



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47207194
ĐỀ CƯƠNG TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HOÁ SINH Y - DƯỢC ------------------------
Giảng viên biên soạn: Ths NGUYỄN THẾ VINH (Lưu hành nội bộ) TPHCM - 2024 lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 1: Chất nào sau đây thường dùng thay thế huyết tương? A. Inulin. B. Glucose. C. Cellulose. D. Dextrin.
Câu 2: Đường nào sau đây là đường đơn Monosacarid? A. Glucose. B. Maltose. C. Lactose. D. Sacarose.
Câu 3: Đường nào sau đây được gọi là đường mía? A. Lactose. B. Sacarose. C. Galactose. D. Fructose.
Câu 4: Loại đường nào sau đây tham gia vào thành phần cấu tạo nên DNA và RNA? A. Fructose và Galactose. B. Fructose và Lactose. C. Ribose và Deoxyribose. D. Ribose và Sacarose.
Câu 5: Trong cơ thể người Glucid dự trữ dưới dạng nào? A. Glucose. B. Glycogen. C. Tinh bột. D. Cellulose.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 6: Loại đường nào sau đây không có vai trò dinh dưỡng ở người? A. Cellulose. B. Mucopolysacarid. C. Galactose. D. Maltose.
Câu 7: Loại Polysacarid thuần có vai trong đánh giá chức năng lọc cầu thận? A. Cellulose. B. Glycogen. C. Inulin. D. Tinh bột.
Câu 8: Chất nào sau đây là Polysacarid tạp? A. Mucopolysacarid. B. Glycogen. C. Glucose. D. Cellulose.
Câu 9: Chất nào sau đây là dẫn xuất của monosacarid tham gia vào cơ chế khử độc cho cơ thể? A. Osamin. B. Este phosphat. C. Acid glucuronic. D. Acid sialic
Câu 10: Thành phần cấu tạo của một lipid bao gồm:
A. 1 acid béo và 1 alcol có trọng lượng phân tử cao. B. 1 acid acetic và 1 alcol. C. 1 alcol và 1 glycerol.
D. 1 alcol và 1 acid phosphoric.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 11: Lipid tan được trong dung dịch nào sau đây? A.Nước.
B. Dung môi không phân cực. C. Dung môi phân cực.
D. Dung dịch đệm trong nước.
Câu 12: Lipid không có chức năng nào sau đây?
A. Tham gia cấu trúc màng. B. Dự trữ năng lượng. C. Vận chuyển.
D. Chứa thông tin di truyền.
Câu 13: Chất nào sau đây không phải là dẫn xuất của cholesterol? A. Acid mật. B. Vitamin D.
C. Hormon vỏ thượng thận. D. Sphingomyelin.
Câu 14: Tập hợp các chất sau đây là acid béo bão hoà?
A. Acid oleic, acid palmatic, acid arachidonic.
B. Acid oleic, acid steraic, acid linoleic.
C. Acid steraic, acid palmitic, acid butyric.
D. Acid steraic, acid oleic, acid linoleic.
Câu 15: Tập hợp nào sau đây là lipid thuần? A. Glycerid, cerid, steroid.
B. Glycerid, lipoprotein, cerid.
C. Steroid, phospholipid, cerid.
D. Steroid, glycolipid, glycerid.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 16: Loại glycerid nào phổ biến nhất? A. Monoglycerid. B. Diglycerid. C. Triglycerid. D. Oligoglycerid.
Câu 17: Loại lipid nào sau đây không có trong cơ thể người? A. Glycerid. B. Cerid. C. Steroid. D. Phospholipid.
Câu 18: Chất nào sau đây là dẫn xuất của acid linolenic (omega-3) A. DHA. B. LDH. C. LH. D. ADA.
Câu 19: Tập hợp nào sau đây là acid béo không bão hoà?
A. Acid oleic, acid linoleic, acid palmatic, acid stearic.
B. Acid oleic, acid linolenic, acid butyric, acid linoleic.
C. Acid linoleic, acid oleic, acid linolenic, acid arachidonic.
D. Acid linoleic, acid palmitic, acid linolenic, acid arachidonic.
Câu 20: Thành phần cholesterol có nhiều trong lipoprotein nào? A. HDL. B. Chylomicron. C. VLDL. D. LDL.
Câu 21: Loại apoprotein đặc hiệu với lipoprotein LDL?
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 A. apo B-48 B. apo C-II C. apo C-I D. apo B-100
Câu 22: Loại apoprotein đặc hiệu với lipoprotein HDL? A. apo A-I B. apo B-100 C. apo B-48 D. apo A-II
Câu 23: Đơn phân nhỏ nhất cấu tạo nên protid? A. Peptid. B. Acid amin. C. Protein. D. Acid nucleic.
Câu 24: Cấu tạo chung của acid amin bao gồm?
A. 1 nhóm acid phosphoric và 1 nhóm amin.
B. 1 nhóm carboxyl và 1 nhóm hydrocacbon.
C. 1 nhóm carboxyl và 1 nhóm amin.
D. 1 nhóm acid phosphoric và 1 nhóm amino.
Câu 25: Trong cơ thể người có bao nhiêu loại acid amin? A. 10 loại. B. 20 loại. C. 30 loại. D. 40 loại.
Câu 26: Nhận biết sự hiện diện acid amin tự do trong dung dịch dùng phản ứng nào sau đây?
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 A. Phản ứng Biure. B. Phản ứng Sanger. C. Phản ứng Ninhydrin. D. Phản ứng Edman.
Câu 27: Peptid sinh học có vai trò trong tăng đường huyết? A. Glucagon. B. Insulin. C. Gastrin. D. Oxytocin.
Câu 28: Liên kết disulfid là liên kết quan trọng trong cấu trúc bậc nào? A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 29: Cấu trúc protein dưới đây quyết định khả năng sinh học của phân tử protein? A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 30: Loại protein nào sau đây là protein thuần? A. Albumin và Globulin. B. Albumin và Lipoprotein. C. Globulin và Lipoprotein.
D. Globulin và Nucleoprotein.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về protein thuần? A. Chỉ chứa acid amin.
B. Chứa protein thuần và cộng thêm nhóm ngoại lai.
C. Chứa protein dạng sợi.
D. Chứa protein dạng cầu.
Câu 32: Liên kết hydro quan trọng trong cấu trúc bậc mấy của protein? A. I. B. II. C. III. D. IV.
Câu 33: Loại protein nào sau đây có vai trò vận chuyển? A. Hemoglobin. B. Collagen. C. Elastrin.D. Myosin.
Câu 34: Hemoglobin chứa nhiều acid amin nào sau đây? A. Histidin. B. Arginin. C. Prolin. D. Leucin.
Câu 35: Methemoglobin có thể được khử trở lại thành Hemoglin nhờ chất nào sau đây? A. Vitamin B12. B. Glutathion. C. Creatinin. D. FADH.
Câu 36: Loại Hemglobin nào sau đây khiến bệnh nhân mắc bệnh “thiếu máu hồng cầu liềm”?
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 A. HbA. B. HbF. C. HbS. D. HbE.
Câu 37: Khi nói về Hemoglobin, câu nào sau đây sai?
A. Hb gồm 4 đơn vị, mỗi đơn vị gồm một chuỗi polypeptid gắn với một hem.
B. Hb kết hợp với oxy và CO lần lượt tạo oxyHb và carboxyHb qua Fe2+ của hem.
C. Sự oxy hoá Fe2+ của Hb thành Fe3+ biến thành MetHb không còn chức năng hô hấp.
D. Đường cong phân ly oxy của Hb có dạng hyperol.
Câu 38: Liên kết giữa Fe2+ của hem với nhân imidazol của histidin của globin là liên kết gì? A. Cộng hoá trị. B. Phối trí. C. Hydro. D. Este.
Câu 39: Hem được tạo thành bởi? A. Sắt và vòng porphyrin. B. Sắt và globin. C. Hem và vòng porphyrin. D. Hem và globin.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hemoglobin?
A. HbA là Hb chiếm tỷ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành bình thường.
B. Máu thai có ái lực với oxy thấp hơn so với máu người lớn vì HbF có ái lục cao hơn với2,3-bisphosphoglycerat.
C. Thành phần globin của HbF là α2 δ2.
D. HbA1c khác với HbA ở 1 vị trí acid amin.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 41: Kết quả điện di Hemoglobin: HbA: 49,6%, HbF: 41,4%, HbA2: 9,0%. Hãy cho
biết bệnh nhân mắc bệnh nào sau đây? A. Hồng cầu hình liềm. B. Hồng cầu hình bia. C. Thalassemia. D. Pellagra.
Câu 42: Cấu trúc của nucleotide bao gồm?
A. Acid amin, đường pentose, acid phosphoric.
B. Acid amin, đường pentose, base nito.
C. Base nito, acid phosphoric, peptid.
D. Base nito, đường pentose, acid phosphoric.
Câu 43: Cấu trúc của nucleoside bao gồm:
A. Base nito, đường pentose.
B. Base nito, acid phosphoric.
C. Đường pentose, acid phosphoric.
D. Đường pentose, acid amin.
Câu 44: Acid nucleic là chuỗi các đơn vị nucleotide liên kết với nhau nhờ liên kết nào sau đây? A.Liên kết hydro. B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hoá trị.
D. Liên kết phosphodiester.
Câu 45: Trong nucleoside, base nito và đường pentose liên kết với nhau bằng liên kết
Nglycoside, liên kết này được thực hiện giữa các thành phần nào sau đây? A. C5’ của
pentose và N9 của base purin.
B. C5’ của pentose và N9 của base pyrimidin.
C. C1’ của pentose và N9 của base purin.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
D. C1’ của pentose và N9 của base pyrimidin.
Câu 46: Nucleotide không có chức năng sinh học nào sau đây?
A. Tham gia cấu tạo một số coenzym.
B. Là chất dự trữ và vận chuyển năng lượng.
C. Là chất truyền thông tin nội bào.
D. Làm khuôn mẫu cho sự chuyển mã và tái mã.
Câu 47: Vai trò sinh học của RNAm là gì?
A. Chứa thông tin di truyền.
B. Mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosom.
C. Hình thành ribosom, là nơi sinh tổng hợp protein.
D. Vận chuyển acid amin đến ribosom.
Câu 48: Base nitow nào chỉ có ở RNA? A. Adenin. B. Guanin. C. Uracil. D. Thymin.
Câu 49: Cấu trúc mạch đơn RNA được hình thành bởi?
A.dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester.
B. GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 3’-5’ phosphodiester.
C. dGMP, dAMP, dCMP, dTMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester.
D. GMP, AMP, CMP, TMP nối với nhau bằng liên kết 5’-3’ phosphodiester.
Câu 50: Tập hợp nào sau đây là nhóm vitamin tan trong dầu? A. E, A, K, acid folic. B. D, E, K, B1. C. K, D, A, E. D. A, D, C, B6.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 51: Tập hợp nào sau đây gồm các vitamin tan trong nước? A.Vitamin B, PP, E, B6. B. Vitamin B1, C, PP, B5. C. Vitamin B, D, E, K. D. Vitamin B, PP, A, C
Câu 52: Vai trò chủ yếu của vitamin B6?
A. Tham gia vào cơ chế nhìn của mắt. B. Chống bệnh Pellagra.
C. Tham gia vào quá trình đông máu.
D. Là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng trao đổi amin và decarboxyl.
Câu 53: Vitamin nào tham gia cấu tạo coenzym của transaminase?
A. Vitamin B6 (Pyridoxal phosphat) B. Vitamin B2 (Riboflavin)
C. Vitamin PP (Nicotinamid)D. Vitamin B1 (Thiamin pyrophosphat) Câu 54: Vitamin D cần thiết cho:
A. Quá trình chuyển hoá Ca2+ và phospho.
B. Chuyển hoá muối nước.
C. Chuyển prothrombin thành thrombin. D. Quá trình tạo máu.
Câu 55: Vitamin A có tác dụng chính là: A.Chống bệnh Beri-Beri.
B. Chống bệnh Scorbus (bệnh chảy máu chân răng)
C. Chuyển opsin thành rhodopsin.
D. Tham gia cấu tạo coenzym của enzym xúc tác cho phản ứng đồng phân hoá.
Câu 56: Vitamin tham gia cấu tạo coenzymA là: A.Vitamin E B. Vitamin B5.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 C. Vitamin A.D. Vitamin C.
Câu 57: Vitamin tham gia vào yếu tố đông máu? A.Vitamin E B. Vitamin B5. C. Vitamin A. D. Vitamin K.
Câu 59: Thiếu nicotinamid có thể bị bệnh nào sau đây? A. Bệnh tê phù Beri-Beri. B. Bệnh Scorbus. C. Bệnh Pellagra.
D. Bệnh Xerophtalmic (xơ giác mạc).
Câu 59: Vitamin nào sau đây có vai trò bảo vệ thượng bì? A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin B1. D. Vitamin B12.
Câu 60: Thiếu vitamin A biểu hiện rối loạn nào sau đây?
A. Quáng gà (nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối. B. Tăng sự phất triển.
C. Ăn ngon, tăng vị giác. D. Chống nhiễm trùng.
Câu 61: Vitamin nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong phản ứng nhiễm trùng? A. Vitamin C. B. Vitamin A. C. Vitamin D. D. Vitamin B.
Câu 62: Vai trò xúc tác của enzym trong phản ứng là?
A. Giảm năng lượng hoạt hoá.
B. Tăng năng lượng hoạt hoá.
C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất.
D. Ngăn cản phản ứng nghịch.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 63: NAD+ và NADP+ là coenzym của những enzym xúc tác cho phản ứng nào? A.Trao đổi amin. B. Trao đổi điện tử. C. Trao đổi hydro. D. Trao đổi nhóm -CH3.
Câu 64: Trong các bệnh lý về tim, isoenzym nào tăng ưu thế trong máu? A. LDH1. B. LDH2. C. LDH3. D. LDH4.
Câu 65: Enzym nào sau đây có xúc tác phản ứng vận chuyển? A. Aldolase. B. Methyltransferase. C. Cholinesterase. D. Dehydrogenase.
Câu 66: Sulfamid có tác dụng ức chế vi khuẩn do nguyên nhân nào sau đây?
A. Ức chế tổng hợp protein.
B. Làm rối loạn chuyển hoá acid amin.
C. Giảm quá trình tổng hợp Glucid ở vi khuẩn.
D. Cạnh tranh với acid para aminobenzoic trong tổng hợp acid folic.
Câu 67: Phân loại dựa theo bản chất hoá học, hormon được phân làm bao nhiêu loại? A. 2 loại. B. 3 loại. C. 4 loại. D. 5 loại
Câu 68: Hormon insulin do tế bào nào tiết ra? A. Beta tuyến tuỵ. B. Tuỷ thượng thận. C. Vỏ thượng thận.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 D. Tuyến yên.
Câu 69: Vị trí thụ thể của hormon steroid là?
A. Thụ thể nằm trên mặt tế bào.
B. Thụ thể nằng trên màng tế bào.
C. Thụ thể nằm trong tế bào.
D. Thụ thể nằm trong ty thể.
Câu 70: Tuyến yên tiết ra các hormon nào sau đây?
A. ACTH, GH, TSH, FSH, LH, MSH, prolactin.
B. ACTH, GH, TSH, LH, CRF, prolactin
C. ACTH, GH, MRF, LH, CRF, prolactin.
D. PIF, GH, TSH, LH, MSH, prolactin.
Câu 71: Hormon tuyến tuỵ thuộc nhóm? A. Peptid. B. Glucid. C. Amin. D. Steroid.
Câu 72: Hormon tuyến giáp được tổng hợp từ? A. Tyrosin tự do.
B. Tyrosin trong phân tử globulin.
C. Tyrosin trong phân tử albumin.
D. Tyrosin trong phân tử fibrin.
Câu 73: Tuỷ thượng thận tiết ra? A. Mineralcorticoid. B. Glucocorticoid. C. Insulin. D. Catecholamin.
Câu 74: Lipoprotein nào sau đây chỉ được tổng hợp ở ruột non? A. HDL. B. LDL.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 C. VLDL. D. Chylomicron.
Câu 75: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong chylomicron? A. Phospholipid. B. Cholesterol. C. Triglycerid nội sinh. D. Triglycerid ngoại sinh
Câu 76: Thành phần lipid nào sau đây có nhiều trong HDL? A. Phospholipid. B. Cholesterol. C. Triglycerid D. Acid béo tự do.
Câu 77: Dựa vào kích thước (đường kính) của các loại lipoprotein - huyết tương, hãy chọn tập hợp đúng?
A. Chylomicron > LDL > VLDL > HDL.
B. Chylomicron > VLDL > LDL > HDL.C. HDL > LDL > VLDL > Chylomicron.
D. HDL > VLDL > LDL > Chylomicron.
Câu 78: Sau bữa ăn khoảng 2 giờ, huyết tương đục là do sự hiện diện nhiều của phân tử nào? A. HDL. B. LDL. C. VLDL. D. Chylomicron.
Câu 79: Tổng hợp cholesterol diễn tiến theo thứ tự nào sau đây?
A. Acety CoA – mevalonat – lanosterol – squalen – cholesterol.
B. Acety CoA – squalen – mevalonat – lanosterol – cholesterol.
C. Acety CoA – mevalonat – squalen – lanosterol – cholesterol.
D. Acety CoA – lanosterol – mevalonat – squalen – cholesterol.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
Câu 80: Thoái hoá acid béo bão hoà có số C chẵn trãi qua bao nhiêu giai đoạn? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 81: Để vận chuyển acid béo vào trong ty thể cần phải có enzym nào sau đây? A. Carnitin acyl transferase. B. Acyl – CoA synthetase. C. Acylcarnitin. D. Acetyl – CoA.
Câu 82: Quá trình oxy hoá có số C chẵn sản phẩm cuối cùng tạo ra là: A. Acyl CoA. B. Acetyl CoA. C. Carnitin. D. Acyl carnitin.
Câu 83: Quá trình oxy hoá có số C lẽ sản phẩm cuối cùng tạo ra là: A. Acyl CoA. B. Acetyl CoA. C. Succinyl CoA. D. Acyl carnitin.
Câu 84: Tổng hợp acid mật theo diễn tiến nào sau đây?
A. Cholesterol acid cholanic acid mật.
B. Cholesterol acid palmitic acid mật.
C. Acid cholanic cholesterol acid mật.
D. Acid cholanic acid palmitic acid mật.
Câu 85: Lipoprotein có chức năng vận chuyển triglycerid từ thức ăn về gan? A. LDL. B. VLDL. C. HDL.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 D. Chylomicron.
Câu 86: Lipoprotein có chức năng vận chuyển triglycerid nội sinh từ gan về ngoại biên? A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. Chylomicron.
Câu 87: Lipoprotein có chức năng vận chuyển cholesterol đến các tế bào ngoại biên? A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. Chylomicron.
Câu 88: Lipoprotein có chức năng vận chuyển cholesterol từ tế bào ngoại biên về gan? A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. Chylomicron.
Câu 89: Loại lipoprotein nào có chức năng làm giảm nguy cơ xơ vữa động mạch? A. LDL. B. VLDL. C. HDL. D. Chylomicron.
Câu 90: Xét nghiệm nào không dùng để đánh giá nguy cơ xơ vữa động mạch?
A. Định lượng ceton máu. B. Cholesterol toàn phần. C. Triglycerid. D. Tỷ lệ HDL-C/LDL-C.
Câu 91: Trong quá trình oxy hóa acid béo, acid béo được ester hóa với SH-CoA nhờ
enzyme Acyl CoA synthetase để hình thành lên chất nào sau đây? A. Acyl-CoA.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194 B. Acetyl carnitin. C. Acetyl-CoA. D. Acyl carnitin.
Câu 92: Thành phần nào sau đây sẽ được thụ thể trên tế bào gan nhận diện để cho phép
CM tàn dư nhập bào vào tế bào gan? A. apoE. B. apoB100. C. apoCII. D. apoB48
Câu 93: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến β-oxy hóa làm nó xảy ra nhanh hơn?
A. Nồng độ acid béo trong máu tăng cao.
B. Nồng độ Malonyl-CoA tăng cao.
C. Nhu cầu năng lượng của tb giảm.
D. CPT-I được kích hoạt hoạt động.
Câu 94: Trong quá trình điều hòa β-oxy hóa, quá trình xảy ra nhanh do bị ảnh hưởng bởi
các yếu tố nào sau đây?
A. Nhu cầu năng lượng của tb tăng cao.
B. Nồng độ Malonyl-CoA tăng cao.C. CPT-I được kích hoạt hoạt động.
D. Nồng độ acid béo trong máu giảm.
Câu 95: Chọn câu SAI
A. Cholesterol được ester hóa trong máu dưới tác dụng của enzyme LCAT
B. Glycodeoxycholat được tạo thành từ acid deoxycholic và glucose
C. Tổng hợp cholesterol diễn ra theo tiến trình: Acetyl coA ➔ mevalonate ➔ squalene ➔ lanosterol ➔cholesterol
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương lOMoAR cPSD| 47207194
D. Cholesterol được tổng hợp chủ yếu ở gan, vỏ thượng thận, lách, niêm mạc ruột …Câu
96: Khi cholesterol nội bào tăng quá cao, thì sẽ có trường hợp nào sau đây xảy ra? A.
Ức chế lên HMG-coA reductase.
B. Đóng gói các cholesterol trong các lysosome.
C. Ức chế sự tổng hợp TG.
D. Được LDL vận chuyển trở về gan.
Câu 97: Thể ceton được tổng hợp tại vị trí nào trong tế bào? A. Nhân tế bào.
B. Tế bào chất của tất cả các tế bào.
C. Lưới nội chất của thể Golgi.
D. Ty thể của tế bào gan.
Câu 98: Protid ngoại sinh được tiêu hóa nhờ?
A. Muối mật trong dịch mật. B. Amylase tuyến tụy.
C. Protease, peptidase ở dạ dày và dịch tụy.
D. Lipase trong dịch dạ dày.
Câu 99: Giai đoạn đầu của tổng hợp acid béo, acety-CoA sẽ tạo thành chất trung gian
nào để được vận chuyển qua ty thể ra ngoài bào tương tạo lại thành Acety-CoA A. Citrate. B. Pyruvat. C. Oxaloacetat. D. Malonyl-CoA.
Câu 100: Mục đích của ester hóa Cholesterol?
A. Ngăn ngừa sự vận chuyển lipid trong máu.
B. Cố định Cholesterol ester ở trong tế bào.
C. Giúp tăng lượng Cholesterol tự do.
Ths.Nguyễn Thế Vinh - Trường ĐHYK Phạm Ngọc Thạch - Bộ môn Hoá Sinh – Hoá đại cương