Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Mặt thứ hai trong “Vấn đề cơ bản của triết học” là?A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?B. Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức?C. Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào?D. Vai trò của ý thức đối với vật chất như thế nào?2. Thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới là nội dung của:. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
27 trang 1 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác - Lênin | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Mặt thứ hai trong “Vấn đề cơ bản của triết học” là?A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?B. Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức?C. Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào?D. Vai trò của ý thức đối với vật chất như thế nào?2. Thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới là nội dung của:. Tài  liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

39 20 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 48302938
CHƯƠNG 1
1 . Mt th hai trong “Vấn đề cơ bản ca triết học” là?
A. Con người có kh năng nhận thức được thế gii không?
B. Ngun gc ca thế gii là vt cht hay ý thc?
C. Vai trò ca vt chất đối vi ý thức như thế nào?
D. Vai trò ca ý thức đối vi vt chất như thế nào?
2. Tha nhận con người có kh năng nhận thức được thế gii là ni dung ca:
A. Bt kh tri lun
B. Kh tri lun
C. Thuyết không th biết
D. Bt kh tri, hoài nghi lun, kh tri lun
3. Con người không có kh năng nhận thức được thế gii là ni dung ca :
A. Kh tri lun B.
Hoài nghi lun
C. Bt kh tri lun
D. Kh tri và hoài nghi lun
4. Nâng hoài nghi lên thành nguyên tc trong vic xem xét tri thức đã đạt được và cho rng
con người không th đạt đến chân lý khách quan là ni dung ca:
A. Kh tri lun B.
Hoài nghi lun
C. Bt kh tri lun
D. Thuyết không th biết 5 .
Phương pháp siêu hình là
:
A. Nhn thức đối tượng trng thái vận động
B. Nhn thức đối tượng trng thái phát trin
C. Nhn thức đối tượng trong các mi liên h ph biến
D. Nhn thức đối tượng trng thái cô lập, tĩnh tại
6. Phương pháp tư duy nào chi phi nhn thc của con người thế k XVII XVIII?
A. Phương pháp biện chng duy tâm
B. Phương pháp biện chng duy vt
C. Phương pháp siêu hình máy móc
D. Phương pháp biện chng duy vật; Phương pháp siêu hình máy móc
7 . Phương pháp siêu hình là :
A. Ch nhìn thy cây mà không nhìn thy rng
B. Không nhng nhìn thy cây mà còn nhìn thy c rng
C. Nhn thức đối tượng trng thái vận động
D. Khẳng định nguyên nhân ca s biến đối là nm bên trong s vt
8 . Phương pháp biện chng là :
A. Nhn thức đối tượng trng thái cô lp
B. Nhn thức đối tượng trong các mi liên h ph biến, ràng buộc, quy định và ảnh hưởng
ln nhau
C. Tách rời đối tượng ra khi các mi quan h
D. Nhn thức đối tượng trạng thái tĩnh 9. Phương pháp biện chứng có đặc đim gì?
A. Ch nhìn thy cây mà không nhìn thy rng
B. Không nhng nhìn thy cây mà còn nhìn thy c rng
C. Nguyên nhân ca s biến đối nm bên ngoài s vt, hiện tượng
D. Nhn thức đối tượng trng thái tách ri
lOMoARcPSD| 48302938
10. Lch s phép bin chng tun t tri qua nhng hình thc nào?
A. Phép bin chng t phát, phép bin chng duy tâm, phép bin chng duy vt
B. Phép bin chng t phát, phép bin chng duy vt, phép bin chng duy tâm
C. Phép bin chng duy tâm, phép bin chng t phát, phép bin chng duy vt
D. Phép bin chng duy vt, phép bin chng t phát, phép bin chng duy tâm
11 . Ngun gc lý lun ca triết hc Mác Lênin?
A. Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Kinh tế chính tr c đin Anh, triết hc c điển Đc, ch nghĩa xã hội không tưởng ca
Pháp
C. Kinh tế chính tr c đin Anh, triết hc c điển Đức, hc thuyết tiến hóa
D. Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, kinh tế chính tr c đin
Anh
12. Tiền đề khoa hc t nhiên ca triết hc Mác Lênin?
A. Hc thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định lut bo toàn và chuyn hóa năng lượng
B. Hc thuyết tế bào, thuyết nguyên t
C. Định lut bo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nguyên t
D. Thuyết tiến hóa, thuyết nguyên t
13 . Ch ra chức năng của triết hc Mác-Lênin?
A. Cung cp thế gii quan duy vật và phương pháp luận bin chng
B. Cung cp thế giới quan duy tâm và phương pháp luận bin chng
C. Cung cp thế gii quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
D. Cung cp thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình
14 . Triết học ra đời vào thi gian nào?
A. Thế k th VIII - VI Trước Công nguyên
B. Thế k th III- Sau Công nguyên
C. Vào những năm 40 của thế k XIX
D. Thế k th VIII- VI sau Công nguyên
15 . Triết học ra đời sm nht đâu?
A. Trung Quc, Ấn Độ, Nga
B. Ấn Độ, Trung Quc, Hy Lp - La Mã
C. Hy Lp - La Mã, Ấn Độ, Nga
D. Trung Quc, Hy Lp, Ai Cp
16 . Chọn đáp án đúng nhất, triết hc là gì?
A. Là tri thc v gii t nhiên
B. Là tri thc v xã hi
C. Là tri thc v tư duy con người
D. Là h thng tri thc lý lun chung nht ca con người v thế gii và v trí của con người
trong thế gii y.
17. Chọn đáp án đúng nhất, triết học ra đời trong điều kin nào?
A. Chưa có sự phân chia giai cp
B. Nhn thc của con người mới đạt trình độ cm tính
C. Chưa có sự phân công lao động
D. Khi tư duy của con người đạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xut hin tng
lớp lao động trí óc có kh năng hệ thng tri thc của con người.
18. “Triết hc t nhiên” là thuật ng dùng để ch đặc trưng của triết hc thi k nào?
A. Thi k C đại
B. Thi k Trung
c
lOMoARcPSD| 48302938
C. Thi k Phục hưng
D. Triết hc Mác Lênin vào na cui thế k XIX, đầu thế k XX
19. “Triết hc Kinh viện” là thuật ng dùng để ch đặc điểm ca triết hc thi k nào?
A. Thi k C đại
B. Thi k Trung
c
C. Thi k Phục hưng
D. Triết hc Mác Lênin vào na cui thế k XIX, đầu thế k XX
20. “Vấn đề cơ bản ln ca mi triết học, đặc bit là ca triết hc hiện đại, là vấn đề quan h
giữa tư duy và tồn tại” là câu nói của nhà triết hc nào?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin D. Hêghel
21. Bắt đầu đến thi k nào triết học không còn được coi là “Khoa học ca mi khoa học”?
A. Thi C đại B.
Thi Phục hưng
C. Thi Trung c
D. Thi k sơ khai
22. Ph nhn s tn ti khách quan ca hin thc và coi cm giác là tn ti duy nht thuc
ni dung của trường phái triết hc nào? A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
23. Tha nhn tính th nht ca ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước, tn
tại độc lp vi con người là ni dung ca:
A. Ch nghĩa duy tâm ch quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
24. Trường phái triết hc nào mang nng tính trực quan, ngây thơ, chất phác:
A. Ch nghĩa duy vt thi C đại
B. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII, XVIII
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy tâm khách quan
25. Đồng nht vt cht vi mt hay mt s cht c th ca vt chất là đặc điểm ca:
A. Ch nghĩa duy vt thi C đại
B. Ch nghĩa duy vt siêu hình thế k XVII, XVIII
C. Ch nghĩa duy vật ca triết hc C điển Đức
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
26. Xem vt cht và ý thc là hai bn nguyên, quyết đnh s vận động ca thế gii là quan
đim ca:
A. Ch nghĩa duy vt siêu hình
B. Ch nghĩa duy tâm
C. Thuyết nh nguyên
D. Ch nghĩa duy vt bin chng
27. Trường phái triết hc nào ph nhn s tn ti ca thế gii vt cht?
A. Ch nghĩa duy vt bin chng
B. Ch nghĩa duy vt siêu hình
lOMoARcPSD| 48302938
C. Ch nghĩa duy tâm
D. ch nghĩa duy vt thi C đại
28. Tìm câu tr lời đúng nhất, mt tích cc nht ca quan nim v vt cht thi c đại?
A. Đồng nht vt cht vi vt th
B. Làm nn tng cho quan nim duy tâm phát trin C.
Kìm hãm s phát triển tư tưởng khoa hc v thế gii.
D. Chng quan niệm duy tâm tôn giáo và thúc đẩy s phát triển tư tưởng khoa hc v thế
gii.
29. Trường phái triết học nào đồng nht vt cht vi khối lượng?
A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy vt siêu hình
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy tâm khách quan
30. Triết hc Mác - Lênin do ai sáng lp và phát trin?
A. V.I. Lênin sáng lp, C.Mác phát trin
B. C.Mác sáng lp và V.I. Lênin phát trin
C. V.I. Lênin sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển D. C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập,
V.I.Lênin phát trin
31 . Triết học Mác ra đời vào khong thi gian nào?
A. Những năm 20 của thế k XX
B. Những năm 20 ca thế k XIX
C. Những năm 40 của thế k XIX
D. Những năm 40 của thế k XX
32. Triết hc Mác- Lênin ra đời trong điều kin kinh tế - xã hi nào?
A. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa đã trở thành phương thức sn xut thng tr
B. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa mới xut hin
C. Ch nghĩa tư bản tr thành ch nghĩa đế quc
D. Phương thức sn xuất tư bản ch nghĩa suy tàn
33. Câu nói: “Các triết gia không mọc lên như nấm t trái đất; hsn phm ca thời đại
ca mình, ca dân tc mình, mà dòng sa tinh tế nhất, quý giá và vô hình được tp trung li
trong những tư tưởng triết hc” của ai?
A. C.Mác
B. Ph.Ăngghen
C. V.I.Lênin
D. Ph.Hêghen
34. Quan h gia quy lut ca triết hc và quy lut ca khoa hc c th là mi quan h gia:
A. Cái chung và cái riêng
B. Nguyên nhân và kết qu
C. Hiện tưng và bn cht
D. Tt nhiên và ngu nhiên
35 . Triết hc Mác - Lênin là s thng nht hữu cơ của :
A. Thế gii quan duy vật và phương pháp luận siêu hình B.
Thế gii quan duy tâm và phương pháp luận bin chng
C. Thế gii quan duy vật và phương pháp luận bin chng
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận bin chng
36. Tìm đáp án đúng nhất v chức năng của triết hc Mác- Lênin:
A. Cung cp thế giới quan và phương pháp luận
lOMoARcPSD| 48302938
B. Cung cp tri thc v t nhiên cho con người
C. Cung cấp phương pháp tư duy cho con người
D. Cung cp tri thc vhội cho con người
37. Điền vào ch trống, C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “…, trong quá trình thng tr giai cp
chưa đầy mt thế kỷ, đã tạo ra nhng lực lượng sn xut nhiều hơn và đồ s hơn lực lượng
sn xut ca tt c các thế h trước kia gp lại”.
A. Giai cp nông dân
B. Giai cấp địa ch
C. Giai cp công nhân
D. Giai cấp tư sản
38. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác - Lênin, giai đoạn (1841-1844)
là:
A. Thi k hình thành tư tưởng triết hc với bước quá độ t ch nghĩa duy tâm và dân chủ
cách mng sang ch nghĩa duy vật và ch nghĩa cộng sn
B. Thi k đề xut nhng nguyên lý triết hc
C. Thi k b sung và phát trin toàn din lun triết hc
D. Thi k đề xut và b sung, phát trin toàn din lý lun triết hc
39. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác - Lênin, giai đoạn (1844-1847)
là:
A. Thi k nh thành tư tưng triết hc
B. Thi k đề xut nhng nguyên lý triết hc duy vt bin chng và duy vt lch s
C. Thi k b sung và phát trin toàn din lun triết hc
D. Thi k nh thành tư tưởng với bước quá độ t ch nghĩa duy vật sang ch nghĩa duy
tâm
40. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác- Lênin, giai đoạn (1848- 1895)
là:
A. Thi k đề xut nhng nguyên lý triết hc
B. Thi k chuyn t ch nghĩa duy vt sang ch nghĩa duy tâm
C. Thi k b sung và phát trin toàn din lun triết hc
D. Thi k chuyn t ch nghĩa duy vật sang ch nghĩa duy tâm và phát triển toàn din lý
lun triết hc
41. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác - Lênin, thi k hình thành tư
ng triết hc với bước quá độ t ch nghĩa duy tâm và dân chủ cách mng sang ch
nghĩa duy vật và ch nghĩa cộng sn là:
A. Giai đoạn (1841 - 1844)
B. Giai đoạn (1844 - 1847)
C. Giai đoạn (1848 -1895)
D. Giai đoạn (1841 - 1847)
42. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác - Lênin, thi k b sung, phát
trin toàn din lý lun triết hc Mác Lênin là:
A. Giai đoạn (1841 - 1844)
B. Giai đoạn (1844 - 1847)
C. Giai đoạn (1848 - 1895)
D. Giai đoạn (1841 - 1847)
43. Trong lch snh thành và phát trin ca triết hc Mác- Lênin, thi k đề xut nhng
nguyên lý triết hc duy vt bin chng và duy vt lch s là:
A. Giai đoạn (1841 - 1844)
B. Giai đoạn (1844 - 1847)
lOMoARcPSD| 48302938
C. Giai đoạn (1848 - 1895)
D. Giai đoạn những năm đầu thế k XX
44. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát trin triết hc Mác, thi k 1893 1907 là:
A. Thi k V.I.Lênin bo v và phát trin triết hc Mác nhm thành lập đảng Mác xít Nga
và chun b cho cuc cách mng dân ch tư sản ln th nht
B. Thi k V.I.Lênin phát trin toàn din triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân
Nga
C. Thi k hoàn thin triết hc Mác, gn lin vi vic nghiên cu các vấn đề xây dng ch
nghĩa xã hội
D. Thi k tng kết thành tu ca cách mạng tháng Mười
45. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát trin triết hc Mác, thi k 1907- 1917 là:
A. Thi k V.I.Lênin bo v và phát trin triết hc Mác
B. Thi k phát trin toàn din triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chun
b cho cách mng xã hi ch nghĩa
C. Thi k hoàn thin triết hc Mác, gn lin vi vic nghiên cu các vấn đề xây dng ch
nghĩa xã hội
D. Thi k tng kết thành tu ca cách mạng tháng Mười
46. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát trin triết hc Mác, thi k 1917- 1924 là:
A. Thi k V.I.Lênin bo v triết hc Mác và chun b cho cách mạng tháng Mười
B. Thi k phát trin triết học Mác và lãnh đạo Cách mạng tháng Mười
C. Thi k tng kết kinh nghim thc tin cách mng, b sung, hoàn thin triết hc Mác, gn
lin vi nghiên cu các vấn đề xây dng ch nghĩa xã hội
D. Thi k chuyn t lập trường ch nghĩa duy vật sang ch nghĩa duy tâm
47. Thi k V.I.Lênin bo v và phát trin triết hc Mác-Lênin nhm thành lập đảng Mác t
Nga và chun b cho cuc cách mng dân ch tư sản ln th nht din ra vào thi gian
nào?
A. Giai đoạn (1893- 1907)
B. Giai đoạn (1907- 1917)
C. Giai đoạn (1917- 1924)
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế gii th I
48. Thi k V.I.Lênin phát trin toàn din triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân
Nga, chun b cho cách mạng tháng Mười
A. Giai đoạn (1893 1907)
B. Giai đoạn (1907 1917)
C. Giai đoạn (1917 1924)
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế gii th I
49. Tìm đáp án đúng nhất, đối tượng nghiên cu ca triết hc Mác - Lênin:
A. Đạo đức của con người
B. Gii quyết mi quan h gia vt cht và ý thc trên lập trường duy vt bin chng và
nghiên cu nhng quy lut vận động, phát trin chung nht ca t nhiên, xã hội và tư
duy.
C. S cu to, biến đổi ca gii t nhiên
D. Nhng quy lut phát trin ca xã hi
50. Tôn giáo thường s dng hc thuyết nào làm cơ sở lý luận để lun chng cho các quan
đim ca mình?
A. Ch nghĩa duy tâm B. Ch
nghĩa duy vật siêu hình
lOMoARcPSD| 48302938
C. Ch nghĩa duy vật bin chng
D. Ch nghĩa duy vật c đại
CHƯƠNG 2
1. Đặc điểm chung ca quan nim duy vt v vt cht thi k c đại là gì?
A. Đồng nht vt cht nói chung vi ý nim tuyt đi
B. Đồng nht vt cht nói chung vi mt dng c th hu hình, cm tính ca vt cht.
C. Đồng nht vt cht vi khối lượng
D. Tt c các đáp án
2. Đâu không phải là quan điểm ca ch nghĩa duy vật trước Mác?
A. Khẳng định khi nguyên ca thế gii là vt cht
B. Tt c các đáp án
C. Vt cht tn tại dưới dng nhng vt th c th
D. Vt cht là phm trù triết hc dùng để ch thc ti khách quan.
3. Nhng phát minh ca các nhà khoa hc cui thế k XIX đầu thế k XX trong lĩnh vực vt
lý chng t điu gì? A. Vt cht b tiêu tan
B. Gii hn nhn thc của con người b tiêu tan
C. Vận động b tiêu tan
D. Tt c các phương án
4. Đâu là quan niệm v vt cht ca triết hc Mác - Lênin?
A. Đồng nht vt cht vi 1 dng c th ca nó
B. Không đồng nht vt cht vi vt th
C. Coi vt cht tn ti tách ri các dng c th ca vt cht
D. Coi vt cht l thuc hoàn toàn vào ý thc
5. Theo ch nghĩa duy vật bin chng, vt cht vi tư cách là phạm trù triết học được hiu
như thế nào?
A. Vt cht vô hn, vô tận, vĩnh viễn tn ti
B. Vt chất được sinh ra và b mất đi
C. Vt cht có gii hn
D. Vt cht được đồng nht vi vt th
6. Trong định nghĩa vật cht ca Lênin, thuộc tính nào là cơ bản nht phân bit vt cht vi
ý thc?
A. Thc ti khách quan
B. Vận động và biến đổi
C. Có khối lượng và qung tính
D. Không có khối lượng
7. Theo định nghĩa vật cht ca Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vt cht tn ti bên ngoài ý thức con người và thông qua các dng c th
B. Vt cht tn tại vĩnh viễn, tách ri vi các dng c th ca vt cht
C. Đồng nht vt cht vi mt dng c th ca vt cht
D. Vt cht tn ti ph thuc ý thức con người
lOMoARcPSD| 48302938
8. Trường phái triết hc nào quan niệm “Vận động là phương thức tn ti ca vt cht, là
thuc tính c hu ca vt chất”? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Ch nghĩa duy vt thi c đại
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
9. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chứng, không gian có đặc đim gì?
A. Mang tính ch quan
B. Ph thuc vào ý nim tuyt đi
C. Là hình thc tn ti ca vt cht
D. Tt c các đáp án
10 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Không gian và thi gian là hình thc tn ti ca vt cht, không tách ri vt cht
B. Không gian và thi gian ph thuc vi cm giác của con người
C. Không gian thun túy ngoài vt cht
D. Thi gian tn ti thun túy ngoài vt cht
11. Đâu không phải là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
A. Ch có mt thế gii duy nht là thế gii vt cht
B. Mi b phn ca thế gii vt chất đều liên h, chuyn hoá ln nhau
C. Thế gii vt cht tn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hn, vô tn, không do ai sinh ra
không mất đi
D. Thế gii vt cht bao gm nhng b phn riêng bit nhau
12. Quan điểm nào cho rằng “ý niệm tuyt đối” là bản th sinh ra toàn b thế gii hin thc?
A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
13. Quan điểm nào tuyệt đối hoá vai trò ca cm giác, coi cm giác là tn ti duy nht sinh
ra thế gii vt cht?
A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật c đại
14. Nhân t nào làm con người tách khi thế giới đng vt?
A. Hot đng sinh sn duy trì nòi ging
B. Lao động
C. Hot đng phn ánh
D. Hot đng tinh thn
15. Để phn ánh khái quát hin thực khách quan và trao đổi thông tin thì con người cn có
gì?
A. Công c lao động
B. Đối tượng lao động
C. Ngôn ng
lOMoARcPSD| 48302938
D. Công c lao động và đối tượng lao động
16. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, ngun gc nào là trc tiếp và quan
trng nht quyết đnh s ra đời và phát trin ca ý thc?
A. S tác động ca t nhiên vào b óc con người
B. Lao động, thc tin xã hi
C. B não người và hoạt động ca nó
D. S tác động ca t nhiên vào b óc con người và gii t nhiên
17. Ch ra s khác nhau cơ bản gia phn ánh ý thc và các hình thc phn ánh khác ca
thế gii vt cht?
A. nh đúng đắn trung thc vi vt phn ánh
B. nh sáng tạo năng động, sáng to
C. Tính sai lch vi vt phn ánh
D. Tính b quy định bi thế gii t nhiên
18. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng ý thức tác động đến vt chất như thế
nào?
A. Ý thc t nó có th làm thay đổi được hin thc
B. Ý thức tác động đến vt cht thông qua hot đng thc tin
C. Ý thức tác động đến vt cht mt cách th động
D. Ý thc quyết định vt cht
19 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Tuyt đi hoá vai trò ca ý thc
B. Tuyt đi hoá vai trò ca vt cht, ph nhận tính độc lập tương đối ca ý thc
C. Khẳng định vt cht quyết đnh ni dung, hình thc và bn cht ca ý thc
D. Ph nhận tính độc lập tương đối ca ý thc
20 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt siêu hình?
A. Tuyt đi hoá vai trò ca ý thc
B. Khẳng định ý thc sinh ra tt c, còn vt cht ch là bn sao
C. Tuyt đi hoá vai trò ca vt cht, ph nhận tính độc lập tương đối ca ý thc
D. Vt cht quyết đnh ý thc và ý thức có tính độc lập tương đối và tác động tr li vt cht.
21. Ch ra đặc điểm ca mi liên h ph biến theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin
chng?
A. Là những quy định bên ngoài, có tính ngu nhiên ca s vt
B. Là s tác động ln nhau gia các s vt mang tính ngu nhiên
C. Là s tác động, s chuyn hoá ln nhau ca các s vt, hin tượng mang tính ch quan
D. Là s tác động, s chuyn hoá ln nhau gia các s vt và gia các mt ca s vt.
22. Theo ch nghĩa duy vật bin chng, s phân loi các mi liên h đặc điểm gì?
A. Mang tính tương đối
B. Mang tính tuyt đi
C. Mang tính bt biến
D. Mang tính ch quan
lOMoARcPSD| 48302938
23. Theo quan điểm duy vt bin chng, cái riêng là gì?
A. Dùng để ch mt, thuc tính không có bt k s vt, hiện tượng nào
B. Dùng để ch để các mt, các thuc tính ch mt s vt, hiện tượng
C. Dùng để ch các mt, các thuc tính lp li trong nhiu s vt, hiện tượng
D. Là phm trù triết học dùng để ch mt s vt, hiện tượng nht đnh
24. Theo quan điểm duy vt bin chứng, cái đơn nhất là gì?
A. Ch các mt, thuc tính có tt c các s vt, hiện tượng
B. Là phm trù triết học dùng để các mặt, các đặc điểm ch vn có mt s vt, hiện tượng
nào đó, mà không lặp li s vt, hiện tượng nào khác
C. Ch các mt, các thuc tính lp li trong nhiu s vt, hiện tượng
D. Ch nhiu mt, nhiu thuc tính
25. Theo ch nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cái chung là cái b phn
B. Mun nhn thc cái chung thì phải đi từ cái riêng
C. Cái riêng là cái toàn th
D. Cái chung không gia nhp hết vào cái riêng
26. Theo quan điểm triết hc Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. Cái riêng là ch mt s vt, hiện tượng, quá trình riêng l nhất định
B. Cái chung không ph thuc vào cái riêng và sinh ra cái riêng
C. Cái đơn nhất và cái chúng không chuyn hoá cho nhau
D. Cái riêng lớn hơn cái chung
27. Theo quan điểm triết hc Mác-nin, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cái chung tn ti trong nhng cái riêng; thông qua nhng cái riêng mà cái chung biu
hin s tn ti
B. Cái riêng là cái toàn b còn cái chung là cái b phn
C. Cái riêng tn tại độc lp so vi cái chung
D. Cái đơn nhất và cái chung có th chuyn hóa qua li ln nhau
28. Theo quan điểm duy vt bin chứng, nguyên nhân được hiểu như thế nào?
A. Là phm trù ch s tác động ln nhau gia các mt hay gia các s vt nhm gây ra mt
s biến đổi nhất định kèm theo
B. Là mt s vt, hiện tượng sinh ra s vt hiện tượng khác
C. Là cái có sau kết qu
D. Đồng nht vi nguyên c và điều kin
29. Nguyên nhân, nguyên c và điều kin có quan h như thế nào?
A. Khác nhau nhưng có mối liên h vi nhau
B. Hoàn toàn ging nhau
C. Tn tại độc lp vi nhau
D. Nguyên nhân, nguyên c sinh ra điều kin
30. Ch ra quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v mi quan h gia nguyên nhân
và kết qu?
A. Nguyên nhân không ảnh hưởng đến kết qu
B. Nguyên nhân sinh ra kết qu
lOMoARcPSD| 48302938
C. Nguyên nhân không có mi liên h nhiu đến kết qu
D. Tt c các đáp án
31. Ch ra quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v nguyên nhân và kết qu?
A. Nguyên nhân có trước kết qu
B. S phân bit gia nguyên nhân và kết qu mang tính tuyt đi
C. Nguyên nhân xut hin sau kết qu
D. Mt nguyên nhân ch sinh ra mt kết qu
32. Theo quan điểm ca Triết hc Mác - Lênin, bn cht là gì?
A. Là phm trù triết học dùng để ch tng th các mi liên h khách quan, tất nhiên, tương
đối ổn định bên trong, quy định s vận động, phát trin của đối tượng
B. Ch nhng biu hin ca các mt, mi liên h tất nhiên tương đối ổn định bên ngoài
C. Ch tng th tt c các mt, yếu t to nên s vt, hiện tượng D. Ch phương thức tn ti,
biu hin và phát trin ca s vt, hiện tượng
33. Đâu không phải là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng?
A. Cht là phm trù triết hc
B. Cht ch tính quy định khách quan vn có ca s vt
C. Cht là s thng nht hữu cơ của nhng thuc tính làm cho s vt là nó ch không phi
cái khác
D. Cht biến đổi nhanh, lượng biến đổi chm
34. Theo quan điểm triết hc Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. ợng là tính quy định khách quan vn ca s vt
B. ợng nói lên quy mô, trình độ phát trin ca s vt
C. ng ph thuc vào ý c của con người
D. ng tn ti khách quan gn lin vi s vt
35 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Mâu thun ch tn ti trong gii t nhiên
B. Mâu thun ch tn ti trong xã hi
C. Mâu thun tn ti trong c t nhiên, xã hội, tư duy
D. Mâu thun ch tn tại trong tư duy
36. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v quy lut mâu thun?
A. Có thng nht ca các mt đi lập nhưng không có đấu tranh gia chúng
B. Trong mâu thun bin chng s thng nhất và đấu tranh gia các mặt đối lp không tách
ri nhau
C. S thng nht và đấu tranh ca các mặt đối lp luôn tách ri nhau
D. Thng nht ca các mt đi lp là tuyt đối, đấu tranh giữa chúng là tương đối
37 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng ?
A. Đấu tranh gia các mt đi lp là tm thi
B. Đấu tranh gia các mt đi lp là tuyt đi
C. Đấu tranh gia các mặt đối lập là tương đối
D. Đấu tranh gia các mặt đối lp va tm thời và tương đối
lOMoARcPSD| 48302938
38 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Mâu thun bin chng là s thng nhất và đấu tranh ca các mặt đối lp gia các s vt,
hiện tượng
B. Mâu thun bin chng ph thuc ý muốn con người
C. Mâu thun bin chng là s thng nht và đấu tranh ca các mặt đối lp trong mt s
vt và gia các s vt vi nhau
D. Mâu thun bin chng là có nguyên nhân t bên ngoài
39 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Các mt đi lp va thng nht vừa đấu tranh vi nhau
B. Các mt đi lập không đấu tranh mà luôn thng nht vi nhau
C. Các mt đi lập không đấu tranh và thng nht vi nhau
D. Các mt đi lập không đấu tranh mà luôn thng nht vi nhau
40. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Ph định bin chng xoá b cái cũ hoàn toàn
B. Ph định bin chng không xoá b cái cũ
C. Ph định bin chng loi b nhng yếu t không thích hp của cái cũ D. Phủ định bin
chng gi li và ci biến nhng yếu t thích hp của cái cũ
41 . Ch ra đặc điểm ca kế tha bin chng?
A. Xóa b hoàn toàn cái cũ
B. Kế tha toàn b cái cũ
C. Kế tha nhng yếu t thích hp và loi b yếu t không thích hp
D. Kế tha nhng yếu t tiêu cc
42. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chứng, khuynh hướng phát trin ca s vt,
hiện tượng tuân theo đường nào?
A. Đường cong
B. Đường thng
C. Đưng xoáy c
D. Đưng tròn khép kín
43. Theo quan điểm triết hc Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thc tin là ngun gc ca nhn thc
B. Thc tiễn là động lc ca nhn thc
C. Thc tin là hot đng vt cht và tinh thn của con người D.
Thc tin là tiêu chuẩn để kim tra tính chân lý ca nhn thc
44 . Đâu không phải là ni dung ca nguyên tc thc tin?
A. Yêu cu xem xét s vt, hin tượng phi luôn gn vi nhu cu ca thc tin
B. Coi trng tng kết thc tin
C. Gn lý lun vi thc tin
D. Tách lý lun khi thc tin
45 . Đâu là nội dung thuc v nguyên tc thc tin?
A. Cn tách ri lý lun vi thc tin
B. Coi trng lý luận hơn thực tin
lOMoARcPSD| 48302938
C. Coi trng thc tiễn hơn lý luận
D. Gn lý lun vi thc tin
46. Quan điểm nào đồng nht vt cht vi mt vài dng c th như nước, la, không khí?
A. Ch nghĩa duy tâm
B. Ch nghĩa duy vt thi c đại
C. Ch nghĩa duy vật thế k XVII-XVIII
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
47 . Nhà triết hc nào quan nim vt cht là nguyên t?
A. Thales B.
Anaximens
C. Đêmôcrit
D. Heraclit
48 . Nhà triết học nào đồng nht vt chất là nước?
A. Thales
B. Đêmocrit
C. Heraclit
D. Anaximens
49 . Triết gia nào đồng nht vt cht là la?
A. Thales
B. Đêmocrit
C. Heraclit
D. Anaximens
50. Quan điểm nào cho rng ch mt hình thc vận động duy nht là vận động cơ học?
A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật thế k siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
51. Trường phái nào cho rng vận động ca vt cht là tuyt đối, đứng im là tương đối, tm
thi?
A. Ch nghĩa duy tâm
B. Ch nghĩa duy vt thi c đại
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
52. Quan điểm nào cho rng ý thc là tính th nht, t đó sinh ra tất c?
A. Ch nghĩa duy tâm
B. Ch nghĩa duy vt c đại
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
53. Định nghĩa về vt cht của Lênin được nêu trong tác phm nào?
A. Bin chng ca t nhiên
lOMoARcPSD| 48302938
B. Ch nghĩa duy vt và ch nghĩa kinh nghiệm phê phán
C. Bút ký triết hc
D. Nhà nước và cách mng
54 . Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng?
A. Ý thc của con người do cm giác sinh ra
B. Ý thc quyết định s tn ti, biến đổi ca thế gii vt cht
C. Ý thc là mt dng vt cht đc bit
D. Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan
55. Trong các hình thc sau, hình thc phn ánh nào cao nht?
A. Phn ánh vt lý B.
Phn ánh hóa hc
C. Phn ánh tâm lý
D. Phn ánh ý thc
56. Theo ca ch nghĩa duy vật bin chứng, động vt bc cao có th đạt đến hình thc
phn ánh nào? A. Phn ánh ý thc
B. Phản ánh tâm lý động vt
C. Tính kích thích
D. Tính sáng to
57. Phản ánh năng động, sáng to (phn ánh ý thc) là gì?
A. Là hình thc phn ánh đặc trưng cho giới t nhiên hu sinh B.
Là hình thc phản ánh đặc trưng cho vật cht vô sinh
C. Là hình thc phn ánh cao nht trong các hình thc phn ánh, nó ch đưc thc hin
dng vt cht phát trin cao nht, có t chc cao nht là b óc người.
D. Tt c các đáp án
58. Theo ch nghĩa duy vật bin chng, ngun gc t nhiên ca ý thc gm nhng yếu t
nào?
A. B óc con người và lao động
B. Thế gii bên ngoài tác động vào b óc
C. Lao động và ngôn ng
D. B óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào b óc
59 . Ngun gc xã hi ca ý thc gm nhng yếu t nào?
A. B óc con người
B. S tác động ca thế gii bên ngoài vào b óc con người
C. Lao động và ngôn ng
D. Thế gii khách quan
60. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v bn cht ca ý thc?
A. Là s phn ánh hin thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động, sáng
to.
B. Là hình nh ch quan ca thế gii khách quan.
C. Là mt hiện tượng xã hi và mang bn cht xã hi.
D. Tt c các phương án
lOMoARcPSD| 48302938
61. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v bn cht ca ý thc?
A. Ý thc là hình nh ch quan ca thế gii khách quan B. Ý
thc là s phn ánh nguyên vn v thế gii khách quan
C. Ý thc là s phn ánh chính xác v thế gii khách quan
D. Ý thc là hình nh khách quan ca thế gii
62. Theo quan nim ca ch nghĩa duy vật bin chng, trong kết cu ca ý thc yếu t nào
là cơ bản và ct lõi nht?
A. Tri thc
B. Tình cm
C. Nim tin, ý chí
D. Ý chí và tư tưởng
63. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm my hình thức cơ bản?
A. 4 hình thc
B. 3 hình thc
C. 5 hình thc
D. 6 hình thc
64. Theo cách phân chia các hình thc vận động của Ăngghen, hình thức nào là thp nht?
A. Cơ học
B. Vt lý
C. Hóa hc
D. Sinh hc
65. Theo cách phân chia các hình thc vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nht?
A. Sinh hc B. Hóa hc
C. Vận động xã hi
D. Vận động của tư duy
66. Ch nghĩa duy vật bin chng quan nim v mi quan h gia vt cht và ý thức như
thế nào?
A. Vt cht quyết đnh ý thc
B. Ý thc quyết đnh vt cht
C. Vt cht quyết đnh ý thc, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động đến vt cht
thông qua hoạt động thc tin
D. Ý thc và vt cht đc lp vi nhau
67. Quan điểm nào ph nhận tính độc lập tương đối ca ý thc?
A. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
B. Ch nghĩa duy tâm khách quan
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa duy vật bin chng
68. Ý thức tác động tr li vt chất được thc hin thông qua yếu t nào?
A. Hot đng t thân ca ý thức con người
B. Hot đng nhn thc ca ý thức con người
C. Hot đng ch quan ca ý thức con người
lOMoARcPSD| 48302938
D. Hot đng thc tin của con người
69. Trong hot đng nhn thc và thc tiễn, quan điểm lch s- c th yêu cầu như thế nào?
A. Không cần chú ý đến điều kin, hoàn cnh lch sử, môi trường c th trong đó sự vt
sinh ra
B. Không cần chú ý đến điều kin hoàn cnh lch s tồn trong đó sự vt tn ti và phát
trin C. Cần chú ý đến điều kin, hoàn cnh lch s- c th ca s vt, hin tượng đó sinh
ra, tn ti, phát trin
D. Không chú ý đến không gian, thi gian ca s tn ti, vận động s vt
70. Theo ch nghĩa duy vật bin chng khi xem xét s vt, hiện tượng, chúng ta cn tránh
quan điểm nào? A. Quan điểm toàn din
B. Quan điểm phát trin
C. Quan điểm lch s - c th
D. Quan điểm phiến din, chiết trung, ngy bin
71. Ch ra quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin chng v thut ngu bin?
A. Phân tích sâu mt bn cht của đối tượng
B. Coi trng mt hình thc của đối tượng
C. Đánh tráo các mối liên h cơ bản thành không có bn hoặc ngược li
D. Tt c các đáp án
72 . Phát trin có tính cht gì?
A. nh khách quan, ph biến, đa dạng và phong phú
B. nh ch quan và ph biến
C. Tính ch quan và cô lp
D. Tính khách quan và cô lp
73. Ch nghĩa duy vật bin chng quan nim phát triển có đặc điểm gì?
A. Ch vận động theo khuynh hướng đi lên của s vt, hiện tượng
B. Mang tính ch quan
C. Ch tăng lên về mặt lượng ca s vt
D. Ch theo vòng tròn khép kín
74. Đâu không phải là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v nguyên tc phát
trin?
A. Cần đặt đối tượng vào s vận động, phát hiện xu hướng biến đổi ca nó
B. Phát trin là quá trình tri qua nhiều giai đoạn
C. Phi sm phát hin và ng h đối tượng mi
D. Phải có quan điểm bo th, đnh kiến khi nghiên cứu đối tượng
75. Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát trin?
A. Ch nm bt nhng cái hiện đang tồn ti s vt
B. Ch nm bắt cái đã tồn ti ca s vt
C. Nm bt nhng cái hiện đã, đang tồn ti và thấy xu hướng phát triển trong tương lai của
s vt
D. Ch nm bắt xu hướng phát triển trong tương lai ca s vt
lOMoARcPSD| 48302938
76 . Theo quan điểm duy vt bin chng, cái chung là gì?
A. Dùng để ch mt mt, mt thuc tính không có bt k s vt, hiện tượng nào
B. Dùng để các mt, các thuc tính ch mt s vt, hiện tượng
C. Dùng để ch nhng mt, nhng thuc tính không nhng có s vt, hiện tượng nào đó,
mà còn lp li trong nhiu s vt, hiện tượng khác
D. Ch mt s vt, hiện tượng nhất định
77 . Mi liên h nhân qu có nhng thuc tính nào?
A. nh khách quan
B. nh ph biến
C. Tính tt yếu
D. Tt c các đáp án
78. Đâu là quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v phm trù cht ca s vt?
A. Cht ca s vt tn ti khách quan bên ngoài s vt, ph thuc vào ý thc ca con
ngưi
B. Cht ca s vt do cm giác của con người quyết đnh
C. Cht ca s vt ch tính quy định khách quan vn có ca s vt, là tng hp các thuc
tính ca s vt nói lên đặc trưng của s vt
D. Cht ca s vt là thuc tính ca s vt
79. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng - chất được hiểu như thế nào?
A. S biến đổi v cht lượng không thay đổi
B. Khong gii hạn trong đó sự thay đổi v ợng chưa làm thay đổi căn bản v cht ca s
vt, hiện tượng
C. S biến đổi v chất và lượng ca s vt, hiện tượng
D. Khong gii hạn trong đó sự thay đổi v ng bt k cũng làm biến đổi v cht ca s
vt, hiện tượng
80 . Thế nào là “bước nhảy”?
A. Là s phát triển đột biến
B. Là s phát trin không hoàn thin v cht
C. Là quá trình biến đổi v cht din ra tại điểm nút
D. Tt c các đáp án
81. Quy lut nào là ht nhân ca phép bin chng duy vt?
A. Quy lut t nhng s thay đổi v ng dẫn đến nhng s thay đổi v cht
B. Quy lut thng nhất và đấu tranh ca các mt đi lp
C. Quy lut ph định ca ph định
D. Quy lut t những thay đổi v ng dẫn đến những thay đổi v cht và quy lut ph định
ca ph định
82 . Quy lut mâu thuẫn có vai trò như thế nào?
A. Là ht nhân ca phép bin chng duy vt, vch ra ngun gốc động lc ca s vận động
và phát trin.
B. Vạch ra xu hướng ca s phát trin
C. Vch ra cách thc ca s phát trin D. Vạch ra con đường ca s phát trin
lOMoARcPSD| 48302938
83 . Mt đi lập có đặc đim gì?
A. Là nhng mt có nhng thuc tính, tính chất trái ngược nhau
B. Là nhng mt có nhng thuc tính, tính cht ging nhau
C. Là nhng mt không có liên h vi nhau
D. Tt c các đáp án
84. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chứng, đâu là hoạt động cơ bản và quan
trng nht ca thc tin? A. Hot đng sn xut vt cht
B. Hot đng chính tr - xã hi
C. Hot đng thc nghim khoa hc
D. Hot đng giao tiếp cộng đồng
85. Hình thc nào là hình thc cao nht của giai đoạn nhn thc cm tính?
A. Biểu tượng
B. Cm giác
C. Tri giác
D. Phán đoán
86. Hình thc nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhn thc cm tính?
A. Biểu tượng
B. Cm giác
C. Tri giác
D. Phán đoán
87 . Nhn thc cm tính có đặc điểm gì?
A. Là s phn ánh trc tiếp khách th thông qua các giác quan
B. Là s phn ánh gián tiếp s vt, hiện tượng
C. giai đoạn cao ca quá trình nhn thc D. Phản ánh được bn cht ca s vt, hin
ng
88 . Nhn thc lý tính có đặc điểm gì?
A. Là s phn ánh trc tiếp khách th thông qua các giác quan
B. Là s phn ánh nhng thuc tính bên ngoài ca s vt hiện tượng
C. Là giai đoạn thp ca quá trình nhn thc
D. Phản ánh được bn cht ca s vt, hiện tượng
89 . Thế nào là chân lý?
A. Tri thc phù hp vi hin thực khách quan và được thc tin kim nghim
B. Tri thc không phản ánh đúng hiện thc khách quan
C. Tri thc thuc v s đông
D. Tt c các đáp án
90. Con đường bin chng ca quá trình nhn thc phi diễn ra như thế nào?
A. T nhn thc lý tính đến nhn thc cm tính
B. T trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, t tư duy trừu tượng đến thc tin
C. T tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, t trực quan sinh động đến thc tin
D. T trực quan sinh động đến thc tin, t thc tiễn đến tư duy trừu tượng
lOMoARcPSD| 48302938
91. Thêm cm t thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vt cht ca Lênin: “Vật cht
là..(1).. dùng để chỉ..(2).. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cm giác ca
chúng ta chép li, chp li, phn nh và tn ti không l thuc vào cm giác”?
A. 1- Vt th, 2- hoạt động
B. 1- Phm trù triết hc, 2- Thc ti khách quan
C. 1- Phm trù triết hc, 2 - Mt vt th
D. 1- Phm trù triết hc, 2 - các s vt
92. Luận điểm “Vật chất là cái được cm giác chúng ta chép li, phn ánh lại” được hiu
như thế nào?
A. Cm giác, ý thc ca chúng ta có kh năng nhận thức được thế gii
B. Cm giác, ý thc ca chúng ta không th nhn thức đúng thế gii
C. Cm giác, ý thc phn ánh th động thế gii vt cht
D. Cm giác của con người không th phản ánh đúng thế gii vt cht
93. Định nghĩa vật cht của Lênin có ý nghĩa như thế nào?
A. Phân bit s khác nhau gia khái nim vt cht với tư cách là phạm trù triết hc vi khái
nim vt cht với tư cách là phạm trù ca các khoa hc chuyên ngành
B. Khẳng định tính th nht ca vt cht, tính th hai ca ý thc, khẳng định kh năng con
ngưi có th nhn thức được thc ti khách quan
C. Khc phc hn chế trong quan nim v vt cht ca ch nghĩa duy vật cũ, cung cấp căn
c khoa học để xác định cái gì thuc v vt cht
D. Tt c các đáp án
94. B sung để đưc một câu đúng theo quan điểm duy vt bin chứng: “Không gian và thời
gian….”?
A. Ch là cm giác của con người
B. Gn lin vi nhau và vi vt cht vận động
C. Tn tại độc lp vi vt cht vận động
D. Tn ti tách ri nhau
95. Trong định nghĩa vật cht, Lênin khẳng định vt chất được cm giác của con người chép
li, chp li, phn ánh là mun khẳng định điều gì?
A. Vt chất tác động lên con người
B. Vt cht tn ti khách quan
C. Con người có kh năng nhận thc đưc thế gii khách quan
D. Tt c các đáp án
96. Nội dung “Được đem lại cho con người trong cảm giác” trong định nghĩa vật cht ca
Lênin din t điu gì?
A. Ý thức có trước vt cht
B. Con người có kh năng nhận thc thế gii vt cht
C. Ý thc là s phn ánh li vt cht
D. Con người không có kh năng nhận thc thế gii vt cht
97. Trường phái nào quan niệm: “Trong nhận thc và hoạt động thc tin phi ly hin thc
khách quan làm căn cứ”? A. Ch nghĩa duy vật bin chng
B. Ch nghĩa duy tâm
lOMoARcPSD| 48302938
C. Ch nghĩa duy vật siêu hình
D. Ch nghĩa kinh nghiệm
98. Nghiên cu mi quan h gia vt cht và ý thc cho thy trong hot đng nhn thc và
thc tin chúng ta phi làm gì?
A. Xut phát t mong mun ch quan của con người mà không cn quan tâm đến hoàn
cnh
B. Xut phát t ý mun của con người, phát huy tính năng động ch quan
C. Ch cn xut phát t ý mun ch quan của con người
D. Xut phát t thc tế khách quan, tôn trọng khách quan đồng thời phát huy tính năng
động ch quan.
99. Trong hot đng nhn thc và thc tin phi xut phát t thc tế khách quan, tôn trng
khách quan được rút ra t ni dung lý lun nào?
A. Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết đnh ý thc
B. Ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết đnh vt cht
C. Tính năng động, sáng to ca ý thc
D. Tính ch quan ca ý thức con người
100. Trong hoạt động nhn thc và thc tin phải phát huy tính năng động ch quan được
rút ra t ni dung lý lun nào?
A. Vt chất có trước, ý thc có sau, vt cht quyết đnh ý thc
B. Ý thức có trước, vt cht có sau, ý thc quyết đnh vt cht
C. Bn chất năng động, sáng to ca ý thc
D. S tác động qua li gia vt cht và ý thc
111. B sung để đưc mt khẳng định đúng theo quan điểm ca ch nghĩa duy vt bin
chứng: “Các sự vt, hiện tượng…”?
A. Ch có nhng quan h b ngoài mang tính ngu nhiên
B. Không th chuyn hóa ln nhau trong những điều kin nhất định
C. Có mi liên hệ, quy định, ràng buc ln nhau
D. Tn ti bit lp, tách ri nhau trong s phát trin
112. Cơ sở nào to nên mi liên h ph biến ca các s vt, hiện tượng?
A. Do tính thng nht vt cht ca thế gii
B. Do kh năng nhận thc sáng to ca ch th
C. Do s tn tại độc lp gia các s vt, hiện tượng
D. S tn ti ca thế gii tinh thn
113. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng, các mi liên h có các tính cht
nào?
A. nh khách quan, tính ph biến, tính đa dạng, phong phú
B. nh khách quan, tính ph biến, tính mt mt
C. Tính ch quan và tính c th
D. Tính ph biến, tính ch quan, tính đa dạng, phong phú
114. Theo quan điểm ca ch nghĩa duy vật bin chng v nguyên tc toàn din, luận điểm
nào sau đây là đúng?
| 1/27

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938 CHƯƠNG 1
1 . Mặt thứ hai trong “Vấn đề cơ bản của triết học” là?
A. Con người có khả năng nhận thức được thế giới không?
B. Nguồn gốc của thế giới là vật chất hay ý thức?
C. Vai trò của vật chất đối với ý thức như thế nào?
D. Vai trò của ý thức đối với vật chất như thế nào?
2. Thừa nhận con người có khả năng nhận thức được thế giới là nội dung của: A. Bất khả tri luận B. Khả tri luận
C. Thuyết không thể biết
D. Bất khả tri, hoài nghi luận, khả tri luận
3. Con người không có khả năng nhận thức được thế giới là nội dung của : A. Khả tri luận B. Hoài nghi luận C. Bất khả tri luận
D. Khả tri và hoài nghi luận
4. Nâng hoài nghi lên thành nguyên tắc trong việc xem xét tri thức đã đạt được và cho rằng
con người không thể đạt đến chân lý khách quan là nội dung của: A. Khả tri luận B. Hoài nghi luận C. Bất khả tri luận
D. Thuyết không thể biết 5 .
Phương pháp siêu hình là :
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
B. Nhận thức đối tượng ở trạng thái phát triển
C. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập, tĩnh tại
6. Phương pháp tư duy nào chi phối nhận thức của con người ở thế kỷ XVII – XVIII?
A. Phương pháp biện chứng duy tâm
B. Phương pháp biện chứng duy vật
C. Phương pháp siêu hình máy móc
D. Phương pháp biện chứng duy vật; Phương pháp siêu hình máy móc
7 . Phương pháp siêu hình là :
A. Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B. Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C. Nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động
D. Khẳng định nguyên nhân của sự biến đối là nằm ở bên trong sự vật
8 . Phương pháp biện chứng là :
A. Nhận thức đối tượng ở trạng thái cô lập
B. Nhận thức đối tượng trong các mối liên hệ phổ biến, ràng buộc, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau
C. Tách rời đối tượng ra khỏi các mối quan hệ
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tĩnh 9. Phương pháp biện chứng có đặc điểm gì?
A. Chỉ nhìn thấy cây mà không nhìn thấy rừng
B. Không những nhìn thấy cây mà còn nhìn thấy cả rừng
C. Nguyên nhân của sự biến đối nằm bên ngoài sự vật, hiện tượng
D. Nhận thức đối tượng ở trạng thái tách rời lOMoAR cPSD| 48302938
10. Lịch sử phép biện chứng tuần tự trải qua những hình thức nào?
A. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng duy vật
B. Phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy vật, phép biện chứng duy tâm
C. Phép biện chứng duy tâm, phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy vật
D. Phép biện chứng duy vật, phép biện chứng tự phát, phép biện chứng duy tâm
11 . Nguồn gốc lý luận của triết học Mác – Lênin?
A. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, chủ nghĩa xã hội không tưởng của Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh, triết học cổ điển Đức, học thuyết tiến hóa
D. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết tiến hóa, kinh tế chính trị cổ điển Anh
12. Tiền đề khoa học tự nhiên của triết học Mác – Lênin?
A. Học thuyết tế bào, thuyết tiến hóa, định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng
B. Học thuyết tế bào, thuyết nguyên tử
C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng, thuyết nguyên tử
D. Thuyết tiến hóa, thuyết nguyên tử
13 . Chỉ ra chức năng của triết học Mác-Lênin?
A. Cung cấp thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
B. Cung cấp thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
C. Cung cấp thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình
D. Cung cấp thế giới quan duy tâm và phương pháp luận siêu hình
14 . Triết học ra đời vào thời gian nào?
A. Thế kỷ thứ VIII - VI Trước Công nguyên
B. Thế kỷ thứ III- Sau Công nguyên
C. Vào những năm 40 của thế kỷ XIX
D. Thế kỷ thứ VIII- VI sau Công nguyên
15 . Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Nga
B. Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp - La Mã
C. Hy Lạp - La Mã, Ấn Độ, Nga
D. Trung Quốc, Hy Lạp, Ai Cập
16 . Chọn đáp án đúng nhất, triết học là gì?
A. Là tri thức về giới tự nhiên
B. Là tri thức về xã hội
C. Là tri thức về tư duy con người
D. Là hệ thống tri thức lý luận chung nhất của con người về thế giới và vị trí của con người trong thế giới ấy.
17. Chọn đáp án đúng nhất, triết học ra đời trong điều kiện nào?
A. Chưa có sự phân chia giai cấp
B. Nhận thức của con người mới đạt ở trình độ cảm tính
C. Chưa có sự phân công lao động
D. Khi tư duy của con người đạt trình độ trừu tượng, khái quát hóa cao và xuất hiện tầng
lớp lao động trí óc có khả năng hệ thống tri thức của con người.
18. “Triết học tự nhiên” là thuật ngữ dùng để chỉ đặc trưng của triết học ở thời kỳ nào? A. Thời kỳ Cổ đại B. Thời kỳ Trung cổ lOMoAR cPSD| 48302938 C. Thời kỳ Phục hưng
D. Triết học Mác – Lênin vào nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
19. “Triết học Kinh viện” là thuật ngữ dùng để chỉ đặc điểm của triết học ở thời kỳ nào? A. Thời kỳ Cổ đại B. Thời kỳ Trung cổ C. Thời kỳ Phục hưng
D. Triết học Mác – Lênin vào nửa cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX
20. “Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại, là vấn đề quan hệ
giữa tư duy và tồn tại” là câu nói của nhà triết học nào? A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. Hêghel
21. Bắt đầu đến thời kỳ nào triết học không còn được coi là “Khoa học của mọi khoa học”? A. Thời Cổ đại B. Thời Phục hưng C. Thời Trung cổ D. Thời kỳ sơ khai
22. Phủ nhận sự tồn tại khách quan của hiện thực và coi cảm giác là tồn tại duy nhất thuộc
nội dung của trường phái triết học nào? A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
23. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức và coi đó là thứ tinh thần khách quan có trước, tồn
tại độc lập với con người là nội dung của:
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
24. Trường phái triết học nào mang nặng tính trực quan, ngây thơ, chất phác:
A. Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII, XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
25. Đồng nhất vật chất với một hay một số chất cụ thể của vật chất là đặc điểm của:
A. Chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình thế kỷ XVII, XVIII
C. Chủ nghĩa duy vật của triết học Cổ điển Đức
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
26. Xem vật chất và ý thức là hai bản nguyên, quyết định sự vận động của thế giới là quan điểm của:
A. Chủ nghĩa duy vật siêu hình B. Chủ nghĩa duy tâm C. Thuyết nhị nguyên
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
27. Trường phái triết học nào phủ nhận sự tồn tại của thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình lOMoAR cPSD| 48302938 C. Chủ nghĩa duy tâm
D. chủ nghĩa duy vật thời Cổ đại
28. Tìm câu trả lời đúng nhất, mặt tích cực nhất của quan niệm về vật chất thời cổ đại?
A. Đồng nhất vật chất với vật thể
B. Làm nền tảng cho quan niệm duy tâm phát triển C.
Kìm hãm sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.
D. Chống quan niệm duy tâm tôn giáo và thúc đẩy sự phát triển tư tưởng khoa học về thế giới.
29. Trường phái triết học nào đồng nhất vật chất với khối lượng?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
30. Triết học Mác - Lênin do ai sáng lập và phát triển?
A. V.I. Lênin sáng lập, C.Mác phát triển
B. C.Mác sáng lập và V.I. Lênin phát triển
C. V.I. Lênin sáng lập và Ph.Ăngghen phát triển D. C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập, V.I.Lênin phát triển
31 . Triết học Mác ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Những năm 20 của thế kỷ XX
B. Những năm 20 của thế kỷ XIX
C. Những năm 40 của thế kỷ XIX
D. Những năm 40 của thế kỷ XX
32. Triết học Mác- Lênin ra đời trong điều kiện kinh tế - xã hội nào?
A. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa đã trở thành phương thức sản xuất thống trị
B. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa mới xuất hiện
C. Chủ nghĩa tư bản trở thành chủ nghĩa đế quốc
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa suy tàn
33. Câu nói: “Các triết gia không mọc lên như nấm từ trái đất; họ là sản phẩm của thời đại
của mình, của dân tộc mình, mà dòng sữa tinh tế nhất, quý giá và vô hình được tập trung lại
trong những tư tưởng triết học” của ai? A. C.Mác B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. Ph.Hêghen
34. Quan hệ giữa quy luật của triết học và quy luật của khoa học cụ thể là mối quan hệ giữa: A. Cái chung và cái riêng
B. Nguyên nhân và kết quả
C. Hiện tượng và bản chất
D. Tất nhiên và ngẫu nhiên
35 . Triết học Mác - Lênin là sự thống nhất hữu cơ của :
A. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận siêu hình B.
Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
C. Thế giới quan duy vật và phương pháp luận biện chứng
D. Thế giới quan duy tâm và phương pháp luận biện chứng
36. Tìm đáp án đúng nhất về chức năng của triết học Mác- Lênin:
A. Cung cấp thế giới quan và phương pháp luận lOMoAR cPSD| 48302938
B. Cung cấp tri thức về tự nhiên cho con người
C. Cung cấp phương pháp tư duy cho con người
D. Cung cấp tri thức về xã hội cho con người
37. Điền vào chỗ trống, C.Mác và Ph.Ăngghen viết: “…, trong quá trình thống trị giai cấp
chưa đầy một thế kỷ, đã tạo ra những lực lượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng
sản xuất của tất cả các thế hệ trước kia gộp lại”. A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp địa chủ C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp tư sản
38. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, giai đoạn (1841-1844) là:
A. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản
B. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học
C. Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
D. Thời kỳ đề xuất và bổ sung, phát triển toàn diện lý luận triết học
39. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, giai đoạn (1844-1847) là:
A. Thời kỳ hình thành tư tưởng triết học
B. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử
C. Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
D. Thời kỳ hình thành tư tưởng với bước quá độ từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
40. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác- Lênin, giai đoạn (1848- 1895) là:
A. Thời kỳ đề xuất những nguyên lý triết học
B. Thời kỳ chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
C. Thời kỳ bổ sung và phát triển toàn diện lý luận triết học
D. Thời kỳ chuyển từ chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm và phát triển toàn diện lý luận triết học
41. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, thời kỳ hình thành tư
tưởng triết học với bước quá độ từ chủ nghĩa duy tâm và dân chủ cách mạng sang chủ
nghĩa duy vật và chủ nghĩa cộng sản là: A. Giai đoạn (1841 - 1844) B. Giai đoạn (1844 - 1847) C. Giai đoạn (1848 -1895) D. Giai đoạn (1841 - 1847)
42. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác - Lênin, thời kỳ bổ sung, phát
triển toàn diện lý luận triết học Mác – Lênin là: A. Giai đoạn (1841 - 1844) B. Giai đoạn (1844 - 1847) C. Giai đoạn (1848 - 1895) D. Giai đoạn (1841 - 1847)
43. Trong lịch sử hình thành và phát triển của triết học Mác- Lênin, thời kỳ đề xuất những
nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử là: A. Giai đoạn (1841 - 1844) B. Giai đoạn (1844 - 1847) lOMoAR cPSD| 48302938 C. Giai đoạn (1848 - 1895)
D. Giai đoạn những năm đầu thế kỷ XX
44. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1893 – 1907 là:
A. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác nhằm thành lập đảng Mác – xít ở Nga
và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất
B. Thời kỳ V.I.Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga
C. Thời kỳ hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kỳ tổng kết thành tựu của cách mạng tháng Mười
45. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1907- 1917 là:
A. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác
B. Thời kỳ phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân Nga, chuẩn
bị cho cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Thời kỳ hoàn thiện triết học Mác, gắn liền với việc nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kỳ tổng kết thành tựu của cách mạng tháng Mười
46. Trong giai đoạn V.I.Lênin phát triển triết học Mác, thời kỳ 1917- 1924 là:
A. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ triết học Mác và chuẩn bị cho cách mạng tháng Mười
B. Thời kỳ phát triển triết học Mác và lãnh đạo Cách mạng tháng Mười
C. Thời kỳ tổng kết kinh nghiệm thực tiễn cách mạng, bổ sung, hoàn thiện triết học Mác, gắn
liền với nghiên cứu các vấn đề xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Thời kỳ chuyển từ lập trường chủ nghĩa duy vật sang chủ nghĩa duy tâm
47. Thời kỳ V.I.Lênin bảo vệ và phát triển triết học Mác-Lênin nhằm thành lập đảng Mác – xít
ở Nga và chuẩn bị cho cuộc cách mạng dân chủ tư sản lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào? A. Giai đoạn (1893- 1907) B. Giai đoạn (1907- 1917) C. Giai đoạn (1917- 1924)
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ I
48. Thời kỳ V.I.Lênin phát triển toàn diện triết học Mác và lãnh đạo phong trào công nhân
Nga, chuẩn bị cho cách mạng tháng Mười
A. Giai đoạn (1893 – 1907)
B. Giai đoạn (1907 – 1917)
C. Giai đoạn (1917 – 1924)
D. Giai đoạn sau chiến tranh thế giới thứ I
49. Tìm đáp án đúng nhất, đối tượng nghiên cứu của triết học Mác - Lênin:
A. Đạo đức của con người
B. Giải quyết mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng và
nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
C. Sự cấu tạo, biến đổi của giới tự nhiên
D. Những quy luật phát triển của xã hội
50. Tôn giáo thường sử dụng học thuyết nào làm cơ sở lý luận để luận chứng cho các quan điểm của mình?
A. Chủ nghĩa duy tâm B. Chủ nghĩa duy vật siêu hình lOMoAR cPSD| 48302938
C. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại CHƯƠNG 2
1. Đặc điểm chung của quan niệm duy vật về vật chất ở thời kỳ cổ đại là gì?
A. Đồng nhất vật chất nói chung với ý niệm tuyệt đối
B. Đồng nhất vật chất nói chung với một dạng cụ thể hữu hình, cảm tính của vật chất.
C. Đồng nhất vật chất với khối lượng D. Tất cả các đáp án
2. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật trước Mác?
A. Khẳng định khởi nguyên của thế giới là vật chất B. Tất cả các đáp án
C. Vật chất tồn tại dưới dạng những vật thể cụ thể
D. Vật chất là phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan.
3. Những phát minh của các nhà khoa học cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX trong lĩnh vực vật
lý chứng tỏ điều gì? A. Vật chất bị tiêu tan
B. Giới hạn nhận thức của con người bị tiêu tan
C. Vận động bị tiêu tan
D. Tất cả các phương án
4. Đâu là quan niệm về vật chất của triết học Mác - Lênin?
A. Đồng nhất vật chất với 1 dạng cụ thể của nó
B. Không đồng nhất vật chất với vật thể
C. Coi vật chất tồn tại tách rời các dạng cụ thể của vật chất
D. Coi vật chất lệ thuộc hoàn toàn vào ý thức
5. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, vật chất với tư cách là phạm trù triết học được hiểu như thế nào?
A. Vật chất vô hạn, vô tận, vĩnh viễn tồn tại
B. Vật chất được sinh ra và bị mất đi
C. Vật chất có giới hạn
D. Vật chất được đồng nhất với vật thể
6. Trong định nghĩa vật chất của Lênin, thuộc tính nào là cơ bản nhất phân biệt vật chất với ý thức? A. Thực tại khách quan
B. Vận động và biến đổi
C. Có khối lượng và quảng tính D. Không có khối lượng
7. Theo định nghĩa vật chất của Lênin, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Vật chất tồn tại bên ngoài ý thức con người và thông qua các dạng cụ thể
B. Vật chất tồn tại vĩnh viễn, tách rời với các dạng cụ thể của vật chất
C. Đồng nhất vật chất với một dạng cụ thể của vật chất
D. Vật chất tồn tại phụ thuộc ý thức con người lOMoAR cPSD| 48302938
8. Trường phái triết học nào quan niệm “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là
thuộc tính cố hữu của vật chất”? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
9. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, không gian có đặc điểm gì? A. Mang tính chủ quan
B. Phụ thuộc vào ý niệm tuyệt đối
C. Là hình thức tồn tại của vật chất D. Tất cả các đáp án
10 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Không gian và thời gian là hình thức tồn tại của vật chất, không tách rời vật chất
B. Không gian và thời gian phụ thuộc với cảm giác của con người
C. Không gian thuần túy ngoài vật chất
D. Thời gian tồn tại thuần túy ngoài vật chất
11. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất
B. Mọi bộ phận của thế giới vật chất đều liên hệ, chuyển hoá lẫn nhau
C. Thế giới vật chất tồn tại khách quan, vĩnh viễn, vô hạn, vô tận, không do ai sinh ra và không mất đi
D. Thế giới vật chất bao gồm những bộ phận riêng biệt nhau
12. Quan điểm nào cho rằng “ý niệm tuyệt đối” là bản thể sinh ra toàn bộ thế giới hiện thực?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
13. Quan điểm nào tuyệt đối hoá vai trò của cảm giác, coi cảm giác là tồn tại duy nhất sinh ra thế giới vật chất?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
14. Nhân tố nào làm con người tách khỏi thế giới động vật?
A. Hoạt động sinh sản duy trì nòi giống B. Lao động C. Hoạt động phản ánh D. Hoạt động tinh thần
15. Để phản ánh khái quát hiện thực khách quan và trao đổi thông tin thì con người cần có gì? A. Công cụ lao động
B. Đối tượng lao động C. Ngôn ngữ lOMoAR cPSD| 48302938
D. Công cụ lao động và đối tượng lao động
16. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc nào là trực tiếp và quan
trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển của ý thức?
A. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người
B. Lao động, thực tiễn xã hội
C. Bộ não người và hoạt động của nó
D. Sự tác động của tự nhiên vào bộ óc con người và giới tự nhiên
17. Chỉ ra sự khác nhau cơ bản giữa phản ánh ý thức và các hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất?
A. Tính đúng đắn trung thực với vật phản ánh
B. Tính sáng tạo năng động, sáng tạo
C. Tính sai lệch với vật phản ánh
D. Tính bị quy định bởi thế giới tự nhiên
18. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ý thức tác động đến vật chất như thế nào?
A. Ý thức tự nó có thể làm thay đổi được hiện thực
B. Ý thức tác động đến vật chất thông qua hoạt động thực tiễn
C. Ý thức tác động đến vật chất một cách thụ động
D. Ý thức quyết định vật chất
19 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
C. Khẳng định vật chất quyết định nội dung, hình thức và bản chất của ý thức
D. Phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
20 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật siêu hình?
A. Tuyệt đối hoá vai trò của ý thức
B. Khẳng định ý thức sinh ra tất cả, còn vật chất chỉ là bản sao
C. Tuyệt đối hoá vai trò của vật chất, phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức
D. Vật chất quyết định ý thức và ý thức có tính độc lập tương đối và tác động trở lại vật chất.
21. Chỉ ra đặc điểm của mối liên hệ phổ biến theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Là những quy định bên ngoài, có tính ngẫu nhiên của sự vật
B. Là sự tác động lẫn nhau giữa các sự vật mang tính ngẫu nhiên
C. Là sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau của các sự vật, hiện tượng mang tính chủ quan
D. Là sự tác động, sự chuyển hoá lẫn nhau giữa các sự vật và giữa các mặt của sự vật.
22. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, sự phân loại các mối liên hệ có đặc điểm gì? A. Mang tính tương đối B. Mang tính tuyệt đối C. Mang tính bất biến D. Mang tính chủ quan lOMoAR cPSD| 48302938
23. Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái riêng là gì?
A. Dùng để chỉ mặt, thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B. Dùng để chỉ để các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C. Dùng để chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D. Là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
24. Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái đơn nhất là gì?
A. Chỉ các mặt, thuộc tính có ở tất cả các sự vật, hiện tượng
B. Là phạm trù triết học dùng để các mặt, các đặc điểm chỉ vốn có ở một sự vật, hiện tượng
nào đó, mà không lặp lại ở sự vật, hiện tượng nào khác
C. Chỉ các mặt, các thuộc tính lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng
D. Chỉ nhiều mặt, nhiều thuộc tính
25. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cái chung là cái bộ phận
B. Muốn nhận thức cái chung thì phải đi từ cái riêng
C. Cái riêng là cái toàn thể
D. Cái chung không gia nhập hết vào cái riêng
26. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. Cái riêng là chỉ một sự vật, hiện tượng, quá trình riêng lẻ nhất định
B. Cái chung không phụ thuộc vào cái riêng và sinh ra cái riêng
C. Cái đơn nhất và cái chúng không chuyển hoá cho nhau
D. Cái riêng lớn hơn cái chung
27. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Cái chung tồn tại trong những cái riêng; thông qua những cái riêng mà cái chung biểu hiện sự tồn tại
B. Cái riêng là cái toàn bộ còn cái chung là cái bộ phận
C. Cái riêng tồn tại độc lập so với cái chung
D. Cái đơn nhất và cái chung có thể chuyển hóa qua lại lẫn nhau
28. Theo quan điểm duy vật biện chứng, nguyên nhân được hiểu như thế nào?
A. Là phạm trù chỉ sự tác động lẫn nhau giữa các mặt hay giữa các sự vật nhằm gây ra một
sự biến đổi nhất định kèm theo
B. Là một sự vật, hiện tượng sinh ra sự vật hiện tượng khác
C. Là cái có sau kết quả
D. Đồng nhất với nguyên cớ và điều kiện
29. Nguyên nhân, nguyên cớ và điều kiện có quan hệ như thế nào?
A. Khác nhau nhưng có mối liên hệ với nhau B. Hoàn toàn giống nhau
C. Tồn tại độc lập với nhau
D. Nguyên nhân, nguyên cớ sinh ra điều kiện
30. Chỉ ra quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về mối quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả?
A. Nguyên nhân không ảnh hưởng đến kết quả
B. Nguyên nhân sinh ra kết quả lOMoAR cPSD| 48302938
C. Nguyên nhân không có mối liên hệ nhiều đến kết quả D. Tất cả các đáp án
31. Chỉ ra quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguyên nhân và kết quả?
A. Nguyên nhân có trước kết quả
B. Sự phân biệt giữa nguyên nhân và kết quả mang tính tuyệt đối
C. Nguyên nhân xuất hiện sau kết quả
D. Một nguyên nhân chỉ sinh ra một kết quả
32. Theo quan điểm của Triết học Mác - Lênin, bản chất là gì?
A. Là phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương
đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng
B. Chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài
C. Chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng D. Chỉ phương thức tồn tại,
biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng
33. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Chất là phạm trù triết học
B. Chất chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật
C. Chất là sự thống nhất hữu cơ của những thuộc tính làm cho sự vật là nó chứ không phải cái khác
D. Chất biến đổi nhanh, lượng biến đổi chậm
34. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. Lượng là tính quy định khách quan vốn của sự vật
B. Lượng nói lên quy mô, trình độ phát triển của sự vật
C. Lượng phụ thuộc vào ý chí của con người
D. Lượng tồn tại khách quan gắn liền với sự vật
35 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong giới tự nhiên
B. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong xã hội
C. Mâu thuẫn tồn tại trong cả tự nhiên, xã hội, tư duy
D. Mâu thuẫn chỉ tồn tại trong tư duy
36. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về quy luật mâu thuẫn?
A. Có thống nhất của các mặt đối lập nhưng không có đấu tranh giữa chúng
B. Trong mâu thuẫn biện chứng sự thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập không tách rời nhau
C. Sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập luôn tách rời nhau
D. Thống nhất của các mặt đối lập là tuyệt đối, đấu tranh giữa chúng là tương đối
37 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng ?
A. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tạm thời
B. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tuyệt đối
C. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là tương đối
D. Đấu tranh giữa các mặt đối lập vừa tạm thời và tương đối lOMoAR cPSD| 48302938
38 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập giữa các sự vật, hiện tượng
B. Mâu thuẫn biện chứng phụ thuộc ý muốn con người
C. Mâu thuẫn biện chứng là sự thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập trong một sự
vật và giữa các sự vật với nhau
D. Mâu thuẫn biện chứng là có nguyên nhân từ bên ngoài
39 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Các mặt đối lập vừa thống nhất vừa đấu tranh với nhau
B. Các mặt đối lập không đấu tranh mà luôn thống nhất với nhau
C. Các mặt đối lập không đấu tranh và thống nhất với nhau
D. Các mặt đối lập không đấu tranh mà luôn thống nhất với nhau
40. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, luận điểm nào sau đây là sai?
A. Phủ định biện chứng xoá bỏ cái cũ hoàn toàn
B. Phủ định biện chứng không xoá bỏ cái cũ
C. Phủ định biện chứng loại bỏ những yếu tố không thích hợp của cái cũ D. Phủ định biện
chứng giữ lại và cải biến những yếu tố thích hợp của cái cũ
41 . Chỉ ra đặc điểm của kế thừa biện chứng?
A. Xóa bỏ hoàn toàn cái cũ
B. Kế thừa toàn bộ cái cũ
C. Kế thừa những yếu tố thích hợp và loại bỏ yếu tố không thích hợp
D. Kế thừa những yếu tố tiêu cực
42. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, khuynh hướng phát triển của sự vật,
hiện tượng tuân theo đường nào? A. Đường cong B. Đường thẳng C. Đường xoáy ốc D. Đường tròn khép kín
43. Theo quan điểm triết học Mác-Lênin, luận điểm nào sau đây sai?
A. Thực tiễn là nguồn gốc của nhận thức
B. Thực tiễn là động lực của nhận thức
C. Thực tiễn là hoạt động vật chất và tinh thần của con người D.
Thực tiễn là tiêu chuẩn để kiểm tra tính chân lý của nhận thức
44 . Đâu không phải là nội dung của nguyên tắc thực tiễn?
A. Yêu cầu xem xét sự vật, hiện tượng phải luôn gắn với nhu cầu của thực tiễn
B. Coi trọng tổng kết thực tiễn
C. Gắn lý luận với thực tiễn
D. Tách lý luận khỏi thực tiễn
45 . Đâu là nội dung thuộc về nguyên tắc thực tiễn?
A. Cần tách rời lý luận với thực tiễn
B. Coi trọng lý luận hơn thực tiễn lOMoAR cPSD| 48302938
C. Coi trọng thực tiễn hơn lý luận
D. Gắn lý luận với thực tiễn
46. Quan điểm nào đồng nhất vật chất với một vài dạng cụ thể như nước, lửa, không khí? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
47 . Nhà triết học nào quan niệm vật chất là nguyên tử? A. Thales B. Anaximens C. Đêmôcrit D. Heraclit
48 . Nhà triết học nào đồng nhất vật chất là nước? A. Thales B. Đêmocrit C. Heraclit D. Anaximens
49 . Triết gia nào đồng nhất vật chất là lửa? A. Thales B. Đêmocrit C. Heraclit D. Anaximens
50. Quan điểm nào cho rằng chỉ có một hình thức vận động duy nhất là vận động cơ học?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật thế kỷ siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
51. Trường phái nào cho rằng vận động của vật chất là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
52. Quan điểm nào cho rằng ý thức là tính thứ nhất, từ đó sinh ra tất cả? A. Chủ nghĩa duy tâm
B. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
53. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
A. Biện chứng của tự nhiên lOMoAR cPSD| 48302938
B. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán C. Bút ký triết học
D. Nhà nước và cách mạng
54 . Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
A. Ý thức của con người do cảm giác sinh ra
B. Ý thức quyết định sự tồn tại, biến đổi của thế giới vật chất
C. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt
D. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
55. Trong các hình thức sau, hình thức phản ánh nào cao nhất? A. Phản ánh vật lý B. Phản ánh hóa học C. Phản ánh tâm lý D. Phản ánh ý thức
56. Theo của chủ nghĩa duy vật biện chứng, động vật bậc cao có thể đạt đến hình thức
phản ánh nào? A. Phản ánh ý thức
B. Phản ánh tâm lý động vật C. Tính kích thích D. Tính sáng tạo
57. Phản ánh năng động, sáng tạo (phản ánh ý thức) là gì?
A. Là hình thức phản ánh đặc trưng cho giới tự nhiên hữu sinh B.
Là hình thức phản ánh đặc trưng cho vật chất vô sinh
C. Là hình thức phản ánh cao nhất trong các hình thức phản ánh, nó chỉ được thực hiện ở
dạng vật chất phát triển cao nhất, có tổ chức cao nhất là bộ óc người. D. Tất cả các đáp án
58. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức gồm những yếu tố nào?
A. Bộ óc con người và lao động
B. Thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc
C. Lao động và ngôn ngữ
D. Bộ óc con người và thế giới bên ngoài tác động vào bộ óc
59 . Nguồn gốc xã hội của ý thức gồm những yếu tố nào? A. Bộ óc con người
B. Sự tác động của thế giới bên ngoài vào bộ óc con người
C. Lao động và ngôn ngữ D. Thế giới khách quan
60. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A. Là sự phản ánh hiện thực khách quan vào đầu óc con người một cách năng động, sáng tạo.
B. Là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.
C. Là một hiện tượng xã hội và mang bản chất xã hội.
D. Tất cả các phương án lOMoAR cPSD| 48302938
61. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về bản chất của ý thức?
A. Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan B. Ý
thức là sự phản ánh nguyên vẹn về thế giới khách quan
C. Ý thức là sự phản ánh chính xác về thế giới khách quan
D. Ý thức là hình ảnh khách quan của thế giới
62. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, trong kết cấu của ý thức yếu tố nào
là cơ bản và cốt lõi nhất? A. Tri thức B. Tình cảm C. Niềm tin, ý chí D. Ý chí và tư tưởng
63. Ph.Ăngghen đã chia vận động làm mấy hình thức cơ bản? A. 4 hình thức B. 3 hình thức C. 5 hình thức D. 6 hình thức
64. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là thấp nhất? A. Cơ học B. Vật lý C. Hóa học D. Sinh học
65. Theo cách phân chia các hình thức vận động của Ăngghen, hình thức nào là cao nhất? A. Sinh học B. Hóa học C. Vận động xã hội
D. Vận động của tư duy
66. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức như thế nào?
A. Vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức quyết định vật chất
C. Vật chất quyết định ý thức, còn ý thức có tính độc lập tương đối và tác động đến vật chất
thông qua hoạt động thực tiễn
D. Ý thức và vật chất độc lập với nhau
67. Quan điểm nào phủ nhận tính độc lập tương đối của ý thức?
A. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình
D. Chủ nghĩa duy vật biện chứng
68. Ý thức tác động trở lại vật chất được thực hiện thông qua yếu tố nào?
A. Hoạt động tự thân của ý thức con người
B. Hoạt động nhận thức của ý thức con người
C. Hoạt động chủ quan của ý thức con người lOMoAR cPSD| 48302938
D. Hoạt động thực tiễn của con người
69. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn, quan điểm lịch sử- cụ thể yêu cầu như thế nào? A.
Không cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử, môi trường cụ thể trong đó sự vật sinh ra B.
Không cần chú ý đến điều kiện hoàn cảnh lịch sử tồn trong đó sự vật tồn tại và phát
triển C. Cần chú ý đến điều kiện, hoàn cảnh lịch sử- cụ thể của sự vật, hiện tượng đó sinh
ra, tồn tại, phát triển
D. Không chú ý đến không gian, thời gian của sự tồn tại, vận động sự vật
70. Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng khi xem xét sự vật, hiện tượng, chúng ta cần tránh
quan điểm nào? A. Quan điểm toàn diện B. Quan điểm phát triển
C. Quan điểm lịch sử - cụ thể
D. Quan điểm phiến diện, chiết trung, ngụy biện
71. Chỉ ra quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về thuật nguỵ biện?
A. Phân tích sâu mặt bản chất của đối tượng
B. Coi trọng mặt hình thức của đối tượng
C. Đánh tráo các mối liên hệ cơ bản thành không có bản hoặc ngược lại D. Tất cả các đáp án
72 . Phát triển có tính chất gì?
A. Tính khách quan, phổ biến, đa dạng và phong phú
B. Tính chủ quan và phổ biến
C. Tính chủ quan và cô lập
D. Tính khách quan và cô lập
73. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm phát triển có đặc điểm gì?
A. Chỉ vận động theo khuynh hướng đi lên của sự vật, hiện tượng B. Mang tính chủ quan
C. Chỉ tăng lên về mặt lượng của sự vật
D. Chỉ theo vòng tròn khép kín
74. Đâu không phải là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguyên tắc phát triển?
A. Cần đặt đối tượng vào sự vận động, phát hiện xu hướng biến đổi của nó
B. Phát triển là quá trình trải qua nhiều giai đoạn
C. Phải sớm phát hiện và ủng hộ đối tượng mới
D. Phải có quan điểm bảo thủ, định kiến khi nghiên cứu đối tượng
75. Nêu ý nghĩa phương pháp luận của quan điểm phát triển?
A. Chỉ nắm bắt những cái hiện đang tồn tại ở sự vật
B. Chỉ nắm bắt cái đã tồn tại của sự vật
C. Nắm bắt những cái hiện đã, đang tồn tại và thấy xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật
D. Chỉ nắm bắt xu hướng phát triển trong tương lai của sự vật lOMoAR cPSD| 48302938
76 . Theo quan điểm duy vật biện chứng, cái chung là gì?
A. Dùng để chỉ một mặt, một thuộc tính không có ở bất kỳ sự vật, hiện tượng nào
B. Dùng để các mặt, các thuộc tính chỉ có ở một sự vật, hiện tượng
C. Dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở sự vật, hiện tượng nào đó,
mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác
D. Chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
77 . Mối liên hệ nhân quả có những thuộc tính nào? A. Tính khách quan B. Tính phổ biến C. Tính tất yếu D. Tất cả các đáp án
78. Đâu là quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về phạm trù chất của sự vật?
A. Chất của sự vật tồn tại khách quan bên ngoài sự vật, phụ thuộc vào ý thức của con người
B. Chất của sự vật do cảm giác của con người quyết định
C. Chất của sự vật chỉ tính quy định khách quan vốn có của sự vật, là tổng hợp các thuộc
tính của sự vật nói lên đặc trưng của sự vật
D. Chất của sự vật là thuộc tính của sự vật
79. Phạm trù “độ” trong quy luật Lượng - chất được hiểu như thế nào?
A. Sự biến đổi về chất mà lượng không thay đổi
B. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng chưa làm thay đổi căn bản về chất của sự vật, hiện tượng
C. Sự biến đổi về chất và lượng của sự vật, hiện tượng
D. Khoảng giới hạn trong đó sự thay đổi về lượng bất kỳ cũng làm biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng
80 . Thế nào là “bước nhảy”?
A. Là sự phát triển đột biến
B. Là sự phát triển không hoàn thiện về chất
C. Là quá trình biến đổi về chất diễn ra tại điểm nút D. Tất cả các đáp án
81. Quy luật nào là hạt nhân của phép biện chứng duy vật?
A. Quy luật từ những sự thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
B. Quy luật thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập
C. Quy luật phủ định của phủ định
D. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và quy luật phủ định của phủ định
82 . Quy luật mâu thuẫn có vai trò như thế nào?
A. Là hạt nhân của phép biện chứng duy vật, vạch ra nguồn gốc động lực của sự vận động và phát triển.
B. Vạch ra xu hướng của sự phát triển
C. Vạch ra cách thức của sự phát triển D. Vạch ra con đường của sự phát triển lOMoAR cPSD| 48302938
83 . Mặt đối lập có đặc điểm gì?
A. Là những mặt có những thuộc tính, tính chất trái ngược nhau
B. Là những mặt có những thuộc tính, tính chất giống nhau
C. Là những mặt không có liên hệ với nhau D. Tất cả các đáp án
84. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, đâu là hoạt động cơ bản và quan
trọng nhất của thực tiễn? A. Hoạt động sản xuất vật chất
B. Hoạt động chính trị - xã hội
C. Hoạt động thực nghiệm khoa học
D. Hoạt động giao tiếp cộng đồng
85. Hình thức nào là hình thức cao nhất của giai đoạn nhận thức cảm tính? A. Biểu tượng B. Cảm giác C. Tri giác D. Phán đoán
86. Hình thức nào là hình thức đầu tiên của giai đoạn nhận thức cảm tính? A. Biểu tượng B. Cảm giác C. Tri giác D. Phán đoán
87 . Nhận thức cảm tính có đặc điểm gì?
A. Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B. Là sự phản ánh gián tiếp sự vật, hiện tượng
C. Là giai đoạn cao của quá trình nhận thức D. Phản ánh được bản chất của sự vật, hiện tượng
88 . Nhận thức lý tính có đặc điểm gì?
A. Là sự phản ánh trực tiếp khách thể thông qua các giác quan
B. Là sự phản ánh những thuộc tính bên ngoài của sự vật hiện tượng
C. Là giai đoạn thấp của quá trình nhận thức
D. Phản ánh được bản chất của sự vật, hiện tượng
89 . Thế nào là chân lý?
A. Tri thức phù hợp với hiện thực khách quan và được thực tiễn kiểm nghiệm
B. Tri thức không phản ánh đúng hiện thực khách quan
C. Tri thức thuộc về số đông D. Tất cả các đáp án
90. Con đường biện chứng của quá trình nhận thức phải diễn ra như thế nào?
A. Từ nhận thức lý tính đến nhận thức cảm tính
B. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn
C. Từ tư duy trừu tượng đến trực quan sinh động, từ trực quan sinh động đến thực tiễn
D. Từ trực quan sinh động đến thực tiễn, từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng lOMoAR cPSD| 48302938
91. Thêm cụm từ thích hợp vào câu sau để được định nghĩa về vật chất của Lênin: “Vật chất
là..(1).. dùng để chỉ..(2).. được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của
chúng ta chép lại, chụp lại, phản ảnh và tồn tại không lệ thuộc vào cảm giác”?
A. 1- Vật thể, 2- hoạt động
B. 1- Phạm trù triết học, 2- Thực tại khách quan
C. 1- Phạm trù triết học, 2 - Một vật thể
D. 1- Phạm trù triết học, 2 - các sự vật
92. Luận điểm “Vật chất là cái được cảm giác chúng ta chép lại, phản ánh lại” được hiểu như thế nào?
A. Cảm giác, ý thức của chúng ta có khả năng nhận thức được thế giới
B. Cảm giác, ý thức của chúng ta không thể nhận thức đúng thế giới
C. Cảm giác, ý thức phản ánh thụ động thế giới vật chất
D. Cảm giác của con người không thể phản ánh đúng thế giới vật chất
93. Định nghĩa vật chất của Lênin có ý nghĩa như thế nào?
A. Phân biệt sự khác nhau giữa khái niệm vật chất với tư cách là phạm trù triết học với khái
niệm vật chất với tư cách là phạm trù của các khoa học chuyên ngành
B. Khẳng định tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức, khẳng định khả năng con
người có thể nhận thức được thực tại khách quan
C. Khắc phục hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật cũ, cung cấp căn
cứ khoa học để xác định cái gì thuộc về vật chất D. Tất cả các đáp án
94. Bổ sung để được một câu đúng theo quan điểm duy vật biện chứng: “Không gian và thời gian….”?
A. Chỉ là cảm giác của con người
B. Gắn liền với nhau và với vật chất vận động
C. Tồn tại độc lập với vật chất vận động
D. Tồn tại tách rời nhau
95. Trong định nghĩa vật chất, Lênin khẳng định vật chất được cảm giác của con người chép
lại, chụp lại, phản ánh là muốn khẳng định điều gì?
A. Vật chất tác động lên con người
B. Vật chất tồn tại khách quan
C. Con người có khả năng nhận thức được thế giới khách quan D. Tất cả các đáp án
96. Nội dung “Được đem lại cho con người trong cảm giác” trong định nghĩa vật chất của
Lênin diễn tả điều gì?
A. Ý thức có trước vật chất
B. Con người có khả năng nhận thức thế giới vật chất
C. Ý thức là sự phản ánh lại vật chất
D. Con người không có khả năng nhận thức thế giới vật chất
97. Trường phái nào quan niệm: “Trong nhận thức và hoạt động thực tiễn phải lấy hiện thực
khách quan làm căn cứ”? A. Chủ nghĩa duy vật biện chứng B. Chủ nghĩa duy tâm lOMoAR cPSD| 48302938
C. Chủ nghĩa duy vật siêu hình D. Chủ nghĩa kinh nghiệm
98. Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cho thấy trong hoạt động nhận thức và
thực tiễn chúng ta phải làm gì?
A. Xuất phát từ mong muốn chủ quan của con người mà không cần quan tâm đến hoàn cảnh
B. Xuất phát từ ý muốn của con người, phát huy tính năng động chủ quan
C. Chỉ cần xuất phát từ ý muốn chủ quan của con người
D. Xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng khách quan đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
99. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải xuất phát từ thực tế khách quan, tôn trọng
khách quan được rút ra từ nội dung lý luận nào?
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Tính năng động, sáng tạo của ý thức
D. Tính chủ quan của ý thức con người
100. Trong hoạt động nhận thức và thực tiễn phải phát huy tính năng động chủ quan được
rút ra từ nội dung lý luận nào?
A. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức
B. Ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất
C. Bản chất năng động, sáng tạo của ý thức
D. Sự tác động qua lại giữa vật chất và ý thức
111. Bổ sung để được một khẳng định đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện
chứng: “Các sự vật, hiện tượng…”?
A. Chỉ có những quan hệ bề ngoài mang tính ngẫu nhiên
B. Không thể chuyển hóa lẫn nhau trong những điều kiện nhất định
C. Có mối liên hệ, quy định, ràng buộc lẫn nhau
D. Tồn tại biệt lập, tách rời nhau trong sự phát triển
112. Cơ sở nào tạo nên mối liên hệ phổ biến của các sự vật, hiện tượng?
A. Do tính thống nhất vật chất của thế giới
B. Do khả năng nhận thức sáng tạo của chủ thể
C. Do sự tồn tại độc lập giữa các sự vật, hiện tượng
D. Sự tồn tại của thế giới tinh thần
113. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, các mối liên hệ có các tính chất nào?
A. Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng, phong phú
B. Tính khách quan, tính phổ biến, tính một mặt
C. Tính chủ quan và tính cụ thể
D. Tính phổ biến, tính chủ quan, tính đa dạng, phong phú
114. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng về nguyên tắc toàn diện, luận điểm nào sau đây là đúng?