồi
Phương án đúng là: Báo cáo thu nhập.Vì BG- Mục 3.1.5.1. Trình bày thông tin về doanh thu trên BCTC
The correct answer is: Báo cáo thu nhập
168. Thông tin về Khấu hao lũy kế của TSCĐ được trình bày trên: Select one:
a. mục tài sản của BCĐKT
b. mục doanh thu của BC thu nhập
c. mục nguồn vốn của BCĐKT
d. mục chi phí của BC thu nhập Phản hồi
Phương án đúng là: mục tài sản của BCĐKT.Vì BG- Mục 4.2.2. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: mục tài sản của BCĐKT
169. Thuế giá trị ra tăng đầu ra chưa nộp thuộc: Select one: a. Nợ phải trả
b. Nguồn vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
c. Vốn góp của doanh nghiệp
d. Tài sản lưu động trong lưu thông Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì Tham khảo BG- Mục 1.2.3.1. Nợ phải trả của DN
The correct answer is: Nợ phải trả
170. Thuế nhập khẩu TSCĐ Select one:
a. chỉ được tính vào nguyên giá TSCĐ khi được phép của cơ quan có thẩm quyền
b. được tính vào nguyên giá TSCĐ
c. được tính một phần vào nguyên giá của TSCĐ
d. không được tính vào nguyên giá TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: được tính vào nguyên giá TSCĐ.Vì BG- Mục 4.2.1.2. Xác định nguyên giá tài sản cố
định hữu hình và tham khảo thêm về quy định Thuế nhập khẩu
The correct answer is: được tính vào nguyên giá TSCĐ
171. Thuế thu nhập doanh nghiệp chưa nộp thuộc Select one:
a. Không thuộc đối tượng nghiên cứu của kế toán b. Vốn chủ sở hữu c. Nợ phải trả d. Tài sản lưu động Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: Nợ phải trả
172. Tiền lãi của một khoản vay phải trả chưa đến hạn thanh toán được ghi nhận và báo cáo là Select one: a. Nợ ngắn hạn b. Phải thu ngắn hạn
c. Thu nhập từ lãi thương phiếu d. Không ghi nhận Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ ngắn hạn.Vì BG- Mục 5.1.2.3 Kế toán vay phải trả
The correct answer is: Nợ ngắn hạn
173. TK Doanh thu nhận trước có kết cấu Select one:
a. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, không có số dư
b. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có, có số dư bên Nợ
c. Tăng ghi bên Nợ, giảm ghi bên Có, không có số dư
d. Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có Phản hồi
Phương án đúng là: Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có.Vì BG- Mục 5.1.2.4 Kế toán doanh thu nhận trước
The correct answer is: Tăng ghi bên Có, giảm ghi bên Nợ, có số dư bên Có
174. TK Khấu hao lũy kế có nội dung kinh tế phản ánh: Select one:
a. tài sản, nhưng điều chỉnh giảm
b. cả tài sản và nguồn vốn
c. tài sản, nên có số dư Nợ
d. nguồn vốn, nên có số dư Có Phản hồi
Phương án đúng là: tài sản, nhưng điều chỉnh giảm.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tài sản, nhưng điều chỉnh giảm
175. Toàn bộ Nợ phải trả trong doanh nghiệp được chia thành Select one:
a. phải trả người bán và thuế phải nộp
b. nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
c. phải trả người bán, thuế phải nộp và vay phải trả
d. vay phải trả và thương phiếu phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn.Vì BG- Mục 5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn
176. Tổng doanh thu tháng 1/2013 của Mit là 350.000.000 đồng. Tổng giá chi phí tháng 1/2013 là
240.000.000 đồng. Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu tháng 1/2013 là:
Select one: a. 3,182 b. 0,686 c. 1,458 d. 0,314 Phản hồi
Phương án đúng là: 0,314.Vì BG- Mục 3.2.5. Trình bày BCTC về chi phí
The correct answer is: 0,314
177. Tổng Tài sản của doanh nghiệp được xác định bằng: Select one: a. Nguồn vốn kinh doanh
b. Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn
c. Nguồn vốn chủ sở hữu – Nợ phải trả
d. Nguồn vốn kinh doanh + Nợ phải trả Phản hồi
Phương án đúng là: Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn.Vì tham khảo BG- Mục 1.2.1.2. Tài sản của doanh nghiệp
The correct answer is: Tài sản ngắn hạn + Tài sản dài dạn
178. Trên bảng cân đối thử, các tài khoản được sắp xếp theo trình tự: Select one:
a. TK Vốn chủ sở hữu, TK Tài sản, Tk Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Rút vốn
b. TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
c. TK Tài sản, TK Doanh thu, TK Chi phí, TK nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn
d. TK Doanh thu, TK tài sản, TK Chi phí, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn Phản hồi
Phương án đúng là: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi
phí.Vì BG- Mục 2.2.3.2 Sổ cái
The correct answer is: TK Tài sản, TK Nợ phải trả, TK Vốn chủ sở hữu, TK Rút vốn, TK Doanh thu, TK Chi phí
179. Trên thực tế, doanh nghiệp ưu tiên sử dụng phương pháp pháp khấu hao nào trong số các
phương pháp khấu hao sau:
Select one:
a. phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
b. phương pháp khấu hao theo sản lượng và phương pháp khấu hao nhanh theo số dư giảm dần có điều chỉnh
c. phương pháp khấu hao đều
d. phương pháp khấu hao theo sản lượng Phản hồi
Phương án đúng là: phương pháp khấu hao đều.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Các phương pháp khấu hao TSCĐ
The correct answer is: phương pháp khấu hao đều
180. Trích KH TSCĐ sẽ làm ảnh hưởng Select one:
a. tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại
b. tăng giá trị hao mòn và không ảnh hưởng đến giá trị còn lại của TSCĐ
c. giảm giá trị hao của TSCĐ d. giảm nguyên giá TSCĐ Phản hồi
Phương án đúng là: tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại.Vì BG- Mục 4.2.2.4 Khấu hao TSCĐ
The correct answer is: tăng giá trị hao mòn và giảm giá trị còn lại
181. Trích khấu hao TSCĐ sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các chỉ tiêu trình bày trên những báo cáo nào: Select one:
a. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
b. BCĐKT và Báo cáo thu nhập c. Báo cáo thu nhập d. BCĐKT Phản hồi
Phương án đúng là: BCĐKT và Báo cáo thu nhập.Vì BG- Mục 4.2.2.4. Kế toán khấu hao TSCĐ
The correct answer is: BCĐKT và Báo cáo thu nhập
182. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ: Select one: a. lớn hơn so với LIFO b. ngang với LIFO c. nhỏ hơn LIFO
d. cao hơn phương pháp bình quân Phản hồi
Phương án đúng là: nhỏ hơn LIFO.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: nhỏ hơn LIFO
183. Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng, chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ: Select one: a. nhỏ hơn FIFO
b. cao hơn phương pháp bình quân c. ngang với FIFO d. lớn hơn so với FIFO Phản hồi
Phương án đúng là: nhỏ hơn FIFO.Vì BG- Mục 4.1.4.3 Quy trình và phương pháp kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: nhỏ hơn FIFO
184. Trong điều kiện giá nguyên liệu đầu vào có xu hướng giảm đi, nếu tính giá hàng tồn kho theo
phương pháp nhập trước – xuất trước: Select one:
a. Giá vốn hàng bán có xu hướng giảm theo giá thị trường
b. Lợi nhuận có xu hướng tăng thêm
c. Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
d. Giá vốn hàng bán không bị ảnh hưởng Phản hồi
Phương án đúng là: Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng.Vì BG- Mục 3.2.4. Kế toán Giá vốn hàng bán
The correct answer is: Giá vốn hàng bán có xu hướng tăng
185. Trong doanh nghiệp, chi phí tiền lương được ghi nhận ngay khi đơn vị tính lương phải trả chứ
không phải thời điểm doanh nghiệp xuất tiền ra để trả lương cho người lao động là dựa trên nguyên tắc kế toán nào: Select one: a. nguyên tắc khách quan
b. nguyên tắc cơ sở dồn tích c. nguyên tắc phù hợp d. nguyên tắc nhất quán Phản hồi
Phương án đúng là: nguyên tắc cơ sở dồn tích.Vì BG- Mục 3.2.3. Ghi nhận và đo lường chi phí
The correct answer is: nguyên tắc cơ sở dồn tích
186. Trong năm, công ty Redder có tổng giá trị sản phẩm sản xuất trong kỳ là 600 triệu đồng, tồn kho
sản phẩm đầu kỳ là 200 triệu đồng và tồn kho sản phẩm cuối kỳ là 250 triệu đồng. Giá vốn hàng bán là:
Select one: a. 500 triệu đồng b. 550 triệu đồng c. 450 triệu đồng d. 600 triệu đồng Phản hồi
Phương án đúng là: 550 triệu đồng.Vì BG- Mục 3.2 Kế toán chi phí
The correct answer is: 550 triệu đồng
187. Trong nghiệp vụ nào sau đây doanh nghiệp sẽ tiến hành ghi nhận doanh thu: Select one:
a. xuất kho hàng hóa gửi bán tại đại lý của khách hàng.
b. khách hàng trả lại lô hàng doanh nghiệp gửi bán.
c. xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
d. thu tiền hàng khách hàng còn nợ từ kỳ trước. Phản hồi
Phương án đúng là: xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào
tháng sau..Vì BG- Mục 3.1.4.2. Ghi nhận doanh thu
The correct answer is: xuất kho hàng hóa bán trực tiếp cho khách hàng, khách hàng cam kết thanh toán vào tháng sau.
188. Trong quan hệ thanh toán, khoản tiền khách hàng ứng được được ghi nhận là: Select one: a. Nợ phải trả b. Thu nhập c. Vốn chủ sở hữu d. Tài sản Phản hồi
Phương án đúng là: Nợ phải trả.Vì BG- Mục 4.1.3 Quy trình và phương pháp kế toán các khoản phải thu khách hàng
The correct answer is: Nợ phải trả
189. Vào ngày lập báo cáo tài chính, doanh nghiệp có tổng các khoản nợ phải trả là 360 triệu, tổng các
khoản nợ phải thu 425 triệu. Kế toán sẽ báo cáo: Select one:
a. phản ánh nợ phải thu 425 triệu
b. bù trừ hai khoản, báo cáo nợ phải thu 65 triệu
c. phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu
d. phán ánh nợ phải trả 360 triệu Phản hồi
Phương án đúng là: phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu.Vì BG- Mục
5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: phản ánh nợ phải thu 425 triệu, đồng thời phản ánh nợ phải trả 360 triệu
190. Việc chuyển sổ được hiểu là Select one:
a. chuyển số liệu từ Sổ cái sang sổ Nhật kí
b. không bắt buộc phải thực hiện trong quy trình ghi sổ kế toán
c. chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái
d. thường thực hiện trước khi ghi sổ Nhật kí Phản hồi
Phương án đúng là: chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái.Vì BG- Mục 2.2.3.2 Sổ cái
The correct answer is: chuyển số liệu từ sổ Nhật kí sang Sổ cái
191. Việc huy động vốn của doanh nghiệp không bao gồm nghiệp vụ nào dưới đây: Select one: a. vay ngân hàng
b. thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng
c. mua chịu tài sản, cố gắng nợ càng lâu càng tốt d. phát hành cổ phiếu Phản hồi
Phương án đúng là: thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng.Vì BG- Mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại và
5.2.1 Khái niệm vốn chủ sở hữu
The correct answer is: thu tiền hàng còn thiếu của khách hàng
192. Việc phân loại nợ thành Nợ ngắn hạn và Nợ dài hạn có ý nghĩa Select one:
a. dễ dàng cho việc lập Báo cáo tài chính
b. xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
c. không có ý nghĩa gì cả
d. quản lý nguồn lực của doanh nghiệp Phản hồi
Phương án đúng là: xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn.Vì BG- Mục
5.1. Kế toán nợ phải trả, tiểu mục 5.1.1 Khái niệm và phân loại
The correct answer is: xác định khả năng thanh toán của doanh nghiệp trong ngắn hạn và dài hạn
193. Việc xuất kho trả lại một lô hàng mua trong kỳ làm cho Select one:
a. Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm
b. Đơn giá hàng xuất kho giảm
c. Giá trị hàng tồn kho tăng thêm
d. Không ảnh hưởng tới phương pháp tính giá hàng tồn kho Phản hồi
Phương án đúng là: Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm.Vì BG- Mục 4.1.2.4 Các phương pháp tính giá hàng tồn kho
The correct answer is: Tổng giá trị hàng nhập trong kỳ giảm
194. Vốn chủ sở hữu là: Select one: a. cổ phiếu quỹ
b. một khoản nợ mà doanh nghiệp cam kết thanh toán
c. số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh d. lợi nhuận giữ lại Phản hồi
Phương án đúng là: số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh.Vì BG- Mục 5.2.1
Khái niệm và các yếu tố cấu thành
The correct answer is: số vốn do chủ sở hữu đóng góp và bổ sung trong quá trình kinh doanh
195. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Tài sản cố định: 300
Có TK Phải trả người bán: 300 Select one:
a. Mua TSCĐ đã trả tiền mặt 300
b. Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
c. Mua TSCĐ đã trả bằng TGNH
d. Trả nợ cho người bán bằng TSCĐ 300 Phản hồi
Phương án đúng là: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp
vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Mua TSCĐ chưa thanh toán cho người bán, trị giá 300
196. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Tiền mặt: 500 Có TK Vốn góp: 500 Select one:
a. Trả lại vốn góp cho cổ đông bằng tiền mặt 500
b. Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500
c. Trả lại vốn góp cho cổ đông 500 d. Nhận tiền mặt 500 Phản hồi
Phương án đúng là: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 300.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Nhận vốn góp bằng tiền mặt 500
197. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Vay dài hạn: 500 Có TK Tiền mặt: 500 Select one:
a. Thu tiền mặt từ vay dài hạn 500
b. Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500
c. Vay dài hạn bằng tiền mặt 500
d. Trả tiền vay dài hạn 500 Phản hồi
Phương án đúng là: Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp vụ kinh
tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Thanh toán tiền vay dài hạn bằng tiền mặt 500
198. Xác định Nội dung kinh tế của định khoản dưới đây:
Nợ TK Vay ngắn hạn: 500
Có TK Tiền gửi ngân hàng: 500 Select one:
a. Trả tiền vay ngắn hạn 500
b. Vay ngắn hạn bằng TGNH 500
c. Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500
d. Thu TGNH từ vay ngắn hạn 500 Phản hồi
Phương án đúng là: Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500.Vì BG- Mục 2.2 Phân tích nghiệp
vụ kinh tế bằng phương trình kế toán
The correct answer is: Thanh toán tiền vay ngắn hạn bằng chuyển khoản 500
199. Xác định nội dung kinh tế của định khoản sau: Nợ TK Hàng hoá: 200 Có TK Hàng gửi bán: 200 Select one: a. Mua hàng hoá nhập kho
b. Hàng gửi bán bị trả lại nhập kho hàng hoá
c. Trao đổi hàng hoá
d. Xuất kho hàng hoá để gửi bán Phản hồi
Phương án đúng là: Xuất kho hàng hoá để gửi bán.Vì BG- Mục 4.1.4.5 Kế toán hàng tồn kho
The correct answer is: Xuất kho hàng hoá để gửi bán
200. Yếu tố nào sau đây không thuộc quy trình ghi sổ kế toán Select one:
a. chuyển các nghiệp vụ kinh tế từ sổ Nhật kí vào Sổ cái
b. phân tích nghiệp vụ kinh tế
c. ghi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào sổ Nhật kí
d. lập bảng cân đối thử Phản hồi
Phương án đúng là: lập bảng cân đối thử.Vì BG- Mục 2.2.3 Sổ kế toán
The correct answer is: lập bảng cân đối thử